Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán,đề số 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 7 trang )

Các em chú ý không đăng đáp án của thầy ra ngoài Box đề - GV: Đặng Thành Nam
Hotline: 0976 266 202 Đăng ký nhóm 3 học sinh nhận ưu đãi học phí
Chi tiết: Mathlinks.vn
1
Khoá giải đề THPT Quốc Gia – Thầy: Đặng Thành Nam
Môn: Toán; ĐỀ SỐ 46/50
Ngày thi : 28/05/2015
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Liên hệ đăng ký khoá học – Hotline: 0976 266 202 – Chi tiết: www.mathlinks.vn

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
y =
mx + 1
x − 1
(1)
, với
m ≠ −1
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số (1) với
m = −2
.
2. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm A(1;3).
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Cho
0 < a <
π
2
. Chứng minh rằng:
1 − sin a + 1 + sin a
1 + sin a − 1 − sin a
= cot


a
2
.
b) Cho số phức
z =
5
3 − i
. Tính mô đun của số phức
w = z + z
2
.
Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình
log
3
x
2
81
− log
3
(x + 1) = −2
.
Câu 4 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
54x
3
+ 123x
2
+ 90x + 4 ≥ 2 (12 − x
2
)
3

.
Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân
I =
dx
cos
3
x
0
π
6

.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’.ABC là hình chóp đều,
AB = a
. Gọi
ϕ
là góc giữa
mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng (ABC) với
cos
ϕ
=
3
3
. Tính thể tích khối chóp A’.BCC’B’ và khoảng
cách từ A’ đến mặt phẳng (BCC’B’).

Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là
điểm H(2;-1). Gọi I là điểm trên đoạn AH, đường thẳng CI cắt AB tại điểm P(-2;2) và đường thẳng BI cắt
AC tại điểm Q(2;2). Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C biết đỉnh B nằm trên đường thẳng
x + y + 8 = 0

.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho bốn điểm A(3;-1;1), B(-1;0;-2), C(4;1;-
1) và D(3;2;-6). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AC. Tìm tâm I của mặt cầu
(S) tiếp xúc với hai đường thẳng AC và BD lần lượt tại A và B.
Câu 9 (0,5 điểm). Cho khai triển
(2x + 1)(x + 1)
n
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ + a
n
x
n
. Tìm số tự nhiên n biết rằng
n > 8

a
7
− a
8
= 561
.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực thoả mãn
1 ≤ b ≤ a < c ≤ 2


a + b + c = 4
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
P =
a
2
b(a − b) + b
2
c(b − c) + c
2
a(c − a)
(b − c)
2
.

HẾT
Các em chú ý không đăng đáp án của thầy ra ngoài Box đề - GV: Đặng Thành Nam
Hotline: 0976 266 202 Đăng ký nhóm 3 học sinh nhận ưu đãi học phí
Chi tiết: Mathlinks.vn
2

PHÂN TÍCH BÌNH LUẬN ĐÁP ÁN

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
y =
mx + 1
x − 1
(1)
, với

m ≠ −1
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số (1) với
m = −2
.
2. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm A(1;3).
1. Học sinh tự giải.
2. Tiếp điểm là M(2;2m+1), ta có:
y' = −
m + 1
(x − 1)
2
⇒ y'(2) = −m − 1
.
+) Phương trình tiếp tuyến của (1) tại điểm M là
y = −(m + 1)(x − 2) + 2m + 1
.
+) Vì d đi qua điểm A(1;3) nên
3 = −(m + 1)(1− 2) + 2m + 1 ⇔ 3m + 2 = 3 ⇔ m =
1
3
.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Cho
0 < a <
π
2
. Chứng minh rằng:
1 − sin a + 1 + sin a
1 + sin a − 1 − sin a

= cot
a
2
.
b) Cho số phức
z =
5
3 − i
. Tính mô đun của số phức
w = z + z
2
.
a) Ta có:
0 < a <
π
2
⇒ 0 <
a
2
<
π
4
⇒ 0 < tan
a
2
< 1 ⇒ sin
a
2
< cos
a

2
, vì vậy:

1− sina + 1+ sin a
1+ sina − 1− sin a
=
(sin
a
2
− cos
a
2
)
2
+ (sin
a
2
+ cos
a
2
)
2
(sin
a
2
+ cos
a
2
)
2

− (sin
a
2
+ cos
a
2
)
2
=
sin
a
2
− cos
a
2
+ sin
a
2
+ cos
a
2
sin
a
2
+ cos
a
2
− sin
a
2

− cos
a
2
=
2 cos
a
2
2sin
a
2
= cot
a
2
.

b) Ta có:
z =
5(3 + i)
10
=
3 + i
2
⇒ z =
3 − i
2
, z
2
=
(3 + i)
2

4
=
4 + 3i
2
.
Suy ra:
w =
3 − i
2
+
4 + 3i
2
=
7 + 2i
2
⇒ w =
1
2
7
2
+ 2
2
=
53
2
.
Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình
log
3
x

2
81
− log
3
(x + 1) = −2
.
Điều kiện:
−1 < x ≠ 0
, phương trình tương đương với:

log
3
x
2
− 4 − log
3
(x + 1) = −2 ⇔ log
3
x
2
x + 1
= 2 ⇔
x
2
x + 1
= 9
⇔ x
2
− 9x − 9 = 0 ⇔ x =
9 ± 3 13

2
.
Vậy nghiệm phương trình
x =
9 ± 3 13
2
.
Các em chú ý không đăng đáp án của thầy ra ngoài Box đề - GV: Đặng Thành Nam
Hotline: 0976 266 202 Đăng ký nhóm 3 học sinh nhận ưu đãi học phí
Chi tiết: Mathlinks.vn
3
Câu 4 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
54x
3
+ 123x
2
+ 90x + 4 ≥ 2 (12 − x
2
)
3
.
Phân tích: Ta tìm nghiệm chính xác của phương trình:
Bước 1. Nhập phương trình vào máy tính, Nhấn Shift +Calc với
x = 1
ta có nghiệm
x
0
≈ 0, 477032
.
Bước 2. Lưu nghiệm này vào biến nhớ A, thao tác:

SHIFT STO A
.
Bước 3. Vào chức năng Table, thao tác:
MODE 7
.
Bước 4. Nhập vào hàm F(X)=, thao tác:
ALPHA A x
2
+ ALPHA A ALPHA X =
.
Bước 5. Nhập vào hàm G(X)=, thao tác:
0 =
.
Bước 6. Nhập vào điểm bắt đầu “Start?”, thao tác:
−9 =
.
Bước 7. Nhập vào điểm kết thúc “End?”, thao tác:
9 =
.
Bước 8. Nhập vào bước nhảy “Step?”, thao tác:
1 =
.
Bước 9. Kiểm tra kết quả của bảng giá trị của F(X), ta nhận F(X) giá trị hữu tỷ.
Với hàm
F(X) = A
2
+ A.X
ta thấy không có giá trị nào của X để F(X) nhận giá trị hữu tỷ.
Vì vậy nhấn
AC

thoá ra ngoài và quay lại bước 4, nhập F(X)=, thao tác:
2 ALPHA A x
2
+ ALPHA A ALPHA X =
.
( tức nhập vào hàm
F(X) = 2A
2
+ A.X
). Các bước sau hoàn toàn tương tự:
+) Tiếp tục thực hiện như vậy cho đến khi F(X) nhận giá trị hữu tỷ, ta thấy với

F(X) = 5A
2
+ A.X
thì
F(6) = 4 ⇔ 5A
2
+ 6A = 4 ⇔ 5A
2
+ 6A − 4 = 0
.
Vậy nghiệm lẻ tìm được là nghiệm của phương trình:
5x
2
+ 6 x − 4 = 0
, hay
x
0
=

−3 + 29
5
.
Với
x
0
=
−3 + 29
5
⇒ 12 − x
0
2
=
262 + 6 29
25
=
3 29 + 1
5
= 3x
0
+ 2
.
Khi đó tìm được nhị thức (ax+b) ghép với
12 − x
2

12 − x
2
− (3x + 2)
.

Lời giải:
Điều kiện:
−2 3 ≤ x ≤ 2 3
.
Để bất phương trình có nghiệm ta phải có:
54 x
3
+ 123x
2
+ 90 x + 4 ≥ 0 ⇒ 3x + 2 > 0
.

Bất phương trình tương đương với:
3(5x
2
+ 6x − 4) + 2 (3x + 2)
3
− (12 − x
2
)
3




≥ 0
⇔ 3(5x
2
+ 6x − 4) + 2 (3x + 2) − 12 − x
2





. (3x + 2)
2
+ (3x + 2) 12 − x
2
+ 12 − x
2




≥ 0
⇔ (5x
2
+ 6x − 4) 3+
4 (3x + 2)
2
+ (3x + 2) 12 − x
2
+ 12 − x
2




3x + 2 + 12 − x
2











≥ 0 (*)
.

3x + 2 > 0
nên
3 +
4 (3x + 2)
2
+ (3x + 2) 12 − x
2
+ 12 − x
2




3x + 2 + 12 − x
2
> 0
.

Các em chú ý không đăng đáp án của thầy ra ngoài Box đề - GV: Đặng Thành Nam
Hotline: 0976 266 202 Đăng ký nhóm 3 học sinh nhận ưu đãi học phí
Chi tiết: Mathlinks.vn
4
Vì vậy
(*) ⇔ 5x
2
+ 6x − 4 ≥ 0 ⇔
x ≥
−3+ 29
5
x ≤
−3− 29
5






. Đối chiếu với điều kiện suy ra:
−3 + 29
5
≤ x ≤ 2 3
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S =
−3 + 29
5
;2 3







.
Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân
I =
dx
cos
3
x
0
π
6

.
I =
dx
cos
3
x
0
π
6

=
cos xdx
cos

4
x
0
π
6

=
d(sin x)
(1− sin
2
x)
2
0
π
6

.
Đặt
t = sin x ⇒ dt = cos xdx
, và
I =
dt
(1− t
2
)
2
0
1
2


=
1
4
1
1− t
+
1
1+ t






2
dt
0
1
2

=
1
4
1
(1− t)
2
+
1
(1+ t)
2

+
1
1− t
+
1
1+ t






dt
0
1
2

=
1
4

1
t −1

1
t + 1
+ ln
t + 1
t −1







1
2
0
=
1
3
+
1
4
ln 3
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’.ABC là hình chóp đều,
AB = a
. Gọi
ϕ
là góc giữa
mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng (ABC) với
cos
ϕ
=
3
3
. Tính thể tích khối chóp A’.BCC’B’ và khoảng
cách từ A’ đến mặt phẳng (BCC’B’).
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và

AB. Gọi H là giao điểm của AM và CN khi đó
H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Suy ra
A ' H ⊥ ABC
( )
.
Ta có:
BC ⊥ AM
BC ⊥ A' H



⇒ BC ⊥ A ' HM
( )
nên góc

A ' MH
!
=
ϕ
chính là góc giữa hai mặt phẳng
(A’BC) và (ABC).
Ta có:
AM = ABsin 60
0
=
a 3
2
.
Suy ra

HM =
AM
3
=
a 3
6
.
F
K
E
P
I
B'
C'
H
M
N
B
A
C
A'

Tam giác vuông A’HM có:
A ' H = HM .tan
ϕ
= HM
1
cos
2
ϕ

−1 =
a 3
6
.
1
1
3
−1 =
a 6
6
.
S
ABC
= AB.AC sin 60
0
=
a
2
3
4
⇒ V
A '.ABC
=
1
3
A ' H .S
ABC
=
1
3

.
a 6
6
.
a
2
3
4
=
a
3
2
24
.
Các em chú ý không đăng đáp án của thầy ra ngoài Box đề - GV: Đặng Thành Nam
Hotline: 0976 266 202 Đăng ký nhóm 3 học sinh nhận ưu đãi học phí
Chi tiết: Mathlinks.vn
5
Ta có:
V
A '.BCC ' B '
= V
ABC.A ' B'C '
− V
A '.ABC
= 3V
A '.ABC
− V
A '.ABC
= 2V

A '.ABC
= 2.
a
3
2
24
=
a
3
2
12
(đvtt).
Tính
d A'; BCC ' B'
( )
( )
:
Ta có
AA'/ / BCC 'B'
( )
⇒ d A'; BCC ' B'
( )
( )
= d AA '; BCC ' B '
( )
( )
= d A; BCC ' B '
( )
( )
.

Ta có:
BC ⊥ A ' HM
( )
⇒ A ' HM
( )
⊥ BCC ' B '
( )
.
Gọi P là trung điểm của B’C’ khi đó MP là giao tuyến của hai mặt phẳng (A’HM) và (BCC’B’).
Kẻ
AK ⊥ MP
tại K ta có
AK ⊥ BCC ' B '
( )
.
Do
MP / /BB'/ /AA ' ⇒ d A; BCC ' B '
( )
( )
= d A; MP
( )
= d M ; AA'
( )
.
Kẻ MI vuông góc với AA’ tại I khi đó MI là đường cao của tam giác A’AM.
Ta có:
AK = MI =
2S
A ' AM
AA'

=
A ' H .AM
AA'
=
a 6
6
.
a 3
2
a 6
6






2
+
a 3
3






2
=
a

2
.
Vậy
d A '; BCC 'B'
( )
( )
= AK =
a
2
.
Nhận xét. Ta có thể quy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC’B’) về khoảng cách từ H đến mặt phẳng
(BCC’B’) như sau:
Ta có:
d A; BCC 'B'
( )
( )
=
AM
HM
.d H; BCC 'B'
( )
( )
= 3d H; BCC ' B '
( )
( )
.
Kẻ PE song song với A’H cắt HM tại E khi đó
PE ⊥ ABC
( )
.

Ta có
ME = HE − HM = A' P − HM = AM − HM = AH = 2HM
.
Suy ra
d H ; BCC ' B '
( )
( )
=
HM
EM
.d E; BCC ' B '
( )
( )
=
1
2
d E; BCC ' B '
( )
( )
.
Kẻ EF vuông góc với MP tại F ta có
EF ⊥ BCC ' B '
( )
.
Tam giác vuông MPE có:
1
EF
2
=
1

EP
2
+
1
EM
2
=
1
A ' H
2
+
1
AH
2
=
1
a 6
6






2
+
1
a 3
3







2
=
9
a
2
⇒ EF =
a
3
.
Vậy
d A; BCC ' B '
( )
( )
= 3d H; BCC ' B '
( )
( )
=
3
2
.d E; BCC ' B '
( )
( )
=
3
2

.
a
3
=
a
2
.
Ta có kết quả tương tự cách trên.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là
điểm H(2;-1). Gọi I là điểm trên đoạn AH, đường thẳng CI cắt AB tại điểm P(-2;2) và đường thẳng BI cắt
AC tại điểm Q(2;2). Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C biết đỉnh B nằm trên đường thẳng
x + y + 8 = 0
.
Các em chú ý không đăng đáp án của thầy ra ngoài Box đề - GV: Đặng Thành Nam
Hotline: 0976 266 202 Đăng ký nhóm 3 học sinh nhận ưu đãi học phí
Chi tiết: Mathlinks.vn
6

Ta chứng minh AH là phân giác của góc

PHQ
!
.
Qua I kẻ đường thẳng MN song song với BC (
M ∈ AB, N ∈AC
),
MN cắt HP,HQ lần lượt tại E và F.
Ta có MN//BC nên:
IE
IM

=
CH
CB

IN
IF
=
BC
BH
.
Suy ra:
IE
IM
.
IN
IF
=
CH
CB
.
BC
BH
=
CH
BH
.
Mặt khác
IN
IM
=

CH
BH
nên
IE
IF
= 1 ⇔ IE = IF
tức I là trung điểm EF mặt khác
HI ⊥ EF
.
Vì vậy AH là phân giác của góc

PHQ
!
.
+) Phương trình đường thẳng HP qua H,P là
3x + 4y − 2 = 0
.
Phương trình đường thẳng HQ qua H,Q là
x − 2 = 0
.
Suy ra phương trình AH là
3x + 4 y − 2
5
= ±
x − 2
1

2x + y − 3 = 0
x − 2y − 4 = 0




.
Đối chiếu P,Q khác phía với AH nên
AH : 2x + y − 3 = 0
.
+) Phương trình đường thẳng BC qua H vuông góc AH là
x − 2y − 4 = 0
.
Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ
x − 2y − 4 = 0
x + y + 8 = 0



⇒ B(−4;−4)
.
+) Phương trình đường thẳng AB qua B,P là
3x − y + 8 = 0
.
Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ
3x − y + 8 = 0
2x + y − 3 = 0



⇒ A(−1;5)
.
+) Phương trình đường thẳng AC qua A,Q là
x + y − 4 = 0

.
Toạ độ điểm C là nghiệm của hệ
x + y − 4 = 0
x − 2y − 4 = 0



⇒ C(4;0)
.
Vậy A(-1;5),B(-4;-4), C(4;0).
Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho bốn điểm A(3;-1;1), B(-1;0;-2), C(4;1;-
1) và D(3;2;-6). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AC. Tìm tâm I của mặt cầu
(S) tiếp xúc với hai đường thẳng AC và BD lần lượt tại A và B.
Ta có

AC
! "!!
= (1;2;−2)
, (P) đi qua A và vuông góc với AC có phương trình

(P) : x + 2y − 2z + 1 = 0
.
Mặt phẳng (Q) đi qua B và vuông góc với BD có phương trình

(Q) : 2x + y − 2z − 2 = 0
.
Vì (S) tiếp xúc với AC tại A, BD tại B nên tâm I của mặt cầu (S) nằm trên giao tuyến của (P) và (Q) có
phương trình

x + 2y − 2z + 1 = 0

2x + y − 2z − 2 = 0




y = 2t
x − 2z + 4t + 1 = 0
2x − 2z + 2t − 2 = 0






x = 3 + 2t
y = 2t
z = 2 + 3t





.
Suy ra
I 3 + 2t; 2t;2 + 3t
( )
, ta có

IA
2

= IB
2
⇔ 4t
2
+ 2t + 1
( )
2
+ 3t + 1
( )
2
= 2t + 4
( )
2
+ 4t
2
+ 3t + 4
( )
2
⇔ t = −1 ⇒ I 1;−2;−1
( )
.
Các em chú ý không đăng đáp án của thầy ra ngoài Box đề - GV: Đặng Thành Nam
Hotline: 0976 266 202 Đăng ký nhóm 3 học sinh nhận ưu đãi học phí
Chi tiết: Mathlinks.vn
7
Vậy I(1;-2;-1).
Câu 9 (0,5 điểm). Cho khai triển
(2x + 1)(x + 1)
n
= a

0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ + a
n
x
n
. Tìm số tự nhiên n biết rằng
n > 8

a
7
− a
8
= 561
.
Ta có:
(2x + 1)(x + 1)
n
= 2x (x + 1)
n
+ (x + 1)
n
, do đó ta có:

a

7
= 2C
n
6
+ C
n
7
,a
8
= 2C
n
7
+ C
n
8
.
Theo giả thiết ta có:
2C
n
6
+ C
n
7
− (2C
n
7
+ C
n
8
) = 561 ⇔ 2C

n
6
− C
n
7
− C
n
8
= 561 ⇔ n = 12
.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực thoả mãn
1 ≤ b ≤ a < c ≤ 2

a + b + c = 4
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
P =
a
2
b(a − b) + b
2
c(b − c) + c
2
a(c − a)
(b − c)
2
.
Theo giả thiết ta có:
(a − b)(a − c) ≤ 0
.


P =
a(b − c)
2
(b + c − a) + (a + b − c)b(a − b)(a − c)
(b − c)
2

a(b − c)
2
(b + c − a)
(b − c)
2
= a(4 − 2a) = 2.a(2 − a) ≤ 2
a + 2 − a
2






2
= 2
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a = b
a = 2 − a
a + b + c = 4






⇒ a = b = 1,c = 2
.






×