Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Hinh hoc 9 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.86 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<i>Ngày soạn: 20/8/2012</i>


<i>Ngày soạn: 21/8/2012</i>



<i> - Tiết 01: Bài dạy </i>

§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VAØ ĐƯỜNG CAO


TRONG TAM GIÁC VNG



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>Qua bµi nµy häc sinh cÇn :</i>


<i>- Nhận biết các cặp tam giác vng đồng dạng trong hình 1 SGK .</i>


Ch¬ng i



Hệ thức lợng trong


tam giác vuông



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> </i>


<i>- BiÕt thiÕt lËp c¸c hƯ thøc b2 <sub>= ab', c</sub>2 <sub>= ac', h</sub>2 <sub>= b'c', díi sù </sub></i>


<i>dÉn dắt của giáo viên . </i>


<i>- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .</i>


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i> GV :Bảng phụ có vẽ hình 1 SGK, Định lý 1, phiếu học tập.</i>
<i> HS :Bảng nhóm</i>



<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<i>Líp trëng b¸o c¸o sĩ số lớp</i>.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>Giới thiệu sơ lợc chơng trình Toán Hình học 9 và các yêu cầu về cách học bài trên lớp, cách </i>
<i>chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ tối thiểu cần có</i>

.



<b>3. Vµo bµi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Hệ thức giữa cạnh góc vng va hình chiếu của nó trên cạnh huyền</b></i>


- <i>GV yêu cầu HS tìm các cặp tam giác </i>


<i>vuông có trong hình 1 ? ( 3 cặp : </i><i>ABC </i><i>HBA,</i>


<i>BAC </i><i>AHC, </i><i>HAC </i><i>HBA</i>


- <i>Từ </i><i>BAC </i><i>AHC ta suy ra đợc hệ </i>
<i>thức nào về các cạnh ? Có thể suy đốn đợc hệ </i>
<i>thức tơng tự nào nữa từ </i><i>BAC </i><i>AHC .</i>


<i>-</i> <i>HS phát biểu định lý 1 SGK và vẽ hình 1, </i>


<i>ghi GT,KL của định lý 1 .</i>



<i>-</i> <i>GV hớng dẫn học sinh chng minh nh lý </i>


<i>1 bằng phơng pháp phân tích đi lên .</i>


<i>-</i> <i>HS trình bày phần chứng minh .</i>


<i>GV yêu cầu học sinh phát biểu định lý Pitago và thử </i>
<i>áp dụng định lý 1 để chứng minh định lý Pitago (chú </i>
<i>ý gợi mở a = b' + c')</i>


<i>Định lý 1 : SGK</i>


<i>GT </i><i>ABC ,Â=900<sub>, AH</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i>


<i>KL </i> <i>AB2<sub> = BH . BC</sub></i>


<i>AC2<sub> = CH . BC</sub></i>


<i>Ví dụ 1 : Một cách khác để chứng minh</i>
<i>định lý Pitago </i>


<i><b>Hoạt động 2 : Một số hệ thức liên quan đến đờng cao</b></i>


<i>-</i> <i>GV yêu cầu HS phát biểu định lý 2 , sử</i>
<i>dụng hỡnh 1 ghi GT, KL</i>


- <i>GV yêu cầu HS lµm bµi tËp ?2 vµ dïng </i>


<i>ph-ơng pháp phân tích đi lên để thấy đợc chứng</i>


<i>minh </i><i>HAC </i><i>HBA là hợp lý .</i>


<i>-</i> <i>HS trình bày chứng minh định lý 2 .</i>


<i>-</i> <i>GV đặt vấn đề nh đã nêu ở phần ô chữ</i>
<i>nhật trịn đầu bài và hớng giải quyết => Ví dụ 2</i>
<i>Ngồi cách giải nh SGK , ta có cách làm nào khác </i>
<i>hơn dựa trên các hệ thức đã hc. (Tỡm AD ri dựng </i>
<i>nh lý 1)</i>


<i>Định lý 2 : SGK</i>


<i>GT </i><i>ABC ,¢=900<sub>, AH</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i>


<i>KL </i> <i>AH2<sub> = BH . CH</sub></i>


<i>VÝ du 2 : SGK</i>


<b>4. Củng cố và luyện taäp : </b>


S S


S
S


S


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- HS làm bài tập 1,2 trên giấy . </i>



<i>- GV kiểm tra cách làm của một vài HS .</i>


<b>5. Hng dn học ở nhà : </b>


<i>-</i> <i>GV khuyến khích HS tìm các cách tính khác nhau cho bài tập 1 và 2</i>
<i>- Chuẩn bị cho tiết sau : Học và ứng dụng các định lý 3 và 4</i>


<i>---</i>—–—–<i></i>


<i>---Ngày soạn: 27/8/2012</i>


<i>Ngày dạy: 28/8/2012</i>



<i>- Tiết 02</i>

<i><b>: </b></i>

<i>Bài dạy </i>

§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO


TRONG TAM GIÁC VNG (TT)



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>Qua bµi nµy häc sinh cÇn :</i>


<i>- Nhận biết các cặp tam giác vng đồng dạng trong hình 1 </i>
<i>SGK . </i>


<i> </i> <i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>của giáo viên .</i>


<i>- Bit vn dng cỏc h thc trên để giải bài tập .</i>


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



<i> GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK và các hình trong câu hỏi kiểm tra bµi cị.</i>


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>1. ổn định lp:</b>


<i>Lớp trởng báo cáo sĩ số lớp</i>.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>Câu hỏi : Phát biểu các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền</i>
<i>. HÃy tính x và y trong các hình sau :</i>


<b>3. Vào bài:</b>


<i><b>Hot ng 1 : nh lý 3</b></i>


-

<i>HÃy nêu công thức tính diện tích </i><i> vuông</i>


<i>ABC bằng hai cách . Suy ra hệ thức gì từ hai cách</i>
<i>tính diện tích này .</i>


<i>-</i>

<i>HS phỏt biu nh lý 3 và sử dụng hình 1</i>


<i>SGK để ghi GT,KL</i>


-

<i>GV hớng dẫn học sinh chứng minh định lý</i>



<i>3 b»ng cách phân tích đi lên và giải bài tập ?2</i>
<i>( chøng minh </i><i>ABC </i><i>HBA) </i>


<i>-</i>

<i>GV đặt vấn đề : mdựa vào hệ thức ở định</i>


<i>lý 3 và định lý Pitago ta có thể suy ra hệ thức nào</i>
<i>liên hệ giữa đờng cao và hai cnh gúc vuụng ?</i>


<i>Định lý 3 : SGK</i>


<i>GT </i><i>ABC ,¢=900<sub>, AH</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i>


<i>KL </i> <i>AH.BC = AB.AC</i>


<i><b>Hoạt động 2 : Định lý 4</b></i>


<i>-</i>

<i>GV híng dÉn häc sinh suy ra tõ hƯ thøc</i>


<i>ah = bc để có a2<sub>h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> rồi kết hợp với a</sub>2<sub> = b</sub>2</i>


<i>+ c2<sub> để có (b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> )h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> và chia hai vế cho</sub></i>


<i>h2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> để đợc hệ thức </sub></i> 1
<i>h</i>2=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2



<i>-</i>

<i>HS phát biểu định lý 4 v ghi gT, KL theo</i>


<i>hình 1</i>


<i>-</i>

<i>Cho bài toán nh ví dụ 3 . HS thử giải .</i>


<i>Định lý 4 : SGK</i>


<i>GT </i><i>ABC ,Â=900<sub>, AH</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i>


<i>KL </i> 1


AH2=
1
AB2+


1
AC2


<i>VÝ dơ 3 : SGK</i>


<b>4. Củng cố và luyện tập : </b>


<i>-</i>

<i>Với hình 1 , hãy viết tất cả các hệ thức liên hệ giữa các cạnh , giữa cạnh góc vng </i>
<i>với hình chiếu, các hệ thức có liên quan đến đờng cao . HS hình thành bảng tóm tắt để ghi </i>
<i>nhớ .</i>


<i>-</i>

<i>HS gi¶i các bài tập 3 và 4 bằng phiếu .</i>



<i> GV kiĨm tra mét vµi häc sinh .</i>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- GV hớng dẫn giải bài tâp 5, 6, 7, 8 và 9 SGK</i>
<i>- Chuẩn bị tiết sau : Luyện giải các bài tËp trªn .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Ngày soạn: 03/9/2012</i>


<i>Ngày dạy: 04/9/2012</i>



<i>- Tiết 03</i>

<i><b>: </b></i>

<i>Bài dạy:</i>

<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>



<i><b>I.MỤC TIÊU: </b></i>


<b>* Kiến thức</b>: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng.


<b>* Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập.


<b>* Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN </b></i>


<i><b></b></i>



<i> Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.</i>
<i><b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b></i>


<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>



- GV treo bảng phụ, gọi bốn học sinh cùng lúc hoàn
thành yêu cầu của bài.


- Quan sát hình vẽ trên bảng phụ


? Hãy viết hệ thức và tính các đại lượng trong các
hình trên?


- Trình bày bài giải
<i>Hình 1: </i>b2 ab';c2 ac'


c = 4,9(10 4,9) <sub>= 8.545</sub>
b = 10(10 4,9) <sub> = 12.207</sub>
<i>Hình 2:</i> h2<sub> = b'c'</sub>


h = 10.6,4 = 8
<i>Hình 3: </i>ah = bc
h =


6.8


10 <sub> = 4,8</sub>


<i>Hình 4: </i> 2 2 2
1 1 1
h b c
h =


2 2



6 8


6.8




= 1.443


- Nhận xét kết quả làm bài của các học sinh.


<i><b>Hình 1</b></i> <i><b>Hình 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động 2: Sửa bài tập </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?
- Áp dụng theo định lí 4.


- Trình bày cách tính
Áp dụng định lí 4 ta có:


2 2
2


2 2


b c 9.16


h 5.76


b c 9 16



  


 


=> h 5.76 2.4
? Tính BH?


- Áp dụng định lí 2:
2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3
  
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
  


? Tương tự cho CH?


- Gọi một học sinh đọc nội dung bài 4/tr70 SGK?
- Cạnh DI = DL hoặc <sub>I L</sub> <sub></sub>


- Chứng minh DI = DL vì có thể gán chúng vào hai
tam giác bằng nhau.


- Trình bày bài chứng minh.



? Muốn chứng minh DIL là tam gíac cân ta cần
chứng minh những gì?


? Theo em chứng minh theo cách nào là hợp lí? Vì
sao?


! Trình bày phần chứng minh?


? Muốn chứng minh 2 2


1 1


DI DK <sub> khơng đổi thì ta</sub>


làm sao?


! Trình bày bài giải?


Tính AH; BH; HC?


Giải
--Áp dụng định lí 4 ta coù:


2 2
2


2 2


b c 9.16



h 5.76


b c 9 16


  


 


=> h 5.76 2.4
Áp dụng định lí 2 ta coù:


2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3
  
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
  


<b>Bài 4/tr70 SGK</b>


Giải


<i><b>--a. Chứng minh </b><b> </b><b> DIL là tam giác cân</b></i>
Xét DAI và LCD ta có:


 



 


C A 1v
AD DC
ADI DLC


 





Do đó, DAI = LCD (g-c-g)


Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ứng)
Trong DIL có DI = DL nên cân tại D.


<i><b>b. </b></i> 2 2


1 1


DI DK <i><b><sub> không đổi</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 2 2


1 1 1


DC DL DK <sub> maø DI = DL và DC là</sub>


cạnh hình vuông ABCD nên 2



1


DC <sub>không</sub>


đổi.


Vậy: 2 2 2


1 1 1


DI DK DC <sub>khơng đổi.</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Dặn Dị</b></i>


- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK
- Chuẩn bị bài phần luyện tập


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>I.MỤC TIEÂU: </b></i>


<b>* Kiến thức</b>: Vận dụng linh hoạt các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.


<b>* Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập.


<b>* Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN </b></i>


<i><b></b></i>




<i> Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.</i>
<i><b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b><b> </b><b> </b></i>


<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


? Nêu các hệ thức liên quan về cạnh và đường cao
trong  tam giác vuông?


- Các hệ thức


<i>Hệ thức 1: </i>b2 ab';c2 ac'
<i>Hệ thức 2:</i> h2<sub> = b'c'</sub>


<i>Hệ thức 3: </i>ah = bc
<i>Hệ thức 4: </i> 2 2 2


1 1 1
h b c


? Áp dụng chứng minh định lí Pitago?
- Chứng minh định lí Pitago


a


c
b


h



b' c'


<b>H</b>
<b>A</b>


<b>C</b> <b><sub>B</sub></b>


Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b2<sub> + c</sub>2<sub> = a(b’+c’) = a.a = a</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.


? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?
- Áp dụng định lí 2


AH BH.CH  1.2 1.41


<b>Bài 6/tr69 SGK</b>


Giải
--Áp dụng định lí 2 ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Hãy tính AB và AC?
Áp dụng định lí Pitago ta có:


2 2
2


AB BH AH



1 2 3


 


  


2 2
2


AC CH AH


2 2 6


 


  


- Giáo viên treo bảng phụ có chuẩn bị trước hình 8
và 9 trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc phần
“Có thể em chưa biết” SGK trang 68 và yêu cầu đề
bài.


? Chia lớp thành bốn nhóm thực hiện thảo luận để
hồn thành bài tập?


- Gọi các nhóm trình bày nội dung bài giải.


Áp dụng định lí Pitago ta coù:


2 2 2



AB BH AH  1 2  3


2 2 2


AC CH AH  2 2  6


<b>Baøi 7/tr70 SGK</b>


Hình 8
Giải


<i><b>--Hình 8</b></i>


Trong ABC có trung tuyến AO ứng với
cạnh huyền BC bằng một nửa cạnh
huyền nên ABC vng tại A.


Ta có: AH2<sub> = BH.CH hay x</sub>2<sub> = ab.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trong DEF có đường trung tuyến DO
ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh
huyền nên DEF vuông tại D.


Vaäy: DE2<sub> = EI.EF hay x</sub>2<sub> = ab</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Dặn Dị</b></i>
- Ơn lại lại bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày soạn: 05/9/2012</i>



<i>Ngày dạy: 06/9/2012</i>



<b>- Tiết 5. </b>

<b>Bài dạy:</b>

<b>§2.</b>

<b> TỈ LỆ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN</b>

<b> </b>



<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức: </b></i>- Học sinh nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn và hiểu được rằng
các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn <sub>.</sub>


<i><b>Kỹ năng: </b></i>- Học sinh tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt : 300<sub>;45</sub>0<sub> ;60</sub>0
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV :Tranh vẽ hình 13 ;14 ,phiếu học tập ,thước kẻ.


- Hs: Ôn tập cách viết các hệ thức tỉ lệ giũa các cạnh của 2 tam giác vuông .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Cho hình vẽ <sub>ABC có đồng</sub>


dạng với <sub>A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> hay khơng ?Nếu có hãy viết</sub>


các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng?.
Hs:<sub>ABC </sub><sub></sub><sub> </sub><sub>A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/


Suy ra:


/ / / / / /



/ / ; / /; / /


<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C</i> <i>AB</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>B C BC</i> <i>B C AC</i> <i>A C</i>


3. B i m i:à ớ


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV treo tranh vẽ sẵn hình


GV: Khi  450<sub> thì </sub><sub>ABC là tam giác gì.</sub>


Hs: <sub>ABC vuông cân tại A</sub>


GV: <sub>ABC vuông cân tại A ,suy ra được 2 </sub>


cạnh nào bằng nhau.
Hs :AB = AC


GV: Tính tỉ số


<i>AB</i>
<i>AC</i>


Hs: 1


<i>AB</i>


<i>AC</i> 


GV: Ngược lại : nếu 1


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub>thì ta suy ra được </sub>


điều gì .
Hs:AB = AC


GV: AB = AC suy ra được điều gì.
Hs:<sub>ABC vng cân tại A</sub>


GV: <sub>ABC vng cân tại A suy ra </sub> <sub> bằng bao</sub>


nhiêu.
Hs : 450


<b>1. Khái niệm tỉ số lượng giác của góc </b>
<b>nhọn:</b>


a). Bài tốn mở đầu


?1.


<b>Chứng minh: </b>


ta có:  450 <sub>do </sub>



đó


<sub>ABC vng cân tại A</sub>
 <sub> AB = AC</sub>


Vậy 1


<i>AB</i>
<i>AC</i> 


Ngược lại : nếu 1


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub> thì </sub><sub>ABC vng </sub>


cân tại A
Do đó  450


b)


Dựng B/<sub> đối xứng với B</sub>


qua AC


Ta có : <sub>ABC là nữa</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) GV treo tranh vẽ sẵn hình


GV: Dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC thì </sub><sub></sub>



ABC có quan hệ thế nào với tam giác đều CBB/


Hs:<sub>ABC là nữa </sub><sub>đều CBB</sub>/<sub> .</sub>


GV: Tính đường cao AC của <sub>đều CBB</sub>/<sub> cạnh </sub>


a
Hs:
3
2
<i>a</i>
<i>AC</i>


GV: Tính tỷ số


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> (Hs:</sub> 3
<i>AC</i>


<i>AB</i>  <sub>)</sub>


Ngược lại nếu 3


<i>AC</i>


<i>AB</i>  <sub> thì suy ra được điều </sub>


gì ? Căn cứ vào đâu.



Hs: BC = 2AB (theo định lí Pitago)


GV: Nếu dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC thì </sub><sub></sub>


CBB/<sub> là tam giác gì ? Suy ra </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>.</sub>


Hs: <sub>CBB</sub>/<sub> đều suy ra </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>= 60</sub>0


GV: Từ kết quả trên em có nhận xét gì về tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề của 


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: treo tranh vẽ sẵn hình 14 và giới thiệu các
tỉ số lượng giác của góc nhọn 


GV: Tỉ số của 1 góc nhọn ln mang giá trị gì ?
Vì sao.


Hs: Giá trị dương vì tỉ số giữa độ dài của 2 đoạn
thẳng .


GV: So sánh cos <sub> và sin</sub> <sub> với 1</sub>


Hs: cos <sub> < 1 và sin</sub> <sub> <1 do cạnh góc vng </sub>


nhỏ hơn cạnh huyền


<sub>đều CBB</sub>/<sub> cạnh a</sub>



Nên
3
2
<i>a</i>
<i>AC</i>
3
: 3
2 2


<i>AC</i> <i>a</i> <i>BC</i>


<i>AB</i>  


Ngược lại nếu 3


<i>AC</i>


<i>AB</i>  <sub> thì BC = 2AB </sub>


Do đó nếu dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC</sub>


thì <sub>CBB</sub>/<sub> là tam giác đều . Suy ra </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>=</sub><sub></sub>


=600<sub> .</sub>


<b>Nhận xét :</b> Khi độ lớn của  <sub> thay đổi thì </sub>


tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc 



củng thay đổi.


<b>2. Định nghĩa : </b>sgk
sin <sub> = cạnh đối</sub>


cạnh huyền
cos <sub> = cạnh kề </sub>


cạnh huyền
tg <sub> = canh đối</sub>


cạnh kề
cotg <sub> = cạnh kề </sub>


cạnh đối


Tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn
dương


cos <sub> < 1 và sin</sub> <sub> <1 </sub>


<b>4. Củng cố:</b>


Bài tập 10: -Để viết được tỉ số lượng giác của góc 340<sub> ta phải làm gì ?</sub>


Xác định trên hình vẽ cạnh đối ,cạnh kề của góc 340<sub> và cạnh huyền của tam giác vuông</sub>


Giải : Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để viết
- sin340<sub> = </sub>



<i>AB</i>


<i>BC</i> <sub> ; cos34</sub>0<sub> = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- tng340<sub> = </sub>


<i>AB</i>


<i>AC</i> <sub> ; cotng34</sub>0


<i>AC</i>
<i>AB</i>


GV phát phiếu học tập theo từng nhóm .cho các nhóm thaỏ luận cvà chọn
phương án đúng .


* Đề :Cho hình vẽ :


? H th c n o trong các h th c sau l úng ệ ứ à ệ ứ à đ
A) sin <sub> = </sub>


<i>b</i>


<i>c</i><sub> </sub> <sub>B ) cotng</sub> <sub>= </sub>


<i>b</i>


<i>c</i> <sub>C) tng</sub> <sub> = </sub>


<i>a</i>



<i>c</i> <sub> </sub> <sub>D) cotng</sub> <sub> = </sub>


<i>a</i>
<i>c</i>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


- Ôn tập nội dung bài đã học.


- Vẽ hình và ghi được các tỉ số của góc nhọn. Xem l i các b i t p ã gi iạ à ậ đ ả


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>b</b>


<b>a</b> <b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ngày soạn: 10/9/2012</i>


<i>Ngày dạy: 11/9/2012</i>



<b>- Tiết 6. </b>

<b> Bài dạy:</b>

<b>§2.</b>

<b> TỈ LỆ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN (TT) </b>



<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức</b>: HS nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau


<b>2.Kĩ năng:</b> HS biết dựng góc nhọn khi cho 1 trong các tỉ số lượng giác của nó


<b>3.Thái độ:</b> HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Thước đo góc; compa, thước thẳng


HS Ơn tập 2 góc phụ nhau và các bước giải bài tốn dựng hình


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. n Ổ định t ch c:ổ ứ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? </b>Cho hình vẽ :
1.Tính tổng số đo của góc  <sub> và góc </sub>


2 .Lập các tỉ số lượng giác của góc  <sub> và góc </sub>


Trong các tỉ số này hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau?


<b>* Trả lời :</b>


1.  900(do <sub>ABC vuông t i A) </sub><sub>ạ</sub>


a)
sin <i>AC</i>
<i>BC</i>
 
cos <i>AB</i>
<i>BC</i>


 
<i>AC</i>
<i>tg</i>
<i>AB</i>
 

<i>AB</i>
<i>cotg</i>
<i>AC</i>
 

b)
cos <i>AC</i>
<i>BC</i>
 
sin <i>AB</i>
<i>BC</i>
 
<i>AB</i>
<i>tg</i>
<i>AC</i>
 
<i>AC</i>
<i>cotg</i>
<i>AB</i>
 


-Các cặp tỉ số bằng nhau:
sin <sub> = cos</sub><sub> ;cos</sub> <sub> = sin</sub>



tg <sub> = cotg</sub><sub> ;cotg</sub>


= tg


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV: giữ lại kết quả kiểm tra bài của ở bảng
GV: Xét quan hệ của góc  <sub> và góc </sub>


Hs: <sub>và</sub><sub> là 2 góc phụ nhau </sub>


GV: Từ các cặp tỉ số bằng nhau em hãy
nêu kết luận tổng quát về tỉ số lượng giác
của 2 góc phụ nhau


Hs:sin góc này bằng cos góc kia ;tg góc này
bằng cotg góc kia


<b>II. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau :</b>


<i><b>Định lí :</b> Nếu 2 góc phụ nhau sin góc này bằng </i>
<i>cos góc kia,tg góc này bằng cotg góc kia</i>


sin <sub> = cos</sub><sub> cos</sub><sub> = sin</sub>


tg <sub> = cotg</sub><sub> cotg</sub> <sub> = tg</sub>





Ví dụ sin300<sub> = cos60</sub>0<sub> = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

300<sub> rồi suy ra tỉ số lượng giác của góc 60</sub>0


Hs:tính


GV: Em có kết luận gì về tỉ số lượng giác
của góc 450<sub> .</sub>


GV: giới thiệu tỉ số lượng giác cuả các góc
đặc biệt
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>TSLG</b> <b>300</b> <b>450</b> <b>600</b>


<b>cotg</b>


<b>tg</b>


<b>cos</b>


<b>sin</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: đặt vấn đề cho goc nhọn <sub>ta tính được</sub>


các tỉ số lượng giáccủa nó .Vậy cho 1 trong
các tỉ số lượng giác của góc nhọn <sub> ta có </sub>


thể dựng được góc đó khơng
-Hướng dẫn thực hiện ví dụ


GV: Biết sin <sub> = 0,5 ta suy ra được điều gì .</sub>


=


GV: Như vậy để dựng được góc nhọn <sub> ta </sub>



quy bài tốn về dựng hình nào.


Hs:Tam giác vuông biết cạnh huyền bằng 2
đ.v và 1 cạnh góc vng bằng 1 đ.v


GV: Em hãy nêu cách dựng .


GV: Em hãy chứng minh cách dựng trên là
đúng.


Hs: sin <sub> = sin</sub><sub> = </sub>


1
2


<i>OA</i>


<i>OB</i>  <sub>= 0,5</sub>


Cos300<sub> = sin60</sub>0<sub> = </sub>


3
2 <sub> ;</sub>
tg300<sub> = cotg60</sub>0 <sub>= </sub>


3
3
Cotg300<sub> = tg60</sub>0<sub> = </sub> 3



;Sin 450<sub> = cos45</sub>0<sub> =</sub>


2
2
tg450<sub> = cotg45</sub>0<sub> = 1</sub>


Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt : sgk


<b>III . Dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số </b>
<b>lượng giác của nó</b>


VD:Dựng góc nhọn <sub>biết sin</sub> <sub> = 0,5 </sub>


Giải : cách dựng


<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>

<b>B</b>
<b>A</b>


-Dựng góc vng xOy


-Trên Oy dựng điểm A sao cho OA=1


-Lấy A làm tâm ,dụng cung trịn bán kính bằng
2 đ.v .cung tròn này cắt Ox tại B.Khi đó : =


là góc nhọn cần dựng


Chứng minh:


Ta có sin<sub> = sin</sub><sub> = </sub>


1
2


<i>OA</i>


<i>OB</i>  <sub>= 0,5</sub>


Vậy góc <sub> được dựng thoả mãn yêu cầu của </sub>


bài toán .


<b>4. Củng cố:</b>
<b>Bài tập 11</b> :


?Để tính được các tỉ số lượng giác của góc B trước hết ta phải tính
độ dài đoạn thẳng nào ?( Cạnh huyền AB)


? Cạnh huyền AB được tính nhờ đâu.


HS: Định lí Pitago do tam giácABC vuông tại C và AC = 0,9m ;BC
= 1,2m


? Biết được các tỉ số lượng giác của góc B ,làm thế nào để suy ra
được tỉ số lượng giác của góc A


HS: Áp dụng định lí về TSLG của 2 góc phụ nhau do góc A phụ góc B


Giải : Ta có AB = (0,9)2(1, 2)2  0,81 1.44  2, 25 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

0,9 3 1, 2 4 3 4


sin ;cos ; ;cot


1,5 5 1,5 5 4 3


<i>B</i>  <i>B</i>  <i>tgB</i> <i>gB</i>


Suy ra :


4 3 4 3


sin ;cos ;cot


5 5 3 4


<i>A</i> <i>A</i> <i>tgA</i> <i>gA</i>


<b>Bài tập 12</b> : Làm thế nào để thực hiện ( Áp dựng về tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau
Giải : sin600<sub> = cos30</sub>0<sub> ;cos75</sub>0<sub> = sin15</sub>0<sub> ;sin52</sub>0<sub>30</sub>/<sub>=cos37</sub>0<sub>30</sub>/<sub> cotg82</sub>0<sub> =tg8</sub>0<sub> ;tg80</sub>0<sub> =cotg10</sub>0


E. Củng cố : GV phát phiếu học tập ,các nhóm thảo luận và thực hiện rồi trao đổi chéo để chấm
điểm


Đề:Cho tam giác ABC vuông tại A .Biết sinB =
4


5<sub> ;tgB = </sub>


4


3<sub>.Tính cosC và cotgC?</sub>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


-Học tồn bộ lí thuyết
-Xem các bài tập đã giải
-Làm bài tập 13 ,14, 15 ,16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày soạn: 12/9/2012</i>


<i>Ngày dạy: 13/9/2012</i>



<b>- Tiết 7. </b>

<b> Bài dạy: LUYỆN TẬP</b>



<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức</b>:-hs được rèn luyện các kĩ năng:dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác
của nó và chứng minh 1 số hệ thức lượng giác .


<b>2.Kĩ năng:</b> Biết vận dụng các hệ thức lượng giác để giải bài tập có liên quan


<b>3.Thái độ:</b> HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: thước thẳng, thước đo góc.


HS:Ơn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác
của 2 góc phụ nhau



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. n Ổ định t ch c:ổ ứ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


?Cho tam giác ABC vuông tại A .Tính các tỉ số lượng giác của góc
B rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<b>Hoạt động 1:</b>


Biết cos = 0,6 = ta suy ra được điều gì ?
HS: =


GV Vậy làm thế nào để dựng góc nhọn 


HS: Dựng tam giác vng với cạnh huyền
bằng 5 và cạnh gócc vng bằng 3


GV: Hãy nêu cách dựng .
HS: Nêu như NDGB


GV: Hãy chứng minh cách dựng trên là
đúng.



HS: cos= cosA = = = 0,6


GV: Biết cotg= ta suy ra được diều gì.
HS : =


GV: Vậy làm thế nào để dựng được góc
nhọn 


HS: Dựng tam giác vng với 2 cạnh góc
vng bằng 3 và 2 đ.v


<b>Bài 13:</b>


b) Cách dựng :


B
A


o




3 5


x
y


- Dựng góc vng xOy.Trên Oy dựng điểm A
sao cho OA = 3.Lấy A làm tâm ,dựng cung trịn
bán kính bằng 5 đ.v.Cung trịn này cắt Ox tại B.


- Khi đó: =  là góc nhọn cần dựng.


d) Cách dựng :


2


B
A


o 3 <sub>x</sub>


y


- Dựng góc vng xOy.Trên Oy dựng điểm A






<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Em hãy nêu cách dựng.
HS: Thực hiện


GV: Hãy chứng minh cách dựng trên là
đúng.


HS: Thực hiện
HS: Nhận xét


GV: Nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b>


GV giữ lại phần bài cũ ở bảng
Hãy tính tỉ số rồi so sánh với tg
HS: = : = = tg


b) Giải tương tự:


c)Hãy tính :sin2<sub></sub> ?cos2<sub></sub>?


HS: sin2<sub></sub> = 2 = ;


Cos2<sub></sub> =


Suy ra sin2<sub></sub> +cos2<sub></sub> ?


HS:sin2<sub></sub> +cos2<sub></sub> =


2 2 2


2 2 1


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>




 



<b>GV: </b>Có thể thay AC2 +BC2 bằng đại lượng


nào ? Vì sao?


HS: Thay bằng BC2 (Theo định lí Pitago)
<b>Hoạt động 3:</b>


<b>GV: </b>Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm


(5p)


HS: Hoạt động nhóm


HS: Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm


HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
.


sao cho OA = 2 .Trên Ox dựng điểm B sao cho
OB = 3.


- Khi đó :<i><sub>OBA</sub></i> <sub> = </sub><sub></sub> <sub> là góc nhọn cần dựng.</sub>


<b>Bài tập 14:</b>


C
B



A




Ta có: = : = = tg
Vậy tg =


b) Tương tự: cotg =
c)Ta có sin2<sub></sub> =


và cos2<sub></sub> =


Suy ra : Sin2<sub></sub>+Cos2<sub></sub>= = = 1 Vậy:sin2<sub></sub>


+cos2<sub></sub> = 1
<b>Bài tập 15 :</b>


Ta có :cos2B + sin2B = 1 ( bài tập 14)


 sin2B = 1 - cos2B =1 - (0,8)2 = 0,36


 sin2B = 0,6


 sinC = cosB =0,8 ;cosC=sinB= 0,6
 tgC = = =


Và cotgC = = =


Vậy sinC=0,8; cosC=0,6;tgC= ;


cotg =


<b>Bài tập 17:</b>


Ta có tg 450 =


<i>AH</i>
<i>BH</i>
1
20
<i>AH</i>
 


AH = 20 H


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vậy x = <sub>20</sub>2 <sub>21</sub>2 <sub>29</sub>


 


<b>4. Củng cố:</b>


- Khắc sâu phương pháp giải bài tập, nội dung kiến thức đã áp dụng trong bài.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


-Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài tập 13 a,c và 16


* Hướng dẫn bài 16:Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vng là x. Tính sin600
để tìm x.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<i>Ngày soạn: /9/2012</i>


<i>Ngày dạy: /9/2012</i>



<b>- Tiết 8. </b>

<b> Bài dạy: LUYỆN TẬP (TT)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh thấy được tính đồng biến của Sin và Tang, tính nghịch biến của Cosin
và Cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc  <sub>, hoặc so sánh các góc nhọn </sub>


khi biết tỉ số lượng giáC


<b>2. Kỹ năng: </b>Học sinh có kĩ năng dùng MTBT để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo của góc
và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc nhọn đó.


<b>3.Thái độ:</b> HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: MTBT


HS: Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác
của 2 góc phụ nhau, MTBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. n Ổ định t ch c:ổ ứ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



? Dùng MTBT tìm các tỉ số lượng giác
sau (làm tròn 0,0001)




0 0


0 0


a, 70 13' c, 34 10 '
b, Cos25 32 ' d, 32 15 '


<i>Sin</i> <i>Tg</i>


<i>Cotg</i>


 


 


Đáp án


a, 0,9409 c, 0,6787
b, 0,9023 d, 1,5849


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>




<b>Hoạt động 1:</b>


GV- Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm.


HS: Đại diện nhóm thực hiện.
HS: Các nhóm nhận xét
GV: Nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b>


GV- Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm.


HS: Đại diện nhóm thực hiện.
HS: Các nhóm nhận xét
GV: Nhận xét.


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Yêu cầu HS chuẩn bị bài 23, bài 24 tại
chỗ.


HS: Thảo luận nhóm.


HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện.
HS: Các nhóm nhận xét.


GV: Nhận xét.



<b>1. Bài 22/84-Sgk:</b> So sánh
b, Cos250<sub> > Cos63</sub>0<sub>15’</sub>


c, Tg730<sub>20’ > Tg45</sub>0


d, Cotg20<sub> > Cotg37</sub>0<sub>40’</sub>


e, Sin380<sub> và Cos38</sub>0


có: Sin380<sub> = Cos52</sub>0<sub> < Cos38</sub>0


=> Sin380<sub> < Cos38</sub>0
<b>2, Bài 47/96-Sbt</b>


a, Sinx - 1 < 0 vì Sinx < 1
b, 1 - Cosx > 0 vì Cosx < 1
c, có Cosx = Sin(900<sub> - x)</sub>


=> Sinx - Cosx > 0 nếu 450 <sub>< x < 90</sub>0


Sinx - Cosx < 0 nếu 00 <sub>< x < 45</sub>0


d, có Cotgx - Tg(900<sub> - x)</sub>


=> Tgx - Cotgx > 0 nếu 450 <sub>< x < 90</sub>0


Tgx - Cotgx < 0 nếu 00 <sub>< x < 45</sub>0
<b>3. Bài 23/84-Sgk:</b> Tính


0 0


0 0
0 0
25 25
, 1
65 25


(v× Cos65 Sin25 )


<i>Sin</i> <i>Sin</i>


<i>a</i>


<i>Cos</i> <i>Sin</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4, Bài 24/84-Sgk</b>


a, Có:


Cos140<sub> = Sin76</sub>0


Cos870<sub> = Sin3</sub>0


Sin30<sub> < Sin47</sub>0<sub> < Sin76</sub>0<sub> < Sin78</sub>0


=> Cos870<sub> < Sin47</sub>0<sub> < Cos14</sub>0<sub> < Sin78</sub>0


b, Có:


Cotg250<sub> = Tg65</sub>0



Cotg380<sub> = Tg52</sub>0


Tg520<sub> < Tg62</sub>0<sub> < Tg65</sub>0<sub> < Tg73</sub>0


=> Cot380<sub> < Tg62</sub>0<sub> < Cotg25</sub>0<sub> < Tg73</sub>0
<b>4. Củng cố:</b>


- Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn  <sub>, tỉ số nào đồng biến, nghịch biến</sub> <sub>?</sub>


- Nêu liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 48, 49, 50/96-Sbt.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<i>Ngày soạn: 19/9/2011</i>


<i>Ngày dạy: 20/9/2011</i>



<i>- Tieát 9</i>

<i><b>: </b></i>

<i>Bài dạy</i>

:

§

<i><b>4</b></i>

<b> . </b>

<i><b>mét sè hƯ thức về cạnh và</b></i>


<i><b> góc trong tam giác vuông</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Qua bài này häc sinh cÇn :</i>


<i>- Thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .</i>
<i>- Bớc đầu áp dụng các hệ thức này để giải một số bài tập có liên quan và một số bài </i>
<i>tốn thực tế .</i>



<b>ii- chn bÞ:</b>


<i> GV: Chuẩn bị giáo án và dụng cụ giảng dạy.</i>
<i> HS: Chuẩn bị bài.</i>


<b>iii- tiến trình giảng dạy:</b>


<i><b>Hng dn ca GV v hot ng ca HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<i>Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè líp</i>.
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<i>- Câu hỏi 1 : Bằng kiến thức của tỉ số lợng giác của một góc nhọn , hãy chứng minh định lý : </i>
<i>"Trong một tam giác vng đối diện với góc 600<sub> là cạnh góc vng bằng nửa cạnh huyền "</sub></i>


<i>- C©u hái 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có </i><i>B = </i><i> . Viết các hệ thức lợng giác cđa gãc </i>


<i>. Từ đó hãy tính các cạnh góc vng qua các cạnh và các góc cịn lại</i> .
<b>3. Vào bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Thiết lập các hệ thức</b></i>


<i>-</i>

<i>GV hớng dẫn HS lợi dụng kết quả kiểm</i>


<i>tra cõu hỏi 2 để làm bài tập ?1 .</i>


<i>-</i>

<i>GV tổng kết và nêu thành định lý .</i>



<i>-</i>

<i>HS vÏ h×nh , ghi GT, KL </i>


<i>Định lý :</i> <i>(SGK)</i>


<i>GT </i><i>ABC, ¢ = 900</i>


<i>KL AB=BC.sinC=BC.cosB</i>
<i>= AC.tgC = AC.cotgB</i>
<i> AC=BC.sinB=BC.cosC</i>


<i>= AB.tgB = AB.cotgC</i>


<i><b>Hoạt động 2 :Vài ví dụ</b></i>


<i>-</i>

<i>HS đọc ví dụ 1 SGK , vẽ hình , cho biết</i>


<i>ta đã biết những yếu tố nào ? cần tính yếu tố</i>
<i>nào ?</i>


<i>-</i>

<i>HS tr¶ lêi kết quả .</i>


<i>-</i>

<i>HS nêu cách giải bài toán trong ô chữ</i>


<i>nhật tròn ở đầu bài ?</i>


<i>Ví dụ 1 : (SGK)</i>


<i>Ví dụ 2 : (Đề bài ở ô chữ nhật tròn đầu</i>
<i>bài)</i>



<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>


<i>-</i>

<i>HS làm bài tËp sè 26 SGK .</i>


<i>-</i>

<i>Thư nªu mét sè øng dụng có thể của các hệ thức này ?</i>


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


<i>-</i>

<i>Nắm vững các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông .</i>


<i>-</i>

<i>Làm các bài tập 52,53 SBT</i>


<i>-</i>

<i>Tiết sau : học tiếp phần giải tam giác vuông của bài này .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ngày soạn: 21/9/2011</i>


<i>Ngày dạy: 22/9/2011</i>



<i>- Tieát 10</i>

<i><b>: </b></i>

<i>Bài dạy</i>

:

§4

<b> . </b>

<i><b>mét sè hệ thức về cạnh và </b></i>


<i><b> góc trong tam giác vuông (TT)</b></i>



<b>i- Mục tiêu:</b>


<i>Qua bài này học sinh cần :</i>


<i>-</i>

<i>Hiu c thut ng "gii tam giác vng" là gì ?</i>


<i>-</i>

<i>Vận dụng các hệ thức đã học ở tiết 10 để giải tam giác vng .</i>


<b>ii- chn bÞ:</b>



<i> GV: Chuẩn bị giáo án và dụng cụ giảng dạy.</i>
<i> HS: Chun b b tp ó giao.</i>


<b>iii- tiến trình giảng d¹y:</b>


<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>1. ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Câu hỏi : Hãy tính đờng cao và diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a mà khơng dùng </i>
<i>định lý Pitago.</i>


<b>3. Vµo bµi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giải tam giác vng l gỡ ?</b></i>


<i>-</i>

<i>Trong một tam giác vuông, nếu biết tríc</i>


<i>hai cạnh ta có thể tìm đợc cạnh cịn lại v hai</i>
<i>gúc nhn khụng ?</i>


<i>-</i>

<i>Trong một tam giác vuông, nÕu biÕt tríc</i>


<i>một cạnh và một góc nhọn ta có thể tìm đợc hai</i>
<i>cạnh cịn lại và góc nhọn kia khơng ?</i>


<i>-</i>

<i>ThÕ nµo lµ bài toán "Giải tam giác</i>
<i>vuông"</i>


<i>Giải tam giác vuông là tìm tất cả các cạnh</i>


<i>và các góc còn lại của một tam giác vuông</i>
<i>khi biết trớc hai cạnh hoặc một cạnh vµ mét</i>
<i>gãc nhän cđa nã .</i>


<i><b>Hoạt động 2 :Thực hành gii tam giỏc vuụng</b></i>


<i>-</i>

<i>GV hớng dẫn HS lần lợt làm các ví dụ 3,</i>


<i>4,5 .</i>


<i>-</i>

<i>Ví dụ 3 : Giải tam giác vuông khi biết hai</i>


<i>cạnh góc vuông và mét gãc nhän</i>


<i>-</i>

<i>VÝ dô 4 : Gi¶i tam giác vuông khi biết</i>
<i>cạnh huyền và một góc nhọn</i>


<i>-</i>

<i>Ví dụ 5 : Giải tam giác vuông khi biết một</i>


<i>cạnh góc vuông và một góc nhọn</i>


<i>-</i>

<i>Chú ý phát huy HS làm bằng nhiỊu c¸ch</i>


<i>thơng qua các bài tập ?2, ?3 đặc biệt cách tính</i>
<i>liên hồn nhờ máy tính điện tử .</i>


-

<i>Qua các ví dụ, thông thờng ta tính giá trị</i>


<i>của cạnh hay gãc tríc . V× sao vËy ?</i>



<i>VÝ dơ 3 :</i> <i>(SGK)</i>


<i>VÝ dô 4 :</i> <i>(SGK)</i>


<i>VÝ dô 5 :</i> <i>(SGK)</i>


<b>4. Cđng cè vµ lun tËp:</b>


<i>- Để giải một tam giác vng, cần biết ít nhất mấy cạnh và mấy góc ? Có lu ý gì về số cạnh .</i>
<i>- Làm bài tập số 27 SGK theo nhóm và trao đổi kết quả để chấm chéo . HS đại diện từng nhóm</i>
<i>báo cáo bài làm của mình trên bảng .</i>


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


<i>- Lập bảng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vng .</i>
<i>- Làm các bài tập 28 đến 32 SGK .</i>


<i>- TiÕt sau : Lun tËp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ngày soạn: 28/9/2011</i>



<i>Ngày daïy: 29/9-01/10/2011</i>



<i>- TiÕt 11&12 : Bài dạy: Luyện tập</i>



<b>i- Mục tiêu:</b>


<i>- Cng c lý thuyết đã học liên hệ giữa cạnh và góc của tam giác vuông rút từ định </i>
<i>nghĩa.</i>



<i>- Giúp HS hiểu được ứng dụng của tỉ số lượng giác trong đời sống thực tế, biết áp </i>
<i>dụng giải tam giác vng.</i>


<i>- Sử dụng thành thạo máy tính.</i>
<b>ii- chn bÞ:</b>


<i> GV:</i> <i>+ Bảng phụ tóm tắt các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.</i>


<i> + Bảng phụ hình 31, 32,33.</i>


<i> HS: Compa, thước đo độ, Êke (mỗi HS chun b mt b)</i>


<b>iii- tiến trình giảng dạy:</b>


<i><b>Tiết 10:</b></i>



<i><b>Hng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<i>Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè líp</i>.
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<i>GV : Phát biểu định lý hệ thức liên hệ về cạnh và góc trong tam giác vng.</i>
<i>Viết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng sau?</i>


<i>HS : phát biểu.</i>


<i>a) MP = PQ sinQ = PQcosP</i>
<i>MQ = PQ sinP = PQcosQ</i>


<i>b) MQ = MPtgP = MPcotgQ</i>


<i>MP = MQtgQ = MQcotgP</i>


<b>3. Vµo bµi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giải các bài toán thực tế</b></i>


M
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>*Áp dụng : BT28/89</i>
<i> </i>


<i> Vận dụng định lý nào </i>
<i> đã học vào BT28?</i>
<i> (GV có thể cho HS </i>
<i> dùng định nghĩa)</i>


<i>GV : nhắc qui trình bấm phím cho hai loại máy tính </i>
<i>Casio f(x)500 - 570MS</i>


<i>(Chú ý MODE4 hoặc MODE4, 1)</i>
<i>Bài tập 29/89:</i>


<i>Bµi tËp 32 :</i>


-

<i>HS vẽ hình bài toán này . Cho biết bµi</i>


<i>tốn đã cho các dự kiện nào ? Có thể xem đủ giả</i>


<i>thiết của bài tốn giải tam giác vng cha ? (Nếu</i>
<i>lợi dụng hình 32 SGK ta biết đợc đờng di của</i>
<i>thuyền là cạnh nào, dài bao nhiêu ? Góc </i><i> = ?)</i>
<i>Ta tính chiều rộng khúc sơng dựa vào tỉ số lợng giác </i>
<i>nào ?</i>


<i>Bài tập 28:</i>


<i>AH = 7m; OH = 4m. Tính AOH = </i><i>?</i>
<i>+ HS : tg</i><i> = </i>


7
1,75
4


<i>AH</i>


<i>OH</i>  


<i> </i><i> = 60</i><i>15’</i>
<i>hoặc cotg</i><i> = </i>


4


0,571
7


<i>OH</i>


<i>AH</i>  



<i> </i><i> = 60</i><i>15’</i>


<i>HS đọc đề Sgk và tóm tắt đề theo hình vẽ.</i>
<i>OA = 250m</i>


<i>AB = 320m</i>
<i> = ?</i>


<i>Giải : cos</i><i> = </i>


250


0, 78
320


<i>OA</i>


<i>AB</i>  


<i> </i><i> = 38</i><i>37</i>


<i>Bài tập 32 :</i>


<i>Độ rộng dòng sông</i>
<i>Có 2km/h </i>


<i>33m/ph</i>


<i>BC = 33.5=165 m</i>



<i>ABC vuông tại A</i>
<i>biết BC và </i><i>C nên</i>
<i>AC </i> <i>= BC.sin700</i>


<i> = 155 m</i>


<i><b>TiÕt 11:</b></i>



<i><b>Hoạt động 2 : Các bài tốn khác</b></i>


<i>Bµi tËp 30 SGK</i>


<i>-</i>

<i>HS vẽ hình . GV dùng phơng pháp phân</i>


<i>tớch i lờn để tìm cách giải .</i>


<i>Bµi tËp 30 SGK</i>
<i>VÏ BK</i><i>AC </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>AB=? </i>


<i>Tạo </i><i>vuông và biết một cạnh, mét gãc cña nã</i>
<i>( VÏ BK</i><i>AC => </i><i>BKC , BC = 11, </i><i>C = 300<sub>)</sub></i>


<i>BK =?</i>


<i>Bài tập 31 : (Hình 33 SGK)</i>


<i>-</i>

<i>HS vẽ hình . GV dùng phơng pháp phân</i>


<i>tớch i lờn tỡm cỏch gii .</i>
<i>AB=?</i>


<i>ABC vuông tại B</i> <i>AC = 8 </i> <i>BCA = 540</i>


<i>(gt)</i> <i> (gt)</i> <i>(gt)</i>


<i>ADC </i>


<i>Tạo </i><i>vuông và biết hai cạnh của nó</i>
<i>( Vẽ AH</i><i>DC => </i><i>AHC , AD = 9,6)</i>


<i>AH=?</i>


<i>ACH vuông tại H AC = 8 </i> <i>ACH = 740</i>


<i> (gt)</i> <i> (gt)</i> <i>(gt)</i>


<i> ngoài đoạn AC .</i>


<i>KBA = 220</i>


<i>BK </i> <i>=BCsin300</i>


<i> </i> <i>=11.0,5 =5,5</i>


0 5,932
cos 22



<i>BK</i>


<i>AB</i>  <i>cm</i>


<i>a) AN = AB.sin380<sub> = 3,652 cm</sub></i>


<i>b)</i> 0


7,304
sin 30


<i>AN</i>


<i>AC</i>  <i>cm</i>


<i>Bµi tËp 31 : (Hình 33 SGK)</i>
<i>a) Độ dài AB</i>


<i>Ta có AB = AC sin540</i><sub></sub><i><sub> 6,472</sub></i>


<i>b) Sè ®o </i><i> ADC</i>
<i>VÏ AH</i><i>DC </i>


<i>Ta cã AH = AC.sin740</i><sub></sub><i><sub> 7,690</sub></i>
7,690


sin 0,8010


9,6



<i>AH</i>
<i>D</i>


<i>AD</i>


  


<i>Suy ra </i><i>ADC </i><i> 530</i>


<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


<i>-</i>

<i>HS hồn thiện các bài tập đã hớng dẫn sửa .</i>


<i>-</i>

<i>Lµm các bài tập 54,56,57 SBT tập I</i>


<i>-</i>

<i>Chun b iu kiện để học tiết sau : Mỗi nhóm chuẩn bị thớc eke, thớc đo góc, máy</i>
<i>tính, giác kế nếu có thể , giấy bút ... để thực hành ngoài trời theo nội dung bài học :</i>
<i>ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn .</i>


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>

<i>Ngày soạn: 03/10/2011</i>


<i>Ngày dạy: 04/10/2011</i>



<i>- TiÕt 13: Bài dạy: </i>

:

Đ5.

<i>NG DỤNG THỰC TẾ C C T</i>Á <i>Ỉ SỐ LƯỢNG GIÁC </i>


<i> CỦA GÓC NHỌN</i>
<b>i- Mơc tiªu:</b>


<i>HS thấy được ứng dụng thực tế của các tỉ số lượng giác của góc nhọn qua </i>


<i>việc:</i>




<i>- Biết xác định chiều cao của một vật thể mà không lên tới điểm cao nhất.</i>


<i>- Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm trong đó có 1 điểm khó tới được.</i>


<b>ii- chuÈn bÞ:</b>


<i> GV:</i>

<i>Giác kế, máy tính.</i>


<i> HS: </i>



<b>iii- tiÕn tr×nh giảng dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. </b>

<b></b>

<b>n nh lp:</b>



<i>Lớp trởng báo cáo sĩ số lớp.</i>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Vào bài:</b>



<i><b>Hot động :Xác định chiều cao</b></i>

<i>GV vẽ hình 34 (T90) lên bảng</i>



<i>GV: hãy xác định chiều cao của 1 tháp mà không</i>


<i>cần lên đỉnh tháp.</i>



<i> </i>


<i> </i>



<i>- GV: Độ dài AD khó đo trực tiếp.</i>


<i>OC: Chiều cao của giác kế.</i>



<i>CD: Khoảng cách từ chân tháp đến nơi đặt giác </i>



<i>kế.</i>



<i>? vậy yếu tố nào có thể đo trực tiếp được, đo </i>


<i>bằng cách nào.</i>



<i>HS vẽ hình vào vở.</i>



<i>HS chú ý lắng nghe.</i>



<i>HS: AOB đo bằng giác kế, đoạn OC, </i>


<i>CD đo bằng thước HS nêu cách đo.</i>


<i>? Để tiến hành đo đoạn AD em sẽ làm như thế </i>



<i>nào?</i>



<i>? Tại sao có thể coi AD là chiều cao của tháp và </i>


<i>áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác </i>


<i>vng?</i>



<i>Đạt giác kế thẳng đứng cách chân tháp 1 </i>
<i>khoảng CD=a.</i>


<i>- Đo chiều cao của giác kế OC=b.</i>
<i>- Đọc trên giác kế số đo của </i>
<i> AOB=</i>


<i>Ta có AB=OB.tg</i>
<i>AD=AB+BD=a tg</i><i>+b</i>
<i>HS: vì tháp</i><i> mặt đất nên .</i>
<i>=> AOB vuông tại B.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Xác định khoảng cách</b></i>


O


A


B


C D




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>GV: vẽ hình 35 (sgk) lên bảng</i>



<i>GV nêu nhiệm vụ: xác định chiều rộngcủa 1 </i>


<i>khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại 1 bờ </i>


<i>sông.</i>



<i>GV: ta coi 2 bờ sông là song song với nhau chọn</i>


<i>1 điểm B phía bên kia làm mốc (B có thể là 1 cái </i>


<i>cây, 1 tảng đá).</i>



<i>- Lấy điểm A bên này bờ sông sao cho AB bờ </i>


<i>sông.</i>



<i>Dùng eke đạt kẻ đường thẳng Ax sao cho AxAB</i>


<i>Lấy CAx.</i>



<i>Đo đoạn AC (giả sử AC=a) dùng giác kế đo </i>


<i>ACB= .</i>




<i> </i>



<i>- GV: thuyết trình qua hình vẽ.</i>


<i>HS chú ý lắng nghe.</i>



<i>HS: do 2 bờ sông song song với nhau và</i>


<i>AB 2 bờ sông => chiều rộng khúc </i>


<i>sông là đoạn AB.</i>



<i>? Theo em làm thế nào để tính được chiều rộng </i>


<i>khúc sơng? </i>



<i> ABC có Â=900<sub>, AC=a, ACB=</sub></i><sub></sub>
<i>=> AB= a.tg</i>


<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


<i>- Xem lại lý thuyết.</i>


<i>- Tiết sau chuẩn bị: thước dây, máy tính để thực hành.</i>
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<i>Ngày soạn: 05/10/2011</i>


<i>Ngày dạy: 06/10/2011</i>



<i>- TiÕt 14-15: Bài dạy: </i>

<i>THC HNH NGOI TRI</i>



<b>i- Mục tiêu:</b>



<i>Qua bài này học sinh cần :</i>



<i>- Biết xác định chiều cao của một vật cụ thể mà không cần lên đến điểm cao </i>


<i>nhất của nó .</i>



<i>- Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm cụ thể trong đó có một địa điểm </i>


<i>khó đến đợc .</i>



<i>- Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo đạc và ý </i>


<i>thức làm việc tập thể .</i>



<b>ii- chuÈn bÞ:</b>


<i>GV: Phiếu thực hành cho các nhóm : (Mẫu phiếu đính kèm )</i>



B


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i> Dụng cụ thực hành nh eke, giác kế, thớc cuộn, máy tính điện tử</i>


<i>Địa điểm thực hành : Sân trêng .</i>



<i>Yêu cầu đo chiều cao cột cờ (hoặc trụ cổng trờng), bề rộng của một đoạn đờng lớn </i>


<i>hoặc bề rộng của con sông cạnh trờng.</i>



<i> HS: </i>



<b>iii- tiến trình giảng d¹y:</b>


<i><b>Tiết15: Xác định chiều cao.</b></i>




<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<b>1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp:</b>



<i>Líp trëng b¸o cáo sĩ số lớp.</i>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



<i>Cho học sinh xem lại các bài tập 26 và 29 SGK</i>



<b>3. Vào bµi:</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>



<i>GV: Thơng báo thang điểm đánh giá từng tổ như</i>


<i>sau : </i>



<i>- Chuẩn bị dụng cụ (3đ)</i>


<i>- Ý thức kỉ luật (3đ)</i>


<i>- Kết quả thực hành (4đ)</i>



<i>(Cá nhân lấy theo điểm của tổ, có điều chỉnh ý</i>


<i>thức cá nhân trong tổ thông qua ý kiến tổ</i>


<i>trưởng, tổ phó...)</i>



<i>HS:Làm việc theo tổ.</i>



<i><b>Hoạt động 2</b></i>




<i>GV: Yêu cầu xác định chiều cao </i>



<i>- Xác định nhiệm vụ: xác định chiều cao của </i>


<i>tháp mà không cần đến đỉnh tháp.</i>



<i>+ Chuẩn bị: GV giới thiệu giác kế, cách sử </i>


<i>dụng.</i>



<i>+ GV hướng dẫn thực hành.(các tổ ghi rõ nội </i>


<i>dung hướng dẫn)</i>



<i>- Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp 1 </i>


<i>khoảng a (CD = a)</i>



<i>- Chiều cao giác kế (OC = b)</i>



<i>- Xác định góc AOB =  khi quay giác kế.</i>


<i>- Tính tg.</i>



<i>HS quan sát hình 34 (Sgk/90)</i>



<i>HS: ghi.</i>



<i>tgAOB = tg = </i>



<i>AB</i>
<i>OB</i>


 AB = OB.tg = a.tg


<i>Tính chiều cao tháp:</i>




<i>AD = AB + BD = AB + OC</i>


<i>AD = a.tg + b.</i>



<i><b>Hoạt động 3</b></i>



<i>GV: Phân cơng 4 tổ ở các góc khác nhau để tính </i>


<i>chiều cao của cổng trường.</i>



<i>HS: tự xác định chiều cao cổng trường </i>


<i>thông qua hướng dẫn của tổ trưởng.</i>



<i><b>Hoạt động 4</b></i>



<i>GV: nhận xét kết quả các tổ và đánh giá kết quả </i>


<i>thực hành thông qua tiết 13.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Ngày soạn: 10/10/2011</i>


<i>Ngày dạy: 11/10/2011</i>



<i><b>Ti</b></i>


<i><b> Õt 16:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện</b></i>



<i>GV: đưa bảng phụ và hướng dẫn học sinh đo </i>


<i>chiều rộng của sông.</i>



<i>- Lấy điểm B bên kia sông</i>


<i>- Lấy điểm A bên này sông</i>




<i>- Dùng êke đạc kẻ đường thẳng Ax  AB</i>


<i>- Trên Ax lấy C sao cho AC = a</i>



<i>- Dùng giác kế đo ACB = </i>


<i>- Tính tích a.tg</i>



<i>HS: làm việc theo tổ, nhóm.</i>



<i>HS: tính tg theo hướng dẫn của GV:</i>


<i>tg = </i>

AB<sub>AC</sub>

<i>  AB = AC.tg</i>



<i>  AB = a.tg</i>



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<i><b>: Đo khoảng cỏch giữa 2 điểm bất kỳ</b></i>



<i>GV: cho HS tiến hành đo khoảng cách giữa 2 </i>


<i>điểm bất kỳ AB.</i>



<i>+ Cụ thể đo thực tế độ dài AB </i>



<i> Vì sao kết quả trên là chiều rộng AB của </i>


<i>khúc sông?</i>



<i>HS: đo thực tế độ dài AB(Mẫu báo cáo </i>


<i>theo hướng dẫn và tính tích a.tg)</i>


<i>Nhóm thảo luận, cá nhân trả lời.</i>



<i><b>Hoạt động 3:</b></i>

<i><b>Đỏnh giỏ kết quả thực hành</b></i>




<i>GV: Đánh giá, nhận xét kết quả thực hành.</i>


<i>Dặn dò HS chuẩn bị nội dung ôn tập chương I, </i>


<i>tiết 15, 16 về câu hỏi ôn tâp, giải bài tâp.</i>



<i>HS: Đánh giá chung trong tổ.</i>



<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>



<i>-</i>

<i>Chuẩn bị tốt các câu hỏi ôn tập chơng, nfghiên cứu và làm các bài tập số 33 </i>


<i>đến 42, xét xem bài tập đó tơng tự bài tập nào đã gii .</i>



<i>-</i>

<i>Tiết sau : Ôn tập chơng I .</i>



<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


A C


B


 X


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>PhiÕu thùc hµnh nhãm ...</b></i>


Néi dung thùc hành : ...


Họ và tên nhóm trởng : ...
Họ và tên các thành viên trong nhóm :1 - ...


2 -...
3 - ...



4
- ...


<b>Chuẩn bị dụng cụ (3đ) :</b>


Cú y ...


Thiếu ... Không


có ...


Biện pháp khắc phục khi thiếu dơng cơ :

...


...


...


...


<b>ý thøc tỉ chøc kû lt khi thực hành (3đ) :</b>


Tốt ...Khá : ... Trung bình : ... Yếu : ...
Trong đó : Học sinh đợc đề nghị khen : ...
Học sinh kém ý thc : ...
<b>Kt qu thc hnh (4):</b>


Phân công trong quá trình thực hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

...


...



<b>Các thành viên trong nhãm :</b>



<b>Nhãm trëng</b>


<i><b>Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo :</b></i>


...


...


...


Tỉng céng ®iĨm sè cđa nhãm :

...



<i>Ngày soạn: 10/10/2011</i>


<i>Ngày dạy: 11/10/2011</i>



<i>- TiÕt 16: Bài dạy: </i>

<i><b>ôn tập chơng i</b></i>


<b>i- Mục tiêu:</b>


<i>- Qua bi này học sinh cần hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, </i>


<i>giữa cạnh và góc của tam giác vuông.</i>



<i>- Hệ thống các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn, tỉ số lượng </i>


<i>giác 2 góc nhọn phụ nhau.</i>



<i>- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính để tính số đo góc, độ dài cạnh.</i>


<i>- Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông. Vận dụng vào thực tế.</i>


<b>ii- chuÈn bÞ:</b>


<i> </i>

<i>+ Bảng phụ hệ thống, tóm tắt các kiến thức cần nhớ (như nội dung Sgk)</i>



<i> + Phiếu hc tp bi tp 33, 34/Sgk.</i>



iii- tiến trình giảng dạy:



<i><b>Hng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp:</b>



<i>Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè líp.</i>



<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>3. Vµo bµi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>GV: đưa bảng phụ 1/91(Sgk)</i>



<i>+ Phát biểu định lý ứng câu trả lời. </i>



<i>Hình 37: (Bài tập 2/91)</i>



<i>GV: vẽ tam giác vuông, HS trả lời câu a)</i>



<i>Bài tập 3: (xem hình ở bài tập 2)</i>



<i>- Nhắc lại định lý hệ thức về cạnh và góc trong </i>


<i>tam giác vuông.</i>



<i>Bài tập 4: </i>



<i>- Để giải 1 tam giác vng cần biết ít nhất mấy </i>


<i>góc và cạnh.</i>



<i>- Vì sao biết 2 cạnh ta giải được tam giác vuông.</i>




<i>HS đọc câu a) trả lời theo nội dung </i>


<i>định lý 1.</i>



<i>1a) r2 = r’.q</i>


<i> p2 = p’.q</i>



<i> b) Định lý 4: </i>

2 2 2
1 1 1


<i>h</i> <i>p</i> <i>r</i>


<i> c) Định lý 2: h2 = p’.r</i>



<i>2a) nhắc lại định nghĩa</i>


sin <i>b</i>


<i>a</i>


 


<i>; </i>

cos


<i>c</i>
<i>a</i>
 
<i>b</i>
<i>tg</i>
<i>c</i>
 



<i>; </i>

cot


<i>c</i>
<i>g</i>


<i>b</i>


 


<i>b) Nêu định lý tỉ số lượng giác của 2 </i>


<i>góc phụ nhau.</i>



<i> sin = cos ; cos = sin</i>


<i> tg = cotg ; cotg = tg</i>


<i>3a) b = a.sin ; b = c.cotg</i>


<i> b = a.cos ; c = a.cos</i>


<i>b) b = c.tg ; b = c.cotg</i>


<i> c = b.tg ; c = b.cotg</i>


<i>HS trả lời : + 2 cạnh</i>



<i> hoặc + 1 cạnh và một góc nhọn</i>


<i>HS: </i>



<i>- Tìm được góc nhọn thơng qua định </i>


<i>nghĩa tỉ lượng giác</i>



<i>- Tìm cạnh cịn lại nhờ vào định lý </i>


<i>Pitago</i>



<i><b>Hoạt động 2 :Tóm tắt kiến thức</b></i>




<i>GV: giới thiệu tóm tắt các kiến thức cần nhớ </i>


<i>thông qua bảng phụ và một số tỉ lượng giác của </i>


<i>góc 30, 45, 60.</i>



<i>HS quan sát và ghi nhớ.</i>



<i>Hoạt động 3 : Phát phiếu học tập</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>+ Phát phiếu học tập 33, 34 (Sgk)</i>

<i>HS làm trong 7 phút.</i>


<i>HS trả lời kết quả : </i>


<i> BT33: a) C</i>



<i> b) D</i>


<i> c) C</i>


<i> BT34: a) C</i>


<i> b) C </i>



<i><b>Hoạt động 4 : Chữa bài tập</b></i>



<i>Bài tập 34:</i>



<i>Tỉ số giữa hai cạnh góc vng của 1 tam giác </i>


<i>vng bằng 19:28. Tìm các góc.</i>



<i>Giải : </i>



<i>Giã sử  là góc nhọn của tam giác </i>


<i>vuông</i>




 tg =


19


28

<i><sub> = 0,6786</sub></i>


<i>   = 3410’</i>



<i>Góc nhọn kia :  = 90 -  = 90 - </i>


<i>3410’</i>



<i>   = 5550’</i>



<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>



<i>- Làm bài tập 36, 37, 38 (Sgk)</i>


<i>- Bài tập 85, 86, 87/SBT/103.</i>


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<i>Ngày soạn: 12/10/2011</i>


<i>Ngày dạy: 13/10/2011</i>



<i>- Tiết 17: Bài dạy: </i>

<i><b>ôn tập chơng i (tt)</b></i>



i- Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>cnh và góc của tam giác vng.</i>



<i>- Hệ thống các cơng thức định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn, tỉ số lượng giác 2 </i>


<i>góc nhọn phụ nhau.</i>



<i>- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính để tính số đo góc, độ dài cạnh.</i>




<i>- Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông. Vận dụng vào thực tế. (Tiết 15,16)</i>



<b>ii- chuÈn bÞ:</b>



<i>+ Bảng phụ hình 48/Sgk</i>



<i>+ Bảng phụ hình 32/BT86/Sách bài tập.</i>



iii- tiÕn trình giảng dạy:


<i><b>Hng dn ca GV v hot ng ca HS</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<b>1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp:</b>



<i>Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè líp.</i>



<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>



<i>GV chấm vở soạn bài tập về nhà của HS (khoảng 5 em).</i>


<i>5 học sinh có tên thực hiện.</i>



<b>3. Vµo bµi:</b>



<i><b>Hoạt động 1 :Luyện tập</b></i>



<i>BT36/94:</i>



<i>GV vẽ hình 46: </i>




<i>GV: Xác định cạnh lớn trong 2 cạnh cịn lại</i>


<i>- Tính độ dài AH?. Tính AC?</i>



<i>Hình 47: </i>



<i>- Cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại của ABC</i>


<i>(cạnh AB)</i>



<i>HS : đọc nội dung bài tập 36.</i>



<i>HS: tính AC: </i>



<i>Ta có : AH = BH = 20cm </i>



<i> (ABH vuông cân)</i>


<i>AC</i>

<i>2</i>

<i><sub> = AH</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub> + HC</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub> = 20</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub> + 21</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub> = 841</sub></i>



 AC = 29cm


<i> </i>



<i>Hình 47: </i>


<i>HS trả lời câu hỏi : </i>


<i>AH = 21cm</i>



<i>AB = </i>

212212 21 2

 AB = 29,7 (cm)



B


A



C
45


21 20


B


A


C
45


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Bài tập 37: </i>



<i>GV phát biểu định lý đảo của định lý Pitago</i>



<i> Tính độ dài AH?</i>



<i>+ GV đưa bảng phụ Hình 48</i>



<i>Bài tập 38/95:</i>



<i>(Hướng dẫn học sinh.)</i>



<i>+ GV hướng dẫn bài tập 86 (SBT)</i>


<i>GV hướng dẫn làm câu b) </i>



<i>- Kẻ DZ  AC. Tính DZ, DYZ và XY?</i>


<i>Câu c) </i>




<i>- Kẻ BT  XC. Tính CX, BT</i>


<i> Tính S</i>

<i>BCX</i>

<i> = ?</i>



<i>HS đọc đề.</i>



<i>AB</i>

<i>2</i>

<i><sub> + AC</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub> = BC</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub>  ABC vuông tại A.</sub></i>



<i>6</i>

<i>2</i>

<i><sub> + 4,5</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub> = 7,5</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub>  ABC vuông tại A.</sub></i>



<i>tgB = </i>



4,5


0,75
6


<i>AC</i>


<i>AB</i>  


 B = 37 và C = 90 - B = 53


<i>+ 1HS lên bảng tính AH = ?</i>



2 2 2


1 1 1 1 1


36 20, 25



<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i>  




2 36.20, 25 <sub>12,96</sub>
36 20, 25


<i>AH</i>  



 AH = 3,6cm



<i>HS chú ý nghe giảng.</i>


<i>- Tính độ dài AI</i>


<i>- Tính độ dài BI</i>


<i>- Tính độ dài AB</i>



<i> tg50 = </i>

380


<i>AI</i>


<i>  AI = 380.tg50</i>



<i> tg65 = </i>

380


<i>BI</i>


<i>  BI = 380.tg65</i>


<i>+ HS quan sát bảng phụ. (Hình 32)</i>




<i>Tính AC?</i>



<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>



<i>- Làm bài tập 40, 42</i>



<i>- Ôn tập chương để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.</i>



<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>



<i>Ngày soạn: 24/10/2011</i>


<i>Ngày dạy: 25/10/2011</i>



<i>- TiÕt 17: Bài dạy: </i>

<i><b>KIM TRA CHNG I</b></i>



i- Mục tiêu:
B


A C


7,5


4,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>- </i>

<i>Thu tập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được theo chuẩn kiến thức - kỹ </i>



<i>năng trong chương trình hay khơng, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra </i>


<i>các giải pháp phù hợp thực hiện cho chương tiếp theo. </i>



<b>II- ChuÈn bÞ:</b>




-

GV: đề kiểm tra



-

HS: kiến thức đã học



<b>III- </b>

<b>HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>:</b>

100% tự luận



<b>IV- THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>

<b> : </b>


<b> Cấp độ</b>



<b>Chủ đề </b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>



<b>Vận dụng</b>



<b>Cộng</b>


<b> Cấp độ thấp</b>

<b>Cấp độ cao</b>



<i><b>1. Một số hệ</b></i>


<i><b>thức về cạnh</b></i>


<i><b>và đường cao</b></i>


<i><b>trong tam giác</b></i>


<i><b>vuông. </b></i>



Viết được


hệ thức về


cạnh và


đường cao


trong tam


giác vuông.




Biết vận dụng


các hệ thức về



cạnh



đường cao


tính các độ


dài trên hình


vẽ.



Vận dụng


các hệ thức


trên để giải


bài tập cụ


thể.


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ</i>


1


1,0


<i><b>10%</b></i>


1


2,0


<i><b>20%</b></i>


1(2ý)


2,0


<i><b>20%</b></i>


<i>3</i>


<i>5 điểm</i>


<i>50% </i>




<i><b>2.Tỉ số lượng </b></i>


<i><b>giác góc nhọn</b></i>



-Hiểu được


định nghĩa tỉ số


lượng giác góc


nhọn, tính được


tỉ số lượng giác


góc nhọn



-Biết mối liên


hệ giửa tỉ số


lượng giác của


các góc phụ


nhau.



Vận dụng


được tính chất


tỉ số lượng


giác góc nhọn


để so sánh,


tính tốn.


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ</i>



1,0


<i><b>10%</b></i>


2



2,0


<i><b>20%</b></i>


<i>2</i>


<i>3 điểm</i>


<i>30% </i>



<i><b>3. Một số hệ </b></i>


<i><b>thức giữa </b></i>


<i><b>cạnh và góc </b></i>


<i><b>trong tam giác</b></i>


<i><b>vng_Ứng </b></i>


<i><b>dụng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ</i>



2,0



<i><b>20%</b></i>



<i>2 điểm</i>


<i>20% </i>


<i>Tổng số câu</i>



<i>Tổngsố điểm</i>


<i>10,0</i>



<i>1</i>


<i>1,0 </i>




<i><b>10%</b></i>



<i>1ý</i>


<i>1,0đ</i>


<i>1</i>

<i><b>0 %</b></i>



<i>4</i>


<i>6,0đ </i>



<i><b>60%</b></i>



1(2ý)


2,0



<i>6</i>


<i>10 điểm</i>



<b>V- BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:</b>



<i><b>ĐỀ SỐ 1</b></i>



<b>Câu 1:</b>

(1đ) Cho tam giác ABC như hình vẽ. Viết hệ thức về cạnh và đường cao của tam


giác ABC.



h


b


a
c



b'
c'


H C


B
A


<b>Câu2</b>

:

<b> </b>

(2đ)

Tính x, y trên hình vẽ:



<i> </i>



<b>Câu3</b>

:(

<i>3đ)</i>

Cho ∆ ABC , Biết BC = 5 cm, CA = 4 cm, AB = 3 cm.


a) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao.



b) Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn B.


c) Tính đường cao AH.



<b>Câu 4: </b>

(1đ) Sắp xếp các TSLG sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.


cos 24

0

<sub> , sin 35</sub>

0

<sub>, cos18</sub>

0

<sub>, sin 44</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 5: </b>

(2 đ) Một cột cờ có bóng trên mặt đất đo được là 3,6 m, các tia sáng của mặt trời


tạo với mặt đất một góc bằng 52

0

<sub>. Tính chiều cao của cột cờ. (Làm tròn đến chữ số thập </sub>


phân thứ nhất).



<b>Câu 6 :</b>

(1 đ)Cho góc nhọn

, biết:



3
sin



5
  


Tính cos

; tan

; cot

.


<i><b>ĐỀ SỐ 2</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

h


b


a
c


b'
c'


H C


B
A


<b>Câu2</b>

:

<b> </b>

(2đ)

Tính x, y trên hình vẽ:





<b>Câu3: (</b>

<i>3đ)</i>

Cho ∆ ABC , Biết BC = 10 cm, CA = 6 cm, AB = 8 cm.


a) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao.



b) Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn C.



c) Tính diện tích tam giác ABC.



<b>Câu 4: </b>

(1đ) Sắp xếp các TSLG sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.


sin30

0

<sub> , cos65</sub>

0

<sub> , sin45</sub>

0

<sub> , cos18</sub>

0

<sub>.</sub>



<b>Câu 5: </b>

(2 đ) Một cột cờ có bóng trên mặt đất đo được là 3,6 m, các tia sáng của mặt trời


tạo với mặt đất một góc bằng 52

0

<sub>. Tính chiều cao của cột cờ. (Làm trịn đến chữ số thập </sub>


phân thứ nhất)



<b>Câu 6 :</b>

(1 đ)Cho góc nhọn

, biết:



3
sin


5
  


Tính cos

; tan

; cot

.



<b>VI- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIÊM:</b>



§Ị 1:


<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1



1) b

2

<sub>= ab' </sub>


c

2

<sub>= ac'</sub>


2) h

2

<sub>= b'c'</sub>



3) ah = bc


4)

1


<i>h</i>2

=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ



2



Ta có: AH

2

<sub> = BH.HC</sub>


4

2

<sub> = 2.x</sub>



x = 8



Ta có: AC

2

<sub> = BC.HC</sub>


y

2

<sub> = (2+8).8</sub>



y = 4

5


1,0đ


1,0đ




3



a) Ta có: BC

2

<sub> = 5</sub>

2

<sub> = 25</sub>



AC

2

<sub> + AB</sub>

2

<sub> = 4</sub>

2

<sub> + 3</sub>

2

<sub> =16 + 9 = 25</sub>


BC

2

<sub> = AC</sub>

2

<sub> + AB</sub>

2


Tam giác ABC là tam giác vuông tại A.


b)







c)


0,1đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


1,0đ


4



Ta có : cos 24

0

<sub> = sin 66</sub>

0

<sub>; cos18</sub>

0

<sub> = sin72</sub>

0

sin 35

0

<sub>, sin 44</sub>

0

<sub>.</sub>



Vì sin 35

0

<sub>< sin 44</sub>

0

<sub> < sin 66</sub>

0

<sub> < sin72</sub>

0

Vậy:sin 35

0

<sub>< sin 44</sub>

0

<sub> < cos 24</sub>

0

<sub> < cos 18</sub>

0


0,5đ


0,25đ


0,25đ



5



- Vẽ hình đúng



- AB = AC . tanC = 3,6 . tan52

0 <sub></sub>

4,6



Vậy chiều cao cột cờ là 4,6 m



0,75đ


1,0đ


0,25đ



6

<sub>Ta có : </sub>

<sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

=>

cos2  1 sin2

<sub>= 1- </sub>


2
3
5
 
 
 

<sub>=</sub>


16
25

=> cos

=




4
5

tan

=



sin 3
cos 4



 


cot

=


4
3


0,25đ


0,25đ



0,25đ



<i>Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm </i>



<b>ĐỀ 2</b>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



1



1) b

2

<sub>= ab' </sub>


c

2

<sub>= ac'</sub>



2) h

2

<sub>= b'c'</sub>


3) ah = bc


4)

1


<i>h</i>2

=


1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2

0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


2



Ta có: AH

2

<sub> = BH.HC</sub>


x

2

<sub> = 3.12</sub>



x = 36



Ta có: AC

2

<sub> = BC.HC</sub>


y

2

<sub> = (3+12).12</sub>


y = 6

5


1,0đ


1,0đ



3




a) Ta có: BC

2

<sub> = 10</sub>

2

<sub> = 100</sub>



AC

2

<sub> + AB</sub>

2

<sub> = 6</sub>

2

<sub> + 8</sub>

2

<sub> =36 + 64 = 100</sub>


BC

2

<sub> = AC</sub>

2

<sub> + AB</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

sin 30

0

<sub>, sin 45</sub>

0

<sub>.</sub>



Vì sin 25

0

<sub>< sin 30</sub>

0

<sub> < sin 45</sub>

0

<sub> < sin72</sub>

0

Vậy:cos65

0

<sub>< sin 30</sub>

0

<sub> < sin 45</sub>

0

<sub> < cos 18</sub>

0


0,25đ


0,25đ



5



- Vẽ hình đúng



- AB = AC . tanC = 3,6 . tan52

0 <sub></sub>

4,6



Vậy chiều cao cột cờ là 4,6 m



0,75đ


1,0đ


0,25đ



6



Ta có :

sin2cos2 1

=>

cos2  1 sin2

<sub>= 1- </sub>




2
3
5
 
 
 

<sub>=</sub>



16
25

=> cos

=



4
5

tan

=



sin 3
cos 4



 


cot

=


4
3


0,25đ


0,25đ


0,25đ




0,25đ



<i>Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm </i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×