Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án đại số 7 chương hàm số kiem tra chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.19 KB, 3 trang )

Trường THCS Nhơn Mỹ
Đại số 7
Ngày soạn : 6.12.2009.
Tiết 39.
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Kiểm tra giải bài toán liên quan với đại lượng tỉ lệ
thuận ; tỉ lệ nghòch ; tìm hệ số tỉ lệ biết hai giá trò tương ứng. Vẽ
đồ thò hàm số ; Nhận biết một điểm có hay không nằm trên đồ
thò hàm số.
2. Kỷ năng : Kiểm tra kỷ năng giải bài toán liên quan với đại
lượng tỉ lệ thuận, nghiïch và vẽ đồ thò hàm số .
3. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán , vẽ đồ thò hàm số, độc lập
suy nghó…
II. ĐỀ KIỂM TRA :
I.Trắc nghiệm ( 5 điểm):
Câu 1. Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có
cùng diện tích thì :
A . Số máy tỉ lệ nghòch với số ngày hoàn thành công việc.
B . Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc
C . Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy.
D . Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15
. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
1
A. 3
B . 75
D . 10
C.
3
1


Câu 3. Cho hai đại lượng tỉ lệ nghòch x và y, biết rằng khi x = 3 thì y = .
2
Hệ số tỉ lệ a của y đối với x
2
3
3
2
A. a =
B. a = −
C. a =
D. a = −
3
2
2
3
Câu 4. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ
1
lệ k của y đối x là − . Cặp giá trò nào sai trong các cặp giá trò tương
2
ứng của hai đại lượng cho sau đây :
A. x = 4 ; y = −2
B. x = −6 ; y = 3
C. x = −15 ; y = 5
D. x = 18 ; y = −9
Câu 5. Một tam giác có độ dài của ba cạnh tỉ lệ với 4; 6; 8. Biết rằng
chu vi tam giác là 36cm. Độ dài của ba cạnh tam giác là :
A. 4cm ; 6cm ; 8cm
B. 8cm ; 12cm ; 16cm
C. 12cm ; 18cm ; 24cm
D. Một kết quả khác

.
Câu 6. Để làm một công việc trong 12 giờ cần 45 công nhân. Nếu số
công nhân tăng thêm 15 người thì thời gian để hoàn thành công việc
giảm mấy giờ ?
B. 2,5
A. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thò hàm số y = − 3x ?
A. M ( 0,3 ; − 0,9)

B. N ( 2 ; − 6)

C. P ( −3 ; − 9)

D. Q ( −4 ; 12)

Câu 8. Cho ba điểm M ( 0 ; 1) , N ( 2 ; 0) , P ( 4 ; 4) . Biết MNPQ là hình chữ nhật.
Toạ độ của điểm Q là
Đặng Đình Phương

Trang 1


Trường THCS Nhơn Mỹ
A. Q ( 3 ; 5)
B. Q ( 2 ; 5)

C. Q ( −2 ; 5)


Đại số 7
D. Q ( 2 ; 6)

Câu 9. Đồ thò của hàm số nào trong các hàm số sau đi qua gốc toạ độ
O và điểm A ( 2; − 6 )
A. y =− 2x
B. y =− 3x
C. y =− 4x
D. y =3x
Câu 10. Đồ thò hàm số y =f ( x) là một đường thẳng cho ở hình sau. Hàm
y
số đó cho bởi công thức nào ?
A. y = −2x
B. y = 2x
-2
1
C. y = x
O
/
x
x
2
-1
1
y/
D. y = − x
2
II. Tự luận ( 5 điểm ) :
Bài 1. Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21
ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn

thành công việc đó trong 14 ngày ( năng suất mỗi công nhân là
như nhau)
2
Bài 2. Cho hàm số y = f ( x ) = − x
3
2
a)Vẽ đồ thò của hàm số y = − x trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
3
b) Trong các điểm : A ( 3 ; − 2) , B ( −3 ; − 4) , C ( 6 ; − 4) , điểm nào thuộc ;
không thuộc đồ thò
hàm số trên ? Vì sao ?
 1
c) Tính f  − ÷ , f ( −3) .
 2
2
d) Giá trò nào của x khi y = − ; y = 0 ; y = − 4 .
3
III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
I.Trắc nghiệm ( 5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp
A
A
C
C
B
C
C
D
B
B
án
II. Tự luận ( 5 điểm ) :
Bài 1( 2 điểm) : Gọi x là số công nhân cần để hoàn thành công
việc trong 14 ngày ( x nguyên dương)
Với củng năng suất, Số công nhân và thòi gian để hoàn thành
công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghòch.
y
56.21
= 84
Nên 56.21 = 14.x ⇒ x =
3
14
2
Số công nhân cần để hoàn thành công việc trong
14 ngày là 84
công nhân.
1
Vậy cần phải tăng thêm 84 – 56 = 18 công nhân.
x/ -3 :-22 -1 O

1 2
3 x
Bài 2 ( 3 điểm) – mỗi câu đúng 0,75 điểm
y=− x
3
-1

Đặng Đình Phương

-2
-3
y/

Trang 2

A(3;-2)


Trường THCS Nhơn Mỹ
a) Với x = 3 thì y = –2 ; A ( 3; − 2 )
2
b) A ( 3 ; − 2) , thì −2 = − 3 ( = −2 ) .
3

Đại số 7

2
Nên A thuộc đồ thò hàm số y = − x
3
2

B ( −3 ; − 4) , thì −4 ≠ − ( −3) ( = 2 ) .
3
2
Nên B không thuộc đồ thò hàm số y = − x
3
2
C ( 6 ; − 4) , thì −4 = − 6 ( = −4 ) .
3
2
Nên C thuộc đồ thò hàm số y = − x
3
2  1 1
 1
c) f  − ÷ = − .  − ÷ =
3  2 3
 2
2
f ( −3) = − ( −3) = 2
3
2
2
2
d) Khi y = − thì − = − x ⇒ x = 1
3
3
3
2
Khi y = 0 thì 0 = − x ⇒ x = 0
3
2

Khi y = − 4 thì −4 = − x ⇒ x = 6
3
IV. KẾT QUẢ (THỐNG KÊ CÁC LOẠI ĐIỂM):
LỚP
SĨ SỐ
GIỎI
KHÁ
TRUNG
BÌNH
SL
%
SL
%
SL
%
7A3
40
7A4
43
7A5
40
Tổng cộng
V. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:

Đặng Đình Phương

YẾU
SL

%


KÉM
SL

Trang 3

%



×