Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.92 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 1:DAO ĐỘNG CƠ : Bài1:Một vật dđđh trên một đường thẳng MN=10cm theo pt x= Acos( ω t+ ϕ ).Biết trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dđ và tại thời điểm ban đầu (t=o) vật ở li độ x=2,5cm và đang chuyển động veà phía vò trí caân baèng. 1/Tính chu kì và biên độ dao động. 2/Tìm toạ độ,vận tốc và gia tốc của vật vào thời điểm t=1,5s. 3/Tính vận tốc và gia tốc của vật tại vị trí vật có li độ x=4cm. 4/Vật qua li độ x=2,5cm theo chiều dương vào những thời điểm nào? Xác định thời điểm vật qua li độ trên theo chiều âm lần thứ hai tính từ lúc vật bắt đầu dđ. 5/Tìm thời gian ngắn nhất để vật từ biên (–) đến li độ 2,5cm. Bài2:Một chất điểm dđđh trên một đoạn thẳng MN=20cm, có chu kỳ T=2s ban đầu ở biên dương. 1/Viết biểu thức vận tốc,gia tốc và tính các giá trị cực đại của chúng. 2/Vật qua li độ bằng 5cm vào những thời điểm nào. 3/Tìm thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v=v max/2 4/Tính vaän toác vaø gia toác khi vaät caùch VTCB 4cm. 5/Tính vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vật trong một chu kì. 0. 6/Xác định li độ và thời điểm tương ứng với pha bằng 150 . 7/ tính độ lớn cực đại của lực gây nên dđ của vật biết khối lượng của vật m=100g. Bài3: Môt con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo có độ giãn Δ l=10(cm); cho g=10m/s2 1/Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới &chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dđ.Viết ptdđ của vật trong 2 trường hợp a-Nâng vật theo phương thẳng đứng cách VTCB 2(cm) rồi thả nhẹ. b-Kéo vật đến vị trí lò xo có độ giãn 12cm rồi cung cấp cho nó tốc độ 20(cm/s) hướng về VTCB. 2/Tại VTCB cung cấp cho vật một vận tốc V ❑0 =20cm/s hướng thẳng đứng xuống theo chiều dương của trục toạ độ, cho m=200g. a-Viết ptdđ của vật.Chọn t=o là lúc vật bắt đầu dđ. b-Tính chiều dài max và min của lò xo khi vật dđ. Biết lò xo có chiều dài tự nhiên l 0=25cm. ( s) c-Tính lực hồi phục t/d lên vật ở thời điểm t= 30 . d/Tính độ lớn lực đàn hồi max và min. Bài 4: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l ❑0 =30cm, K=100N/m, vật m=100g treo thẳng đứng. Boû qua ma saùt laáy g=10m/s 2, π ❑2 =10. Nâng vật theo phương thẳng đứng sao cho lò xo có chiều dài l=29cm rồi truyền cho nó tốc độ 20 π √ 3 cm/s hướng thẳng đứng lên trên.Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với VTCB của vật. 1/Viết ptdđ của vật,chọn gốc thời gian là lúc: a-Vật ở vị trí thấp nhất..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b- Vật ở vị trí cao nhất. c- Vaät qua VTCB theo chieàu döông. d- Vật qua VTCB ngược chiều dương e-Truyeàn vaän toác cho vaät. 2/Giả sử khi vật ở vị trí biên độ dương ta nhẹ nhàng đặt cho nó 1 gia trọng m'=300(g). Sau khi đặt cả 2 vật đều dđđh.Viết ptdđ của hệ, chọn t=0 lúc đặt gia trọng. Bài 5: Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với chu kì T=2s.Vật qua VTCB với vận tốc V ❑0 =31,4cm/s. Bieát vaät coù m=1kg. 1/Vieát ptdñ cuûa vaät(choïn t=0 luùc vaät qua VTCB theo chieàu döông). 2/ Tính cơ năng toàn phần và động năng của vật khi vật ở li độ x=-8cm. 3/Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng lớn gấp 3 lần thế năng.. K. Bài 6: Hai lò xo mềm có độ cứng K ❑1 =25N/m, K ❑2 =75N/m gắn với một vật có m=250g (nhv): Biết tại VTCB tổng độ giãn của 2lò xo là 4cm.. K. A. O. B. 1/Tính độ biến dạng của mỗi lò xo tại VTCB. 2/Kéo vật theo phương nằm ngang về phía B sao cho lò xo K ❑2 có độ dài bằng độ dài tự nhiên của nó rồi thả cho không vận tốc ban đầu, CM hệ dđđh. 3/Vieát ptdñ cuûa vaät, choïn t=0 luùc thaû vaät.. ( s) 4/Tính lực tác dụng lên giá đỡ tại 2 điểm A &B tại thời điểm t= 60 . Bài 7: Cho vật có m, kéo vật xuống dưới 10 (cm ) rồi thả cho dđđh với T=2(s). 1/ Tính thời gian ngắn nhất để vật chuyển động tư øVTCB 5cm về phía dưới đến vị trí caùch VTCB 5cm veà phía treân. 2/ Để vận tốc của vật tại VTCB là 0,157m/s thì biên độ dao động của vật là bao nhieâu.. O X. Baøi 8: Cho hệ như hình vẽ. L0=125cm vật có khối lượng m. Chọn trục ox hướng thẳng đứng xuống, gốc toạ độ 0 tai VTCB. Quả cầu dđđh trên trục ox theo phương trình x=10sin( t 6 )cm. Trong quá trình dđ của quả cầu, tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi là 7/3.. 1/ Tính chu kỳ dđ và chiều dài của lò xo tại thời điểm t=0. Cho g=10m/s2= . 2. 2/ Xác định thời điểm vật qua vị trí có li độ x=5cm theo chiều dương lần thứ nhất. Bài 9: Con lắc lò xo gồm 1vật nặng M=300g; K=200N/m lồng vào 1 trục thẳng đứng (nhv). Khi M đang ở VTCB tha ûvật m=200g từ độ cao h=3,75cm so với M.Va chạm là hoàn toàn meàm laáy g=10m/s2. a-Tính vận tốc của m ngay trước khi va chạm và vận tốc của 2 vật ngay sau khi va chaïm.. x 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b-Sau va chạm cả 2 đều dđđh. Lấy t=0 là lúc v/c .Viết ptdđ của 2 vật . Baøi 10:. 1. Hai lò xo k ❑1 , k ❑2 lần lượt treo vật có khối lượng m=200g thì nó dao động với chu kỳ T1=0,3s, T2=0,4s. Noái 2 loø xo thaønh 1 loø xo roài treo vaät m leân thì chu kyø rieâng cuûa heä laø bao 1 nhiêu? Muốn chu kỳ dao động là T'= 2 (T1+ T2 ) thì phải tăng hay giảm khối lượng m bao nhiêu. 2. Cho1 lò xo có độ cứng K có chiều dài tự nhiên l 0 cắt lò xo này thành 2 lò xo có chiều dài l ❑1 , l ❑2 . Tính độ cứng K ❑1 và K ❑2 của 2 lò xo. Baøi 11: Một CLĐ có l=20cm đặt nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s 2 Kéo vật về phía bên phải VTCB cho dây hợp với phương thẳng đứng 1 góc =0,1(rad) rồi cung cấp cho nó 1 vận tốc v=14cm/s hướng về VTCB theo phương vuông góc với sợi dây. Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng sang phải và chọn t=0 lúc vật bắt đầu dđđh. Viết ptdđ theo toạ độ cong. Bài 12: Một CLĐ có dây treo dài l 0=50cm, quả cầu có khối lượng m=200g được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α 0 rồi thả nhẹ. Khi quả cầu qua VTCB nó có vận tốc v 0=2m/s. Bỏ qua ma sát và laáy g=10m/s2. Tính goùc α 0 vaø vaän toác cuûa vaät khi goùc leäch cuûa daây laø 50. Bài 13: Có 3 CLĐ giống nhau trong đó CL 1, 2 tích điện dương: q ❑1 , q ❑2 . CL q ❑3 không E hướng xuống thẳng đứng khi đó chu kì dđ của 3 tích điện. Cho 3 CL dđ trong 1 điện trường đều có ⃗ 1 2 T3 T3 ❑1 ❑2 ❑3 ❑1 ❑2 ❑− 8 CL lần lượt là:T ,T ,T với T = 3 ,T = 3 . Bieát : q1+q2=7,4.10 c. Tính : q1, q2.. Bài 14: Một con lắc đơn có chu kì dđ T=1(s) tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s 2, vật có khối lượmg ❑o =10 ¿❑ . m=100g và con lắc dđ với biên độ α 1/Tìm năng lượng của CLĐ và vận tốc của nó khi ở vị trí thấp nhất. 2/ Cắt con lắc trên thành 2 con lắc có chiều dài l 1 ; l 2 (l 1 >l 2 ) thì thấy trong cùng một thời gian con lắc 2 thực hiện số dđ gấp đôi con lắc 1. Tìm l 1 , l 2 , T 1 , T 2 . Baøi 15: Hai CLĐ có chiều dài lần lượt la: l ❑1 ,l ❑2 và có chu kì dđ T ❑1 , T ❑2 tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2. Biết rằng cũng tại nơi đó CLĐ có chiều dài : l ❑1 + l ❑2 có chu kì dđ 3s và CLĐ coù chieàu daøi : l ❑1 - l ❑2 coù chu kì dñ1s. Tính : l ❑1 , l ❑2 , T ❑1 ,T ❑2 . Baøi 16: Moät CLÑ coù daây treo daøi l=1(m), vaät naëng KL m=500(g). g 1/Treo CL vào trong thang máy đang cđ nhanh dần đều thẳng đứng đi lên với gia tốc a= 2 . Tính chu m 2 kì CL. Laáyg=10( s ). 2/Nếu treo CL vào xe chuyển động theo phương ngang với cùng gia tốc trên. Xác định VTCB và tính chu kì dñ luùc naøy. Bài 17: Một con lắc lò xo nằm ngang dđđh xung quanh VTCB. Lúc t=0 vật ở VTCB và đang chuyển động sang phải. Biết rằng khi qua các vị trí có li độ +3cm và +4cm vật lần lượt có vận tốc 80cm/s và.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 60cm/s đều hướng theo chiều dương. Chọn trục toạ độ nằm ngang, chiều dương hướng sang phải, gốc O taïi VTCB. 1/ Viết phương trình dao động. 2/ Tìm vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng. 3/ Trong thực tế dao động của vật có biên độ giảm dần. Sau một thời gian biên độ của vật là A'=2,5cm. Tính độ giảm cơ năng của hệ khi đó và giải thích vì sao cơ năng của hệ giảm dần. Bài 18: Một con lắc lò xo nằm ngang dđđh xung quanh VTCB có phương trình dao động x=4cos( ω t)cm (t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng. 1/ Tính chu kì dao động. 2/ Tại nhừng thời điểm nào vật ở vị trí có vận tốc bằng không. Bài 19: Hai dđđh cùng phương cùng tần số được viết dưới dạng : x ❑1 =4cos( 20t) cm.. x ❑2 =6sin(20t) cm.. Viết ptdđ tổng hợp của x ❑1 , x ❑2 . Bài 20: Ba dđđh cùng phương cùng tần số được viết dưới dạng: x. ❑1. =4sin( 80t) cm.. x. ❑2. =2cos(80t) cm.. x. ❑3. =6sin(80t - 2 ) cm.. Viết ptdđ tổng hợp của x ❑1 , x ❑2 , x ❑3 . Baøi 21: Cho 2 dññh cuøng phöông coù phöông trình: x ❑1 =4cos( t)cm vaø x ❑2 =4cos( t + /2)cm. Viết phương trình dđđh tổng hợp và vẽ đồ thị của nó. Baøi 22: Cho dđđh có đồ thị như hình vẽ. Hãy viết phương trình dđđh.. x(cm). 10 5. 0 5 10. 1/ 6. 4/ 6. 13/ 6 7/ 6. 10/ 6. t (10 2 s). Baøi 23: Con lắc đơn dài 1m ,vật nặng 1kg dao động với biên độ góc ban đầu là 0,1rad sau 1phút biên độ góc còn 0,05rad.TÝnh n¨ng lîng tiªu hao trung b×nh trong mçi chu k×? Baứi 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng .Biết l0=60cm,vật nặng 200g, trục ox hớng xuống . Chọn gốc thời gian khi lò xo có chiều dài 59cm , vận tốc bằng không và lực đàn hồi có độ lớn 1N . Tìm phơng trình dao động ? Baứi 25: Vật nặng m=250g treo vào lò xo k=100N/m khi dao động theo phơng thẳng đứng lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là 0,5N . Tìm biên độ dao động và tìm thời gian lò xo bị giãn nhiều hơn 3,5cm trong mçi chu k× ? Baøi 26: Chu kỳ dao động của một con lắc đơn dài 1.5m treo trên trần thang máy khi nó chuyển. động với gia tốc 2m/s2 hướng lên là bao nhiêu? Lấy g =10 m/s2. Baøi 27: Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0.5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nới có gia tốc trọng trường g = 9.79m/s 2. Tích cho vật một điện lượng q = - 8. 10 -5C rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ điện trường E = 40V/cm. Chu kỳ dao động của con lắc trong điện trường thỏa mãn giá trị nào sau đây?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHÖÔNG 2: SOÙNG CÔ . Baøi 1 :. Một sóng cơ học được truyền từ o theo phương y với ptdđ tại 0 có dạng u=2sin( 2 t) cm. Năng lượng sóng được bảo toàn khi truyền đi. Người ta quan sát được khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là 6,4 m . 1/Tính chu kì, bước sóng, tốc độ truyền sóng .. 2/Viết ptdđ sóng tại điểm M, N cách 0 lầøn lượt là d ❑1 =0,1m; d ❑2 =0,3m.Độ lệch pha cuûa 2 soùng taïi M vaø N ra sao? 3/ Xaùc ñònh d ❑1. để dđ tại M cùng pha với dđ tại điểm O.. 4/Biết li độ dđ tại điểm M ở thời điểm t là 2cm. Hãy xác định li độ của điểm đó sau 6 s. Bài 2: Một quả cầu nhỏ gắnvào âm thoa dđ với tần số f=120Hz. Cho quả cầu chạm nhẹ vào mặt nước người ta thấy có 1 hệ thống tròn lan tỏa ra xa mà tâm là điểm chạm S của quả cầu với mặt nước . Cho biên độ sóng a=0,5cm và không đổi. a-Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng k/c giữa 10 gợn lồi liên tiếp là. Δ d=4,5cm.. b-Viết ptdđ của điểm M trên mặt nước 1 đoạn d=12cm, cho dđ sóng tại S có biểu thức u=asint. c- Tính khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt nước dao động cùng pha, ngược pha, vuông pha (trên cùng 1 đường thẳng qua S). Bài 1.2: Xét sóng truyền đi trên một sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc v=4m/s. Độ lệch pha giữa 2 điểm trên dây cách nhau một đoạn d=28cm là (2k 1) / 2 (k thuộc z). Tính bước sóng dao động của dây, biết rằng tần số dao động của dây có giá trị nằm trong khoảng từ 22Hz - 26Hz. Bài 1.3: Vào thời điểm nào đó hình dạng của sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Biết phần tử A tại mặt nước coù vaän toác v nhö hình veõ. Haõy cho bieát soùng truyeàn theo. B. A. ⃗ v. chieàu naøo? Baøi 2 : (BT veà giao thoa soùng) U U s2 Hai mũi nhọn cùng dđ với tần số f=100Hz và cùng ptdđ s1 =asin ω t, khoảng cách s ❑1 s ❑2 =8cm, biên độ dđ của s ❑1 s ❑2 là 0,4cm.Vận tốc truyền sóng v=3.2m/s. 1/Tìm bước sóng của s ❑1 ,s ❑2 . 2/Viết ptdđ tại điểm M cách 2 nguồn lần lượt là d ❑1 ,d ❑2 . (M nằm trên mặt nước và coi biên độ sóng giảm không đáng kể). 3/Xác định vị trí các điểm dđ với biên độ cực đại và các điểm không dđ. 4/Vieát ptdñ taïi ñieåm M coù d ❑1 =6(cm), d ❑2 =10(cm). 5/ Xác định số điểm dao dộng với biên độ cực đại (số gợn lồi) trên đoạn s ❑1 s ❑2 và vị trí của các điểm đó. 6/ Tính khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp trên đoạn s ❑1 s ❑2 . 7/ Gọi x là khoảng cách từ điểm N trên đường trung trực của s ❑1 s ❑2 đến trung điểm I của s ❑1 s ❑2 . Tìm x để N dao động cùng pha với dao động tại 2 nguồn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8/ Nếu khoảng cách của s ❑1 s ❑2 giảm đi chỉ còn 8 (mm) thì ta sẽ quan sát được bao nhiêu gợn lồi trong vùng giữa s ❑1 s ❑2 . Bài 3: Hai nguồn kết hợp s ❑1 ,s ❑2 cách nhau 50mm dđ theo pt u=asin 200( π t)(mm) trên cùng mặt thoáng của thủy ngân , coi biên độ không đổi . Xét 1phía đường trung trực của s ❑1 s ❑2 ta thấy vân bậc K đi qua điểm M có hiệu số MS ❑1 -MS ❑2 =12mm và bậc K+3 (cùng loại với K) đi qua M' coù M'S ❑1 -M'S ❑2 =36(mm) a-Tìm. λ và vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân .Vân bậc K là cực đại hay cực tiểu.. b-Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối s ❑1 s1 và vị trí của chúng . c-Điểm gần nhất dđ cùng pha với nguồn trên đường trung trực của s ❑1 s ❑2 cách nguồn s bao nhieâu. Bài 4: Cho 2 nguồn kết hợp chạm nhẹ vào mặt nước tại 2 điểm A vàB cách nhau 8cm. Người ta quan sát thấy khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp trên đoạn AB bằng 3cm. a- Tính vận tốc truyền sóng tại mặt nước biết tần số dao động của nguồn f=20Hz. b- Gọi C,D là 2 điểm tại mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tìm số điểm dđ với biên độ cực đại trên đoạn CD. Bài 4.1: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dđđh với tần số f=5Hz.Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhău 1 khoảng d=10cm luôn dđ ngược pha nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8m/s đến 1m/s. Bài tập về sóng dừng. Bài 1:Một sợi dây OA có chiều dài l,đầu A cố định,đầu O dđ theo phương trình u=asin ω t. 1/Viết ptdđ tại điểm M cách A 1 khoảng d do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xa, biết vận tốc truyeàn sóng trên dây làv và coi biên độ sóng giảm không đáng kể. 2/Xác định vị trí các nút và khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp. 3/Xaùc ñònh vò trí caùc buïng vaø beà roäng cuûa 1buïng soùng. Baøi 2: Dây AB treo vào âm thoa T tại A, B lơ lửng. Khi âm thoa dđ với tần số f=10Hz, vận tốc truyền soùng treân daây laø 4m/s. a-Khi chiều dài dây là l= l ❑1 =80cm thì trên dây có sóng dừng không? b -Khi chiều dài dây là l=l ❑2 =21cm thì trên dây cósóng dừng. Tìm sốnút sóng, số bụng sóng trên daây. c-Để trên dây dài là l=l ❑2 =21(cm) có sóng dừng với 8 bó sóng nguyên thì tần số f của âm thoa phải baèng bao nhieâu? Bài 3: Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz, quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút(gồm caû 2 nút ở 2 đầu dây) và 3 bụng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài số 4: Âm thoa T đặt trên miệng ống hình trụ có chứa nước đặt thẳng đứng.Dưới đáy bình có vòi xả để Tháo nước ra. Quan sát khi gõ âm thoa người ta thấy ứng với các mặt nước liền nhau tính theo chiều dài của cột không khí từ miệng ống khi l ❑1 =39(cm) và l ❑2 =65(cm) thì âm thanh do âm thoa phát ra nghe roõ nhaát. Giải thích hiện tượng biết vận tốc âm v=340m/s. -Tính taàn soá cuûa aâm thoa. -Tính soá buïng soùng khi coät khí cao 65cm. Bài 5: Một sợi dây OA có chiều dài l=22m nằm căng ngang có đầu B cố định. Đầu A dao động với phöông trình uA=4sin(2 t)cm, vận tốc truyền sóng trên dây là v=4m/s. Xét điểm M trên dây cách đầu A một đoạn dM=2m. 1/ Viết phương trình dao động tại M với t 5s. 2/ Tìm phương trình mô tả hình dạng sợi dây vào thời điểm t=2s. Vẽ đồ thị mô tả hình dạng sợi dây vào thời điểm đó. 3/ Viết phương trình dđđh tổng hợp tại điểm N trên dây cách đầu A một đoạn d N=3m. 4/ Xác định vị trí các nút trên đoạn dây AB. Bài số 6: Một sóng dừng trên một sợi dây: u = asin(bx) cos( ω t) cm (1), trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà VTCB của nó cách gốc O một khoảng x(x đo bằng meùt, t ño baèng giaây). Cho bieát: 5mm.. λ =0,4m; f=50Hz và biên độ dao động của một phần tử M cách nút sóng 5cm có giá trị là. 1/ Xác định a, b trong công thức(1). 2/ Tính vaän toác truyeàn soùng treân daây. 3/ Tính li độ u của một phần tử N cách O một khoảng ON=50cm tại thời điểm t=0,25s. 4/ Tính vận tốc dao động của phần tử N nói ở câu trên ở thời điểm t=0,25s. Baøi taäp veà con laéc truøng phuøng. 1/Cho một con lắc đơn A dđ trước mặt 1 con lắc đồng hồ gõ giây B(chu kì dđ của B là 2s)con lắc B dđ nhanh hơn con lắc A một chút nên có những lần 2con lắc cđ & trùng với nhau tại VTCB của chúng(gọi là những lần trùng phùng).Quan sát thấy 2 lần trùng phùngliên tiếp cách nhau 590 giaây a- tính chu kyø dñ cuûa con laéc ñôn A b- CL A dài 1m.Xác định gia tốc rơi tự do g..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2/ Quả cầu của CLđơn Acó KL m=50g,khi dđ vặch ra 1 cung tròn mà ta có thể coi như đoạn thẳng dài 12 cm, boû qua ms. a- tính vận tốc cực đại của quả cầu & vận tốc của nó ứng với độ dời 4cm. b- Tính năng lượng của CL A khi nó dđ. Những bài toán liên quan đến sự biến thiên chu kì giá trị nhỏ Bài 1: Tại 1 nơi ngang bằng với mặt nước biển ở nhiệt độ 0 ❑o c & g=9,8m/s ❑2 ,CL đồng hồ coi nhö 1 moät con lắc đơn có chu kì dđ là 2s chạy đúng giờ. a- Tính chieàu daøi cuûa thanh treo con laéc. b- Thanh treo con lắc làm bằng kim loại có hệ số nở dài λ =1,8.10 ❑− 5 k ❑− 1 . Hỏi nhiệt độ tănglên đến 10 ❑o c thì đồng hồ đó chạy nhanh hay chậm đi? Nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm. c- Đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao so với mực nước biển la øh=2km,tại nhiệt độlà 0 ❑o c thì nó chaïy nhanh hay chaäm ñi? Trong 1 ngaøy noù chaïy nhanh hay chaäm bao nhieâu? Bài 1.1: Một CL đồng hồ coi như 1 CL đơn chạy đúng ở mặt đất ở nhiệt độ20 ❑o c. Thanh treo CL coù heä soá nở dài λ =2.10 ❑− 5 k ❑− 1 . a- Hỏi tại mặt đất nếu nhiệt độ tăng lên 25 ❑o c thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau1 ngaøy ñeâm. b- Đưa đồng hồ này lên độ cao h=640m và giả sử ở đó nhiệt độ vẫn là 20 ❑o c.Hỏi đồng ho àsẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 24 giờ. Coi trái đất là hình cầu có bán kính R=6400km. c- Giả sử khi đưa đồng hồ lên độ cao h=640m thì đồng hồ chay nhanh 2s. Tính nhiệt độ ở độ cao đó. Bài 2 : Một CL đồng hồ xem như 1 CLĐ chạy đúng giờ ở nhiệt độ25 ❑o c và g ❑0 =9,8m/s ❑2 . Daây treo CL laøm bằng kim loại có hệ số nở dài. λ =20.10 ❑− 6 k ❑− 1 .. a- Hỏi ở nhiệt độ 15 ❑o c mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu. b- Đưa CL lên cao 5km, để đồng hồ chạy đúng giờ thì nhiệt độ ở độ cao đó phải bằngbao nhiêu? Tại sao? Bài 2.1:Tại một nơi ngang bằng với mực nước biển,ở nhiệt đo10 ❑o c, đồng hồ quả lắc trong1ngày ñeâm chaïy nhanh 6,48s.Coi CL đồng hồ như 1 CLĐ .Thanh treo CL có hệ số nở dài:. λ =2.10 ❑− 5 k ❑− 1 .. 1/ Tại vị trí nói trên ở nhiệt độ nào đồng hồ chạy đúng giờ. 2/Đưa đồng hồ lên đỉnh núi,tại đó nhiệt độ là6 ❑o c,ta thấy đồng hồ chạy đúng giờ.Giải thích hiện tượng ?Tính.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> độ cao của đỉnh núi so với mực nước biển. Coi trái đất là hình cầu có bán kính R=6400km. Baøi 2.2: 1/ Con lắc của đồng hồ quả lắc coi như 1 CLĐ có chu kỳ dđ là 1s ở nhiệt độ 15 ❑o c.Tính chiều dài cuûa con laéc. Laáy g=9,8m/s2 vaø π. ❑2 =10.. 2/ Ở nhiệt độ35 ❑o c đồng hồ chạy nhanh hay chậm và nhanh hay chậm mỗi ngày bao nhiêu giây? Cho heä soá nở dài của thanh treo CL là λ =2.10 ❑− 5 k ❑− 1 3/Nếu không lên dây cót đồng hồ & để cho CL dđ tự do với biên độ ban đầu là la 5 ❑o thì nó sẽ dđ tắt daàn vaø sau 4 chu kỳ biên độ góc của nó chỉ còn la 4 ❑o . Cho rằng biên độ của con lắc giảm dần theo 1 cấpsố nhaân luøi vô hạn. Hãy tính công mà ta phải tốn để lên dây cót đồng hồ sao cho nó chạy được 1 tuần lễ vớibiên độ goùc là 5 ❑o . Cho biết khối lượng của quả nặng con lắc là m=100g và phải mất 80% năng lượng của dây cót để thắng ms ở hệ thống bánh xe. CHƯỜN 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU Bài tập về các đoạn mạch thuần: Một đoạn mạch AB nối với một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=200 2 sin100 t(V).Viết biểu thức cường độ dòng điện trong các trường hợp: a- Đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần: R=50 . Tính điện trở toả ra trên điện trở R trong mỗi phút. b- Đoạn mạch AB chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/ =0,318H. 1 2 c- Đoạn mạch AB chỉ có tụ điện có điện dung C=15,9 F 2 .10 F . Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tăng gấp đôi thì phải mắc thêm một tụ C 0 với C như thế nào? và có điện dung bao nhieâu? Caùc daïng baøi taäp: Baøi taäp 1: 2. 1/ Cho khung dây gồm 500 vòng, diện tích 54 cm quay với vận tốc 50 vòng/giây đi qua tâm và song song với 1 cạnh. Đặt cuộn dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0,1 (T) vuông góc với trục quay. Viết biểu thức của Sđđ xuất hiện trong cuộn dây.Biết rằng ở thời điểm ban đầu bề mặt của cuộn dây R C L vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B. 2/ Cho maïch ñieän nhö hình veõ: u=60 2 sin100 t(V) (Cuoän daây thuaàn caûm). Bieát soá chæ cuûa ampe keá laø 1(A); Soá chæ cuûa Voân keá laø 50 (V);. V A. Công suất tiêu thụ là 30 2 (w).Tìm R ,L, C và biểu thức của i ( t ) .. .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Baøi taäp 2:Cho maïch ñieän nhö hình veõ:Bieát u AB =200 2 sin100 t (V). R=100 ;. R0 50; L . 1 1 ( H ); C 10 4 ( F ) 2 .. a- Khoá K đóng,viết biểu thức dòng điện qua R.. R. R0 , L. C. A. B. b- Khoá K mở,viết biểu thức dòng điện qua mạch và hiệu. K. điện thế ở 2 đầu cuộn dây. c-Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB khi K đóng, K mở. Baøi taäp 3:. Cho mạch điện R,L nối tiếp.Hđt 2đầu u= 150 2 sin100 t (V ) .R thayđổiđược, cuộn dây thuần cảm có 0, 6 L (H ) .Mạch tiêu thụ công suất P=180(w) .Viết biểu thức dòng điện tức thời.. R. Baøi soá 4:Cho maïch ñieän nhö hình veõ:. L. A. Nếu lấy u AB làm chuẩn thì biểu thức dđ khi K mở và K đóng lần lượt là:. im 2 2 sin( t . C. B. K. )( A); id 2 2 sin( t )( A). 4 4 Bieát hieäu ñieän theá hieäu duïng U AB luoân baèng 180 (v); L=. 9 2 ( H ). 10 1/ CMR cuộn cảm không co ùđiện trở thuần. 2/ Tìm R, Z c , Z L. 3/ Trong 1 giây thì U AB mấy lần đạt không vôn. 4/ K mở nối tắt tụ c.Viết biểu thức cường độ dđ tức thời qua mạch đó. Nhận xét gì về vai trò của tụ c trong maïch ñieän treân. Baøi taäp 5: Cho maïch ñieän nhö hình veõ: Bieát UAB=37,5V, voân keá V1 chæ U1= 50V, voân keá V2 chæ U2=17,5V. 1/ Chứng minh rằng cuộn dây có điện trở R0 đáng kể.. L. C B. A V1. V2. 2/ Biết cường độ hiệu dụng là 0,1 (A).Tính R, ZLvà ZAB. 3/ Khi tần số f thay đổi đến giá trị f'M=330 Hz thì cường độ dđiện trong mạch có giá trị cực đại.Tìm L, C, f đã sử dụng ở trên. Bài tâp 6: Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào ống dây một hđt một chiều 12V thì cường độ dđ trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hđt xoay chiều có biểu thức u=100 2 sin100 t (V ) thì cường độ hiệu dụng của dđ chạy trong ống dây là 1A. 1/ Tìm R và hệ số tự cảm L. 2/ Mắc nối tiếp ống dây trên với tụ điện có điện có điện dung C=87( F ) vào hđt xoay chiều nói trên . Viết biểu thức hđt hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và tính công suất tiêu thụ của mạch..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 7: Cho mạch điện như hình vẽ.Cuộn dây có độ tự cảm. L. C. A. L=0,127(H) và điện trở hoạt động r=40( ), điện dung của tụ điện. B. A. 50 ( F ) C= ,hai bóng đèn giống nhau - Trên mỗi bóng đèn ghi (80V - 20W). Nối 2 đầu mạch điện với mạng điện xoay chiều 120V - 50Hz 1/ Hãy tính số chỉ của ampe kế. Các đèn có sáng bình thường không? Tại sao? ' ' 2/ Tìm cách mắc tụ có điện dung C với tụ C và tính giá trị của C để đèn sáng bình thường.. Baøi soá 8: Cho maïch ñieän nhv: Biết R 200 cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế 2đầu mạch: u AB 400 2 sin100 t (V ) . Biết hiệu điện thế giữa D và nhanh pha hơn u AB 1góc 2 /3. R D. Và hđt giữa A và E nhanh pha hơn u AB 1 góc /3. L. A. 1/ Tìm L, C.. E C. B. 2/ Viết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ.. R. Baøi soá 9: Cho maïch ñieän nhv: 1 u AB 200sin100 t (V ); R 100; L ( H ); R0 0. Bieát. A. L. M. N. B. C. a- Xác định C để i nhanh pha /4 so với u AB , viết biểu thức u AN & uMB b- Xác định C để u AN lệch pha /2 so với uMB .Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch. Baøi soá 10: Cho maïch ñieän nhö hình veõ: 3. Coù f 3 10 Hz; khi maéc ampe keá coùR=0 vaøo maïch MB. R A. thì ampe keá chæ 0,1A vaø doøng qua ampe keá leäch pha /6. R. L. M. B. C. so với u AB . Nếu thay ampe kế bằng 1 vôn kế có R đủ lớn thì vôn kế chỉ 20 V và hđt ở 2 đầu vôn kế cũng chậm pha /6 so với u AB . 1/ Tìm R,L,C. A. ' ' 2/ Thay đổi f đến f để hđt ở 2 đầu vôn kế chậm pha /2 so với u AB . Tính f .. Baøi soá 11: Cho maïch ñieän nhö hình veõ:. V2. L. R. Bieát u AB U 0 sin100 t (V ) .Cho voân keá 1 chæ 80 3 (V);Voân keá 2 chæ. A. 120(V); hiệu điện thế 2 đầu vôn kế 1 nhanh pha /6 so với hđt giữa 2 đầu tụ C và lệch pha /2 so với hđt giữa 2 đầu vôn kế 2. Ampe kế chæ. 3 (A)cuộn dây có điện trở R0 .. a- Tìm R, R0 , L, C.. C. B. V1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ' b- Giữ nguyên điện trở R, cuộn dây, hiệu điện thế u AB như đã cho, thay tụ C bằng 1 tụ C khác thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng 240(w). Viết biểu thức dòng điện trong mạch.. Baøi soá 12:Cho maïch ñieän nhv: Hđt 2 đàu mạch u 30 2 sin100 t (V ) ,R thay đổi được .Khi biết:. A. c. L. R. B. R= R1 =9( ) thì góc lệch pha giữa i và u là 1 . Khi R= R2 =16( )thì góc lệch pha giữa i và u là 2 .Biết / 1 /+/ 2 /= /2 1 3 10 ( F ). 1/ Tìm L bieát C= 2 2/ Viết biểu thức i1 và i2 .. V1. Baøi soá 13: Cho maïch ñieän nhv:uAB=85 2 sin100 t(V). Voân keâ1,. A. Voân keá 2 cuøng chæ 35V, voân keá 3 chæ 85V.. R. V2. C. V4. R0. B. L. a- Chứng minh cuộn dây có điện trở thuần.. V3. 10 3 b- Bieát C coù giaù trò 7 (F). Tính R0, R, L vaø soá chæ cuûa voân keá V4. Bài toán về điều kiện cùng pha cộng hưởng điện Baøi soá 12: Cho maïch ñieän nhv:. i 2(sin100 t )( A) 2 Dòng điện qua R có biểu thức: .. A. R. L. c. B. 1 2 4 10 Với R =50 ;R 0L =0; L= (H); C= (F). 1/ Viết biểu thức u AB . 2/ Để dđ qua mạch cùng pha với u AB thì phải mắc thêm 1 tụ C 0 song song hay nối tiếp với C và có điện dung baèng bao nhieâu. 3/ Coi u AB luôn có biểu thức không đổi, hãy viết biểu thức dđ qua mạch trong trường hợp công suất của đoạn mạch cực đại. Tính Pmax. Bài số 13: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 1 điện trở R=30 . Một cuộn dây thuần 1 cảm L= 2 (H). Một tụ điện biến đổi C. Hđt 2 đầu :u=180sin t (V). 1 3 10 ( F ). 1/ Cho C= 2 Tìm : a/ Tổng trở của mạch. b/ Biểu thức cường độ dđ qua mạch. 2/ Thay đổi C sao cho cường độ dđ qua mạch cùng pha với hđt 2 đầu mạch, tìm: a/ Giaù trò cuûa C. b/ Biểu thức cường độ dđ qua mạch..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài số 14 :Cho mạch điện nhv. R A =0. Trong đó R=100 ;. A. A. R. 1 L= (H); u AB =200 2 sin100 t (V ) .. B. L. C. 2 4 10 1/ Ñieàu chænh C = (F). Tính số chỉ của ampe kế, viết biểu thức dđ qua ampe kế 2/ Tìm C để ampe kế có số chỉ 1(A). 3/ Tìm C để ampe kế có số chỉ lớn nhất. BAØI TOÁN CỰC TRỊ. 2 10 4 Baøi soá 15: Cho maïch ñieän nhv: Bieát : u AB =200(V); L= (H); 100 ( rad / s ). C= F. A. a/ Xác định R để công suất đoạn mạch cực đại, tính P max .. R. L. B. C. b/ Vẽ phác hoạ đồ thị biểu diễn sự thay đổi của P theo R. c/ Giả sử cuộn dây có điện trở thuần R0 =50 . Xác định R để công suất của R cực đại. Bài số 15.1: Cho mạch điện nhv: R là biến trở, tụ điện C=10 -3/9 (F), X là một đoạn mạch gồm 3 phần tử: R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Đặt vàoAB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U AB không đổi. C R. 1/ Khi R=R1=90 thì UAM=180 2 sin(100 t- /2) V; UMB=60 2 sin(100 t) V. A. a- Viết biểu thức UAB.. M. X. B. b- Xác định phần tử X và giá trị của chúng. 2/ Cho R biến đổi từ 0 đến . Khi R=R2 thì công suất mạch đạt cực đại. Tìm R2 và Pmax. 1 Baøi soá 16 :Cho maïch ñieän nhv:uAB= 100 2 sin100 t (v) R=50 ; L= (H); R 0L =0.. A. a/ Điều chỉnh C để u C chậm pha 2 so với u AB . Tìm C và viết biểu thức của i.. R. L. B. C. b/ Điều chỉnh C để u C cực đại. Tính U C max . Baøi taäp 16.1:Cho maïch ñieän nhv: u AB 150sin100 t (V ). A. C. B. N. V. L,R. 1/K đóng: U AM 35(V );U MN 85(V ) và PMN 40W . Tìm R0 ,R,vàL. 2/K mở:Điều chỉnh U c cực đại .Tính U c max & U AM , U MN khi đó. 3/K mở: Điều chỉnh c để số chỉ vôn kế là nhỏ nhất.Tìm c và số. R. K. M. chỉ vôn kế khi đó. Baøi soá 17 :Cho maïch ñieän xoay chieàu nhv: u AB =120. 2 sin100 t (V ) ; Điện trở R=24 ; Cuộn dây thuần cảm. A. R. L. V. C. B.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> L. 1 1 5 (H); Tụ điện C 1 = 2 10 2 (F); Vôn kế có điện trở lớn.. 1/ Tìm : Tổng trở của mạch. Số chỉ của vôn kế. 2/ Ghép thêm với tụC 1 một tụ C 2 sao cho vôn kế có số chỉ lớn nhất. Hãy cho biết: a/ Caùch gheùp vaø tính C 2 . b/ Số chỉ của vôn kế khi đó. 2 Baøi soá 18: Cho maïch ñieän nhv: R A =0; f=50Hz; L= (H).. A. A. Rx. L. C. B. 1/ Điều chỉnh R x =150 thấy dđ qua ampe kế chậm pha /4 so với hđt đặt vào mạch. a/ Tìm C. 3 ( A) b/ Tìm hñt hieäu duïng cuûa caû maïch, bieát ampe keá chæ 2 . c/ Tính coâng suaát tieâu thuï cuûa maïch. 2/ Tìm R x sao cho P cực đại. Lúc đó dòng qua ampe kế lệch pha so với hđt đặt vào là bao nhiêu. Baøi soá 19: Cho maïch ñieän nhv:Bieát u AB =120 2 sin(100 t )(V ). Cuoän daây thuaàn caûm 3 (H ) u 1/ Khi L= thì AN trễ pha 3 so với u AB , và uMB sớm pha /3 so với u AB .. A. M. A. N. L. C. R. B V. Tìm R, C. 2/ Mắc song song điện trở R với điện trở R0 thay đổi L thấy số chỉ của vôn kế thay đổi và có giá trị cực đại=240(V). Tìm R0 , L và số chỉ của ampe kế khi đó. Baøi soá 20: Cho maïch ñieän nhv. Cuoän daây thuaàn caûm coù theå thay đổi L , tụ C biến đổi: u AB =120 2 sin(100 t )(V ). 1/Cho L xác định, điều chỉnh C để V1 thay đổi và đạt giá trịlớn nhất =200 (V). a/ Tìm số chỉ của V2 khi đó.. R. C. L. B. A. 10 3 b/ Biết lúc đó C=C 1 = 4 (F) tìm giá trị của R, L.. V1. V2. 10 3 C2 4 (F) viết biểu thức của cường độ dđ chạy trong mạch. c/ Ñieàu chænh C= 10 3 2/ Khi C=C 1 = 4 (F) thay đổi L thì thấy số chỉ của vôn kế V 1 thay đổi. Hãy tìm số chỉ lớn nhất của V 1 và giá trị của L khi đó. Baøi soá 20.1: Cho maïch ñieän nhö hình veõ: uAB= 200sin100 t (V), R=50 ,. R. A. L. R0 0. C B.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> C=2/ .10-4F. a- Tìm L để ULmax. 1 b- Cho L= H=const. Giả sử thay đổi được. Tìm để Ucmax.. A. Baøi soá 20.2: Cho maïch ñieän nhö hình veõ: u=200sin100 t(V).. B. L , R0. R. C. k. a- Khi k đóng thì UR=50V; Ud=50 5 V; Pd=50W. Tính R, R0, L. b- k mở, xác định C để Udmax. Viết biểu thức Ud. 10 4 Baøi soá 21: Cho maïch ñieän nhv. R=100 ; C= (F).. A. R. C. B. L. u AB =200sin100 t (V) cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. a/ Tìm L để công suất tiêu thụ mạch là lớn nhất. Tình công suất tiêu thụ của mạch lúc đó. b/ Tìm L để công suất tiêu thụ là 100 w. viết biểu thức dđ trong mạch. c/ Khảo sát sự thay đổi của công suất theo sự thay đổi của L từ không đến rất lớn. 1 4 10 Baøi soá 22: Cho maïch ñieän nhv. R=50 ; C= (F); u AB =200(V); =100 (rad/s); R 0L =0. a/ Xác định L để P max . Phác hoạ đồ thị của P theo L. b/ Xác định L để U L max ,tính U L max . c/ Giả sử cho Z L =50 không đổi, xác định C để U C max .. A. Baøi soá 23: Cho maïch ñieän nhv. u AB =100 2 sin(100 t )(V ). 3 r=10 ; L= 10 (H).. L. R. r, L. Rx. A. B. C. C. B. N. M. 10 3 1/ Cho C=C 1 = 6 (F). a/ Cho R x = R 1 =30 . Viết biểu thức i(t) và u AN (t). b/ Tìm R x =R 2 để công suất trên biến trở R x là cực đại và tính giá trị cực đại đó. 2/ Tìm C=C 2 để U MB có cực tiểu với R x = R 1 =30 , Vẽ đồ thị U MB theo Z C . Baøi soá 24: Cho maïch ñieän nhv. u AB =300(V); Heä soá coâng suaát cuûa maïch Là 0,8 của đoạn mạch AN là 0,6, cuộn dây thuần cảm.. A. M. B. N. 1/ Tìm U R , U L & U C . 2/ Tính R,L và C, biết f=50Hz và khi có cộng hưởng điện thì I=2,5A (ứng với f 0 ). Baøi soá 25: Cho maïch ñieän nhv. Bieát R ,R , u=U cos ( t ) 1. 2. 0. 2. R1. u R2. L1. 2. Và: 4 L 1 C 2 =1; R 0 L =0. Tìm biểu thức dòng điện qua mạch.. L2. C1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Baøi soá 26: Cho maïch ñieän nhv. A vaø B maéc vaøo hñt xoay chieàu coù 200 Tần số f=50Hz, điện trở R= 100 .V 1 chỉ 3 (V); V 2 chỉ 150(V); u AN vaø uMB leäch pha nhau /2. 1/ Tuï ñieän coù noùng leân khoâng ? vì sao? 2/Xaùc ñònh ñieän dung C cuûa tuï ñieän vaø L cuûa cuoän thuaàn caûm.. C. A. 3/ Viết biểu thức hđt u AB .. R M. L. B. N. V1. V2. 4/ Cho tụ C biến đổi: a/ Tìm C để công suất tiêu thụ của mạch khi đó cực đại . b/ Tìm C để V 1 chỉ giá trị bằng 1 nửa của u AB * Baøi taäp lyù thuyeát: 1/ Ảnh hưởng của điện trở thuần đối với dòng xoay chiều và dòng 1 chiều. 2/ Ảnh hưởng của cuộn cảm ứng lên mạch 1 chiều và xoay chiều. 3/ Ảnh hưởng tụ điện C. 4/ Ảnh hưởng của tần số lên độ sáng của đèn ống. 5/ Coâng suaát cuûa doøng xoay chieàu: a/ Coâng suaát maïch xoay chieàu. b/ Ý nghĩa của hệsốcông suất và vai trò của độ lệch pha trong việc sử dụng công suất dđxc. * Câu hỏi: Ảnh hưởng của cuộn cảm ứng lên mạch 1 chiều và xoay chiều. + Khi mắc cuộn cảm L vào mạch điện 1 chiều không đổi,cuộn cảm giống hệt như 1 điện trở thuần (Z L = L =2 fL=0) làm tăng điện trở của mạch, dđ giảm (là 1 dụng cụ tiêu thụ điện năng) có hiệu ứng Jun ở cuộn cảm, tạo từ trường không đổi trong lòng ống dây( Nam châm điện). + Mặt khác khi đóng ngắt mạch điện _ Từ thông qua cuộn dây biến thiên _Cuộn cảm sinh ra sđđ tự cảm chống lại sự tăng và giảm của dđ khi đóng ngắt khoá K, tạo từ trường thay đổi trong ống dây. + Khi mắc vào mạch xoay chiều, cuộn cảm tiêu thụ điện năng tạo ra cảm kháng Z L = L làm tổng trở của mạch thay đổi sinh ra sđđ tự cảm chống lại sự tăng giảm của dđ qua mạch. Cuộn cảm còn làm lệch pha Giữa hđt và dđ qua nó ,làm ảnh hưởng đến công suất tiêu thụ của mạch,sinh ra từ trường biến thiên điều hoà trong lòng cuộn cảm. R C L,. R. Baøi soá 27: Cho maïch ñieän nhv. u AB =110 2 sin( t ) (V).. N. A. 0. B. M. 110 1/ Khi C có giá trị rất lớn thì U AN =U MB = 3 (v).Tínhhệsốcông suấtcủamạch. 2/ Cho R,C coù giaù trò sao cho U AN =27,5 3 (V) ; U MB =55 3 (V). Tính heä soá coâng suaát cuûa maïch AM. V1. V2. C. R. Baøi soá 28: Cho maïch ñieän nhv.Voân keá V 1 chæ 35(V), V 2 chæ 35 (V),. V4. . r, L V3.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> V3 chæ 85(V). u AB =85 2 sin(100 t ) (V). 1/Chứng tỏ rằng điện trở thuần r của cuộn cảm là khác không. 2/ Tính caùc giaù trò C, L,r. Bieát R=70 . 3/ Thay điện dung C bằng 1 hộp tụ điện có thể thay đổi được điện dung. a/ Tìm điện dung C 1 của hộp tụ điện để. UV3. (soá chæ cuûa voân keá V3 ). đạt cực đại và tính giá trị cực đại này. b/ Tìm điện dung C 2 để hộp tụ điện. UV2. c/ Tìm điện dung C 3 Của hộp tụ điện để d/ Vẽ gần đúng các đường cong toạ độ của các điểm đặc biệt.. UV3. đạt giá trị cực đại và tính giá trị cực đạinày. UV4. (Z C );. đạt cực tiểu và tính giá trị cực tiểu này.. UV2. (Z C );. UV4. ( Z C ) trên cùng 1 trục toạ độ (U, Z C ) và ghi chú. BAØI TAÄP VEÀ MAÙY BIEÁN THEÁ - TRUYEÀN TAÛI ÑIEÄN NAÊNG ÑI XA Bài số 1: Một máy biến thế có H=1, số vòng cuộn sơ cấp N 1=1200 vòng và cuộn thứ cấp N2=600vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế U 1=200V, f=50Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với mạch điện 1 C như hình vẽ. cuộn dây có R0=25 , L= 2 H, tụ C có thể thay đổi được điện dung.UCuộ n 1 dây được nhúng trong bình chứa 1kg nước, với Cn=4,18J/kg.độ ở nhiệt độ 30 c. 0. 2 a- Cho C= .10-4F. Hỏi sau bao lâu thì nước trong bình sẽ sôi. Tính I1. U2. R0 L. qua cuộn sơ cấp khi đó. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình và của môi trường ngoài. b- Để I1max thì điện dung C bằng bao nhiêu? Tính I1max. Bài số 2: Cuộn sơ cấp của máy biến thế được mắc qua 1 ampe kế nhiệt (có điện trở không đáng kể ) vào 1 mạng điện xoay chiều có hđt hiệu dụng U=220(V). Cuộn thứ cấp được mắc vào 1 mạch điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm L,1 điện trở R=8 và 1 tụ điện có điện dung biến đổi, được mắc nối tiếp nhau. Cuộn sơ cấp có N1 =1100(vòng), cuộn sơ cấp cóN 2 =50(vòng). Điện trở thuần của cuộn dây là 2 . 1/ Vẽ sơ đồ mạch điện. 2/ Ampe kế chỉ 0,032(A). Tính độ lệch pha giữa cường độ dđ và hđt ở mạch thứ cấp, nhiệt lượng toả ra trên nam châm và trên điện trở R trong mỗi phút. 3 3/ Tần số dđ f=50(Hz), Hệ số tự cảm cuộn dây nam châm L= 20 (H). Tính điện dung C của tụ điện. 4/ Để ampe kế chỉ cực đại thì điện dung C tăng giảm bao nhiêu? Tính hđt của nam châm điện khi đó. Bài số 3: Các dây dẫn có điện trở tổng cộng R=20( ) được nối từ máy tăng thế đến máy hạ thế. Ở đầu ra của cuộn thứ cấp của máy hạ thế người ta cần 1 công suất 2200W với cường độ100A. Biết tỉ số K của số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 10. 1/ Tính U hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp và I hiệu dụng ở cuộn sơ cấp của máy hạ thế..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tính U hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế. 2/ Nếu tại nơi đặt máy hạ thế người ta vẫn cần 1 dđ có công suất và cường độ như cũ, nhưng không sử dụng máy tăng thế và hạ thế, thì U hiệu dụng ở nơi truyền tải điện (nơi đặt máy tăng thế ) phải bằng bao nhiêu? Khi đó sự hao phí công suất trên đường dây tải điện sẽ tăng lên bao nhiêu lần so với khi dùng máy biến thế ( coi mọi hao phí ở các máy biến thế nhỏ không đáng kể). 4/ Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hđt 1 chiều được không? Tại sao? 5/ Tại sao thuyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ lại phải dùng đến máy tăng thế và máy hạ thế. 6/ -Định nghĩa, cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của MBT. -Sự biến đổi hđt và cường độ dđ qua MBT. -Ứng dụng MBT. -Vai troø cuûa MBT trong truyeàn taûi ñieän naêng. Bài số 4: Điện năng được truyền từ trạm tăng thế đến chạm hạ thế nhờ hai dây dẫn có điện trở tổng coäng laø R=20 , daây coù tieát dieän S=2cm2, =2.10-8 .m a- Tính khoảng cách l từ trạm tăng thế đến trạm hạ thế. b- Biết tại nơi tiêu thụ cần một hiệu điện thế hiệu dụng U 2=120V và cường độ hiệu dụng I2=100A. Tỉ số số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ thế là 10. Tính hiệu điện thế của hai đầu cuộn thứ cấp ở máy tăng thế và hiệu suất tải điện khi đó. Coi hiệu suất của các máy biến thế bằng 1. CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ. Baøi soá 1: Một tụ điện có điện dung C=5 F và cuộn dây thuần cảm có L=50mH được nạp tới hđt cực đại U0=12V. 1/ Tìm tần số dao động điện từ trong mạch. 2/ Viết biểu thức giá trị tức thời của điện tích trên tụ, cường độ dòng điện trong mạch, tính cường độ cực đại của dòng điện. 3/ Tính năng lượng điện từ trong mạch. 4/ Tại thời điểm hđt giữa 2 bản có giá trị là u=8V. Tính năng lượng điện trường, năng lượng từ trường và cường độ dđ trong mạch. 5/ Nếu mạch có điện trở thuần R=10 -2 , để duy trì dao động trong mạch với giá trị cực đại của hđt giữa 2 baûn cuûa tuï ñieän laø U0=12V thì phaûi cung caáp cho maïch 1 coâng suaát laø bao nhieâu. Bài số 2: Một khung LC lý tưởng gồm cuộn dây có L và tụ có điện dung C, điện tích của tụ điện biến đổi theo công thức q=Q0sin t. a- Tìm biểu thức Wđ và Wt phụ thuộc vào thời gian t. b- Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Wđ và Wt theo thời gian t. 3. Bài số 3 : Mạch chọn sóng của 1 máy thu gồm 1 tụ điện có điện dung C= 10 (PF) và1cuộn dây có độ tự 6 cảm L=17,6. 10 (H). Các dây nối có độ tự cảm và điện dung không đáng kể. 1/ Mạch nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng và tần số bằng bao nhiêu. 2/ Để bắt được sóng có bước sóng từ 10m đến 50m người ta phải ghép 1 tu ïbiến đổi với tụ trên. Hỏi tụ biến đổi phải ghép như thế nào và có điện dung biến đổi trong khoảng nào?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3/ Khi đó để bắt được sóng 25m phải đặt tụbiến đổi ởvịtrí tương ứng với điện dung bao nhiêu? Baøi soá 4: Một tụ điện xoay có điện dung biến thiên liên tục và phụ thuộc bậc nhất vào góc quay từ giá trị C1=10PF đến C2=490PF khi góc quay của của các bản tăng dần từ 0 0 đến 1800. Tụ điện được mắc với cuộn dây có điện trở 10-3 , hệ số tự cảm L=2 H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 máy thu voâ tuyeán ñieän(maïch choïn soùng). 1/ Xác định bước sóng của dải sóng thu được với mạch trên. 2/ Để bắt được sóng 19,2m phải xoay tụ đến góc nào? Giả sử sóng 19,2m của đài phát duy trì trong mạch dao động trên 1 suất điện động e=1 V, hãy tính cường độ hiệu dụng trong mạch lúc cộng hưởng. Bài số 5 : Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện biến thiên có thể thay đổi điện dung từ 56PF đến 667PF. Muốn cho máy bắt được sóng từ 40m đến 2600m thì bộ tự cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào. Bài số 6 : Cho mạch dao động L, C. Khi thay tụ C bằng tụ C1 và C2 ( C1 > C2 ). Nếu mắc C1 nt C2 rồi mắc với cuộn cảm thì tần số dđ của mạch là f=12,5MHz. Nếu mắc C1 // C2 rồi mắc với cuộn cảm thì tần số dđ của mạch là f '=6MHz. Tính tần số dđ của mạch khi chỉ dùng riêng từng tụ điện C1 hoặc C2 với cuộn cảm L Bài tập 7: Cho mạch dao động điện từ gôm tụ điện C và cuộn cảm l.bỏ qua điện trở thuần của mạch . 1/ Thiết lập phương trình dao động điện từ điều hoà trong mạch. 8. 2/ cho điện tích cực đại trên tụ Q 0 2.10 (C), điện dung C=4( F); Độ tự cảm L=0,9(mH). a/ Xác định tần số dao động riêng của mạch. b/ Tính năng lượng của mạch dao động đó. Baøi taäp 8: 1/ Sóng vô tuyến( Rađiô) và thông tin vô tuyến: Định nghĩa sóng vô tuyến, phân loại các dải sóng theo bước sóng , đặc điểm lan truyền của từng loại sóng và ứng dụng. 2/ Maïch choïn soùng cuûa maùy thu voâ tuyeán goàm 1 tuï ñieän C=200 (PF) vaø cuoän caûm L=8,8( H). a/ Mạch trên có thể bắt được sóng có bước sóng 0 bằng bao nhiêu? Sóng đó thuộc loại dải sóng vô tuyến nào? Tính tần số tương ứng f 0 . b/ Để bắt được dải sóng ngắn (từ 10m đến 50m) cần ghép thêm 1 tụ xoay C X thế nào? C X có biến thiên trong khoảng nào? Caâu hoûi: 1/ Có những loại sóng vô tuyến nào? Cho biết tần số và bước sóng đối với từng loại sóng đó? 2/ Khảo sát sự biến thiên của điện tích trên 2 bản tụ điện và sự biến thiên cường độ dđ trong mạch dao động. - Khảo sát năng lượng điện từ trong mạch dao động. - Tại sao nói rằng dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3/ Lập bảng đối chiếu dao động điện từ với dao động cơ học để suy ra bằng lý thuyết những đặc tính của dao động điện từ 4/ theo MAXWELL điện từ trường hình thành như thế nào? Dđ dịch là gì? So sánh dòng điện dịch và dđ dẫn? Vì sao nói rằng trường tĩnh điện là 1 trường hợp riêng của điện từ trường? 5/ Soùng voâ tuyeán vaø thoâng tin voâ tuyeán CHÖÔNG 5: SOÙNG AÙNH SAÙNG. Bài số 1: Xét thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young: Khoảng cách giữa 2 khe a=1mm, khoảng cách từ khe đến màn D=3m. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 5 là L=1,5cm. 1/ Tìm bước sóng của ánh sánh đơn sắc được sử dụng. 2/ Xaùc ñònh vò trí cuûa vaân saùng vaø vaân toái baäc 3. 3/ Taïi ñieåm M treân maøn caùch vaân saùng trung taâm 6,75mm laø vaân saùng hay vaân toái baäc maáy. Bài số 2: Xét thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young: Khoảng cách giữa 2 khe a=0,6mm, khoảng cách từ khe đến màn D=1,8m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 7 ( ở cùng một phía vaân saùng trung taâm) laø L=8,25mm. a- Tính của ánh sáng đơn sắc được sử dụng. b- Biết chiều rộng vùng giao thoa trên màn là MN=20mm. Tính số vân sáng và số vân tối quan sát được treân maøn. Bài số 3: Xét thí nghiệm ở bài 2, nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng đơn sắc ' thì vị trí của vân sáng thứ 6 của sẽ trùng với vị trí của vân sáng thứ 7 của ánh sáng '.Tính ' và số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn. Coi chiều rộng vùng giao thoa trên màn là MN không đổi. Bài số 4: Thay ánh sáng ' ở bài 3 bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Hãy xác định các bước sóng của ánh sáng trắng cho vân tối ( hay bị tắt) tại điểm A trên màn cách vân sáng trung taâm 5mm. Bài số 5: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young.Cho S1S2 =a=0,2(mm), D=1m. a- Biết khoảng cách giữa 10 vân sáng cạnh nhau là 2,7(cm). Tính bước sóng ánh sáng đơn sắc của nguoàn S. b- Chiếu khe S bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 m 0,75 m. Hỏi ở những điểm cách vân sáng chính giữa 2,7cm có những vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào trùng nhau.. c- Hãy tính bề rộng của quang phổ bậc 1 thu được trên màn trong trường hợp chiếu khe S bằng ánh sáng trắng có bước sóng như ở câu b. Baøi soá 6: 1/ Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young nguồn S phát ra ánh sáng trắng, hỏi rằng vân sáng chính giữa có màu gì? Giải thích? 2/ Nếu thay nguồn S bằng 1 nguồn sáng khác và nguồn này phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,6 m và 2. Biết a=0,2mm; D=1m. a- Tính khoảng vân của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1. b- Trên bề rộng L=2,4cm trên màn người ta đếm được 17 vân sáng trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân( có bước sóng 1 và 2).Tính 2biết 2 trong 3 vân trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Baøi soá 7: 1/ +Hãy trình bày sự giao thoa của sóng và sự giao thoa ánh sáng về các phương diện: Thí nghiệm, giải thích hiện tượng và điều kiện xẩy ra giao thoa. +Sự giao thoa ánh sáng có ý nghĩa gì? Tia X và tia âm cực có tính chất đó không và có cùng bản chất khoâng? 2/ Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young: a= S 1S2=1(mm), D=2(m), khe S cách đều S1,S2. a- Chiếu sáng S bằng ánh sáng có =0,54( m), tìm khoảng vân i và số vân giao thoa có trên màn nếu bề rộng quan sát được vân trên màn là 1,4(cm). b- Nếu dùng ánh sáng tổng hợp của và ' thì trên màn có sự trùng nhau giữa vân sáng thứ 4 của bước sóng với vân sáng thứ 3 của bước sóng '. Tính '. Hỏi trên màn có tất cả bao nhiêu vị trí trùng nhau cuûa heä vaân giao thoa. Bài số 8: Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Chiếu sáng 2 khe hẹp S 1, S2 song song với S. Hai khe cách nhau a=0,5mm, Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát D=1m. Xác định . Biết khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 trên màn là 5mm. Bài số 9: Một lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam giác đều ABC. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng: Chiết suất đối với tia đỏ là 2 , ánh sáng tím là 3 . Chiếu 1 chùm tia sáng hẹp vào mặt bên AB của lăng kính theophương từ phía đáy lên AB với góc tới i. a- Xác định góc tới của tia sáng trên mặt AB sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Tính góc lệch đó. b- Bây giờ muốn cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì phải quay lăng kính quanh cạnh A 1 góc bao nhiêu? Theo chieàu naøo? c- Góc tới của tia sáng trên mặt AB phải thoả mãn điều kiện nào thì không có tia sáng nàoló rakhỏi mặt AC. Bài số 12: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, chùm sáng đơn sắc được chiếu qua khe hẹp S đặt song song và cách đều 2 khe S 1,S2. Cho biết khoàng cách giữa 2khe S1S2 là1,25(mm). Khi đó trên màn E đặt cách màn chắn sáng P chứa 2 khe hẹp S 1,S2 một khoảng bằng 1,50(m), người ta quan saùt thaáy caùc vaân saùng giao thoa goàm caùc vaân saùng vaø caùc vaân toái naèm xen keõ nhau. 1/ Hãy giải thích sự suất hiện của các vân giao thoa trên màn ảnh E và nêu kết luận. Viết công thức xác ñònh vò trí caùc vaân saùng vaø caùc vaân toái. 2/ Cho biết vân tối thứ 3 nằm cách vân sáng chính giữa trên 1,80(mm). Tính bước sóng của chùm saùng ñôn saéc chieáu qua khe heïp S. 3/ Nếu chùm sáng chiếu qua khe hẹp S là ánh sáng trắng gồm mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng giới hạn trong khoảng từ 0,4( m ) 0,76( m) thì các vân sáng trên màn ảnh có mầu sắc như thế nào? Giải thích rõ tại sao? Tìm bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân sáng nằm tại vị trí cách vân sáng chính giữa một khoảng 1,44(mm). CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài số 1: Chiếu bức xạ có bước sóng =0,405( m) vào catốt của tế bào quang điện thì quang điện tử có vận tốc ban đầu là v 1. Thay bức xạ khác có tần số 16.10 14(Hz) thì vận tốc ban đầu cực đại của quang điện tử là v2=2v1..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tính công thoát điện tử của kim loại làm catốt. Bài số 2: Công thoát của electron khỏi đồng là A=4,47eV. Tính giới hạn quang điện của đồng. Bài số 3: Catốt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát A=2,07(eV), chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ =0,41( m) đến =0,75( m) vào catốt. a- Chùm bức xạ có gây ra hiện tượng quang điện không? b- Tìm vận tốc cực đại của điện tử thoát ra khỏi catốt Bài số 4: Một ống Rơnghen khi hoạt động tạo ra các tia X có tần số lớn nhất là f max=5.1018Hz. 1/ Giải thích sự tạo thành tia X này. 2/ Tính động năng của electron khi đập vào đối catot và hiệu điện thế giữa 2 cực của ống. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra từ catot. 3/ Biết cường độ dòng điện qua ống là I=0,8mA. Tính số electron đập vào đối catot trong mỗi giây. Bài số 5: Trong một ống Rơnghen cường độ dòng điện qua ống là I=0,8mA và hiệu địên thế giữa anot và catot là 1,2KV ,bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra từ catot. 1/ Tính số electron đập vào đối catot trong mỗi giây và vận tốc của electron khi tới đối catot. 2/ Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn ghen mà ống có thể phát ra. CÁC ĐỊNH ĐỀ BOHR. QUANG PHỔ VẠCH CỦA NGUYÊN TỬ HYĐRO. E0 2 Bài tập 6: Trong nguyên tử hyđrô, năng lượng được viết dưới dạng En= n . Trong đó E0=13,6(ev). . 1/ Tìm độ biến thiên năng lượng của e - khi nó chuyển trạng thái n=3 về trạng thái n=1 và bước sóng được phát ra. 2/ Giả sử 1 photon có năng lượng E'=16(ev) làm bật e - khỏi nguyên tử hyđrô ở trạng thái cơ bản. Tìm vaän toác cuûa e- khi baät ra. 3/ Xác định bán kính quĩ đạo thứ 2 và thứ 3 và tìm vận tốc của e - trên các quĩ đạo đó. 4/ Tìm 2 bước sóng giới hạn của dãy Balmer. 5/ Bieát:. 0, 65( m); 0, 486( m); 0, 434( m); 0, 41( m).. Hãy tính các bước sóng ứng với 3 vạch đầu tiên của dãy Paschen. 6/ Cung cấp cho nguyên tử Hyđrô ở trạng thái cơ bản lần lượt các năng lượng: 6(ev); 12,75(ev); 18(ev) nhằm tạo điều kiện cho nó chuyển sang trạng thái khác. Trong trường hợp nào nguyên tử chuyển sang trạng thái mới và đó là trạng thái nào? Bài tập 7: Bước sóng dài nhất của các bức xạ ứng với các vạch của dãy Laiman và bước sóng ngắn nhất của các bức xạ ứng với các vạch trong dãy Banme lần lượt là: 1=0,3650 ( m) và 2=0,1215( m). Tính năng lương ion hoá nguyên tử Hyđrô khi đang ở trạng thái cơ bản theo đơn vị eV. E0 2 Bài tập 8: Các mức năng lượng của nguyên tử hyđrô cho bởi công thức E n= n . Trong đó E0=13,6(ev). Khi kích thích nguyên tử hyđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ photon có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Tìm bước sóng khả dĩ của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra. .
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập 9: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđro vạch ứng với max trong dãy Laiman là m) và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quĩ đạo K có bước sóng là 1=0,1216( m). Hãy tính bước sóng dài nhất trong dãy Balmer. 2=0,1026( 3 CHÖÔNG 7: VAÄT LYÙ HAÏT NHAÂN. Baøi soá 1: Chaát phoùng xaï poâloâni. 210 84. Po phoùng ra tia vaø bieán thaønh chì 206 82 Pb .. a- Trong 0,168(g) pôlôni có bao nhiêu nguyên tử bị phân rã sau 414 ngày đêm? Xác định lượng chì được tạo thành trong khoảng thời gian nói trên. b- hỏi bao nhiêu lâu lượng pôlôni chỉ còn 10,5(mg)? Cho biết chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày đêm. Bài số 2: Một chất phóng xạ cứ 1 hạt phát ra thì có 1 hạt X phóng xạ bị phân rã. Vào đầu lần đo thứ nhất sau thời gian 1 phút có 320 hạt phát ra, vào đầu lần đo thứ 2 sau đầu lần đo thứ nhất 2 giờ trong 1 phút có 80 hạt phát ra. Tính chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó. Bài số 3: Để đo chu kỳ bán rã của 1 chất phóng xạ người ta dùng "máy đếm xung". Khi hạt đập vào máy, trong máy xuất hiện 1 xung điện, hệ đếm của máy tăng số đếm thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy đếm được 960 xung trong 1 phút. Sau 3 giờ, máy đếm được 120 xung trong 1 phút (trong cùng điều kiện ño). Xaùc ñònh chu kyø phaân raõ cuûa chaát phoùng xaï. 226. Baøi soá 4: 0,2mg 88 Ra phoùng ra 4,35.108 haït trong 1 phuùt. Haõy tìm chu kyø baùn raõ cuûa Ra( cho bieát cuu kỳ này là khá lớn so với thời gian quan sát). Baøi soá 5: Vào đầu năm, phòng thí nghiệm nhận được 1 mẫu quặng có chứa chất phóng xạ xêsi phoùng xaï cuûa maãu laø H0=1,8.105(Bq).. 137 55. Cs. , khi đó độ. a- Tính khối lượng của xêsi chứa trong mẫu quăïng đó. Cho biết chu kỳ bán rã của xêsi là30 năm. b- Tính độ phóng xạ của mẫu quăïng sau 10 năm theo đơn vị Bq và Ci. c- Vào thời gian nào độ phóng xạ của mẫu bằng 3,6.10 4(Bq). Bài số 6: Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị Co55 giảm đi 3,8%. Hãy xác định hằng số phóng xạ của đồng vị đó. Baøi soá 7: 1/So sánh hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch. 210 206 210 Po Pb Po 2/ Haït nhaân Poâloâni 84 phaùt ra haït vaø taïo thaønh haït nhaân 82 . Moät maãu 84 nguyeân chaát coù khoái lượng m0=1g, sau thời gian 365 ngày tạo ra được thể tíchV=89,5cm 3 khí Hêli ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính chu kyø baùn raõ cuûa Poloni.. Bài số 8: Đồng vị. 24 11. Na phoùng xaï - taïo haït nhaân con Magieâ(Mg).. 1/ Viết phương trình của phản ứng phóng xạ và nêu thành phần cấu tạo của hạt nhân con. 2/ Ở thời điểm ban đầu t=0, Na24 có khối lượng m 0=2,4g thì sau thời gian t=30giờ khối lượng Na24 chỉ còn lại m=0,6g chưa bị phân rã. Tính chu kỳ bán rã của Na24 và độ phóng xạ của lượng Na24 nói trên ở thời điểm t=0..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3/ Khi ngiên cứu 1 mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Nã laø 0,25. Hoûi sau bao laâu thì tæ soáaáy baèng 9. 238 U 206 82 Pb 8 6e . Bài số 9: Urani 238 sau 1 loạt phóng xạ và biến thành chì: 92 Chu kỳ bán rã của sự sự biến đổi tổng hợp này là 4,6.10 9 năm. Giả sử ban đầu 1 loại đá chỉ chứa urani m(U ) và không chứa chì. Nếu hiện nay tỷ lệ các khối lượng của urani và chì trong đá ấy là m( Pb) =37 thì tuổi. của đá ấy là bao nhiêu? Baøi soá 10: Lúc đầu có 1 mẫu. 210 84. Po nguyeân chaát laø chaát phoùng xaï coù chu kyø baùn raõ 138 ngaøy. Caùc haït Po phaùt ra tia. 206 phoùng xaï vaø chuyeån thaønh haït nhaân chì 82 Pb . Hoûi Po phaùt ra tia phoùng xaï naøo? Tính tuoåi cuûa maãu chaát trên nếu lúc khảo sát khối lượng chất Po lớn gấp 4 lần khối lượng chì.. Baøi soá 11: Chu kyø baùn raõ cuûa U238 laø 4,5.109naêm. a- Tính số nguyên tử bị phân rã trong 1 năm trong 1(g) U238. 140 b- Hiện nay trong quăïng urani thiên nhiên có lẫn U 238 và U235 theo tỉ lệ nguyên tử 1 , giả thiết ở thời 1 điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1 . Hãy tính tuổi của Trái Đất, biết rằng chu kì bán rã của U 235 là 7,13.108naêm. Baøi soá 12: 1/ Urani phaân raõ thaønh rañi theo chuoãi phoùng xaï sau ñaây: 238 92. . . U Th Pa U Th Ra .. a- Viết đẩy đủ chuỗi phóng xạ này(ghi thêm Z và A của các hạt nhân). b- Chuỗi phóng xạ trên còn tiếp tục cho đến khi hạt nhân con là đồng vị bền 206 thaønh 82 Pb sau nhieâu phoùng xaï vaø .. 206 82. Pb (chì). Hoûi 238 92 U bieán. 235 208 2/ Haït nhaân 92U haáp thuï haït n sinh ra x haït , y haït , moät haït 82 Pb vaø 4 haït n. Haõy xaùc ñònh: Soá haït x và y bản chất hạt trong phản ứng. Viết phương trình đầy đủ các phản ứng này.. 3/ Haõy cho bieát baûn chaát caùc tia phoùng xaï, vieát caùc phöông trình moâ taû qui taéc dòch chuyeån trong caùc A phoùng xaï treân khi bieát haït nhaân meï laø z X . Phản ứng hạt nhân Baøi soá1: 1/ Phát biểu định nghĩa và cho ví dụ về phản ứng nhiệt hạch. Nêu điều kiện xẩy ra phản ứng nhiệt hạch và giải thích tại sao cần điều kiện đó. 2/ Hạt nhân Triti T và Đơtơri D tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân X và hạt Nơtron. Viết phương trình phản ứng và tìm năng lượng toả ra từ phản ứng. Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là: mT=0,0087u, mD=0,0024u, mX=0,0305u..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài số 2: Hạt có động năng 4(Mev) bắn vào hạt nhân Al đang đứng yên gây ra phản ứng: 1327 Al 1530 P Az X . 1/ Viết phương trình phản ứng. 2/ Phản ứng trên thuộc toả hay thu năng lượng. Tính năng lượng của phản ứng. 3/ Biết hạt notron sinh ra sau phản ứng chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt . Hãy tính động năng của hạt notron và của hạt nhân phốt pho, tìm góc giữa phương chuyển động của notron và hạt nhân phốt pho. Cho biết khối lượng các hạt nhân: m 4, 0015u; m Al 26,97435u; mn 1, 0087u; mP 29,97005u. Baøi soá 3: 1/ Hạt có động năng K =4(Mev) đến tương tác với hạt nhân coù haït proton vaø haït nhaân X.. 14 7. N. (nitơ) đang đứng yên. Sau phản ứng. a- Viết phương trình phản ứng và tính năng lượng của phản ứng. b- Cho động năng của proton: K P=2,09(Mev). Xác định góc giữa phương chuyển động của hạt và proton? Cho bieát: m 4, 0015u; mP 1, 0073u; mN 13,9992u; mX 16,99456u. 2 3 2/ Cho phản ứng: 1 D 1T =n+X.. a- Hạt nhân X là hạt nhân gì? Tính năng lượng của phản ứng. Cho bieát: mD=2,0136u; mT=3,0160u; mn=1,0087u; mX=4,0015u. b- Nước trong thiên nhiên có chứa 0,015% nước nặng D 20. Hỏi nếu dùng toàn bộ đơtơri có trong 1m 3 nước để làm nhiên liệu cho phản ứng thì năng lượng thu được( tính ra KJ) là bao nhiêu? 9 Bài số 4: Dưới tác dụng của bức xạ , Hạt nhân của đồng vị bền Beri 4 Be và Cacbon 4 ra thành các hạt nhân 2 He và có thể sinh ra hoạc không sinh ra các hạt khác kèm theo.. 12 6. C coù theå taùch. 1/ Viết phương trình của các phản ứng biến đổi đó. 2/ Xác định tần số tối thiểu của các lượng tử để thực hiện các phản ứng đó. Cho bieát: mBe=9,01219u; mHe=4,002604u; mc=12u; mn=1,008670u. 7. Bài số 5: Hạt Proton có động năng K P=1MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên thì sinh ra phản ứng tạo thành 2 hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ . 1/ Viết phương trình phản ứng và cho biết phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng. 2/ Tìm động năng của mỗi hạt X được tạo ra, biết rằng chúng có cùng vận tốc. 3/ Tìm góc giữa phương chuyển động của 2 hạt X, biết rằng chúng bay ra đối xứng với nhau qua phương tới của Proton. Cho bieát: mLi=7,0144u; mp=1,0073u; mX=4,0015u. Bài số 6: Cho phản ứng hạt nhân:.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 10 5. B X 48 Be. 23 11. Na 11P X 1020 Ne. 37 17. 37 cl X 01n 18 Ar. 3 1. T X 24 He 01 N 17, 6MeV. a-Viết đầy đủ các phản ứng đó. b-Tính năng lượng toả ra từ phản ứng (4) khi tổng hợp được 1g He lieân keát rieâng cuûa caùc haït: . =7,63Mev, =7,10Mev, . U234. =7,70ev.. Th. Baøi soá 7: 1/ Trong phản ứng vỡ hạt nhân. 235 92. U. năng lượng trung bình toả ra khi phân chia 1 hạt nhân là 200(Mev).. a/ Tìm năng lượng toả ra trong quá trình phân chia hạt nhân của 1 (Kg) Urani trong lò phản ứng. b/ Cần phải đốt 1 lượng than bao nhiêu để có được lượng than như trên, biết rằng năng suất toả nhiệt cuûa than laø 2,93.107J/kg. 2/ Một nhà máy điện nguyên tử dùng nhiên liệu Urani trên có công suất 500000(KW) hiêu suất 20%. a- Tính lượng tiêu thụ hằng năm của chất đốt Urani. b- Để có cùng công suất thì lượng than tiêu thụ hằng năm của nhà máy nhiệt điện là bao nhiêu. Biết raèng hieäu suaát cuûa nhaø maùy nhieät ñieän laø 75%. Bài số 8: Hạt nhân U235 kết hợp với hạt nơtron theo phương trình:. 235 92. U 01n . 95 42. 1 Mo 138 57 La 2 0 n ze. Biết khối lượng mU=234,99u, mMo=94,88u, mLa=138,87u. a- Tính năng lượng toả ra khi phân hạch hạt nhân U235. b- Tính năng lượng toả ra khi phân hạch hoàn toàn 1g U235. c- Tính khối lượng của ét xăng để khi đốt xăng này sẽ toả ra một năng lượng như ở câu b, Cho biết năng suất toả nhiệt của xăng là Q=4,6.107J/kg. 2 2 3 1 Bài số 9: Xét phản ứng nhiệt hạch: 1 D + 1 D 1T 1 P .. Cho biết mD=2,0136u, mT=3,0160u, mP=1,0073u. Tính năng lượng của phản ứng. Baøi soá 10Một hạt sơ cấp có động năng lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là Baøi soá 11Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt là Baøi soá 12. Một vật có khối lượng nghỉ là 1 kg. Động năng của vật bằng 6.1016 J. Xác định tốc độ của. vật. Baøi soá 13Khối lượng tương đối tính của một photon là 8,82.10-36 kg thì bức xạ ứng với photon đó. có bước sóng là:.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>