Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

day them buoi 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 17/9/2012</b></i>


<b>Bui 3:</b>

<b>phơng trình lợng giác cơ bản</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Về kiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đợc cách giải các phơng trình lợng giác cơ bản.


- Nắm đợc điều kiện của a để các phơng trình sinx = a, cosx = a có nghiệm.
<i><b>2. Về kĩ năng:</b></i>


- Biết viết cơng thức nghiệm của các phơng trình lợng giác cơ bản trong các trờng hợp số đo
đợc cho bằng radian và số đo đợc cho bằng độ.


- BiÕt c¸ch sư dơng c¸c kÝ hiƯu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm
của các phơng trình lợng giác.


- Kĩ năng vận dụng các phơng pháp giải các phơng trình lợng giác cơ bản vào việc giải các
phơng trình lợng giác khác.


<i><b>3. Về thái độ , t duy:</b></i>
- Biết quy lạ về quen.
- Cn thn , chớnh xỏc.


<b>II: Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


- Giáo viên: SGK, hệ thống các câu hái, phiÕu häc tËp.
- Học sinh: Đọc trớc bài.


III:Phng phỏp: Phát hiện và giải quyết vấn đề ,vấn đáp m thoi,...


<b>IV:. Tiến trình bài học</b>


<b>1-n nh lp:</b>


<b>2- bi c:Nờu công thức nghiệm của pt tanx=a;cotx=a</b>
+)<i>co</i>t x=a x=arccota+k ,k  <sub> </sub>


+)cotf(x)=cotg(x)  (x)=g(x)+k ,k<i>f</i>   




cotx=1 x= ,


4


cotx=-1 x=- ,
4


t x=0 x= ,


2


<i>k k</i>
<i>k k</i>


<i>co</i> <i>k k</i>












  


  


  






+)t anx=a x=arctana+k ,k  <sub> </sub>


+)tanf(x)=tang(x)  <i>f x</i>( )=g(x)+k ,k  




tanx=1 x= ,
4


tanx=-1 x=- ,
4
t anx=0 x= ,


<i>k k</i>


<i>k k</i>
<i>k k</i>









  


  


 






3-Bài mới:Ôn tập


Hoạt động 1:Bài tập cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Làm bài theo yêu cầu
gv


- 4 HS lên bảng giải
tốn



- Chú ý sai sót, ghi
nhận kiến thức.


- Nhận xét bài giải của
bạn


đáp số :


-ghi nhận kiến thức


- Gọi 4 HS lên bảng giải toán,
mỗi học sinh giải một bài.
- Chú ý cho HS tránh nhầm lẫn
khi giải phương trình cơ bản này.
- Gọi HS nhận xét bài giải của
bạn.


a. 5


<i>k</i>
<i>x</i>  


b. 5 3


<i>k</i>
<i>x</i>  
c. x=100<sub> +k180</sub>0


d.



1


6 2 2


<i>k</i>
<i>x</i>


<b>Bài 1:</b> Giải các phơng trình sau :


a. 2 cot(5<i>x</i> 8) 0






b.


3
3 tan(3 ) 0


5


<i>x</i>  
c. tan(x +200<sub>) =</sub> 1


2
d.tan(2x-1)= 3


Hoạt động 2:Bài tập pt giải có điều kiện



Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng


-làm bài tập x=
- 6 HS lên bảng giải
toán


- Chú ý sai sót, ghi
nhận kiến thức.


- Nhận xét bài giải của
bạn


-Ghi nhận kết quả
Rút kinh nghiệm


-hướng dẫn học sinh học bài và
gơi ý cho hs nếu cần thiết


-nhắc học sinh đặt đk cho pt
- Gọi 6 HS lên bảng giải toán,
mỗi học sinh giải một bài.
- Chú ý cho HS tránh nhầm lẫn
khi giải phương trình cơ bản này.
- Gọi HS nhận xét bài giải của
bạn.


ĐS :
a.tan


1



3<sub>=cot(</sub>2





-1


3<sub>)nên nghiệm là:</sub>
x=


3 3


3


2 <i>k</i>









b. x=2 <i>k</i>







c.x=300


+k1800


(1200


+k1800


loại)
d.x=k


e. pt vụ nghim
f.x=10 5


<i>k</i>






vi k2+5m


<b>Bài 2:</b> Giải các phơng trình sau :
a.cot(


2 1
6


<i>x</i>



)=tan
1
3
b.sin2x.cotx=0


c.tan(x-300).cos(2x-1500)=0
d.tan3x=tanx


e.tanx.tan2x=-1
f.cot2x.cot3x=1
Bài giải:


Hoạt động 3:tìm tâp xác định của hàm số


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng


-làm bài tập


- 5 HS lên bảng giải
toán


-hướng dẫn học sinh học bài và gơi
ý cho hs nếu cần thiết


-nhắc học sinh đặt đk cho h số


<b>Bµi 2:Tìm tập xác định của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chú ý sai sót, ghi
nhận kiến thức.


- Nhận xét bài giải
của bạn


-Ghi nhận kết quả
Rút kinh nghiệm


- Gọi 5 HS lên bảng giải toán, mỗi
học sinh giải một bài.


- Chú ý cho HS tránh nhầm lẫn khi
giải phương trình cơ bản này.
- Gọi HS nhận xét bài giải của bạn.
ĐS :


a.D=R\


3


2 , 2 ,


4 <i>k</i> 4 <i>k</i> <i>k Z</i>


 


 





   





 <sub>}</sub>


b.D=R\ 4 <i>k</i> ,2 <i>k k Z</i>,


 


 




 


  


 


 


c.D=R\ 6 <i>k</i> 2 2, <i>k</i> 2,<i>k Z</i>


   




 


  



 


 


d.D=R\
5


, ,


6 <i>k</i> 12 <i>k k Z</i>


 


 


 


  


 


 


e. D=R\ <i>k</i> 2 4, <i>k k Z</i>,


 


 



 


 


 


a.y=


1 cos
2sin 2


<i>x</i>
<i>x</i>





b.y=
t anx
1 t anx


c.y=


1
3 cot 2<i>x</i>1


d.y=


2 cos


1 tan( )


3


<i>x</i>
<i>x</i> 




 


e.y=


t anx cot
1 sin 2


<i>x</i>
<i>x</i>





Hoạt động 4:<b> :</b> Tìm nghiệm pt trên khoảng đã cho


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng


-làm bài tập


- 2 HS lên bảng giải
toán



- Chú ý sai sót, ghi
nhận kiến thức.


- Nhận xét bài giải của
bạn


-Ghi nhận kết quả
Rút kinh nghiệm


-hướng dẫn học sinh học bài và
gơi ý cho hs nếu cần thiết


-nhắc học sinh đặt đk cho pt
- Gọi 2 HS lên bảng giải toán,
mỗi học sinh giải một bài.
- Chú ý cho HS tránh nhầm lẫn
khi giải phương trình cơ bản này.
- Gọi HS nhận xét bài giải của
bạn.


ĐS :


a.x=300<i>k</i>900<sub>vì -180</sub>0<sub><x<90</sub>0
nên k=-2,k=-1;k=0 do đó x=-150


0


,x=-600



;x=300


b.x=
4
9





;x= 9





<b>Bµi 4:</b> Tìm nghiệm pt trên
khoảng đã cho


a.tan(2x-150


)=1 với
-1800


<x<900


b.cot3x=
1
3





với 2 <i>x</i> 0





 


Hoạt động 5:<b> :</b> Bài tập củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-làm bài tập
-Ơn lại cơng thức
lượng giác


- lên bảng giải


toán,đối chiếu kết quả
- Nhận xét bài giải của
bạn


-Ghi nhận kết quả
Rút kinh nghiệm


-hướng dẫn học sinh học bài và
gơi ý cho hs nếu cần thiết


-nhắc học sinh đặt đk cho pt
-gọi học sinh nêu coog thức nhân
đôi ,hạ bậc,cộng,


- Gọi HS lên bảng giải toán, mỗi


học sinh giải một bài.


- Chú ý cho HS tránh nhầm lẫn
khi giải phương trình cơ bản này.
- Gọi HS nhận xét bài giải của
bạn.


ĐS :


<b>Bµi 5:</b> Bài tập củng cố
a. cos 2<i>x</i> sin2<i>x</i>0


b.


sin 2


2cos 0
1 sinx


<i>x</i>


<i>x</i>


 




c. <i>c</i>osx-sinx= 2 os3<i>c</i> <i>x</i>


d.




4 4


sin os 1


t anx+cotx


sin 2 2


<i>x c</i> <i>x</i>
<i>x</i>






V:Củng cố bài học:


Yêu cầu học sinh nhắc các kiến thức đã học
Bài tâp về nhà:


<b>Bài 1</b>. Giải các phương trình sau :


a.



2 2


cot tan


16 1 os4x


os2x


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>
<i>c</i>




 


b. 2sin2<i>x</i> 1 sin 3<i>x</i>


c. sinx+sin2x+sin3x=cosx+cos2x+cos3x <i>d</i>*. 2 cos 2cos

<i>x</i>

 3
<b>Bài 2.</b>Giải các phương trình sau :


a. sin6<i>x</i> sin4 <i>x</i>cos4 <i>x</i> cos6 <i>x</i> <sub>b. </sub>sin2 <i>x</i>cos 32 <i>x</i>


c. tan 2 4 tan 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>  


   


  


   



    <sub>d. </sub>tan <i>x</i> 3 cot 2 3<i>x</i> 0


 


   


   


   


   


<b>Bài 3</b> .Giải các phương trình sau :
a.


5 1


sin os x


3 <i>c</i> 2





 




 



  <sub>b. </sub>


5


sin 3 os 3x+ 0


6 4


<i>x</i>  <i>c</i> 


   


  


   


    <sub> c,</sub>tan 4

sin<i>x</i> 1

1


 


 


 


 


<b>Bài 4</b> . Tìm các giá trị gần đúng nghiệm phương trình sau , trong khoảng đã cho :
a. sin 2<i>x</i> 6 0 <i>x</i> 3 6;



  


   


   


   


    <sub>b. </sub>



3


os 2 ; 4


2 2


<i>x</i>


<i>c</i>  <i>x</i>  


b.


3 7


tan 1 ;


5 2 6


<i>x</i>



<i>x</i>


  


  


  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>c. </sub>



3


os x-5 ;


2


<i>c</i>  <i>x</i>  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×