Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.14 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9 Tiết 15. Ngày soạn: 10/10/2011 Ngày dạy:14/10/2011. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. Mục tiêu: - Học sinh ôn tập các kiến thức đã học và vận dụng các kiến thức trong thực hành giải toán. - Cẩn thận trong tính toán và trình bày. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, Sách chuẩn kiến thức. Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm. - Học sinh: Thước thẳng. III. Hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định và kiểm tra bài cũ (13 phút) Gv yêu cầu báo cáo sĩ số. Lớp trưởng báo cáo Gv nêu câu hỏi kiểm tra: Ôn tập lý thuyết.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV cho HS quan sát hình và thực hiện viết hệ thức. Trả lời. Cử 3 HS lên thực hiện mỗi em một câu. 4 HS đại diện 4 tổ lên thực Xét hình 39, GV cho HS thực hiện lần lượt 2a, 2b, 3a, 3b hiện cả hai câu hỏi 2 và 3. 1/ a. p2 = p’.q ; r2 = r’.q 1 1 1 = + b. h2 p2 r 2 c. h2 = p’.r’. 2/ a. sin α =. b a. ; cos α =. b c. ; cotg α. c a tg α =. c b b. sin β = cos α ; cos β = sin α tg β = cotg α ; cotg β = tg α 3/ a. b = a.sin α = a.cos β c = a.sin β = a.cos α b. b = c.tg α = c.cotg β c = b.tg β = b.cotg α 4/ Để giải một tam giác vuông cần biết hai yếu tố. Trong đó có ít nhất một yếu tố là cạnh =. HS phát biểu trả lời câu hỏi 4 GV yêu cầu HS giải thích thuật ngữ “Giải tam giác vuông”, sau đó nêu câu hỏi 4 SGK trang 92Giáo viên treo bảng phụ có các hệ thức về cạnh và đường cao yêu cầu học sinh phát biểu hệ thức.. Hđ2: Luyện tập (30ph).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV cho HS trả lời trắc nghiệm các bài 33, 34 (xem h.41, h.42, h.43). HS thi đua lấy câu trả lời nhanh nhất. Trong tam giác vuông, tỉ số giữa hai cạnh góc vuông liên quan tới tỉ số lượng giác nào của góc nhọn ?. tg và cotg của góc nhọn tg của góc nhọn này là cotg của góc nhọn kia 1 HS tính tg α , từ đó 1 HS xác định góc α và suy ra góc β. Hãy tìm góc α và góc β ? GV hướng dẫn HS chia 2 trường hợp : a/ (Xét h.48a SGK trang 84) Tính AC. Δ AHB vuông cân tại H ⇒ AH ? Tính AC. b/ (Xét h.48b SGK trang 84) Tính A’B’. - Tương tự cách trên tính A’H’ ? Tính A’B’. Bài 33/SGK trang 93 ^ a/ (h.41) - C b/ (h.42) - ^ D ^ c/ (h.43) - C Bài 34/SGK trang 93 ^ a/ (h.44) - C ^ b/ (h.45) - C Bài 35/ SGK trang 94 tg α = 19 ≈ 0 , 6786 ⇒α ≈ 34 0 28 β = 900 - α 900 340 560 Vậy các góc nhọn của tam giác vuông có độ lớn là : α ≈ 34 0 , β ≈ 560. Bài 36/SGK trang 94 AH = BH = 20 (cm) Áp dụng định lý Pytago cho Δ AHC vuông tại C : AC = √ AH 2+ HC2 = √ 202+ 212 = 29 (cm) A’H’ = B’H’ = 21 (cm) A’B’ = √ A ' H ' 2+B ' H ' 2 = √ 212+212 = 21 √ 2 29 ,7 (cm). Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2ph) Bài tập về nhà: 37;38;39, 40, 41 trang 93 SGK Chuẩn bị bài mới luyện tập. Tuần 10 Tiết 16. Ngày soạn:13/10/2011 Ngày dạy:16/10/2011.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản. - Cẩn thận trong tính toán và trình bày. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách giáo khoa, Sách chuẩn kiến thức. Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm. - Học sinh: Thước thẳng, III. Hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định và kiểm tra bài cũ (8ph) Nêu định nghĩa tỉ số lượng cạnh đối sin giác của góc nhọn? caïnh huyeàn. caïnh keà caïnh huyeàn cạnh đối tg caïnh keà caïnh keà cot g cạnh đối cos . Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?. 0 Với 90. sin cos ;cos sin tg cot g; cot g tg. Hoạt động 2: Sửa bài tập (35ph) Bài 13/tr77 SGK. 3 c. tg = 4. Bài 13/tr77 SGK Dựng góc nhọn biết:. 3 c. tg = 4. - Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện dựng hình của hai câu c, d bài 13/tr77SGK.. OB 3 OA 4 tg =. OB 3 tg = OA 4 => hình cần dựng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 d. cotg = 2. OA 3 OB 2 cotg = - Nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn?. ]. - GV cho HS quan sát h.49 IK = 380 (m) SGK trang 95 IKB = 500 + 150 Để tính IB thì phải xét Δ ⇒ IB=? IKB vuông tại I IK = 380 (m) Tính IA bằng cách xét Δ IKA = 500 IKA vuông tại I ⇒ IA=? (Quan sát h.50 SGK trang 95) Áp dụng phương pháp xác Chiều cao vật là : định chiều cao của vật b + a.tg α với b = 1,7 (m) a = 30 (m); α = 350 GV hướng dẫn HS vẽ hình Theo giả thiết : 2 tg21048’ = 0,4 = 5 ⇒ ^B= y ⇒ x. 3 d. cotg = 2. OA 3 cotg = OB 2 => hình cần dựng Bài 38/SGK trang 95 IB = IK.tg(500 + 150) = 380.tg650 814,9 (m) IA = IK.tg500 = 380.tg500 452,9 (m) Vậy khoảng cách giữa thuyền A và B là : AB = IB - IA = 814,9 - 452,9 = 362 (m) Bài 40/SGK trang 95 Chiều cao của cây là : 1,7 + 30.tg350 22,7 (m) Bài 41/SGK trang 95 ^ =210 48 ' ^ = 2⇒B tg B 5 hay y = 21048’ ⇒ x = 68012’ x - y = 68012’ - 21048’ = 46024’. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2ph) - Ôn lại lí thuyết và bài tập đã giải. - Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>