Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Quản lý nhà nước về đất dự án trên địa bàn huyện thanh thủy tỉnh phú thọ luận văn thạc sĩ kinh tế nông nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 128 trang )

HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM

PHẠM HỒNG CHƯƠNG

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ.

Ngành:

Quản lý kinh tế

Mã số:

8340410

Người hướng dẫn khoa học:

TS. Nguyễn Tất Thắng

NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận văn là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo
vệ lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được cám
ơn, các thơng tin trích dẫn trong luận văn này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày…. tháng…. năm 2019
Tác giả luận văn


Phạm Hoàng Chương

i


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn, tơi đã nhận được
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cơ giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè,
đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hồn thành luận văn, cho phép tơi được bày tỏ lịng kính trọng và biết
ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Tất Thắng đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời
gian và tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình học tập và thực hiện đề tài.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ
môn Kinh tế, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn - Học viện Nơng nghiệp Việt Nam đã
tận tình giúp đỡ tơi trong q trình học tập, thực hiện đề tài và hồn thành luận văn.
Tơi xin chân thành cảm ơn UBND huyện Thanh Thủy cùng các cơ quan, đơn vị của
huyện đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi và giúp đỡ tơi về mọi mặt, động viên khuyến khích tơi hồn thành luận văn./.
Hà Nội, ngày…. tháng…. năm 2019
Tác giả luận văn

Phạm Hoàng Chương

ii


MỤC LỤC
Lời cam đoan ................................................................................................................ i
Lời cảm ơn ................................................................................................................... ii

Mục lục ...................................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt.................................................................................................. vi
Danh mục bảng .......................................................................................................... vii
Danh mục sơ đồ ........................................................................................................ viii
Trích yếu luận văn ....................................................................................................... ix
Thesis abstract ............................................................................................................. xi
Phần 1. Mở đầu ...........................................................................................................1
1.1.

Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................1

1.2.

Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................2

1.2.1.

Mục tiêu chung ................................................................................................2

1.2.2.

Mục tiêu cụ thể ................................................................................................2

1.3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................3

1.3.1.

Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................3


1.3.2.

Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................3

1.4.

Những đóng góp mới của luận văn...................................................................3

1.4.1.

Về lý luận ........................................................................................................3

1.4.2.

Về thực tiễn .....................................................................................................3

1.5.

Kết cấu nội dung của luận văn .........................................................................4

Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý nhà nước về đất dự án .....................5
2.1.

Cơ sở lý luận về quản lý nhà nước về đất dự án ...............................................5

2.1.1.

Một số khái niệm cơ bản ..................................................................................5


2.1.2.

Sự cần thiết của quản lý Nhà nước về đất dự án .............................................16

2.1.3.

Vai trò, ý nghĩa của quản lý Nhà nước về đất dự án. ......................................18

2.1.4.

Đặc điểm của quản lý Nhà nước về đất dự án.................................................21

2.1.5.

Nội dung công tác quản lý Nhà nước về đất dự án..........................................23

2.1.6.

Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý Nhà nước về đất dự án .............................34

2.2.

Cơ sở thực tiễn về quản lý nhà nước về đất dự án ..........................................37

2.2.1.

Tình hình quản lý đất dự án ở một số nước trên thế giới .................................37

iii



2.2.2.

Công tác quản lý đất dự án một số tỉnh, thành ở Việt Nam .............................42

Phần 3. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................50
3.1.

Đặc điểm địa bàn nghiên cứu .........................................................................50

3.1.1.

Đặc điểm về tự nhiên .....................................................................................50

3.1.2.

Đặc điểm về kinh tế - xã hội ..........................................................................53

3.1.3.

Đánh giá thuận lợi, khó khăn từ điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội trên
địa bàn huyện Thanh Thuỷ đến việc quản lý Nhà nước về đất dự án ..............61

3.2.

Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................62

3.2.1.

Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ..............................................................62


3.2.2.

Phương pháp thu thập số liệu .........................................................................63

3.2.3.

Phương pháp tổng hợp số liệu và phân tích số liệu .........................................64

3.2.4.

Phương pháp phân tích ..................................................................................65

3.2.5.

Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .........................................................................65

Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................66
4.1.

Khái quát về đất dự án, bộ máy quản lý nhà nước về đất đự án trên địa
bàn huyện Thanh Thủy ..................................................................................66

4.1.1.

Khái quát việc sử dụng đất dự án trên địa bàn ................................................66

4.1.2.

Tình hình phân cấp quản lý Nhà nước về đất dự án trên địa bàn huyện

Thanh Thủy ...................................................................................................68

4.2.

Thực trạng công tác quản lý đất dự án trên địa bàn huyện ..............................70

4.2.1.

Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Quản lý Nhà nước đất dự án trên
địa bàn ...........................................................................................................70

4.2.2.

Quản lý Nhà nước về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dành cho các
dự án .............................................................................................................72

4.2.3.

Quản lý, tổ chức, thực hiện về công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng .......79

4.2.4.

Quản lý Nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát quá trình sử dụng đất
dự án .............................................................................................................86

4.2.5.

Quản lý Nhà nước về đánh giá, điều chỉnh, thu hồi đất dự án .........................88

4.3.


Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về đất dự án ................89

4.3.1.

Chính sách, quy định của Nhà nước về quản lý Nhà nước về đất dự án. .........89

4.3.2.

Trình độ, năng lực, ý thức của cán bộ quản lý ................................................91

4.3.3.

Hiểu biết của người dân về quản lý đất dự án .................................................94

iv


4.3.4.

Năng lực thực hiện dự án của các doanh nghiệp .............................................95

4.3.5.

Sự phối hợp của các ban ngành, tổ chức chính trị cho quản lý Nhà nước
về đất dự án. ..................................................................................................96

4.4.

Đề xuất giải pháp tăng cường công tác quản lý đất dự án ...............................96


4.4.1.

Nhóm giải pháp hồn thiện bộ máy, thực hiện tốt cải cách thủ tục hành
chính trong quản lý Nhà nước về đất dự án ....................................................97

4.4.2.

Nhóm giải pháp về điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dành cho
dự án .............................................................................................................98

4.4.3.

Nhóm giải pháp nâng cao năng lực cán bộ ................................................... 101

4.4.4.

Nhóm giải pháp tăng cường tuyên truyền vận động đối với người dân ......... 103

4.4.5.

Nhóm giải pháp tăng cường hỗ trợ, trợ cấp nguồn vốn đối với các doanh
nghiệp.......................................................................................................... 105

4.4.6.

Nhóm giải pháp tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm .................................... 106

Phần 5. Kết luận và kiến nghị ................................................................................. 107
5.1.


Kết luận ....................................................................................................... 107

5.2.

Kiến nghị ..................................................................................................... 108

5.2.1.

Kiến nghị với Nhà nước ............................................................................... 108

5.2.2.

Kiến nghị với UBND huyện Thanh Thủy ..................................................... 108

Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 110
Phụ lục .................................................................................................................... 112

v


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nghĩa tiếng Việt

CNH HĐH

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa


CN-XD

Cơng nghiệp – Xây dựng

CNXH

Chủ nghĩa xã hội

FAO

Tổ chức lương thực và nông nghiệp liên hợp quốc

GPMB

Giải phóng mặt bằng

HĐBT

Hội đồng bồi thường

HĐBT, HT & TĐC

Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

HĐND

Hội đồng nhân dân

QLNN


Quản lý Nhà nước

QSD

Quyền sử dụng

SDĐ

Sử dụng đất

TĐC

Tái định cư

TN&MT

Tài nguyên và môi trường

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân nhân

XHCN

Xã hội chủ nghĩa


vi


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Tình hình sử dụng đất trên địa bàn huyện Thanh Thủy giai đoạn 2015
- 2017........................................................................................................54
Bảng 3.2. Tình hình lao động của huyện Thanh Thủy qua 3 năm 2015-2017 .............56
Bảng 3.3. Tình hình phát triển kinh tế của huyện Thanh Thủy từ 2015 – 2017...........58
Bảng 3.4. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2017 ..................................................59
Bảng 3.5. Lược sử thu hồi đất phục vụ dự án giai đoạn 2015-2017 ............................62
Bảng 3.6. Phương pháp và nội dung nghiên cứu ........................................................64
Bảng 4.1. Thực trạng sử dụng đất dự án giai đoạn 2015-2017 ...................................66
Bảng 4.2. Hiện trạng sử dụng đất huyện Thanh Thủy gia đoạn 2015 – 2017 ..............67
Bảng 4.3. Các văn bản quyết định quy định về quản lý Nhà nước về đất dự án .........70
Bảng 4.4. Quy hoạch dự án xây dựng trụ sở cơ quan và cơng trình sự nghiệp ..........73
Bảng 4.5. Quy hoạch dự án xây dựng điểm, cụm công nghiệp ...................................74
Bảng 4.6. Quy hoạch dự án xây dựng cơ sở hạ tầng..................................................76
Bảng 4.7. Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2015-2017 ...............................................78
Bảng 4.8. Tình hình thực hiện quy hoạch kế hoạch sử dụng đất dự án 2015-2017......79
Bảng 4.9. Bộ máy quản lý Nhà nước về đất dự án huyện Thanh Thủy .......................80
Bảng 4.10. Trình tự thu hồi, giải phóng mặt bằng đất dự án ........................................83
Bảng 4.11. Kết quả thu hồi đất giai đoạn 2015-2017 ...................................................84
Bảng 4.12. Kết quả thực hiện dự án 2015-2017 ...........................................................84
Bảng 4.13. Số lượng ý kiến đơn thư khiếu nại giai đoạn 2015 – 2017..........................85
Bảng 4.14. Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lí vi phạm giai đoạn 2015-2017 .............87
Bảng 4.15. Đánh giá điều chỉnh thu hồi đất dự án giai đoạn 2015-2017 .......................88
Bảng 4.16. Đánh giá của người dân về chính sách thực hiện của Nhà nước về đất
dự án .........................................................................................................90
Bảng 4.17. Trình độ các cán bộ quản lý Nhà nước về đất dự án trên địa bàn huyện
Thanh Thủy...............................................................................................92

Bảng 4.18. Đánh giá của người dân về cán bộ quản lý nhà nước về đất dự án tại
địa phương ................................................................................................93

vii


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Hệ thống quản lý đất đai của Việt Nam .......................................................42

viỉ, liên tục và xuyên suốt trong q trình thực hiện; tăng cường đồn kết,
phát huy dân chủ, quan tâm đảm bảo lợi ích chính đáng của nhân dân, đi đôi với
nâng cao ý thức trách nhiệm, tạo sự đồng thuận cao của nhân dân đối với công
tác quản lý Nhà nước về đất dự án nói chung và cơng tác giải phóng mặt bằng
nói riêng.

104


Hai là, để tạo lòng tin của nhân dân trong việc quản lý Nhà nước về đất dự
án nói chung và cơng tác giải phóng mặt bằng nói riêng, huyện tăng cường kiểm
tra, rà soát và xử lý nghiêm các vi phạm. Đồng thời, giải quyết thỏa đáng, kịp
thời các trường hợp khiếu nại, tố cáo để đảm bảo an ninh nơng thơn, trật tự an
tồn xã hội.
Ba là, ban hành các tài liệu, văn bản dưới dạng xách tay, nhỏ gọn và có
tính minh họa cao để người dân dễ dàng hơn trong việc tiếp thu các kiến thức
pháp luật. Việc phổ biến các tài liệu này có thể thông qua trưởng khu dân cư phát
về cho từng người dân trong các cuộc thi tìm hiểu, các cuộc họp cơ sở hoặc các
hoạt động thường xuyên.
Bốn là, tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về pháp luật đất đai nói chung và về
đất dự án nói riêng tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện thông qua các tiểu phẩm

hài, vui nhọn dễ hiểu để tuyên truyền trong thơn xóm, nâng cao hiểu biết về pháp
luật đất đai đối với người dân.
Năm là, các cơ quan, dơn vị có liên quan báo đài của huyện có kế hoạch
và thực hiện thường xuyên việc tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về đất
đai với nội dung thiết thực, hình thức phù hợp với từng nội dung và điều kiện
thực tế của địa phương, phát hiện và đưa ra công luận các vi phạm, hành vi
nhũng nhiễu, thiếu trách nhiệm trong quá trình thực hiện các thủ tục hành chính
về đất đai,….
4.4.5. Nhóm giải pháp tăng cường hỗ trợ, trợ cấp nguồn vốn đối với các
doanh nghiệp.
Hiện nay nguồn vốn mà các doanh nghiệp vay để đầu tư chủ yếu là của
Ngân hàng. Một vấn đề đặt ra là cần tạo điều kiện để cho các doanh nghiệp được
vay vốn hay tạo điều kiện về mặt tiền thuê sử dụng đất với điều kiện tốt nhất. Vì
vậy cần có một số giải pháp sau:
- Miễn tiền thuế đất trong số năm nhất định đối với các doanh nghiệp thực
hiện dự án khả thi và đem lại nguồn lợi kinh tế, xã hội cho địa phương.
- Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp vay vốn mở rộng đầu tư (theo quy
hoạch), với thời gian và mức vay phù hợp với đặc điểm quy mơ từng loại hình
đầu tư, cho phép được thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay.
- Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp: Dự án đầu tư vào địa bàn ưu đãi
thuế suất trong thời gian nhất định đối với các doanh nghiệp.

105


- Những dự án đặc biệt có ý nghĩa quan trọng tác động mạnh tới phát triển
kinh tế - xã hội của huyện, UBND huyện quyết định việc hỗ trợ đầu tư riêng.
4.4.6. Nhóm giải pháp tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm
Để khắc phục những tồn tại trong công tác thanh tra, kiểm tra đất đai trên
địa bàn, trong thời gian tới huyện Thanh Thủy cần tập trung vào các biện pháp sau:

Một là, đối với công tác thanh tra, kiểm tra UBND huyện và các xã, thị
trấn cần xây dựng kế hoạch định kì tự kiểm tra và thanh tra việc chấp hành pháp
luật về đất đai trên địa bàn. Hàng năm, thanh tra định kỳ ít nhất 02 lần. Đặc biệt
quan tâm chỉ đạo thực hiện nghiêm túc việc phát hiện, ngăn chặn xử lý hành vi vi
phạm pháp luật.
Hai là, phịng tài ngun và mơi trường cần tham mưu cho UBND huyện
Thanh Thủy thành lập các tổ kiểm tra công tác quản lý Nhà nước về đất dự án
trên địa bàn các xã, thị trấn nâng cao tinh thần trách nhiệm quản lý Nhà nước về
đất dự án cấp cơ sở.
Ba là, tăng cường xử lý vi phạt vi phạm hành chính, tích cực phát hiện xử
lý triệt để vi phạm, kiên quyết không để vụ việc mới phát sinh.
Bốn là, cần tăng cường phối hợp với các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tạo
thành hệ thống giám sát toàn diện, phát hiện và ngăn chặn kịp thời những sai
phạm trong quản lý, sử dụng đất đai.
Năm là, nhằm đảm bảo chất lượng, trước các đợt thanh tra, kiểm tra đất
đai, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Thủy cần xây dựng các mục tiêu, yêu cầu cụ
thể, phân công rõ ràng trách nhiệm đối với từng cá nhân. Việc thanh tra, kiểm tra
phải được tiến hành thường xuyên và đột xuất. Chỉ có như vậy mới giúp cho các
chủ sử dụng đất chấp hành tốt các quy định về đất đai. Bên cạnh đó, đất đai ln
biến động vì vậy để có số liệu về đất đai chính xác thì cơng tác khai báo biến động
phải được tiến hành thường xuyên.
Sáu là, hàng tháng cán bộ địa chính phường, xã có các cuộc giao ban với
phịng tài ngun, giao ban khối kinh tế đơ thị của huyện và báo cáo tình hình biến
động đất đai của phường, xã trong tháng đó.

106


PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1. KẾT LUẬN

Qua nghiên cứu chủ đề quản lý Nhà nước về đất dự án trên địa bàn huyện
Thanh Thủy. Nghiên cứu rút ra một số kết luận sau:
Thứ nhất, nghiên cứu làm rõ những vấn đề lý luận và thực tiễn về quản lý
Nhà nước về đất dự án trên các khía cạnh: làm rõ các khái niệm liên quan từ đó
đưa ra khái niệm về quản lý Nhà nước về đất dự án, tổng quan về vai trò, đặc
điểm của quản lý Nhà nước về đất dự án, nhất là đưa ra các nội dung và yếu tố
ảnh hưởng đến quản lý Nhà nước về đất dự án để qua đó làm cơ sở cho việc phân
tích thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý Nhà nước về đất dự án ở địa
bàn nghiên cứu. Nghiên cứu, khái quát cơ sở thực tiễn về quản lý Nhà nước về
đất dự án, thực tiễn quản lý Nhà nước về đất dự án ở một số địa phương của Việt
Nam mang tính tương đồng. Qua đó nhằm rút ra những bài học kinh nghiệm từ
thực tế giúp cho huyện Thanh Thủy học hỏi đúc rút kinh nghiệm cho mình.
Thứ hai, thực trạng quản lý Nhà nước về đất dự án ở địa bàn cho thấy:
công tác quản lý Nhà nước về đất dự án trên địa bàn huyện Thanh Thủy đã đạt
được những thành tựu không nhỏ: qua 3 năm từ năm 2015-2017 tổng số dự án
thực hiện trên địa bàn huyện Thanh Thủy là 55 dự án với tổng diện tích là 59,98
ha, thu về cho huyện trên 70% ngân sách thơng qua thu tiền sử dụng đất. Kết quả
đó góp phần giúp đời sống nhân dân được cải thiện, nâng cao thu nhập và giải
quyết thêm việc làm cho người lao động ở địa bàn, ổn định đời sống nhân dân và
an ninh xã hội. Tuy nhiên, vẫn còn những hạn chế còn tồn tại sau: Bộ máy quản
lý Nhà nước về đất dự án, cơ sở vật chất và hạ tầng đã được đầu tư và hoàn thiện,
tuy nhiên vẫn có một số dự án thực hiện khơng chậm tiến độ, chậm kế hoạch.
Trình độ chun mơn của cán bộ thi hành công vụ tại một số vị trí cịn thấp, chất
lượng chưa đáp ứng nhu cầu. Nghiên cứu cũng xem xét, phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến quản lý Nhà nước về đất dự án ở địa bàn, qua đó cho thấy các yếu tố
như chủ trương chính sách, quy hoạch, trình độ năng lực của cán bộ…là các yếu
tố ảnh hưởng chủ yếu đến quản lý Nhà nước về đất dự án ở địa bàn.
Thứ ba, từ kết quả nghiên cứu trên, tôi đã đề xuất phương hướng và những
nhóm giải pháp để tăng cường hiệu lực quản lý Nhà nước về đất dự án trong thời
gian tới. Giải pháp nên hướng vào giải quyết những vấn đề chủ yếu sau: Về quy


107


hoạch, kế hoạch đất dành cho dự án thực hiện quy hoạch, kế hoạch đất dành cho
dự án vừa đáp ứng được việc quản lý, sử dụng đất theo quy định của luật đất đai,
vừa đáp ứng được yêu cầu sử dụng đất cho phát triển kinh tế - xã hội, an ninh
quốc phòng của địa bàn; nâng cao năng lực của cán bộ thực hiện nhiệm vụ quản
lý Nhà nước về đất dự án bên cạnh đó tăng cường công tác tuyên truyền vận
động để quần chúng nhân dân hiểu biết về chính sách, pháp luật về đất đai nói
chung và đất dự án nói riêng; bên cạnh đó tôi cũng đề xuất các giải pháp liên
quan đến việc tăng cường hỗ trợ về nguồn vốn cho các doanh nghiệp thực hiện
dự án, tăng cường thực hiện thanh tra kiểm tra, xử lý vi phạm trong công tác
quản lý Nhà nước về đất dự án.
5.2. KIẾN NGHỊ
5.2.1. Kiến nghị với Nhà nước
Tăng cường các biện pháp quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh. Điều chỉnh
các chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư với mức bồi thường sát với thực tế
để đảm bảo tốt nhất đời sống cho nhân dân.
Có chính sách kêu gọi đầu tư trên địa bàn tồn tỉnh. Tạo cơ chế thơng
thống để thu hút các doanh nghiệp vào đầu tư.
Có chính sách đào tạo lực lượng cán bộ chuyên sâu có năng lực chất
lượng cao thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất dự án.
Có chính sách tun truyền, vận động đối với người dân và các doanh
nghiệp hiểu biết về tầm quan trọng của đất dự án và công tác quản lý Nhà nước
về đất dự án.
Chỉ đạo sát sao các cấp các ngành thực hiện, hỗ trợ, trợ giúp cho các
ban ngành liên quan đến công tác quản lý Nhà nước về đất dự án trên địa bàn
trong việc thực hiện các chính sách, thơng tin tun truyền, kiểm tra giám sát
để tăng cường hiệu lực quản lý Nhà nước về đất dự án ở địa bàn mang lại hiệu

quả thiết thực.
5.2.2. Kiến nghị với UBND huyện Thanh Thủy
Ủy ban nhân dân huyện Thanh Thủy tăng cường chỉ đạo ban, ngành của
huyện trong các vấn đề liên quan đến đất đai, quy hoạch cụ thể là ngành tài
nguyên và mơi trường.
Đồng thời có cơ chế, chính sách đầu tư và thu hút các dự án về địa

108


phương, trong đó cần ln quan tâm đến việc nâng cao trình độ, năng lực của cán
bộ thực hiện nhiệm vụ; nhận thức, hiểu biết của người dân, đó là vấn đề quan
trọng giúp tăng cường hiệu lực quản lý Nhà nước về đất dự án. Thực hiện công
tác quản lý Nhà nước về đất đai đúng quy định, công khai, minh bạch. Tích cực
tuyên truyền vận động người dân giao đất để xây dựng các dự án trên địa bàn
huyện. Thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư cho người dân trên
địa bàn huyện linh hoạt, phù hợp với tình hình thực tế của địa phương nhưng
cũng đảm bảo đúng quy định pháp luật Nhà nước.

109


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Bộ Tài nguyên và Môi trường (2009). Kết quả nghiên cứu, khảo sát về chính sách
đất đai tại Trung Quốc.

2.


Chính phủ (1999). Nghị định 52/1999/NĐ-CP quy định quy chế đầu tư và xây
dựng cơ bản.

3.

Hồ Thị Lam Trà và Nguyễn Văn Quân (2006). Giáo trình định giá đất. NXB
Nơng nghiệp.

4.

Học viện Hành chính Quốc gia (2011). Giáo trình quản lý hành chính nhà nước,
tập 1. NXB Lao động, Hà Nội.

5.

Hội đồng Bộ trưởng (1991). Chỉ thị 364/CT ngày 06/11/1991 về giải quyết tranh
chấp đất đại liên quan đến địa giới hành chính.

6.

Lưu Quốc Thái (2006). Pháp luật đất đai và vấn đề đầu tư nước ngoài vào thị
trường bất động sản ở Trung Quốc. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, (8/2006),
Hà Nội.

7.

Lưu Quốc Thái (2007). Quá trình Thị trường hóa đất đai ở Trung Quốc - một số
đánh giá và bài học kinh nghiệm. Tạp chí Khoa học pháp luật. số 2(29). Thành
phố Hồ Chí Minh.


8.

Nguyễn Bạch Nguyệt (2012). Giáo trình lập dự án đầu tư. NXB Đại học kinh tế
quốc dân, Hà Nội.

9.

Nguyễn Đình Bồng (2014). Mơ hình quản lý đất đai hiện đại ở một số nước và
kinh nghiệm cho Việt Nam.

10. Nguyễn Ngọc Minh(1983). Quản lý Xã hội bằng pháp luật. Tạp chí Xã hội học (2).
11. Nguyễn Quang Tuyến (2004). Tìm hiểu những quy định mới về đất đai. NXB Lao
động, Hà Nội.

12. Phịng Tài ngun và Mơi trường huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (2018). Số
liệu thống kê đất đai năm 2018 và các số liệu khác liên quan đến quản lý và sử
dụng đất các năm.

13. Quang Tùng Minh (2018). Vai trò của Quản lý dự án trong quản trị chiến lược toàn
diện. Truy tập ngày 21/12/2018 tại />
110


14. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (1992). Luật Đất đai năm
1992. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

15. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2003). Luật Đất đai năm
2003. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

16. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2005). Bộ luật dân sự.

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

17. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2013). Luật Đất đai năm
2013. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

18. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2014). Luật Đầu tư
67/2014/QH13.

19. Thư viện học liệu mở Việt Nam (Voer): Đất dự án, đầu tư đất dự án.
20. Từ Quang Phương và Phạm Văn Hùng (2013). Giáo trình Kinh tế đầu tư. NXB
Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

21. UBND huyện Thanh Thủy (2018). Báo cáo cải cách hành chính huyện Thanh Thủy.
22. UBND huyện Thanh Thủy (2018). Báo cáo kiểm kê đất đai 2015, 2016, 2017.
23. UBND huyện Thanh Thủy (2018). Báo cáo kinh tế, xã hội năm 2017.
24. UBND huyện Thanh Thủy (2018). Báo cáo thống kê đất đai 2015, 2016, 2017.
25. UBND huyện Thanh Thủy (2018). Niên giám thống kê năm 2015, 2016, 2017.

111


PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Mẫu phiếu điều tra
Phiếu số 01
PHIẾU ĐIỀU TRA CÁN BỘ CÔNG CHỨC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT DỰ ÁN
Thanh Thủy, ngày….tháng…năm 2018
Tên công chức, cán bộ: …………………………………………………….
Chức vụ:…………………………………………………………………….
Cơ quan đang công tác: ……………………………………………………

Ơng(bà) cho biết đánh giá của mình về cơng tác quản lý và sử dụng đất dự án
trên địa bàn huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ qua các câu hỏi sau:
1. Trình độ chun mơn của ơng (bà)?
Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Cao học

2. Kinh nghiệm của ông bà trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về đất dự án ?
Trên 10 năm

Từ 5 đến 10 năm

Dưới 5 năm
3. Chuyên ngành của ông (bà) là gì?
Chuyên ngành TN&MT

Chuyên ngành khác

4. Theo ông(bà) việc quản lý Nhà nước về đất dự án có tồn tại nhiều hạn
chế, khó khăn hay khơng?


Khơng

5. Theo ơng (bà) tồn tại hạn chế xuất phát từ nguyên nhân nào?
Quy định, chính sách của Nhà nước

Năng lực của cán bộ quản lý
Hiểu biết của người dân
Thiếu sự hỗ trợ của các cấp các ngành
Yếu tố khác …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

112


6. Ơng (bà) đề xuất, kiến nghị gì nâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước về đất
dự án?
Đề xuất thay đổi chính sách cho hợp lý với từng địa phương
Nâng cao năng lực của cán bộ quản lý
Tăng cường tuyên truyền hiểu biết cho người dân
Tăng cường sự hỗ trợ của các cấp các ngành
Yếu tố khác …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
7.

Ông(bà) cho biết mức độ công khai đầy đủ các thông tin về quy hoạch sử
dụng đất để thực hiện các dự án?

Có Có cơng khai

Khơng cơng khai

8. Ý kiến khác……………………………………….…………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


NGƯỜI ĐIỀU TRA

NGƯỜI ĐƯỢC ĐIỀU TRA

(Kí, ghi rõ họ tên)

(Kí, ghi rõ họ tên)

113


Phiếu số 02
PHIẾU ĐIỀU TRA CÁC HỘ DÂN LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC QUẢN
LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT DỰ ÁN
Thanh Thủy, ngày….tháng…năm 2018

Tên người dân: ……………………………………Năm sinh:……………
Trình độ văn hóa: ………………………………………………………..
Trình độ chuyên môn:……………………………………………………
Địa chỉ: Xã/thị trấn………………………, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ.
Ơng(bà) cho biết đánh giá của mình về cơng tác quản lý và sử dụng đất dự án
trên địa bàn huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ qua các câu hỏi sau:
1. Ơng(bà) có thường xun theo dõi thơng tin về đất đai nói chung và đất
dự án trên địa bàn nói riêng khơng?
Thường xun theo dõi

Thỉnh thoảng

Khơng theo dõi

2. Ông(bà) thường theo dõi các thông tin về đất đai thông qua kênh thông
tin nào?
Qua tivi

Qua đài báo

Qua tuyên truyền của chính quyền

Qua tuyên truyền của các tổ chức

địa phương

tham gia

Qua truyền miệng trong cộng đồng

Qua kênh thông tin khác …………

………………………………………….
………………………………………….
3. Ơng(bà) có biết ơng bà có biết về quy hoạch các dự án trên địa bàn
khơng?
Có biết

Khơng có thơng tin

4. Ơng(bà) biết qua kênh thơng tin nào?
Qua tivi

Qua đài báo


Qua tuyên truyền của chính quyền

Qua tuyên truyền của các tổ chức

địa phương

tham gia

Qua truyền miệng trong cộng đồng

Qua kênh thông tin khác …………
………………………………………….

114


5. Ơng(bà) có được tun truyền về luật đất đai và các chính sách của Nhà
nước liên quan đến đất đai khơng? Và được tun truyền qua phương tiện nào?
Có được tuyên truyền qua họp dân

Có được tuyên truyền qua các tổ
chức

Được nắm bắt qua kênh thông tin khác

Không được tuyên truyền, nắm
bắt

6. Ông(bà) đánh giá mức độ thuận tiện về việc hồn thiện thủ tục hành

chính liên quan đến việc thực hiện các dự án?
Có thuận lợi

Khơng thuận lợi

7. Việc bồi thường nên theo loại hình Nhà nước bồi thường đền bù theo đơn
giá và chính sách quy định hay không?
Bồi thường theo giá Nhà nước

Không bồi thường theo giá Nhà
nước

8. Việc bồi thường hiện nay nên do chủ dự án thương thảo giá đất với hộ
dân hay không?
Bồi thường theo giá thương thảo

Không bồi thường theo giá thương
thảo

9. Ông (bà) đề xuất, kiến nghị gì để người dân thấy thuận tiện hơn trong
việc thực hiện các chính sách liên quan đến đất dự án ?
Đề xuất thay đổi chính sách cho hợp lý với từng địa phương
Nâng cao năng lực của cán bộ quản lý
Tăng cường tuyên truyền thơng tin về chính sách cho người dân
Tăng cường sự hỗ trợ của các cấp các ngành
Yếu tố khác …………………………………………………………………
10. Ý kiến khác: …………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
NGƯỜI ĐIỀU TRA


NGƯỜI ĐƯỢC ĐIỀU TRA

(Kí, ghi rõ họ tên)

(Kí, ghi rõ họ tên)

115



×