Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Tài liệu Báo cáo lưu chuyển docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.26 KB, 40 trang )

01/2006
1
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
hợp nhất và tổ chức thông tin
để phục vụ cho việc hợp nhất
01/2006
CÔNG TY KIỂM TOÁN DTL
THÀNH VIÊN CỦA HORWATH INTERNATIONAL
01/2006
2
Nội dung trình bày
1. Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển
tiền tệ hợp nhất.

Trực tiếp hay gián tiếp?

Một số lưu ý về lưu chuyển tiền tệ hợp nhất

Ví dụ minh họa
1. Thuyết minh báo cáo tài chính

Mẫu biểu theo TT23

Các nội dung cần lưu ý khi lập thuyết minh
01/2006
3
3. Tổ chức hệ thông thông tin để hợp nhất

Hiểu biết về hợp nhất

Sơ đồ cơ cấu tổ chức của tập đoàn



Các công ty mẹ phải lập báo cáo tài chính hợp nhất

Các thông tin cần thu thập

Báo cáo tài chính

Thông tin bổ sung.
4. Tóm tắt về nguyên tắc hợp nhất
5. Thảo luận
Nội dung trình bày
01/2006
4
1. Phương pháp lập BCLCTT

Theo quy định tại VAS 24

Lập theo phương pháp trực tiếp hay gián tiếp?
01/2006
5
Phương pháp lập BCLCTT gián tiếp
TÀI SẢN = NỢ + VỐN
TIỀN + TÀI SẢN KHÔNG BẰNG TIỀN = NỢ + VỐN
TIỀN = NỢ + VỐN - TÀI SẢN KHÔNG BẰNG TIỀN
+, - TIỀN = +,- NỢ +,- VỐN -,+ TÀI SẢN KHÔNG BẰNG TIỀN
TRỰC
TIẾP
GIÁN
TIẾP
01/2006

6
1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
KẾ TOÁN DỒN TÍCH
KẾ TOÁN TIỀN MẶT
DOANH THU
HỢP NHẤT
CHI PHÍ
HỢP NHẤT
THU
NHẬP
HỢP
NHẤT
ĐIỀU
CHỈNH
TIỀN
THUẦN
TỪ
HĐSXKD
Các loại điều chỉnh – phương pháp gián tiếp

Cộng khấu hao; dự phòng

Cộng lỗ từ hoạt động tài chính và hoạt động đầu tư

Trừ lãi từ hoạt động tài chính và hoạt động đầu tư

Chi phí lãi vay

Thay đổi tài sản lưu động và nợ ngắn hạn
1.Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển

tiền tệ theo VAS 24
BÁO CÁO
LƯU
CHUYỂN
TIỀN TỆ
HỢP NHẤT
01/2006
7
Lưu ý:
1. Các khoản phân bổ về chênh lệch mua không ảnh
hưởng đến lưu chuyển tiền tệ do đó phải điều chỉnh với
thu nhập thuần để tính lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động
sản xuất kinh doanh.
2. Lợi ích của cổ đông thiểu số trên báo cáo kết quả kinh
doanh hợp nhất không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền
tệ, do đó phải cộng trở lại như khấu hao để tính lưu
chuyển tiền tệ từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
3. Cổ tức công ty con trả cho công ty mẹ không ảnh hưởng
đến lưu chuyển tiền tệ của cả công ty. Cổ tức công ty mẹ
trả cho cổ đông và cổ tức công ty con trả cho cổ đông
thiểu số sẽ làm giảm lưu chuyển tiền tệ của công ty. Phải
thuyết minh cổ tức trả cho cổ đông thiểu số.
1. Phương pháp lập BCLCTT
01/2006
8
4. Thay đổi về tỷ lệ phần trăm QSH của công ty mẹ đòi hỏi phải được
phân tích cẩn thận để xác định ảnh hưởng lên tài sản, nợ và
nguồn vốn hợp nhất.
5. Việc công ty mẹ mua thêm cổ phần thường từ cổ đông thiểu số sẽ
làm giảm tiền tệ hợp nhất. Do đó, việc mua này sẽ được báo cáo

là dòng tiền hoạt động đầu tư
6. Việc bán thu tiền một phần khoản đầu tư vào công ty con sẽ làm
tăng tiền hợp nhất và như vậy được báo cáo là dòng tiền đầu tư.
Lãi lỗ từ việc bán hàng này phải được điều chỉnh vào thu nhập
thuần khi xác định thu nhập thuần từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
1. Phương pháp lập BCLCTT
01/2006
9
Ví dụ minh họa

Công ty P đã sở hữu 100% cổ phần thường của công ty S trong vài
năm nay. Công ty S chỉ có cổ phần thường và vào ngày 31/12/2004
tổng số vốn chủ sở hữu của công ty S là 500.000.

Vào ngày 2/1/2005 công ty P đã bán 30% cổ phần trong công ty S
với giá là 205.000, cao hơn 55.000 so giá trị đang ghi sổ của công ty
P.

Công ty S có thu nhập thuần trong năm 2005 là 100.000 và đã chi cổ
tức là 60.000 vào cuối năm 2005

Trong năm 2005, công ty P đã phát hành thêm cổ phần và 290.000
tiền mặt để đổi lấy một nhà xưởng với giá thị trường là 490.000

Doanh nghiệp hợp nhất có khoản vay dài hạn bổ sung là 93.000
trong năm 2005 và đã thanh toán lãi là 62.000 và không có khoản lãi
nào được vốn hóa.

Đã thanh toán thuế TNDN là 234.000


Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất năm 2005, bảng cân đối hợp
nhất vào ngày 31/12/2005 và thông tin về vốn chủ sở hữu được trình
bày ở phần sau.
01/2006
10
Công ty P và các con
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất
Niên độ kết thúc vào 31/12/2005.
Doanh thu va thu nhập khác 2.450.000(*)
Giá vốn hàng bán 1.500.000
Chi phí khấu hao 210.000
Chi phí họat động khác 190.000 1.900.000
Thu nhập trước thuế 550.000
Chi phí thuế 250.000
Tổng thu nhập hợp nhất 300.000
Lợi ích cổ đông thiểu số 30.000
Thu nhập thuần 270.000
(*) Bao gồm cả 55.000 do bán bớt cổ phần thường của S
01/2006
11
Công ty P và các con
Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Ngày 31/12/2005
TÀI SẢN 2005 2004
Tiền 300.000 240.000
Tài sản lưu động khác 900.000 660.000
Tài sản cố định hữu hình 3.000.000 2.510.000
Khấu hao (1.300.000) (1.100.000)
Tài sản cố định vô hình (thuần) 240.000 250.000

Tổng cộng 3.140.000 2.560.000
NỢ VÀ VỐN
Nợ ngắn hạn 505.000 490.000
Nợ dài hạn 693.000 600.000
Cổ phần thường,mệnh giá 10 550.000 500.000
Vốn thặng dư 450.000 300.000
Lợi ích cổ đông thiểu số 162.000 -
LNCPP 780.000 670.000
Tổng cộng 3.140.000 2.560.000
01/2006
12
Công ty P và các con
Nguồn vốn hợp nhất
Niên độ kết thúc vào 31/12/2005
CPT Vốn TD LNCPP Cộng
Số dư đầu năm 500.000 300.000 670.000 1.470.000
Phát hành 5.000 CPT 50.000 150.000 200.000
Thu nhập thuần 270.000 270.000
Cổ tức (2,91/CP) (160.000) (160.000)
Số dư cuối năm 1.780.000
01/2006
13
CÔNG TY P & CÁC CON
Giấy làm việc về báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (PP gián tiếp)
Niên độ kết thúc vào 31/12/2005
KHOẢN MỤC 31/12/2004 Nợ Có 31/12/2005
Tiền 240.000 (X)60.000 300.000
Tài sản luu động khác 660.000 (5)240.000 900.000
Tài sản cố định hữu hình 2.510.000 (6)490.000 3.000.000
Tài sản cố vô hình (thuần) 250.000 (3)10.000 240.000

Cộng 3.660.000 4.440.000
Khấu hao 1.100.000 (3)200.000 1.300.000
Nợ ngắn hạn 490.000 (5) 15.000 505.000
Nợ dài hạn 600.000 (7) 93.000 693.000
Cổ phần thường 500.000 (6) 50.000 550.000
Vốn thặng dư 300.000 (6)150.000 450.000
Lợi ích cổ đông thiểu số (8) 18.000 (2) 30.000 162.000
(4)150.000
LNCPP 670.000 (8) 160.000 (1)270.000 780.000
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
HOẠT ĐỘNG SXKD
Thu nhập thuần (1) 270.000
Lợi ích của cô đông thiểu số (2) 30.000
+ Khấu hao (3) 210.000
-
Thu nhập bán bớt khoản đầu tư (4) 55.000
Tăng thuần về tài sản lưu động (5)225.000
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Bán bớt đầu tư trong S (4)205.000
Mua tài sản (6)290.000
HỌAT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Vay dài hạn (7)93.000
Chi cổ tức (8) 178.000
Cộng 808.000 748.000
Tăng tiền (X) 60.000
Tổng cộng 808.000 808.000
230.000
(85.000)
(85.000)
01/2006

14
Bút toán lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bút toán 1
Ghi nợ tiền 270.000
Ghi có LNCPP 270.000
Vì sao? - LNCPP tăng tương đương tiền tăng
Bút toán 2
Ghi nợ tiền 30.000
Ghi có lợi ích cổ đông thiểu số 30.000
Vì sao? - Lợi ích cổ đông thiểu số tăng tương đương tiền tăng
Bút toán 3
Ghi nợ tiền 210.000
Ghi có khấu hao 210.000
Vì sao? – Khấu hao tăng làm tiền tăng
01/2006
15
Bút toán 4
Ghi nợ tiền hoạt động đầu tư 205.000
Ghi có tiền hoạt động sản xuất kinh doanh 55.000
Ghi có lợi ích cổ đông thiểu số 150.000
Vì sao? – bán bớt cổ phần trong công ty con làm tăng lợi ích của thiểu số
150.000 đồng thời làm tăng thu nhập từ họat động đầu tư là 55000và phải
loại bỏ khỏi thu nhập thuần để xác định tiền từ hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Bút toán 5
Ghi nợ phải thu 240.000
Ghi có phải trả 15.000
Ghi có tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh 225.000
Vì sao? – Nợ phải thu tăng tương đương giảm tiền (240.000)
Nợ phải trả tăng tương đương tăng tiền 15.000

Công giảm tiền (do đó ghi có) (225.000)
Bút toán lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
01/2006
16
Bút toán 6
Ghi nợ tài sản cố định hữu hình 490.000
Ghi có tiền từ hoạt động đầu tư 290.000
Ghi có vốn cổ phần thường 150.000
Ghi có vốn thặng dư 50.000
Vì sao? - Mua tài sản bằng cách trả tiền 290.000 nên ghi giảm tiền từ họat
động đâu tư, phát hành thêm cổ phiếu nên ghi tăng vốn cổ phần thường
50.000 và vốn thặng nạp là 150.000
Bút toán 7
Ghi nợ tài từ hoạt động tài chính 93.000
Ghi có nợ dài hạn 93.000
Vi sao? – vay dài hạn là tăng tiền từ họat động tài chính nên ghi tăng tiền từ
họat động tài chính.
Bút toán lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

×