Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
PTK: 46
<b>I/Tính chất vật lí</b>:
CTPT: C<b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
PTK: 46
<b>I/ Tính chất vật lí:</b> (sgk)
*
<i><b>45ml</b></i>
<b>100ml</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
<b>Hịa tan H<sub>2</sub>O vào </b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>55ml</b>
Thí nghiêm<i><b>.</b><b>.</b></i>
CTPT: C<b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
PTK: 46
<b>I/ Tính chất vật lí:</b>
* Độ rượu:
Trong 160 ml hỗn hợp rượu và nước thì có 40 ml rượu ngun chất
Trong 160 ml hỗn hợp rượu và nước thì có 40 ml rượu nguyên chất..
40.100
160
Vậy trong 100 ml hỗn hợp rượu thì có bao nhiêu ml rượu ngun chất. (Đr =?)
PTK:<b> 46</b>
I/ <b>Tính chất vật lí:</b>
Là số ml rượu nguyên chất có trong hỗn
Là số ml rượu nguyên chất có trong hỗn
hợp rượu và nước
hợp rượu và nước..
* Độ rượu:
Đr:
Đr: Độ rượu (độ).Độ rượu (độ).
Vr: Thể tích rượu etylic.
Vr: Thể tích rượu etylic.
V
V<sub>hh</sub><sub>hh</sub>: Thể tích hỗn hợp : Thể tích hỗn hợp
rượu và nước.
rượu và nước.
Là số ml rượu etylic có trong 100
Là số ml rượu etylic có trong 100
ml hỗn hợp rượu và nước
ml hỗn hợp rượu và nước.
Đr: Độ rượu (độ.)
Đr: Độ rượu (độ.)
Vr: Thể tích rượu etylic.
Vr: Thể tích rượu etylic.
V
V<sub>hh</sub><sub>hh</sub>: Thể tích hỗn hợp : Thể tích hỗn hợp
rượu và nước.
rượu và nước.
<b>II/ Cấu tạo phân tử:</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b><sub>O</sub></b> <b><sub>Hay</sub><sub> CH</sub></b>
<b>3-CH2-OH</b>
I/ Tính chất vật lí:
Là số ml rượu etylic có trong 100
ml hỗn hợp rượu và nước<b>.</b>
Đr: (Độ rượu độ).
Vr: Thể tích rượu etylic.
V<sub>hh</sub>: Thể tích hỗn hợp
rượu và nước.
II/ Cấu tạo phân tử:
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>Hay</b> <b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b>
* <b>Độ rượu</b>:
<b>C</b>
<b>C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>OHOH</b>
<i><b>* </b></i>Thí nghiệm: Cho mẫu Na vào cốc thủy tinh đựng rượu etylic.
<b>- </b>
<b>- </b>Quan sát hiện tượng.Quan sát hiện tượng.
I/ <b>Tính chất vật lí</b>:
Là số ml rượu etylic có trong 100
ml hỗn hợp rượu và nước.
CTPT: C<b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
Đr: Độ rượu (độ).
Vr: Thể tích rượu etylic.
V<sub>hh</sub>: Thể tích hỗn hợp
rượu và nước.
II/ <b> Cấu tạo phân tử:</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>Hay</b> <b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b>
* <b>Độ rượu</b>:
III/ <b>Tính chất hóa học</b>:
1/ <b>Rượu etylic có cháy khơng</b>?
<b> I/ Tính chất vật lí:</b>
Là số ml rượu etylic có trong 100 ml
Là số ml rượu etylic có trong 100 ml
hỗn hợp rượu và nước.
hỗn hợp rượu và nước.
CTPT: C<b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
Đr: Độ rượu (độ).
Đr: Độ rượu (độ).
Vr: Thể
Vr: Thể tíchtích rượu etylic. rượu etylic.
V
V<sub>hh</sub><sub>hh</sub>: Thể tích hỗn hợp : Thể tích hỗn hợp
rượu và nước.
rượu và nước.
II/<b> Cấu tạo phân tử:</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>Hay</b> <b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b>
<b>* Độ rượu:</b>
II/ <b>Tính chất hóa học:</b>
1/ <b>Rượu etylic có cháy khơng?</b>
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O + 3O<sub>2 </sub>tO 2CO<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O
2<b>/ Rượu etylic có phản ứng với natri </b>
<b>không?</b>
(k)
(dd)
(l) (r) (k)
PTK: 46
<b>I/ </b>
CTPT: <b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
Đr:
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>*Độ ượ r</b> <b>u:</b>
1/
2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH +2Na 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa +H<sub>2</sub>
Natri etylat
(k)
(l) (k) (h)
(dd)
PTK:<b> 46</b>
I/ <b>Tính chất vật lí:</b>
Là số ml rượu nguyên chất có trong 100
Là số ml rượu nguyên chất có trong 100
ml hỗn hợp rượu và nước
ml hỗn hợp rượu và nước..
CTPT: <b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
Đr:
Đr: <b>Độ rượu (độ).Độ rượu (độ).</b>
Vr:
Vr: <b>Thể tích rượu etylicThể tích rượu etylic</b>. .
V
V<sub>hh</sub><sub>hh</sub>: : <b>Thể tích hỗn hợp rượu Thể tích hỗn hợp rượu </b>
<b>và nước</b>
<b>và nước</b>..
II/ <b>Cấu tạo phân tử</b>:
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>Hay</b> <b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b>
* Độ rượu:Độ rượu III/ <b>Tính chất hóa học</b>:
III/ <b>Rượu etylic có cháy khơng</b>?
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O + 3O<sub>2 </sub>tO 2CO<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O
2<b>/ Rượu etylic có phản ứmg với natri </b>
<b>không?</b>
2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2Na 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa +H<sub>2</sub>
3/ <b>Phản ứng với axit axetic</b> ( bài sau)
IV/ <b>Ứng dụng</b>:: (SGK)
Ñ<sub>r </sub>= 100Vr
Vhh
V/ <b>Điều chế</b>:
Natri etylat
(l) (k) (h)
(dd)
PTK:<b> 46</b>
<b>I/ Tính chất vật lí:</b>
<b>Là số ml rượu etylic có trong 100 ml </b>
<b>hỗn hợp rượu và nước.</b>
CTPT: C2H6O
Đr: <b>Độ rượu (độ).</b>
Vr: <b>Thể tích rượu etylic</b>.
V<sub>hh</sub>: <b>Thể tích hỗn </b>
<b>hợp rượu và nước.</b>
II/ Cấu tạo phân tử:
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>Hay CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b>
* Độ rượu: <sub>III/ Tính chất hóa học:</sub>
1/Rượu etylic có cháy khơng?
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O + 3O<sub>2 </sub>tO 2CO<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O
2<b>/ </b>Rượu etylic có phản ứmg với natri
không<b>?</b>
2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2Na 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa + H<sub>2</sub>
3/ Rượu etylic phản ứng với axit axetic
(bài sau)
IV/ Ứng dụng: (SGK)
Ñ<sub>r </sub>= 100Vr
Vhh
V/ Điều chế:
-C<sub>1</sub>: Tinh bột hoặc đường Leân men Rượu etylic
(k)
(l) (k) (h)
(dd)
<b>Rắc men</b> <b><sub>ủ men</sub></b> <b>Chưng cất</b>
<b>chưng cất </b> <b>Chưng cất</b> <b>Thành rượu</b>
PTK :<b> 46</b>
<b>I/ Tính chất vật lí:</b>
Là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn
Là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn
hợp rượu và nước
hợp rượu và nước<b>.</b>
CTPT: <b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
Đr: Độ rượu (độ).
Đr: Độ rượu (độ).
Vr: Thể tích rượu etylic.
Vr: Thể tích rượu etylic.
V
V<sub>hh</sub><sub>hh</sub>: Thể tích hỗn hợp : Thể tích hỗn hợp
rượu và nước.
rượu và nước.
II/ <b>Cấu tạo phân tử</b>:
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>Hay CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b>
* <b>Độ rượu</b>: <sub>III/ Tính chất hóa học</sub><sub>:</sub>
1/Rượu etylic có cháy khơng?
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O + 3O<sub>2 </sub>tO 2CO<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O
2<b>/ </b>Rượu etylic có phản ứmg với natri
không<b>?</b>
2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + 2Na 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa + H<sub>2</sub>
3/ Phản ứng với axit axetic (Bài sau)
IV/ Ứng dụng: (SGK)
Ñ<sub>r </sub>= 100Vr
Vhh
V/ Điều chế:
-C<sub>1</sub>: Tinh bột hoặc đường Leân men Rượu etylic
- C<sub>2</sub>: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O CAxit <sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
(k)
(l) (k) (h)
(dd)
RƯỢ
RƯỢ
U
U SỨCSỨC UỐNGUỐNG HẠIHẠI CHO NHIỀUNHIỀU KHỎEKHỎE CÓCÓ
RƯỢ
RƯỢ
U
U SỨCSỨC UỐNGUỐNG HẠIHẠI CHO NHIỀUNHIỀU KHỎEKHỎE CÓCÓ
<b>2/ Đọc tên CĐọc tên C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>OK.OK.</b>
<b>3/ Muốn pha rượu etylic 40Muốn pha rượu etylic 40oo<sub> cần bao nhiêu ml nước và bao nhiêu ml rượu nguyên </sub><sub> cần bao nhiêu ml nước và bao nhiêu ml rượu nguyên </sub></b>
<b>chất.</b>
<b>chất.</b>
<b>4/ Cho Na dư vào rượu 96Cho Na dư vào rượu 96oo<sub>. Viết PTHH.</sub><sub>. Viết PTHH.</sub></b>
<b>5/ Khối lượng mol của rượu etylic bằng bao nhiêu.Khối lượng mol của rượu etylic bằng bao nhiêu.</b>
<b>6/ Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu và nước ta phải làm như thế nàoMuốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu và nước ta phải làm như thế nào</b>
Hướng dẫn bài 5:
a) – Viết PTHH: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>2</sub> to
- Tính số mol của rượu etylic.
- Dựa vào tỉ lệ của PTHH từ số mol của rượu số mol của CO<sub>2 </sub> Thể
tích.
b) Dựa vào tỉ lệ của PTHH từ số mol của rượu số mol của O<sub>2 </sub> Thể tích
của O<sub>2</sub> thể tích khơng khí.