CHƯƠNG I ESTE – LIPIT
I. ESTE
Câu1. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH
3
B.CH
3
COOH C.CH
3
COOCH
3
D.HCOOC
6
H
5
Câu2. Este C
4
H
8
O
2
tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomiat B.n-propyl fomiat
C.isopropyl fomiat D.A,B, C đều đúng
Câu3. Đun este E (C
4
H
6
O
2
) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng tráng gương. E có tên là:
A.Vinyl axetat B.propenyl axetat
C.Alyl fomiat D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu4. Đun este E (C
6
H
12
O
2
) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là:
A.isopropyl propionat B.isopropyl axetat
C.n-butyl axetat D.tert-butyl axetat.
Câu5. Đun 5,8 gam X (C
m
H
2m +1
COOC
2
H
5
) với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M thì phản ứng vừa đủ. Tên X là:
A.Etyl isobutirat B.Etyl n-butirat
C.Etyl propionat D. Etyl axetat
Câu6. Este X (C
4
H
8
O
2
) thoả mãn các điều kiện:
X
+
2
+H O,H
→
Y
1
+ Y
2
Y
1
2
+O ,xt
→
Y
2
X có tên là:
A.Isopropyl fomiat B. n-propyl fomiat
C.Metyl propionat D. Etyl axetat.
Câu7. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O
2
là:
A.10 B.9 C.7 D.5
Câu8. Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
A.HCHO B.HCOOCH
3
C.HCOOC
2
H
5
D.Cả 3 chất trên.
Câu9. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C
4
H
9
OH B.C
3
H
7
COOH C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
6
H
5
OH
Câu10. Đun nóng este X trong dd NaOH đặc dư thu được Natri fomiat và p-metyl phenolat natri. Hãy
cho biết CTPT đúng của X.
A. C
9
H
10
O
2
B. C
9
H
12
O
2
C. C
8
H
8
O
2
D. đáp án khác.
Câu11. Thuỷ phân este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong môi trường axit tạo những sản phẩm gì?
A.C
2
H
5
COOH, CH
2
=CH-OH B.C
2
H
5
COOH, HCHO
C.C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO D.C
2
H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH
Câu12. Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,5
0
C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi. E có số đồng phân là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu13. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất hữu cơ A gồm C, H, O thì thu được 1,344 lit CO
2
(đktc) và
0,9 gam H
2
O. Công thức cấu tạo của A là:
A. C
2
H
5
-OOC-COO-C
2
H
5
B.CH
3
COOH
C.CH
3
COOCH
3
D.HOOC-C
6
H
4
-COOH
Câu14. Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
trong cùng điều kiện.
Este trên có số đồng phân là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu15. Este đơn chức no X có 54,55% C trong phân tử. X có thể là:
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
4
H
6
O
2
D.C
3
H
4
O
2
Câu16. Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu17. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O. Nếu X đơn chức
thì X có công thức phân tử là:
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
5
H
10
O
2
D.C
2
H
4
O
2
Câu18. Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đông đẳng kế tiếp của ancol
metylic. Nó chiếm thể tích 1,344 lit (đktc). Công thức cấu tạo của 2 este đó là:
A.HCOOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
B.CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C.CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
D.CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Câu19. Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62%
khối lương phân tử este. Công thức este có thể là công thức nào dưới đây? A.HCOOCH
3
B.HCOOC
2
H
5
C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu20. Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37 khối
lượng este.Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng thể tích của 3,2 gam O
2
ở cùng
điều kiện.Công thức cấu tạo của este có thể là công thức nào dưới đây?
A.HCOOCH
3
B.HCOOC
2
H
5
C.CH
3
COOCH
3
D.CH
3
COOC
2
H
5
Câu21. Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A.70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu22. (CĐ 2007)Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản
ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu23. (CĐ 2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng với dung dịch NaOH
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu24. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được
14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H
2
O. Thành phần % khối
lượng etylic trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá.
A.53,5% và H= 80% B. 55,3% và H= 80% C.60,0% và H= 75% D. 45,0% và H= 60%
Câu25. (CĐ 2007)Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ
gồm 4,48 lit CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam H
2
O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A.Etyl propionat B.Metyl propionat C.isopropyl axetat D.etyl axetat
Câu26. (CĐ 2007)Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch
thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được chất hữu
cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH
2
B.CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3
D.CH
3
COOCH=CH-CH
3
Câu27. (CĐ 2007)Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản
ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A.55% B.50% C.62,5% D.75%
Câu28. Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và rượu no một lần tạo thành.
Để xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất. Các muối
sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất phản ứng đạt
100%). Cho biết công thức cấu tạo của hai este ?
A. CH
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COO CH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
D. HCOO C
2
H
5
và CH
3
COO CH
3
Câu29. Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. CTPT của X là :
A. C
4
H
6
O
4
B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu30. Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A
là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH
Câu31. Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m
C
: m
O
= 9 : 8. Cho biết công thức cấu tạo
thu gọn của este?
A. HCOOC≡CH B. HCOOCH-CH
2
hoặc CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu32. Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic ( có H2SO4 đặc xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 60,0% B. 62,5% C. 41,67% D. 75,0%
II. LIPIT VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
Câu1. Thuỷ phân một loại chất béo X thu được glixerol và axit oleic. Phát biểu nào sau đây sai?
A. CTCT thu gọn của X là (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. B. X là chất rắn ở t
0
thường.
C. Tên của X là triolein hoặc glixerol trioleat. D. M
X
= 884 đvC.
Câu2. Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH 0,1M . Hãy tính chỉ số axit của
chất béo X và tính lượng KOH cần trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 ?
A. 4 và 26mg KOH B. 6 và 28mg KOH C. 5 và 14mg KOH D. 3 và 56mg KOH
Câu3. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol B. Muối và rượu C. Muối của axít béo và glixerol D. Muối và
Etylenglicol
Câu4. Câu nào sau đây là đúng nhất:
A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá. B. Chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no.
C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức. D. Chất béo là este của glixerol với các axit béo.
Câu5. Để điều chế xà phòng người ta có thể:
A. Thủy phân chất béo. B. Đun nóng chất béo với axit.
C. Đun nóng chất béo với kiềm. D. Este hóa ancol.
Câu6. Hidro hoá triolein với chất xúc tác thích hợp, thu được 8,9 kg stearin. Biết H = 80%, hãy cho biết thể
tích khí H
2
cần dùng (ở đkc)
A. 672 lit B. 840 lit C. 537,6 lit D. Kết quả khác
Câu7. Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với:
A. dd NaOH. B. H
2
(có xúc tác thích hợp) C. dd H
2
SO
4 loãng
. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu8. Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun nóng với dd chứa 1,42 kg NaOH.
Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dd HCl 1M .Cho biết lượng xà phòng thu được là bao
nhiêu kg?
A. 103,425 B. 10,3425 C. 10,343 D. Kết quả khác
Câu9. Xà phòng hoá chất béo tristearin thu được 18,36 g xà phòng. Biết sự hao hụt trong toàn bộ phản ứng là
15%. Khối lượng NaOH đã dùng là :
A. 2.4 g B. 2.82 g C. 2.04 g D. Kết quả khác
Câu10. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo:
A. ( RCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu11. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (glixerin tristearat) chứa 20% tạp
chất với dung dịch NaOH (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam?
A. 0,184 kg B. 1,84 kg C. 0,89 kg D. 1,78 kg
Câu12. Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH thì số triglixerit thu
được là bao nhiêu?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Câu13. Đun nóng 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M, cho đến khi phản ứng kết thúc. Để
trung hoà lượng NaOH còn dư phải dùng hết 97ml dd H
2
SO
4
1M.
a. Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo nói trên cần phải dùng hết bao nhiêu kg NaOH?
A. 1,45 B. 144 C. 14,4 D. Kết quả khác
b. Từ 1 tấn chất béo đó có thể chế tạo ra bao nhiêu kg glixerol và bao nhiêu kg xà phòng 72% ?
A. 14,35 B. 143,56 C. 1435,6 kg D. kết quả khác
Câu14. Một chất béo chứa 50% triolêat glixeryl, 30% tripanmitat glixeryl, 20% tristearat glixeryl. Người
ta điều chế xà phòng từ chất béo này.
c. Khối lượng glixerol thu được từ 200 kg chất béo này là bao nhiêu? Biết sự hao hụt trong phản ứng là
15%
A. 21.36 B. 213.6 C. 23.68 D. Kết quả khác
d. Tính luợng xà phòng thu được từ 200kg chất béo nói trên (biết sự hao hụt trong phản ứng là 15%)
A. 37.24 B. 20.648 C. 206.48 D. Kết quả khác
Câu15. Xà phòng hoá hoàn toàn 53,4 g glixeryl tristearat trong 100ml dung dịch KOH 20%. Khối lượng
xà phòng thu được là bao nhiêu? (xem H=100%)
A. 19.32 g B. 57.96 g C. 6.44 g D. 55.08 g
Câu16. Xác định chất béo ở thể rắn:
A. Etyl axetat B. Axit stearic C. Glixeryl trioleat D. Glixeryl tristearat
Câu17. Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368 kg
glixerol và hỗn hợp muối axit béo. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Hãy cho biết lượng
xà phòng thu được là bao nhiêu?
A. 15.96 kg B. 16 kg C. 17.5 kg D. 19 kg
Câu18. Thể tích H
2
(đkc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein (xúc tác Ni) là:
A. 7601,8 lít B. 760,18 lít C. 7,6018 lít D. 76018 lít
Câu19. Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng glixerol thu được là
A. 13,8 kg B. 6,975 kg C. 4,6 kg D. Đáp số khác
Câu20. Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử
phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 61,2 kg B. 183,6 kg C. 122,4 kg
D. số khác
CHƯƠNG II CACBOHIDRAT
I. GLUCOZƠ
Câu1. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
C. Dung dịch nước brom D. Dung dịch CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc
Câu2. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong
thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g
Câu3. Các chất Glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomandehit (HCHO), axetandehit CH
3
CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH
3
),
phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO
Câu4. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
Câu5. Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau
:Glucozơ;glixerol;etanol;anđehit axetic
A. Na kim loại
B. Nước brom
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
D. [ Ag(NH
3
)
2
]OH
Câu6. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khi sinh ra được hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách ra 40
gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 24g B. 40g C. 50g D. 48g
Câu7. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, t
0
. B. Cu(OH)
2
. C. dd AgNO
3
/NH
3
. D. dd brom
Câu8. Phản ứng nào chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
; đun nóng. C. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
.
B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. Phản ứng với Na.
Câu9. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40
0
thu được, biết rượu
nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4ml B. 2785,0ml C. 2875,0ml D. 2300,0ml
Câu10. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu11. Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với
hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam
Câu12. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo rượu etylic
Câu13. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam
glucozơ.
A. 2,16 g B. 5,40 g C. 10,80 g D. 21,60 g
Câu14. Cho glucoz lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch
NaOH 0,5M (d=1,05g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27%. Khối lượng
glucoz đã dùng là: A. 129,68 g B. 168,29 g C. 192,86 g D. 186,92 g
Câu15. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Tác dụng với CH
3
OH trong HCl
Câu16. Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9g glucozơ và
lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g
Câu17. Cho lên men 1m
3
nước rỉ đường glucoz thu được 60 lít cồn 96
o
. Tính khối lượng glucoz có trong
thùng nước rỉ đường glucoz trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,789g/ml ở 20
o
C và hiệu suất
quá trình lên men đạt 80%. A. 71kg B. 74kg C. 89kg D.
111kg
Câu18. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a?
A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30
Câu19. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
II. SACCAROZƠ, TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
Câu1. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam B. 171 gam C. 342 gam D. 684 gam
Câu2. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ B. glucozơ C. Saccarozơ D. mantozơ
Câu3. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu4. Glicogen hay còn gọi là
A. glixin B. tinh bột động vật C. glixerol D. tinh bột thực vật
Câu5. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H
2
/Ni, t
0
; Cu(OH)
2
, đun nóng ; B. Cu(OH)
2
, đun nóng ; CH
3
COOH /H
2
SO
4
đặc, t
0
.
C. Cu(OH)
2
, đun nóng ; dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. H
2
/Ni, t
0
; CH
3
COOH /H
2
SO
4
đặc, t
0
.
Câu6. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. Phát biểu nào sai về các phản
ứng này?
A. Sản phẩm của các phản ứng chứa nitơ
B. Sản phẩm của các phản ứng có nước tạo thành
C. Sản phẩm của các phản ứng thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
D. Các phản ứng thuộc cùng một loại phản ứng
Câu7. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là hợp chất:
A. đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B. tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
C. chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Câu8. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032 lít CO
2
(đktc) và 2,97 gam nước.
X có phân tử khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu9. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat
(biết H=20%)?
A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0, 85 tấn
Câu10. Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO
2
cho phản ứng quang hợp, tạo
500g tinh bột thì cần một thể tích không khí là:
A. 1382666,7 lít B. 1402666,7 lít
C. 1382600,0 lít D. 1492600,0 lít
Câu11. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
Câu12. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. có trong củ cải đường
B. tham gia phản ứng tráng gương
C. hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
Câu13. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
→ Tinh bột → Glucozơ → rượu etylic
Thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của
mỗi quá trình là 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lít B. 280,0 lít C. 149,3 lít D. 112,0 lít
Câu14. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7kg Xenlulozơ trinitrat từ
xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO
3
96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,390 lít B. 15,000 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít
Câu15. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng
với lượng dư AgNO
3
/NH
3
hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu16. Chọn câu đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử D. phản ứng thuỷ phân
Câu17. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào?
A. Dextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
Câu18. Tính thể tính dung dịch HNO
3
96% (D=1,52g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.
A. 24,39 lít B. 15,00 lít C. 14,39 lít D. 1,439 lít
Câu19. Để phân biệt saccaroz, tinh bột và xenluloz ở dạng bột nên dùng cách nào:
A. Cho từng chất tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)
2
.
Câu20. Xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic (H
2
SO
4
đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8
gam CH
3
COOH. Công thức của este axetat có dạng
A. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)(OH)
2
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n
Câu21. Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96
o
(d=0,807g/ml)
? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%
A.
≈
4,7 lít B.
≈
4,5 lít C.
≈
4,3 lít D.
≈
4,1 lít
Câu22. Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản ứng 85% Tính
lượng glucoz thu được:
A. 178,93 gam B. 200,8gam C. 188,88gam D. 192,5gam
Câu23. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ,nứa, làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,
B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Thực phẩm cho con người.
Câu24. Saccaro có thể phản ứng được với chất nào sau đây:
(1) H2/Ni,to (2) Cu(OH)
2
(3) AgNO
3
/d
2
NH
3
; (4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
A.2 và 4 B.1 và 2 C.2 và 3 D.1 và 4
Câu25. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO
3
99,67%(D=1,52g/ml) cần dùng là:
A. 27,23lit B. 27,732lit C.28lit D.29,5lit
Câu26. Trong một nhà máy rượu, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất rượu biết
hiệu suất q trình 70%. Để sản xuất 1 tấn rượu etylic thì khối luợng mùn cưa cần dùng là:
A.500Kg B. 5051kg C. 6000kg D.5031kg
Câu27. Xenlulozơtrinitrat là chất dễ cháy, nỗ mạnh, được điều chế từ xen lulozơ và axit Natric. Muốn
điều chế 29,7kg Xenlulozơ Trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit Nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là
bao nhiêu?
A. 14,39lít B. 15lít C. 14,5lít D. Kết quả khác
Câu28. Sợi Axetat được sản xuất từ:
A. Visco B. Sợi Amiacat đồng C. Axeton D. Este của xenlulozơ và axit Axetic
Câu29. Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C
2
H
5
OH, biết hiệu suất của q
trình đạt 70% là :
A. 1 tấn B. 2 tấn C. 5,032 tấn D. 6,454 tấn
Câu30. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat biết hao hụt trong sản xuất là 10%:
A. 0,6061 tấn B. 1,65 tấn C. 0,491 tấn D. 0,60 tấn
Câu31. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong mơi trường axit. Nếu hiệu suất của q trình là
75% thì khối lượng glucozơ thu được là
A. 166,67g. B. 200g, C. 150g. D. 1000g.
Câu32. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic. Tính hiệu suất của
q trình sản xuất là
A. 26,41%. B. 17,60%. C. 15%. D. 52,81%.
Câu33. Người ta dùng 1 tấn khoai chứa 75% bột và trong bột này chứa 20% nước để sản xuất rượu
etylic. Biết rằng rượu etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml. Thể tích rượu 95
o
điều chế được từ 1 tấn khoai trên
là
A. 448 lít. B. 224 lít. C. 425,5 lít. D. Kết quả khác.
Câu34. Tính thể tích HNO
3
96% (D=1,52g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenluloz tạo
29,7 gam xenluloz ơ trinitrat :
A. 15 lít B. 24,39 lít C. 1,439 lít D. 14,39 lít
CHƯƠNG III AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
I. AMIN
Câu1. Trong các chất C
2
H
6
, CH
3
-NH
2
, CH
3
-Cl và CH
4
, chất có nhiệt độ sơi cao nhất là:
A. C
2
H
6
B. CH
3
-NH
2
C. CH
3
-Cl D. CH
4
Câu2. Trong các amin sau: (1) CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
(2) H
2
N-CH
2
-CH
2
-NH
2
(3) CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH-CH
3
Amin bậc 1 là: A. (1), (2)B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2)
Câu3. Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là
A. dung dịch Br
2
. B. H
2
O. C. dung dịch HCl. D. Na.
Câu4. Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất:
(1) Khí H
2
; (2) muối FeSO
4
; (3) khí SO
2
; (4) Fe + HCl
A. (4) B. (1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)
Câu5. Điều nào sau đây sai?
A.Các amin đều có tính bazơ B.Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
C. Anilin có tính bazơ rất yếuD. Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa chia
Câu6. Một hợp chất có CTPT C
4
H
11
N. Số đồng phân ứng với cơng thức này là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu7. C
7
H
9
N có số đồng phân chứa nhân thơm là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu8. Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự
nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)
Câu9. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu10. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H=100%. Khối lượng anilin
trong dung dịch là:
A. 4,5 B. 9,30 C. 46,5 D. 4,56
Câu11. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng
68,97%. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
5
H
13
N.
Câu12. Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi.
C
M
của metylamin là:
A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01
Câu13. Số đồng phân amin của C
3
H
9
N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu14. Cho các amin: NH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3
-NH-CH
3
, C
6
H
5
NH
2
. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo
thứ tự tăng dần như sau:
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
-NH-CH
3
< CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3
-NH-CH
3
C. CH
3
-NH-CH
3
< NH
3
< CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
< CH
3
-NH-CH
3
Câu15. Phát biểu nào sau đây về Anilin là sai:
A. bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
B. cho được kết tủa trắng với nước brom.
C. tính bazơ yếu hơn amoniac.
D. được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
Câu16. Nguyên nhân anilin có tính bazơ là:
A. Phản ứng được với dung dịch axit.
B. Xuất phát từ amoniac.
C. Có khả năng nhường proton.
D. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H
+
.
Câu17. Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai:
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
D. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân làm hai lớp.
Câu18. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa15,05% N. Amin này có công thức phân tử là:
A. CH
5
N B. C
2
H
5
N C. C
6
H
7
N D. C
4
H
9
N
Câu19. Cho chuỗi biến đổi sau:
Benzen
2
→
3ñ
4ñ
HNO
H SO
X
→
Fe
HCl dö
Y
dd NaOH
→
Anilin
I.C
6
H
5
NO
2
II.C
6
H
4
(NO
2
)
2
III.C
6
H
5
NH
3
Cl IV.C
6
H
5
OSO
2
H
X, Y lần lượt là: A. I, II B. II, IV C. II, III D. I, III.
Câu20. Đốt cháy một amin đơn chức no thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol n
CO2
:n
H2O
=2:3 thì đó là:
A. Trimetyl amin . B. Metyl etyl min C. Propyl amin D. Kết quả khác.
Câu21. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết π ở mạch cacbon ta thu được
CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol n
H2O
: n
CO2
= 9 : 8. Vậy công thức phân tử của amin là:
A. C
3
H
6
N B. C
4
H
8
N C. C
4
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu22. Đốt hoàn toàn một amin thơrn bậc nhất X thu được 1,568 lít khí CO
2
1,232 l hơi nước và 0,336 l
khí trơ.Để trung hòa hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Xác
định công thức phân tử của X: A. C
6
H
5
NH
2
B. (C
6
H
5
)
2
NH C. C
2
H
5
NH
2
D. C
7
H
11
N
3
Câu23. Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi V
CO2
:
V
H2O
sinh ra là 2 : 3 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của amin là:
A. C
3
H
9
N B. CH
5
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
11
N
Câu24. Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ
chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol n
X
: n
HCl
= 1:1. Công thức phân
tử của X là
A. CH
3
– NH
2
B. CH
3
– CH
2
– NH – CH
3
C. CH
3
– CH(CH
3
) – NH
2
D. CH
3
– CH
2
–CH
2
– NH
2
Câu25. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml
Câu26. Đốt cháy h.toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ mol
tương ứng là 2 : 3. CTCT của X là
A. CH
3
– NH – CH
3
B. CH
3
– NH – C
2
H
5
C. CH
3
– CH
2
–CH
2
– NH
2
D. C
2
H
5
– NH – C
2
H
5
Câu27. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được n
H2O
:n
CO2
=2:1.
Hai amin có công thức phân tử là:
A. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và
C
5
H
11
NH
2
Câu28. Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO
2
(đkc) và 3,6g nước.
2 amin có CTPT là:
A.CH
5
N và C
2
H
7
N B.C
3
H
9
N và C
4
H
11
N C.C
2
H
7
N và C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu29. Đốt cháy một amin đơn chức no được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ thể tích là 2:3. Amin đó có tên gọi:
A.Trimetylamin B. Metylamin C.Etylamin D. Butylamin
Câu30. Cho 1,87 g hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch Brom 48%. Khối lượng
kết tủa thu được là:
A. 6,61g B.11,745 g C. 3,305 g D. 1,75g
Câu31. Một hỗn hợp gồm rượu etylic, phenol, anilin có khối lượng 23,3 gam. Nếu cho hỗn hợp tác dụng
với Na dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đkc). C‘ng lượng hỗn hợp đó, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH
thấy cần vừa đúng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 4,6g; 9,4g và 9,3g B. 9,4g; 4,6 g và 9,3g
C. 6,2g; 9,1g và 8 g D. 9,3g; 4,6g và 9,4g.
II. AMINOAXIT
Câu1. Tính chất đặc trưng của aminoaxit là:
A. tác dụng với rượu. B. tác dụng với bazơ.
C. thể hiện tính lưỡng tính. D. tác dụng với axit.
Câu2. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit:
A. H
2
N - CH
2
- COOH B. CH
3
- NH - CH
2
- COOH
C. CH
3
- CH
2
- CO - NH
2
D. HOOC - CH
2
- CH(NH
2
)- COOH.
Câu3. Alanin không tác dụng với:
A. CaCO
3
B. C
2
H
5
OH C. H
2
SO
4
loóng D. NaCl
Câu4. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phân tử khối của một amino axit H
2
N-R-COOH luôn là số lẻ.
B. Hợp chất amin phải có tính lưỡng tính
C. Dung dịch amino axit làm giấy quì tím đổi màu
D. Các amino axit đều tan trong nước
Câu5. Những kết luận nào sau đây không đúng:
A. D
2
Axit aminoaxetic không làm đổi màu quỳ tím
B. D
2
Axit aminoaxetic không dẫn điện
C. Axit aminoaxetic là chất lưỡng tính
D. Axit aminoaxetic phản ứng với dd muối ăn
Câu6. Tên gọi nào sai so với CT tương ứng:
A. H
2
N-CH
2
-COOH : glixin B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH : ỏ-Alanin
C. HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH : axit glutamic
D. H
2
N - (CH
2
)
4
- CH(NH
2
) - COOH: Lisin
Câu7. Một aminoaxit X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N, số công thức cấu tạo của X là: A. 1
B. 3 C. 4 D. 5
Câu8. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N. X có bao nhiêu đồng phân chức aminnoaxit: A. 4
B. 3 C. 2 D. 1
Câu9. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl
0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g
dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N - C
3
H
6
- COOH B. H
2
N - C
2
H
5
- COOH
C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
D. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
Câu10. Cho các chất sau đây:
(1) CH
3
-CH(NH
2
)-COOH (2) OH-CH
2
-COOH (3) CH
2
O và C
6
H
5
OH
(4) C
2
H
4
(OH)
2
và p - C
6
H
4
(COOH)
2
(5) (CH
2
)
6
(NH
2
)
2
và (CH
2
)
4
(COOH)
2
Các trường hợp có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu11. Cho quì tím vào dd phenyl alanin trong nước.
A. Quì tím hoá đỏ B. Quì tím hoá xanh
C. Quì tím không đổi màu D. Không xác định được
Câu12. Hợp chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH có tên gọi là:
A. Axit-2-amino-3-metyl butanoic B. Axit-2-metyl-3-amino butanoic
C. Axit-aminosecbutyric D. Axit-1,1-đi metyl-2-amino propanoic
Câu13. Từ aminoaxit (X) có sơ đồ chuyển hoá sau:
X
+ dd NaOH
→
H
2
N- CH
2
-COONa
+ dd HCl
→
dö
Y
CTCT của hai chất X, Y lần lượt là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH.
B. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COONa.
C. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa.
D. ClH
3
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-COOH.
Câu14. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hoá đỏ.
(1) H
2
N-CH
2
-COOH (2) Cl¯NH
3
+
-CH
2
-COOH (3) H
2
N-CH
2
-COONa
(4) H
2
N(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (5) HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH
A. 3 B. 2 C. 1, 5 D. 2, 5
Câu15. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N là một chất lưỡng tính. CTCT nào sau đây không
đúng:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N - CH
2
-COOCH
3
D. CH
2
=CH-COONH
4
Câu16. Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,N,O và có phân tử khối 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol X thu
được hơi nước, 3 mol CO
2
và 0,5 mol nitơ. Biết là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. X là:
A. H
2
N-CH=CH=COOH B. CH
2
=CH(NH
2
)-COOH
C. CH
2
=CH-COONH
4
D. CH
2
=CH-CH
2
-NO
2
Câu17. Để phân biệt 2 dung dịch Axit axetic và Axit aminoaxetic có thể dùng chất nào trong các chất
sau:
A. Quỳ tím B. D
2
NaOH C. Na
2
O D. C
2
H
5
OH
Câu18. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40 ml dd HCl 0,25 M tạo thành 1,115 g muối khan.
CTCT của X là :
A. H
2
N- CH
2
- COOH B. H
2
N- (CH
2
)
2
- COOH
C. CH
3
- COONH
4
D. H
2
N- (CH
2
)
3
- COOH
Câu19. trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng Aminoaxit X (chứa 1 nhóm chức amin bậc 1) thu
được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích 4:1. X là:
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C. H
2
NCH(NH
2
)COOH. D. H
2
NCH=CHCOOH
Câu20. Cho 1,335 g aminoaxit M (chứa 1 nhóm chức amino và 1 nhóm chức cacboxyl) tác dụng hết với
dd HCl tạo ra 1,8825 g muối. M có CTCT :
A. NH
2
- CH
2
- COOH B. CH
3
- CHNH
2
- CH
2
- COOH
C. CH
3
- CH
2
- CHNH
2
-COOH D. CH
3
- CHNH
2
- COOH
Câu21. Để phân biệt các dung dịch: H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH; CH
3
-CH
2
-COOH; CH
3
-(CH
2
)
3
-NH
2
; chỉ
cần dựng thuốc thử là:
A. dd NaOH B. dd HCl C. Quỳ tớm D. Phenolphtalein
Câu22. Hợp chất cú CTPT C
4
H
9
NO
2
cú số đồng phõn amino axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu23. Khi cho 0,01mol aminoaxit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu
được 1,835g muối khan. Phân tử khối của X là :
A. 145 B. 149 C. 147 D. 146
Câu24. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 3 : 1 : 4 : 7; phân tử
X có 2 nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
ON
2
B. C
3
H
8
ON
2
C. C
3
H
8
O
2
N
2
D. C
2
H
5
ON
2
Câu25. Tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O (hơi) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glixin là 6 :
7 (phản ứng cháy sinh ra khí N
2
). (X) tác dụng với glixin cho sản phẩm là một đipeptit (X) là:
A. CH
3
- CH(NH
2
) - COOH B. NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH
C. C
2
H
5
- CH(NH
2
) - COOH D. A và B đúng
Câu26. Chất X có 40,45%C; 7,86%H; 15,73%N còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X nhỏ hơn
100g. Khi X phản ứng với dung dịch NaOH cho muối C
3
H
6
O
2
Na. công thức phân tử của X là
A. C
4
H
9
O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
2
H
5
O
2
N D. CH
3
O
2
N
Câu27. Aminoaxit X chứa một nhóm chức amin bậc nhất trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
X thu được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tớch là 4:1. X cú cụng thức cấu tạo là:
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH
C. H
2
N(CH
2
)
3
COOH D. Tất cả đều sai.
Câu28. Cho 0,89g amino axit no X (chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm – COOH) phản ứng vừa đủ
với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
) - COOH
C. H
2
N-CH
2
–CH
2
–COOH D. B, C đều đúng.
Câu29. Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch Br
2
nên công
thức cấu tạo hợp lí của hợp chất là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. CH
2
=CH-COONH
4
D. CH
3
-CH
2
-COONH
4
Câu30. Cho một este A được điều chế từ aminoaxit B và ancol metylic. Tỷ khối hơi của A so với hidro
bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9g este A thu được 13,2g CO
2
, 6,3g H
2
O và 1,12 lít N
2
(đkct). CTCT của A và
B là
A. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
, H
2
N-CH
2
-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
, H
2
N-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-COOH
D. H
2
N-CH(CH
3
)-COO-CH
3
, H
2
N-CH
2
-COOH
Câu31. Cho 15,1 gam α- aminoaxit no X (chỉ chứa 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH) tác dụng với HCl
dư thu được 18,75 gam muối. CTCT của X là:
A. C
6
H
5
- CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
- CH(NH
2
)- COOH
C. CH
3
- CH(NH
2
)- CH
2
- COOH D. C
3
H
7
- CH(NH
2
)- COOH
III. PEPTIT VÀ PROTEIN
Câu1. Phân tử protein gồm:
A. các mạch dài polipeptit hợp thành.
B. các phân tử aminoaxit hợp thành.
C. các liên kết peptit hợp thành.
D. các nhóm amino và cacbonyl hợp thành.
Câu2. Hợp chất X có công thức cấu tạo:
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH
a. Khi thuỷ phân hoàn toàn X thu được mấy amino axit:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b. Hợp chất sau có mấy liên kết peptit
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu3. Thuỷ phân hợp chất:
CH
2
NHCO CH
COOH
H
2
N
C
6
H
5
CH
2
NHCO
CH
CH
2
NHCO
COOH
CH
2
thu được các aminoaxit nào sau đây:
A. H
2
N - CH
2
-COOH C. C
6
H
5
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
B. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. Cả A, B, C
Có các chất hữu cơ: Lòng trắng trứng, anilin và glucozơ. Hoá chất được dùng làm thuốc thử phân biệt từng chất
trên là:
A. dd NaOH B. dd brom C. dd AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
Câu4. Có 4 dung dịch lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau
đây để nhận biết 4 dung dịch trên:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH¯ C. HNO
3
/H
2
SO
4
D. I
2
/CCl
4
Câu5. Để nhận biết dd các chất : Glixin ; hồ tinh bột ; lòng trắng trứng ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau
đây :
A. Dùng quì tím, dd iot. B. Dùng dd iot, dd HNO
3
C. Dùng quì tím, dd HNO
3.
D. Dùng Cu(OH)
2
; dd HNO
3.
Câu6. Thuỷ phân một tripeptit thu được sản phẩm gồm
A. 2 aminoaxit B. 3 aminoaxit C. 4 aminoaxit D. 5 amin
Câu7. Bản chất phản ứng của protein với axit HNO
3
tạo kết tủa vàng giống bản chất của phản ứng giữa
A. anilin với dung dịch brom B. anilin với dung dịch HCl
C. etylamin với dung dịch FeCl
3
D. glyxin với dung dịch HCl
Câu8. Khối lượng các gốc glyxyl (từ glyxin) chiếm 50% khối lượng tơ tằm (fibroin)khối lượng glyxin mà các
con tằm cần có để tạo lên một kg tơ là
A. 646,55g B. 650,55g C. 649,55g D. 620,55g
Câu9. Thành phần dinh dưỡng chính trong các buổi ăn của con người có chứa:
A. Protein B. Chất béo C. Gluxit D. Cả 3 loại.
Câu10. Trong cơ thể, protein chuyển hóa thành:
A. Amino axit . B. Axit béo . C. Glucozơ . D. Axit hữu cơ .
Câu11. Phân tử khối (đvC) gần đúng của một protein X trong lông cừu chứa 0,16% lưu huỳnh (X chỉ có
1 nguyên tử lưu huỳnh) là
A. 30.000 B. 20.000 C. 25.000 D. 22.000
Câu12. Có bốn dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn:
anbumin, glixerol, CH
3
COOH, NaOH. Chọn một trong các thuốc thử sau để phân biệt bốn chất trên?
A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. HNO
3
đặc. D. CuSO
4
Câu13. Glixin coứn coự teõn laứ :
A. Axit a–amino axetic B. Axit a–amino propionic
C. Axit b–amino propionic D. Axit a–amino butiric
Câu14. Glixin có thể tác dụng dùng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ) :
A. C
2
H
5
OH, HCl, KOH, dd Br
2
B. H–CHO, H
2
SO
4
, KOH, Na
2
CO
3
.
C. C
2
H
5
OH, HCl, NaOH, Ca(OH)
2
D. C
6
H
5
OH, HCl, KOH, Cu(OH)
2
.
Câu15. Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các :
A. Phân tử axit và rượu . B. Phân tử amino axit .
C. Phân tử axit và andehit . D. Phân tử rượu và amin .
Câu16. Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột, ta có thể dùng cách nào sau đây : I. Đun nóng 2
mẫu thử. II. Dùng dung dịch Iot .
A. I sai , II đúng . B. I , II đều đúng.
C. I đúng , II sai . D. I , II đều sai .
Câu17. Dùng các khẳng định sau :
I. Thành phần nguyên tố trong polipeptit và protein giống hệt nhau.
II. Protein chỉ có trong cơ thể động vật chứ không có trong cơ thể thực vật.
A. I , II đều đúng . B. I đúng , II sai .
C. I , II đều sai . D. I sai , II đúng .
Câu18. Tỉ lệ thể tích của CO
2
:H
2
O khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6:7 (phản ứng
cháy sinh ra N
2
). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH
C. C
2
H
5
CH(NH
2
)COOH D. A và B đúng.
Câu19. Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác ?
A. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 10
9
- 10
11
lần nhờ xúc tác hóa học .
B. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau .
C. Hầu hết enzim có bản chất protein
D. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học
Câu20. Thủy phân đến cùng protit ta thu được các chất nào ?
A. Các aminoaxit B. Hỗn hợp các aminoaxit
C. Các chuỗi polipeptit D. Các aminoaxit
Câu21. Hãy chọn trình tự tiến hành để phân biệt dung dịch các chất: CH
3
NH
2
; H
2
NCH
2
COOH;
CH
3
COONH
4
; anbumin.
A. Dùng quỳ tím, dd HNO
3
đặc, dd NaOH.
B. Dùng quỳ tím, Cu(OH)
2
C. Dùng Cu(OH)
2
, phenolphtalein, dd NaOH.
D. Dùng quỳ tím, dd CuSO
4
, dd NaOH.
Câu22. Protein có thể được mô tả như:
A. polime trùng hợp B. polieste
C. polime đồng trùng hợp D. polime ngưng tụ
Câu23. Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác ?
A. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 10
9
- 10
11
lần nhờ xúc tác hóa học .
B. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau .
C. Hầu hết enzim có bản chất protein
D. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học
CHƯƠNG IV POLIME
Câu 1. Chỉ ra đâu không phải là polime ?
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Thuỷ tinh hữu cơ.
D. Lipit.
Câu 2. Cho các polime : cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su pren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu polime
thiên nhiên ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp ?
A. Teflon.
B. Tơ capron.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon.
Câu 4. Polime có bao nhiêu dạng cấu trúc ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cho các polime : poli(vinyl clorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.
Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Polime nào có cấu trúc mạch thẳng ?
A. Xenlulozơ.
B. Amilopectin.
C. Cao su lưu hoá.
D. Cả A, B, C.
Câu 7. Polime nào có cấu trúc dạng phân nhánh ?
A. Xenlulozơ.
B. Amilopectin.
C. Cao su lưu hoá.
D. Cả A, B, C.
Câu 8. Polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Cao su thiên nhiên.
B. Cao su buna.
C. Cao su lưu hoá.
D. Cao su pren.
Câu 9. Các polime
A. không có nhiệt độ nóng chảy xác định và dễ bay hơi.
B. không có nhiệt độ nóng chảy xác định và khó bay hơi.
C. có nhiệt độ nóng chảy xác định và khó bay hơi.
D. có nhiệt độ nóng chảy xác định và dễ bay hơi.
Câu 10. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, do :
A. polime có phân tử khối lớn.
B. polime có lực liên kết giữa các phân tử lớn.
C. polime là hỗn hợp nhiều phân tử có phân tử khối khác nhau.
D. cả A, B, C.
Câu 11. Polime nào không tan trong mọi dung môi và bền vững nhất về mặt
hoá học ?
A. PVC.
B. Cao su lưu hoá.
C. Teflon.
D. Tơ nilon.
Câu 12. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng ?
A. Polietilen.
B. Cao su tự nhiên.
C. Teflon.
D. Thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 13. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. Có liên kết kép.
B. Có sự liên hợp các liên kết kép.
C. Có từ hai nhóm chức trở lên.
D. Có hai nhóm chức đầu mạch phản ứng được với nhau.
Câu 14. Polime nào được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp ?
A. Cao su lưu hoá.
B. Cao su buna.
C. Tơ nilon.
D. Cả A, B, C.
Câu 15. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. Có hai nhóm chức trở lên.
B. Có hai nhóm chức khác nhau.
C. Có hai nhóm chức giống nhau.
D. Có hai nhóm chức giống nhau hoặc khác nhau.
Câu 16. Polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp :
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon.
D. cả A, B, C.
Câu 17. Lĩnh vực ứng dụng chủ yếu của polime :
A. Chất dẻo.
B. Cao su.
C. Tơ tổng hợp.
D. Cả A, B, C.
Câu 18. Những vật liệu có khả năng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt,
áp suất và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng, được gọi là
A. polime.
B. chất dẻo.
C. cao su.
D. tơ.
Câu 19. Để tiết kiệm polime, đồng thời để tăng thêm một số đặc tính cho
chất dẻo, người ta cho vào chất dẻo thành phần
A. chất hoá dẻo.
B. chất độn.
C. chất phụ gia.
D. polime thiên nhiên.
Câu 20. Để tăng tính chịu nhiệt cho chất dẻo, người ta thêm vào :
A. bột amiăng.
B. bột kim loại.
C. than muội.
D. bột graphit.
Câu 21. Thành phần chính của nhựa bakelit là :
A. Polistiren.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Nhựa phenolfomanđehit.
D. Poli(metyl metacrilat).
Câu 22. Nhựa phenolfomanđehit có cấu trúc :
A. mạch thẳng.
B. mạch nhánh.
C. mạch không phân nhánh.
D. mạng không gian.
Câu 23. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách :
A. đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc tác bazơ.
B. đun nóng fomanđehit với phenol lấy dư, xúc tác bazơ.
C. đun nóng fomanđehit với phenol lấy dư, xúc tác axit.
D. đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc tác axit.
Câu 24. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh, gọi là
A. chất dẻo.
B. cao su.
C. tơ.
D. sợi.
Câu 25. Tơ có 2 loại là :
A. Tơ thiên nhiên và tơ tổng hợp.
B. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. Tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
D. Tơ thiên nhiên và tơ hoá học.
Câu 26. Tơ hoá học là tơ
A. có sẵn trong thiên nhiên.
B. được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hoá học.
C. được chế biến bằng phương pháp hoá học.
D. được sản xuất từ những polime tổng hợp.
Câu 27. Tơ nhân tạo là loại tơ :
A. có sẵn trong thiên nhiên.
B. được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hoá học.
C. được sản xuất từ những polime tổng hợp.
D. Cả A, B, C.
Câu 28. Đặc điểm cấu tạo của tơ :
A. Gồm những phân tử polime mạch thẳng.
B. Gồm những phân tử polime sắp xếp song song dọc theo một trục chung.
C. Gồm những phân tử polime xoắn lại với nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 29. Cấu tạo điều hoà là kiểu cấu tạo mà các mắt xích trong mạch polime nối với nhau có trật tự theo kiểu :
A. đầu nối với đuôi.
B. đầu nối với đầu.
C. đuôi nối với đuôi.
D. đầu nối với đầu, đuôi nối với đuôi.
Câu 30. Polime có phản ứng :
A. phân cắt mạch polime.
B. giữ nguyên mạch polime.
C. phát triển mạch polime.
D. cả A, B, C.
Câu 31. Tơ nitron thuộc loại tơ :
A. poliamit.
B. polieste.
C. vinylic.
D. thiên nhiên.
Câu 32. Quá trình lưu hoá cao su : đun nóng ở 150
0
C hỗn hợp cao su và
A. Cl
2
B. S
C. Na
D. H
2
Câu 33. Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng
A. Đồng trùng hợp B. Trùng hợp
C. Đồng trùng ngưng D. Trùng ngưng
Câu 34. Cho (1): Tinh bột; (2): Cao su (C
5
H
8
)
n
; (3): Tơ tằm (−NH−R−CO−)
n
. Polime nào là sản
phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. (1) B. (1) và (2) C. (2); D. (3);
Câu 35. Polime thu được từ propen là:
A. (−CH
2
−CH
2
−)
n
B.(−CH
2
−CH
2
−CH
2
−)
n
C.
CH
2
C
CH
3
n
D.
CH
2
C
CH
2
n
Câu 36. Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A. Cao su Buna-S B. Poliisopren;
C. Cao su lưu hóa D.P.E
Câu 37. Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân
tử clo.
A. 1,5 B. 2,5 C. 3 D. 2
Câu 38. Từ 100ml dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi
hiệu suất 100%)
A. 23 B. 14 C. 18 D.Kết quả khác
Câu 39. Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Polietilen B. Caosubuna. C. Xenlulozơ D.Polivinyl clorua
Câu 40. Polime tham gia phản ứng cộng với H
2
là :
A. P.V.C B. Cao su Buna C. P.E D. Polipropen
Câu 41. Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có:
A. cấu tạo mạch không nhánhB. liên kết kép
C. từ hai nhóm chức trở lên D. cấu tạo mạch nhánh
Câu 42. Cho (1) Etanol; (2): Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1. Nhóm nào có thể điều chế
được cao su Buna-S bằng 3 phản ứng:
A. (1)+(4) B. (2)+(3); C. (3)+(4) D. (1)+(3);
Câu 43. Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là
60%:
A. 9 B. 3,24 C. 5,4 D.Kết quả khác
Câu 44. Chất nào sau đây không phải là Polime
A. Xenluloz trinitrat B. Isopren C. Tinh bột D. Thủy tinh hữu cơ
Câu 45. Polime có công thức [(-CO-(CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-]
n
thuộc loại nào?
A. Tơ nilon B. Chất dẻo C. Tơ capron D. Cao su
Câu 46. Cho chuyển hóa sau : CO
2
→ A→ B→ C
2
H
5
OH. Các chất A,B là:
A. Tinh bột, Xenlulozơ B. Glucozơ, Xenlulozơ
C. Tinh bột, saccarozơ D. Tinh bột, glucozơ
Câu 47. Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A.Cộng B. trùng hợp
C. trùng ngưng D. trùng hợp hoặc trùng ngưng
Câu 48. Trong các chất sau, chất nào là polime:
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
B. C
18
H
36
C. C
17
H
33
COOH D. C
15
H
31
COOH
Câu 49. Tơ nilon-6,6 lµ:
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit aminocaproic
C. Poliamit của axit ađipic vµ hexametilenđiamin
D. Polime của axit ađipic vµ etilenglicol
Câu 50. Polime điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Phenolformandehit B. Nilon-6,6
C. Tơ Capron D. Xenluloz Trinitrat
Câu 51. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat
(6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). B. (1), (4), (6). C. (3), (5), (7). D. (2), (4), (8).
Câu 52. Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Với dung dịch NaOH B. Với Cl
2
/as
C. Cộng H
2
D. Cộng dung dịch brôm
Câu 53. Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A. CH
2
CHCl B. CH
3
CH
2
Cl C.CH
3
CHCH
2
D. CH
2
CHCH
2
Cl
Câu 54. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit
(C
6
H
10
O
5
)
n
có khối lượng phân tử 162000 đvC là:
A. 187; 100 B. 178; 1000 C. 278; 1000 D. 178; 2000
Câu 55. Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A. CH
2
=CH−CH
3
B. CH
2
=CHOCOCH
3
C. CH
2
−CHCl D. CH
2
CH
2
Câu 56. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna.
A, B, C là những chất nào.
A. CH
3
COOH,C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
B.C
6
H
12
O
6
(glucozơ), C
2
H
5
OH, CH
2
=CH− CH=CH
2
C. C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
COOH, HCOOH
D. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
Câu 57. Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:
A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Thuỷ tinh hữu cơ D.Tất cả đều đúng
Câu 58. Có thể điều chế polipropylen từ monome sau:
A. CH
2
CHCH
3
B. CH
3
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
CH
2
Cl D. CH
3
CHCl
2
CH
2
Câu 59. Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (biết H=100%)
A. 31,5 B. 31,25 C.62,5 D. Kết quả khác
Câu 60. Polime bị thủy phân trong dd kiềm
A. Teflon B. Tơ Capron C. P.S D. PPF
Câu 61. Tơ nilon 6.6 là:
A. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
B. Poliamit của axit ε aminocaproic
C. Polieste của axit adilic và etylen glycol
D. Hexacloxyclohexan;
Câu 62. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A. 113; B. 133 C. 118 D. Kết quả khác
Câu 63. Cho các chất: I. Sợi bông ; II. Cao su buna; III. Protein; IV. Tinh bột. Polime thiên nhiên là
A. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 64. Cho các chất: (I) Nhựa Bakelit; (II) Poli etilen; (III) Tơ capron; (IV) PVC. Polime tổng hợp là
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 65. Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH
2
)
5
–CO–]n có tên là :
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
Câu 66. Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH
2
)
6
–NH–CO–(CH
2
)
4
–CO–]n có tên là: A. Tơ enang
B. Tơ capron C. nilon 6,6 D. Tơ dacron
Câu 67. Cho các chất: I. Tơ tằm; II. Tơ visco; III. Tơ capron; IV. Tơ nilon. Tơ hóa học là:
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 68. Cho các chất:I. Sợi bông; II. Len; III. Tơ tằm; IV. Tơ axetat. Tơ thiên nhiên là:
A. I , II , III B. I , II , IV C. II , III , IV D. I , II , III , IV
Câu 69. Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây :
A. Vinyl clorua B. Stiren C. Metyl metacrilat D. Propilen
Câu 70. Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây :
A. NH
2
–(CH
2
)
3
–COOH B. NH
2
–(CH
2
)
4
–COOH
C. NH
2
–(CH
2
)
5
–COOH D. NH
2
–(CH
2
)
6
–COOH
Câu 71. Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây :
A. Isopren B. Butadien–1,3 C. Butilen D. Propilen
Câu 72. Monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp :
A. CH
3
–COO–CH
3
B. CH
3
–COOH C. CH
3
–CH=CH
2
D. C
6
H
6
Câu 73. Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây :
A. CH
2
=CH
2
B. CH
3
–CH=CH
2
C. C
6
H
5
–CH=CH
2
D. CH
2
=CH–CH=CH
2
Câu 74. Monome nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng: nA→[A’]
n
+nH
2
O
A. CH
2
OH–CH
2
–NH
2
B. HOOC–COOH
C. NH
2
–CH
2
–NH
2
D. NH
2
–CH
2
–COOH
Câu 75. Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH
2
)
6
–CO–]n có tên là :
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
Câu 76. Hợp chất có công thức cấu tạo [–O–(CH
2
)
2
–OOC–C
6
H
4
–CO–]
n
có tên là:
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
Câu 77. Tơ visco là thuộc loại :
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo
Câu 78. Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm :
A. Tơ nilon B. Tơ capron C. Tơ dacron D. Cả 3 loại
Câu 79. Trong sơ đồ sau: Rượu etylic →X → Cao su Buna; X là :
A. CH
2
= CH
2
B. CH≡CH
C. CH≡C-CH=CH
2
D. CH
2
= CH–CH = CH
2
Câu 80. Trong sơ đồ sau : Axetilen → X → Polime
thì X là : I/ CH
2
= CH
2
II/ CH
2
= CHCl
A. I , II đều đúng B. I , II đều sai
C. I đúng , II sai D. I sai , II đúng
Câu 81. Trong sơ đồ sau : X → Y → cao su buna , thì X , Y lần lượt là :
(I) X là rượu etylic và Y là butadien–1,3
(II) X là vinyl axetilen và Y là butadien–1,3
A. I , II đều đúng B. I , II đều sai
C. I đúng , II sai D. I sai , II đúng
Câu 82. Polime nào sau đây bền trong môi trường axit :
A. Poli etilen B. Poli stiren C. Poli vinyl clorua D. Cả 3 loại
Câu 83. Trong sơ đồ sau : X → Y → PE , thì X, Y lần lượt là :
(I)X là axetilen và Y là etilen (II) X là propan và Y là etilen
A. I , II đều đúng B. I , II đều sai
C. I đúng , II sai D. I sai , II đúng
CHƯƠNG V ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG KIM LOẠI
Câu 1. Những tính chất vật lý chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim
được xác định bởi yếu tố nào sau đây:
A/ Các electron tự do
B/ Các ion dương kim loại
C/ Các electron tự do và ion dương kim loại
D/ Mạng tinh thể kim loại
Câu 2. Electron trong mạng tinh thể kim loại được gọi là :
A. Electron hoá trị.
B. Electron tự do.
C. Electron ngoài cùng.
D. Electron độc thân.
Câu 3. Điều nào sau đây được khẳng định là sai:
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1− 3e lớp ngoài cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 4. Ion dương tồn tại trong kim loại khi kim loại ở trạng thái :
A. rắn và lỏng.
B. lỏng và hơi.
C. chỉ ở trạng thái rắn.
D. chỉ ở trạng thái hơi.
B. 1, 3, 5
C. 4, 3, 2 D. Tất cả các tính chất trên.
Câu 5. Chỉ ra tính chất vật lí chung của kim loại :
A. Cứng.
B. Dẻo.
C. Tỉ khối lớn.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 6: Liên kết kim loại là:
A. Liên kết sinh ra do các e tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.
B. Liên kết sinh ra do các cation tự do gắn các electron với nhau
C. Liên kết sinh ra do các ion âm gắn các ion dương kim loại với nhau.
D. Là liên kết sinh ra do mạng tinh thể kim loại có lực hút tương hỗ lẫn nhau.
Câu 7: Hãy cho biết những tính chất vật lý chung của kim loại:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện B. Tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, có ánh kim D. Kết hợp A và B
Câu 8. Kim loại có tính dẻo nhất là :
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Au
Câu 9. Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại :
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại.
Câu 10. Những kim loại khác nhau có tính dẫn điện không giống nhau là do :
A. bán kính ion kim loại khác nhau.
B. điện tích ion kim loại khác nhau.
C. khối lượng nguyên tử kim loại khác nhau.
D. mật độ electron tự do khác nhau.
Câu 11. Kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A. Au
B. Cu
C. Al
D. Ag
Câu 12. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là :
A. Ag
B. Au
C. Al
D. Cu
Câu 13. Hoàn thành nội dung sau bằng cụm từ nào dưới đây ?
Hầu hết kim loại đều có ánh kim, vì các trong kim loại đã phản xạ tốt những tia sáng có bước
sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy được.
A. ion dương kim loại
B. electron tự do
C. mạng tinh thể kim loại
D. nguyên tử kim loại
Câu 14. Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là :
A. Na
B. Hg
C. Li
D. Be
Câu 15. Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ?
A. Li, Na, K, Mg, Al.
B. Li, Na, Zn, Al, Ca.
C. Li, K, Al, Ba, Cu.
D. Cs, Li, Al, Mg, Hg.
Câu 16. Kim loại có tỉ khối lớn nhất là :
A. Cu
B. Pb
C. Au
D. Os
Câu 17. Dãy nào chỉ gồm các kim loại nặng ?
A. Li, Na, K, Ag, Al.
B. K, Ba, Fe, Cu, Au.
C. Ba, Mg, Fe, Pb, Au.
D. Fe, Zn, Cu, Ag, Au.
Câu 18. Kim loại có độ cứng lớn nhất là :
A. Li
B. Fe
C. Cr
D. Mn
Câu 19. Những tính chất vật lí của kim loại như : tỉ khối, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng phụ thuộc chủ yếu vào
A. bán kính và điện tích ion kim loại.
B. khối lượng nguyên tử kim loại.
C. mật độ electron tự do.
D. cả A, B, C.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI
Câu 1. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính dễ bị oxi hóa B. Tính khửC. Tính dễ mất electron tạo ion dương D. a, b, c đều
đúng
Câu 2: Sự biến đổi tính kim loại của các nguyên tố trong dãy Al – Fe – Ca – Ba là:
A. Tăng B.
Giảm C. không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 3: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất:
A. Ca, Be
B. Fe, Co C. Ag,
Ni D. B, Al
Câu 4: Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO
4
?
A. Mg, Al, Ag B. Fe,
Mg, Zn C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
Câu 5. Dãy kim loại nào sau đây gồm những kim loại không phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thường.
A. Mg, Al, K B. Ag, Mg, Al, Zn C. K, Na, Cu D. Ag, Al, Li, Fe, Zn
Câu 6. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm.
A. Na − K − Cs − Rb − Li. B. Cs − Rb − K − Na − Li.
C. Li − Na − K − Rb − Cs. D. K − Li − Na − Rb − Cs.
Câu 7: Cho phản ứng : M + HNO
3
M(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là :
A. 10 , 36 , 10 , 3 , 18 B. 4 , 10 , 4 , 1 , 5 C. 8 , 30 , 8 , 3 , 15 D. 5 , 12 , 5 , 1 , 6
Câu 8: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
. Nếu chỉ
dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên:
A. Na (dư) B. Ba (dư) C. dd NaOH (dư) D. dd BaCl
2
Câu 9: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO
4
và CuSO
4
. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và
dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO
4
hết, FeSO
4
dư, Mg hết
B. CuSO
4
hết, FeSO
4
chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO
4
hết, FeSO
4
hết, Mg hết
D. CuSO
4
dư, FeSO
4
dư, Mg hết
Câu 10: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag
ban đầu?
A. Cu(NO
3
)
2
B.
Fe(NO
3
)
3
C.
AgNO
3
D.
Fe(NO
3
)
2
Câu 11: Cho 3 phản ứng: 2Al + Fe
2
O
3
→
Al
2
O
3
+ 2Fe
Fe + CuSO
4
→
FeSO
4
+ Cu
Cu + 2AgNO
3
→
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
ba phản ứng trên chứng minh tính khử của kim loại giảm theo thứ tự nào?
A. Ag > Cu > Fe > Al B. Ag < Cu < Fe < Al
C. Fe > Cu > Ag > Al D. Al > Fe > Cu >Ag
Câu 12: Khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
có hiện tượng:
A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam B. Có kết tủa Cu màu đỏ
C. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ D. Có khí bay ra
Câu 13: Cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
là của nguyên tử kim loại nào?
A. Fe B. Cu C. Al D. Zn
Câu 14: Xét các phản ứng sau đây :
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Cu + 2AgNO
3
→
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Hãy chọn sự biến đổi tính khử nào đúng của kim loại và các ion trong các trường hợp sau :
A). Ag < Fe
2+
< Cu < Fe B). Ag > Fe
2+
> Cu > Fe
C). Fe < Cu < Ag < Fe
2+
D). Cu > Ag > Fe
2+
> Fe
Câu 15: D. Cả
A, B, C đều đúng
Câu 16: Cho phản ứng: Al + HNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O, hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt
là:
A). 8, 6, 8, 3, 15 B). 8, 6, 8, 6, 15
C). 8, 6, 8, 3, 1 D). 8, 30, 8, 3, 15
Câu 17: Cho các phản ứng:
X + HCl B + H
2
↑
B + NaOH vừa đủ C ↓ + ……
C + KOH dung dịch A + ………
Dung dịch A + HCl vừa đủ C ↓ + …….
X là kim loại :
A. Zn hoặc Al B. Zn C. Al D. Fe
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn một kim loại hóa trị 2 có khối lượng 1,44g vào 250 ml dd H
2
SO
4
0,3M. dd sau phản
ứng được trung hòa bởi 60 ml dd NaOH 0,5M. Kim loại ban đầu là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 19: Một thanh Al có khối lượng 4,05g được nhúng vào 500ml dd AgNO
3
1M, sau một thời gian lấy ra,
thanh Al có khối lượng 33,75g. Khối lượng Ag đã bám vào thanh Al là bao nhiêu gam:
A. 64,8 B. 32,4 C. 10,8 D. 8,1
Câu 20: A là dd CuSO
4
. Để chuyển toàn bộ lượng SO
4
2-
trong 20 g dd A thành hợp chất kết tủa , cần 26 ml dd
BaCl
2
0,02 M.Tính nồng độ % của dd A ?
A). 0, 20 % B).0, 25 %
C). 0,416 M D). 0,512 M
Câu 21: Cho 19,2 g một kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thì thu được 4,48 lít NO (đktc ). Vậy kim
loại M là :
A). Cu B). Mg C). Fe D). Zn
Câu 22: Cho dần bột sắt vào 50 ml dung dịch CuSO
4
0,2M, khuấy nẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh.
Lượng mạt sắt đã dùng là:
A. 5,6 gam B, 0,056gam C. 0,56gam D. phương án khác.
Câu 23: Hoà tan 10,0 gam hỗn hợp hai im loại trong HCl dư thấy tạo ra 2,24lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,17 gam B. 17,1 gam C. 3,42gam D. 34,2 gam
Câu 24: hoà tan a gam Al trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 0,896 lít hỗn hợp khíX gồm N
2
O và NO
(đktc). Tỷ khối hơi của X so với H
2
bằng 18,5. Tìm giá trị của a?
A. 1,98 gam B. 1,89gam C. 18,9 gam D. 19,8gam
Câu 25: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit
tăng 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 5,4 – 2,4gam B. 2,7 – 1,2gam C. 5,8 – 3,6 gam D. 1,2 – 2,4 gam
III. DÃY ĐIỆN HÓA KL
Câu 1. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Cu
2+
/Cu
(1) ; Fe
2+
/Fe (2) ; 2H
+
/H
2
(3) ; Ag
+
/Ag (4) ; Na
+
/Na (5) ; Fe
3+
/Fe
2+
(6) ; Pb
2+
/Pb (7).
A. 5 > 2 > 7 > 3 > 1 > 6 > 4
B. 4 < 1 < 3 < 7 < 6 < 2 < 5
C. 5 < 2 < 7 < 3 < 1 < 6 < 4
D. 5 < 7 < 2 < 3 < 1 < 4 < 6
Câu 2. Những phản ứng nào sau đây không đúng:
1. Fe + 2H
+
Fe
2+
+ H
2
2. Fe + Cl
2
FeCl
2
3. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
4. 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
Fe
2
(CO
3
)
3
↓ + 6NaCl
5. Zn + 2FeCl
3
ZnCl
2
+ 2FeCl
2
6. 3Fe dư + 8HNO
3
loãng 3Fe(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
A. 2, 4 B. 3, 5, 6 C. 2, 4 , 5 D. 2, 5, 6
Câu 3. Trường hợp nào sau đây phản ứng không xảy ra :
A. Cu + Ag
+
B. Ag
+
+ Fe
2+
C. Ni + Mg
2+
D. Fe + Fe
3+
.
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A- Al, Mg, Ca, K B- K, Ca, Mg, Al
C- Al, Mg, K, Ca D- Ca, K, Mg, Al
Câu 5: Cho 4 ion Al
3+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Pt
2+
. Chọn ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb
2+
A. Chỉ có Cu
2+
B. Chỉ có Cu
2+
, Pt
2+
C. ch ỉ có Al
3+
D. Chỉ có Al
3+
, Zn
2+
Câu 6: Xét phản ứng : Cu + 2Ag
+
→
Cu
2+
+ 2Ag
Chất bị khử là : A. Cu B. Ag
+
C. Cu
2+
D. Ag
Câu 7: Xét phản ứng : Fe + Cu
2+
→
Fe
2+
+ Cu
Chất bị oxi hóa : A. Fe B. Fe
2+
C. Cu
2+
D. Ag
Câu 8: Trong các phản ứng sau:
1) Cu + 2H
+
→
Cu
2+
+ H
2
2) Cu + Hg
2+
→
Cu
2+
+ Hg
3) Zn + Cu
2+
→
Zn
2+
+ Cu
Phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận ?
A.Chỉ có 2, 3 B.Chỉ có 1 C.Chỉ có 2 D.Chỉ có 3
Câu 9: Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng theo thứ tự:
A. Fe
2+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Mn
2+
B. Zn
2+
, Fe
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
C. Mn
2+
, Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
D. Fe
2+
, Zn
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
Câu 10: Có các ion kim loại : Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
. Tính oxi hóa của các ion kim loại (theo thứ tự)
A. Tăng B. Giảm C. Vừa tăng vừa giảm D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 11: Khi nhúng lá Mn vào các dung dịch muối sau: AgNO
3
, ZnSO
4
, Cu(NO
3
)
2
. Mn sẽ khử được ion
A. Ag
+
,Cu
2+
B. Ag
+
, Zn
2+
C. Zn
2+
,Cu
2+
D. Ag
+
, Zn
2+
, Cu
2+
Câu 12: Có dd FeSO
4
lẫn tạp chất là CuSO
4
. Để có thể loại bỏ được tạp chất người ta đã dùng phương pháp hóa
học đơn giản:
A. Dùng Zn để khử ion Cu
2+
trong dd thành Cu không tan.
B. Dùng Al để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
C. Dùng Mg để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
D. Dùng Fe để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
Câu 13: Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO
4
, NaCl, CuSO
4
, AlCl
3
, ZnCl
2
,Pb(NO
3
)
2
. Với
dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra?
A/ MgSO
4
, CuSO
4
B/ AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
C/ ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
D/ CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
Câu 14: Có một dung dịch FeSO
4
bị lẫn tạp chất CuSO
4
, muốn thu được dd FeSO
4
tinh chất phải dùng:
A/ bột Mg dư rồi lọc B/ bột Cu dư rồi lọc
C/ Ag dư rồi bột lọc D/ bột Fe dư rồi lọc .
Câu 15: Nhận định 2 phản ứng sau: Cu + 2 FeCl
3
→
CuCl
2
+ 2FeCl
2
(1)
Fe + CuCl
2
→
FeCl
2
+ Cu (2)
Kết luận nào dưới đây đúng
A/ Tính oxi hoá của Cu
2+
>Fe
3+
>Fe
2+
B/ Tính oxi hoá của Fe
3+
> Cu
2+
>Fe
2+
C/ Tính khử của Cu>Fe
2+
>Fe D/ Tính khử của Fe
2+
> Fe >Cu
Câu 16: Chỉ ra phát biểu đúng :
A/ Al,Fe,Ni,Cu đều có thể tan trong dd FeCl
3
B/ Ag có thể tan trong dd Fe(NO
3
)
3
C/ Ag có thể khử Cu
2+
thành Cu
D/ Fe
3+
có thể oxi hóa Ag
+
thành Ag
Câu 17: Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là Fe,Cu có thể ngâm mẫu bạc này vào 1 lượng dư dd:
A/ FeCl
3
B/ AgNO
3
C/ a,b đúng D/ A,B đều sai
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong dung dịch :
A/ Ag + Cu
2+
B/ Fe + Fe
2+
C/ Fe
3+
+ Cu D/ A,B đúng
Câu 19: Kim loại nào khó bị oxi hóa nhất
A/ K B/ Au C/ Na D/ Pt
Câu 20: Ion kim loại nào có tính oxi hóa yếu nhất
A/ Ba
2+
B/ K
+
C/ Fe
3+
D/ Cu
2+
Câu 21: Cho các dung dịch :
X
1
: dung dịch HCl X
2
: dung dịch KNO
3
X
3
: dung dịch HCl + KNO
3
X
4
: dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
A/ X
1
,X
4
,X
2
B/ X
3
,X
4
C/ X
1
,X
2
,X
3
,X
4
D/ X
2
,X
3
Câu 22: Các hỗn hợp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch :
A/ Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
B/ Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
C/ Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
D/ Tất cả đều sai.
Câu 23: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung
dịch nào?
A. Dung dịch CuSO
2
dư B. Dung dịch FeSO
4
dư
C. Dung dịch FeCl
3
D, Dung dịch ZnSO
4
dư
IV. ĂN MÒN KL
1/ Điều kiện để xảy ra sự ăn mòn điện hóa học là :
A. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện ly.
B. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau.
C. Các điện cực phải là những chất khác nhau.
D. Cả 3 điều kiện trên.
2/ Những khí nào sau đây trong khí quyển là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại ?
A. Khí oxi B. Khí cacbonic
C. Khí nitơ D. Khí Argon
3/ Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa khử C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng hóa hợp
4/ Những kim loại nào sau đây có khả năng tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm ?
A. Zn B. Fe C. Na D. Ca
5/ Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt về bản chất của 2 hiện tượng ăn mòn kim loại ?
A. Sự phát sinh dòng điện B. Quá trình oxi hóa khử
C. Kim loại mất electron tạo ra ion dương D. Sự phá hủy kim loại
6/ Kết luận nào sau đây không đúng ?
A- Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá
học.
B- Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C- Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D- Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong
không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
7/ Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
A. Chỉ có Mg B. Chỉ có Zn C. Chỉ có Mg, Zn D. Chỉ có Cu, Pb
8/ Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất. Đó là nguyên nhân dẫn đến:
A. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hóa.
B. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hóa học.
C. Các vật dụng trên dễ bị sét gỉ khi tiếp xúc với dung dịch điện li.
D. A, C đều đúng.
9/ Hãy chọn câu đúng. Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra:
A. Sự oxi hóa ở cực dương B. Sự oxi hóa ở 2 cực
C. Sự khử ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
1/ Để điều chế kim loại người ta thực hiện :
A. quá trình oxi hóa kim loại trong hợp chất B. quá trình khử kim loại trong hợp chất
C. quá trình khử ion kim loại trong hợp chất D. quá trình oxi hóa ion kim loại trong hợp chất
2/ Trong trường hợp nào sau đây ion Na
+
bị khử thành Na.
A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân dung dịch Na
2
SO
4
C. Điện phân NaOH nóng chảy D. Điện phân dung dịch NaCl
3/ Để điều chế đồng từ dung dịch đồng sunfat, người ta có thể :
A. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối
B. chuyển hóa đồng sunfat thành CuO rồi dùng H
2
khử ở nhiệt độ cao
C. Điện phân dung dịch CuSO
4
D. Cả 3 phương pháp trên.
4/ Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl
2
người ta có thể :
A. chuyển hóa dung dịch MgCl
2
thành MgO rồi khử bằng H
2
ở nhiệt độ cao
B. dùng kim loại mạnh đẩy Mg ra khỏi dung dịch muối
C. Điện phân MgCl
2
nóng chảy
D. Cả 3 phương pháp trên.
5/ Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn giữa 2 điện cực dung dịch nào sau đây thì dung dịch sau điện phân
có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch Na
2
SO
4
C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch AgNO
3
6/ Để điều chế Na kim loại, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch NaCl. 2. Điện phân NaCl nóng chảy.
3. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. 4. Khử Na
2
O bằng CO ở nhiệt độ cao.
A. Chỉ dùng 1 B. Chỉ dùng 2 C. Chỉ dùng 4 D. Dùng 2 và 3
7/ Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và 448 ml CO
2
(đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Không xác định được
8/ Cho phát biểu đúng về phương pháp nhiệt nhôm.
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hidro trên dãy điện hóa.
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trên dãy điện hóa.
C. Nhôm có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau Al trên dãy điện hóa với điều kiện kim loại ấy
dễ bay hơi.
D. Nhôm có thể khử tất cả các oxit kim loại.
9/ Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, Mg
10/ Để điều chế canxi kim loại có thể dùng các phương pháp:
A. Dùng H
2
để khử CaO ở nhiệt độ cao. B. Dùng kali kim loại đẩy Ca ra khỏi dung dịch muối CaCl
2
.
C. Điện phân nóng chảy muối CaCl
2
. D. Cả 3 cách A, B, C đều được.
11/ Cho luồng H
2
đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng
khử CuO thành Cu là:
A. 60% B. 75% C. 80% D. 90%