Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai hinh thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ : Dựa vào hình vẽ ,hãy nêu tất cả các tính chất của hình bình hành ? ABCD là hình bình hành A. B O. T/c về cạnh T/c về đchéo. D. C.  AB = DC ; AD=BC AB//DC ; AD//BC  OA=OC ; OB=OD. T/c về góc. ˆ ˆ ˆ ˆ  A C ; B D. Tâm đối xứng.  O là tâm đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tứ giác ở hình vẽ bên có gì đặc biệt ? B. A. HÌNH THOI D. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 20 : 1.Định nghĩa : Định nghĩa: ( Sgk / 104 ) A. §11. HÌNH THOI. C D. Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA. 15. Định nghĩa :. B. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 20 : 1.Định nghĩa : Định nghĩa: (Sgk / 104 ). §11. HÌNH THOI B. A. C D. Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA Nhận xét : Hình thoi cũng là hình một bình hành. ?1 . Chứng minh tứ giác ABCD cũng là hình bình hành ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 20 :. §11. HÌNH THOI. 2.Tính chất :. • Hình thoi có tất cả tính chất của hình bình hành B B • Định lí : 1 2 A. A (Sgk /104). 2O 1. O 1 2. D GT ABCD là hình thoi D.  AC  BD KL  A ˆ A ˆ ,B ˆ B ˆ , 1 2 1 2 ˆ C ˆ ,D ˆ D ˆ C 1. 16. 2. 1. 2. 2 1C. ?2 .Cho hình thoi ABCD , hai đường chéo cắt nhau Định lí : Trong hình thoitại :. O. (hình vẽ bên ). a) Hai đường chéo vuông a)Theo tínhnhau chất của hình góc với C bình hành,hai đường chéo b) Hai đường chéo là các của hình thoi có tính chất gì? đường phân giác của các b)Hãy góc phát của hiện hìnhthêm thoi các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 20 :. §11. HÌNH THOI. 3.Dấu hiệu nhận biết :. Tứ giác. Có bốn cạnh bằng nhau Có hai cạnh kề bằng nhau. H.Bình hành. Có 2 đường chéo vuông góc. Có 1 đường chéo là phân giác của một góc. Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 20 :. §11. HÌNH THOI. 3.Dấu hiệu nhận biết : 1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi . 2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. 3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi . 4. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 20 :. §11. HÌNH THOI Chứng minh :. 3.Dấu hiệu nhận biết : (Sgk /105 ). ?3giác .Hãy chứng minh dấu hiệu Tứ ABCD là hình bình hành. B O. A. C. D. GT KL. ABCD là hình bình hành AC  BD. ABCD là hình thoi. số 3: OA : =OC ( T/c hình bình Nên hành ) bình hành có hai Hình =>∆ABC tại B vuông vì có OB góc vừa đườngcân chéo là đường cao vừa là đường là hình trung tuyếnthoi . =>AB = BC Hình bình hành ABCD có hai cạnh kề bằng nhau nên nó là hình thoi ( dấu hiệu 2 ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Luyện tập : Baøi taäp 73: (SGK /105 ; 106 ) A. B. E. I. F K. D. a). C. H. a) ABCD là hình thoi. b). N. G. M c). b) EFGH là hbh Mà EG là p/giác của góc E  EFGH là hình thoi. c) KINM là hbh Mà IMKI  KINM là h.thoi. Q A P. R S d) PQRS không phải là. d). C. D B. e). A;B là tâm đường troøn Tiết 20 :. Có AC = AD = BC = BD (Vì cùng bằng R)  ABCD là hình thoi. §11. HÌNH THOI.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HÌNH THOI VÀ CUỘC SỐNG QUANH TA.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> N. S. Kim nam châm và la bàn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bản đồ tư duy hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hãy lập bản đồ tư duy bài hình thoi?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> B A. C D. Bản đồ tư duy bài hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1.Bài vừa học : -Phát biểu định nghĩa , định lí , dấu hiệu nhận biết hình thoi ,chứng minh các định lí . - Ôn lại tính chất , dấu hiệu nhận biết hành bình hành ,hình chữ nhật. -BTVN : 75 , 76 , 77(Sgk/106). 2.Tiết sau :. - Làm bài tập đầy đủ chuẩn bị luyện tập./..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hướng dẫn vẽ hình thoi: Dùng compa và thước thẳng. B1: Vẽ hai điểm A và C bất kỳ B2: Dùng compa vẽ hai cung tròn có cùng bán kính với tâm là A và C sao cho cắt nhau tại hai điểm ( B và D ) B3: Dùng thước thẳng nối 4 điểm lại. Ta được hình thoi ABCD B. r. r. A. C. r. r D.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ : Tính chất của hình thoi A. B. B. O A. O. ABCD là hình hình bình ABCD là hành hình thoi. T/c về cạnh C T/c về đchéo. C D D  AB = DC =AD=BC AB//DC ; AD//BC.  AB = DC ; AD=BC AB//DC ; AD//BC  OA=OC ; OB=OD. T/c về góc. ˆ ˆ ˆ ˆ  A C ; B D. Tâm đối xứng.  O là tâm đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×