Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu Tài liệu thi quân sự pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.92 KB, 9 trang )

Trờng ĐHKTKTCN Môn : Quân sự chung
Chơng I : Kỹ thuật bắn súng bộ binh
I, Một số loại súng bộ binh
1, Súng tiểu liên AK
1.1 Tác dụng : Súng tiểu liên AK trang bị cho từng ngời để tiêu diệt sinh lực
địch ,có thể lắp lê đánh gần .
1.2. Tính năng chiến đấu
-Tầm bắn ghi trên thớc ngắm ; AK từ 1 đến 8 vạch ứng với cự ly thực tế
100m đến 800m ; AKM từ 1 đến 10 vạch ứng với cự ly thực tế 100m đến
1000m.
-Tầm bắn thẳng là tầm bắn mà chiều cao của đờng đạn không vợt quá
chiều cao của mục tiêu.
+ Mục tiêu cao 0,5 m(ngời nằm ) là 350m.
+ mục tiêu cao 1,5m (ngời chạy ) là 525m.
-Tầm bắn hiệu quả là tầm bắn đạt xác suất tiêu diệt mục tiêu cao ( số
đầu đạn trúng mục tiêu >=50%) là 400m .
+ Bắn máy bay quân dù :500m
+ Tầm bắn đầu đạn sát thơng mục tiêu ;1500m
+ Tầm bắn xa nhất ( ứng với góc bắn từ 30
0
đến 35
0
) là 3000m.
-Sơ tốc ( tốc độ đầu ) đợc tính ở thời điểm khi đầu đạn vừa ra khỏi
miệng nòng súng một khoảng nhất định .
+ Súng tiểu liên AK là 710 m/s
+ Súng tiểu liên AKM là 715 m/s
-Tốc độ bắn lý thuyết là 600 viên /phút
-Tốc độ bắn chiến đấu :
+ bắn liên thanh 100 viên /phút
+ bắn phát một là 40 viên/ phút.


Súng dùng chung đạn với súng trờng SKS ,K63 ,trung liên RPD
-Trọng lợng của súng khi không có đạn là 3,8 kg, có đủ đạn(30 viên) là
4,3 kg.
-Trọng lợng hộp tiếp đạn có đủ đạn là 0,82 kg.
-Trọng lợng viên đạn là 16,2 g ,đầu đạn 7,9 g ,thuốc phóng 1,6 g .
-Chiều dài súng khi gập lê là 870 mm , khi giơng lê là 1070 mm .
-Cỡ nòng 7,62 mm.
2.Súng trung liên RPD .
2.1 Tác dụng
Là loại vũ khí tự động ,có hoả lực mạnh của tiểu đội bộ binh ,do một
ngời sử dụng dùng để tiêu diệt sinh lực địch tập trung ..
2.1 Tính năng chiến đấu
-Súng chỉ bắn đợc liên thanh , tiếp đạn bằng dây băng
Nguời thực hiện :
Trờng ĐHKTKTCN Môn : Quân sự chung
- Tầm bắn ghi trên thớc ngắm : từ 1 đến 10 ứng với cự ly thực tế từ
100m đến 1000 m.
- Tầm bắn hiệu quả : 800m
-Tầm bắn sát thơng : 1500m
-Tầm bắn thẳng |
+ Mục tiêu cao 0,5m : 365 m
+ Mục tiêu cao 1,5m : 540m
-Bắn máy bay quân dù trong vòng 500m
-Tốc độ bắn chiến đấu ; 150 viên /phút
- Sơ tốc :735 m/s
Súng dùng đạn nh AK
-Hộp tiếp đạn chứa 100 viên gồm 4 đoạn dây băng liên kết với nhau
-Trọng lợng của súng không đạn :6,6 kg ,trọng lợng của hộp tiếp đạn có
đủ đạn (100 viên) là 2,4 kg.
-Chiều dài của súng 1037 mm, chiều dài nòng súng :520mm .

-Cỡ nòng ; 7,62 mm.
3.Súng diệt tăng B41
3.1 Tác dụng
Súng B41 là loại vũ khí có uy lực mạnh của phân đội bộ binh do một
ngời hoặc một tổ sử dụng ,ding hoả lực để tiêu diệt xe tăng ,xe bọc thép , tàu
xuồng canô
3.2 Tính năng chiến đấu
-Cự ly bắn ghi trên thớc ngắm và kính ngắm từ 200m đến 500m
-Tầm bắn thẳng với mục tiêu cao2,7m là 330 m.
-Tốc độ bắn chiến đấu :4 đến 6 viên /phút
-Sơ tốc :120 m/s
-Tốc độ bay lớn nhất của đầu đạn 300 m/s
- Cỡ nòng 40 mm
- Cỡ đạn 85 mm ,thiết kế theo nguyên lý nổ lõm ,chạm nổ ,ngòi nổ điện
- Đạn chỉ nổ khi bay ra khỏi miệng nòng súng 2,5 m đến 18 m
- Đạn tự nổ sau 4 đến 6 giây
-Khả năng xuyên (90
0
)
+ Xuyên thép 280 m
+ Bêtông 900 m
+ Cát 800 m
II, Lý thuyết bắn
1 Ngắm bắn
1.1 Khái niệm
-Ngắm bắn là xác định góc bắn và hớng bắn cho súng để đa quỹ đạo
của đờng đạn đI qua điểm định bắn trúng trên trên mục tiêu.
Đờng đạn trong không gian là một đờng cong không cân đối .
Nguời thực hiện :
Trờng ĐHKTKTCN Môn : Quân sự chung

-Góc bắn là góc hợp bởi đờng bắn với mặt phẳng ngang miệng nòng
súng
1.2 Thứ tự thực hành ngắm bắn
-Ước lơng cự ly bắn
-Lấy thớc ngắm tơng ứng với cự ly bắn
-Lấy đờng ngắm cơ bản :Đờng ngắm cơ bản là đờng thẳng tởng tợng từ
mắt ngời ngắm bắn qua chính giữa mép trên khe ngắm đến chính giữa mép
trên đầu ngắm .
-Lấy đờng ngắm đúng
-Giữ súng và bóp cò .
ĐSLTT = ĐSLĐN x (CLB / ĐNG)
(độ sai lệch thực tế) ( độ sai lệch thực tế) ( cự ly bắn ) ( đờng ngắm gốc)
2 Hiện tợng bắn : Đây là quá trình chuyển hoá năng lợng của thuốc phóng khi
bị đốt cháy thành động năng của đầu đạn .Thời gian xảy ra hiện tơng bắn rất
ngắn từ 0,001 đến 0,06 giây.
3 Góc nảy : là góc hợp bởi trục nòng súng khi đã lấy xong trục đờng ngắm với
trục nòng súng ở thời điểm đạn bay ra khỏi nòng súng.
4 Hiện tợng giật : là hiện tợng mà ngời bắn cảm giác đợc , nhìn thấy đợc
trong quá trình bắn.
Thời kỳ thứ nhất: Súng tiểu liên AK ảnh hởng không đáng kể tới kết
quả bắn .Súng trung liên RPD , Đại liên K53,K57 ảnh h ởng đáng kể tới kết
quả bắn.
Thời kỳ thứ hai:ảnh hởng không đáng kể tới độ chính xác của phát bắn.
Thời kỳ thứ ba :Với súng bắn phát một hay phát một của loạt bắn liên
thanh thì không ảnh hởng tới độ chính xác của phát bắn .Những phát bắn tiếp
theo của súng bắn phát một và viên thứ 2,3,4 của loạt bắn liên thanh sẽ ảnh
hởng tới kết quả bắn .
5. Hình dáng đờng đạn trong không gian
Đờng đạn trong không gian là đờng cong không cân đối do trọng tâm của đầu
đạn vạch ra khi bay trong không gian

Các yếu tố quyết định hình dáng đờng đạn :Trọng lực đầu đạn ,góc
bắn ,lực cản của không khí ,sơ tốc đầu đạn
6.ý nghĩa thực tiễn đờng đạn trong chiến đấu
* Các loại đờng đạn
-Đờng đạn căng là loại đờng đạn đợc tạo nên do góc phóng nhỏ hơn góc
phóng có tầm bắn lớn nhất( súng tiểu liên AK góc phóng <35
0
)
-Đờng đạn cầu vồng là loại đờng đạn đợc tạo nên do góc phóng lớn hơn
góc phóng có tầm bắn lớn nhất (súng tiểu liên AK góc phóng > 35
0
)
Khoảng nguy hiểm (KNH)
- KháI niệm :KNH là khoảng trong cự ly bắn nhất định độ cao của đờng
đạn không vợt quá chiều cao của mục tiêu
Nguời thực hiện :
Trờng ĐHKTKTCN Môn : Quân sự chung
- Khoảng nguy hiểm lớn hay nhỏ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
+Chiều cao mục tiêu
+Độ căng của đờng đạn
+Vị trí bắn so với mục tiêu
+Cự ly bắn
+Địa hình trong cự ly bắn
+Chiều nghiêng của mặt địa hình
Khoảng che đỡ(KCĐ)
-KháI niệm :KCĐ là khoảng cách từ chân đờng thẳng góc kẻ từ đỉnh vật
che đỡ xuống mặt phẳng nằm ngang tới điểm rơI của đầu đạn
-Khoảng che đỡ lớn hay nhỏ phụ thuộc vào các yếu tố sau :
+Chiều cao của vật che đỡ
+Độ căng của đờng đạn

+Độ nghiêng của mặt địa hình sau vật che đỡ
+Vị trí bắn
Khoảng an toàn (KAT)
-KháI niệm ;KAT là khoảng mà đờng đạn không sát thuơng đợc mục tiêu ở
sau vật che đỡ
-Khoảng an toàn lớn hay nhỏ phụ thuộc vào các yếu tố (nh KCĐ)
Chơng 2 Thuốc nổ vật cản và vũ khí huỷ diệt lớn
I ,Thuốc nổ và đồ dùng gây nổ
1.Những vấn đề chung về thuốc nổ
* Đặc tính chung của thuốc nổ : Tốc độ truyền rất nhanh, từ 2000m/s
8000m/s nhiệt độ sinh cao từ 1500
0
C 4500
0
C,tạo ra khối hơI lớn từ
300dm
3
/kg 1000dm
3
/kg
2.Một số loại thuốc nổ thờng dùng
2.1 Thuốc gây nổ (thuốc nổ mồi )
Thuốc fuyminat thuỷ ngân
Công thức hoá học :Hg(ONC)
2
Tính năng:
+Cảm ứng nổ : rất nhạy nổ với va đập cọ xát
+Cảm ứng tiếp xúc :dễ hút ẩm ,tác dụng mạnh với axit
+Cảm ứng nhiệt :dễ bắt lửa , tự nổ ở 160
0

C 170
0
C
+Tốc độ nổ 5040 m/s
+ Tỷ trọng 3,3 4g/cm
3

2.2 Thuốc nổ phá (thuốc tôlít) hay còn gọi là TNT
Công thức hoá học CH
3
C
6
H
2
(NO
2
)
3
Tính năng
Nguời thực hiện :
Trờng ĐHKTKTCN Môn : Quân sự chung
+Cảm ứng nổ :an toàn khi va đập cọ xát ,đạn súng trờng bắn xuyên qua
không nổ ..
+Cảm ứng tiếp xúc : không hút ẩm ,ngâm lâu dới nớc vẫn nổ,không tác
dụng với kim loại .
+Cảm ứng nhiệt : Đốt khó cháy , ở nhiệt độ 79
0
C 81
0
C thì chảy ,

300
0
C thì cháy ,350
0
C thì nổ nếu tăng đột ngột nhiệt độ lên 300
0
C thì nổ
Tốc độ nổ :4700 7000 m/s
Tỉ trọng : 1,56 1,62 g/cm
3

Công dụng :làm thuốc nổ chính trong các loại bom mìn ,đạn pháo
2.3 Thuốc nổ dẻo (thuốc C4)
Thành phần gồm 80% Hêxôgen ,20% xăng Crêp
Tính năng :
Cảm ứng nổ ;Độ nhạy nổ do va chạm tiếp xúc thấp hơn TNT ,đạn súng
trờng bắn xuyên qua không nổ
Cảm ứng tiếp xúc :không tác dụng với kim loại
Cảm ứng nhiệt : Đốt khó cháy ,190
0
C cháy ,201
0
C nổ
Tốc độ nổ :7380m/s
Công dụng : uy lực của thuốc nổ dẻo lớn hơn thuốc TNT ,thờng làm lợng nổ
phụ hay nhồi vào đạn lõm .
2.4 Thuốc nổ Pentrit (thuốc nổ mạnh )
Tính năng :
Cảm ứng nổ : nhạy nổ với va đập cọ xát ,đạn súng trờng bắn xuyên qua
nổ

Cảm ứng tiếp xúc : không hút ẩm ,không tác dụng với kim loại
Cảm ứng nhiệt : tự chảy ở 140
0
C- 142
0
C
Tốc độ nổ : 8300- 8400 m/s
Công dụng: làm thuốc nổ mồi để gây nổ các loại thuốc nổ khác
2.4 Thuốc nổ yếu Nitratamôn
Tính năng
Cảm ứng nổ :an toàn khi va đập cọ xát
Cảm ứng tiếp xúc : dễ hút ẩm tác dụng mạnh với axit, khó gây nổ , phảI
dùng thuốc nổ mồi
Cảm ứng nhiệt : châm lửa đốt thì cháy
Công dụng : gói thành từng dài khối lợng 100- 200 g dùng phá đất đào đờng
hầm.
2.5 Thuốc nổ Hêxôgen (C
3
H
6
N
6
O
6
)
Tính năng :
Cảm ứng nổ : đạn súng trờng bắn xuyên qua có thể nổ
Cảm ứng tiếp xúc : không phản ứng với kim loại
Cảm ứng nhiệt : khi đốt háy nhanh ,tự chảy ở 201- 203
0

C ,cháy ở 230
0
C
3 .Tính toán lợng nổ
Nguời thực hiện :

×