Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC CHƯƠNG II Năm học: 2011 – 2012 Cấp độ. Nhận biêt. Thông hiểu. Chủ đề TNKQ TL TNKQ Phân số, quy Nhận biết phân tắc chuyển vế số đối, phân số nghịch đảo. Số câu hỏi 2 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% Rút gọn phân số. Phân số tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều phân số .Các phép tính về phân số. Biết rút gọn phân số đến tối giản, qui đồng mẫu số nhiều phân số. Hiểu quy tắc cộng phân số cùng mẫu 1 1 0,5 1 5% 10%. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. 2 10%. Hiểu về hỗn số, số thập phân, phần trăm trong trường hợp đơn giản 1 0,5 5% 3 1 2 20%. ĐỀ BÀI ĐỀ SỐ 1. Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng quy tắc chuyển vế, kết hợp với các phép tính về phân số để tìm số chưa biết 1 3 1 2 10% 20% Vận dụng để Kết hợp việc thực hiện các thành thạo phép tính các phép tính trong các bài với phân số toán liên quan để tìm những giá trị thích hợp 3. 1. 4 40% Phối hợp các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân thành thạo 2 1 10% 6 6 60%. 6. 1 10%. 6,5 65%. 3 1 1 10%. 1,5 15% 12 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số đối của. . 4 7 là:. 4 A. 7 . 4 B. 7. 4 Câu 2: Số nghịch đảo của 9 là: 4 9 A. 9 B. 4 1 2 Câu 3: Hỗn số 6 viết dưới dạng phân số là: 11 13 A. 6 B. 6. . 7 C. 4. 7 D. 4. 4 C. 9. 9 D. 4. 13 C. 6. 8 D. 6. 2 C. 8. 1 D. 4. 16 Câu 4: Rút gọn phân số 64 đến tối giản là: 1 A. 4. 4 B. 16. II/ TỰ LUẬN: (8điểm) Câu 1 (3điểm): Thực hiện phép tính: 1 3 5 b/ 12 4 8. 5 1 a/ 9 9 5 3 5 3 16 10 c/ 6 4 6 4. 2 3 4.(0,5 ) 4 d/ 3. Câu 2 (2điểm): Tìm x, biết: a/. 6 12 x 7 7. b / 2x . 1 3 16 2 8 5. Câu 3: (2 điểm): Lúc 7 giờ 10 phút bạn Hải đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 16 km/h. Lúc 7 giờ 20 phút bạn Hà đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường AB. *. Câu 4 (1 điểm): Tìm số tự nhiên n N biết: 5 5 7 7 7 1 ( 2 ) n 2 . . 3 3 2 8 2 8.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số đối của. . 6 7 là:. 6 A. 7 . 6 B. 7. 5 Câu 2: Số nghịch đảo của 9 là: 5 5 A. 9 B. 9 1 3 Câu 3: Hỗn số 6 viết dưới dạng phân số là: 17 17 A. 6 B. 6. . 7 C. 6. 7 D. 6. 9 C. 5. 9 D. 5. 9 C. 6. 19 D. 6. 2 C. 8. 1 D. 4. 16 Câu 4: Rút gọn phân số 64 đến tối giản là: 1 A. 4. 4 B. 16. II/ TỰ LUẬN: (8điểm) Câu 1 (3điểm): Thực hiện phép tính: 1 5 7 b/ 12 4 8. 4 2 a/ 9 9 5 3 5 3 17 10 c/ 7 7 7 7. 1 5 ).11 1, 7 d/ 3 6 (. Câu 2 (2điểm): Tìm x, biết: a/. 8 11 x 7 8. b / 2x . 1 1 24 2 8 5. Câu 3: (2 điểm): Lúc 7 giờ 5 phút bạn Hải đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 15 phút bạn Hà đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB. *. Câu 4 (1 điểm): Tìm số tự nhiên n N biết: 5 5 7 7 7 1 ( 2 ) n 3 . . 3 3 2 8 2 8.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 đ Đề Câu Đáp án. Đề 1 1 B. 2. Đề 2 3. B. 4. C. 1. D. B. 2. 3. C. D. 4 A. II. TỰ LUẬN Câu 1: Mỗi ý đúng 0,75 điểm Đề Câu Đáp án. Đề 1 a 2 3. b. Đề 2 c. d. 5. 5 24. a. 13 3. 2 3. b. c 5. 7 24. d 3,8. Câu 2: Mỗi ý đúng 1 điểm Đề Câu Đáp án. Đề 1 a x 2. Đề 2 b. a. 17 x 20. b. 77 x 64. 11 x 20. Câu 3: 2 điểm Đề 1 8 4 12. Quãng đường AC Quãng đường BC Quãng đường AB. Đề 2 10 6 16. Câu 4: 1 điểm Đề 1. Đề 2. 2 n 2 3,5. 2 n 3 3,5. n 2 2; 1;0;1; 2;3. n 2 2; 1;0;1; 2;3. n 1; 2;3; 4;5. n 1; 2;3; 4;5; 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>