Ebook.VCU – www.ebookvcu.com
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN.
4.1, Mục đích và yêu cầu của phân tích đầu tư chứng khoán.
4.1.1 Mục đích.
Đối với nhà đầu tư:
- Tối đa hoá hiệu quả vốn đầu tư.
- Lựa chọn thời điểm ra quyết định đúng về thời điểm mua vào hay bán ra để đạt mục tiêu
tối đa hoá lợi nhuận và tối thiểu hoá rủi ro.
- Tối thiểu hoá rủi ro trong đầu tư chứng khoán.
4.1.2 Yêu cầu.
4.2 Các phương pháp phân tích chứng khoán
4.2.1 Phân tích cơ bản.
a, Phân tích môi trường đầu tư
Nội dung:
a1, Phân tích nền kinh tế toàn cầu. ( rút ra được xu hướng vận động của nền kinh tế
toàn cầu)
- Các yếu tố cơ bản thuộc môi trường kinh tế toàn cầu có ảnh hưởng đến tương lai của
doanh nghiệp
- Các khía cạnh ảnh hưởng:
a2, Phân tích tình hình kinh tế - chính trị - xã hội của quốc gia. ( cho phép xác định
chiến lược đầu tư lâu dài)
* Môi trường chính trị xã hội
- Tình hình chính trị
- Môi trường pháp luật:
+ Tính đồng bộ của hệ thống pháp luật
+ Tính khả thi của hệ thống pháp luật
+ Tính hiệu quả của hệ thống pháp luật
+ Tính quốc tế của hệ thống pháp luật
+ Tính ổn định của hệ thống pháp luật
* Các điều kiện kinh tế vĩ mô
- Tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
- Tỷ lệ lạm phát:
- Tỷ lệ thất nghiệp
- Lãi suất:
- Thâm hụt ngân sách
- Sự lạc quan hay bi quan của công chúng:
- Chu kỳ của nền kinh tế:
- Chính sách của chính phủ.
+ Chính sách tài chính
+ Chính sách tiền tệ
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com
a3, Phân tích ngành ( mục tiêu là để lựa chọn những nghành đang có triển vọng phát
triển để đầu tư)
Các nội dung phân tích cơ bản:
- Phân tích chu kỳ sống của ngành:
- Phân tích cơ cấu và và các thế lực của ngành:
b, Phân tích công ty ( để đi đến quyết định sẽ lựa chọn chứng khoán của công ty này
hay công ty kia)
b1. Phân tích chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
- Kế hoạch đầu tư phát triển công nghệ
- Kế hoạch sản phẩm
- Kế hoạch phát triển thị trường
- kế hoạch huy động vốn dài hạn
b2. Phân tích tài chính doanh nghiệp.
- Cơ sở dữ liệu: Căn cứ vào các số liệu trên các báo cáo tài chính của doanh nghiệp và các
số liệu được công khai trên TTCK.
* Các báo cáo tài chính của doanh nghiệp: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bản thuyết minh tài chính,...
- Nội dung bảng cân đối kế toán: Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính mô
tả thực trạng tài chính về tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất
định.
Mô phỏng : Bảng cân đối kế toán của công ty ABC
Thời điểm lập: 31/12/n Đơn vị tính: 1000 đồng
Tài sản nguồn vốn
I. Tài sản lưu động và ĐTNH I. Nguồn vốn huy động (nợ phải
trả).
II. TSCĐ và ĐTDH II. Nguồn vốn chủ sở hữu.
Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
- Tài sản: + Về mặt kinh tế: phản ánh qui mô và kết cấu các loại tài sản hiện có mà
doanh nghiệp đã hình thành và sử dụng trong các hoạt động của doanh nghiệp (gồm cả
TSCĐ thuê tài chính).
+ Về mặt pháp lý: phản ánh số tài sản thuộc quyền quản lý, sử dụng của
doanh nghiệp tại thời điểm lập báo cáo.
- Nguồn vốn: + Về mặt kinh tế: phản ánh qui mô và kết cấu các loại nguồn vốn mà
doanh nghiệp đã huy động vào sản xuất kinh doanh.
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com
+ Về mặt pháp lý: phản ánh trách nhiệm của doanh nghiệp đối với các chủ
thể cung ứng từng nguồn vốn cho doanh nghiệp.
- Nội dung báo cáo kết quả kinh doanh: là một báo cáo tài chính phản ánh kết quả tài
chính của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
M« pháng: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26
7. Chi phí tài chính 22 VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
VI.30
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
b3. Nội dung phân tích.
+ Các chỉ tiêu biểu hiện khả năng thanh toán của DN:
(1 Khả năng thanh toán chung
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com
Khả năng thanh toán Tổng tài sản
= -------------------
chung Tổng công nợ
(2) Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ( hệ số thanh toán tạm thời)
Khả năng thanh toán TS ngắn hạn
= --------------------
nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn
(3) Khả năng thanh toán nợ dài hạn.
Khả năng thanh toán TS dài hạn
= ----------------
nợ dài hạn Nợ dài hạn
(4) Khả năng thanh toán nhanh
Khả năng thanh toán Tài sản ngắn hạn - hàng tồn kho
= ------------------- ------------------------
nhanh Nợ ngắn hạn
(5) Khả năng thanh toán lãi vay
Khả năng Lãi vay phải trả + lợi nhuận trước thuế
thanh toán = ------------------- ------------------------
lãi vay Lãi vay phải trả
+ Các chỉ tiêu biểu hiện cơ cấu tài sản và nguồn vốn của DN
(1) Hệ số nợ
. Hệ số Tổng nợ phải trả
nợ = -------------------------
Tổng tài sản
(2) Hệ số tự tài trợ
Nguồn vốn chủ sở hữu
Hệ số tự tài trợ = ------------------- ------------
Tổng nguồn vốn
= 1 - Hệ số nợ
(3) Cơ cấu tài sản
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com
Tổng tài sản ngắn hạn
Hệ số đầu tư vào TSNH = ------------------- ------------
Tổng tài sản
Tổng tài sản dài hạn
Hệ số đầu tư vào TSDH = ------------------- ------------
Tổng tài sản
Tổng tài sản ngắn hạn
Cơ cấu đầu tư = ------------------- ------------
Tổng tài sản dài hạn
+ Các chỉ tiêu biểu hiện khả năng hoạt động của DN
(1) Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay Giá vốn hàng bán
hàng = -----------------------------------------
tồn kho Tổng giá trị hàng tồn kho bình quân
(2) Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay Doanh thu bán chịu
các khoản = --------------------------------
phải thu Số dư bình quân các khoản phải thu
( 3) Kỳ thu tiền trung bình
Số dư bình quân các khoản phải thu
Kỳ thu tiền = -------------------------------- x 360
trung bình Doanh thu bán chịu
(4) Vòng quay vốn ngắn hạn
Vòng quay Doanh thu thuần
vốn = --------------------------------
ngắn hạn Vốn ngắn hạn bình quân
(5) Vòng quay vốn kinh doanh
Vòng quay Doanh thu thuần