Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HSGQuangBinh2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD &ĐT</b>
<b>QUẢNG BÌNH</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
SỐ BÁO DANH:


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


<b>Mơn thi: VẬT LÝ</b>


<b>(Khóa ngày 30 tháng 3 năm 2011)</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1.</b> (1,5 điểm)


Ơ tơ đang chuyển động thẳng đều trên đường với vận tốc 36km/h, một người
đứng cách mép đường một khoảng 50m để đón ơtơ. Khi khoảng cách giữa người và
ơtơ là 130m thì người đó bắt đầu chạy ra đường theo hướng vng góc với đoạn
đường đó.


Hỏi người ấy phải chạy với vận tốc bằng bao nhiêu để kịp đón ơtơ?
<b>Câu 2. </b>(2,0 điểm)


Có hai bình cách nhiệt, bình 1 chứa 4kg nước ở nhiệt độ 200<sub>C; bình 2 chứa 8kg</sub>
nước ở nhiệt độ 400<sub>C. Người ta trút một khối lượng nước m từ bình 2 sang bình 1.</sub>
Sau khi bình 1 đạt cân bằng nhiệt, người ta lại trút một khối lượng nước m từ bình 1
sang bình 2. Nhiệt độ của bình 2 khi đạt cân bằng nhiệt là 380<sub>C. Bỏ qua sự trao đổi</sub>
nhiệt giữa nước và bình.


Tính nhiệt độ khi bình 1 đạt cân bằng nhiệt và khối lượng nước m.
<b>Câu 3.</b> (3 điểm)



Cho mạch điện như hình vẽ, trên các bóng
đèn có ghi: Đ1 (12V - 6W); Đ2 (12V - 12W). Trên
đèn Đ3 chỉ ghi 3W, giá trị hiệu điện thế định mức
bị mờ hẳn. Mạch đảm bảo các đèn sáng bình
thường.


a) Hãy tính hiệu điện thế định mức của đèn Đ3.
b) Cho biết R1 = 9Ω, hãy tính R2.


c) Tìm giá trị giới hạn của R1 để đảm bảo các đèn sáng bình thường.
<b>Câu 4.</b> (2,0 điểm)


Một vật sáng AB song song với màn ảnh M và cách màn ảnh 90cm. Người ta đặt
một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm vào khoảng giữa vật và màn ảnh để thu ảnh
thật của vật trên màn ảnh. Trục chính của thấu kính vng góc với màn ảnh.


a) Có mấy vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn? Xác định các vị trí đặt thấu
kính đó.


b) So sánh độ lớn của các ảnh thu được ứng với các vị trí trên của thấu kính.
<b>Câu 5.</b> (1,5 điểm)


Có hai ampe kế lí tưởng với giới hạn đo khác nhau, chưa biết nhưng đảm bảo
không bị hỏng. Trên thang chia độ của chúng chỉ có các vạch chia, khơng có chữ số.
Dùng hai ampe kế trên cùng với một nguồn điện không đổi chưa biết hiệu điện thế,
một điện trở mẫu R đã biết và các dây nối không điện trở để xác định điện trở Rx
chưa biết. Biết rằng độ lệch của kim mỗi ampe kế tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
chạy qua nó



Hãy nêu phương án thí nghiệm và giải thích.


<b></b>


---HẾT---N
A


Đ2


R2


Đ1 <sub>M</sub>


B


R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GD &ĐT</b>


<b>QUẢNG BÌNH</b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS<sub>NĂM HỌC 2010 - 2011</sub></b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1: </b><i>(1,5đ)</i>


Quãng đường AB dài



AB=

AC2<i>−</i>BC2=

1302<i>−</i>502=120(<i>m</i>)


0,5đ


Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB
<i>t<sub>o</sub></i><sub>to</sub>=AB


<i>vo</i>to
=120


10 =12(<i>s</i>) 0,25đ


Thời gian để người chạy từ C đến B


<i>t</i><sub>CB</sub>=CB


<i>v</i><sub>nguoi</sub> 0,25đ


Để người kịp đón ơ tơ tại B thì
<i>t</i>CB<i>≤ to</i>to<i>⇔</i>


CB


<i>v</i><sub>nguoi</sub><i>≤to</i>to<i>⇔v</i>nguoi<i>≥</i>


CB
<i>t<sub>o</sub></i><sub>to</sub>=


50



12 (<i>m</i>/<i>s</i>)=15(km/<i>h</i>)


Vậy người đó phải chạy với vận tốc tối thiểu bằng 15km/h thì mới kịp đón ơtơ.


0,5đ
<b>Câu 2</b>: <b> </b><i>(2 điểm)</i>


Gọi c là nhiệt dung riêng của nước; t1 là nhiệt độ cân bằng lần thứ nhất.


Phương trình cân bằng nhiệt lần thứ nhất


mc(40<i>− t</i><sub>1</sub>)=4<i>c</i>(<i>t</i><sub>1</sub><i>−</i>20)<i>⇔m</i>=4(<i>t</i>1<i>−</i>20)
(40<i>−t</i><sub>1</sub>) (1)


0,5đ
Phương trình cân bằng nhiệt lần thứ hai


mc(38<i>−t</i><sub>1</sub>)=(8<i>−m</i>)<i>c</i>(40<i>−</i>38)<i>⇔m</i>=16


40<i>−t</i><sub>1</sub>(2) 0,5đ


Giải hệ (1) và (2) ta được


<i>t</i>1=240<i>C ;</i>


<i>m</i>=1 kg .


0,5đ
0,5đ
<b>Câu 3:</b><i>(3 điểm)</i>



a) Cường độ dòng điện định mức của đèn Đ1 và Đ2 là:


<i>I<sub>đ</sub></i><sub>1</sub>= <i>P</i>1


<i>Uđ</i>1
= 6


12=0,5<i>A ;</i>
<i>I<sub>đ</sub></i><sub>2</sub>= <i>P</i>2


<i>U<sub>đ</sub></i><sub>2</sub>=
12
12=1<i>A</i>.


0,25đ
0,25đ
Dòng điện qua Đ3 có chiều từ N về M và cường độ là:


<i>A</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>m</i>
50
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>I<sub>đ</sub></i><sub>3</sub>=<i>I<sub>đ</sub></i><sub>2</sub><i>− I<sub>đ</sub></i><sub>1</sub>=1<i>−</i>0,5=0,5<i>A</i>.



0,25đ


Hiệu điện thế định mức của Đ3 bằng


<i>U<sub>đ</sub></i><sub>3</sub>=<i>P</i>3


<i>Iđ</i>3


= 3


0,5=6<i>V</i>.


0,25đ
b) Từ sơ đồ chiều dòng điện


<i>UAN = UAM - UNM =Uđ1 – Uđ3 =12 - 6 = 6V</i>


<i>UNB = UNM + UMB =Uđ3 + Uđ2 = 6+12 = 18V</i> 0,25đ0,25đ
Cường độ dòng điện qua <i>R1</i> và <i>R2</i> bằng


<i>I<sub>R</sub></i><sub>1</sub>=<i>U</i>AN


<i>R</i>1


=6


9=
2
3 <i>A ;</i>
<i>IR</i>2=<i>IR</i>1<i>− Iđ</i>3=



2
3<i>−</i>


1
2=


1
6 <i>A</i>.


0,25đ


Điện trở R2 là <i>R</i>2=


<i>U</i><sub>NB</sub>
<i>IR</i>2


=18


1/6=108<i>Ω</i>. 0,25đ


c) Để 3 đèn sáng bình thường thì độ giảm hiệu điện thế trên <i>R1</i>


<i>UAN =UR1 = Uđ1 – Uđ3 = 6V</i> 0,25đ


Đồng thời cường độ dòng điện qua <i>R1</i> phải lớn hơn hoặc bằng cường độ định mức
của Đ3:


<i>I<sub>R</sub></i><sub>1</sub>=<i>UR</i>1



<i>R</i>1


<i>≥ I<sub>đ</sub></i><sub>3</sub> .


0,5đ


Từ đó suy ra <i>R</i><sub>1</sub><i>≤UR</i>1
<i>Iđ</i>3


= 6


0,5=12<i>Ω</i>. 0,25đ


<b>Câu 4</b><i><b>:</b></i><b> </b><i>(2,0 điểm)</i>


a) Gọi A’B’ là ảnh của vật AB qua thấu kính, O là vị trí đặt thấu kính sao cho ảnh


hiện rõ nét trên màn. 0,25đ




2




3




1



B


IR


1


IR


2


A


M


N


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặt AO = d, OA’ = d’.


<i>Δ</i>ABO đồng dạng với <i>ΔA ' B ' O</i>


<i>⇒</i>AB


<i>A ' B '</i>=
AO


<i>A ' O</i>(1)



<i>Δ</i>OIF đồng dạng với <i>ΔA ' B ' F</i>


<i>⇒</i>OI


<i>A ' B '</i>=
FO


FA<i>'</i> (2) 0,25đ


Mà AB = OI nên từ (1) và (2) ta có
AO


<i>A ' O</i>=
FO


FA<i>'</i> <i>⇒</i> AO.FA’ =A’O.FO (3)


0,25đ
Thay AO =AA’ – d’ = 90-d’, FA’= OA’- OF = d’- 20 vào (3) ta có:


(90-d’)(d’-20) = 20d’
<i>⇔</i> - d’2<sub> + 110d’ – 1800 = 20d’</sub>


<i>⇔</i> d’2<sub> – 90d’ + 1800 = 0</sub>


<i>⇒</i> d’1 = 30, d’2 = 60


Vậy có 2 vị trí đặt thấu kính cho ảnh hiện rõ nét trên màn, đó là OA’=30cm và
OA’=60cm.



0,25đ
0,25đ
b) Nếu thấu kính đặt cách màn 30cm ta thu được ảnh A’B’. Từ (1) ta có


AB
<i>A ' B '</i>=


60


30=2 hay A’B’ = 0,5 AB (*) 0,25đ
Nếu thấu kính đặt cách màn 60cm ta thu được ảnh A’’B’’.


từ (1) ta có AB
<i>A</i>''<i>B</i>''=


30
60=


1


2 hay A’’B’’ = 2 AB (**)


0,25đ
Từ (*) và (**) suy ra <i>A</i>''<i>B</i>''


<i>A ' B'</i>=
2 AB


0,5 AB=4 hay A’’B’’ = 4 A’B’ 0,25đ
<b>Câu 5 : </b><i>(1,5đ)</i>



Mắc mạch điện như sơ đồ sau, trong đó R có thể là R, Rx.


0,25đ
Hai ampe kế mắc nối tiếp nên chỉ cùng giá trị cường độ dòng điện. Giả sử số vạch ở


ampe kế 1 là n1, số vạch ở ampe kế 2 là n2, hệ số tỉ lệ ở hai ampe kế tương ứng là k1,


k2, ta có


<i>I</i>=<i>k</i><sub>1</sub><i>n</i><sub>1</sub>=<i>k</i><sub>2</sub><i>n</i><sub>2</sub>(1)


0,25đ
Mắc lại sơ đồ như hình vẽ dưới đây


0,25đ


A O A’


F
I


A R B


A
2
A


1



A


R


B


Rx


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giả sử số vạch ở ampe kế 1 và 2 tương ứng là m1, m2. Ta có
<i>U</i><sub>AB</sub>=<i>I</i><sub>1</sub><i>R</i>=<i>I<sub>x</sub>R<sub>x</sub>⇒R<sub>x</sub></i>=<i>R</i> <i>I</i>1


<i>Ix</i>


=<i>Rk</i>1<i>m</i>1


<i>k</i>2<i>m</i>2


(2) 0,25đ


Kết hợp (1) và (2) ta được <i>R<sub>x</sub></i>=<i>Rn</i>2<i>m</i>1


<i>n</i>1<i>m</i>2


0,5đ
<b>Lưu ý</b><i><b>: </b></i>


<i><b>- </b>Nếu thí sinh giải cách khác đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa;</i>


<i>- Nếu thiếu hoặc sai đơn vị từ 1 lần trở lên thì trừ 0,25 điểm cho toàn bài thi;</i>
<i>- Điểm toàn bài thi khơng làm trịn.</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×