Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 1 Tuan 1 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.63 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>



<i> Ngày soạn:7/9/2012 Ngày giảng :Thứ 2/10/5/2012</i>
<b>Tiết 1:Chào cờ.</b>


<b>Tiết 2+3:Tiếng việt:</b>


§ 1+ 2: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp học sinh:


- Nắm được nội quy học tập trong lớp học.


- Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.


- Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.
- Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được
giao.


- Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có


- Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng :</b>


+ Học sinh: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình
+ Giáo viên: - Dự kiến trước ban cán sự lớp.


- Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.



<b>III. Phương pháp:</b>


- Quan sát, đàm thoại, thực hành.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


ND - TG
1.KTBC(1’)
2.


Bài mới:(10<sub> </sub>’<sub>)</sub><sub> </sub>
<i>a.Giới thiệu bài:</i>
<i>(1’)</i>


<i>b- Dạy nội dung</i>
<i>lớp học.(5’)</i>


<i>c- Sắp xếp chỗ</i>
<i>ngồi và chia tổ</i>
<i>(6’)</i>


Hoạt động dạy


- Không kiểm tra


- GV đọc nội quy lớp học (2 lần)
? Khi đi học em cần phải tuân theo
những quy định gì?


- GV chốt ý và tuyên dương.
- Cho học sinh múa hát tập thể


- Xếp chỗ ngồi cho học sinh
- Chia lớp thành 3 tổ


Tổ 1: 4 em
Tổ 2: 4 em


- Đọc tên từng học sinh của mỗi tổ
? Những em nào ở tổ 1 giơ tay ?
? Những em còn lại ở tổ nào ?


Hoạt động học


- HS chú ý nghe


- Đi học đúng giờ, trong lớp
chú ý nghe giảng, hăng hái
phát biểu ý kiến


- Lớp trưởng điều khiển
- HS ngồi theo vị trí quy
định của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>d- Bầu ban cán</i>
<i>sự lớp:(6’)</i>


* Củng cố(3’)
1- Kiểm tra bài
cũ:(5’)


2-Nộidung:(25’)



<i>a- Kiểm tra sách</i>
<i>vở và đồ dùng</i>
<i>của học sinh</i>


<i>b- Hướng dẫn</i>
<i>cách học, dán</i>
<i>và bảo quản</i>


c<i>- Giới thiệu</i>
<i>một số ký hiệu</i>
<i>và hiệu lệnh của</i>
<i>giáo viên trong</i>
<i>giờ học</i>


3- Củng cố - dặn
dò:(5’)


- Chốt lại nội dung


- GV đưa ra dự kiến về ban cán sự
lớp gồm: Lớp trưởng, lớp phó,
quản ca, tổ trưởng.


- Nêu nhiệm vụ của mỗi cá nhân
trong ban cán sự lớp


- Hướng dẫn và chỉnh sửa


? Khi đi học em cần tuân theo


những nội quy gì ?


<b>TIẾT 2</b>


? Khi đến lớp; lớp trưởng, lớp
phó, quản ca, cần làm những việc
gì ?


- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Yêu cầu để toàn bộ đồ dùng,
sách vở lên mặt bàn.


- GV kiểm tra và thống kê số sách
vở và đồ dùng còn thiếu của học
sinh (nếu co´) và yêu cầu các em
mua bổ sung cho đủ.


- Khen ngợi những HS có đủ sách
vở và đồ dùng học tập.


.- GV dùng giấy bọc và sách vở đã
chuẩn bị sẵn và làm thao tác mẫu
vừa làm vừa hướng dẫn.


- GV theo dõi và HD những HS
còn lúng túng.


- GV viết ký hiệu và nêu
+ Khoanh tay, nhìn lên bảng
+ B lấy bảng



+ V lấy vở
+ S lấy sách


+ C lấy hộp đồ dùng
+ N hoạt động nhóm


- GV chỉ vào từng ký hiệu có trên
bảng và yêu cầu HS thực hành.
+ Nêu một số hiệu lệnh cơ bản
- Gõ một ttiếng thước: giơ bảng
- Gõ một tiếng tiếp: xoay bảng
- Gõ một tiếng tiếp: hạ bảng
+ Trò chơi "Làm theo hiệu lệnh"
- GV nêu luật chơi và cách chơi
- Chia lớp thành hai nhóm. Cử
một người làm quản trò để nêu


- HS nghe và lấy biểu quyết
- HS nghe và nhắc lại nhiệm
vụ của mình.


- Lần lượt từng cá nhân
trong ban cán sự lớp thực
hành nhiệm vụ của mình.
- 2 học sinh nêu


-HS nêu


- HS thực hiện theo Y/c


- HS theo dõi và thực hành


- HS theo dõi
- HS thực hành.


- HS nghe và thực hành theo
hiệu lệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hiệu lệnh, các nhóm thực hiện
theo hiệu lệnh. Mỗi lần đúng sẽ
được 1 điểm sẽ thắng cuộc.




: Chuẩn bị sách vở và đồ dùng cho
tiết sau:


quản trò


………
……….
...


**************************************
<b>Tiết 4 :Đạo đức.</b>


§ 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1(T1)
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.



- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình biết trước lớp.
- Vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HS lớp 1.


* KNS: - Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày ý tưởng…
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo án, Vở BT đạo đức.
- Vở đạo đức.


<b>III.Phương pháp:</b>


- Quan sát, Đàm thoại, Thảo luận,Thực hành
<b>IV. Hoạt động dạy học: </b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra bài cũ
(5’)


2. Bài mới:
<i>a.Giới thiệu bài</i>
<i>(2’)</i>


<i>b.Hoạt động 1</i>
<i>(8’)</i>


<i>Bài 1</i>



- KT đồ dùng sách vở của HS.


- Chơi trò chơi: Vòng tròn giới thiệu tên
<i>* Mục tiêu:</i>


- Giúp HS biết tự giới thiệu tên của
mình và nhớ tên của các bạn. Biết trẻ
em có quyền có họ tên.


<i>*Cách tiến hành:</i>


- Cho HS xếp thành vòng tròn điểm
danh từ 1đến hết sau đó lần lượt giới
thiệu tên mình.


? trị chơi giúp em điều gì?
<i>* Kết luận : </i>


- Mỗi người đều có tên. Trẻ em cũng có
quyền có tên.


- Giới thiệu về sở thích của mình.


- HS lấy đồ dùng sách
vở để lên bàn cho
GVKT.


-HS lần lượt giới
thiệu tên mình trước


lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>c,Hoạt động 2</i>
<i>(8’)</i>


<i>Bài 2</i>


<i>c,Hoạt động 3</i>
<i>(10’)</i>


<i>Bài 3</i>


3.Củng cố- Dặn
dò(3’)


<i>* Mục tiêu:</i>


- Giúp HS biết tự giới thiệu về sở thích
của mình.


<i>*Cách tiến hành:</i>


- Cho HS giới thiệu về sở thích của
mình trong N2.


<i>* Kết luận:</i>


- Mỗi người đều có những điều mình
thích và khơng thích. Những điều này
có thể giống nhau và khác nhau .Chúng


ta cần tôn trọng những sở thích riêng
của mọi người.


- HS kể về ngày đi học đầu tiên của
mình.


<i>* Mục tiêu: </i>


- Giúp HS kể được về ngày đi học đầu
tiên của mình.


<i>* Cách tiấn hành:</i>


- Cho HS thảo luận N và TLCN.
- GV nêu CH.


? Em đã mong chờ và chuẩn bị cho
ngày đi học đầu tiên ntn?


? Bố mẹ và mọi người trong gia đình đã
quan tâm và chuẩn bị cho ngày đi học
của em ra sao?


<i>* Kết luận: </i>


- Vào lớp 1 em có thêm nhiều bạn mới
và thầy cô giáo mới. Em học được nhiều
điều mới lạ , em học làm toán, biết đọc ,
biết viết…



- Em và các bạn cố gắng học thật giỏi ,
thật ngoan.


? Em phải làm gì để xứng đáng là HS
lớp 1.


- VN học bài – xem trước bài sau.


tên các bạn.


- HS giới thiệu trong
N2.


- Trả lời theo ý thích.


- HS trả lời


- Em phải học thật
giỏi thật ngoan.


………
……….
...


***************************************
<b>Tiết 5:Thủ cơng: </b>


§1:

<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học


thủ cơng.


<b>II. Đồ dùng:</b>


-Các loại giấy mầu, bìa, kéo, hồ dán, thước kẻ...
- Dụng cụ học thủ công


<b>III. Phương pháp:</b>


- Quan sát, đàm thoại, thực hành.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra bài
cũ (5’)


2. Bài mới:


<i>a. GTB :(2’)</i>
<i>b.Giới thiệu</i>
<i>giấy,bìa:(9’)</i>


<i>c.Giơí thiệu</i>
<i>dụng cụ thủ</i>
<i>công:(8’)</i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng, sách
vở



- GV nhật xét sau khi kiểm tra


- Giơ tờ giấy cho HS quan sát và
nói" Đây là tờ giấy"


? Giấy này dùng để làm gì ?


- Giơ tiếp cho HS xem một số loại
giấy màu, mặt sau có dịng kẻ ơ li. ?
Giấy này có dùng để viết khơng ?
? Vậy dùng để làm gì ?


- Giơ cho HS xem một số tấm bìa và
nói:" Đây là bìa"


? Bìa cứng hay mềm ?
? Bìa dùng để làm gì ?


- GV nói: Giấy và bìa đều được làm
từ tre nứa


? Giấy và bìa có gì giống và khác
nhau


- Cho HS xem quyển sách tiếng việt
- GV giới thiệu lần lượt từng loại đồ
dùng sau đó nêu tên và cơng dụng
+ Thước kẻ: làm bằng gỗ hoặc nhựa
dùng để đo chiều dài, kẻ



+ Bút chì: Dùng để kẻ đường thẳng
+ Kéo: Dùng để cắt giấy, bìa


+ Hồ dán: Dùng để dán sản phẩm...
-Cho HS nêu lại công dụng của từng
loại.


- HS lấy đồ dùng, sách vở
để lên bàn cho GVKT


- HS quan sát mẫu
- Giấy dùng để viết
- Không


- Dùng để xé, dán, cắt hoa
- HS sờ vào tờ bìa và trả
lời


- Giống: Đều làm bằng tre,
nứa


- Khác: Bìa dày có nhiều
màu, dùng để bọc


- Giấy mỏng dùng để viết
-HS xem để phân biệt
được phần bìa và phần
giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>d.Thựchành:</i>


<i>(8’)</i>


3 Củng cố
-dặn dò(3’)


- GV nêu tên đồ dùng và yêu cầu HS
lấy đúng.


- GV giơ từng đồ dùng và yêu cầu
HS nêu tên gọi


- GV theo dõi, nhận xét


? Hơm nay chúng ta học bài gì ?
? Qua bài em nắm được điều gì ?
- VN chuẩn bị bài sau.


- HS thực hành theo yêu
cầu


- 2 HS nêu


- Phân biệt giữa giấy và
bìa.


………
……….
...


<b>==================================</b>



Ngày soạn:8/9/2012 Ngày giảng:Thứ 3/11/9/2012
<b>Tiết 1:Thể dục.</b>


<i>Gv chuyên dạy</i>


*************************************


<b>Tiết 2+3:Tiếng việt:</b>


§ 2: CÁC NÉT CƠ BẢN


<b>I.Mục tiêu</b>


- Học sinh làm quen và nhận biết được các nét cơ bản


- Bước đầu nắm được tên, quy trình viết các nét cơ bản, độ cao, rộng, nét bắt
đầu và kết thúc.


- Biết tô và viết được các nét cơ bản.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- Sợi dây để minh hoạ các nét


<b>III- Phương pháp:</b>


- Quan sát,Đàm thoại,Thực hành,Luyện đọc.
<b>IV .Các hoạt động dạy học</b>



ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Kiểm tra bài
cũ:(5’)


2- Bài mới:


<i>a.Giới thiệu bài</i>
<i>(2’)</i>


<i>b- Dạy các nét</i>
<i>cơ bản:(18’)</i>


- KT sách, vở và đồ dùng của môn
TV


- GV Nhận xét


- Giới thiệu từng nét ở tấm bìa đã
chuẩn bị sẵn ở nhà.


- GV nêu lên từng nét


- HD và viết mẫu (kết hợp giải thích)
+ Nét thẳng:


+ Nét ngang: (đưa từ trái sang phải)
- Nét thẳng đứng (đưa từ trên xuống)
- Nét xiên phải (đưa từ trên xuống)



-HS lấy sách vở và đồ
dùng đặt lên bàn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>c- Hướng dẫn</i>
<i>học sinh viết các</i>
<i>nét cơ bản trên</i>
<i>bảng con:(11’)</i>
<i>3. Củng cố (4’)</i>


1.Luyện tập(35’)
* Luyện đọc
*Luyện viết


* Luyện nói


- Nét xiên trái (đưa từ trên xuống)
+ Nét cong:


- Nét con kín (hình bầu dục đứng: 0)
- Nét cong hở: cong phải ( )


cong trái (c)
+ Nét móc:


- Nét móc xi:
- Nét móc ngược
- Nét móc hai đầu:
+ Nét khuyết
- Nét khuyết trên:
- Nét khuyết dưới



- GV chỉ bảng bất kỳ nét nào yêu cầu
học sinh đọc tên nét đó.


- GV theo dõi và sửa sai


- GV viết mẫu, kết hợp với HD
- GV nhận xét, sửa lỗi


*Trò chơi: "Nhanh tay - Nhanh mắt"
- GV nêu tên trò chơi và luật chơi
- Cho HS chơi theo tổ


- Nhận xét tiết học


- Cả lớp đọc lại các nét một lần.


<b>TIẾT 2</b>


- Cho HS đọc tên các nét vừa học
- GV theo dõi, nhận xét và cho điểm
- Cho HS tập tô và viết các nét cơ bản
trong vở tập viết.


- Hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm
bút, đưa bút cho HS.


- Quy định: Khi nào GV gõ 1 tiếng
thước mới được viết nét thứ nhất.
- Sau mỗi nét GV kiểm tra, chỉnh sửa


rồi mới cho viết tiếp nét sau.


- Cho HS lên chỉ vào từng nét và nói
tên các nét.


VD: Chỉ vào nét (2) nói, đây là nét
móc 2 đầu


Chỉ vào nét (-): Đây là nét ngang
- GV nêu tên trò chơi và luật chơi.
+ Cách chơi:


- Chi lớp thành 2 nhóm (A-B) nhóm
A cử 1 em lên chỉ lần lượt vào các nét
cơ bản để nhóm B đọc.


-HS đọc: lớp, nhóm, CN
-HS viết hờ bằng ngón
trỏ xuống bàn.


-HS lần lượt luyện viết
từng nét trên bảng con.
- HS chơi 2-4lần


- Lớp trưởng làm quản
trò


-HS đọc ĐT- N-CN
- HS tô và viết từng nét
trong vở theo hướng dẫn


của GV


- HS thực hiện CN


-Lớp theo dõi và nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4- Củng cố - Dặn
dị:(5’)


- Nếu nhóm B đọc đúng thì được 1
điểm


- Nếu nhóm B đọc sai thì nhóm A
được 1 điểm


- Nhận xét chung tiết học


- VN luyện viết các nét vừa học vào
vở


- Xem trước bài 1 (SGK)


………
……….
...


******************************************
<b>Tiết 4:Tốn</b>



§ 1: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm
quen với sgk, ĐD học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.


- Giúp HS có ý thức tự giác trong khi học bài.
<b>II- Đồ dùng :</b>


- Sách toán 1


- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS
<b>III: Phương pháp:</b>


- Quan sát, Đàm thoại, Luyện tập, Thực hành.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Kiểm tra bài
cũ(5’)


2- Bài mới:


<i>a- Giới thiệu</i>
<i>bài (1’)</i>


<i>b,HD HS sử</i>
<i>dụng toán 1:</i>
<i>(30’)</i>



- KT bài tập sách vở và đồ dùng của
HS


-GV kiểm tra và nhận xét chung
+ Giới thiệu bài (ghi bảng)
- Cho HS mở SGK


- HD học sinh mở sách đến trang có
tiết học đầu tiên.


+ Giáo viên giới thiệu ngắn gọn về
sách toán 1


- Từ bìa 1 đến tiết học đầu tiên


- Sau tiết học đầu tiên mỗi tiết học có 1
phiếu, tên của bài học đặt ở đầu trang
(Cho học sinh xem phần bài học)


- Cho HS thực hành gấp sách, mở sách
và hướng dẫn cách giữ gìn sách.


- HD học sinh làm quen với một số
hoạt động học tập toán ở lớp 1


- HS lấy sách vở và đồ
dùng học toán cho GV
kiểm tra



- HS lấy sách toán ra


- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.Củng
cố-Dặn dò (4’)


- Cho HS mở sách toán 1 đến bài "Tiết
học đầu tiên" và cho HS thảo luận
? Trong tiết học toán lớp 1 thường có
những hoạt động nào? bằng cách nào ?
Sử dụng những đồ dùng nào ?


- Tuy nhiên trong học tốn thì học CN
là quan trọng nhất, HS nên tự học bài,
tự làm và kiểm tra.


- Nêu các yêu cầu cần đạt khi học toán.
- Học toán 1 các em sẽ biết


- Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai
số....


- Làm tính cộng, tính trừ


- Nhìn hình vẽ nên được bài tốn, rồi
u cầu phép tính giải.


- Biết giải các bài tốn.



- Biết đo độ dài, biết xem lịch....


? Muốn học toán giỏi các em phải làm
gì ?


- Giới thiệu bộ đồ dùng học toán cuả
HS.


-Y/c HS lấy bộ đồ dùng học toán ra
- GV lấy từng đồ dùng trong bộ đồ
dùng giơ lên và nêu tên gọi


- GV nêu tên đồ dùng và yêu cầu học
sinh lấy


- Giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó để
làm gì ?


-HD HS cách mở, cất và bảo quản
hộp đồ dùng


- Trò chơi: Thi cách lấy và cất đồ dùng




: Chuẩn bị cho tiết học sau.


- HS chú ý nghe
- Một số HS nhắc lại
- Phải đi học đều, học


thuộc bài, chịu khó tìm
tịi, suy nghĩ


- HS làm theo yêu cầu
của GV


- HS theo dõi


- HS nghe và lấy đồ
dùng theo yêu cầu


- 1 số HS nhắc lại
- HS thực hành
-HS chơi (2 lần)


………
……….
...


<b>==================================</b>


<i> Ngày soạn:9/9/2012 Ngày giảng Th 4/12/9/2012</i>
<b>Tit 1:M thut.</b>


<i>Gv chuyờn dy</i>


*************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

§ 5,6 : E
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS nhận biết được chữ và âm e, viết được con chữ e


- Bước đầu trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các tranh vẽ SGK


- Ln có tác phong nhanh nhẹn, mạnh dạn khi đọc, viết và phát biểu ý kiến.
* HSKG: Luỵện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua bức tranh SGK.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Sợi dây (hoặc vật) tượng tự chữ e để minh hoạ nét chữ e
- Tranh minh hoạ SGK


- SGK, VTV , Bộ đồ dùng.
<b>III. Phương pháp:</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận, luyện đọc
IV. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra bài


cũ (3')


2.Bài mới(36’)
a.GTB


<i>b.Dạy chữ ghi</i>
<i>âm</i>


<i>*Nhận diện</i>


<i>chữ: </i>


-Yêu cầu HS đọc ,viết .


- GV nhận xét - sửa sai


- GV giới thiệu sgk TV1 (bìa, các
tranh vẽ, chữ đọc,viết).


- GV giới thiệu tranh sgk hướng
dẫn học sinh quan sát.


- 2 HS đọc
- Lớp viết b/c.


- Viết nét cong trái,
cong hở phải, nét móc
hai đầu.


- H/s quan sát trong SGK
- H/s quan sát và thảo luận
nội dung tranh


? Tranh vẽ gì?


- GV ghi lên bảng tiếng tương ứng


- Tranh vẽ em bé vẽ.
- GV ghi bảng tiếng tương ứng với



nội dung tranh học sinh nêu.
- GV ghi sang bên phải bảng


- Bé: Tranh vẽ em bé
- Me: chùm hoa me
- Ve: Con ve


- Xe: Bé đi xe đạp.
- GV giảng tranh: Nhắc lại tranh


ve, bé, chùm quả me, con ve, bé đi
xe đạp.


? Trong các tiếng trên giống nhau ở
chỗ nào?


- GV ghi bảng âm e.


- GVchỉ bảng âm e cho học sinh
đọc.


- Giống nhau các tiếng đều
có âm e


- ĐT - N- CN
- GV viết bảng chữ ghi âm : e


- GV viết lại chữ e đã viết sẵn trên
bảng và nói chữ e gồm 1 nét thắt.



? Chữ e giống hình cái gì. - Chữ e giống hình sợi dây
vắt chéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>*Nhận diện và</i>
<i>phát âm</i>


- GV phát âm mẫu: e


- Cho h/s tập phát âm -HS đọc ĐT- CN


- Cho tìm tiếng từ có chứa âm e - H/s tìm: Tre, te. Le, khe
<i>c. Hướng dẫn</i>


<i>viết bảng con</i>


- GV viết mẫu lên bảng lớp vừa
viết vừa hướng dẫn quy trình đặt
phấn, bút ở giữa dịng kẻ thứ 2 kéo
lên ở ơ li nhỏ đưa phấn hoặc bút tạo
thành nét thắt xuống dòng kẻ dưới
được chữ e viết.


- H/s quan sát các nét gv
viết


e



- H/s nêu quy trình viết chữ
e, gồm 1 nét thắt viết trên 2
ô li.



- GV hướng dẫn sử dụng bảng con


<i>d.Củng cố</i>


- Y/c học sinh viết chữ e vào bảng
con.


- GV quan sát uốn nắn học sinh,
nhận xét chữa bảng sai cho học
sinh


- Tuyên dương học sinh viết chữ
đẹp


- Gọi HS đọc bài.


- H/s luyện viết chữ e vào
bảng con


- HS đọc
3. Luyện tập :


<i>a. Luyện đọc</i>
<i>(10')</i>


TIẾT 2 :


- GV ghi bảng cho h/s đọc lại bài
tiết 1



- Nhận xét sửa cho h/s phát âm sai.


- CN-N-L
<i>b.Luyện viết</i>


<i>(10')</i>


- Cho h/s lấy vở tập viết
- Hướng dẫn h/s tập tô chữ e


- GV theo dõi, uốn nắn cách ngồi,
cách cầm bút đúng tư thế.


- H/s cả lớp tơ chữ e


<i>c. Luyện nói:</i>
<i>(8')</i>


- GV giới thiệu các bức tranh trong
sgk.


? Tranh vẽ gì? quan sát những bức
tranh các em thấy những gì? mỗi
bức tranh nói về lồi gì?


?Các bạn nhỏ trong các bức tranh
đang học gì?


- Quan sát bức tranh


- Thảo luận


- H/s thảo luận và trả lời
-Em thấy trong tranh vẽ gđ
chim, ve ,ếch, gấu


- Các bạn học sinh đang học
bài.


- Các bức tranh có điểm gì chung? - Tất cả đều đang học bài .


<i>d.Đọc bài </i>
<i>SGK(4’) </i>


-GV : Các em ạ đi học là cần thiết
và rất vui, ai cũng phải đi học và
phải học hành chăm chỉ. ?Vậy lớp
ta có thích đi học đều và học tập
chăm chỉ không?


- GV chỉ bảng cho h.s đọc


- Cho h/s mở sgk hướng dẫn h/s
đọc


- NX ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4.Củngcố - dặn
dò (3’)



* Trò chơi: Gọi 1 số h/s lên bảng
tìm âm mới học.


- GV NX tuyên dương


- Về nhà học bài, tập viết ở nhà vào
vở ơ li.


- 2 học sinh tìm thẻ dư âm
mới học gài lên bảng.


………
……….
...


**************************************
<b>Tiết 4:Tốn.</b>


§ 2: NHIỀU HƠN ÍT HƠN
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để
so sánh các nhóm đồ vật.


- GDHS có ý thức trong khi làm bài.
<b>II. Đồ dùng :</b>


- SGK, tranh và một số nhóm đồ vật cụ thể


<b>III.Phương pháp:</b>



- Quan sát, động não, luyện tập.
<b>VI.Các hoạt động dạy học</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1- Kiểm tra bài
cũ(4’)


2- Bài mới:


<i>a- GTB(1’)</i>


<i>b-</i> <i>Bài</i>


<i>mới(10’) </i>


? Muốn học giỏi toán em phải làm
gì?


-Kiểm tra sách vở, đồ dùng học
toán


- GV đưa ra 5 cái cốc và 4 cái thìa


- Yều cầu HS lên đặt mỗi cái thìa
v o 1 cái cà ốc.


? Cịn cốc nào chưa có thìa ?



- GV nói: Khi đặt vào mỗi cái cốc
1 cái thìa thì vẫn cịn cốc chưa có
thìa, ta nói "số cốc nhiều hơn số
thìa"


- Cho HS nhắc lại "số cốc nhiều
hơn số thìa"


- GV nói tiếp: Khi đặt vào mỗi cái
cốc 1 cái thìa thì khơng cịn thìa để
đặt vào cốc cịn lại, ta nói "số thìa ít
hơn số cốc"


- Gọi 1 vài HS nêu "số cốc nhiều
hơn số thìa" rồi nêu "số thìa nhiều


- Em phải đi học đều, học
thuộc bài, làm bài tập đầy
đủ chịu khó suy nghĩ...


- 1 HS lên bảng thực hành
- HS chỉ vào cốc chưa có
thìa.


- 1 số HS nhắc lại "số cốc
nhiều hơn số thi`a


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hơn số cốc"


- Hướng dẫn cách so sánh.



- Nối 1 đồ vật này với 1 đồ vật kia
- Nhóm nào vó đối tượng bị thừa ra
thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn
nhóm kia có số lượng ít hơn.


- Cho HS quan sát từng phần và so
sánh


- GV nhận xét chỉnh sửa
-Trò chơi: So sánh nhanh


*Cách chơi: - Lấy 2 nhóm HS có số
lượng khác nhau, cho 2 nhóm quan
sát và nêu xem "nhóm nào có số
lượng nhiều hơn, nhóm nào ít hơn"
- Nhóm nào nêu đúng và nhanh sẽ
thắng cuộc.


- Nhận xét chung giờ học




: - Thực hành so sánh các nhóm đối
tượng có số lượng khác nhau.


- HS chú ý nghe


- HS làm việc CN và nêu
kết quả.



- H1: Số thỏ nhiều hơn số cà


rốt, số củ cà rốt ít hơn số
thỏ.


- H2: Số vung nhiều hơn số


nồi, số nồi ít hơn số vung.
- H3: Số rắc cắm ít hơn số ổ


cắm số ổ cắm nhiều hơn số
rắc cắm.


- HS chơi theo hướng dẫn
của GV


<i>c.Luyện tập:</i>
<i>(11’)</i>


3 Củng cố
-dặn dị: (5’)


………
……….
...


******************************


<b>Tiết 5:An tồn giao thơng: </b>



§ 1: <b>AN TỒN VÀ NGUY HIỂM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Học sinh biết hành động, tình huống nguy hiểm hay an tồn ở nhà , ở trường
và khi đến trường.


-Nhớ và kể lại các tình hng làm em bị đau phân biệt được các hành vi và
tình huống an tồn và khơng an tồn.


- Tránh những nơi nguy hiểm , hành động nguy hiểm, ở nhà, ở trờng trên
đường đi


<b>II.Đồ dùng :</b>


- GV: tranh minh hoạ sgk
- HS : sgk- đồ dùng học tập


<b>III.Phương pháp:</b>


- Quan sát, hỏi đáp, thảo luận - phân tích


IV.Các ho t ạ động d y h cạ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.Kiểm tra bài
cũ:


2.Bài mới


<i>a.Hoạt động 1.</i>


<i>Giới thiệu tình</i>
<i>huống an tồn:</i>
<i>(10’) </i>


<i>b.Hoạt động 2</i>
<i>( 10’)</i>


<i>c. Hoạt động 3</i>
<i>( 9’)</i>


- Khơng KT


<i>*Mục tiêu :</i>


- hs có khả năng nhận biết các tình
huống an tồn và khơng an toàn.


-Giới thiệu bài học an toàn và nguy
hiểm


<i>*Cách tiến hành</i>


- Quan sát tranh vẽ từng cặp chỉ ra tình
huống nào, đồ vật nào là nguy hiểm
? Em chơi với búp bê là đúng hay sai?
? Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai?


<i>*Kết luận:</i>


- Không chạy theo tô, xe máy chạy


trên đường, dùng kéo doạ nhau, trẻ em
đi bộ qua đường khơng có người lớn
dắt, đứng gần cây bị gãy là rất nguy
hiểm.


-Tránh xa tình huống nguy hiểm nói
trên là đảm bảo an tồn cho mình và
cho người xung quanh.


- Kể truyện


<i>*Mục tiêu: </i>


- Nhớ và kể lại các tình huống mà em
bị đau ở nhà, ở trường, khi đi đường.


<i>*Cách tiến hành: </i>


-Chia lớp thành nhóm nhỏ kể cho nhau
nghe đã từng bị đau ntn?


? Vật nào đã làm em đau? Lỗi đó do
ai?


?Em có thể tránh không bị đau bằng
cách nào?


-Khi chơi ở nhà, ở trường hay lúc đi
đường các em có thể gặp một số nguy
hiểm để đảm bảo an toàn...



- Sắm vai


<i>*Mục tiêu: </i>


- Nhận thấy tầm quan trọng của việc
nắm tay người lớn để đảm bảo an toàn
khi đi trên hè phố.


<i>*Cách tiến hành</i>


-Yêu cầu sắm vai


-Thảo luận theo cặp
-An tồn tranh : 2;7
-Khơng an tồn tranh
1,5,6,8


- Đúng
- Sai


- Thảo luận nhóm
- Hs kể trước lớp


- Dao làm em bị đắt tay
lỗi đó do em làm.


-Khơng nghịch những đồ
vật sắc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.Củng cố dặn
dị:( 3’)


<i>*Kết luận</i>


- Người lớn và trẻ em nắm tay nhau đi
trong lớp


- Khi đi bộ trên đường em phải nắm
tay người lớn, nếu tay người lớn bận
xách đồ em phải nắm tay vào vạt áo
người lớn


- Để đảm bảo an toàn cho người thân
cta cần tránh ntn?


- Về nhà thực hiện theo bài học


- Chuẩn bị bài sau: tìm hiểu đưồng phố


- Hs thực hiện
- Hs đóng vai


- Không chơi các đồ
nguy hiểm. Khôngcầm
dao sắc doạ nhau.


……….
…….



………...
...


<b>=======================================</b>


Ngày soạn: 10/9/2012 Ngày giảng: Thứ 5/13/9/2012
<b>Tiết 1:Âm nhạc.</b>


<i>Gv chuyên dạy</i>


*********************************
<b>Tiết 2+3:Tiếng việt:</b>


§ 7- 8:

<b>B</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được chữ và âm b.Đọc được bê.


- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Luyện nói theo chủ đề.


<b>II: Đồ dùng:</b>


- Giáo án, SGK.
- SGK, Bộ đồ dùng.


<b>III: Phương pháp:</b>


- Quan sát, đàm thoại, thực hành.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>



ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1.KTBC (5’ )


2. Bài mới:


<i>a.Giới thiệu</i>
<i>bài :(1’)</i>


<i>b.Dạy chữ ghi</i>
<i>âm(17’)</i>


- YC HS đọc viết bài.
- GVNX ghi điểm.


- Viết bảng chữ b (đây là chữ b
in).


- GV đọc mẫu.


- GV gài chữ b cho h/s q/s.
? Chữ b gồm mấy nét?


- 2HS đọc bài
- Lớp viết b/c


- ĐT-N-CN
- HS quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>* Phát âm và</i>
<i>đánh vần tiếng</i>


3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc:</i>
<i>(7’)</i>


<i>b- Luyện viết</i>
<i>(14’)</i>


<i>c- Luyện nói:</i>


(12’)


- Cho HS tìm và gài chữ b vừa
học.


-Chữ b và chữ e có điểm gì
giống và khác nhau.


- GVphát âm


- GV theo dõi chỉnh sửa.


- Hãy tìm chữ ghi âm e ghép
bên phải chữ b?


- GV viết lên bảng: be



? Nêu vị trí của các chữ trong
tiếng?


- Hướng dẫn cách đánh vần
bờ - e - be


- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh
sửa


-Trò chơi: "Thi viết chữ đẹp"
- Cách chơi: Các nhóm cử đại
diện lên thi viết chữ vừa học,
trong thời gian 1 phút nhóm nào
viết xong trước sẽ thắng cuộc.
? Các em vừa học âm gì ?
- Nhận xét chung tiết học.
TIẾT 2


- Đọc lại bài tiết 1trên bảng.
-GV theo dõi NX, chỉnh sửa
- GV hướng dẫn cách viết trong
vở


- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm
bút....


- GV theo dõi, uốn nắn HS
- Chấm điểm để động viên 1 số


bài.


- Chủ đề: Việc học tập của từng
cá nhân.


*Bước 1: Hoạt động nhóm
- Cho HS mở SGK, nêu nhiệm
vụ


- GV theo dõi, hướng dẫn
*Bước 2: Hoạt động cả lớp
- Cho HS nêu kết quả thảo luận
- GV theo dõi và hướng dẫn HS


nét thắt, cao 5 li.
- HS tìm


- Giống: nét khuyết trên của e
và b giống nhau.


- Khác: b có thêm nét thắt.
- CN- N- L


- HS tìm và gài


- Tiếng be có âm b đứng trước
âm e đứng sau.


- HS đánh vần ĐT-N-L
- HS đọc trơn: b-be


- HS tô chữ trên không


- HS viết bảng con chữ b xong
viết chữ be.


- HS chơi một lần


- Âm b (cả lớp đọc 1 lần)
- HS đọc CN, N,L


- HS chỉnh chỗ ngồi, cầm bút


b be



- HS tập viết từng dòng theo
yêu cầu của GV.


- Hs quan sát tranh & thảo luận
N2.


- Từng nhóm HS đứng lên hỏi
và trả lời trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d- Củng cố dặn
dị


(5’)


trả lời và nói thành câu
*Bước 3: GV nêu câu hỏi


? Ai đang học bài ?


? Ai đang tập viết chữ e?
? Bạn voi đang làm gì ?
? Ai đang kẻ vở ?


* Hai bạn gái đang làm gì ?
* Các bức tranh này có gì giống
nhau và khác nhau?


* Chủ đề luyện nói hơm nay là
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến


- Nhận xét chung bài viết
- Trị chơi: Tìm chữ vừa học
- Cách chơi: GV gắn lên bảng
các chữ yêu cầu HS lên tìm chữ
và âm vừa học và gạch chân.
- Cho HS đọc bài SGK
- Nx ghi điểm


- Nhận xét chung giờ học


-VN đọc bài, tập viết chữ vừa
học .


-Chim chích choè đang học bài
- Bạn thỏ đang tập viết chữ e
- Bạn voi đang học bài



- Bạn gái đang kẻ vở
- Chơi trò chơi


- Giống: Ai cũng đang tập trung
vào việc học tập .


- Khác: các bài khác nhau , các
cơng việc khác nhau


- Nói về việc học tập của từng
cá nhân.


- Các nhóm cử đại diện tham
gia chơi theo yêu cầu


- CN- N- L đọc (2 lần)


………
……….
...


*************************************
<b>Tiết 4:Tốn. </b>


§ 3:

<b>HÌNH VNG - HÌNH TRỊN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được hình vng, hình trịn, nói đúng tên hình


- Bước đầu nhận ra hình vng hình trịn từ các vật thật . Làm BT 1,2,3


*Làm thêm bài tập 4


<b>II.Đồ dùng :</b>


- 1 số hình vng, hình trịn ( gỗ, nhựa) có màu sắc, kích cỡ khác nhau.
- 1 số vật thật có mặt là hình vng, hình trịn.


<b>III.Phương pháp:</b>


- Quan sát, Đàm thoại, giảng giải, luyện tập.


<b>IV- Các hoạt động dạy - học:</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1-KTBC(5’) ? Giờ trước ta học bài gì ?


- Gọi 1 số học sinh so sánh nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2- Bài mới:


<i>a.GTB(1’)</i>
<i>b.Giới thiệu</i>
<i>hình vng (6 )</i>’


<i>c.Giới thiệu</i>
<i>hình trịn:(6 )</i>’


3.Luyện tập:
(17’)



<i>Bài 1 (8)</i>


<i>Bài 2 (8)</i>


<i>Bài 3 (8)</i>


<i>*Bài 4(8) </i>


4 Củng cố
-dặn dò:(5’<i>)</i>


đồ vật của GV.


- GV NX và cho điểm.


- GV giơ tấm bìa hình vng cho
HS xem và nói: " Đây là hình
vng".


? Hình vng có mấy cạnh
? 4 Cạnh của hình vng ntn ?
? Em biết những đồ vật nào có
dạng hình vng ?


- Cho HS tìm và gài hình trịn
- GV giơ tấm bìa hình trịn và nói:
- Đây là hình trịn.


?em có nhận xét gì về hình trịn ?


? em biết những vật nào có dạng
hình trịn ?


-Cho HS tìm và gài hình trịn
- Cho HS mở sách


- GV nêu u cầu và giao việc
- Lưu ý HS không tô chờm ra
ngoài


- Theo dõi và uốn nắn
- HD tương tự bài 1


Lưu ý: Hình cuối mỗi hình trịn tô
1 màu


- HD và giao việc


Lưu ý<i>: </i>Tô không chờm ra ngồi,
mỗi hình tơ 1 màu


- GV theo dõi và uốn nắn


- GV chuẩn bị giấy có dạng như
hình trong bài rồi phát cho HS
? làm thế nào để có các hình
vng ?


- GV theo dõi và chỉnh sửa
*Trò chơi:



- GV vẽ 1 số hình khác nhau lên
bảng. cho HS thi tìm hình vng,
hình tròn.


- Nhận xét chung tiết học


- VN học bài - chuẩn bị bài sau.


- HS quan sát mẫu
- Hình vng có 4 cạnh
- 4 cạnh bằng nhau


- Viên gạch hoa, khăn mùi
xoa...


- HS sử dụng hộp đồ dùng
- Hình trịn là 1 nét congkín
- Bánh xe đạp, miệng cốc,
miệng chậu...


- HS sử dụng hộp đồ dùng
- HS mở SGK toán 1


- HS dùng bút màu và tơ vào
các hình vng.


- HS tơ màu vào hình trịn
- HS tơ màu theo HD



- HS quan sát hình


- Ta gấp hình vng này
chồng lên hình vng kia


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

………
……….


...


************************************


<b>=========================================</b>


<i> Ngày soạn: 11/9/2012 Ngày giảng: Thứ 6/14/9/2012</i>
<b>Tiết 1:Tự nhiên và xã hội.</b>


§1: CƠ THỂ CHÚNG TA
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nêu, kể được ba phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ
phận bên ngồi như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.


- GDHS có ý thức trong khi học.
<b>II.Đồ dùng :</b>


- Phóng to các hình của bài 1 trong SGK


<b>III.Phương pháp:</b>



- Quan sát, đàm thoại, thực hành


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1- KTBC(3’)
2- Bài mới:


<i>a.GTB ( 2’)</i>
<i>b- Hoạt động 1:</i>
<i>Quan sát tranh</i>
<i>tranh 4(10’)</i>


<i>c- Hoạt động 2:</i>
<i>Quan sát tranh</i>
<i>T5(10’)</i>


- KT đồ dùng, sách vở của môn học
- GV nhận xét


<i>* Mục tiêu:</i> Gọi đúng tên các bộ phận
bên ngoài của cơ thể.


<i>* Cách làm:</i>


Bước 1<i>:</i> Hoạt động theo nhóm.
- Cho HS quan sát tranh ở trang 4.
? Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngồi của cơ thể ?



- Cho các nhóm nêu kết quả thảo luận
Bước 2<i>:</i> Hoạt động cả lớp


- Treo tranh lên bảng và giao việc


<i>* Kết luận:</i> GV không cần nhắc lại
nếu HS đã nêu chính xá


<i>* Mục tiêu: </i>HS quan sát tranh về 1 số
hoạt động của cơ thể và nhận biết
được cơ thể gồm 3 phần: đầu, mình
và tay chân


<i>* Cách tiến hành:</i>


Bước 1 <i>:</i> Hoạt động N2


- Cho HS quan sát các hình ở trang 5
và cho biết các bạn đang làm gì?
? Cơ thể ta gồm mấy phần? Đó là


-HS lấy đồ dùng sách
vở theo yêu cầu của gv


- HS thảo luận nhóm 4
theo yêu cầu câu hỏi
của GV


- Các nhóm cử nhóm


trưởng nêu VD: rốn, ti,
tai...


-1 vài em lên chỉ trên
tranh và nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>d- Hoạt động 3: </i>
<i>Tập thể dục:(8’)</i>


3- Củng cố - dặn
dò:( 3’)’


những phần nào ?


Bước2<i>:</i> Hoạt động cả lớp:


- Cho đại diện nhóm lên nêu kết quả
TL


<i>* Kết luận:</i>


- Cơ thể ta gồm 3 phần: đầu, mình,
và tay


- Chúng ta nên tích cực hoạt động để
cơ thể khoẻ và phát triển.


<i>* Mục tiêu:</i> Gây hứng thú rèn luyện
thân thể



<i>* Cách làm:</i>


Bước 1<i>:</i> Dạy HS bài hát " Cúi mãi
mỏi"


Bước 2: Dạy hát kết hợp với làm
động tác phụ hoạ


Bước 3<i>:</i> Gọi 1 số HS lên bảng hát và
làm động tác


- Cho cả lớp vừa hát vừa làm động
tác


<i>* Kết luận:</i> Muốn cho cơ thể phát
triển tốt ta cần tập TD hàng ngày
* Trò chơi: " Ai nhanh, ai đúng"
- Cách chơi<i>:</i> Cho từng HS lên nói các
bộ phận ngồi của cơ thể vừa nói vừa
chỉ trong hình vẽ.


- Trong 1 phút bạn nào chỉ được đúng
và nhiều là thắng cuộc


- Nhận xét chung giờ học
- VN năng tập thể dục


- Chuẩn bị bài sau


trang 5 và thảo luận


nhóm 2


- Các nhóm cử đại diện
nêu kết quả thảo luận và
làm 1 số động tác như
các bạn trong hình


- HS học hát theo GV
- HS theo dõi và làm
theo


- 1 số em lên bảng
- HS làm 1-2 lần


- HS chơi theo hướng
dẫn của giáo viên


………
……….
...


**********************************
<b>Tiết 2+3:Tiếng việt:</b>


§ 9-10: DẤU SẮC
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết được sắc / .


- Biết ghép tiếng bé, đọc viết được: bé



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tranh minh hoạ SGK


- SGK, bảng con, Vở tập viết.
<b>III. Phương pháp:</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận, luyện đọc
<b>IV.Các hoạt động dạy học.</b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Kiểm tra bài
cũ(5’)


- Yêu cầu HS đọc, viết - 2h/s đọc


- GV nhận xét- ghi điểm - Lớp viết bảng con: b,
be


2.Bài mới (34')
<i>a.Giới thiệu bài</i>
<i>(1’)</i>


- Giới thiệu tranh cho h/s quan
sát ? tranh vẽ gì?


- H/s quan sát và trả lời.
- Bé vẽ con gấu


- Gv ghi bảng: bé



? Tranh tiếp theo vẽ gì? - Vẽ cá chép
- Gv ghi bảng : Cá


? Tranh 3 vẽ gì? - Vẽ lá chuối
- Gv ghi bảng: lá


? Tranh thứ 4 vẽ gì?
- Ghi bảng : khế


-Vẽ chùm khế
? Tranh cuối cùng vẽ gì? - Vẽ con chó
- Ghi bảng: Chó


- Những tiếng bé, cá, lá, khế đều
giống nhau là có dấu sắc.


- Chỉ các dấu trong bài, và chỉ cho
h/s đọc.


- Gv xoá tiếng be, cá, lá... trên bảng


- ĐT - N- .
<i>b.Dạydấu thanh</i>


<i>* Nhận diện</i>
<i>dấu</i>


<i>*Ghép chữ và</i>
<i>ghép âm</i>



- Gv viết bảng


- Gv viết lại hoặc tô lại dấu sắc
- Dấu sắc là một nét nghiêng sổ
phải .


- Giới thiệu hình mẫu hoặc dấu sắc
trong bộ đồ dùng .


? Dấu sắc giống cái gì?


- Những bài trước chúng ta được
học chữ gì? ta thêm dấu sắc vào
chữ be được chữ bé.


- Gv ghi bảng hướng dẫn h/s ghép.
- Dấu sắc đặt ở vị trí nào?


-Gv chỉ bảng cho h/s đọc chữ bé
- GV nhận xét sửa cho h/s


- Gv ghi dấu thanh vừa học


- h/s quan sát


- h/s quan sát thảo luận
- Giống cái thước đặt
nghiêng



- Học chữ b,e, be


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>* Luyện viết </i> -Gv viết mẫu vừa viết vừa hướng
dẫn cách viết


- Cách đặt phấn ở ô li thứ 3 kéo
xuống tạo thành nét xiên phải


- Gv quan sát uốn nắn sửa cho hs
- HD viết từng con dấu thanh vừa
học


-GV viết mẫu hướng dẫn viết bảng
con, chữ b cao 5 i nối với chữ e,
ghi dấu sắc trên chữ e


- GVnhận xét sửa sai


/
be be
- h/s quan sát


b bé



- cho hs viết bằng ngón trỏ
trên bảng con


- 1hs nhắc lại quy trình viết
học sinh viết bảng con.
- HS viết bảng con



3. Luyện tập
<i>a. Luyện đọc</i>
<i>(10')</i>


TIẾT 2


- Đọc bài trên bảng - CN-N-L


<i>b. Luyện viết</i>
<i>(10')</i>


- Cho hs mở VTV tập tô .
- GVnhận xét sửa cho học sinh.


- Hs tập tô trong VTV.
<i>c. Luyện nói</i>


<i>(10')</i>


- Bài luyện nói hơm nay nói về
cách sinh hoạt thường gặp trong
sinh hoạt của bé.


- H quan sát sgk - thảo luận - HS quan sát sgk - thảo
luận


? Quan sát tranh các em thấy gì? - Các bạn ngồi học trong
lớp 2 bạn gái nhẩy dây, 1
bạn đi học đang vẫy tay


tạm biệt chú mèo, bạn gái
tưới rau.


? Các bước này có gì giống nhau?
? Các bước này có gì khác nhau?


- Đều có các bạn.


- Các hđ khác nhau, bạn
nhảy dây, bạn thì học, bạn
tưới rau.


? Em thích bức tranh nào nhất? Tại
sao?


- HSTL
? Em và các bạn em ngồi các hoạt


động trên cịn những hoạt động nào
nữa


- Đá cầu, học nhóm, giúp
đỡ mẹ việc nhà


? Em đọc lại tên bài này: bé - HS đọc ĐT- N- L
4.Củng cố- dặn


dò(3’)


-YC h/s mở sgk đọc bài trên bảng


lớp .


- GVnhận xét giờ học.


- VN học bài - chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

………
……….
...


**********************************
<b>Tiết 4:Tốn.</b>


§ 4: HÌNH TAM GIÁC
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nhận biết được hình tam giác nói đúng tên hình.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
* HS có ý thức trong khi làm bài.


<b>II.Đồ dùng :</b>


- Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước mầu sắc khác nhau.


- Một số đồ vật có mặt là hình tam giác.
<b>III.Phương pháp:</b>


- Quan sát, giảng giải, luyện tập.
<b>IV.Các hoạt động dạy học:</b>



ND- TG


1-KTBC:(5’)
2- Bài mới:


<i>a.GTB (1’)</i>
<i>b.Giới thiệu </i>
<i>hình tam giác:</i>
<i>(12’)</i>


<i>c- Thực hành </i>
<i>xếp hình:(12’)</i>


Hoạt động dạy


? Giờ trước chúng ta học bài gì ?
- Cho HS tìm và gài hình vng,
hình trịn ?


- GV giờ hình tam giác cho HS
xem và nói "Đây là hình tam giác"
- GV chỉ và nói: Đây là các cạnh
của hình tam giác


? Hình tam giác có mấy cạnh?
? Hình tam giác và hình vng có
gì khác nhau?


? Hãy tìm và gài hình tam giác ?
? Hãy nêu tên những đồ vật có


hình dạng giống hình tam giác?
-GV gắn một số loại hình lên bảng
cho HS tìm hình tam giác.


- Cho HS xem hình <sub></sub> trong SGK
- Hướng dẫn HS dùng các hình
tam giác và hình vng có mầu
sắc khác nhau để xếp hình
- Cho HS giới thiệu và nêu tên
hình của mình xếp


-GV nhận xét và tuyên dương


Hoạt động học


- Hình vng, hình trịn
- HS sử dụng hộp đồ dùng
- HS chú ý theo dõi


- Hình tam giác có 3 cạnh.
-Khác hình tam giác có 3
cạnh cịn hình vng có 4
cạnh.


- HS sử dụng hộp đồ dùng
gài và nói. Hình <sub></sub>


- Hình cái nón, cái ê ke...
- HS thực hiện tìm và chỉ
đúng hình <sub></sub>.



- HS quan sát


- HS thực hành xếp hình và
đặt tên cho hình.


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>d- Trị chơi: "Thi</i>
<i>chọn nhanh các </i>
<i>hình":(6’)</i>


3- Củng cố - dặn
dị:(5’)


*Cách chơi: GV gắn lên bảng 5
hình <sub></sub>, 5 hình vng, 5 hình trịn,
cho HS lên bảng mỗi em chọn
một loại hình, em nào chọn đúng
và nhanh sẽ thắng.


-GV khuyến khích, tun dương.
- Trị chơi: Thi tìm các đồ vận có
hình tam giác ở lớp, ở nhà...
- Nhận xét chung giờ học




: Rèn luyện kỹ năng xếp hình



-HS đại diện cho nhóm lên
chơi.


- HS tìm và nêu theo yêu
cầu


………
………...
...


**********************************
<b>Tiết 5:Sinh hoạt lớp:</b>


<b>TUẦN 1</b>


<i>1.Đạo đức:</i>


- Đa số các em ngoan , lễ phép với thầy cơ . Đồn kết với bạn bè.
- Trong tuần khơng có hiện tượng nói tục chửi bậy.


<i>2.Học Tập:</i>


- Đa số các em đi học đều đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến
lớp, trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Cụ thể:




- Song bên cạnh đó vẫn cịn một số em chưa chịu khó học bài và làm bài trước
khi đến lớp trong lớp cịn nói truyện riêng.Một số em chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng
học tập:



<i>3. Các Hoạt động khác.</i>


-Vệ sinh chung ,vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gon gàng.
<i>4. Phương hướng tuần tới.</i>


- Duy trì ý thức đi học đều, đúng giờ, chăm chỉ học bài và hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài.


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.


- VS chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ , gon gàng
- Xếp hàng ra vào l, ớp đều đặn.


- Nộp đủ giấy khai sinh .


<b>============================================================</b>


<b>TUẦN 2 </b>



Ngày soạn: 14/92012 Ngày giảng: Thứ 2/17/9/2012
<b>Tiết 1+2:Tiếng việt:</b>


§11-12:

<b>DẤU HỎI - DẤU NẶNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc, viết được: bẻ, bẹ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×