Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

Giao an TCBS 12CB Nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.3 KB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO SƠN LA. TRƯỜNG THPT GIA PHÙ. (TẤT CẢ VÌ HỌC SINH THÂN YÊU.). . GIÁO ÁN HỌ VÀ TÊN:. Nguyễn Hồng Quang.. GIÁO ÁN MÔN: KHỐI LỚP: TỔ:. Lý tự chọn bám sát .. 12 ban cơ bản .. Lý - CN - Tin.. NĂM HỌC:. 2010 - 2011.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 1 CỦNG CỐ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. Ngày soạn: 19/08/2010.. Ngày dạy: 21/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 21/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 21/08/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: -Ôn tập kiến thức về dao động điều hòa . -Giúp HS nắm vững cách giải các dạng BT đại cương về dao động điều hào và tính toán các đại lượng liên quan b) Về kỹ năng: -Vận dụng kiến thức giải các bài toán có liên quan đến ptdđ điều hòa. -Rèn luyện kĩ năng tính toán ,đổi đơn vị,vẽ đồ thị dđ đh. c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - Một số câu trắc nghiệm định tính ,định lượng và bài tập tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: A.Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ B.Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian D.Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định: A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động Câu 3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A.Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B.Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C.Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D.Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.  x  A sin(t  )cm 2 Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào? A.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C.Lúc chất điểm có li độ x = +A. D.Lúc chất điểm có li độ x = -A.  x  Acos(t  )cm 4 Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A 2 theo chiều dương. A.Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ A 2 x 2 theo chiều dương. B.Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ A 2 x 2 theo chiều âm. C.Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ A x 2 theo chiều âm. D.Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x. Câu 6: Gia tốc trong dao động điều hòa A.luôn luôn không đổi. B.đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. C.luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. T D.biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì 2 .. Câu 7: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. . B. ngược pha với vận tốc. . C. sớm pha 2 so với vận tốc. D. trễ pha 2 so với vận tốc. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A sin(t   ) . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi T t 4 A.. t. T 2. B. C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng.  x 4cos(10 t  )cm 6 Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu? A.x = 2cm, v  20 3cm / s , vật di chuyển theo chiều âm. B.x = 2cm, v 20 3cm / s , vật di chuyển theo chiều dương. C. x  2 3cm , v 20 cm / s , vật di chuyển theo chiều dương. D. x 2 3cm , v 20 cm / s , vật di chuyển theo chiều âm.  rad. Câu 10: Ứng với pha dao động 6 , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị a  30m / s 2 . Tần số dao động là 5Hz. Lấy  2 10 . Li độ và vận tốc của vật là: A. x = 3cm, v 30 3cm / s B. x = 6cm, v 60 3cm / s C. x = 3cm, v  30 3cm / s D. x = 6cm, v  60 3cm / s b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kiến thức về dao động điều hòa. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Kiểm tra bài cũ: (5 phút) * Câu hỏi:. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Dao động điều hòa là gì? Dạng phương trình? Ý nghĩa ,đơn vị các đại lượng? Công thức liên hệ ,T , f . * Đáp án: - Là dao động của vật được mô tả bằng phương trình dưới dạng đinh luật dạng cosin hoặc sin theo thời gian. x  A cos(t   ) . - Phương trình: Trong đó : + x : li độ của vật { độ dời của vật khỏi VTCB } + A : biên đô dao động { A > 0 ; xmax = A; A = phân nửa độ dài quỹ đạo PP’. } + (t   ) : pha của dao động (góc) {xác định trạng thái của vật ở thời điểm bất kì } +  : pha ban đầu của vât { trạng thái của vật ở thời điểm ban đầu } 2 N  2 f  2 . T t với N : số dao động thực hiện trong t giây. - Công thức liên hệ  , T , f : b) Dạy nội dung bài mới: * Hoạt động 1: DẠNG TOÁN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA: (10 phút) a)  -. Viết phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t   ) Tính biên độ dao động A ( luôn dương) : A= l/2: l là chiều dài đường thẳng vật dao động x2 v2  1 A2   A  2. Theo công thức độc lập : khi biết tốc độ v tại li độ x , biết  . Sử dụng ĐKĐB { điều kiện đầu bài}. Tính  : 2 N  2 f  2 . T t với N : số dao động thực hiện trong t giây. - Dùng CT liên hệ :  Tính pha ban đầu  : Sử dụng ĐKĐB - t 0 : x  A.cos =x 0   0 . (*) I   - vận tốc tại t = 0 : v = - A.sin : + Nếu vật chuyển động theo chiều dương : v> 0 => sin  <0 . (1). J. . + Nếu vật chuyển động ngược chiều dương v< 0 => sin  >0. x1 O x2 (2) => Kết hợp loại nghiệm lấy giá trị pha ban đầu. b) Tính tốc độ trung bình khi vật đi từ x1 -> x2: s  vtb  t  .T s  x  x 2 1 t với đường đi 2 ; với  có đơn vị là rad. c) Tính các giá trị khác : tốc độ tại li độ bất kì ; tính động năng , thế năng, cơ năng.đường đi trong thời gian t ,thời gian vật qua li độ xo lần thứ n. * Hoạt động 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN : (14 phút) Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 6 cm, trong 1/3 phút thực hiện 40 dao động . a) Viết phương trình dao động điều hòa? Chọn gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian lúc vật qua vị trí x= 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương. b) Tính tốc độ khi vật qua vị trí có li độ 0,75cm? c) Tính tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí li độ - 1,5cm đến 1,5cm?  x 3cos( t  ) 3 ĐÁP ÁN: + a + b – v = 9,13 cm/s.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + c - v 9cm / s Hoạt động của Học sinh -Tiếp thu các dạng -Hoàn chỉnh BT. - Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm.. Trợ giúp của Giáo viên GV hệ thống 1 số dạng BT cơ bản về dao động điều hòa .  Hướng dẫn HS làm BT tự luận: tính A? Tính pha ban đầu ? Tính chu kì, tốc độ góc? Tính tốc độ tại li độ xo ? Đường đi của vật khi đi tử -1,5 đến 1,5cm? thời gian t ? ( hướng dẫn HS tính góc chuyển động của vật chuyển động tròn đều tương ứng)  cho 1 HS giải câu a, 1 hs giải câu b,c.=> Nhận xét  Phát PHT yêu cầu HS trả lời: Mõi tổ chuẩn bị 3 câu. .  GV nhận xét. * Hoạt động 3: TRẮC NGHIỆM: ( PHT) : (10 phút) + GV phát phiếu học tập cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) -Yêu cầu HS nắm vững phương pháp giải các dạng toán. -Chuẩn bị bài CON LẮC LÒ XO. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) Câu 11: Phương trình dao động của con lắc x 4cos(2 t )cm . Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là: A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là: A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s   t  2 1  { HS có thể áp dụng CT tính thời gian ngắn nhất khi vật đi từ li độ x1 đến x2 : với 2 shift cos(. x2 x ) 1 shift cos( 1 ) A và A }. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 2 CỦNG CỐ CON LẮC LÒ XO. Ngày soạn: 26/08/2010.. Ngày dạy: 28/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 28/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 28/08/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: -củng cố các kiến thức có liên quan đến dao động của con lắc lò xo về các đặc điểm riêng, lực kéo về và năng lượng. b) Về kỹ năng: -vận dụng công thức chu kì , năng lượng để giải bài tập liên quan CLLX. -Học sinh nắm kĩ năng giải BT CLLX. -Khảo sát được dao động CLLX về mặt động lực học và năng lượng.Viết được phương trình dao động CLLX -Rèn luyện kĩ năng tính toán. c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP: Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x  Acos(t   ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:  ' 2 A.  '  B.  ' 2 C. D.  ' 4 Câu 2: Chọn câu đúng.------Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo. C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây: T 2. g l. T 2. l g. T 2. k m. T. 1 2. m k. A. B. C. D. Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa: A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB. C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB. Câu 5: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở 2 VTCB. Cho g 10m / s . Chu kì vật nặng khi dao động là: A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .Câu 6: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k 20 N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là: A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J Câu 7: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 hệ dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kì T2 0,8s . Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên. A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s Câu 8: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là: A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật 2 2 một năng lượng 0,125J. Cho g 10m / s , lấy  10 . Chu kì và biên độ dao động của vật là: A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm C. T =  s; A = 4cm D. T =  s; A = 5cm Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là: A. Eđ = 0.004J B. Eđ = 40J C. Eđ = 0.032J D. Eđ = 320J Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là: A.. Fhp 2 N , Fdh 5 N. B.. F 1N , F 3N. Fhp 2 N , Fdh 3N. F 0.4 N , F 0.5 N. dh dh C. hp D. hp Câu 12: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là: A Vmax = 34cm/s B. Vmax = 75.36cm/s C. Vmax = 48.84cm/s D. Vmax = 33.5cm/s Câu 13: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây: A. l0 = 30cm. k = 100N/m B. l0 = 31.5cm. k = 66N/m C. l0 = 28cm. k = 33N/m D. l0 = 26cm. k = 20N/m b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập chung về dao động điều hòa và dao động CLLX.. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Kiểm tra bài: (5 phút) * Câu hỏi: - Cấu tạo CLLX? Công thức tính chu kì? Lực kéo về có đặc điểm gì? Công thức cơ năng? * Đáp án: + CLLX gồm: - quả nặng khối lượng m - lò xo có độ cứng k. Một đầu lò xo gắn với m, đầu còn lại gắn với giá cố định. T 2. m k. + Chu kì con lắc lò xo: + Lực kéo về : - luôn hướng về VTCB.. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - tỉ lệ với li độ. { F = - kx }. - truyền gia tốc cho vật dđđh. 1 1 W= kA2  m 2 A2 2 2 + Cơ năng :. b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: * Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ : (10 phút) 1Viết phương trình dao động điều hào CLLX: Tương tự như đối với dao động điều hòa nói chung. 2-. Tính giá trị lực đàn hồi : Fdh k .l. * Con lắc lò xo đặt nằm ngang: Fdh min 0; Fdh max k .A Fdhmax k .  l  A  0; l  A Fdh min  k .  l  A  ; l  A ** Con lắc lò xo treo thẳng đứng:. 3-. Tính giá trị lực kéo về : Fkv = -k.x Fkv min 0; Fkv max k . A. B. m. k. I. 4Các dạng BT yêu cầu chung như dao động điều hòa. x O 5* Hoạt động 2: Bài tâp tự luận: (14 phút) Bài tập: Con lắc lò xo như hình vẽ m=100(g), lò xo có độ cứng k=80(N/m). Kéo vật m khỏi VTCB O một đoạn OB=xo=2cm và truyền cho nó vận tốc v o =40 √ 6(cm/s) hướng về VTCB. Bỏ qua ma sát và sức cản của môi trường. a) Tính tốc độ góc và biên độ dao động của vật? b) Viết phương trình dao động của m, chọn trục tọa độ Ox như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động. c) Tính lực cực đại tác dụng lên điểm I. ĐÁP ÁN:+ a -  20 2(rad / s). A = 4 cm.  x 4cos(20 2t  ) 3 + b+ c - Fmax k (l  A) 80(0, 0125  0,04) 0, 42 N. Hoạt động của Học sinh -Tiếp thu cách các dạng -thảo luận tìm hướng giải – dung các gợi ý của GV. -Hoàn chỉnh BT. Trợ giúp của Giáo viên GV hệ thống 1 số dạng BT cơ bản về dao động điều hòa CLLX:  Hướng dẫn HS làm BT tự luận: Tính tốc độ góc theo công thức nào? Dùng CT độc lập tính A? Dùng ĐKBĐ tính pha ban đầu? Lực tác dụng lên điểm I là lực nào ? ( GV phân tích : lực đàn hồi luôn xuất hiện ở cả 2 đầu cỏa lò xo )=> để tính lực đàn hồi cực đại cần xác định các thông số nào ?  cho 1 HS hoàn chỉnh.=> Nhận xét. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Phát PHT yêu cầu HS trả lời: Mõi tổ chuẩn bị 4 câu. .  GV nhận xét - Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : (10 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) -Yêu cầu HS nắm vững phương pháp giải các dạng toán. -Chuẩn bị bài CON LẮC ĐƠN. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 14-15 Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng E = 0,5J theo phương thẳng đứng. Câu 14: Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: A. lmax 35, 25cm; lmin 24, 75cm B. lmax 37,5cm; lmin 27,5cm C. lmax 35cm; lmin 25cm D. lmax 37cm; lmin 27cm Câu 15: Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là: A. v 50 3cm / s. B. v 20 3cm / s. C. v 5 3cm / s D. v 2 3cm / s Câu 16: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 3 CỦNG CỐ CON LẮC ĐƠN. Ngày soạn: 07/09/2010.. Ngày dạy: 10/09/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 10/09/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 09/09/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: -Củng cố các kiến thức có liên quan đến dao động của con lắc lò xo về các đặc điểm riêng, lực kéo về và năng lượng. -HS nắm được khái niệm một số loại dao động. b) Về kỹ năng: -Vận dụng công thức chu kì , năng lượng để giải bài tập liên quan CLĐ -Học sinh nắm kĩ năng giải BT CLĐ -Khảo sát được dao động CLĐ về mặt động lực học và năng lượng. -Viết được phương trình dao động CLLX -Rèn luyện kĩ năng tính toán , đổi đơn vị. -phân biệt được các loại dao động ( tắt dần , duy trì, cưỡng bức ) , hiện tượng cộng hưởng. c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP: Câu 1: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là: A. l1 79cm, l2 31cm. B. l1 9,1cm, l2 57,1cm. C. l1 42cm, l2 90cm D. l1 27cm, l2 75cm Câu2: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của 0 dây so với đường thẳng đứng  10 0,175rad . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: A. E 2 J ; vmax 2m / s. B. E 0, 298 J ; vmax 0, 77 m / s. C. E 2,98 J ; vmax 2, 44m / s. D. E 29,8 J ; vmax 7, 7m / s. 2 Câu3: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g 10m / s với chu kì T = 2s trên 2. quỹ đạo dài 20cm. Lấy  10 . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ là: 1 t s 6 A.. 5 t s 6 B.. 1 t s 4 C.. S. S0 2. 1 t s 2 D.. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu4: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 2 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường g 9,81m / s . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương 0 thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là  0 30 . Vận tốc và lực căng dây. của vật tại VTCB là: A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N Câu 5: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng OI . l 2 2 . Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy g 9,8m / s . Chu kì. một cây đinh tại vị trí dao động của con lắc là: A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s. 2. Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy g 10m / s . Bỏ 0 qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc  60 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là: v. 2 m/s 2. A. v 2m / s B. v 2 2m / s C. v 5m / s D. Câu 9: Dao động tắt dần là một dao động có: A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục. Câu 10: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa. A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ. C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ. b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập chung về dao động điều hòa và dao động CLLX. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Kiểm tra bài: (5 phút) * Câu hỏi: - Cấu tạo CLĐ? Công thức tính chu kì? Lực kéo về có đặc điểm gì? Công thức cơ năng? * Đáp án: + Con lắc đơn gồm: - hòn bi có kích thước nhỏ nặng m - sợi dây không dãn dài l. Một đầu dây gắn với vật m, đầu còn lại gắn vào giá cố định. T 2. l g. + Chu kì CLĐ : + Lực kéo về đối với con lắc đơn là hợp lực giữa trọng lực tác dụng vào quả nặng và sức căng dây. + Cơ năng của con lắc đơn: W=mgl(1-cos 0 ) b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: * Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ : (10 phút) CLĐ: không ma sát, biên độ dao động bé => dao động điều hòa. 1. Hiện tượng cộng hưởng cơ: - ĐK : f=fo => biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + CLLX: tần số dao động riêng :. f0 . f0 . 1 2. 1 2. k m g l. + CLĐ: tần số dao động riêng : 2-Viết phương trình dao động của CLĐ: tương tự như dđ đh nói chung. s l S 0  0 l với. .   0 cos(t   ) s S0 cos(t   ).  : ( rad ) đơn vị s, l : ( m) 3- Vận tốc và lực căng dây tại VT dây treo hợp phương thẳng đứng góc lệch  v  2 gl (cos -cos 0 ) T mg (3cos   2 cos  0 ). . với  0 là biên độ góc. v  2 gl (1-cos 0 ) Ở VTCB :  =0 => T mg (3  2 cos  0 ). v 0  =  0 => T mg cos  0.  Ở VT biên : * Hoạt động 2 : Bài tập tự luận : (14 phút) CLĐ có m=100g dao động điều hòa biên độ góc 0,15rad và chu kì 2s. a) chọn gốc tọa đôh tại VTCB O , t=0 lúc quả cầu qua VTCB theo chiều dương . Viết PT dao 2 động? g =  = 10m/s2. b) Vận tốc của quả cầu khi :  =0rad và  =0,05 rad c)Tính sức căng dây ở VTCB và biên.    0 cos( t- ) 2 ĐÁP ÁN: + a) + b) v = 0,47 m/s và v = 0,44 m/s + c) T = 1,02N và T = 0,98 N. Hoạt động của Học sinh -Tiếp thu cách các dạng -thảo luận tìm hướng giải – dung các gợi ý của GV. -Hoàn chỉnh BT. - Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm.. Trợ giúp của Giáo viên GV hệ thống 1 số dạng BT cơ bản về dao động điều hòa CLLX:  Hướng dẫn HS làm BT tự luận: Tính tốc độ góc theo công thức nào? Dạng phương trình dao động CLĐ? Có biên độ góc tính biên độ cong so? Dùng ĐKBĐ tính pha ban đầu? Dùng định luật bảo toàn cơ năng tính vận tốc ? ( gợ ý cho HS tính them băng cách dùng trực tiếp biểu thức li độ cong => vận tốc ) –.  Cho 2 học sinh tính theo 2 cách => Nhận xét  Phát PHT yêu cầu HS trả lời: Mõi. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> tổ chuẩn bị 4 câu. .  GV nhận xét * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : (10 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) -Yêu cầu HS nắm vững phương pháp giải các dạng toán. -Chuẩn bị bài TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG , CÙNG TẦN SỐ. PP FRESNEL.. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi7,8 Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 1, 2 s , con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 1, 6 s .. Câu 7: Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1  l2 là: A. 4s B. 0,4s C. 2,8s. D. 2s. Câu 8: Chu kì của con lắc đơn có độ dài l2  l1 là: A. 0,4s. B. 0,2s. C. 1,05s. D. 1,12s. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 4 CỦNG CỐ PHƯƠNG PHÁP FRE-NEN. Ngày soạn: 14/09/2010.. Ngày dạy: 17/09/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 17/09/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/09/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Hiểu được phương pháp FRESNEL và ứng dụng để tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. - Biết so sánh pha của 2 dao động. b) Về kỹ năng: - Vận dụng được PP giản đồ Fresnel để tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. - Rèn luyện kĩ năng vẽ giản đồ véc tơ. - Rèn luyện kĩ năng tính toán,xử lí véc tơ để tính toán biên độ , pha ban đầu của dao động tổng hợp. c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP: Câu1 : Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 4cos10  t (cm) ,  x = 4 3 cos(10  t + 2 ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :   A. x = 8 cos(10  t + 3 ) (cm) B. x = 8 cos(10  t - 2 ) (cm)   C. x = 4 3 cos(10  t - 3 ) (cm) D. x = 4 3 cos(10  t + 2 ) (cm) Câu2 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao  động là x1 = 10cos5πt (cm)và x2 = 10cos(5πt + 2 )(cm) Phương trình dao động tổng hợp của vật là  3 A. x1 = 5cos(5πt + 4 ) (cm) . B. x1 = 2 cos5πt (cm) . C. x1 = 10 2 cos(5πt + 4 ) (cm) D. x1 = 10cos(5πt + 3 ) (cm) Câu 3: Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 nếu độ lệch pha của hai dao đông thành phần coù giaù trò ; A.  = (2n +1) B.  = ( 2n +1)/2 : C.  = 2n ; D.  = 0.. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu4: Cho hai dao động điều hoà có phương trình x1 = A sin 10t và x 2 = A cos 10 t .( Chọn đáp án đúng ) A. D ñ1 chaäm pha hôn D ñ 2 goùc /2 C. Ñ ñ 1 nhanh pha hôn D ñ 2 goùc /2 B. D đ 1 cùng pha với D đ 2. D. Không kết luận được vì hai phương trình có dạng khác nhau Câu 5 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x1 = 4 cos (t + /6) ; x2 = 3cos(t + /6) . Viết phương trình dao động tổng hợp. A. x = 5cos(t + /3). B. x = 1. cos(t + /3). C. x = 7.cos(t + /3). D. x = 7 cos (t + /6). 6.Hai dao động điều hòa có cùng tần số. Trong điều kiện ứng với phương án nào dưới đây thì li độ của hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm? A. Hai dao động có cùng biên độ.. B. Hai dao động cùng pha .. C. Hai dao động ngược pha.. D. A vaø B.. 7. Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha.Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về li độ của chuùng? A. Luoân luoân traùi daáu.. B. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác. nhau C. Có li độ đối nhau nếu hai dao động có cùng biên độ.. D. A vaø C.. 8. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị tương ứng với phương án nào sau đây là ĐÚNG ? A. j 1 - j 2 = (2k + l)p. B. j 1 - j 2 = 2kp. C. j 2 - j 1 = 2kp. D. B hoặc C. 9. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50Hz có các biên độ A 1 = 2a(cm) và A2 = a (cm) và các pha ban đầu. j1=. p 3 vaø j 2 = p .. Keát luaän naøo sau ñaây laø SAI?. p x1 = 2acos(100pt + ) 3 (cm). A. Phương trình dao động thứ nhất: B. Phương trình dao động thứ hai: x2 = a.cos(100pt +p) (cm). p x = a 3cos(100pt + ) 2 C. Dao động tổng hợp có phương trình: p x = a 3cos(100pt - ) 2 D. Dao động tổng hợp có phương trình:. b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập chung về dao động điều hòa và phương pháp giản đồ Fresnel. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: 1 phút a) Bài cũ; Xen kẽ trong tiết giảng. b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG:. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ : (10 phút) 2. 2. 2. A = A 1+ A 2+ 2 A1 A 2 cos(ϕ2 −ϕ 1) A sin ϕ 1+ A 2 sin ϕ 2 tan ϕ= 1 A1 cos ϕ 1+ A 2 cos ϕ2 A1  A2  A  A1  A2. (1) (2). NX: +. .         2 nếu 1 2. + 1 +   thì  1 nếu A1  A2. + 2    1 nếu 2  1 .. Hoặc   2 nếu A1  A2 * Ảnh hưởng của độ lệch pha Ta thấy * Nếu hai dao động cùng pha Δϕ=ϕ2 −ϕ 1=2 nπ với n =. + 1 2 thì  1 2 .. * Nếu hai dao động ngược pha Δϕ=ϕ2 −ϕ 1=(2n+1) π với n = ±1 ; ± 2; ± 3 .. . ⇒ A=| A1 − A2| (nhỏ nhất). ±1 ; ± 2; ± 3 .. . ⇒ A=A 1 + A 2. (lớn nhất) * Hoạt động 2 : Bài tập tự luận : (14 phút) Một vật thực hiện đồng thòi 2 dao động cùng phương cùng tần số : x1  A1.cos   t- /3 (cm)và x 2 3.cos   t+ /3   cm . .Với  =20rad/s. Biết rằng tốc độ cực đại là. 140cm/s. xác định A và A1? Hoạt động của Học sinh -Tiếp thu cách các dạng -thảo luận tìm hướng giải – dung các gợi ý của GV. -Hoàn chỉnh BT. - Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm.. Trợ giúp của Giáo viên GV hệ thống 1 số dạng BT cơ bản về dao động điều hòa CLLX:  Hướng dẫn HS làm BT tự luận: Tính tốc độ góc theo công thức nào? Dạng phương trình dao động CLĐ? Có biên độ góc tính biên độ cong so? Dùng ĐKBĐ tính pha ban đầu? Dùng định luật bảo toàn cơ năng tính vận tốc ? ( gợ ý cho HS tính them băng cách dùng trực tiếp biểu thức li độ cong => vận tốc ) –.  Cho 2 học sinh tính theo 2 cách => Nhận xét  Phát PHT yêu cầu HS trả lời: Mõi tổ chuẩn bị 4 câu. .  GV nhận xét. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : (15 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) -Yêu cầu HS nắm vững phương pháp giải các dạng toán. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) 12-. Hai chất điểm chuyển động theo các phương trình sau đây trong hệ tọa độ Ox: x1 = Acos wt + b. 2. x2 = Asin (. wt +. p 4). Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Chất điểm (x1) có thể là một dao động điều hòa. B. Chất điểm (x2) có thể là một dao động điều hòa. C. Trong cả hai trường hợp, gốc tọa độ không trùng với vị trí cân bằng. D. A, B và C đều đúng. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 5 CỦNG CỐ CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ. Ngày soạn: 26/09/2010.. Ngày dạy: 01/10/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 24/09/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 28/09/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Hệ thống các kiến thức chung về dao động điều hòa, dao động CLLX, CLĐ; về tổng hợp dao động điều hòa. b) Về kỹ năng: -Vận dụng kiến thức để giải các BT định tính và địnhlượng có liên quan. -Rèn luyện kĩ năng tính toán. Tư duy lo gic và khái quát kiến thức. c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δlo. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức g T =2 π l A.. √. T 2. B.. l0 g. T 2. C.. g lo. T. D.. 1 2. g lo. Câu2: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 3: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược l1 và l2 với l1 = 2 l2. đao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất, hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc. A. f1 = 2 f2 ; B. f1 = ½ f2 ; C. f2 = √ 2 f1 D. f1 = √ 2 f2 Caâu4: Hai con laéc ñôn coù chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con laéc ñôn coù chieàu daøi baèng toång soá chieàu daøi hai con laéc treân. A. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s Câu 5: Hiện tượng cộng hưỡng xảy ra khi…………… của ngoại lực bằng.............. dao động riêng của hệ.(Chon từ đúng nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong câu trên cho đúng nghóa) A. Taàn soá B. pha C. biên độ. D. biên độ và tần số. Câu6: Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị: A. lớn nhất. B. giaûm daàn C. nhoû nhaát D. không đổi. Câu7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = A sin (  t +  ) (cm),. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1/ Vận tốc tức thời có biểu thức nào dưới đây ? A. v = -A.cos (t +  ) (cm/s) C. v = - Asin (t +  ) (cm/s)  B. v = - Asin (t +  - /2) (cm/s) D. v = Asin (t +  ) (cm/s) 2/ Gia tốc của vật có biểu thức nào dưới đây ? 2 A. a  A sin(t   ). ( m/s2 ) C. a = 2Acos (t +  ) . ( m/s2 ) 2 B. a = - 2A cos (t +  -  /2 ) . ( m/s2 ) D. a   A sin(t     / 2). ( m/s2 ) Câu8: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s. Câu 9: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động… A. cùng biên độ nhưng khác tần số. C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. B. cùng biên độ và cùng tần số D. cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi. Câu10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. pha dao động cực đại. Caâu11 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc  = 100 2 rồi thả không vận tốc đầu. lấy g = 10m/s2.  m/s2. 1/ Chu kì của con lắc là A. 2 s B. 2,1s C. 20s D. 2  (s) 2/ Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0,7m/s. B. 0,73m/s. C. 1,1m/s. D. 0,55m/s Câu13: Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa  x1 = 4cos10  t (cm) , x2 = 4 cos (10  t + 2 ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :   A. x = 8 cos(10  t + 2 ) (cm) B. x = 8 cos(10  t - 2 ) (cm)   B. x = 4 2 cos(10  t - 4 ) (cm) D. x = 4 2 cos(10  t + 4 ) (cm). Câu 14 . Một vật dao đọng điều hoà có phương trình x = 3cos (t + /3) (cm) . Ở thời điểm t = 1/6 s, vật ở vị trí nào; vận tốc bao nhiêu ? A. x = 0 ; v = 3 (cm/s) B . x = 0 ; v = -3 (cm/s) C. x = 0,03(m) ; v = - 3 (m/s) D. x = 3 (cm) ; v = 0 (cm/s) Câu15: Một vật D đ đh với phương trình x = -3 sin2 t ( cm) . Xác định biên độ, tân số và pha ban đầu của D đ. A. A = -3 cm; f = 1 Hz,  = 0, C. A = 3 cm; f = 1 Hz;  = /2; B. A = - 3cm; f = 4 Hz;  = /2 D . A = 3 cm, f = 1 Hz;  = . Câu16: Dao động điều hoà được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều trên trục nào ? A. Trục Oy thẳng đứng B. Truïc Ox naèm ngang C. Đường kính đường thẳng vật dao động điều hòa. D. Moät truïc baát kyø.. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 17điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo: A. Cô naêng tæ leä số dao ñộng của vật trong 1 giây. B. C. Cơ năng bằng đôïng năng cực đại hoăïc thế năng cực đại của vật C. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động của vật D. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng Câu18: Nếu tần số của một D đ đh tăng lên gấp đôi, biên độ giảm một nửa thì cơ năng của vật taêng hay giaûm bao nhieâu A. Không đổi ; B. Taêng 4 laàn ; C. giaûm 4 laàn D.taêng 2 laàn . b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương I. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Bài cũ: Xen kẽ trong tiết giảng b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: * Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ : (10 phút) x  A.cos   t+  1. Phương trình dao động điều hòa: +Công thức vận tốc ,gia tốc: 2 N  2 . f  2 . T t +Các công thức liên quan: + Cách viết PT dao động điều hòa: + Vận tốc cực đại ,gia tốc cực đại. 2. Con lắc lò xo: Các công thức: +. . x  A.cos   t+ . k m 1 k T 2 . ;f  . m; k 2 m. m.v 2 k .x 2 k . A2   h.sô 2 2 2 + Cơ năng: + giá trị lực đàn hồi : Fdh k .l * Con lắc lò xo đặt nằm ngang: Fdh min 0; Fdh max k .A W=Wd  Wt . Fdhmax k .  l  A  0; l  A Fdh min  k .  l  A  ; l  A ** Con lắc lò xo treo thẳng đứng:. +Tính giá trị lực kéo về: Fkv = -k.x Fkv min 0; Fkv max k . A. 3-Con lắc đơn: dạng phương trình dao động: Vận tốc và lực căng dây tại VT dây treo hợp phương thẳng đứng góc lệch  v  2 gl (cos -cos 0 ) T mg (3cos   2 cos  0 ) với  0 là biên độ góc.. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> v  2 gl (1-cos 0 ). v 0 Ở VT biên :  =  0 => T mg cos  0.  Ở VTCB :  =0 => T mg (3  2 cos  0 ) 4-Các dao động : duy trì , tắt dần ,cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng. 5-Phương pháp giản đồ Fresnel Hoạt động của Học sinh -Trả lời các câu hỏi của giáo viên về các công thức đã được học tương ứng theo phần lý thuyết hệ thống trên bảng -HS thảo luận nhóm và trả lời .. Trợ giúp của Giáo viên Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương. -kết hợp y/cầu HS nhắc lại các công thức đã được học. -phát PHT cho học sinh.=> Nhận xét.. * Hoạt động 2 : Bài tập trắc nghiệm : (25 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) Yêu cầu HS chuẩn bị bài: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (7 phút) Câu 17 Khi lò xo mang vật m1 thì dao đông với chu kì T1 = 0,3s , khi mang vật m2 thì dao động với chu kỳ T 2 = 0.4s . Hỏi khi treo đồng thời hai vật thì chu kỳ dao động bao nhiêu ? A. 0,7 s ; B. 0,5s ; C. 0,1 s ; D. Không xác định được. Caâu 18: Neáu taêng chieàu daøi con laéc ñôn leân 2 laàn thì chu kyø cuûa con laéc ñôn taêng hay giaûm bao nhieâu ? A. Taêng 2 laàn , B. Giaûm √ 2 laàn ; C. taêng √ 2 laàn, D. taêng 4 laàn Câu20: Khi biên độ dao động điều hoà tăng lên 2 lần , hỏi cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhieâu ? A. Giaûm 4 laàn B. Taêng 2 laàn C. Taêng 4 laàn D. Taêng √ 2 laàn Câu 23: Một con lắc lõ xo dđđh với biên độ A . Ở vị trí nào thì động năng bằng thế năng của vaät ? A. x = A / 2 ; B. x = A / 4 C. x =  A / 2 ; D . x =  A / √2 . * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 6 CỦNG CỐ SÓNG CƠ. Ngày soạn: 30/09/2010.. Ngày dạy: 06/10/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 02/10/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 04/10/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: -Hệ thống kiến thức về sóng cơ học, các đại lượng đặc trưng của sóng.về phương trình sóng -Hs biết được bản chất của quá trình truyền sóng. b) Về kỹ năng: -Vận dụng kiến thức về sóng cơ , phương trình sóng để giải các BT định tính và định lượng -Rèn luyện kĩ năng xử lý thông tin, công cụ toán để trả lời các câu trắc nghiệm. c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP: Câu 1: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường D. D.tăng theo cướng độ sóng. .Câu2: Sóng ngang là sóng: A. Lan truyền theo phương nằm ngang. B. Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. Có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng. Câu3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng? A. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành sóng dừng. B. Những điểm nút là những điểm không dao động. C. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. D. A, B và C đều đúng. Câu4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha. B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. C. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động. D. Cả A, B và C. .Câu 5: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có:. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau B. -Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau. D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. Câu 6: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường? A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. -Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong một môi trường Câu 7: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải  rad. cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng 3 . A. 0,116m B. 0,476m C. 0,233m D. 4,285m Câu 8: Sóng âm truyền trong không khí vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai điểm có hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, độ lệch pha của chúng là:  3   rad   rad 2 2 A. B.   rad C. D.  2 rad b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kiến thức sóng cơ, giao thoa sóng. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Bài cũ: Xen kẽ trong tiết giảng b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: * Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ : (10 phút) 1-Sóng cơ: sóng ngang & sóng dọc ( không truyền được trong chân không) 2-Đặc trưng sóng hình sin: biên độ , chu kì, bước sóng, tốc độ truyền sóng( phụ thuộc bản chất môi trường), năng lượng.  v.T . v f. Khi sóng lan truyền do 1 nguồn phát ra : khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp = 1 bước sóng. 2 uo  A cos(t )  A cos(2 ft )  A cos( t ) T * Phương trình sóng tại nguồn O : 2 2 .x u  A.cos( t ) T  3-Phương trình sóng tại 1 điểm M do nguồn sóng O truyền tới: trong đó: + A : biên độ sóng. + T : chu kì sóng. + x : tọa độ của M với O là gốc tọa độ +  : bước sóng. 2 .d    4- Độ lệch pha của 2 sóng tai 2 điểm M & N cách nhau MN = d: * Hoạt động 2 : Bài tập tự luận : (19 phút). 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động sóng tại O có biên độ 5(cm), chu kyø 0,5(s) Vaän toác truyeàn soùng laø v=40(cm/s). 1. Tính khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh sóng thứ 9 kể từ tâm O? 2. Viết phương trình dao động tại O và tại điểm M cách O một khoảng 50(cm). Coi biên độ dao động không giảm dần. 3. Tìm những điểm dao động cùng pha và ngược pha với O? ĐS: 1. d=6 λ=6 . 20=120 (cm) ; 2. uO 5cos(4 t )(cm) , uM 5cos(4 t  5 )(cm) với d 50 t ≥ = =1, 25( s) ; v 40. 3. Cùng pha: d k 20k(cm); k 0, 1,... ;Ngược pha: Hoạt động của Học sinh -Trả lời các câu hỏi của giáo viên về các công thức đã được học tương ứng theo phần lý thuyết hệ thống trên bảng -. HS thảo luận hoàn chỉnh. Có thể dùng các gợi ý của GV. -HS thảo luận nhóm và trả lời .. d (2k  1).  10(2k  1)(cm); k 0, 1,... 2. Trợ giúp của Giáo viên Hệ thống các kiến thức cơ bản của các bài đã học. -kết hợp y/cầu HS nhắc lại các công thức đã được học. * Hướng dẫn HS làm BT tự luận: Bài 1: Từ đỉnh thứ 3 đến đỉnh thứ 9 : bao nhiêu bước sóng? Từ phương trình sóng =>viết phương trình? Độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng ? để cùng pha ? ngược pha? -Phát PHT cho học sinh.=> Nhận xét.. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : (10 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) - Hs chuẩn bị bài SÓNG DỪNG. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) 2(. t x  ) 0,1 50 mm,trong đó x tính bằng cm,. 2.7. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos t tính bằng giây. Bước sóng là A.  0,1m B.  50cm C.  8mm D.  1m 2.8. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là. A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 7 CỦNG CỐ GIAO THOA SÓNG. Ngày soạn: 03/10/2010.. Ngày dạy: 12/10/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 05/10/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 07/10/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - HS nắm vững phương pháp giải BT về giao thoa sóng b) Về kỹ năng: - Vận dụng thanh thạo các công thức về Giao thoa sóng để giải BT. c) Về thái độ: -Rèn luyện kĩ năng xử lý thông tin, công cụ toán để trả lời các câu trắc nghiệm. - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP 2.19. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha. C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng biên độ cùng pha. 2.20. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. 2.21. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. 2.22.Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ? A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2.23. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A.  1 mm B.  2 mm C.  4 mm D.  8 mm. 2.24. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên ma75t nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s. 2.25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khá. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kiến thức sóng cơ, giao thoa sóng. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Bài cũ: Xen kẽ trong tiết giảng. b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: * Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ : (15 phút) 1-Dao động của một điểm trong vùng giao thoa : -Cho 2 nguồn S1 và S2 có cùng f , cùng pha : Phương trình dao động tại 2 nguồn : 2 t u1 u2  A cos t  A cos T. -Xét điểm M cách S1và S2 một đoạn : d1 = S1M và d2 = S2M -Coi biên độ bằng nhau và không đổi trong quá trình truyền sóng . -Phương trình sóng từ S1 đến M : 2 d t d u1M  A cos (t  1 )  A cos 2 (  1 ) T v T  -phương trình sóng từ S2 đến M : 2 d t d u2 M  A cos (t  2 )  A cos 2 (  2 ) T v T  -Sóng tổng hợp tại M : t d t d   uM u1M  u2 M  A  cos 2 (  1 )  cos 2 (  2 )  T  T     (d 2  d 2 )  t d  d2 uM 2 A cos cos 2   1  2 T.    -Biên độ dao động là :.  ( d 2  d1 )  2) Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa a) Vị trí các cực đại giao thoa :  ( d 2  d1 ) cos 1  M dao động với Amax khi : AM 2 A cos. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>  (d 2  d1 )  (d 2  d1 ) 1 k   Suy ra : Hay : Suy ra : d 2  d1 k  (*) ; ( k o; 1; 2.... )  Hiệu đường đi = một số nguyên lần bước sóng  Quỹ tích các điểm này là những đường Hypebol có 2 tiêu điểm là S 1 và S2 gọi là những vân giao thoa cực đại.  k = 0  d1 = d 2 Quỹ tích là đường trung trực của S1S2 b) Ví trí các cực tiểu giao thoa :  (d 2  d1 ) cos 0  M dao động với AM = 0 khi :  (d 2  d1 )  k   2 Hay :   1 d 2  d1 (2k  1)  k    2  2 Suy ra: ; (k 0; 1; 2....)  Hiệu đường đi bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.  Quỹ tích các điểm này là những đường Hypebol có 2 tiêu điểm là S 1 và S2 gọi là những vân giao thoa cực tiểu .  Mọi điểm M nằm trên đường trung trực của S S : ( d1 d 2  d 2  d1 0 0. ) dao động với biên cos. 1 2. độ cực đại.  Giữa M ( M dao động cực đại ) và đường trung trực có n cực đại thì tao có: d 2  d1 (n 1) * Hoạt động 2 : Bài tập tự luận : (14 phút) 2.28. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S 1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1vàS2 ? A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng. Hoạt động của Học sinh -Trả lời các câu hỏi của giáo viên về các công thức đã được học tương ứng theo phần lý thuyết hệ thống trên bảng -. HS thảo luận hoàn chỉnh. Có thể dùng các gợi ý của GV. -HS thảo luận nhóm và trả lời .. Trợ giúp của Giáo viên Hệ thống các kiến thức cơ bản của các bài đã học. -kết hợp y/cầu HS nhắc lại các công thức đã được học. * Hướng dẫn HS làm BT tự luận: Bài 2.28: Bước sóng? Đoạn S1S2 = bao nhêu lần nửa bước sóng? GV vẽ các đồ thị sóng rồi cho HS đếm số gợn sóng. -Phát PHT cho học sinh.=> Nhận xét.. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : (10 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) - Hs chuẩn bị bài SÓNG DỪNG. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút). 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2.26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ? A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s 2.27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 8 CỦNG CỐ SÓNG DỪNG. Ngày soạn: 10/10/2010.. Ngày dạy: 19/10/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 12/10/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 14/10/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: -Hệ thống kiến thức về sóng dừng: Định ngĩa.đặc điểm ,điều kiện,ý nghĩa. b) Về kỹ năng: -Vận dụng kiến thức về sóng dừng để giải cac bài tập liên quan. -Vận dụng thành thạo các công thức giao thoa sóng , song dừng để làm BT ( trắc nghiệm và tự luận) c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là: A. 95Hz B. 85Hz C. 80Hz. D. 90Hz. Câu2: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 37cm/s B. 112cm/s C. 28cm/s D. 0,57cm/s Câu 3: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A.  8 mm. B.  1 mm C.  4 mm D.  2 mm Câu 4: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u O 5sin 5t(cm) . Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s.Bước sóng sóng trên dây là:. A. 1,53cm B. 9,6cm C. 60cm D. 0,24cm. Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng? A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng . B. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian. C. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau.  D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 6: Đầu A của một sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài được nối với một bản rung có tần số f = 0,5 Hz, biết rằng sau 2s sóng truyền đi được 10m trên dây không đổi. Bước sóng là : A. 1m. B. 5m.C. 2,5m. D. 10m. Câu 7: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là. A. v = 400 cm/s. B. v = 400 m/s. C. v = 16 m/s. D. v = 6,25 m/s. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng? A. Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động. B. Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. C. Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng. D. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng. Câu 9: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Bước sóng. D. Môi trường truyền sóng Câu 10: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có: A. 6 bụng, 5 nút. B. 5 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút. Câu 11 : Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.  13,3 cm B.  20 cm C.  80 cm D.  40 cm b) Chuẩn bị của HS: -ôn tập kiến thức chung về giao thoa sóng và sóng dừng. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong tiết giảng b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: * Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ : (10 phút) 1-Định nghĩa 2-*Điều kiện để có sóng dừng (1 đầu cố định; 1 đầu tự do). l (2k  1).  4. Với k=0, 1, 2…. Số bụng = số nút = K + 1  * Điều kiện có sóng dừng (2 đầu cố định). l k. 2. Với k=1, 2….. Số bụngk ; số nút: k+1 * Hoạt động 2 : Bài tập tự luận : (14 phút) Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn âm thoa f=50Hz.Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng. Khoảng cách từ B đến nút thứ 4 là 21cm. a) Tính bước sóng và tôc độ truyền sóng? b) Tính số nút, số bụng? Cho AB = 57cm Bài giải: Bài làm của học sinh Đáp số: a) v=6m/s ;  12cm b) 10 nút , 10 bụng. Hoạt động của Học sinh. Trợ giúp của Giáo viên. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> -Dựa vào khoảng cách giữa các nút , các bụng = > Lập luận tính bước sóng => suy ra các yêu cầu khác.. -Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : (15 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS. -Khoảng cách từ B đến nút thứ tư = bao nhiêu lần bước sóng? -Tính bước sóng, vận tốc? -Công thức tính số bụng ? số nút? =>yêu cầu 1 HS hoàn chỉnh =>cho HS nhận xét * Phát PHT trắc nghiệm và yêu cầu HS hoàn thành và báo cáo. => GV nhận xét và giải thích.. c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) - Chuẩn bị bài tiếp theo : CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) Câu 26: Một sợi dây mãnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là: A. f = 0,19k B. f = 1,28(k + 1/2) C. f 1, 28k D. f = 0,19(k + 1/2) Câu 36: Trên sợi dây OA dài 1,5m , đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u O 5sin 4t(cm) . Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:. A. 1,2m/s. B. 1,5m/s. C. 1m/s. D. 3m/s. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 9 CỦNG CỐ SÓNG ÂM. Ngày soạn: 17/10/2010.. Ngày dạy: 26/10/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/10/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 21/10/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Hệ thông kiến thức về sóng cơ học,sóng âm. - Tính được cường độ âm tại một điểm và mức cường độ âm b) Về kỹ năng: -Vận dụng kiến thức của chương để giải bài tập định tính và định lượng có liên quan. -Rèn luyện khả năng tính toán,xử lý thông tin trong việc trả lời trắc nghiệm khách quan. c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất. Cường độ âm tại diểm cách nó 400cm là: A. 5.10-4W/m2 B. 5.10-3 W/m2 C. 5W/m2 D. 5mW/m2 Câu 2: Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau 4m . Biết vận tốc truyền âm trong thép là 5000m/s. Tần số âm phát ra là: A. 1250Hz B. 625Hz C. 2500Hz D. 312 Hz Câu 3: Tại một điểm A có mức cường độ âm là L A = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. Câu 4: Chọn câu sai. A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt. C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường. Câu 6: Chọn câu đúng. Độ cao của âm phụ thuộc vào: A. Biên độ. B. Vận tốc truyền âm C. Tần số. D. Năng lượng âm. Câu 7: Chọn câu đúng. Một trong những yêu cầu của các phát thanh viên về đặc tính vật lý của âm là: A. Biên độ âm bé. B. Tần số âm nhỏ. C. Biên độ âm lớn. D. Tần số âm lớn. Câu 8: Âm sắc là: A. Mằu sắc của âm. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> B. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm C. Một tính chất vật lý của âm D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm Câu 9: Khi nguồn phát âm chuyển động laị gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có: A. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm B. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm C. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguòn âm đứng yên D. Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên Câu 10: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng: A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm động năng nhạc cụ đó phát ra B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn b) Chuẩn bị của HS: -ôn tập kiến thức chung về giao thoa sóng và sóng dừng. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Kiểm tra bài cũ: (5 phút) * Câu hỏi: - Thế nào là cường độ âm? Mức cường độ âm? Miền nghe được của con người? * Đáp án: - Là năng lượng mà âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vưoong góc với phương truyền trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu I có đơn vị (w/m2). L lg. I I 0 có đơn vị Ben (B).Với I cường độ âm chuẩn{I = 10-12w/m2 khi 0 0. - Mức cường độ âm: f=1000 Hz.} còn I là cường độ âm nghe ở tại một điểm mà ta xét. - Miền nghe được của con người : 16Hz đến 20000Hz. b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: * Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ : (8 phút). - Miền nghe được của con người : 16Hz đến 20000Hz. - Sóng âm có tần số f < 16 Hz gọi là hạ âm { con người không nghe thấy được }. - Sóng âm có tần số f > 20000 Hz gọi là siêu âm { con người không nghe thấy được }. L lg. - Mức cường độ âm: (dB) + 1dB = 0,1 B. L(dB ) 10 lg. I I 0 có đơn vị Ben (B). Nhưng con người chỉ nghe ở mức đề xi ben. I L ( dB ) I 0  I 10 10 .I 0 .. + 2 - Công suất của nguồn âm đặt ở N phát ra: P S .I 2 .R .I { do âm phát ra dạng hình cầu }. 2. 2. Vậy cường độ âm ở A là IA và ở B là IB sẽ có phương trình : PA PB  NA .I A NB .I B .. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> w w 10 6 2 2 m m w w 1n 2 10 9 2 m m w w 1 p 2 10 12 2 m * Chú ý: m 1. * Hoạt động 2 : Bài tập tự luận : (14 phút) Câu 1: Con người nghe ở mức 1dB, 2dB, 3dB thì I gấp ao nhiêu lần I0? Câu 2 : Tại một điểm A cách nguồn âm 1m có mức cường độ âm là 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-10 w/m2. Hỏi tại B cách nguồn âm 10m thì có mức cường độ âm là bao nhiêu? Hoạt động của Học sinh -Dựa vào CT tính mức cường độ âm hãy suy ra IA = 109.I0. - Dựa vào CT tính công suất âm 1  I B  I A 108 I 0 10 108 I 0  L 10 lg 80dB I0. -Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm.. Trợ giúp của Giáo viên - Dựa vào CT tính mức cường độ âm hãy suy ra IA? - Dựa vào CT tính công suất âm suy ra IB? =>yêu cầu 1 HS hoàn chỉnh =>cho HS nhận xét. * Phát PHT trắc nghiệm và yêu cầu HS hoàn thành và báo cáo. => GV nhận xét và giải thích.. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : (12 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) - về nhà ôn tập kiến thức chương I, II để chuẩn bị KIỂM TRA 1 TIẾT. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) Câu 5: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách tà S đến M là: A. 209m B. 112m. C. 210m. D. 42,9m. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 10 CỦNG CỐ CHƯƠNG I, II (tiết 1). Ngày soạn: 23/10/2010.. Ngày dạy: 28/10/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 25/10/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 27/10/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Hệ thông kiến thức về sóng cơ học,sóng âm. b) Về kỹ năng: -Vận dụng kiến thức của chương để giải bài tập định tính và định lượng có liên quan. -Rèn luyện khả năng tính toán,xử lý thông tin trong việc trả lời trắc nghiệm khách quan. c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP C©u 1: Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ leäch pha baèng. π 3 rad ?. A. 0,116m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m. Câu 2: Tìm câu phát biểu đúng trong số các câu dới đây: A. Năng lợng của sóng truyền trên dây, trong trờng hợp không bị mất năng lợng, tỉ lệ với bình phong biên độ sóng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn phát ra sóng. B. Bớc sóng đợc tính bởi công thức  = v/f . Nó đợc đo bằng khoảng cách giữa 2 điểm có li độ b»ng 0 kÒ nhau. C. Sóng ngang là sóng có phơng dao động nằm ngang ; các phần tử của môi trờng vật chất vừa dao động ngang vừa chuyển động với vận tốc truyền sóng. D. Những điểm cùng nằm trên một phơng truyền sóng, ở cách nhau 2,5 lần bớc sóng thì dao động ngîc pha víi nhau, nhanh chËm h¬n nhau vÒ thêi gian lµ 2,5 lÇn chu k×. Câu 3. Tìm câu nhận xét đúng trong số các câu dới đây: (với v: vận tốc truyền sóng; T: chu kì dao động; f tần số dao động;k: số nguyên ) A. Đặt một âm thoa dao động với tần số f tại miệng một ống trụ dài trong có pittông. Âm nghe thấy sẽ cực đại khi chiều dài của cột không khí trong ống là l = k.v / 2f. B. Sự chồng chập của sóng tới và sóng phản xạ trên một dây đàn tạo ra trên dây đó những điểm nút đứng yên. Giữa 2 điểm nút kề nhau có 1 điểm bụng là điểm dao động cực đại. C. Số nút đúng bằng số bụng. Một điểm O tại mặt nớc dao động điều hoà tạo ra các gợn lồi và gợn lõm có dạng các đờng tròn tâm O. Đỉnh các gợn lồi là các điểm có li độ cực đại nên ở cách O một kho¶ng R = k.v.T D. Hai điểm A và B tại mặt nớc dao động điều hoà cùng tần số f và cùng pha sẽ tạo ra các gợn lồi xen kÏ víi c¸c gîn lâm cã d¹ng c¸c nh¸nh hypecb«n. §iÓm M víi MA-MB = k.v/f lµ ®iÓm ë gîn låi.. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 4: Một dây đàn dài l =0,600 m đợc kích thích phát ra âm La trầm có tần số f = 220Hz với 4 nút sóng dừng. Xác định vận tốc truyền sóng tr ên dây. A. v = 88 m/s B. v = 44 m/s. v = 550 m/s. D. v = 66 m/s. C©u 5. Sau khi b¾n sóng 9,1s ngêi b¾n nghe thÊy tiÕng næ thø hai g©y ra do sù ph¶n x¹ ©m tõ v¸ch núi ở cách xa mình 1500m. Lúc đó có gió thổi theo phơng truyền âm. Vận tốc truyền âm trong kh«ng khÝ yªn tÜnh lµ v *= 330m/s. Xác định vận tốc v của gió ( biết v* < v ) A. v = 165 m/s. B. v = 0,33 m/s. C. v = 108,8 m/s. D. v = 10,4 m/s C©u 6. Mét ngßi ngåi trªn thuyÒn thÊy thuyÒn dËp dÒnh lªn xuèng t¹i chç 15 lÇn trong thêi gian 30s vµ thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 18 m. Xác định vận tốc truyền sóng. A. v =4,5 m/s B.v = 12 m/s C. v = 2,25 m/s D. v = 3m/s C©u 7. T×m c©u ph¸t biÓu SAI trong sè c¸c c©u díi ®©y: A. Âm La phát ra bởi đàn ghi ta điện ở nhà hát và âm Đô phát ra bởi sáo ở trong phòng là hai âm khác nhau về tần số, về biên độ âm cơ bản và về dạng đờng biểu diễn sự biến thiên li độ theo thời gian. B. Các nhạc cụ phát ra cùng một âm cơ bản kèm theo các hoạ âm thì gây ra cảm giác âm có độ cao xác định nhng có âm sắc khác nhau vì mỗi nhạc cụ có cấu tạo cộng hởng với các âm có tần số xác định. C. Mức cờng độ âm cực tiểu mà tai nhận biết đợc gọi là ngỡng nghe Mức cờng độ âm cực đại mà tai chịu đựng đợc gọi là ngỡng đau. D. Mức cờng độ âm L (B) là lôgarit thập phân của tỉ số cờng độ âm I và cờng độ âm chuẩn I0: L(B) = lg(I/I0 ) vµ L(dB) =10lg(I/I0). Câu 8. Ngời ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phơng vuông góc với vị trí bình thờng của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền đợc 15m dọc theo dây. Tìm bớc sóng của sóng tạo thành truyền trên dây. A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m E. 2,77m Câu 9. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f= 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nớc là 30m/s. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2 lần lợt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2): A. M(d1 = 25cm vµ d2 =20cm) B. N(d1 = 24cm vµ d2 =21cm) C. O(d1 = 25cm vµ d2 =21cm) D. P(d1 = 26cm vµ d2 =27cm) C©u 10. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng ; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại laø A. taàn soá soùng. B. biên độ sóng. C. vaän toác truyeàn soùng. D. bước sóng. C©u 11. T×m vËn tèc sãng ©m biÓu thÞ bëi ph¬ng tr×nh: u = 20cos(20x - 2000t). A. 334m/s B. 314m/s C. 331m/s D. 100m/s Câu 12. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nớc dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nớc cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc. A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 0,2m/s D. v = 5cm/s Câu 13: Một dây đàn có chiều dài L đợc giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bớc sóng dµi b»ng bao nhiªu? A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L C©u 14. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm laø A. u = 3cos(20t -. π 2 ) cm.. B. u = 3cos(20t +. π 2 ) cm.. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> C. u = 3cos(20t - ) cm.. D. u = 3cos(20t) cm.. b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kiến thức toàn chương II. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Bài cũ: Xen kẽ trong tiết giảng. b) Dạy nội dung bài mới: * Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ : (14 phút) 1-Sóng cơ: sóng ngang + sóng dọc ( không truyền được trong chân không) 2-Đặc trưng sóng hình sin: biên độ , chu kì, bước sóng, tốc độ truyền sóng( phụ thuộc bản chất môi trường), năng lượng.  v.T . v f. Khi sóng lan truyền do 1 nguồn phát ra : khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp = 1 bước sóng. 2 2 .x u  A.cos( t ) T  3-Phương trình sóng tại 1 điểm do nguồn truyền tới: 4-Vị trí cực đại giao thoa: d 2  d1 k . ; k 0, 1.... 1 d 2  d1 (k  ). ; k 0, 1.... 2 Vị trí cực tiểu giao thoa:. Quỹ tích là các H nhận hai nguồn kết hợp làm tiêu điểm. Khoảng cách giữa 2 cực đại ( 2 cực tiểu ) liền kề = nửa bước sóng. 5-Sóng dừng: *Điều kiện để có sóng dừng (1 đầu cố định; 1 đầu tự do). l (2k  1).  4. Với k=0, 1, 2…. Số bụng = số nút = K + 1  * Điều kiện có sóng dừng (2 đầu cố định). l k. 2. Với k=1, 2….. Số bụng: K; số nút: k+1 6.đặc trưng vật lý của âm : +Tần số. L lg. +Cường độ âm, mức cường độ âm. - Mức cường độ âm: người chỉ nghe ở mức đề xi ben (dB) + 1dB = 0,1 B. L(dB ) 10 lg. I I 0 có đơn vị Ben (B). Nhưng con. I L ( dB ) I 0  I 10 10 .I 0 .. + 2 - Công suất của nguồn âm đặt ở N phát ra: P S .I 2 .R .I { do âm phát ra dạng hình cầu }.. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 2. 2. Vậy cường độ âm ở A là IA và ở B là IB sẽ có phương trình : PA PB  NA .I A  NB .I B . +Đồ thị dao động. 7.Đặc trưng sinh lý của âm: +Độ cao. +Độ to. +Âm sắc. Hoạt động của Học sinh -HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương.. Trợ giúp của Giáo viên -yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương. * Hoạt động 2 : Bài tập trắc nghiệm : (25 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: 2 phút - về nhà ôn tập kiến thức chương I, II để chuẩn bị KIỂM TRA 1 TIẾT. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) Câu 1: Hai viên bi nhỏ ở cách nhau 16cm dao động điều hoà với tần số f = 15Hz theo phơng thẳng đứng cùng liên tiếp đập vào mặt nớc và cùng xuống tới độ sâu 2,0 cm tại 2 điểm A và B. Vận tốc truyền sóng ở mặt nớc là v = 0,30m/s. Xác định biên độ dao động của nớc ở các điểm M, N ,P nằm trên đờng AB với AM = 4 cm, AN = 8 cm và AP = 12,5 cm. A. AM = 4,0cm; AN = 0cm; AP = 0cm; B. AM = 4,0cm; AN = 4,0cm; AP = 0cm; C. AM = 2,0cm; AN = 2,0cm; AP = 0cm; D. AM = 0cm; AN = 0cm; AP = 4,0cm. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tiết 11 CỦNG CỐ CHƯƠNG I, II (tiết 2). Ngày soạn: 25/10/2010.. Ngày dạy: 02/11/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 27/10/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 28/10/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Hệ thống các kiến thức chung về dao động điều hòa, dao động CLLX, CLĐ; về tổng hợp dao động điều hòa. - Hệ thông kiến thức về sóng cơ học,sóng âm. b) Về kỹ năng: -Vận dụng kiến thức của chương để giải bài tập định tính và định lượng có liên quan. -Rèn luyện khả năng tính toán,xử lý thông tin trong việc trả lời trắc nghiệm khách quan. c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HOC TẬP Câu 1: Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: u =. [. 8 sin 2 π (. x t + ) 20 2. ] (cm), với khoảng cách. có đơn vị là cm, thời gian có đơn vị là giây (s). Kết luận nào sau đây là đúng? A.Biên độ là 4cm. B. Tần số là 2Hz. C. Bước sóng là 20cm/s.. D. Vận tốc truyền sóng là. 10 cm/s. π. Câu 2: Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần trong 27 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng là 6m. Xác định vận tốc truyền sóng trên biển. A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s Câu 3: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với biên độ 2cm, chu kì 1,5s. Sau 3s chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M cách A 1,5m nhận biểu thức đúng nào sau đây? π 2. A. u M =2 sin(3 πt − ) (cm) C.. π u M =2 sin(15 πt − ) 6 (cm). 2 πt π − ) (cm) 1,5 2  2 sin(3t  ) 4 (cm).. B. u M =2 sin( D.. uM. Câu 4: Trong công thức xác định mức cường độ âm, khi L 1dB thì: A. I = 1,20 I0 B. I = 1,24 I0 C. I = 1,25 I0 D. I = 1,26 I0 Câu 5: Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó có giá trị bao nhiêu? Biết bước sóng của âm ấy trong không khí là 0,5 m và vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s và trong nước 1435m/s. Chọn kết quả đúng.. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> A. 2,175m B. 1,71m C. 0,145m D.0,115m Câu 6: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm là: A. 100dB B. 20dB C. 30dB D. 50dB -10 2 Câu 7:Một âm có cường độ âm là 10 W/m , có độ to là 40dB. Ngưỡng nghe của âm đó có giá trị nào sau đây? Chọn kết quả đúng. A. 10-12 W/m2. B. 10-13 W/m2. C. 10-14 W/m2. D.10-6 W/m2. Câu 8:Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S 1 và S2. Biết S 1S2 = 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên S1, S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 13. B. 11. C. 9 D. 7 Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tại một điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1,d2 lần lược là khoảng cách từ điểm đang xét đến A và B). A. M(d1 = 25cm, d2 = 20cm) B. N(d1 = 24cm, d2 = 21cm) C. H(d1 = 25cm, d2 = 32cm) D. K(d1 = 25cm, d2 = 21cm)  x 4cos(2 t  )cm 4 Câu 10: Một vật dao động điều hòa . Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là: A. x  2 2cm, v 8 2cm B. x 2 2cm, v 4 2cm C. x 2 2cm, v  4 2cm D. x  2 2cm, v  8 2cm .Câu 11: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:  x 4cos(10 t  )cm 2 A. B. x 4cos(10 t   / 2)cm C. x 4cos(10 t )cm D. x 4cos(10 t   )cm .Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  10 5rad / s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc  20 15cm / s . Phương trình dao động của vật là:   x 2co s(10 5t  )cm x 2co s(10 5t  )cm 3 3 A. B.   x 4co s(10 5t . )cm. x 4co s(10 5t  )cm. 3 3 C. D. Câu 13: Phương trình dao động của con lắc x 4co s(2 t )cm . Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là: A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là: A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoax x 4co s(10 t   )cm tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ.  có giá trị nào:  2    rad   rad   rad    rad 3 3 3 A B. C. D. Câu 16: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là: A Vmax = 34cm/s B. Vmax = 75.36cm/s C. Vmax = 48.84cm/sD. Vmax = 33.5cm/s. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 17: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với phương trình: x = 5cos4πt (cm). Năng lượng đã truyền cho vật là: A. 2 (J) B. 2.10-1 (J) C. 2.10-2 (J) D. 4.10-2 (J) Câu 18: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4πt (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là: A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t + 1,5π) cm.Vận tốc tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là: A. 25 m/s B. 12,5 m/s C. 10 m/s D. 7,5 m/s b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kiến thức toàn chương I , II. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: 1 phút a) Bài cũ: Xen kẽ trong tiết giảng b) Dạy nội dung bài mới: *Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: (10 phút) + Phương trình li độ của vât d đ đ h: x  A cos(t   )  v   A sin(t   )  A cos(t    ) 2 + Phương trình vận tốc của vât d đ đ h: 2 + Phương trình gia tốc của vât d đ đ h: a   A cos(t   )  A cos(t    ) 2 + Phương trình độc lâp với thời gian: a   .x. v  A2  x 2. A  x2 . v2 2. 1 1 W= m 2 . A2  k . A2 2 2 + Cơ năng của vật d đ đ h: 1 Wd  m.v 2 2 + Động năng : 1 1 Wt  m. 2 .x 2  k .x 2 2 2 + Thế năng : + Phương trình nguồn sóng (O): u a cos(2 ft ) (cm,s). + Phương trình sóng tại M cách O là OM = x : Hoạt động của Học sinh -HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương.. uM a cos(2 ft . 2 .x ) . Trợ giúp của Giáo viên -yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương. * Hoạt động 2 : Bài tập trắc nghiệm : (30 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) - về nhà ôn tập kiến thức chương I, II để chuẩn bị KIỂM TRA 1 TIẾT. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút). 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Câu 8:Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a. Xác định biên độ dao động của điểm M1, của M2? A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a. B. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a. C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0. D. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tiết 12 CỦNG CỐ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. Ngày soạn: 01/11/2010.. Ngày dạy: 09/11/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 03/11/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 04/11/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Hệ thống kiến thức về điên xoay chiều như: cường độ dòng điện, hiệu điện thế, suất điện động, công suất tiêu thụ điện. - Tính được các giá trị tức thời, hiệu dụng, cực đại của dòng điện. b) Về kỹ năng: -Vận dụng kiến thức về dòng điện xoay chiều để giải các bài tập đinh tính liên quan đến nội dung. -Học sinh vận dụng thanh thạo các công thức về dòng điện xoay chiều. - Rèn luyện các kĩ năng giải bài tập để hoàn thanh hệ thống bài tập tự luận và trắc nghiệm liên quan c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): PHIẾU HỌC TẬP: Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau. Câu 2:. Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u = 100 2 cos(100t - /6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W. Câu 3: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là i 4sin(100 t   ) A . Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị. A. i = 4A B. i = 2 2 AC. i = 2 A D. i = 2A Câu 4: Một khung dây điện tích S=600c m2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng  A. e = 120 2 cos100πt V. B. e = 120 2 cos (100πt + 6 )(V). C. e = 120 2 cos100 πt V. D. e = 120cos100 πt V. 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Câu 5: Một khung dây hình vuông cạnh 20cm có 200 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng từ 10-2 (T) với vận tốc quay 50 vòng/s. Đường sức từ vuông góc với trục quay. Lấy to = 0 là lúc mặt khung vuông góc với đường sức. Từ thông qua khung có dạng: A. 0,4sin100πt mWb B. 0,4 cos100πt mWb  C. 0,4 cos (100πt + 6 ) mWb D. 0,04 cos100πt mWb Câu 6: Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=10  2 (T) sao cho phép tuyến khung hợp với véctơ B 1 góc 60o. Từ thông qua khung là 4. 4. A. 3.10-4 (T) B. 2 3.10 Wb C. 3.10-4 Wb D. 3 3.10 Wb Câu 7: Một thiết bị điện một chiều có các giá trị: định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 110 √ 2. V B. 110V C. 220V D. 220 √ 2 . V Câu 8: Một thiết bị điện xoay chiều có các giá trị: định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 220 √2 . V B. 220V. C. 110 √ 2. V D. 110V Câu 9: Giá trị: hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u 220 5cos(100 .t )V là: A. 220 √ 5. V. B. 220V. C. 110 √ 10. V. D. 110 √ 5. V.  i 2 3cos(200 t  ) A 6 là: Câu 10: Giá trị: hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức A. 2A B. 2 √ 3 A C. √ 6 A D. 3 √ 2 A.  i 5 2cos(100 t  ) A 6 .Ở Câu 11: Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC là: 1 s cường độ trong mạch đạt giá trị:: thời điểm t= 300. A. Cực đại. B. Cực tiểu C. Bằng không. D. Một giá trị: khác. Câu 12: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100t +. π )A Kết luận nào sau đây là 3. đúng ? A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz. C. Cường dộ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A. D. Chu kì dòng điện là 0,01s. Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ? A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần. Câu 14: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở 25 Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q=6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là : A. 3A B. 2A C. √ 3 A D. √ 2 A Câu 15: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i 2cos120t ( A) đi qua điện trở 10 Ω trong 0,5 phút là: A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J. b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kiến thức toàn chương I , II. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Bài cũ: Xen kẽ trong tiết giảng b) Dạy nội dung bài mới:. 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> *Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: (10 phút) + Phương trình từ thông qua mặt kín có diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B:  B.S .cos( t)=0 cos( t) . + Phương trình suất điện động xuất hiện trong khung dây dẫn là:   N . '  N .B.S .sin(t ) E0 sin(t ) với E0  N .B.S là suất điên động cực đại { Biên độ sđđ dđđh } N : số vòng dây trong khung dây. + Phương trình hiệu điện thế ở hai đầu mạch ngoài: u U 0 sin(t ) + Phương trình cường độ dòng điện chạy trong mạch ngoài: i I 0 cos( t+ ) * Giá trị cực đại của các đại lượng kí hiệu : 0 ; E0 ; U 0 ; I 0 1 * Giá trị hiệu dụng của các đại lượng = 2 ( Giá trị cực đại của các đại lượng) I E U I 0 E 0 U 0 2 + Suất điện động hiệu dụng: 2 + Hđt hiệu dụng: 2 + Cường độ hiệu dụng : * Giá trị tức thời của các đại lượng :  ;  ; i ; u 2 + Công suất tức thời: P R.i. 1 p  R.I 02 I 2 .R 2 + Công suất trung bình trong 1 chu kì:P = { là công thức Jun cho dòng điện không. đổi} * Hoạt động 2 : Bài tập tự luận : (10 phút) Cho mạch điện tiêu thụ điện có hiệu điện thế 2 đầu mạch u 220 2cos(100 t) V và cường độ dòng điên qua mạch có phương trình là : i 5 2cos(100 t) A .Biết mạch có điện trở R 44 . 1 s a) Tính giá trị i & u ở thời điểm t = 300 sau khi khảo sát.. b) Tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và của hiệu điện thế? c) Tính công suất tiêu thụ điện của mạch? ĐÁP ÁN: a) u = 110 2 V ; i 2,5 2 A U. U0 220V 2. I. I0 5 A 2. b) 2 2 c) P = I .R 5 .44 1100 w Hoạt động của Học sinh - Dùng máy tính bấm kết quả u & i khi 1 t 300 . thay. - Dùng máy tính bấm kết quả I & U - Thay giá trị vào CT : P = I2.R rồi bấm máy thu được kết quả yêu cầu -Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm.. Trợ giúp của Giáo viên t. 1 300 vào phương trình u & i. - Thay được kết quả luôn. - Dựa vào CT tính giá trị hiệu dụng để tính - Dựa vào CT tính công suất để tính =>yêu cầu 1 HS hoàn chỉnh * Phát PHT trắc nghiệm và yêu cầu HS hoàn thành và báo cáo. => GV nhận xét và giải thích.. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : (19 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS. 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) - về nhà ôn tập kiến thức chương I, II để chuẩn bị KIỂM TRA 1 TIẾT. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) Câu 7: Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm2 gồm 500vòng, quay đều xung quanh trục với vận tốc 50vòng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc  B song song với mặt phẳng khung dây thì biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là : A. e = 27cos(100t +. π ) V. 2. C. e = 27cos(100t + 900) V.. B. e = 27cos(100t ) V. D. e = 27cos(100t +. π ) V. 2. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Tiết 13 CỦNG CỐ CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Ngày soạn: 14/08/2010.. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: -Hệ thống kiến thức về đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh và công suất dòng điện xoay chiều ,ý nghĩa về hệ số công suất. -Nắm vững phương pháp giải toán về mạch XC , tính toán liên quan đến công suất. b) Về kỹ năng: -Vận dụng kiến thức về dòng điện xoay chiều để giải các bài tập đinh tính liên quan đến nội dung. -Học sinh vận dụng thanh thạo các công thức về dòng điện xoay chiều. - Rèn luyện các kĩ năng giải bài tập để hoàn thanh hệ thống bài tập tự luận và trắc nghiệm liên quan c) Về thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): b) Chuẩn bị của HS: -Ôn tập kiến thức về dòng điện XC, công suất -Làm các BT SGK và SBT. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút) a) Bài cũ: Kiểm tra trong khi giảng. b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG: I-TỰ LUẬN: (29 phút) 1 R 100(), L  ( H ), u AB 100 2 cos(100 t )(V )  A L . Định C Rđể: Baøi 1: Cho maïch nhö hình veõ:. 1. 2.. C. B. Maïch tieâu thuï coâng suaát P=50(W) Pmax .Tìm Pmax? 2. 1 1 U . 10− 4 (F) ; Co = .10− 4 ( F) , Pmax = =100(W ) 2π π R 1 R 200(), L  ( H ), u AB 100 2 cos(100 t )(V ),  C c:B  R i đượ A L Baøi 2: Cho maïch nhö hình veõ: thay đổ. ÑS: C1 =∞ ,C 2=. 1. 2.. Tìm ω1 để P1=50(W), chứng tỏ P1 là công suất cực đại? Tìm ω2 để P2=32(W).. 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 1 =100 π (rad / s ); ω 2=200 π (rad / s), ω2 ' =50 π (rad / s) LC II-TRẮC NGHIỆM: PHT.. ÑS: ω1 =. √. Hoạt động của Học sinh -Nêu các công thức. -Vận dụng công thức tính công suất , hoàn thanh bài toán.. -Theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. -GHi nhận cách giải của bài toán. -Trả lời trắc nghiệm.. Trợ giúp của Giáo viên * Yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính công suất, hệ số công suất. * Hướng dẫn: -Viết biểu thức tính công suất => tính Zc => C? -Khi R là hằng số , để P max thì I có giá trị ntn? => ĐK là gì? Tính C? 2- Viết biểu thức tính công suất => tính ω1 ? -Từ công thức P => tính ω2 ? ** Yêu cầu HS hoàn chỉnh. -Nhận xét . * Phát PHT. -Yêu cầu HS trả lời.. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : (10 phút) + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: (2 phút) - Chuẩn bị bài tiếp theo : CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3 phút) - Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK và SBT. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tiết 14 GIẢI BÀI TẬP VỀ MÁY ĐIỆN Ngày soạn: 14/08/2010.. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: -Hệ thống các kiến thức về các loại máy điện, kết hợp lượng kiến thức về tính chất điện trên đoạn mạch xoay chiều với các phần tử R, L,C. b) Kĩ năng: -Vận dụng kiến thức về dòng điện xoay chiều để giải các bài tập đinh tính liên quan đến nội dung. -Học sinh vận dụng thanh thạo các công thức về dòng điện xoay chiều. - Rèn luyện các kĩ năng giải bài tập để hoàn thanh hệ thống bài tập tự luận và trắc nghiệm liên quan c) Thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Giáo viên: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): b) Học sinh: -Ôn tập các kiến thức về XC và các máy điện. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: 1 phút 2-Bài cũ: 3-Bài mới: Bài 1: Cho maïch ñieän : u AB 170 2 cos t (V );U MN U AM 70V ;U NB 170V a. Chứng tỏ cuộn dây có điện trở thuần Ro?Viết biểu thức hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây? b.Bieát I =1. Tính Ro, ZL,ZC? c. Khi R= R’. Tính R’ để công suất trên biến trở cực đại? Hoạt động của Học sinh Thảo luận tìm hướng giải . Có thể dùng gợi ý của giáo viên..  Thảo luận trả lời và ghi nhận kết quả.. Trợ giúp của Giáo viên Hướng dẫn: -Nếu Ro =0 thì UAB,UMN,UAM,UNB liên hệ theo công thức nào? => tính UAB theo công thức đó và so sánh với thực tế => kết luận? -Dùng đinh luật Ôm cho từng đoạn mạch=> Ro,ZL,ZC? -Để công suất cực đại thì ?  . Phát PHT , yêu cầu HS trả lời . Nhận xét.. 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : 10 phút + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: 2 phút -Củng cố: Nhắc các công thức về mạch XC, máy điện -Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành E-RÚT KINH NGHIỆM; PHIẾU HỌC TẬP: Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 1-2-3 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng, hiệu suất là 96%, nhận một công suất là 10kW ở cuộn sơ cấp. Câu 1: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V, hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp có giá trị nào? A. U’= 781V B. U’= 200V C. U’= 7810V D. U’= 5000V Câu 2: Công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp có giá trị nào? Biết hệ số công suất là 0,8 A. P = 9600W, I = 6A B. P = 9600W, I = 15A C. P = 9600W, I = 60A D. P = 9600W, I = 24A Câu 3: Biết hệ số tự cảm tổng cộng ở mạch thứ cấp là 0,2H và tần số dòng điện là 50Hz. Điện trở tổng cộng trong mạch thứ cấp là: A. R 100 B. R 83, 7 C. R 70 D. R 67,5 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 4-5 Để truyền một công suất P = 5000kW đi một quãng đường 5km từ một nguồn điện có hiệu điện thế U = 100kV với độ giảm thế trên đường dây không được qua nU với n = 0,01. Cho điện trở suất 8. của đồng 1, 7.10 .m . Câu 4: Điện trở R của cuộn dây có giá trị số lớn nhất là: A. R 25 B. R 20 C. R 10 D. R 30 Câu 5: Tiết diện nhỏ nhất của dây đồng dùng làm dây dẫn là: 2. 2. 2. 2. A. S 4, 25mm B. S 17,5mm C. S 20,5mm D. S 8,5mm Câu 6: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Dây dẫn bằng 8 2 nhôm có điện trở suất  2,5.10 .m có tiết diện 0,5 cm . Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là 6kV, P = 540kW. Hệ số công suất của mạch điện là cos =0,9 . Hiệu suất truyền tải điện là: A.  90% B.  94, 4% C.  89, 7% D.  92% Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 7-8-9 Một máy phát điện có công suất 100kW, hiệu điện thế ở hai đầu cực máy phát là 1kV. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 6 . Câu 7: Công suất của quá trình truyền tải trên là bao nhiêu? A. H = 66% B. H = 40% C. H = 89% D. H = 80% Câu 8: Hiệu điện thế ở hai đầu dây nơi tiêu thụ là bao nhiêu? A. U1= 200V B. U1= 600V C. U1= 800V D. U1= 500V Câu 9: Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến thế đặt nơi máy phát có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Tính công hao phí trên dây và hiệu suất tải điện lúc này. Bỏ qua hao phí trong biến thế.. 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> A. H’ = 91,2%. B. H’ = 89,8%. C. H’ = 94%. D. H’ = 99,4%. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Tiết 15 HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH : KHẢO SÁT ĐOẠN MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP. Ngày soạn: 14/08/2010.. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: -Xây dựng được cơ sơ lý thuyết của việc khảo sát mạch RLC. -Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm và phương án thực hành b) Kĩ năng: -Biết sử dụng các dụng cu thí nghiệm trong bài và rèn luyện kĩ năng thao tác thực hành. c) Thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Giáo viên: Bộ dụng cụ thực hành mạch RLC. b) Học sinh: -Nghiêm cứu cơ sở lý thuyết của bài. -Nắm các bước thí nghiệm và cách xử lý số liệu. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: 1 phút 2-Bài cũ: 3-Bài mới: NỘI DUNG: I-Mục đích: II-Dụng cụ: III-Tiến hành 1-Măc mạch RLC 2-Đo UMN,UNP,UMP,UPQ.,UMQ 3-Vẽ giản đồ Fresnel : -Dùng thước kẻ theo tỉ lệ.Dùng compa xác định P. -Tính L,C,Z,r theo công thức. 4-Báo cáo kết quả. Hoạt động của Học sinh - Làm quan dụng cụ thực hành.Nắm cách sử dụng. -Đọc số liệu và xử lý theo bảng số liệu.. Trợ giúp của Giáo viên -GV hướng dẫn HS cách sử dụng các thiết bị thực hành. -Hướng dẫn các bước thực hành. -Cách xử lý số liệu thực hành. * Tiến hành thử 1 lần và cho HS đọc kết quả => xử lý theo các bảng số liệu.. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : 10 phút + GV phát phiếu học tâp cho HS. 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> c) Củng cố , luyện tập: 2 phút Về nhà đọc kĩ các bước thực hành và xử lý số liệu * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tiết 16 GIẢI BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU. Ngày soạn: 14/08/2010.. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: -hệ thống kiến thức về đoạn mạch xoay chiều RLC,công suất điện,hệ số công suất. -Nắm nguyên tắc haotj động của các máy điện. b) Kĩ năng: -Vận dụng kiến thức về dòng điện xoay chiều để giải các bài tập đinh tính liên quan đến nội dung. -Học sinh vận dụng thanh thạo các công thức về dòng điện xoay chiều. - Rèn luyện các kĩ năng giải bài tập để hoàn thanh hệ thống bài tập tự luận và trắc nghiệm liên quan c) Thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Giáo viên: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): b) Học sinh: Ôn tập chung về chương 3. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: 1 phút 2-Bài cũ: 3-Bài mới: NỘIDUNG I-TỰ LUẬN: Bài 1: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai R đầu đoạn mạch không đổi: u = 260 √ 2 sin(100t)(v). Các giá trị: L = 2/ (H), C = 10–4/ (F), r=10(), R thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh R ở giá trị R = R0 = 40(). a. Tính: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch, viết biểu thức i. Cho tg(1,176) = 2,4. b. Cho R thay đổi. Tìm R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Bài 2 Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn L mạch một hiệu điện thế có : U = 100(v), tần số f = 50Hz. Các giá trị L B –4 = (0,2)/ (H), C = 10 / (F). Biết uAN và uMB lệch pha /2. Tính R và M công suất tiêu thụ của mạch.. C. L,r. C. R N. A. II-TRẮC NGHIỆM: Hoạt động của Học sinh Thảo luận tìm hướng giải . Có thể dùng gợi ý của giáo viên.. Trợ giúp của Giáo viên Hướng dẫn: -Để công suất cực đại thì ? 2-. 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Để uAN và uMB lệch pha /2 thì  AN  MP  / 2.  Thảo luận trả lời và ghi nhận kết quả..  . Phát PHT , yêu cầu HS trả lời . Nhận xét.. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : 10 phút + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: 2 phút -Củng cố: Nhắc các công thức về mạch XC, máy điện -Dặn dò: ôn tập chương. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> PHIẾU HỌC TẬP: Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 1-3 Một máy biến thế có hiệu suất 90%. Công suất mạch sơ cấp 2000W. hiệu điện thế ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200V và 50V. cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp 40A, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Câu 1: công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp là: A. 180W và 0.8 B. 180W;0.9 C. 3600W;0.75 D. 1800W;0.9 Câu 2: Số vòng dây của cuộn sơ cấp: A. 1000 vòng B. 4000 vòngC. 400 vòng D. 3000 vòng Câu 3: Khi dòng điện và hiệu điện thế trong mạch sơ cấp cùng pha thì cường độ dòng điện và hệ số công suất của mạch sơ cấp là: A. 1A và 1 B. 1.5A và 0.66 C. 2A và 0.5 D. 1.2A và 0.83 Câu 4: Chọn câu đúng. Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế.  B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc 2 . C. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.  D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 4 .Câu 5: Chọn câu đúng. Để làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì phải: A. Tăng dần số hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện D. Đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện .Câu 6: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u U 0 sin t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào? I. A. I. C.. U0 2. 2 2. R  L. B.. I. U R L. U 2. R   2 L2. 2 2 D. I U . R  L. .Câu 7: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều i I 0 sin t chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng? A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L. .Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u U 0 sin t khi có cộng hưởng thì: 2. A. LC 1. B.. R  R 2  ( L . 1 2 ) C. U I0  0 i  I sin  t 0 R D. U R U C C. và. Câu 9: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có Z L  Z C . So với dòng điện hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ: A. Cùng pha B. Chậm pha. 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span>  rad C. Nhanh pha D. Lệch pha 2 .Câu 10: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng  u U 0 sin(t  ) 4 và i I 0 sin(t   ) . I0 và  có giá trị nào sau đây: U 3  I 0  0 ;   rad I 0 U 0C ;   rad C 4 2 A. B. U 3  I 0 U 0C ;   rad I 0  0 ;   rad 4 C 2 C. D.. * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Tieát 17 ÔN TẬP CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Ngày soạn: 14/08/2010.. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: -Ôn tập kiến thức vê dòng điện xoay chiều. -Củng cố các kiến thức về máy điện. b) Kĩ năng: -Vạn dụng kiến thức dòng điện xoay chiều để lập dạng và giải các bài tập định tính và định lượng liên quan đến nội dung phần học. -Rèn luyện kĩ năng tư duy và hệ thống,phân tích dữ liệu về Giản đồ véc tơ. c) Thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Giáo viên: -Hệ thống lý thuyết của chương. - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): b) Học sinh: -Ôn tập chương III và làm Bài tập SBT. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: 1 phút 2-Bài cũ: 3-Bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: I-LÝ THUYẾT: 1-Mạch RLC: +Điện áp: u AB U 0 .cos( t+ u )(V ). A. L. C. R M. N. B. +Cường độ dòng điện XC: i I 0 .cos( t+i )( A) + Dung kháng: ZC =? + Cảm kháng: ZL =? => Tổng trở: Z? uAM nhanh pha hơn i :  / 2 : uMN cùng pha hơn i :  / 2 uNB chậm pha hơn i :  / 2 Z  ZC tan   L      u i) : R => u AB lệch pha so với i ( * ZL >ZC : Mạch có tính cảm kháng (u nhanh pha hơn i) * ZL <ZC : Mạch có tính dung kháng (u chậm pha hơn i) 1 2  LC ) * ZL =ZC : Mạch cộng hưởng điện ( 2 + Công suất tiêu thụ (Bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở thuần của mạch) : P UI cos  RI. 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> cos  . R UR  Z U. +Hệ số công suất: +truyền tải điện năng: tăng U phát lên n lần thì công suất hao phí giảm n2 lần. U 2 N 2 I1   U N I2 1 1 +Máy biến áp lí tưởng:. +Máy phát điện xoay chiều 3 pha. + Động cơ không đồng bộ 3 pha. 2-Các dạng bài tập hay gặp: a) Cho u ( i ) => viết i ( u, điện áp 2 đầu các phần tử hoặc hai đầu đoạn mạch thanh phần ). -Dùng định luật Ôm cho từng đoạn mạch. -Công thức tính độ lệch pha cho từng đoạn mạch. b)Tính Công suất, hệ số công suất,nhiệt lượng tỏa ra. c) Tìm 1 giá trị nào đó (R, L, C, f) để thỏa mãn điều kiện: C1.Điều kiện để 1 đại lượng đạt cực trị Phương pháp vận dụng: + Hiện tượng cổng hưởng điện. +Tính chất của phân thức đại số. +Tính chất hàm lượng giác. + BĐT Cô si (Cauchy) +Tính chất đạo hàm của hàm số. VÍ DỤ:  Tìm L hoặc C hoặc f để I max hoặc P max( khi R = hằng số) : ZL=ZC ( cộng hưởng)  . Tìm R để Pmax ( khi R biến thiên): Tìm C để UCmax :. ZC . R  Z L  ZC. R 2  Z L2 ZL. R 2  Z C2 ZL  ZC Tìm L để ULmax :.  C2: Tìm điều kiện để 2 đại lượng điện thỏa một liên hệ về pha:  Điện áp hai đầu một đoạn mạch bất kì lệch pha với cường độ dòng điện: Z L  ZC R ( lưu ý chỉ dùng các phần tử điện trên đoạn mạch đang khảo sát) Hai điện áp u và u cùng pha nhau : 1 2  tan 1 tan 2. tan  . . 1. 2. Z L  Z C1  1 R2 1 2   tan 1   1  2 tan 2 R1 Z C2  Z L2.  Hai điện áp u1 và u2 vuông pha nhau : d) Bài tập về Máy biến áp: *Tinh các giá trị U, I ,N của hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp. *Tính hiệu suất đối với MBA không lý tưởng. e) Bài tập kết hợp các công thức XC với máy phát điện, động cơ điện XC. II-BÀI TẬP: PHIẾU HỌC TẬP TRẮC NGHIỆM. Hoạt động của Học sinh Nêu các Nội dung chính. Trả lời các câu hỏi và tự hệ thống kiến. Trợ giúp của Giáo viên *Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các nội dung kiến thức chính của chương. -Tác dụng của R, L, C trong mạch xoay. 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> thức. * Ghi nhận các dạng toán. * Trả lời trắc nghiệm. chiều? Công thức dung kháng, cảm kháng? Tổng trở? Độ lệch pha? -Công thức tính công suất, hệ số công suất? -Để giảm hao phí khi truyền tải điện năng ta làm thế nào? Cấu tạo và các công thức MBA? -So sánh cấu tạo của MPĐ và động cơ điện 3 pha? * Hệ thống một số dạng toán thường gặp * Phát PHT, yêu cầu HS trả lời để tự củng cố kiến thức. Nhận xét và chỉnh sửa.. * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : 10 phút + GV phát phiếu học tâp cho HS c) Củng cố , luyện tập: 2 phút -Củng cố: Nhắc các công thức về mạch XC, máy điện -Dặn dò: ôn tập học kì I E-RÚT KINH NGHIỆM; PHIẾU HỌC TẬP: Câu 1: Đặt vào hai đầu điện trở thuần hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch : A. Taêng : B. Giaûm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm. Câu 2:Khi f = 1/ 2 √ LC thì : A. Cường độ dòng điện bằng 0 B. I nhanh pha hôn u C. i chaäm pha hôn u. D. uL và uC vuông pha với u Câu 3 Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R , cảm kháng ZL, tụ điện C nối tiếp , biết HĐT hai đầu cuộn dây vuông pha với HĐT hai đầu mạch thì R, ZL, ZC thoả mãn hệ thức. A. ZL.ZC = R2 B. ZL.ZC = R2 -ZL2 C. ZL.ZC = R2 + ZL2 D. ZL – ZC = R Câu 4 : Mạch RLC nối tiếp, hai đầu mạch có HĐT xoay chiều có U, f không đổi. Biết L,C không đổi, thay đổi R đến giá trị nào thì công suất của mạch cực đại. A. R = ZL + ZC B. R=|Z L −Z C| C. R=|Z L|−|Z C| D. R = (ZL – ZC)2 Câu 5: Đặt một hiệu điện thế u = 100 2 sin 100  t ( V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C , R có độ lớn không đổi và L = 1/  ( H) . khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử có giá trị bằng nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A.250W B. 350W C. 200W D. 100W Câu 6 Chọn câu đúng : Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là :   u  100 2 . sin (100 t- )(V ) i  4 2 . sin (100 t- )( A) 6 2 và cường độ dòng điện qua mạch là: . Khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200W B. 400W C. 800W D. 600W Câu 7 Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 10 vòng trên một giây . Tần số của dòng điện là. 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> a. 60 hz b. 50 hz c. 40 hz d. 65 hz Câu 8: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 ( v ). Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. a. 5,5 v b. 8,8 v c. 16 v d. 11 v Sử dụng giữ kiện sau đây để trả lời các câu 9-10-11 Moät maùy phaùt ñieän xoay chieàu ba pha hình sao coù hieäu ñieän theá pha baèng 220 v. Taûi mắc vào mỗi pha giống nhau có điện trở thuần R = 6 Ω , và cảm kháng Z ❑L = 8 Ω . Caâu 9: Hieäu ñieän theá daây cuûa maïng ñieän laø a. 127 v b. 220 v c. 110 v d. 381 v Câu 10: Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các tải là a. 12,7 A b. 22 A c. 11 A d. 38,1 A Caâu 11 Coâng suaát cuûa doøng ba pha laø a. 8712 w b. 5000w c. 5800 w d. 11000 w * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tiết 18 ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KỲ I Ngày soạn: 14/08/2010.. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: Hệ thống kiến thức : Dao động cơ; sóng cơ,sóng âm ; dòng điện xoay chiều. b) Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng bao quát kiến thức . -Rèn luyện kĩ năng tư duy ,vẽ hình để giải các BT có liên quan.-Xử lí kiến thức để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. c) Thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Giáo viên: - các bt trắc nghiệm và tự luận. - Phiếu học tập: ( PHT): b) Học sinh: -Ôn tập kiến thức học kì I. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: 1 phút 2-Bài cũ: 3-Bài mới: I-HỆ THỐNG LÝ THUYẾT: II-BÀI TẬP Bài 1 . a. Tai người có thể nghe được những âm có tần số bao nhiêu ? Sóng âm là sóng ngang hay sóng dọc ? Vì sao ? Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn luôn khác nhau về đặc trưng nào ? Âm truyền được trong môi trường nào? b. Một sợi dây dài 1,5m, hai đầu cố định và rung với 4 bụng sóng. Tính bước sóng của dao động. c. Một sóng có bước sóng là 0,4m truyền trong một môi trường với tốc độ 50m/s. Tính tần số. d. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 11 lần trong 40s. Tính chu kì của sóng biển.. Bài 2 . a. Định nghĩa dao động điều hòa và viết biểu thức li độ, vận tốc của một vật dao động điều hòa. b. Vận tốc và gia tốc của chất điểm trong dao động điều hòa đạt cực tiểu khi nào ? c. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và lệch pha nhau 2π/3 là bao nhiêu ? Bài 3. a. Viết công thức tính chu kì của con lắc đơn. Tính chu kì của con lắc đơn có chiều dài 2m khi treo vật tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2, lấy π2 = 10.. 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> b. Viết biểu thức tính cơ năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. Hệ con lắc lò xo dao động điều hòa với biện độ 6cm, khi động năng bằng 8 lần thế năng thì vật có li độ bao nhiêu ? π.  t + 3 ) (cm; s). Xác định biên. c. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(2 độ, chu kì, pha ban đầu của dao động. Lúc t = 0, vật đang ở đâu ? Đang di chuyển theo chiều nào ? Bài 4.. 10 4 1 L= C π H mắc nối tiếp. Đặt 2π F, cuộn dây thuần cảm a. Cho mạch AB gồm R = 100, tụ vào hai đầu AB một điện áp u AB = 200 2 cos(100πt) V. Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời. chạy qua mạch. Tính điện áp giữa hai đầu cuộn dây. b. Một mạch điện xoay chiều có sơ đồ như hình vẽ. R = 100, 1 C  10 4 F A  cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung .. R. L. C B. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều  u 110 2 cos(100t  )V 4 . Xác định L để điện áp và dòng điện trong mạch cùng pha. Tính công suất. tiêu thụ của mạch điện lúc này. Bài 4 .  u 120 cos(100t  )V 3 . Điện áp hiệu a. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện là  dụng là bao nhiêu ? Biết I = 3A và i sớm pha so với u một góc 2 , viết biểu thức cường độ dòng. điện. b. Cho đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một hộp kín (hình vẽ). Trong hộp kín chỉ có một phần tử. Đặt vào hai đầu A, A  B một điện áp xoay chiều thì thấy cường độ dòng điện trễ pha 4 so với. Hộp kín. L. B. điện áp. Trong hộp kín chứa phần tử nào ? Vẽ giãn đồ véc-tơ. Bài. Hướng dẫn a. Từ 16Hz đến 20.000Hz ; Sóng dọc (vì các phần tử dao động dọc theo phương truyền âm). Khác nhau về âm sắc ; Rắn, lỏng và khí.. Bài 1. b. Bốn bụng sóng nên có 5 nút sóng (k = 5), l k / 2   2l / k  0,6m . c. f v /  50 / 0, 4 125Hz. d. T = 4s. a. Nêu đúng định nghĩa và viết đúng 02 biểu thức.. Bài 2. b. Vận tốc đạt cực đại khi vật đi qua VTCB. Gia tốc đạt cực đại khi vật ở vị trí biên độ. c. Ta có. Bài 3. A  A12  A 22  2A1A 2cos  2  1   2A 2  2A 2cos. 2 A 8cm 3. l 2 2 2 T 2 2 2 2 2s 2,82s g 10 10 a.. 6.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> 1 W  kA 2 2 b. . A2 6 1 1 x  2cm W  kA 2 Wt  Wd Wt  8Wt 9 kx 2 9 3 2 2 Ta có ; Suy ra : 2 2  T   1s   rad  2 3 c. A = 6cm ; ;   x 6 cos 3cm v  12 sin  0 3 3 t = 0, ; vật chuyển động ngược chiều dương. 1 ZC  200 Z  R 2   Z  Z  2 100 2 Z  L  100  L C L  C a. ; ; I0 . Bài 4. U 0 200 2  2A; I  2A Z 100 2 ;. tan  .   Z L  ZC    1    i u    rad; i 2 cos  100t   A 4 .  R 4, 4. U L IZL  2.100 100 2V.. b. Để u cùng pha với i thì ZL ZC 100 Từ. Bài 5. a.. ZL L  L . U. ZL 100 1 U2   H. P  121W.  100  R. U0   5    60 2V i 3 2 cos  100t    3 2 cos  100t   A 3 2 6  . 2   ;. b. Hộp kín là điện trở R. UL O. UR * Hoạt động 3 : Bài tập trắc nghiệm : 10 phút + GV phát phiếu học tâp cho HS. i. c) Củng cố , luyện tập: 2 phút * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Tiết 5 ĐỊNH HƯỚNG VỀ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP THỰC HÀNH. Ngày soạn: 14/08/2010.. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4.. 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: - Xây dựng cơ sở lý thuyết của việc khảo sát các định luật dao độngcủa con lắc đơn -HS biết sử dụng đồ dùng thí nghiệm và năm các phương án tiến hành. b) Kĩ năng: -Sử dụng các thiết bị thí nghiệm trong bài. - Rèn luyện kĩ năng thao tác thực hành và xử lý số liệu thực hành. c) Thái độ: - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Giáo viên: -Các dụng cụ thí nghiệm trong bài. b) Học sinh: - Đọc kĩ bài thực hành để định rõ mục đích và quy trình thực hành. - Trả lời các câu hỏi cuối bài để định hướng việc thực hành. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: 1 phút 2- Bài cũ: 3- Bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: I-Mục đích : Khảo sát sự ảnh hưởng của biên độ, khối lượng , chiều dài đối với chu kì dao động CLĐ. II-Dụng cụ: Quả nặng 50g : 3 quả. Dây dài 1m Giá thí nghiệm.( có cơ cấu điều chỉnh) Đồg hồ đo thời gian hiện số : 1 Thước dài 500mm. Giấy kẻ ô milimet. III-Cơ sở lý thuyết: T 2 .. l g. Công thức chu kì CLĐ dao động bé: 1Sự phụ thuộc chu kỳ vào biên độ: 2Sự phụ thuộc của T vào khối lượng m : T không phụ thuộc m 3Sự phụ thuộc của T vào chiều dài l: IIITiến hành : 1Đo chu kì với các biên độ khác nhau => định luật về chu kỳ CLĐ dao động biên độ nhỏ. 2Đo chu kì với khối lượng khác nhau => xử lý số liệu => nhận xét : T có phụ thuộc m ?. 6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 3-. Đo chu kì với các chiều dài khác nhau => xử lý số liệu =>nhận xét.. 4-. Kết luận.. Hoạt động của Học sinh - Làm quan dụng cụ thực hành.Nắm cách sử dụng. -Đọc số liệu và xử lý theo bảng số liệu.. Trợ giúp của Giáo viên -GV hướng dẫn HS cách sử dụng các thiết bị thực hành. -Hướng dẫn các bước thực hành. -Cách xử lý số liệu thực hành. * Tiến hành thử 1 lần và cho HS đọc kết quả => xử lý theo các bảng số liệu.. c) Củng cố , luyện tập: 2 phút Về nhà đọc kĩ các bước thực hành và xử lý số liệu * RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Bài 2-Thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động tần số f=15Hz, tốc độ truyền sóng là 30cm/s. a) Tại M ( d1=MS1=20cm,d2=MS2=28cm) là vân cực đại hay vân đứng yên ? thứ mấy? b) Giữa M và trung trực có bao nhiêu vân cực đại? c) Xác định số cực đại , cực tiểu trên đoạn S1S2? Cho S1S2=9cm. Câu 7: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi có: B. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi. C-Cùng biên độ và cùng tần số. C. Cùng tần số và ngược pha. D-Cùng biên độ nhưng tần số khác nhau. .Câu 8: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường trung trực sẽ: A. Dao động vớibiên độ lớn nhất C-Dao động với biên độ nhỏ nhất B. Dao động với biên độ bất kỳ D-Đứng yên Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm 1 1   gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là: A. 4 B. 2 C. Bội số của  D.  Câu 11: Hai nguồn kết hợp S1 , S 2 cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi. trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là: A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7 d  d  k .  ; k  0,  1.... 4-Vị trí cực đại giao thoa: 2 1 1 d 2  d1 (k  ). ; k 0, 1.... 2 Vị trí cực tiểu giao thoa:. Quỹ tích là các H nhận hai nguồn kết hợp làm tiêu điểm. Khoảng cách giữa 2 cực đại ( 2 cực tiểu ) liền kề = nửa bước sóng.. 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×