Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CACBONSILICHOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CHƯƠNG III: CACBON - SILIC</b></i>



<b>CACBON VAØ HỢP CHẤT CỦA CACBON</b>


<b>Câu 1:</b>Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong số các phản ứng sau


A. C + O2 CO2 B.C + 2H2 CH4


C. C + 2CuO <sub></sub> 2Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2


<b>Câu 2</b>: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong số các phản ứng sau
A. 2C + Ca <sub></sub> CaC2 B. C + 2H2  CH4


C. 3 C + 4 Al <sub></sub> Al4C3 D. C + O2  CO2


<b>Câu 3</b>:Than được dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy là:


A.than chì B. Than muội C.than gỗ D.than cốc


<b>Câu 4</b>:Một dạng thù hình của cacbon có tính chất rất cứng, dùng để chế tạo mũi khoan, dao
cắt thủy tinh là


A. kim cương B.than cốc C. fuleren D. than đá


<b>Câu 5</b>:Cho 3,60 gam cacbon tác dụng với 8,10 gam nhôm.Khối lượng nhôm cacbua tạo thành
nếu hiệu suất của phản ứng 70% là


A.10,24g B.5,76g C.10,08g D.10.80g


<b>Câu 6</b>:Tính thể tích khí NO2 thốt ra ở đktc khi cho 0,12g cacbon tác dụng hết với HNO3 đặc


nguội(xem như phản ứng xảy ra hồn tồn)



A.0,896 lít B.0,672 lít C. 0,448 lít D. 0.336 lít


<b>Câu 7</b>:Khi tham gia phản ứng hóa học
A. Cacbon chỉ thể hiện tính khử.
B. Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.


C. Cacbon khơng thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.


D. Cacbon vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.


<b>Câu 8</b>: Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ?


A. Do phân tử có liên kết ba bền vững B. Do CO là oxit không tạo muối.
C. Do MCO = MN2 = 28, CO giống nitơ rất bền nhiệt. D. Do phân tử CO không phân cực.


<b>Câu 9</b><sub>: Hợp chất với hiđro của cacbon và silic : CH4 ( metan) , SiH4 (silan) có trạng thái vật </sub>
lý (rắn, lỏng, khí) nào ở điều kiện thường?


A. CH4 : khí ; SiH4 : khí B. CH4 : khí ; SiH4 : rắn


C. CH4 : lỏng ; SiH4 : rắn D. CH4 : khí ; SiH4 :


loûng


<b>Câu 10</b><sub>: Tên gọi thường của Na2CO3 , CaCO3, NaHCO3 , K2CO3 lần luợt là ? </sub>


A. Xô đa, vôi sống, thuốc muối, bồ tạt B. Thuốc muối, đá vôi, xô đa, bồ tạt
C. Bồ tạt, đá vôi, thuốc muối, xô đa D. Xô đa, đá vôi, thuốc muối, bồ tạt



<b>Câu 11</b>: Nước đá khơ là gì?


A. CO2 B. CO rắn C. nước đá ở -100C D. CO2 rắn


<b>Câu 12</b><sub>: Hỗn hợp hai khí CO và CO2 có tỉ khối so với hidro là 16. Hỏi khi cho 1 lít(</sub>ở dktc)


hỗn hợp đó đi qua 56 g dung dịch KOH 1% thì thu được muối gì với khối lượng bằng bao
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. KHCO3 : 1 g D. K2CO3 : 0,69 g


<b>Caâu 13</b>:Phát biểu nào sau đây <b>sai.</b> Cacbonmonooxit


A.Cacbonmonooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị


B. Cacbonmonooxit khơng tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường
C. Cacbonmonooxit hơi nhẹ hơn nước , khơng độc


D. Cacbonmonooxit hóa lỏng ở -191,50<sub>C, hóa rắn ở -205,2</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 14</b>: Cacbonmonooxit có phản ứng với nhóm chất nào sau đây


A. O2, Fe2O3, CuO B. O2, Ca(OH)2, CaO


C. CuO, CuSO4, Cu(OH)2 D.O2 , Al, Al2O3


<b>Câu 15</b>:Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế CO trong phịng thí nghiệm
A. CO2 + C ⃗<i>t</i>0 2CO B. C + H2O ⃗<i>t</i>0 CO + H2


C.HCOOH ⃗<i><sub>H</sub></i>



2SO4dac<i>,t</i>


0 <sub> CO + H</sub>


2O D.CH3COOH ⃗<i>H</i>2SO4dac<i>,t</i>


0 <sub>2CO + 2H</sub>


2


<b>Câu 16</b>:Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào 120 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được:
A.0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3. B.0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3.


C.0,12 mol Na2CO3. D.0,15 mol NaHCO3.


<b>Câu 17</b>: Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều


tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do :
A. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau


B. Kim cương là kim loại cịn than chì là phi kim
C. Chúng có kiến trúc cấu tạo khác nhau


D. Kim cương cứng cịn than chì thì mềm


<b>Câu 18</b>: Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?


A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước



B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước


<b>Câu 19</b>: CO2 không cháy và khơng duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các


đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?


A. Đám cháy do xăng, dầu B. Đám cháy nhà cửa, quần áo


C. Đám cháy do magie hoặc nhôm C. Đám cháy do khí ga


<b>Câu 20</b>: Liên kết giữa cacbon với oxi trong CO2 là liên kết cộng hố trị có cực, CO2 có cấu tạo
thẳng, phân tử khơng có cực. Công thức cấu tạo của phân tử CO2 là


A. O – C = O B. O – C – O


C. O = C = O D. O <i>←</i> C– O


<b>Câu 21</b>:Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được:


A. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3 B. 31,8 g Na2CO3 và 4,0 g NaOH dư


C. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư D. 10,6 g Na2CO3 và 16,8 g NaHCO3


<b>Câu 22</b>:Cho 3,36 lít CO2(đktc) hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,18 mol NaOH sẽ thu được dung dịch


chứa:


A. 0,15 mol Na2CO3 B.0,09 mol Na2CO3



C.0,03 mol NaHCO3 và 0,12 mol Na2CO3. D. 0,03 mol Na2CO3 và 0,12 mol NaHCO3

<b>SILIC-HỢP CHẤT CỦA SILIC</b>



<b>Câu 1</b>:Nguyên tố phổ biến thứ hai sau oxi, chiếm gần 29,5% khối lượng vỏ trái đất là


A.silic B.cacbon C.nhôm D.sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.O2 B.F2 C.Cl2 D.Br2


<b>Câu 3</b>:Trong phản ứng hóa học nào sau đây silic đóng vai trị là chất oxi hóa
A.Si + 2 F2 SiF4 B. Si + O2 ⃗<i>t</i>0 SiO2


C. Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2D.2Mg + Si ⃗<i>t</i>0 Mg2Si


<b>Câu 4</b>:Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây


A. SiO2 B. SiF4 C. SiH4 D. A,B đúng


<b>Câu 5</b>: Số oxi hóa thấp nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây


A. SiO2 B.SiO C. Mg2Si D.H2SiO3


<b>Câu 6</b>:Oxit axit nào sau đây khi tác dụng với nước <b>không</b> tạo thành axit


A.CO2 B. SiO2 C.N2O5 D. P2O5


<b>Câu 7</b>:Phản ứng dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh là phản ứng giữa SiO2 với:


A.H2SO4 B.HCl C.HNO3 D.HF



<b>Câu 8</b>:Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic
A. Na2SiO3 + CO2 + H2ONa2CO3 + H2SiO3


B. Na2SiO3 + 2HCl  2 NaCl + H2SiO3


C. H2SiO3 + 2 NaOH  Na2SiO3 + 2 H2O


D. SiO2 + 2 NaOH  Na2SiO3 + H2O


<b>Câu 9</b>:Cặp chất nào sau đây khơng có phản ứng xảy ra


A. CaO vaø CO2 B.SiO2 vaø HCl C. H2CO3 vaø K2SiO3 D. NaOH vaø CO2


<b>Câu 10</b>:Cặp chất nào sau đây khơng xảy ra phản ứng


A. NaOH và CO2 B. CO2 vaø C C. SiO2 vaø NaOH D. KOH vaø K2SiO3


<b>Câu 11</b>:Dung dịch đậm đặc của hợp chất nào sau đây được gọi là thủy tinh lỏng
A.Na2SiO3 và K2SiO3 B.SiO2 và K2SiO3


C.NaOH vaø Na2SiO3 D. KOH vaø K2SiO3


<b>Câu 12</b>:phản ứng hóa học nào sau đây khơng đúng


A.3CO + Al2O3 ⃗<i>t</i>0 3CO2 + 2Al B.3CO + Fe2O3 ⃗<i>t</i>0 2 Fe + 3CO2


C.CO2 + 2 Mg ⃗<i>t</i>0 C + 2 MgO D.SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O


<b>Caâu 13</b>:Có các axit sau: HCl, H2SiO3, H2CO3.Sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần của 3 axit



trên


A.HCl, H2CO3, H2SiO3 B.H2SiO3, H2CO3, HCl


C.HCl, H2SiO3, H2CO3 D. H2CO3, H2SiO3, HCl


<b>Câu 14</b>:Cho 6,26 gam hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được


1,12 lít khí thoát ra ở đktc.Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là


A.4,14gK2CO3 & 2,12g Na2CO3 B. 2,12gK2CO3 & 4,14g Na2CO3


B.4,41gK2CO3 & 1,85g Na2CO3 D. 1,85gK2CO3 & 4,41g Na2CO3


<b>Câu 15</b>: Cho 5,94 gam hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu


được 7,74 gam hỗn hợp 2 muối khan K2SO4 và Na2SO4.Thể tích khí CO2 thốt ra ở đktc là


A.0,448 lít B. 0,672 lít C.0,896 lít D.1,12 lít


<b>Câu 16</b>: Cơng nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản
xuất nào dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat?


A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ) B. Sản xuất xi măng


C. Sản xuất thuỷ tinh D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. oxit axit B. oxit trung tính C. oxit bazơ D. oxit lưỡng tính



<b>Câu 18</b>: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường bảo quản dung dịch HF trong các bình làm
bằng:


A. thủy tinh B. nhựa C. gốm sứ D. kim loại


<b>Câu 19</b>:Thành phần chính của ximăng Pooclan là gì?


A. CaO , MgO, SiO2 , Al2O3 vaøFe2O3 B. Ca(OH)2 vaø SiO2


C. <sub>CaSiO3 vaø Na2SiO3 </sub> D. <sub>Al2O2.2SiO2.Na2O.6H2O </sub>


<b>Câu 20:</b> Các tinh thể nào sau đây thuộc loại tinh thể nguyên tử? : kim cương, băng phiến, iod,
silic, nước đá


A. tinh thể băng phiến và iod B. tinh thể kim cương, silic, iod
C. tinh thể nước đá D. tinh thể kim cương và silic


<b>Câu 21:</b> Cho 14,9 g hỗn hợp Si, Zn, Fe tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 6,72 lít
( đktc) khí. Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với lượng dư dd HCl sinh ra 4,48 lít khí
(đktc). Cho biết khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?


A. 2,8 g Si ; 6,5 g Zn ; 5,6 g Fe B. 8,4 g Si ; 0,9 g Zn ; 5,6 g Fe
C. 5,6 g Si ; 6,5 g Zn ; 2,8 g Fe D. 1,4 g Si ; 6,5 g Zn ; 7,0 g Fe


<b>Câu 22:</b> Silic dioxit thuộc loại oxit gì?


A. oxit bazơ B. oxit lưỡng tính C. oxit khơng tạo muối D. oxit axit


<b>Câu 23:</b><sub> Nung 24 g Mg với 12 g SiO2 cho đến khi p/ư hoàn toàn. Hỏi thu được chất gì với số </sub>
mol bằng bao nhiêu?



A. Mg2Si :0,2 mol ; MgO : 0,4 mol ; Mg: 0,2 mol


B. MgSiO3 : 0,1 mol ; MgO : 0,1mol ; Si : 0,1 mol ; Mg : 0,8 mol
C. MgO : 0,4 mol ; Mg : 0,6 mol ; Si : 0,2 mol


D. MgO : 0,4 mol ; MgSi : 0,2 mol ; Mg : 0,4 mol


<b>Câu 24:</b> Để tạo các nét khắc trên thuỷ tinh nguời ta dùng hỗn hợp bột canxi florua trộn với
axit sunfuric đặc . Giải thích tác dụng của hỗn hợp này trên thuỷ tinh?


A. Do axit sunfuric có khả năng hịa tan silic dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh.
B. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng hịa tan muối


natri cacbonat là thành phần chính của thuỷ tinh.


C. Do canxi florua có khả năng hịa tan silic dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh.
D. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng hịa tan silic


dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh.


<b>Câu 25</b>:Silic phản ứng được với nhóm các chất sau:


A. O2 , C , F2 , Mg , HCl , NaOH B. O2 , C , F2 , Mg, NaOH


C. O2 , C , F2 , Mg , HCl , KOH D. O2 , C , Mg , HCl , NaOH


<b>Câu 26</b>.Natri silicat có thể được tạo thành bằng chất nào sau đây
A.Đun SiO2 với NaOH nóng chảy



B.Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng


C.Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3


D.Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl


Câu 27. Phản ứng nào sau đây viết <b>không </b>đúng
A. Fe + 3 HNO3 Fe(NO3)3 + 3/2 H2


B. Fe + 2 HCl <sub></sub> FeCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. P + 5 HNO3 H3PO4 + 5 NO2 + H2O


Câu 28.Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng. Ở nhiệt độ thường
A. nitơ và photpho hoạt động hóa học như nhau


B. nitơ và photpho đều kém hoạt động hóa học
C.nitơ kém hoạt động hơn so với photpho
D. photpho kém hoạt động hơn so với nitơ
Câu 29. Phản ứng nào sau đây viết <b>đúng</b>
A. N2 + O2 ⃗10000<i>C</i> 2 NO


B. P + 3/2 Cl2 ⃗du clo PCl3
C. 2 P + 5/2 O2 ⃗du oxi P2O5
D. 2 P + 3/2 O2 ⃗du oxi P2O3


Câu 30.Cho các chất sau: (1) Ca; (2) CaO; (3) HCl; (4) Ca(OH)2.Chất có phản ứng với H3PO4 là


A. (1), (2), (3) B. Chỉ có (1) C. (2) và (3) D. (1), (2), (4)



Câu 32.Có thể nhận biết các dung dịch sau bằng thuốc thử nào sau đây


A. dd AgNO3 B. dd Ba(OH)2 C. dd NaOH D.dd Br2


Câu 33.Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết sai
A. NaNO3 ⃗<i>t</i>0 NaNO2 + 1/2O2


B. Ca(NO3)2 ⃗<i>t</i>0 CaO + 2NO2 + 1/2O2


C. Cu(NO3)2 ⃗<i>t</i>0 CuO + 2NO2 + 1/2O2


D. Hg(NO3)2 ⃗<i>t</i>0 Hg + 2NO2 + O2


Câu 34.Muối amoni nào sau đây bị thăng hoa


A. NH4Cl B. (NH4)2SO4 C. (NH4)3PO4 D. (NH4)2CO3


Câu 35. HNO3không thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với


</div>

<!--links-->
CACBONSILICHOT
  • 5
  • 7
  • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×