Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.82 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2011.</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của
người kể chuyện với chuên gia nước bạn.
- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với CN Việt Nam.
- Giáo dục HS tình đồn kết giữa các nước trên thế giới.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước ngồi hỗ trợ XD: cầu Thăng
Long, Nhà máy Thủy điện Hịa Bình, cầu Mỹ Thuận.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ:</b>
- 2 HS đọc thuộc lòng bài : “Bài ca về trái đất” và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động 2: Bài mới:</b>
<b>2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
a- Luyện đọc:
- 1 HS đọc một lượt toàn bài - Lớp đọc thầm
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (Đọc 2 lượt)
Có thể chia bài văn làm 4 đoạn như hình thức trình bày của SGK.
- Lưu ý: Khi HS đọc GV tuyên dương những em đọc tốt, sửa sai (phát âm, ngắt
nghỉ, giọng đọc).
Khi đọc lượt 2: GV giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó (Mục chú giải)
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b- Tìm hiểu bài:
Câu 1: Anh Thủy gặp anh A-lếch-xây ở đâu? (Trên công trường XD)
Câu 2: Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý? (Vóc người
cao lớn; mái tóc vàng óng, thân hình chắc, khỏe ....)
Câu 3: Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào? (Rất cởi
mở, thân mật ...)
Câu 4: Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì sao?
c- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
GV hướng dẫn đọc đoạn 4:
(Đọc lời của A- lếch- xây với giọng niềm nở, hồ hởi; Chú ý cách nghỉ hơi: Thế à /
A-lếch-xây đưa bàn tay vừa to / vừa chắc ra / nắm bàn tay ... của tơi lắc mạnh và nói.
GV đọc mẫu. HS luyện đọc theo cặp. Gọi vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà tìm các bài thơ, câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa các dân tộc.
<b>I- MỤC TIÊU : </b>
-<b> </b> Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng phụ kẻ hình như SGK
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Ôn tập và thực hành:</b>
Bài 1: GV treo bảng phụ. HS điền đầy đủ bảng đơn vị đo.
+ Em có nhận xét gì về 2 đơn vị đo liền nhau? Cho VD.
Bài 2(a,c):
- 1HS nêu yêu cầu BT.
<b>-</b> HS làm vở, 2 HS làm bảng. Nhận xét. Chữa bài, ghi điểm.
Bài 3:
- 1HS nêu yêu cầu BT. HS làm vở. Thu chấm 10 bài. Chữa bài.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>
<i><b>-</b></i> GV nhận xét giờ học.
<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>I- MỤC TIÊU : </b>
- Nêu được một số đặc điểm của vùng biển nước ta:
+ Vùng biển Việt nam là một bộ phận của Biển Đông.
+ Ở vùng biển Việt nam nước không bao giờ đóng băng.
+ Biển có vai trị điều hồ khí hậu, là đường giao thơng quan trọng và cung cấp
nguồn tài nguyên to lớn.
- Chỉ được một điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang,...
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>-</b> Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đơng Nam Á hoặc H1 trong SGK phóng to.
<b>-</b> Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Tranh ảnh những nơi du lịch, bãi tắm biển.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1- Vùng biển nước ta:</b>
Hoạt động 1: (cả lớp)
<b>-</b> GV cho HS quan sát lược đồ trong SGK.
<b>-</b> GV vừa chỉ vùng biển nước ta (trên bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam
Á hoặc H1 phóng to) vừa nói: Vùng biển nước ta rộng và thuộc Biển Đông.
+ Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở những phía nào?
<b>-</b> Vài HS trả lời.
* Kết luận: Vùng biển nước ta là 1 bộ phận của Biển Đông.
<b>2- Đặc điểm của vùng biển nước ta:</b>
Hoạt động 2: (cá nhân)
a- Bước 1:
<b>-</b> HS đọc SGK và hoàn thành bảng sau vào vở (hoặc phiếu học tập):
b- Bước 2:
<b>-</b> Một số HS trình bày kết quả làm việc trước lớp. Nhận xét, bổ sung, hồn thiện
phàn trình bày.
lên và 1 lần nước xuống), có vùng chế độ thủy triều là bán nhật triều (1ngày có 2 lần
thủy triều lên xuống), có vùng có cả chế độ nhật triều và chế độ bán nhật triều.
<b>3- Vai trò của biển:</b>
Hoạt động 3: (nhóm)
<b>-</b> Dựa vào hiểu biết và đọc SGK, từng nhóm thảo luận và nêu vai trị của biển đối
với khí hậu, đời sống và SX của nhân dân ta.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét, bổ sung hồn chỉnh.
* Kết luận: Biển điều hịa khí hậu, là nguồn tài nguyên và là đường giao thông
quan trọng. Ven biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.
<b>Trị chơi: “Sắm vai”</b>
<b>-</b> GV chọn 2 nhóm HS tham gia chơi.
<b>-</b> Cách chơi: 1 HS ở nhóm 1 đọc tên hoặc giơ ảnh (nếu có) về một địa điểm du lịch
hay 1 bãi biển thì 1 HS ở nhóm 2 phải đọc tên & chỉ trên bản đồ Địa lí Việt Nam
tỉnh hoặc thành phố có địa điểm mà HS nhóm 1 vừa nêu. Sau đó đổi lại…
<b>-</b> HS tham gia trị chơi. Đánh giá, tun dương nhóm thắng cuộc.
<i>Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2011.</i>
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
- Viết đúng bài CT, biết trình bày đúng đoạn văn.
- Tìm được các tiếng có chứa , ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu
thanh (BT2), tìm được tiếng thích hợp có chứa , ua để điền vào các câu thành ngữ
ở (BT3).
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ:</b>
- HS chép các tiếng: tiến, biển, bìa, mía vào mơ hình vần; sau đó, nêu quy tắc đánh
dấu thanh trong từng tiếng.
<b>Hoạt động 2: Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.</b>
- GV đọc bài chính tả, HS đọc thầm bài chính tả, chú ý những từ ngữ dễ viết sai.
- GV nhắc HS: chú ý một số từ ngữ dễ viết sai chính tả: khung cửa, buồng máy,
tham quan, ngoại quốc, chất phác…
- HS gấp SGK, GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.
- GV đọc lại bài chính tả 1 lượt cho HS sốt lại bài.
- GV chấm chữa tổ 1, HS đổi vở KT lẫn nhau để chữa lỗi viết lỗi sai ở lề trang vở.
- GV nhận xét chung.
<b>3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
Bài 2: 1HS đọc yêu cầu bài tập. Lớp theo dõi SGK.
- HS làm bài vào vở. 2 HS lên làm vào bảng quay.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS đổi vở để KT lẫn nhau.
Bài 3: 1HS đọc ND bài tập .
- 1 HS lên bảng làm bài vào phiếu, lớp làm bài vào nháp.
- HS chữa bài vào vở.
* GV lưu ý giúp HS hiểu nghĩa các thành ngữ:
+ Mn người như một = ý nói đồn kết một lòng.
+ Chậm như rùa = quá chậm chạp.
+ Ngang như cua = tính tình gàn dở, khó nói chuyện, khó thống nhất ý kiến.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
- HS nhắc lại cách đánh dấu thanh các tiếng chứa các nguyên âm đôi ua/uô.
- GV nhận xét tiết học.
<b>TỐN</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>
-<b> </b>Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ kẻ sẳn kẻ bảng đơn vị đo BT1
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập và thực hành:</b>
Bài 1: Treo bảng phụ Có kẻ bảng đơn vị đo. HS điền đầy đủ bảng đơn vị đo.
Bài 2:
- 1HS nêu yêu cầu BT.
<b>-</b> HS làm vở, 2 HS làm bảng. Nhận xét. Chữa bài.
Bài 4:
- 1HS đọc đề bài.
<b>-</b> HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp. Chữa bài
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>
-<b> </b> Hiểu nghĩa của từ hịa bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình (BT2).
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của 1 miền quê hoặc thành phố(BT3)
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Một số tờ phiếu viết nội dung (BT1,2). Phiếu học tập nhóm.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS làm lại BT 3,4 tiết trước. Nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động 2: Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bài 1:
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu BT. Lớp theo dõi SGK.
- HS làm bài vào phiếu theo 4 nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Nhận xét, GV chốt lại bài làm đúng.
Bài 2:
- HS trao đổi theo 3 nhóm, làm bài vào phiếu.
- GV chia bảng lớp thành 3 phần; mời 3 nhóm tiếp nối nhau lên bảng thi tiếp sức.
HS cuối cùng thay mặt nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc; gọi 1 HS đọc lại bài lần cuối.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài 3:
- 1HS đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm.
- Chú ý: Chỉ viết đoạn văn từ 5-7 câu về cảnh thanh bình của địa phương em hoặc
1 làng quê, thành phố em thấy trên ti vi.
- HS viết bài vào vở. GV thu chấm 5 bài.
- HS nối tiếp nhau đọc bài viết. Nhận xét chung.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại.
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>I- MỤC TIÊU : </b>
- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản 1 số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông
thường trong gia đình.
- Biết giữ vệ sinh, an tồn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.
- Phiếu học tập nhóm.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Xác định các dụng cụ đun, nấu, ăn uống thông thường trong GĐ.</b>
- HS trao đổi nhóm đơi kể tên các dụng cụ thường dung để đun, nấu, ăn uống
- Đại diện nhóm trình bày, GV và HS nhận xét
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, </b>
<b>nấu, ăn uống trong gia đình</b>
<b>- </b>HS thảo luận nhóm 4 Ghi kq vào phiếu theo từng nội dung sau:
1. Tên loại dụng cụ: ...
2. Tên các dụng cụ cùng loại: ...
3. Tác dụng các dụng cụ cùng loại: ...
4. Cách sử dụng, bảo quản: ...
- Đại diện nhóm trình bày kq thảo luận. GV - HS nhận xét - bổ sung.
- GV sử dụng tranh minh hoạ để kết luận từng nội dung như SGK.
<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- HS Làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi sau:
Bếp đun có tác dụng gì? (Nấu chín và chế biến thực phẩm)
Dụng cụ dùng để bày thức ăn và uống có tác dụng gì? (thuận lợi hợp vệ sinh)
Dụng cụ cắt, thái thực phẩm có tác dụng chủ yếu là gì? (Làm sạch làm nhỏ và
tạo hình thực phẩm trước khi chế biến)
- GV nhận xét đánh giá kq học tập của HS.
<b>Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò:</b>
- <b> </b>GV nhận xét giờ học
- <b> </b>Chuẩn bị bài sau: Nấu ăn.
<b>CHIỀU</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>
- Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lượng.
- Biết cách đổi các số đo độ dài, khối lượng, làm các bài tốn giải có liên quan đến
đợn vị đo độ dài, đo khối lượng.
<b>II</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, u cầu tiết học.
<b>Hoạt động 2: Ơn tập và thực hành:</b>
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 28cm = … mm b) 730m = … dam
105dm = … cm 4500m = … hm
c) 7m25cm = … cm d) 165dm = …m…dm
a) 21yến = … kg b) 320kg = … yến
130tạ = … kg 4600kg = … tạ
c) 3kg 125g = … g d) 1256g = …kg…g
2kg 50g = …g 6005g = … kg…g
Bài 3: Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 400kg. Ngày thứ hai
bán được số đường bằng 3<sub>5</sub> số đường bán được trong hai ngày đầu. Hỏi cửa hàng
cịn lại bao nhiêu ki – lơ – gam đường ?
Bài 4: Trong vườn có 64 cây cam và chanh. Số cam bằng 1<sub>3</sub> số cây chanh,
Tính số cây chanh trong vườn ?
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>
<b>-</b> HS làm vở. Thu chấm. Chữa bài.
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
- Luyện tập về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa trong viết văn.
<b>II</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập và thực hành:</b>
- Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ ?
- Thế nào là từ trái nghĩa ? Cho ví dụ ?
* Dựa theo ý một khổ thơ trong bài <b>Sắc màu em yêu</b>, hãy viết một đoạn văn khỏng
5 - 7 câu miêu tả màu sắc đẹp của những sự vật mà em thích. Trong đoạn văn có sử
dụng những từ đồng nghĩa.
* Tìm từ trái nghĩa nhau tả <b>hình dáng</b>, <b>phẩm chất</b>. Đặt một câu để phân biệt các từ
trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được.
<b>Hoạt động 3: Thu vở chấm chữa.</b>
<i>Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011</i>
<b> I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
- Kể lại được 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh.
- Biết trao đổi về ND, ý nghĩa của câu chuyện.
- Giáo dục HS u chuộng hồ bình, chống chiến tranh.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm hịa bình.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ: </b>
- 2 HS kể lại theo tranh 3 đoạn của câu chuyện “ Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai”.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động 2: Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: </b>
<b>2- Hướng dẫn HS kể chuyện:</b>
a- Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của giờ học:
- 1 HS đọc đề bài. GV gạch chân nhũng chữ sau trong đề bài đã viết trên bảng lớp:
ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh.
- GV nhắc HS: SGK có 1 số câu chuyện các em đã học (Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ,
Những con sếu bằng giấy) viết về đề tài này. Em cần kể chuyện mình nghe được,
tìm được ngồi SGK. Chỉ khi khơng tìm được câu chuyện ngồi SGK, em mới kể
những câu chuyện đó.
- Một số HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
b- HS thực hành KC và trao đổi ND câu chuyện:
KC theo cặp:
- HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về nội dung câu chuyện .
- GV đến từng nhóm theo dõi, uốn nắn thêm cho HS.
Thi KC trước lớp:
- Vài HS thi KC trước lớp.
- Mỗi em kể xong, tự nói suy nghĩ về nhân vật trong câu chuyện , hỏi bạn hoặc trả
lời câu hỏi của bạn về ND câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hay trong giờ học.
- GV nhận xét ghi điểm cho HS
<b>Hoạt động 3: - Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem trước tiết KC tuần 6.
<b>TOÁN</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>
- Biết tính diện tích 1 hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.
<b>II</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập và thực hành:</b>
Bài 1:
<b>-</b> HS làm vở, 3 HS làm bảng, Nhận xét. Chữa bài.
Bài 3:
- 1HS nêu yêu cầu BT.(GV lưu ý HS đổi đơn vị đo)
<b>-</b> HS làm vở. Thu chấm. Chữa bài.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
- Đọc đúng tên nước ngoài trong ; đọc diễn cảm được bài thơ.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của 1 công dân Mĩ, tự thiêu để phản
đối cuộc chiến tranh xâm lược VN.
- Học thuộc khổ thơ 3,4 trong bài.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ: </b>
- 2HS đọc bài: Một chuyên gia máy xúc và trả lời câu hỏi. GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động 2: Bài mới: </b>
<b>1- Giới thiêu bài:</b>
<b>2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
a- Luyện đọc:
- GV gọi 1 HS đọc bài
- HS đọc những dịng nói về xuất xứ bài thơ và toàn bài thơ
- GV giới thiệu tranh minh họa bài đọc, ghi bảng những từ cần luyện đọc: Ê-
mi-li, Mo- ri- xơn, Giôn- xơn, Pô- rô- mác, Oa- sinh- tơn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ (đọc 2 lượt)
Có thể chia bài thành 4 đoạn như hình thức trình bày SGK
- Lưu ý: Khi đọc lần 2 GV giúp HS hiểu nghĩa từ khó và từ mới.
- HS luyện đọc theo cặp
- 1HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b- Tìm hiểu bài:
Câu 1: Vì sao chú Mo- ri- xơn lên án cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ?
(…vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa.)
Câu 2: Chú Mo- ri- xơn nói với con điều gì khi từ biệt? (Chú nói trời sắp tối,
khơng bế Ê- mi- li về được ... Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn.)
+ Vì sao chú Mo- ri- xơn nói với con: “ Cha đi vui…”? (Chú động viên vợ con bớt
đau buồn , bởi chú ra đi thanh thản, tự nguyện.)
Câu 2: Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo- ri- xơn? (VD: Hành động
của chú Mo- ri- xơn là hành động cao đẹp…)
c- Đọc diễn cảm:
- 4HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm 4 khổ thơ.
- HS thi đọc diễn cảm.
- Thi đọc thuộc lòng 1 khổ thơ, đọc thuộc khổ thơ 3, 4 (HS khá giỏi).
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
- Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình
bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Hợp tác cùng tìm kiếm số liệu, thơng tin.
- Thuyết trình kết quả tự tin.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Sổ điểm của lớp hoặc phiếu liên lạc của HS.
- Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê, bút dạ cho HS làm BT2.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ:</b>
- KT sự chuẩn bị của HS.
<b>Hoạt động 2: Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>2- Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1: 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- GV hướng dẫn: Đây là bảng thống kê đơn giản, các em không cần lập bảng thống
- HS làm vở. HS nêu miệng. Nhận xét. HS tự chữa bài, đổi vở cho nhau để KT.
Bài 2: - 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- GV lưu ý cho HS: Trao đổi bảng thống kê kết quả học tập mà mỗi HS làm ở bài 1
để thu thập đủ số liệu về từng thành viên trong tổ. Kẻ bảng thống kê có đủ số cột dọc
(Ghi điểm số như phân loại ở BT1) và dòng ngang (Ghi họ tên từng HS )
- HS làm việc theo 4 nhóm. Các nhóm trình bày. Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS làm bài vào vở.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
- 1HS nêu tác dụng của bảng thống kê: Giúp người đọc dể tiếp nhận thơng tin, có
điều kiện so sánh số liệu.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS ghi nhớ cách lập bảng thống kê.
<i>Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011.</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
- Hiểu thế nào là từ đồng âm.
- Biết phân biệt nghĩa các từ đồng âm (BT1); đặt được câu để phân biệt từ đồng âm
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Một số tranh ảnh về các SV, HT, hoạt động…có tên gọi giống nhau.
- 3 tờ giấy A4 để làm BT2.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ:</b>
- 3HS đọc đoạn văn BT2 tiết trước. GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2- Phần nhận xét:</b>
Bài 1: 1HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 2 HS đọc ND bài tập, lớp theo dõi SGK.
- GV lưu ý HS chú ý phát hiện những từ có âm giống nhau.
Bài 2: HS trao đổi theo cặp.
- HS trình bày ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV: 2 từ “câu” ở 2 câu văn trên phát âm hoàn toàn giống nhau song nghĩa khác
nhau. Những từ như thế gọi là từ đồng âm.
<b>3- Phần ghi nhớ:</b>
- 2HS đọc ND cần ghi nhớ trong SGK. Cả lớp đọc thầm.
- GV yêu cầu HS học thuộc ND cần ghi nhớ.
<b>4- Phần luyện tập:</b>
Bài 1: 1HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trao đổi nhóm đơi và làm vở BT.
- Gọi vài HS trình bày ý kiến, HS và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: 1HS đọc yêu cầu bài tập (đọc cả mẫu)
- HS làm bài vào vở, 3 HS làm vào giấy A4.
- HS đọc kết quả bài làm. Những HS làm vào giấy dán bài lên bảng và đọc kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 HS đọc mẩu chuyện vui Tiền tiêu (SGK)
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến. Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 4: GV tổ chức cho HS thi giải câu đố nhanh.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS học tốt.
- Dặn về nhà học thuộc phần ghi nhớ trong bài.
<b>TỐN</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đề-ca-mét vuông,
héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc viết các số đo diện tích theo đơn vị ; đề-ca-mét vng, héc-tô-mét
vuông.
- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với
héc-tô-mét vuông .
- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản) .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>-</b> GV chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam, 1hm thu nhỏ.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vng:</b>
a- Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vng:
<b>-</b> GV gợi cho HS nhớ lại kiến thức đã học về mét vng, ki-lơ-mét vng:
+ Mét vng là gì? Ki-lơ-mét vng là gì? Rồi hỏi:
+ Dựa vào mét vng, em hãy cho biết đề-ca-mét vng là gì? (Đề-ca-mét vng là
diện tích hình vng có cạnh dài 1 dam)
<b>-</b> Cả lớp đọc lại (GV chỉ kí hiệu đề-ca-mét vuông)
b- Phát hiện mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vng:
- GV treo hình vng biểu diễn cạnh dài 1dam, chỉ và giới thiệu: Chia mỗi cạnh
hình vng thành 10 phần bằng nhau, nối các điểm chia để tạo thành các hv nhỏ.
<b>-</b> HS quan sát hình vẽ xác định: số đo diện tích mỗi hình vng nhỏ, số hình vng
nhỏ; Từ đó tự nhận xét và rút ra: Hình vng 1dam2 <sub>gồm 100 hình vng 1m</sub>2<sub>.</sub>
<b>-</b> Rút ra được: <b>1dam2<sub> = 100m</sub>2</b>
<b>2- Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tơ-mét vng (hm2<sub>)</sub></b>
<b>-</b> Tương tự như phần 1dam2<sub>.</sub>
<b>3- Thực hành:</b>
Bài 1:
- 1HS nêu yêu cầu BT.
<b>-</b> HS luyện đọc theo nhóm, Gọi HS nêu miệng. Chữa bài.
Bài 2:
- 1HS nêu yêu cầu BT.
<b>-</b> HS làm vở. Đổi vở KT chéo. Chữa bài.
Bài 3:
- 1HS nêu yêu cầu BT.
<b>-</b> GV hướng dẫn HS dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích để làm bài:
Ví dụ: 2dam2<sub> = …m</sub>2<sub> ta làm như sau: </sub>
Vì 1 dam2<sub> = 100m</sub>2<sub>, nên 2dam</sub>2<sub> = 1dam</sub>2<sub> x 2 = 100m</sub>2<sub> x 2 = 200m</sub>2
<b>-</b> HS làm vở. Chữa bài. (Lưu ý HS chỉ ghi kết quả, khơng trình bày như trên)
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị.</b>
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>CHIỀU</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>
-<b> </b>Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
- Biết được : Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo nhưỡng gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.
- Kĩ năng phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành vi thiếu
ý chí trong học tập và trong cuộc sống). Kĩ năng đạt mục tiêu vượt khó khăn vươn
lên trong cuộc sống và trong học tập. Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>-</b> Một vài mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó Nguyễn Ngọc Ký, Nguyễn
Đức Trung.
<b>-</b> Thẻ màu để dùng cho hoạt động 3 (T1).
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: HS Tìm hiểu thơng tin về tấm gương vượt khó của Trần Bảo</b>
<b>Đồng.</b>
Cách tiến hành:
<b>-</b> HS làm việc cá nhân: đọc những thông tin về Trần Bảo Đồng (SGK)
<b>-</b> HS thảo luận cả lớp theo các câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
<b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống:</b>
Cách tiến hành:
<b>-</b> GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận 1
tình huống:
+ Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai nạn bất ngờ đã cướp đi của Khôi đôi chân
<b>-</b> HS thảo luận nhóm.
<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét, bổ sung.
KL: Trong những tình huống như trên, người ta có thể tuyệt vọng, chán nản, bỏ học,
…Biết vượt mọi khó khăn để sống và tiếp tục học tập mới là người có chí.
<b>Hoạt động 3: Làm BT1, 2 (SGK)</b>
Cách tiến hành:
<b>-</b> HS trao đổi theo bàn từng trường hợp của BT1.
<b>-</b> GV lần lượt nêu từng trường hợp, HS giơ thẻ màu để thể hiện sự đánh giá của
mình (thẻ đỏ: biểu hiện có ý chí; thẻ xanh: khơng có ý chí).
<b>-</b> Tiến hành BT2 như trên.
<b>-</b> GV khen những em biết đánh giá và kết luận: các em đã phân biệt rõ đâu là biểu
hiện của người có ý chí. Những biểu hiện đó được thể hiện trong cả việc nhỏ và việc
lớn, trong cả học tập và đời sống.
<b>-</b> HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp</b>:
- Sưu tầm những mẩu chuyện nói về những gương HS “Có chí thì nên” hoặc trên
sách báo ở lớp, trường, địa phương.
- Dặn HS học tập những tấm gương vượt khó vươn lên trong học tập.
<b>TỐN</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>
- Ôn tập số đo diện tích, dam2<sub>, hm</sub>2<sub>. </sub>
- Biết cách giải bài tốn có liên quan đến các số đo diện tích.
<b>II</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập và thực hành:</b>
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8dam2<sub> = … m</sub>2 <sub>b) 300m</sub>2<sub>= … dam</sub>2
<sub>20hm</sub>2<sub> = … dam</sub>2 <sub>2100dam</sub>2 <sub>=</sub><sub>… hm</sub>2
38m2<sub> 25dm</sub>2<sub> = … dm</sub>2<sub> 198cm</sub>2<sub> = … dm</sub>2<sub> …cm</sub>2<sub> </sub>
Bài 2: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được số đường bằng 3<sub>5</sub> số đường bán
được trong ngày thứ hai. Tính số đường bán được trong mỗi ngày, biết rằng trong
hai ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 40kg đường.
Bài 3 : Tỉ số giữa cân nặng của bố và cân nặng của con là 5 : 3. Con nhẹ hơn bố
26kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
- Thu bài chấm chữa.
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
- Luyện tập viết bài văn tả cảnh.
<b>II</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập và thực hành:</b>
- Viết một đoạn văn tả cảnh buổi sáng trên cánh đồng lúa quê em.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>
- Thu bài chấm chữa.
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<i>Thứ sáu, ngày 23 tháng 9 năm 2011.</i>
<b>TỐN</b>
<b>I- MỤC TIÊU : </b>
-<b> </b>Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét
vuông và xăng-ti-mét vng.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị
đo diện tích .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY </b>- <b> HỌC :</b>
<b>-</b> GV chuẩn bị hình vẽ như SGK.- 1 bảng kẻ sẵn như SGK phần b.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b>-<b> HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vng:</b>
<b>a- Hình thành biểu tượng về mi-li-mét vng:</b>
<b>-</b> GV: Để đo diện tích rất bé, người ta dùng đơn vị mi-li-mét vuông.
+ Dựa vào mét vuông, em hãy cho biết mi-li-mét vng là gì? (Mi-li-mét vng là
diện tích hình vng có cạnh dài 1 mm)
<b>-</b> HS tự nêu kí hiệu, cách đọc mi-li-mét vng.
<b>-</b> Cả lớp đọc lại (GV chỉ kí hiệu mi-li-mét vng)
<b>b- Phát hiện mối quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông:</b>
1- GV treo hình vng như SGK, giới thiệu: Chia mỗi cạnh hình vuông thành 10
phần bằng nhau, nối các điểm chia để tạo thành các hình vng nhỏ.
<b>-</b> HS quan sát hình vẽ xác định: số đo diện tích mỗi hình vng nhỏ, số hình vng
nhỏ; Từ đó tự nhận xét rút ra được: Hình vng 1cm2 <sub>gồm 100 hình vng 1 mm</sub>2<sub>.</sub>
<b>-</b> Từ đó rút ra được: <b>1cm2<sub> = 100 mm</sub>2</b>
2- Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích.
<b>-</b> GV treo bảng chuẩn bị như mục b SGK.
+ Em hãy nêu các đơn vị đo diện tích đã học? (có thể HS nêu khơng theo thứ tự)
+ Em hãy nêu các đơn vị đo diện tích đã học theo thứ tự từ lớn đến bé.
<b>-</b> GV điền vào bảng kẻ sẵn.
<b>-</b> HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. GV điền vào bảng.
<b>-</b> GV giới thiệu thêm: 1km2<sub> = 100hm</sub>2<sub> (hoặc cho HS dự đoán rồi khẳng định lại)</sub>
<b>Hoạt động 3: Thực hành:</b>
Bài 1:
- 1HS nêu yêu cầu BT. HS làm vở. Đổi vở KT chéo. Chữa bài.
Bài 2a (cột 1):
- 1HS nêu yêu cầu BT.
<b>-</b> HS làm vở. Chữa bài.
Bài 3:
- 1HS nêu yêu cầu BT.
<b>-</b> HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp. Nhận xét. Chữa bài
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.</b>
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu..)
Nhận biết được lỗi trong bài và tự sữ được lỗi.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý…cần chữa
chung cả lớp.
<b>III</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Bài cũ: </b>
- GV chấm bảng thống kê trong vở của 2 HS. Nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động 2: Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>2- Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa 1 số lỗi điển hình.</b>
- GV viết đề bài
+ Nhận xét chung về KQ bài làm của HS.
+ Hướng dẫn chữa lỗi:
- Treo bảng phụ đã ghi 1 số lỗi
- 1HS lên bảng chữa lỗi. Cả lớp tự chữa trên giấy nháp.
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng.
- GV nhận xét.
<b>3- Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài:</b>
- GV trả bài, hướng dẫn các em chữa lỗi trong bài theo trình tự:
- HS đọc bài làm của mình và tự chữa lỗi.
- HS trao đổi bài với bạn bên cạnh để rà soát lại việc chữa lỗi.
+ Học tập những đoạn văn, bài văn hay.
- GV đọc 1 số đoạn văn hay, bài văn hay.
- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái đáng học.
+ HS viết lại đoạn văn hay trong bài làm
- HS tự chọn đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm mình để viết lại cho hay hơn.
- HS nối tiếp nhau trình bày đoạn văn đã viết lại.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại.Chuẩn bị : Luyện tập tả cảnh sơng nước.
<b>I- MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>
- Rèn cách viết đúng mẫu chữ, đẹp.
- Biết cách trình bày một đoạn văn hay một bài thơ.
<b>II</b>- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>Hoạt động 2: Thực hành:</b>
- GV yêu cầu HS viết<b> Buổi sớm trên cánh đồng. </b>SGK trang 14.
- GV thu vở chấm chữa. Nhận xét, đánh giá.
- Chữa những lỗi chính tả thường gặp, cách trình bày.
<b>I- MỤC TIÊU : </b>
<b>-</b> Đánh giá hoạt động tuần qua, triển khai kế hoạch tuần tới.
<b>-</b> Vui chơi giải trí.
<b>II- NỘI DUNG :</b>
<b>1- Đánh giá hoạt động tuần qua:</b>
<b>-</b> GV đánh giá chung hoạt động về: nề nếp, học tập, lao động của lớp trong tuần.
+ Nề nếp:
<b>-</b> Đi học chuyên cần, đúng giờ; thực hiện tốt giờ tự quản.
- Đội cờ đỏ làm việc nghiêm túc. Tuy nhiên 1 số em quên mang khăn quàng.
+ Học tập:
- Trong giờ học nghiêm túc, chăm chú nghe giảng bài, hăng say xây dựng bài sơi
+ Lao động: Tham gia đầy đủ, tích cực.
- Tuyên dương những HS chăm ngoan, tích cực trong các hoạt động.
- Phê bình những HS cịn mắc phải nhiều khuyết điểm.
<b>2- Kế hoạch tuần tới:</b>
<b>-</b> Duy trì, phát huy các mặt đã đạt được, sửa chữa những khuyết điểm.
<b>-</b> Bổ sung đầy đủ sách vở, ĐDHT (có KT).
<b>-</b> Tiến hành lao động vệ sinh lớp học theo quy định.
<b>-</b> Thực hiện tuần học tốt
<b>-</b> Tiếp tục thu nộp tiền
<b>3- Vui chơi, giải trí:</b>
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”