Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

GA ki I quyen 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.52 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết: 1+ 2. Ngày dạy: 11/09/2010. CHƯƠNG I: LÀM QUEN VỚI MÁY VI TÍNH BÀI 1:NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (Tiết: 1) I. MỤC TIÊU - Biết về máy vi tính, các bộ phận của máy vi tính - Biết tính năng chủ yếu của các thành phần máy vi tính và hoạt động của nó - Sơ lược cách sử dụng máy vi tính II. CHUẨN BỊ: Máy vi tính, giáo án, SGK III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Giới thiệu về máy tính - Có mấy loại máy tính mà em đã từng - Có 2 loại máy tính thông dụng là được nhìn thấy?. máy tính xách tay và máy tính để bàn. Có rất nhiều loại nhưng ngoài ra còn có thêm máy tính cầm tay. - Các bộ phận quan trọng nhất của một máy tính để bàn: màn hình, phần thân máy(case), chuột, bàn phím - Màn hình có hình dạng như thế nào?. - Có hình dạng và cấu tạo như chiếc. - Phần thân máy tính có hình dạng ti vi. - Giống như chiếc hộp giống cái gì? - Có rất nhiều phím.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Bàn phím có đặc điểm gì? Bàn phím có rất nhiều phím được chia thành: hàng phím chức năng, hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, các phím mũi tên. Trên bàn phím có 2 phím gai giúp chúng ta xác định vị trí các phím trong quá trình gõ. - Chuột :. + Không. + Không có chuột các em có điều khiển được các chương trình trong máy tính không? Khi không có chuột, chúng ta vẫn sử dụng được máy vi tính bằng bàn phím nhưng đòi hỏi chúng ta phải nhớ nhiều các phím tắt. Vì thế, chuột giúp chúng ta điều khiển máy tính nhanh chóng, thuận tiện. + Khác nhau. + Phân biệt chuột máy vi tính và chuột nhà? 2. Làm việc với máy vi tính - Hướng dẫn cách tắt máy, bật máy vi Quan sát nhận biết nút mở máy vi tính tính, khởi động lại máy tính và các - Tư thế ngồi từ 50 đến 80 cm và nút khác không nên nhìn quá lâu vào màn hình - Điều chỉnh ánh sáng hợp lý để ánh sáng không chiếu thắng vào màn hình và không chiếu thẳng vào mắt . 3. Hoạt động 3: Quy định nội quy phòng máy. - Mở và tắt máy theo quy định của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chỉ được mở các chương trình có trong nội dung học. - Không nói chuyện và làm việc riêng trong phòng máy. - Không mang và ăn quà vặt trong phòng máy. - Khi hết giờ phải để chuột, bàn phím về đúng vị trí và xếp ghế lại ngăn nắp - Không đi giày, dép vào trong phòng máy. (Tiết: 2) Hoạt động của giáo viên a. Bài tập. Hoạt động của học sinh. 1. Bài tập 1 SGK/T6:. Một học sinh đứng lên đọc bài. - Gọi một học sinh đọc đề bài. Nghiên cứu và làm bài. - Yêu cầu học sinh hoạt động độc lập - Giáo viên uốn nắn học sinh - Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Giáo viên nhận xét, đánh giá và đưa Câu a, b, c là câu đúng ra kết qủa chính xác nhất. Câu Sai là: d) Em không thể chơi trò chơi trên máy tính. 2. Bài tập 2 SGK/T6: - Gọi một học sinh đọc đề bài - Yêu cầu học sinh hoạt động độc lập - Giáo viên hướng dẫn - Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Giáo viên nhận xét, đánh giá và đưa ra kết qủa chính xác nhất. b. Thực hành b1. Hoạt động 1:. Từ thích hợp là a) Chiếc ti vi. b) Phần thân. c) Màn hình. d) Chuột.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bật máy tính, hướng dẫn quá trình máy - Học sinh tìm nút bật máy tính khởi động Giáo viên đưa ra chỉ dẫn b2. Hoạt động 2: Sau khi khởi động máy vào màn hình nền và các biểu tượng - Cho một số học sinh chỉ cụ thể trên máy đâu là biểu tượng, màn hình nền. - Chỉ các biểu tượng và màn hình nền. như thế nào? b2. Hoạt động 3: - Hướng dẫn cụ thể các bước tắt máy - Nhận biết chỗ tắt, nút tắt máy trên trên máy tính, chỗ nào kích chuột vào màn hình để tắt máy, chọn nút nào, để tắt máy - Nút tắt máy có màu gì trong các nút - Nút màu đỏ trên hộp thoại? - Chỉ dẫn cụ thể cách tắt máy sau khi kết thúc giờ học lần cuối - Cho học sinh lần lượt tắt máy. - Tắt máy tính theo đúng quy trình. NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU. Tuần: 4 Tiết: 3 + 4. Ngày dạy: 18/09/2010.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu được máy vi tính có thể xử lí được các loại thông tin khác nhau trong đó chủ yếu là 3 dạng thông tin văn bản, âm thanh và hình ảnh - Phân biệt được 3 loại thông tin trên - Hăng hái thu thập các loại thông tin II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính, tranh ảnh, máy chiếu III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Em hãy nêu các bộ phận quan trọng của một máy tính để bàn? Chức năng của từng bộ phận đó? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên 1. Thông tin dạng văn bản. Hoạt động của học sinh. - Cho học sinh xem một số sách báo, - Trả lời: Thông tin đó là thông tin truyện,…. dạng văn bản. Đó là dạng thông tin nào? - Em hãy cho biết một vài thông tin có trong bảng ở hình 11- SGK/11 2. Thông tin dạng âm thanh - Để nhận biết đựợc âm thanh, các em - Trả lời: Tai sử dụng giác quan nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Tiếng chuông, tiếng trống trường báo - Trả lời: Thông tin đó là thông tin cho em biết giờ ra chơi,… Thuộc dạng thông tin nào? Vì sao?. dạng âm thanh. Vì em nhận biết được thông qua tai.. 3. Thông tin dạng hình ảnh - Các bức tranh, ảnh vẽ trong sách, đèn - Thông tin đó là thông tin dạng hình giao thông. ảnh. Đó là dạng thông tin nào? *) Bài tập: Hướng dẫn học sinh làm các bài tập: B2, B3 trang 14. NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU. Tuần: 5 Tiết: 5 + 6. Ngày dạy: 25/09/2010.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 3: BÀN PHÍM MÁY TÍNH (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - Học sinh biết được các vùng chính trên bản phím và nhận diện được các mặt chữ cái trên bàn phím chính xác, nhanh chóng. - Ngồi đúng tư thế gõ bàn phím II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Em hãy nêu các thông tin mà máy vi tính xử lý? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên 1) Bàn phím. Hoạt động của học sinh. - Giới thiệu về bàn phím. - Nghe, quan sát. 2) Khu vực chính của bàn phím Hướng dẫn trực tiếp trên bàn phím Hàng phím cơ sở: A. S. D. F. G. H. J. K. L. :. ”. U. I. O. P. {. }. M. <. >. Hàng phím trên: Q. W. E. R. T. - Thuộc hàng thứ 3 từ dưới lên - Thuộc hàng thứ 4 từ dưới lên. Y. - Hàng phím dưới: Z. X. C. V. B. N. ?. - Thuộc hàng thứ 2 từ dưới lên.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hàng phím số: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 0. -. =. - Hàng thứ 5 từ dưới lên - Phím cách: phím dài nhất trên bàn phím phía dưới cùng. - Tập trung nhận đúng mặt chữ cái trên bàn phím để gõ cho chính xác.. (Tiết 2) Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài tập 1,2 SGK/18: Viết các chữ ở hàng cơ sở và hàng trên theo thứ tự từ trái qua phải: - Gọi một học sinh đọc đề bài. - Một học sinh đứng lên đọc bài. - Yêu cầu học sinh hoạt động độc lập. -Cả lớp nghiên cứu và làm bài. - Giáo viên uốn nắn học sinh - Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Gọi 2 học sinh nhận xét bài của bạn ” A S D F G H J K L : - Đưa ra nhận xét, đánh giá và kết quả. Q. W. E. R. T. Y. U. I. O. P. chính xác nhất 2. Bài 3 SGK/18 - Gọi một học sinh đọc đề bài - Yêu cầu học sinh hoạt động độc lập - Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Gọi 2 học sinh nhận xét bài của bạn - Đưa ra nhận xét, đánh giá và kết quả. - Một học sinh đứng lên đọc bài - Cả lớp nghiên cứu và làm bài a. Sai. b.Đúng. c. Đúng. chính xác nhất 3.Bài 4 SGK/19: - Gọi một học sinh đọc đề bài. - Một học sinh đứng lên đọc bài - Cả lớp nghiên cứu và làm bài. {. }.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Gọi 2 học sinh nhận xét. a. M d.T. b. A. c.Y. e. I. g. N. h. H. - Đưa ra nhận xét, đánh giá và đưa ra kết quả chính xác nhất. 4.Thực hành. M. A. Y. T. I. N. H. a. b. c. d. e. g. h. - Là khu có các chữ cái, phím số và. - Em hãy tìm khu vực chính của bàn. khu có nhiều phím liền nhau nhất trên. phím. bàn phím. - Hàng thứ 3 tính từ dưới lên. - Tìm hàng phím cơ sở và chỉ ra hai. + Phím có gai là F và J. phím có gai. - Ngồi thẳng cách màn hình 50 cm. - Ngồi đúng tư thế và gõ thử phím - Gõ theo giáo viên. D,V, K, U, E, N - Cho học sinh gõ thử trên Typing. NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU. Tuần: 6 Tiết: 7+ 8. Ngày dạy: 02/10/2010. BÀI 4: CHUỘT MÁY TÍNH.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - Học sinh biết được tác dụng của chuột, phân biệt được nút trái, nút phải; biết cách cầm chuột và sử dụng thành thạo chuột. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Khu vực chính của bàn phím gồm các hàng phím nào? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Chuột máy tính - Điều khiển máy tính được thuận - Nghe, ghi chép tiện, nhanh chóng - Có 2 loại: chuột cơ và chuột quang - Hướng dẫn HS quan sát và trả lời - Quan sát, trả lời: Chuột gồm 2 nút câu hỏi: ? Chuột gồm mấy nút? 2 nút: nút trái và nút phải. - Hoạt động: Khi em nhấn nút, tín - Nghe, ghi chép hiệu điều khiển sẽ được chuyển cho máy tính. 2. Sử dụng chuột a. Cách cầm chuột:. - Nghe, quan sát, ghi chép, làm theo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Đặt úp bàn tay phải lên chuột + Ngón trỏ đặt ở nút trái chuột + Ngón giữa đặt ở nút phải chuột + Các ngón còn lại nắm giữ chuột b. Con trỏ chuột - Có hình mũi tên - Khi thay đổi vị trí của chuột thì hình mũi tên cũng di chuyển theo c. Các thao tác sử dụng chuột - Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng - Nháy chuột: Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay - Nháy đúp chuột: Nháy chuột 2 lần liên tiếp - Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái của chuột, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí cần thiết thì thả ngón tay nhấn giữ chuột. (Tiết 2: Thực hành) Hoạt động của giáo viên - GV chia nhóm 2 em/máy. Hoạt động của học sinh - HS ngồi vào chỗ theo sự sắp xếp của. - GV đưa ra yêu cầu thực hành ở GV trong SGK + Làm mẫu cho HS quan sát. - Quan sát thực hành mẫu của GV. + Cho HS thực hành. - Thực hành nghiêm túc. + Giám sát việc thực hành của HS và - Làm theo hướng dẫn của GV.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> giúp đỡ HS thực hành + Đổi nhóm thực hành cho HS NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần: 7 Tiết: 9. Ngày dạy: 09/10/2010. BÀI 5: MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG I. MỤC TIÊU Giúp học sinh thấy được vai trò to lớn của máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: Em hãy nêu cách cầm chuột? Câu hỏi 2: Em hãy nêu cách sử dụng chuột? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Trong gia đình ? Em hãy kể tên các thiết bị trong gia - Nghe và trả lời: máy giặt, đồng hồ đình có bộ xử lí giống như máy tính?. điện tử, ti vi.... 2. Trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện - Các em hãy kể một số công việc có - Có rất nhiều công việc như: Soạn trong đó?. thảo, in văn bản, cho mượn sách ở thư viện,…. - Các công việc đó được thực hiện - Nhờ có máy vi tính.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> nhanh chóng, chính xác nhờ có công cụ nào? 3. Trong phòng nghiên cứu, nhà máy - Trong nhà máy thì con người dựa vào - Người ta có thể thiết kế và dựng mô hình các loại mẫu như ôtô, máy MVT để làm gì? bay, và có cả thiết kế rôbốt… - Vì thế MVT giúp ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian và vật liệu. 4. Mạng máy tính - Em hiểu như thế nào là Mạng máy - Là nhiều máy tính được nối với tính? Em đã được làm quen?. nhau. - Em có thể làm gì trên mạng máy tính?. - Trao đổi thông tin. - Nhiều máy tính trên TG nối với nhau - Đó là mạng Internet tạo thành một mạng lớn gọi là mạng gì? - Cho học sinh đọc bài thêm. TỔNG KẾT CHƯƠNG Về kiến thức: + MVT và các bộ phận của MVT. Về kĩ năng: + Bật/ tắt máy tính đúng qui trình. + Ba dạng thông tin cơ bản: văn + Dùng mở/tắt các biểu tượng trên nền bản, âm thanh, hình ảnh. màn hình. + Biết được tầm quan trọng của + Đưa ra được ví dụ về 3 dạng thông tin thông tin + Vai trò của MVT và các thiết bị điện tử có bộ xử lí trong đời sống. Tuần: 7.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết: 10. Ngày dạy: 09/10/2010 KIỂM TRA BÀI SỐ 1:. Câu 1: Có mấy loại máy tính thường thấy? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2 : Em hãy khoanh tròn đáp án sai trong các đáp án dưới đây: a. Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ. b. Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè. c. Máy tính làm việc rất chậm chạp. d. Có nhiều loại máy tính khác nhau. Câu 3: Khoảng cách giữa mắt em và màn hình A. 50-80 cm. B. 45-50 cm. C. 25-30 cm. Câu 4: Có mấy thao tác sử dụng chuột? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) để được câu hoàn chỉnh. a. Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như…………… b. Hai loai chuột thường gặp là:………………… . và ……………………. c. Em điều khiển máy tính bằng ……………… d. Kết quả máy tính hiện ra trên……………… e. Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị …………… Đáp án và thang điểm: Câu 1: A (1đ). Câu 6: a.(1đ) ti vi. Câu 2: C (1đ). b.(2đ) chuột quang, chuột cơ. Câu 3: A (1đ). c.(1đ) chuột. Câu 4: C (1đ). d.(1đ) màn hình e.(1đ) cận thị. Tuần: 8.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết: 11 + 12. Ngày dạy: 16/10/2010. CHƯƠNG 2: CHƠI CÙNG MÁY TÍNH BÀI 1: TRÒ CHƠI BLOCK I. MỤC TIÊU - Giúp các em luyện sử dụng chuột, cầm chuột máy tính một cách thành thạo và rèn luyện trí nhớ một cách nhẹ nhàng và bổ ích. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Em hãy kể tên các thao tác sử dụng chuột? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. *)Giới thiệu: Blocks là trò chơi tìm những - Nghe bức hình giống nhau. 1. Khởi động trò chơi. - Nghe, quan sát, ghi chép. - GV giới thiệu cách khởi động: Nháy đúp. chuột lên biểu tượng. để khởi động trò. chơi Blocks. - Các ô vuông màu vàng là mặt sau của những hình vẽ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Quy tắc chơi. - Quan sát, ghi chép. - Nháy chuột lên một ô vuông, hình vẽ được lật lên. Nếu lật được liên tiếp hai ô có hình vẽ giống nhau, các ô này sẽ biến mất. - Nhiệm vụ: Làm biến mất tất cả các ô càng nhanh càng tốt. - Kết thúc lượt chơi, thời gian đã chơi (Time) và tổng số cặp ô em đã lật (Total Pais Flipped) sẽ nhấp nháy ở phía dưới cửa sổ. - Để bắt đầu lượt chơi mới, em nhấn phím F2 trên bàn phím (hoặc vào Game \ New) - Để thoát, nháy chuột vào nút. ở góc bên. phải màn hình của trò chơi. - Chơi với bảng nhiều ô: + Nháy chuột lên mục Skill + Chọn Big Board 3. Thực hành - GV cho HS chơi trên máy - Quan sát và giải đáp thắc mắc của HS. - Luyện tập. NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần: 9 Tiết: 13 + 14. Ngày dạy: 23/10/2010. BÀI 2: TRÒ CHƠI DOTS I. MỤC TIÊU - Giúp các em luyện sử dụng chuột, cầm chuột máy tính một cách thành thạo và rèn luyện trí thông minh. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Em hãy nêu cách cầm chuột? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động trò chơi. Hoạt động của học sinh - Nghe, quan sát, ghi chép. - Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng. - Cách 2: Chuột phải lên biểu tượng trò chơi, chọn Open. 2. Quy tắc chơi GV hướng dẫn trực tiếp trên máy: - Người chơi và máy tính thay phiên nhau tô. - Quan sát, ghi chép.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> đậm các đoạn thẳng nối hai điểm màu đen cạnh nhau trên lưới ô vuông. - Để tô đoạn thẳng nối hai điểm, em nháy chuột trên đoạn đó. Mỗi lần chỉ được tô một đoạn. - Ai tô kín được một ô vuông sẽ được tính một điểm và được tô thêm một lần nữa. Ô vuông do em tô kín sẽ được đánh dấu O, còn ô vuông do máy tính tô kín được đánh dấu X. - Khi các đoạn nối điểm đen đã được tô hết, trò chơi kết thúc. - Nhấn phím F2 để tiếp tục lượt chơi mới. - Em có thể quy định máy tính hoặc em chơi trước: Vào Game, chọn Computer Starts hoặc You Start. - Em có thể chơi với lưới ô có nhiều điểm đen hơn: Vào Skill, chọn Board Size, chọn một trong các kích thước ở bảng bên phải. - Luyện tập. 3. Thực hành - GV cho HS chơi trên máy - Quan sát và giải đáp thắc mắc của HS. NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần: 10 Tiết: 15 + 16. Ngày dạy: 30/10/2010. BÀI 3: TRÒ CHƠI STICKS I. MỤC TIÊU - Giúp các em luyện thao tác nháy chuột nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Em hãy nêu các thao tác sử dụng chuột? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động trò chơi. Hoạt động của học sinh - Nghe, quan sát, ghi chép. - Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng. - Cách 2: Chuột phải lên biểu tượng trò chơi, chọn Open. 2. Quy tắc chơi *) GV hướng dẫn trực tiếp trên máy: - Các que (đoạn thẳng) có nhiều màu khác nhau xuất hiện trên màn hình với tốc độ nhanh. - Quan sát, ghi chép.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> dần. Que xuất hiện sau có thể đè lên que đã có. - Em có nhiệm vụ đưa được con trỏ chuột vào các que không bị que nào đè lên, con trỏ chuột sẽ chuyển từ hình mũi tên thành hình dấu cộng. Nháy chuột nhanh, chính xác để làm que đó biến mất. Khi hết que thì em sẽ được chúc mừng. Nếu em nháy chậm, số que sẽ xuất hiện nhiều thêm. - Sau khi kết thúc lượt chơi, em chọn Yes để tiếp tục lượt chơi mới, ngược lại em chọn No để thoát khỏi trò chơi. 3. Thực hành - GV cho HS chơi trên máy. - Luyện tập. - Quan sát và giải đáp thắc mắc của HS NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần: 11 Tiết: 17 + 18. Ngày dạy: 06/11/2010. CHƯƠNG 3: EM TẬP GÕ BÀN PHÍM BÀI 1: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ I. MỤC TIÊU - HS làm quen và bước đầu làm việc với bàn phím. - HS nắm được các phím ở hàng cơ sở, biết được cách đặt tay và di chuyển các ngón tay trong khi gõ. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm những hàng phím nào? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Cách đặt tay trên bàn phím ? Các em quan sát bàn phím và cho biết 2 - HS trả lời: Phím F và J phím có gai trên hàng phím cơ sở? GV hướng dẫn cách đặt tay lên bàn phím. - Nghe, quan sát. - Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, các ngón - Ghi chép.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> còn lại đặt lên các phím A, S, D - Ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, các ngón còn lại đặt lên các phím K, L, ; 2. Cách gõ các phím ở hàng cơ sở. - Nghe, quan sát. - Mỗi ngón tay chỉ gõ một phím như hình vẽ - Ghi chép sgk / trang 40. - Hai ngón cái được dùng đánh phím cách. Sau khi gõ xong các phím G hoặc H phải đưa các ngón tay trở về phím xuất phát tương ứng là F hoặc J. 3. Tập gõ với phần mềm Mario - GV giới thiệu phần mềm Mario: là phần mềm giúp các em tập gõ bàn phím. - Khởi động phần mềm Mario a. Chọn bài - Nháy chuột vào mục LESSONS - Nháy chuột tại mục HOM ROW ONLY để chọn bài tập gõ các phím thuộc hàng cơ sở - Nháy chuột lên khung tranh số 1 (hình ông mặt trời) b. Tập gõ - Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario c. Kết quả - Sau khi gõ hết thời gian sẽ hiện ra bảng thông báo số phím đã gõ, số phím gõ sai, thời gian gõ, đạt được bao nhiêu phần trăm… d. Tiếp tục hoặc kết thúc. - Nghe, quan sát - Ghi chép.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Nháy chuột lên ô NEXT để luyện tập tiếp - Nháy chuột lên ô MENU để quay về màn hình chính - Nhấn phím ESC để kết thúc bài tập gõ e. Thoát khỏi Mario Bước 1: Nháy chuột tại ô MENU để quay về màn hình chính Bước 2: Nháy chuột tại mục FILE Bước 3: Nháy chuột vào mục QUIT 4. Thực hành. - Luyện tập. - GV cho HS luyện tập trên Word và Mario.. - Nghe. - GV quan sát, uốn nắn. 5. Củng cố, nhắc nhở NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tuần: 12 Tiết: 19 + 20. Ngày dạy: 13/11/2010. BÀI 2: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG TRÊN I. MỤC TIÊU - HS nắm được các phím ở hàng phím trên, biết được cách đặt tay và cách di chuyển các ngón tay giữa hàng phím cơ sở với hàng phím trên trong khi gõ. - Rèn kĩ năng gõ bàn phím cho HS. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Một em hãy lên bảng viết cho cô các phím ở hàng cơ sở? Và chỉ ra cách đặt tay lên các phím đó? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên 1. Cách gõ - Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng cơ sở - Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím hàng trên (hình 51/ trang 45). - Chú ý: Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng. Hoạt động của học sinh - Nghe, quan sát, ghi chép.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> cơ sở. 2. Tập gõ với phần mềm Mario GV hướng dẫn trên phần mềm: a. Khởi động phần mềm. - Quan sát, ghi chép. b. Cách thực hiện - Nháy chuột vào mục LESSONS trên màn hình chính - Nháy chuột vào mục ADD TOP ROW - Nháy chuột vào khung 1 - Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi. 3. Thực hành - GV cho HS luyện tập trên Word và Mario.. - Luyện tập. - GV quan sát, uốn nắn. 4. Củng cố, nhắc nhở. - Nghe. NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tuần: 13 Tiết: 21 + 22. Ngày dạy: 20/11/2010. BÀI 3: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG DƯỚI I. MỤC TIÊU - HS nắm được các phím ở hàng phím dưới, biết được cách đặt tay và cách di chuyển các ngón tay giữa hàng phím cơ sở với hàng phím dưới trong khi gõ. - Rèn kĩ năng gõ bàn phím cho HS. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Một em hãy lên bảng viết cho cô các phím ở hàng phím trên? Và chỉ ra cách đặt tay lên các phím đó? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên 1. Cách gõ - Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng cơ sở - Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím hàng phím dưới (hình 53/ trang 47). - Chú ý: Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng. Hoạt động của học sinh - Nghe, quan sát, ghi chép.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> cơ sở. 2. Tập gõ với phần mềm Mario GV hướng dẫn trên phần mềm:. - Quan sát. a. Khởi động phần mềm. - Nghe, ghi chép. b. Cách thực hiện - Nháy chuột vào mục LESSONS trên màn hình chính - Nháy chuột vào mục ADD BOTTOM ROW - Nháy chuột vào khung 1 - Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi 3. Thực hành - GV cho HS luyện tập trên Mario.. - Luyện tập. - GV cho HS gõ trên Word + Gõ các phím hàng phím dưới, gõ phím cách sau khi gõ một phím. + Tự gõ một bài thơ hoặc lời một bài hát mà em thích (gõ không dấu). - GV quan sát, uốn nắn.. - Nghe. 4. Củng cố, nhắc nhở NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tuần: 14 Tiết: 23 + 24. Ngày dạy: 27/11/2010. BÀI 4: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM SỐ I. MỤC TIÊU - HS nắm được các phím ở hàng phím số, biết được cách đặt tay và cách di chuyển các ngón tay giữa hàng phím cơ sở với hàng phím số trong khi gõ. - Rèn kĩ năng gõ bàn phím cho HS. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Một em hãy lên bảng viết cho cô các phím ở hàng phím dưới? Và chỉ ra cách đặt tay lên các phím đó? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên 1. Cách gõ - Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng cơ sở - Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím hàng phím số (hình 55/ trang 49). - Chú ý: Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở.. Hoạt động của học sinh - Nghe, quan sát, ghi chép.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2. Tập gõ với phần mềm Mario GV hướng dẫn trên phần mềm:. - Quan sát. a. Khởi động phần mềm. - Nghe, ghi chép. b. Cách thực hiện - Nháy chuột vào mục LESSONS trên màn hình chính - Nháy chuột vào mục ADD NUMBERS - Nháy chuột vào khung 1 - Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của MARIO. 3. Thực hành - GV cho HS luyện tập trên Mario.. - Luyện tập. - GV cho HS gõ trên Word + Gõ các phím hàng phím số, gõ phím cách sau khi gõ một phím. + Gõ số điện thoại của nhà em + Tập gõ các nội dung của bài T2, T3 trang 50/ SGK. - GV quan sát, uốn nắn. 4. Củng cố, nhắc nhở - Nghe NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tuần: 15 Tiết: 25. Ngày dạy: 04/12/2010. BÀI 5: ÔN TẬP GÕ PHÍM I. MỤC TIÊU - Ôn lại cách đặt tay lên bàn phím. - HS nắm chắc cách gõ tất cả các hàng phím. - Vận dụng để gõ một bài thơ hoặc văn. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Một em hãy lên bảng viết cho cô các phím ở hàng phím số? Và chỉ ra cách đặt tay lên các phím đó? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Nhắc lại một số nội dung. - Nghe. - Đặt tay trên bàn phím:. - Trả lời. ? Chỉ rõ các ngón tay đặt lên các phím hàng cơ sở? Tay trái. Tay phải. + Ngón út: A. + Ngón út: ;. + Ngón áp út: S. + Ngón áp út: L.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> + Ngón giữa: D. + Ngón giữa: K. + Ngón trỏ: F. + Ngón trỏ: J. Hai ngón cái luôn đặt ở phím cách. - Cách gõ: GV cho HS nhắc lại + Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím tương ứng với màu (hình 58 trang 52). 2. Thực hành. - Luyện tập. GV cho HS tập gõ các bài tập trong sách trang 53, 54 trên Word.. Tuần: 15 Tiết: 26. Ngày dạy: 04/12/2010. BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Câu 1: Hai phím nào dưới đây là các phím có gai? A. T, I. B. G, H. C. F, J. D. B, N. Câu 2: Ngón nào phụ trách phím cách (Space bar)? A. Ngón trỏ. C. Ngón giữa. B. Ngón cái. D. Ngón út. Câu 3: Phím dài nhất trên bàn phím là phím? A. Shift. C. Caps Lock. B. Space bar. D. Enter. Câu 4: Hàng phím có chứa các phím A, K, L là hàng phím nào? A. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím dưới. B. Hàng phím trên. D. Hàng phím số. Câu 5: Hàng phím có chứa các phím Q, E, T là hàng phím nào?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. Hàng phím dưới. C. Hàng phím trên. B. Hàng phím cơ sở. D. Hàng phím số. Câu 6: Khi gõ phím hai tay luôn đặt ở hàng phím nào? A. Hàng phím trên. C. Hàng phím dưới. B. Hàng phím số. D. Hàng phím cơ sở. Câu 7: Em hãy kể tên các hàng phím chính của bàn phím? 1…………………………. 2…………………………. 3…………………………. 4…………………………. Đáp án và thang điểm: Câu 1: C (1đ). Câu 6: D (1đ). Câu 2: B (1đ). Câu 7: (4đ). Câu 3: B (1đ). 1. Hàng phím cơ sở. Câu 4: A (1đ). 2. Hàng phím trên. Câu 5: C (1đ). 3. Hàng phím dưới 4. Hàng phím số. NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tuần: 16 Tiết: 27 + 28. Ngày dạy: 11/12/2010. CHƯƠNG 4: EM TẬP VẼ BÀI 1: TẬP TÔ MÀU I. MỤC TIÊU - HS biết đóng, mở phần mềm Paint; nhận biết được hộp công cụ, trang vẽ, hộp màu; phân biệt được màu vẽ, màu nền và cách chọn màu vẽ, màu nền trong khi vẽ. - Sử dụng chuột thành thạo để chọn màu vẽ và màu nền. - HS thấy hấp dẫn và thích vẽ với phần mềm Paint. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính, phần mềm Paint, hình mẫu. III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài mới Hoạt động của giáo viên *) Giới thiệu phần mềm Paint. Hoạt động của học sinh - 1 HS đọc, dưới lớp theo dõi. - GV gọi HS đứng dậy đọc phần giới thiệu sách trang 55. - HS trả lời: Paint là phần mềm. ? Paint dùng để làm gì?. vẽ hình đơn giản, giúp các em tập tô màu, tập vẽ mà không cần giấy mực.. ? Cách khởi động một phần mềm bất kì có - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của phần mềm trên desktop. biểu tượng trên desktop? - Nghe, quan sát, ghi chép - GV hướng dẫn cách khởi động phần mềm Paint.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> + C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. + C2: Start\ All Programs Accessories\ Paint. - GV giới thiệu màn hình làm việc của Paint + Hộp công cụ: chứa các công cụ để vẽ + Trang vẽ: như trang giấy, nơi để vẽ + Hộp màu - Chú ý: Hộp công cụ và hộp màu có thể di chuyển đến vị trí bất kì.. - Nghe, quan sát, ghi chép. 1. Làm quen với hộp màu. Màu nền Màu vẽ. Các ô màu. - GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Quan sát tranh em thấy hộp màu nằm ở vị trí nào trên màn hình Paint? ? Màu vẽ dùng để làm gì?. ? Màu nền dùng làm gì?. - GV nhắc lại tác dụng của màu vẽ, màu nền và giới thiệu cách chọn chúng: + Để chọn màu vẽ em nháy nút trái chuột lên một ô màu trong hộp màu.. - Hộp màu thường nằm bên dưới màn hình của Paint. - Màu vẽ: dùng để vẽ các đường như đường thẳng, đường cong. - Màu nền: dùng để tô màu cho phần bên trong của một hình..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> + Để chọn màu nền em nháy nút phải chuột lên một ô màu trong hộp màu. *) Thực hành: Cho HS chọn các màu vẽ, màu nền và quan sát sự thay đổi trong hộp màu.. - Nghe, quan sát. 2. Tô màu. - Luyện tập với 2 bài trên máy tính:. - GV giới thiệu công cụ tô màu - Các bước thực hiện: + Nháy chuột chọn công cụ. trong hộp. công cụ + Nháy chuột chọn màu tô + Nháy chuột vào vùng muốn tô màu. - Chú ý: Nếu tô nhầm, hãy giữ phím Ctrl và gõ phím Z để lấy lại hình trước đó và tô lại. *) Thực hành: - GV cho HS thực hành tô màu cho 2 bài tập 3. Củng cố - GV nhắc lại nội dung bài học. NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tuần: 17 Tiết: 29 + 30. Ngày dạy: 18/12/2010. BÀI 2: TÔ MÀU BẰNG MÀU NỀN I. MỤC TIÊU - HS biết chọn màu và sử dụng bình phun màu để tô màu cho tranh. - Sử dụng chuột thành thạo để chọn màu và tô. - HS thấy hấp dẫn và thích vẽ với phần mềm Paint. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính, phần mềm Paint, hình mẫu. III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Em hãy trình bày cách chọn màu vẽ, màu nền trong phần mềm Paint? Dự kiến học sinh kiểm tra: Họ tên: Điểm 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Nhắc lại kiến thức - Ở bài trước, em đã dùng màu vẽ để tô màu - Nghe bằng nút trái chuột. ? Em có thể dùng màu nền để tô màu được - Trả lời: Có không? - Các bước thực hiện:. - Nghe, quan sát, ghi chép.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> + Chọn công cụ + Nháy nút phải chuột để chọn màu tô + Nháy nút phải chuột vào vùng muốn tô màu. 2. Thực hành - GV cho HS ngồi theo nhóm. - Luyện tập các bài sau:. - Nội dung thực hành: + Làm lại các bài thực hành ở bài 1 nhưng sử dụng nút phải chuột để tô bằng màu nền. + Làm với các hình mới. - Quan sát, giải đáp thắc mắc ? Khi thao tác sai, hộp màu và hộp công cụ biến mất, em phải làm gì để lấy lại? + Hộp công cụ: Vào View\ kích chọn Tool Box (hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + T). + Hộp màu: Vào View\ kích chọn Color Box (hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + L).. *) Củng cố - nhắc nhở NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tuần: 18 Tiết: 31. Ngày dạy: 25/12/2010. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Ôn lại tất cả các kiến thức từ đầu năm - HS biết mở thành thạo các chương trình, các phần mềm đã học - HS thích thú khám phá máy tính. II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, máy vi tính III. ỔN ĐỊNH LỚP - Sĩ số: - Số học sinh vắng: IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. *) GV điểm lại lần lượt các kiến thức từ chương 1 đến chương 3: 1. Chương 1: Làm quen với máy tính Về kiến thức: + Các bộ phận của MVT, chức năng của - Các bộ phận của MVT: màn hình, phần thân máy, bàn phím, chuột. từng bộ phận. + Ba dạng thông tin cơ bản: văn bản, âm thanh, hình ảnh. + Khu vực chính của bàn phím gồm những hàng phím nào?. - Khu vực chính của bàn phím gồm: hàng phím cơ sở, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím số.. + Cách cầm chuột và các thao tác sử - Các thao tác sử dụg chuột: di dụng chuột.. chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> + Vai trò của MVT và các thiết bị điện tử có bộ xử lí trong đời sống. Về kĩ năng: + Bật/ tắt máy tính đúng qui trình + Đưa ra được ví dụ về 3 dạng thông tin + Phân biệt được chuột quang và chuột cơ. 2. Chương 2: Chơi cùng máy tính Về kiến thức: - Cách khởi động các trò chơi Blocks, - Nháy đúp chuột lên biểu tượng. Dots, Sticks. - Cách chơi các trò chơi trên. - Cách tắt các trò chơi. Về kĩ năng: - Sử dụng chuột thành thạo 3. Chương 3: Em tập gõ bàn phím Về kiến thức: - Nhớ được các phím của mỗi hàng phím. - Cách đặt ngón tay trên mỗi hàng. - Khởi động chương trình Mario và vào được các bài tập gõ giành riêng cho các hàng phím. Về kĩ năng: - Gõ nhanh, chính xác các bài tập trong phần mềm Mario. - Kết hợp được các hàng phím để gõ văn bản đơn giản. Tuần: 18. trên màn hình desktop..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tiết: 32. Ngày dạy: 25/12/2010 KIỂM TRA CUỐI KÌ I. Câu 1: Với sự giúp đỡ của máy tính em có thể : A. Học vẽ. C. Liên lạc với bạn bè. B. Học làm toán. D. Cả A, B và C. Câu 2: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra trên: A. Bàn phím. C. Màn hình. B. Thùng máy. D. Không phải cả A, B và C. Câu 3: Mặt trên của chuột có những nút nào? A. Nút trái. B. Nút phải. C. Nút trái và nút phải. Câu 4: Để khởi động một trò chơi, em: A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng trò chơi. B. Kéo thả chuột. C. Di chuyển chuột. Câu 5: Em tập gõ bàn phím với chương trình nào? A. Blocks. B. Sticks. C. Mario. D. Dots. Câu 6: Ngón cái phụ trách phím nào trong khi gõ bàn phím? A. Ctrl. B. Shift. C. Enter. D. Phím cách. Câu 7: Khi xem phim hoạt hình em nhận được thông tin dạng ……………. và dạng …………….. A. Văn bản và hình ảnh. C. Âm thanh và văn bản. B. Hình ảnh và âm thanh. D. Âm thanh, văn bản, hình ảnh. Câu 8: Cho 3 cụm từ: nguồn điện, khi nối với, máy tính làm việc. Sắp xếp các cụm từ dưới đây thành câu có nghĩa: …………………………………………………………………………………… Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: A. Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính gọi là……………………………. B. Hai phím có gai trên bàn phím là: ……................ Đáp án và thang điểm:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 1: D (1đ) Câu 2: C (1đ) Câu 3: C (1đ) Câu 4: A (1đ) Câu 5: C (1đ) Câu 6: D (1đ) Câu 7: B (1đ) Câu 8 (1đ): Máy tính làm việc khi nối với nguồn điện. Câu 9 (2đ): A. Biểu tượng B. F và J. NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×