Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.86 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<i>Qua bµi nµy häc sinh cÇn :</i>
<i>- Nhận biết các cặp tam giác vng đồng dạng trong hình 1 SGK .</i>
<i> </i>
<i>- BiÕt thiÕt lËp c¸c hƯ thøc b2 <sub>= ab', c</sub>2 <sub>= ac', h</sub>2 <sub>= b'c', díi sù </sub></i>
<i>dÉn dắt của giáo viên . </i>
<i>- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .</i>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i> GV :Bảng phụ có vẽ hình 1 SGK, Định lý 1, phiếu học tập.</i>
<i> HS :Bảng nhóm</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<i>Líp trëng b¸o c¸o sĩ số lớp</i>.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<i>Giới thiệu sơ lợc chơng trình Toán Hình học 9 và các yêu cầu về cách học bài trên lớp, cách </i>
<i>chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ tối thiểu cần có</i>
<b>3. Vµo bµi:</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Hệ thức giữa cạnh góc vng va hình chiếu của nó trên cạnh huyền</b></i>
- <i>GV yêu cầu HS tìm các cặp tam giác </i>
<i>vuông có trong hình 1 ? ( 3 cặp : </i><i>ABC </i><i>HBA,</i>
<i>BAC </i><i>AHC, </i><i>HAC </i><i>HBA</i>
- <i>Từ </i><i>BAC </i><i>AHC ta suy ra đợc hệ </i>
<i>thức nào về các cạnh ? Có thể suy đốn đợc hệ </i>
<i>thức tơng tự nào nữa từ </i><i>BAC </i><i>AHC .</i>
<i>-</i> <i>HS phát biểu định lý 1 SGK và vẽ hình 1, </i>
<i>ghi GT,KL của định lý 1 .</i>
<i>-</i> <i>GV hớng dẫn học sinh chng minh nh lý </i>
<i>1 bằng phơng pháp phân tích đi lên .</i>
<i>-</i> <i>HS trình bày phần chứng minh .</i>
<i>GV yêu cầu học sinh phát biểu định lý Pitago và thử </i>
<i>áp dụng định lý 1 để chứng minh định lý Pitago (chú </i>
<i>ý gợi mở a = b' + c')</i>
<i>Định lý 1 : SGK</i>
<i>GT </i><i>ABC ,Â=900<sub>, AH</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i>
<i>KL </i> <i>AB2<sub> = BH . BC</sub></i>
<i>AC2<sub> = CH . BC</sub></i>
<i>Ví dụ 1 : Một cách khác để chứng minh</i>
<i>định lý Pitago </i>
<i><b>Hoạt động 2 : Một số hệ thức liên quan đến đờng cao</b></i>
<i>-</i> <i>GV yêu cầu HS phát biểu định lý 2 , sử</i>
<i>dụng hỡnh 1 ghi GT, KL</i>
- <i>GV yêu cầu HS lµm bµi tËp ?2 vµ dïng </i>
<i>ph-ơng pháp phân tích đi lên để thấy đợc chứng</i>
<i>-</i> <i>HS trình bày chứng minh định lý 2 .</i>
<i>-</i> <i>GV đặt vấn đề nh đã nêu ở phần ô chữ</i>
<i>nhật trịn đầu bài và hớng giải quyết => Ví dụ 2</i>
<i>Ngồi cách giải nh SGK , ta có cách làm nào khác </i>
<i>hơn dựa trên các hệ thức đã hc. (Tỡm AD ri dựng </i>
<i>nh lý 1)</i>
<i>Định lý 2 : SGK</i>
<i>GT </i><i>ABC ,¢=900<sub>, AH</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i>
<i>KL </i> <i>AH2<sub> = BH . CH</sub></i>
<i>VÝ du 2 : SGK</i>
<b>4. Củng cố và luyện taäp : </b>
S S
S
S
S
S
<i>- HS làm bài tập 1,2 trên giấy . </i>
<i>- GV kiểm tra cách làm của một vài HS .</i>
<b>5. Hng dn học ở nhà : </b>
<i>-</i> <i>GV khuyến khích HS tìm các cách tính khác nhau cho bài tập 1 và 2</i>
<i>- Chuẩn bị cho tiết sau : Học và ứng dụng các định lý 3 và 4</i>
<i>---</i><i></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<i>Qua bµi nµy häc sinh cÇn :</i>
<i>- Nhận biết các cặp tam giác vng đồng dạng trong hình 1 </i>
<i>SGK . </i>
<i> </i> <i> </i>
<i>của giáo viên .</i>
<i>- Bit vn dng cỏc h thc trên để giải bài tập .</i>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i> GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK và các hình trong câu hỏi kiểm tra bµi cị.</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>1. ổn định lp:</b>
<i>Lớp trởng báo cáo sĩ số lớp</i>.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<i>Câu hỏi : Phát biểu các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền</i>
<i>. HÃy tính x và y trong các hình sau :</i>
<b>3. Vào bài:</b>
<i><b>Hot ng 1 : nh lý 3</b></i>
<i>ABC bằng hai cách . Suy ra hệ thức gì từ hai cách</i>
<i>tính diện tích này .</i>
<i>SGK để ghi GT,KL</i>
<i>3 b»ng cách phân tích đi lên và giải bài tập ?2</i>
<i>( chøng minh </i><i>ABC </i><i>HBA) </i>
<i>lý 3 và định lý Pitago ta có thể suy ra hệ thức nào</i>
<i>liên hệ giữa đờng cao và hai cnh gúc vuụng ?</i>
<i>Định lý 3 : SGK</i>
<i>GT </i><i>ABC ,¢=900<sub>, AH</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i>
<i>KL </i> <i>AH.BC = AB.AC</i>
<i><b>Hoạt động 2 : Định lý 4</b></i>
<i>ah = bc để có a2<sub>h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> rồi kết hợp với a</sub>2<sub> = b</sub>2</i>
<i>+ c2<sub> để có (b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> )h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> và chia hai vế cho</sub></i>
<i>h2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> để đợc hệ thức </sub></i> 1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
<i>hình 1</i>
<i>Định lý 4 : SGK</i>
<i>GT </i><i>ABC ,Â=900<sub>, AH</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i>
<i>KL </i> 1
AH2=
1
AB2+
1
AC2
<i>VÝ dơ 3 : SGK</i>
<b>4. Củng cố và luyện tập : </b>
<i> GV kiĨm tra mét vµi häc sinh .</i>
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà : </b>
<i>- GV hớng dẫn giải bài tâp 5, 6, 7, 8 và 9 SGK</i>
<i>- Chuẩn bị tiết sau : Luyện giải các bài tËp trªn .</i>
<i><b>I.MỤC TIÊU: </b></i>
<b>* Kiến thức</b>: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng.
<b>* Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
<b>* Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN </b></i>
<i> Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.</i>
<i><b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b></i>
<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
- GV treo bảng phụ, gọi bốn học sinh cùng lúc hoàn
thành yêu cầu của bài.
- Quan sát hình vẽ trên bảng phụ
? Hãy viết hệ thức và tính các đại lượng trong các
hình trên?
- Trình bày bài giải
<i>Hình 1: </i>b2 ab';c2 ac'
c = 4,9(10 4,9) <sub>= 8.545</sub>
b = 10(10 4,9) <sub> = 12.207</sub>
<i>Hình 2:</i> h2<sub> = b'c'</sub>
h = 10.6,4 = 8
<i>Hình 3: </i>ah = bc
h =
6.8
10 <sub> = 4,8</sub>
<i>Hình 4: </i> 2 2 2
1 1 1
h b c
h =
2 2
6 8
6.8
= 1.443
- Nhận xét kết quả làm bài của các học sinh.
<i><b>Hình 1</b></i> <i><b>Hình 2</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Sửa bài tập </b></i>
? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?
- Áp dụng theo định lí 4.
- Trình bày cách tính
Áp dụng định lí 4 ta có:
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
=> h 5.76 2.4
? Tính BH?
- Áp dụng định lí 2:
2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
? Tương tự cho CH?
- Gọi một học sinh đọc nội dung bài 4/tr70 SGK?
- Cạnh DI = DL hoặc <sub>I L</sub> <sub></sub>
- Chứng minh DI = DL vì có thể gán chúng vào hai
tam giác bằng nhau.
- Trình bày bài chứng minh.
? Muốn chứng minh DIL là tam gíac cân ta cần
chứng minh những gì?
? Theo em chứng minh theo cách nào là hợp lí? Vì
sao?
! Trình bày phần chứng minh?
? Muốn chứng minh 2 2
1 1
DI DK <sub> khơng đổi thì ta</sub>
làm sao?
! Trình bày bài giải?
Tính AH; BH; HC?
Giải
--Áp dụng định lí 4 ta coù:
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
=> h 5.76 2.4
Áp dụng định lí 2 ta coù:
2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
<b>Bài 4/tr70 SGK</b>
Giải
<i><b>--a. Chứng minh </b><b> </b><b> DIL là tam giác cân</b></i>
Xét DAI và LCD ta có:
C A 1v
AD DC
ADI DLC
Do đó, DAI = LCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ứng)
Trong DIL có DI = DL nên cân tại D.
<i><b>b. </b></i> 2 2
1 1
DI DK <i><b><sub> không đổi</sub></b></i>
2 2 2
1 1 1
DC DL DK <sub> maø DI = DL và DC là</sub>
cạnh hình vuông ABCD nên 2
1
DC <sub>không</sub>
đổi.
Vậy: 2 2 2
1 1 1
DI DK DC <sub>khơng đổi.</sub>
<i><b>Hoạt động 3: Dặn Dị</b></i>
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK
- Chuẩn bị bài phần luyện tập
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<i><b>I.MỤC TIEÂU: </b></i>
<b>* Kiến thức</b>: Vận dụng linh hoạt các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
<b>* Kĩ năng</b>: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
<b>* Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
<i><b>II. PHƯƠNG TIỆN </b></i>
<i> Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.</i>
<i><b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
? Nêu các hệ thức liên quan về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông?
- Các hệ thức
<i>Hệ thức 1: </i>b2 ab';c2 ac'
<i>Hệ thức 2:</i> h2<sub> = b'c'</sub>
<i>Hệ thức 3: </i>ah = bc
<i>Hệ thức 4: </i> 2 2 2
1 1 1
h b c
? Áp dụng chứng minh định lí Pitago?
- Chứng minh định lí Pitago
a
c
b
h
b' c'
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b><sub>B</sub></b>
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b2<sub> + c</sub>2<sub> = a(b’+c’) = a.a = a</sub>2
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.
? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?
- Áp dụng định lí 2
AH BH.CH 1.2 1.41
<b>Bài 6/tr69 SGK</b>
Giải
--Áp dụng định lí 2 ta có:
? Hãy tính AB và AC?
Áp dụng định lí Pitago ta có:
2 2
2
AB BH AH
1 2 3
2 2
2
AC CH AH
2 2 6
- Giáo viên treo bảng phụ có chuẩn bị trước hình 8
và 9 trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc phần
“Có thể em chưa biết” SGK trang 68 và yêu cầu đề
bài.
? Chia lớp thành bốn nhóm thực hiện thảo luận để
hồn thành bài tập?
- Gọi các nhóm trình bày nội dung bài giải.
Áp dụng định lí Pitago ta coù:
2 2 2
AB BH AH 1 2 3
2 2 2
AC CH AH 2 2 6
<b>Baøi 7/tr70 SGK</b>
Hình 8
Giải
<i><b>--Hình 8</b></i>
Trong ABC có trung tuyến AO ứng với
cạnh huyền BC bằng một nửa cạnh
huyền nên ABC vng tại A.
Ta có: AH2<sub> = BH.CH hay x</sub>2<sub> = ab.</sub>
Trong DEF có đường trung tuyến DO
ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh
huyền nên DEF vuông tại D.
Vaäy: DE2<sub> = EI.EF hay x</sub>2<sub> = ab</sub>
<i><b>Hoạt động 3: Dặn Dị</b></i>
- Ơn lại lại bài cũ
<b>I . MỤC TIÊU:</b>
<i><b>Kiến thức: </b></i>- Học sinh nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn và hiểu được rằng
các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn <sub>.</sub>
<i><b>Kỹ năng: </b></i>- Học sinh tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt : 300<sub>;45</sub>0<sub> ;60</sub>0
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV :Tranh vẽ hình 13 ;14 ,phiếu học tập ,thước kẻ.
- Hs: Ôn tập cách viết các hệ thức tỉ lệ giũa các cạnh của 2 tam giác vuông .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Cho hình vẽ <sub>ABC có đồng</sub>
dạng với <sub>A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> hay khơng ?Nếu có hãy viết</sub>
các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng?.
Hs:<sub>ABC </sub><sub></sub><sub> </sub><sub>A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/
Suy ra:
/ / / / / /
/ / ; / /; / /
<i>AB</i> <i>A B AC</i> <i>A C</i> <i>AB</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>B C BC</i> <i>B C AC</i> <i>A C</i>
3. B i m i:à ớ
<b>Hoạt động 1:</b>
GV treo tranh vẽ sẵn hình
GV: Khi 450<sub> thì </sub><sub>ABC là tam giác gì.</sub>
Hs: <sub>ABC vuông cân tại A</sub>
GV: <sub>ABC vuông cân tại A ,suy ra được 2 </sub>
cạnh nào bằng nhau.
Hs :AB = AC
GV: Tính tỉ số
<i>AB</i>
<i>AC</i>
Hs: 1
<i>AB</i>
GV: Ngược lại : nếu 1
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>thì ta suy ra được </sub>
điều gì .
Hs:AB = AC
GV: AB = AC suy ra được điều gì.
Hs:<sub>ABC vng cân tại A</sub>
GV: <sub>ABC vng cân tại A suy ra </sub> <sub> bằng bao</sub>
nhiêu.
Hs : 450
<b>1. Khái niệm tỉ số lượng giác của góc </b>
<b>nhọn:</b>
a). Bài tốn mở đầu
?1.
<b>Chứng minh: </b>
ta có: 450 <sub>do </sub>
đó
<sub>ABC vng cân tại A</sub>
<sub> AB = AC</sub>
Vậy 1
<i>AB</i>
<i>AC</i>
Ngược lại : nếu 1
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> thì </sub><sub>ABC vng </sub>
cân tại A
Do đó 450
b)
Dựng B/<sub> đối xứng với B</sub>
qua AC
Ta có : <sub>ABC là nữa</sub>
b) GV treo tranh vẽ sẵn hình
GV: Dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC thì </sub><sub></sub>
ABC có quan hệ thế nào với tam giác đều CBB/
Hs:<sub>ABC là nữa </sub><sub>đều CBB</sub>/<sub> .</sub>
GV: Tính đường cao AC của <sub>đều CBB</sub>/<sub> cạnh </sub>
a
Hs:
3
2
<i>a</i>
<i>AC</i>
GV: Tính tỷ số
<i>AC</i>
<i>AB</i> <sub> (Hs:</sub> 3
<i>AC</i>
<i>AB</i> <sub>)</sub>
Ngược lại nếu 3
<i>AC</i>
<i>AB</i> <sub> thì suy ra được điều </sub>
gì ? Căn cứ vào đâu.
Hs: BC = 2AB (theo định lí Pitago)
GV: Nếu dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC thì </sub><sub></sub>
CBB/<sub> là tam giác gì ? Suy ra </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>.</sub>
Hs: <sub>CBB</sub>/<sub> đều suy ra </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>= 60</sub>0
GV: Từ kết quả trên em có nhận xét gì về tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề của
<b>Hoạt động 2:</b>
GV: treo tranh vẽ sẵn hình 14 và giới thiệu các
tỉ số lượng giác của góc nhọn
GV: Tỉ số của 1 góc nhọn ln mang giá trị gì ?
Vì sao.
Hs: Giá trị dương vì tỉ số giữa độ dài của 2 đoạn
thẳng .
GV: So sánh cos <sub> và sin</sub> <sub> với 1</sub>
Hs: cos <sub> < 1 và sin</sub> <sub> <1 do cạnh góc vng </sub>
nhỏ hơn cạnh huyền
<sub>đều CBB</sub>/<sub> cạnh a</sub>
Nên
3
2
<i>a</i>
<i>AC</i>
3
: 3
2 2
<i>AC</i> <i>a</i> <i>BC</i>
<i>AB</i>
Ngược lại nếu 3
<i>AC</i>
<i>AB</i> <sub> thì BC = 2AB </sub>
Do đó nếu dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC</sub>
thì <sub>CBB</sub>/<sub> là tam giác đều . Suy ra </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>=</sub><sub></sub>
=600<sub> .</sub>
<b>Nhận xét :</b> Khi độ lớn của <sub> thay đổi thì </sub>
tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc
củng thay đổi.
<b>2. Định nghĩa : </b>sgk
sin <sub> = cạnh đối</sub>
cạnh huyền
cos <sub> = cạnh kề </sub>
cạnh huyền
tg <sub> = canh đối</sub>
cạnh kề
cotg <sub> = cạnh kề </sub>
cạnh đối
Tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn
dương
cos <sub> < 1 và sin</sub> <sub> <1 </sub>
<b>4. Củng cố:</b>
Bài tập 10: -Để viết được tỉ số lượng giác của góc 340<sub> ta phải làm gì ?</sub>
Xác định trên hình vẽ cạnh đối ,cạnh kề của góc 340<sub> và cạnh huyền của tam giác vuông</sub>
Giải : Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để viết
- sin340<sub> = </sub>
<i>AB</i>
<i>BC</i> <sub> ; cos34</sub>0<sub> = </sub>
- tng340<sub> = </sub>
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> ; cotng34</sub>0
<i>AC</i>
<i>AB</i>
GV phát phiếu học tập theo từng nhóm .cho các nhóm thaỏ luận cvà chọn
phương án đúng .
* Đề :Cho hình vẽ :
? H th c n o trong các h th c sau l úng ệ ứ à ệ ứ à đ
A) sin <sub> = </sub>
<i>b</i>
<i>c</i><sub> </sub> <sub>B ) cotng</sub> <sub>= </sub>
<i>b</i>
<i>c</i> <sub>C) tng</sub> <sub> = </sub>
<i>a</i>
<i>c</i> <sub> </sub> <sub>D) cotng</sub> <sub> = </sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
- Ôn tập nội dung bài đã học.
- Vẽ hình và ghi được các tỉ số của góc nhọn. Xem l i các b i t p ã gi iạ à ậ đ ả
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>b</b>
<b>a</b> <b>c</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>: HS nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
<b>2.Kĩ năng:</b> HS biết dựng góc nhọn khi cho 1 trong các tỉ số lượng giác của nó
<b>3.Thái độ:</b> HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: Thước đo góc; compa, thước thẳng
HS Ơn tập 2 góc phụ nhau và các bước giải bài tốn dựng hình
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. n Ổ định t ch c:ổ ứ
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>? </b>Cho hình vẽ :
1.Tính tổng số đo của góc <sub> và góc </sub>
2 .Lập các tỉ số lượng giác của góc <sub> và góc </sub>
Trong các tỉ số này hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau?
<b>* Trả lời :</b>
1. 900(do <sub>ABC vuông t i A) </sub><sub>ạ</sub>
a)
sin <i>AC</i>
<i>BC</i>
cos <i>AB</i>
<i>BC</i>
-Các cặp tỉ số bằng nhau:
sin <sub> = cos</sub><sub> ;cos</sub> <sub> = sin</sub>
tg <sub> = cotg</sub><sub> ;cotg</sub>
= tg
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV: giữ lại kết quả kiểm tra bài của ở bảng
GV: Xét quan hệ của góc <sub> và góc </sub>
Hs: <sub>và</sub><sub> là 2 góc phụ nhau </sub>
GV: Từ các cặp tỉ số bằng nhau em hãy
nêu kết luận tổng quát về tỉ số lượng giác
của 2 góc phụ nhau
Hs:sin góc này bằng cos góc kia ;tg góc này
bằng cotg góc kia
<b>II. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau :</b>
<i><b>Định lí :</b> Nếu 2 góc phụ nhau sin góc này bằng </i>
<i>cos góc kia,tg góc này bằng cotg góc kia</i>
sin <sub> = cos</sub><sub> cos</sub><sub> = sin</sub>
tg <sub> = cotg</sub><sub> cotg</sub> <sub> = tg</sub>
Ví dụ sin300<sub> = cos60</sub>0<sub> = </sub>
300<sub> rồi suy ra tỉ số lượng giác của góc 60</sub>0
Hs:tính
GV: Em có kết luận gì về tỉ số lượng giác
của góc 450<sub> .</sub>
GV: giới thiệu tỉ số lượng giác cuả các góc
đặc biệt
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>TSLG</b> <b>300</b> <b>450</b> <b>600</b>
<b>cotg</b>
<b>tg</b>
<b>cos</b>
<b>sin</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
GV: đặt vấn đề cho goc nhọn <sub>ta tính được</sub>
các tỉ số lượng giáccủa nó .Vậy cho 1 trong
các tỉ số lượng giác của góc nhọn <sub> ta có </sub>
thể dựng được góc đó khơng
-Hướng dẫn thực hiện ví dụ
GV: Biết sin <sub> = 0,5 ta suy ra được điều gì .</sub>
=
GV: Như vậy để dựng được góc nhọn <sub> ta </sub>
quy bài tốn về dựng hình nào.
Hs:Tam giác vuông biết cạnh huyền bằng 2
đ.v và 1 cạnh góc vng bằng 1 đ.v
GV: Em hãy nêu cách dựng .
GV: Em hãy chứng minh cách dựng trên là
đúng.
Hs: sin <sub> = sin</sub><sub> = </sub>
1
2
<i>OA</i>
<i>OB</i> <sub>= 0,5</sub>
Cos300<sub> = sin60</sub>0<sub> = </sub>
3
2 <sub> ;</sub>
tg300<sub> = cotg60</sub>0 <sub>= </sub>
3
3
Cotg300<sub> = tg60</sub>0<sub> = </sub> 3
;Sin 450<sub> = cos45</sub>0<sub> =</sub>
2
2
tg450<sub> = cotg45</sub>0<sub> = 1</sub>
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt : sgk
<b>III . Dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số </b>
<b>lượng giác của nó</b>
VD:Dựng góc nhọn <sub>biết sin</sub> <sub> = 0,5 </sub>
Giải : cách dựng
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
-Dựng góc vng xOy
-Trên Oy dựng điểm A sao cho OA=1
-Lấy A làm tâm ,dụng cung trịn bán kính bằng
2 đ.v .cung tròn này cắt Ox tại B.Khi đó : =
là góc nhọn cần dựng
Ta có sin<sub> = sin</sub><sub> = </sub>
1
2
<i>OA</i>
<i>OB</i> <sub>= 0,5</sub>
Vậy góc <sub> được dựng thoả mãn yêu cầu của </sub>
bài toán .
<b>4. Củng cố:</b>
<b>Bài tập 11</b> :
?Để tính được các tỉ số lượng giác của góc B trước hết ta phải tính
độ dài đoạn thẳng nào ?( Cạnh huyền AB)
? Cạnh huyền AB được tính nhờ đâu.
HS: Định lí Pitago do tam giácABC vuông tại C và AC = 0,9m ;BC
= 1,2m
? Biết được các tỉ số lượng giác của góc B ,làm thế nào để suy ra
được tỉ số lượng giác của góc A
HS: Áp dụng định lí về TSLG của 2 góc phụ nhau do góc A phụ góc B
0,9 3 1, 2 4 3 4
sin ;cos ; ;cot
1,5 5 1,5 5 4 3
<i>B</i> <i>B</i> <i>tgB</i> <i>gB</i>
Suy ra :
4 3 4 3
sin ;cos ;cot
5 5 3 4
<i>A</i> <i>A</i> <i>tgA</i> <i>gA</i>
<b>Bài tập 12</b> : Làm thế nào để thực hiện ( Áp dựng về tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau
Giải : sin600<sub> = cos30</sub>0<sub> ;cos75</sub>0<sub> = sin15</sub>0<sub> ;sin52</sub>0<sub>30</sub>/<sub>=cos37</sub>0<sub>30</sub>/<sub> cotg82</sub>0<sub> =tg8</sub>0<sub> ;tg80</sub>0<sub> =cotg10</sub>0
E. Củng cố : GV phát phiếu học tập ,các nhóm thảo luận và thực hiện rồi trao đổi chéo để chấm
điểm
Đề:Cho tam giác ABC vuông tại A .Biết sinB =
4
5<sub> ;tgB = </sub>
3<sub>.Tính cosC và cotgC?</sub>
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>
-Học tồn bộ lí thuyết
-Xem các bài tập đã giải
-Làm bài tập 13 ,14, 15 ,16.
<b>I . MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>:-hs được rèn luyện các kĩ năng:dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác
của nó và chứng minh 1 số hệ thức lượng giác .
<b>2.Kĩ năng:</b> Biết vận dụng các hệ thức lượng giác để giải bài tập có liên quan
<b>3.Thái độ:</b> HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: thước thẳng, thước đo góc.
HS:Ơn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác
của 2 góc phụ nhau
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. n Ổ định t ch c:ổ ứ
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
?Cho tam giác ABC vuông tại A .Tính các tỉ số lượng giác của góc
B rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Biết cos = 0,6 = ta suy ra được điều gì ?
HS: =
GV Vậy làm thế nào để dựng góc nhọn
HS: Dựng tam giác vng với cạnh huyền
bằng 5 và cạnh gócc vng bằng 3
GV: Hãy nêu cách dựng .
HS: Nêu như NDGB
GV: Hãy chứng minh cách dựng trên là
đúng.
HS: cos= cosA = = = 0,6
GV: Biết cotg= ta suy ra được diều gì.
HS : =
GV: Vậy làm thế nào để dựng được góc
nhọn
HS: Dựng tam giác vng với 2 cạnh góc
vng bằng 3 và 2 đ.v
<b>Bài 13:</b>
b) Cách dựng :
B
A
o
3 5
x
y
- Dựng góc vng xOy.Trên Oy dựng điểm A
sao cho OA = 3.Lấy A làm tâm ,dựng cung trịn
bán kính bằng 5 đ.v.Cung trịn này cắt Ox tại B.
d) Cách dựng :
2
B
A
o 3 <sub>x</sub>
y
- Dựng góc vng xOy.Trên Oy dựng điểm A
<b>C</b>
<b>B</b>
GV: Em hãy nêu cách dựng.
HS: Thực hiện
GV: Hãy chứng minh cách dựng trên là
đúng.
HS: Thực hiện
HS: Nhận xét
<b>Hoạt động 2:</b>
GV giữ lại phần bài cũ ở bảng
Hãy tính tỉ số rồi so sánh với tg
HS: = : = = tg
b) Giải tương tự:
c)Hãy tính :sin2<sub></sub> ?cos2<sub></sub>?
HS: sin2<sub></sub> = 2 = ;
Cos2<sub></sub> =
Suy ra sin2<sub></sub> +cos2<sub></sub> ?
HS:sin2<sub></sub> +cos2<sub></sub> =
2 2 2
2 2 1
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<b>GV: </b>Có thể thay AC2 +BC2 bằng đại lượng
nào ? Vì sao?
HS: Thay bằng BC2 (Theo định lí Pitago)
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>GV: </b>Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm
(5p)
HS: Hoạt động nhóm
HS: Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
.
sao cho OA = 2 .Trên Ox dựng điểm B sao cho
OB = 3.
- Khi đó :<i><sub>OBA</sub></i> <sub> = </sub><sub></sub> <sub> là góc nhọn cần dựng.</sub>
<b>Bài tập 14:</b>
C
B
A
Ta có: = : = = tg
Vậy tg =
b) Tương tự: cotg =
c)Ta có sin2<sub></sub> =
và cos2<sub></sub> =
Suy ra : Sin2<sub></sub>+Cos2<sub></sub>= = = 1 Vậy:sin2<sub></sub>
+cos2<sub></sub> = 1
<b>Bài tập 15 :</b>
Ta có :cos2B + sin2B = 1 ( bài tập 14)
sin2B = 1 - cos2B =1 - (0,8)2 = 0,36
sin2B = 0,6
sinC = cosB =0,8 ;cosC=sinB= 0,6
tgC = = =
Và cotgC = = =
Vậy sinC=0,8; cosC=0,6;tgC= ;
<b>Bài tập 17:</b>
Ta có tg 450 =
<i>AH</i>
<i>BH</i>
1
20
<i>AH</i>
AH = 20 H
Vậy x = <sub>20</sub>2 <sub>21</sub>2 <sub>29</sub>
<b>4. Củng cố:</b>
- Khắc sâu phương pháp giải bài tập, nội dung kiến thức đã áp dụng trong bài.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>
-Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài tập 13 a,c và 16
* Hướng dẫn bài 16:Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vng là x. Tính sin600
để tìm x.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh thấy được tính đồng biến của Sin và Tang, tính nghịch biến của Cosin
và Cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc <sub>, hoặc so sánh các góc nhọn </sub>
khi biết tỉ số lượng giáC
<b>2. Kỹ năng: </b>Học sinh có kĩ năng dùng MTBT để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo của góc
và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc nhọn đó.
<b>3.Thái độ:</b> HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: MTBT
HS: Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác
của 2 góc phụ nhau, MTBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. n Ổ định t ch c:ổ ứ
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Dùng MTBT tìm các tỉ số lượng giác
sau (làm tròn 0,0001)
0 0
0 0
a, 70 13' c, 34 10 '
b, Cos25 32 ' d, 32 15 '
<i>Sin</i> <i>Tg</i>
<i>Cotg</i>
Đáp án
a, 0,9409 c, 0,6787
b, 0,9023 d, 1,5849
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV- Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện nhóm thực hiện.
HS: Các nhóm nhận xét
GV: Nhận xét
<b>Hoạt động 2:</b>
GV- Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện nhóm thực hiện.
HS: Các nhóm nhận xét
GV: Nhận xét.
<b>Hoạt động 3:</b>
GV: Yêu cầu HS chuẩn bị bài 23, bài 24 tại
chỗ.
HS: Thảo luận nhóm.
HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện.
HS: Các nhóm nhận xét.
GV: Nhận xét.
<b>1. Bài 22/84-Sgk:</b> So sánh
b, Cos250<sub> > Cos63</sub>0<sub>15’</sub>
c, Tg730<sub>20’ > Tg45</sub>0
d, Cotg20<sub> > Cotg37</sub>0<sub>40’</sub>
e, Sin380<sub> và Cos38</sub>0
có: Sin380<sub> = Cos52</sub>0<sub> < Cos38</sub>0
=> Sin380<sub> < Cos38</sub>0
<b>2, Bài 47/96-Sbt</b>
a, Sinx - 1 < 0 vì Sinx < 1
b, 1 - Cosx > 0 vì Cosx < 1
c, có Cosx = Sin(900<sub> - x)</sub>
=> Sinx - Cosx > 0 nếu 450 <sub>< x < 90</sub>0
Sinx - Cosx < 0 nếu 00 <sub>< x < 45</sub>0
d, có Cotgx - Tg(900<sub> - x)</sub>
=> Tgx - Cotgx > 0 nếu 450 <sub>< x < 90</sub>0
Tgx - Cotgx < 0 nếu 00 <sub>< x < 45</sub>0
<b>3. Bài 23/84-Sgk:</b> Tính
0 0
(v× Cos65 Sin25 )
<i>Sin</i> <i>Sin</i>
<i>a</i>
<i>Cos</i> <i>Sin</i>
<b>4, Bài 24/84-Sgk</b>
a, Có:
Cos140<sub> = Sin76</sub>0
Cos870<sub> = Sin3</sub>0
Sin30<sub> < Sin47</sub>0<sub> < Sin76</sub>0<sub> < Sin78</sub>0
=> Cos870<sub> < Sin47</sub>0<sub> < Cos14</sub>0<sub> < Sin78</sub>0
b, Có:
Cotg250<sub> = Tg65</sub>0
Cotg380<sub> = Tg52</sub>0
Tg520<sub> < Tg62</sub>0<sub> < Tg65</sub>0<sub> < Tg73</sub>0
=> Cot380<sub> < Tg62</sub>0<sub> < Cotg25</sub>0<sub> < Tg73</sub>0
<b>4. Củng cố:</b>
- Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn <sub>, tỉ số nào đồng biến, nghịch biến</sub> <sub>?</sub>
- Nêu liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 48, 49, 50/96-Sbt.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<i>Qua bài này häc sinh cÇn :</i>
<i>- Thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .</i>
<i>- Bớc đầu áp dụng các hệ thức này để giải một số bài tập có liên quan và một số bài </i>
<i>tốn thực tế .</i>
<b>ii- chn bÞ:</b>
<i> GV: Chuẩn bị giáo án và dụng cụ giảng dạy.</i>
<i> HS: Chuẩn bị bài.</i>
<b>iii- tiến trình giảng dạy:</b>
<i><b>Hng dn ca GV v hot ng ca HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<i>Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè líp</i>.
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i>- Câu hỏi 1 : Bằng kiến thức của tỉ số lợng giác của một góc nhọn , hãy chứng minh định lý : </i>
<i>"Trong một tam giác vng đối diện với góc 600<sub> là cạnh góc vng bằng nửa cạnh huyền "</sub></i>
<i>- C©u hái 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có </i><i>B = </i><i> . Viết các hệ thức lợng giác cđa gãc </i>
<i>. Từ đó hãy tính các cạnh góc vng qua các cạnh và các góc cịn lại</i> .
<b>3. Vào bài:</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Thiết lập các hệ thức</b></i>
<i>tra cõu hỏi 2 để làm bài tập ?1 .</i>
<i>Định lý :</i> <i>(SGK)</i>
<i>GT </i><i>ABC, ¢ = 900</i>
<i>KL AB=BC.sinC=BC.cosB</i>
<i>= AC.tgC = AC.cotgB</i>
<i> AC=BC.sinB=BC.cosC</i>
<i>= AB.tgB = AB.cotgC</i>
<i><b>Hoạt động 2 :Vài ví dụ</b></i>
<i>ta đã biết những yếu tố nào ? cần tính yếu tố</i>
<i>nào ?</i>
<i>nhật tròn ở đầu bài ?</i>
<i>Ví dụ 1 : (SGK)</i>
<i>Ví dụ 2 : (Đề bài ở ô chữ nhật tròn đầu</i>
<i>bài)</i>
<b>4. Củng cố và luyện tập:</b>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>
<b>i- Mục tiêu:</b>
<i>Qua bài này học sinh cần :</i>
<b>ii- chn bÞ:</b>
<i> GV: Chuẩn bị giáo án và dụng cụ giảng dạy.</i>
<i> HS: Chun b b tp ó giao.</i>
<b>iii- tiến trình giảng d¹y:</b>
<i><b>Hớng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<i>Câu hỏi : Hãy tính đờng cao và diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a mà khơng dùng </i>
<i>định lý Pitago.</i>
<b>3. Vµo bµi:</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Giải tam giác vng l gỡ ?</b></i>
<i>hai cạnh ta có thể tìm đợc cạnh cịn lại v hai</i>
<i>gúc nhn khụng ?</i>
<i>một cạnh và một góc nhọn ta có thể tìm đợc hai</i>
<i>cạnh cịn lại và góc nhọn kia khơng ?</i>
<i>Giải tam giác vuông là tìm tất cả các cạnh</i>
<i><b>Hoạt động 2 :Thực hành gii tam giỏc vuụng</b></i>
<i>4,5 .</i>
<i>cạnh góc vuông và mét gãc nhän</i>
<i>cạnh góc vuông và một góc nhọn</i>
<i>thơng qua các bài tập ?2, ?3 đặc biệt cách tính</i>
<i>liên hồn nhờ máy tính điện tử .</i>
<i>của cạnh hay gãc tríc . V× sao vËy ?</i>
<i>VÝ dơ 3 :</i> <i>(SGK)</i>
<i>VÝ dô 4 :</i> <i>(SGK)</i>
<i>VÝ dô 5 :</i> <i>(SGK)</i>
<b>4. Cđng cè vµ lun tËp:</b>
<i>- Để giải một tam giác vng, cần biết ít nhất mấy cạnh và mấy góc ? Có lu ý gì về số cạnh .</i>
<i>- Làm bài tập số 27 SGK theo nhóm và trao đổi kết quả để chấm chéo . HS đại diện từng nhóm</i>
<i>báo cáo bài làm của mình trên bảng .</i>
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
<i>- Lập bảng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vng .</i>
<i>- Làm các bài tập 28 đến 32 SGK .</i>
<i>- TiÕt sau : Lun tËp</i>
<b>i- Mục tiêu:</b>
<i>- Cng c lý thuyết đã học liên hệ giữa cạnh và góc của tam giác vuông rút từ định </i>
<i>nghĩa.</i>
<i>- Giúp HS hiểu được ứng dụng của tỉ số lượng giác trong đời sống thực tế, biết áp </i>
<i>dụng giải tam giác vng.</i>
<i>- Sử dụng thành thạo máy tính.</i>
<b>ii- chn bÞ:</b>
<i> GV:</i> <i>+ Bảng phụ tóm tắt các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.</i>
<i> + Bảng phụ hình 31, 32,33.</i>
<i> HS: Compa, thước đo độ, Êke (mỗi HS chun b mt b)</i>
<b>iii- tiến trình giảng dạy:</b>
<i><b>Hng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<i>Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè líp</i>.
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i>GV : Phát biểu định lý hệ thức liên hệ về cạnh và góc trong tam giác vng.</i>
<i>Viết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng sau?</i>
<i>HS : phát biểu.</i>
<i>a) MP = PQ sinQ = PQcosP</i>
<i>MQ = PQ sinP = PQcosQ</i>
<i>MP = MQtgQ = MQcotgP</i>
<b>3. Vµo bµi:</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Giải các bài toán thực tế</b></i>
M
P
<i>*Áp dụng : BT28/89</i>
<i> </i>
<i> Vận dụng định lý nào </i>
<i> đã học vào BT28?</i>
<i> (GV có thể cho HS </i>
<i> dùng định nghĩa)</i>
<i>GV : nhắc qui trình bấm phím cho hai loại máy tính </i>
<i>Casio f(x)500 - 570MS</i>
<i>(Chú ý MODE4 hoặc MODE4, 1)</i>
<i>Bài tập 29/89:</i>
<i>Bµi tËp 32 :</i>
<i>tốn đã cho các dự kiện nào ? Có thể xem đủ giả</i>
<i>Bài tập 28:</i>
<i>AH = 7m; OH = 4m. Tính AOH = </i><i>?</i>
<i>+ HS : tg</i><i> = </i>
7
1,75
4
<i>AH</i>
<i>OH</i>
<i> </i><i> = 60</i><i>15’</i>
<i>hoặc cotg</i><i> = </i>
4
0,571
7
<i>OH</i>
<i>AH</i>
<i> </i><i> = 60</i><i>15’</i>
<i>HS đọc đề Sgk và tóm tắt đề theo hình vẽ.</i>
<i>OA = 250m</i>
<i>AB = 320m</i>
<i> = ?</i>
<i>Giải : cos</i><i> = </i>
250
0, 78
320
<i>OA</i>
<i>AB</i>
<i> </i><i> = 38</i><i>37</i>
<i>Bài tập 32 :</i>
<i>Độ rộng dòng sông</i>
<i>Có 2km/h </i>
<i>33m/ph</i>
<i>BC = 33.5=165 m</i>
<i>ABC vuông tại A</i>
<i>biết BC và </i><i>C nên</i>
<i>AC </i> <i>= BC.sin700</i>
<i> = 155 m</i>
<i><b>Hoạt động 2 : Các bài tốn khác</b></i>
<i>Bµi tËp 30 SGK</i>
<i>tớch i lờn để tìm cách giải .</i>
<i>Bµi tËp 30 SGK</i>
<i>VÏ BK</i><i>AC </i>
<i>AB=? </i>
<i>Tạo </i><i>vuông và biết một cạnh, mét gãc cña nã</i>
<i>( VÏ BK</i><i>AC => </i><i>BKC , BC = 11, </i><i>C = 300<sub>)</sub></i>
<i>BK =?</i>
<i>Bài tập 31 : (Hình 33 SGK)</i>
<i>tớch i lờn tỡm cỏch gii .</i>
<i>AB=?</i>
<i>ABC vuông tại B</i> <i>AC = 8 </i> <i>BCA = 540</i>
<i>(gt)</i> <i> (gt)</i> <i>(gt)</i>
<i>ADC </i>
<i>Tạo </i><i>vuông và biết hai cạnh của nó</i>
<i>( Vẽ AH</i><i>DC => </i><i>AHC , AD = 9,6)</i>
<i>AH=?</i>
<i>ACH vuông tại H AC = 8 </i> <i>ACH = 740</i>
<i> (gt)</i> <i> (gt)</i> <i>(gt)</i>
<i> ngoài đoạn AC .</i>
<i>KBA = 220</i>
<i>BK </i> <i>=BCsin300</i>
<i> </i> <i>=11.0,5 =5,5</i>
0 5,932
cos 22
<i>BK</i>
<i>AB</i> <i>cm</i>
<i>a) AN = AB.sin380<sub> = 3,652 cm</sub></i>
<i>b)</i> 0
7,304
sin 30
<i>AN</i>
<i>AC</i> <i>cm</i>
<i>Bµi tËp 31 : (Hình 33 SGK)</i>
<i>a) Độ dài AB</i>
<i>Ta có AB = AC sin540</i><sub></sub><i><sub> 6,472</sub></i>
<i>b) Sè ®o </i><i> ADC</i>
<i>VÏ AH</i><i>DC </i>
<i>Ta cã AH = AC.sin740</i><sub></sub><i><sub> 7,690</sub></i>
7,690
sin 0,8010
9,6
<i>AH</i>
<i>D</i>
<i>AD</i>
<i>Suy ra </i><i>ADC </i><i> 530</i>
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<i> CỦA GÓC NHỌN</i>
<b>i- Mơc tiªu:</b>
<b>iii- tiÕn tr×nh giảng dạy:</b>
<i><b>Hot động :Xác định chiều cao</b></i>
<i>Đạt giác kế thẳng đứng cách chân tháp 1 </i>
<i>khoảng CD=a.</i>
<i>- Đo chiều cao của giác kế OC=b.</i>
<i>- Đọc trên giác kế số đo của </i>
<i> AOB=</i>
<i>Ta có AB=OB.tg</i>
<i>AD=AB+BD=a tg</i><i>+b</i>
<i>HS: vì tháp</i><i> mặt đất nên .</i>
<i>=> AOB vuông tại B.</i>
O
A
B
C D
<i> ABC có Â=900<sub>, AC=a, ACB=</sub></i><sub></sub>
<i>=> AB= a.tg</i>
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
<i>- Xem lại lý thuyết.</i>
<i>- Tiết sau chuẩn bị: thước dây, máy tính để thực hành.</i>
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>i- Mục tiêu:</b>
<b>ii- chuÈn bÞ:</b>
B
A C
<b>iii- tiến trình giảng d¹y:</b>
<i>AB</i>
<i>OB</i>
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM:</b>
A C
B
X
<i><b>PhiÕu thùc hµnh nhãm ...</b></i>
Néi dung thùc hành : ...
Họ và tên nhóm trởng : ...
Họ và tên các thành viên trong nhóm :1 - ...
2 -...
3 - ...
4
- ...
<b>Chuẩn bị dụng cụ (3đ) :</b>
Cú y ...
Thiếu ... Không
có ...
Biện pháp khắc phục khi thiếu dơng cơ :
Tốt ...Khá : ... Trung bình : ... Yếu : ...
Trong đó : Học sinh đợc đề nghị khen : ...
Học sinh kém ý thc : ...
<b>Kt qu thc hnh (4):</b>
Phân công trong quá trình thực hành :
<b>Các thành viên trong nhãm :</b>
<b>Nhãm trëng</b>
<i><b>Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo :</b></i>
iii- tiến trình giảng dạy:
<i><b>Hng dẫn của GV và hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i>h</i> <i>p</i> <i>r</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>tg</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>g</i>
<i>b</i>
28
i- Mục tiêu:
iii- tiÕn trình giảng dạy:
B
A
C
45
21 20
B
A
C
45
4,5
0,75
6
<i>AC</i>
<i>AB</i>
2 2 2
1 1 1 1 1
36 20, 25
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
2 36.20, 25 <sub>12,96</sub>
36 20, 25
<i>AH</i>
<i>AI</i>
<i>BI</i>
i- Mục tiêu:
B
A C
7,5
4,5
h
b
a
c
b'
c'
H C
B
A
3
sin
5
h
b
a
c
b'
c'
H C
B
A
3
sin
5
§Ị 1:
<i>h</i>2
1
<i>c</i>2
c)
4
5
sin 3
cos 4
<i>h</i>2
1
<i>c</i>2
2
3
5
16
25
4
5
sin 3
cos 4