Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.43 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH CHUNG 1. Đặc điểm tình hình: - Các HS phần lớn là con của gia đình lao động nghèo, chưa được sự quan tâm nhiều của gia đình về việc học tập của các em. - Các HS đều có SGK, chịu khó trong học tập. - Phần lớn HS có học lực TB yếu, khả năng nhận thức của HS không đồng đều. - Giáo viên nhiệt tình trong giảng dạy; đảm bảo về giáo án, SGK, SGV, SBT và ÐDDH - Cơ sở vật chất nhà trường chưa đáp ứng tốt nhu cầu giảng dạy 2. Ưu, khuyết điểm trong giảng dạy và học tập: Ưu điểm: Giáo viên: - Nhiệt tình, tận tâm có tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy. - Thực hiện đầy đủ nội dung theo phân phối chương trình. - Kết hợp nhiều đồ dùng trực quan để minh họa cho các em dễ hiểu. - Ứng dụng được công nghệ thông tin trong dạy học Học sinh: - Có đầy đủ SGK giúp HS tham khảo bài trước. Chịu khó, chăm ngoan.. Hạn chế: Giáo viên: - Kinh nghiệm giảng dạy còn hạn chế. - Xử lí tình huống sư phạm cũng như phương pháp giảng dạy đôi lúc chưa phù hợp. Học sinh: - Còn một số HS có ý thức học tập còn kém. - Ý thức tự học chưa cao, chưa phát huy hết tính tích cực. - Khả năng tiếp thu kiến thức chưa đều. - Chưa đầu tư nhiều vào bài học, thời gian chơi nhiều hơn thời gian học. 3. Biện phát nâng cao chất lượng trong giảng dạy, học tập: * Về chương trình: thực hiện đúng theo phân phối chương trình, nội dung kiến thức trong SGK. * Công tác soạn giảng: giáo án được soạn duyệt trước khi lên lớp; tham khảo các có liên quan để soạn giáo án, chuẩn bị đồ dùng dạy học; tận tình giảng dạy những chỗ HS chưa hiểu, chỗ hỏng kiến thức. thường xuyên kiểm tra bài cũ cũng như nhiệm vị giao về nhà cho HS. * Về chuyên môn nghiệp vụ: không ngừng bồi dưỡng và nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, tìm tòi học hỏi những kinh nghiệm của thầy cô đi trước, của đồng nghiệp; xin dự giờ học hỏi phương pháp tổ chức và giảng dạy. Tìm tài liệu có liên quan để tham khảo thêm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Về HS: đến lớp phải thuộc bài, làm bài tập về nhà đầy đủ và chuẩn bị bài học trước. Vào lớp tập trung chú ý nghe giảng và tích cực xây dựng bài. * Về công tác bồi dưỡng HS: - Đối với HS khá, giỏi: tìm các bài toán nâng cao, sưu tầm các bài toán hay cung cấp cho HS làm thêm. Giới thiệu cho HS một số phương pháp giải toán cũng như mở rộng thêm kiến thức. - Đối với HS yếu kém: thường xuyên kiểm tra việc học và chuẩn bị bài của các em; chia nhóm cho HS khá giỏi kèm HS yếu kém. Giao nhiệm vụ cụ thể cho các em và có kế hoạch phụ đạo cho các em sau mỗi chương. * Về xây dựng nề nếp, tác phong: đi học đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học, có ý thức tổ chức kĩ luật, có tinh thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Kế hoạch thực hiện chương trình: Phần : SỐ HỌC Chuẩn bị Tuần Tiết. Tên bài §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Dặn dò chuẩn bị đồ dùng học tấp sách vở cần thiết cho bộ môn. Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.. Ôn tập các kiến thức ở lớp 5. §3. Ghi số tự nhiên. Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hs đọc và viết số La Mã không quá 30. Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.. Giấy trong. Dụng cụ học tập, bảng nhóm. §4. Số phần tử của một tập hợp.. Hs hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, vô số phần tử, có thể. Đèn chiếu.Giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ.Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30. Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài. 2. 3. 4. Học sinh. Phấn màu in sẵn bài tập. Bảng phụ viết sẵn đầu bài tập củng cố.. §2. Tập hợp các số tự nhiên. 2. Giáo viên. Hs được làm quen với khái niệm tập hợp qua cả VD về tập hợp trong toán học và trong đời sống hàng ngày. Hs nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. Biết được tập cá số tự nhiên. Nắm được cấc quy tắc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số. Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ bên trái điểm biểu số lớn hơn trên tia số. Hs phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng nhỏ hơn, lớn hơn, biết số tự nhiên liền trước, số tự nhiên liền sau của một số tự nhiên.. 1. 1. Mục tiêu. Ôn tập các kiến thức cũ.. Rút kinh nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tập hợp con. không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con.hai tập hợp bằng nhau.. Luyện tập. biết tìm số phân tử của một tập hợp. rèn luyện kĩ Đèn chiếu, giấy trong năng viết tập hợp,viết tập hợp con của một tập hoặc bảng phụ. hợp cho trước, sử dụng chính các kí hiệu.. §5. Phép cộng và phép nhân. Hs nắm vững các tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của tính chất đó. Vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm tính nhanh. Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào tính, tính nhanh. Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. Hs sử dụng các tính chất giao hoán của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài toán tính nhẩm tính nhanh. Hs hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên. Kết quả của một phép chia số tự nhiên. Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trư , phép chia hết, phép chia có dư. Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được, vận dụng các tính chất của phép trừ để tính nhẩm. Nắm được quan hệ giữa các sổ tổng phép trừ. Phép chia hết, phép chia có dư. Nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ. Nắm được nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, viết gọn một tích nhiều luỹ thừa bằng nhau. 5 2 6. Luyện tập 7 Luyện tập 3. 8. 9 4. §6. Phép trừ và phép chia Luyện tập. 10 11 12. Luyện tập §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy. tập.. Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.. Tranh vẽ máy tính phóng to.Máy tính bỏ túi. Máy tính bỏ túi. Phấn màu, đèn chiếu, giấy trong.. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Giấy trong, Dụng cụ học tập, bảng nhóm Hs chuẩn bị bảng nhóm viết bút.. Máy tính bỏ túi. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Máy tính bỏ túi. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Giấy trong, bút viết giấy trong.. Giấy trong, bảng phụ đề ghi một số bài tập.. Bảng nhóm, bút viết bảng.. Bảng phụ máy tính bỏ túi. Bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên.. Bảng nhóm máy tính BT Bảng nhóm bút viết bảng..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> thừa cùng cơ số Luyện tập 13. 5 14. 15. §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số §9. Thứ tự thực hiện các phép tính Luyện tập. 16 Luyện tập. 6 17 18 7 19. 20 21. §10. Tính chất chia hết của một tổng §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Luyện tập. bằng cách dùng luỹ thừa, tính giá trị của luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, thấy được lợi ích của cách viết luỹ thừa. Phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,viết gọn một tích nhiều luỹ thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, tính giá trị của các luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nắm được a= 1 (a khác O), biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Nắm được quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng các giá trị.. Bảng phụ.. Bảng nhóm bút viết bảng.. Bảng phụ ghi các bài tập.. Bảng nhóm bút viết nhóm. Bảng phụ ghi các bài tập.. Bảng nhóm bút viết nhóm. Máy tính bỏ túi. Bảng phụ ghi các bài tập.. Máy tính bỏ túi. Bảng nhóm bút viết nhóm. chuẩn bị câu hỏi 1; 2; 3; 4 phần ôn tập trang 61 (SGK). Hệ thống lại cho hs các khái niệm về phép cộng, Các phép cộng, phép phép nhân, phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số, trừ, phép nhân, phép nâng lên luỹ thừa. chia, nâng lên luỹ thừa. Kiểm tra 45 phút Hs nắm được các tính chất chia hết của một Bảng phụ ghi các phần tổng, một hiệu, nhận ra một tổng của hai hay đóng khung và bài tập nhiều số. Một tổng của hai hay nhiều số không trong SGK chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. Hiểu được cơ sở lí luận của các dấu hiệu chia Bảng phụ, phấn màu hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5. Nắm vững các tính chất các dấu hiệu chia hết Hình vẽ 19 phóng to.. Bảng nhóm bút viết bảng.. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8. 22 23. 8 24. 25. 9. 26. 27. 28. 10. 29. 30 11. 31. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Luyện tập. cho 2, cho 5. Bảng phụ. Nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, so Bảng phụ, phấn màu. sánh với dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5.. Củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. §13. Ước và bội Nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu của ước và bội của một số, kiêm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước. §14. Số nguyên Nắm được định nghĩa số nguyên tố. Hợp số. tố. Hợp số. Bảng Nhận ra một số là số nguyên tố trong các trường số nguyên tố hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố Luyện tập Củng cố, khắc sâu, định nghĩa số nguyên tố, nhận ra một số nguyên tố vào các dấu hiệu chia hết. §15. Phân tích Hs hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số một số ra thừa số nguyên tố. Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố nguyên tố trong trường hợp đơn giản, biết dùng luỹ thừa viết dạng phân tích. Luyện tập Củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm tập hợp các ước của một số cho trước. §16. Ước chung Nắm được định nghĩa ước chung, bội chung và bội chung hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. Hs tìm ước chung bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội của các phần tử chung của hai tập hợp. Biết sử dụng hai tập hợp. Luyện tập Củng cố khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. Tìm ước chung và bội chung, tìm giao điểm của tập hợp. §17. Ước chung Hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế. Bảng phụ, phấn màu. Máy chiếu, phấn màu. bút viết bảng. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Bảng nhóm bút viết bảng.. Bút, giấy trong.. Ghi sẵn vào bảng phụ Chuẩn bị sẵn một bảng các số một bảng như nguyên tố từ 2 đến 100. trên vào nháp. Bảng số nguyên tố không vượt quá 100. Bảng số nguyên tố.. Bảng phụ, thước thẳng. Máy chiếu.. Giấy trong. Bút viết giấy trong.. Bảng phụ, phiếu học. Máy chiếu.. Giấy trong, bút viết giấy trong. Giấy trong, bút viết giấy trong.. Bảng phụ các hình vẽ 26, 27, 28 SGK. Máy chiếu. Bảng phụ, phiếu học tập. Máy chiếu. Bảng phụ, phiếu học. Giấy trong, bút viết giấy trong. Giấy trong,.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> lớn nhất Luyện tập 32 11. Luyện tập. Được củng cố Về ƯCLN, tìm ƯC thông qua tìm Bảng phụ, phiếu học ƯCLN. tập. Máy chiếu.. §18. Bội chung nhỏ nhất. Hs hiểu thế nào là BCNN của nhiều số bằng cách phân tích đó ra thừa số nguyên tố.. Luyện tập. Củng cố khắc sâu các kiến thức về BCNN. Biết BC thông qua tìm BCNN.. Bảng phụ để so sánh hai quy tắc, phấn màu. Máy chiếu. Bảng phụ, phiếu học tập. Máy chiếu.. Luyện tập. Hs củng cố và khắc sâu các kiến thức BCNN và BC thông qua tìm BCNN.. Bảng phụ, phiếu học tập. Máy chiếu.. Ôn tập chương I. Ôn tập cho hs các kiến thức về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia và nâng lên luỹ thừa cùng cơ số.. Máy chiếu, bảng 1 về các phép tính.. Ôn tập chương I. Ôn tập cho hs các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. Số nguyên tố. Hợp số. ƯC& BC, ƯCLN & BCNN.. 33 34 12. 35 36. 37 13 38 39 14 40 41. nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tập. Máy chiếu. tố cùng nhau. Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. Củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. Bảng phụ, phiếu học Biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. tập. Máy chiếu.. §1. Làm quen với số nguyên âm §2. Tập hợp các số nguyên. Máy chiếu hai bảng phụ. Dấu hiệu chia hết cho. Cách tìm ƯCLN & BCNN. Kiểm tra 45 phút (chương I ) Biết được nhu cầu cần thiết, phải mở tập hợp N Thước kẻ có đơn vị, thành tập hợp số nguyên. Biết đọc và viết đúng Phấn màu, nhiệt kế to các số nguyên âm qua các VD thực tiễn, biết có chia độ âm, bảng ghi cách biểu diễn các số tự nhiên và số nguyên âm nhiệt đo các thành trên trục số. phố.ä Biết được tập hợp các số nguyên bao gồm: số Thước kẻ có chia đơn nguyên âm, số nguyên dương và số 0. vị. Phấn màu, hình vẽ. bút viết giấy trong. Giấy trong, bút giấy viết giấy trong. Giấy trong, viết giấy trong. Giấy trong, bút viết giấy trong. Giấy trong,bút viết giấy trong. Giấy trong, bút viết giấy trong. Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 đến câu 4. Bút dạ, giấy trong. Thước kẻ có chia đơn vị.. Thước kẻ có chia đơn vị..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 42 43. 44 15 45. 46. 47. 16. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Luyện tập. Bảng phụ. Phiếu học tập. Máy chiếu.. §5. Cộng hai số Nắm vững phép cộng hai số nguyên khác dấu nguyên khác dấu (phân biệt hai số nguyên cùng dấu) Hiểu được dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lượng. Luyện tập Củng cố cộng hai số nguyên cùng số, khác dấu. áp dụng cộng hai số nguyên kết quả là phép tính rút ra nhận xét. §6. Tính chất Nắm được bốn tính chất cơ bản: giao hoán, kết của phép cộng hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. Biết tính các số nguyên đúng tổng nhiều số nguyên.. Trục số.. Luyện tập. Biết sử dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức. Hiểu được quy tắc trừ Z. biết tính đúng hiệu hai số nguyên.. Bảng phụ. Củng cố các quy tắc phép cộng các số nguyên. Biến phép trừ thành cộng, thu gọn biểu thức, máy tính bỏ túi. Hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc. Biết khái. Bảng phụ ghi BT: 53; 55; 56 SGK. Máy tính bỏ túi. Bảng phụ ghi:Quy tắc. §7. Phép trừ hai số nguyên Luyện tập. 50 17. 51. trục số nằm ngang thẳng đứng hình 39. Bảng phụ. Hình vẽ trục số nằm ngang. Củng cố về Z và N, củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm số đối, số liền sau, số liền trước của một số nguyên. §4. Cộng hai số Biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là nguyên cùng dấu số nguyên âm. Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng. 48 49. Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai ngược nhau. Biết so sánh hai số nguyên, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.. §8. Quy tắc dấu. Trục số.. Bảng phụ. Bảng phụ, bốn phép tính.. Bảng phụ ghi BT. Hình vẽ trục nằm ngang Giấy trong, bút viết giấy trong Trục số vẽ trên giấy. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Trục số trên giấy. Bảng nhóm bút viết bảng. Ôn tập các quy tắc cộng hai số nguyên. Ôn tập các tính chất của phép cộng các số tự nhiên. Bảng nhóm bút viết bảng. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Máy tính bỏ túi. Bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ngoặc. dấu ngoặc.BT.. bút viết bảng.. Cho HS các câu hỏi.. chuẩn bị câu hỏi vào bài tập. Ôn tập học kì I. niệm đại số.viết gọn và biến đổi trong tổng đại số. Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp. Mối quan hệ giữa các tập hợp. So sánh các số nguyên, biểu diễn các số nguyên trên trục số. Ôn tập các quy tắc giá trị tuyệt đối của một số nguyên, phép cộng, phép trừ, quy tắc dấu ngoặc.. Bảng phụ:ghi sẵn các BT Cho HS câu hỏi. 54. Ôn tập học kì I. Ôn tập các thứ tự trong N, Z,số liền trước,liền sau của một số nguyên.. 55. Ôn tập học kì I. Ôn tập các kiến thức:dấu hiệu về chia hết,ƯCLN,BCLN số nguyên tố,hợp số.. Ôn tập học kì I. Ôn tập một số dạng tìm x,toán đố về ước chung,bội chung,chuyển động,tập hợp.. Bảng phụ các bài tập.thước kẻû,Phấn màu. Bảng phụ các bài tập,Thước kẻ,phấn màu.. Làm theo câu hỏi ôn tập vào vỡ. Làm theo câu hỏi ôn tập vào vỡ Ôn tập các tiết trước. Luyện tập 52 53 17. 18. 19. 56. 57 58 59. 20 60 61 21. 62 63. Ôn tập các tiết trước.. Thi học kì I §9. Quy tắc chuyển vế. Hs hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức. Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược nếu a = b thì b = a. Hs hiểu và làm thành thạo quy tắc chuyển vế.. §10. Nhân hai số Tương tự như hai số tự nhiên, thay phép nhân nguyên khác dấu bằng phép cộng các số hạng bằng nhau. §11. Nhân hai số Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, Đặc nguyên cùng dấu biệt là dấu của tích số nguyên âm. Luyện tập Củng cố các nguyên tắc nhân hai số nguyên , bình phương của một số nguyên. §12. Tính chất Hs hiểu các tính chất cơ bản: Giao hoán, kết. Chiếc cân bàn, hai quả cân 1kg có khối lượng bằng nhau, bảng phụ các tính chất của đẳng thức, Máy chiếu. Bảng phụ ghi các BT. Bảng con để hoạt động nhóm. Bảng phụ ghi các bài tập. Máy tính bỏ túi. Bảng phụ ghi các tính. Bút, viết, giấy trong.. Bảng nhóm bút viết bảng. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Máy tính bỏ túi. Dụng cụ học.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> của phép nhân. 64. 65. 22. 66. 67 68 23. 69 70 71. 24. 72 73. 25. 74. Luyện tập. hợp, nhân với 1, phép nhân phân phối đối với phép cộng, biết tìm dấu tích của nhiều số nguyên. Củng cố các tính chất của phép nhân, nhận xét của phép nhân nhiều số. Phép nâng lên luỹ thừa. Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết, hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm chia hết cho.. chất của phép nhân.. Bảng phụ ghi câu hỏi và BT. Bảng phụ ghi các tính chất. tập, bảng nhóm. Bảng nhóm bút viết bảng. Ôn tập bội và §13. Bội và ước ước của số tự của một số nhiên, tính chất nguyên chia hết của một tổng Bảng phụ tập hợp Z các Làm câu hỏi ôn Ôn tập chương Ôn tập cho HS về tập hợp Z các số nguyên, giá số nguyên, giá trị tuyệt tập Bảng II trị tuyệt đối, các quy tắc, các tính chất số đối, các quy tắc, các tính nhóm bút viết nguyên. chất số nguyên. bảng. Bảng phụ tập hợp Z các Làm câu hỏi ôn Ôn tập chương Ôn tập cho HS về tập hợp Z các số nguyên, giá tập Bảng II trị tuyệt đối, các quy tắc, các tính chất số nguyên số nguyên, giá trị tuyệt đối, các quy tắc, các tính nhóm bút viết chất số nguyên. bảng. Kiểm tra 45 phút (Chương II) Bảng phụ ghi bài tập Ôn tập khái §1. Mở rộng Thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa niệm phân số khái niệm phân khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái đã học ở tiểu số niệm phân số ở lớp 6. Viết được tử số, mẫu số. học Bảng phụ để tổ chức trò Dụng cụ học §2. Phân số bằng Nhận được thế nào là phân số bằng nhau và chơi tập, bảng nhóm nhau không bằng nhau. Bảng phụ ghi các tính §3. Tính chất cơ Nắm vững các tính chất cơ bản của phân số, Bảng nhóm chất của phân số. bản của phân số bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ bút viết bảng. §4. Rút gọn Thế nào là rút gọn phân số, phân số tối giãn, biết Bảng phụ ghi quy tắc rút Dụng cụ học gọn phân số tập, bảng nhóm phân số cách đưa về phân số tối giãn. Bảng phụ ghi các câu Ôn tập các kiến Luyện tập Củng cố định nghĩa khái niệm phân số,phân số hỏi, phiếu học tập. thức từ đầu tối giãn. chương. Máy tính bỏ túi Luyện tập Cũng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất Máy tính bỏ túi, Bảng phụ cơ bản của phân số, biết rút gọn phân số..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 75 76 77 26. 78 79 80. 27. 81 82 83. 28. 84 85. 29. 86. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số Luyện tập. Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân so.á Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. §6. So sánh phân Hiểu và vận dụng các quy tắc so sánh hai phân số số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số dương, phân số âm. §7. Phép cộng Hiểu và vận dụng cộng hai phân số cùng mẫu, phân số không cùng mẫu Luyện tập Vận dụng cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. Có kĩ năng cộng nhanh và đúng §8. Tính chất cơ HS biết các tính chất của phép cộng phân số bản của phép cộng phân số Luyện tập. Vận dụng các tính chất của phép cộng phân số. §9. Phép trừ phân số Luyện tập. Hiểu được thế nào là số đối nhau,quy tắc phép trừ phân số Có kĩ năng tìm số đối của một số, kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. Vận dụng phép nhân phân số, biết rút gọn phân số khi cần thiết. Vận dụng các tính chất của phép nhân phân so.á. §10. Phép nhân phân số §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Luyện tập. 87. §12. Phép chia phân số. 88. Luyện tập. Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số. Hiểu khái niệm số nghịch đảo, cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0, vận dụng được quy tắc phép chia phân số. Quy tắc phép chia số trong giải toán, tìm x. Phiếu học tập, bảng phụ tổ chức trò chơi. Dụng cụ học tập, bảng nhóm. Phiếu học tập, bảng phụ tổ chức trò chơi. Bảng nhóm bút viết bảng.. Bảng phụ ghi quy tắc phân số. Dụng cụ học tập, bảng nhóm. Bảng trắc nhiệm. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Bảng phụ ghi các bài tập Bảng nhóm bút viết bảng. Chuẩn bi các tấm bia, Hs mang phần trò chơi ghép hình. của tấm bia được cắt ra như h 8. Bảng phụ ghi các bai tập Bảng nhóm bút viết bảng. Bảng phụ phép trừ phân Dụng cụ học số tập, bảng nhóm Bảng phụ ghi các bài Bảng nhóm tập bút viết bảng. Bảng phụ Bảng nhóm bút viết bảng. Bảng phụ ghi các bài Dụng cụ học tập tập, bảng nhóm Bảng phụ ghi các bài tập Bảng phụ ghi các bài tập. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Dụng cụ học tập, bảng nhóm. Bảng phụ ghi các bài. Bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 30. 89 90. 30 91. 92 31. 93 94 95. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Luyện tập. Luyện tập. 96. 97 33. 98 99. Vận dụng hỗn số, số thập phân, phần trăm trong Phấn màu, Bảng phụ thực tế, rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo Thông qua tiết luyên tập HS cũng được rèn về kĩ Phấn màu, bảng phụ ghi các BT năng thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. Luyện tập các Thông qua tiết LT hs củng cố và khắc sâu các phép tính về kiến thức về phép cộng, phép trừ, phép chia phân số và số phân số thập phân Kiểm tra 45 phút §14. Tìm giá trị Hs nhận và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của phân số của một một số cho trước. Áp dụng quy tắc này để giải số cho trước một số bài toán thực tiễn. Luyện tập 32. Hiểu và vận dụng hỗn số, số thập phân, phần trăm trong thực tế. §15.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Luyện tập Luyện tập. tập Phấn màu, Bảng phụ. bút viết bảng. Bảng nhóm bút viết bảng. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Dụng cụ học tập, bảng nhóm. Phấn màu, bảng phụ ghi các BT. Bảng nhóm bút viết bảng.. Máy tính bỏ túi , bảng phụ. Máy tính bỏ túi, chia nhóm Bảng nhóm bút viết bảng.. Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị Máy tính bỏ túi phân so của một số cho trước Phiếu học tập Hs nhận và hiểu quy tắc tìm một số, biết giá trị một phân số của nó. Áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. Chia nhóm. Bảng nhóm bút viết bảng.. Hiểu quy tắc tìm một số, biết giá trị một phân số Phiếu học tập của nó. Áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. Hs biết thực hành máy tính bỏ túi Casio FX 220: Máy tính bỏ túi Casio cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa Hiểu được định nghĩa và biết cách tìm tỉ số của Bảng đồ Việt Nam hai số, tỉ số phần trăm, tỉ xích số. Chia nhóm Dụng cụ học tập, bảng nhóm Máy tính bỏ túi Casio Chia nhóm. Bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Củng cố các kiến thức cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ xích số. Luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm Hs biết thực hành máy tính bỏ túi Casio: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. Bảng phụ ghi các câu hỏi, ảnh cầu Mỹ Thuận. Hs biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. Bảng phụ bảng đồ, máy tính bỏ túi. Luyện tập. Rèn luyện cho hs cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. Bảng phụ bảng đồ, máy tính bỏ túi. Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm. Hệ thống các kiến thức trọng tâm của phân số, các tính chất của phân số. Tính chất cơ bản của phân số phép: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa Tính chất cơ bản của phân số phép: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa Bảng phụ ghi các bài tập. §16. Tìm tỉ số 100 của hai số Luyện tập 101. 34. Biểu đồ phần 102 trăm. 103. 104. 35. 105 106 107. 36. 108 Ôn tập cuối 109 năm. Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của phân số, các tính chất của phân số Ôn tập một số kí hiệu của tập hợp, các dấu hiệu chia hết ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Ôn tập các kiến thức: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. Rút gọn phân số, so sánh phân số Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính. Luyện tập toán tìm x Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản. Máy tính bỏ túi Casio. Bảng phụ ghi các bài tập. Bảng phụ ghi các bài tập. bút viết bảng. Chia nhóm. Dụng cụ học tập, bảng nhóm Máy tính bỏ túi Casio Bảng nhóm bút viết bảng. Thước kẻ, compa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi Thước kẻ, compa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi Làm các câu hỏi ôn tập trong chương III Làm các câu hỏi ôn tập trong chương III Bảng nhóm bút viết bảng. Thước kẻ, compa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi Thước kẻ, compa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 37. 110 111. Thi học kì II Phần : HÌNH HỌC. 1. 2. 3. 4. 5. 1. 2. 3. 4. §1. Điểm. Đường thẳng. Hs nắm được hình ảnh của điểm đường thẳng, hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng không thuộc đường thẳng. Biết vẻ điểm đường thẳng đặc tên dường thẳng,kí hiệu C,€. §2. Ba điểm Hs hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng, Điểm nằm thẳng hàng giữa hai điểm, trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Biết vẽ ba điểm thẳng hàng. Biết sử dụng các thuật ngữ: Cùng phía, khác phía. §3. Đường thẳng Hs hiểu có một và chỉ một điểm phân biệt. đi qua hai điểm Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm: Trùng nhau, cắt nhau, song song nhau. Hs biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng §4. Thực hành trồng cây thẳng với nhau,dựa trên khái niệm thẳng hàng. hàng. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.. Thước thẳng.. Thước thẳng, phấn màu,bảng phụ.. Thước thẳng.. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.. Thước thẳng.. Ba cọc tiêu. 1 dây dời. 1 búa đóng cọc.. §5. Tia. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.. Một tổ 8 – 10 em 1 cọc tiêu, 1 dây dọi, 1búa đóng cọc. Thước thẳng, phấn màu.. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.. Thước thẳng, phấn màu.. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút chì. .. Thước thẳng bút chì.. Thước thẳng có chia. Thước thẳng. 5 Luyện tập. 6. 6. 7. 7. 8. 8. §6. Đoạn thẳng §7. Độ dài đoạn. Hs biết định nghĩa mô tả tia bằng cách khác nhau. Biết thế nào là hai tia đối nhau, trùng nhau.Biết vẽ tia,viết tên và đọc tên một tia. Tia chung gốc. Luyện cho hs biết định nghĩa mô tả tia bằng cách khác nhau, biết thế nào là hai tia đối nhau, trùng nhau. Biết vẽ tia, viết tên và đọc tên một tia, tia chung gốc. Biết định nghĩa đoạn thẳng. Biết vẽ đoạn thẳng, nhận dạng đoạn thẳng. Biết so sánh hai đoạn thẳng. Hs biết độ dài đoạn thẳng là gì? Biết sử dụng.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> thẳng. 9. 10. 11. 9. 10. 11. 12. 12. 13. 13. 14 15 16 17 18 19. 14. 20. 15. 21. 16. 22. 17. §8. Khi nào thì AM + MB = AB Luyện tập §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài §10. Trung điểm của đoạn thẳng. Ôn tập chương I. §1. Nửa mặt phẳng §2. Góc §3. Số đo góc. thước đo độ dài để đo đoạn thẳng. Biết so sánh hai đoạn thẳng. Hs hiểu nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB, nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác. Khắc sâu kiến thức nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM +MB = ab qua một số bài tập. Hs nắm vững trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m. Trên tia Ox, nếu OM = a. ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N. Hs hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng, nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng.. khoảng, thước dây, thước xích. Thước thẳng, thước cuộn, thước gấp, thước chữ A, bảng phụ. Thước thẳng, bảng phụ.. có chia khoảng.. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, compa.. Thước thẳng, compa.. Thước thẳng có chia khoảng, bút chì.. Thước thẳng có chia khoảng, bút chì. Thước thẳng, compa.. Hệ thống hoá các kiến thức về điểm, đường thẳng, Thước thẳng, compa, tia, đoạn thẳng, trung điểm. bảng phụ, phấn màu. Kiểm tra 45 phút (chương I). Thi học kì I Hiểu về mặt phẳng. Khái niệm nửa mặt phẳng bờ a. Cách gọi tên của nửa mặt phẳng bờ đã cho. Hiểu về tia nằm giữa hai tia khác. Nhận biết nửa mặt phẳng Hs hiểu góc là gì? Góc bẹt là gì? Hiểu về điểm nằm trong góc. Biết vẽ góc, đọc tên góc Hs công nhận mỗi góc có một số đo nhất định, số đo của góc bẹt bằng 180, biết định nghĩa góc. Thước thẳng.. Thước thẳng.. Thước thẳng, phấn màu Thước thẳng. Thước thẳng, compa, phấn màu Thước đo góc, thước thẳng, phiếu học tập. Thước thẳng, compa Thước đo góc, thước thẳng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 23. 18. 24. 19. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 20. §5. Vẽ góc cho biết số đo §4. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz §6. Tia phân giác của góc. Luyện tập. Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất §8. Đường tròn. Hiểu cấu tạo của giác kế, biết sử dụnh giác kế đo trên mặt đất ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tế Hiểu cấu tạo của giác kế, biết sử dụnh giác kế đo trên mặt đất. §9. Tam giác. Định nghĩa được tam giác, hiểu: Đỉnh, Cạnh, Góc của tam giác là gì? Vẽ tam giác, biết gọi tên và viết kí hiệu, điểm nằm trong và nằm ngoài của tam giác. 21. 22. 23. 24. 25. vuông, góc nhọn, góc tù. Biết đo góc bằng thước, biết so sánh hai góc Hs hiểu trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho góc (xOy = m, 0 < m < 180 ) Hs hiểu khi nào thì: xÔy + yÔz = xÔz. Nhận biết các khái niệm: Hai góc kề nhau, phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù Hs hiểu thế nào là tia phân giác của góc? Hiểu đường phân giác của góc là gì? Biết vẽ tia phân giác của góc. Thước đo góc, thước thẳng, phiếu học tập. Thước đo góc, thước thẳng. Thước đo góc, thước thẳng, phiếu học tập. Thước đo góc, thước thẳng. Thước đo góc, thước thẳng, phiếu học tập compa. Thước đo góc, thước thẳng, compa. Thước đo góc, thước thẳng, phiếu học tập compa 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài, 1cọc tiêu ngắn. Thước đo góc, thước thẳng, compa chuẩn bị một bộ thực hành. 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài, 1cọc tiêu ngắn. chuẩn bị thực hành. Bảng phụ ghi các bài tập, thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu. Thước đo góc, thước thẳng, compa, phấn màu. Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ? Hiểu cung , dây cung , đường kính , bán kính . Sử dụng compa thành thạo . Biết vẽ đường tròn , cung tròn . Biết giữ nguyên độ mở của compa . Vẽ hình , sử dụng compa cẩn thận, chính xác ..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 31. 26. 32. 27. 33. 28. 34 35 36 37. 29. Ôn tập chương II Hệ thống hoá kiến thức về góc, sử dụng thành với sự trợ giúp thạo các dụnh cụ để đo, đường tròn, tam giác của máy tính bỏ túi.. Bảng phụ ghi các bài tập, thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu Ôn tập chương II Hệ thống hoá kiến thức về góc, sử dụng thành Bảng phụ ghi các bài với sự trợ giúp thạo các dụnh cụ để đo, đường tròn, tam giác tập, thước thẳng, của máy tính bỏ compa, thước đo góc, túi. phấn màu Kiểm tra 45 phút (chương II ) Ôn tập cuối năm Hệ thống hoá kiến thức về góc, sử dụng thành Bảng phụ ghi các bài với sự trợ giúp thạo các dụnh cụ để đo, đường tròn, tam giác tập, thước thẳng, của máy tính bỏ compa, thước đo góc, túi. phấn màu. Thước đo góc, thước thẳng, compa, phấn màu Thước đo góc, thước thẳng, compa, phấn màu Thước đo góc, thước thẳng, compa, phấn màu. Kiểm tra học kì II Bình Thành, Tháng 09 năm 2012 Giáo Viên. Huỳnh Cao Hoàng Vũ.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>