Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dẫn xuất của hiđrocacbon ngòai 2 nguyên tố h c còn chứa các nguyên tố khác n o cl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II


<b>TRƯỜNG THCS QUẢNG PHƯƠNG NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC 9 </b>


<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b>I. Khái niệm về HCHC: HCHC là hợp chất của các bon trừ CO, CO</b>2, H2CO3 và muối cacbonat


<b>II. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại:</b>


+ Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C.


+ Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl,...


<b>III. Hợp chất</b> hiđrocacbon.


<b>Metan</b> <b>Etilen</b>
<b>CT</b>
<b>cấu</b>
<b>tạo</b>

C
H
H
H
H C
H H
H
C


H
<b>Tính </b>
<b>chất </b>
<b>hóa </b>
<b>học</b>


<b>1, Phản ứng cháy</b>


CH4 + 2O2  


0
<i>t</i>


CO2 +2H2O


<b>1, Phản ứng cháy</b>


C2H4 + 3O2 to 2CO2 + 2H2O


<b>2,Phản ứng thế</b>


CH4 + Cl2 as, to CH3Cl + HCl


<b>2, Phản ứng cộng</b>


C2H4 + Br2  C2H4Br2


<b>3,Phản ứng trùng hợp</b>


nCH2=CH2 xt,to,P (-CH2-CH2-)n polietilen(PE)



<b>Điều </b>
<b>chế</b>


CH3COONa + NaOH  CH4 +


Na2CO3


C2H5OH C2H4 + H2O


<b>ứng </b>
<b>dụng</b>


-Dùng làm nhiên liệu
-Sx bột than, H2, CCl4,


Kích thích quả mau chín, sx rượu, axit ,PE, ..


<b>IV. Dẫn xuất của hiđrocacbon.</b>


<b> 1. Rượu etylic: CTCT: CH3 – CH2- OH</b>


<b> a. Tính chất hóa học:</b>


<b> *Tác dụng với oxi ( phản ứng cháy): C</b>2H5OH +3O2  2CO2 + 3H2O


* Tác dụng với Na, K(Phản ứng thế ): 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2


*Tác dụng với axit axetic(Phản ứng este hóa ):



CH3COOH + C2H5OH H2SO4,to CH3COOC2H5 + H2O


<b> b.Điều chế: </b>


<b> a. (-C</b>6H10O5-)n(tinh bột hoặc xenlulozơ) +H2O,men rượu nC6H12O6 Men 2nC2H5OH +2nCO2.


b. C2H4 + H2O Axit ,to C2H5OH


<b> 2 Axit axetic: CTCT: CH3- COOH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Axit axetic có đủ TCHH của axit</b>


- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ


- Tác dụng với bazơ: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O


- Tác dụng với oxit bazơ: 2 CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O


- Tác dụng với kim loại đứng trước H2: 2 CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2


-Tác dụng với muối của axit yếu: 2 CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O


<b> *Tác dụng với rượu etylic(Phản ứng este hóa ):</b>


CH3COOH + C2H5OH H2SO4,to CH3COOC2H5 + H2O


<b> b.Điều chế: </b>


a. C2H5OH + O2 Men giấm CH3COOH + H2O



b.2C4H10(butan) + 5O2 xt, to 4CH3COOH + 2H2O.


<b> 3.Chất béo: CTCT: (RCOO)</b>3C3H5 R là gốc hiđrocacbon


<b>a.Tính chất hóa học:</b>


1,P/ ứ thủy phân(tác dụng với nước)


Chất béo + Nước axit,to<sub> Glixerin + các axit béo</sub>


2,P/ ứng với dung dịch kiềm


Chất béo + dd kiềm Glixerin + Các muối của axit béo


<b> b.Điều chế: </b>


Glixerol + Axit béo Chất béo + nước


<b> 4 Glucozơ:</b>


<b>a.Tính chất hóa học:</b>


1,Phản ứng oxi hóa


C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag.


2,Phản ứng lên men rượu


C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2



<b> b.Điều chế: (-C</b>6H10O5-)n + nH2O Axit, to nC6H12O6


<b> 5 Saccarozơ:</b>


<b> a.Tính chất hóa học:</b>


1, Phản ứng thủy phân


C12H22O11 + H2O H2SO4,to C6H12O6 +C6H12O6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1, Phản ứng thủy phân


(-C6H10O5-)n + nH2O axxit,to nC6H12O6


<b> 2, Hồ tinh bột + Nước iot màu xanh thẫm</b>
<b>b.Điều chế: Do sự quang tổng hợp trong cây xanh:</b>


6nCO2 + 5nH2O clorophin, as (-C6H10O5-)n + 6nCO2


<b>B. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP</b>


<i><b>Dạng 1. Viết công thức cấu tạo của các chât sau : </b></i>


Metan, etilen, rượu etylic, axit axetic?, Chất béo


<b>Dạng 2. Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hố học: </b>


a. CO2, CH4, C2H4. Viết phương trình hố học xảy ra (nếu có)


b. dd axit axetic, dd rượu etylic, dd glucozơ . Viết phương trình hố học xảy ra (nếu có)



<b>Dạng 3. Hồn thành các PTHH </b>


Hồn thành các phương trình hóa học có sơ đồ phản ứng cho sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):
1. CH3COOH + Na2CO3   ? + ? + ?


2. C6H12O6 + Ag2O   ? + ?


3. C2H5OH + K   ? + ?


4. (RCOO)3C3H5 + NaOH   ? + ?


5. CH3COOH + K2O   ? + ?


6. C6H12O6   ? + CO2


7. C2H5OH + Na   ? + ?


8. (C15H31COO)3C3H5 + NaOH   ? + ?


9.CH3COOH + Fe   ? + ?


10. CH3COOH + ? H2SO4,to CH3COOC2H5 +


<b>Dạng 3. Toán xác định CTPT hợp chất hữu cơ</b>


<b>Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ A thấy sinh ra 6,6 gam khí CO</b>2 và 2,7


gam H2O. Xác định cơng thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết khối lượng mol của



A bằng 60 và A làm đổi màu quỳ tím?


<b>Bài 2: Đốt cháy hồn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A thấy sinh ra 6,6 gam khí CO</b>2 và 3,6


gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết khối lượng mol của


A bằng 60 và A phản ứng được với kim loại Na nhưng khơng làm đổi màu quỳ tím?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23.


b. Viết CT cấu tạo của A, biết A tác dụng được với Na giải phóng khí H2


<b>Bài 4 : Đốt cháy 10,5 g chất hữu cơ A thu được 16,8 lit khí cacbonic và 13,5 gam hơi nước. Biết </b>


rằng khối lượng mol của chất hữu cơ A là 42 ( các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ). Hãy
xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của chất hưu cơ A.


<b>Dạng 4: Toán hỗn hợp </b>


<b>Bài 1: Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C</b>2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được


1,12 lít khí H2 (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic


<b>Bài 2: Cho dung dịch chứa 30 gam hỗn hợp C</b>2H5OH và CH3COOH tác dụng với Na2CO3 dư thu


được 2,24 lít khí CO2 (đktc) . Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit


axetic


<b>Bài 3: Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Natri (vừa</b>



đủ) thì thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc).


a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.


b. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan.


<b>Dạng 5: Giải bài toán dựa theo pTHH</b>


<b>Bài 1 : Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hồn tồn với Mg cơ cạn dung dịch ta thu được </b>


1,42 muối.


a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit.
b. Thể tích khí H2 ở đktc sinh ra là bao nhiêu


<b>Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 15 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào</b>


nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khơ cân nặng 50 g


a. Tính thể tích khơng khí để đốt cháy rượu hồn tồn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích
khơng khí.


</div>

<!--links-->

×