Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.3 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I.THÌ NGỮ PHÁP TT. Tên thì. Công thức chia. 1.. Hiện tại đơn. . 2.. Hiện tại tiếp diễn. S + am/is/are + Ving …. S + am/is/are + not + Ving …. (be) + S + Ving ………?. At the moment, now,… Các câu mệnh lệnh đi trước hoặc đi sau. VD: look (nhìn), listen (nghe),… Lưu ý: có một số từ không chia ở thì tiếp diễn.. 3.. Hiện tại hoàn thành. S + have/has + P2 …….. S + have/has + not + P2 ……… Have/has + S + P2 ………?. . 4.. HTHTTD. 5.. Quá khứ đơn. 6.. Quá khứ tiếp diễn. S1 + V …………….. S2 + Vs/es ..…………… S1 + do not + V………. S2 + does not + V ……. Do/Does + S + V ……?. S + have/has + been + Ving…. S + V_ed/P1 + ……….. S + did not + V ……… Did + S + V ……….? S + was/were + Ving ….. S + was/were + not + Ving ….. Was/were + S + Ving ……? Quá khứ đơn When QK tiếp diễn . Dấu hiệu chia (các dạng từ đi kèm) Every day; every week …..; always, usually, sometimes, ever … (đây là trạng từ tần xuất) Các câu diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu.. Since + (mốc thời gian) Since then Sine (thì quá khứ) For + (khoảng thời gian) Lately, recently, just, never, alredy, yet, ….. So far, up to now,….. Yesterday, last month, last week,…, ago. In + (tgqk). At the time At …. o’clock (tgqk) Hai hành động xảy ra trong quá khứ hành động nào xảy ra trước và kéo dài thì chia quá khứ hoàn thành, hành động cắt ngang chia quá khứ đơn. Hai hành động xảy ra song song ở quá khứ đều chia quá khứ tiếp diễn.. QK tiếp diễn While 7.. Quá khứ hoàn thành. 8.. QKHTTD. 9.. Tương lai đơn. 10. Tương lai tiếp. QK tiếp diễn S + had + PII ………….. S + had + not + PII ……. Had + S + PII ………….? QKHT QKĐ after as soon as Before when by the time by this time (When). By the time + (tgqk) Hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy sau chia quá khứ đơn, thường có các liên từ: when, before, after.. S + had + been + Ving …. . S + will + V …………. S + will + not + V ……. Will + S + V ………? S + will + be + Ving …….. . Tomorrow, next month,…. In the future In + (tgtl) At this time.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> diễn 11. Tương lai hoàn thành. S + will + not + be + Ving …. Will + S + be + Ving ……? S + will + have + PII ……. TL hoàn thành TL đơn TL hoàn thành. 12. TLHTTD. At …. o’clock (tgtl) By the time ….. (tgtl) Hai hành động xảy ra trong tương lai, hành động nào xảy ra trước chia TLHT, hành động nào xảy ra sau chia TLĐ. Nếu hành động xảy ra sau đứng sau các liên từ thời gian như: as soon as, when, before, after,… thì chia ở thì HTĐ.. HT đơn When Before. S + will + have been + Ving. * Lưu ý: các động từ không chia ở thì tiếp diễn: Tên động từ adore appear belong believe contain desire expect forget forgive have hate hear. Nghĩa tôn sùng dường như thuộc về tin tưởng chứa đựng Ao ước Hi vọng Quên Tha thứ Có (sở hữu) Ghét Nghe. Tên động từ keep know like love matter mind own owe possess realize recognize refuse. Nghĩa Giữ Biết thích Yêu Vấn đề Bận tâm Làm chủ Mắc nợ Sở hữu Nhận ra Nhận ra Từ chối. Tên động từ remember see seem signify smell suppose taste think understand want wish. II. CÁC CÂU BỊ ĐỘNG 1. Bị động thông thường: - Câu chủ động : - Câu bị động : TÊN THÌ Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Hiện tại hoàn thành Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành Tương lai đơn Tương lai gần. Các động từ đặc biệt. S + (V) + O S + (be) + PII + by/with + O THỂ BỊ ĐỘNG S + (am/is/are) + PII + by/with + O S + (am/is/are) + being + PII + by/with + O S + have/has + been + PII + by/with + O S + (was/were) + PII + by/with + O S + (was/were) + being + PII + by/with + O S + had + PII + by/with + O S + will + be + PII + by/with + O S + (be) going to + be + PII + by/with + O S + can + be + PII + by/with + O S + must + be + PII + by/with + O S + might + be + PII + by/with + O S+ should + be + PII + by/with + O S + ought to + be + PII + by/with + O S + have/has to + be + PII + by/with + O S + could + be + PII + by/with + O S + used to + be + PII + by/with + O S + may + be + PII + by/with + O. * Lưu ý: a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động: Nếu tác nhân chung chung có thể bỏ qua “by + O”. Nghĩa Nhớ Trông Dường như Ngụ ý Ngửi Cho là Nếm tin Hiểu Muốn Ước muốn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ex: they stole her money She money was stolen (by them) b) Dùng “with + tân ngữ (O)” là đồ vật Ex: smoke filled the room The room was filled with smoke c) Vị trí trạng từ trong câu bị động + Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PII Ex: the lesson is carefully written in the note book + tính từ nơi chốn + by O + tính từ thời gian Ex: he is taken to school by his father everyday d) Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị động S + was/were + born …………… Ex: I was born in 1994 2. Bị động đặc biệt a) S + (have) + ST + PII (được làm gì) S + (get) + ST + PII Ex: I have my hair cut b) S + (need) + Ving hoặc S + (need) + tobe+ PII (cần được làm gì) Ex: My decay tooth needs pulling out tobe pulled out c) people + say + that + S + V2 + O2 said think …… (V1) C1 : It + (be) + said + that + S + V2 + O2 thought PII of V1 C2 : S + (be) + said + to + V2 + O2 (khi V1 và V2 cùng thì) + be + Ving (khi V1 ở HTĐ, V2 ở HTTD) + have + PII (khi V1 ở HTĐ, V2 ở QKĐ, hoặc HTHT) + have been + Ving (khi V1 ở HT, V2 ở QKTD, hoặc HTHTTD) Ex: people say that he is a dishonest man He is said to be a dishonest man d) S + (let) + O1 + V +O2 (Ai để ai làm gì) C1: S\a\ac\vs0( + (be) + let + V + O2 allowed to + V + O2 C2: S + (let) + O2 + be + PII of V + (by O1) Ex: He lets me drive his car I’m let drive his car allowed to He lets his car be driven by me (see) S + (catch) + O + V + ST (bắt ép ai đó làm gì) (make) seen SO + (be) + caught + to + V + ST made Ex: he makes me work harder I’m made to work harder f) S + suggest + Ving + O ( gợi ý làm gì) advise S + (suggest) + that + SO + should be + PII e).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (advise) Ex: he suggest selling my house He suggest that may house should be sold g) It is + possible + to V + O (có thể/không thể làm gì) impossible SO + can + be + PII can’t Ex: it’s possible to grow roses in this land Roses can be grown in this land h) It’s + important + to + V + O (cần thiết/quan trọng phải làm gì) essential SO + must be + PII Ex: It’s important to save water Water must be saved. i) It’s + necessary + to + V + O (cần thiết/không cần thiết phải làm gì) unnecessary SO + should/shouldn’t be + PII Ex: It’s necessary to protect the environment The environment should be protected k) It’s + tính từ sở hữu + duty to + V + O (trách nhiệm của ai phải làm gì) S + (be) + supposed + to + V + O (ai đó buộc phải làm gì) Ex: It’s your duty to clean the flooor You are supposed to clean the flooor III. CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP * Để chuyển 1 câu trực tieps sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý: - Phải đổi ngôi (chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu) + Ngôi 1 cùng ngôi với chủ ngữ của động từ dẫn. Eg: CĐ: he said: “I like English” BĐ he said that he like English + Ngôi 2 cùng ngôi với tân ngữ của động từ dẫn. Eg: CĐ: he told me: “you should learn English” BĐ he told me that I should learn English + Ngôi 3 ngôi 3 Eg: CĐ: he said: “she goes out” BĐ he said that she went out - Phải đổi thì (khi động từ dẫn ở quá khứ) + Hiện tại đơn quá khứ đơn + Hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn + Hiện tại hoàn thành quá khứ hoàn thành + Quá khứ đơn quá khứ hoàn thành + Quá khứ tiếp diễn quá khứ hoàn thành tiếp diễn + will would + can could + may might + must had to - Phỉa đổi trạng ngữ: + now then + here there + to day (night,…) that day (night,…) + yesterday the day before + ago before + last before.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + last week the week before + tomorrow the following day/the next day + next the following + Before yesterday two days before 1. Chuyển câu trần thuật gián tiếp :. S + said + that + S + (V) + O told + O Ex: he said: “I can help him tomorrow” He said that he could help him the following day 2. Câu hỏi gián tiếp: a) yes/no question. S + (ask)+ O + if/whether + S + (V) + O Ai đó hỏi ai xem ai đó có làm gì không Ex: He told me: “Do you like English?” He asked me if I liked English b) Wh - question. S + (ask) + O + Wh - question + S + (V) + O Ex: He said to me: “Where are you living now?” He asked me where I was living then 3. Câu mệnh lệnh gián tiếp a). “V + O”. S + told + O + to V + O asked. Ex: He said to me: “Open your book, please” He told me to open my book b). “Don’t + V + O”. S + told + O + not to V + O asked. Ex: He said to her: “Don’t close the window” He told her not to close the window 4. Lưu ý: - Chỉ động từ tường thuật ở quá khứ mới lùi thì Ex: + He said: “I’m learning English” He said that he was learning English + he says: “I’m learning English” He says that he’s learning English - “said to + O” thường không dùng trong câu gián tiếp “told + O” Ex: he said to me: “I like you” He told me he liked me - Về lí thuyết khi động từ thường thuật ở quá khứ phải lùi thì nhưng 1 số trường hợp sau không phải lùi: a) Câu trực tiếp là 1 chân lí khoa học, 1 sự thật luôn đúng Ex: My teacher said: “The Earth moves around the Sun”.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> My teacher said that The Earth moves around the Sun b) Khi thời gian không đổi thì không lùi thì Ex: He said: “The film was at 6 o’clock” He said that the film was at 6 o’clock c) Thì quá khứ giả định sau câu ước Ex: He said: “I wish I had a computer” He said that he wished he had a computer d) Thì quá khứ sau những liên từ chỉ thời gian Ex: He said: I met her when I was in London” He said that he met her when he was in London e) Câu điều kiện loại 2,3 Ex: She said: “If I was a doctor I would save hisson” She said that If she were a doctor she would save hisson f) - Cấu trúc : used to + V Ex: He said: “I used to smoke” He said that he used to smoke - Từ “must had to” khi nó là bổn phận, sẽ không đổi khi nó là suy luận, suy đoán, cấm đoán. Ex: + He said: “I must work hard” He said that he had to work hard + My mother said: “You must not go out” My mother said that I must not go out - Từ: this that + thời gian + thời gian These those Ex: He said: “I will meet you this weekend” He said that he would meet me that weekend - Từ: this that + danh từ the + danh từ these those Ex: He said: “I bought this shirt last night He said that he had bought the shirt the night before - Từ: this it /she /he /him /her that these they / them those Ex: he said: “This is my wife” He said that she was his wife - Nếu động từ tường thuật đi sau câu trực tiếp khi chủ ngữ là danh từ thì phải đảo ngữ Ex: “I don’t go out” said Lan IV. CÂU ĐIỀU KIỆN 1. Các loại câu điều kiện thông thường a)Loại 1 : Câu điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại If + S + V + O, S + will + V + O can.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> may Ex: If he comes here, I will go with him b) Loại 2 : Câu điều kiện không có khả năng xảy ra ở hiện tại If + S + V\a\ac\vs0( + O, S + would + V + O (tobe were) Ex: If I had one million dollar, I would buy a big house in the city. c) Loại 3: Câu điều kiện không có khả năng xảy ra ở quá khứ (có ý hối tiếc) If + S + had + PII + O, S + would have + PII + O Ex: If I had gone out with her last night, she would not have felt very sad 3. Câu điều kiện đảo ngữ a) Loại 1 : should + S + V + O, S + will + V + O Ex: should you arrive at the office earlier than I do please, turn on the air-conditioner b) Loại 2 : were + S+ to + V + O, S + would + V + O Ex: The car breaks down so often because you don’t take good care of it If you took good care of the car, it wouldn’t break down so often Were you to take good care, it wouldn’t break down so often c) Loại 3: had + S + PII + O, S + would have + PII + O hoặc: Were + S + to have + PII + O, S + would have + PII Ex: he died so young, otherwise he would be a famous musician by now If he hadn’t died so young, he would have been a famous musician Had he not died, he would 2. Câu điều kiện biến thể: a) Type zero (không theo cấu trúc): If + S + (V) + O, S + (V) + O (chỉ sự luôn luôn đúng) Ex: If you put a paper into the flame, it burns at once b) Mixed conditional (hỗn hợp): If + S + had + PII, S + would + V + O (mong hành động trong quá khứ và kết quả ở hiện tại trái ngược lại) Ex: If he hadn’t robbed the bank, he wouldnot be in prison now. c) Unless = trừ khi = If …… not Ex: If he works hard, he will pass the exam Unless he works hard, he will not pass the exam d) provided that/providing that = so long as/as long as (miễn là) = If Ex: + provided that you finish your homework, you will be allowed to go out + so long as you pay money ontime, I will lend you some e) what if /supposing (giả sử, giả dụ) = If Ex: what if he doesn’t come what will we do? f) other wise (nếu không thì) - câu loại 1: he helps me other wise I can’t go to school - câu loại 2: S + Ve/es + O + other wise + S + would + V + O Ex: My father pays my fee other wise I would not study here If my father didn’t pay my fee, I would not study here - câu loại 3: S + V\a\ac\vs0( + O + other wise + S + would have + PII g) But for + danh từ (nếu không) Ving But for that + S + (V) + O, S + (will) …… Ex: But for your help I would fail the exam h) incase (trong trường hợp) Ex: you should bring your rain coat incase it rains.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> i) or (hoặc) Ex: please be quicker or you will be late for school V. CÂU ƯỚC 1. Ước muốn làm gì: S + (wish) + to V + O Ex: I wish to be come an engineer 2.Ở hiện tại : S + (wish) + S + V\a\ac\vs0( + O (quá khứ đơn) were (ước một điều không thẻ xảy ra ở thực tế) Ex: I wish I were a doctor 3. Ở tương lai : S + (wish) + S + could + V + O (ước có thể làm gì nhưng không được) Ex: I wish I could fly as a bird 4.Có ý phàn nàn: S + (wish) + S + would/wouldn’t + V + O (Ước một điều trái với thực tế mà bởi thực tế đó làm ảnh hưởng tới người khác) Ex: I wish he wouldn’t talk in the class 5.Ở quá khứ : S + (wish) + S + had + PII + O (quá khứ hoàn thành) (ước với 1 điều trái với thực tế trong quá khứ có tính hối hận) Ex: I wish he hadn’t killed her * Chú ý: có thể thay S + wish = If only = S + would rather/sooner:Giá mà, ước gì V. CÂU SO SÁNH 1. So sánh bằng : S1 + (be/V) + as + tính từ/trạng từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng) Ex: he is as tall as I am 2. So sánh không bằng: S1 + (be) not + so + tính từ + so + S2 (trợ động từ tương ứng) (trợ phủ định) (V) as trạng từ Ex: Lan is not so nice as her sister Hung does not speak French as well as Minh 3. So sánh hơn: a) Tính từ/trạng từ ngắn (là những từ 1 âm tiết, nếu 2 âm tiết thì tận cùng là “y” (trừ “ly”), “er”, “ow”) S1 + (be/V) + tính từ/trạng từ + er + than + S2 (trợ động từ) Ex: She is shorter than I am b) Tính từ/trạng từ dài S1 + (be/V) + more + tính từ/trạng từ + than + S2 (trợ động từ) Ex: She is more beautiful than her sister 3. So sánh hơn nhất : a) Tính từ/trạng từ ngắn : S + (be/V) + the + tính từ/trạng từ + est + …………. Ex: Hoa is the nicest in my class b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + the most + tính từ/trạng + ………….. Ex: I’m the most intelligent in my class 4. Càng ngày càng: a) Tính từ/trạng từ ngắn : S + (be/V) + tính từ/trạng từ + er + and + tính từ/trạng từ + er Ex: he is taller and taller b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + more and more + tính từ/trạng từ Ex: She speaks English more and more quickly 5. Càng……càng: a) Tính từ/trạng từ ngắn : The + tính từ/trạng từ + er + S + (be/V) + the + tính từ/trạng từ + er + S + (be/V) Ex: The sooner you come the earlier her we leave.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) Tính từ/trạng từ dài: The more + tính từ/trạng từ + S + (be/V) + the + tính từ/trạng từ +er + S + (be/V) Ex: the more he practices sports the heathier he feels 6. So sánh nhấn mạnh: a) So sánh gấp: S1 + (be/V) + số lần + as + tính từ + as + S2 Ex: My bag is twice as expensive as you b) Nhấn mạnh cho so sánh hơn: a bit/a little + tt ngắn + er + than + S2 S1 + (be/V) + far/much/a lot đơn vị đo + more + tt dài + than S2 Ex: He is one centimeter taller than I am c) So sánh nhì, ba,… S + (be/V) + the + số thứ tự + tt ngắn + est + …….. + most + tt dài + ……. Ex: she is the sencond nicest in my class d) So sánh kém: S1 + + (be/V) + less + tính từ + than + S2 Ex: He is less intelligent than his friend 7. Một số cấu trúc có ý nghĩa so sánh: a) S + (prefer) + ST to + ST (thích cái gì hơn cái gì) Ving to + Ving ST (thích làm cái gì hơn cái gì) b) S + (prefer) + to V + ST + rather than + V + ST (thích làm gì hơn làm gì) S + would prefer + to + V + ST + rather than + V + ST c) S + would sooner + V + ST + than + V + ST (thích làm gì hơn làm gì) would rather d) S + (like) + to V + ST + better than + to V/Ving + ST (thích làm gì hơn làm gì) e) S + had better + V + ST + than + V + ST (nên làm gì hơn làm gì) f) S1 + (be) + different from + S2 (cái gì khác cái gì) g) S1 + (be) + similar + to + S2 (tương tự như cái gì đấy) h) S1 + (be/V) + the same as + S2 (giống như) i) S + (be/V) + the same + danh từ + as + S2 k) S + (be) + a like (cái gì giống) l) S1 + (take) after + S2 (giống ai, giống cái gì) m) S1 + (resemble) + S2 + in + ST (giống ai hoặc cái gì đó ở điểm nào) 8.Lưu ý: a) - good, well better the best - bad, badly worse the worst - much, money more the most - little less the least - far farther the farthest b) Nếu sau “as” hoặc “than” là danh từ hoặc “I” hoặc “we” ta có thể bỏ trợ động từ đi nếu không thay đổi về thì c) Một số cấu trúc không phải so sánh: - as long as: miễn là - as soon as: ngay khi - as far as + S + (know) : theo như ai biết d) no more: không hơn = not …. any more e) no longer: không còn nữa VI. ĐẠI TỪ QUAN HỆ. 1. Định nghĩa. Mệnh đề xác định (definiting clauses) - Mệnh đề xác định là mệnh đề đi liền sau danh từ để xác rõ nghĩa cho danh từ đó, không được phép bỏ đi.. Mệnh đề thêm thông tin (non-definiting clauses) - Mệnh đề cung cấp thêm thông tin về danh từ đứng liền nó, có thể bỏ đi mà câu vẫn rõ nghĩa.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Cụ thể. Ex: The man who lives next to my door is a famous actor a) Dùng “who”, “that” thay thế cho chủ ngữ của câu số hai * S1 + V1 + O1. S2 + V2 + O2 S1 + V1 + who + V2 + O2 that Ex:He is an engineer. He works hard He is an engineer who works hard * S1 + V1 + O1. S2 + V2 + O2 S + who + V2 + O2 + V1 + O1 that Ex: The girl sings well. She studies very cleverly. The girl who studies very cleverly sings well b) Dùng “which”, “that” thay thế cho chủ ngữ câu hai là vật * S1 + V1 + O1. S2 + V2 + O2 S1 + V1 + O1 + which + V2 + O2 that Ex: It is an interesting book. It is written by Nhat Anh It is the interesting book which is written by Nhat Anh * S1 + V1 + O1. S2 + V2 + O2 S1 + which + V2 + O2 + V1 + O2 that Ex: The pen is very beautiful. It was made in China The pen which was made in China is very beautiful c) Dùng “whom”, “who”, “that” thay thế cho tân ngữ câu thứ hai là con người * S1 + V1 + O1. S2 + V2 + O2 S1 + V1 + O1 + whom + S2 + V2 who/that Ex:He is a kind man.I like him much He is a kind man whom(/who/that) I like much * S1 + V1 + O1. S2 + V2 + O2 S1 + whom + S2 + V2 + V1 + O1 who/that Ex: The clown is very funny. We like watching him on T.V The clown whom we like watching on T.V is very funny d) Dùng “which”, “that” thay thế cho tân ngữ câu thứ hai là đồ vật Ex: The story is very interesting. I’ve read it three times.. Ex: Tom, who lives next to my door, is a famous actor a) Chỉ được phép dùng “who” thay thế cho chủ ngữ của câu số hai là con người (không dùng “that”), tách vế bằng dấu phẩy. Công thức tương tự Ex: This is my friend. She sings well This is my friend, who sings well Ex: Miss John is very kind to us. She comes from America Miss John, who comes from America, is very kind to us b) Chỉ dùng “which” (không dùng “that”) và dùng dấu phẩy để tách vế Công thức tương tự Ex: This is my school bag. It was given to me on my birthday. This is my school bag which was given to me on my birthday. Ex: My house is on the first street. It has three floors. My house, which has three floors, is on the first street c) Chỉ dùng “whom” và “who” (không dùng “that”)và dùng dấu phẩy để tách vế Công thức tương tự Ex: This is my mother we always respecther. This is my mother, whom we always respecther. Ex: My mother is very warm-hearted. We love her very much My mother, whom we love very much, is very warm-hearted d) Chỉ dùng “which” ( không dùng “that”)và dùng dấu phẩy để tách vế Ex: Her house is very beautiful. Every one likes it Her house, which everyone likes, is very beautiful..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> The story which I’ve read three times is very interesting. * Lưu ý: - Khi đại từ quan hệ có chức năng của tân ngữ thì được phép bỏ đi - Để phân biệt 2 mệnh đề trên chúng ta căn cứ vào danh từ: có 4 nhóm danh từ sau đây (đi trong mệnh đề thêm thông tin) + Nhóm 1: danh từ riêng + Nhóm 2: danh từ chỉ đồ vật duy nhất. Ex: The Sun, the Moon,… + Nhóm 3: danh từ đi sau tính từ sở hữu và tính từ chỉ định. Ex: this book + Nhóm 4: danh từ được đi sau là 1 cụm giới từ. Ex: the woman in a red had - danh từ + who + danh từ (con người) + V - danh từ + whom + danh từ (con người) + S + V - danh từ + which + danh từ chỉ vật + V - danh từ +.whose + danh từ - danh từ chỉ người + giới từ + whom - danh từ chỉ vật + giới từ + which - không có danh từ + what + danh từ/chủ ngữ + V - danh từ chỉ nơi chốn + where + S + V - danh từ chỉ thời gian + when + S + V - danh từ chỉ cả người và vật + that VII. CÂU HỎI LÁY ĐUÔI 1. câu trần thuật khẳng định, đuôi phủ định S + (V) + O, trợ động từ phủ định + S? 2. câu trần thuật phủ định, đuôi khẳng định S + trợ phủ định + V + O, trợ động từ khẳng định + S? * Lưu ý: - Let’s + V + O, shall we? - V + O, will you? VIII. CÁC MỆNH ĐỀ 1. Chỉ mục đích: a) S + (V) + O + so that + S + (V) + O (làm gì để làm gì) b) S + (V) + O + in order/so as + to + V+ O (làm gì đó để làm gì) c) S + (V) + O + in order/so as + not to + V + O (làm gì để không làm gì) d) S + (V) + O + with the aim of + danh từ/Ving (làm gì với mục đích ……) e) S + (V) + O + for Ving ……. ( làm gì để ………..) 2. Chỉ lí do: a) Because/since/as + S + (V) + O S + (V) + O b) S + (V) + O so/there fore + S + (V) + O (……..vì vậy nên ………) c) Because of + danh từ/Ving + S + (V) + O 3.Chỉ tương phản: a) Although/even though/though + S + (V) + O + S + (V) + O b) In spite of/despite + danh từ/Ving + S + (V) + O c) S + (V) + O + but + S + (V) + O 4. Chỉ điều kiện: As long as/providing that/if + S + (V) + O, S + modal verb + V + O 5. Chỉ kết quả: a) S + (be/V) + too + tính từ + (for sb) + S + (V) + O (quá để làm gì đối với ai) b) S + (be/V) (not) + tính từ + enough + (for sb) + to V + O (không đủ để làm gì) c) S + (be/V) + so + tính từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà) d) S + (be/V) + such + tính từ + danh từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà) e) S + (be/V) + tính từ + (for sb) + to V + O = Ving + O + (be) + tính từ (như thế nào…….. để……….) IX. TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ CÁCH THỨC.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Tính từ đi sau các động từ: to be, và các động từ sau: keep : giữ; make: làm; feel: cảm thấy; look : trông có vẻ; taste : nếm; smell : ngửi; appear : dường như ; seem : dường như ; find : nhận ra, tìm thấy ; sound : nghe thấy ; grow/become/get : trở nên và đi trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. 2. Trật tự giữa các tính từ khi đi liền nhau sẽ có các quy tắc sau: Sở hữu/chỉ định tính chất chung kích cỡ tuổi hình dạng màu sắc nguồn gốc chất liệu mục đích danh từ Ex: - a tall young man - a buring old physics teacher X. CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V HOẶC GIỚI TỪ HOẶC ĐỂ TƯỜNG THUẬT CÂU GIÁN TIẾP * Lưu ý : sau các giới từ động từ thường để Ving trừ giới từ “to” 1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O - to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì - to agree V + O …………………… đồng ý làm gì - to agree with so …………………... đồng ý với ai - to appear to V + O ………………... dường như - to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì - to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì - to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì - to expect to V + O ………………… hi vọng - to learn to V + O ………………….. học - to manage to V + O ……………….. xoay xở - to offer to V + O ………………….. đề nghị làm gì cho ai - to plan to V + O …………………... đặt kế hoạch - to promise to V + O ………………. hứa - to encourge to V + O ……………… khuyến khích - to refuse to V + O ………………….. từ chối - to threaten to V + O ………………… đe dọa - to doubt whether S + (V) + O………. nghi ngờ về cái gì đó - to want to V + O …………………… muốn làm gì - to want sb to V st …………………… muốn ai làm gì - to intend to V + O …………………… có ý định - to advise sb to V + O ………………….. khuyên ai làm gì - to allow sb to V + O …………………… cho phép ai làm gì - to beg sb to V + O ……………………… cầu xin ai - to forbid to V + O ………………………. cấm làm gì - to invite to V + O ………………………. mời - to invite sb to V + O …………………… mời ai làm gì - to persuade sb to V + O ………………… thuyết phục ai làm gì - to remind sb to V + O …………………... nhắc ai làm gì - to teach sb to V + O …………………….. dạy - to tell sb to V + O ………………………. bảo - to urge sb to V + O ……………………… hối thúc - to have sb V + O ………………………... nhờ - to make sb V + O ……………………….. bắt ép - S + would like to V + O ………………… thích - S + used to V + O …………………….. đã từng làm gì (nay không làm nữa) - to + encourage sb to V st ………………. khuyến khích ai làm gì - to remind sb of about st/so ……………... gợi nhớ về điều gì - I + (take) + sb + (time) + to V st 2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -. to admit Ving O …………………………… chấp nhận đã làm gì to avoid Ving O …………………………… tránh to delay Ving O …………………………… trì hoãn to deny Ving O ……………………………. phủ nhận to enjoy Ving O …………………………… thích to finish Ving O …………………………… hoàn thành to keep Ving O …………………………….. tiếp tục, duy trì to mind Ving O …………………………….. bận tâm to suggest Ving O ………………………….. gợi ý to like Ving O ……………………………… thích to hate Ving O ……………………………... ghét to love Ving O ……………………………... thích S + can’t bear Ving O ……………………… không thể chịu được S + can’t stand Ving O ……………………... không thể chịu được S + can’t help Ving O ……………………… không thể tránh được to look forward to Ving O ………………….. trông mong to accuse sb of Ving O ……………………… buộc tội ai to insist sb on Ving O ……………………….. nài nỉ ai làm gì to remind sb of Ving O ……………………… gợi nhớ to be afraid of Ving O ……………………….. sợ to be amazed at Ving O ……………………… ngạc nhiên to be angry about/at Ving O …………………. giận/ bực mình to be good/bad at Ving O …………………….. giỏi/ kém to be bored with Ving O ……………………… buồn chán to be dependent on st/ Ving O ………………… phụ thuộc to be different from ………………………….. khác biệt to be excited about …………………………… háo hức to think of st/Ving st …………………………... nhớ về cái gì đó to thank to st/so/Ving st ……………………….. nhờ vào cái gì, vào ai gì đó to thank sb for Ving st ……………………….... cảm ơn ai vì đã làm gì to apologize (to so) for Ving st ………………… xin lỗi ai vì cái gì đó to comfess to Ving st ………………………… thú nhận to congratulate sb on Ving st …………………. chúc mừng ai vì điều gì đó to be friendly with …………………………… thân thiện với to be familiar with …………………………… quen thuộc với to be popular with …………………………… phổ biến/ưa chuộng to be based on ……………………………….. dựa trên to be capable of ……………………………… có khả năng to be doubtful about …………………………. nghi ngờ to take part in = join = paticipate ……………. tham gia to join st ……………………………………… tham gia cái gì to join in Ving st ………………………………. tham gia làm gì to be famous for ……………………………… nổi tiếng vì to be fed up with ……………………………... chán to be fond of Ving O …………………………… thích to be grateful to sb for Ving st …………………. biết ơn ai vì đã làm gì to be interested in ……………………………... thích, quan tâm to be keen on ………………………………….. đam mê to be nervous of ……………………………….. lo lắng to be responsible for …………………………… có trách nhiệm to be satisfied with ……………………………….. hài lòng to be successful in ……………………………... thành công to be worried about ……………………………. lo lắng to be surprised at ………………………………. ngạc nhiên.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -. to be tired of …………………………………… mệt mỏi vì to be used to Ving O ……………………………. đã quen làm gì to warn sb about st/Ving st …………………… cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì of to warn sb against Ving st …………………….. cảnh báo ai không được làm gì to thank sb for Ving st ………………………… cảm ơn ai vì đã làm gì to dream of st/so/Ving st ………………. giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì about to prevent to stop sb/st from Ving st ………….…… ngăn cản ai/cái gì làm gì to protect to be thankful/grateful to sb for Ving st ……….. biết ơn ai vì đã làm gì to look for ward to Ving st …………………….. trông mong ai làm gì to think about st/Ving st ……………………….. suy nghĩ về cái gì đó to insist on Ving st …………………………….. khăng khăng làm gì to give sb st …………………………………… đưa cho ai cái gì to give st to sb ………………………………… đưa cái gì cho ai to buy sb st ……………………………………. mua cho ai cái gì to buy st for sb ………………………………… mua cái gì cho ai to bring sb st …………………………………… mang cho ai cái gì to bring st to sb ………………………………… mang cái gì cho ai force to do st …………………………………… yêu cầu, bắt chước mean to do st …………………………………… định làm gì clemand to do st ………………………………... yêu cầu want to do st ……………………………………. muốn làm gì agrec to do st …………………………………… đồng ý làm gì expect to do st ………………………………….. mong đợi offer to do st ……………………………………. đề nghị hope to do st ……………………………………. hi vọng mention doing st ………………………………... đề cập count on doing st ……………………………….. phụ thuộc hante to do ……………………………………… phải làm to prevent sb/st from …………………………… ngăn cản ai/cái gì làm gì to apply for …………………………………….. nộp đơn to look for ……………………………………… tìm kiếm it (is/was) not until + time + that + a clause (S + Ved + O) ( mãi cho đến … thì mới ). … Một số cấu trúc cần phân biệt : To remember Ving : nhớ đã làm gì To forget Ving : quên 1 việc đã làm To stop Ving : dừng làm gì To try Ving : thử làm gì To regret Ving : hối tiếc vì đã làm gì To mean Ving : thích làm gì To be used to Ving : đã quen làm gì To go on to Ving st : tiếp tục làm việc gì (đang dở). To remember to V : nhớ làm gì (chưa làm) To forget to V : quên làm gì (chưa làm) To stop to V : dừng để làm gì To try to V : cố gắng làm gì To regret to V : tiếc phải làm gì To mean to V : có ý định làm gì Used to V : đã từng làm gì To go on to V st : tiếp tục làm việc gì (việc khác).
<span class='text_page_counter'>(15)</span>