Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.37 KB, 128 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I: Ngày soạn: 13/08/2011. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Ngày dạy: 15/08/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 1: CĂN BẬC HAI 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học - Biết một số dương có hai giá trị căn bậc hai, chúng là những số đối nhau; số âm không có căn bậc hai. b.Về kĩ năng: - Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. - Viết đúng kí hiệu căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của một số dương. - Vận dụng được định lí 0 A < B <=> A B để so sánh các căn bậc hai số học. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, bảng phụ, ví dụ mẫu b. Chuẩn bị của HS: - Vở ghi, SGK 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: Không Đặt vấn đề vào bài mới (2 phút): Chúng ta đã học về căn bậc hai ở lớp 7. ở chương trình lớp 9 , cụ thể là ở bài này, chúng ta cùng tìm hiểu định nghĩa và một số phép toán về căn bậc hai b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Căn bậc hai số học GV Cho HS ôn lại về căn bậc hai như SGK và đưa ra định nghĩa căn bậc hai số học. Trả lời . . . - Căn bậc hai của một số không âm là số HS x sao cho x2 = a. - Số dương a có hai căn bậc hai: √ a và − √ a . nhắc lại về căn bậc hai như SGK và - Số 0 : √ 0 = 0. GV cho HS làm ?1. ?1<sgk – 4> (lưu ý HS hai cách trả lời: Giải C1: Chỉ dùng định nghĩa căn bậc hai. a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3. C2: Có dùng cả nhận xét về căn bậc b) Căn bậc hai của 4 là 2 và - 2 9. 1. 3. 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> hai: Mỗi số dương có hai căn bậc hai là . hai số đối nhau). d) Căn bậc hai của 2 là √ 2 và - √ 2 . Làm bài tập HS Từ những lưu ý của ?1, giới thiệu định GV nghĩa căn bậc hai số học. * Định nghĩa: <sgk – 4> nhắc lại định nghĩa. HS giới thiệu VD1. GV VD1: √ 16=4 . giới thiệu chú ý ở SGK và cho HS Căn bậc hai số học của 5 là √ 5 . GV làm ?2. * Chú ý: <sgk – 4> Làm bài tập ?2 <sgk – 5> HS giới thiệu thuật ngữ phép khai phương, Giải GV lưu ý về quan hệ giữa khái niệm căn √ 64 = 8 ; √ 81 = 9 ; √ 1, 21 = 1,1. bậc hai đã học từ lớp 7 với khái niệm căn bậc hai số học vừa giới thiệu và yêu cầu HS làm ?3 để củng cố về quan hệ ?3 <sgk – 5> đó. Giải a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và - 8. b) √ 81 = 9 Hoạt động 2 (15 phút) nên căn bậc hai của 81 là 9 và - 9. nhắc lại kết quả đã biết từ lớp 7 với 2. So sánh các căn bậc hai số học các số a, b không âm, nếu a < b thì GV √ a< √ b . Yêu cầu HS lấy VD để minh hoạ. Lấy ví dụ . . . ? nêu định lí SGK tổng hợp hai kết quả HS trên. GV giới thiệu VD2 và yêu cầu HS làm ?4 * Định lí: Với hai số a và b không âm, ta để củng cố. có: a < b √ a< √ b . GV Làm bài tập VD2 <sgk – 5>. ?4 <sgk – 6> HS Giải a) 16 > 15 nên √ 16> √ 15 . Vậy 4 > √ 15 . đặt vấn đề giới thiệu VD3 và yêu cầu b) 11 > 9 nên √ 11>√ 9 . Vậy √ 11>3 . HS làm ?5 để củng cố. VD3 <sgk – 6> GV Làm bài tập ?5 <sgk – 6> Giải HS a) 1 = √ 1 nên √ x > 1 nghĩa là √ x > √ 1 vậy x > 1. b) 3 = √ 9 nên √ x < 3 nghĩa là √ x < √9 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> với x 0 ta có: √ x < √ 9 x < 9 Vậy 0 x < 9. c. Củng cố – luyện tập ( 11 phút) GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 ; 2 ; 4a,b tại lớp. Yêu cầu lên bảng chữa bài tập. HS: Làm bài tập sau đó lên bảng trình bày Đáp án: Bài 1: CBHSH của 121 là 11 => 121 là 11 và - 11 CBHSH của 144 là 12 => 144 là 12 và - 12 CBHSH của 169 là 13 => 169 là 13 và - 13 CBHSH của 225 là 15 => CBHSH của 256 là 16 =>. 225 là 15 và - 15 256 là 16 và - 16. CBHSH của 361 là 19 =>. 324 là 18 và - 18 361 là 19 và - 19. CBHSH của 400 là 20 =>. 400 là 20 và - 20. CBHSH của 324 là 18 =>. Bài 2: 4 > 3 . Vậy 2 > 3 b, Ta có 36 < 41 => 36 < 41 . Vậy 6 < 41 c, Ta có 49 > 47 => 49 > 47 . Vậy 7 > 47 Bài 4: a, 15 = 225 nên x = 15 nghĩa là x = 225 . Vì x 0 nên b, 2 x = 14 => x = 7. a, Ta có 4 > 3 =>. 7 = 49 nên x = 7 nghĩa là x = 49 . Vì x 0 nên d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Yêu cầu HS làm bài theo SGK + vở ghi. - Làm bài tập 3 ; 5và đọc mục có thể em chưa biết.. 3. x =. x =. 225 hay x =15. 49 hay x = 49.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 17/08/2011. Ngày dạy: 20/08/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. √ A2 =. A. 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của √ A và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là h/s hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a 2 + m hay - (a2 + m) khi m dương). b. Về kĩ năng 2. A. - Biết cách chứng minh định lí: √ a = và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ, phiếu học tập, giáo án, SGK. b. Chuẩn bị của HS: - Bảng nhóm. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (5 phót) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra - Nhắc lại định nghĩa và định lí về căn bậc hai số học của các số ? - Tìm căn bậc hai số học của 169, từ đó suy ra căn bậc hai của 169 ? - So sánh: 6 và √ 42 ? Đáp án: Đ/N: Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 169 = 13 => CBH của 169 là 13 và – 13. √ A2 =. A. Có 62 = 36, mà 36 < 42 => 36 < 42 . Vậy 6 < 42 . * GV cho HS nhận xét, bổ sung và cho điểm. Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Ta đã biết về CBH và CBHSH của 1 số > 0. Vậy căn thức bậc hai là gì bài mới b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Căn thức bậc hai. GV cho HS làm ?1 ?1 <sgk – 8> (H2 lên bảng phụ). Giải HS Làm bài tập . . . 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. A. D. GV. 2 Giới thiệu: Khi đó 25 x được gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2. Còn 25 – x2 gọi là biểu thức lấy căn. Một cách tổng quát ta có:. ? √ A xác định khi nào ? HS Trả lời GV nêu VD1. GV Cho HS làm ?2 để củng cố. HS Làm bài tập. GV HS GV HS GV. Hoạt động 2 (15 phút) Cho HS làm ?3. (GV đưa đầu bài lên bảng phụ).. C. Xét Δ vuông ABC, theo định lí Pytago ta có: AB2 + BC2 = AC2 => AB2 = 25 – x2 Do dó: AB = √ 25− x 2 .. * TQ: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ A là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. √ A xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. Ví dụ 1: √ 3 x là căn thức bậc hai của 3x. 0 hay x √ 3 x xác định khi 3x 0. ?2 <sgk – 8> Giải 0 √ 5− 2 x xác định khi 5 - 2x tức x 2,5. Vậy khi x 2,5 thì √ 5− 2 x xác định. 2. 2. Hằng đẳng thức √ A = ?3 <sgk – 8> Giải Cho HS thực hiện theo nhóm quan sát kết a -2 -1 0 2 2 2 quả và nhận xét quan hệ √ a và a. a 4 1 0 4 2 Nhận xét . . . 1 0 2 √a 2 giới thiệu định lí và hướng dẫn chứng minh. * Định lí: Với mọi số a, ta có:. A. 3 9 3. √ a2 =. A. Chứng minh: Ta có:. A. 0.. Nếu: a 0 thì 5. a. = a nên (. a. )2 =.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a2. ?. a a Khi nào xảy ra trường hợp "Bình phương Nếu: a < 0 thì = -a nên ( )2 = một số rồi khai phương kết quả đó thì lại (- a)2 = a2. HS được số ban đầu" ? a Do đó: ( )2 = a2 với mọi số a. GV Khi số đó là số không âm Trình bày VD2 và nêu ý nghĩa: Không cần Vậy: √ a2 = a tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai (Nhờ biến đổi về biểu thức không chứa căn bậc hai). GV VD2 <sgk – 9> Trình bày câu a VD3, yêu cầu HS làm câu Giải HS b. 12 2 12 Làm bài tập a, = 12 ( 7) 2 7 =7 VD3 <sgk – 9> GV Giải Nhận xét GV √ ( √2 −1 )2 = 2 1 = √ 2 - 1. a) HS Nêu chú ý (vì √ 2 - 1 > GV Đọc Giới thiệu câu a và yêu cầu HS làm câu b 0 ). HS ở VD4. √ ( 2− √5 )2 = 2 5 = √ 5 - 2 b) Làm bài tập (vì √ 5 > 2). * Chú ý: SGK. GV. Nhận xét . . .. VD4 <sgk – 10> Giải: 2 a) √ ( x −2 ) = x 2 = x – 2 vì x 2 6 a3 (a 3 ) 2 a √ b) = = 3 vì a < 0 nên a < 0. a3 Do đó: = - a3. Vậy √ a6 = - a3. (a < 0).. c. Củng cố – luyện tập (7 phút) GV: Cho Hs nhắc lại khái niệm CTBH, điều kiện để CTBH xác định HS: Trả lời GV: Cho hs làm bài tập 7 HS: Làm bài tập Đáp án bài 7: a). 0,1 ¿2 ¿ √¿. = 0,1 ; b). −0,3 ¿2 ¿ √¿. = 0,3; c) -. −1,3 ¿2 ¿ √¿. 6. = - 1,3; d) - 0,4. −0,4 ¿2 ¿ √¿. = - 0,16..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Học bài theo SGK + Vở ghi. - Làm bài tập 6, 9, 10 (10 + 11). Ngày soạn :19/08/2011. Ngày dạy: 22/08/2011 dạy lớp: 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . dạy lớp: 9E. Tiết 3: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Củng cố các kiến thức về căn thức bậc hai và các dạng bài tập về căn thức bậc hai. b. Về kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết vào thực hành c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi các bài tập. b. Chuẩn bị của HS: - Nắm chắc lí thuyết và chuẩn bị các bài tập. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (5 phót) GV: Nêu yêu cầu: Câu 1: Tìm x để √ 7 x −3 có nghĩa. Từ đó nêu điều kiện √ A xác định. Câu 2: Tính √ 112 ; √ ( −3 )2 ; √ ( √2+ √3 ) 2 HS: Lên bảng trình bày Đáp án: Câu 1: Điều kiện của x để √ 7 x −3 có nghĩa là: 7x – 3 > 0 => 7x > 3 => x > 3/7 Điều kiện để √ A xác định là A > 0 112 11. ( 2 3) 2 2 3. ( 3) 2 3. Câu 2: = 11; = 3; = 2 3 GV: Nhận xét và cho điểm hs Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em vận dụng lí thuyết của 2 bài trước vào làm các bài tập b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (12 phút) Dạng 1: Tìm điều kiện để √ A có GV Cho hs làm bài tập 12 nghĩa. HS Làm bài tập. Bài 12 <sgk – 11> GV Gợi ý cho hs nếu cần Giải a) √ 2 x +7 có nghĩa khi 2x + 7 0 2x - 7 x > - 3,5 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) 3 x 4 có nghĩa khi – 3x + 4 > 0 3x < 4 x < 4/3 1 c) 1 x có nghĩa khi – 1 + x > 0 x<1 2 d) 1 x có nghĩa khi 1 + x2 > 0 Do x2 > 0 với mọi x nên 1 + x2 > 1 với 2 mọi x. Vậy 1 x có nghĩa với mọi GV Cho hs làm thêm bài tập sau (đề trên giá trị của x. bảng phụ): Bài tập mở rộng a) √ −2 x+3 Giải 4 a) √ −2 x+3 có nghĩa khi b) c). √ √. x +3 x−2 . (HS khá). x +3. 3. - 2x + 3 0 x 2 . b). Làm bài tập. √. 4 x +3. √. x−2 x +3. 4 x +3. HS. c). có nghĩa khi. 0 hay x + 3 0 hay x - 3. có nghĩa khi. x −2 x+ 3. 0. Nghĩa là: x 2 0 x 3 0 . GV. GV HS GV. GV. x 2 x > 3 x > 2 x 2 < 0 x < 2 x 3 < 0 x < 3 Hay x<3 * chốt lại: Điều kiện để √ A có nghĩa: x 2 A 0. x−2 x 3 x +3 Vậy có nghĩa khi: Hoạt động 2 (6 phút) hướng dẫn HS cùng giải bài 9 c, d. 2. Dạng tìm x: Chia nhóm yêu cầu hs vận dụng hằng Bài 9 <sgk – 11> a2 a Giải đẳng thức 2 Vận dụng làm bài c) 4x = 6 2 x = 6 x = 3 chốt lại. => x = 3 hoặc x = - 3 2 2 d) √ 9 x = 12 √ ( 3 x ) = 12. √. Hoạt động 3 (8 phút) Hướng dẫn HS biến đổi 2 chiều bài 10. VT: Dùng hằng đẳng thức. VP: Tách hạng tử. 8. 3x = 12 x = 4 x = 4. 3. Dạng chứng minh đẳng thức: Bài 10 <sgk – 11> Giải.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV GV GV HS. hướng dẫn HS làm phần b. chốt lại cách giải dạng toán chứng minh đẳng thức. Hoạt động 4 (12 phút) ở đây có hai dạng: bt số và bài tập chữ. Yêu cầu làm bài tập 11 và bài tập 13. Làm bài tập. a) VT = 3 - 2 3 + 1 = 4 - 2 3 = VP. b) √ 4 − 2 √ 3 − √ 3=− 1 VT = √ ( √3 − 1 )2=√ 3− 1− √ 3 = - 1 = VP. 4. Dạng rút gọn biểu thức:. Bài 11 <sgk – 11> Giải a) √ 16. √ 25+ √ 196 : √ 49 = 4. 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22. b) 36 : √ 2. 32 . 18 − √ 169 = 36 : 18 - 13 = - 11. Bài 13 <sgk – 11> GV hướng dẫn HS 2 dạng còn lại: Dạng Giải phân tích đa thức thành nhân tử và dạng 2 a) 2 √ a - 5a = 2. a - 5a = - 2a - 5a = giải phương trình. 7a (a < 0). 2 b) √ 25 a + 3a = 5a + 3a = 8a (a 0). c. Củng cố – luyện tập (3 phút) Gv: Cho HS nhắc lại khái niệm CBH, lấy VD Hs: Trả lời yêu cầu Gv: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Làm bài tập còn lại.. Ngày soạn: 23/08/2011. Ngày dạy: 26/08/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. b.Về kĩ năng: 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai và các chú ý. b. Chuẩn bị của HS: - Vở ghi, ôn bài cũ 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ (5 phút): GV nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng phụ: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Nội dung Đ S 3. 1. √ 3− 2 x xác định khi x 2 1 xác định khi x 0. 2. 2 3. √x. 4. 2. √ ( −0,3 ) =1,2. x x x. 4. 4. −2 ¿ ¿ ¿ − √¿ 2 ( 1− √2 ) =√ 2 −1. x. 5 x √ HS: Lên bảng trình bày GV: Nhận xét cho điểm hs * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Ta đã biết khai phương một số không âm. Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương b. Dạy nội dung bài mới:. GV HS. GV HS GV. Hoạt động của GV & HS Hoạt động 1 (15 phút) Cho HS làm ?1 Làm bài. Nội dung. 1. Định lí ?1 (sgk - 12). Giải: √ 16. 25=√ 400=20. √ 16. √ 25=4 . 5=20 . Vậy: 16.25 = 16 . 25 * Định lí: Đây là trường hợp cụ thể, tq ta phải chứng a, b > 0 ta có minh định lí sau. ab = √ a . √b <gv đưa định lí lên bảng phụ>. Chứng minh: Đọc √ a , √ b xác định và không hướng dẫn HS chứng minh: Vì a 0 , b 0 có nhận xét gì về √ a ? âm. Có: √ b ? √ a . √b ? 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS GV GV HS GV. Tính ( √ a . √b )2 . CM bằng cách trả lời các câu hỏi trên. 2 2 2 ( √ a . √b ) = ( √ a ) . ( √b ) = a. b. Vậy với a 0 , b 0 √ a . √ b xác định và √ a . √ b 0. đưa ra công thức mở rộng cho tích nhiều số ( √ a . √ b )2 = a. b không âm. * Chú ý: Hoạt động 2 (17 phút) với a, b , c 0 : √ a .b . c = Áp dụng định lí này, xét chiều từ trái qua phải √ a . √ b . √ c ta có quy tắc khai phương một tích 2. Áp dụng Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK. a) Quy tắc khai phương một tích: Đọc <sgk – 13> Nêu vd1, cho hs tự nghiên cứu vd 1 để áp VD: Tính: dụng làm ?2 a) √ 49 .1 , 44 . 25. = √ 49 . √ 1 , 44 . √ 25 = 7. 1,2 . 5 = 42. b) √ 810. 40=√ 81 . 400=√ 81 . √ 400 yêu cầu HS làm? 2 bằng cách chia nhóm. = 9. 20 = 180. GV (Nửa lớp câu a, nửa lớp câu b). ?2 <sgk – 13> Làm bài tập Giải: HS a, 0,16.0,64.225. GV HS GV GV HS. GV GV GV. 0,16 . 0,64 . 225 = = 0,4.0,8.15 = 4,8 250.360 = 25.36.100 Xét định lí theo chiều ngược lại, ta có quy tắc b, = 5.6.10 = 300 nhân các căn thức bậc hai. b) Quy tắc nhân các căn thức bậc Hướng dẫn HS làm VD2. hai: <sgk – 13> Làm bài Ví dụ 2: Tính: a) √ 5. √ 20= √5 . 20=√ 100=10 chốt lại. b) Cho HS hoạt động nhóm ?3. √ 1,3. √ 52. √ 10=√ 1,3 .52 .10=√ 13. 52 Thảo luận làm bài = √ 132 . 22 = 26. ?3 <sgk – 13> Giải a) √ 3. √ 75 = √ 3. 75= √ 3 . 3 .25=√ 225=15 b) √ 20. √ 72. √ 4,9 Chốt lại kết quả = √ 20. 72 . 4,9 = √ 4 . √ 36. √ 49 = 2.6.7 = 84. Giới thiệu "Chú ý" <14 SGK>. * Tổng quát: √ A . B= √ A . √ B . Với A 0 : ( √ A )2 = A. Yêu cầu HS nghiên cứu vd 3 sgk - 14. VD3: <sgk – 14>: Và yêu cầu hs vận dụng vd 3 vào câu ?4 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Làm bài tập. ?4 <sgk – 14> Giải 3 a, 3a . 12a = 36a 4 = 6a2. HS Nhận xét và chốt GV. 2 b, 2a.32ab = = 8ab. 3.12.a 3 .a =. 64a 2 b 2 = 8 ab. c. Củng cố – luyện tập (5 phút) ? Phát biểu định lí - liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. ab = √ a . √b HS: a, b > 0 ta có: GV: Cho hs làm bài tập 17b, c và bài 19b HS Lên bảng trình bày Đáp án: Bài 17: 2 b) √ 24 . ( − 7 )2=√ ( 22 ) . √ ( −7 )2 = 22. 7 = 28. c) 12,1 . 360 = √ 12, 1. 10 .36=√ 121. 36 = √ 121. √36 = 11.6 = 66. Bài 19: a2 3 a a 4 (3 a) 2 (a 2 ) 2 (3 a) 2 b, = . = . = a2(3 – a) d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Học thuộc định lí và các quy tắc, học chứng minh định lí. - Làm bài tập 18, 19 (a,c) . 20 , 21.. Ngày soạn: 17/08/2011. Ngày dạy: 29/08/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 5: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. b. Về kĩ năng - Về rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Giáo án, SGK, bài giải mẫu b. Chuẩn bị của HS: - Ôn bài cũ, làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ (5 phút): GV nêu yêu cầu kiểm tra: ? Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Chữa bài tập 17 a, b HS: Lên bảng trình bày . . . Đáp án Với 2 số a và b không âm ta có: a.b = a. b Bài tập 17: a, 0,09.64 = 0,09 . 64 = 0,3.8 = 2,4 24.( 7) 2. 2. 4 b, = 2 . ( 7) = 22.7 = 28 GV: Nhận xét cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em củng cố và khắc sâu kiến thức về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (10 phút) 1. Luyện tập về dạng tính giá trị của biểu thức. GV Cho hs làm bài tập 22a,b; 24a sgk Bài 22 <sgk – 15> ? Em có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu Giải 2 2 căn? a, 13 12 = (13 12)(13 12) = 25 HS Là dạng hằng đẳng thức =5 ? Rút gọn các biểu thức bằng cách áp dụng 2 2 b, 17 8 = (17 8)(17 8) = 25.9 hằng đẳng thức rồi tính căn bậc hai của = 5.3 = 15 chúng Bài 24 <sgk – 15> HS Làm bài tập Giải: 2 2 2 2 a) 4(1 6x 9x ) = 4. (1 6x 9x ). 1 6x 9x 2. GV Nhận xét đánh giá Hoạt động 2 (15 phút) GV Cho hs làm bt 23b và bt 26 ?. Hai số có tích như thế nào thì được gọi là hai số nghịch đảo? 1. (1 3x) 2. = 2. = 2. 2 = 2(1 + 3x) Thay x = - 2 ta được: 2[1 + 3(- 2 )]2 = 2(1 - 3 2 ) = … = 21,029 2. Luyện tập dạng chứng minh đẳng thức Bài 23 <sgk – 15> Giải ( 2006 - 2005 )( 2006 + 2005 ).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> HS Khi tích của chúng bằng 1.. = ( 2006 )2 – ( 2005 )2 = 1. Vậy ( 2006 - 2005 ) và ( 2006 + 2005 ) là hai số nghịch đảo của nhau Bài 26 <sgk -16> Giải a) Có 25 9 = 34 25 + 9 = 5 + 3 = 8 = 64 Mà 34 < 64 => 25 9 < 25 + 9 b) Ta có: a + b < a + b + 2 a b với a > 0; b > 0 => 2 a b > 0 => ( a + b )2 > ( a b )2 => a + b > a b Hay a b < a + b 3. Luyện tập dạng tìm x Bài 25 <sgk – 16> Giải: a) C1: 16x = 8 <=> 4 x = 8 <=> x = 2 2 <=> x = 2 <=> x = 4 C2: ( 16x )2 = 82 <=> 16x = 64 => x = 4. GV. HD: Hãy vận dụng định lí về so sánh CBH để giải HS Làm bài tập. GV Nhận xét đánh giá Hoạt động 3 (11 phút) GV Cho hs làm bài tập 25 a, d HS Làm bài tập. 2 d) 4(1 x) - 6 = 0. <=> 2. 1 x. - 6 = 0 <=>. x 2 <=> x 4. c. Củng cố – luyện tập (2 phút) ? Phát biểu định lí - liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. ab = √ a . √b HS: a, b > 0 ta có: d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Ôn lại các dạng bài tập đã chữa và làm nốt các bài tập còn lại - Đọc trước bài 4. 1. 1 x. =3.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn: 01/09/2011. Ngày dạy: 02/09/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. b. Về kĩ năng - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, bài giải mẫu b. Chuẩn bị của HS: - Ôn bài cũ, làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ (5 phút): ? nêu mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Chữa bài tập 27 sgk – 16 HS: Lên bảng trình bày Đáp án: a, b > 0 ta có ab = √ a . √b Bài tập 27 <sgk – 16> Giải a, Ta có: 4 = 16 ; 2 3 = 12 . Mặt khác 16 > 12 , do đó 4 > 2 3 b, Ta có: 5 > 2, do đó - 5 < - 2 GV: Nhận xét, cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (12 phút) 1. Định lí 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV cho HS làm?1. HS Làm bài tập. ?1. Tính và so sánh: √16 16 và 25 √25 Ta có:. √. 16 25 √16 √25. √ . √. 4 2 4 = = 5 5 2 √4 = 4 = √ 52 5 √16 16 = 25 √25. √( ). * Định lí: SGK. Chứng minh: Vì a 0 , b > 0 nên. √a √b. xác định Tổng quát ta phải chứng minh định lí và không âm. Ta có: sau: 2 2 đưa nội dung định lí lên bảng phụ. √ a = (√ a) = a . Hướng dẫn HS chứng minh. √ b ( √ b )2 b HS Chứng minh cùng GV a √a Vậy là CBHSH của b √b a √a = Hay . b √b 2. Áp dụng a, Quy tắc khai phương một thương * Quy tắc: SGK.. GV. ( ). √. Hoạt động 2 (24 phút) GV Từ định lí trên ta có hai quy tắc: + Khai phương một thương. + Chia hai căn bậc hai. cho HS đọc quy tắc trên bảng phụ. Hướng dẫn HS làm VD1. HS Làm bài theo nhóm .. VD1: Tính: a) b). √ √. 25 √ 25 = 5 = 121 √121 11 9 25 9 25 : = : 16 36 16 36 3 5 9 = 4 : 6 =10 .. √ √. ?2 <sgk – 17> Giải 225 √ 225 15 = = a) 256 √ 256 16 b). √. GV Cho hs làm ?2 <17>.. √ 0 , 0196=. √. 196 √ 196 =14 =0 , 14 = 10000 √ 10000 100. HS Làm bài b) Quy tắc chia hai căn bậc hai: GV Y/c hs nêu lại qt khai phương 1 thương HS phát biểu lại quy tắc khai phương một Quy tắc <sgk – 17>. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> thương.. VD2: SGK.. GV. giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai. Yêu cầu HS đọc VD2 SGK. HS Đọc bài. GV cho HS làm ?3. HS Hai HS lên bảng.. ?3 <sgk – 18> Giải √ 999 = 999 = 9=3 . a) √ √ 111 111 √ 52 = 52 = 13. 4 = 4 = 2 b) √ 117 117 13. 9 9 3 * Tổng quát: với A 0 ; B > 0 thì: A √A = . B √B Chú ý <sgk – 18>. √ √ √. √. √. VD3: SGK. ?4 <sgk – 18> GV Giới thiệu chú ý SGK, nhấn mạnh điều Giải 2 kiện. 2a 2 b 4 a 2b4 a b đưa VD3 lên bảng phụ. 50 25 5 a) Yêu cầu HS đọc cách giải. 2 2 ab b) √ với a 0. √162 ? Vận dụng làm?4. 2 ab2 2 ab 2 ab 2 |b|√ a HS Làm bài tập √ = = = Có: 81 9 √ 162 162. √ √. c. Củng cố – luyện tập (2 phút) ? Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương TQ. HS: Trả lời câu hỏi d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Học thuộc định lí. - Làm bài tập 28 (a,c) ; 29 (a,b,c) ; 30 (c,d) ; 31 <18, 19>.. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn: 03/09/2011. Ngày dạy: 05/09/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 7: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. b. Về kĩ năng - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, bài giải mẫu b. Chuẩn bị của HS: - Ôn bài cũ, làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ (ghép với luyện tập): * Đặt vấn đề ào bài mới (1 phút): Hôm nay chúng ta cùng vận dụng kiến thức đã học về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương vào làm các bài tập luyện tập b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Kiểm tra 15 phút Phát biểu định lí khai phương một GV Chép đề lên bảng cho hs làm bài thương. HS Làm bài tập Làm bài tập sau: a, So sánh: 25 16 và 25 16 b, CMR, với a > b > 0 thì: a - b < a b Đáp án - Biểu điểm: Định lí: Với số a không âm và số b dương ta có: a b =. a b. Bài tập: a) √ 25− 16= √9=3 . √ 25− √16=5 − 4=1 vậy √ 25− 16> √ 25 − √ 16 . b) Với hai số dương, ta có tổng hai căn 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV Theo dõi hs làm bài và thu bài khi hết giờ Hoạt động 2(25 phút) GV Cho hs làm bài 32 (a,d). Yêu cầu 1 HS nêu cách làm. HS Trình bày. thức bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc hai của tổng hai số đó. √ a −b+ √b > √(a − b)+ b √ a −b+ √b > √ a √ a −b> √ a− √ b . C2: √ a − √ b< √a − b ( √ a − √ b ) 2< a− b ( √ a − √ b ) 2< ( √ a− √ b ) ( √ a+ √ b ) √ a − √ b< √a+ √b - √ b<√ b 2. Luyện tập Bài 32 <sgk – 19> Giải. √. a). ?. 1. 9 4 25 49 . 5 . 0 , 01= . . 0 , 01 16 9 16 9 = 25 . 49 . 1 16 9 100 5 7 1 7 = 4 . 3 . 10 =24. Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu d) thức lấy căn ? 1492 −76 2 HS Trả lời . . . = 2 2. √. 457 −384. 15 29. GV. Cho hs làm bài 36. GV đưa đầu bài lên bảng phụ. Yêu cầu hS trả lời miệng. Mỗi khẳng định đúng hay sai. HS Trả lời tại chỗ. GV. Yêu cầu HS làm bài 33 (b,c). áp dụng quy tắc khai phương một tích.. ? Giải phương trình này như thế nào ? HS Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x.. √ √ √ √. √. (149 −76)(149+76) (457 − 384)(457 +384) 225. 73 √ 225 = = = 73. 841 √ 841. √. Bài 36 <sgk – 20> a) Đúng. b) Sai. (vế phải không có nghĩa). c) Đúng. (giá trị gần đúng của √ 39 ). d) Đúng. (do chia hai vế của bpt cho cùng một số dương và không đổi chiều). Bài 33 <sgk – 19> Giải √ 3 x + √ 3= √ 12+ √ 27 √ 3 x + √ 3= √ 4 .3+ √ 9. 3 √ 3 x=2 √ 3+3 √ 3− √ 3 √ 3 x=4 √ 3 x = 4. c) √ 3 x2 - √ 12 = 0 √ 3 x2 = √ 12. 1.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> √12 = √3. x2 =. √. 12 =√ 4 3. x2 = √ 4 x2 = 2 x1 = √ 2 ; x2 = - √ 2 . Bài 35: 2. GV. √ ( x −3 ) =9. Yêu cầu HS làm bài 35: {x - 3{ = 9 hướng dẫn: áp dụng hằng đẳng thức: * x - 3 = 9 x1 = 12. √ A 2 = A để biến đổi phương trình. * x - 3 = - 9 x2 = - 6. Bài 34 <sgk – 19> Giải. GV. cho HS hoạt động theo nhóm bài tập 34 a) ab2 (a,c). HS Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần c. = ab2.. 3 a b4 √3 |ab2|. √. 2. a < 0 , b 0.. a < 0: {ab2{ = - ab2 . kết quả: - √ 3 . c) =. 2 a+ 3 . −b. c. Củng cố – luyện tập (2 phút) Gv: Em hãy phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Hs: Lên bảng trả lời Gv: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. - Làm bài 32 (b,c) 33 (a,c) 34 (b,d) ; 35 b ; 37.. Ngày soạn: 06/09/2011. Ngày dạy: 09/09/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 8 b¶ng c¨n bËc hai 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. b. Về kĩ năng - Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của số dương cho trước. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, bài giải mẫu b. Chuẩn bị của HS: - Ôn bài cũ, làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra): * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay giúp các em tìm hiểu về một công cụ tiện lợi để khai phương khi không có máy tính b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV &HS Nội dung Hoạt động 1 (5 phút) 1. Giới thiệu bảng GV Giới thiệu bảng. Bảng số với 4 chữ số thập phân. Yêu cầu HS mở rộng bảng IV căn bậc hai để biết cấu tạo của bảng. ? Nêu cấu tạo ? - Bảng căn bậc hai được chia thành các HS Nêu . . . hàng và các cột, 9 cột hiệu chính. GV GV giới thiệu như SGK. Hoạt động 2 (33 phút) 2. Cách dùng bảng GV cho HS làm VD1. a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và đưa mẫu 1 lên bảng phụ (dùng ê ke hoặc nhỏ hơn 100. tấm bìa hình chữ L). VD1: Tìm √ 1, 68 ≈ 1 ,296 ? Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào ? √ 8 , 49 ≈ 2, 914 HS Trả lời √ 4,9 ≈ 2 ,214 . ? Tìm √ 4,9 ; √ 8 , 49 . GV GV đưa tiếp mẫu 2 lên bảng phụ: Hãy VD2: √ 39 ,18 tìm giao của hàng 39 và cột 1 ? (tìm √ 39 ,1 ≈ 6 , 253 √ 39 ,18 ≈ 6 , 253+0 , 006 ≈ 6 , 259. √ 39 ,18 ). hướng dẫn HS tìm số 6 để hiệu chính chữ số cuối. Yêu cầu HS tìm √ 9 ,736 ; √ 36 , 48 . 3,120. √ 9 ,736 GV 6,040. √ 36 , 48 . b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100. VD3: Tìm √ 1680 1680 = 16,8 . 100 Tra bảng 16,8 còn 100 = 102. ?2 <sgk – 22> a) √ 911= √ 9 ,11 . √ 100=10 . √9 , 11 10. 3,018 30,18. b) √ 988= √ 9 , 88 . √100=10 √ 9 ,88 10. 3,143. Yêu cầu HS đọc VD3 SGK. GV Cơ sở nào để làm VD trên ? ? Nhờ quy tắc khai phương 1 tích. HS cho HS hoạt động theo nhóm ?2. GV Đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 31,14. c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1: VD4: Tìm √ 0 , 00168 = √ 16 ,8 : √ 10000 4,009 : 100 0,04099. * Chú ý: SGK. ?3 <sgk – 22> Giải Tìm √ 0 ,3982 ≈ 0 , 6311 x1 = 0,6311 ; x2 = - 0,6311.. cho HS làm VD4. GV. Yêu cầu HS làm ?3. GV Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng của ? x? Trả lời . . . HS c. Củng cố – luyện tập (5 phút) GV: Yêu cầu HS làm bài tập 42 <sgk - 23>. HS: Lên bảng trình bày Đáp án: a, x2 = 3,5 => x = 1,8708 ; b, x2 = 132 => x = 11,4891 Gv: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Xem lại bài. - Làm bài tập : 47 , 48 , 53 SBT. - Đọc : "Có thể em chưa biết".. Ngày soạn: 08/09/2011. Ngày dạy: 12/09/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 9: 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. b. Về kĩ năng - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, bài giải mẫu b. Chuẩn bị của HS: - Ôn bài cũ, làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ (5 phút): GV: Nêu y/c Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết: a) x2 = 15 ; b) x2 = 22,8. HS Lên bảng trình bày Đáp án: a) x = 3,8729 ; b) x = 4,7749 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay giúp các em tìm hiểu các cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV cho HS làm ?1 ?1 <sgk – 24> HS lên bảng làm. Giải √ a2 b= √a 2 . √ b=|a|. √b=a √b ? Đẳng thức trên được chứng minh dựa (vì a 0 ; b 0). trên cơ sở nào? HS Dựa trên định lí khai phương 1 tích và * √ a2 b=a √b → đưa 1 thừa số ra 2 a ngoài dấu căn. định lí √ a = Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ? thừa số a HS Yêu cầu HS làm các VD. GV hướng dẫn HS đôi khi phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện. ứng dụng → rút gọn. Yêu cầu HS đọc VD2. GV đưa bảng phụ chỉ rõ 3 √ 5 ; 2 √ 5 ; 2 ?. VD1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) √ 32 . 2=3 √ 2 b) √ 20=√ 4 .5=√ 22 . 5=2 √ 5 . VD2: Rút gọn biểu thức: 3 √ 5+ √20+ √ 5 = 3 √5 + 2 √5 + √5 = 6 √5 ..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> √ 5 gọi là đồng dạng với nhau (là tích của một số với cùng căn thức √ 5 ). ?2 <sgk – 25> Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?2 Giải GV Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần b. a) √ 2+ √ 8+ √ 50 HS Đại diện nhóm lên trình bày. = √ 2 + √ 4 . 2+ √ 25. 2 = √2 + 2 √2 + 5 √2 = 8 √2 . b) 4 √ 3 + √ 27 − √ 45+ √ 5 = 4 √ 3 + √ 9 .3 − √9 . 5+ √ 5 = 4 √3 + 3 √3 - 3 √5 + √5 = 7 √3 - 2 √5 . * Tổng quát: A , B: B 0: đưa tổng quát lên bảng phụ. √ A 2 B=|A|√ B GV VD3: a) √ 4 x 2 y với x 0 ; y 0: hướng dẫn HS làm VD3. √ 4 x 2 y = {2x{ √ y = 2x √ y . GV b) √ 18 xy 2 với x 0 ; y <0. √ 18 xy 2 = √ ( 3 y )2 . 2 x=|3 y|√ 2 x = - 3y √ 2 x (x 0 ; y < 0 ). Gọi HS lên bảng làm câu b. ?3 <sgk – 25> GV Lên bảng trình bày Giải HS √ 28 a4 b2 với b 0. √ 28 a4 b2 = √ 7. 4 . a4 b2 2 cho HS làm ?3 <25 SGK>. = √ 7 ( 2 a2 b ) GV 2 em lên bảng làm bài. = {2a2b{ √ 7 HS = 2a2b √ 7 (b 0). √ 72a 2 b 4 (a < 0). = √ 2. 36 . a2 b 4 = - 6ab2 √ 2 (a < 0). 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. * TQ: A 0 ; B 0: Hoạt động 2 (15 phút) A √ B=√ A 2 B GV Giới thiệu phép ngược lại của đưa 1 thừa Với A < 0 ; B 0 số vào trong dấu căn là đưa một thừa số ra A √B = - √ A2 B ngoài dấu căn. VD4: SGK. GV đưa tổng quát lên bảng phụ.. 2.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> ?4 <sgk – 26> a) 3 √ 5=√ 33 .5=√ 9 .5=√ 45 . c) ab4. √ a với a 0. 2 GV Yêu cầu HS nghiên cứu VD4 SGK. ab4 √ a = √ ( ab4 ) . a=√ a2 b8 a= √ a3 b 8 Lưu ý HS: Chỉ đưa các thừa số dương b) 1,2 √ 5=√ ( 1,2 )2 5=√ 1, 44 .5=√ 7,2 . vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ d) - 2ab2. √ 5 a với a 0. 2 thừa bậc hai. - 2ab2. √ 5 a = √ ( 2 ab2 ) . 5 a=√20 a3 b 4 GV Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm. HS Nửa lớp làm phần a, c. Nửa lớp làm b,d. VD5: So sánh: 3 √ 7 và √ 28 Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 3 √ 7 = √ 32 . 7= √63 √ 63> √ 28⇒ 3 √7> √28 GV. Đưa một thừa số vào trong dấu căn (hoặc ra ngoài) có tác dụng: + So sánh các số được thuận tiện. + Tính giá trị gần đúng các biểu thức số với độ chính xác cao hơn. GV Cho hs vận dụng làm ví dụ 5 HS Làm bài c. Củng cố – luyện tập (8 phút) GV: Yêu cầu HS làm bài tập 43d, e; bài tập 44 HS: làm bài tập Đáp án: Bài 43 <sgk – 27> d, - 0,05 28800 = - 0,05.120 2 = - 6 2 2. 2. e, 7.63.a = 7.7.9.a = 21 Bài 44 <sgk – 27>. a. 2 xy 50 ; - 3 =-. 4 2 xy 9 với xy > 0; x x =. 3 5 = 45 ; - 5 2 = GV: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Lµm bµi tËp 45, 47 <27> ; 59 , 60 , 61 , 63 , 65 <12 SBT>. - §äc tríc bµi 7 .. Ngày soạn: 10/09/2011. 2x với x > 0. Ngày dạy: 17/09/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 10: LUYỆN TẬP 2.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. b.VÒ kÜ n¨ng: - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS: a. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập. b. ChuÈn bÞ cña HS: Học bài và làm bài đầy đủ. 3. TiÕn tr×nh bµi d¹y: a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay giúp các em củng cố lại các cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (38 phút) 1. Luyện tập GV Cho hs làm bài tập sau Bài 1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Bài tập 1: 2 a) √ 7 x với x > 0. a) √ 7 x 2 = {x{ √ 7=x √7 (x > 0). b) √ 8 y 2 với y < 0. b) √ 8 y 2 = {y{ √ 8=− 2 y √ 2 (y < c) √ 25 x 3 với x > 0. 0). 4 d) √ 48 y c) √ 25 x 3 = 5{x{ √ x=5 x √ x (x > 0). Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn: d) √ 48 y 4 = 4y2 √ 3 . a) x √ 5 (x 0 ). 11 Bài tập 2: c) x x với x > 0. a) x √ 5 = √ 5 x 2 (x > 0). b) x √ 13 với x < 0. b) x √ 13 = - √ 13 x 2 (x < 0). 11 d) x − 29 với x < 0. c) x = √ 11 x. √. x. Làm bài tập Yêu cầu HS làm bài 3: Rút gọn biểu thức: HS a) √ 75+ √ 48 − √ 300 GV b) √ 98 − √ 72+ 0,5 √8 c) √ 9 a − √ 16 a+ √ 49 a Lên bảng trình bày HS. Yêu cầu HS làm bài tập 4: Chứng minh:. GV 2. x d) x − 29 x = - √ −29 x. √. với x < 0 .. Bài 3: a) √ 75+ √ 48 − √ 300 = 5 √ 3 + 4 √ 3 - 10 √ 3 = - √ 3 . b) = √ 49 .2 − √ 36 . 2+ 0,5 √ 4 . 2 = 7 √2 - 6 √2 + √2 = 2 √2 ..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> a) b). ( x √ y+ y √ x ) ( √ x − √ y ). √ xy. √x. 3. Bài 4:. = x - y.. a) VT =. với x > 0 ; y > 0.. −1 =x+ √ x +1 √ x −1. ( x √ y+ y √ x ) ( √ x − √ y ). √ xy ( xy x+ y √ √ √ )( √ x − √ y ) = √ xy x+ = ( √ √ y ¿( √ x − √ y )=x − y. với x > 0 và x 1.. 2 em lên bảng trình bày. =. VP. (đpcm. HS ). Y/c hs làm tiếp bài tập tìm x: Bài 5: GV Tìm x biết: a) √ 25 x=35 b) √ 4 x ≤162 c) 3 √ x=√12 d) 2 √ x ≥ √ 10 HS1 làm phần a, b. HS 2 làm phần c, d. HS. nhận xét, chốt lại.. GV. b) VT =. x+ √ x +1 ¿ ( √ x −1)¿ √ x 3 − 1 =¿ √ x −1. = x + √ x + 1 = VP (đpcm).. Bài 5: a) √ 25 x=35 5 √ x = 35 √x = 7 x = 49. b) √ 4 x ≤162 2 √ x 162 √ x 81 0 x 6561. c) 3 √ x = √ 12 3 √x = 2 √3 4 2 3 √x = √ x = 3 3 d) 2 √ x √ 10 10 √ x √ ⇔ x ≥ 2,5 . 2. c. Củng cố – luyện tập (4 phút) Gv: Em hãy nhắc lại các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai Hs: Tr¶ lêi Gv: NhËn xÐt d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học. - Làm bài tập 53 (b,d) ; 54 ; 62 <12 SBT>. Ngày soạn: 14/09/2011. Ngày dạy: 19/09/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 11: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨCCHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1. Mục tiêu 2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> a. Về kiến thức - HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. b.VÒ kÜ n¨ng: - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập, tổng quát. b. ChuÈn bÞ cña HS: - Học bài và làm bài đầy đủ. 3. TiÕn tr×nh bµi d¹y: a. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra (Chữa bài 45 (a,c) <trang 27 - SGK>). Hs: Lên bảng thực hiện ĐÁP ÁN a) Ta có: 12 4.3 2 3 Vì 3 3 > 2 3 nên 3 3 > 12 2. c) Ta có:. 1 1 17 1 51 .51 .51 3 9 3 3 2. 1 1 1 150 .150 .150 6 5 25 5. 17 1 1 150 51 6 > 3 nên 5 >3. Vì * Đặtvấn đề vào bài mới (1 phút): Ngoài phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn có còn phép biến đổi nao khác liên quan tới biểu thức có chứa căn bậc hai nữa không? tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một số phép biến đổi nữa b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn GV Hướng dẫn HS VD1: ( Biến đổi để có mẫu là bình phương của Khử mẫu của biểu thức lấy căn. một số → nhân cả tử, mẫu với 3 để 2 2. 3 √ 6 √ 6 a) 3 = 3. 3 = 2 = 3 mẫu là một bình phương sau đó đưa ra √3 ngoài dấu căn). HS Thực hiện… GV Nhận xét… ? Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu thức lấy căn ? HS Ta nhân cả tử và mẫu với 7b. √ √. 2.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> GV GV ? HS GV HS. Lên thực hiện… Nhận xét… Chúng ta thấy ở kết quả trên biểu thức b) lấy căn là 35ab không còn chứa mẫu nữa. Qua VD trên nêu cách làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn. Phải biến đổi sao mẫu trở thành bình phương của một số hoặc một biểu thức rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn Đưa công thức tổng quát lên bảng phụ. Quan sát…. √. 7 b ¿2 ¿ ¿ 5 a .7 b ¿ 5a √ = ¿ 7b. Yêu cầu HS làm ?1. Ba HS cùng lên bảng chữa.. GV HS. * TQ: Với A, B là hai biểu thức và B. A 0 ; B 0. A A . B √ AB . = =. √ √ √ √ √ √ √√ √ B. GV GV GV GV GV GV. Nhận xét và chốt Lưu ý HS có thể làm câu b như sau: 3 3. 5 3 . 5 √ 15 = = =. √ √ 125. 125 .5. √. 25. 2. B. 2. B. 4 4.5 1 2 = = . 2 √ 5= √5 . 2 5 5 5 5 2 3 3. 125 3 . 5 .5 = = 125 125 1252 5 15 15 = 125 25 3 3 .2 a 6 a √6 a = = = (a > 3 3 2a 2a . 2 a 4 a 4 2 a2. ?1. a) b). 25. Hoạt động 2 (15 phút) Việc biến đổi làm mất căn bậc hai ở mẫu của một biểu thức gọi là trục căn thức ở mẫu Cho HS đọc VD2 SGK <trang 28>. hướng dẫn HS cách giải. (Gọi √ 3 + 1 và √ 3 - 1 là hai biểu thức liên hợp của nhau). Đưa ra công thức tổng quát lên bảng phụ.. = c). 0).. √ √. √. 2. Trục căn thức ở mẫu VD2: SGK – trang 28.. * TQ:. với A, B ; B > 0: A A √B = a) √B B b) A , B, C ; A 0 ; A B2: 2.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> C ( √ A ± √B) Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?2. C = Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm √A±B A − B2 một câu. c) A, B, C ; A 0 ; B 0 ; A B. Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên C (√ A ± √ B) C = A−B Yêu cầu đại diện ba nhóm lên bảng trình √ A ± √B bày. Đại diện nhóm lên trình bày ?2. Trục căn thức ở mẫu: 5 5 8 5 . 2 √2 5 √2 Đánh giá kết quả làm việc của các nhóm, = √ = = a) 12 3 8 √ 3 . 8 24 sau đó chốt. 2 2 √b = * với b > √b b 0. 5(5+ 2 √ 3) 5 = b) 5 − 2 √ 3 (5 −2 √ 3)(5+2 √ 3) 25+10 √ 3 25+10 √ 3 = = 2 25 − ( 2 √ 3 ) 13 2 a(1+ √ a) 2a = * (a 0); a 1 −a 1 − √a 1. 4 ( √ 7 − √ 5) 4 = c) 7 −5 √7+ √5 4( √ 7 − √ 5) =2( √ 7 − √ 5) =. GV GV HS GV HS GV. * 0).. 2 6 a (2 √ a+ √ b) 6a = 4a−b 2 √ a − √b. (a > b >. c. Củng cố – luyện tập (7 phút) Gv: Đưa bài tập sau lên bảng phụ: 1) Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a) b) c). √ √. √. d) ab. Đáp án. 1 600 3 50. a). (1 −√3). 2. 27. √. a b. b). √ √. 1 = 600 3 = 50. √. (1 −√3). 2. 1. 6 1 = √6 2 100. 6 60 3. 2 1 = √6 2 25. 2 10. √ √. ( √ 3 −1) 1 ( √ 3 −1 ) √ 3 . = 3 3 9 27 ab ab = √ ab d) ab a = ab. b b 2 |b|. c). √. =. √. √. 2) Điền đúng, sai: Câu. Trục căn thức ở mẫu. Đ 3. S. Đáp án.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1 2 3 4. Đ. 5. 5 =√ 2 √5 2 2 √ 2+2 2+ √2 = 10 5 √2 2 = √3 −1 √ 3 −1 P(2 √ P+1) P = 4 P− 1 2 √ P− 1. S S Đ. Hs: Hai HS lên bảng trình bày Gv: Nhận xét, sửa sai d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Học bài. Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Làm bài tập: 48, 49, 50, 51, 52 <trang 29; 30 SGK>. - Làm bài tập: 68 , 69 , 70 (a,c) <trang 14 - SBT>.. Ngày soạn: 16/09/2011. Ngày dạy: 23/09/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 12: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chữa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. b.VÒ kÜ n¨ng: HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. c. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS: a. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập. b. ChuÈn bÞ cña HS: Học bài và làm bài đầy đủ. 3. TiÕn tr×nh bµi d¹y: a. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra (Chữa bài tập 68 (b,d)<trang 13 - SGK> Hs: Lên bảng thực hiện 3.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> ĐÁP ÁN Bài 68:. √. b). √. =. 2. x với x 0. 5 1 x2 . 5 1 x √ 5 (vì x 0 ). = .|x|. √ 5 = 2 5 5 5 x2 6 2 42 x 2 1 x2 − = x= = |x|√ 42 7 7 7 72 −x = 7 . √ 42 (vì x < 0).. √ √. √. d). * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Nhằm khắc sâu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai cũng như việc vận dụng vào giải các bài tập hôm nay chúng ta sẽ làm một số bài tập vận dụng b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung 1. Luyện tập Hoạt động 1 (12 phút) Dạng 1: Rút gọn các biểu thức (giả GV Hệ thống các bài tập cho HS theo dạng thiết biểu thức chữ đều có nghĩa): Yêu cầu HS làm bài 53 (a,d). Bài 53 (a,d): ? Với bài này phải sử dụng những kiến Giải: √ 2− √ 3 ¿ 2 thức nào để rút gọn biểu thức ? HS Sử dụng hằng đẳng thức a) 18 ¿ ¿ ? HS. A2 A. ? HS. = 3( √ 3− √ 2¿ . √2 a+ √ ab ( a+ √ab )( √ a− √ b ) = b) √a+ √ b ( √ a+ √ b ) ( √ a − √ b ). Vận dụng để giải Cho biết biểu thức liên hợp của mẫu a. GV. √¿. b. a a a b a b b a a b = √a (a −b) = a = √ a−b a+ √ ab √ a( √ a+ √ b) = =√ a C2: √a+ √ b √ a+√ b. Vận dụng để giải… Nhận xét chốt Có cách nào nhanh hơn không ? Có thể nêu cách khác. GV. Nhấn mạnh ( Khi trục căn thức ở mẫu cần chú ý dùng phương pháp rút gọn (nếu có thể), cách GV giải sẽ gọn hơn). HS Yêu cầu HS làm bài 54 <trang30>. GV Thực hiện… Nhận xét… ?. Nêu điều kiện của a để biểu thức có nghĩa. 3. Bài 54: 2+ √ 2 √ 2( √ 2+1) = =√ 2 1+ √ 2 1+ √ 2 a− √ a √ a( √ a −1) √ a( √ a −1) = = =− √ a 1− √ a 1 −√a −( √ a −1).
<span class='text_page_counter'>(33)</span> HS. đk: a 0 ; a 1. a 0; a 1. Dạng 2: Phân tích đa thức thành Hoạt động 2 (8 phút) nhân tử: GV Bài 55 <trang 30 - SGK>. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập a) ab + b √ a + √ a + 1 HS 55 <trang 30>. = b √ a ( √ a + 1) + ( √ a + 1) Thực hiện theo hai nhóm, mỗi nhóm làm = ( √ a + 1) (b √ a + 1). GV một phần b) √ x3 − √ y 3 + √ x2 y − √ xy 2 Khoảng 4 phút gọi đại diện nhóm lên = x √ x - y √ y + x √ y - y √ x HS trình bày = x ( √ x + √ y ) - y( √ x + √ y ) GV Đại diện lên trình bày = ( √ x + √ y ) (x - y). Nhận xét, sửa sai Dạng 3: So sánh: Bài 56 <sgk - 30>: GV Hoạt động 3 (5 phút) a) 2 √ 6<√ 29<4 √ 2<3 √ 5 . ? Yêu cầu HS làm bài tập 56. b) √ 38<2 √ 14 <3 √ 7< 6 √2 . Làm thế nào để sắp xếp được các căn thức HS theo thứ tự tăng dần ? GV Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh HS Gọi hai HS lên bảng thực hiện. GV Thực hiện… Dạng 4: Tìm x. Nhận xét… Bài 7:<trang 15 – SBT) GV Hoạt động 4 (10 phút) Tìm x biết: √ 2 x +3=1+ √ 2 Yêu cầu HS làm bài tập 7 (a) <15 SBT>. 2x + 3 = 1 + 2 √ 2 + 2 Gợi ý. 2x + 3 = 3 + 2 √ 2 ( Vận dụng định nghĩa căn bậc hai số 2x = 2 √ 2 HS học). x = √2 . GV Thực hiện… Đánh giá, nhận xét Bài 77 (c) <trang 15 - SBT>. ? √ 3 x −2=2− √ 3 vế phải của phương trình là một số âm Có 2 - √ 3 > 0 HS hay không âm? Có 3x - 2 = 4 + 3 - 4 √ 3 GV Không âm 3x = 9 - 4 √ 3 HS Hãy dựa vào định nghĩa CBHSH để giải. 4√3 x=33 GV Thực hiện giải Nhận xét… c. Củng cố – luyện tập (3 phút) Gv: Em hãy nhắc lại các phép biến đổi CBH? HS: Trả lời… GV: Nhận xét, Chốt - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Đưa thừa số vào trong dấu căn 3.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Khử mấu của biểu thức lấy căn - Trục căn thức ở mẫu d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này. - Làm bài 53 (b,c) , 54 (còn lại) <trang 30 - SGK>. - Làm bài tập 75, 76 <trang 14 ; 15 - SBT>.. Ngày soạn: 22/09/2011. Ngày dạy: 26/09/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. b.VÒ kÜ n¨ng: 3.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> - HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán có liên quan. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai đã học, bài giải mẫu. b. ChuÈn bÞ cña HS: - Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. 3. TiÕn tr×nh bµi d¹y: a. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra Đáp án (Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau) A2 = A √ 1. 1. √ A 2 = ... 2. √ A . B = A. B 2. √ A . B = .... 3.. √. A B. = ..... với A ... ; B ... 4. √ A 2 B=.. .. với B ... A √ AB = 5.. √. B. . . ... với A, B ... và B ... Hs: Lên bảng thực hiện Gv: Nhận xét khi HS giải xong, cho điểm. 3.. √. A B. =. A B. với A 0 ; B > 0 A2 B A . B. 4. với B 0. A AB B B. 5. với A, B là hai biểu thức và B > 0. * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Các tiết học trước các em đã nắm được các phép biến đổi dơn giản về căn thức bậc hai. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng điều đó để rút gọn các biểu thức có chứa căn bậc hai b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (32 phút) 1. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai GV Đưa các VD để cho học sinh xét Ví dụ 1: Rút gọn. ? HS GV HS. Cần thực hiện phép biến đổi nào ? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Thực hiện… Nhận xét, sửa sai, chốt Tự ghi kết quả. 5. =5 =5 =8 =6 3. a 4 a 5 4 a +6 với a > 0. 4a +√ 5 √ a + 3 √ a - 2a a2 2a √a + 3 √a - a √a + √5 √a - 2 √a + √5 √a + √5 .. √a. √.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> GV. Cho HS làm ?1. Gợi ý ( Hãy vận dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn để cho xuất hiện hạng tử đồng dạng sau đó rút gọn) HS Thực hiện… GV Nhận xét, Chốt. ?1. Rút gọn: 3 √ 5 a− √ 20 a+4 √ 45 a+¿ với a √a 0. = 3 √ 5 a− √ 4 . 5 a+ 4 √ 9 .5 a + √ a = 3 √ 5 a - 2 √ 5 a + 12 √ 5 a + √ a = 13 √ 5 a + √ a . Bài 58: Rút gọn:. GV HS GV ? HS GV ? HS GV HS. GV GV HS. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 58 (a,b) Thực hiện theo yêu cầu Nửa lớp làm bài 58 (a) Nửa lớp làm bài 58 (b) Đưa đầu bài lên bảng phụ. Cho HS đọc VD2 và bài giải. Khi biến đổi VT ta đã áp dụng hằng đẳng thức nào ? Trả lời (A + B) (A - B) = A2 - B2. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. Yêu cầu HS làm ?2.. a) 5 b). 1 1 + √ 20+ √ 5=3 √ 5 . 5 2 1 9 + √ 4,5+ √ 12 ,5= √ 2 2 2. √ √. VD2: SGK.. ?2. Chứng minh đẳng thức: 2 a √ a+b √ b − √ ab=( √ a − √ b ) √ a+ √ b với a > 0 và b > 0. Để chứng minh đẳng thức trên ta tiến Có: hành như thế nào ? a3 + b3= ( √ a+ √ b ) ( a − √ab+ b ) Cần biến đổi vế trái sau đó so sánh √ √ a √ a+b √ b − √ ab VT = với vế trái và kết luận √ a+ √ b Hướng dẫn học sinh thực hiện ( √ a+ √ b ) ( a − √ ab+ b ) − √ ab = Thực hiện cùng học sinh √ a+ √ b = a - √ ab + b - √ ab = ( √ a − √ b ¿2 (= VP) (đpcm). Ví dụ 3: 2 √ a − 1 . √a − 1 − √ a+1 a) P = Cho HS làm VD3. 2 2√a √ a+1 √ a −1 (Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện với a > 0 và a 1. phép toán trong P). Hướng dẫn Hs b) Tìm a để P < 0. Tham gia thực hiện cùng giáo viên Do a > 0 và a 1 nên √ a > 0.. (. P=. 1−a √a. )(. <01-a<0a>1. ?3. ĐK: x - √ 3 3. ). (TMĐK)..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> = GV HS HS GV c. GV HS. Yêu cầu HS làm ?3. Thực hiện Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b. Đại diện lên trình bày Nhận xét, chốt Củng cố – luyện tập (3 phút) Yêu cầu HS làm bài tập 60 <trang 33 - SGK>. Thực hiện…. b) =. ( x + √ 3 ) ( x − √3 ) x+ √3. =x − √3. 1 − a √a với a 0 và a 1. 1 − √a ( 1 − √ a )( 1+ √ a+a ) =1+ √ a+ a 1− √ a. Bài 60: a) B= √ 16(x +1)− √ 9( x+1)+ √ 4 ( x+1)+ √ x+1 = 4 √ x+1 - 3 √ x+1 + 2 √ x+1 + √ x+1 = 4 √ x+1 b) B = 16 với x > -1 4 √ x+1 = 16 √ x+1 = 4 x + 1 = 16 x = 15. (TMĐK).. GV Nhận xét đánh giá. d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Làm các bài tập : 58 (c,d) , 61, 62, 66 <trang 32 - SGK>. - Làm các bài tập: 80, 81 <trang 15 - SBT>.. Ngày soạn: 24/09/2011. Ngày dạy: 30/10/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 14: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Biết sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x ... và các bài toán liên quan. b.VÒ kÜ n¨ng: 3.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. b. ChuÈn bÞ cña HS: - Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 3. TiÕn tr×nh bµi d¹y: a. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Gv: Cho HS Chữa bài tập 58 (c,d). Đáp án Hs: Thực hiện… Bài 58: Gv: Hãy vận dụng quy tắc đưa thừa số c) √ 20− √ 45+3 √ 18+ √ 72 ra ngoài hoặc vào trong dấu căn để rút = √ 4 . 5 − √ 9 .5+3 √ 9 . 2+ √ 36 . 2 gọn = 2 √ 5 −3 √ 5+9 √ 2+6 √ 2 Hs: Vận dụng giải… = 15 √ 2− √ 5 . Gv: Nhận xét, sửa sai, cho điểm d) 0,1. √ 200+2 √ 0 , 08+0,4 . √ 50 = 0,1. √ 100. 2+2 √0 ,04 . 2+0,4 . √ 25 .2 = √ 2+ 0,4 √ 2+ 2 √ 2 = 3,4. √ 2 . * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Nhằm khắc sâu các phép biến đổi về căn bậc hai và vận dụng vào làm các bài tập tiết hôm nay chúng ta sẽ làm một số bài tập. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (34 phút) 1. Luyện tập GV Cho HS tiếp tục rút gọn bài toán số. Bài 62: Bài 62 (a,b). 1 √ 33 + 5 1 1 a) √ 48 −2 √ 75 − 2 3 (Lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn √ 11 các thừa số là số chính phương để đưa ra 1 33 4.3 16.3 2 25.3 5. 2 ngoài dấu căn ; thực hiện các phép biến 11 3 = 2 đổi biểu thức chứa căn). 5.2 = 2 √ 3 - 10 √ 3 - √ 3 + 3 HS Làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên, rút gọn biểu thức chứa chữa trong √ 3 10 17 căn thức. = √ 3 (2 - 10 - 1 + 3 ) = - 3 HS Tiếp tục thực hiện… √3 . GV Nhận xét, sửa sai. √. b) √ 150+ √ 1,6 . √ 60+4,5 2 2 − √ 6. √. 3. = √ 25. 6+ √ 96+ 9 8 - √ 6. √. 2 3. = 5 √6. 3. +. √ 16. 6. +. 9 2.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> √. 4 .2 . 3 2 3. - √6 9 2 . 2 3. = 5 √6 + 4 √6 + GV HS GV HS GV. √6 Bài 64 <33 SGK>. = 11 √ 6 . VT của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào ? Hiệu hai lập phương. Bài 64: Em hãy vận dụng hằng đẳng thức này để ( 1− √ a)(1+ √a+ a) biến đổi VT. + √a VT = (1 − √ a) Lên bảng trình bày. 2 Nhận xét, chốt 1 a. [. ]. √6 -. .. (1 . a )(1 a ) = (1 + √ a + a +. 1. √ a ).. 2. ( 1+ √ a ) 2 ( 1+ √ a ) =1 = VP (đpcm). = 2 ( 1+ √ a ). GV HS GV. Đưa đầu bài 65 lên bảng phụ. Quan sát Yêu cầu HS rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1. HS Thực hiện rút gọn M= GV Nhận xét, chốt…. Bài 65:. [. Hướng dẫn HS cách làm. (Để so sánh chúng ta xét hiệu M – 1). HS Thực hiện xét hiệu M – 1 GV Chỉnh sửa, chốt. ]. ( √ a −1 ) 1+ √a . √a (√ a −1) √ a+1 √a − 1 . √a. M= GV. 1 1 a+1 + :√ √ a( √ a− 1) √ a − 1 √ a− 1. M=. 2. Xét hiệu M - 1. M. -. 1. √a − 1 √a. =. √ a − 1− √ a =− 1 . √a √a Có a > 0 và a 1 1 − √a. -. √a. 1. > 0 . <0. Hay M - 1 < 0 M < 1. Trước tiên các em hãy biến đổi vế trái Biến đổi Bài 82: Vận dụng phương pháp thêm bớt hạng tử 2 a) VT = x + x √ 3 + 1 để đưa về hằng đẳng thức số 1 và xét 2 3 1 3 √ √ 2 + HS Thực hiện… = x + 2. x. + 2 4 2 GV Đánh giá nhận xét khi học sinh giải xong 2 √3 + 1 = VP. = x+ GV HS GV. ( ). (. 2. ). 4. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3. =.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> x2 + x √ 3 + 1. 2 3 √ x + Có 0 với mọi x.. (. . (. ). 2 2 3 1 √ x+ + 2 4. ). 1. 4. với mọi x 1. Vậy: x2 + x √ 3 + 1 4 . 1. GTNN của x2 + x √ 3 + 1 = 4 3 3 x+ √ =0x=- √ . 2. 2. c. Củng cố – luyện tập (3 phút) Gv: Em hãy nhắc lại các phép biến đổi CBH? Hs: Trả lời… Gv: Chốt… d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Làm bài tập 63 (b); 64 <trang 33 - SGK>. - Bài 80, 83, 84, 85 <trqng 15; 16 - SBT>. - Ôn tập định nghĩa CBHSH, các định lí. Mang máy tính và bảng số.. Ngày soạn: 28/09/2011. Ngày dạy: 05/10/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 15: CĂN BẬC BA 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. b.Về kĩ năng: - Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập phương của số khác. c. Về thái độ: 4.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng số với 4 chữ số thập phân. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai, máy tính bỏ túi, bảng số. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Gv: Đưa ra Y/c kiểm tra Đáp án - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a - Định nghĩa căn bậc 2: Căn bậc hai của 1 không âm ? số không âm là số x sao cho x2 = a. - Với a > 0 ; a = 0 mỗi số có mấy căn bậc - Với a > 0 , có đúng 2 căn bậc hai là √ a hai. và - √ a . Hs: Thực hiện… - Với số a = 0 , có 1 căn bậc hai là chính số Gv: Nhận xét, cho điểm 0. * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bên cạnh khái niệm căn bậc hai cũng như các phép biến đổi căn bậc hai hôm nay chúng ta xẽ tim hiểu thêm một khái niệm nữa đó là khái niệm căn bậc ba b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (17 phút) 1. Khái niệm căn bậc ba GV Yêu cầu HS đọc bài tập SGK và tóm Bài toán: tắt đầu bài. Thùng hlp V = 64 (dm3 ). HS Đọc nội dung bài toán Gọi cạnh hlp là x (dm); đ/k: x > 0: ? Thể tích hlp tính theo công thức nào ? Ta có: V = x3. HS V = x3. hay : x3 = 64 x = 4 (vì 43 = 64). GV Hướng dẫn HS lập pt và giải pt. Giới thiệu: Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc 3 của 64. ? Vậy căn bậc 3 của 1 số a là 1 số x như thế nào ? HS Trả lời… GV Nhấn mạnh… GV. * Căn bậc ba của 1 số a là 1 số x sao cho x3 = a.. VD: Căn bậc ba của 8 là 2 (vì 23 = 8). Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0. ? Với a > 0 , a = 0 , a < 0 mỗi số a có 3 bao nhiêu căn bậc ba ? Là các số như Căn bậc ba của -125 là - 5 vì (-5) =-125 thế nào? * Nhận xét: HS Nêu nhận xét… - Mỗi số a đều có duy nhất 1 căn bậc 3. GV Chốt lại và khẳng định - Căn bậc ba của số dương là số dương. - Căn bậc ba của số 0 là số 0. GV Nhấn mạnh sự khác nhau này giữa - Căn bậc ba của số âm là số âm. căn bậc hai và căn bậc ba. 4.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> GV HS. Giới thiệu KH căn bậc ba. Tự ghi nhận…. GV. Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày ?1 SGK. Lên bảng trình bày Nhận xét, chốt…. HS GV. * Kí hiệu:. √3 a . 3 ( √3 a ) =√3 a3 . 3. −4¿ ¿ ¿ 3 √ −64=√3 ¿ √3 0=0 . 3 3 1 1 3 1 = = 125 5 5. ?1.. √ √( ). GV. Giới thiệu cách tìm căn bậc 3 bằng máy tính bỏ túi Casio fx 220: Đặt số lên màn hình: Bấm tiếp 2 nút SHIFT . √3 ❑ . HS Thao tác theo GV Hoạt động 2 (12 phút) GV Y/c HS Điền vào dấu (...) 2. Tính chất HS Thực hiện… với : a, b 0. với : a, b 0. 3 a < b √ a < √3 b a < b √ .. . < √ .. . √3 a .b = √3 a . √3 b (a, b R). √ a .b = √ .. . . √ .. . VD: với a 0 , b > 0 : √3 16 = √3 8 .2 = √3 8 . √3 2 = 2 a .. . = √3 2 . b .. . 3 3 = √3 8 . √3 a3 −5 a Tương tự căn bậc 3 cũng có các tính √ 8 a −5 a = 2a - 5a GV chất như vây. = - 3a. Tự ghi nhận. √. HS GV HS GV. Cêu cầu HS làm ?2. Thực hiện… Nhận xét…, chốt. ?2. C1:. √3 1728: √3 64=12 :4=3. C2 : √3 1728: √3 64= 3 1728 = √3 27=3 .. √. 64. c. Củng cố – luyện tập (3 phút) GV Yêu cầu HS làm bài tập 68 <36 Bài 68: 3 3 SGK>. a) √ 27 - √ −8 - √3 125 HS Hai em lên thực hiện = 3 + 2 - 5 = 0. GV Nhận xét sửa sai khi học sinh giải b) 3 135 − √3 54 . √3 4 5 xong = √3 27 − √3 23 . 33 = 3 - 6 = - 3.. √. Bài 69: GV. Yêu cầu HS trả lời miệng bài 69 a) 5 = 4. 3. 3. 3. √ 5 =√ 125.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> <36>. Có √3 125 > √3 123 5 > √3 123 . HS Hai em lên thực hiện GV Nhận xét sửa sai khi học sinh giải xong d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Yêu cầu HS đọc bài đọc thêm. - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương. - Làm các bài tập: 70, 71, 72<trang 187 - SBT>.. Ngày soạn: 28/09/2011. Ngày dạy: 06/10/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Ôn lí thuyết 3 câu đầu và công thức biên đổi công thức. b.Về kĩ năng: - HS Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài giải mẫu. Máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra xen trong quá trình ôn tập) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Để khắc sâu các kiến thức đã học trong chương tiết hoc hôm nay chunga ta sẽ có một tiết luyện tập b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (10 phút) I. Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm: GV Nêu yêu cầu kiểm tra: a≥0 x≥0 1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học 1) x = √ a ¿ x 2=a của số a không âm. Cho VD. ¿ HS Trả lời…. VD: 3 = √ 9 . GV Nhận xét…. {. 4.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> GV. Đưa ra bài tập chắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm: a) Nếu căn bậc hai số học của 1 số là √ 8 thì số đó là: A. 2 √ 2 ; B. 8 ; C. Không có số nào. b) √ a = - 4 thì a bằng: A. 16 ; B. - 16 ; C. không có số nào. Thực hiện… 2. a. 2) Chứng minh √ a = với mọi số a. Chữa bài tập 71 (b) <40 SGK>. Gợi ý GV Vận dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn để thực hiện Thực hiện… HS Nhận xét… GV. Bài tập: a) Chọn B. 8. b) Chọn C. không có số nào.. √ a2 =. 2) Chứng minh: SGK. Bài 71 (b): Rút gọn:. a. mọi a:. 2 2 b) 0,2 ( 10) .3 2 ( 3 5). 3 5 = 0,2. 10 . √ 3 + 2 = 0,2. 10. √ 3 + 2 ( √ 5 - √ 3 ) = 2 √3 + 2 √5 - 2 √3 = 2 √5 .. 3) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để √ A xác định?. 3) Điều kiện của A để √ A xác định √ A xác định A 0. A 0. HS ?. GV. Đưa ra bài tập chắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm: Bài tập trắc nghiệm: 2 a) Biểu thức √ 2− 3 x xác định với các giá a) Chọn B. x 3 . trị của x: 2. 2. A. x 3. B. x 3. 2 3. ; C. x 1. b) Biểu thức: giá trị của x: 1. A. x 2. √. b) Chọn C . x < 2 và x 0. xác định với các. 1 −2 x x2 1. ; B. x 2. và x 0.. 1. GV HS GV GV GV. C. x 2 và x 0. Yêu cầu 3 HS lên bảng. Lên bảng thực hiện Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2 (32 phút) Đưa các công thức biến đổi lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. 4. 2. Luyện tập * Dạng 1: Bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số: Bài 70 <sgk – 40>: c). √. 640. 34 , 3 64 .343 = 567 567. √.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> HS GV. GV ? HS GV HS GV. GV HS HS GV. 8. 7 56 Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 70 (c,d). = 64 . 49 = 9 = 9 81 Hai em lên giải, mỗi em giải một phần d) √ 21, 6 . √ 810. √ 112 − 52 Nhận xét, sửa sai và chốt… = √ 21, 6 . 810 .(11+5)(11−5) = √ 210. 81 .16 . 6 = 36. 9. 4 = 1296. Bài 71 <sgk – 40>: Giải a) ( √ 8 −3 √ 2+ √10 ) . √ 2− √ 5 = √ 16− 3 √ 4+ √ 20 − √5 Cho hs làm bài 71 (a, c) <40>. = 4 - 6 + 2 √5 - √5 Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào? = √ 5 - 2. Thực hiện phép tính nhân trước Hướng dẫn chung toàn lớp, yêu cầu hai HS c) 1 1 − 3 √ 2+ 4 √200 : 1 2 2 2 5 8 lên bảng trình bày. Hai em lên bảng trình bày 1 2 3 4 − √2+ √ 2 .100 .8 = 2 Nhân xét, bổ sung 2 2 2 5 = 2 √ 2 - 12 √ 2 + 64 √ 2 = 54 √ 2 . Bài 72 <sgk – 40> Đáp án a) ( √ x - 1) (y √ x + 1) b) ( √ a+√ b ¿( √ x − √ y) a b (1 + a b ) Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập c) d) ( √ x + 4)(3 - √ x ). 72 SGK. * Dạng 2: Tìm x: Bài 74 <sgk – 40> - Nửa lớp làm câu a, c.. √. (√. (√. - Nửa lớp làm câu b, d. Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày, Nhận xét, bổ sung. GV HS GV. ). Yêu cầu HS làm bài 74: Tìm x. Hướng dẫn HS làm (Khai phương VT). Thực hiện theo hướng dẫn Nhận xét, sửa sai. GV HS Cho hs làm bài 98a sbt Suy nghĩ làm bài. 4. a). 2 x −1 ¿2 ¿ √¿ 2x 1. ). =3. =3 2x - 1 = 3 hoặc 2x - 1 = - 3 2x = 4 hoặc 2x = - 2 x = 2 hoặc x = - 1. Vậy: x1 = 2 ; x2 = - 1. * Dạng 3: Chứng minh đẳng thức: Bài 98 (a) <trang 18 - SBT>. Xét bình phương VT: 2 ( √ 2+ √ 3+ √ 2− √ 3 ) = 2 + √ 3 + 2 √(2+ √ 3)(2− √ 3) + 2 - √3 = 4 + 2 √1 = 6 = ( √ 6 )2 . Bằng VP bình phương..
<span class='text_page_counter'>(46)</span> ? Vậy đẳng thức đã được chứng minh HS Hai vế của đẳng thức có giá trị như thế nào? xong. ? Trả lời… Để chứng minh đẳng thức ta có thể làm thế HS nào ? Bình phương vế trái rồi xét tiếp c. Củng cố – luyện tập (1 phút) Gv: Hệ thống lai kiến thức của bài d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Ôn tập lý thuyết câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức. - Làm các bài tập: 73; 75 <trang 40; 41 - SGK> - Làm các bài tập: 100; 101; 103 <trang 19 - SBT>. Ngày soạn: 05/10/2011. Ngày dạy: 12/10/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4 , 5. b.Về kĩ năng: - Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. c. Về thái độ: 4.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài giải mẫu. Máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra xen trong quá trình ôn tập) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Để khắc sâu các kiến thức đã học trong chương và giúp các em làm tốt bài kiểm tra, hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập chương I b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (8 phút) 1. Ôn lí thuyết và bài tập trắc nghiệm GV Nêu câu hỏi kiểm tra: Câu 4: Định lí: Câu 4: Phát biểu và chứng minh định với a > b 0: ta có lí về mối liên hệ giữa phép nhân và √ a .b=√ a . √ b phép khai phương. Cho VD. - Điền vào chỗ trống: Bài tập: 2 2− √ 3¿ 2− √ 3¿ 2 ¿ ¿ √¿. ¿ ¿ √¿. ( 3 ...) 2. 2. 3. √ 3− 1¿ 2. = ......... + ¿ = + √ ¿ = ...... + ....... HS = 2 - √3 + √3 - 1 = 1. GV = 1. Lên bảng thực hiện Nhận xét, bổ sung Định lí: với a 0 ; b > 0 ta có Câu 5: Phát biểu và chứng minh a √a định lí về mối liên hệ giữa phép chia = . b √b và phép khai phương. Bài tập: Bài tập: Giá trị của biểu thức: B. - 2 √ 3 . 1 1 − bằng: 2+ √ 3 2− √ 3 A. 4 B. -2 √ 3 C. 0 HS Hãy chọn kết quả đúng. GV Lên bảng thực hiện Nhận xét , cho điểm. GV 2. Luyện tập Hoạt động 2 (32 phút) HS Yêu cầu HS làm bài tập 73 <40>. Bài 73: GV Làm dưới sự hướng dẫn của GV. 3+ 2 a¿ 2 ¿ a) Lưu ý HS tiến hành theo hai bước: 9 .(−a)− √¿ √ + Rút gọn. 3 2a = 3. √ −a − + Tính giá trị của biểu thức. HS Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn được:. √. 4.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> GV. Thực hiện Nhận xét, bổ sung, chốt. 3 2. 9 3 √9 = 3. 3 - 15 = - 6. 3m. b) 1 + m−2 .. √ m2 − 4 m+4 m− 2¿ 2 ¿ √¿ m 2. 3m = 1 + m−2 3m = 1 + m−2. đ/k: m 2.. + Nếu m > 2 m - 2 > 0 . GV Bài 75 (c,d). HS Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, Thực hiện nửa lớp làm câu c. GV nửa lớp làm câu d. Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng HS trình bày. GV Đại diện lên trình bày Nhận xét, bổ sung GV Yêu cầu HS làm bài 76. Hướng dẫn Hãy kết hợp thực thứ tự hiện các phép trong biểu thức cùng hằng đẳng HS thức để rút gọn GV Làm dưới sự hướng dẫn của GV. Nhận xét, bổ sung, chốt. =m-2. Biểu thức bằng: 1 + 3m. + Nếu m < 2 m - 2 < 0 {m - 2{ = - (m - 2) Biểu thức bằng: 1 - 3m. với m = 1,5 < 2 Giá trị của biểu thức bằng: 1 - 3. 1,5 = - 3,5. Bài 75: c) Biến đổi VT: √ab ( √ a+ √ b) VT = ( √a −√b ) √ab = ( √ a+√ b ). ( √ a − √ b ) = a - b = VP (đpcm). √ a( √a+ 1) 1− √a (√ a −1) d) VT = 1+ √ a+1 √ a −1 = (1 + √ a )(1 - √ a ) = 1 - a = VP (đpcm). Bài 76:. [. Q= Q= Q=. Q= GV. m 2. ][. a. √a. 2. 2. √a. 2. 2. −b a. a 2 − b2 +a √ . √ a2 −b 2. -. −b a 2 √a − b2 2 a −b ¿ ¿ ¿ √¿ a−b =¿ √a 2 − b2. a √a − b2 2 b 2 2 b √a − b 2. Yêu cầu HS làm bài 108 <20 SBT>. b) Thay a = 3b vào Q: Cho biểu thức: 4. ]. a− √ a2 −b2 b.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> √3 b − b = 2 b = √ 2 √ 3 b+b 4 b 2 Bài 108 (trang 20 – SBT). với x > 0 và x 9. √ x + x+ 9 : 3 √ x +1 − 1 a) Rút gọn C. a) C = 3+ √ x 9− x x −3 √ x √ x b) Tìm x sao cho C < - 1. GV Hướng dẫn HS phân tích bài toán, √ x (3 − √ x)+ x +9 : 3 √ x+1 −(√ x −3) C= (3+ √ x )(3 − √ x) √ x ( √ x −3) nhận xét về thứ tự thực hiện về các 3 √ x − x+ x +9 √ x ( √ x −3) mẫu thức và điều kiện mẫu thức . C= (3+ √ x)(3 − √ x ) 2 √ x +4 chung. 3( √ x +3) − √ x (3 − √ x) GV Yêu cầu cả lớp làm vào vở. . C= HS Thực hiện… (3+ √ x)(3 − √ x ) 2( √ x+ 2) − 3 √x GV Hướng dẫn HS làm câu b. C= . 2( √ x +2) b) C < -1 − 3 √x x >0 < - 1 đ/k: x ≠ 9 2( √ x +2) GV Nhận xét bổ sung − 3√x +1<0 2( √ x +2) − 3 √ x +2 √ x + 4 <0 2( √ x +2) Có: 2 ( √ x + 2) > 0 với mọi x ĐKXĐ 4 - √x < 0 √ x > 4 x > 16 (TMĐK). c. Củng cố – luyện tập (1 phút) Gv: Hệ thống lại toàn bộ nội dung tiết ôn tập d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương. - Xem lại các dạng bài tập đã làm (bài tập trắc nghiệm và tự luận). - Làm các bài tập: 104; 106 <trang 19; 20 - SBT>. - Chuẩn bị giấy kiểm tra để tiết sau kiêm tra C=. ( 3+√ √x x + 9−x+ 9x ): ( x3−3√ x +1√ x − √1x ). √. Q=. (. )(. ). {. Ngày soạn: 06/10/2011. Ngày dạy: 13/10/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT 1. Mục tiêu: - Kiểm tra đánh gia lại các kiến thức đã học trong chương của học sinh - Kiêm tra kỹ năng vận dụng lý thuyết vào bài kiểm tra - Kiểm tra đánh giá ý thức tự giác trong việc học tập 4.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> 2. Nội dung đề kiểm tra * Ma trận đề kiểm tra. * Nội dung đề kiểm tra: 5.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án mà em cho là đúng 2. (2 3) 1. Câu 1: Cho biểu thức Giá tri của biểu thức bằng A. 2 - 3 B. 3 - 2 C. - 3 - 2 D. 3 + 2 2. Câu 2: Cho biểu thức 3 3x Biểu thức xác định khi A. x > 1 B. x < 1 C. 1 D. x -1 3. Câu 3: Nếu 9 x 4 x 3 thì x bằng A. 3 B. -3 C. 9 D. -9 4. Câu 4: Căn bậc hai số học ( -81 ) là A. 9 B. -9 C. 81 D. Không có số nào 5. Câu 5: Cho 2 và 3 A. 2 > 3 B. 2 < 3 C. 2 = 3 D. Một đáp án khác a 2 bằng.. 6. Câu 6:. a A. a B. II. Phần tự luận (7 điểm) 1. Bài 1: Tìm x biết: 2 x +3 ¿2 ¿ √¿. C. a2. D. -a. = 5.. 2. Bài 2: Thực hiện phép tính: a √ a+b √ b 2 b − √ ab :(a − b)+ √ với a 0 ; b 0 ; a b. √ a+√ b √ a+√ b 3. Bài 3: Tìm số nguyên x để biểu thức : √ x+1 Q= Nhận giá trị nguyên. √x− 1 3. Đáp án - biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1. A 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B II. Phần tự luận: 1. Bài 1. (2 điểm):. (. 2 x +3 ¿2 ¿ √¿. ). =5. 2x 3. =5. * 2x + 3 = 5 2x = 2 x = 1. ( 1 điểm ) Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1 = 1 ; x2 = - 4. 2. Bài 2 (4 điểm):. * 2x + 3 = - 5 2x = - 8 x = - 4.. 5. ( 1 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(52)</span> √ b − √ ab :(a − b)+ 2 √b ( a √√ a+b ) a+ √ b √ a+ √ b. với a 0 ; b 0 ; a b.. √b ¿ 3 ¿. 2 √b = √ a ¿ +(¿ √ a+ √ b − √ ab ¿ ):(a − b)+ √ a+ √ b 3. ( 1 điểm ). ¿ ¿ ¿. 2 √b 2 2 = ( √ a − √ ab+ √ b − √ ab):(a − b)+ ( 1 điểm ) √a+ √ b 2 (√ a − √ b) 2√b + = ( 1 điểm ) ( √ a− √ b ) ( √ a+ √ b ) √ a+ √ b 1 2 b 2 b+1 + √ = √ = . (a 0 ; b 0 ; a b). ( 1 điểm ) √a+ √ b √ a+ √b √ a+ √b 3. Bài 3 (1 điểm): √ x+1 Q= ; đ/k : x 0 ; x 1. √x− 1 2 √ x − 1+2 Q= =1+ √x− 1 √ x −1 Có 1 Z , với x Z ; Q Z. ( 0,5 điểm ) 2 Z √x− 1 ( √ x - 1) Ư(2) ( √ x - 1) {1 ; 2} √x - 1 = 1 x = 4 √x - 1 = - 1 x = 0 √x - 1 = 2 x = 9 √ x - 1 = - 2 x loại.. . Vậy x {0 ; 4 ; 9} thì Q Z.. ( 0,5 điểm ). 4. Nhận xét, đánh giá sau bài kiểm tra: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… CHƯƠNG II: Ngày soạn: 12/10/2011. HÀM SỐ BẬC NHẤT Ngày dạy: /10/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 19: NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS được ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau: 5.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> + Các khái niệm về "hàn số", "biến số"; hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức. + Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x) ; y = g(x) .... Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1 ... được kí hiệu là f (x0) , f(x1) ... + Đồ thị của hàm số y = f(x) là TH tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ. + Bước đầu nắm được khái niệm hằng số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. b.Về kĩ năng: - Sau khi ôn tập, yêu cầu HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số; biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài giải mẫu. b. Chuẩn bị của HS: - Vẽ trước bảng 1a, 1b lên giấy, vẽ trước bảng? 3 và đáp án ?3 lên giấy, máy tính bỏ túi. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay chúng ta cùng nhau nhắc lại và tìm hiểu thêm về các khái niệm hàm số b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (19 phút) 1. Khái niệm hàm số GV cho HS ôn lại khái niệm hàm số bằng cách đưa ra các câu hỏi: ? Khi nào các đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x? HS Trả lời . . . ? Hàm số có thể được cho bằng những - Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc cách nào? bằng công thức. HS Trả lời . . . VD: GV - Yêu cầu HS nghiên cứu VD SGK. a) y là hàm số của x được cho bởi bảng: 1 3. x. 1 2. 1. 2. 4 y. 6 1 . 2. 5. 4. 2. 1. 3 2 3.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> GV. đưa ra các ghi nhớ SGK và các VD minh b) y là hàm số được cho bởi công hoạ. thức: y = 2x ; y = 2x + 3 ; y =. 4 x. - Hàm số cho bằng công thức y = f(x) biến số x chỉ lấy giá trị tại đó f (x) xác định. - Khi y là hàm số của x: y = f(x) ; y = g(x) ... khi x = 3 viết: f(3) = ... - Khi x thay đổi mà y luôn nhận được 1 GV Yêu cầu HS làm?1 SGK. giá trị không đổi thì hàm số y được gọi HS Làm bài tập là hàm số hằng. VD: y = 2. ?1 <sgk – 43> Hoạt động 2 (10 phút) GV yêu cầu HS làm ?2: Kẻ sẵn 2 hệ toạ độ Đáp án 1 Oxy lên bảng phụ (có lưới ô vuông). f(0) = 5 ; f(a) = 2 a + 5 ; f(1) = 5,5.. GV. Yêu cầu 2 HS lên bảng, mỗi HS một câu. HS Y/c cả lớp làm? 2 vào vở. Lên bảng trình bày. 2. Đồ thị của hàm số ?2 <Sgk – 43> Đáp án: a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ. y 4 3 2 1 O 1 2 3 4 b) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x A(1; 2) đường thẳng hàm số. y 2. 5. A.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> ? HS Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ? ? Trả lời Đồ thị hàm số phần a là gì? HS Đồ thị hàm số y = 2x là gì? Trả lời . . . GV Hoạt động 4 (10 phút) Yêu cầu HS làm?3. (GV đưa đầu bài lên bảng phụ). HS Yêu cầu điền bút chì vào bảng. GV . . . Biểu thức 2x + 1 XĐ với những giá trị HS nào của x? GV Trả lời . . . Khi x tăng, các giá trị tương ứng của HS y = 2x + 1 thế nào? Trả lời . . . ? HS. O. 1. x. * Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ gọi là đồ thị của hàm số y = f (x). Hàm số đồng biến, nghịch biến ?3 <sgk – 43> Đáp án: x - - 0 1 1,5 2,5 2 1,5 1 0,5 y = -4 - -2 - 0 1 3 4 2x+1 3 1 y = 6 5 4 3 2 1 - -2 -2x+ 1 1. a) y = 2x + 1 2x + 1 XĐ mọi x R. Khi x tăng các giá trị tương ứng của y = 2x +1 tăng. HS y = 2x + 1 đồng biến trên tập R. GV đưa khái niệm viết sẵn lên bảng phụ, yêu b) y = - 2x + 1 bt: -2x + 1 XĐ mọi x R. HS cầu HS đọc. Khi x tăng dần thì các giá trị tương ứng Đọc bài của y = - 2x + 1 giảm dần. y = - 2x + 1 nghịch biến trên tập R. * Tổng quát: SGK. Tương tự xét hàm số y = - 2x + 1. .... c. Củng cố – luyện tập (4 phút) GV: Em hãy nhắc lại tính chất của hàm số y = ax + b ( a 0) HS: Trả lời GV: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, h/s nghịch biến. - Làm bài tập 1, 2, 3 <44 + 45 SGK> ; 1, 3 <56 SBT>. Ngày soạn: 12/10/2011 Ngày dạy: /10/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E Tiết 20: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu 5.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> a. Về kiến thức - Củng cố các khái niệm: "hàm số", "biến số", "đồ thị của hàm số", hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R. b.Về kĩ năng: - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, kin năng vẽ đồ thị của hàm số, kĩ năng đọc đồ thị của hàm số. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu, máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập các kiến thức có liên quan đến hàm số, thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay chúng ta cùng ôn lại các khái niệm hàm số b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Kiểm tra 15 phút GV Cho hs làm bài kiểm tra (đề chép sẵn Đề bài trên bảng phụ) Câu 1: Nêu khái niệm hàm số. Cho 1 HS Làm bài VD về hàm số được cho bởi công thức. Câu 2: Cho hàm số: y = f(x) = -1/2x + 3 Tính: f(-3/2); f(-1); f(-1/2); f(0); f(1/2); f(1); f(3/2) Đáp án - biểu điểm Câu 1: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. (2đ) Ví dụ: (tuỳ hs, có thể là: y = 3x – 4) (1đ) Câu 2: f(-3/2) = . . . = 15/4 (1đ) f(-1) = . . . = 7/2 (1đ) f(-1/2) = . . . = 13/4 (1đ) f(0) = . . . = 3 (1đ) f(1/2) = . . . = 11/2 (1đ) f(1) = . . . = 5/2 (1đ) GV Theo dõi học sinh làm bài và thu bài khi f(3/2) = . . . = 9/4 (1đ) hết giờ 2. Luyện tập 5.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Hoạt động 2 (25phút) GV Cho hs làm bài tập 1 HS Làm bài tập. GV Nhận xét, đánh giá. GV HS. GV HS. Bài 1 <sgk – 44> Giải x -2 -1 hàm số 1. 2 3x. -1 3. 2 3x+3. 1 3. 1 2. 0 2. - 3. 1. 0. 1 3. 3. 3 3. 2 3 2. 1. 2 3. 1. 2. 3 3 c) Với cùng 1 giá trị của biến số x, giá Yêu cầu HS làm bài tập 4 <45>. trị của hàm số y = g(x) luôn luôn lớn Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. hơn giá trị của hàm số y = f(x) là 3 đơn Đại diện nhóm lên bảng trình bày. vị. Bài 4 <sgk – 45> Giải - Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị; đỉnh O; đường chéo OB có độ dài bằng √ 2 . - Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB = √ 2 . - Vẽ hcn có 1 đỉnh là O, cạnh OC = √ 2 , cạnh CD = 1 đường chéo OD = √3 . dùng thước kẻ, com pa hướng dẫn HS - Trên tia Oy đặt điểm E sao cho vẽ lại đồ thị y = √ 3 x. OE = OD = √ 3 . Vẽ cùng GV - Xác định điểm A (1; √ 3 ). - Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị hàm số y = √ 3 x. y. GV - GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy lên bảng 1 x √2 (sẵn lưới ô vuông), gọi 1 HS lên bảng. HS Lên bảng trình bày Bài 5 <sgk - 45>. GV Yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số y = x và Giải y = 2x trên cùng một mặt phẳng toạ độ. a) x = 1 y = 2 C(1; 2) thuộc đồ thị 5.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> HS. .... hàm số y = 2x. Với x = 1 y = 1 D (1; 1) thuộc đồ thị hàm số y = x Đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = x, đường thẳng OC là đồ thị hàm số y = 2x. y. GV. vẽ đường thẳng song song với trục Ox theo yêu cầu của đề bài: + XĐ toạ độ điểm A, điểm B. HS . . .. 1. 2. 4. x. b) A (2; 4) ; B (4; 4) POAB = AB + BO + OA> Có AB = 2 (cm). OB = √ 4 2+ 4 2 = 4 √ 2 . OA = √ 4 2+22 =2 √ 5 . POAB = 2 + 4 √ 2 + 2 √ 5 = 12,13 (cm). Tính diện tích S của OAB.. ? Tính S∆ABC = ? HS . . . ? Còn cách nào khác tính SOAB ? HS C2: SOAB = SOAB - SO 1. O. 1. 1. S = 2 . 2. 4 = 4 (cm2 ).. = 2 .4.4 - 2 .4.2 = 8 - 4 = 4 (cm2 ).. c. Củng cố – luyện tập (3 phút) GV: Em hãy nhắc lại T /C của hàm số y = ax + b HS: Trả lời GV: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Ôn lại các kiến thức đã học. - Làm bài tập: 6,7 SGK ; 4,5 SBT.. Ngày soạn: 20/10/2011. Ngày dạy: 26/10/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 21: 5.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> HÀM SỐ BẬC NHẤT 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Yêu cầu HS nắm vững các kiến thức sau: + Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b , a 0. + Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R. + Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0. b.Về kĩ năng: - Yêu cầu HS chứng minh được hàm số y = - 3x + 1 nghịch biến trên R, hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát: Hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0 , nghịch biến trên R khi a < 0. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu, máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập các kiến thức có liên quan đến hàm số, thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) ? Hàm số là gì? Hãy cho 1 ví dụ về hàm số được cho bởi công thức. Làm bài tập 7 HS: Làm bài Đáp án: - Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. - Ví dụ: y = 2x + 1, . . . - Bài 7: Ta có: f(x1) = 3x1 ; f(x2) = 3x2 Mà x1 < x2 => 3x1 < 3x2 (do 3 > 0) => f(x1) < f(x2) Do đó hàm số: y = f(x) = 3x đồng biến trên R * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Hàm số bậc nhất có dạng như thế nào? Bài học ngỳa hôm nay sẽ cho các em câu trả lời b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất GV Đưa bài toán lên bảng phụ và vẽ sơ đồ TT Hà nội Bến xe Huế chuyển động như SGK. 8 km GV Yêu cầu HS làm ?1. ?1. HS Thực hiện Y/c của giáo viên Sau 1 giờ ô tô đi được: 50 km. Sau t giờ ô tô đi được: 50t km. 5.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> GV HS ? HS GV ? HS GV ? HS. Yêu cầu HS làm?2. Gọi HS điền vào bảng. ... Giải thich tại sao đại lượng S là hàm số của t? .... Lưu ý HS trong công thức: S = 50t + 8 thay S bởi y, t bởi x được công thức quen thuộc: y = 50x + 8. Vậy hàm số bậc nhất là gì? ... Yêu cầu 1 HS đọc định nghĩa SGK. rồi đưa ra các ví dụ hàm số bậc nhất. Chỉ ra các hệ số a, b ? ... Hoạt động 2 (20 phút). Sau t giờ ô tô cách trung tâm HN là: S = 50t + 8 (km). ?2. t 1 S=50t+8 58. 2 108. 3 158. 4 .... 208 .... S là hàm số của t. Có: y = ax + b (a 0) là hàm số bậc nhất. Định nghĩa: SGK. VD: a) y = 1 - 5x ; b) y = mx + 2.. 2. Tính chất VD: Xét hàm số: y = f(x) = -3x + 1. ? Hàm số y = - 3x + 1 xác định với những - Hàm số đã cho xác định mọi giá trị giá trị nào của x? Vì sao? của x R. HS . . . - Hàm số nghịch biến trên R. ? Chứng minh hàm số y = - 3x + 1 nghịch Chứng minh: biến trên R. - Lấy x1, x2 R sao cho: x1 < x2 f(x1) = - 3x1 + 1 f(x2) = - 3x2 + 1. Có x1 < x2. - 3x1 > - 3x2 - 3x1 + 1 > -3x2 + 1 f(x1) > f(x2). Vậy x1 < x2 f(x1) > f(x2) nên hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R. ? 3. GV Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm?3. Lấy x1 , x2 R sao cho x1 < x2. HS Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài f(x1) = 3x1 + 1. làm. F(x2) = 3x2 + 1. Ta có: x1 < x2 3x1 < 3x2 3x1 + 1 < 3x2 + 1 f(x1) < f(x2) Từ x1 < x2 f(x1) < f(x2) Hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến trên R. ?. TQ: - Khi a < 0, hàm số bậc nhất y TQ hàm số y = ax + b đồng biến khi nào? =ax+b nghịch biến trên R. 6.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Nghịch biến khi nào? HS . . . GV. - Khi a > 0, h/s bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R.. Yêu cầu HS nhắc lại tổng quát. Yêu cầu HS làm bài tập: Xét xem trong các hàm số sau, hàm số Bài tập: nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến? a) y = -5x + 1 nghịch biến vì a = -5 < Vì sao? 0. 1. 1. 1. a) y = - 5x + 1 ; b) y = 2 x. b) y = 2 x đồng biến vì a = 2 > 0. c) y = mx + 2 (m 0). c) HS y = mx + 2 đồng biến khi m >0, nghịch biến khi m < 0. HS Làm bài tập GV Yêu cầu HS làm ?4. HS . . . GV Nhắc lại các kiến thức đã học: Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất. c. Củng cố – luyện tập (3 phút) Gv: Em hãy nhắc lại tính chất của hàm số y = ax + b Hs: Trả lời Gv: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất. - BTVN: 9,10 SGK ; 6, 8 SBT <57>.. Ngày soạn: 20/10/2011. Ngày dạy: 27/10/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 22: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a 0) 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Hiểu các tính chất của hàm số bậc nhất. b.Về kĩ năng: - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a . c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: 6.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> - Bảng phụ vẽ sẵn H7, "tổng quát", cách vẽ đồ thị hàm số, câu hỏi, đề bài. Bảng phụ vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy và lưới ô vuông. Thước thẳng, ê ke, bút chì. b. Chuẩn bị của HS: - Thước kẻ, ê ke. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) ? Thế nào là hàm số bậc nhất? Hàm số bậc nhất có những tính chất gì? HS: Làm bài Đáp án: - Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b, trong đó a,b là các số đã cho trước và a 0 - Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau: + Đồng biến trên R, khi a > 0 + Nghịch biến trên R , khi a < 0 GV: Nhận xét cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Hàm số bậc nhất có dạng như thế nào? Bài học ngỳa hôm nay sẽ cho các em câu trả lời b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (20 phút) 1. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a GV Đưa? 1 lên bảng phụ. 0) y C’. 9 7 6 5. B’ C ’. A 4 2 ?. B A. - Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A, O 1 2 3 x B, C. Tại sao? HS làm? 1 vào vở. Một HS lên bảng xác định điểm. ? Có nhận xét gì về các vị trí A' , B' , C' ? - 3 điểm A, B, C thẳng hàng vì A, B, C Chứng minh nhận xét đó. có toạ độ thoả mãn y =2x nên A, B, C HS Nhận xét: cùng nằm trên đồ thị hàm số y = 2x, hay cùng trên 1 đường thẳng. GV rút ra nhận xét: Nếu A, B, C cùng nằm - A', B' , C' thẳng hàng CM: vì AA'BB' là hinhg bình hành trên 1 đường thẳng (d) thì A', B', C' cùng 6.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> nằm trên 1 đường thẳng (d') // (d). GV HS. Yêu cầu HS làm?2. Cả lớp điền bút chì vào SGK.. x -4 -3 -2 -1 -0,5 y = 2x -8 -6 -4 -2 - 1 y=x+3 -5 -3 -1 1 2 GV Với cùng một giá trị của biến x, giá trị tương ứng của hàm số y = 2x và y = 2x + 3 quan hệ như thế nào? HS . . .. A'B' // AB tương tự B'C' // BC, Có A, B, C thẳng hàng A' , B' , C' thẳng hàng theo tiên đề ơclít. 0 0 3. 0,5 1 4. 1 2 2 4 5 7. 3 6 9. 4 8 11. - Cùng giá trị x, giá trị tương ứng của y = 2x +3 lớn hơn giá trị tương ứng y =2x là 3 đơn vị.. ?. Đồ thị của hàm số y = 2x là đường như thế nào? HS . . . - Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gốc toạ độ (0; 0) và A (1; 2). ? Đường thẳng y = 2x + 3 là đường như thế nào? HS . . . . - y = 2x + 3 là đường thẳng // y = 2x. GV đưa H7 <50> SGK lên bảng phụ. giới thiệu TQ SGK, và nêu chú ý. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0), còn gọi là đường thẳng y = ax + b, b là tung độ gốc của đường thẳng. HS Đọc TQ sgk Hoạt động 2 (15 phút) 2. Cách vẽ đồ thị của hàm số GV Khi b = 0 thì hàm số có dạng y = ax (a y = ax + b (a 0) 0). Muốn cẽ đồ thị hàm số này làm thế nào? - Vẽ y = ax (a 0): Vẽ đường thẳng đi HS . . . qua O (0; 0) và A (1; a). ? Vẽ đồ thị hs y = - 2x. y HS Lên bảng vẽ y = -2x 0. 1. x. 2 ? Khi b 0 vẽ như thế nào? HS Đưa ra các cách vẽ. + Vẽ đường thẳng song song với y = ax GV Đồ thị y = ax + b là một đường thẳng cắt cắt trục tung tại b. trục tung tại b. + Xác định hai điểm phân biệt. 6.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> + Xác định giao điểm của đồ thị với GV Trong thực hành thường xác định hai ox, oy ... điểm là giao của đồ thị với 2 trục toạ độ. - Cho x = 0 y = b. (0; b) là giao của ? Làm thế nào để xác định hai điểm này? đồ thị với trục tung. b. b. Cho y = 0 x = - a có (- a ; 0) là giao của đồ thị với trục hoành. GV. Yêu cầu HS đọc hai bước vẽ đồ thị y = ax + b <51 SGK>. GV - Yêu cầu làm?3.. ? 3. Lập bảng. x 0 y = 2x - 3 -3. 1,5 0 y = 2x - 3. y 1,5 Q 0 -3. x P. GV. chốt lại cách vẽ và đồ thị của khi a > 0 ; a < 0. c. Củng cố – luyện tập (3 phút) Gv: Em hãy nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b Hs: Trả lời Gv: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Làm bài tập 15, 16 <51 SGK> ; 14 <58 SBT>. - Nắm vững kết luận về đồ thị y = ax + b (a 0) và cách vẽ đồ thị.. Ngày soạn: 26/10/2011. Ngày dạy: 02/11/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 23: LUYỆN TẬP 6.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS được củng cố: Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. b.Về kĩ năng: - HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị (thường là hai giao điểm của đồ thị với 2 trục toạ độ). c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, thước thẳng, ê ke, bút chì. b. Chuẩn bị của HS: - Giấy của vở ô li hoặc giấy kẻ để vẽ đồ thị. Máy tính bỏ túi. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) GV: Y/c HS Chữa bài tập 15 <51 SGK>. HS: Làm bài Đáp án: a) 0 M B E x 0 1 x 0 -2,5 y = 2x 0 2 y=2x+5 5 0 0 0 0. x 2. y=- 3 x. 2 3. N 1 x - y=. 2. B 0 5. F 7,5 0. - 3 x+5. y B. 5. C A -2,5 E. b) Tứ giác ABCO là hình bình hành vì: - Đường thẳng y = 2x + 5 // y = 2x 2. 2. y =- 3 + 5 // y=- 3 x. 6. 2. M F. 0 N. 7,5. x.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> GV: Nhận xét cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Tiết học ngày hôm nay sẽ giúp các em vận dụng lí thuyết vào làm các bài tập b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (33 phút) 1. Luyện tập GV cùng HS chữa bài 16 (c). Bài 16 c. Giải: - Toạ độ điểm C (2; 2). - Xét ABC: Đáy BC = 2 cm. Chiều cao tương ứng AH = 4 cm. 1. SABC = 2 AH. BC = 4 (cm2 ). Bài tập 18 <sgk – 52> GV Cho HS làm bài 18 <52>. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm: Nửa Giải a) Thay x = 4 ; y = 11 vào y = 3x + b lớp làm bài 18a, nửa lớp làm bài 18b. có: 11 = 3.4 + b b = 11 - 12 = - 1. Hàm số cần tìm là y = 3x - 1. 0 4 HS Hoạt động theo nhóm rồi cử đại diện lên x y=3x-1 -1 11. trình bày y 11. N y= 3x - 1. GV. 0 4 x -1 M b) Có: x = - 1 ; y = 3 thay vào y = ax + 5 3 = -a + 5 a = 2. Hàm số cần tìm là: y = 2x + 5.. kiểm tra các nhóm hoạt động.. y 5 y = 2x + 5 6.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> -2,5 GV. Yêu cầu HS làm bài tập 16 <59 SBT>. hướng dẫn: Đồ thị của hàm số y = ax + b là gì?. 0. x. Bài 16: a) Ta có: a = 2. Vậy đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi a = 2. b) Khi x = - 3 thì y = 0 Có: 0 = (a- 1)(- 3) + a 0 = - 3a + 3 + a a = 1,5.. c. Củng cố – luyện tập (3 phút) GV: Em hãy nêu lại cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất? HS: Trả lời GV: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Làm bài tập 15, 16 <51 SGK> ; 14 <58 SBT>. - Nắm vững kết luận về đồ thị y = ax + b (a 0) và cách vẽ đồ thị.. Ngày soạn: 26/10/2011. Ngày dạy: 03/11/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 24: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS nắm vững điều kiện 2 đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a'x+b' (a' 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. b.Về kĩ năng: - HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. HS biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để kiểm tra HS vẽ đồ thị. Vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc giấy phiếu học tập các đồ thị của?2, các kết luận, câu hỏi, bài tập. Thước kẻ, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0). Thước kẻ, com pa. 6.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) GV đưa bảng phụ kẻ sẵn ô vuông nêu yêu cầu kiểm tra: Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, đồ thị của các hàm số: y = 2x và y = 2x + 3. Nêu nhận xét về hai đồ thị này. HS: Lên bảng trình bày Đáp án y. y = 2x +3 y = 2x. 3 -1,5 0. 1. x. -2. - Nhận xét: Đồ thị hàm số y = 2x + 3 song song với đồ thị hàm số y = 2x . Vì 2 hàm số có hệ số a = 2 và 3 0 GV: Nhận xét cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Tiết học ngày hôm nay sẽ giúp các em vận dụng lí thuyết vào làm các bài tập b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (10 phút) 1. Đường thẳng song song GV Y/c hs làm ?1 (có thể yêu cầu 1 HS lên ?1 <sgk – 53>. y bảng vẽ đồ thị hàm số y = 2x - 2 trên hệ a) trục toạ độ vừa vẽ). 3 HS Làm bài -1,5 1 x O -2 b) Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x - 2 song song với nhau vì cùng GV Một cách tổng quát, hai đường thẳng y = song song với đường thẳng y = 2x. ax + b (a 0) và y = a'x + b' (a' 0) khi nào song song, khi nào trùng nhau? HS Trả lời 6.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> GV. Đưa kết luận lên bảng phụ:. Kết luận: * Đt y = ax + b (d) a 0 và Đt y = a'x + b' (d') a' 0 (d) // (d') a = a' ; b b' (d) (d') a = a' ; b = b'. Hoạt động 2 (8 phút) 2. Đường thẳng cắt nhau GV yêu cầu HS làm?2. ?2 <sgk – 53>. HS Làm bài tập đt y = 0,5x + 2 và 0,5x - 1 song song với nhau vì hệ số a bằng nhau, b khác nhau. y = 0,5x + 2 và y = 1,5x + 2 không song GV Đưa hình vẽ sẵn đồ thị 3 hàm số trên để song, chúng phải cắt nhau. minh hoạ nhận xét trên. y 2. y=0,5x + 2. -4 O y = 1,5x +2. x -1. y=0,5x - 1 TQ: đt y = ax + b (a 0 ) và y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau khi nào? HS . . . . - Khi và chỉ khi a a'. Nêu kết luận GV Kết luận (d) cắt (d') a a'. Khi nào 2 đường thẳng y = ax + b (a ? 0) cắt y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung. HS . . . . - Khi a' a và b = b'. Hoạt động 3 (10 phút) 3. Bài toán áp dụng Đưa đầu bài 54 <SGK> lên bảng phụ, Bài toán <sgk – 54>: GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. a) Đồ thị hàm số y = 2mx + 3 và Nửa lớp làm câu a, nửa câu b. y = (m + 1)x + 2 cắt nhau a' a , HS hay 2m m + 1 m + 1. Và kết luận điều kiện hàm số là hàm số bậc nhất khi m 1, m 0 hai đường thẳng cắt nhau khi m 0 ; m 1. b) Hàm số y = 2mx + 3 và y =(m+1)x+2 Sau 5' hoạt động nhóm, lần lượt đại diện có b b' vậy hai đường thẳng song ?. 6.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> hai nhóm lên trình bày. HS cả lớp nhận xét, góp ý. Nhận xét kiểm tra.. song với nhau a = a' hay 2m = m + 1 m = 1 (TMĐK).. GV c. Củng cố – luyện tập (7 phút) GV: Y/c hs làm bài tập 20, 21sgk – 54. HS: Lên bảng trình bày, riêng bài 20 y/c hs trả lời miệng Đáp án: Bài 20 <sgk – 54>: - Ba cặp đường thẳng cắt nhau : y = 1,5x + 2 v y = x + 2; y = 1,5x + 2 v y = 0,5x - 3 ; y = 1,5x + 2 v y = x – 3 - Các cặp đường thẳng song song: y = 1,5x + 2 v 1,5x – 1 ; y = x + 2 v y = x – 3; y = 0,5x – 3 v y = 0,5x + 3 Bài 21 <sgk – 54> Các hàm số đã cho là hàm bậc nhất, do đó các hệ số a và a’ phải khác 0, tức là: m 0 và 2m + 1 0 hay m 0 và m -1/2 a, Để đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song thì a = a’ hay m = 2m + 1 => m = -1 <t/m đk>. Vậy m = -1 thì đồ thị hai hàm số đã cho song song với nhau b, Đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau thì a a’ hay m 2m + 1 m -1 Vậy với m -1 là giá trị cần tìm GV: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Nắm vững các điều kiện về các hệ số để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau. - BTVN: 22, 23, 24 <55SGK> ; 18, 19 SBT. - Tiết sau luyện tập, mang đủ dụng cụ để vẽ đồ thị.. Ngày soạn: 03/11/2011. Ngày dạy: 09/11/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 25: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS được củng cố điều kiện để 2 đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. b.Về kĩ năng: 7.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> - HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông . Thước kẻ, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0). Thước kẻ, com pa. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) GV: Nêu Y/c kiểm tra Cho 2 đường thẳng y = ax + b (d) (a 0) và y = a'x + b' (d') với a' 0. Nêu điều kiện để: (d) // (d') (d) (d') (d) cắt (d'). HS: Làm bài Đáp án: * a = a’; b b’ thì hai đường thẳng song song * a = a’; b = b’ thì hai đương thẳng trùng nhau * a a’ thì cắt nhau GV: nhận xét, cho điểm… * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Nhằm khắc sâu các kiến thức về hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau cũng như các kiến thức có liên quan tiết học hôm nay chúng ta sẽ làm một số bài tập vận dụng. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (36 phút) GV Lần lượt đưa ra các dạng bài tập cho học Bài 23: sinh vận dụng giải a) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục HS Trả lời miệng. tung tại điểm có tung độ bằng - 3, vậy GV Nhận xét, bổ sung tung độ gốc b = -3. b) Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua A(1; 5) nghĩa là khi x = 1 thì y = 5. Thay x = 1, y = 5 vào phương trình y=2x+b: 5 = 2.1 + b b = 3. Bài 24: GV Cho 3 học sinh lên trình bày HS 3 em lên trình bày, mỗi em làm một phần a) y = 2x + 3k (d). y = (2m + 1)x + 2k - 3 (d'). 1. Điều kiện 2m + 1 0 m - 2 . 7.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> 1. (d) cắt (d') 2m + 1 2 m 2 . 1. Kết hợp: m 2 . b) (d) // (d') 2m + 1 0 2m + 1 = 2 3k 2k - 3 1. m- 2. 1. m= 2. 1. m= 2 k-3 k - 3. c) (d) (d) 2m + 1 0 2m + 1 = 2 3k = 2k - 3. 1. m- 2 1. m= 2 k = -3 1. m= 2 k = - 3. GV GV. Bài 25: Vẽ:. Nhận xét, cho điểm. Yêu cầu HS làm bài 25 <55>. Đưa ra bảng phụ có sẵn ô vuông.. 2. y= 3 x+2; 3. y=- 2 x+2 y. GV. Yêu cầu HS xác định giao của đồ thị với mỗi hệ trục toạ độ. HS Thực hiện… x. 0. -3. x. 0. y. 2. 0. y. 2. 4 3. M. 0. 2 0. N x. b) HS vẽ MN // Ox , cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1, xác định các điểm M, N trên mặt phẳng toạ độ. 2. - Điểm M: y = 1: thay vào y = 3 x + 7.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> 2 x+2=1x=3 3 Toạ độ M (- 2 ; 1). 2 có:. 3 2. - Điểm N. Thay y = 1 vào y = +2. 3. 3 x 2. 2. có: - 2 x + 2 = 1 x = 3 ; N ( 2 ; 1). 3. c. Củng cố – luyện tập (3 phút) GV: Em hãy nhắc lại điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trung nhau? HS: Trả lời… GV: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại cách tính tan, cách tính khi biết tan. - BTVN: 26 <55 SGK> ; 20, 21 <60 SBT>.. Ngày soạn: 03/11/2011. Ngày dạy: 10/11/2011 dạy lớp 9E Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . dạy lớp 9E. Tiết 26: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẢNG y = ax + b (a 0) 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái nệim hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox. b.Về kĩ năng: 7.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> - HS biết tính góc hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tan. Trường hợp a < 0 có thể tính góc một cách gián tiếp. c. Về thái độ: - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị. Bảng phụ vẽ sẵn H10 và H11. Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) . Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra Đưa bảng phụ kẻ sẵn ô vuông. - Yêu cầu HS vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, đồ thị 2 hàm số: y=0,5x+2 và y = 0,5 x - 1. - Nêu nhận xét về hai đường thẳng này. HS: Một em lên bảng trình bày. Đáp án: y. 2 -4 0. x. -1. - Hai đường thẳng trên song song với nhau vì có a = a' và b b'. * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Hệ số góc của đường thẳng là số nào và hệ số góc có liên quan gì đến vị trí của hai đường thẳng tiết học hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu điều đó. GV: Nhận xét, cho điểm b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (19 phút) 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0) y a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b T (a 0) và trục Ox. GV Đưa H10 (a) SGK nêu khái niệm góc tạo bởi y = ax + b và trục Ox như SGK. ? a > 0 thì góc có độ lớn như thế nào ? A 0 x HS < 900 7.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> GV. Đưa tiếp H10 (b), yêu cầu HS xác định góc , nêu nhận xét độ lớn góc khi a < a > 0 : là góc nhọn. 0. y HS Quan sát, thực hiện yêu cầu T GV Nhận xét, sửa sai. 0. A. x a < 0 : là góc tù. b) Hệ số góc: GV Đưa bảng phụ có đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x - 1. Cho HS nhận - Các góc này bằng nhau vì đó là hai góc đồng vị của hai đường thẳng song xét góc . song. (bảng phụ đã kiểm tra HS). y GV Vậy a = a' = '. đưa H11 (a) đã vẽ sẵn đồ thị 3 hàm số: y = 0,5x +2 ; y = x + 2; y = 2x + 2. (Yêu cầu HS xác định các hệ số a, xác 2 định góc . So sánh mỗi quan hệ đó). HS. Thực hiện…. -4. -2. -1 0. x. - Nhận xét: y = 0,5x + 2 (1) có: a1 = 0,5 > 0. GV Chốt lại: Khi a tăng thì tăng (<90 ). Y = x + 2 (2) có: a2 = 1 > 0. a > 0 : nhọn. Y = 2x + 2 (3) có: a3 = 2 > 0. GV đưa H11 (b) lên bảng phụ. (Yêu cầu HS so sánh mối quan hệ giữa a 0 < a1 < a2 < a3 1 < 2 < 3. với góc ). y HS Thực hiện… 0. 2. 0. GV HS GV. Cho HS đọc nhận xét SGK. Đọc nhận xét SGK.. 1. 2. 4. x. y = - 2x + 2 (1) có a1 = - 2 < 0. y = - x + 2 (2) có a2 = - 1 < 0 y = - 0,5x + 2 có a3 = - 0,5 < 0. Giới thiệu: a là hệ số góc của đường a1 < a2 < a3 < 0 1 < 2 < 3 < 0. 7.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> thẳng y = ax + b. y = ax + b hệ số góc tung độ gốc GV Đưa ra chú ý SGK. Hoạt động 2 (15 phút) 2. Ví dụ GV Đưa ra VD VD1. Ví dụ 1: Cho hàm số y = 3x + 2 a) Vẽ đồ thị của hàm số. x b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y y = 3x + 2 và trục Ox. yêu cầu HS xác định toạ độ giao điểm của đồ thị với 2 trục toạ độ. HS Vẽ đồ thị…. y = 3x + 2. A 0. B. 3. - 2 0. 2 y A B 0. x. - Trong vuông OAB có: OA. 2. = =3 b) Xác định. tan = OB 2 . ? xác định góc . 3 Xét vuông OAB, ta có thể tính được tỉ số lượng giác nào của góc ? 3 SHIFT tan SHIFT HS Tính theo tan GV tan = 3 ; 3 là hệ số góc của đường thẳng được: 71033'. y = 3x + 2.. o,,,. Dùng máy tính bỏ túi xác định góc biết HS tan = 3. c. Củng cố – luyện tập (3 phút) GV : Cho hàm số y = ax + b (a 0) . Vì sao nói a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. HS: a > 0 : nhọn; a < 0 : tù. GV: Nhân xét, chốt… GV: Nhận xét d, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Ghi nhớ mối liên quan giữa hệ số a và . - Tính bằng máy tính hoặc bảng số. - Làm các bài tập: 27; 28; 29 <trang 58, 59 SGK>.. 7.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Ngày soạn: 09/ 11/ 2011. Ngày dạy: 16/11/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 27: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc (góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox).. b. Về kĩ năng - HS được rèn luyện kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b , tính góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS 7.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị. Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS: - Máy tính bỏ túi hoặc bảng số. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (8 phút) GV: Nêu Y/c kiểm tra chữa bài tập 28 <58>. HS: Lên bảng thực hiện Đáp án: Bài 28: a) y A. B 0. x. b) Xét vuông OAB. OA. 3. Có tgOBA = OB = 1,5 = 2 OBA = 63026'. = 116034'. * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Để khắc sâu các kiến thức về hệ số góc cũng như các kiến thức có liên quan đến hàm số bậc nhất hôm nay chúng ta cùng làm một số bài tập vận dung b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (30 phút) 1. Luyện tập GV Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài Bài 27a: tập 27 (a) và bài 29 (a) SGK. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6) HS Thực hiện… x = 2 ; y = 6. Thay x = 2 ; y = 6 vào phương trình: y = ax + 3 6 = a. 2 + 3 GV Nhận xét, bổ sung 2a = 3 a = 1,5. Vậy hệ số góc của hàm số a = 1,5. GV Yêu cầu HS chữa bài 29 Bài 29 HS Ba em lên trình bày, hs1 Giải phần a a) Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. x = 1,5 ; y = 0. 7.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Thay a = 2 , x = 1,5 , y = 0 vào y=ax+b 0 = 2.1,5 + b b = - 3. Vậy hàm số đó là : y = 2x - 3. hs2: Giải phần b. b) Tương tự như trên A(2; 2) x = 2 ; y = 2. Thay a = 3 ; x = 2; y = 2 vào y = ax+b 2 = 3. 2 + b b = - 4. Vậy hàm số đó là y = 3x - 4. c) B (1; √ 3 + 5) x = 1 ; y = √ 3 +. hs3:Giải phần c. 5. GV. Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = √ 3 x a = √ 3 ; b 0. Thay a = √ 3 ; x = 1 ; y = √ 3 + 5 vào phương trình: y = ax + b √3 + 5 = √3 . 1 + b b = 5 Vậy hàm số đó là y = √ 3 x + 5. Bài 30 ( trang 59 ) y9. Nhận xét, bổ sung, chốt. GV. yêu cầu HS làm bài 30 <59>. đưa đầu bài lên bảng phụ. HS cả lớp vẽ đồ thị, 1 em lên bảng trình bày.. y = -x +2. C 1 y= 2 x+2. A. GV HS GV. Cho HS xác đinh toạ độ các điểm A, B, C. xác định Nhận xét. 0. B. b) A (- 4; 0) ; B(2; 0) ; C(0; 2) OC. 2. tgA = OA = 4 OC. = 0,5 Â = 270.. 2. TgB = OB = 2 =1 B = 450. C = 1800 - (Â + B ) = 1800 - (270 + 450) = 1080.. c) P = AB + AC + BC AB = AO + OB = 4 + 2 = 6 (cm). GV Yêu cầu HS làm phần c. AC = √ OA2 +OC 2 (đ/l Pytago) hướng dẫn: Gọi chu vi của ABC là = √ 4 2+22 =√20 (cm) P và diện tích của ABC là S. BC = √ OC2+ OB2 (đ/l Pytago) Chu vi ABC tính thế nào ? = √ 22+22 = √ 8 (cm). HS Trả lời Vậy P = 6 + √ 20+ √ 8 ≈13 , 3 (cm). ? Nêu cách tính từng cạnh 7. x.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> 1 1 HS Thực hiện… S = 2 AB . AC= 2 .6 . 2 = 6 (cm2 ). GV Nhận xét, bổ sung c) Luyện tập củng cố (4 phút) GV: Em hãy nhắc lại điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau? HS: trả lời… GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Tiết sau ôn tập. - Làm câu hỏi và ôn phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ. - BTVN: 32, 33, 34, 35 <61 SGK>.. Ngày soạn: 10/11/2011. Ngày dạy: 17/11/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 28: ÔN TẬP CHƯƠNG II 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp HS nhớ lại các điều kiện 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, vuông góc với nhau. b. Về kĩ năng - Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm số y = ax + b thoả mãn điều kiện của đề bài. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị. Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập lí thuyết chương II, thước kẻ, máy tính bỏ túi. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra xen trong khi ôn tập) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Để củng cố lại toàn bộ các kiến thức đã học trong chương II hôm nay chúng ta cùng nhau hệ thống lại toàn bộ các kiến thức trong chương. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (13 phút) 1. Ôn tập lí thuyết 8.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> GV Lần lượt đưa ra các câu hỏi: 1) Nêu định nghĩa hàm số. 2) Hàm số thường cho bởi những cách nào ? 3) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? 4) Thế nào là hàm số bậc nhất ? Ví dụ?. 1) SGK. 2) SGK. Cho bởi bảng và công thức.. 3) SGK. 4) SGK. VD: y = 2x ; y = -3x + 3. 5) Hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0) 5) SGK. có những tính chất gì ? y = 2x có a = 2 > 0 => hàm số đồng Hàm số y = 2x ; y = - 3x + 3 đồng biến biến. hay nghịch biến ? vì sao ? y = -3x + 3 có a = - 3 < 0 => hàm số 6) Góc hợp bởi đường thẳng y=ax + nghịch biến. b và trục Ox được xác định như thế 6) SGK. nào ? 7) Giải thích vì sao người ta gọi a là hệ 7) Vì giữa hệ số a và góc có liên số góc của đường thẳng y = ax + b ? quan mật thiết. a > 0 => nhọn, a càng lớn => tăng. a < 0 thì là góc tù. 8) SGK.. HS GV GV HS. 8) Khi nào hai đường thẳng y = ax + b (a 0 ) và y = a'x + b' (a' 0) (d'): a) Cắt nhau. b) Song song với nhau. c) Trùng nhau. d) Vuông góc với nhau. trả lời câu hỏi. Nhận xét bổ sung cho HS sau mỗi câu trả lời Hoạt động 2 (27 phút) Cho HS hoạt động nhóm làm các bài tập 32, 33, 34, 35 < trang 61>. Thực hiện - Nửa lớp làm bài tập 32, 33. - Nửa lớp làm bài tập 34, 35. Đại diện nhóm lên bảng trình bày.. 8. d) d d' a. a' = - 1.. 2. Luyện tập Bài 32: a) Hàm số y = (m - 1)x + 3 đồng biến m-1>0 m > 1. b) Hàm số y = (5 - k)x + 1 nghịch biến 5 - k < 0 => k > 5. Bài 33: Hàm số y = 2x + (3 + m) và y=3x+(5m) đều là hàm số bậc nhất có a a'. Đồ thị của chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung. 3+m=5-m 2m = 2 m = 1. Bài 34: Hai đường thẳng y = (a - 1) x + 2 (a 1) và y = (3 - a) x + 1 (a 3) đã.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> GV HS GV HS. có tung độ gốc b b' (2 1). Hai đường thẳng song song với nhau. a-1=3-a 2a = 4 a = 2. Bài 35: Hai đường thẳng y = kx + m - 2 (k 0) và y = (5 - k)x + 4 - m (k 5) trùng nhau. k = 5 - k m-2=4-m k = 2,5 kiểm tra bài làm của các nhóm, góp ý, m=3 (TMĐK). hướng dẫn, bổ sung Đại diện 4 nhóm lần lượt lên bảng. Thực hiện theo hướng dẫn của giáo - Lớp nhận xét, chữa bài. viên Bài 36: Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 36 a) Đồ thị của hàm số là hai đường <61>. thẳng song song k + 1 = 3 - 2k (Đưa đầu bài lên bảng phụ). 3k = 2 2 trả lời miệng: k= . 3. b) Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau. k+10 3 - 2k 0 k + 1 3 - 2k k-1 k - 1,5. ?. Hai đường thẳng trên có thể trùng nhau được không? Vì sao? HS Trả lời… GV Nhận xét, chốt. 2. GV. - đưa bài 37 lên bảng phụ.( Vẽ sẵn lưới ô vuông và hệ trục toạ độ Oxy). - Gọi 2 HS lên bảng vẽ đồ thị hai hàm số. - Xác định toạ độ các điểm A, B, C. HS Thực hiện yêu cầu của giáo viên GV Nhận xét bổ sung. 8. k- 3 . c) Hai đường thẳng nói trên không thể trùng nhau, vì chúng có tung độ gốc khác nhau. (3 1). Bài 37: y = 0,5x + 2 y = - 2x + 5 x 0 -4 x 0 2,5 y 2 0 y 5 0 y C 2,6.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> A. B 0. 1,2. 2,5. x c) Luyện tập củng cố (3 phút) GV: Em hãy những kiến thức chính đã học trong chương 2 HS: Trả lời GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Ôn tập lí thuyết và các dạng bài tập của chương. - Làm bài tập 38 SGK ; 34, 35 SBT. Hoàn thiện bài 37.. Ngày soạn: 15/11/2011. Ngày dạy: 23/11/2011 Dạy lớp: 8E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 8E. Tiết 29: KIỂM TRA CHƯƠNG II 1. Mục tiêu: - Kiểm tra đánh gia lại các kiến thức đã học trong chương của học sinh - Kiêm tra kỹ năng vận dụng lý thuyết vào bài kiểm tra - Kiểm tra đánh giá ý thức tự giác trong việc học tập 2. Nội dung đề kiểm tra * Ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề. Nhận biết TN. TL. Vận dụng. Thông hiểu TN. Cấp độ thấp. TL. TN. Chủ đề - Biết 1: dạng Hàm số của hàm bậc nhất bậc. TL. Cộng. Cấp độ cao TN. TL - Biết xác định hàm số qua một. 8.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> nhất; Hàm số đồng biến, nghịch biến. - Biết điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến. Số câu. Số câu: 3. Số câu: 1. Số câu: 4. Số điểm. Số điểm: 1,5. Số điểm 1. Số điểm2,5. Tỉ lệ: 15%. Tỉ lệ: 10 %. Tỉ lệ: 25 %. Tỉ lệ %. điểm cho trước. Chủ đề 2: Đồ thị của hàm số bậc nhất. - Nắm bắt được dạng của đồ thị hàm số. Số câu. Số câu: 3. Số câu: 2. Số câu: 5. Số điểm. Số điểm: 1,5. Số điểm: 6. Số điểm 7,5. Tỉ lệ: 15%. Tỉ lệ: 60%. Tỉ lệ: 75 %. Tỉ lệ % Tổng số câu. - Biết tìm điều kiện của hai đường thẳng. - Biết vẽ đồ thị của hàm số và tìm toạ độ của một điểm. Số câu: 6. Số câu: 3. Số câu: 9. Số điểm: 3. Số điểm: 7. Số điểm: 10. 70 %. 100 %. Tổng số điểm Tỉ lệ % 30% * Nội dung đề kiểm tra: 8.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án mà em cho là đúng Câu 1 : Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) là A. Đường thẳng cắt trục tung tại điểm B. Đường cong có tung độ bằng b C. Đường tròn D. Đường thẳng Câu 2 : Cho hai hàm số : y = mx + 4 Và y = -3x + 4, đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau khi m bằng. A. 2 B. -3 C. -2 D. 3 Câu 3 : Hàm số y = (m – 1)x +1, hàm số nghịch biến khi A. m < -1 B. m > 1 C. m > -1 D. m < 1 Câu 4 : Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là A. (1; -3) B. (3; 2) C. (-2; -1) D. (1; 2) Câu 5 : Cho hai hàm số : y = 2x + 3 và y = 2x – 1, đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng A. Chéo nhau B. Cắt nhau C. Song song D. Trùng nhau Câu 6. 1 Hàm số y = 2 x – 3 là hàm số. A. Bậc nhất B. Bậc hai C. Bậc ba D. Bậc bốn II. Phần tự luận: (7 điểm ) 1. Bài 1: (3 điểm ) Cho hai hàm số: y = ( 2-m )x + m (m 2) và y = mx - 1 ( m 0), với giá trị nào của m thì đồ thị của hai hàm số trên là hai đường thẳng: a) Song song b) Cắt nhau 2. Bài 2: ( 3 điểm ) Cho hai hàm số: y = x + 2 và y = -x + 1 a) Hãy vẽ đồ thi hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng trên. Tìm toạ độ điểm M 3.Bài 3: (1 điểm ) Xác định hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A( 1; 2 ) và cắt trục tung tai điểm có tung độ bằng 4 3. Đáp án - biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D A B A II. Phần tự luận: ( 7 điểm ) 1. Bài 1: ( 3 điểm ) a) Để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song thì: a = a’ ; b b’ m =1 Tức là 2–m=m m =1 m -1 m -1 1,5 điểm Kết hợp với điều kiện đầu bài ta có m = 1 b)Để đồ thị của hai hàm số trên là hai đường thẳng cắt nhau thì: a a’ 8.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Tức là: 2 – m m m 1. Kết hợp với điều kiện đầu bài ta có: m 1; m 2; m 0. 1,5 điểm. y 2 Bài 2: (3 điểm) a) Vẽ hình đúng 2 điểm. y = x +2 y = -x + 1 2 M 1 -2. 0. 1 b) Ta có: x + 2 = -x + 1 2x = -1 x = - 2 1 1 3 thay x = - 2 vào hàm số y = x + 2 ta có: y = - 2 + 2 = - 2 1 3 Vậy toạ độ điểm M( - 2 ; - 2 ). 1. x. 1 điểm. 3. Bài 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2) => x = 1; y = 2 Thay toạ độ của A và b = 4 vào hàm số ta có 1 điểm 2 = a + 4 a = -2 Vậy ta có hàm số: y = -2x +4 4. Nhận xét, đánh giá sau bài kiểm tra: - Về kiến thức: ..................................................................................................... ......................................................................................................................................... - Về kĩ năng vận dụng:......................................................................................... ......................................................................................................................................... - Về cách trình bày, diễn đạt bài kiểm tra:........................................................... .......................................................................................................................................... Ngày soạn: 15/11/2011. Ngày dạy: 24/11/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 30 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn. 8.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> b. Về kĩ năng - Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của 1 phương trình bậc nhất hai ẩn. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, bảng phụ, thước kẻ, com pa, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập phương trình bậc nhất 1 ẩn (định nghĩa, số nghiệm, cách giải), thước kẻ, compa. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (5 phút): GV: Ta đã biết phương trình bậc nhất 1 ẩn. Còn có những biểu thức phương trình có nhiều hơn 1 ẩn. Chẳng hạn trong bài toán cổ: " Vừa gà vừa chó Bó lại cho tròn Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn ". Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó. Nếu gọi số gà là x, số chó là y thì: x + y = 36. GT 100 chân được mô tả bởi hệ thức: 2x + 4y = 100 Đó là nội dung về phương trình bậc nhất có 2 ẩn số. HS: nghe GV giảng. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn. GV Phương trình: x + y = 36 2x + 4y = 100 a: Hệ số của x. b: Hệ số của y. * Định nghĩa: c: Hằng số. Có: ax + by = c ; a, b, c là các số đã Phương trình có dạng: ax + by = c ; a, biết (a 0 hoặc b 0). b, c là các số đã biết (a 0 hoặc b HS nhắc lại định nghĩa phương trình 0). GV Yêu cầu HS lấy ví dụ phương trình bậc nhất 2 ẩn. HS Lấy VD 8.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> GV. HS ? HS ? HS GV. Xét phương trình: VD1 SGK. x + y = 36 Có : x = 2 ; y = 34 thì VT = VP Ta nói x = 2 ; y = 34 hay (2; 34) là một nghiệm của phương trình. Nghe Chỉ ra các cặp nghiệm khác. Thực hiện… (1 ; 35) ; (6 ; 30). Vậy khi nào cặp số (x0, y0) được gọi là một nghiệm của phương trình ? - Tại x = x0 , y = y0 mà giá trị 2 vế Trả lời… bằng nhau thì cặp số (x0 ; y0) được gọi Nhận xét, bổ sung là một nghiệm của phương trình. - khái niệm nghiệm của phương trình.. Ví dụ 2: Cho phương trình: 2x - y = 1. Ví dụ 2: Cho phương trình: Chứng tỏ (3; 5) là 1 nghiệm của 2x - y = 1. phương trình. HS Thay x = 3 ; y = 5 vào vế trái: 2. 3 - 5 = 1 (3; 5) là 1 nghiệm của phương trình. GV. nêu chú ý: Trong mặt phẳng toạ độ mỗi nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn là 1 điểm. (x0 , y0 ) được biểu diễn bởi điểm có toạ độ (x0 ; y0). GV yêu cầu HS làm ?1. HS làm ... ?1. a) Thay x = 1 ; y = 1 vào VT của phương trình: 2x - y = 1 : 2. 1 - 1 = 1 = VP Cặp số (1; 1) là 1 nghiệm của phương trình. GV Cho HS làm tiếp ?2. b) (0; -1) ; (2; 3) ... Yêu cầu HS nhắc lại: ?2. Phương trình 2x - y = 1 có vô số + Thế nào là hai phương trình tương nghiệm, mỗi nghiệm là một cặp số. đương ? + Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân khi biến đổi phương trình. HS Thực hiện… GV Nhận xét, chốt Hoạt động 2 (18 phút) 2. Tập nghiệm của phương trình bậc GV Phương trình bậc nhất 2 ẩn có vô số nhất hai ẩn. nghiệm, vậy để biểu diễn tập nghiệm của phương trình, làm thế nào ? 8.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> HS GV HS GV. GV HS. VD: 2x - y = 1 (2) Yêu cầu HS biểu thị y theo x. Thực hiện… Yêu cầu HS làm ?3. Thực hiện… Nhận xét, bổ sung Phương trình (2) có nghiệm tổng quát là: xR y = 2x - 1 hay : S = {x ; 2x - 1/ x R} Có thể chứng minh được: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình (2) là đường thẳng (d): y = 2x - 1. Yêu cầu HS vẽ đường thẳng 2x - y = 1. Một em lên bảng vẽ.. Từ 2x - y = 1 y = 2x - 1. x y=2x-1. -1 0 0,5 2,5 -3 -1 0 1. 1. 2. 3. 4. y. 0 x. GV HS ? HS GV HS GV. Xét phương trình: 0x + 2y = 4 (4) hãy chỉ ra vài nghiệm của (4). Thực hiện… Vậy nghiệm tổng quát của (4) là gì ? Trả lời * Phương trình: 0x + 2y = 4 Nhận xét, bổ sung Yêu cầu HS biểu diễn trên mặt phẳng có các cặp nghiệm là: (0; 2) ; (-2; 2) (3; 2) .... toạ độ. xR vẽ y = 2. y = 2. chốt lại dạng phương trình 0x + 2y = 4. y 2. y=2. * Xét phương trình: 0x + y = 0. ? Nêu nghiệm tổng quát của phương 0 trình. HS Trả lời… ? Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường như thế * Phương trình 0x + y = 0 nào? HS Trả lời… có nghiệm tổng quát là: x R y = 0. * Xét phương trình: 4x + 0y = 6 (5). 8. x.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Nêu nghiệm tổng quát ? ? Trả lời… HS Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm ? của phương trình ? Trả lời… HS đưa hình vẽ SGK lên bảng phụ. GV Xét phương trình : x + 0y = 0.. - Là đường thẳng y = 0 trùng trục hoành. * Phương trình: 4x + 0y = 6 có nghiệm tổng quát: x = 1,5 y R. - Là đường thẳng song song trục tung, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.. * Nghiệm tổng quát của phương trình: Yêu cầu HS đọc tổng quát SGK. Giải thích: a 0 ; b 0 : Phương x + 0y = 0 là: x = 0 GV trình: ax + by = 0 by = - ax + c yR a c - Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là y = - b x+ b . đường thẳng song song trục tung. Tổng quát: SGK. c) Luyện tập củng cố (7 phút) ? Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn là gì? Phương trình bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm? HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi GV: Nhận xét, bổ sung sau mỗi câu trả lời của học sinh. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Nắm vững định nghĩa, nghiệm, số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm bằng đường thẳng. - Làm bài tập: 1 , 2, 3 SGK. 1, 2, 3, 4 SBT.. 9.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Ngày soạn: 24/11/2011. Ngày dạy: 01/12/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 31: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Hiểu khái niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. b. Về kĩ năng - Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ , thước kẻ, ê ke, com pa , phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, khái niệm hai phương trình tương đương, thước kẻ, ê ke. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Yêu cầu HS lên bảng trả lời yêu cầu: - Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn, cho ví dụ ? 9.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ? - Cho phương trình: 3x - 2y = 6. Viết nghiệm tổng quát? HS: Lên bảng thực hiện yêu cầu Đáp án Phương trình có dạng: ax +by = c Là một cặp số (x; y) sao cho khi thay vào phương trình thì hai vế của phương trình bằng nhau Phương trình: 3x - 2y = 6 có nghiệm tổng quát: xR y = 1,5x - 3. GV: Nhận xét cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Chúng ta đã biết cách viết nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn rồi. Vậy bây giờ chúng ta ghép hai phương trình bậc nhất hai ẩn lại với nhau chúng ta sẽ được một hệ phương trình đó là hệ phương trình như thế nào bài hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 2 (6 phút) 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn GV Xét 2 phương trình: 2x+y=3 và x - 2y = 4. GV Cho Hs thực hiện ?1. ?1 <sgk – 8> HS Một em lên bảng thực hiện: Giải Thay x = 2 ; y = -1 vào VT của phương trình 2x + y = 3 được: 2. 2 + (-1) = 3 = VP. Thay x = 2; y = -1 vào VT của phương GV Nói cặp số (2; -1) là 1 nghiệm của hệ trình: x - 2y = 4 được: phương trình: 2x + y = 3 2 - 2. (- 1) = 4 = VP. x - 2y = 4. Vậy cặp số (2; -1) là nghiệm của hai GV Cho HS đọc phần tổng quát phương trình đã cho. HS Đọc… Tổng quát: SGK. Hoạt động 3 (20 phút) 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn GV Cho Hs làm ?2 ?2 <sgk – 9> HS Thực hiện… Giải GV Nhận xét, chốt . . . Nghiệm . . . Cho Hs đọc thông tin trong sách giáo khoa trang 9. Từ trên mặt phẳng toạ độ… của (d) và (d’) HS Đọc thông tin GV Để xét xem 1 hệ phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm, xét các ví dụ sau: Ví dụ 1: 9.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> VD1: x + y = 3 (1) x - 2y = 0 (2) Yêu cầu HS biến đổi về dạng hàm số GV bậc nhất. Biểu diễn y theo x HS Yêu cầu HS vẽ 2 đường thẳng biểu GV diễn hai phương trình trên. Một em lên bảng vẽ hình: HS. x + y = 3 (1) x - 2y = 0 (2) x+y=3y=-x+3 1. x - 2y = 0 y = 2 x. 2 đường thẳng này cắt nhau vì chúng có 1. hệ số góc khác nhau (-1 2 ). y. M. Thử lại xem cặp số (2; 1) có là nghiệm ? của hệ phương trình đã cho không ? Thay cặp số (2; 1) là nghiệm của HS hệ phương trình đã cho. Ví dụ 2: Xét hệ phương trình: 3x - 2y = - 6 (3) 3x - 2y = 3 (4). Biến đổi các phương trình trên về GV dạng hàm số bậc nhất. Nhận xét về vị trí tương đối của hai đường thẳng. Thực hiện… HS Nhận xét bổ sung GV. 0. x. Giao điểm của 2 đt là M(2; 1). Ví dụ 2:. 3x - 2y = - 6 (3) 3x - 2y = 3 (4). 3. 3x - 2y = - 6 y = 2 x + 3. 3. 3. 3x - 2y = 3 y = 2 x - 2 . Hai đường thẳng trên song song với nhau vì có hệ số góc bằng nhau, tung độ góc khác nhau. y 0. Ví dụ 3: Xét hệ phương trình: 2x - y = 3 - 2x + y = -3. ? ?. x. Ví dụ 3: Xét hệ phương trình: 2x - y = 3 - 2x + y = -3. Nhận xét gì về hai phương trình này ? 2 đường thẳng biểu diễn hai phương trình này như thế nào ? 9.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Vậy hệ phương trình có bao nhiêu ? nghiệm ? Vì sao ? Lần lượt trả lời các câu hỏi - Là 2 phương trình tương đương. HS Nhân xét bổ sung - Trùng nhau. GV Đọc phần tổng quát sgk – 10. - Có vô số nghiệm. HS Tổng quát: SGK. Hoạt động 4 (3 phút) 3. Hệ phương trình tương đương Thế nào là hai phương trình tương Định nghĩa: (Trang 11- SGK) ? đương ? Chúng có cùng tập nghiệm. HS Tương tự đối với hệ hai phương trình GV tương đương ? Kí hiệu hai hệ phương trình tương đương Giới thiệu kí hiệu 2 hệ phương trình là: "" GV tương đương "". Tự ghi nhớ HS c) Luyện tập củng cố (7 phút) GV Cho hs làm bài 4 <11>. Bài 4: (Trang 11- SGK) HS Trả lời miệng: Hai đường thảng cắt nhau do có hệ số góc GV Nhận xét, bổ sung khác nhau hệ phương trình có một nghiệm duy nhất. b): Hai đường thẳng song song hệ phương trình vô nghiệm. c) Hai đường thẳng cắt nhau tại gốc toạ độ hệ phương trình có 1 nghiệm. d) Hai đường thẳng trùng nhau hệ phương trình có vô số nghiệm. ?. Thế nào là hai hệ phương trình tương đương ? HS Trả lời… GV Hỏi: Đúng hay sai ? a) Đúng. a) Hai hệ phương trình bậc nhất vô nghiệm thì tương đương . b) Sai. b) Hai hệ phương trình bậc nhất cùng vô số nghiệm thì tương đương ? HS Trả lời .. . GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Nắm vững số nghiệm của hệ phương trình tương ứng với vị trí tương đối của hai đường thẳng. - BTVN: 5, 6, 7 <11 + 12 SGK> ; 8, 9 SBT.. 9.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Ngày soạn: 26/11/2011. Ngày dạy: 02/12/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 32: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Củng cố lại các kiến thức đã học về phương trình bậc nhất hai ẩn. b. Về kĩ năng - Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. c. Về thái độ - Chính xác khoa học. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, sgk, sbt toán 9, bảng phụ ghi bài tập. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn kiến thức và làm các bài tập đã giao. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Em hiểu thế nào là hệ hai pt bậc nhất hai ẩn? Khi nào hai hệ pt được gọi là tương đương? HS: Lên bảng trình bày Đáp án: - Cho hai pt bậc nhất hai ẩn: ax + by = c và a’x + b’y = c’. Khi đó, ta có hệ hai pt bậc nhất hai ẩn: ax by c a 'x by c - Hai hệ pt được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (35 phút) 1. Luyện tập GV Cho hs làm bài tập 4 Bài 4 <sgk – 11> HS Lên bảng trình bày Giải: a) Hệ pt đã cho có 1 nghiệm duy nhất vì có hệ số a a’ (2 đt cắt nhau); b) Hệ pt đã cho vô nghiệm vì có hệ số a = a’ (2 đt song song); GV Nhận xét đánh giá c) Hệ pt đã cho có 1 nghiệm duy nhất vì có hệ số a a’ (2 đt cắt nhau); 9.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> d) ) Hệ pt đã cho có vô số nghiệm vì có hệ số a a’ (2 đt trùng nhau) Bài 7 <sgk – 12> Giải: a) Ta có 2x + y = 4 <=> y = -2x + 4 nên pt có nghiệm tổng quát là: S = { (x; -2x + 4)/x R} Ta có 3x + 2y = 5 <=> y = -3/2x + 5/2 nên pt có nghiệm tổng quát là S ={ (x; - 3/2x + 5/2)/x R}. GV Cho hs làm bài 7 HS Lên bảng trình bày. GV Nhận xét đánh giá. 4. 2,5 1 O. -2. 1. 2. 3. M. Dựa vào đồ thị ta thấy nghiệm chung của hai pt là (3; -2) Bài 8 <sgk – 12> Giải Cả hai hệ đều có nghiệm duy nhất, vì một trong hai đồ thị của mỗi hệ là đường thẳng song song với hệ trục toạ độ, còn đồ thị kia là đường thẳng không song song với trục toạ độ nào. x 2 a) 2x y 3. GV Cho hs làm tiếp bài tập 8 HS Lên bảng trình bày. GV Nhận xét đánh giá 9.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> 2x - y = 3 1 O. 2. 1. x=2 -3. Từ đồ thị ta thấy hệ có nghiệm (2; 1) x 3y 2 b) x 2. GV Y/c 1 hs đứng tại chỗ trả lời bài tập 9 HS Trả lời GV Nhận xét . . .. 2. 2y = 4. x + 3y = 2 1 2/3 -4. O. 1. 2. Từ đồ thị ta thấy hệ có nghiệm (-4; 2) Bài 9 <sgk – 12> Giải Cả hai hệ đã cho đều vô nghiệm vì hai đường thẳng biểu diễn các tập nghiệm của hai phương trình trong mỗi hệ là trùng nhau c) Luyện tập củng cố (3 phút) GV : Y/c hs làm bài tập 11 <sgk – 12> HS : Lên bảng trình bày Đáp án : Hệ phương trình có vô số nghiệm, vì hệ có hai nghiệm phân biệt nghĩa là hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của chúng có hai điểm chung phân biệt, suy ra chúng trùng nhau GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Ôn lại kiến thức của bài. - Làm các bài tập: 5; 10 sgk – 11 + 12. 9.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Ngày soạn: 29/11/2011. Ngày dạy: 07/12/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 33: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ 1. Mục tiêua. Về kiến thức - Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. HS cần nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. b. Về kĩ năng 9.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> - Vận dụng được phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV - Bảng phụ, giáo án. b. Chuẩn bị của HS: - Giấy kẻ ô vuông. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: nêu yêu cầu: 1) Đoán nhận nghiệm của hệ phương trình sau, giải thích vì sao ? a) 4x - 2y = - 6 - 2x + y = 3 b) 4x + y = 2 (d1) 8x + 2y = 1 (d2) HS: Trả lời miệng. Đáp án a) Có vô số nghiệm vì: a b c = = a' b ' c '. (= 2).. b) Hệ phương trình vô nghiệm: 1 1 = ≠2 2 2 ) a b c = ≠ ¿ a' b ' c '. GV: Nhận xét, cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Để giải hệ phương trình bậc nhất ta có những cách cụ thể nào bài hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu một phương pháp đầu tiên đó là giải hệ bằng phương pháp thế b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Quy tắc thế GV Xét hệ phương trình: (I) x - 3y = 2 (1) Hướng dẫn HS giải theo từng bước - 2x + 5y = 1 (2) như SGK. Từ (1) biểu diễn x theo y HS Thực hiện theo Có: x = 3y + 2 (1') Thế vào pt (2): - 2. (3y + 2) + 5y = 1 (2'). Có hệ phương trình: x = 3y + 2 (1') - 2 (3y + 2) + 5y = 1 (2'). x = 3y + 2 x = - 13 9.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> GV GV HS GV GV HS. GV GV HS GV HS GV. HS. y=-5 y = -5 Giới thiệu cách giải như trên gọi là giải Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là hệ phương trình bằng phương pháp thế. (- 13; - 5). Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK. đọc quy tắc Quy tắc thế ( SGK) ở bước 1 có thể biểu diễn y theo x Hoạt động 2 (20 phút) 2. Ví dụ Ví dụ 2: Giải hệ pt bằng phương pháp thế VD2: - Cho HS quan sát lại minh hoạ bằng đồ 2x - y = 3 (1) thị của hệ phương trình này. x + 2y = 4 (2) Giải… Biểu diễn y theo x từ (1) y = 2x - 3 (1') x + 2y = 4 y = 2x - 3 5x - 6 = 4 y = 2x - 3 x = 2 x=2 y=1 Nhận xét, bổ sung Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là (2; 1). Yêu cầu HS làm ?1. ?1 <sgk – 13> Thực hiện Đáp án Hệ có nghiệm duy nhất là (7; 5). Yêu cầu HS đọc chú ý SGK. Chú ý SGK Yêu cầu HS đọc VD3 SGK. VD3 SGK Đọc… Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, nội dung: Giải bằng phương pháp thế rồi a) Từ (1) biểu diễn y theo x: y = 2x + 3 minh hoạ hình học: Thay y=2x+3 vào pt (1) ta có: a) 4x - 2y = - 6 (1) 4x - 2 (2x + 3) = - 6 -2x + y = 3 (2) 0x = 0 b) 4x + y = 2 (1) Pt có nghiệm đúng với mọi x . Vậy hệ 8x + 2y = 1 (2). a có vô số nghiệm. x R Nửa lớp làm phần a y = 2x + 3. Nửa lớp làm phần b. 1.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> GV. Nhận xét bài làm của các nhóm.. b) Biểu diễn y theo x. từ pt (1) được y = 2 - 4x thế y trong pt sau bởi 2 - 4x có: 8x + 2 (2 - 4x) = 1 8x + 4 - 8x = 1 0x = - 3 Hệ đã cho vô nghiệm.. GV. Tóm tắt lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế SGK tr.15. HS Đọc… c) Luyện tập củng cố (5 phút) ? Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 12 (a,b) <15 SGK>. HS: Hai em lên bảng. Bài 12: a) x = 10 ; y = 7. 11. 6. b) x = 19 ; y = − 19 GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Nắm vững 2 bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. - Bài tập 12c ; 13 ; 14; 15. - Ôn tập các câu hỏi chương I, các công thức biến đổi căn thức bậc hai.. Ngày soạn: 07/12/2011. Ngày dạy: 14/12/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 34: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Củng cố khái niệm hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. b. Về kĩ năng 1.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> - Giúp hs nắm được cách giải hệ pt là tìm tập nghiệm của hệ. c. Về thái độ - Chính xác, khoa học. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, sgk, bảng phụ ghi bài tập. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn lí thuyết và làm các bài tập đã giao. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Nêu quy tắc thế và tóm tắt cách giải hệ pt bằng p2 thế? HS: Lên bảng trình bày Đáp án: Quy tắc thế <sgk – 13> Tóm tắt cách giải hệ pt bẳng p2 thế <sgk – 15> GV: Nhận xét, cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Chúng ta đã được nghiên cứu cách giải hệ pt bằng p 2 thế. Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em củng cố kiến thức về cách giải này b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (35 phút) 1. Các bài tập luyện tập GV Gọi 3 hs lên bảng trình bày bài Bài 15 <sgk – 15> tập 15 Giải HS Lên bảng trình bày a) Với a = - 1 ta được hệ: x 3y 1 x 3y 1 2x 6y 2 <=> x 3y 1 x 1 3y x 1 3y <=> x 3y 1 <=> 1 3y 3y 1 Từ Pt thứ hai ta tìm được 1 = - 1! Điều này vô lí. Vậy với a = - 1 hệ đã cho vô nghiệm. b) Với a = 0 ta được hệ: x 3y 1 x 1 3y x 6y 0 <=> x 6y 0 x 1 3y x 1 3y <=> 1 3y 6y 0 <=> 3y 1 x 1 3y x 1 3( 1 / 3) <=> y 1 / 3 <=> y 1 / 3 x 2 <=> y 1 / 3 Vậy với a = 0 hệ đã cho có nghiệm duy nhất là: 1.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> (2; - 1/3) c) Với a = 1 ta được hệ: x 3y 1 x 3y 1 2x 6y 2 <=> x 3y 1 GV Gọi hs khác nhận xét HS Nhận xét bài làm của bạn GV Nhận xét và chốt. GV Cho hs làm tiếp bài tập 17a; b HS Lên bảng trình bày. GV Gọi hs khác nhận xét HS Nhận xét GV Nhận xét và chốt. x 1 3y x 1 3y x 3y 1 <=> <=> 1 3y 3y 1 x 1 3y <=> 0y 0 Ta thấy pt thứ hai của hệ nghiệm đúng với mọi x 3y 1 giá trị của y. Vì vậy hệ 2x 6y 2 có vô số nghiệm, nghĩa là với a = 1 hệ đã cho có vô số nghiệm Bài 17 <sgk – 16> Giải ìï x 2 - y 3 =1 ìï y 3 = x 2 - 1 ï ï í í ïï x + y 3 = 2 ï Û ïî x + y 3 = 2 a) î ìï y 3 = x 2 - 1 ìï y 3 = x 2 - 1 ï ï í í ïï x + x 2 - 1 = 2 ï Û î Û ïî x(1 + 2) = 2 +1 ìï x =1 ïï ìï x =1 í ïí ïï y = 2 - 1 3 Û ïïî y 3 = x 2 - 1 Û ïïî Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất: (1; 2- 1 3 ) ïìï x - 2 2y = 5 ïìï x = 5 + 2 2y í í ïï x 2 + y =1 - 10 ï Û ïî x 2 + y =1 - 10 b) î ìï x = 5 + 2 2y ï í ï Û ïî ( 5 + 2 2y) 2 + y =1 - 10 ìï x = 5 + 2 2y ï í ï Û ïî 10 + 4y + y =1 - 10. 1.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> GV Cho hs làm bài tập 18 HS Lên bảng trình bày. GV Nhận xét đánh giá bài làm của hs. GV Cho hs thảo luận làm bài tập 19 HS Thảo luận trong 5 phút rồi cử đại diện lên bảng trình bày; hs nhóm khác nhận xét. ìï x = 5 + 2 2y ïï ìï x = 5 + 2 2y ïí ï ïï y = 1 - 2 10 í ïï 5y = 1- 2 10 5 Û î Û ïïî ìï ïï x = 5 + 2 2.1 - 2 10 ïï 5 í ïï 1 - 2 10 ïï y = 5 Û ïî ìï ïï x = 2 2 - 3 5 ïï 5 í ïï 1 - 2 10 ïï y = 5 Û ïî Vậy nghiệm của hệ đã cho là: 2 2 - 3 5 1 - 2 10 5 5 ( ; ) Bài 18 <sgk – 16> Giải: a) Hệ phương trình có nghiệm (1; - 2) có nghĩa là sảy ra ïìï 2 - 2b =- 4 í ïïî b + 2a =- 5 Giải hệ pt mới nhận được với các ẩn là a và b, ta được: a = - 4; b = 3 b) Hệ phương trình có nghiệm ( 2 - 1 ; 2 ) có nghĩa là sảy ra ìï 2( 2 - 1) - 2b =- 4 ï í ïï b( 2 - 1) + 2a =- 5 î Giải hệ pt mới nhận được với các ẩn là a và b, - 2 +5 2 2 ta được: a = ; b = - (2 + 2 ) Bài 19 <sgk – 16> Giải Ta có: Đa thức P(x) chia hết cho x + 1 khi và chỉ khi P(-1) = - m + (m + 2) + (3n + 5) – 4n = 0 Û -7–n=0 (1) Đa thức P(x) chia hết cho x – 3 khi và chỉ khi P(3) = 27m + 9(m – 2) – 3(3n – 5) – 4n = 0 Û 36m – 13n = 3 (2) 1.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Từ (1) và (2) ta có hệ pt ẩn m và n: ìïï - 7 – n = 0 í ïïî 36m – 13n = 3 Giải hệ pt vừa tìm được ta được: ïìï n = 7 GV Nhận xét bài làm của các nhóm và ïí ïï m =- 22 chốt lại nội dung của bài ïî 9 Vậy với m = -22/9 và n = 7 thì đa thức P(x) = mx3 + (m – 2)x2 – (3n – 5)x – 4n đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3. c) Luyện tập củng cố (3 phút) ? Để giải hệ pt bằng p2 thế ta làm như thế nào ? HS : . . . . (nêu quy tắc thế sgk – 13) GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Làm các bài tập còn lại trong bài chưa chữa - Tự hệ thống lại kiến thức môn toán phần đại số, tiết sau ôn tập học kì.. Ngày soạn: 07/12/2011. Ngày dạy: 15/12/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Ôn tập các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các dạng biểu thức rút gọn tổng hợp của biểu thức lấy căn. b. Về kĩ năng - Ôn tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc 2, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ , thước thẳng, ê ke, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập các câu hỏi và bài tập GV yêu cầu. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (Ghép với ôn tập) 1.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Nhằm khắc sâu các kiến thức đã học trong phần đại số từ đầu năm đến giơ, và tạo điều kiện đảm bảo cho bài kiểm tra hôm nay chúng ta cùng nhau ôn tập b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (15 phút) 1. Ôn tập lí thuyến căn bậc hai thông qua bài tập trắc nghiệm GV Đưa ra các câu hỏi cho học sinh trả lời: Xét xem các câu sau đúng hay sai? 2 2 4 Giải thích. Nếu sai sửa lại cho đúng. 1. Đúng vì: ± = . 4 2 5 25 1) Căn bậc hai của 25 là 5 . 2. Sai (đ/k: a 0) sửa là: √ a = x x 2) √ a = x x2 = a (đ/k: a 0). 0 3) (a - 2)2 = 2 - a nếu a 0 x2=a a - 2 nếu a > 0. 3. Đúng vì √ A 2 = {A{. 4) √ A . B= √ A . √ B nếu A. B 0. 4. Sai, sửa là √ A . B= √ A . √ B nếu A A √A 0. = 5) nếu A 0 B √B 5. Sai, sửa là: A 0 B 0. B > 0. √ 5+2 =9+4 √5 √A A 6) . Vì B = 0 thì và không có √ 5 −2 B B √ 2 nghĩa. 7) ( 1 − √ 3 ) = √3 − 1 . √3 . 3 3 6. Đúng vì: 2 x +1 √ 5+2 = ( √ 5+2 ) 8) x (2 − x) xác định khi x 0 √ √5 −2 ( √ 5 −2 ) ( √5+ 2 ) x 4. 7. Đúng vì: 2 (1 − √ 3) 3 ( √ 3− 1) =( √ 3 −1 ) . 2 = . √3 . 3 3 3 Trả lời miệng… x +1 Yêu cầu lần lượt trả lời câu hỏi, có 8) Sai vì với x = 0 phân thức x (2 − √ x) giải thích, thông qua đó ôn lại: HS có mẫu bằng 0, không xác định. + Định nghĩa căn bậc hai cảu một số. GV + Căn bậc hai số học của một số không âm. - Hằng đẳng thức √ A 2 = {A}. - Khai phương 1 tích, khai phương 1 thương. - Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. - Điều kiện để biểu thức chứa căn xác định. Hoạt động 2 (27 phút) Dạng 1: Tính giá trị của bt, rút gọn. Bài 1 : Tính.. ( ). √. √. √. √. 1. √.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> a) √ 12, 1. 250 . b) √ 2,7 . √ 5 . √ 1,5 . c) √ 1172 −1082 . d). √. 2. 14 1 .3 25 16. 2. Luyện tập Bài 1: a) 55. b) 4,5. c) 45.. .. Hai em lên bảng: Nhận xét, sửa sai. 4. d) 2 5. Bài 2: Rút gọn các biểu thức: HS a) √ 75+ √ 48 − √ 300 GV b) √ ( 2− √3 )2+ √ ( 4 −2 √ 3 ) . c) ( 15 √200 − 3 √ 450+2 √ 50 ) : √ 10 d) 5 √ a − 4 b √ 25 a3 +5 a √ 9 ab2 − 2 √ 16 a . Với a > 0 ; b > 0. a) √ 25. 3+ √ 16 .3 − √100 . 3 4 em lên bảng làm bài tập: = 5 √ 3 + 4 √ 3 - 10 √ 3 Các em còn lại tự làm ra nháp = - √3 . b) = {2 - √ 3 { + √ ( √3 − 1 )2 Nhận xét, bổ sung = 2 - √3 + √3 - 1 = 1. HS c) 15 √ 20 - 3 √ 45 + 2 √ 5 = 15.2 √ 5 - 3. 3 √ 5 + 2 √ 5 = 30 √ 5 - 9 √ 5 + 2 √ 5 GV = 23 √ 5 . d) = 5 √ a - 4b.5a √ a +5a. 3b √ a Dạng 2: Tìm x. 2.4 √ a Bài 3. Giải phương trình: = √ a (5 - 20ab + 15ab - 8) a) = √ a (-3 - 5ab). √ 16 x −16 − √ 9 x −9+ √ 4 x − 4+ √ x −1=8. -. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Bài 3: - Yêu cầu tìm đ/k của x để căn có a) đ/k: x 1. nghĩa. √ 16 x −16 − √9 x −9+ √ 4 x − 4+ √ x −1=8 Thực hiện theo yêu cầu 4 √ (x − 1) - 3 √( x − 1) + Nhận xét, bổ sung 2 √( x − 1) + √( x − 1) = 8 4 √ (x − 1) = 8 √ (x − 1) = 2 Dạng 3: Bài tập rút gọn, tổng hợp. x - 1 = 4 x = 5 (TMĐK). HS Bài 4 <bài 106 tr.20 SBT>. Nghiệm của phương trình là: x = 5. GV Cho biểu thức: ( √ a+ √ b ) − 4 √ ab a √ b+ b √ a Bài 4: − A= √a −√b √ ab a) A có nghĩa khi: a 0 ; b 0 ; a b. a) tìm điều kiện để A có nghĩa. ( √ a+ √ b ) − 4 √ ab a √ b+ b √ a − b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của b) A = √a −√b √ab A không phụ thuộc vào a. Hướng dẫn… 1.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Thực hiện cùng giáo viên. A=. ( √ a− √ b ). 2. −( √ a+ √b) √a −√b A = √a - √b - √a - √b . A = - 2 √b . Kết quả A không còn phụ thuộc vào a.. GV HS c) Luyện tập củng cố (1 phút) Gv: Hệ thống lại các kiến thức của tiết ôn tập d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương II. - Làm bài tập: 30, 31, 32, 33, 34 <62 SBT>.. Ngày soạn: 04/12/2011. Ngày dạy: 09/12/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 36 +37: KIỂM TRA HỌC KÌ I (Cả đại số và hình học) 1. Mục tiêu bài kiểm tra - Kiểm tra lượng kiến thức mà học sinh đã lĩnh hội trong học kì I - Kiểm tra, đánh giá kĩ năng làm bài của học sinh - Rèn tính nghiêm túc, trung thực trong thi cử. 2. Nội dung đề kiểm tra. 1.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> a. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Chủ đề 1. Căn bậc hai, căn bậc ba. Số câu. Số điểm Tỉ lệ % 3. Hệ thức lượng trong. Cấp độ thấp Hiểu khái niện căn bậc hai của Vận dụng được hằng một số không âm, kí hiệu căn A2 A đẳng thức bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm Vận dụng được các phép của cùng một số dương, định biến đổi đơn giản biểu nghĩa căn bậc hai số học. Hiểu thức chứa căn bậc hai để được các phép biến đổi đơn rút gọn, tính giá trị của giản biểu thức chứa căn bậc hai biểu thức, giải phương trình 1 2. Số điểm Tỉ lệ % 2. Hàm số bậc Biết khái niệm nhất hàm số bậc nhất. Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau. Số câu. Vận dụng. Thông hiểu. 1 2. 0,5. 1. 1 2. Cộng. Cấp độ cao. 1 1. 2 20%. Hiểu được khái niệm, tính chất cũng như đồ thị của hàm số bậc nhất, lấy được các ví dụ về hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến. Vận dụng các tính chất của hàm số bậc nhất, vị trí tương đối của hai đường thẳng y ax b (a 0) y a ' x b và (a ' 0) , vẽ được đồ thị, tính được các hệ số của hàm số. Vận dụng chứng minh được hai đường thẳng vuông góc. 1 2. 2 3. 1 3. 0,5. 2. 2 1. 4 40%. Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường 1.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> tam giác vuông. cao cũng như các hệ thức khác trong tam giác vuông vào các bài tập. 1 4. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Đường tròn Biết được khi nào một đường thẳng là một tiếp tuyến của đường tròn, nhận ra tiếp tuyến trong các bài tập cụ thể Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 15%. 1,5. 1. 1. 10% Vẽ được tiếp tuyến, cát tuyến Vận dụng được các tính của đường tròn cũng như các chất đã học để giải bài yếu tố về đường tròn tập. Vận dụng được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 1 4. 1 2. 0,5. 1 3 2. 1 4. 5 4. 2. 20%. 23 12. 55%. 1. 7 4. 1,5. 5,5. 30% 5. 1 3. 1 10%. 3. 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> b. Nội dung đề kiểm tra Câu 1 (1 điểm): Hãy nêu định nghĩa hàm số bậc nhất? cho ví dụ minh họa? Câu 2 (1 điểm): Phát biểu định lí về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn? chỉ ra tiếp tuyến trong hình sau? B O D Câu 3 (2điểm):. C. A. a) Rút gọn biểu thức: P 2 3 27 . 75 12. b) Giải phương trình: 3x . 27 0. Câu 4 (3điểm): a) Xác định hệ số a của hàm số y = ax + 1 biết đồ thị của nó đi qua điểm có toạ độ ( 2; -3). b) Vẽ đồ thị của hàm số trên với a tìm được. c) Tìm điều kiện của m để đường thẳng y ( m 2) x 1 và đường thẳng ở câu b vuông góc với nhau. Câu 5 (3 điểm): Cho đường tròn (O), Điểm A năm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). a) Chứng minh: OA vuông góc với BC. b) Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD song song với AO. c) Biết OB = 2cm, OA = 4cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC ? 3. Đáp án - Biểu điểm câu Đáp án Biểu điểm Câu 1. - Nêu đúng định nghĩa 0,75 - Cho ví dụ đúng 0,25 Câu 2.. - Nêu đúng định lí - AB là tiếp tuyến của đường tròn. Câu 3. a). P 2 3 27 2 3 3.9 2 3 3.32 . 0,75 0,25. 75 12 3.25 3.52 . 0,25. 3.4 3.22. 0,25. 2 3 3 3 5 3 2 3. 0,25. 2 3. 0,25 b). 3 x 27 0 3 x 27. 0,25 1.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> 27 3 x 9 x 3 x. 0,25 0,25. Vậy phương trình có một nghiệm x 3 Câu 4. a). b). 0,25. Đồ thị của hàm số y ax 1 đi qua điểm có toạ độ ( 2; -3) nên x 2 và y -3 , thay vào hàm số ta được: 3 a.2 1 2a 4. 0,25 0,25 0,25. a 2 Vậy a 2 là giá trị cần tìm. 0,25. Với a 2 ta được hàm số y 2 x 1 1 ;0 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm P(0;1) và Q 2 .. y. 0,5. 0,5 4. y = -2x + 1. 2. 1. P O 1Q. x. 2 -2. c). Đường thẳng y ( m 2) x 1 vuông góc với y 2 x 1 khi và chỉ khi: 5 0,5 ( m – 2)(-2) = -1 <=> 2m = 5 <=> m = 2 5 0,5 2 Vậy với m = thi hai đường thẳng trên vuông góc với nhau 1.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Câu 5 GT KL. Cho hai đường tròn (O), điểm A nằm ngoài(O) AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (B, C là các tiếp điểm) a) CMR OA vuông góc với BC b) Vẽ đường kính CD. CMR BD//AO c) Tính độ dài các cạnh của ABC; Biết OB = 2cm, OA = 4 cm D. 0,25. B. H O. A. C. 025 a). b). c). Có AB = AC ( T/c tiếp tuyến cắt nhau ) OB = OC ( = R ) => OA là đường trung trực của BC => OA BC tại H Xét tam giác BCD có OD =OC ( = R ) HB = HC ( Đường kính vuông góc với dây ) => OH là đường trung bình của tam giác => OH // BD hay OA // BD Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ABO ta có: 2 2 2 2 AB = OA OB = 4 2 = 2 3 (cm) OB 2 1 sin BAO = OA 4 2 => BAO = 300 => BAC = 600 1. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> ABC có AB = AC ( T/c tiếp tuyến cắt nhau) 0,5 => ABC cân tại A, có BAC = 600 => ABC đều Vậy AB = AC = BC = 2 3 (cm) 4. Nhận xét đánh giá sau bài kiểm tra - Về kiến thức: ......................................................................................................... ............................................................................................................................................. - Về kĩ năng vận dụng:.............................................................................................. ............................................................................................................................................. - Về cách trình bày, diễn đạt bài kiểm tra:................................................................ .............................................................................................................................................. Ngày soạn: 09/12/2011. Ngày dạy: 16/12/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 38: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng đại số. b. Về kĩ năng - Vận dụng được các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, bảng phụ, quy tắc cộng đại số, bài giải mẫu. b. Chuẩn bị của HS: - Bảng phụ nhóm, Sgk, vở ghi. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Gv: yêu cầu HS giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 2x - y = 1 x+y=2 Hs: lên bảng giải hệ phương trình: Đáp án 2x - y = 1 x+y=2 Từ (1) tính y theo x: 1.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> y = 2x - 1 x + 2x - 1 = 2 x=1 y = 1. GV: Nhận xét, cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Ngoài phương pháp giải hệ bằng phương pháp thế ra còn có phương pháp nào khác để giải hệ hay không hôm nay chúng ta cùng nhau nghiên cứu. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (10 phút) 1. Quy tắc cộng đại số GV Yêu cầu HS đọc mục 1. HS Đọc quy tắc. GV Hướng dẫn HS giải Vd1. Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: Ví dụ 1: ( SGK) (I) 2x - y = 1 x+y=2 Cộng từng vế hai phương trình của (I): 2x - y + x + y = 1 + 2 hay 3x = 3 Ta được hệ: 3x = 3 x+y=2 ?1. 2x - y = 1 x + y = 2. HS làm ?1. Trừ từng vế của hệ (I) ta được: x - 2y = - 1 x + y = 2. Hoạt động 2(20 phút) 2. Áp dụng 1. Trường hợp thứ nhất: 1. Trường hợp thứ nhất: GV Áp dụng cho các hệ số của cùng 1 ẩn Ví dụ 2: nào đó trong phương trình bằng nhau (II) 2x + y = 3 hoặc đối nhau. x -y=6 Yêu cầu HS làm ?2. ?2 Các hệ số của y trong 2 phương trình GV Làm thế nào để mất ẩn y ? đối nhau. HS Cộng từng vế với nhau Cộng từng vế 2 phương trình của (II) GV Hướng dẫn HS giải gọn như sau: Cộng được: 3x = 9 x = 3. từng vế của hệ (II) được: Thay x = 3 vào phương trình thứ 2 (II) 3x = 9 x = 3 x = 3 được: x - y=6 x-y=6 y = -3 3 - y = 6 y = - 3. Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (3 ; -3). Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y) = (3 ; -3). Ví dụ 3: SGK GV Yêu cầu HS làm ?3. ?3. (III) 2x + 2y = 9 2x - 3y = 4 1.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> Trừ từng vế của hệ (III) được: (III) 5y = 5 y=1 2x+2y=9 2x+2y=9 y=1 *GV chốt lại 2 phương pháp giải phương trình bằng phương pháp cộng đại số. 2. Trường hợp thứ 2: Áp dụng cho các hệ số của cùng 1 ẩn GV trong 2 phương trình không bằng nhau và không đối nhau. VD4: (IV) 3x + 2y = 7 2x + 3y = 3 Hướng dẫn HS biến đổi về TH1. Nhân GV hai vế của pt 1 với 2 và của pt 2 với 3 được: (IV) 6x + 4y = 14 6x + 9y = 9 làm bài HS. 7. x= 2 2x+2.1=9 y=1. VD4: ?4. 6x + 4y = 14 -5y = 5 6x + 9y = 9 2x+3y=3 y=-1 y = -1 2x+3y=3 2x+3.(-1)=3 x=3 y = -1.. ?5. Cách khác: Nhân hai vế của pt1 với 3 của pt2 GV với -2 được: HS (IV) 9x + 6y = 21 -4x - 6y = -6 3x + 2y = 7 x=3 Yêu cầu HS đọc tóm tắt cách giải hệ 5x = 15 y = -1. GV phương trình bằng phương pháp cộng * Tóm tắt cách giải hệ bằng phương đại số <18 SGK>. pháp cộng đại số ( SGK – 18) Đọc… HS c) Luyện tập củng cố (7 phút) Gv: Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 20. Hs: Lên bảng làm bài Đáp án a) 3x + y = 3 … x=2 2x – y = 7 y=-3 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: (x; y) = (2; -3) 4x + 3y = 6 … x = 3 2x + y = 4 y = -2 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: Yêu cầu HS làm ?5. Thực hiện…. 1.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> (x; y) = (3: -2) GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Học bài trong SGK, xem kĩ các VD, cách trình bày. - Làm bài tập 21, 22, 23, 24 <19 SGK>.. Ngày soạn: 11/12/2011. Ngày dạy: 21/12/2011 Dạy lớp: 9E Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E. Tiết 39: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS được củng cố hai phương pháp giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng. b. Về kĩ năng - Có kĩ năng thành thạo để giải các hệ phương trình bằng hai phương pháp trên. c. Về thái độ - Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi bài tập. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng và giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Yêu cầu hs làm bài tập sau: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng: 2x + 3y = - 2 3x - 2y = - 3 HS: Lên bảng trình bày Đáp án 2x + 3y = - 2 (1) 3x - 2y = - 3 (2). Nhân 2 vế của (1) với 3 và 2 vế của (2) với 2: 6x + 9y = - 6 6x - 4y = - 6 Trừ từng vế của hệ: 1.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> ⇔ 13y = 0 y=0 2x + 3y = -2 x = -1. Vậy nghiệm của hệ là ( - 1 ; 0). * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Để khắc sâu cách giải hệ phương trình bằng các phương pháp thế và cộng đại số hôm chúng ta cùng nhau làm một số bài tập vận dụng b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (35 phút) 1. Luyện tập. GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 14 Bài 14: ( SGK – 15) <SGK 15>. a) (I) x + y √ 5 = 0 HS Hai em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. x √ 5 + 3y = 1 - √ 5 (I) ⇔ x = -y √ 5 GV Nhận xét, chốt khi học sinh giải song -y √ 5 . √ 5 + 3y = 1 - √ 5 − 5+ √ 5 ⇔ x = -y √ 5 ⇔ x= 2 5 −1 y= √ 2. 5 −1 y= √ .. 2 b) (2 - √ 3 )x - 3y = 2 + 5 √ 3 4x + y = 4 - 2 √ 3 ⇔ (2 - √ 3 )x - 3(4-2 √ 3 - 4x) = 2+5 √ 3 y = 4 - 2 √ 3 - 4x ⇔ x=1 y = -2 √ 3 .. Bài tập bổ sung GV. Yêu cầu HS giải các hệ phương trình a) (I) 3x - y = 5 sau bằng 2 phương pháp cộng và thế: 5x + 2y = 23. Giải bằng phương pháp thế: a) 3x - y = 5 (I) ⇔ y = 3x - 5 5x + 2y = 23. 5x+2 (3x-5) = 23 ⇔ ⇔ y = 3x - 5 x=3 b) 3x + 5y = 1 x=3 y = 4. 2x - y = - 8. Giải bằng phương pháp cộng: HS Lên bảng thực hiện Nhân hai vế pt (1) với 2: cả lớp làm vào vở. (I) ⇔ 6x - 2y = 10 ( Mỗi phần hai em cùng lên giải) 5x + 2y = 23 ⇔ ⇔ x=3 11x = 33 3x - y = 5 y = 4. b) 3x + 5y = 1 2x - y = - 8. GV Yêu cầu HS nhận xét cách giải, cách Giải bằng phương pháp thế: ⇔ y = 2x + 8 trình bày. 1.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> HS GV. Nhận xét… Như vậy dù giải bằng cách nào, cuối cùng cũng cho ta 1 kết quả.. 3x + 5 (2x + 8) = 1 x = - 3. y = 2. Giải bằng phương pháp cộng: Nhân hai vế pt (1) với 5: (II) ⇔ 3x + 5y = 1 GV Tương tự yêu cầu HS lên bảng giải hệ 10x - 5y = - 40 ⇔ ⇔ sau bằng hai phương pháp: 13x = - 39 x=-3 x √2 - y √3 = 1 3x + 5y = 1 y = 2. x + y √3 = √2 . Lên thực hiện HS Nhận xét… 1 2 3 2 GV ; 2. 2 2 6 Đáp án c) Luyện tập củng cố (3 phút) Gv: Yêu cầu HS nhắc lại tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng và giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Hs: Lên bảng trả lời… Đáp án - Quy tắc thế ( SGK – 13) - Quy tắc cộng đại số ( SGK – 16) GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài tập: 18, 19 <16> ; 25, 26, 24 <19>.. Ngày soạn: 16/12/2011. ⇔. Ngày dạy: /12/2011 Dạy lớp: 9E 1.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E Tiết 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Phần đại số) 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS nắm chắc phương pháp giải các dạng toán ( phần đại số ) có trong đề kiểm tra học kỳ I. - Thấy được những chỗ làm đúng, làm sai, làm chưa hợp lý, chưa phải là phương pháp tối ưu, những chỗ hay bị nhầm trong khi giải các dạng toán, từ đó rút kinh nghiệm cho việc dạy và học của GV: và HS . b. Về kĩ năng - Rèn kỹ năng giải toán , tính cẩn thận , chính xác , lập luận có căn cứ , ngắn gọn. c. Về thái độ - Có thái độ đúng đắn hơn trong học toán. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Nghiên cứu soạn giảng , ghi chép những mặt đã làm được và chưa làm được của HS. b. Chuẩn bị của HS: - Xem lại cách giải đề kiểm tra học kỳ ( Phần đại số ). 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (Xen kẽ trong khi trả bài kiểm tra học kỳ ( Phần đại số )) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Để giúp các em tự đánh giá bài kiểm tra học kì của mình, ngày hôm nay chúng ta cùng chữa các bài tập của bài kiểm tra về phần đại số b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (5 phút) I-Nhận xét, đánh giá chất lượng bài GV Nhận xét, đánh giá chất lượng bài kiểm kiểm tra : tra : 1/ Nhận xét những ưu điểm : + Tuyên dương Những HS đạt điểm cao - Về kiến thức: . . . .. . - Về kĩ năng vận dụng: . . . .. + Tuyên dương Những HS có cách giải - Về cách trình bày, diễn đạt bài hay . kiểm tra: . . . . . . GV Nhận xét những tồn tại : - Những HS đạt điểm cao . - Những sai lầm HS dễ mắc phải - Những HS có cách giải hay . trong khi làm bài . 2/ Nhận xét những tồn tại : - Những HS có điểm yếu , kém , ... - Về kiến thức: . . . .. - Về kĩ năng vận dụng: . . . .. - Về cách trình bày, diễn đạt bài kiểm tra: . . . . . . - Những sai lầm HS dễ mắc phải trong khi làm bài . - Những HS có điểm yếu , kém , ... Hoạt động 2 (30 phút) II. Chữa đề bài kiểm tra ( Phần đại số) 1.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> Kết hợp cùng hs chữa đề bài kiểm tra : GV ( Phần đại số) : Làm bài cùng GV HS Hoạt động 3(5 phút) 3/ Trả bài và lấy điểm : Trả bài cho HS và lấy điểm vào sổ điểm GV : c) Luyện tập củng cố (2 phút) GV: Thu lại bài kiểm tra d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút) Chuẩn bị sgk và SBT tập II. Ngày soạn: 22/12/2011. Ngày dạy: 28/12/2011 Dạy lớp: 9E 1.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E Tiết 41: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. b. Về kĩ năng - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. c. Về thái độ - Biết vận dụng cách giải hệ phương trình vào giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, câu hỏi, đề bài. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn các cách giải hệ phương trình và đọc trước bài mới. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ?: Em hãy nhắc lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. HS: Lên bảng trình bày ĐÁP ÁN Giải bài toán bằng cách lập pt gồm 3 bước: B1: Lập phương trình: - Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn. - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. - Lập pt biểu thị mối liên quan giữa các đại lượng. B2: Giải phương trình. B3: Trả lời. (đ/k). GV: Nhận xét, bổ sung, cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Chúng ta đã nắm được cách giải bài toán bằng cách lập phương trình rồi hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu về giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (28 phút) 1. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. GV Tương tự như giải bài toán bằng cách lập phương trình nhưng khác: B1: Chọn 2 ẩn, lập 2 pt → hệ pt. B2: Giải hệ pt. B3: Đối chiếu đ/k , kết luận. 1.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> GV ? HS. đưa VD1 SGK lên bảng VD1: VD1 thuộc dạng toán nào ? Thuộc dạng toán phép viết số. Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là abc = 100a + 10b + c. x, chữ số hàng đơn vị là y. ? Bài toán có những đại lượng nào chưa (đ/k: x,y N ; 0 < x 9 ; 0 < y 9 ). biết ? Chọn ẩn , điều kiện. Biểu thị số cần tìm theo x và y. xy = 10x + y yx = 10y + x Ta có pt: 2y - x = 1 hay - x + 2y = 1 ? Lập phương trình biểu thị số mới bé hơn số cũ 27 đv. (10x + y) - (10y + x) = 27 9x - 9y = 27 GV yêu cầu HS giải. x - y = 3. Kết hợp có hệ phương trình: HS Thực hiện… -x + 2y = 1 x - y = 3. GV Yêu cầu HS nhắc lại tóm tắt 3 bước của y = 4 x = 7 (TMĐK) giải bài toán bằng cách lập hệ phương x-y=3 y = 4. trình. Vậy số phải tìm là 74. GV HS. VD2: <21 SGK>. vẽ sơ đồ bài toán. Vẽ vào vở. VD2: <21 SGK>. TPHCM C. Thơ 189 km x. y xe. GV. tải. Khi 2 xe gặp nhau, thời gian xe khách xe khách đã đi bao lâu ? Tương tự xe tải ? Tương tự xe khách đã đi 1 giờ 48' = 9 5. giờ. 9. ? Bài toán hỏi gì ? HS Vận tốc của mỗi xe ? Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn ?. 14. 1giờ + 5 giờ = 5 giờ. Gọi vận tốc xe tải là x (km/h , x > 0). và vận tốc của xe khách là y (km/h, y>0).. GV. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?3, ? ?3. Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn 4, ?5. xe tải 13 km nên ta có phương trình: HS Thực hiện… y - x = 13. ?4. Quãng đường xe khách đi được là 14 x (km). 5. 1.
<span class='text_page_counter'>(124)</span> Quãng đường xe tải đi được là. 9 y 5. (km). Vì quãng đường từ TPHCM đến Cần Thơ dài 189 km nên ta có pt: 14 x+ 5. 9 y = 189 5. ?5. Giải hệ phương trình: -x + y = 13 GV. 14 x+ 5. kiểm tra 1 vài nhóm và nhận xét.. 9 y = 189 5. - x + y = 13 x = 36 (TMĐK) 14x + 9y = 945 y = 49. Vậy vận tốc xe tải là 36 km/h và vận tốc xe khách là 49 km/h.. c) Luyện tập củng cố (9 phút) GV: Yêu cầu HS làm bài 28. HS: Lên bảng trình bày. Đáp án Bài 28. ( SGK) Gọi số lớn hơn là x, số nhỏ hơn là y. (x, y N ; y > 124). Có hệ pt: x + y = 1006 x = 2y + 124. Giải hệ được: x = 712 y = 294 (TMĐK). Vậy số lớn là 712, số bé là 294. GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Học lại 3 bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt. - Làm bài tập 29 <22 SGK> ; 35, 36, 37, 38 <9 SBT>.. Ngày soạn: 22/12/2011. Ngày dạy: 30/12/2011 Dạy lớp: 9E 1.
<span class='text_page_counter'>(125)</span> Ngày dạy:…………………Dạy lớp: 9E Tiết 42: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (tiếp theo) 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - HS nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. b. Về kĩ năng - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. c. Về thái độ - Biết vận dụng cách giải hệ phương trình vào giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Bảng phụ ghi sẵn đề bài, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn lý thuyết, đọc sách giáo khoa, vở ghi. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV:Y/c HS Chữa bài tập 35 < SBT>. HS: Lên bảng trình bày Đáp án Bài 35: Gọi 2 số phải tìm là x, y. Có hệ pt: x + y = 59 x + y = 59 3y - 2x = 7 -2x + 2y = 7. x = 34 và y = 25. GV: Nhận xét và cho điểm HS. * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Tiết học hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu thêm một số dạng bài toán giải bằng cách lập hệ khác b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (28 phút) 1. Giải bài toán bằng cách lập hệ pt: Dạng toán làm chung, làm riêng. Đưa VD3 lên bảng phụ. GV Yêu cầu HS nhận dạng. GV Nhấn mạnh nội dung đề bài: Bài toán này có những đại lượng ? nào ? Có quan hệ như thế nào ? Thời gian Năng suất 1 Thực hiện… HS HTCV ngày đưa bảng phân tích, yêu cầu điền. GV 1.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> HS Thực hiện…. Hai đội. 24 ngày. Đội A. x ngày. Đội B. y ngày. 1 24 (CV) 1 (CV) x 1 (CV) y. ?. Hãy chọn ẩn và nêu điều kiện của ẩn. Gọi thời gian đội A làm riêng để HTCV là x HS . . . . (ngày). Và thời gian đội B làm riêng để HTCV là y (ngày). Đ/K: x,y > 24. Trong 1 ngày, đội A làm được: 1 x. (CV).. Trong 1 ngày, đội B làm được:. 1 Yêu cầu HS nêu các đại lượng và (CV). y lập 2 phương trình của bài toán. Năng suất một ngày của đội A gấp rưỡi đội B, HS Thực hiện… ta có pt:. GV. 1 x. 3. 1. = 2 . y (1). Hai đội là chung trong 24 ngày thì HTCV, vậy 1 1 ngày 2 đội làm được 24 CV, ta có pt: 1 1 1 x + y = 24 (2).. Từ (1) và (2) có hệ pt: 1 x 1 x. GV HS GV. HS. +. 1 y. 1 = 24. 3. 1. = 2 . y ?6. Giải hệ phương trình được: Yêu cầu HS giải hệ phương trình x = 40 ; y = 60 (TMĐK). bằng phương pháp đặt ẩn phụ (?6). Trả lời: Lên bảng trình bày Đội A làm riêng thì HTCV trong 40 ngày. Đội B làm riêng thì HTCV trong 60 ngày. ?7 Yêu cầu HS làm ?7. Giải yêu cầu HS hoạt động theo nhóm lập bảng phân tích, lập hệ và giải. Thực hiện… 1.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> Năng suất 1 ngày ( CV ) ngay. Hai đội. x+y. Đội A. x, (x > 0). Đội B. y, (y > 0). Thời gian HTCV (ngày). (=. 1 ) 24. 24 1 x 1 y 3. Hệ phương trình: x = 2 y 1. x + y = 24 x=. 1 40. 1. ; y = 60 Vậy (t) để đội A làm riêng để HTCV là:. ? HS. Có nhấn xét gì về cách giải này ? 1 Chọn ẩn gián tiếp nhưng hệ pt lập = 40 (ngày). x và giải đơn giản hơn. GV Nhấn mạnh: Năng suất và thời Thời gian để đội B làm riêng để HTCV là: 1 gian là số nghịch đảo của nhau. = 60 (ngày). y. c) Luyện tập củng cố (7 phút) GV: Yêu cầu HS làm bài 32 SGK. Yêu cầu tóm tắt đề bài. HS: Lập bảng phân tích đại lượng, nêu cách giải hệ pt và làm bài. Đáp án Bài 32: SGK Tg đầy bể NS chảy 1giờ 24 (h) 5. 2 vòi vòi I. x (h). vòi II. y (h). ĐK: x, y >. 5 24. 1 x 1 y. (bể). (bể) (bể).. 24 . 5. Có hệ phương trình:. 1 1 5 + y = 24 x 9 5 6 + . = 1. x 24 5. Giải hệ được nghiệm: x = 12 (TMĐK) y = 8. 1.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> Vậy nếu ngay từ đầu chỉ mở vòi thứ hai thì sau 8 giờ đầy bể. GV : Nhận xét, đánh giá d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Nắm vững cách phân tích và trình bày trong tiết học. - Làm bài tập: 31, 33, 34 <23 SGK>.. 1.
<span class='text_page_counter'>(129)</span>