Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP THI GIỮA KÌ I Chương 1: SỰ ĐIỆN LI Chương 2: NITƠ-PHOTPHO. 2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương 1. SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Dãy gồm các chất điện li yếu là: A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2 Câu 2: Trong dung dịch HCl 0,001 M. Tích số ion của nước là: A. [ H+] x [ OH-] < 1,0.10-14 B. [ H+] x [ OH-] = 1,0.10-14 C. [ H+] x [ OH-] > 1,0.10-14 D. Không xác định được.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương 1. SỰ ĐIỆN LI Câu 3: Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là A. 1,0.10-3 g B. 1,0.10-2 g. pH = 10 --> [H+] = 10-10M. C. 1,0.10-1 g. [OH-] = 10-4M = [NaOH]. D. 1,0.10-4 g. nNaOH = 0,25 x 10-4 mol m NaOH = 40 x 0,25 x 10-4 = 1,0 x 10-4 g.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương 1. SỰ ĐIỆN LI Câu 4: Dung dịch của một baz ở 25o C có: A. [ H+] = 1,0.10-7 B. [ H+] < 1,0.10-7 C. [ H+] > 1,0.10-7 D. [ H+] [OH-] > 1,0.10-14 Câu 5: Hòa tan một axit vào nước ở 25o C, kết quả là: A. [H+] < [OH-] B. [H+] = [OH-] C. [H+] > [OH-] D. [H+] [OH-] > 1,0.10-14.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương 1. SỰ ĐIỆN LI Câu 6: H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau. A. [H+]HNO3< [H+]H2SO4 < [H+]HNO2 B. [H+]HNO2< [H+]HNO3< [H+]H2SO4 C. [H+]HNO2< [H+]H2SO4 < [H+]HNO3 D. [H+]H2SO4 < [H+]HNO3 < [H+]HNO2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 7: Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là: A. Pb(OH)2, Sn(OH)2, Zn(OH)2 B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2 C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2 Câu 8: Một mẫu nước mưa có pH= 4,82. Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là A. 1,0.10-14 M B. 1,0.10-4 M C. 1,0.10-5 D. >1,0.10-5 M.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 9: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của: A. Các cation và anion B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan C. Các ion H+ và anion OHD. Các ion nóng chảy phân li Câu 10: Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là: A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2 B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4 C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2 D. HgCL2, Sn(OH)2, HNO3, H2SO4.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÂU 11 • Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là: A. 3,13 B. 3 C. 2,7 D. 6,3 nHNO3 =0,063/63=0,001 mol HNO3 H+ + NO3nH+ = 0,001 [H+] = 0,001/1=0,001M=1x10-3M pH = 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÂU 12 • Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính A. Al(OH)3 , Fe(OH)2 B. Cr(OH)2 , Fe(OH)2 C. Al(OH)3, Zn(OH)2 D. Mg(OH)2, Zn(OH)2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÂU 13 • Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất A. khi tan trong nước phân li ra ion OHB. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+ C. khi tan trong nước phân li ra ion H+ D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH-.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÂU 14 • Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất có chứa nhóm OH là hiđroxit. B. Chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit. C. Chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. Chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU 15 • Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1 M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? • A. [ H+ ]>0,1 M • B. [ H+ ]< 0,1 M • C. [ H+ ] = 0,1 M • D. [ H+ ] < [ CH3COO-].
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÂU 16 • Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? • A. Zn(OH)2 • B. Pb(OH)2. • C. Al(OH)3. • D. Tất cả.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÂU 17 • Vì sao dd của các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện? • A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch. • B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. • C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. • D. Do phân tử của chúng dẫn được điện..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂU 18 • Một dung dịch có [OH-]= 10-5 Môi trường của dung dịch này là: • A. trung tính • B. kiềm • C. axit • D. không xác định được.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li? A. Rượu etylic B. Nước nguyên chất C. Axit sunfuric D. Glucozơ Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. CaCl2. B. CuSO4. C. NaCl.. D. AgCl..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 21: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Câu 22: Hòa tan một axit vào nước được kết quả là: A. [ H+ ] > [OH-] B. [ H+ ] < [OH- ] C. [ H+ ] = [OH-] D. [ H+]< 1,0.10-7 M.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 23: Tính pH của 1 lít dung dịch có hòa tan 0,4 gam. A. B. C. D.. natri hiđroxit: 0,01 2 12 10. Giải: nNaOH = 0,4/40 = 0,01 mol. [NaOH] = [OH-] = 0,01/1=0,01 M = 10-2 M [H+] = 10-12 M pH = 12.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 24: Dung dịch NaOH có pH = 12. Vậy nồng độ mol/lit của dd NaOH là: A. 0,1M B. 0,01M C. 0,2M D. 0,02M Giải: pH = 12 [H+] = 10-12M [OH-] = 10-14/10-12 = 10-2 M [NaOH] = 10-2M = 0,01 M.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 25: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch? A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D. 1,5M Giải: 2nBa(OH)2 = nOH- = 2(0,1 x 0,5) = 0,1 mol nKOH= nOH- = 0,1 x 0,5 = 0,05 mol nOH- tổng = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol [OH-] = 0,15/0,2 = 0,75 M.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 26: Dung dịch muối nào sau đây là muối axit? A. CH3COONa. B. Na2HCO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 27: Hoà tan 2,94 gam H2SO4 vào nước để được 600. ml dung dịch (A). Dung dịch A có pH là: A. 0,1 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác Giải: nH2SO4 = 2,94/98 = 0,03 mol. 2[H2SO4] = [H+] = 0,03/0,6=0,05 M pH = -log[H+] = -log (0,05) 1,3.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 28: Cho các chất NaCl, C2H5OH, Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3, HCl, CaCO3. Các chất điện li mạnh là: A. NaCl, C2H5OH, NaOH B. Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3 C. HCl, CaCO3, NaCl, Cu(OH) 2 D. NaCl, NaOH, HCl, Ca(NO3)2.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 29: Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Trung tính B. Axit C. Kiềm D. không xác định được. Giải: NaOH + HCl NaCl + H2O nNaOH = 40/40 = 1 mol nHCl= 73/36.5 = 2 mol HCl dư, vậy môi trường axit.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 30: Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có pH: A. =0 C. < 7. B. > 7 D. = 7. Giải: 2KOH + H2SO4 2KCl + H2O nKOH = 0,1 x 1 = 0,1 mol nH2SO4= 0,05 x 1 = 0,05 mol Phản ứng vừa đủ pH = 7.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 31: Hòa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 Giải: nHCl = 0,448/22,4 = 0,02 mol [HCl] = [H+] = 0,02/0,2 = 0,1 M = 10-1M pH = 1.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 32: Nồng độ mol/l của Cl – trong dung dịch CaCl2 0,3 M là: A. 0,3 B. 0,6 C. 0.9 D. 0,15 Giải: CaCl2 Ca2+ + 2Cl0,3M ----------->0,6M.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 35: Dung dịch điện li là một dung dịch: A. Dẫn nhiệt. B. Dẫn điện. C. Không dẫn điện. D. Không dẫn nhiệt. Câu 36: Dung dịch CH3COOH có chứa: A. CH3COO-, H+, OHB. CH3COO-, H+, OH-, CH3COOH C. CH3COO-, H+ D. CH3COO-, H+, CH3COOH..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 37: Chất nào sau đây không dẫn điện được?. A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Câu 38: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. B. C. D.. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào dung môi (thường là nước) tạo thành dung dịch. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều. Sự điện li là sự phân li một chất ra ion khi chất đó hòa tan trong nước hay khi nóng chảy. Điện li là quá trình oxi hóa – khử xảy ra trong dung dịch..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 40: Dung dịch NaCl trong nước có môi trường: A. Axit. B. Trung tính. C. Bazơ. D. Muối. Câu 41: Muối trung hòa là loại muối: A. Tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu B. Không còn H trong gốc axit C. Không có khả năng phản ứng với axit, bazơ D. Tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 42: Dung dịch H2SO4 có pH = 2, nồng độ mol của H2SO4 là: A. 10-2 C. 5.10-2. B. 2.10-2 D. 5.10-3. Giải: pH = 2 --> [H+] = 10-2 M --> [H2SO4] = 5.10-3 M.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 43: Cho 150ml dung dịch Ba(OH)2 2M tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl x M. Giá trị x là: A. 1,2M B. 2,4M C. 0,6M D. 1M. Giải: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + H2O 0,3 mol 0,6 mol x = 0,6/0,25 = 2,4 M.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 44: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH. B. NaOH, Be(OH)2, Sn(OH)2. C. Zn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3. D. Pb(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3. Câu 45: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu? A. NaCl. B. NaOH. C. H2O. D. HCl..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 46: Nồng độ [OH-] của dung dịch có [H+] = 0,0001M là A. 1,0.10-3M. B. 1,0.10-11M. C. 1,0.10-10M. D. 1,0.10-14M. Giải: [H+] = 0,0001M = 10-4 M --> [OH-] = 10-14/10-4 = 10-10M.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 47: Nếu pH của dung dịch HCl bằng 3 thì nồng độ mol của ion H+ là A. 0,0001M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 0,001M. Giải: pH = 3 [H+] = 10-3M = 0,001 M.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 48: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:. A. B. C. D.. pH = - lg[H+] [H+] = 10a thì pH = a pH + pOH = 14 [H+].[OH-] = 10-14 Câu 49: Sự thuỷ phân Na2CO3 tạo ra: A. B. C. D.. Môi trường axit. Môi trường bazơ. Môi trường trung tính. Không xác định được..
<span class='text_page_counter'>(37)</span>
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 1: Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là:. A. B. C. D.. N=N. N-N. N≡N. N2.. Câu 2: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:. A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 3: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng. hóa học nào sau đây? A. Nhiệt phân NH4NO3. B. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác. C. Nhiệt phân AgNO3. D. Nhiệt phân NH4NO2. Câu 4: Các dạng thù hình quan trọng của P là:. A. B. C. D.. P trắng và P đen. P trắng và P đỏ. P đỏ và P đen. P trắng, P đen, P đỏ..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 5: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao. thì có hiện tượng gì? A. Tàn đóm tắt ngay B. Tàn đóm cháy sáng C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ Câu 6: Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học như thế nào so với N2? A. B. C. D.. P yếu hơn. P mạnh hơn. Bằng nhau. Không xác định được..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 7: Trong các công thức dưới đây, chọn công thức. hóa học đúng của magie photphua: A. Mg3(PO4)2. B. Mg(PO4)2. C. Mg3P2. D. Mg2P2O7. Câu 8: Để nhận biết ion PO43- người ta sử dụng thuốc thử. là: A. AgNO3. B. NaOH. C. Quì tím. D. KOH..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 9: Tính chất hóa học của NH3 là:. A. B. C. D.. Tính bazơ mạnh, tính khử. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa. Tính khử, tính bazơ yếu. Tính bazơ mạnh, tính oxi hóa Câu 10: H3PO4 là axit có: A. B. C. D.. Tính oxi hóa mạnh. Tính oxi hóa yếu. Không có tính oxi hóa. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 11: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra khói trắng, chất. này có công thức hóa học là: A. N2 B. NH3 C. NH4Cl D. HCl Câu 12: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo. ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ? A. NO. B. NH4NO3. C. NO2. D. N2O5..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Câu 13: Số oxi hóa của photpho trong các ion hay hợp. chất P2O3, PO43-, K2HPO4, PCl3 lần lượt là: A. B. C. D.. -3, +5, +5, +3. +3, +5, -5, +3. +3, +5, +5, +3. +3, +5, +5, -3. Câu 14: Phản ứng nhiệt phân muối sắt (III) nitrat, sản phẩm thu được là: A. FeO, NO2 và H2O. B. Fe2O3, NO2 và O2 C. Fe(NO3)2, NO2 và H2O D. Fe(NO3)2, O2..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 15: Công thức của phân urê là:. A. NH2CO. B. (NH2)2CO. C. (NH2)2CO3. D. (NH4)2CO3. Câu 16: Chọn câu trả lời sai: A.. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan được trong nước.. B. C.. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan được trong nước. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại(trừ Na, K) đều không tan trong nước.. D..
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Câu 17: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là KHÔNG đúng? t oC. A. NH4Cl NH3 + HCl. t oC B. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2. t oC. C. NH4NO3 o NH3 + HNO3 t C D. NH4NO2 N2 + 2H2O Câu 18: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG dùng để minh họa tính axit của HNO3? A.. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. B.. MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O.. C.. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O. D.. CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O + CO2.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> • Câu 19: Có những nhận định sau về muối amoni. 1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước 2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu tạo môi trường bazơ 3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac 4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt Nhóm gồm các nhận định đúng : A.1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> • Câu 20: Photpho trắng và photpho đỏ khác nhau về. tính chất vật lí vì: A. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau B. Photpho trắng có thể chuyển thành photpho đỏ C. Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau D. Tan trong nước và dung môi khác nhau..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> THE END Ms Việt Thi 0917.26.8989
<span class='text_page_counter'>(50)</span>