Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1</b>
Ngày soạn : 17 - 08 - 2012
Ngày dạy :
Thứ hai ngày20 tháng 8 năm 2012
<b>Chào cờ</b>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 1 : ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>TIẾT 1 + 2 : CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>* Bổ sung :</b>
Các KNS được giáo dục :
- Tư duy sáng tạo.
- Ra quyết định.
- Giải quyết vấn đề.
<b>Tập đọc</b>
<b>TIẾT 3 : HAI BÀN TAY EM</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Đạo đức</b>
<b>TIẾT 1 : KÍNH YÊU BÁC HỒ (TIẾT 1)</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 2 : CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ)</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Tập viết</b>
<b>TIẾT 1 : ÔN CHỮ HOA A</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Chính tả</b>
<b>TIẾT 1 : TẬP CHÉP : CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 3 : LUYỆN TẬP</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>TIẾT 1 : HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HƠ HẤP</b>
<b>Tốn</b>
<b>TIẾT 4 : CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TIẾT 1 : ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>TIẾT 2 : NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO ?</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>* Bổ sung :</b> Các KNS được giáo dục :
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin : Quan sát, tổng hợp thông tin khi thở bằng mũi,
vệ sinh mũi.
- Phân tích đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi mà khơng nên thở
bằng miệng.
<b>Chính tả</b>
<b>TIẾT 2 : NGHE – VIẾT : CHƠI CHUYỀN</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 5 : LUYỆN TẬP</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Tập làm văn</b>
<b>TIẾT 1 : NÓI VỀ ĐỘI TNTP. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Thủ công</b>
<b>TIẾT 1 : BỌC VỞ</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>ÔN CÁC TRÒ CHƠI DÂN GIAN</b>
(Dạy theo giáo án chi tiết năm học 2011 - 2012)
Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012
<b>Rèn chữ</b>
<b>ÔN CHỮ HOA A</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng) ; V, D (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Vừ A Dính
(1 dịng) và câu ứng dụng Anh em ... đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng ; biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.
- Vở rèn chữ, vở nháp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra dụng cụ học tập</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu và ghi tựa bài.
<b>b. Hướng dẫn viết trên vở nháp</b>
<b>* Luyện viết chữ hoa</b>
- HS luyện viết các chữ hoa : A, V, D.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS tập viết từng chữ trên vở nháp.
<b>* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)</b>
- HS đọc từ ứng dụng tên riêng Vừ A Dính.
- GV giới thiệu : Vừ A Dính là một thiếu niên người dân tộc Hmông đã anh dũng hi
sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng.
- HS luyện viết từ ứng dụng.
<b>* Luyện viết câu ứng dụng</b>
- HS đọc câu ứng dụng:
<i>Anh em như thể chân tay</i>
<i>Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.</i>
- GV: Anh em thân thiết, gắn bó với nhau như chân với tay lúc nào cũng phải yêu
thương đùm bọc nhau.
- HS tập viết trên vở nháp các chữ: Anh, Rách.
<b>c. Hướng dẫn viết vào vở </b>
- Yêu cầu HS viết vào vở:
+ Viết các chữ A, V và D : Mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết mỗi chữ Anh, Rách : Mỗi chữ 1 dòng.
+ Viết tên riêng Vừ A Dính : 2 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần.
- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa
các chữ ; trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.
<b>d. Chấm, chữa bài</b>
- GV chấm 5-7 bài.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- GV tuyên dương những HS viết đúng - đẹp.