Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 11Tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 6 Ngày soạn :19/09/2012 Ngày dạy :24/09/2012
Tiết : 11


<b>Lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


1.KiÕn thøc:


- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2.Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập đợc các
tỉ lệ thức từ các số cho trớc hay một đẳng thức của một tớch.


3. Thỏi :


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
<b>III phng phỏp </b>


- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy – học</b>


1. ổn định tổ chức.



2. KiĨm tra bµi cị: khơng có
3. Bµi míi :


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
- Cho Hs đọ đề và nêu cách làm


bµi 49/SGK


- Gäi lần lợt hai Hs lên bảng,
lớp nhận xét.


- Yêu cầu Hs làm miệng bài
61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại
tỉ)


- HS : Cần xem hai
tỉ số đã cho có
bằng nhau khơng,
nếu bằng nhau thì
ta lập đợc tỉ l
thc.


- Lần lợt Hs lên
bảng trình bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ :


a) -5,1 ; -1,15


b) 6 1


2


; 80


2
3


c) -0,375 ; 8,47
Trung tØ :


a) 8,5 ; 0,69
b) 35 3


4


; 14


2
3


c) 0,875; -3,63


Bµi 49/SGK
a.


3,5
5<i>,</i>25 =



350
525 =


14
21
<i>⇒</i> Lập đợc tỉ lệ thức.
b. 39


3
10


: 52 2


5


= 3


4


2,1: 3,5 = 21


35 =
3
5


Vì 3


4


3



5 <i></i> Ta không lËp


đợc tỉ lệ thức.
c. 6<i>,</i>51


15<i>,</i>19 =
3


7 = 3:7
<i>⇒</i> Lập đợc tỉ lệ thức.
d. -7: 4


2
3


= <i>−</i>3


2




0,9


<i>−</i>0,5 =


<i>−</i>9
5


V× <i>−</i>3



2


<i>−</i>9


5 <i>⇒</i> Ta kh«ng


lập đợc tỉ lệ thức.
Hoạt động 2: Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức.
- u cầu Hs hoạt động nhóm


bµi 50/SGK


- KiĨm tra bµi lµm cđa vµi


- HS lµm viƯc theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhãm.


- Lµm bµi 70/SBT. - Gäi lần lợt các em lên trình bày.


Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2


2
3


: 1


4



2x =


608
15


x =


304
15


b. 0,25x = 3. 6


5


: 1000


125


1


4 x = 20


x = 20: 1


4


x = 80
Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức



- GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng
thức về tích ta lập đợc bao
nhiờu t l thc?


- áp dụng làm bài 51/SGK.
- Làm miƯng bµi 52/SGK.


- Hs: lập đợc 4 tỉ lệ
thức.


- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.


Bµi 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6


Lập đợc 4 tỉ lệ thức sau:


1,5
2 =


3,6
4,8 ;


1,5
3,6 =


2
4,8
4,8



2 =
3,6
1,5 ;


4,8
3,6 =


2
1,5
<b>Bµi tËp 52</b> (tr28-SGK)


Tõ ( , , , 0)


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a b c d</i>
<i>b</i> <i>d</i> 


Các cõu ỳng: C)


<i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i><sub> Vì hoán </sub>


v hai ngoại tỉ ta đợc:


<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>



Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×