Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

on thi TN THPT mon hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.9 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT. Bài 1. ESTE I) KHÁI NIỆM, DANH PHÁP Ví dụ: CH3COOH + C2H5 OH. H2SO4, toCH COOC H + H O 3 2 5 2 H2SO4, to. Tổng quát: RCO OH + H OR’ RCOOR’ + H2O Thay thế nhóm – OH ở nhóm – COOH của axit bằng OR’ thu được este. Tên este = Tên gốc R’ + tên gốc axit (có đuôi at). HCOOCH3 :. Metyl fomiat CH3COOC2H5 : Etyl axetat C2H5COOCH3 : Metyl propionat II) TÍNH CHẤT VẬT LÍ III) TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng thuỷ phân : H2SO4, to RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH Bản chất: Phản ứng thuận nghịch (hai chiều) H2SO4, to. VD: CH3-COO-C2H5 + HOH CH3-COOH + C2H5-OH 2. Phản ứng xà phòng hóa(môi trường bazơ) RCOOR’ + NaOH to RCOONa + R’OH Bản chất: Pư xảy ra một chiều. to. CH3-COO-C2H5 + NaOH   CH3-COONa+ C2H5-OH IV) ĐIỀU CHẾ  Phương pháp chung: RCOOH + R’OH.  Đ/c Vinyl axetat. H2SO4, to. RCOOR’ + H2O. XT   CH3-COO-CH=CH2 CH3-COOH + CHCH  . Bài 2 : LIPIT I) KHÁI NIỆM  Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực.  Cấu tạo: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit,… II) CHẤT BÉO 1) Khái niệm  Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol.  Các axit béo hay gặp: C15H31COOH : axit panmitic, C17H35COOH : axit stearic , C17H33COOH : axit oleic, C17H31COOH : axit linoleic  Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no.  CTCT chung của chất béo: R1COO CH2 R2COO CH R3COO CH2. R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau. Thí dụ: (C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin) Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein) (C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin) 2) Tính chất vật lí  Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn. R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn. R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng.  Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực: benzen, clorofom,…  Nhẹ hơn nước, không tan trong nước. 3) Tính chất hoá học a) Phản ứng thuỷ phân (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O tristearin b) Phản ứng xà phòng hoá. H+, t0. 3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 axit stearic glixerol t0. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH tristearin c) Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng (C17H33COO)3C3H5 + 3H 2 (loûng). Ni. 175 - 1900C. .CHƯƠNG. 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 natri stearat glixerol. (C17H35COO)3C3H5 (raén). II. CACBOHIDRAT. Tính chất hóa học Cacbohiđrat Tính chất T/c của anđehit + [Ag(NH3)2]OH T/c của poliancol + Cu(OH)2 T/c của ancol (P/ư este hóa) + (CH3CO)2O + HNO3/H2SO4. Glucozơ. Fructozơ. Saccaroz ơ. Mantozơ. Tinh bột. Xenlulozơ. Ag↓. Ag↓. -. Ag↓. -. -. dd màu xanh. dd màu xanh. dd màu xanh. dd màu xanh. -. -. +. +. +. +. +. Xenlulozơ triaxetat. +. +. +. +. +. Xenlulozơ trinitrat. Glucozơ. Glucozơ. Glucozơ. -. màu xanh đặc trưng. -. P/ư thủy phân + H2O/H+. -. -. Glucozơ + Fructozơ. P/ư màu + I2. -. -. -. (+) có phản ứng, không yêu cầu viết sản phẩm; (-) không có phản ứng. (*) phản ứng trong môi trường kiềm.. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG III : AMIN - AMINO AXIT- PROTEIN AMIN I. Cấu tạo , đồng phân , danh pháp - Amin là những hợp chất hữu cơ được cấu thành bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bởi một hay nhiều gốc hiđrocacbon. - Phân loại: theo 2 cách + Cách 1: Theo gốc hiđrocacbon: amin thơm (C6H5NH2), amin mạch hở (CH3NH2). + Cách 2: Theo bậc amin, có amin bậc 1 (CH3NH2), bậc 2 (CH3NHCH3), bậc 3 ([CH3]3N). - Danh pháp: + Theo danh pháp gốc chức: ank + vị trí + yl + amin + Theo danh pháp thay thế: ankan + vị trí + amin II/ Tính chất hóa học 1/ Tính chất của nhóm -NH2 : Tính bazơ : ( R- đẩy e càng mạnh tính bazơ càng mạnh ) R-NH2 + H2O [R-NH3+] + OH - Anilin và các amin thơm khác không làm đổi màu quì tím 2/Tính chất của anilin :là hợp chất có tính bazơ a)Tác dụng axit : C6H5-NH2 + HCl C6H5-NH3Cl (Phenyl amoni clorua ) *Tính bazơ yếu : - Không làm quì tím chuyển sang màu xanh C6H5-NH3Cl + NaOH C6H5-NH2 + NaCl + H2O b)Tác dụng dung dịch brom : làm mất màu --> kết tủa trắng ( nhận biết anilin ) C6H5-NH2 + 3Br2 C6H2(Br)3-NH2 + 3HBr 2,4,6-tribrom anilin 3/ Điều chế anilin C6H6 C6H5-NO2 C6H5-NH2 2 0 H 2SO4 (đ ),t C6H6 + HNO3 C6H5-NO2 + H2O Fe-Zn / HCl C6H5-NO2 + 6 H C6H5-NH2 + 2H2O AMINO AXIT I/ Cấu tạo : Amino axit : h/c hữu cơ tạp chức chứa nhóm amino ( -NH2) và nhóm cacboxyl ( -COOH ). Ví dụ : Axit amino axetic.( glixin hay glicocol ) NH2-CH2-COOH Axit - amino propionic. ( alanin ) CH3-CH(NH2)-COOH II/ Tính chất : Có tính chất của nhóm -NH2 và nhóm –COOH ( hợp chất có tính lưỡng tính ) 1/ Tính bazơ ( tác dụng axit ) do có nhóm –NH2 -NH2 + H+ --------> -NH3+ 2/ Tính axit cacboxylic : do có nhóm –COOH a) Tính axit( tác dụng bazơ ) : -COOH + NaOH -------> - COONa + H 2O H2SO4. b) Phản ứng este hóa ) -COOH + R’OH -COOR’ + H2O Chú ý: tính chất của amino axit còn phụ thuộc vào số nhóm amino và số nhóm cacboxyl 3/ Phản ứng trùng ngưng : to nNH2……COOH ---------> ( - NH ……..CO- ) n + n H2O PEPTIT I/ Khái niệm * Peptit là hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit. lieân keát peptit. ... NH CH C N CH C ... R1 O H R2 O * Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,…gốc -amino axit được gọi là đi, tri, tetrapeptit. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Những phân tử peptit chứa trên 10 gốc α–amino axit hợp thành được gọi là polipeptit. II/ Tính chất hóa học a. Phản ứng thuỷ phân→ amino axit b. Phản ứng màu biure Trong môi trường kiềm, Cu(OH) 2 tác dụng với peptit cho màu tím (màu của hợp chất phức đồng với peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên). PROTEIN I. Khái niệm: Protein là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC. II. Tính chất : H  hoÆc enzim. 1) phản ứng thủy phân : protein + H2O      - amino axit 2) sự đông tụ : Nhiều protein hình cầu tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ lại khi đun nóng. 3) phản ứng màu : dd HNO3 đặc làm lòng trứng trứng --> màu vàng ; khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. CHƯƠNG IV: POLIME - VẬT LIỆU POLIME I– Định nghĩa, phân loại và danh pháp 1. Định nghĩa - Polime là loại hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết lại với nhau tạo nên. - Số n mắt xích, gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa. 2. Phân loại - Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime thiên nhiên, polime tổng hợp và polime nhân tạo (polime bán tổng hợp). - Theo cách tổng hợp, ta phân biệt polime trùng ngưng và polime trùng hợp. 3. Danh pháp: poli + tên của monome Chú ý: 1 số polime có tên riêng như Teflon: (–CF2–CF2–)n; nilon–6: (–HN–[CH2]5CO–)5, ... II – Cấu trúc - Phân tử polime có thể tồn tại ở dạng mạch không phân nhánh, dạng mạch phân nhánh và dạng mạng lưới. III – Tính chất vật lí: - Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định (do phân tử khối không xác định), một số tan trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính dẻo, một số loại polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo thành sợi. IV – Điều chế: bằng 2 cách 1. Điều chế bằng phản ứng trùng hợp - Phản ứng trùng hợp: là qúa trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ, không bão hòa (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime). - Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong p.tử phải có liên kết bội (như CH2=CH2; CH2=CHC6H5; CH2=CH–CH=CH2, . . .) hoặc vòng kém bền như:. 2. Điều chế bằng phản ứng trùng ngưng - Phản ứng trùng ngưng là qúa trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O, . . .). - Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng. V/ Ứng dụng : Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1) Chất dẻo ( biến dạng khi tác dụng một lực hay nhiệt và giữ nguyên hình dạng sau khi thôi tác dụng ) Poli etylen ( nhựa PE ) ( -CH2-CH2-)n Poli vinyl clorua ( nhựa PVC ) (- CH2-CHCl-)n Poli stiren ( -CH2-CHC6H5 -)n Poli metyl metacrilat (- CH2-C (CH3)-)n ( thủy tinh hữu cơ ) COOCH3 2) Cao su :  Cao su thiên nhiên là polime của isopren: CH2 C CH CH2 n CH3. . n~ ~ 1.500 - 15.000. Cao su tổng hợp a) Cao su buna : (- CH2 – CH = CH – CH2 - ) n C2H5OH CH3CH2CH2CH3 CH2=CH-CH=CH2. (- CH2 – CH = CH – CH2 - ) n. C 2 H2 CH2=CH-C ≡ CH b) Cao su iso- pren (- CH2 – C(CH3) = CH – CH2 - ) n CH3–CH(CH3)-CH2 –CH3 CH2 = C(CH3) - CH = CH2  (- CH2 – C(CH3) = CH – CH2 - ) n 3) Tơ sợi ( polime ở dạng sợi mềm mại và có độ bền nhất định ) Tơ tự nhiên : bông vải gai, đay ( xenlulozơ ) ; tơ tằm, len ( protein) Tơ hóa học : tơ nhân tạo ( visco, axetat … ) ; tơ tổng hợp ( poliamit -NH-CO- ). CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Bài 17. VỊ TRÍ CỦA KL TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN Có 90 nguyên tố kim loại xếp ở các vị trí sau: - Nhóm IA (trừ hidro), IIA, IIIA (trừ bo) và một phần nhóm IVA, VA, VIA. - Các nhóm B (IB  VIIIB) - Họ lantan và actini (2 hàng cuối bảng). II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI 1. Cấu tạo nguyên tử  Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron (1,2, hoặc 3e) ở các phân lớp ngoài cùng.  Trong cùng chu kỳ, nguyên tử của nguyên tố kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim. 2. Cấu tạo tinh thể  Trong mạng tinh thể kim loại gồm có: nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.  Có 3 kiểu mạng phổ biến: - Mạng tinh thể lục phương: Be, Mg, Zn … - Mạng tinh thể lập phương tâm diện: Cu, Ag, Au, Al… - Mạng tinh thể lập phương tâm khối: Li, Na, K, V, Mo… 3. Liên kết kim loại Lin kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI I) TÍNH CHẤT VẬT LÍ Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Tính chất chung  Tính dẻo  Tính dẫn điện: Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe…  Tính dẫn nhiệt: Kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.  Ánh kim  Những tính chất vật lí chung của kim loại nói trên là do các electron tự do trong kim loại gây ra. 2. Tính chất riêng:  Khối lượng riêng: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, lớn nhất là Os.  Nhiệt độ nóng chảy: thấp nhất là Hg, cao nhất là W.  Tính cứng: kim loại mềm nhất là K, Rb, Cs; cứng nhất là Cr. II) TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất hóa học chung của kim loại là TÍNH KHỬ (kim loại có tính dễ bị oxi hóa ): M →. n+¿ + ne M¿. 1) Tác dụng với phi kim a) Với oxi (trừ Au, Pt)  oxit kim loại. b) Với halogen  muối Chú ý: Fe + Cl2, Br2  muối Fe(III) c) Với lưu huỳnh  muối 2) Tác dụng với dung dịch axit a) Với HCl, H2SO4 loãng KL + HCl, H2SO4 loãng  muối có hóa trị thấp + H2 Điều kiện: kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au b) Với HNO3, H2SO4 đặc (trừ Au, Pt) KL + HNO3/H2SO4 đặc  muối có hóa trị cao nhất + sản phẩm khử + H2O 4. 2. 4. 0. 0. 1. 3. Sản phẩm khử của HNO3 là: N O2 , N O , N 2 , N 2O , N H4NO3 S O2. 2. , S , H2 S. Sản phẩm khử của H2SO4 là: Chú ý: Al. Fe, Cr không tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, nguội. 3) Tác dụng với nước Kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg) + H2O  dung dịch bazơ + khí H2. Kim loại IA, IIA tác dụng với nước gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, Ca, Ba, Sr 2. Tác dụng với dung dịch muối  Kim loại tan trong nước + muối  phản ứng xảy ra như sau: KL + H2O  bazơ kiềm + H2 Bazơ kiềm + muối  bazơ mới + muối mới  Kim loại không tan trong nước + muối  muối mới + kim loại mới Điều kiện: Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - KL tự do phải mạnh hơn KL trong muối - Các muối đều phải tan III) DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI 1) Cặp oxi hóa-khử của kim loại 2) So sánh tính chất của các cặp oxi hóa-khử - Dãy điện hóa của kim loại Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần + K Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au Tính khử của KL giảm dần 3) Ý nghĩa dãy điện hóa của kim loại Ý nghĩa: dự đoán phản ứng giữa các cặp oxi hóa – khử theo quy tắc α (anpha) ChÊt oxi ho¸ yÕu. ChÊt oxi ho¸ m¹nh. t¹o thµnh. ChÊt khö m¹nh. ChÊt khö yÕu. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 Câu 1: Trong quá trình điện phân ,ở catôt (cực âm) xảy ra : A. quá trình khử B. quá trình ôxi hóa C. cả quá trình ôxi hóa và quá trình khử D. không xảy ra quá trình nào Câu 2: Cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm đựng Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại trong ống nghiệp bao gồm : A. Al2O3, FeO, CuO, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 3: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 1 chiều là I = 9,65A trong thời gian 200 giây. Khối lượng Cu bám bào catôt bình điện phân là: A. 0,32g B. 0,64g C. 1,28g D. 1,32g Câu 4: Cho các chất: CH3COOCH3 (1); HCOOC2H5 (2); CH3CHO (3); CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng 1 sản phẩm là CH3COONa: A. (1), (3), (4) B. (3), (4) C. (1), (4) D. (4) Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng, thu được 3,6g H2O và V lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 6: Đốt hoàn toàn 0,1 mol este X, thu được 0,3 mol khí CO2 và 0,3 mol nước.Cho Xtác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 7: Từ Glyxêrol, axit panmitic và axit stearic, có thể điều chế được bao nhiêu este? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm, có đặc điểm là: A. xảy ra chậm hơn trong môi trường axit B. phản ứng một chiều C. phản ứng thuận nghịch D. Phản ứng giống nhau Câu 9: Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: glucôzơ, sacarôzơ, fomonandehit? Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. AgNO3/dd NH3 B. Na C. Nước Brôm D. Cu(OH)2/OHCâu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 kg sacarôzơ, thu được : A. 1 kg glucôzơ và 1 kg frutôzơ B. 500g glucôzơ và 500g frutôzơ C. 526,3g glucôzơ và 526,3g frutôzơ D. 1 kg glucôzơ Câu 11: Câu nào sau đây không đúng: A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tố kim loại thường ít (1 đến 3 electron) B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tố phi kim thường có 4 đến 7 electron C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kinh nhỏ hơn nguyên tử phi kim D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyê tử thường bằng nhau Câu 12. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo hai muối khác nhau: A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag Câu 13: Cho Na vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất? A. Fe bị Na đẩy ra khỏi muối B. Có khí thoát ra và Na tan trong nước C. Có khí thoát ra, đồng thời có kết tủa nâu đỏ D. Có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dầ Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 11,2g hỗn hợp 2 kim loại X (hóa trị II) và Y (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 39,6g muối khan. Thể tịch khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 15: Cho phản ứng Fe2(SO4)3 + Cu è 2FeSO4 + CuSO4 . Phản ứng trên chứng tỏ rằng: A. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+ B. Tính ôxi hóa của Cu mạnh hơn Fe2+ C. Tính ôxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Fe2+ D. Tính khử của Fe3+ mạnh hơn Cu Câu 16: Dãy nào thể hiện tính ôxi hóa của các ion dương sau mạnh dần: A. K+<Al3+<Fe2+<Pb2+ B. Fe2+<Mg2+<Ni2+<Ag+ C. Ni2+<Ag+<Pb2+<Au3+ D. Pb2+<Fe2+<Mg2+<Na+ Câu 17: Ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 43,16g vào 400 ml dung dịch AgNO3 aM. Sau phản ứng xong, lấy thanh Zn ra cân lại thấy khối lượng là 44,67g. Giá trị a là: A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 0,02M Câu 18: Ngâm 1 đinh Fe có khối lượng mg vào 300g dung dịch AgNO3 1,7%. Phản ứng xong, thấy khối lượng đinh sắt tăng 6% so với ban đầu. Khối lượng đinh sắt trước đó là: A. 60g B. 50g C. 40g D. 30g Câu 19: Đặt một vật bằng hợp kim Zn-Cu trong không khí ẩm. Quá trình xảy ra ở cực âm là: A. Zn  Zn2+ + 2e B. Cu Cu2+ + 2e C. 2H+ + 2e H2 D. 2H2O + O2 + 4e 4OHCâu 20: Ở New Đeli (Ấn Độ) có một cột sắt đã tồn tại 1.500 năm. Cột sắt này bền lâu được ,nguyên nhân chính là do: A. được làm bằng thép đặc biệt C. được tăng cường biện pháp bảo vệ như sơn, bôi dầu trơn… B. được làm bằng sắt nguyên chất D. khí hậu ở New Đeli đặc biệt nên không ăn mòn kim loại Câu 21: Để phân biệt dung dịch phenol và etylamin. Trong 2 lọ riêng biệt, người ta dùng: A. NaOH B. HCl C. AgNO3 D. quỳ tím Câu 22: Các amino axit no có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. dd NaOH, dd HCl, Na, C2H5OH B. dd Ca(OH)2, dd KMnO4, dd H2SO4, C2H5OH C. dd NaOH, dd Br2, dd HCl, CH3OH D. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd KMnO4 Câu 23: Để rửa sạch chai lọ đựng Anilin, nên dùng cách nào sau đây? A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nước C. Rửa bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng H2O D. Rửa bằng dd HCl rồi rửa lại bằng H2O Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 24: Để phân biệt 3 dd: H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2. Chỉ cần dùng một thuốc thử là : A. dd NaOH B. dd HCl C. quỳ tím D. A, B, D đều đúng Câu 25: Đốt hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:2. Hai amin đó là: A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N Câu 26: Cho 0,1 mol Amino axit A phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dd HCl trên. A có khối lượng phân tử là A. 120 B. 90 C. 80 D. 60 Câu 27: Một loại nhựa PVC có phân tử khối là 35.000 đvC. Hệ số trùng hợp n của polime nầy là A. 560 B. 506 C. 460 D. 600 Câu 28: Trong các loại tơ sau, chất nào là tơ nhân tạo? A. Tơ Visco và tơ Capron B. Tơ Nilon-6 và tơ Axetat C. Tơ Capron và tưo Nilon-6 D. Tơ Visco và tơ Axetat Câu 29: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Hiệu suất của cả quá trình điều chế là: A. 26,4 % B. 15 % C. 85 % D. 32,7% Câu 30: Sacarôzơ, tinh bột và xenlulôzơ đều có thể tham gia vào: A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng đổi màu iốt C. phản ứng thủy phân D. phản ứng với Cu(OH)2 Câu 31: Từ xenlulôzơ có thể điều chế tơ nào? A. Tơ axetat B. Tơ Capron C. Tơ Nilon-6 D. Tơ Nitron Câu 32: Hợp chất Amin C5H13N có bao nhiều đồng phân bậc III A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 33: Một este no đơn chức X có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Đun X trong dd H2SO4 được 2 chất hữu cơ Y và Z. Đốt Y và Z với số mol như nhau,thu được cùng thể tích CO2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 34: Cho chuỗi biến hóa: tinh bột è A è B è axit axetic. A và B lần lượt là: A. ancol etylic, andehit axetic B. glucôzơ, ancol metylic C. glucôzơ, ancol etylic D. glucôzơ, andehit axetic Câu 59: Khi cho hóa nhựa PVC, tính trung bình cứ n mắt xích trong mạch PVC ứng với một phân tử Clo. Sau khi Clo hóa, thu được 1 polime chứa 63,96% Clo về khối lượng. Giá trị n là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 36: Chất nào dưới đây, khi thủy phân hoàn toàn sẽ tạo ra alanin? A. [-NH-CH2-CH2-CO-]n B. [-NHCH(CH3)CO-]n C. [-NHCH2CO-]n D. [-NH-CH2-CH(CH3)-CO-]n Câu 37: Cho 21,6g một kim loại R chưa biết hóa trị tác dụng hết với dd HNO3 được 6,72 lít N2O duy nhất ở điều kiện chuẩn. Kim loại đó là : A. Na B. Ca C. Mg D. Al Câu 38: Cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. R là kim loại nào sau đây? A. Fe B. Mg C. Ag D. K Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 39: Khử hoàn toàn 37,6g hỗn hợp Fe, FeO, FeO3 cần 4,032 lít CO ở điều kiện chuẩn. Khối lượng sắt thu được là: A. 11,2g B. 6,72g C. 34,72g D. 31,72g Câu 40: Đun nóng este A (C4H6O2) với dd axit vô cơ loãng thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. A có tên là: A. vinyl axetat B. propyl format C. metyl axetat D. metyl acrylat Câu 41: Thủy phân một este C4H6O2 thu được hỗn hợp tham gia phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất. Công thức cấu tạo este là: A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2-CH=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH3 Câu 42: Một dung dịch có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Tác dụng AgNO3/dd NH3 tạo kim loại Ag. - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là : A. Glucôzơ B. Mantôzơ C. Sacrôzơ D. Xenlulôzơ Câu 43: Khi cho 1 loại cao su Buna-S tác dụng với Brôm/CCl4 người ta nhận thấy cứ 1,05g cao su đó có thể tác dụng hết với 0,8g Brôm. Hãy tính tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên? A. 1/2 B. 3/4 C. 1/4 D. 2/3 Câu 44: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp mônôme: A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. C6H5CH=CH2 D. CH2=CH-CH(CH3)COOCH3 Câu 45: Cho 9,6g kim loại X vào dd HNO3 loãng dư, thu được dd chứa 0,025 mol muối NH4NO3 và bay ra 1,34 lít N2 ở điều kiện chuẩn. Kim loại X là: A. Ca B. Mg C. Zn D. Al Câu 46: Cho hợp chất Fe, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd chứa 1 chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là: A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 Câu 47: Điện phân 200ml dd CuSO4 1M, thu được 1,12 lít khí (điều kiện chuẩn) ở Anôt thì ngừng điện phân. Ngâm 1 đinh Fe vào dung dịch sau điện phân, sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng đinh sắt? A. tăng 1,2g B. giảm 1,2 g C. tăng 9,6g D. tăng 3,2g Câu 48: Hợp chất đơn chức C4H6O2 tác dụng được với NaOH, nhưng không tác dụng được với Na, có số đồng phân mạch hở là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với: A. etylen glycol B. glixerol C. etanol D. Phenol. Câu 2: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào : A.Phản ứng tráng bạc B. Phản ứng với Cu(OH)2 C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng đổi màu với iot. Câu 3: Cho 0,01 mol  -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được 1,115g muối. Nếu trung hòa X bằng một lượng vừa đủ NaOH thì tỉ lệ mol giữa X và NaOH là 1 :1. Vậy X là : A. glyxin B. Alanin C. Lysin. D. Valin Câu 4: Benzyl axetat là chất có mùi thơm của hoa nhài. Vậy có công thức cấu tạo là ? Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. C6H5COOCH3 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. HCOOCH2C6H5. Câu 5: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 . Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là : A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. HO-CH2-CH2-CHO. 0 ⃗ Câu 6: Cho phản ứng sau: (-CH2-CH-)n + nNaOH t (-CH2-CH-)n + nCH3COONa. OCOCH3. OH. Phản ứng trên thuộc: A. Phản ứng tăng mạch polime. B. Phản ứng phân cắt mạch polime. C. Phản ứng giữ nguyên mạch polime. D. Phản ứng trùng ngưng. Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu đồng phân amino axit mạch hở của nhau? A. 4 B. 2 C. 5. D. 3 Câu 8: Policaproamit được trùng ngưng từ amino axit nào sau đây : A. axit 7-aminoheptanoic B. axit 6-aminohexanoic C. axit 2,6-điaminohexanoic. D. axit 2-aminopentanđioic. Câu 9: Muối nào sau đây thường dùng làm xà phòng ? A. NaHCO3. B. CH3COONa C. Na2CO3 D. CH3[CH2]14COONa Câu 10: Este no đơn chức có công thức phân tử CnH2nO2 . Xác định n ? A. n 0 B. n 1 C. n 2 D. n>1. Câu 11: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.Khối lương muối CH3COONa thu được là : A.12,3 g B. 16,4 g. C. 4,1 g. D. 8,2 g. Câu 12: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với : A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. NaOH D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Câu 13: axit 2-aminoetanoic(H2N-CH2-COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. Na2SO4, Cu(OH)2, H2. B. Ag, CH3OH, Cu(OH)2. C. K2SO4, NaOH, Mg(OH)2. D. HCl, NaOH, CH3OH. Câu 14: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trừng hợp ? A. nilon-6,6. B. polisaccarit C. Protein D. poli (vinyl clorua). Câu 15: Đốt cháy hòan tòan một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là : A. Metyl fomat B. Etyl axetat C. Propyl fomat. D. metyl axetat Câu 16: Glucozơ không thuộc lọai : A. cacbonhidrat B. monosaccrit C. hợp chất tạp chức. D. Disaccarit. Câu 17: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là : A. Metyl propionat B. Metyl axetat C. etyl axetat D. Propyl axetat. Câu 18: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ : A. [C6H7O2(OH)2]n B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)5]n D. [C6H5O2(OH)3]n Câu 19: Cho chất X vào dung dịch AgNO 3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong số các chất dưới đây ? A. Saccarozơ. B. fructozơ C. axetandehit D. glucozơ Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn 3 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 0,5 M (vừa đủ) thu được 1,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl propionat. D. metyl axetat. Câu 21: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 22: Clo hóa PVC thu được một polime clorin chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 23: Ứng với phân tử khối trung bình của poli(vinyl clorua) là 250.000 thì hệ số polime hoá bằng A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000. Câu 24: 17,7 g mét ankylamin cho t¸c dông víi dung dÞch FeCl 3 thì thu được 10,7 g kÕt tña. CTCT cña ankyl amin lµ A. C3H7NH2 B. CH3NH2. C. C2H5NH2 D. C4H9NH2. Câu 25: Ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở của nhau? A. 5. B. 4 C. 3 D. 2 Câu 26: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dd HCl đã dùng là: A. 200 ml B. 320 ml. C. 100 ml D. 50 ml Câu 27: Khi thủy phân saccacrozơ , sản phẩm thu được là : A. 2 phân tử fructozơ B. 2 phân tử glucozơ C. 1 glucozơ + 1 fructozơ D. 1 rượu ; 1 muối. Câu 28: Trong các chất sau đây, chất nào lưỡng tính ? A. anilin B. axit axetic. C. glyxin D. glucozơ Câu 29: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng ? A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. NaOH D. HNO3. Câu 30: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2lít dd HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua là: A. 25,9g B. 20,25g C. 19,425g D. 27,15 g. Câu 31: Khi đốt cháy hòan tòan một amin no, đơn chức X, thu được 16,8lít khí CO 2, 2,8lít khí N2 và 20,25g H2O. Các thể tích ở đktc. Công thức phân tử của X là : A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N. Câu 32: Cứ 6,3 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 4,8 gam Br 2(trong CCl4). Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren là A. 1/3. B. 1/2. C. 2/3. D. 1/4. Câu 33: Cho 24,6 g hỗn hợp gồm glucozo và andehit axetic phản ứng với lượng dư d2 AgNO3 sau phản ứng thu được 54 g kết tủa. Phần trăm khối lượng glucozo trong hỗn hợp là: A. 73,17. B. 27,29 C. 92,27. D. 79,22. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa B. hydrat hóa C. crackinh D. sự lên men Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOH Câu 3: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2 A.C6H5NH2 B.C2H5NH2 C. (C2H5)2NH D. CH3NH2 Câu 4: Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây? A. NH2 , OH B. NH2 , COOH C. COOH , OH D. CHO , OH Câu 5: Theo nguồn gốc : Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp A. tơ tằm B. tơ nilon- 6,6 C. xenlulozơ trinitrat D. cao su thiên nhiên. Câu 6: Cho các chất: axit axetic , metyl axetat , glucozơ , saccarozơ . Số chất tác dụng với Cu(OH)2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  X   C2H5OH . X là chất nào sau đây: Câu 7: Cho chuỗi phản ứng sau : Tinh bột   A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Axit axetic Câu 8: Để phân biệt các chất : glucozơ, glixerol, andehit axetic, etanol chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây? A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na D. H2 Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng với nước brom A.Glucozơ B. Alanin C. Anilin D. vinyl axetat Câu 10: Cho dãy các chất sau : CH2=CH2 , CH2 =CH–COOCH3 , C6H5–CH=CH2 , H2N–CH2–COOH . Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân A. Metyl axetat B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 12: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức A.Etanol B. Andehit axetic C. Axit axetic D. Glyxin Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại A.tính dẻo B.tính dẫn điện C.tính cứng D. tính ánh kim Câu 14: Trong các kim loại sau kim loại nào có tính khử mạnh nhất : A. Cu B. Fe C. Zn D. Pb Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :   C. Cu + Ag+    D. Zn + Cu2+    A. Fe + Cu2+   B. Fe + Zn2+   Câu 16: Để bảo vệ kim loại sắt ngoài không khí bằng phương pháp điện hóa học ta dùng A. nước sơn phủ lên bề mặt kim loại sắt B. kim loại Ag gắn vào kim loại sắt C. kim loại Zn gắn vào kim loại sắt D. nilon bao quanh kim loại sắt Câu 17: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion nào sao đây ? A. Ba2+ B. Na+ C. Cu2+ D. Mg2+ Câu 18: Este C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Chất nào sau đây vừa có tính chất của ancol đa chức vừa có tính chất của anđehit A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 20: Glucozơ phản ứng được với các chất nào sau đây ? A. AgNO3/ NH3 , Cu(OH)2 , H2 B. AgNO3/ NH3 , Cu(OH)2 , H2O/H+ C. AgNO3/ NH3 , Cu(OH)2 , I2 D. AgNO3/ NH3 , CuSO4 , H2 Câu 21: Chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh A. C6H5NH2 B. CH3NH2 C. H2N- CH2–COOH D. H2N–CH2–CO–NH–CH2 –COOH Câu 22 : Cho các phản ứng :  Cl-H3N+ - CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + HCl    H2N - CH2 – COONa + H2O. H2N – CH2 – COOH + NaOH   Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính C. chỉ có tính bazơ D. có tính oxi hóa và tính khử Câu 23: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dd HCl 1M . CTPT của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 24: Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là : A. 1600 B. 162 C. 1000 D.10000 Câu 25: Glucozơ tham gia phản ứng tráng gương vì A. trong phân tử có chứa nhóm chức CHO B. trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức OH C. glucozơ là cacbohidrat D. trong phân tử có chứa nhóm chức CO Câu 26: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các chất : anbumin, glixerol, anilin A. dung dịch Br2 B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. AgNO3/NH3 Câu 27: Cho các chất: CH3NH2 , H2N–CH –COOH , C6H5NH2, C6H5OH . Số chất tác dụng với HCl là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thì thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O . Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A.C2H7N B.C2H5N C.C3H7N D. C3H9N Câu 29: Thủy phân 8,1 kg khoai (chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%. A. 1,35kg B. 1,8kg C. 9kg D. 6,75kg Câu 30: Cho luồng khí hidro (dư) đi qua hỗn hợp chứa MgO , Fe2O3 , CuO , Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại là: A. MgO,Fe, CuO, Al B MgO, Fe, Cu, Al2O3 C. Mg, Fe, CuO, Al2O3 D. Mg, Fe2O3, Cu, Al2O3 Câu 31: Ăn mòn điện hóa xảy ra trong các hiện tượng nào sau đây Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Một sợi dây bằng đồng được nối với sợi dây nhôm để lâu ngày trong không khí 2. Một thanh sắt nguyên chất để lâu ngày trong không khí 3. Nhúng một thanh Fe trong dung dịch axit thấy bọt khí thoát ra chậm 4. Cho thanh Fe vào dung dịch axit sau đó cho tiếp CuSO4 vào thì bọt khí thoát ra nhanh hơn A. 1 , 4 B. 1 , 2 C. 1 , 3 D. 2 , 3 Câu 32: Amin nào sau đây phản ứng với dd brom tạo kết tủa trắng A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C6H5NH2 D. NH3 Câu 33: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ? 1. Glucozơ và fructozơ 2. Saccarozơ và mantozơ 3. Tinh bột và xenlulozơ A. 1 , 2 B. 2 , 3 C. 1 , 3 D. 1 , 2 , 3 Câu 34: Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ trong hợp chất là : A. + 1 B. + 2 C. + 3 D. – 1 Câu 35: Nước cứng tạm thời có chứa những muối nào sau đây ? A. Mg(HCO3)2 , Ca(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 , CaCl2 C. MgCl2 , CaCl2 D. MgSO4 , CaSO4 Câu 36: Cho các chất sau : Glucozơ , mantozơ , saccarozơ , tinh bột . Số chất vừa tác dụng với Cu(OH) 2 , vừa tác dụng với AgNO3/NH3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Amino axit không phản ứng với chất nào sau đây ? A. C2H5OH B. HCl C. NaCl D. NaOH Câu 38: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối . CTCT của X là A. H2N – CH2- COOH B. H2N – CH2- CH2- COOH C. CH3 - (NH2) CH – COOH D. CH3- CH2 (NH2) CH - COOH Câu 39 : Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH A. NaCl B. Na2CO3 C. CaCO3 D. NaHCO3 Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn . Lấy 3,1 gam X hòa tan hoàn toàn vào nöớc thu ñöợc 1,12 lít H2 (đktc) . Kim loại A , B là : A. Li , Na B. Na , K C. K , Rb D. Rb, Cs. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 Câu1: Mạnh đề không đúng là A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 2: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. Câu 3: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 4: Este X có đặc điếm sau: -Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất Y ( tham gia phản ứng tráng bạc) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nữa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. C. Chất Y tan nhiều trong nước. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Câu 5: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 ( với xúc tác axit ), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. etyl axetat. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anđehit axetic.. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. Câu 7: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. Câu 8: Cho chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH3. B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 9: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu dung dịch nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 172,4 gam chất béo cần vừa đủ 0,6 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 182,4 gam. B. 166,8gam. C. 183,8 gam. D. 178,0 gam. Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai axit HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Lấy 5,3 gam hỗn hơp X cho tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. Câu 12: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và cacbohiđrat là A. protit luôn là chất hữu cơ no. B protit luôn chứa nhóm chức hiđroxyl. C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ. Câu 13: Phát biểu không đúng là A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin. D. Aminoaxit là hợp chất kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. Câu 14: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl, NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClNH3-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, NH2-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 15: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 16: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm glixin và alanin là A. 3. B.1. C. 2. D. 4. Câu 17: ChấtX có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom.Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amino acrylat. Câu 18: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Câu 20: Chất X là α-aminoaxit chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. C2H5CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 21: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủvới dung dịchHCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 23: Cho hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối của Z đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen → Nitrobenzen → Anilin. Biết hiệu suất phản ứng thứ nhất là 60% và hiệu suất phản ứng thứ hai là 50%. Khối lượng anilin thu được từ 156 gam benzen là A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam. Câu 25: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được chất khí Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2. Câu 26: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, to. C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường . Câu 27: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch nhánh. D. Glucozơ không có phản ứng tráng bạc. Câu 29: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có phản ứng A. thủy phân. B. tráng bạc. C. trùng ngưng. D. hòa tan Cu(OH)2. Câu 30: Cacbohđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 31: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 32: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam. Câu 33: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo ra 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml) A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 34: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 35: Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,7. Câu 36: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren, nitrobenzene, isopren,but-1-en. B. 2-clopropan, vinylaxetilen, vinylbenzen, toluen. C. buta-1,3-đien, elilen, vinylaxetat, stiren. D. xiclohexan, cloetan, buta-1,3-đien, elilen. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được cao su buna. C. PVC là polime tổng hợp. D. Nilon-6,6là polime thiên nhiên. Câu 38: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-COOC2H5. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. C6H5-CH=CH2. Câu 39: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. 453. B. 382. C.328. D. 479. Câu 40: Cho sơ đò chuyển hóa: CH 4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC.Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)? A. 224,0 m3. B. 286,7 m3. C. 358,4 m3. D. 448,0 m3. Câu 41: Cấu hình electron của ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong BTH các nguyên tố hóa học , nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3,nhóm VB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 42: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau? A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. Ag và dung dịch FeCl3. D. Na và dung dịch FeCl3. 2+ Câu 43: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 thì có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ba. C. K. D. Fe. Câu 44: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu và Zn với một lượng dư khí oxi, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600ml. Câu 45: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (1); Zn-Fe(2); Fe-C(3); Sn-Fe(4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là: A. 1, 2 và 4. B. 1,2 và 3. C. 1, 3 và 4. D. 2, 3 và 4. Câu 46: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A.101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 15,76%. D.28,21%. Câu 48: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 1,2 lít. Câu 49: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 13,1 gam. B.14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam. Câu 50: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên? A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D.2,0.. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI I. Sự ăn mòn kim loại  Khái niệm chung: Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.  Bản chất của sự ăn mòn kim loại là sự oxi hóa kim loại thành ion kim loại: M  Mn+ +ne  Phân loại: Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa. 1. Ăn mòn hóa học: Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hoá –khử, trong đó các e của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.  Đặc điểm : + Không phát sinh dòng điện. + Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng nhanh. 2. Ăn mòn điện hóa: Ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa –khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng điện. + Cơ chế * Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò là cực âm (anot). Ở đây xảy ra quá trình oxi hóa M→ Mn+ + ne * Kim loại hoạt động yếu hơn hoặc phi kim đóng vai trò là cực dương (catot). Ở đây xảy ra quá trình khử: 2H+ + 2e  H2 hoặc O2 + 2H2O +4e→ 4OH* Dòng điện chuyển dời từ cực âm sang dương. + Điều kiện có ăn mòn điện hóa: * Các điện cực phải khác nhau: cặp kim loại khác nhau hoặc kim loại với phi kim. * Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau. * Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dd chất điện li. II. Cách chống ăn mòn kim loại:  Nguyên tắc chung: Hạn chế hay triệt tiêu ảnh hưởng của môi trường đối với kim loại.  Phương pháp: * Phương pháp bảo vệ bề mặt: Dùng các chất bền với môi trường phủ lên bề mặt kim loại * Dùng phương pháp điện hoá: Gắn kim loại có tính khử mạnh với kim loại cần được bảo vệ (có tính khử yếu hơn).. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI I. NGUYÊN TẮC: Khử ion kim loại thành nguyên tử: Mn+ + ne → M II. PHƯƠNG PHÁP: + Phương pháp nhiệt luyện: Dùng các chất khử như CO, H 2, C, NH3, Al,… để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao. VD: Fe2O3+3CO ⃗ t 0 2Fe+ 3CO2 => Phương pháp này dùng để điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình ( sau Al ) + Phương pháp thủy luyện: Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối. VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu => Phương pháp này dùng để điều chế các kim loại hoạt động yếu. + Phương pháp điện phân: * Điện phân hợp chất nóng chảy: Dùng dòng điện để khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy (oxit, hidroxit, muối halogen) dpnc.  4Al + 3O2 Vd1: 2Al2O3   dpnc.  4Na + O2 + 2H2O Vd2: 4NaOH   => Phương pháp này dùng để điều chế kim loại có độ hoạt động mạnh (từ đầu đến Al) * Điện phân dung dịch: Dùng dòng điện để khử ion trong dung dịch muối. dpdd  Cu + Cl2  Vd1: CuCl2    dpdd.  Cu + 1/2O2+ H2SO4 Vd2: CuSO4 + H2O    => Phương pháp này dùng điều chế các kim loại trung bình, yếu (sau Al). * Tính lượng chất thu được ở các điện cực: m=AIt/n.F m: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam) A: Khối lượng mol của chất đó n: Số electron trao đổi. Ví dụ: Cu2+ + 2e  Cu thì n = 2 và A = 64. 2OH-  O2  + 2H+ + 4e thì n = 4 và A = 32. t: Thời gian điện phân (giây, s) I: Cường độ dòng điện (ampe, A) F: Số Faraday (F = 96500).. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> KIM LOẠI KIỀM I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON - Vị trí: IA = Li Na K Rb Cs Ra (phóng xạ) - Cấu hình: …ns1 II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - to sôi, to nóng chảy thấp. - khối lượng riêng nhỏ (nhẹ nhất là Li) - độ cứng thấp (mềm nhất là Cs) III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Tính khử mạnh nhất so với các kim loại cùng chu kì M → M ++ e Tính khử tăng dần từ Li → Cs 1. Tác dụng với phi kim(Cl2, O2, S) 2. Tác dụng với axit: HCl, H2SO4 loãng → muối + H2  2MC l + H2 2M + 2HCl    M2SO4 + H2 2M + H2SO4   3. Tác dụng với nước:  2MOH + H2 2M + 2H2O   IV. ĐIỀU CHẾ: Điện phân nóng chảy muối halogen dpnc  2M + Cl2 2MCl  . KIM LOẠI KIỀM THỔ I. VỊ TRÍ-CẤU HÌNH ELECTRON: - Thuộc nhóm IIA gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba. - là nguyên tố s có cấu hình e ngoài cùng tổng quát là ns2. Xu hướng nhường 2e tạo ion M2+. Vd. Mg  Mg 2+ + 2e [Ne]3s2 [Ne] II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Tonc và tos tương đối thấp - Kim loại thuộc nhóm IIA có độ cứng cao hơn KLK nhưng mềm hơn nhôm và những kim loại nhẹ. - Kiểu mạng tinh thể: không giống nhau. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC KLK thổ có tính khử mạnh, nhưng yếu hơn KLK. Tính khử tăng dần từ Be → Ba. 1. Tác dụng với phi kim: VD: 2Mg + O2 → 2MgO. TQ: 2M + O2 → 2MO VD: Ca + Cl2 → CaCl2. TQ: M + Cl2 → MCl2 2. Tác dụng với axit: VD: Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. TQ: M + 2HCl → MCl2 + H2 Áp dụng: 1) Hòa tan hoàn toàn 6g Ca trong bình đựng dung dịch HCl có dư thu được V lít khí hiđro( ở đktc). Vcó giá trị là: Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> VD: Hòa tan hoàn toàn 1,2g một kim loại kiềm thổ A trong bình đựng dung dịch HCl có dư thu được 1,12 lít khí hiđro( ở đktc). A là: 3. Tác dụng với nước: + Be không pư ( Be không tan trong nước) + Mg: pứ chậm ở nhiệt độ thường. Mg + H2O  MgO + H2 ( Mg không tan trong nước) + Ca, Sr, Ba pư ở nhiệt độ thường. (Ca, Sr, Ba tan trong nước) VD: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ - Kim loại Be tạo ra những hợp kim bền, có tính đàn hồi cao. Mg tạo ra hợp kim nhẹ ,bền. - Đpnc muối halogenua. Vd: MgCl2. ⃗ đpnc Mg + Cl2. TQ: MX2. ⃗ đpnc. M + X2.  Kim loại kiềm thổ thu được ở cực âm( catot); halogen thu được ở cực dương(anot).. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI I. CANXI HIDROXIT - Ca(OH)2 rắn = vôi tôi, dung dịch gọi là nước vôi trong - Ca(OH)2 mang tính chất một bazo Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (nhận biết khí CO2) Ứng dụng: Sx NH3, clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng II. CANXI CABONAT - Bị phân hủy ở 1000oC: CaCO3 → CaO(vôi sống) + CO2 - CaCO3 tan được trong nước khi có mặt CO2 CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (chỉ tồn tại trong dung dịch) Khi to, giảm p, CO2 thì Ca(HCO3)2 bị phân hủy → giải thích hiện tượng thạch nhu, cặn trong ấm - Trong tự nhiên CaCO3 có: đá vôi, đá hoa, đá phấn, vỏ các loài ốc, sò,... - Ứng dụng: nhiều trong xây dựng, sản xuất ximăng III. CANXI SUNFAT Canxi sunfat = thạch cao 160oC Thạch cao sống → CaSO4.2H2O. thạch cao nung CaSO4.H2O. 350oC →. thạch cao khan CaSO4. NƯỚC CỨNG I. KHÁI NIỆM: Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ II. PHÂN LOẠI ( 3 loại) 1. Tạm thời: Chứa anion HCO3- → chứa 2 muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 Tạm thời vì: đun sôi muối phân hủy làm mất độ cứng của nước 2. Vĩnh cửu: Chứa anion: Cl-, SO42- → chứa 4 muối: CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 3. Toàn phần = tạm thời + Vĩnh cửu Trang 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. TÁC HẠI - Tốn nhiên liệu, gây nổ - Giảm lưu lượng nước trong ống dẫn - Hao tốn xà phòng, quần áo mau hư - Giảm hương vị của trà, nấu lâu chín và giảm mùi thức ăn. IV. CÁCH LÀM MỀM NƯỚC CỨNG 1. Nguyên tắc: Giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ 2. Phương pháp a. Phương pháp kết tủa - Đun → mất độ cứng tạm thời - Dùng hóa chất: Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 b. Phương pháp trao đổi ion. NHÔM I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELETRON - Vị trí: Ô: 13; Chu kỳ: 3; Nhóm: IIIA ; - Cấu hình: ...3s23p1 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Tính khử mạnh (chỉ sau KL nhóm IA, IIA) ; - Nhường 3e: M → M3+ + 3e 1. Tác dụng với phi kim (O2, Cl2) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 ; 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (to) Chú ý: Al bền trong không khí do có lớp màng oxit (Al2O3) bảo vệ 2. Tác dụng với axit a. HCl, H2SO4 loãng → muối + H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ; 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 a. H2SO4 đặc, nóng; HNO3 → muối + sản phẩm khử + H2O Chú ý: Al thu động trong H2SO4 và HNO3 đặc nguội 3. Tác dụng với oxit kim loại = phản ứng nhiệt nhôm 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Ứng dụng phản ứng trên hàn đường ray 4. Tác dụng với nước - Al không phản ứng với nước vì có lớp màng oxit Al2O3 bảo vệ - Nếu phá vỡ lớp màng oxit thi Al phản ứng 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 - Phản ứng dừng lại do Al(OH)3 không tan sinh ra 5. Tác dụng với dung dịch kiềm Al tan được trong dung dịch kiềm là do - Al2O3 bảo vệ tan ra ( do có tính lưỡng tính) - Al phản ứng với nước 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 - Al(OH)3 tan trong dd kiềm ( do có tính lưỡng tính) Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 3 Phương trình tổng hợp: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 2 H2. III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – SẢN XUẤT 1. Tự nhiên: - Al đứng thứ 2 (sau Oxi, Silic) - Có trong: đất sét (Al2O3.2SiO2.2H2O), mica (K2O.Al2O3.6SiO2), boxit (Al2O3.2H2O), Criolit (3NaF.AlF3) 2. Điều chế: Điện phân nóng chảy Al2O3 2Al2O3. dpnc  criolit  . Thêm criolit vào nhằm mục đích:. 4Al + 3 O2 Catot Anot + Hạ nhiệt độ nóng chảy ; + Tăng khả năng dẫn điện + Bảo vệ Al khỏi bị oxi hóa bởi oxi trong không khí. HỢP CHẤT CỦA NHÔM I. NHÔM OXIT 1. Tính chất - Al2O3 có tính lưỡng tính Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 2. Ứng dụng - Đồ trang sức - Xúc tác trong hóa hữu cơ Chú ý:. Al(OH)3 Dạng bazo (trội hơn). II. NHÔM HIDROXIT - Al(OH)3 chất rắn, kết tủa dạng keo trắng - Al(OH)3 có tính lưỡng tính Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Chú ý: Al(OH)3 không tan được trong dd NH3, trong axit cacbonic o. t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O. ↔. HAlO2.H2O Dạng axit (axit aluminic) Axit rất yếu ( yếu hơn axit cacbonic) → bị axit mạnh đẩy ra khỏi muối - CO2 đẩy được gốc aluminat ra khỏi muối NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 CO2 không hòa tan được Al(OH)3 nên phản ứng dừng lại ở kết tủa keo trắng - Nếu sử dụng axit mạnh đẩy thì tạo kết tủa keo trắng sau đó tan ra NaAlO2 + HCl + 2H2O → Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O III. NHÔM SUNFAT - Công thức phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O Thay K+=Na+,Li+,NH4+ →phèn nhôm - Ưng dụng: trong nước, ngành da, nhuộm, giấy. Trang 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC I. Sắt (Fe): 1. Vị trí và cấu tạo Fe. - Fe có số hiệu nguyên tử 26, Chu kì 4, Nhóm VIIIB. - Cấu hình e: [Ar] 3d64s2 hay 1s22s22p63s23p63d64s2 Fe là nguyên tố d, có thể nhường 2 e hoặc 3 e ở phân lớp 4s và phân lớp 3d để tạo ra ion Fe2+, Fe3+. - Trong hợp chất, sắt có số oxi hoá là +2, +3. Vd: FeO, Fe2O3 2. Tính chất vật lí. Là kim loại màu trắng hơi xám, dễ rèn. Sắt có tính nhiễm từ nên được dùng làm lõi của động cơ điện. 3. Tính chất hoá học. - Sắt là một kim loại có tính khử trung bình. Fe có thể bị oxi hoá thành Fe +2 hoặc Fe+3 tuỳ thuộc vào chất oxi hoá tác dụng với Fe. a. Tác dụng với phi kim. - Tác dụng với O2 : Sắt cháy sáng trong không khí: 3Fe + 2O2 = Fe3O4 - Fe tác dụng với phi kim khác 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 Fe + S = FeS b.Tác dụng với axit. * Với axit HCl, H2SO4 loãng: Fe0 chuyển lên Fe+2 Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2  * Với HNO3,H2SO4 đặc: - HNO3 và H2SO4 đặc nguội làm cho Fe bị thụ động(không tan). - HNO3 loãng oxi hoá Fe0 lên Fe+3. - HNO3 và H2SO4 đặc nóng đều oxi hoá Fe0 lên Fe+3. VD: Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO+ 2H2O 2Fe + 6H2SO4 đ, nóng = Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O c. Tác dụng với muối: VD: Fe + CuCl2 = FeCl2 + Cu d .Tác dụng với nước. Fe ở nhiệt độ thường không tác dụng với nước nhưng vẫn phản ứng được với nước ở nhiệt độ cao. 3Fe+ 4H2O to < 5700C Fe3O4 + 4H2 2Fe + 3H2O to >5700C Fe2O3 +3H2 4.Trạng thái tự nhiên – phương pháp điều chế và ứng dụng. a.Trạng thái tự nhiên. Trang 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Là kim loại phổ biến nhất sau Al. Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. - Những thiên thạch từ khoảng không gian của vũ trụ rơi và quả đất chủ yếu là Fe ở dạng tự do. - Những quặng quan trọng nhất của Fe là: + Manhetit. Fe3O4 (Oxit sắt từ) + Hematit đỏ Fe2O3 + Hematit nâu Fe2O3.nH2O. + Xiderit FeCO3. + Khoáng vật pirit FeS2 . b.Điều chế. - Điều chế Fe tinh khiết: 3H2 + Fe2O3 ⃗ t 0 2Fe + 3H2O 2Al + Fe2O3. ⃗ t 0 Al2O3 + 3Fe. Sắt kĩ thuật được điều chế bằng cách khử sắt oxit ở nhiệt độ cao. II. Hợp chất sắt (II): gồm muối, hidroxit, oxit của Fe2+ . Vd: FeO, Fe(OH)2, FeCl2 1. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II): - Hợp chất sắt (II) tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). Trong pư hoá học ion Fe2+ có khả năng cho 1 electron: Fe2+  Fe3+ + 1e  Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II) là tính khử. Ví dụ 1: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4 Fe (OH)3 khử oxh Ví dụ 2: 2 FeCl2 + Cl2  2 FeCl3  Oxit và hidroxit sắt(II) có tính bazơ: Ví dụ 1: Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O Ví dụ 2: FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O 2. Điều chế một số hợp chất sắt (II): a) Fe(OH)2 : Dùng phản ứng trao đổi ion giữa dd muối sắt (II) với dung dịch bazơ. Ví dụ: FeCl2 + 2 NaOH  Fe(OH)2 + 2 NaCl Fe2+ + 2 OH-  Fe(OH)2 b) FeO : - Phân huỷ Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí . Fe(OH)2  FeO + H2O -. Hoặc khử oxit sắt ở nhiệt độ cao. to Fe2O3 + CO --> 2 FeO + CO2 c) Muối sắt (II): Cho Fe hoặc FeO, Fe(OH)2 tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng. III. Hợp chất sắt (III): 1. Tính chất hoá học của hợp chất sắt (III): Hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá: khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do. Trong pư hoá học : Fe3+ + 1e  Fe2+ Fe3+ + 3e  Fe Trang 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>  tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá. Ví dụ 1: Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 ở nhiệt độ cao:. Fe2O3 + 2Al. ⃗ t 0 Al2O3 + 2 Fe. Oxihóa khử Ví dụ 2: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch muối sắt (III) clorua. 2 FeCl3 + Fe → 3FeCl2 Ví dụ 3: cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 2. Điều chế một số hợp chất sắt (III): a. Fe(OH)3: Chất rắn, màu nâu đỏ. - Điều chế: pư trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt (III) với dung dịch kiềm. Ví dụ :Fe(NO3)3 + 3NaOH→ Fe(OH)3 + 3NaNO3 Pt ion: Fe3+ + 3 OH- → Fe(OH)3 b. Sắt (III) oxit: Fe2O3. Phân huỷ Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao. 2 Fe(OH)3 ⃗ t 0 Fe2O3 + 3H2O. c. Muối sắt (III): Điều chế bằng pư giữa Fe2O3, Fe(OH)3 với dung dịch axit. Ví dụ: Fe(OH)3 + 3HCl→ FeCl3 + 3H2O. Fe2O3+ 6HCl→ 2FeCl3 + 3H2O. IV. GANG: 1. Khái niệm: Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon biến động trong giới hạn 2% - 5% 2. Phân loại: Có 2 loại gang: gang trắng và gang xám. Gang trắng chứa ít C hơn chủ yếu ở dạng xementit, cứng, giòn, được dùng để luyện thép. Gang xám chứa C ở dạng than chì, ít cứng và ít giòn hơn, được dùng để đúc các vật dụng 3. Sản xuất gang: - Nguyên liệu để luyện gang là quặng sắt, than cốc và chất chảy CaCO 3 - Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử CO để khử các oxit sắt thành sắt - Các phản ứng khử sắt xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang( trong lò cao): + Giai đoạn tạo chất khử + Giai đoạn khử oxit Fe thành Fe + Giai đoạn tạo xỉ V. THÉP: 1. Khái niệm: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng rất ít nguyên tố Si, Mn . . . Hàm lượng cacbon trong thép chiếm 0,01 – 2%. 2. Phân loại: Có 2 loại thép: dựa trên hàm lượng của các nguyên tố có trong từng loại thép - Thép thường hay thép cacbon chứa ít cacbon, silic, mangan và rất ít S,P. - Thép đặc biệt là thép có chứa thêm các nguyên tố khác như Si, Mn, Ni, W, Vd … 3. Sản xuất thép: - Nguyên tắc để sản xuất thép là loại bớt tạp chất có trong gang - Nguyên liệu để sản xuất thép là:  Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.  Chất chảy là CaO  Chất oxihoá là oxi nguyên chất hoặc không khí giàu oxi. Trang 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>  Nhiên liệu là dầu mazút, khí đốt hoặc dùng năng lượng điện. - Các phương pháp: + Phương pháp lò thổi oxi(PP Bet-xơ-me), thời gian luyện thép ngắn, chủ yếu dùng để luyện thép thường. + Phương pháp Mac-tanh( lò bằng): thường dùng để luyện thép có chất lượng cao. + Phương pháp lò điện: dùng để luyện thép đặc biệt, thành phần có những kim loại khó chảy. CROM VÀ HỢP CHẤT 1. Crom: a) Vị trí của crôm trong BTH: Crôm là kim loại chuyển tiếp, vị trí: STT: 24, Chu kì: 4, Nhóm: VIB b) Cấu tạo của crôm: Cr 1s22s22p63s23p63d54s1 -Trong hợp chất, crôm có số oxi hoá biến đổi từ +1 đến +6. số oxi hoá phổ biến là +2,+3,+6. ( crôm có e hoá trị nằm ở phân lớp 3d và 4s). c) Tính chất vật lí: - Crôm có màu trắng bạc, rất cứng ( độ cứng thua kim cương) - Khó nóng chảy, là kimloại nặng, d = 7,2 g/cm3. d. Tính chất hoá học:  Tác dụng với phi kim: 4Cr + 3 O2  2 Cr2O3 2Cr + 3Cl2  2 CrCl3 Ở nhiệt độ thường trong không khí, kim loại crôm tạo ra màng mỏng crôm (III) oxit có cấu tạo mịn, bền vững bảo vệ. Ở nhiệt độ cao khử được nhiều phi kim.  Tác dụng với nước: không tác dụng với nước do có màng oxit bảo vệ.  Tác dụng với axit: Với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng nóng, màng axit bị phá huỷ ⇒ Cr khử được H+ trong dung dịch axit. Vd: Cr + 2HCl  CrCl2 + H2 Cr + H2SO4  CrSO4 + H2 Cr + 2H+  Cr2+ +. H2. Chú ý: Crôm thụ động trong axit H2SO4 và HNO3 đặc ,nguội.. HỢP CHẤT CỦA CROM I. Một số hợp chất của crôm (III) 1. Crôm (III) oxit: Cr2O3 ( màu lục thẫm). Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc. Vd: Cr2O3 + 6HCl  2CrCl3 + 3H2O. (1) Cr2O3 + 2NaOH  2NaCrO2+ H2O. (2) => Phản ứng (1), (2) chứng minh Cr2O3 là oxit lưỡng tính. 2. Crôm (III) hidroxit: Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám. - Điều chế: CrCl3 +3NaOH  Cr(OH)3 + 3NaCl Trang 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính: Vd: Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2+ 2H2O. (1) Natri crômit Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O. (2) => Phản ứng (1), (2) chứng minh Cr2O3 là oxit lưỡng tính. 3. Muối crôm (III): vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. Muối quan trọng là phèn crôm-kali: KCr(SO 4)2.12H2O- có màu xanh tím, dùng trong thuộc da, chất cầm màu trong nhộm vải. II. Hợp chất Crôm (VI): 1. Crôm (VI) oxit: CrO3 - Là chất rắn màu đỏ thẩm. - CrO3 là chất oxi hoá rất mạnh. một số hợp chất vô cơ và hữu cơ bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. o Vd: 2CrO3 + 2 NH3 t Cr2O3 +N2 +3 H2O -. CrO3 là một oxit axit, tác dụng với H2O tạo ra hỗn hợp 2 axit. CrO3 + H2O  H2CrO4 : axit crômic 2 CrO3 + H2O  H2Cr2O7 : axit đicrômic. 2 axit trên chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tách ra khỏi dung dịch chúng bị phân huỷ tạo thành CrO3 2. Muối crômat và đicromat: - Là những hợp chất bền - Muối crômat: Na2CrO4,...là những hợp chất có màu vàng của ion CrO42-. - Muối đicrômat: K2Cr2O7... là muối có màu da cam của ion Cr2O72-. - Giữa ion CrO42- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng. Cr2O72- + H2O  2 CrO42- + 2H+ (da cam) (vàng) * Tính chất của muối crômat và đicromat là tính oxi hoá mạnh. đặc biệt trong MT axit. Vd: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4  K2Cr2O7 + KI + H2SO4 . Trang 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ I. PHÂN BIỆT MộT Số ION TRONG DUNG DịCH : Nguyên Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) CATION Thuốc thử Đốt cháy hợp Na+ chất trên K+ ngọn lửa vô sắc Dung dịch NH+4 kiềm (OH-) dd H2SO4 Ba2+ loãng Al3+. Dung dịch kiềm (OH-). Hiện tượng Ngọn lửa màu vàng tươi Ngọn lửa màu tím hồng Có khí mùi khai thoát ra làm xanh quì tím Tạo kết tủa trắng không tan trong thuốc thử dư.. dung dịch kiềm(OH-) dung dịch kiềm(OH-). Fe2+. Cu2+. dd NH3. NH4+ + OH-  NH3 Ba2+ + SO42-. . + H2O..  BaSO4 . tạo kết tủa sau đó kết tan trong kiềm dư. Al3+ + 3 OH-  Al(OH)3  trắng Al(OH)3 + OH- [Al(OH)4]- trong suốt Cr3+ + 3 OH-  Cr(OH)3  xanh Cr(OH)3 + OH-  [Cr(OH)4] xanh. tạo kết tủa màu nâu đỏ. tạo kết tủa màu nâu đỏ. Cr3+ Fe3+. Giải thích. tạo kết tủa trắng xanh, Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2  trắng kết tủa chuyễn sang 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3  màu nâu đỏ khi tiếp xúc nâu đỏ với không khí  xanh, tan trong dd Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4] NH3 dư (OH)2 NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION). ANION NO3SO42-. Cl-. Thuốc thử. Hiện tượng tạo dd màu xanh, có khí Cu, H2SO4 không màu (NO) dễ hóa loãng nâu trong không khí dd BaCl2 trong tạo kết tủa trắng không môi trường tan trong axit axit loãng dư dd AgCl trong tạo kết tủa trắng không môi trường tan trong axit HNO3 loãng dư. Giải Thích 3Cu + 8H +2NO3-  3Cu2++ 2NO+ 4H2O 2NO + O2  2NO2 màu nâu đỏ +. Ba2+ + SO42-. Ag+.  BaSO4  trắng. + Cl-  AgCl  trắng. Trang 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> CO32-. OH -. Dung dịch axit tạo ra khí làm đục nước và nước vôi vôi trong trong Quì tím Hóa xanh. CO32- + 2H+  CO2 + H2O CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O.. II. Nhận biết một số Chất khí : Nguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó Khí CO2 (không màu, không mùi) SO2 (không màu, mùi hắc, độc) H2 S (mùi trứng thối) NH3 (không màu, mùi khai). Thuốc thử dung dịch Ba(OH)2, Ca(OH)2 dư dd brom; iot hoặc cánh hoa hồng Giấy lọc tẩm dd muối chì axetat Giấy quì tím ẩm. Hiện tượng Phản ứng tạo kết tủa CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  +H2O H2O trắng nhạt màu SO2 + 2H2O + Br2  2HBr + H2SO4 brom; iot; cánh hoa hồng. H2S + Pb2+  PbS + 2H+ Có màu đen trên giấy lọc quì tím chuyển sang màu xanh. Trang 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ I. Vấn đề năng lượng và nhiên liệu: 1. Năng lượng và nhiên liệu có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - Mọi hoạt động của con người đều cần năng lượng. - Nhiên liệu khi đốt cháy sinh ra năng lượng. - Năng lượng và nhiên liệu là yếu tố quan trọng trong việc phát triển nền kinh tế. 2. Những vấn đề đang đặt ra về năng lượng và nhiên liệu. - Khai thác và sử dụng nhiên liệu ít gây ô nhiễm môi trường. - Phát triển năng lượng hạt nhân. - Phát triển thuỷ năng. - Sử dụng năng lượng mặt trời. - Sử dụng năng lượng với hiệu quả cao hơn. 3. Hoá học góp phần giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu như thế nào ? - Nghiên cứu sử dụng các nhiên liệu ít ảnh hưởng đến môi trường. - Nâng cao hiệu quả của các quy trình chế hoá, sử dụng nhiên liệu, quy trình tiết kiệm nhiên liệu. - Chế tạo vật liệu chất lượng cao cho ngành năng lượng. - Hoá học đóng vai trò cơ bản trong việc tạo ra nhiên liệu hạt nhân. II. VẤN ĐỀ VẬT LIỆU 1. Vai trò của vật liệu đối với sự phát triển kinh tế. - Vật liệu là cơ sở vật chất của sự sinh tồn và phát triển của loài người. - Vật liệu là một cơ sở quan trọng để phát triển nền kinh tế. 2. Vấn đề vật liệu đang đặt ra cho nhân loại. - Yêu cầu của con người về vật liệu ngày càng to lớn, đa dạng theo hướng: + Kết hợp giữa kết cấu và công dụng. + Loại hình có tính đa năng. + Ít nhiễm bẩn. + Có thể tái sinh. + Tiết kiệm năng lượng. + Bền, chắc, đẹp. - Do đó phải tìm kiếm nhiên liệu từ các nguồn: Các khoáng chất, dầu mỏ, khí thiên nhiên; không khí và nước; từ các loài động vật. 3. Hoá học góp phần giải quyết vấn đề vật liệu cho tương lai. Hoá học và khoa học khác đang nghiên cứu và khai thác những vật liệu mới có trọng lượng nhẹ, độ bền cao và có công năng đặc biệt: - Vật liệu compozit. Vật liệu hỗn hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ. Vật liệu hỗn hợp nano. Trang 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ XÃ HỘI I: Hoá học và vấn đề lơng thực, thực phẩm 1.Vai trò của lơng thực, thực phẩm đối với con ngời : Lơng thực và thực phẩm đợc con ngời sử dụng chứa nhiều loại chất hữu cơ nh cacbonhiđrat, protein, chất béo, vitamin, nớc, các khoáng chất, chất vi lợng . Để đảm bảo sự sống thì lơng thực, thực phẩm và khẩu phần ăn hàng ngày có ý nghĩa quyết định . 2.Những vấn đề đang đặt ra cho nhân loại về lơng thực, thực phẩm: Để giải quyết vấn đê này thế giới đã có nhiều giải pháp nh (cuộc cách mạng xanh ) phát triển c«ng nghÖ sinh häc 3.Hoá học góp phần giải quyết vấn đề lơng thực, thực phẩm: Hoá học có những hớng hoạt động chính sau: - Nghiên cứu và SX các chất có tác dụng bảo vệ và phát triển thực vật và động vật. - Nghiên cứu và SX những hoá chất bảo quản lơng thực thực phẩm để nâng cao chất lợng của lơng thùc thùc phÈm sau thu ho¹ch. - Bằng con đờng chế biến thực phẩm theo công nghệ hoá học để nâng cao chất lợng của sản phẩm n«ng nghiÖp hoÆc chÕ biÕn thùc phÈm. - Hớng dẫn mọi ngời sử dụng đúng quy trình vệ sinh an toàn thực phẩm. II : Hoá học và vấn đề may mặc : - Nhu cÇu may mÆc cña con ngêi ngµy cµng ®a d¹ng vµ ngµy cµng ph¸t triÓn - N©ng cao chÊt lîng s¶n lîng c¸c lo¹i t¬ ho¸ häc, t¬ tæng hîp chÕ t¹o nhiÒu lo¹i t¬ cã tÝnh năng đặc biệt đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con ngời. Chế tạo nhiều loại thuốc nhuộm chÊt phô gia lµm cho mµu s¾c c¸c lo¹i t¬ v¶i thªm rùc rì ,tÝnh n¨ng thªm ®a d¹ng. III : Ho¸ häc víi viÖc b¶o vÖ søc khoÎ con ngêi 1.Dîc phÈm : nguån gèc dîc phÈm cã hai lo¹i - Dợc phẩm có nguồn gốc từ động, thực vật. - Dîc phÈm cã nguån gèc tõ nh÷ng hîp chÊt ho¸ häc do con ngêi tæng hîp nªn. Dîc phÈm bao gåm thuèc kh¸ng sinh, thuèc ch÷a bÖnh, vacxin vitamin thuèc gi¶m ®au .. 2.Mét sè chÊt g©y nghiÖn chÊt matuý phßng chèng matuý . a. Mét sè chÊt g©y nghiÖn chÊt matuý - C¸c chÊt kÝch thÝch: VD: Cocain trong c©y c«ca - C¸c chÊt øc chÕ thÇn kinh VD: Nhùa c©y thèc phiÖn - C¸c chÊt g©y nghiÖn kh«ng ph¶i lµ matuý: VD: Rîu, nicotin C10H14N2 trong thuèc l¸, cafein (C8H10N4O2) trong cµ phª, l¸ chÌ,... b. Phßng chèng ma tuý : Chúng ta cùng đấu tranh để ngăn chặn không cho matuý sâm nhập vào nhà trờng. HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG: I : Hoá học và vấn đề ô nhiễm môi trờng : 1. Ô nhiễm môi trờng không khí: Ô nhiễm không khí là sự có mặt của các chất lạ hoặc sự biến đổi quan träng trong thµnh phÇn kh«ng khÝ , lµm cho nã kh«ng s¹ch cã bôi cã mïi khã chÞu lµm gi¶m tÇm nh×n. a. Nguyªn nh©n g©y « nhiÔm: Cã hai nguån c¬ b¶n g©y « nhiÔm kh«ng khÝ + Nguån g©y « nhiÔm do thiªn nhiªn + Nguồn do hoạt động của con ngời + Nguån g©y « nhiÔm do con ngêi t¹o ra tõ : - Khí thải công nghiệp: VD: Do đốt nhiên liệu, rò rỉ hóa chất,… - Khí thải do hoạt động giao thông vận tải, các khí độc hại phát sinh trong quá trình đốt cháy nhiên liệu động cơ. Trang 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - KhÝ th¶i do sinh ho¹t chñ yÕu ph¸t sinh do ®un nÊu, lß sëi, sö dông nhiªn liÖu kÐm chÊt lîng . VD: C¸c chÊt g©y « nhiÔm kh«ng khÝ nh CO, CO2, SO2, H2S, CFC, c¸c chÊt bôi,… b. T¸c h¹i cña « nhiÔm kh«ng khÝ : - Gây hiệu ứng nhà kính do sự tăng nồng độ CO2, NO2,… - G©y ma axit - ảnh hởng không tốt đến sức khoẻ con ngời. - ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát triển của động thực vật. 2. Ô nhiễm môi trờng nớc : Sự ô nhiễm môi trờng nớc là sự thay đổi thành phần và tính chất của nớc gây ảnh hởng đến hoạt động sống bình thờng của con ngời và sinh vật. a. Nguyªn nh©n g©y « nhiÔm m«i trêng níc: - ¤ nhiÔm m«i trêng níc cã nguån gèc tù nhiªn do ma b·o, tuyÕt tan, lò lôt . - Sự ô nhiễm nớc có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do nớc thải công nghiệp, hoạt động giao thông, ph©n bãn thuèc trõ sÈu trong s¶n xuÊt n«ng nghiÖp vµo m«i trêng níc . * T¸c nh©n ho¸ häc g©y « nhiÔm m«i trêng níc bao gåm c¸c ion cña kim lo¹i nÆng, c¸c anion NO3-, PO43-, SO42- . Thuèc b¶o vÖ thùc vËt vµ ph©n bßn ho¸ häc . b. Tác hại của ô nhiễm môi trờng nớc: Gây tác hại đến sự sinh trởng và phát triển của động, thực vËt vµ con ngêi. 3: Ô nhiễm môi trờng đất : Khi có mặt một số chất và hàm lợng của chúng và vợt quá giới hạn thì hệ sinh thái đất sẽ mất cân bằng và môi trờng đất bị ô nhiễm . - Nguồn gây ô nhiễm môi trờng đất: Nguồn gốc do tự nhiên và nguồn gốc do con ngời - Ô nhiễm đất do kim loại nặng là nguồn nguy hiểm đối với hệ sinh thái đất - Ô nhiễm môi trờng đất gây ra những tổn hại lớn trong đời sống và sản xuất . II. Hoá học với vấn đề phòng chống môi trờng 1. NhËn biÕt m«i trêng bÞ « nhiÔm . - Quan s¸t cã thÓ nhËn biÕt m«i trêng níc kh«ng khÝ bÞ « nhiÔm qua mïi mµu s¾c - Xác định bằng các thuốc thử pH của môi trờng nớc, đất . - Xác định ô nhiễm bằng các dụng cụ đo: Dùng máy sắc kí các phơng tiện đo lờng để xác định thµnh phÇn khÝ th¶i níc th¶i tõ c¸c nhµ m¸y . Vai trß cña ho¸ häc trong viÖc sö lý chÊt g©y « nhiÔm: Ho¸ häc gãp phÇn lín trong viÖc sö lÝ chÊt th¶i g©y « nhiÔm m«i trêng.. Trang 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> ĐỀ THI HỌC KÌ II THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2009-2010 Môn: HOÁ HỌC 12 SỐ 1 Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2O3 trong dụng dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là A. 27% B. 54% C. 73% D. 46% Câu 2: Cho dãy các kim loại : Cu, Zn, Al, Na. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu B. Zn C. Al D. Na Câu 3: Nhóm kim loại nào sau đây tan hết trong nước ? A. Ag, Al, Mg B. Ba, Al, Ca C. K, Na, Ag D. K, Na, Ba Câu 4: Hoà tan hết 1,08 gam kim loại R trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 896 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại R là A. Al B. Mg C. Fe D. Cu Câu 5: Dung dịch nào sau đây không thể hoà tan được Al? A. FeCl3 B. HCl C. NaOH D. KCl Câu 6: Cho dãy khí sau : CO, SO2, H2S, NO2, O3. Số chất gây ô nhiễm không khí là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Thuốc thử để phân biệt hai chất rắn riêng biệt FeO và Fe2O3 là A. dung dịch NaOH B. nước vôi trong C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO3 loãng Câu 8: Dãy các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, Zn B. Al, Fe, Cu C. Ba, Ag, Cu D. Al, Cu, Zn Câu 9: Hoà tan m gam bột Al trong dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thu được 672 ml khí (đktc). Giá trị của m là A. 0,27 B. 0,54 C. 0,81 D. 1,08 Câu 10: Lần lượt nhúng một lá Fe vào các dung dịch muối : AgNO 3, Ca(NO3)2, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Để phản ứng vừa đủ với a gam Fe, người ta dùng dung dịch chứa x mol HCl hoặc dung dịch chứa y mol H2SO4 (loãng). Tỉ lệ số mol của hai axit ( x:y) là A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3 Câu 12: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với NaOH ? A. Cr(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Cr(OH)3 Câu 13: Ion Na+ bị khử thành Na trong quá trình nào sau đây ? A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dùng chất khử mạnh là CO để khử ion Na+ trong oxit ở nhiệt độ cao. D. Dùng chất oxi hoá mạnh để oxi hoá ion Na+ trong dung dịch muối. Câu 14: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. Na2SO4 B. NaOH C. Na2CO3 D. NaCl Câu 15: Công thức hóa học của crom (III) oxit là A. CrO B. Cr2O C. Cr2O3 D. CrO3 Trang 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,2 gam Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 2,24 C. 1,12 D. 4,48 Câu 17: Dãy kim loại được xếp đúng theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải là A. Fe, Al, Cu, Mg B. Mg, Al, Fe, Cu C. Cu, Fe, Al, Mg D. Mg, Cu, Al,Fe Câu 18: Hoà tan 2,52 gam kim loại R bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được dung dịch chứa 6,84 gam muối sunfat. Kim loại R là A. Al B. Mg C. Cu D. Fe Câu 19: Cho các dung dịch muối sau : AlCl3, FeCl2, CuSO4, AgNO3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với 3 dung dịch muối trên ? A. Ag B. Al C. Fe D. Cu Câu 20: Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống chứa MgO, CuO, ZnO nung nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn B. Các chất trong B gồm A. Mg, Cu, Zn B. MgO, Cu, Zn C. MgO, Cu, ZnO D. Mg, CuO, Zn Câu 21: Kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+ là A. Cu B. Ba C. Ag D. Na Câu 22: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Li B. Mg C. Fe D. Cu Câu 23: Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường ? A. HCl (đặc) B. HNO3 (đặc) C. NaOH D. CuSO4 Câu 24: Cho dãy các kim loại : Al, Fe, Ag, Cu. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Cu B. Fe C. Al D. Ag Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại ? A. Tính dẫn điện B. Ánh kim C. Tính dẻo D. Tính cứng Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + dung dịch FeCl3 B. Cu + dung dịch AgNO3 C. Cu + HCl D. Cu + HNO3 (đặc) Câu 27: Dãy chất nào sau đây chứa các chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá ? A. CuO, FeO B. CrO, FeO C. ZnO, CrO D. MgO, CuO Câu 28: Cho phương trình sau ( R là kim loại) : R → R n+ + ne Phương trình trên biểu diễn A. tính chất hoá học chung của kim loại B. sự oxi hoá ion kim loại C. sự khử kim loại D. nguyên tắc điều chế kim loại Câu 29: Cho dãy chất sau : NaHCO 3, Na2CO3, FeCl2, AlCl3; số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 30: Cho dãy các kim loại : Cu, Hg, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Cu B. Hg C. W D. Fe Câu 31: Để bảo quản kim loại kiềm cần phải làm gì? A. Ngâm kim loại kiềm vào nước. B. Ngâm kim loại kiềm trong dầu hoả. C. Ngâm kim loại kiềm vào ancol etylic. D. Ngâm kim loại kiềm trong giấm. Câu 32: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20 B. 25 C. 30 D. 10 Câu 33: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit Trang 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. CrO3 B. Fe2O3 C. CaO D. MgO Câu 34: Cho dãy các kim loại : Al, Cu, Ag, Fe. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Cu B. Al C. Ag D. Fe Câu 35: Hòa tan 2,8 gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng (dư) thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 1,12 B. 0,112 C. 0,224 D. 2,24 Câu 36: Cho 1,3 gam Zn vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,448 B. 0,224 C. 0,112 D. 1,12 Câu 37: Để trung hoà 2,8 gam hidroxit của kim loại kiềm R phải cần 50 ml dung dịch HCl 1,0M. Kim loại R là A. Ca B. K C. Li D. Na Câu 38: Cho dãy các chất : Na 2CO3, NaNO3, KOH, NaHCO3, NaCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 39: Canxi cacbonat (CaCO3) còn được gọi là A. vôi sống B. vôi tôi C. đá vôi D. thạch cao Câu 40: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của cation R3+ là 2p6. Nguyên tử R là A. Na B. Ca C. Al D. Fe ----------- HẾT ---------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2009-2010 Môn: HOÁ HỌC 12 SỐ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32câu): Câu 1: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Al(NO3)3 và Na2CO3. B. Al(NO3)3 và Na2SO4. C. AlCl3 và NaOH.. D. AlCl3 và AgNO3.. Câu 2: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất Nhôm là: A. Quặng Bôxit. B. Quặng Pirit. C. Quặng Đôlômit.. D. Quặng Manhêtit.. Câu 3: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ? A. dd H2SO4(l). B. dd HNO3. C. dd NaOH.. D. dd HCl.. Câu 4: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Mg, Al2O3, Al. D. Mg, K, Na. Câu 5: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và HCl.. C. Na2CO3 và. Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 6: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng 1 lượng dư dung dịch: A. CuSO4.. B. AlCl3.. C. HCl.. Câu 7: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là: A. HCl và CaCl2. B. CuSO4 và HCl. C. MgCl2 và FeCl3.. D. AgNO3. D. CuSO4 và ZnCl2. Trang 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na, Ba, K.. B. Na, Fe, K.. C. Be, Na, Ca.. D. Na, Cr, K.. Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit CO2 (đktc) vào 2,5 lit dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa .Giá trị của a là: (cho Ba=137, C=12, O=16 ) A. 0,048 mol/l. B. 0,032 mol/l. C. 0,06 mol/l.. D. 0,04 mol/l.. Câu 10: Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dd Na2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ: A. màu da cam sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam. C. màu vàng sang màu da cam.. D. không màu sang màu vàng.. Câu 11: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 --> c Al(NO3)3 + d N2O + e H2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng: A. 20. B. 38.. C. 32.. D. 16.. Câu 12: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Fe, Al. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa: A. 2 chất.. B. 4 chất.. C. 3 chất.. D. 1 chất.. Câu 13: Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm0,15 mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là: (cho Al=27) A. 13,5 g. B. 1,35 g.. C. 1,53 g.. D. 8,10 g. Câu 14: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn: A. Na. B. Fe. C. K. D. Ca. Câu 15: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al, Fe trong lượng dư dd HCl thoát ra 0,4 mol khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào lượng dư dd NaOH thì thu được 0,3 mol khí H2. Giá trị m đã dùng là: (cho Al=27, Fe=56) A. 11,00 g.. B. 12,28 g.. C. 19,50 g.. D. 13.70 g.. Câu 16: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng và thoát khí. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng, sau đó tan hết.. D. không kết tủa, có khí bay lên.. Câu 18: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. chất oxi hóa.. B. chất xúc tác.. C. chất môi trường.. D. chất khử.. Câu 19: Cho kim loại Al vào dd HNO3 loãng dư thấy thoát ra khí NO và dd A .Cho dd NaOH dư vào dd A thấy có khí thoát ra .Trong dd A có các chất tan là: A. Al(NO3)3, HNO3 dư, NH4NO3. B. Al(NO3)3, NH4NO3. C. Al(NO3)3, HNO3 dư.. D. Al(NO3)3.. Câu 20: Cho 5,04 gam một kim loại (hóa trị n) tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, thu được 13,68 gam muối sunfat. Kim loại đó là:(cho Fe=56, Zn=65, Mg=24, Ni=59, S=32, O=16) Trang 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> A. Fe.. B. Mg.. C. Zn.. D. Ni.. Câu 21: Cho Cu dư tác dụng với dd AgNO3 thu được dd X. Cho Fe dư vào dd X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Vậy Y chứa: A. Fe(NO3)2.. B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 dư.. C. Fe(NO3)3.. Câu 22: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Na và Cu. B. Mg và Zn. C. Fe và Cu.. D. Ca và Fe.. Câu 23: Hòa tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây? A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)3 . C. Fe(NO3)3 và AgNO3.. D. Fe(NO3)2 .. Câu 24: Khi cho dd K2CO3 vào dd Al(NO3)3 thấy có hiện tượng: A. Có kết tủa trắng. B. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa keo và khí thoát ra.. D. Có kết tủa keo.. Câu 25: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dd CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng được tạo ra là: (cho Fe = 56, Cu = 64 ) A. 8,4 g. B. 9,6 g. C. 6,9 g.. D. 6,4 g.. Câu 26: Khối lượng K2Cr2O7 cần để oxi hóa hết 0,3 mol FeSO4 trong dd H2SO4 loãng làm môi trường là: (cho O = 16, Cr = 52, K = 39) A. 14,7 g. B. 29,4 g.. C. 24,9 g.. D. 17,4 g.. Câu 27: Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,344 lit H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là: (cho Al = 27, O = 16 ) A. 2,04 g. B. 2,48 g. C. 1,02 g. +. 2+. -. 2+. -. D. 1,53 g. 2-. Câu 28: Một cốc nước có chứa các ion Na , Ca , Cl , Mg , HCO3 , SO4 . Nước trong cốc thuộc loại: A. Nước cứng vĩnh cửu. C. Nước cứng toàn phần.. B. Nước mềm. D. Nước cứng tạm thời.. Câu 29: Điện phân muối clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,336 lit khí Cl2 (đktc) ở anot và 0,69 gam kim loại ở catot. Công thức của muối trên là: (cho Na=23, K=39, Li=7, Rb=85) A. RbCl. B. KCl. C. NaCl. D. LiCl. Câu 30: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp: CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 5,6 lit CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 26 g. B. 22 g.. C. 28 g.. D. 24 g.. Câu 31: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO3 1M, đến khi xảy ra phản ứng hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là: A. 0,64 g.. B. 1,92 g.. C. 3,84 g.. D. 3,20 g.. Câu 32: Hòa tan m gam Na vào nước thu được dd X. Trung hòa dd X cần 200 ml dd H2SO4 0,5M. Giá trị của m đã dùng là: (cho Na=23) Trang 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. 4,6 g.. B. 9,2 g.. C. 6,9 g.. D. 2,3 g.. II. PHẦN RIÊNG: thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau ( phần A hặc B) A. Phần dành cho chương trình cơ bản: (8câu) Câu 33: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là: A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d44s2. C. [Ar]4s23d4. D. [Ar]4s13d5. Câu 34: Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là: A. Muối ăn. B. Cát. C. Lưu huỳnh. D. Vôi sống. Câu 35: Sục khí CO2 đến dư vào vào dd NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng. B. dung dịch vẫn trong suốt. C. có kết tủa nâu đỏ. D. kết tủa trắng rồi tan. Câu 36: Cho 14,8 gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng) tác dụng hết với dd HCl thấy có V lit khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là: (Fe=56, Cu=64) A. 1,12 lit. B. 4,48 lit. C. 2,24 lit. D. 3,36 lit. Câu 37: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dd HCl, sau khi thu được 0,336 lit H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là: (Fe=56, Zn=65, Ni=59, Al=27) A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Ni. Câu 38: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 thấy có: A. Hiện tượng sủi bọt khí. B. Xuất hiện kết tủa trắng. C. Kết tủa trắng,sau đó tan dần. D. Kết tủa trắng và bọt khí. Câu 39: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Al và Cr. B. Al và Fe. C. Cr và Mn. D. Fe và Cr. Câu 40: Chất có tính chất lưỡng tính là: A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. NaOH. D. NaCl. B. Phần dành cho chương trình nâng cao: (8câu): Câu 41: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) là: A. [Ar]4s13d10. B. [Ar]3d94s2. Câu 42: Trường hợp xảy ra phản ứng là:. C. [Ar]4s23d9.. D. [Ar]3d104s1.. A. Cu +Pb(NO3)2loãng. B. Cu +H2SO4loãng. C. Cu +HClloãng+ O2. D. Cu +HClloãng. Câu 43: Sục khí CO2 đến dư vào vào dd Na[Al(OH)4]. Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa nâu đỏ. C. có kết tủa keo trắng.. B. dung dịch vẫn trong suốt. D. kết tủa trắng rồi tan.. Câu 44: Để oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là: A. 0,3 và 0,8 mol. B. 0,15 và 0,4 mol.. C. 0,15 và 0,8 mol.. D. 0,3 và 0,4 mol.. Câu 45: Để hòa tan vàng người ta dùng: A. Nước cường toan. B. dd H2SO4 đặc nóng. C. dd HNO3 đặc nóng. D. dd NaOH đặc nóng. Câu 46: Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin Zn-Cu là: A. Zn2++ 2e --> Zn. B. Cu2++ 2e --> Cu. C. Zn -> Zn2+ + 2e. D. Cu -> Cu2+ +2e. Câu 47: Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là: Trang 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A. 1,2. B. 2,4. Câu 48: Tác nhân chủ yếu gây ra mưa axit là: A. CO và CO2.. B. CO và CH4.. C. 2,0.. D. 1,8.. C. SO2 và NO2.. D. CH4 và NH3.. ------- Hết ---------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2009-2010 Môn: HOÁ HỌC 12 SỐ 3 Câu 1: Các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 gồm A CO2, HNO3, NaNO3. B NaHCO3, CO2, CH3NH2 C NH4NO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3. D CO2, NaCl, Na2CO3. Câu 2: Có 4 dung dịch: Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết được A 3dung dịch. B 4 dung dịch. C 1dung dịch. D 2 dung dịch. Câu 3: Cho 14,4gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A 3,2 gam B 64,0 gam C 6,4 gam D 0,64 gam Câu 4: Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na2CO3, Fe3O4 tan vào nước ta thu được chất rắn gồm A CaCO3, MgO, Fe3O4 B Na2CO3, Fe3O4. C MgO, Fe3O4. D CaO, MgO, Fe3O4. Câu 5: Có 3 cốc nước : nước cất, nước cứng tạm thời (chứa Ca(HCO 3)2), nước cứng vĩnh cửu (chứa CaSO4). Phương pháp nhận biết 3 cốc nước trên là A đun nóng và dùng dung dịch Na2CO3. B đun nóng, sau đó dùng dung Ca(OH)2 C dùng quỳ tím, dùng dung dịch HCl. D dùng dung dịch HCl, sau đó đun nhẹ. Câu 6: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là A Al, Fe, Ag B Al, Fe, Cu C Ag, Cu, Fe D Ag, Cu, Al Câu 7: .Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +3 B nhôm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA C tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D cấu hình e rút gọn: [Ne] 3s2 3p1 Câu 8: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Al B Cu C Ag D Fe Câu 9: Sục khí CO2 dư vào dung dịch muối X thu được kết tủa trắng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch muối X đặc dư, thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Muối X là A C6H5ONa B BaCl2 C NaAlO2 D AlCl3 Câu 10: Cho Na vào 300ml dung dịch AlCl 3. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc), dung dịch A và kết tủa B. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn D. Nồng độ mol của dung dịch AlCl3 là A 0,8 M B 0.5 M C 0,4 M D 0,6 M Câu 11: Cho 6 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 12,22 lít khí (ở 25 0C; 0,5atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là A Mg B Sr C Ba D Ca Câu 12: Phát biểu sai là: Fe có khả năng tan trong dung dịch A FeCl3 B AgNO3 C FeCl2 D CuSO4 Câu 13: Phương trình hóa học viết sai là A Fe + Cl2  FeCl2 B 3Fe + 2O2  Fe3O4 C Fe (dư) + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag D Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Trang 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 14: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Điều kiện của a và b để xuất hiện kết tủa là A b 4a B b> 4a C b = 4a D b < 4a Câu 15: Cho 7.8gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A Ba B Na C Ca D K Câu 16: Phản ứng giữa Al(OH)3 với dung dịch xút thuộc loại phản ứng A phân hủy B oxi hóa - khử C axit - bazơ D thế Câu 17: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt dung dịch A NH3. B H2SO4. C BaCl2. D NaOH. +Axit HCl. +CO2 +H 2O. t 0 cao.  (C)  (A). Các chất Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóaH2    (A)  KAlO2     (B)    A, B, C lần lượt là A K, Al(OH)3, Al2O3 B Al, KHCO3, Al2O3 C Al2O3, Al(OH)3, Al D Al, Al(OH)3, Al2O3 Câu 19: Cho 33.9 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 4M. Khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 6,75 gam B 10,20 gam. C 11,85 gam. D 13,5gam Câu 20: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A 15 gam. B 30 gam. C 20 gam. D 25 gam. 2+  2+ Câu 21: Cho phản ứng Fe + Cu Fe + Cu. Nhận xét không đúng là 2+ A ion Fe oxi hóa được kim loại Cu. B kim loại Fe khử được ion Cu2+ C tính oxi hóa của ion Fe2+ yếu hơn ion Cu2+ D kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại Cu. Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại gồm Na và Al vào nước, thu được dung dịch và 4,48 lít khí (đktc), 2.7 gam chất rắn. Khối lượng của Na và Al tương ứng là A 7,8 gam và 5,4 gam B 2.3 gam và 5,4 gam C 3,9 gam và 8,1 gam D 15,6 gam và 5,4 gam Câu 23: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A NaHCO3 B Al(OH)3 C ZnSO4 D Al2O3 Câu 24: Oxi hóa 11,2 gam Fe bằng oxi được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Y tan hết trong HNO3 dư, sinh ra 0,06 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A 7,56 B 6,56 C 5,66 D 14,56 Câu 25: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe 2O3 bằng H2 (t0), kết thúc thí nghiệm thu được 12,6 gam nước và 28 gam Fe. Phần trăm khối lượng FeO có trong X là A 47,4%. B 18,4% C 27,8%. D 52,6%. Câu 26: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta A ngâm chìm trong dầu hoả. B ngâm chìm vào dung dịch NaOH C cho vào lọ đậy kín. D ngâm chìm trong dung dịch muối ăn. Câu 27: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 B Na2SO4, Cu(OH)2 C Na2SO4, CuSO4. D Na2SO4, CuSO4, NaOH Câu 28: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp các chất sau: CaO, Al2O3, Fe2O3, CuO, nung nóng. Chất rắn còn lại trong ống sứ gồm A Al, CaCO3, Fe, Cu. B Al2O3, Fe, Cu, CaO. C CaCO3, Al2O3, Fe, Cu. D Al2O3, Cu, Fe2O3, CaO. Câu 29: Khi điện phân dung dịch NaCl, ở anot xảy ra A sự khử ClB sự oxi hoá H2O C sự khử H2O D sự oxi hóa ClCâu 30: X là hỗn hợp Al(OH)3, Ag2O, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. Để tách Al(OH)3 ra khỏi hỗn hợp X, người ta cho X vào dung dịch Trang 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> A HCl dư, sau đó cho dung dịch NaOH dư vào thì Al(OH)3 tách ra. B NaOH dư, sau đó cho dung dịch NH3 vừa đủ vào thì Al(OH)3 tách ra C NH3 dư, Al(OH)3 không tan tách ra D HCl dư, sau đó trung hòa axit dư băng dung dịch kiềm thì Al(OH)3 tách ra. Câu 31: Nhóm các chất đều tác dụng được với Mg là A H2SO4, Cl2, C2H5OH, O2. B HNO3, CH3COOH, O2, CuSO4. C H2O, HCl, O2, NaNO3 D HNO3, KOH, O2, S. Câu 32: Các muối FeSO4, Fe2(SO4)3, KNO3, Na2CO3 có cùng nồng độ mol. Thứ tự pH tăng dần của chúng là A KNO3 < Na2CO3 < FeSO4 < Fe2(SO4)3 B FeSO4 < Fe2(SO4)3 < KNO3 < Na2CO3 C Na2CO3 < KNO3 < FeSO4 < Fe2(SO4)3 D Fe2(SO4)3 < FeSO4 < KNO3 < Na2CO3 Nâng cao Câu 33: Khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3 thì thấy có kết tủa A đỏ nâu B đỏ nâu và sủi bọt khí C trắng D trắng và sủi bọt khí Câu 34: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là: A a < b < 5a B a=b C b = 5a D a = 2b Câu 35: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A) có chứa A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)2, AgNO3 C Fe(NO3)3, AgNO3 D Fe(NO3)3 Câu 36: Cho hỗn hợp Fe dư và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng thu được khí NO và dung dịch chứa A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 C Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D Fe(NO3)3 Câu 37: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A đun nóng hoặc dùng hoá chất. B loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. C làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. D dùng cột trao đổi ion. Câu 38: Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường A không xác định được. B axit. C trung tính. D bazơ. Câu 39: A là dung dịch gồm 0,075 mol CuSO4 và 0,2 mol NaCl. Điện phân dung dịch A (điện cực trơ, màng ngăn xốp ) cho đến khi nước vừa bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng lại. Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa đủ x gam ZnO. Giá trị của x là A 8,10 B 12,15 C 4,05 D 2,025 2. . Câu 40: Dung dịch X chứa ion H ; 0,02 mol Al3+; 0,01 mol Mg2+ và 0,045 mol SO 4 . Thêm 0,045 mol NaOH và 0,03 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X rồi khuấy đều. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A 9,13 gam B 1,36 gam C 8,35 gam D 7,96gam Phần riêng Cơ bản: Câu 41: Cho Ca vào dung dịch NH4HCO3 thấy xuất hiện A kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên. B khí mùi khai bay lên. C kết tủa trắng. D kết tủa trắng sau đó tan dần. Câu 42: Hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là A Fe(NO3)2. B Cu(NO3)2. C HNO3. D Fe(NO3)3. Câu 43: X là hỗn hợp bột gồm Cu, Ni, Sn, Zn. Cho X vào dung dịch AgNO3 khuấy đều, phản ứng xong được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Kim loại trong Y là A Ag, Cu, Ni B Zn, Ni, Sn C Zn, Ni, Cu D Ag, Cu, Sn Trang 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 44: Hòa tan hết 19.2 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe trong dung dịch H 2SO4 thu được 38,4 gam muối sunfat. Cho lượng muối này tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A 32,62 gam. B 23,30 gam. C 46,6 gam. D 18,64 gam. Câu 45: Có các dung dịch NaCl, FeCl3, MgCl2, AlCl3, CuCl2. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch A AgNO3 B H2SO4 loãng C NaOH D BaCl2 + + 22Câu 46: Cho Ba vào dung dịch có chứa ion NH4 , K , CO3 , SO4 . Số phản ứng xảy ra tối đa là A 5. B 3. C 4. D 2. Câu 47: Để nhận biết ion Fe2+ trong dung dịch ta dùng dung dịch A NaCl. B KOH. C K2SO4. D NaNO3. Câu 48: Để tác dụng hết với 6,14gam hỗn hợp FeO , Fe 2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 6,14 gam hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là: A 3,63 gam B 4,86 gam C 4,36 gam D 4,63 gam ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2009-2010 Môn: HOÁ HỌC 12 SỐ 4 Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al, Mg bằng một lượng dung dịch NaOH dư thu được 6,72lít khí (ĐKTC). % khối lượng mỗi kim loại là ? A. 49% Al ; 51 % Mg B. 54% Al ; 46 % Mg C. 33% Al ; 67 % Mg D. 60% Al ; 40 % Mg Câu 2: Đơn chất Crom có nhiều tính chất hoá học giống với đơn chất nào nhất ? A. Cu B. Mg C. Fe D. Al Câu 3: Để tinh chế dung dịch Cu(NO3)2 lẫn AgNO3 người ta có thể cho vào dung dịch A. Một lượng dư Cu B. Một lượng dư Fe C. Một lượng dư Ag D. Một lượng dư Zn Câu 4: Cho Al vào dung dịch NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Nhôm tan ,có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa và kết tủa tan B. Nhôm không tan C. có khí thoát ra D. Nhôm tan ,có khí thoát ra ,xuất hiện kết tủa Câu 5: Để bảo vệ Sắt không bị ăn mòn nhanh trong môi trường không khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây ? A. Ni B. Zn C. Sn D. Cu Câu 6: Một oxit của một kim loại M (có hóa trị n) có chứa %M bằng 3,5%O. Công thức của oxit là: A. FeO B. CuO C. Fe3O4 D. ZnO Câu 7: Trộn 120ml dung dịch NaOH 1M với 60ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là: A. 3,12g B. 19,5g C. 20,8g D. 15,6g Câu 8: Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dd H 2SO4 loãng, bọt khí hydro thoát ra nhanh hơn khi cho vào cốc này dd : A. Na2SO4 B. MgSO4 C. CuSO4 D. Al2(SO4)3 Câu 9: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO : A. Cu, Ca, Cr B. Mg, Zn, Fe C. Fe, Al, Ni D. Fe, Zn, Cu Trang 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Câu 10: Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 đun nóng thu được 72 gam sắt. Khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thì được 15 gam kết tủa. Tính m ? A. 70,4g B. 74,4g C. 11,2g D. 60g Câu 11: Cho dd Fe(NO3)2 lần lược vào các dd: NH 3, MgCl2, HNO3, AgNO3, NaOH. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra ? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 12: Quặng Manhetit có thành phần chính là ? A. FeO B. FeS2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 13: Để bảo quản kim loại kiềm người ta thực hiện ? A. Ngâm chúng trong nước B. Ngâm chúng trong Ancol nguyên chất C. Ngâm chúng trong dầu hoả D. Giữ chúng trong lọ đậy kín nắp Câu 14: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hỗn hợp gồm: FeO,Fe, Al2O3 Cu. A. Dd H2 SO4 loãng B. Dd KOH C. Dd HNO3 loãng D. Dd HCl Câu 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe 3O4 với 2,7 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 672ml khí H2(đktc) thoát ra. Trị số của m là: A. 24g B. 16g C. 8g D. 6,96g Câu 16: Cho X gam hỗn hợp gồm Mg ,Al ,Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2.Nếu cũng cho lượng hỗn hợp như trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2.Hỏi số mol Mg , Al trong hỗn hợp theo thứ tự ? A. các giá trị khác B. 0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. 0,2 mol ; 0,1 mol Câu 17: Cho 7,02g hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu vào bình X chứa dung dịch HCl dư, còn lại chất rắn Y. Lượng khí thoát ra được dẫn qua ống chứa CuO nung nóng, thấy làm giảm khối lượng của ống đi 2,72g. Thêm vào bình X lượng dư muối NaNO3, đun nóng nhẹ, thu được 0,896(l) một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng mối kim loại là: A. Al:2,7g;Fe:5,6g;Cu:1,28g B. Al:5,4g;Fe:0,56g;Cu:1,06g C. Al:5,4g;Fe:1,12g;Cu:0,5g D. Al:2,7g;Fe:1,12g;Cu:3,2g Câu 18: Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe 3O4. Nung hỗn hợp này trong một bình kín có chứa 11,2 lít khí CO (đkc). Khối lượng hỗn hợp khí thu được là 18,8 gam. Biết rằng X bị khử hoàn toàn cho ra Fe. Khối lượng Fe thu được là : A. 14g B. 22,4g C. 24g D. 12g Câu 19: Cho 10,16g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn dung dịch Y thu được 16,25g FeCl 3 và m(g) FeCl2. Giá trị m là: A. 8,75g B. 5,24g C. 9,75g D. 3,81g Câu 20: Cho sắt (dư) tác dụng với HNO3 loãng ta thu được hợp chất của sắt là: A. Oxit sắt (II) B. Oxit sắt (III) C. Muối sắt (II) D. Muối sắt (III) Câu 21: Có 3 chất bột Fe ,Al ,Al2O3 .dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết ? A. H2O B. ddH2SO4 đặc nguộiC. dd NaOH D. dd HCl Câu 22: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây ? A. Fe(NO3)3 B. HCl C. HNO3 đậm đặc D. NH3 Câu 23: Kim loại nào khó bị Oxh nhất ? A. Zn B. Cu C. Na D. Al Câu 24: Cho phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4dCr2(SO4)3 + eK2SO4 + gFe2(SO4)3 + kH2O. Tổng (a+b) sau khi cân bằng là: A. 9 B. 17 C. 7 D. 27 Câu 25: Nhóm các chất nào sau đây lưỡng tính? Trang 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> A. NaHCO3 ; Al ;AlCl3 B. Al ; Al2O3 ; NaAlO2 C. Al ; Al (OH)3 ,MgO D. Al2O3 ; Al(OH)3 ; Ca(HCO3)2 Câu 26: Trộn 5,4 g Al với 6g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm .sau pứ thu được m gam hỗn hợp chất rắn .pứ xảy ra hoàn toàn .giá trị m là ? A. 11,4g B. 11,5g C. 9,4g D. 10g Câu 27: Cho 31,2g hỗn hợp gồm Al ,Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2.Hỏi số mol NaOH đã dùng là? A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. giá trị khác Câu 28: Cho biết Cu (Z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào là của Cu? A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p64s13d10 C. 1s22s22p63s23p64s23d9 D. 1s22s22p63s23p63d94s2 Câu 29: Nhóm kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO 3 hoặc H2SO4 đặc nguội? A. Fe, Cr, Ag B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Ca D. Cr, Al, Be Câu 30: Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì : A. không có hiện tượng gì B. ban đầu có kết tủa ,sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt C. ban đầu có hiện tượng gì ,sau đó NaOH dư thì có kết tủa D. xuất hiện kết tủa keo trắng Câu 31: Tính chất vật lý nào sau đây của sắt khác với các đơn chất kim loại khác. A. có tính nhiễm từ. B. dẫn điện và nhiệt tốt. C. tính dẻo, dễ rèn. D. là kim loại nặng. Câu 32: Hiện tượng gì xảy ra khi thổi từ từ CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 ? A. không có hiện tượng gì B. xuất hiện kết tủa ,rồi tan C. có kết tủa D. Xuất hiện kết tủa ,sau đó kết tủa tan hết Câu 33: Hỗn hợp A gồm hai kimloại kiềm M,M’ nằm ở 2 chu kì kế tiếp nhau .Lấy 3,1 gam A hoà tan hết vào nước thu được 1,12 lít Hiđro (ĐKTC) .M ,M’ là kimloại nào? A. Li ,Na B. K, Rb C. Na ,K D. Rb,Cs Câu 34: Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO3 loãng giải phóng khí NO ? A. CuO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(NO3)3 Câu 35: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hỗn hợp gồm: Ag,Fe3O4,FeS, Al2O3,Cu. A. dd HCl B. dd KOH C. dd H2SO4 loãng D. dd HNO3 loãng Câu 36: Nhúng một thanh Nhôm lớn vào dụng dịch NaOH thì số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 37: Cho hỗn hợp bột gồm 1,35g Al và 8,4g Fe vào 350 ml dd AgNO 3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m(g) chất rắn. Giá trị m là: A. 48,6g B. 64,8g C. 75,6g D. 46,93g Câu 38: Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm ,kiềm thổ , nhôm là gì? A. Tính khử yếu B. Tính khử mạnh C. Tính Oxh yếu D. Tính Oxh mạnh Câu 39: Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là: A. tính oxi hóa và tính khử B. tính oxi hóa C. tính bazơ D. tính khử Câu 40: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là : A. quặng boxit B. quặng đôlômit C. quặng manhetit D. quặng pirit. Trang 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ĐỀ THI TN THPT. Trang 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×