Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.81 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG</b>
<b> TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH</b>
a. Trình bày thành phần cấu tạo của khí quyển. Khí quyển có vai trị như thế nào đối với sự sống
trên Trái Đất.
b.Nêu các nguồn gây ô nhiễm khí quyển. Cần phải làm gì để phịng ngừa nạn ơ nhiễm khí quyển ?
<b>Câu 2:</b>
a. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ dòng chảy và chế độ nước sơng.
b. Giải thích vì sao mực nước lũ ở các sơng ngịi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh?
<b>Câu 3:</b>
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư.
b. Tại sao ngày nay yếu tố tự nhiên khơng cịn là nhân tố quyết định đến sự phân bố dân cư?
<b>Câu 4:</b>
a. Hãy vẽ sơ đồ quy trình luyện kim đen.
b. So sánh sự khác nhau giữa luyện kim đen và luyện kim màu.
c. Tại sao ngành công nghiệp chế tạo máy được xem là “quả tim của công nghiệp nặng”?
<b>Câu 5: </b>
<i><b>Bảng số liệu dân số và diện tích tồn thế giới và các châu lục năm 2009.</b></i>
<b>Châu lục</b> <b>Diện tích </b><i><b>(nghìn km</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i> <b><sub>Dân số </sub></b><i><b><sub>(triệu người)</sub></b></i>
Châu Phi 135641 6810
Châu Mĩ 30306 999
Châu Á 42049 920
Châu Âu 31764 4117
Châu Đại Dương 22985 738
Toàn thế giới 8537 36
<i>(Nguồn : Áp phích số liệu dân số thế giới 2009 của uỷ ban nghiên cứu dân số Mĩ)</i>
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích và cơ cấu dân số của các châu lục so với thế giới năm 2009.
a. Tính mật độ dân các châu lục (người/km2<sub>)</sub>