PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ BẮC GIANG
TỔ GIÁO VIÊN CỐT CÁN BẬC THCS
TÀI LIỆU ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I LỚP 9
(
(Tài liệu lưu hành nội bộ)Giảng dạy và ghi
chép chuyên môn
Họ và tên giáo viên: …..........................................................................................
Số điện thoại: ….......................................................................................................
Tổ chuyên môn: ….....................................................................................................
TP Bắc Giang tháng 11 năm 2019
MÔN TOÁN 9
PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là.
A. -3
B. 3
C. ± 3
D. 81
C. 256
D. ± 4
Câu 2. Căn bậc hai của 16 là.
A. 4
B. - 4
Câu 3. So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau.
A. 5> 2 6
Câu 4.
B. 5< 2 6
C. 5 = 2 6
3 2 x xác định khi và chỉ khi.
A. x >
3
2
B. x <
3
2
C. x ≥
3
2
D. x ≤
3
2
C. x ≥
2
5
D. x ≤
2
5
Câu 5. 2 x 5 xác định khi và chỉ khi.
A. x ≥
Câu 6.
5
2
B. x <
( x 1) 2 bằng.
A. x-1
C. x 1
D. (x-1)2
B. 2 x 1
C. 2x+1
D. 2 x 1
B. 5
C. ±5
D.
C.12
D. 12
B. 1-x
1
bằng.
2
(2 x 1) 2 với x ≥
Câu 7.
A. - (2x+1)
Câu 8.
5
2
x 2 =5 thì x bằng.
A. 25
± 25
7 5
7 5
bằng.
7 5
7 5
Câu 9. Giá trị biểu thức
A. 1
B. 2
Câu 10. Giá trị của hàm số y 2.x 1 tại x 2 bằng.
A.
B. 2 2
2
Câu11. Giá trị biểu thức
1
2 3
A. -2 3
Câu12. Kết quả phép tính
A. 3 - 2 5
1
2
B. 4
3
C. 1
D. -1
C. 0
D.
bằng.
9 4 5 là.
B. 2 -
5
C. 5 - 2
1
2
Câu 13. Phương trình
x = a vô nghiệm với .
A. a < 0
B. a > 0
C. a = 0
Câu 14. Với giá trị nào của x thì b.thức sau
A. x < 0
2x
không có nghĩa
3
B. x > 0
C. x ≥ 0
Câu 15. Trong một tam giác vuông. Biết cos
A.
5
9
Câu 16. Nếu
D. x ≤ 0
2
. Tính tan ?
3
5
3
B.
D. mọi a
C.
5
2
D.
1
2
5 x = 4 thì x bằng.
A. x = 11
B. x = - 1
Câu 17. Giá trị của x để
C. x = 121
D. x = 4
C. x =1
D. x =4
2 x 1 3 là.
A. x = 13
B. x =14
a a b
bằng.
b b a
Câu 18. Với a > 0, b > 0 thì
A. 2
B.
2 ab
b
C.
a
b
2a
D.
b
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. y
x
4.
2
Câu 20. Giá trị biểu thức
3
A. 1
2
B.
Câu 21. Giá trị biểu thức
A.
2x
3.
2
B. y
5
5
1
5
2
5
B. - x
1
25
C. -1
D.
C. 4 5
D. 5
C. 6
Câu 23. với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =
Câu 24. Giá trị biểu thức
3 x
2.
5
5
x 5 1
9x 45 4 là.
9
3
B. 9
A. x
D. y
bằng.
Câu 22. Giá trị của x để 4x 20 3
A. 5
2
1.
x
bằng.
3- 2
B.
5
C. y
1
16
x x
x1
C. x
bằng.
D. Cả A, B, C đều sai
là.
D. x-1
A. 0
B.
1
20
C. -
1
20
D.
1
9
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng.
A. AH 2 = BH.CH
B. AH 2 = BH.BC
C. AH 2 = CH.BC
D. AH 2 = BH 2 + AB 2
Câu 26. Trên hình 1, x bằng.
4
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
(Hình 1)
Câu 27. Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng.
A. x = 9,6 và y = 5,4
x
9
B. x = 1,2 và y = 13,8 (Hình 2)
C. x = 10 và y = 5
8
y
x
15
D. x = 5,4 và y = 9,6
Câu 28. Trong hình 3, ta có.
sin = ?
A.
4
3
B.
3
5
C.
3
4
D.
4
5
10
8
(Hình 3)
Câu 29. Trong hình 4, ta có. x = ?
A. 24
B. 12 3
6
C. 6 3
D. 6
C. 6 3
D. 6
Câu 30. Cũng ở hình 4, ta có. y = ?
A. 24
B. 12 3
y
x
(Hình 4)
60o
12
Câu 31. Giá trị của biểu thức. sin 36o – cos 54o bằng.
A. 0
B. 1
C. 2sin 36o
D. 2cos 54o
Câu 32. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai .
A. sin B = cos C
B. sin2 B + cos2 B = 1
C. cos B = sin (90o – B)
D. sin C = cos (90o – B)
Câu 33. Cho biết Sin �= 0,1745 vậy số đo của góc � làm tròn tới phút là.
A. 9015’
B. 12022’
C. 1003’
D. 1204’
Câu 34. Hàm số y 3m 6 x m 1 (với m là tham số ) đồng biến trên � khi
A. m 2.
B. m 1.
C. m �2.
D. m 2.
Câu 35. Cho đường tròn O;10 cm . Lấy một điểm I sao cho OI 6 cm, kẻ dây AB vuông góc với
OI tại I . Độ dài dây AB bằng
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 14 cm.
D. 4 cm.
Câu 36. Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt đất của cây
đó dài 8 m và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất một góc bằng 600 .
Chiều cao của cây đó bằng
A. 8 3 m.
B. 7 3 m.
C. 6 3 m.
D. 9 3 m.
PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Giải phương trình
a) 5 2 x 1 21
b)
Bài 2. Cho hàm số . y
4 x 20 3 5 x 7 9 x 45 20 c)
x2 6x 9 2
m 1
x 5
m 1
a. Tìm giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b. Với m=2. Tính giá trị của hàm số khi x 5 .
c. Với m= -2. Tìm giá trị của x khi y=1.
� x
x
70 � 10
Bài 3. Cho biểu thức M = �
� x 5 x 5 x 25 �
�: x 5 (Với x 0; x 25)
�
�
a. Rút gọn M;.
b. Tìm các giá trị của x để M <
1
2
c. Tìm các giá trị nguyên của x để M nguyên
d. Tìm giá trị nhỏ nhất của M
Bài 4. Cho biểu thức
� x
x
70 � 12
M= �
( Với x 0 ;x 36)
�:
� x 6
x 6 x 36 �
�
� x 6
a. Rút gọn M;
b. Tìm các giá trị của x để M <
1
.
2
c. Tìm các giá trị nguyên của x để M nguyên
d. Tìm giá trị nhỏ nhất của M
�3 x
x 2 4x � 1
Bài 5. Cho biểu thức. A �
�
� x 3
�: x 3
x
9
x
3
�
�
a. Tìm điều kiện xác định của A
b.
Rút gọn A
c. Tìm x sao cho A>1
� x
Bài 6. Cho biểu thức P �
� x 1
�
x �
�
�:
2
x 1� x 1
a. Rút gọn P;
b. Tính giá trị của biểu thức P khi x =
9
;
4
c. Tỡm x . P 2 .
Bài 7. Cho biểu thức C =
1
3
1
x 1 x x 1 x x 1
a. Rút gọn biểu thức C;
b. Tìm giá trị của x để C < 1.
Bi 8. Cho biu thc.
A
x 3 2 x 1
x2
x 2
x 1 x 3 x 2
a. Tỡm iu kin A cú ngha v rỳt gn A;
b. Tỡm x A > 2;
c. Tỡm s nguyờn x sao cho A l s nguyờn.
Bi 9. Rỳt gn cỏc biu thc sau. A = (
1
2
a - 3 a +2
).(
+1) vi a > 0, a 4
a - 2 a- 2 a
a- 2
Bi 10. Cho tam giỏc ABC vuụng ti A cú AB = 30 cm, BC = 50 cm. K ng cao AH. Gi P v Q
ln lt l hỡnh chiu ca H trờn AB v AC.
a. Tớnh di BH, CH.
b. Tớnh di AH.
c. Tớnh s o gúc B v gúc C
d. Tớnh di PQ.
e. Gi D; E ln lt l trung im ca BH v HC. Chng minh PQ QE t ú tớnh din tớch t giỏc DPQE.
Bi 11. Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhn, cỏc ng cao BD v CE ct nhau ti F.Chng minh.
a. Bn im B, E, D, C cựng thuc mt ng trũn v AF BC;
b. AB.AE = AD.AC;
ABC
.
c. ADE
Bi 12. Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, ng cao AH. Bit BC = 8cm, BH = 2cm.
a.Tớnh di cỏc on thng AB, AC, AH.
b.Trờn cnh AC ly im K (K
A, K
C), gi D l hỡnh chiu ca A trờn BK. Chng
minh rng. BD.BK = BH.BC
c.Chng minh rng. S BHD
1
S BKC cos 2
ABD
4
MễN VT Lí 9
BI 1. S PH THUC CACNG DềNG INV HIU INTH GIAHAI U DYDN
Cõu 1. Khi hiu in th gia hai u dõy dn gim thỡ cng dũng in chy qua dõy dn s
A. gim t l vi hiu in th.
B. tng t l vi hiu in th.
C. khụng thay i.
D. lỳc u tng, sau ú li gim.
Cõu 2. Khi t vo hai u dõy dn mt hiu in th 6V thỡ cng dũng in qua dõy dn ú l
0,5A. Nu hiu in th t vo hai u dõy dn l 24V thỡ cng dũng in qua dõy dn l
A. 4A.
B. 3A.
C. 2A.
D. 0,25A.
Câu 3. Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là 0,02mA. Nếu tăng
hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên thêm 3V thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là
A. 0,01mA.
B. 0,03mA.
C. 0,3mA.
D. 0,9mA.
BÀI 2. ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN - ĐỊNH LUẬT ÔM
Câu 4. Điện trở R = 8 mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở
2
A. 96A.
B. 4A.
C. A.
D. 1,5A.
3
Câu 5. Điện trở R của dây dẫn biểu thị
A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn. D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
Câu 6. Một mạch điện có hiệu điện thế U = 18V thì cường độ dòng điện trong mạch I = 3A. Để
cường độ dòng điện trong mạch là I = 4A thì hiệu điện thế U tương ứng
A. 13,5V.
B. 24V.
C. 1,5V.
D. V.
BÀI 4. ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP
Câu 7. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
B. bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
C. bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
D. nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
Câu 8. Cho hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 18Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương R 12 của đoạn
mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị
A. R12 = 1,5Ω.
B. R12 = 216Ω.
C. R12 = 6Ω.
D. R12 = 30Ω.
Câu 9. Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi 12V, Cường độ dòng điện
chạy qua điện trở R1 là
A. 0,1A.
B. 0,15A.
C. 1A.
D. 0,3A.
BÀI 5. ĐOẠN MẠCH SONG SONG
Câu 10. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Mối quan hệ giữa cường độ dòng
điện qua mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn
I 1 R1
I1 R2
A.
=
.
B.
=
.
C. I1.R2 = I2.R1.
D. I1.I2 = R2.R1.
I 2 R2
I 2 R1
Câu 11. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy
qua các mạch rẽ I1 = 0,5A, I2 = 0,7A. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính
A. 0,2A.
B. 0,5A.
C. 0,7A.
D. 1,2A.
Câu 12. Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau có điện trở Rtđ = 3Ω. Biết R1= 6Ω thì
A. R2 = 2Ω.
B. R2 = 6Ω.
C. R2 = 9Ω.
D. R2 = 18Ω.
BÀI 6. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
Câu 13.Hai điện trở R1 = 8Ω, R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V. Cường
độ dòng điện chạy qua mạch chính
A. 1A.
B. 1,5A.
C. 2,0A.
D. 2,5A.
Câu 14. Điện trở R1 = 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A, Điện trở R2 = 10Ω chịu được dòng
điện lớn nhất là 1A. Đoạn mạch gồm R 1 và R2 mắc song song chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt
vào hai đầu đoạn mạch này là.
A. U= 10V.
B. U= 15V.
C. U= 40V.
D. U= 60V.
Câu 15.Trong các công thức sau đây, công thức nào không đúng với đoạn mạch mắc song song?
A. R = R1 + R2 + …+ Rn.
B . I = I1 + I2 + …+ In.
C.
1
1 1 1
= + + …+
.
R R1 R2
Rn
D. U = U1 = U2 = …= Un.
Câu 16. Câu phát biểu nào sau đây là đúng. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện
A. qua các vật dẫn là như nhau.
B. qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn.
C. trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
D. trong mạch chính bằng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
Câu 17. Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì
bóng đèn còn lại sẽ
A. sáng hơn.
B. vẫn sáng như cũ. C. không hoạt động. D. tối hơn.
Câu 18. Hệ thức của định luật Ôm là.
U
A. I = U.R .
B. I =
.
C. I = .
D. R = .
R
BÀI 7. SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO CHIỀU DÀI DÂY DẪN
Câu 19. Hai đọan dây bằng nhôm, cùng tiết diện có chiều dài và điện trở tương ứng là l 1, R1 và l2,
R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
R1
l
l2 .l 2
= 1.
A. R 1R 2 = l1.l 2 .
B.
C. R1.l1 = R 2 .l2 .
D. R1 =
.
R2
l2
R2
Câu 20. Một dây dẫn dài l và có điện trở R. Nếu cắt dây làm 5 phần bằng nhau thì điện trở R’ của
mỗi phần là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng.
R
A. R’ = 5R.
B. R' = .
C. R' = R+5 .
D. R' = R-5 .
5
Câu 21. Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu có chiều dài là l 1
và l2. Lần lượt đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi đoạn dây này thì dòng điện chạy qua
chúng có cường độ tương ứng là I1 và I2 Biết I1 = 0,5I2 thì tỉ số
A.
l1
= 1,5 .
l2
B.
l1
= 2.
l2
C.
l1
là bao nhiêu ?
l2
l1
= 2,5 .
l2
D.
l1
= 1.
l2
BÀI 8. SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO TIẾT DIỆN DÂY DẪN
Câu 22. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, bốn học sinh có nhận xét như
sau, hỏi nhận xét nào đúng?
A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn.
B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé.
C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
Câu 23. Hai dây dẫn có cùng chiều dài làm bằng cùng một chất, dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 0,3mm2, dây
thứ hai có tiết diện S2 = 1,5mm2. Tìm điện trở dây thứ hai, biết điện trở dây thứ nhất là R 1 = 45. Chọn
kết quả đúng trong các kết quả
A. R2 = 50.
B. R2 = 40.
C. R2 = 9.
D. R2 = 225.
BÀI 9. SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO VẬT LIỆU LÀM DÂY DẪN
Câu 24. Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều dài 5m được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l 1 = 3m
đoạn thứ hai dài l2 = 2m. Biết điện trở của 5m dây nhôm trên là 1. Tính điện trở của mỗi đoạn dây ?
A. R1 = 0,8; R2 = 0,2.
B. R1 = 0,3; R2 = 0,2.
C. R1 = 0,6; R2 = 0,4.
D. R1 = 0,6; R2 = 0,5.
Câu 25. Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Bạc, đồng, nhôm, Vonfam. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Vonfam.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
Câu 26. Đơn vị điện trở suất là.
A. Ôm trên mét (/m). B. Ôm mét (.m).
C. Mét trên ôm ( m/). D. Ôm ().
Câu 27. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100m, tiết diện S =10 -6m2, điện trở suất = 1,7.10-8
m. Điện trở của dây là.
A. 1,7.10-8 .
B. 1,7.
C. 1,7. 10-6 .
D. 1,7.10-2.
Câu 28. Một đoạn dây đồng (điện trở suất =1,7.10-8 m) tiết diện tròn, dài l = 4m, có điện trở R =
0,087, đường kính tiết diện của dây
A. 1mm.
B. 1cm.
C. 0,1mm.
D. 0,1m.
BÀI 10. BIẾN TRỞ - ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KỸ THUẬT
Câu 29. Biến trở là một thiết bị có thể điều chỉnh
A. chiều dòng điện trong mạch.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. đường kính dây dẫn của biến trở.
D. tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 30. Trên một biến trở con chạy có ghi. 20 - 2A . Ý nghĩa của những số đó là gì?
A. 20 là điện trở lớn nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được.
B. 20 là điện trở lớn nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu được.
C. 20 là điện trở nhỏ nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được.
D. 20 là điện trở nhỏ nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu được.
Câu 31. Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20 . Điều chỉnh để dòng điện chạy qua 40%
số vòng dây của biến trở thì giá trị của biến trở khi đó là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
BÀI 12. CÔNG SUẤT ĐIỆN
Câu 32. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ
chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.
U2
U
A. P = U.I.
B. P = I .
C. P = R .
D. P = I 2.R .
Câu 33. Trên bóng đèn có ghi (6V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có
cường độ là
A. 0,5A.
B. 3A.
C. 2A.
D. 18A.
Câu 34. Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W, điện trở của nó là .
A. 0,5 .
B. 27,5.
C. 2
D. 220.
Câu 35. Hai điện trở R1 = 10 và R2 = 30 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu
thụ của mỗi điện trở sẽ có giá trị nào sau đây?
A. P1 = 0,9W ; P2 = 3,6W.
B. P1 = 3,6W ; P2 = 2,7W.
C. P1 = 2,7W ; P2 = 0,9W.
D. P1 = 0,9W ; P2 = 2,7W.
BÀI 13. ĐIỆN NĂNG – CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN
Câu 36. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J).
B. Niuton (N).
C. Kilôoat giờ (kW.h)
D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 37.Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
Câu 38. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây?
A. Ampe kế.
B. Công tơ điện.
C. Vôn kế.
D. Đồng hồ đo điện vạn năng.
Câu 39. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có
cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t
được tính theo công thức nào dưới đây?
P.t
P2
A. A=
B. A= R.I.t
C. A=
D. A= U.I.t
R
R
Câu 40. Một bóng đèn điện có ghi 220V- 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn này được sử dụng trung
bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu?
A. 12 KW.h
B. 400KW.h
C. 1440KW.h
D. 43200KW.h
Câu 41. Công thức nói lên mối liên hệ công và công suất là
A. P= A.t.
B. P= A+ t.
C. A= P.t.
D. t= P. A
Câu 42. Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn
trong 1 giờ là bao nhiêu?
A. 75J.
B. 150J.
C. 240J.
D. 270KJ
Câu 43. Năng lượng của dòng điện gọi là
A. Cơ năng.
B. Nhiệt năng.
C. Quang năng.
D. Điện năng.
Câu 44. Một lò điện sử dụng dòng 10A khi điện áp đặt vào là 220V. Nếu năng lượng điện tiêu thụ trị
giá 2500 VNĐ/1KWh, chi phí để chạy lò trong 10h liên tục là
A. 550 000 VNĐ.
B. 25 000 VNĐ.
C. 5 500 VNĐ.
D. 55 000 VNĐ.
BÀI 16. ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ
Câu 45. Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
A. Cơ năng.
B. Năng lượng ánh sáng. C. Hóa năng.
D. Nhiệt năng.
Câu 46. Câu phát biểu nào dưới đây là không đúng?
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn với thời gian dòng điện chạy qua.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và với thời gian dòng điện chạy qua.
C. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, với thời gian dòng điện
chạy qua và tỉ lệ nghịch với điện trở dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng
điện chạy qua.
Câu 47. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một biến trở R thì cường độ dòng điện chạy qua là
I. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn trong thời
gian t?
U.t
U 2 .t
A . Q=
.
B. Q= U.I. t.
C. Q=
.
D. Q= I2. R.t.
I
R
Câu 48. Khi bếp hoạt động điện năng chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng chủ yếu nào?
A. Nhiệt năng.
B. Hóa năng.
C. Cơ năng.
D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 49. Một bếp điện tiêu thụ một điện năng 480 KJ trong 24 phút, hiệu điện thế đặt vào bếp bằng
220V. Cường độ dòng điện qua bếp gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. I = 1,51 A.
B. I = 2 A.
C. I = 2,5 A.
D. I = 1 A.
Câu 50. Khi mắc một bếp điện vào mạch điện có hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua
bếp là 4A. Hỏi trong thời gian 30 phút nhiệt lượng toả ra của bếp là bao nhiêu?
A. 1584 KJ
B. 26400J
C. 264000J
D. 54450 kJ
Câu 51. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên
mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn bởi biểu thức
Q1 R 2
Q1 R 1
Q1 I1
Q1 I 2
A.
B.
C.
D.
Q2 R1
Q2 R 2
Q2 I2
Q 2 I1
Câu 52. Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 20 khi có dòng điện 2A chạy qua trong 30 s là
A. 1200J
B. 2400J
C. 120J
D. 240J
Câu 53. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 80 và nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi
giây là 500J. Cường độ dòng điện qua bếp khi đó
A. 6,25A
B. 2,5A
C. 0,16A
D. 0,4A
Câu 54. Mắc song song hai điện trở R1 = 24, R2 = 8 vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi
12V trong 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên cả mạch điện là
A. 270J
B. 1440J
C. 4,5J
D. 24J
BÀI 19. SỬ DỤNG AN TOÀN VÀ TIẾT KIỆM ĐIỆN
Câu 55. Dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng?
A. Công tơ điện.
B. Ổn áp.
C. Công tắc.
D. Cầu chì.
Câu 56. Khi thay đèn dây tóc (220V – 75W) bằng đèn compăc (220V – 15W), hai đèn có độ sáng
tương đương. Lượng điện năng tiêu thụ giảm.
A. 60 lần.
B. 75 lần.
C. 15 lần.
D. 5 lần.
Câu 57. Để đảm bảo an toàn cho các thiết bị người ta thường mắc nối tiếp cầu chì với dụng cụ hay
thiết bị điện. Chọn cầu chì nào dưới đây thích hợp với bếp điện loại 220V – 1000W ?
A. Cầu chì loại 0,2A.
B. Cầu chì loại 5A.
C. Cầu chì loại 44A.
D. Cầu chì loại 220A.
Câu 58. Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn công suất lớn.
B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.
C. Không tắt quạt khi ra khỏi phòng làm việc.
D. Bật tất cả các đèn trong nhà.
MÔN HÓA HỌC 9
BÀI 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT - KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CO2.
B. BaO.
C. SO3.
D. P2O5.
Câu 2. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Câu 3. Dãy chất gồm các oxit bazơ là
A. MgO, NO2, MgO, BaO.
B. MgO, CaO, CuO, Na2O.
C. MgO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, SO3, Mn2O7.
Câu 4. Cho các oxit sau. CaO, MgO, NO, SO2, K2O, FeO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước là
A.CaO, NO, FeO, P2O5.
B. CaO, MgO, NO, SO2.
C. CaO, SO2, K2O, P2O5.
D. SO2, K2O, FeO, P2O5.
Câu 5. Cho các oxit sau. Al2O3, MgO, NO, SO2, K2O, FeO, P2O5. Những oxit tác dụng với dung
dịch axit clohiđric là
A. Al2O3, MgO, NO, SO2.
B. NO, SO2, K2O, FeO.
C. SO2, K2O, FeO, P2O5.
D. Al2O3, MgO, K2O, FeO.
Câu 6. Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 7. Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O .
D. CaO, Na2O, K2O, BaO.
Câu 8. Hoà tan 12,4 g natri oxit vào 387,6 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung
dịch A là
A. 4%.
B. 6%.
C. 4,5%.
D. 10%
Câu 9. Hoà tan 11,75 g kali oxit vào nước được 0,25 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là
A. 0,25M.
B. 0,5M
C. 1M.
D. 2M.
Câu 10. Cho 38,3 gam hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO và Al2O3 tan vừa đủ trong
800ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Giá trị của a là
A. 68,1.
B. 86,2.
C. 102,3.
D. 90,3.
BÀI 2. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Câu 11. Vôi sống có công thức hóa học là
A. Ca.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
Câu 12. Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là
A. CaO và CO.
B. CaO và CO2.
C. CaO và SO2.
D. CaO và P2O5.
Câu 13. Cho 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl có nồng độ
3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 25% và 75% .
B. 20% và 80%.
C. 22% và 78%.
D. 30% và 70%.
Câu 14. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, SO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa
A. HCl.
B. Ca(OH)2.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 15. Cho các oxit. K2O , NO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
BÀI 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Câu 16. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag.
Câu 17. Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. Na2O, Mg , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5.
D. Mg, BaO, NaOH.
Câu 18. Dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. CuO, MgCO3. B. Cu, CuO.
C. Cu(NO3)2, Cu.
D. CuO, Cu(OH)2.
Câu 19. Cho một mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến
dư, ta thấy hiện tượng màu của giấy quỳ tím.
A. Chuyển sang màu đỏ.
B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh.
C. Chuyển sang màu xanh.
D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ.
Câu 20. Cho 13 gam kim loại kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro
thu được ở đktc là
A. 44,8 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 22,4 lít.
BÀI 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
Câu 21.Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải.
A. Rót nước vào axit đặc.
B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
C. Rót nhanh axit đặc vào nước.
D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 22. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. S � SO2 � SO3 � H2SO4.
B. Fe � SO2 � SO3 � H2SO4.
C. FeO � SO2 � SO3 � H2SO4.
D. Cu � SO2 � SO3 � H2SO4.
Câu 23. Cho phản ứng. CaCO3 + 2X � H2O + Y + CO2; X và Y lần lượt là
A. H2SO4 và CaSO4.
B. HCl và CaCl2
C. H3PO4 và Ca3(PO4)2.
D. H2SO4 và CaCl2.
Câu 24. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xảy ra theo phản ứng sau
Cu + H2SO4 (đặc,nóng) → CuSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 25. Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãn dư, sau phản
ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 49,09%.
B. 50,91%.
C. 50%.
D. 49%.
BÀI 5. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
Câu 26. Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là
A. K2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2.
B. BaO, K2O, KOH, Ca(OH)2.
C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3.
D. Na2O, CuO, SO3 , CO2.
Câu 27. Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là
A. MgO.
B. CaO.
C. SO2.
D. K2O.
Câu 28. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. O3.
Câu 29. Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được
0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch ta được m (gam) muối khan. Giá trị của m là
A. 4,29.
B. 2,87.
C. 3,19.
D. 3,87.
Câu 30. Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H 2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 400; 23,3.
B. 350; 46,6 .
C. 300; 46,6.
D. 250; 4,66.
BÀI 6. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
Câu 31. Dãy gồm tất cả các công thức hóa học của bazơ là
A. NaOH, CaCO3, HCl
B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2
C. K2O, BaCl2, Cu(OH)2
D. NaCl, ZnO, SO2
Câu 32. Dãy gồm tất cả các công thức hóa học của bazơ tan( kiềm) là
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, KOH, Ba(OH)2
D. NaOH, KOH, Al(OH)3
Câu 33. Dãy gồm tất cả các công thức hóa học của bazơ không tan là
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
C. NaOH, KOH, Ba(OH)2
D. NaOH, KOH, Al(OH)3
Câu 34. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 35. Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Số bazơ làm quỳ tím hoá xanh là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 37. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit nào sau đây?
A. CO2, SO2, Fe2O3
B. Fe2O3, SO2, SO3
C. P2O5, CO2, SO3
D. P2O5, CO2, CuO
Câu 38. Cho các bazơ có công thức sau. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2. Số bazơ bị nhiệt
phân huỷ tạo thành oxit bazơ và nước là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử là
A. Quỳ tím
B. HCl
C.NaCl
D. H2SO4
Câu 40. Số ml dung dịch H2SO4 2M cần để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M là
A. 50.
B. 100
C. 25
D. 250
BÀI 7 . MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
Câu 41. Khi nhỏ dung dịch NaOH vào giấy quỳ tím thì giấy quỳ tím sẽ
A. Hóa đỏ
B. Hóa xanh
C. Hóa trắng
D. Không đổi màu
Câu 42. Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là
A. Na
B. NaCl
C. Na2CO3
D. Na2SO3
Câu 43. Nước vôi trong là tên thường gọi của dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Natrihiđroxit
B. Dung dịch Canxi clorrua.
C. Dung dịch Canxihiđroxit
D. Dung dịch Barihiđroxit
Câu 44. Khi thổi CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 ta thấy
A. Xuất hiện chất rắn màu xanh
B. Xuất hiện chất rắn màu trắng
C. Không có hiện tượng gì
D. Xuất hiện chất rắn màu nâu đỏ
Câu 45. Cho các chất CO2, HCl, CuO, CuSO4, dung dịch NaOH phản ứng được với số chất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 46. Hòa tan 8 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH
thu được là
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 1,5 lít
D. 0,3 lít
Câu 47. Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại. HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau
đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Dung dịch NaCl B. Nước vôi trong
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaNO3
Câu 48. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch
chứa
A. HCl
B. NaCl
C. Na2SO4
D. Ca(OH)2
BÀI 8. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
Câu 49. Dãy chất gồm công thức hóa học của muối là
A. CaCO3, ZnO, SO2
B. CuSO4, Ba(NO3)2 , NaCl
C. KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2
D. Ca(OH)2, CaCO3, HCl
Câu 50. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 là
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
C. Không có hiện tượng gì
D. Xuất hiện chất rắn màu nâu đỏ
Câu 51. Cho các cặp chất sau.
1. H2SO4 và KHCO3 2. NaCl và K2CO3
3. BaCl2 và Na2CO3.
4. Ca(OH)2 và K2CO3.
Các cặp chất tác dụng với nhau là
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 52. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí?
A. K2SO4.
B. Ba(OH)2
C. Ca(NO3)2
D. K2CO3
Câu 53. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
A. NaNO3
B. KOH
C. Ca(NO3)2
D. Na2CO3
Câu 54. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?
A. NaOH, K2SO4
B. CuSO4, HCl
C. BaCl2, Na2SO4
D. CaCl2, NaNO3
Câu 55. Để phân biệt hai dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 dùng chất nào sau đây?
A. NaNO3
B. KCl
C. Ca(NO3)2
D. Na2CO3
Câu 56. Cho 5 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc là
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 22,4 lít
D. 2,24 lít
Câu 57. Cho 2,68 gam hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 1,955 gam.
B. 3,01 gam.
C. 3,55 gam.
D. 4,33 gam.
BÀI 9. MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG- PHÂN BÓN HÓA HỌC
Câu 58. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong
A. Nước mưa
B. Nước biển
C. Nước sông
D. Nước suối
Câu 59. Làm bay hơi nước 250 g dung dịch muối ăn thu được 50 g muối ăn. Nồng độ phần trăm của
dung dịch muối ăn là
A. 15%
B. 18%
C. 20%.
D. 25%
Câu 60. Phân bón chứa hàm lượng đạm cao nhất có công thức là
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2SO4
D.(NH2)2CO
BÀI 10. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Câu 61. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là
A. Đồng.
B. Lưu huỳnh.
C. Kẽm.
D. Thuỷ ngân.
Câu 62. Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng
A. Al, Zn, Fe.
B. Mg, Fe, Ag.C. Zn, Pb, Au.
D. Na, Mg, Al.
Câu 63. Đồng kim loại có thể phản ứng được với
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 64. Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng hiđro là
A. K, Ca.
B. Zn, Ag.
C. Mg, Ag.
D. Cu, Ba.
Câu 65. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau.
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Câu 66. Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là
A. Khói màu trắng sinh ra.
B. Xuất hiện những tia sáng chói.
C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình.
D. Có khói màu nâu đỏ tạo thành.
Câu 67. Nung 6,4 gam Cu ngoài không khí thu được 6,4 gam CuO. Hiệu suất phản ứng là
A. 100%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 60% .
Câu 68. Hoà tan hoàn toàn 3,25 gam một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu
được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây
A. Fe.
B. Mg.
C. Ca.
D. Zn.
Câu 69. Hoà tan hết 2,3 gam Na kim loại vào 97,8 gam nước thu được dung dịch có nồng độ
A. 2,4%.
B. 4,0%.
C. 23,0%.
D. 5,8%.
Câu 70. Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt, sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđro ở
đktc. Khối lượng sắt đã phản ứng là?
A. 28 gam.
B. 12,5 gam.
C. 8 gam.
D. 36 gam.
Câu 71. Hoà tan một lượng Mg vào 400 ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít
khí hiđro ở đktc. Nồng độ mol của dung dịch HCl là.
A. 0,25M.
B. 0,5M.
C. 0,75M.
D. 1M.
Câu 72. Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được
0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là.
A. 32,5% và 67,5%.
B. 67,5% và 32,5%.
C. 55% và 45%.
D. 45% và 55%.
Câu 73. Cùng một khối lượng Al và Zn, nếu được hoà tan hết bởi dung dịch HCl thì
A. Al giải phóng hiđro nhiều hơn Zn.
B. Zn giải phóng hiđro nhiều hơn Al.
C. Al và Zn giải phóng cùng một lượng hiđro.
D. Lượng hiđro doAl sinh ra bằng 2,5 lần do Zn sinh ra.
BÀI 11. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Câu 74. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
A. Na, Mg, Zn.
B. Al, Zn, Na.
C. Mg, Al, Na.
D. Pb, Al, Mg.
Câu 75. Cho kim loại Fe, Ag tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO 3)2 dư, sau phản ứng lọc bỏ dung
dịch thu được chất rắn X. Thành phần chất rắn X gồm
A. Fe, Cu.
B. Ag, Cu.
C Fe, Ag.
D. Fe, Ag, Cu.
Câu 76. Cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra ở đktc là.
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 13,44 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 77. Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch
thay đổi như thế nào?
A. Tăng so với ban đầu.
B. Giảm so với ban đầu.
C. Không tăng, không giảm so với ban đầu.
D. Tăng gấp đôi so với ban đầu.
Câu 78. Để làm sạch một mẫu đồng kim loại có lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại có thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch
A. FeCl2 dư.
B. ZnCl2 dư.
C. CuCl2 dư.
D. AlCl3 dư.
BÀI 12 . NHÔM
Câu 79. Có các phương trình hóa học
2Al + 6X ��
� 2AlCl3 + 3H 2 ; AlCl3 + 3Y ��
� Al(OH)3 + 3NaCl
o
t
2Al(OH)3 ��
� Al 2O3 + 3Z , thì X, Y, Z lần lượt là
A. NaOH; HCl; H2.
B. HCl; NaOH; H2.
C. HCl; NaOH vừa đủ, H2O.
D. NaOH vừa đủ; HCl; H2O
Câu 80. Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong, do
A. Nhôm tác dụng được với dung dịch axit.
B. Nhôm tác dụng với dung dịch bazơ.
C. Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. D. Nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh.
Câu 81. X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch
kiềm và giải phóng H2. Kim loại X là.
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 82. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng?
A. Hematit.
B. Manhetit.
C. Bôxit.
D. Pirit.
Câu 83. Nhôm phản ứng được với
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, khí oxi, khí hiđro.
C. Axit, khí hiđro, dung dịch kiềm.
D. Khí clo, axit, khí oxi, dung dịch MgSO4.
Câu 84. Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước?
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. AlPO4.
BÀI 13. SẮT
Câu 85. Kim loại sắt có thể tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây
A. CuSO4.
B. ZnSO4.
C. Na2SO4.
D. MgSO4.
Câu 86. Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch.
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. AgNO3
Câu 87. Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là
A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4.
D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 88. Để phân biệt được kim loại nhôm với sắt, có thể sử dụng
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch muối MgCl2.
C. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 89. Đốt sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ. Công thức hóa học của oxit sắt từ là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 90. Có các dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, Al2(SO4)3 và khí Cl2. Sắt tác dụng được với
A. HCl; Cl2; Al2(SO4)3.
B. Cl2; CuSO4; Al2(SO4)3.
C. HCl; NaOH; CuSO4.
D. Cl2; HCl; CuSO4.
MÔN SINH HỌC LỚP 9
Bài 1. MEN ĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC.
Câu 1. Di truyền là hiện tượng.
A. con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
B. con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
C. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
D. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
Câu 2. Thế nào là tính trạng?
A. Tính trạng là những kiểu hình biểu hiện bên ngoài của cơ thể.
B. Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể.
C.Tính trạng là những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
D. Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
Câu 3. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì?
A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.
B. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được.
C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.
Câu 4. Thế nào là giống thuần chủng?
A. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất ở thế hệ F1.
B. Giống có đặc tính di truyền các tính trạng tốt cho thế hệ sau.
C. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định. Các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
D. Giống có biểu hiện các tính trạng trội có lợi trong sản xuất.
Câu 5. Ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học là.
A. Cung cấp cơ sở lí thuyết liên quan đến quá trình sinh sản của sinh vật.
B. Cung cấp cơ sở lí thuyết cho quá trình lai giống tạo giống mới có năng suất cao.
C. Cung cấp cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giống, y học và công nghệ sinh học hiện đại.
D. Cung cấp kiến thức cơ bản liên quan đến thực vật, động vật…
Bài 2,3. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 6. Tính trạng trội là
A. tính trạng luôn biểu hiện ở F1.
C. tính trạng của bố mẹ (P).
B. tính trạng chỉ biểu hiện ở F2.
D. tính trạng của bố.
Câu 7. Kiểu hình là
A. những đặc điểm hình thái được biểu hiện
B. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể
C. bao gồm những đặc điểm cấu tạo và hình thái của cơ thể
D. những đặc điểm sinh lí của cơ thể.
Câu 8. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích. Kết quả sẽ là.
A. Toàn quả vàng
B. 1 quả đỏ. 1 quả vàng
C. Toàn quả đỏ
D. 3 quả đỏ. 1 quả vàng
Câu 9. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Cho lai cây thân cao với cây
thân thấp F1 thu được 51% cây thân cao, 49% cây thân thấp. Kiểu gen của phép lai trên là.
A. P. AA x aa
B. P. Aa x aa
C. P. Aa x AA
D. P. aa x aa
Câu 10.Điểm cơ bản trong quy luật phân li của Menđen là.
A. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử.
B. Sự phân li của các cặp nhân tố di truyền.
C.Sự phân li của cặp nhân tố di truyền ở F1 tạo 2 loại giao tử tỉ lệ ngang nhau.
D.Sự phân li tính trạng.
Câu 11.Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội?
A. AA và aa
C. Aa và aa
B. AA, Aa, aa
D. AA và Aa
Câu 12. Theo Menđen, tỉ lệ nào ở F2 được biểu hiện trong quy luật phân li?
A. 1BB. 2
B. 1Bb. 1bb
C.1BB. 1Bb
D.1Bb. 2BB. 1bb.
Bài 4,5. LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG.
Câu 13. Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân tích từng cặp tính
trạng thì ở F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là
A.9 . 3 . 3 . 1
B. 3 . 1
C. 1 . 1
D.1 . 1 . 1 . 1
Câu 14. Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là
A. sinh sản vô tính
B. sinh sản hữu tính
B. sinh sản sinh dưỡng
D. sinh sản nẩy chồi
Câu 15. Căn cứ vào đâu mà Menden cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong thí
nghiệm của mình di truyền độc lập với nhau?
A. Tỉ lệ kiểu hình ở F1
B. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
C. Tỉ lệ kiểu gen ở F1
D. Tỉ lệ kiểu gen ở F2
Câu 16. Biến dị tổ hợp là.
A. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của bố.
B. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của mẹ.
C. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
D. do ảnh hưởng các yếu tố bên trong cơ thể.
Câu 17. Vì sao trong sản xuất người ta không dùng cá thể lai F1 có kiểu gen dị hợp để làm giống ?
A. Tính di truyền không ổn định, thế hệ sau sẽ xuất hiện các thể dị hợp.
B.Tính di truyền không ổn định, thế hệ sau phân tính
C. Kiểu hình không ổn định, thế hệ sau đồng tính trội
D. Kiểu hình không ổn định, thế hệ sau đồng tính lặn.
Câu 18. Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là.
A.AB, Ab, aB, ab
B. AB, Ab
C. Ab, aB, ab
D. AB, Ab, aB
Câu 19. Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích 2 cặp tính trạng là.
A. P. AABB �aabb
B. P. AABb �Aabb
C. P. AaBb �Aabb
D. P. AaBb �aaBB
Câu 20. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, chỉ xuất hiện duy nhất 1 loại kiểu hình là.
A. AABb �AABb
B. AaBB �Aabb
C. AAbb �aaBB
D. Aabb �aabb
Câu 21. Ở người, mắt nâu là trội (A) so với mắt xanh (a). Bố mẹ đều mắt nâu, con có người mắt
nâu, có người mắt xanh. Kiểu gen của bố mẹ phải như thế nào?
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa.
C. Aa x aa.
D. AA x aa.
Câu 22. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất?
A. AABB x AaBb.
B. AAbb x aabb.
C. AABB x AABb.
D. Aabb x aabb.
Bài 8. NHIỄM SẮC THỂ.
Câu 23. Chất nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào?
A. A xit nucleic.
B. Nucleoxom
C. A xit ribonucleic.
D. Nhiễm sắc thể.
Câu 24. Kí hiệu ‘’bộ NST 2n’’ nói lên
A. NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng trong tế bào xoma
B. cặp NST tương đồng trong tế bào có 1 NST nhận từ bố, 1 NST nhận từ mẹ.
C. NST có khả năng tự nhân đôi.
D. NST tồn tại ở dạng kép trong tế bào.
Câu 25. khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là .
A. biến đổi hình dạng.
B. tự nhân đôi.
C. trao đổi chất.
D. co, duỗi trong phân bào.
Câu 26. Cặp NST tương đồng là .
A. hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước.
B. hai crômatit giống nhau, dính nhau ở tâm động.
C. hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ.
D. hai crômatit có nguồn gốc khác nhau.
Câu 27. Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về.
A. số lượng
B. số lượng và hình dạng
B. số lượng, cấu trúc
D. số lượng, hình dạng, cấu trúc
Câu 28. Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là.
A.46 chiếc
B. 23 cặp
C.44 chiếc
D.24 cặp.
Bài 9 . NGUYÊN PHÂN.
Câu 29. Ở các loài sinh sản vô tính, bộ NST ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế bào và
cơ thể là nhờ quá trình
A. thụ tinh.
B. nguyên phân.
C. giảm phân.
D. giảm phân và thụ tinh.
Câu 30. Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì đầu.
B. Kì trung gian.
C. Kì giữa.
D. Kì sau và kì cuối.
Câu 31. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì?
A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
C. Sự phân li đông đều của các crômatit về hai tế bào con.
D. Sự phân li đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
Câu 32. Nguyên phân xảy ra ở các loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục.
B. Tế bào sinh dục sơ khai (tế bào mầm), tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh dục.
D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 33. Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể bắt đầu đóng xoắn ?
A.Kì sau
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì cuối
Câu 34. Ở kì nào của quá trình nguyên phân nhiễm sắc thể có hình dạng và cấu trúc đặc trưng dễ quan sát?
A.Kì đầu
B. Kì sau
C. Kì cuối
D. Kì giữa.
Câu 35. Thoi phân bào bắt đầu hình thành ở
A.kì đầu.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. Kì cuối.
Câu 36. Trong kì đầu của nguyên phân, NST có hoạt động nào sau đây?
A. Tự nhân đôi tạo NST kép.
B. Bắt đầu co xoắn lại.
C. Co xoắn tối đa
D. Bắt đầu giãn xoắn.
Câu 37. Trong 1 chu kì tế bào thời gian dài nhất là của
A. kì cuối.
B. kì giữa.
C. kì đầu.
D. kì trung gian.
Câu 38. Trong kì giữa, NST có đặc điểm
A. ở trạng thái kép, bắt đầu có co xoắn.
B. ở trạng thái đơn, bắt đầu có co xoắn.
C. ở trạng thái kép, co xoắn cực đại.
D. ở trạng thái đơn, co xoắn cực đại.
Câu 39. Trong nguyên phân, khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST kép xếp thành
A. một hàng.
B. hai hàng.
C. ba hàng.
D. bốn hàng.
Câu 40. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là
A. trung thể.
B. ti thể
C. không bào.
D. bộ máy Gôngi.
Câu 41. Hiện tượng các NST co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
A. Tiếp hợp NST.
B. Phân li NST.
C. Trao đổi chéo NST.
D. Nhân đôi NST.
Câu 42. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế
bào đó bằng.
A.
4.
B. 8.
C. 32.
D. 16.
Câu 43. Vào kì sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có
A. 46 NST đơn.
B. 46 cromatit.
C. 92 tâm động.
D. 92 NST kép.
Câu 44. Quá trình nguyên phân từ một hợp tử của ruồi giấm tạo được 8 tế bào mới. Số lượng NST
đơn ở kì cuối của đợt nguyên phân tiếp theo trong tất các tế bào là
A.64.
B. 128.
C. 256.
D. 512.
Bài 10. GIẢM PHÂN.
Câu 45. Giảm phân là hình thức phân bào của loại tế bào nào dưới đây?
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào mầm.
C. Tế bào sinh dục ở thời kì chín.
D. Giao tử.
Câu 46. Trong giảm phân nhiễm sắc thể được nhân đôi ở thời điểm nào?
A. Kì trung gian trước giảm phân I.
B. Kì đầu của giảm phân I.
C. Kì trung gian của giảm phân II.
D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 47. Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân I là đúng?
A. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì trung gian.
B. Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp nhau dọc theo chiều dài của chúng ở kì đầu.
C. 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. Mỗi tế bào con có bộ 2n nhiễm sắc thể đơn.
Câu 48. Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân II là đúng?
A. Các nhiễm sắc thể co lại cho thấy số lượng nhiễm sắc thể kép trong bộ đơn bội ở kì đầu.
B. Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. Thoi phân bào tiêu biến ở kì sau.
D. Màng nhân hình thành ở kì sau.
Câu 49. Trong giảm phân, 2 crômatit trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động vào kì nào?
A. Kì sau I.
B. Kì sau II.
C. Kì giữa I.
D. Kì giữa II.
Câu 50. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào trong giảm phân?
A.Kì sau I.
B. Kì giữa I.
C. Kì đầu II.
D. Kì đầu I.
Câu 51. Trong giảm phân, cấu trúc của NST có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây?
A.Nhân đôi.
B. Tiếp hợp.
C. Trao đổi chéo.
D. Co xoắn.
Câu 52. có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số NST của loài là 2n = 40. Số tế
bào con được tạo ra sau giảm phân là
A.5.
B. 10.
C. 15.
D. 20.
Bài 11. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
Câu 53. Có 10 tinh nguyên bào ở gà trải qua giảm phân hình thành giao tử thì số lượng giao tử đực
được hình thành là
A.10.
B. 30.
C. 80.
D. 40.
Câu 54. Ở ếch, cặp NST giới tính của cá thể đực là
A. XX.
B. XY.
C. XO.
D. XXX.
Câu 55. Một tế bào sinh dục của gà 2n = 78. Tế bào này nguyên phân 5 đợt ở giai đoạn sinh sản, rồi
lớn lên về kích thước, sau đó trải qua giảm phân để tạo nên các tinh trùng bình thường n. Số lượng
tinh trùng được tạo ra bằng.
A.120.
B. 512.
C. 256.
D. 128.
Câu 56. Một tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbDdXY. Khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại trứng?
A. 2 loại
B. 1 loại.
C. 4 loại
D. 8 loại.
Câu 57. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với tế bào sinh tinh thì
A.bằng nhau.
B. bằng 4 lần.
C. bằng 2 lần.
D. giảm đi một nửa.
Bài 12. CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH.
Câu 58. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính trong đời cá thể?
A. Các nhân tố của môi trường trong ( hooc môn sinh dục) và ngoài (nhiệt độ, ánh sáng) tác
động vào những giai đoạn sớm trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển của cá thể.
B. Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp tử lúc cơ thể đang hình thành.
C. Sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ vào những giai đoạn sớm lên sự phát triển của cá thể.
D.Chất nhân của giao tử khi hình thành cá thể
Câu 59. Cơ chế xác định giới tính ở cá thể sinh vật là.
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
C. Sự tự nhân đôi của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. Các hooc moân sinh dục tác động vào cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 60. Ở người, có mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phân?
A. 1 loại trứng 22A + X và 1 loại tinh trùng 22A + X
B. 1 loại trứng 22A + X và 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A +Y
C. 2 loại trứng 22A + X và 22A +Y và 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A +Y
D. 2 loại trứng 22A + X và 22A +Y và 1 loại tinh trùng và 22A + X
Câu 61. Cơ chế sinhcon gái ở người là.
A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY
Câu 62. Tại sao người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực. cái ở vật nuôi, điều đó có ý nghĩa gì trong thực
tiễn ?
A. Do hiểu được cơ chế xác định giới tính và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới
tính, có ý nghĩa phù hợp với mục đích sản xuất.
B. Do biết được số loại giao tử của từng loài sinh vật có ý nghĩa tạo giống có năng suất cao .
C. Do hiểu được đặc điểm di truyền của từng loài sinh vật, có ý nghĩa tạo giống không thuần chủng.
D. Do biết được xác suất thụ tinh của các loại giao tử đực và cái, có ý nghĩa tạo giống thuần chủng.
Bài 13. DI TRUYỀN LIÊN KẾT.
Câu 63. Ở người, bộ NST lưỡng bội 2n = 46. Số nhóm gen liên kết là
A.69.
B. 46.
C. 92.
D. 23.
Câu 64. Di truyền liên kết
A. là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen
trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào.
B. là sự di truyền của nhiều nhóm tính trạng được quy định bởi 1 gen trên 1 NST
C. là hiện tượng các tính trạng được di truyền cùng nhau làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp
D. là hiện tượng nhiều nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi nhiểu
gen trên nhiều NST, cùng phân li trong quá trình phân bào
Câu 65. Ý nghĩa của di truyền liên kết là.
A. di truyền liên kết được vận dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau.
B. di truyền liên kết được vận dụng trong xây dựng luật hôn nhân.
C. di truyền liên kết được sử dụng để xác định kiểu gen của các cơ thể đem lai.
D. di truyền liên kết được vận dụng để tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Câu 66. Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 thân xám, cánh dài với ruồi cái thân đen cánh cụt trong thí
nghiệm của Moocgan được gọi là lai phân tích?
A.Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình lặn tương ứng.
B. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình trội khác trong kiểu gen.
C. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình lặn cần xác định kiểu gen với cá thể mang
kiểu hình trội.
D. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình lặn với cá thể mang kiểu hình lặn khác
trong kiểu gen.
Bài 15. ADN
Câu 67. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là
A. a xit Deôxiribônucleic.
B. a xit ribonucleic.
C. a xit nuclêic.
D. nucleôxôm.
0
Câu 68. Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34A gồm 10 cặp nucleotit. Vậy chiều dài của mỗi cặp
nucleotit tương ứng là
A. 340A0.
B. 3,4 A0
C. 17 A0
D. 1,7 A0.
Câu 69. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Số lượng nucleotit.
C. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucleotit trong cấu trúc ADN.
D. Tỉ lệ (A+T)/( G+ X) trong ADN.
Câu 70. Một phân tử ADN có 18000 nucleotit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là
A. 900.
B. 1800.
C. 3600.
D. 450.
Câu 71. Đơn phân của ADN là
A. nucleoxom .
B. ribonucleotit. C. a xit amin.
D. nucleotit
Bài 16. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
Câu 72. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại protein được gọi là
A. nhiễm sắc thể.
B. cromatit.
C. gen cấu trúc.
D. riboxom
Câu 73. ADN thực hiện được chức năng truyền đạt thông tin di truyền nhờ
A. tháo xoắn cùng NST trong phân bào.
B. tự nhân đôi.
C. đóng xoắn cùng NST trong phân bào.
D. xếp trên mặt phẳng xích đạo cùng NST trong phân bào.
Câu 74. Một đoạn ADN có 600 cặp nu. Sau 2 lần tự nhân đôi môi trường nội bào đã cung cấp tổng
số nu là bao nhiêu?
A. 2400 nu.
B. 4800 nu.
C. 3600 nu.
D. 1800 nu.
Câu 75. Một mạch đơn của gen có 1500 nucleotit, trong đó có 20% số nu loại A, 40% số nu loại G,
10% số nu loại X, thì số nu loại T trên mạch này là
A. T = 300 nu.
B. T= 450 nu.
C. T= 150 nu.
D. T= 600 nu.
Câu 76. Một đoạn phân tử ADN có 5 gen. Mỗi gen có 20% nucleotit loại A và 30% nucleotit loại G
thì tỉ lệ A/G của đoạn ADN này là
A. 3/2.
B. 1/1.
C. 2/3.
D. 1/5.
0
Câu 77. Một gen có chiều dài 4080A , có A = 400 nucleotit, số lượng nucleotit loại G của gen đó là
A.1200.
B. 800.
C. 400.
D. 1000.
Bài 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Câu 78. Chức năng của tARN là
A. truyền đạt thông tin di truyền.
B. cấu tạo riboxom.
C. vận chuyển a xit amin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 79. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của
1. ADN dạng xoắn kép.
2. ADN dạng xoắn đơn.
3. ARN vận chuyển.
4. Protein.
Phương án được chọn là
A.1,3.
B. 1,2.
C. 1,4.
D. 2,3.
Bài 18. PROTEIN.
Câu 80. Protein có tính đa dạng và đặc thù bởi
A.Cấu tạo từ hơn 20 loại a xit a min.
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axít amin
C. số lượng các axít amin.
D. thành phần các axít amin
Câu 81. Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của prôtêin.
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C. Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 82. Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là.
A. Axit nuclêic
B. Nuclêôtit
C. Axit amin
D. Axit photphoric
Câu 83. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của prôtêin bậc 2.
A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn
B. Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C. Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn
D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
Bài 19. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG.
Câu 84. Phân tử mARN đóng vai trò trong quá trình tổng hợp Protein ở tế bào là
A. khuôn mẫu quy định trình tự axit amin trong phân tử protein được tổng hợp.
B. vận chuyển a xit amin tương ứng tới nơi cần tổng hợp protein.
C. tham gia cấu tạo nên riboxom.
D. khởi động quá trình tổng hợp protein
Câu 85. Một gen cấu trúc có chiều dài 5100A0 có thể tổng hợp được một chuỗi polipeptit có số axit amin là
A. 500.
B. 499.
C. 497.
D. 498.
Câu 86. Một gen có số nucleotit là 2400. Phân tử protein do gen đó tổng hợp có số axít amin là
A. 400.
B. 398.
C. 399.
D. 397.
Câu 87. Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxôm là
A. 1 nucleotit ứng với 3 a xit a min.
B. 3 nucleotit ứng với 1 a xít a min
C. 2 nucleotit ứng với 1 a xit a min.
D. 1 nucleotit ứng với 2 a xit a min.
Câu 88. Gen và prôtêin có mối quan hệ thông qua.
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. Nuclêôtit.
Câu 89. Sự hình thành chuỗi axít amin dựa trên khuôn mẫu nào?
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. Ribôxôm.
Câu 90. mARN sau khi được hình thành rời khỏi nhân ra chất tế bào để tổng hợp.
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. Chuỗi axit amin.
MÔN NGỮ VĂN 9
A. TỔNG HỢP CÁC DẠNG CÂU 1 ( TIẾNG VIỆT VÀ ĐỌC –HIỂU)
Ngữ liệu được chọn là 01 văn bản không quá 600 chữ (có thể trong hoặc ngoài chương
trình), yêu cầu thí sinh vận dụng kiến thức ở 3 phân môn Văn bản, Tiếng việt, Tập làm văn trong
chương trình đã học để đọc hiểu. Một số kiến thức cơ bản:
* Kiểm tra kiến thức về tiếng Việt:
- Kiến thức tiếng Việt lớp 6, 7,8: Kiến thức về từ: cấu tạo từ; nghĩa của từ ; từ nhiều nghĩa
và hiện tượng chuyển nghĩa của từ; trường từ vựng... Kiến thức về biện pháp tu từ: so sánh, nhân
hóa, ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ, liệt kê, nói quá nói giảm nói tránh,... Kiến thức về câu: câu xét theo
cấu tạo và theo mục đích nói...
- Kiến thức tiếng Việt lớp 9 đã học: Các phương châm hội thoại, xưng hô trong hội thoại, sự
phát triển từ vựng, thuật ngữ...
* Kiểm tra kiến thức Tập làm văn: phương thức biểu đạt, thể thơ...
* Kiểm tra kiến thức đọc – hiểu:
- Nêu thông tin tên văn bản, tên tác giả, tên nhân vật, xuất xứ, hoàn cảnh sáng tác...
- Yêu cầu xác định từ ngữ, hình ảnh biểu đạt nội dung cụ thể trong văn bản...
- Yêu cầu xác định nội dung chính của văn bản...
B. TỔNG HỢP CÁC DẠNG CÂU 2 ( NGHỊ LUẬN XÃ HỘI)
- Lối sống: đồng cảm và sẻ chia, uống nước nhớ nguồn...
- Về tâm hồn, tính cách: tình yêu thương, lòng khoan dung, ý chí nghị lực, trung thực, tự tin,
tự trọng, đức hy sinh, lạc quan…
- Vai trò của gia đình, tình mẫu tử, tình bạn, tôn sư trọng đạo, vai trò của quê hương...
- Về giao tiếp: lời cảm ơn, lời chào, xin lỗi...
C. TỔNG HỢP CÁC DẠNG CÂU 3 ( NGHỊ LUẬN VĂN HỌC)
PHẦN I: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI
1. CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG
(Nguyễn Dữ)
Bài tập 1. Phân tích những nguyên nhân dẫn đến bi kịch oan khuất của Vũ Nương.
- Nguyên nhân trực tiếp:
+ Lời nói ngây thơ của con trẻ.
+ Do Trương Sinh đa nghi, thất học, hay ghen.
- Nguyên nhân gián tiếp: chiến tranh phong kiến phi nghĩa đã gây nên cảnh sinh li và sau đó
góp phần tạo nên cảnh tử biệt. Nếu không có cảnh chiến tranh loạn li thì sẽ không xảy ra tình huống
chia cách để rồi dẫn đến bi kịch oan khuất trên.
- Nguyên nhân sâu xa:
+ Sự phân biệt giàu nghèo trong xã hội phong kiến.
+ Tư tưởng nam quyền độc đoán đã thấm sâu vào con người Trương Sinh qua hành động
mắng, chửi, đánh đập, đuổi đi.
Bài tập 2. Viết đoạn văn phân tích ý nghĩa của các chi tiết kỳ ảo trong "Chuyện người con gái
Nam Xương" của Nguyễn Dữ.
* Những chi tiết kì ảo: