Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.05 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : 20/ 08/ 2012 </i>
<i>Ngày dạy: 22/ 08/ 2012 -9A1+9A2+9A3.</i>
<i> </i>
<b> TRONG TAM GIÁC VUÔNG (t1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết chứng minh các hệ thức b</b>2 <sub>= ab</sub>’<sub>, c</sub>2<sub> = ac</sub>’ <sub>,h</sub>2<sub> = b</sub>’<sub>c</sub>’<sub>. Biết diễn đạt </sub>
các hệ thức bằng lời.
<b> 2. Kĩ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải tốn và giải quyết một số trường </b>
hợp thực tế.
<b>3.Thái độ: Rèn hs khả năng quan sát, suy luận, tư duy và tính cẩn thận trong cơng </b>
việc.
<b>II. CHUẨN BỊ</b><i><b> :`</b></i><b> </b>
<i><b> </b></i><b>1. Giáo viên</b><i><b>:</b></i><b> Đồ dùng dạy học, phiếu học tập</b>
2. Học sinh: Thước thẳng, eke.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1 . Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>H Đ CỦA GV</b></i> <i><b>HĐ CỦA HS</b></i> <i><b>GHI BẢNG</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Định lý 1</b>
<b>1.Tiếp cận định lý</b>
- Yêu cầu HS vẽ hình vào
vở và nhớ các quy ước
<b>2. Hình thành định lý</b>
- Yêu cầu HS phát biểu
bằng lời hệ thức : AB 2 <sub>= </sub>
BC.HC ; AC 2 <sub>= BC.HC</sub>
<b>?Chứng minh hệ thức </b>
b2 <sub>=ab</sub>’<sub> tức là AC</sub>2<sub>=BC.HC</sub><sub>.</sub>
<b>? Muốn có tỉ lệ thức này ta</b>
cần chứng hai tam giác nào
đồng dạng với nhau?
- Yêu cầu HS về nhà chứng
minh trường hợp tương tự
c2 <sub>= ac</sub>’
<b>- Dựa vào định lí 1 hãy tính</b>
tổng b2<sub>+c</sub>2 <sub>?</sub>
- Giới thiệu đây là cách
chứng minh khác của định lí
Pi-ta-go
- HS phát biểu nội dung
định lí 1.( vài HS phát
biểu )
2 <sub>.</sub>
<i>AC</i> <i>BC HC</i>
<i>AC</i> <i>HC</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
<i>HAC</i> <i>ABC</i>
- Ta có :
b2<sub>+c</sub>2 <sub>= ab</sub>’<sub>+ ac</sub>’
= a(b’<sub>+ c</sub>’<sub>) </sub>
= a.a = a2<sub> ( vì b</sub>’<sub>+ c</sub>’<sub>= a).</sub>
<i><b>1. Hệ thức giữa cạnh góc</b></i>
<i><b>vng và hình chiếu của nó</b></i>
<i><b>trên cạnh huyền .</b></i>
a
c'
c b
h
b'
B C
A
H
<i><b>a) Định lí 1:(SGK)</b></i>
b<i>2 <sub>= ab</sub>’<sub>; c</sub>2 <sub>= ac</sub>’ .<sub>(1)</sub></i>
<i><b>b) Chứng minh - sgk</b></i>
<b>c) Ví dụ. </b>
- Ta có :
b2<sub>+c</sub>2 <sub>= ab</sub>’<sub>+ ac</sub>’
= a(b’<sub>+ c</sub>’<sub>) </sub>
= a.a = a2<sub> ( vì b</sub>’<sub>+ c</sub>’<sub>= a).</sub>
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Định lý 2</b>
<b>1. Tiếp cận định lý</b>
- Yêu cầu HS tiến hành đo - Đo và rút ra hệ thức
<b>2. </b><i><b>Một số hệ thức liên quan</b></i>
<i><b>tới đường cao</b><b> </b></i><b>:</b>
độ dài h, b’<sub>, c</sub>’<sub> rồi so sánh h</sub>2
và b’<sub>.c</sub>’<sub>?</sub>
<b>2.Hình thành định lý</b>
- Giới thiệu định lí 2 .
- Với các kí hiệu đã quy ước
ta cần chứng minh h2 <sub>= b</sub>’<sub>.c</sub>’
là chứng minh điều gì ?
- Gọi HS lên bảng trình bày
chứng minh
- Nhận xét và sữa chữa nếu
có
- Cho HS quan sát hình
tr.64. SGK . Với một cây
thước thợ (êke) ta có thể
h2 <sub>= b</sub>’<sub>.c</sub>’
- Vài HS phát biểu lại
nội dung định lí 2.
- HS Khá trả lời :
2 2
AH = HB.HC
AH HC
=
BH AH
ΔHBA ΔHAC
<i>h</i> <i>b c</i>
- Một HS lên bảng trình
bày chứng minh
- Đọc ví dụ 2
Ta có : AB = ED = 1,5
m;
BD = AE =
2,25m. Tính AC = BA +
BC
Cần tính BC
- Một HS lên bảng giải
<i><b>a)Định lí 2: (sgk)</b></i>
<i><b> </b>h2 <sub>= b</sub>’<sub>.c</sub>’ <sub> (2)</sub></i>
<i><b>b)</b></i> <i><b>Chứng minh</b></i> - sgk
?1.
<i><b>c)Ví dụ 2:</b></i><b> (sgk )</b>
1,5m
2,25m
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Xét <i>Δ</i>ACD có CD<i>A</i>❑ = 900
DB AC
Ta có : BD2<sub>=AB.BC</sub>
=> BC = BD2
AB 3,375 (m)
Vậy chiều cao của cây là
AC = AB + BC = 4,875 (m)
<i><b> </b></i><b>4. Củng cố</b><i><b>.</b></i>
- Yêu cầu HS phát biểu định lí 1, định lí 2, định lí Pytago.
- Treo bảng phụ ghi bài tập 2
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải
<i><b> </b></i><b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>
<i> - Bài tập về nhà: </i>
+ Làm các bài tập : 2,4 SGK trang 68, 69
+ Học thuộc và nắm chắc các hệ thức ở định lí 1,2 đồng thời thuộc các
hệ thức này để vận dụng vào giải toán .
+ Đọc “Có thể em chưa biết" trang 68 SGK là các cách phát biểu khác của hệ
thức 1, hệ
thức 2
<i>- Chuẩn bị bài mới: </i>
+ Ơn cơng thức diện tích tam giác vng, đọc trước định lí 3, 4 .
+ Đồ dùng học tập: Thước, máy tính cầm tay.
+ Tiết sau học “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”(tt)
<i>Ngày soạn :22/08/2012</i>
<i>Ngày dạy: 24/8/2012 – 9A1+9A2+9A3</i>
<i><b>Tiết 2</b></i><b>:</b> <b> §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO </b>
<b>TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( t2)</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b><i><b>:</b></i> Biết chứng minh hệ thức bc = ah và 2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>diễn đạt các hệ </sub>
thức đó bằng lời.
<b>2. Kĩ năng</b>:Vận dụng đợc các hệ thức đó để giải tốn và giải quyết một số
trờng hợp thựctế.
<b>3.Thái độ: Rèn học sinh khả năng quan sát, suy luận, tư duy và tính cẩn thận </b>
trong công việc.
<b>II.CHUẨN BỊ </b> :
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b><i><b>: </b></i>Đồ dùng dạy học
2. Chuẩn bị của học sinh<i><b>:</b> Bảng và bút nhóm, thước thẳng.</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>
<b>1. Ổn định tình hình lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<i><b>Câu hỏi kiểm tra</b></i> <i><b>Dự kiến phương án trả lời hs</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
- Hãy phát biểu định lí 1 ; 2 và viết các
hệ thức tương ứng .
- Cho tam giác ABC vuông A, AB =
3cm ;
BC = 5cm . Hãy tính hình chiếu của AB
- Phát biểu đúng định lí 1 và 2
viết đúng hệ thức.b2<sub> = a.b’ ; c</sub>2<sub> = a.c’;</sub>
h2<sub> = b’.c’ </sub>
- Áp dụng định lí 1 ta có AB2 <sub>=</sub>
BH.BC
hay : 32<sub> = BH . 5 </sub>
9
1,8
5
<i>BH</i>
3
3
2
2
<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i><b>Hđ của GV</b></i> <i><b>Hđ của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Định lý 3</b>
- Cho HS nêu các cơng thức
tính diện tích của tam giác
vuông ABC bằng các cách
khác nhau?
- Hãy so sánh tích ah và bc?
- Giới thiệu định lí 3 .
<b>2.Hình thành định lý</b>
- Cịn có thể chứng minh cách
nào khác không ?
- Gợi ý: Dựa vào tam giác
đồng dạng
- Hướng dẫn HS cách phân
tích đi lên để tìm ra cặp tam
giác đồng dạng .
SABC = ah SABC = bc
ah = bc
<b>- Vài HS phát biểu định</b>
lí 3.
Một HS nêu hướng chứng
minh
bc = ah
hay AB.AC = BC.AH
<i>AC</i> <i>HA</i>
<i>BC</i> <i>BA</i>
<sub></sub>ABC <sub></sub> <sub></sub>HAB
a
c'
c b
h
b'
B C
A
H
a) Định lý 3 (SGK)
b.c = a.h
b)Chứng minh:
ABC và <sub></sub>HAB có
<i>A</i>❑=<i>H</i>
❑
= 900
<i>B</i>❑ chung
ABC HAB(g.g)
<i>AC</i> <i>HA</i>
<i>BC</i> <i>BA</i>
<sub>AB.AC = BC.AH </sub>
c)Vídụ:
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Định lý 4</b>
<b>1.Tiếp cận định lý</b>
- Nhờ định lí pytago và hệ
thức (3) ta có thể suy ra một
hệ thức giữa đường cao ứng
với cạnh huyền và 2 cạnh góc
vng
2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
- Từ đó ta phát biểu thành định
lí sau:
Gọi HS đọc định lí 4 SGK
<b>2.Hình thành định lý</b>
- Hướng dẫn HS chứng minh
định lí theo phân tích đi lên
Từ hướng phân tích đó ta
chứng minh được định lí
<b>3. Củng cố định lý</b>
- Cho HS làm Ví dụ 3
- Nhận xét và sữa chữa (nếu
có)
- Vài HS đọc định lí 4
SGK
2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 2
2 2 2
1 <i>c</i> <i>b</i>
<i>h</i> <i>c b</i>
2
2 2 2
1 <i>a</i>
<i>h</i> <i>c b</i>
b2<sub> c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> h</sub>2
bc = ah
- Một HS lên bảng làm,
cả lớp làm vào vở nháp
<i><b>Định lí 4:</b></i>
<i><b>a)Định lí 4: (sgk)</b></i>
2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i><b>b) Chứng minh:</b></i>
ah = bc => a2<sub>h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2
=> (b2<sub>+ c</sub>2<sub>)h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2
=> =
a
x y
4
3
h
=> =
+ (4)
<i><b>c)Ví dụ 3(sgk)</b></i>
Áp dụng hệ thức 2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 2 2
2 2
2 2
2 2
1 1 1
6 8
6 .8
4,8( )
6 8
<i>h</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>cm</i>
<b>4. Củng cố.</b>
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 5 SGK trang 69 theo kt khăn trải bàn
<b>5. Dặn dò </b>
+ Làm các bài tập 6,7,8,9 trang 69,70 SGK.
+ Hiểu và học thuộc 4 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
(Hiểu các kí hiệu trong từng cơng thức )