Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.15 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 1C Tuần 7 - Từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 12 tháng 10 năm 2012. Sáng Hai 08/10 Chiều. Sáng Ba 09/10 Chiều. Sáng Tư 10/10 Chiều. Sáng Năm 11/10 Chiều. Sáng Sáu 12/10 Chiều. Tiết. ngày. Thời gian. Thứ. Môn dạy. Tên bài dạy. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3. Chào cờ Đạo đức Tiếng Việt Tiếng Việt Mỹ thuật Ôn TV GDNGLL Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn toán Ôn toán Ôn TV Thể dục Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Ôn TV TNXH Ôn toán Ôn TV Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn toán Thủ công Ôn toán Ôn TV Âm nhạc Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn toán Ôn TV HĐTT. Chào cờ Gia đình em - Bài 27: Ôn tập - Bài 27: Ôn tập Vẽ màu và hình quả (trái) cây Ôn tập tổng hợp Thi đua học tốt - Ôn tập: Ôn tập âm và chữ ghi âm - Ôn tập: Ôn tập âm và chữ ghi âm Kiểm tra Chữa bài KT Luyện tập - Ôn tập: Ôn tập âm và chữ ghi âm Bài 7 Phép + trong PV3 - Bài 28: Chữ thường - chữ hoa - Bài 28: Chữ thường - chữ hoa Ôn tập (Luyện đọc) Thực hành: Đánh răng và rửa mặt Phép + trong PV3 Ôn tập (Luyện đọc) - Bài 29: Ia - Bài 29: Ia Luyện tập Xé, dán hình quả cam Luyện tập Bài 29: Ia Học hát bài: Tìm bạ thân (TT) Cử tạ, thợ xẻ, chữ số… Nho khô, nghe ọ, chú ý … Phép cộng trong phạm vi 4 Phép cộng trong phạm vi 4 Tập viết Sinh hoạt lớp. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ 2 ngày 08 tháng 10 năm 2012. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 Môn : Đạo đức Bài : Gia đình em (tiết 1). Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết được trẻ em có quyền được cha mẹ thương yêu chăm sóc, chăm sóc. Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. Biết có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị. - Học sinh khá giỏi biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ. B. CHUẨN BỊ : C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 5’ 2. Kiểm tra bài cũ : 20’ 3. Bài mới : Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài : Gia đình em (tiết 1). Hoạt động 1 : Cho trao đổi thảo luận theo nhóm đôi trả lời theo các câu hỏi. Kể số người trong nhà. Nhà bạn có mấy người ? Bố mẹ tên gì ? Làm nghề gì ? Anh (chị, em) của bạn mấy tuổi ? Làm gì ? Học lớp mấy ? Giáo viên theo dõi giúp học sinh trao đổi. Kết luận : Chúng ta ai cũng có một gia đình. Hoạt động 2 : Cho xem tranh sách giáo khoa và trả lời câu hỏi. Bạn nào hạnh phúc sống với gia đình ? Làm chung. Bạn nào sống xa cha mẹ ? Vì sao ? Lớp nhận xét bổ sung. Kết luận : Các em that hạnh phúc sung sướng khi cùng sống với gia đình. Chúng ta cần thông cảm chia xẻ thông các bạn thiệt thòi không cùng sống chung với gia đình. Hát bài : Cả nhà thương nhau. 5’ Hoạt động 3 : Cho chơi trò chơi. Đi học về vào nhà ứng xử với ông bà, cha mẹ. Xin phép đi chơi nhà bạn. Xem bạn ứng xử nhận Nhận quà của cha mẹ. xét. Ở nhà khi cha mẹ đi vắng và được mẹ dặn trông nhà. Cho 4 cặp đóng vai và ứng xử. Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tuyên dương. Kết luận : Các em phải có bổn phận kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ. 3’ 4. Củng cố : Cho học sinh trả lời : Mỗi người chúng ta phải thế nào với ông bà cha mẹ ? Lớp nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1’. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3+4 Học vần Bài : Bài 27 Ôn tập. Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đên bài 27. - Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể tre ngà. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 5’ 2. Kiểm tra bài cũ : Tiết 1 12’ 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 27 ôn tập. Dạy bài mới: Cho xem tranh trả lời câu hỏi. Tranh vẽ cảnh ở đâu ? Tiếng phố có âm gì trước âm gì sau đánh vần ra sao ? Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc lại nhiều lần. Ph ô phô sắc phố. Tiếng quê có âm gì trước âm gì sau, đánh vần ra sao ? Cá nhân bàn đồng thanh. Chúng ta còn học âm gì chưa ôn ? Học sinh nêu giáo viên ghi bảng ôn. Hướng dẫn học sinh cách đọc bảng ôn. Cá nhân bàn đồng thanh. Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Giáo viên đọc mẫu. Cho học sinh đọc và thêm dấu ở bảng Đọc lại nhiều lần. ôn. Cá nhân bàn đồng thanh. Hát bài : Trường chúng cháu. 5’ Luyện viết : 6’ Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho các em. Viết một lần.. 6’ 6’. 4’. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, bàn, đồng thanh. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân, bàn, đồng thanh. Đọc câu ứng dụng :. Đọc lại và phân tích. Đọc nửa bài..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4’. 5’ 6’. 6’. Cho học sinh xem tranh trao đổi trả lời câu hỏi. Tranh vẽ gì ? Giáo viên kết luận giải thích. Đọc lại cụm từ. Cho nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu, giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp đồng thanh. Cá nhân đọc bài sách giáo khoa lớp nhận xét. Đọc một phần hai bài. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Luyện viết : Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi nhắc học sinh ngồi Viết một phần hai bài đúng tư thế khi viết, viết đúng độ cao và qui trình. của lớp.. Kể chuyện : Tranh vẽ gì ? kết luận giải thích. Cho học sinh đọc chủ đề câu chuyện. Giáo viên kể ngắn gọn 2 lần và minh họa bằng tranh. Tranh 1 : Cậu bé lên ba vẫn nằm im không biết nói, không Kể được 1 đoạn theo biết cười, đặt đâu nằm đó. tranh. Tranh 2 : Sứ giả đi tìm người cứu nước, cậu bé bật nói được và mời sứ giả vào nói chuyện. Tranh 3 : Cậu bé lớn nhanh như thổi. Tranh 4 : Cậu ra trận đánh giặc chết như ngã rạ. Tranh 5 : Roi sắt bị gãy, ông nhổ tre làm gậy. Tranh 6 : Dẹp xong giặc ông và ngựa bay về trời. Cho học sinh khá giỏi kể 2-3 đoạn theo tranh. Lớp nhận xét. 3’ 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bảng ôn. Nhận xét tuyên dương. 1’ 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: MỸ THUẬT -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Luyên tiếng Việt: ÔN TẬP TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU: - Các âm và chữ ghi âm đã học. - Làm đúng các bài tập trang 28. II. ĐỒ DÙNG: II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài: - GV nêu tên bài học. - HS nhắc lại 2. Ôn tập: a. GV ghi bảng các âm, tiếng, từ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi HS đọc bài trên bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. b. Viết: - Cho HS viết bảng con: h, nh, th, thợ nề, bé - HS viết bảng con. hà, quả nho. - GV nhận xét, sửa nét sai. 3. Hướng dẫn làm bài tập a. Bài tập 1: - Gọi HS nêu yêu cầu ? - 1 HS nêu: nối. - Cho HS tự làm bài. - HS tự làm bài Chữa miệng - GV nhận xét. phố nhỏ, giá đỡ, trở về, ghé qua. b. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu ? - 1 HS nêu: điền tiếng. - Hướng dẫn cách làm: Cho HS quan sát tranh - HS làm bài tập chữa bài trên bảng: nhà ga, vẽ điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm. lá tre, quả mơ. - GV nhận xét. c. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu ? - Cho HS viết từ theo mẫu. - 1 HS nêu: viết. - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu. - HS viết vào vở bài tập: nhà ga, ý nghĩ. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn: luyện đọc, viết lại bài: ph, nh. - HS nghe. -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP THI ĐUA HỌC TỐT I. Yêu cầu giáo dục: - Phát động phong trào trong học tập : hoa diểm 10 - Cố gắng học tập tốt để thực hiện theo chỉ tiêu của phong trào - Có ý thức phấn đấu trong học tập, tạo không khí sôi nổi trong học tập. II. Nội dung và hình thức hoạt động: a. Nội dung: - Hướng dẫn hs đăng kí thi đua các phong trào : Hoa điểm 10 - Sinh hoạt trò chơi tập thể. b. Hình thức: Sinh hoạt tập thể II. Chuẩn bị hoạt động : 1. Phương tiện: 2. Tổ chức : - Phân công các tổ trưởng nắm danh sách tổ viên, ghi nhận điểm 10 của các bạn trong tuần IV. Tiến hành hoạt động : 1. Mở đầu : - Lớp hát tập thể bài : “Mời bạn vui múa ca ” - GV giới thiệu mục đích, nội dung tiết học. 2. Hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Phát động phong trào : Hoa điểm 10 - GV nêu yêu cầu của phong trào : những điểm 10 của 2 môn Toán và Tiếng Việt sẽ được công nhận - GV yêu cầu các bạn tổ trưởng sẽ nắm danh sách các tổ viên và ghi nhận những điểm 10 mà các bạn tổ viên báo cáo - Cuối mỗi học kỳ sẽ tổng kết và phát thưởng. - HS lắng nghe và thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Chơi trò chơi : “ Diêt con vật có hại ” - HS tham gia chơi, những bạn nào chơi sai Hoạt động 3: Sinh hoạt trò chơi tập thể sẽ bị phạt. GV tổ chức cho hs chơi một số trò chơi : “ Chim sổ lồng ”, “con thỏ”… V. Kết thúc hoạt động : - Khuyến khích các em cố gắng thực hiện tốt phong trào thi đua. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương tinh thần tích cực của các em trong học tập ********************************************************************** Thứ 3 ngày 09 tháng 10 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2: Môn : Học vần Bài : Ôn tập âm và chữ ghi âm Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh ôn các chữ ghi âm và âm. Đọc viết được chắc chắn các âm và chữ ghi âm. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : bẻ ngô, kho khế, bỏ ngõ, bố cho bé quả na. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 5’ 2. Kiểm tra bài cũ : Tiết 1 11’ 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài ôn tập âm và chữ ghi âm. Cho học sinh nhớ lại và nêu những âm đã học. Giáo viên ghi bảng cho học sinh đọc các âm. Hướng dẫn cho đọc ghép âm và thêm dấu. Theo dõi giúp học sinh đọc và chỉnh sửa phát âm cho học sinh. ph, nh, gi, tr, g, gh, ng, ngh, qu, ch, x, r, s, b, l, h, v, k, kh, t, d, đ, m, n, th, o, ô, ơ, a, e, ê, u, ư. Đọc lại. Học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Hát bài : Trường chúng cháu. 5’ Luyện viết : 6’ Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho các em. Viết nửa bài của lớp viết. 7’ Đọc từ ứng dụng: Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, bàn, đồng thanh. Tiết 2 7’ Đọc lại. Luyện đọc: Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân, bàn, đồng thanh. 4’ Đọc nửa bài. Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh trao đổi nhẩm đọc từ và phân tích đọc cụm từ và câu. Cá nhân, bàn đồng thanh. Theo dõi chỉnh sửa phát âm Đọc lại. cho học sinh. Giáo viên đọc mẫu, giải thích. 5’ Đọc bài trên bảng lớp :.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5’ 4’. Giáo viên đọc mẫu bài trên bảng lớp. Lớp đồng thanh. Cá nhân đọc bài lớp nhận xét. Cá nhân bàn đồng thanh. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Luyện viết : Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, viết đúng độ cao và qui trình.. 6’. Viết nửa bài của lớp Luyện nói : viết. Cho học sinh xem tranh cây ngô và vở vẽ. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho đọc chủ đề. Tranh vẽ cây gì ? Ngô còn gọi là gì ? Nhà em có trồng ngô không ? Cây ngô giống cây gì ? Ai chăm sóc ngô ? Nhắc lại câu trả lời. Em làm gì chăm sóc ngô ? Em có vở vẽ không ? Em vẽ gì ? Vở vẽ dùng làm gì ? Ai mua cho em vở vẽ ? Em làm gì cho cha mẹ vui ? Cho đọc lại chủ đề. 3’ 4. Củng cố : Cho vài học sinh đọc lại các âm vừa ôn. Lớp nhận xét. 5. Dặn dò : 1’ Nhận xét tiết tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Môn : Toán Bài : Kiểm tra. A. MỤC TIÊU : - Kiểm tra kết quả học tập, nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết các số nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 3. Bài mới :. Hôm nay chúng ta làm bài kiểm tra. T.Lượng 27’. Nội dung hoạt động Đề bài kiểm tra. Giáo viên hướng dẫn từng bài cho học sinh xem và làm. Bài 1 : Số ? (2 điểm). . Hỗ trợ đặc biệt. Theo dõi hướng dẫn cho học sinh hiểu yêu cầu của bài..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2 : số ? (3 điểm) 0. 5. 10 6 Bài 3 : (3 điểm) > 2 … 5 10 … 8 < ? 7 … 6 6 … 7 = 9 … 9 0 … 0 Bài 4 : (2 điểm) Hướng dẫn học sinh đếm và điền. Có : ……… hình vuông Có : ……… hình tam giác. 1. 1’. 4. Củng cố : Nhận xét tiết kiểm tra. 1’ 5. Dặn dò : Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: Luyên toán: CHỮA BÀI KIỂM TRA - ÔN LUYỆN A. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy I. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: *Bài 1: Học sinh cả lớp *Bài 2: Học sinh TB_ Y - Hướng dẫn quan sát. - GV cho HS làm bài. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 3: Học sinh TB - Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần.. Hoạt động của trò. - Viết số thích hợp - Đếm số rồi điền số thích hợp. - Dưới lớp nghe và nhận xét. - Nêu yêu cầu bài. - Nêu cách làm - Đếm vào . - Làm bài và nêu kết quả . - Điền và lên bảng chữa.. - Nhận xét và cho điểm. *Bài 4: Học sinh Khá – giỏi Khoanh vào số lớn nhất II. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Nghe và ghi nhớ. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 1 : Luyên toán: Luyện tập A- MỤC TIÊU: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đoc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.. C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. - Hướng dẫn HS làm bài. 6>2 7<5 Đ S 7<0 0 < 10 S Đ 10 > 9 6>8 Đ S 8 < 10 7<9 Đ Đ - GV đưa ra kết quả đúng để HS kiểm tra lại bài của mình. Bài 2: Số ? - HD và giao việc. 2 6 9. Học sinh * HS nêu y/c của bài. - 2 HS lên bảng làm. - HS làm bài và đổi vở kiểm tra chéo. - HS nhận xét bài của bạn.. * HS nêu y/c của bài. - HS làm bài và đổi vở kiểm tra chéo. - 2 HS lên bảng làm. - Dưới lớp nhận xét bài của bạn.. 8 5 3 - GV cho HS nhận xét và chữa bài. - Cho HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. * HS nêu y/c của bài. Bài 3: Cho các số 6, 2, 5, 9, 8 - HS làm vở, 2 HS lên bảng làm. a) Số lớn nhất là … a) Số lớn nhất là 9. b) Số bé nhất là … b) Số bé nhất là 2. c) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. c) 2, 5, 6, 8, 9. - GV nhận xét, chấm điểm. 9, 8, 6, 5, 2. 3. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - Nhận xét chung giờ học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Luyên tiếng Việt: LUYỆN VIẾT I. MỤC TIÊU: - Phân biệt được chữ hoa – chữ thường. - Viết đúng đẹp CHỮ HOA trong bài- Rèn tính cẩn thận, chịu khó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài. Lắng nghe. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài 1: cả lớp - Nối cột A với B cho đúng -Học sinh làm bài - Thu một số bài chấm -Nhận xét sửa chữa -Nhận xét * Bài 2: Học sinh TB – Yếu - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. -Yêu cầu học sinh đọc đề bài: - Viết vào vở - HS viết * Bài 3: Học sinh Khá – giỏi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hướng dẫn hs cách viết - Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở. Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ . -Viết vào vở 3. Củng cố dặn dò: -Cho học sinh đọc lại toàn bài Đọc lại bài -Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Môn : Thể dục Bài : Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động . Thời lượng : 35 phút I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật. - Đi thờng theo nhịp 2 - 4 - Ôn trò chơi : Qua đờng lội . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Chuẩn bị :. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Đi vòng tròn hít thở sâu. - Ôn trò chơi : diệt con vật có hại 2. Phần cơ bản - Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ . - Quay phải , trái. Hoạt động của học sinh - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Đi vòng tròn hít thở sâu. - Ôn trò chơi : diệt con vật có hại Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ . - Quay phải , trái Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải , trái Thực hiện theo tổ dới sự điều khiển của lớp trởng . Nhắc lại tên trò chơi - Ôn trò chơi : Qua đờng lội. - Ôn trò chơi : Qua đờng lội 3.Phần kết thúc - Tuyên dơng tổ nhóm tập tốt, nhận xét - Hệ thống bài - Nhắc ôn lại cách dồn hàng , dàn hàng . Hệ - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát thống bài . - Giao bài về nhà ******************************************************************** Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: TOÁN Bài : Phép cộng trong phạm vi 3. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 3. Bài mới :. Hôm nay chúng ta học bài phép cộng trong phạm vi 3. T.Lượng 8’. 5’. 4’ 5’. 4’. Nội dung hoạt động Hướng dẫn học sinh tính 1 + 1. Cho xem tranh trả lời câu hỏi. Bên trái có mấy con gà ?Bên phải có mấy con gà ?Tất cả có mấy con gà ? Có 1 con thêm 1 con nữa được mấy con ?1 thêm 1 được mấy ? Thêm vào làm tính gì ? Mấy cộng mấy ? Giáo viên viết 1 + 1 = 2. cho học sinh đọc cá nhân đồng thanh. Hướng dẫn tính 2 + 1. Bên trái có mấy xe ? Bên phải có mấy xe ? Tất cả có mấy chiếc xe ? Có 2 xe thêm 1 xe được mấy xe ? 2 thêm 1 được mấy ? Thêm vào làm tính gì ? Mấy cộng mấy ? Giáo viên viết 2 + 1 = 3. cho đọc cá nhân bàn đồng thanh. Hướng dẫn tính 1 + 2. Bên trái có mấy con rùa ? Bên phải có mấy con rùa ? Tất cả có mấy con rùa ? Có 1 con thêm 2 con tất cả dược mấy con ? 1 thêm 2 được mấy ? làm tính gì ? mấy cộng mấy ? Giáo viên viết 1 + 2 = 3. cho đọc cá nhân bàn đồng thanh. Cho học sinh đọc bảng cộng và học thuộc tại lớp. 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ? 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được mấy chấm tròn ? 2 + 1 = mấy, 1 + 2 = mấy, 3 bằng mấy cộng mấy ? Thực hành : Bài 1 : Nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1+1=2 1+2=3 2+1=3 Hát bài : Con cò bé bé. Bài 2 : Nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo cột dọc. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1 1 2 + 1 + 2 +1 2 3 3 Bài 3 : Nêu yêu cầu. Nối phép tính với số thích hợp. Hướng dẫn học sinh tính từng kết quả rồi nối với số thích hợp cho phép tính đó. 1+2. 1 +1. Hỗ trợ đặc biệt. Nhắc lại và đọc.. Nhắc lại và đọc.. Làm chung, cho học sinh yếu đếm que tínhghi kết quả.. Làm chung giáo viên hướng dẫn học sinh yếu dùng que tính và làm.. 2+1 Làm chung.. 1. 2. 3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2’. 4. Củng cố : Cho vài học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3. Nhận xét tuyên dương. 1’ 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2+3 : Môn : Học vần Bài : Bài 28 : Chữ thường chữ hoa. Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh bước đầu nhận diện được chữ in hoa. Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề Ba Vì. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 1.Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 5’ 2. Kiểm tra bài cũ : Tiết 1 17’ 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 28 chữ thường chữ hoa. Cho học sinh xem bảng chữ in hoa, chữ in thường và nhận xét trả lời câu hỏi. Cho học sinh nhắc lại Tìm nêu chữ in hoa, chữ viết hoa ? các con chữ bạn vừa đọc. Chữ in hoa nào khác chữ in thường. Cho các em khác của Cá nhân bàn đồng thanh. nhóm b đọc lại nhiều lần Cho vài học sinh đọc lại chữ in hoa chữ in thường. và đọc nối tiếp nhau. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho học sinh đọc nối tiếp nhau. Cho đọc chữ in hoa và chữ viết hoa dựa vào chữ in thường. Giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho học sinh. Hát bài : Tìm bạn thân. 5’ Cho các tổ thi đọc chữ hoa. Nhận xét tuyên dương. 7’ Tiết 2 9’ Luyện đọc : Thi trong nhóm B đọc Cho học sinh đọc bảng chữ thường, chữ hoa. Theo dõi nửa bài chữ thường, chữ nhận xét sửa cho học sinh. hoa. 5’ Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho tìm chữ in hoa, Cho nhìn chữ thường để nhẩm đọc từ cụm từ và câu. đọc nửa bảng. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu giải thích. Đọc lại cụm từ và chữ 7’ Đọc bài sách giáo khoa : hoa. Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp đồng thanh. Cá nhân đọc bài, lớp nhận xét. 5’ Hát bài : Đi học về. Đọc nửa bảng chữ 5’ Luyện nói : thường, chữ hoa. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho đọc chủ đề. Tranh vẽ cảnh ở đâu ?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ở Ba Vì có gì ? Ba Vì có nông trường nuôi gì ? Ba Vì có câu chuyện gì ? Em có nghe câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh chưa ? Quê em có cảnh đẹp nghỉ mát không ? Ở đâu ? Học sinh khá giỏi nói 2-3 câu theo chủ đề Ba Vì. Nhắc lại câu trả lời của Cho đọc lại chủ đề. bạn. 3’ 4. Củng cố : Cho học sinh lớp đọc lại bảng chữ thường, chữ hoa. Nhận xét tuyên dương. 1’ 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : LUYỆN TIẾNG VIỆT ÔN TÂP (LUYỆN ĐỌC) I - MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: củng cố các âm, tiếng, từ đã học ở tuần 6. Mở rộng vốn từ. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng đọc rõ ràng, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: Học sinh hứng thú học tập. II - ĐỒ DÙNG. Bộ đồ dùng tiếng Việt + SGK. III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc âm. GV yêu cầu HS nêu tên âm và tên các chữ cái HS nêu tên âm và tên các chữ cái đã học. ghi âm Kýđãhiệu học. Tên âm Tên chữ cái cu (quy) G kẻqbảng cu (quy) HS lên bảng đọc tên âm và tên chữ cái. qu gi ng ngh y tr. quờ gi ngờ ngờ y trờ. quờ gi ngờ đơn ngờ kép y dài trờ. HS: q, qu, gi, tr GV: Những âm nào tên âm trùng tên chữ cái ? Hãy nêu những tên âm khác tên chữ cái ? b) Đọc tiếng, từ. Luyện đọc phân biệt ch - tr cha - tra cho - tro chò - trò GV: Sửa phát âm. - Tìm tiếng từ mới: có chứa qu, gi, tr, ng (ngh), y. HS: ng, ngh, y. HS luyện đọc cá nhân HS: Sử dụng bộ đồ dùng tiếng Việt, ghép.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV cùng HS nhận xét. GV ghi các từ vừa ghép lên bảng Củng cố: Luật chính tả ng (ngh), y. tìm tiếng mới HS luyện đọc cá nhân. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài : Thực hành đánh răng và rửa mặt - Rửa mặt. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết thực hiện đánh răng rửa mặt, áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. - Học sinh biết đánh răng và rửa mặt đúng cách, tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. - Có ý thức bảo vệ cơ thể và dánh răng rửa mặt hàng ngày. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ 1’ 1. Ổn định : 5’ 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Thực hành đánh răng và rửa mặt. 11’ Hoạt động 1 : Cho quan sát mô hình hàm răng và trả lời câu hỏi. Đâu là mặt ngoài của hàm răng ? Đâu là mặt trong của hàm răng ? Đâu là mặt nhai của hàm răng ? Hàng ngày em phải chải răng thế nào ? Giáo viên nhận xét và giới thiệu cho học sinh xem mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai và cách chải răng hàng ngày. Giáo viên làm mẫu : Chuẩn bị nước sạch, kem, bàn chải. Chải theo hướng từ trên xuống cho mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai và chải từ trái qua phải. Thực hiện cho hàm trên trước, hàm dưới sau. Làm vài lần như trên. Rửa sạch bàn chải và cắm ngược bàn chải, dùng nước sạch súc miệng. 5’ Hát bài : Rửa mặt như mèo. 10’ Lồng ghép rửa mặt. Cho cá nhân trao đổi trả lời câu hỏi. Rửa mặt thế nào là đúng hợp vệ sinh ? Hướng dẫn học sinh rửa mặt. Rửa sạch tay, dùng khăn ướt lau mặt, làm ướt khăn và vắt cho ráo lau đến cổ , gáy. Lau xong giặt sạch bằng xà phòng và phơi cho khô. Kết luận : Nhận xét và nhắc nhở học sinh rửa mặt đánh răng cần dùng khăn sạch, nước sạch để sử dụng. Rửa mặt hợp vệ sinh sẽ tránh được bệnh đau mắt hột, đau mắt đỏ, mụn nhọt …v.v. làm da sạch sẽ, xinh tươi. 2’ 4.Củng cố : Cho học sinh nêu ta chải những mặt nào của răng. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : 1’ Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà tập đánh răng rửa mặt hàng ngày.Chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyên toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi 3. Làm được 4 bài tập trong vở thực hành Rèn kỹ năng viết đẹp và trình bày sạch, đẹp. Giáo dục tính chính xác, tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học:. III. Các hoạt động dạy học: TG 2’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Giới thiệu bài: Ghi tựa bài lên bảng. 30’ Hoạt động2: Hướng dẫn ôn: 1. Bài 1 : (HS TB-Y) . Theo dõi. 2. Bài 2 : (HS cả lớp) Nêu yêu cầu của từng bài. 3. Bài 3 : (HS TB) Làm bài vào vở theo hướng dẫn 3’ 4. Bài 4 : (HS Khá – Giỏi) của cô. Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp. Cá nhân - Đồng thanh Nhận xét, sửa sai. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Tuyên dương, nhắc nhở. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : LUYỆN TIẾNG VIỆT ÔN TÂP (LUYỆN ĐỌC) I - MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: củng cố các âm, tiếng, từ đã học ở tuần 6. Mở rộng vốn từ. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng đọc rõ ràng, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: Học sinh hứng thú học tập. II - ĐỒ DÙNG. Bộ đồ dùng tiếng Việt + SGK. III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Đọc SGK. G: yêu cầu H mở SGK bài 24, 25, 26, 27. Đọc các câu ứng dụng. HS đọc cá nhân GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm. 2. Bài tập: Hướng dẫn HS làm bài tập TV HS làm bài - chữa bài 3. Củng cố - Nhận xét tiết học. ******************************************************************** Thứ 5 ngày 11 tháng 10 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2 : Môn : Học vần Bài : Bài 29 ia Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU :.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Học sinh đọc được ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng. Viết được ia, lá tía tô. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề chia quà. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 1.Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 5’ 2. Kiểm tra bài cũ : Tiết 1 12’ 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 29 vần ia. Giới thiệu vần ia. Có mấy âm ghép lại, âm nào trước, âm Cho đọc lại nhiều lần nào sau. Đánh vần ra sao. Cá nhân bàn đồng thanh. và phân tích. Đọc mẫu : i a ia. Đọc trơn : ia. Cá nhân bàn đồng thanh. Có ia muốn có tía làm sao ? Tiếng tía có âm gì trước vần gì sau dấu gì ? Đánh vần ra sao ? Cá nhân đồng thanh. Đọc mẫu : t ia tia sắc tía. Đọc trơn : tía. Cá nhân bàn đồng thanh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ lá tía tô có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Lớp đồng thanh. Đọc mẫu : i a ia t ia tia sắc tía lá tía tô. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Con cò bé bé. 5’ Luyện viết : 6’ Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học Viết vần và tiếng. sinh. 6’. 6’. 5’. 4’. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Đọc lại nhiều lầân và Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. phân tích. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Đọc lại bài và phân Cá nhân bàn đồng thanh. tích vần. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi Đọc lại câu ứng dụng. chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Cho đọc nửa bài..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5’ 5’. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế Viết nửa dòng cho khi viết. từng vần, tiếng, từ.. 6’ Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Bà đang làm gì ? Kết luận giải thích. Cho học Nhắc lại câu trả lời. sinh đọc và nêu chủ đề. Học sinh khá giỏi nêu Bà đang làm gì ? 2-3 câu theo chủ đề chia Bà chia quà gì cho cháu ? quà. Bà chia quà cho mấy cháu ? Cháu nhờ bà làm gì ? Em có được chia quà không ? Ai chia quà cho em ở nhà ? Em được chia quà gì ? Khi được chia quà em nói gì, làm gì ? Em có vui không khi được chia quà ? 3’ Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : 1’ Cho vài học sinh đọc lại bài. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: Môn : Toán Bài : Luyện tập. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh củng cố bảng cợng và làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. - Nhớ bảng cộng và làm được các phép tính cộng trong phạm vi 3. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 3. Bài mới :. Hôm nay chúng ta học bài luyện tập. T.Lượng 4’. Nội dung hoạt động. Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào ô trống, hướng dẫn Làm chung cho đếm số học sinh làm bài qua tranh vẽ thỏ. Hai học sinh làm trên thỏ và nêu số phải điền. bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa. Đọc kết quả nhận xét sửa bài. 2. 4’. Hỗ trợ đặc biệt. + 1. =. 3. 1 + 2 = 3 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo cột dọc. Một học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách. Làm chung..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5’. 5’ 4’. 4’. giáo khoa, nhận xét đọc kết quả sửa bài. 1 2 1 +1 +1 +2 2 3 3 Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào ô trống. Hướng dẫn học sinh nhận xét ra cách tính của từng cột từ bài phép cộng trong phạm vi 3. Ba học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1+1=2 2+1=3 3=2+1 1+1=2 2+1=3 3=1+2 1+1=2 2+1=3 1+2=2+1 Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Bài 4 : Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh xem tranh ghi phép tính. 1 bông hoa và 1 bông hoa. 1 bông hoa và 2 bông hoa. 2 bông hoa và 1 bông hoa. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1+1=2 1+2=3 2+1=3 Bài 5 : Nêu yêu cầu. Viết phép tính thích hợp. Cho học sinh xem tranh trả lời câu hỏi và tập nêu đề toán. a. Bên trái có 1 bong bóng, bên phải có 2 bong bóng. Hỏi có tất cả mấy bong bóng ? b. Lúc đầu có 1 con thỏ, thêm 1 con thỏ nữa đi vào. Hỏi có tất cả mấy con thỏ ? Cho vài học sinh nêu và trả lời câu hỏi. Thêm, tất cả làm tính gì ? Cho học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, 2 học sinh thi điền trên bảng. Lớp cổ vũ nhận xét sửa bài. 1 + 2 = 3. Làm chung cột 1, còn lại học sinh khá giỏi làm.. Học sinh khá giỏi làm.. Nghe và nhắc lại đề toán. Làm chung câu a, còn lại học sinh khá giỏi làm.. 1 + 1 = 2 4. Củng cố : Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 3. Nhận xét tuyên dương. 1’ 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : Luyên toán: ÔN LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo của số 10. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 2’.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy I. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: *Bài 1: Cả lớp -Hãy nêu cách làm ? - Giúp HS làm bài + Chữa bài: - Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: học sinh TB - Y -Hãy nêu cách làm ? - Giúp HS làm bài + Chữa bài: - Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả. - Nhận xét, cho điểm.. Hoạt động của trò. - Nêu yêu cầu của bài 1. - Nối theo mẫu. - Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp. - Dưới lớp nghe và nhận xét. - Nêu yêu cầu bài. - Nêu cách làm - Làm bài và nêu kết quả . - Nêu yêu cầu phần a. - Điền dấu >, <, = vào . - Điền và lên bảng chữa. - Nghe và ghi nhớ.. *Bài 3: - Hướng dẫn quan sát thật kỹ. - GV cho HS làm bài. - Nhận xét, cho điểm. II. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Thủ công Bài : Xé dán hình quả cam (tiết 2). Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông. Xé dán được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá. - Học sinh khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa, hình dán phẳng, có thể xé thêm được hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác, có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 1. Ổn định : 4’ 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 4’ Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Xé dán hình quả cam (tiết 2). 5’ Hoạt động 1 : Cho học sinh xem tranh và sản phẩm quả cam. Giáo viên nêu lại các bước thực hiện xé dán hình quả cam. Xé hình vuông, xé 4 góc và sửa thành hình quả cam. Xé cuống và lá. Xếp cho cân đối và dán sản phẩm. Hát bài : Đi học về. 18’ Hoạt động 2 :.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2’ 1’. Cho lớp chia 4 tổ cùng xé dán quả cam. Giáo viên theo dõi Giáo viên kẻ cho các giúp học sinh xé dán, chọn những sản phẩm xé đều đẹp để em xé riêng. dán và trình bày sản phẩm. Nhắc học sinh trang trí thêm vào sản phẩm của tổ cho đẹp thêm. Trình bày sản phẩm trước lớp và thuyết trình. Lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét sản phẩm, nhắc nhở và tuyên dương sản phẩm đẹp. 4. Củng cố : Cho vài học sinh nêu lại các bước xé dán hình quả cam. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyên toán: Luyện tập. I. Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi 3. Làm được 4 bài tập trong vở thực hành Rèn kỹ năng viết đẹp và trình bày sạch, đẹp. Giáo dục tính chính xác, tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học:. III. Các hoạt động dạy học: TG 2’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Giới thiệu bài: Ghi tựa bài lên bảng. 30’ Hoạt động2: Hướng dẫn ôn: 5. Bài 1 : (HS TB-Y) . Theo dõi. 6. Bài 2 : (HS cả lớp) Nêu yêu cầu của từng bài. 7. Bài 3 : (HS TB) Làm bài vào vở theo hướng dẫn 3’ 8. Bài 4 : (HS Khá – Giỏi) của cô. Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp. Cá nhân - Đồng thanh Nhận xét, sửa sai. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Tuyên dương, nhắc nhở. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Luyên tiếng Việt: IA I. MỤC TIÊU: - Làm được 4 bài tập trong bài 29 trong vở thực hành Tiếng Việt - Viết đúng đẹp- Rèn tính cẩn thận, chịu khó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài. Lắng nghe. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài 1: Cả lớp đọc.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS đọc và viết -Học sinh làmt bài - Thu một số bài chấm -Nhận xét sửa chữa -Nhận xét * Bài 2: Học sinh Yếu - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. -Yêu cầu học sinh đọc đề bài: - HS đọc. - Gọi 2 em lên bảng -Còn lại làm vào vở -Đọc đồng thanh. * Bài 3: Học sinh Khá – giỏi - Hướng dẫn hs - Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở. Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ . -Viết vào vở * Bài 4: Học sinh TB-Y - Từng em đọc - Em khác nhận xét 3. Củng cố dặn dò: -Cho học sinh đọc lại toàn bài Đọc lại bài -Nhận xét tiết học. ********************************************************************** Thứ 6 ngày 12 tháng 10 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : ÂM NHẠC --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2+3 : Môn : Tập viết Bài : Tuần 5 cử tạ, thợ xẻ, chữ số. Tuần 6 nho khô, nghé ọ, chú ý. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh viết đúng các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. - Học sinh khá giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập 1. Rèn thói quen viết cẩn thận, tư thế viết ngay ngắn không nằm, ẹo, tì ngực vào bàn. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 1. Ổn định : 5’ 2. Kiểm tra bài cũ : 20’ 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài tập viết tuần 5 : cử tạ, thợ xẻ, chữ số và tuần 6 : nho khô, nghé ọ, chú ý. Cho xem bài viết mẫu nêu nhận xét đọc và phân tích. Các con chữ viết 5 ô li : l, k, g, y. Các con chữ viết 3 ô li : t. Các con chữ viết 2 ô li : n, o, e, u, ô, ơ. Đọc lại và phân tích. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Hướng dẫn viết bảng con : Giáo viên đánh vần cho viết..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 5’. Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con. Nhận xét sửa cho học sinh. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, nho khô, nghé ọ, chú ý. Hát bài : Đàn gà con. Hướng dẫn viết bài vào vở : Viết 1 bài tập viết tuần 5. Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng qui định.. Cho học sinh lớp đọc lại bài. Cá nhân bàn đồng thanh. Nêu độ cao, quy trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Học sinh viết xong thu 6 - 7 vở chấm tại lớp. Nhận xét trả và sửa bài cho học sinh (cử tạ, thợ xẻ, chữ số, nho khô, nghé ọ, chú ý). 4. Củng cố : 3’ Cho vài học sinh đọc lại phân tích các tiếng bài tập viết. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : 1’ Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: TOÁN Bài : Phép cộng trong phạm vi 4. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. B. ĐỒ DÙNG : C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 3. Bài mới :. Hôm nay chúng ta học bài phép cộng trong phạm vi 4. T.Lượng 5’. Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt Cho xem tranh nêu câu hỏi và trả lời. Có mấy con chim, thêm mấy con chim. Cho đặt câu hỏi. Cho học sinh khác trả lời. 3 con thêm 1 con được mấy con ? Thêm vào làm tính gì ? Mấy cộng mấy ? Viết 3 + 1 = 4. Cho học sinh đọc lại, đồng thanh. Vậy 1 + 3 = mấy ? 1 + 3 = 4. cá nhân bàn đồng thanh. Có mấy quả táo ? Thêm vào mấy quả ? Cho đặt câu hỏi học sinh khác trả lời. 2 quả thêm 2 quả được mấy quả ? Thêm vào làm tính gì ? Mấy cộng mấy ? Viết 2 + 2 = 4. Cho học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. Cho đọc lại nhiều lần Cho đọc bảng cộng và học thuộc lòng. bảng cộng. 3 + 1 =4 3 + 1 = mấy ? 2+2=4 2 + 2 = mấy ? 1+3=4 1 + 3 = mấy ?.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4’. 4’. 4’ 5’. 4’. 4 bằng mấy cộng mấy ? Thực hành : Bài 1 : Cho nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1+3=4 3+1=4 1+1=2 2+2=4 2+1=3 1+2=3 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo cột dọc. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. 2 3 1 1 1 +2 +1 +2 +3 +1 4 4 3 4 2 Hát bài : Tìm bạn thân. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Hướng dẫn học sinh tính rồi so sánh điền dấu. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. > 2+1=3 4>1+2 < ? 1+3>3 4=1+3 = 1+1<3 4=2+2 Bài 4 : Nêu yêu cầu. Viết phép tính thích hợp. Cho xem tranh nêu đề toán. Có 3 con chim đang đậu, 1 con nữa bay vào. Hỏi có tất cả mấy con chim ? Hướng dẫn học sinh làm bài. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. 3. 2’. + 1 1+3=4. =. Làm chung.. Làm chung.. Làm chung cột 1, còn lại học sinh khá giỏi làm.. Làm chung giáo viên hướng dẫn cho học sinh yếu làm.. 4. 4. Củng cố : Cho vài học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4. Nhận xét tuyên dương. 1’ 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Luyên toán: ÔN PHÉP CỘNG TRONG PV 4. I. MỤC TIÊU. - Giúp HS củng cố phép cộng trong PV 4. - Làm tốt một số bài tập có phép cộng trong PV 4.. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1. Ôn lại phép cộng trong PV 4. 2. HS làm bài tập. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 1: HS TB - Y - HS lµm bµi 2 HS lªn b¶ng ch÷a - GV cho HS tự làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. - HS lµm bµi 3 HS lªn b¶ng ch÷a Bài 2: HS KHÁ – GIỎI - HS lµm bµi 2 HS lªn b¶ng ch÷a. HS - GV cho HS tự làm bài. nªu miÖng kÕt qu¶ - GV theo dõi HS làm bài. Bài 3: HS CẢ LỚP - GV cho HS tù lµm bµi. - HS nghe. - GV theo dâi HS lµm bµi. 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt tiÕt häc --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyên tiếng Việt: TẬP VIẾT: pha chè ,nhà trẻ ,ngũ quả ,nghỉ hè I - MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Củng cố về cách viết chữ và từ. pha chè ,nhà trẻ ,ngũ quả ,nghỉ hè 2. Kỹ năng: Viết đúng, viết đẹp đảm bảo tốc độ 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II - ĐỒ DÙNG. Vở tập viết. Vở ô ly III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. 1. Bài cũ. Giờ trước các em viết bài gì ? cử tạ 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài viết: pha chè ,nhà trẻ ,ngũ quả ,nghỉ hè HS nhắc lại - GV giới thiệu về nhà trẻ nghỉ hè ,.... b) Luyện viết bảng con. Viết bảng con và đọc lại GV hướng dẫn HS viết. Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ đưa liền nét. c) Viết vở. Hướng dẫn viết vở. HS viết vở Chú ý tư thế ngồi viết. iv - củng cố - dặn dò. Chấm bài - Tuyên dương em viết đẹp. -------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp.
<span class='text_page_counter'>(25)</span>