Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.08 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, </b>
<b>quan hệ . . .) mà từ biểu thị. </b>
<b>+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị</b>
<b>+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái </b>
<b>nghĩa với từ cần giải thích.</b>
<b>Nghĩa của từ là gì? </b>
<b>Cái gậy có một chân</b>
<b>Biết giúp bà khỏi ngã.</b>
<b>Chiếc com-pa bố vẽ</b>
<b>Có chân đứng, chân quay.</b>
<b>Cái kiềng đun hàng ngày</b>
<b>Ba chân xoè trong lửa.</b>
<b>Chẳng bao giờ đi cả</b>
<b>Là chiếc bàn bốn chân.</b>
<b>Riêng cái võng Trường Sơn</b>
<b>Không chân, đi khắp nước.</b>
<b> (</b><i><b>Vũ Quần Phương</b></i><b>)</b>
<b>NHỮNG CÁI CHÂN</b>
<b>Em hãy cho biết có mấy </b>
<b>sự vật có “chân” được </b>
<b>nhắc tới trong bài thơ?</b>
<b>II-</b> <b>TỪ NHIỀU NGHĨA </b>
<b>chân gậy: </b>
<b>Bộ phận dưới cùng của cái gậy, có tác dụng đỡ cái gậy đứng </b>
<b>thẳng.</b>
<b>chân compa: </b>
<b>Bộ phận dưới cùng của compa có tác dụng đỡ bộ phận khác </b>
<b>để quay vẽ.</b>
<b>chân kiềng:</b>
<b>Bộ phận dưới cùng của cái kiềng, có tác dụng nâng đỡ cho </b>
<b>các bộ phận khác.</b>
<b>chân bàn:</b>
<b>Bộ phận dưới cùng của cái bàn, có tác dụng đỡ cho các bộ </b>
<b>phận khác</b>
<b>II-</b> <b>TỪ NHIỀU NGHĨA </b>
<i><b>=> Bộ phận dưới cùng của một </b></i>
<i><b>số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho </b></i>
<i><b>các bộ phận khác.</b></i>
<b>Tìm hiểu nghĩa của các từ “chân” trong bài thơ?</b>
<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa </b>
<b>1. VÝ dơ :</b>
<b>II-</b> <b>TỪ NHIỀU NGHĨA: </b>
<b>II-</b> <b>TỪ NHIỀU NGHĨA </b>
<i><b>Nghĩa của các từ “chân” có mối quan hệ như thế nào?</b></i>
<i><b>chân gậy:</b></i>
<b> chân</b> <b>compa </b>
<i><b>chân</b></i> <b>kiềng:</b>
<i><b>chân</b></i> <b>bàn:</b>
<b>=> Bộ phận dưới cùng của một số đồ </b>
<b>dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận </b>
<b>khác.</b>
<i><b>chân anh bộ đội:</b></i>
<i><b>chân mèo:</b></i>
<b>Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, </b>
<b>động vật dựng để đi, đứng.</b>
<b>Bộ phận dưới cùng của một </b> <b>số sự vật </b>
<b>tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.</b>
<i><b>chân</b></i> <b>tường:</b>
<i><b>=> </b><b>Bộ phận dưới cùng của bộ phận người, sự vật</b></i> <i><b>dùng để đi, </b></i>
<b>Từ </b> <i><b>chân</b></i> <b>nào có </b>
<b>nghĩa gốc?</b>
<b>I- TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b>II. HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ </b>
<i><b>chân gậy:</b></i>
<b> chân</b> <b>compa </b>
<i><b>chân</b></i> <b>kiềng:</b>
<i><b>chân</b></i> <b>bàn:</b>
<b>=> Bộ phận dưới cùng của </b>
<b>một số đồ dùng, có tác dụng </b>
<b>đỡ cho các bộ phận khác.</b>
<i><b>chân anh bộ đội:</b></i>
<i><b>chân mèo:</b></i>
<b>Bộ phận dưới cùng của cơ </b>
<b>thể người, động vật dựng để </b>
<b>đi, đứng.</b>
<b>Bộ phận dưới cùng của một </b>
<b>số sự vật tiếp giáp và bám </b>
<b>chặt vào mặt nền</b>
<i><b>chân</b></i> <b>tường:</b>
<i><b>chân</b></i> <b>núi:</b>
<b>=>Nghĩa chuyển</b>
<b>=>Nghĩa gốc</b>
<b>=>Nghĩa chuyển</b>
<i><b>GHI NHỚ</b></i>
<i><b>- Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra </b></i>
<i><b>những từ nhiều nghĩa. </b></i>
<i><b>- Trong từ có nhiều nghĩa:</b></i>
+ <i><b>Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đâu, làm cơ sở để hình </b></i>
<b>thành các nghĩa khác.</b>
+ <i><b>Nghĩa chuyển </b></i><b>là nghĩa được hình thành trên cơ sở của </b>
<b>nghĩa gốc.</b>
<b>II- TỪ NHIỀU NGHĨA </b>
<b> II. HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ</b>
<i><b>- Thông thường, trong câu, từ chỉ có một nghĩa nhất định. </b></i>
<i><b>Tuy nhiên trong một số trường hợp từ c</b><b>ó</b><b> thể được hiểu đồng </b></i>
<b>II- TỪ NHIỀU NGHĨA </b>
<b> II. HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ </b>
<b>Bài tập 1: </b><i><b>Tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ </b></i>
<i><b>về chuyển nghĩa của chúng?</b></i>
<b>Chỉ bộ phận cơ thể người, động vật.</b>
<b>VD: Mũi người, mũi khỉ, mũi Lợn. </b>
<b>Chỉ bộ phận phía trước của phương </b>
<b>tiện giao thơng đường thuỷ. VD: Mũi </b>
<b>tàu, mũi thuyền.</b>
<b>Chỉ bộ phận nhọn sắc của vũ khí. </b>
<b>VD: Mũi dao, mũi lê . . . </b>
<b>Chỉ bộ phận của lãnh thổ. </b>
<b>VD: Mũi Né, mũi Cà Mau-></b>
<b>=>Nghĩa gốc</b>
<b>=>Nghĩa chuyển</b>
<b>Phần trên cùng thân thể con người hay </b>
<b>phần trước thân thể động vật, nơi có </b>
<b>nhiều giác quan và bộ óc.</b>
<b> VD: mái đầu, đầu xanh. </b>
<b>Phần trên, phần trước của một số vật</b>
<b>VD: đầu tủ, đầu tầu-></b>
<b>Biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức:</b>
<b>VD: cứng đầu, đầu óc. </b>
<b>Vị trí hoặc thời điểm thứ nhất…</b>
<b>VD: lần đầu, dẫn đầu, tập đầu-></b>
<b>II- TỪ NHIỀU NGHĨA </b>
<b> II. HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ </b>
<b>=>Nghĩa gốc</b>
<b>=>Nghĩa chuyển</b>
<b>=>Nghĩa chuyển</b>
<i><b>Tìm hiểu ngha ca t bn?</b></i>
<i><b>Bàn (1)</b></i><b> học của tôi làm bằng gỗ xoan.</b>
<b>Bố tôi đang </b><i><b>bàn(2)</b></i><b> công việc</b>
<b>i tuyn Vit Nam thắng đội tuyển Lào 4 </b><i><b>bàn(3)</b></i>
<b>Bàn(1):</b>
<b>Bµn(2):</b>
<b>Bµn(3):</b>
<i><b>Từ “bàn” là từ đồng âm</b></i>
<i><b>Em có nhận xét gì về nghĩa của </b></i>
<i><b>từ bàn?</b></i>
<b>Đồ dùng th ường làm bằn gỗ, mặt phẳng, có chân để bày </b>
<b>vật dụng, học tập.</b>
<b>Trao đổi ý kiến về việc gỡ đó.</b>
<b>Từ nhiều nghĩa</b> <b>Từ đồng õm</b>
<b>Các nghĩa của từ phải cã </b>
<b>Các nghĩa không liên quan </b>
<b>đến nhau (chỉ giống nhau </b>
<b>về ngữ âm)</b>
- L¸:
- Quả:
- Búp:
<b>lá phổi, lá gan, lá lách, lá mỡ. </b>
<b>quả tim, quả thận </b>
<b>búp ngón tay.</b>
<b>Bi tập 2. Dùng bộ phận của cây cối để chỉ bộ phận của cơ thể người?</b>
<b>Bµi tËp 3. Dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng </b>
<b>Việt. Hãy tìm thêm trong mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó 3 ví dụ </b>
<b>a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động:</b>
<b>cân muối </b><b> muối d ưa cà</b>
<b>b. Chỉ sự hành động chuyển thành chỉ đơn vị:</b>
<b>+ Đang gói bánh </b><b> ba gói bánh </b>
<b>Cái c a </b><b> c a gỗ, cái cuốc </b><b> cuốc đất,</b>
<b> + Đang bã lóa </b><b> g¸nh ba bó lúa </b>
<b>+ ang nắm cơm </b><b> ba nắm c¬m</b>
<i><b>Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi? </b></i>
<b>Bài 4:</b>
<b>III- LUYỆN TẬP</b>
<b>a. Tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ “Bụng”? đó là </b>
<b>những nghĩa nào? Em có đồng ý với tác giả không?</b>
<b>2: Biểu tượng của ý nghĩa sâu kín khơng bộc lộ ra đối với người, </b>
<b>việc nói chung.</b>
<b>b. Nghĩa của từ “ Bụng”</b>
<i><b>- Ăn cho ấm bụng: Bộ phận cơ thể người.</b></i>
<i><b>-Anh ấy tốt bụng: ý nghĩa sâu kín</b></i>
<i><b>- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc: Phần phình to ở </b></i>
<b>chân ( hoặc giữa một số vật). </b>
<i><b>Vậy em có nhận xét gì về từ bụng?</b></i>
<i><b>=> Bụng là từ nhiều nghĩa.</b></i>