Tải bản đầy đủ (.docx) (138 trang)

toan 7 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.48 KB, 138 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I.SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC</b>



Soạn : 15/08/2009
Giảng :


Tiết 01 § 1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
<b>I.Mục tiêu : </b>


<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


 Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh


các số hữu tỉ.
<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


 Bước đầu Hs nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : 
 Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh 2 số hữu tỉ


<i><b>3.Thái độ : </b></i>


 Trung thực,hợp tác trong học tập
 u thích bộ mơn


<b>II.Chuẩn bị :</b>


Gv : SGK,Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp <sub> và các bài</sub>
tập ,thước thẳng có chia khoảng


Hs : Ôn tập các kiến thức : phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,quy
đồng mẫu các phân số,so sánh số nguyên,biểu diễn các số nguyên trên trục số ,thước



thẳng có chia khoảng
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ (khụng)</b></i>


<i><b>3.Bi mi :</b></i>


Hà Văn Trung



<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv giới thiệu chương trình số 7(4
chương)


Hs nghe Gv hướng dẫn


Gv nêu yêu cầu về sách vở,dụng cụ học
tập,ý thức và phương pháp học tập bộ
mơn Tốn


Hs ghi lại các u cầu của Gv để thực
hiện)


Gv giới thiệu sơ lược về chương I : Số
hữu tỉ - Số thực


Hs mở mục lục (trang 142 SGK để theo
dõi)



Gv (vừa nói vừa viết trên bảng)
Hs ghi vào giấy nháp để thực hiện


Hs thực hiện trên bảng


<i><b>1.Số hữu tỉ :</b></i>


Giả sử ta có các số :


2 5
3; 0;5;0; ; 2


3 7




Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số
bằng nó Gv


3 6 9


3 ...


1 2 3


1 1 2


0,5 ...


2 2 4



0 0 0


0 ...


1 1 2


2 2 4 4


...


3 3 6 6




   




 


    




   




 



   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4.Củng cố :
Gv nêu câu hỏi củng cố :


Thế nào là số hữu tỉ Gv Cho ví dụ Gv
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào Gv
Gv cho Hs hoạt động nhóm :


Đề bài : Cho 2 số hữu tỉ :


5
0, 75 &


3




a) So sánh 2 số hữu tỉ đó


b) Biểu diễn các số đó trên trục số .Nhận
xét vị trí của 2 số đó trên trục số


Hs trả lời câu hỏi


Hs hoạt động nhóm :



a) So sánh :


3 9 5 20


0,75 ;


4 12 3 12


9 20 5


0,75


12 12 <i>hay</i> 3


 


   




   


b) Biểu diễn trên trục số
<i><b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>


Về nhà :


 Nắm vững khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,so sánh 2 số



hữu tỉ


 Làm các bài tập trong SGK và SBT


 Ôn tập quy tắc cộng ,trừ phân số ; quy tắc dấu ngoặc,quy tắc chuyển vế (Toán 6)
 Chuẩn bị trước § 2


Soạn : 15/08/2009
Giảng :


Tiết 02 § 2. CỘNG,TRỪ SỐ HỮU TỈ
<b>I.Mục tiêu : </b>


<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


 Hs nắm vững các quy tắc cộng,trừ số hữu tỉ ,biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp


số hữu tỉ
<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


 Có kỹ năng làm các phép công,trừ số hữu tỉ nhanh và đúng


<i><b>3.Thái độ : </b></i>


 Trung thực,cẩn thận,hợp tác trong học tập
 u thích bộ mơn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi : công thức cộng,trừ số hữu tỉ (SGK).quy tắc


chuyển vế và các bài tập


Hs : Ơn tập quy tắc cơng,trừ phân số ,quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu
ngoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1.Ổn định lớp :</b></i>
2.Kiểm tra bài cũ
Gv nêu câu hỏi kiểm tra :


Thế nào là số hữu tỉ Gv Cho ví dụ
Làm bài tập 3 (SGK tr8)


Hs lên bảng kiểm tra
Trả lời câu hỏi ,nêu ví dụ
Bài tập 3(tr8 SGK) So sánh :


2 2 22


)


7 7 77


3 21
11 77


<i>a x</i>


<i>y</i>


 



  



 


 


Vì -22 < -21 và 77 > 0


22 21 2 3


77 77 7 11


  


   




3
) 0,75


4


213 18 216
)


300 25 300



<i>b</i>


<i>c</i>




 


   


 <sub></sub> <sub></sub>


  


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv : T a đã biết mọi số hữu tỉ đều được
viết dưới dạng phân số


, , 0


<i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


<i>b</i> víi   <sub>.Vậy để cộng,trừ 2 số </sub>


hữu tỉ ta có thể làm thế nào Gv


Hs (phát biểu)


Gv gọi Hs phát biểu lại quy tắc cộng,trừ
2 phân số cùng mẫu,cộng 2 phân số
khác mẫu


Gv : Như vậy,với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta
đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân
số có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy
tắc cộng trừ phân số cùng mẫu


Với ;

, , , 0



<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a b m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


   


.Hãy
hoàn thành công thức :


x + y =
x – y =


Hs lên bảng ghi tiếp
Hs cả lớp làm vào vở


Gv nêu ví dụ trên bảng :


Hs quan sát ví dụ :


<i><b>1.Cộng,trừ 2 số hữu tỉ :</b></i>


Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể viết
chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng
quy tắc cộng,trừ phân số


Với ;

, , , 0



<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a b m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


   


.Ta
có :






<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>x y</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>x y</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




   




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv yêu cầu Hs làm ?1
Hs làm trên bảng
Hs cả lớp làm vào vở


Gv gọi Hs nhắc lại quy tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6


Hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong 
Gv : Tương tự trong <sub>ta cũng có quy tắc</sub>
chuyển vế


1 Hs đọc quy tắc chuyển vế


Gv ghi ví dụ trên bảng
Hs quan sát ví dụ trên bảng


Gv yêu cầu Hs làm ? 2
2Hs lên bảng làm



Gv nêu chú ý (SGK)
Hs đọc chú ý




7 4 49 12
)


3 7 21 21


49 12 37


21 21


3 12 3


) 3


4 4 4


12 3 9


4 4


<i>a</i>


<i>b</i>


 



   


  


 



 


  <sub></sub> <sub></sub> 
 


  


 


?1 <sub>.Tính : </sub>






2 1


)0,6 ) 0, 4


3 3


3 2 1 2



5 3 3 5


9 10 5 6 11


15 15 15


1
15


<i>a</i>   <i>b</i>   




   


  <sub></sub>


  





<i><b>2.Quy tắc “chuyển vế”</b></i>


Nội dung : Khi chuyển 1 số hạng từ vế
này sang vế kia của 1 đẳng thức,ta phải
đổi dấu số hạng đó


Với mọi <i>x y z</i>, , :<i>x y</i>  <i>z</i> <i>x</i> <i>z y</i>


Ví dụ : Tìm x biết :




3 1


7 <i>x</i> 3




 


Giải : Theo quy tắc chuyển vế,ta có :




1 3 7 9
3 7 21
16


21


<i>x</i>


<i>x</i>



  





? 2 <sub>.Tìm x biết :</sub>


1 2


)


2 3


<i>a x</i> 


Kết quả :


1
6


<i>x</i>


2 3


)


7 4


<i>b</i>  <i>x</i>


Kết quả :


29
28



<i>x</i>
Chú ý : (SGK)


<i><b>4.Củng cố :</b></i>
Gv yêu cầu Hs làm các bài tập củng cố :


Bài 8a,c (tr10 SGK) .Tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 5 3
)


7 2 5


4 2 7


)


5 5 10


<i>a</i>


<i>c</i>


   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


 
 <sub></sub> <sub></sub>



 


Gv : Muốn cộng,trừ các số hữu tỉ ta phải
làm như thế nào Gv


Phát biểu quy tắc chuyển vế trong <sub> Gv</sub>


30 175 42 187 47


) 2


70 70 70 70 70


4 2 7 56 20 49 27
)


5 7 10 70 70


<i>a</i>


<i>c</i>


  


    


 


    



Hs trả lời câu hỏi của Gv
<i><b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>


Về nhà :


 Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
 Làm các bài tập trong SGK và SBT


 Ôn tập quy tắc nhân chia phân số ; Các tính chất của phép nhân trong ,phép
nhân phân số


Soạn : 15/08/2009
Giảng :


Tiết 03 § 3.NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


 Hs nắm vững các quy tắc nhân,chia số hữu tỉ


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


 Có kỹ năng nhân,chia số hữu tỉ nhanh và chính xác


<i><b>3.Thái độ : </b></i>


 Trung thực,hợp tác trong học tập
 Yêu thích bộ môn



<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : Bảng phụ các quy tắc tổng quát nhân,chia 2 số hữu tỉ ,các tính
chất của phép nhân 2 số hữu tỉ


Hs : ôn tập các qy tắc Gv đã dặn ở bài trước
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gv nêu câu hỏi kiểm tra :


Muốn cộng,trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế
nào Gv Viết công thức tổng quát


Chữa bài tập 8 d (tr10 SGK)


Gv gọi Hs nhận xét đánh giá và cho điểm
Hs trên bảng


Hs trả lời câu hỏi :


Muốn cộng,trừ 2 số hữu tỉ x,y ta viết
chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu
dương rồi áp dụng quy tắc cộng,trừ 2
phân số


Với ;

, , , 0



<i>a</i> <i>b</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>a b m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


   


.Ta
có :






<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>x y</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>x y</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




   




   


Bài 8 d (tr10 SGK).Tính :



2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3
3 4 2 8


16 42 12 9 79 7
3


24 24 24


   
 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


   


  


  


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>



Gv đặt vấn đề : Trong tập <sub>các số hữu tỉ</sub>
,ta cũng có phép tính nhân,chia 2 số hữu
tỉ .Ví dụ :


3
0, 2.


4




.Theo em sẽ thực hiện như thế
nào Gv


Hs( phát biểu miệng) Ta có thể viết các
số hữu tỉ dưới dạng phân số ,rồi áp dụng
quy tắc nhân 2 phân số :


3 1 3 3


0, 2. .


4 5 4 20


 


  


Gv : (nêu tổng quát )
Hs cả lớp nghe và ghi bài



Gv : Phép nhân phân số có những tính
chất gì Gv


Hs( phát biểu) : phép nhân phân số có


<i><b>1.Nhân 2 số hữu tỉ :</b></i>


Với ;


<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 


ta có :




.


. .


.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>



<i>b d</i> <i>b d</i>


 


Ví dụ :




3 .5



3 1 3 5


.2 .


4 2 4 2 4.2


15 7


1


8 8




 


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các tính chất : giao hốn ,kết hợp,nhân
với 1,phân phối của phép nhân đối với
phép cộng,các số khác 0 đều có số
nghịch đảo


Gv Phép nhân các số hữu tỉ cũng có
những tính chất như vậy


Gv đưa bảng phụ ghi các tính chất của
phép nhân các số hữu tỉ


Hs quan sát và ghi vở


Gv yêu cầu Hs làm bài 11 a,b,c (tr12
SGK)


Tính :




2 21
) .


7 8


15 7


) 0, 24. ; ) 2 .



4 12


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i>




  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


Hs cả lớp làm vào vở,


3 Hs khác lên bảng làm vào vở


Gv : Với Với ;

0



<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  


Áp
dụng quy tắc chia phân số ,hãy viết công
thức chia x cho y Gv



1 Hs lên bảng viết


(Hs viết tiếp dưới dòng Gv viết trên
bảng)


Gv đưa ví dụ trên bảng
Hs làm vào vở


Gv gọi 1 Hs làm


Gv yêu cầu Hs cả lớp làm ? (SGK)
Hs cả lớp làm vào giấy nháp


2 Hs lên bảng làm


Gv gọi 1 Hs nêu phần chú ý (SGK)
Gv ghi bảng :


Hs cả lớp ghi vở
Gv nêu ví dụ
Hs ghi vở


Bài 11 (tr12 SGK) .Tính :
Kết quả :


3 9 1


) ; ) ; ) 1



4 10 6


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>


<i><b>2.Chia 2 số hữu tỉ : </b></i>


Với ;

0



<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  


ta có :




.


: :


.


<i>a c</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i>



 


Ví dụ :





2 4 2 2 3


0, 4 : : .


3 10 3 5 2


2 .3 3
5. 2 5


  


 


 <sub></sub> <sub></sub> 



 




 





? <sub>.Tính : </sub>






2 7 7 49 9


) 3,5. 1 . 4


5 2 5 10 10


5 5 2 5.1 5


) : 2 :


23 23 1 23. 2 46


<i>a</i>


<i>b</i>


 


 


   



 


 


   


   



Chú ý :


Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số
hữu tỉ y (y0) gọi là tỉ số của 2 số x và
y,ký hiệu là


<i>x</i>


<i>y</i> <sub>hay x : y </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

viết là :


5,12
10, 25




hay -5,12 : 10,25
<i><b>4.Củng cố - Luyện tập</b></i>


Gv cho Hs làm bài 13(tr12 SGK)


Tính :


3 12 25
) . .


4 5 6


<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>
  


Thực hiện chung toàn lớp phần a)
Cho Hs làm tiếp rồi gọi 3 HS lên bảng
làm phần b,c,d


Gv gọi 3 Hs lên bảng làm 3 phần còn lại


Hs cả lớp là bài theo sự hướng dẫn của
Gv





3 .12. 25
3 12 25


) . .


4 5 6 4. 5 .6


3.1.5 15 1


7


2.1.1 2 2


<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>  


   


 


  


Kết quả 3 phần còn lại :


19 3


) 2


8 8


4
)


15


7 8 15 7 23


) . .


23 6 6 23 6



7 1


1


6 6


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i>




 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 



 


<i><b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
Về nhà :


Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên


Làm các bài tập trong SGK và SBT


Soạn : 31/08/2009
Giảng :


Tiết 04


<b>§ 4.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>


<b>CỘNG,TRỪ,NHÂN,CHIA SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>1.Kiến thức : </i>


 Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
 Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
<i>2.Kỹ năng : </i>


 Có kỹ năng cộng ,trừ,nhân,chia các sthập phân
<i>3.Thái độ : </i>


 Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý
 Trung thực,hợp tác trong học tập


 Yêu thích bộ môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gv : Bảng phụ ghi bài tập ,giải thích cách cộng,nhân,chia số thập phân thơng qua phân số
thập phân.Hình vẽ trục số để ơn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a


Hs : Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên,quy tắc cộng,trừ,nhân,chia số thập phân,cách
viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại(lớp 6).Biểu diễn số hữu tỉ


trên trục số


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<i>1.Ổn định lớp</i>


2.Kiểm tra bài cũ
Gv nêu câu hỏi kiểm tra :


Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì
Gv


Tìm : 15 ; 3 ; 0
Tìm x biết : <i>x</i> 2


Hs lên bảng trả lời câu hỏi của Gv :
Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a đén điểm 0 trên
trục số


15 15 ; 3 3 ; 0 0


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


   


  



<i>3.Bài mới :</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv ( Tương tự như giá trị tuyệt đối của
số nguyên )


Gv gọi Hs nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của 1 số hữu tỉ


Gv : dựa vào định nghĩa giá trị tuyệt đối
của 1 số hữu tỉ ,hãy tìm :


1


3,5 ; ; 0 ; 2
2






Gv cho Hs làm ?1
Hs làm ?1


Gv nêu :


Công thức xác định giá trị tuyệt đối của
1 số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số
nguyên



<i>1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </i>


Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trênn
trục số


Kí hiệu : <i>x</i>
Ví dụ :


1 1
3,5 3,5 ;


2 2


0 0 ; 2 2




 


  


?1


Nếu x > 0 thì <i>x</i> <i>x</i>
Nếu x = 0 thì <i>x</i> 0
Nếu x < 0 thì <i>x</i> <i>x</i>


0


0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>








 



nÕu


nÕu


Ví dụ :


2
3


<i>x</i>
thì


2 2 2
0
3 3 3



<i>x</i>   <sub></sub>  <sub></sub>


 


5, 75


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gv nêu nhận xét trên bảng
Hs nghe và ghi vở


Gv nêu ví dụ :
Hs ghi ví dụ vào vở


Gv : Hãy viết các số thập phân trên dưới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy
tắc cộng 2 phân số Gv


Hs làm vào vở
Gv ghi lại trên bảng


Gv : quan sát các số hạng và tổng,cho
biết có thể làm cách nào nhanh hơn
khơng Gv


Hs quan sát sau đó phát biểu


Gv : trong thực hành khi cộng 2 số thập
phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối
với 2 số nguyên



Ví dụ :




) 0, 245 2,134
) 5, 2 .3,14


<i>b</i>
<i>c</i>





Gv : Làm thế nào để thực hiện các phép
tính trên Gv


Hs : Viết các số thập phân dưới dạng
phân số thập phân rồi thực hiện phép
tính


Gv đưa bài giải sẵn lên bảng phụ
Hs cả lớp quan sát


Gv : Tương tự như câu a) có cách nào
làm nhanh hơn không Gv


Hs lên bảng làm :









) 0, 245 2,134 0, 245 2,134
2,134 0, 245 1,889


) 5, 2 .3,14 5, 2.3,14 16,328


<i>b</i>


<i>c</i>


   


  


  


Gv : Vậy khi cộng,trừ,nhân,chia 2 số
thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị




5,75 5,75 5,75 5,75 0


<i>x</i>       


Nhận xét :



Với mọi <i>x</i> <sub>ta ln có :</sub>


0 ; ;


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>2.Cộng,trừ ,nhân,chia số thập phân</i>


Ví dụ :


 





) 1,13 0, 264


1130 264
113 264


100 1000 1000
1394


1,394
1000


<i>a</i>   


  


 



  




 


 





1,13 0, 264
1,13 0, 264
1,394


   


  







245 2134
) 0, 245 2,134


1000 1000
245 2134 1889


1,889


1000 1000


52 314
) 5, 2 .3,14 .


10 100
16328


16,328
1000


<i>b</i>


<i>c</i>


  


 


  




 




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với
số nguyên



 



) 0, 408 : 0,34


<i>d</i>  


Gv : Nêu quy tắc chia 2 số thập phân :
Thương của 2 số thập phân x và y là
thương của <i>x</i> & <i>y</i> với dấu “+”đằng
trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-“đằng
trước nếu x và y trái dấu


<i>4.Củng cố :</i>


Gv nêu câu hỏi củng cố :


Gv Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ là gì
Gv


Gv Nêu cách tính các phép tốn cộng,trừ
nhân chia số thập phân Gv


Hs trả lời miệng câu hỏi của Gv
Hs1


Hs2


<i>5.Hướng dẫn học ở nhà :</i>


Về nhà :



 Học thuộc các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ và các phép toán cộng,trừ


nhân ,chia số thập phân


 Làm các bài tập trong SGK và SBT
 Chuẩn bị bài ở nhà giờ sau học tiếp


Soạn : 31/08/2009
Giảng :


Tiết 05


<b>§ 4.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>


<b>CỘNG,TRỪ,NHÂN,CHIA SỐ THẬP PHÂN(tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu </b>



<i>1.Kiến thức : </i>



 Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hu t .


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.


Phát triển t duy Hs qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .


<i>3.Thỏi : </i>



Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị :</b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bài tập
Hs : SGK,học và làm bµi tËp ë nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.Kiểm tra bài cũ :


Gv gọi 2 Hs lên b¶ng kiĨm tra


Hs1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyt i ca
mt s hu t


Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
Hs2: Chữa bµi tËp 27a,c - tr8 SBT
TÝnh nhanh:


a)

3,8

 

( 5,7) ( 3,8) 



c)

( 9, 6) ( 4,5)  

 

 ( 9,6) ( 1,5) 



2 Hs lên bảng kiểm tra :
Hs1 : trả lời câu hỏi
Làm bài tập 24 (tr7 SBT)
Hs2 : (Tính toán trên bảng )



<i>3.Bài mới :</i>


<b>Hot ng ca Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv:Yêu cầu Hs đọc đề bài 28 tr8 SBT
Hs đọc đề bài


Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:nêu quy tắc phá ngoặc đã học
Gv gọi 2 Hs lờn bng lm


Hs1 làm câu a)


Hs2 làm c©u c)


Gv: Yêu cầu Hs đọc đề bài 29.
Hs đọc bi


Gv: Nếu <i>a</i> 1,5 tìm a.
Hs:


Gv: Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
Hs có 2 trờng hợp


Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức
N, P.


Hs làm trên bảng



Gv: yêu cầu Hs thảo luận nhóm
Hs;


Gv: chốt kết quả, lu ý thứ tự thực hiện các
phép tÝnh.


Hs:


<i>Bµi tËp 28</i> (tr8 - SBT )


a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0


c) C = -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)


=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1


<i>Bµi tËp 29</i> (tr8 - SBT )


1,5 5


<i>a</i>   <i>a</i>


* NÕu a= 1,5; b= -0,5


M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75



=


3 3 3 3


2. . 0


2 2 4 4


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


* NÕu a= -1,5; b= -0,75


M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75




3 3 3 3


2. .


2 2 4 4


3 1


1



2 2


   
  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   
 


<i>Bµi tËp 24</i> (tr16- SGK )






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15


0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2, 77


<i>a</i>   


   


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gv: Những số nào có giá trị tuyệt i


bng 2,3


Hs (trả lời miệng)


Gv : Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.
Hs có 2 trờng hợp


Gv: Những số nào trừ đi


1


3<sub> thì bằng 0.</sub>


Hs Trả lời miệng


Gv : có bao nhiêu trờng hợp xảy ra
Hs (trả lời tơng t nh trên)


Gv gọi 2 Hs lên bảng làm
Hs cả lớp làm vào vở













) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)


0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2


<i>b</i>   
 


  




 


 


<i>Bµi tËp 25</i> (tr16-SGK )
a) <i>x</i>1, 7 2,3


<sub> x- 1.7 = 2,3 </sub><sub> x= 4</sub>


x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6


3 1



) 0


4 3
3 1
4 3


<i>b x</i>


<i>x</i>


  


  


<sub> </sub>


3 1
4 3


<i>x</i> 




5
12


<i>x</i>





3 1


4 3


<i>x</i> 




13
12


<i>x</i>
<i>4.Híng dÉn häc ë nhµ :</i>


VỊ nhµ :


 Xem lại các bài tập đã làm


 TiÕp tục làm các bài tập trong SGK và SBT


ễn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a,nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số (lớp 6)


Soạn : 31/08/2009
Giảng :


Tiết 6 § 5.LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>1.Kiến thức : </i>



 Hs hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ


 Biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số ,quy tắc tính luỹ thừa


của luỹ thừa


<i>2.Kỹ năng : </i>


 Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn
<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thực,hợp tác trong học tập
 Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : Bảng phụ ghi bài tập ,bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa
cùng cơ số ,quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1. Ổn định lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>


3.Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv : Tương tự như đối với số tự
nhiên,em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa


bậc n(với n là 1 số tự nhiên lớn hơn 1)
của số hữu tỉ x Gv


Hs :


Gv giới thiệu quy ước :
Hs nghe và ghi vở


Gv : Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng


, ; 0



<i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


<i>b</i>   <sub>thì </sub>


<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
 
 


  <sub>có thể tính</sub>
như thế nào Gv


Hs :


. . ....
. . ...
. . ...
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a a a</i> <i>a</i>
<i>x</i>


<i>b</i> <i>b b b</i> <i>b</i>


<i>a a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b b b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 
<sub></sub> <sub></sub> 
 
 
    
   
  
thïa sè
thïa sè
thïa sè



Gv ghi lại :
Hs ghi vở


Gv cho Hs làm ?1(tr17 SGK)
Hs làm ?1


Gv cùng làm với Hs


Gv : cho <i>a m n</i>, , ,<i>m n</i> <sub> thì</sub>


. ? ; : ?


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>a a</i>  <i>a</i> <i>a</i> 
Hs (Phát biểu)


<i>1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</i>


Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của
n thừa số x


Công th ức :


. . ....


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>x</i> <sub>  </sub><i>x x x x</i>


thõa sè


( V ới <i>x</i>;<i>n</i>,<i>n</i>1<sub>)</sub>
x gọi là cơ số


n gọi là số mũ
Quy ước :


<i>x</i>1 <i>x</i> ; <i>x</i>0 1

<i>x</i>0





<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
 


 


2
2
2
2
3
3 9


4 4 16


0,5 0,5 . 0,5 0, 25




 
 
 
 
    


<i>2.Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số : </i>


Cho <i>a m n</i>, , ,<i>m n</i> <sub> thì :</sub>


.
:


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gv : Tương tự,với <i>x</i>; ,<i>m n</i><sub>;ta cũng</sub>
có cơng thức :


.


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>x x</i> <i>x</i> 


Gv gọi Hs đọc lại công thức và cách làm
(viết trong ngoặc đơn)


Gv : Tương tự,với <i>x</i>; ,<i>m n</i><sub>;ta cũng</sub>
có cơng thức như thế nào Gv


Hs :


Gv : Tương tự ,với <i>x</i>; ,<i>m n</i><sub>thì </sub>
được tính như thế nào Gv Để phép chia
trên thực hiện được cần điều kiện cho x ,
m , n thế nào Gv


Hs :


Gv yêu cầu Hs làm câu ? 2
Hs làm vào vở


Gv yêu cầu Hs làm ?3
Tính và so sánh :



 

2 3 6
5


2 10


) 2 & 2


1 1


) &


2 2


<i>a</i>


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


 


 


Gv : Vậy khi tính lt của 1 lt ta làm thế
nào Gv


Hs :


Gv cho Hs làm ?4





2
3


4 8


3 3


)


4 4


) 0,1 0,1


<i>a</i>


<i>b</i>


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


 


 



  <sub></sub>


 


Với <i>x</i>; ,<i>m n</i><sub>ta có : </sub>


<i><sub>x x</sub>m</i>. <i>n</i> <i><sub>x</sub>m n</i>


Với <i>x</i>; ,<i>m n</i><sub>thì : </sub>
<i><sub>x</sub>m</i>:<i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>x</sub>m n</i>




Điều kiện : <i>x</i>0 ;<i>m n</i>


? 2 <sub>.Viết dưới dạng một luỹ thừa : </sub>


 



 



2 4 2 4 6


5 3 5 3 2


3 . 3 3 3


0, 25 : 0, 25 0, 25 0, 25







     


     


3.Luỹ thừa của luỹ thừa :


?3 <sub>.Tính và so sánh : </sub>


 

2 3 2 2 2 6
5


2 2 2


2 2 2 10


) 2 2 .2 .2 2


1 1 1


) . .


2 2 2


1 1 1 1



. .


2 2 2 2


<i>a</i>


<i>b</i>


 


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


     


 


 


   


       

       
       


Khi tính lt của 1 lt,ta giữ nguyên cơ số và
nhân 2 số mũ



Công thức :


 

.
<i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



2


3 6


2


4 8


3 3


)


4 4


) 0,1 0,1


<i>a</i>


<i>b</i>



<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>

    


   


 


 


  <sub></sub>


 


<i>4.Cñng cè :</i>


Gv gäi Hs trả lời câu hỏi củng cố :


nhc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc
tính giá trị tuyết đối


 quy tắc cộng, trừ, nhân chia số
thập phân.


Hs trả lời câu hỏi của Gv
Hs1


Hs2





<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ :</i>


VỊ nhµ :


 Xem lại cỏc bi tp ó cha.


Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT


Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
Soạn : 31/08/2009


Giảng :


Tiết 7

<b>§ 5.LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiÕp)</b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


Hs nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.


Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<i>3.Thỏi : </i>



Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bài tập và công thức
Hs : học và làm bài tập ë nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
2.Kiểm tra bi c :


Gv gọi Hs lên bảng kiểm tra :


* Hs1: Định nghĩa và viết công thức luỹ
thừa bËc nh÷ng cđa mét sè h÷u tØ x.


TÝnh:


0 2


1 1


; 3


2 2


   




   
   


* Hs 2: Viết công thức tính tích và thơng
của 2 luü thõa cïng c¬ sè.


TÝnh x biÕt:


5 7


3 3


.


4 <i>x</i> 4


   

   
   


Gv gọi Hs nhận xét bài làm của bạn sau
đó đánh giá cho im 2 Hs trờn bng


Hs lên bảng kiểm tra


Hs1 (lên bảng trả lời và làm bài tập )



Hs2 (lên bảng trả lời và làm bài tập )


<i>3.Bài mới :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gv:Yêu cầu cả lớp làm Gv1
Hs:


Gv chép đầu bài lên bảng.
Hs:


Gv chốt kết quả.
Hs:


Gv: Qua hai ví dụ trên, hÃy rút ra nhận
xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có
thể làm nh thế nào.


Hs:


Gv: đa ra công thức, yêu cầu Hs phát
biểu bằng lời.


Hs:


Gv: Yêu cầu Hs làm Gv2


Hs:


Gv: Yêu cầu Hs làm Gv3



Hs:


Gv:Qua 2 ví dụ trên em hÃy nêu ra cách
tính luỹ thừa của một thơng


Hs:


Gv:Ghi bằng ký hiệu.
Hs:


Gv:Yêu cầu Hs làm Gv4
Hs:


Gv: Yêu cầu Hs làm Gv5


Gv1


2


)(2.5) 10 10.10 100


<i>a</i>   


2 .52 2 4.25 100


<sub>2.5</sub>

2 <sub>2 .5</sub>2 2


 


3 3 3



3


3 3 3


3 3


3 3 3


1 3 3 3 27


) .


2 4 8 8 512


1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  
   
   


  
   
   
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
     


* Tỉng qu¸t:


.

. ( 0)


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x y</i> <i>x y m</i>


Luü thõa cđa mét tÝch b»ng tÝch c¸c l
thõa


Gv2 TÝnh:




5 5


5 5


3 3 <sub>3</sub> 3


3



1 1


) .3 .3 1 1


3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
<i>a</i>
<i>b</i>
   
  
   




Gv3 Tính và so sánh


3


3
3
2
3
<i>va</i> 
 
 
 
-2


a)
3
3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


    


       


 


       
       


3


3


2 8


3 27


 





3


3
3
2
2
3 3


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2


<i>b</i>  



 
 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hs: Gv4 TÝnh






2
2


2
2


3 3


3
3


3
3 3


3


3


72 72


3 9


24 24


7,5 7,5


3 27


2,5
2,5


15 15 15


5 125


27 3 3


 


<sub></sub> <sub></sub>  
 


  


<sub></sub> <sub></sub>   



 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  
 


Gv5 TÝnh


a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>
b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = </sub>
= (-3)4<sub> = 81</sub>


<i>4. Cđng cè:</i>


Gv treo b¶ng phơ nd bài tập 34 (tr22-SGK): HÃy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có)


2

3

6

 

2

3

2 3

5


) 5 . 5 5 5 . 5 5 5


<i>a</i> <i>saivi</i> 


         


3

2


) 0,75 : 0,75 0,75


<i>b</i>  <i>dung</i>



10

5

2

10

5

10 5

5


) 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2


<i>c</i> <i>saivi</i> 


  


4


2 6


1 1


)


7 7


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <i>sai</i>


   


 


 


e)


3 3


3


50 50 50


1000 _


125 5 5 <i>dung</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 



10
3
10 8


10 10 30


2 14


8


8 8 <sub>2</sub> 16


2



8 8 8 2


) 2 _ 2


4 4 4 <sub>2</sub> 2


<i>f</i> <i>saivi</i>



 


<sub></sub> <sub></sub>    


 


- Lµm bµi tËp 37 (tr22-SGK)


2 3 5 2 5 10


10 10 10 10


4 .4 4 (2 ) 2


) 1


2 2 2 2


<i>a</i>    


7 3 7 2 3 7 6


5 2 5 3 2 11 5 4


2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)


6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16


<i>b</i>    


<i>5. Híng dÉn häc ë nhà</i>


Về nhà :


Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)


Làm bµi tËp 38(b, d); bµi tËp 40 tr22,23 SGK


 Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)


Soạn : 06/09/2009
Giảng :


Tiết 8

<b>Đ 5.LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiÕp)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Củng cố cho Hs quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
cña mét luü thõa, luü thõa cña mét tÝch, luü thừa của một thơng.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng


luỹ thừa, so sánh luü thõa, t×m sè cha biÕt.


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bài tập
Hs : häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
2.Kiểm tra bài c :


Gv gọi Hs lên bảng kiểm tra :


Gv treo bảng phụ yêu cầu Hs lên bảng
làm:


in tip để đợc các công thức đúng:


.
( )


:
( . )



<i>m</i> <i>n</i>
<i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>






 



 
 


Gv gọi Hs nhận xét sau đó đánh giá cho
điểm Hs


Hs lên bảng kiểm tra



Hs cả lớp làm vào vở ,quan sát bài của
bạn làm trên bảng


<i>3.Bài mới :</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv: yªu cầu Hs làm bài tập 38
Hs:


Gv: yêu cầu Hs làm bài tập 39
Hs:


Gv: Ta nên làm nh thế nàoGv
Hs:


Gv:Yêu cầu Hs lên bảng làm
Hs:


Gv:Yêu cầu Hs làm bài tập 40.
Hs:


Gv: chốt kết quả, uốn nắn sửa chữa sai
xót, cách trình bày.


Hs:


<i>Bài tập 38</i>(tr22-SGK)



27 3.9 3 9 9


18 2.9 2 9 9


9 9 27 18


) 2 2 (2 ) 8


3 3 (3 ) 9


) × 8 9 8 9 2 3


<i>a</i>


<i>b V</i>


  


  


    


<i>Bµi tËp 39</i> (tr23-SGK)


10 7 3 7 3


10 2.5 2 5


10 12 2 12 2



) .


) ( )


) :






 


 


 


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Bµi tËp 40</i> (tr23-SGK)


2 2 2


2 2 2


3 1 6 7 13 169


)



7 2 14 14 196


3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 144


<i>a</i>


<i>b</i>




     


   


     


     


 


     


   


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv: yêu cầu Hs làm bài tập 42
Hs:


Gv: hớng dẫn Hs làm câu a
Hs:


Gv: Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm
Hs:


Gv kiểm tra c¸c nhãm
Hs


4 4 4 4


5 5 4 4


5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


5 4


5 5 4 4 9 4 5


5 4 5 4


9


5 .20 (5.20) 100


) 1



25 .4 (25.4) 100


10 6 ( 10) ( 6)


) . .


3 5 3 5


( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5


3 .5 3 .5


( 2) .5 2560


3 3
<i>c</i>
<i>d</i>
  
   
   

   
   
  
  
 
 


<i>Bµi tËp 42 (</i>tr23-SGK)



3
16
) 2
2
16
2 8
2


2 2 3


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>

  
   


3 4 7


( 3)


) 27


81


( 3) 27.81


( 3) ( 3) .( 3) ( 3)


7
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>


  
      
 


<i>4. Cñng cè:</i>


Gv Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa


+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc
chẵn cho ta kết quả là số dơng và ngợc lại



.
.
( )
:
( . ) .


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>






 

 
 
<i>5.Híng dÉn häc ë nhà :</i>


Về nhà :


Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa


Làm bài tËp 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)



 Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
Soạn : 06/09/2009


Gi¶ng :


TiÕt 9

<b>§ 7.TỈ LỆ THỨC </b>



<b>I.Mơc tiêu : </b>
<i>1.Kiến thức :</i>


Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lÖ thøc.


 Hs nhận biết đợc tỉ lệ thức và cỏc s hng ca t l thc.


<i>2.Kỹ năng :</i>


Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


<i>3.Thỏi :</i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bài tập


Hs : SGK,ôn tập lại phần phân số bằng nhau đã học ở lớp 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>1.ổn định lớp</i>
2.Kiểm tra bài cũ :


Gv gäi Hs kiÓm tra :


Hs1: TØ sè cđa 2 sè a vµ b (b<sub>0) là gì </sub>


Gv


KÝ hiƯuGv


Hs2: So s¸nh 2 tØ sè sau:


15
21<sub> và </sub>


12,5
17,5<sub> Gv</sub>


Hs lên bảng trả lời câu hỏi kiĨm tra
Hs1 :


Hs2 :


<i>3.Bµi míi :</i>


<b>Hoạt động của Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta cã 2 tØ sè



b»ng nhau


15
21<sub> = </sub>


12,5


17,5<sub> , ta nói đẳng thức</sub>
15


21<sub> = </sub>
12,5


17,5<sub> lµ tØ lệ thức </sub>


Hs:


Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì
Hs:


Gv: nhn mnh nó cịn đợc viết là a:b =
c:d


Hs:


Gv: yªu cầu Hs làm Gv1
Hs:


Gv: Cỏc t s ú mun lp thành 1 tỉ lệ
thức thì phải thoả mãn điều gỡGv


Hs:


Gv: trình bày ví dụ nh SGK
Hs:


Gv: Cho Hs nghiên cứu và làm Gv2


Hs:


Gv: ghi tính chất 1:


Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ


<i>1. Định nghĩa </i>


* T lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


TØ lƯ thøc


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> cịn đợc viết l: a:b = c:d</sub>


- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
Gv1



2 2 1 2 1


) : 4 .


5 5 4 20 10


4 4 1 4 1


: 8 .


5 5 8 40 10


2 4


: 4 : 8


5 5


<i>a</i>   


  


 


<sub> c¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lƯ thøc </sub>


1
) 3 : 7


2



<i>b</i> 




2 1
2 : 7


5 5




1 7 1 1


3 : 7 .


2 2 7 2


2 1 12 36 12 36 1


2 : 7 : :


5 5 5 5 5 5 2


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5



 


  


 


   


 


<sub> Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .</sub>
<i>2. TÝnh chÊt </i>


* TÝnh chÊt 1 ( tÝnh chÊt cơ bản)


Gv2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hs:


Gv: giới thiệu ví dụ nh SGK
Hs:


Gv:Yêu cầu Hs làm Gv3
- Gv: chốt tính chất
Hs:


Gv: đa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
Hs:


NÕu



<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× </sub><i>ad cb</i>


* TÝnh chÊt 2:


Gv3


NÕu ad = bc vµ a, b, c, d <sub>0 thì ta có các </sub>


tỉ lÖ thøc:


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i><sub> </sub>


<i>4 Củng cố:</i>


Yêu cầu Hs làm bµi tËp 47; 46 (SGK- tr26)
Bµi tËp 47:


a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:


6 42 6 9 63 42 9 63


; ; ;


9 63 42 63 9  6 642



b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61


; ; ;


0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46


 


Bài tập 46: Tìm x




2


) 3,6. 2.27


27 3,6
2.27


1,5
3,6


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>





  




  




1


4 <sub>7</sub> <sub>1</sub>


4


) 2 . 4 .1,61


7 1,61 8 4


2
8


<i>x</i>


<i>c</i>   <i>x</i>


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ</i>



VỊ nhµ<i> : </i>


 Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạng của tỉ
lệ thức


 Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK)


 Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta cã 1,2 : 3,4 =


12 324 12 100 10


: .


10 100 10 324 27


Soạn : 06/09/2009
Giảng :


TiÕt 10

<b>§ 7.TỈ LỆ THỨC (tiÕp )</b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Củng cố cho Hs về định nghĩa và 2 tính chất ca t l thc


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rốn k năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ
thức từ các số, từ đẳng thức tích



 RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khoa häc.


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thực,hợp tác trong học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,Bảng phụ ghi bài tập
Hs : SGK,học vµ lµm bµi tËp ë nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp :</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ (khơng)</i>


3.Bµi míi :


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv:Yêu cầu Hs làm bài tập 49
Hs:


Gv:HÃy nêu cách làm bài toán
Hs:


Gv: kiểm tra việc làm bài tập của Hs
Hs:



Gv:phát phiếu học tập
Hs:


Gv:yêu cầu Hs làm bài tập 51theo nhãm.
Hs:


Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dới dạng
tích.


Hs:


Gv: ¸p dơng tÝnh chÊt 2 h·y viÕt c¸c tØ lƯ
thức


Hs:


Gv:Yêu cầu Hs thoả luận nhóm
Hs:


Gv: đa ra nội dung bµi tËp 70a - SBT
Hs:


<i>Bµi tËp 49</i> (tr26-SGK)


35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .


10 100 10 525
3500 14



5250 21


<i>a</i>  


 


<sub> Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức </sub>


3 2 393 262
)39 : 52 :


10 5 10 5


393 5 3
:


10 262 4


21 35 21 3
2,1: 3,5 :


10 10 35 5


<i>b</i> 


 


  


<sub> Không lập đợc 1 tỉ lệ thức </sub>



)6,51:15,19


<i>c</i> <sub> vµ </sub><sub>3: 7</sub>


651 1519
6,51:15,19 :


100 100
651 100 651 3


.


100 1519 1519 7




  


<sub> Lập đợc tỉ lệ thức </sub>


2
) 7 : 4


3


<i>d</i> 


vµ 0,9 : ( 0,5)



2 14 21 3


7 : 4 7 :


3 3 14 2


 


    


9 10 9
0,9 : ( 0,5) .


10 5 5


 


  


<sub> Không lập đợc tỉ lệ thức </sub>
<i>Bài tp 50</i> (tr27-SGK)


Binh th yếu lợc


<i>Bài tập 51</i> (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
C¸c tØ lƯ thøc:


1,5 3,6 4,8 3,6
;



2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8


;


3,6 4,8 1,5 3,6


 


 


<i>Bµi tËp 52</i> (tr28-SGK)


Tõ ( , , , 0)


<i>a</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Các câu đúng: C)


<i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i><sub> V× ho¸n </sub>


vị hai ngoại tỉ ta đợc:


<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>


<i>Bài tập 70</i> (tr13-SBT)



Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


1 2 38 1 8


)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :


4 3 10 4 3


38 3 38 3


: 2 2 :


10 32 10 32


608 608 304


2 : 2


15 15 15


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   



     


<i>5. Híng dÉn häc ở nhà : </i>


Về nhà :


Ôn lại kiến thức và bài tập trên


Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)


Đọc trớc bài ''Tính chất dÃy tỉ số bằng nhau''


Soạn :
Giảng :


Tiết 11 §

<b>8.TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>



I.Mơc tiªu :
1.KiÕn thøc


 Hs nắm vững tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau
2.Kỹ năng :


Cú k nng vn dng tớnh chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ


 Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
3.Thái :


Trung thực,hợp tác trong học tập



Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,Bảng phụ ghi cách chøng mionh d·y tØ sè b»ng nhau (më
réng cho 3 tỉ số) và bài tập


Hs : ôn tập các tính chÊt cđa tØ lƯ thøc


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>1.ổn nh lp</i>
2.Kim tra bi c :


Gv gọi Hs lên bảng kiểm tra


Hs1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thøc
TÝnh: 0,01: 2,5 = x: 0,75


Hs2: Nªu tÝnh chÊt 2 cđa tØ lƯ thức.Gv


Hs lên bảng kiểm tra
Hs1


Hs2


Hs nhận xét bài của bạn trên bảng


<i>3.Bài mới :</i>



<b>Hoat ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv yêu cầu Hs làm Gv1
Hs làm bài trên bảng
Hs cả lớp làm vào vở


<i>1. Tính chất cđa d·y tØ sè b»ng nhau</i>


Gv1 Cho tØ lƯ thøc


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gv: Mét c¸ch tỉng qu¸t


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta suy ra </sub>


đợc điều gìGv
Hs:.


Gv: yêu cầu Hs đọc SGK phần chứng
minh


Hs:


Gv: ®a ra trờng hợp mở rộng
Hs:



Gv: yêu cầu Hs làm bài tập 55


Hs:


Gv giới thiệu chú ý
Hs:


Gv:Yêu cầu Hs làm Gv2


Hs:


Gv: đa ra bài tập
Hs:


Gv:Yờu cu Hs c bài và tóm tắt
Hs:




2 3 5 1
4 6 10 2


2 3 1 1


4 6 2 2


2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6





 




 


 


 


 


   


 


Tỉng qu¸t:


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


  


  <sub> </sub>(<i>b</i><i>d</i>)


Đặt



<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i><sub>= k (1)</sub>


<sub> a=k.b; c=k.d</sub>


Ta cã:


<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  <sub> (2)</sub>


<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  <sub> (3)</sub>


Tõ (1); (2) vµ (3)  ®pcm
* Më réng:



<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


   


    


   


Bµi tËp 55 (tr30-SGK)




7
1
2 5 2 ( 5) 7


2
5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>



 


   


  




 





<i>2. Chó ý:</i>


Khi cã d·y sè 2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


ta nãi c¸c sè a,
b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2, 3, 5 . Ta còng viÕt:
a: b: c = 2: 3: 5


Gv2


Gọi số Hs lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là a, b, c



Ta cã: 8 9 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


Bµi tập 57 (tr30-SGK)


gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lợt là a, b, c


Ta có: 2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

44
4
2 4 5 2 4 5 11


8
16


20


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>



 


    


 





 <sub></sub> 


 


<i>4. Cñng cè:</i>


Gv cho Hs lµm bµi tËp 54, 56 tr30-SGK
Bµi tËp 54: 3 5


<i>x</i> <i>y</i>




vµ x+y=16


2


3 5 8



<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




2 6


3


2 10


5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>




  




 


 <sub> </sub> <sub></sub>





 <sub> </sub>


Bài tập 56: Gọi 2 cạnh cđa hcn lµ a vµ b


Ta cã


2
5


<i>a</i>


<i>b</i>  <sub> vµ (a+b).2=28</sub><sub>a+b=14</sub>


4
2


2


10


5 2 5 7


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>






    <sub>  </sub>





<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ</i>


VỊ nhµ :


Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức


Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK


 Lµm bµi tËp 74, 75, 76 tr14-SBT


Soạn : 13/09/2009
Giảng :


Tiết 12

<b>Lun tËp </b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc , cña d·y tØ sè b»ng nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.


Đánh việc tiếp thu kiến thức của Hs về tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau,
thông qua việc giải toán của các em.


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,b¶ng phơ ghi tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc,tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng
nhau và bài tập


Hs : SGK,ôn tập về tỉ lệ thức vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau


<b>III.Các hoạt động daỵ học </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
2.Kiểm tra bài cũ :


Gv gäi Hs lên bảng kiểm tra :


Hs1: Nêu tính chất cđa d·y tØ sè b»ng
nhau (ghi b»ng kÝ hiƯu)



Hs2: Cho


3
7


<i>x</i>


<i>y</i> <sub> và x-y=16 . Tìm x và y.</sub>


Hs lên bảng kiểm tra
Hs1


Hs2


<i>3.Bài mới :</i>


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv:Yêu cầu Hs làm bài tập 59
Hs:


Gv: Em nào nhận xét bài làm của bạnGv
Hs:


Gv: Chốt lại


Gv:Yêu cầu Hs làm bài tập 60
Hs


Gv: Xỏc nh ngoi t, trung t trong t l


thc.


Hs:


Gv: Nêu cách tìm ngo¹i tØ


1


3<i>x</i><sub>. từ đó tìm </sub>


x
Hs:


Gv: u cầu Hs đọc đề bài
Hs:


Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh thế nào để
có dãy tỉ số bằng nhau


Hs:


<i>Bµi 59</i> (tr31-SGK)


2,04
)2,04 : ( 3,12)


3,12
204 17


312 26



1 3 5 5


) 1 :1, 25 :


2 2 4 6


3 23 16
)4 : 5 4 :


4 4 23


3 3 73 73 73 14


)10 : 5 : . 2


7 14 7 14 7 73


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 




 



 


 


  


 


 


 


  


<i>Bµi tËp 60</i> (tr31-SGK)


1 2 3 2


) . : 1 :


3 3 4 5


2 7 2


: :


3 3 4 5
7 2 2


: .


3 4 5 3


7 5 2
. .
3 4 2 3


35 35


.3


3 12 12


35 3
8


4 4


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 





 


 


 


 


 


   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gv: yêu cầu Hs biến đổi.
Hs


Sau khi cã d·y tØ sè b»ng nhau råi Gv gäi
Hs lªn bảng làm


Hs:


Gv:Yờu cu Hs c bi
Hs c bi


Gv (nói) Trong bài này ta không có x+y
hay x-y mà lại có x.y


Vậy nếu có



<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì </sub>


<i>a</i>


<i>b</i><sub> có bằng </sub>


.
.


<i>a c</i>
<i>b d</i>


khôngGv
Hs:


Gi ý: đặt


<i>a</i>
<i>k</i>
<i>b</i>  <sub>, </sub>


<i>c</i>
<i>k</i>


<i>d</i>  <sub> ta suy ra điều </sub>


gìGv



Hs suy nghĩ trả lời


Gv gợi ý cách làm:


Đặt: 2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>




2 ; 5


<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>




Hs nghe Gv gợi ý
Hs lên bảng giải
Hs cả lớp làm vào vở


;
2 3 4 5


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


 


vµ x+y-z=10



2 8
)


2 3 3 12


4 12


4 5 5 15


2 3 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


   


    


VËy 8 12 15



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


10
2
8 12 15 8 12 15 5


2 16


8


2 24


12


2 30


15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>z</i>



<i>z</i>


 


    


 


   


   


  


<i>Bài tập 62</i> (tr31-SGK)


Tìm x, y biết 2 5


<i>x</i> <i>y</i>




và x.y=10


Giải:


Đặt: 2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ta cã: x.y=2k.5k=10


 <sub>10k</sub>2<sub> =10 </sub> <sub> k</sub>2<sub>=1 </sub> <sub>k=</sub><sub></sub><sub>1</sub>


Víi k=1


2
5


<i>x</i>
<i>y</i>









Với k=-1


2
5


<i>x</i>
<i>y</i>










4.Củng cố
Gv củng cố lại bài cho Hs :


Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dÃy tØ sè
b»ng nhau.


+ NÕu :


a.d=b.c


; ; ;


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>


    


+ NÕu :


...


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


     


 


Hs nghe Gv cđng cè vµ ghi vë


5.Híng dÉn häc ë nhµ :
VỊ nhµ :


 Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ


 Lµm bµi tËp 63, 64 (tr31-SGK)


 Lµm bµi tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)


Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
Soạn : 25/09/2009


Giảng


Tiết 13

<b>Đ 9.số th</b>

<b>ập phân hữu han</b>



<b> số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>



<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu diễn
đ-ợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


<i>2.Kü năng : </i>


Hiu c rng s hu t l số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hn tun
hon.


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bài tập và kết luận


Hs : Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ,xem trớc bài ở nhà,mang máy tính bỏ
túi


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ (khơng)</i>


3.Bµi míi :



<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


* t vn :


Gv viết lên bảng và hỏi: số 0,323232...
có phải là số hữu tØ kh«ngGv


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hs suy nghĩ (các em cha trả lời đợc)
Gv: Để xét xem số trên có phải là số hữu
tỉ hay không ta xét bài học hụm nay.
Hs ghi bi vo v


Gv:Yêu cầu Hs làm ví dụ 1
Hs dùng máy tính tính


Hs làm bài ë vÝ dô 2


Gv Yêu cầu 2 Hs đứng tại chỗ đọc kết
quả


PhÐp chia kh«ng bao giê chấm dứt
Gv: Số 0,41666... có phải là số hữu tỉ
khôngGv


Hs:


Hs: Có là số hữu tỉ vì 0,41666...=


5
12



Gv: HÃy trả lời câu hỏi của đầu bài.
Hs:


Gv:: Ngoài cách chia trên ta còn cách
chia nào khác.


Hs:


Gv: Phân tích mẫu ra thõa sè nguyªn tè.
20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>


Hs:


Gv:NhËn xÐt 20; 15; 12 chøa nh÷ng thõa
sè nguyên tố nào


Hs:


Hs: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12
chứa 2; 3


Gv: Khi nào phân số tối giảnGv
Hs:


Gv: yêu cầu Hs làm Gv SGK


Hs:


- Hs th¶o ln nhãm



- Đại diện các nhóm đọc kết quả


Gv: ngời ta chứng minh đợc rằng mỗi số
thập phân vơ hạn tuần hồn đều là số hữu
tỉ.


Hs:


- Gv chốt lại nh phần đóng khung tr34-
SGK


<i>1. Sè thập phân hữu hạn -số thập phân vô</i>
<i>hạn tuần hoàn</i>


Ví dụ 1: Viết phân số


3 37
,


20 25<sub> dới dạng </sub>


sè thËp ph©n




3 37


0,15 1,48



20  25 


VÝ dô 2:


5


0,41666...
12 


- Ta gäi 0,41666... lµ số thập phân vô
hạn tuần hoàn


- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân
hữu hạn


- Kí hiƯu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu k× 6


Ta cã:


2 2 2


3 3 3.5 3.5


0,15
20 2 .5 2 .5 100 


2


2 2 2



37 37 37.2 148


1,48
25 5 5 .2 100 


<i>2. NhËn xÐt:</i>


- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dơng
khơng có ớc ngun tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết dới dạng số thập phân
hu hn v ngc li


Gv


Các phân số viết dới dạng số thập phân
hữu hạn




1 17


0,25 0,136


4 125


13 7 1


0,26 0,5



50 14 2




 


  


Các phân số viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn




5 11


0,8(3) 0,2(4)


6 45




 


VÝ dô:


1 4


0,(4) 0,(1).4 .4


9 9



  


<i>4. Cđng cè:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bµi tËp 65:


3


8<sub> v× 8 = 2</sub>3<sub> cã íc khác 2 và 5</sub>
3


3 3 3


2


3 3 3.5


0,375
8 2 2 .5


7 13 13 13.5


1,4; 0,65


5 20 2 .5 100


   





   


Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn


1 5 4 7


0,1(6) 0,4545... 0,(45) 0,(4) 0,3(8)


6 11 9 18


 


    


Bµi tËp 67:


3
2.


<i>A</i>


A là số thập phân hữu hạn: 5


A là số thập phân vô hạn: <i>a</i> (a>0; a cã íc kh¸c 2 vµ 5)


<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ</i>


VỊ nhµ :



 Häc kÜ bµi


 Lµm bµi tËp 68  71 (tr34;35-SGK)
HD 70:


5 3


2 2 2


32 2 2 8


0,32


100 2 .5 5 25




Soạn : 25/09/2009
Giảng :


Tiết 14

<b>lun tËp </b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Củng cố cho Hs cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vơ hạn, hữu hạn tuần
hồn.


 Hs biết cách giải thích phân số viết đợc dới dạng số thập phân hu hn, vụ hn tun


hon


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rốn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân v ngc li


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,b¶ng phơ ghi nhận xét và các bài tập,bài giải mẫu
Hs : SGK,m¸y tÝnh bá tói


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ (khơng)</i>


3.Bµi míi :


<b>Hoạt động của Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv: yêu cầu Hs làm bài tập 69
Hs:


- 1 Hs lên bảng dùng máy tính thực hiện


và ghi kết quả dới dạng viết gọn.


Gv:Cả lớp lµm bµi vµ nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hs:


Gv: NhËn xÐt chung
Hs:


Gv: yêu cầu Hs làm bài tập 85 theo nhóm
Hs:


Gv: Phát bảng phụ cho các nhóm
Hs


Gv: Các nhóm thảo luận và trình bày bài
làm lên bảng phụ


]Hs:


Gv: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
Gv: yêu cầu cả lớp làm nháp bài 70
Hs:


Gv gọi hai Hs lên bảng trình bày
+ Hs 1: a, b


+ Hs 2: c, d
Hs:



Gv: Yêu cầu nhận xét cho điểm


Gv: HÃy làm bài tập 88
Hs:


Gv; hớng dẫn làm câu a


Gv Viết 0,(1) dới dạng phân số .


- Hs:


1
0,(1)


9


Gv BiĨu thÞ 0,(5) theo 0,(1)
- Hs: 0,(5) = 0,(1).5


- Hai Hs lên bảng làm câu b, c.


Gv:Yờu cu Hs dựng máy tính để tính


<i>Bµi tËp 85</i> (tr15-SBT)


16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>
125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2


- Các phân số đều viết dới dạng tối giản, mẫu


không chứa thừa số nào khác 2 và 5.


7 2


0,4375 0,016


16 125


11 14


0,275 0,56


40 25




 




 


<i>Bµi tËp 70</i>


32 8


) 0,32


100 25



124 31


) 0,124


1000 250
128 32
) 1,28


100 25


312 78


) 3,12


100 25


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 


 


  


 


 



  


<i>Bµi tËp 88</i>(tr15-SBT)


a)


1 5


0,(5) 0,(1).5 .5


9 9


  


b)


1 34


0,(34) 0,(01).34 .34


99 99


  


c)


1 123 41


0,(123) 0,(001).123 .123



999 999 333


   


<i>Bµi tËp 71 (</i>tr35-SGK)




1 1


0,(01) 0,(001)


99  999 


<i>4.Cñng cè :</i>


Gv cđng cè bµi cho Hs


+ Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
+ Các phân số có mẫu gồm các ớc
nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn


Hs nghe Gv chèt l¹i néi dung bµi
Hs ghi vë


<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ :</i>



VỊ nhµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Đọc trớc bài ''Làm tròn số''


Chuẩn bị máy tính, giờ sau học


Soạn : 25/09/2009
Giảng : (30/09- 7A,7C)


Tiết 15

<b>Đ</b>

<b>10.làm tròn số</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>
<i>1.Kiến thức : </i>


Hs có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn


Hs nm và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. S dng ỳng cỏc thut ng nờu
trong bi.


<i>2.Kỹ năng : </i>


 Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời ssống hàng ngày.


<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>



Gv SGK,bng ph ghi 1 số ví dụ trong thực tế,sách báo..các số liệu đã đợc làm tròn số,hai
quy tắc làm tròn số


Hs : Su tầm các ví dụ trong thực tế về làm tròn số ,máy tính bỏ túi


<b>III.Cỏc hot ng dạy học </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
2.Kiểm tra bài cũ :


Gv gäi Hs lên bảng kiểm tra


Hs 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu
tỉ và số thập phân.


Hs 2: Chøng tá r»ng: 0,(37) + 0,(62) = 1


Hs lªn bảng kiểm tra
Hs1


Hs2


Hs cả lớp quan sát bài của bạn trên bảng
và nhận xét


<i>3.Bài mới :</i>


<b>Hot ng cu Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>



Gv ®a ra mét sè ví dụ về làm tròn số:
+ Số Hs dự thi tốt nghiệp THCS của
cả nớc năm 2002-2003 là hơn
1,35triệu Hs


+ Nớc ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ
em lang thang.


Gv:Yêu cầu Hs lấy thêm ví dụ
Hs:


Gv: Trong thực tế việc làm tròn số
đ-ợc dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ,
ớc lợng nhanh kết quả.


Gv:Yờu cầu Hs đọc ví dụ
Hs:


- Gv vµ Hs vẽ hình (trục số)


Gv: Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.
Hs:


Gv: Số 4,9 gần số nguyên nào nhất


<i>1. Ví dụ </i>


Ví dụ 1: Làm trịn các số 4,3 và 4,5 đến hàng đơn
vị



4


4,3 4,5


5


4,9 5,4 <sub>5,8</sub>


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hs:


Gv:: Để làm tròn 1 số thập phân đến
hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với
nó nht


Gv:Yêu cầu Hs làm Gv1.
Hs:


Gv:Yêu cầu Hs nghiên cứu SGK vÝ
dô 2, vÝ dô 3.


Hs:


Gv:Cho Hs nghiên cứu SGK
Hs: Phát biểu qui ớc làm tròn số
- Hs phát biểu, lớp nhận xét đánh giá
- Gv treo bảng ph hai trng hp:


Gv:Yêu cầu Hs làm Gv2


Hs:


- Lp lm bài tại chỗ  nhận xét,
đánh giá.


- KÝ hiÖu: 4,3 <sub> 4; 4,9 </sub><sub> 5</sub>


(<sub> đọc là xấp xỉ)</sub>


Gv1


5,4 <sub> 5; 4,5 </sub><sub> 5; 5,8 </sub><sub> 6</sub>


Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn
72900 <sub> 73000 (trịn nghìn)</sub>


VÝ dơ 3:


0,8134 <sub> 0,813 (làm trịn đến hng thp phõn th </sub>


3)


<i>2. Qui ớc làm tròn số </i>


- Trờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận
còn lại. Trong trờng hợp số nguyên thì ta thay các
chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0


- Trờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ


số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1
vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong
trờng hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi
bằng các chữ số 0.


Gv2


a) 79,3826 <sub> 79,383</sub>


b) 79,3826 <sub> 79,38</sub>


c) 79,3826 <sub> 79,4</sub>


Bµi tËp 73 (tr36-SGK)
7,923 <sub> 7,92</sub>


17,418 <sub> 17,42</sub>


79,1364 <sub> 709,14</sub>


50,401 <sub> 50,40</sub>


0,155 <sub> 0,16</sub>


60,996 <sub> 61,00</sub>
<i>4. Cđng cè:</i>


- Lµm bµi tËp 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cờng là:





(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3


7,2(6) 7,3
15


       


 


- Lµm bµi tËp 76 (SGK)


76 324 753 <sub> 76 324 750 (tròn chục)</sub>
<sub> 76 324 800 (tròn trăm)</sub>
<sub> 76 325 000 (tròn nghìn)</sub>


3695 <sub> 3700 (tròn chục)</sub>


<sub> 3700 (tròn trăm)</sub>
<sub> 4000 (tròn nghìn)</sub>
<i>5. Hớng dẫn học ở nhà</i>


Về nhà :


Học theo SGK


Nẵm vững 2 qui ớc của phép làm tròn số


Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bµi tËp 93; 94; 95 (tr16-SBT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Soan : 27/09/2009


Gi¶ng : (01/10 – 7A) (05/10 – 7C)


TiÕt 16

<b>lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. sử dụng đúng các thut ng
trong bi.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Vn dng cỏc qui ớc làm trịn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị của
biểu thức vào đời sống hàng ngày.


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thùc,hỵp tac strong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bài tập ,máy tính bỏ túi
Hs : Máy tính bỏ túi,học và làm bài tập ë nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>



<i>1.ổn định lớp :</i>
2.Kim tra bi c :


Gv gọi Hs lên bảng kiểm tra:


Hs 1: Phát biểu 2 qui ớc làm tròn số.
Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục,


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

trăm


Hs 2: Cho cỏc s sau: 5032,6; 991,23 và
59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến
hàng đơn vị, hàng chục.


Gv gọi Hs nhận xét sau đó đánh giá cho
điểm Hs


Hs2


<i>3.Bµi míi :</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv: 2 Hs đọc đề bài
Cả lớp làm bài khoảng 3'
Hs đứng tại chỗ đọc kết quả
Cả lớp nhận xét


Gv: Đọc đề bài và cho biết bài toán đã
cho điều gỡ, cn tớnh iu gỡ.



Gv: Yêu cầu Hs thảo luận nhóm.
Hs:


Gv: Các nhóm tiến hành thảo luận
Hs:


Gv:Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Hs:


Cả lớp nhận xét.


Cỏc hot ng nh bi tp 78


Gv yêu cầu Hs tự làm
4 Hs lên bảng trình bày
Lớp nhận xét, bổ sung


<i>Bài tập 78</i> (tr38-SGK)


Đờng chéo của bảng phụ dài là :
21. 2,54 <sub> 53,34 (cm)</sub>


<i>Bài tập 79</i> (tr38-SGK)


Chu vi của hình chữ nhËt lµ
(dµi + réng). 2 = (10,234 + 4,7).2
= 29,886 <sub> 30 m</sub>


DiÖn tích của hình chữ nhật là


dài. rộng = 10,234. 4,7  48 m2


<i>Bµi tËp 80</i><sub> (tr38-SGK)</sub>


1 pao = 0,45 kg




1
1


0,45


<i>kg</i>


(pao)  2,22 (lb)


<i>Bµi tËp 81</i> (tr38-SGK)
a) 14,61 - 7,15 + 3,2
C¸ch 1:  15 - 7 + 3 = 11


C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66  11
b) 7,56. 5,173


C¸ch 1:  8. 5 = 40


C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788  39
c) 73,95 : 14,2


C¸ch 1:  74: 14  5



C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077  5
d)


21,73.0,815
7,3


C¸ch 1: 


22.1
7 <sub> 3</sub>


C¸ch 2:


21,73.0,815


2,42602 2


7,3  


<i>4.Cñng cè :</i>


Gv treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể
em cha biết'', hớng dẫn Hs tiến hnh hot
ng


Qui ớc làm tròn số: chữ số đầu tien trong
các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì
cộng thêm 1 vào chữ số cuối cïng.



Hs quan sát bảng phụ Gv treo trên bảng
đọc phần ” Có thể em cha biết ”


<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

 Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình (theo cm)


 Lµm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)
Soạn 04/10/2009


Giảng (06/10-7A,7C)


Tiết 17

<b>Đ 11.số vô tỉ . khái niệm về căn bậc hai</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>
<i>1.Kiến thức : </i>


Hs có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm


Bit s dng ỳng kớ hiu


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rốn k nng din t bng li


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập



Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGk,bảng phụ vẽ hình 5,kết luận về căn bËc hai vµ bµi tËp


Hs : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ,quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân,máy
tính bỏ túi


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp :</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ : (khơng)</i>


3.Bµi míi :


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề tốn và vẽ hình
- 1 Hs đọc đề bi


- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 Hs lên bảng vẽ hình
- Gv gợi ý:


Gv Tính diện tích hình vuông AEBF.
- Hs: Dt AEBF = 1


Gv So sánh diện tích hình vuông ABCD
và diện tích <sub>ABE.</sub>



- Hs: <i>SABCD</i> 4<i>S</i><i>ABF</i>


Gv VËy <i>SABCD</i>=Gv


- Hs: <i>SABCD</i> 2<i>SAEBF</i>


Gv Gọi độ dài đờng chéo AB là x, biểu
thị S qua x


- Hs:<i>S</i> x2  x2 2


- Gv ®a ra sè x = 1,41421356.... giới
thiệu đây là số vô tỉ.


Gv Số vô tỉ là gì.


- Hs ng ti ch tr li.


- Gv nhấn mạnh: Số thập phân gồm số
thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn
tuần hoàn và số thập phân vô hạn không
tuần hoàn.


- Yêu cầu Hs tính.


- Hs ng ti ch c kt qu.


- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9



<i>1. Số vô tỉ </i>


Bài toán:




1 m


B


A


F
E


C


D


- Diện tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là: x2 2


x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ


- S vụ t l số viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn khơng tuần hồn. Tập hợp
các số vơ tỉ là I


<i>2. Khái niệm căn bậc hai </i>



Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Gv TÝnh:


2 2


2


2 2


; ;0


3 3



   
   
   


- HS:


2 2


2 4 2 4


;


3 9 3 9





   


 


 




2
3<sub> và </sub>


2
3


là căn bậc hai của


4


9<sub> ; 0 là căn bậc hai </sub>


của 0


Gv Tìm x/ x2<sub> = 1.</sub>


- Hs: Không có số x nào.


Gv Vậy các số nh thế nào thì có căn bậc
hai



Gv Căn bậc hai của 1 số không âm là 1
số nh thế nào.


- Hs suy ngh tr li.(nờu nh ngha)


- Yêu cầu Hs làm ?1


- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng làm.


Gv Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai, số 0
có mấy căn bậc hai.


- Hs suy nghĩ trả lời


- Gv: Khơng đợc viết 4 2vì vế trái


4 <sub> kí hiệu chỉ cho căn dơng của 4</sub>


- Cho Hs làm ? 2


Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25


- Gv: Có thể chứng minh đợc


2; 3; 5; 6;...<sub> là các số vô tỉ, vậy có </sub>


bao nhiêu sè v« tØ.
- Hs: cã v« sè sè v« tØ.



3 và -3 là căn bậc hai của 9


- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai


* Định nghĩa: SGK


?1


Căn bậc hai của 16 là 4 và -4


- Mỗi số dơng có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ
có 1 căn bậc hai là 0


* Chú ý: Khơng đợc viết 4 2


Mµ viÕt: Sè dơng 4 có hai căn bậc hai là:


4 2<sub> và </sub> 4 2


? 2


- Căn bậc hai của 3 là 3 và 3
- căn bậc hai của 10 là 10 và 10
- căn bậc hai của 25 là 25 5 và


25 5




<i>4.Củng cố</i>



Gv yêu cầu Hs làm bài tập củng cố
Yêu cầu Hs lµm bµi tËp 82 (tr41-SGK)
theo nhãm


Gv yêu cầu Hs dùng máy tính bỏ túi để
tính


Hs lµm bµi tËp củng cố :


a) Vì 52<sub> = 25 nên </sub> 25 5<sub> </sub>
b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub> 49 7<sub> </sub>
c) V× 12<sub> = 1 nên </sub> 1 1<sub></sub>


d) Vì
2


2 4


3 9






<sub>nên </sub>


4 2


9 3



<i>5.Hớng dẫn học ở nhà :</i>


Về nhà :


Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số
vô tỉ. Đọc mục có thể em ch biÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

 TiÕt sau mang thíc kẻ, com pa


Soạn 04/10/2009
Giảng (07/10- 7A,7C)


Tiết 18 <b> Đ</b>

12.

<b>số thực</b>


<b>I.Mục tiêu </b>


<i>1.Kiến thức : </i>


 Hs biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc cách biểu
diễn thập phân của số thực.


 Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


 Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R


<i>2.Kỹ năng : </i>


áp dụng vào làm bài tập


Nm đợc hệ thống số từ N đến R



<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực,họp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : bảng phụ ghi bài tập,ví dụ


Thớc kẻ,compa,máy tính bỏ túi
Hs : máy tính bỏ túi,thớc kẻ,compa


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp :</i>
2.Kiểm tra bi c :


Gv gọi Hs lên bảng kiểm tra :


Hs 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số
a<sub>0, </sub>


TÝnh:


49


81, 64, , 0,09
100



Hs 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tØ
víi sè thËp ph©n


Hs nhận xét sau đó ỏnh giỏ cho im Hs
trờn bng


Hs lên bảng kiểm tra
Hs1


Hs2


<i>3.Bµi míi :</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chớnh</b>


Gv Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên
âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô
hạn, số vô tỉ .


- 3 Hs lấy ví dụ


Gv Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tØ


- Hs: sè h÷u tØ 2; -5;


3


5<sub>; -0,234; 1,(45); sè</sub>



v« tØ 2; 3


- Gv:Các số trên đều gọi chung là số
thực.


Gv Nªu quan hƯ cđa c¸c tËp N, Z, Q, I
víi R


- u cầu Hs làm ?1
- Hs đứng tại chỗ trả lời


<i>1. Sè thùc </i>


C¸c sè: 2; -5;


3


5<sub>; -0,234; 1,(45); </sub> 2<sub>; </sub> 3


...


- TËp hỵp sè thùc bao gồm số hữu tỉ và số
vô tỉ .


- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập
R


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gv : x cã thĨ lµ những số nào.


Gv yêu cầu làm bài tập 87


1 Hs đọc dề bài, 2 Hs lên bảng làm
Gv Cho 2 số thực x và y, có những trờng
hợp nào xy ra.


- Hs suy nghĩ trả lời


- Gv đa ra: Việc so sánh 2 số thực tơng
tự nh so sánh 2 số hữu tỉ viết dới dạng số
thập phân


Gv Nhận xét phần nguyên, phần thập
phân so sánh.


Gv yêu cầu Hs làm ? 2


- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 Hs lên
bảng làm.


- Gv:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, vậy để biểu diễn số vơ tỉ ta làm
nh thế nào. Ta xét ví dụ :


- Hs nghiªn cøu SGK


- Gv híng dÉn Hs biĨu diƠn.


- Gv nªu ra:



- Gv nªu ra chó ý
- Hs chó ý theo dâi.


x cã thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
Bài tËp 87 (tr44-SGK)


3<sub>Q 3</sub><sub>R 3</sub><sub>I -2,53</sub><sub>Q</sub>


0,2(35)I N<sub>Z I</sub><sub>R</sub>


- Víi 2 số thực x và y bất kì ta luôn cã
hc x = y hc x > y hc x < y.


VÝ dơ: So s¸nh 2 sè
a) 0,3192... víi 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...


Bg


a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm
của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm
0,32(5)


b) 1,24598... > 1,24596...


? 2


a) 2,(35) < 2,369121518...


b) -0,(63) vµ



7
11


Ta cã


7 7


0,(63) 0,(63)


11 11


    


<i>2. Trôc sè thùc </i>


VÝ dơ: BiĨu diƠn sè 2 trªn trôc sè.




2 2
1
0
-1


- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1 điểm
trên trục số.


- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số


thực.


- Trôc sè gọi là trục số thực.


* Chú ý: Trong tập hợp c¸c sè thùc cịng
cã c¸c phÐp to¸n víi c¸c tính chất tơng tự
nh trong tập hợp các số hữu tỉ.


<i>4.Củng cố :</i>


Hs làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
Gv treo bảng phụ bài tập 88, 89. Hs lên
bảng làm


Bài tập 88


a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc
số vô tỉ


b) Nếu b là số vơ tỉ thì b đợc viết dới
dạng số thập phân vô hạn không tuần
hoàn


Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai


Hs lµm bµi tËp cđng cè


Hs1


Hs2



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

VỊ nhµ :


 Học theo SGK, nắm đợc số thực gồm số hữu tỉ và số vô t


Làm bài tập 117; upload.123doc.net (tr20-SBT)
Soạn 04/10/2009


Gi¶ng (08/10 – 7A)


TiÕt 19

<b>luỵện tập</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>
<i>1.Kiến thức : </i>


Củng cố cho Hs khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã
hc (N, Z, Q, I, R)


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc
hai dơng cña mét sè.


 Hs thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q R


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn



<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bài tập


Hs : Ôn tập định nghĩa giao của 2 tập hợp ,tính chất của đẳng
thức,bất đẳng thức


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
2.Kiểm tra bài c :


Gv gọi Hs lên bảng kiểm tra


Hs 1: Điền các dấu ( , , ) vào ô trèng:


-2 Q; 1 R; 2 I;


1
3


5


Z
Hs 2: Số thực là gìGv Cho vÝ dơ.


Gv gọi Hs nhận xét sau đó đánh giá cho
im Hs trờn bng



Hs lên bảng kiểm tra
Hs1


Hs2


<i>3.Bài míi :</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


- Gv treo bảng phụ
- Cả lớp làm bài
- 1 Hs lên bảng làm


- Yêu cầu Hs làm bài tập 92
- Hs thảo luận nhóm


- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Gv uốn nắn cách trình bày.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút
- Hai Hs lên bảng làm


Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01


b) -7,508 > -7,513



c) -0,49854 < -0,49826


d) -1,90765 < -1,892


Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn




1


3,2 1,5 0 1 7,4


2


       


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá
trị tuyệt đối




1


0 1 1,5 3,2 7,4


2


     



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Gv Tính giá trị các biểu thức.


Gv Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Hs: Thực hiện phép tính trong ngoặc
tr-ớc, ...


- Cả lớp làm nháp


- 2 Hs tình bày trên bảng


) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9
(3,2 1,2) 4,9 2,7
2 7,6
3,8


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


   


  




) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8



<i>b</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


( 5,6 2,9)  <i>x</i> 9,8 3,86


2,7 5,94


5,94 : ( 2,7)
2,2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 




Bµi tËp 95 (tr45-SGK)


5 8 16


) 5,13 : 5 1 .1,25 1


28 9 63


145 85 79
5,3 :



28 36 63


57 14


5,13 : 5,13. 1,26


14 57


<i>a A</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


  


1 1 62 4


) 3 .1,9 19,5 : 4 .


3 3 75 25


19 13 13 65 12


. .



3 2 1 75 75


19 169 53
.


3 2 75


545 53 5777
.


6 75 90


<i>b B</i><sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 



<i>4.Cñng cè :</i>


 Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đa các số hạng về dạng phân số
hoặc các số thập phân


Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng nh trên tập hợp số hữu tỉ.


<i>5.Hớng dẫn học ở nhà :</i>


Về nhà :


Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chơng


Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)


Kiểm tra của tổ chuyên môn


Ngày 05/10/2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Soạn :
Gi¶ng :


TiÕt 20

<b>ôn tập chơng I</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>
<i>1.Kiến thức : </i>


Hệ thống cho Hs các tập hợp số đã học.


 Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui
tc cỏc phộp toỏn trong Q



<i>2.Kỹ năng : </i>


Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tÝnh nhanh tÝnh hỵp lÝ (nÕu
cã thĨ) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực ,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,b¶ng tỉng kÕt ” quan hƯ giữa các tập hợp N,Z,Q,R và bảng các phép
toán trong Q


Hs : làm các câu hỏi trong phần ôn tập chơng I,nghiên cứu trớc bảng tổng
kết ,máy tính bỏ túi


<b>III.Cỏc hot ng dy hc : </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ (khơng)</i>


3.Bµi míi :


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của


chúng.


- Hs đứng tại chỗ phát biểu


- Gv treo giản đồ ven. Yêu cầu Hs lấy ví dụ
minh hoạ


- Hs lÊy 3 vÝ dơ minh ho¹.
Gv Sè thùc gåm những số nào
- Hs: gồm số hữu tỉ và số v« tØ


Gv Nêu định nghĩa số hữu tỉ


- Hs đứng tại chỗ trả lời  lớp nhận xét.
Gv Thế nào là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm,
lấy ví dụ minh hoạ


<i>1. Quan hƯ gi÷a các tập hợp số </i>


- Cỏc tp hp s ó học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực


N Z Q R<sub> , R</sub><sub>R</sub>


+ TËp hỵp số thực gồm số hữu tỉ và số vô
tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)



<b>2. Ôn tập vỊ sè h÷u tØ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Gv BiĨu diƠn số


3


5<sub> trên trục số</sub>


- Cả lớp làm việc ít phút, 1 Hs lên bảng trình
bày.


Gv Nờu qui tc xác định giá trị tuyệt đối của
1 số hữu tỉ


- Hs:


nÕu x 0
-x nÕu x < 0


<i>x</i>


<i>x</i>




- Gv đa ra bài tập
- Cả lớp làm bài


- 2 Hs lên bảng trình bày



- Gv đa ra bảng phụ yêu cầu Hs hoàn thµnh:
Víi <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


PhÐp céng:


...


<i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i> 


PhÐp trõ:


...


<i>a</i> <i>a b</i>


<i>m</i> <i>m</i>

 
PhÐp nh©n:
. ...
<i>a c</i>


<i>b d</i> 


PhÐp chia:


: ...



<i>a c</i>


<i>b d</i> 


PhÐp luü thõa:


Víi <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>


 


. ...


... ( 0; )


...
( . ) ...


... ( 0)
<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


  


 
 
 
 


- Đại diện các nhóm lên trình bày


- số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0


- Biểu diƠn sè


3


5<sub> trªn trơc sè</sub>





3


5 1


0


<b>Bµi tËp 101</b> (tr49-SGK)


) 2,5 2,5


<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


1


) 4 1


3
1
1 4
3
1 3
3
3 8
1 10
3
3 3
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  
   

   

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



* C¸c phép toán trong Q


<i>4.Củng cố</i>


Gv yêu cầu Hs làm bài tập củng cố :
Hs1 làm phần a


Hs2 làm phần b


4 Hs lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)


4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16



1 0,5


23 23 21 21


1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hs3 làm phần c


Hs4 làm phần d


3 1 3 1


) .19 .33


7 3 7 3


3 1 1


19 33


7 3 3



3


.( 14) 6
7


<i>b</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


3


3
4


3


1 1


) 9.9.


3 3


( 1) 1
3 .



3
3


1 8


3


3 3


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 
 


 



  


1 5 1 5


)15 : 25 :


4 7 4 7


1 1 5


15 25 :


4 4 7



7


10 ( 2).( 7) 14
5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   




   


<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   



 


 <sub></sub> <sub></sub>    
 


<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ</i>


VỊ nhµ :


 Ơn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập



 Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ơn tập chơng II


 Lµm bµi tËp 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)


 Lµm bµi tËp 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)
Soạn :


Giảng :


Tiết 21

<b>ôn tập chơng I (tiếp)</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>
<i>1.Kiến thức </i>


Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số
thực, căn bậc hai.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong
R.


Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn



<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : bnảg phụ ghi : Định nghĩa,tính chất cơ bản của tØ lƯ thøc .tÝnh chÊt cđa d·y tØ
sè b»ng nhau


Hs : làm các câu hỏi ôn tập chơng từ câu 6 đến câu 10 và các bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<i>1.ổn định lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ (khơng)</i>


3.Bµi míi :


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- HS đứng tại chỗ trả lời.


Gv TØ lÖ thøc là gì, Phát biểu tính chất cơ
bản của tỉ lệ thức


- HS trả lời câu hỏi: Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> a.d </sub>


= c.b


Gv Nêu các tính chÊt cđa tØ lƯ thøc.


- HS:




a c a b d a b d


; ; ;


b d c d b c a c
- Gv treo b¶ng phơ


- Hs nhËn xÐt bài làm của bạn.


Gv Viết công thức thể hiện tính chất dÃy
tỉ số bằng nhau


- Yêu cầu Hs lµm bµi tËp 103


- HS làm ít phút, sau đó 1 Hs lên bảng
trình bày.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


Gv Định nghĩa căn bậc hai của một số
không ©m.


- HS đứng tại chỗ phát biểu
- GV đa ra bi tp


- 2 Hs lên bảng làm



Gv Thế nào là số vô tỉ Gv Lấy ví dụ minh
hoạ.


Gv Những số có đặc điểm gì thì đợc gọi
là số hữu tỉ.


- 1 Hs tr¶ lêi.


Gv Sè thùc gåm những số nào.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần
hoàn)


+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần
hoàn)


- Tỉ số của hai số a và b là thơng của phép chia
a cho b


- Hai tỉ sè b»ng nhau lËp thµnh mét tØ lƯ thøc
- Tính chất cơ bản:


Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> a.d = c.b</sub>


- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau



a c e a c e a c e


b d f b d f b d f


   


   


   


BT 103 (tr50-SGK)


Gäi x vµ y lần lợt là số lÃi của tổ 1 và tæ 2 (x, y
> 0)


ta cã:


x y


3 5<sub>; </sub>xy12800000




x y x y


1600000


3 5 8





  




x


1600000 x 4800000 ®


3   




y


1600000 y 8000000 ®


5   


<i>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực </i>


- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho
x2<sub> =a.</sub>


BT 105 (tr50-SGK)


a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9



b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


- Sè v« tØ: (sgk)
VÝ dơ: 2; 3;...


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hn hoc vụ hn tun hon.


<i>4.Củng cố :</i>


Gv yêu cầu Hs làm bài 102(SBT)


HD Hs phân tích: Hs làm bµi tËp cđng cè BG:


Ta cã:


a c a d


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

a b c d


b d




a b b



c d d




a d a b


c b c d


 












 




BT 103: HS hoạt động theo nhóm.




a d a b



c b c d




 






a b d a b c d


c d b b d








Gọi x và y lần lợt lµ sè l·i cđa tỉ 1 vµ tỉ 2
Ta cã:


x y


3 5<sub> vµ </sub>xy12800000


x y x y 12800000



1600000


3 5 8 8




   




x 4800000 ®


y = 8000000 ®







<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ :</i>


VỊ nhµ :


 Học lại các bài đã học từ đầu chơng


 Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :







.




Soạn : 11/10/2009
Giảng :


Tiết 22

<b>kiĨm tra viÕt</b>


<b>I.Mơc tiªu :</b>


<i>1.KiÕn thøc </i>


 Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của Hs trong chơng I


<i>2.Kỹ năng </i>


Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.


Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.


<i><b>3.Thỏi </b></i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



Gv : Đề bài,đáp án ,thang điểm
Hs : Học ở nhà,giấy bút kiểm tra


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<i>1.n nh lp</i>
<i>2.Kim tra bi c</i>


<i>3.Bài mới</i>
<i>Phần I. Đề bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a)


1 3 1 1


.1 .2


2 4 2 4


b) 25.( 2,7).0,4
c) 0,09 0,16


d)


2


4 4


.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64



5 5


   


   


 




Câu 2 (3đ) Tìm x biết


a)


9 27


.x


5 10


b) x 0,1393
Câu 3: (3đ)


Trong t trồng cây do nhà trờng phát động. Hai lớp 7A và 7B đã
trồng đợc 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây
của hai lp trng theo t l 3; 5.


<i>Phần II. Đáp án và thang điểm :</i>


Cõu 1: mi cõu lm ỳng c 1 đ:



a)


1 3 1 1 1 3 1 1


.1 .2 . 1 2 .4 2


2 4 2 4 2 4 4 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


b) 25.( 2,7).0,4 25.0,4.( 2,7) 10.( 2,7) 27
c) 0,09 0,16 0,3 0,4 0,1


d)


2


4 4


.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64


5 5


   



   


   


   


4 16 5 4 5 791


.7 .7 .


5 25 4 5 4 25


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


28 16 5 31 791


.


5 25 4 5 25


124 31 791 915 31 887


25 4 25 25 4 20


 



<sub></sub>  <sub></sub> 


 


   


Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)


9 27


a) .x


5 10


27 9


x :


10 5
27 5


x .


10 9
3
x


2






 


 


 


a) x 0,139 3


x 2,861


x 2,861


x 2,861













Câu 3: (3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ta có: x + y = 160 0,5®



x y x y 160


20


3 5 3 5 8




   


 <sub> 0,5®</sub>




x


20 x 60


3    <sub> 0,5®</sub>




y


20 y 100


5    <sub> 0,5đ</sub>
Vậy số cây của lớp 7A trồng đợc là 60 cây


Vậy số cây của lớp 7B trồng đợc là 100 cây 0,5đ



<i>4.Cđng cè :</i>
<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ :</i>


VỊ nhµ :


 Học lại các bài đã học


 Chn bị trớc Đ 1 Đại lợng tỉ lệ thuận của ch¬ng II


<b>Chơng II : hàm số và đồ thị </b>
Soạn : 11/10/2009


Gi¶ng :


Tiết 23

<b>Đ 1.đại lợng tỉ lệ thuận </b>



<b>I.Mơc tiªu </b>
<i>1.KiÕn thøc</i>


 HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận


 Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu đợc tính chất của hai đại
lợng tỉ lệ thun


<i>2.Kỹ năng </i>


Bit cỏch tỡm h s t l khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại lợng
khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng.



<i>3.Thái độ </i>


 Trung thùc,hpù tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bÞ </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bài tập và bài giảI mẫu
Hs : SGK,đọc trớc bài ở nhà


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ (khơng)</i>


3.Bµi míi :


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


GV giíi thiƯu qua vỊ chơng hàm số.
Hs nghe Gv giới thiệu


Yêu cầu Hs lµm ?1
Gv NÕu D = 7800 kg/cm3


Gv NhËn xÐt sự giống nhau và khác nhau
giữa các công thức trên.


- HS rút ra nhận xét.



<i>1. Định nghĩa </i>


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV giới thiệu định nghĩa SGK


GV cho Hs làm ?2


Giới thiệu chú ý


Yêu cầu Hs làm ?3


Cả lớp thảo luận theo nhóm


Yêu cầu Hs thảo luËn theo nhãm ? 4 vµ
lµm vµo phiÕu häc tËp


GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
HS đọc, ghi nhớ tính chất


Các cơng thức trên đều có điểm giống
nhau: đại lợng này bằng dậi lng kia
nhõn vi 1 hng s.


* Định nghĩa (sgk)


? 2


y =


3
5




.x (v× y tØ lƯ thn víi x)




5


x y


3





VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè
5
3




* Chú ý: Khi đại lợng y tỉ lệ thuận với
đại lợng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta
nói hai đại lợng đó tỉ lệ thuận với


nhau.NÕu y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ
lƯ k (≠ 0) th× x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè


tØ lƯ


1


<i>k</i>


?3 <sub>(SGK)</sub>


Con khđng long ë cét b nỈng 8 tÊn,ë cét c
nỈng 50 tÊn,ë cét d nỈng 30 tÊn


<i>2. TÝnh chÊt</i>


? 4


a) k = 2
b)


x <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub> <sub>3</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 4 <i>x</i><sub>3</sub> 5 <i>x</i><sub>4</sub> 6


y <i><sub>y</sub></i><sub>1</sub> <sub>6</sub> <i>y</i><sub>2</sub> 8 <i>y</i><sub>3</sub>10 <i>y</i><sub>4</sub> 12


c)


1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y



k


x x x x 


* TÝnh chÊt (SGK)


Nếu 2 đại lợng tỉ lệ thuận với nhau thì :
+ Tỉ số hai giá trị tơng ứng của chúng
luôn khơng đổi


+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lợng này
bằng tỉ số hai giá trị tơng ng ca i
l-ng kia


<i>4. Củng cố:</i>


Gv yêu cầu Hs làm bài tập củng cố :
Yêu cầu Hs làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53,
54- SGK)


Gv gọi Hs1 lµm BT1


Hs lµm bµi tËp cđng cè


Hs1 lµm trên bảng
BT 1:


a) vỡ 2 i lng x v y tỉ lệ thuận  y = k.x


thay x = 6, y = 4 



4 2


k


6 3


 


b)
2


y x


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Gv đa bài tập 2 lên bảng ph,yờu cu Hs
hot ng nhúm


GV đa bài tập 3 lên bảng phụ, Hs làm theo
nhóm


c)


2


x 9 y .9 6


3



   




2


x 15 y .15 10


3


   


Hs th¶o luËn theo nhãm bµi 2
BT 2:


x -3 -1 1 2 5


Y 6 2 -2 -4 -10


BT 3: a)


V 1 2 3 4 5


m 7,8 15,6 23,4 31,2 39


m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8


b) m và V là 2 đại lợng tỉ lệ thuận, vì m =
7,8.V



<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i>


VỊ nhµ :


 Häc theo SGK


 Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT)


 §äc tríc <b>§ 2</b>


Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy :






...




Soạn : 11/10/2009


Giảng : (20/10 7A,7C)


Tit 24 Đ

<b>2</b>

.

<b>một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận </b>



<b> (tiÕt 1)</b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>



 HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ l


<i>2.Kỹ năng : </i>


HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bÞ : </b>


Gv : - Giấy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú
ý, nội dung Gv1, bài toán 2)


Hs : chuÈn bÞ trớc bài Đ 2 ở nhà


<b>III.Cỏc hot ng dy hc </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
2.Kiểm tra bài cũ :


Gv gäi Hs lªn b¶ng kiĨm tra :


Hs1: định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận Gv
Làm bài tập 4 (tr54- SGK )



Hs2: phát biểu tính chất 2 đại lợng tỉ lệ
thuận


Gv gọi Hs nhận xét bài của bạn sau đó đánh
giá cho điểm Hs trên bảng


2 Hs lên bảng kiểm tra :
Hs1


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>3.Bài míi :</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
1 Hs đọc bi


Gv Đề bài cho biết điều gìGv Hỏi chúng ta
điều gì.


-Hs trả lời theo câu hỏi của Gv


Gv m và V là 2 đại lợng có quan hệ với
nhau nh thế nào


Gv Ta cã tØ lệ thức nào.


Gv m1 và m2 còn quan hệ với nhau nh thế
nào


Hs phát biểu miệng



Gv: nm đợc bài toán trên phải nắm
đ-ợc m và V là 2 đại lợng tỉ lệ thuận và sử
dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau
để làm.


GV đa ?1 lên bảng phụ
HS c toỏn


HS làm bài vào giấy nháp


Trớc khi Hs làm Gv hớng dẫn nh bài toán 1
Gv quan sát Hs làm bài tập,uốn nắn sửa sai
cho Hs


Gv nêu chú ý trong SGK
Hs nghe và ghi vở


<i>1. Bài toán 1</i>


Giải :


Gọi khối lợng của 2 thanh chì tơng ứng là
m1 (g) và m2 (g), vì khối lợng và thể tích là


2 i lng tỉ lệ thuận nên:


1 2


m m



12 17


Theo bµi m2  m1 56,5<sub> (g), ¸p dơng tÝnh </sub>


chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


2 1 2 1


m m m m 56,5


11,3


17 12 17 12 5




   





1
2


m 11,3.12 135,6


m 11,3.17 192,1


 



 


VËy khèi lỵng cđa 2 thanh chì lần lợt là
135,6 g và 192,1 g


?1 <sub>(SGK)</sub>


Giải :


Theo bài ra ta có : <i>m</i>1<i>m</i>2 222,5<sub>.áp dụng </sub>


tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã


1 2 1 2 222,5 <sub>8,9</sub>


10 15 25 25


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


   


Từ đó :
m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)
* Chú ý:


Bài tốn ?1 cịn đợc phát biểu đơn giản dới
dạng : chia số 222,5 thành 2 phần tỉ lệ với
10 và 15



<i>4. Củng cố:</i> (12')
Gv đa bài tập 5 lên bảng phụ


BT 5: Hs tù lµm


a) x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận vì


1 2
1 2


x x


... 9


y y


b) x và y khôngời tỉ lệ thuận vì:


1 9


12 90
BT 6 (SGK)


Hs làm bài tập củng cố :
2 Hs lên làm bài tập 5
Hs1


Hs2



Hs 3 lên làm bài tập 6


a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộng dây thép
tỉ lệ thuận nên:




1 25


y 25.x


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) 
1


x .4500 180


25


 


(m)


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i>(2')
VỊ nhµ :


 Xem lại các bài tập đã chữa


 Lµm bµi tËp 7, 8, 11 (tr56- SGK)


 Lµm bµi tËp 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)


Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y :







...




Soạn : 11/10/2009
Giảng (21/10 7A,7C)


Tit 25 Đ

<b>2</b>

.

<b>một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận </b>



<b> (tiÕt 2)</b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


1.KiÕn thøc :


 Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ
2.Kỹ năng :


 Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải tốn


 Thơng qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến
thực t.


3.Thỏi :



Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị </b>


Gv chuẩn bị Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lợt là số vòng quay của kim
giờ, kim phút, kim giây trong cùng một
thời gian,


a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x


c) Điền số thích hợp vào ô trống


x 1 2 3 4


y


y 1 6 12 18


z


Hs : häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1.ổn định lớp</b></i> (1')



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')


Gv gọi Hs lên làm bài tập 8(tr56 SGK)
Hs cả lớp quan sát bài của bạn trên bảng
sau đó nhận xét


Gv ỏnh giỏ cho im Hs


Hs lên bảng làm bài tập :
Kết quả :


3Bài mới :


Hot động của Gv và Hs Nội dung chính


Gv đa nội dung bài toán 2 lên bảng phụ
Yêu cầu Hs đọc đề bài


Hs th¶o luËn theo nhãm làm ? 2


Gv quan sát các nhóm làm việc,uốn nắn sửa


<i>2. Bài toán 2 (SGK)</i>


? 2 <sub>.Giải : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

sai cho Hs


Sau vài phút Gv gọi đại diện nhóm lên bảng


làm


Các nhóm Hs kiểm tra bài lẫn nhau Yêu
cầu Hs đọc bài toá


1 Hs đọc đề bài
Gv Tóm tắt bài tốn


Gv Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng nh
thế nào


- HS: 2 đại lợng tỉ lệ thuận


Gv Lập hệ thức rồi tìm x
Cả lớp làm bài vào vở
2 Hs lên bảng làm.
- Gv gọi 1Hs đọc đề bài


Gv Bài tốn trên có thể phát biểu đơn giản
nh thế no


HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và
13


- Hs làm việc cá nhân


- Cả lớp làm bài vào giấy nháp
- Gv kiểm tra bài của 1 số Hs
Sau đó gọi 1 Hs lên bảng làm :
- Yêu cầu Hs đọc đề bi



- Cả lớp thảo luận nhóm


- Các nhóm thảo luận vµ lµm ra giÊy trong
- GV thu giÊy trong vµ nhận xét.


- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo bảng
phụ


- HS tổ chức thi đua theo nhóm.


là a,b,c .Ta cã :


1 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


vµ <i>a b c</i>  1800


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã


180
30


1 2 3 6 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 



    


Từ đó a = 30 ; b = 60 ; c = 90
Vậy :








0


0


0


A 30


B 60


C 90







<i>3.Luyện tập :</i>
<i> BT 7</i> (tr56- SGK)


2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần x kg đờng
Giải :


Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận, ta có


2 3 3.2,5


x 3,75


2,5 x   2 


Vậy bạn Hạnh nói đúng


<i> BT 9</i> (tr56- SGK)


Kết quả :


- Khối lợng Niken: 22,5 (kg)
- Khèi lỵng KÏm: 30 kg
- Khèi lỵng §ång: 97,5 kg


<i>BT 10</i> (tr56- SGK)
KÕt qu¶ :


- §é dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là:
10cm, 15cm, 20cm


<i>BT 11</i> (tr56 - SGK)


a)


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) BiĨu diƠn y theo x
y = 12x


c)


y 1 6 12 18


z 60 360 720 1080


<i>4.Cđng cè (5 )</i>’
Gv nªu c©u hái cđng cè :


Thế nào là 2 đại lợng tỉ lệ thuận Gv


để giải bài toán về hai đại lợng tỉ lệ thuận,ta
làm nh thế nào Gv


ÝH trả lời câu hỏi củng cố
Hs1


Hs2


<i>5. Hớng dẫn học ở nhà:</i>(2')
Về nhà :



Làm lại các bài toán trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Đọc trớc <b>Đ3</b>
Soạn : 11/10/2009
Giảng (22/10 – 7A)


Tiết 26 Đ 3

<b>.đại lợng tỉ lệ nghịch</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại
lợng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng


<i>2.Kü năng :</i>


Nm c cỏc tớnh cht ca hai l tỉ lệ nghịch


 Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lợng


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thùc,häp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bÞ : </b>


Gv : Bảng phụ ghi ?3 , tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)


Hs : Chuẩn bị trớc bài ở nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i>2.KiĨm tra bài cũ (không)</i>
3.Bài mới :


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv Nhắc lại định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ
thuận


- Hs: là 2 đại lợng liên hệ với nhau sao cho
đại lợng này tăng (hoặc giảm) thì đại lợng
kia giảm (hoặc tăng)


- Yêu cầu Hs làm ?1


Gv Nhận xét về sự giống nhau giữa các
công thức trên.


- HS: i lng này bằng hàng số chia cho
đại lợng kia.


- GV thơng báo về định nghĩa
- Hs nhắc lại


- Yªu cầu cả lớp làm ?2



<i>1. Định nghĩa</i> (12')


?1


a)


12
y


x




b)


500
y


x




c)


16
v


t





* NhËn xÐt: (SGK)


Các cơng thức trên đều có điểm giông nhau
là : đại lợng này bằng 1 hng s chia cho
i lng kia


* Định nghĩa: (sgk)


Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo


công thức


a


y


x <sub> hay x.y = a(a là hằng số </sub>
khác 0)thì ta nói y tỉ lệ nghịch víi x theo hƯ
sè tØ lƯ a


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV đa chú ý lên bảng phụ
- HS chú ý theo dõi.


- Đa bảng phụ ghi ?3 lên
- HS lµm viƯc theo nhãm.
Gv kiĨm tra bµi cđa c¸c nhãm


GV đa 2 tính chất lên bảng phụ


- 2 Hs đọc tính chất


V× y tØ lƯ víi x 


3,5
y


x







3,5
x


y





 <sub> x tØ lƯ nghÞch víi y theo k = -3,5</sub>


* Chó ý:


Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ
nghịch với y và ta nói hai đại lợng đó tỉ lệ
nghịch với nhau



<i>2. TÝnh chÊt</i> (10')


?3 <sub>.</sub><sub>KÕt qu¶</sub>


a) k = 60


c) x .y1 1 x .y2 2 ...k


TÝnh chÊt :


Nếu 2 đại lợng tỉ lệ nghịch với nhau thì :


+ Tích 2 giá trị tơng ứng của chúng khơng
đổi (bằng hệ số tỉ lệ)


+ Tỉ số 2 giá trị bất kì của đại lợng này bằng
nghịch đảo của tỉ số 2 giá trị tơng ứng của
đại lợng kia


<i>4.. Củng cố:</i> (16')
Gv yêu cầu Hs làm bài tập 12 (SGK)


Gv kiểm tra bài của 1 số Hs sau đó cha bi
cho Hs


Gv đa lên bảng phụ bài tập 13 (tr58 - SGK),
yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm và làm
ra giấy nháp


Gv thu giÊy nh¸p cđa 3 nhãm  NhËn xÐt



Hs làm bài tập theo yêu cầu của Gv
Khi x = 8 th× y = 15


a) k = 8.15 = 120


b)


120
y


x




c) Khi x = 6 


120


y 20


6


 


; x = 10
120


y 12



10




Hs thảo luận theo nhóm và làm ra giấy
nháp bài 13 (SGK)


<i>5. Hớng dẫn học ở nhµ:(</i>2')
VỊ nhµ :


 Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


 Lµm bµi tËp 14, 15 (tr58 - SGK), bµi tËp 18 22 (tr45, 46 - SBT)
Soạn : 25/10/2009


Giảng :


Tiết 27 Đ

3

.

<b>một số bài tốn về đại lợng tỉ lệ nghịch</b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc :</i>


 Biết cách làm các bài toán cơ bản v i lng t l nghch


<i>2.Kỹ năng:</i>


Rèn luyện kĩ năng làm toán


<i>3.Thỏi : </i>



Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.n nh lp (2 )</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>
3.Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv gọiHs đọc đề bài
Hs đọc đề bài


Gv V và t là 2 đại lợng có mối quan hệ với
nhau nh thế nào.


- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
Gv Có tính chất gì.


- HS:


1 1
2 2


<i>t</i> <i>V</i>



<i>t</i> <i>V</i>


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng làm
- GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch.


Gv cho Hs làm bài tập 19(SGK)
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.


Cho Hs xác định tỉ lệ thức
( Hs có thể viết sai)


- Hs khác sửa


- Y/c 1 Hs lên trình bày


<i>1. Bài toán 1</i> (8')
Tóm tắt bài toán:
<i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1


t1 = 6 (h)
TÝnh t2 = Gv
Gi¶i:


Gäi vËn tèc cị và mới của ô tô lần lợt là
V1 km/h và V2 km/h thời gian tơng ứng với
V1 ; V2 lµ t1 (h) vµ t2 (h)


Ta cã: <i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1



t1 = 6


Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng t l


nghịch nên ta có:


1 1
2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>




1


2


2 1


1,2


6 6


1,2 5


1,2
<i>V</i>



<i>t</i>


<i>t</i>  <i>V</i>    


VËy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi tõ A


 <sub> B hÕt 5 (h)</sub>


* LuyÖn tËp :


<i>BT 19</i> (12')
Tóm tắt :


Giá tiền 1m vải loại II bằng 85% giá tiền
1m vải loại I


Hỏi : với số tiền mua 51m vải loại I mua
đ-ợc bao nhiêu m vải loại II Gv


Giải :


Cựng mt s tin mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m


Vì số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch :





51 85%. 85


100
<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 




51.100
60
85


<i>x</i>  


(m)


TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ mua 60 (m)


<i>4. Củng cố:</i> (16')
Gv yêu cầu Hs làm bài tập cñng cè :


Bài tập 16 ( SGK)
(hs đứng tại chỗ trả lời)


Hs lµm bµi tËp cđng cè :


a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau



Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (=
120)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV đa lên bảng phụ bài tập 17 - SGK ,
Hs lµm vµo phiÕu häc tËp


2.30  5.12,5
Bµi 17(SGK Tr61)


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i>(2')
VỊ nhµ :


Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên


Lµm bµi tËp 18  21 (tr61 - SGK)


 Lµm bµi tËp 25, 26, 27 (tr46 - SBT)
Rót kinh nghiệm sau giờ dạy :


...
...
...
...


Soạn 25/10/2009
Giảng :


Tit 28 Đ

3

.

<b>một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch</b>



<b>(tiÕp)</b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>


1.KiÕn thøc:


 Tiếp tục giúp Hs làm bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch


 Cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thuận, tỉ lệ nghịch
2.Kỹ năng :


Cú k nng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng
giải toán nhanh và đúng.


 HS mở rộng vốn sống thông qua các bài tốn tính chất thực tế
3.Thái độ :


 Trung thùc,hỵp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : Bảng phụ ghi bài tập và c©u hái


Hs : SGK,bảng phụ nhóm,học và làm bài tập ở nhà


<b>III.Cỏc hot động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i>2.KiÓm tra bài cũ (không)</i>


3.Bài mới


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


HS c bi


- 1 Hs tóm tắt bài to¸n


Gv Số máy và số ngày là 2 đại lợng có quan
hệ với nhau nh thế nào.


- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


Gv Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau


<i>2. Bài toán 2</i> (15')
4 đội có 36 máy cày


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

ta có đẳng thức nào.


Gv T×m <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4.


- Cả lớp làm bài, 1 Hs trình bày trên bảng.
- GV chốt lại cách làm:


+ Xỏc nh c cỏc i lợng là tỉ lệ nghịch
+ áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch, tính chất của dãy t s bng nhau


Y/c Hs làm ?1



Cả lớp làm việc theo nhóm
Gv kiểm tra bài của các nhóm


Đại diện các nhóm trình bày trên bảng
Gv sửa sai cho các nhóm


Hs cả lớp ghi vở


Gv gọi Hs đọc đề bài
Hs đọc kĩ đầu bài
Gv đặt câu hỏi gợi ý :


Gv Hãy xác định hai đại lợng tỉ lệ nghịch
Gv


Hs: Chu vi và số vòng quay trong 1 phút
Gv x là số vòng quay của bánh xe nhỏ
trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào.


- HS: 10x = 60.25 hoặc


25


60 10


<i>x</i>





- Y/c 1 Hs khá lên trình bày.


Giải:


Gi s mỏy ca mi i ln lt
l <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4 ta có:


1 2 3 4 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn
thành công việc


4<i>x</i>1 6<i>x</i>2 10<i>x</i>3 12<i>x</i>4




1 2 3 4 1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 1


4 6 10 12 4 6 10 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  



36
60
36
60


 


(t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau)


 1


1


60. 15


6


<i>x</i>  


2


1


60. 10


6


<i>x</i>  


3



1


60. 6


10


<i>x</i>  


4


1


60. 5


12


<i>x</i>  


Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15; 10; 6; 5
máy.


?1


a) x vµ y tØ lƯ nghÞch 


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>y</i>





y và z là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch 


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>z</i>






. .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>z</i>


   


 <sub>x tØ lƯ thn víi z</sub>


* Lun tËp :



<i>BT 23 </i>(tr62 - SGK)


Gi¶i :


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>



25 25.60


150


60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay c 150
vũng


<i>4. Củng cố:</i> (3')
Gv Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch


HD: - Xỏc định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức


- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức


<i>5. Hớng dẫn học ở nhà:</i>(2')


Về nhà :


Ôn kĩ bài


Lµm bµi tËp 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bµi tËp 28; 29 (tr46; 47 - SBT)


 Nghiªn cøu tríc bài hàm số.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :


...
...
...
...


Soạn 25/10/2009
Gi¶ng :


TiÕt 29 Đ

5.

<b>hàm số </b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>1.Kiến thức : </i>


HS biết đợc khái niệm hàm số


 Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong
những cách cho cụ th v n gin (bng bng, bng cụng thc)


<i>2.Kỹ năng : </i>


 Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.



<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bµi tËp


Hs : SGK,học và làm bài tập ở nhà,chuẩn bị trớc nội dung Đ
5 ở nhà


<b>III.Cỏc hot ng dy hc : </b>


<i>1.n nh lp (1 )</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>
<i>3.Bài mới (33 )</i>’


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


GV nêu nh SGK
Hs đọc ví dụ 1


Gv Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất khi
nào.


- HS: + Cao nhÊt: 12 giê


+ ThÊp nhÊt: 4 giê


- Y/c Hs lµm ?1


<i>1. Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè</i> (18')
* VÝ dô1:


* VÝ dô 2: m = 7,8V


?1 <sub>(SGK Tr63 )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS đọc ví dụ 3


Gv t và v là 2 đại lợng có quan hệ với nhau
nh thế nào.


- HS: 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


Gv Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhËn xÐt
g×.


- HS: Nhiệt đọ T phụ thuộc vào sự thay đổi
của thời điểm t.


Gv Với mỗi thời điểm t ta xác định đợc
mấy giá trị nhiệt T tng ng.


- HS: 1 giá trị tơng ứng.


Gv T¬ng tù ë vÝ dơ 2 em cã nhËn xÐt gì.


- GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của v. Vậy
hàm số là gì Gv


<sub> phần 2</sub>


Gv Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại
lợng y gọi là hàm số của x khi nào.Gv
HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định đợc 1 giỏ
tr ca y.


GV đa bảng phụ nội dung khái niệm lên
bảng.


2 Hs c li


Hs cả lớp ghi bµi vµo vë


HS đọc phần chú ý


Gv Đại lợng y là hàm số của đại lợng x thì
y phải thoả mãn mấy điều kiện là những
điều kiện nào.


HS: thoả mãn 3 điều kiện :
+ x và y đều nhận các giá trị số


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị ca
y.



Gv treo bảng phụ bài tập 24(tr63 - SGK)
Cả lớp làm bài


Gv: Phải kiểm tra những điều kiện nào Gv
Hs : Kiểm tra 3 điều kiện


V = 3  m = 23,4
V = 4  m = 31,2


* Ví dụ 3: thời gian t(h)của 1 vật chuyển
động đều trên quãng đờng 50km tỉ lệ
nghịch với vận tốc v(km/h)của nó theo cơn


thøc :


50


<i>t</i>
<i>v</i>




? 2


v = 5  t = 10
v = 10  t = 5
v = 25  t = 2
v = 50  t = 1


<i>2. Kh¸i niƯm hµm sè </i> (15')



* Khái niệm: Nếu đại lợng y phụ thuộc vào
đại lợng thay đổi x sao cho với mọi giá trị
của x ta luôn xác định đợc chỉ 1 giá trị tơng
ứng của y thì y đợc gọi là hàm số của x và x
gọi là biến số


* Chó ý: SGK


<i>BT 24</i> (tr63 - SGK)


y là hàm số của đại lợng x


<i>4. Cñng cố:</i> (9')
Gv yêu cầu Hs làm bài tập củng cố :


Y/c Hs lµm bµi tËp 25 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>


Y/c Hs lµm bµi tËp 25 (tr64 - SGK) (Cho
th¶o luËn nhãm  lên trình bày bảng)


Hs làm bài tập củng cố
Bài 25 (SGK – Tr64)


2


1 1


3 1



2 2


1 3


1


2 4


1 7


2 4


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>


   


 


   


   


 


 



 


 


 




 


 


2


(3) 3.(3) 1


(3) 3.9 1


(3) 28
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2



(1) 3.(1) 1 4


<i>f</i>   


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i>(2')
VỊ nhµ :


 Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.


Làm các bài tập 26 29 (tr64 - SGK)
Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y :


...
...
...
...


So¹n 01/11/2009
Gi¶ng :


TiÕt 30

<b>luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>1.Kiến thức :</i>


Củng cố khái niệm hàm số


<i>2.Kỹ năng:</i>


Rốn luyn kh nng nhn biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia


khơng


 Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.


<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<i><b>II.Chuẩn bị :</b></i>


Gv : SGK,thớc thẳng,bảng phụ ghi đề bài tập
Hs : SGK,học và làm bài tập ở nhà


<i><b>III.Các hoạt động dạy học : </b></i>


<i>1.ổn định lớp</i>
2.Kiểm tra bài cũ :


Gv gọi Hs lên bảng kiểm tra :


HS1: Khi no đại lợng y đợc gọi là hàm số
của đại lợng x, làm bài tập 25 (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HS2: Lên bảng điền vào bảng phụ bài tập
26 (sgk). (GV đa bài tập lên bảng phụ )
Gv gọi Hs nhận xét bài của 2 bạn trên
bảng,sau ú ỏnh giỏ cho im 2 Hs



Hs2 : Điền vào bảng phụ trên bảng


Hs cả lớp nhận xét bài của bạn trên bảng


<i>3.Bài mới :</i>
Luyện tập


<b>Hot ng ca Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Y/c Hs làm bài tập 28(tr64 SGK)
- HS c bi


GV yêu cầu Hs tự làm câu a
1 Hs lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài vào vở


GV đa nội dung câu b bài tập 28 lên bảng
phụ


Hs thảo luận theo nhóm


Gv thu bài của 3 nhóm đa lên bảng phụ
Cả lớp nhận xét


Gv yêu cầu 2 Hs lên bảng làm bài tập 29
- cả lớp làm bài vào vở


Cho Hs thảo luận nhóm làm bài 30
Các nhóm báo cáo kết quả



Đại diện nhóm giải thích cách làm.
Gv kiểm tra bài của các nhóm


GV đa nội dung bài tập 31 lên bảng phụ
- 1 Hs lên bảng làm


- Cả lớp làm bài ra giấy nháp


- GV giới thiệu thêm cho Hs cách cho
t-ơng ứng bằng sơ đồ ven.(có thể dùng để
biểu diễn hàm số )


Gv Tìm các chữ cái tơng ứng với b, c, d
- 1 Hs đứng tai chỗ trả lời.


GV giới thiệu sơ đồ khơng biểu diễn hàm


<i>Bµi tËp 28 (tr64 - SGK)</i>


Cho hµm sè


12
( )
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


a)



12 2


(5) 2


5 5


<i>f</i>  




12


( 3) 4


3


<i>f</i>   




b)


x 6 4 3 2 5 6 12


12
( )
<i>f x</i>


<i>x</i>



 - 2 - 3 - 4 6 22


5 2 1


<i>BT 29 (tr64 - SGK)</i>


Cho hµm sè <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>2  2 . TÝnh:


2
2


2


2


2


(2) 2 2 2


(1) 1 2 1


(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1


( 2) ( 2) 2 2


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


  


  


  


      


    


<i>BT 30 (tr64 - SGK)</i>


Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b


<i>BT 31 (tr65 - SGK)</i>


Cho
2
3


<i>y</i>  <i>x</i>


x - 0,5 4


3





0 4,5 9


y 1


3




- 2 0 3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>





5
0
-1
-2


3
2


1




q


p
n
m


d
c
b
a


a t¬ng øng víi m
b t¬ng øng víi p ...


 <sub> sơ đồ trên biểu diễn hàm số .</sub>


<i>4.Cñng cè :</i>


Gv đặt câu hỏi củng cố :


Gv Đại lợng y là hàm số của đại lợng x khi
nào Gv


Gv : Khi đại lợng y là hàm số của đại lợng
x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...


Hs trả lời câu hỏi củng cố :


Hs1 : i lợng y là hàm số của đại lợng x
nếu:


+ x và y đều nhận các giá trị số.


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng
x


+ Víi 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị
của y


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


VỊ nhµ :


 Lµm bµi tËp 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)


 Đọc trớc Đ6. Mặt phẳng toạ độ


 ChuÈn bị thớc thẳng, com pa
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :


...
...
...
...


Soạn : 01/11/2009
Giảng :


Tit 31 Đ 6.

<b>mặt phẳng toạ độ </b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>1.KiÕn thøc :</i>



 Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trờn mt phng,
bit v h trc ta .


<i>2.Kỹ năng </i>


 Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.


 Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.


<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi đè bài tập ,thớc thẳng
Hs : SGK,thớc thẳng


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới
thiệu



Gv Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản
đồ.


- HS đọc dựa vào bản đồ.


Gv Toạ độ địa lí đợc xác định bới hai số
nào.


- HS: kinh độ, vĩ độ.


- GV treo bảng phụ ghi VD2
Hs quan sát hình 15 trên bảng phụ


GV: Trong toỏn hc để xác định vị trí 1
điểm trên mặt phẳng ngời ta thờng dùng 2
số. Làm thế nào để có cặp số đó Gv


Gv treo bảng phụ hệ trục Oxy sau ú gii
thiu :


Hs cả lớp nghe và ghi vë


 <sub> GV híng dÉn vÏ.</sub>


Hs vÏ vµo vë


Gv giới thiệu cách xác định toạ độ điểm P
trên mặt phẳng Oxy



Từ điểm P vẽ các đờng vng góc với các
trục toạ độ .Giả sử các đờng vng góc này
cắt trục hồnh Ox tại điểm 2 và trục tung tại
điểm 3.Khi đó cặp số (2 ; 3) gọi là toạ độ
của điểm P và kí hiệu P (2 ; 3)


+ Số 2 gọi là hoành độ
+ Số 3 gọi là tung độ
HS xác định theo Gv


Gv yêu cầu Hs quan sát hình 18(SGK) sau
đó nêu chú ý :


Hs quan sát và ghi vở


<i>1. t vn đề (10')</i>


VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau




0


0


104 40 '§
8 30 '<i>B</i>









VD2:


Sè ghÕ H1



1


<i>H lµ sè hµng</i>


<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>






<i>2. Mặt phảng tọa độ (8')</i>


Hệ trục toạ độ Oxy :


+ Hai trục số vuôngời góc với nhau tại gốc
của mỗi trôc


+ Đơn vị độ dài trên hai trục chọn bằng
nhau


+ Trơc hoµnh Ox, trơc tung Oy



+ Hệ trục toạ độ Oxy đợc chia thành bốn
góc : Góc phần t thứ I,II,III,IV


y
3


II 2 I
1


0


-2 -1 1 2 x
-1
III -2 IV


+ Ox lµ trơc hoµnh
+ Oy lµ trơc tung


<i>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ</i>
<i>(12')</i>


0 <sub>x</sub>


y


IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>



-3
-2
-1
-3 -2 -1 2 3


1
3
2


1


Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Trong mặt phẳng toạ độ :


+ Mỗi điểm M xác định 1 cặp số

<i>x</i>0; <i>y</i>0



.Ngợc lại ,mỗi cặp số

<i>x</i>0 ;<i>y</i>0

<sub>xác định 1 </sub>


®iĨm M


+ Cặp số

<i>x</i>0; <i>y</i>0

<sub>gọi là toạ độ diểm M,x</sub>


0
gọi là hoành độ,y0 gọi là tung độ của điểm
M



+ Điểm M có toạ độ

<i>x</i>0;<i>y</i>0

<sub> đợc kí hiệu là</sub>


M

<i>x</i>0;<i>y</i>0



<i>4. Cđng cè: (10')</i>


Gv chốt lại những nội dung chính của bài :
+ Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng
trớc, tung độ luôn đứng sau


+Mỗi điểm xác định một cp s, mi cp s
xỏ nh mt im


Gv yêu cầu Hs lµm bµi 32 ,33 (tr 67 –
SGK)


Hs nghe vµ ghi vë néi dung chÝnh cđa bµi


Hs lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK)


Lu ý:


2 1


0,5
4 2 


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>



VỊ nhµ :


 Biết cách vẽ hệ trục 0xy


Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bµi tËp 44, 45, 46 (tr50 - SBT)


* Lu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đờng kẻ // phải
chính xác.


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y : </b>


...
...
...
...


Soạn : 25/11/2009
Giảng :


Tiết 32

<b>lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


<i>1.KiÕn thøc :</i>


 HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

 HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.



<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thùc,hỵp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bÞ : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi đề bài tập ,thớc thẳng
Hs : SGK,bảng phụ nhóm,thớc thẳng


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn nh lp</i>
2.Kim tra bi c :


Gv gọi Hs lên bảng kiÓm tra :


HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm
A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ


HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm
đó trên mặt phẳng tọa độ.


Gv gọi Hs nhận xét bài của bạn sau đó đánh
giá cho điểm Hs


2 Hs lªn bảng kiểm tra bài cũ :


Hs1 : v h to độ Oxy sau đó biểu diễn


điểm A(3 ; 2,5)


Hs2 : biểu diễn điểm B(3 ; -1)


<i>3.Bài mới :</i>


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv yêu cầu Hs lµm bµi tËp 34


Gv hớng dẫn : Dựa vào mặt phẳng tọa độ và
trả lời


Gv ViÕt ®iĨm M, N tỉng quát nằm trên 0y,
0x


HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuéc 0x


Y/c Hs lµm bµi tËp 35 theo nhãm.


- Mỗi Hs xác định tọa độ một điểm, sau đó
trao đổi chéo kết quả cho nhau


- GV lu ý: hoành độ viết trớc, tung độ viết
sau.


- Y/c Hs lµm bµi tËp 36.


- HS 1: lên trình bày q trình vẽ hệ trục
HS 2: xác định A, B



HS 3: xác định C, D


HS 4: đặc điểm ABCD


- GV lu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn
vị, BC là 2 đơn vị ...


GV: Treo b¶ng phơ ghi bµi 37 (tr68 –
SGK)


<i>BT 34 (tr68 - SGK) (8')</i>


a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì tung
độ luôn bằng 0


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh
độ ln bằng khơng.


<i>BT 35 (8')</i>


. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của <sub>PQR</sub>


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)


<i>BT 36 (tr68 - SGK) (8')</i>





0


-4
-3
-2
-1
-4 -3 -2 -1


x
y


B


D
A


C


ABCD là hình vuông


<i>BT 37(tr68 </i><i> SGK) (8')</i>


Hàm số y cho bởi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

HS 1 làm phần a.
Các Hs khác đánh giá.


Gv lu ý Hs cách vẽ hệ trục toạ độ : hoành


độ dơng, tung độ dơng ta vẽ chủ yếu góc
phần t thứ (I)


HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt
phẳng tọa độ


Các Hs khác đánh giá.


GV tiÕn hµnh kiĨm tra vë mét sè Hs vµ
nhËn xÐt rót kinh nghiƯm.


y 0 2 4 6 8


a) (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8)




0
8


6


4


2


4
3
2



1 x


y


<i>4. Cñng cè: (3')</i>


Gv chốt lại nội dung bài
+ Vẽ mặt phẳng tọa độ


+ Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
+ Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa
độ


Hs nghe Gv chèt néi dung chÝnh cđa bµi


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


VỊ nhµ :


Xem lại bài


Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)


Đọc trớc bài y = ax (a<sub>0)</sub>


Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y :


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Soạn 05/12/2009
Giảng :



Tit 33 Đ

<b>7.đồ thị của hàm số y = ax ( a </b>

<b>≠</b>

<b> 0 )</b>



<b>I.Mơc tiªu </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


 Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm s


<i>2.Kỹ năng : </i>


Bit cỏch v th hàm số y = ax


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thùc,hỵp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


Gv : SGK,thớc thẳng,bảng phụ ghi đề bài tập
Hs : SGK,bảng phụ nhóm


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ (3 )</i>
Gv gọi 1Hs lên bảng kiÓm tra :



HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn
điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
Gv gọi Hs nhận xét đánh giá sau đó cho
im Hs trờn bng


Hs lên bảng kiểm tra


Hs vẽ mặt phẳng toạ độ và biểu diễn


<i>3.Bµi míi (33 )</i>’


<b>Họat động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


GV treo bảng phụ ghi ?1
HS 1 làm phần a


HS 2 làm phần b


<i>1. Đồ thị hàm số là gì (15')</i>


?1<sub> (SGK Tr69)</sub>


a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

GV và Hs khác đánh giá kết quả trình
bày.


GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E


chính là đồ thị hàm số y = f(x)


Gv : §å thị của hàm số y = f(x) là
gì.Gv


HS: thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp
giá trị tơng ứng (x; y) trên mặt phẳng
tọa độ.


Gv yêu cầu Hs làm ví dụ 1
Hs đọc ví dụ trong SGK


Gv yêu cầu Hs làm ? 2


Cho 3 Hs khá lên bảng làm lần lợt
phần a, b, c


Hs1 làm phần a


Hs2 biu din cỏc cp s trờn mt
phng to


Hs3 làm phần c
Gv gií thiƯu:


Y/c Hs làm ?3 :(SGK)
Gv đọc câu hỏi.


HS: (tr¶ lêi miƯng)



GV treo b¶ng phơ néi dung ? 4
- HS1: làm phần a


- HS 2: làm phần b


Gv: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax Gv
- HS: Xác định 2 điểm phân biệt thuộc
đồ th


Gv nêu nhận xét:
Hs nghe và ghi vở


x
y


3
2
1


-2
-1


3
2
1
0
-1
-2
-3



A
B


D


E
C


* §Þnh nghÜa:


Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn cặp giá trị tơng ứng (x ; y) trên
mặt phẳng to


* VD 1 (SGK tr69)


<i>2. Đồ thị hàm sè y = ax (a</i><i>0)(18 )</i>’


?2 <sub>(SGK)</sub>


a) (-2 ; -4) ; (-1 ; -2) ; (0 ; 0 ) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4)
.


* Định nghĩa :


Đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0) là đờng thẳng qua </sub>


gốc tọa độ.



?3 <sub>(SGK) </sub>


Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) ta cần biết 2
điểm thuộc đồ thị


?4 <sub>(SGK)</sub>


a) A (2 ; 1)


* Nhận xét : Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đờng thẳng qua điểm vừa xác định và gốc
0.


Ví dụ : Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bớc1: Xác định thêm 1 điểm A ≠ O
Bớc 2: Vẽ đờng thẳng OA




0


y = -1,5x
-2


3
y



x


<i>4. Cñng cè: (6')</i>


- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0)</sub>


- Lµm bµi tËp 39 (SGK- tr71)


6


4


2


-2


-4


-5 5


y =-x
q x <sub> = -x</sub>


y = -2x
h x <sub> = -2</sub><sub>x</sub>


y = 3x
g x <sub> = 3</sub><sub>x</sub>


y = x


f x <sub> = x</sub>


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


VỊ nhµ :


 Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số


 Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)


 Lµm bµi tËp 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :


...
...
...
...
Soạn 05/12/2009


Giảng :


TiÕt 34

<b>lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiêu : </b>
<i>1.Kiến thức : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>2.Kỹ năng : </i>


 Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ
thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số



 Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số


 Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thùc,hỵp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bÞ : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi đề bài tập,thớc thẳng
Hs : SGK,thớc thẳng,bảng phụ nhóm


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i>2.KiĨm tra bµi cị (5 )</i>’


HS1: Vẽ đồ thị hàm số y =
1
2<sub>x</sub>
HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x
HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x


6



4


2


-2


-4


-6


-5 5


y =-3x
q x  = -3x


y = 4x
h x  = 4x


y = -1.5x
g x  = -1.5x


y = 1
2x
f x  = 0.5x


<i>3.Bµi míi (30 )</i>’


Lun tËp :



<b>Hoạt động ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv đa bài 41 (SGK) lên bảng
Hs quan sát trên bảng


Gv Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x


A
1


;1
3








<sub>; B</sub>


1
; 1
3




 





 


 <sub>; C(0;0)</sub>


- HS đọc kĩ u bi
GV lm mu cho phn a


2 Hs lên bảng làm cho điểm B, C
Hs1 kiểm tra điểm B


<i>BT 41</i> (tr72 - SGK) (8')


* Gi¶ sư A
1


;1
3




 


 


 <sub> thuộc đồ thị y = -3x</sub>


 <sub> 1 = -3.</sub>


1


3




 


 


 


 <sub> 1 = 1 (đúng)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Hs2 kiểm tra điểm C


Gv Tìm a ta phải dùa vµo hƯ thøc nµo.
- HS: y = ax


Gv Muốn tìm a ta phải biết trớc điều gì.
- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hồnh
độ và tung c th)


- GV hớng dẫn Hs trình bày.


- 1 Hs biểu diễn điểm có hồnh độ
1
2<sub>, cả </sub>
lớp ỏnh giỏ, nhn xột.


- GV kết luận phần b
- Tơng tự Hs tự làm phần c


Y/c Hs làm bài tập 43


- Lu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa l 10
km


- HS quan sát đt trả lời


Gv Nêu cơng thức tính vận tốc của chuyển
động đều.


- HS:
<i>S</i>
<i>v</i>


<i>t</i>




- 1 Hs lên bảng vận dụng để tính.
- Cho Hs c k bi


Gv Nêu công thức tính diện tích


- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng


- 1 Hs vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các
Hs còn lại vẽ vào vở.


- GV kiểm tra quá trình làm của Hs



* Giả sử B
1


; 1
3




 




 


 <sub> thuéc ®t y = -3x</sub>


 <sub> -1 = </sub>


1
3




.(-3)


 <sub> -1 = 1 (v« lÝ)</sub>
 <sub> B kh«ng thuéc</sub>


* Giả sử điểm C(0 ; 0) thuộc đồ thị hàm số
y = - 3x



 <sub>0 = -3 .0</sub>
 <sub>0 = 0 (đúng)</sub>


 <sub>C thuộc đồ thị hàm số y = -3x</sub>


<i>BT 42</i> (tr72 - SGK) (8')


a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có
tọa A(2; 1)


Vì A thuộc đt hàm số y = ax


 <sub> 1 = a.2 </sub> <sub> a = </sub>


1
2


Ta cã hµm sè y =
1
2<sub>x</sub>


b) M (
1


2<sub>; b) nằm trên đờng thẳng x = </sub>
1
2
c) N(a; -1) nằm trên đờng thẳng y = -1



<i>BT 43</i> (tr72 - SGK) (8')


a) Thời gian ngời đi xe đạp 4 h
Thời gian ngời đi xe đạp 2 h


b) Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe máy 30 (km)


c) Vận tốc ngời đi xe đạp
20


5


4  <sub> (km/h)</sub>


VËn tèc ngêi đi xe máy là
30


15


2 <sub> (km/h)</sub>


<i>BT 45</i> (tr72 - SGK) (6')


. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x


+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1  y = 3.1 = 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>



0 -1
3


y


x
y = 3x


<i>4. Củng cố:</i> (3')
Gv củng c li cỏc dng toỏn ó hc :


Các dạng to¸n:


- Xác định a của hàm số y = ax (a<sub>0)</sub>


- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0)</sub>


Hs nghe Gv tổng kết lại các dạng toán đã
học


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i>(1')
VỊ nhµ :


 Lµm bµi tập 44(tr73); 47 (tr74)


Tiết sau ôn tập chơng II



+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76


+ Làm bài tập 48  52 (tr76, 77 - SGK)


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 21/12/2009
Giảng :


Tiết 35

<b>ôn tập chơng ii</b>



I.Mục tiêu :
1.KiÕn thøc :


 Hệ thống kiến thức đại lợng tỉ lệ, hàm số và đồ thị
2.Kỹ năng


 Rèn luyên kỹ năng tính tốn đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị xác định tọa
độ của một điểm và ngợc lại


<b>3.Thái độ : </b>


 <b>Trung thùc,hỵp tác trong học tập </b>



<b>Yêu thích bộ môn </b>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


Gv : Bảng phụ và bảng có hệ trục toạ độ chia ơ trớc.
Hs : SGK,học lại các bài từ đầu chơng


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>3.Bµi míi (40 )</i>’


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv gọi Hs trả lời câu hỏi ôn tập


Hs chuẩn bị trớc ở nhà trả lời câu hỏi phần
ôn tập


Gv gọi 4 Hs trả lời 4 câu hỏi ở phần ôn tập
Hs1 trả lời câu 1


Hs2 trả lời câu hỏi 2
Hs3 trả lời câu hỏi 3


Hs4 trả lời câu hỏi 5


Hs c lp nghe các bạn trả lời sau đó nhận
xét



Gv chuẩn kiến thức để Hs cả lớp ghi vở


Gv Hãy đổi các đại lợng tấn, kg thành đơn
vị là gam


Gv Bài toán yêu cầu gìGv


Vậy tâ cần gọi lợng muối cã trong 250g
n-íc biĨn lµ x (g)


Gv Theo bµi ra ta có điều gìGv
Gv HÃy tìm x


Gv: õy là bài tốn có liên quan đến kiến
thức vật lí. Hãy cho biết cơng thức tính khối
lợngGv


Hs (tr¶ lêi miƯng )


Gv Thể tích và khối lợng là hai đại lợng có
quan hệ nh thế nàoGv


Hs : là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


GV treo bảng phụ để Hs lên viết toạ độ của
các điểm


Hs lên bảng viết toạ độ các điểm
Hs cả lớp nhận xét



<i>I.Trả lời câu hỏi ôn tập : </i>


1.a) i lng y và đại lợng x gọi là hai đại
lợng tỉ lệ thuận nếu có cơng thức :


y = ax (a là hằng số khác 0)
Ví dụ : y = 3x ; y = -4x ; ...


b) Hai đại lợng y và đại lợng x gọi là tỉ l


thuận nếu có công thức :


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




(a là hằng sè
kh¸c 0)


VÝ dơ :


4 32


;


<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>





 


2.Đại lợng y và x là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
y = 3x


3.Đại lợng y và x là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch :


36


<i>y</i>
<i>x</i>




4.Đồ thị hàm số y = ax có dạng là 1 đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) của mặt
phẳng toạ độ


<i>II. Luyện tập về đại lợng tỉ lệ nghịch</i>
<i>Bài 48(SGK Tr76)</i>


1 tÊn = 1000000g; 25kg = 25000g


Gäi lợng muối có trong 250g nớc biển là
x(g)


Vỡ nc biển và lợng muối trong nớc biển là


hai đại lợng tỉ lệ thuận nên ta có:


250


<i>x</i> =


1000000
25000 =40


=> <i>x</i>=250


40 =6<i>,</i>25


VËy trong 250 g níc biĨn cã 6,25g mi


<i>Bµi 49 (SGK Tr77)</i>


V× m = V.D


(m là hằng số vì khối lợng bằng nhau) nên
thể tích và khối lợng riêng là hai đại lợng tỉ
lệ nghịch, ta cú:


<i>V</i><sub>sat</sub>
<i>V</i>chi


=<i>D</i>sat


<i>D</i>chi



=11<i>,</i>3


7,8 =1<i>,</i>45


Vậy thể tích thanh sắt lớn hơn thanh chì
khoảng 1,45 lần


<i>III. Luyn tp v th hàm số</i>


Bµi 51(SGK Tr77)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Gv Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số Gv
Gv : Chú ý vì vận động viên đi từ 0(h) và
0(km) trong 4 giờ đợc 140km. Nên đồ thị
của hàm số chỉ là đoạn thẳng OA


Bµi 53 (SGK Tr77)


<i>4.Cđng cè</i>
<i>5.Híng dÉn về nhà(2 )</i>
Về nhà :


Xem lại nội dung bµi häc


 Ơn lại kiến thức đã học để tiết sau ơn tập học kì


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y : </b>


...
...


...
...
Soạn 21/12/2009


Giảng :


Tiết 36

<b>kiểm tra chơng ii</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>1.Kiến thức : </i>


 KiĨm tra sù lÜnh héi kiÕn thøc cđa Hs sau khi học xong chơng


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rèn kỹ năng trình bày bài giải tốn và vẽ đồ thị hàm số


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thùc,hỵp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bÞ : </b>


Gv : Đề bài,đáp án ,thang điểm
Hs : SGK,giấy bút kiểm tra


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>



<i>1.ổn định lớp(1 )</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>
<i>3.Bài mới (43 )</i>


<i><b>Phần I .Đề bµi : </b></i>


<b>Phần I : Trắc nghiệm (4 đ): </b>


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng .
<b>Câu 1: Hệ số a của hàm sốy = 2x là: </b>


A. 2x B. 2 C.1 D. -2


<b>Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua :</b>


A. gốc toạ độ B .điểm(1;a) C. điểm (1;1) D. cả A và B
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số <i>y</i>=3<i>x</i> Gv


A(-1;3) B.(1;3) C. (2;3) D. (0; 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

A. y0 = 6 B. y0 = 3 C. y0 = -6 D. y0 = -3


<b>Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 3x. Tính f(-1)Gv</b>


A. -3 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 6: Biết đồ thị hàm số y = ax (a</b> 0) đi qua điểm A( -1;2 ). Hê số a là :


A. 1 B. -1 C. -2 D. 2



<b>Câu 7: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 10. Hệ số tỉ </b>
lệ k của y đối với x là :


A. 2 B. 50 C. 5 D. 1<sub>2</sub>


<b>Câu 8 Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a , y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b . Thì x </b>
tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ nào sau đây Gv


A. <i>a<sub>b</sub></i> B. <i>b<sub>a</sub></i> C. <sub>ab</sub>1 D. ab


Phần II- Tự luận (6 điểm)


<i>Câu 1: (2 đ)</i>


a) Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>−</i>4<i>x</i>


b) Tìm tung độ của điểm M biết rằng M thuộc đồ thị hàm số trên và M có hồnh độ là -1


<i>Câu 2: (4 đ)</i>


Cho biết 15 công nhân xây dựng một ngôi nhà mất hết 90 ngày . Hỏi 18cơng nhân xây
dựng ngơi nhà đó hết bao nhiêu ngày Gv ( Giả sử năng suất làm việc của mỗi công như
nhau )


<i><b>Phần II. Đáp án</b></i>


I - trắc nghiệm (4 đ):
mỗi câu 0,5 đ



câu 1 2 3 4 5 6 7 8


đáp án B D B C A C A D


II . tự luận (6 đ)


Câu 1: a) đồ thị hàm số y = -4x là một đường thẳng OD với i D(1; -4)




O


D
y


x


-4


-1 1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

vì điểm M có hồnh độ ,-1 nên x0 = -1 0,25 đ


vì điểm M thuộc đồ thị hàm số y = -4x nên y0 = -4(-1) = 4 0,25


đ


vậy M có tung y = 4 0,25 đ


câu 2: (4đ)


gọi x là số ngày xây xong ngôi nhà 0,5 đ
vì số cơng nhân và số ngày xây dựng xong ngôi nhà là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 0,5 ñ
nên 15<sub>18</sub>= <i>x</i>


90 1đ


<i>⇒x</i>=15 . 90


18 =75 1đ


vậy 18 công nhân xây xong ngôi nhà hết 75 ngày
<i>4.Cđng cè</i>


<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ (1 )</i>’
VỊ nhµ :


Học kỹ nội dung các bài trong chơng 2


Xem lại các bài tập đã làm trong chơng 2


 Chuẩn bị nội dung cả 2 chơng đã học,giờ sau ụn tp hc k 1


Soạn 20/12/2009
Giảng :


Tiết 37

<b>«n tËp häc kú i</b>


<b>I.Mơc tiêu : </b>



<i>1.Kiến thức :</i>


Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ,tính giá trị của biểu thức ,tỉ lƯ thøc,tÝnh chÊt cđa
d·y tØ sè b»ng nhau


 Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch,hàm s


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rốn luyn k nng thc hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của
biểu thức.


 Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau
để tìm số cha biết.


<i>3.Thái độ :</i>


 Gi¸o dơc Hs tÝnh hƯ thèng khoa học.


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: SGK,b¶ng phơ ghi néi dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q,
tính chất cđa tØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau.


Hs: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tØ lƯ thøc,
tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>



<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i>2.KiÓm tra bài cũ (không)</i>
<i>3.Bài mới (36 )</i>


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv đặt câu hỏi ơn tập
Hs tr li


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Gv Số hữu tỉ là gì.


Gv Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế
nào.


Gv Số vô tỉ là gì.


Gv Trong tp R em đã biết đợc những phép
toán nào.


- Hs: céng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc
hai.


- Gv đa lên bảng phụ các phép toán, quy
tắc trên R.


- Hs nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
Gv Tỉ lệ thức là gì



Gv Nêu tính chất cơ bản của tØ lƯ thøc
- Hs tr¶ lêi.


Gv Tõ tØ lƯ thøc


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta cã thĨ suy ra c¸c </sub>
tØ sè nµo.


Gv Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với
nhau. Cho ví dụ minh ho.


- Hs trả lời câu hỏi, 3 Hs lấy ví dơ minh
ho¹.


Gv Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch
với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Gv đa lên bảng phụ bảng ôn tập về đại
l-ợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh
sự khác nhau tơng ứng.


- Hs chó ý theo dõi.
- Gv đa ra bài tập.


- Hs thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu
học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm
câu b)



- Gv thu phiếu học tập của các nhóm đa lên
bảng


- Hs nhận xÐt, bỉ sung
- Gv chèt kÕt qu¶.


Số hữu tỉ là một số viết đợc dới dạng phân



<i>a</i>


<i>b</i><sub> víi a, b </sub><sub> Z, b </sub><sub> 0</sub>


- Số vơ tỉ là số viết đợc dới dạng số thập
phân vụ hn khụng tun hon.


<i>2. Ôn tập tỉ lệ thức - D·y tØ sè b»ng nhau</i>
(5')


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:




<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


- Tính chất cơ bản:


nếu



<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× a.d = b.c</sub>


- NÕu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta cã thĨ suy ra c¸c tØ lƯ thøc:</sub>


; ;


<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c</i>


<i>3. Đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (10 )</i>’


- Khi y = k.x (k <sub> 0) thì y và x là 2 đại lợng</sub>


tØ lÖ thuËn.


- Khi y =
<i>a</i>


<i>x</i> <sub> thì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ </sub>
nghịch.


<i>Bµi tËp 1:</i> Chia sè 310 thành 3 phần


a) Tỉ lệ với 2; 3; 5


b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Giải:


a) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là a, b, c ta có:
310


31


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>


    


 


<sub> a = 31.2 = 62</sub>


b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Gv Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có
dạng nh thế nào.


- Hs tr¶ lêi


Gv đa bài tập 2 lên bảng phụ
Hs đứng tại chỗ đọc đề bài


Yêu cầu Hs thảo luận theo nhúm


Gv thu giấy trong của 4 nhóm đa lên bảng
phụ


Cả lớp nhận xét bài làm của các nhãm.




310


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>


   






1


300. 150


2
1



300. 100


3
1


300. 60


5
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>z</i>








<i>4. Ôn tập về hàm số (15')</i>


Đồ thị của hàm số y = ax (a <sub>0) lµ mét </sub>


đ-ờng thẳng đi qua gốc toạ độ


<i>Bµi tËp 2:</i>


Cho hµm sè y = -2x (1)


a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên


. Tính y0 Gv


b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x
khơng Gv


Bg


a) V× A<sub>(1) </sub> <sub>y</sub><sub>0</sub><sub> = 2.3 = 6</sub>


b) XÐt B(1,5; 3)


Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( <sub>3)</sub>


 <sub> B </sub><sub>(1)</sub>


<i>4.Cñng cè (6 )</i>
Gv đa ra các bài tập, yêu cầu Hs lên bảng làm.


<i>Bài tập 1:</i> Thực hiện các phép tính sau:


2


12 1


) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11



) .( 24,8) .75,2


25 25


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 




 


 


   


  


   


    <sub> </sub>



2


2


3 1 2


) : ( 5)


4 4 3


2 5


)12


3 6


)( 2) 36 9 25


<i>d</i>


<i>c</i>
<i>f</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



 




 


 


   


<i>5.Híng dÉn học ở nhà (2 )</i>
Về nhà :


Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên


ễn tp lại các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm
số.


 Lµm bµi tËp 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT


<b>V.Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y : </b>


...
...
...
...


Soạn 20/12/2009
Giảng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

1.Kiến thức :


Hs có kĩ năng giải các dạng toán ở chơng I, II.
2.Kỹ năng :


Rèn kỹ năng giải các dạng toán trong chơng I và II


Thy c ng dụng của tóan học trong đời sống.
3.Thái độ :


 Trung thực,họp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn
II.Chuẩn bị :


Gv : Bng ph ghi cỏc kin thức về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập.
Hs : ôn tập các kiến thức đã học,làm bài tập ở nhà


III.Các hoạt động dy hc
1.n nh lp


2.Kiểm tra bài cũ (không)
3.Bài míi :


Hoạt động của Gv và Hs Nội dung chớnh


Gv nêu câu hỏi ôn tập


Gv Khi no 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với


nhau. Cho vớ d minh ho.


- Hs trả lời câu hái, 3 Hs lÊy vÝ dơ minh
ho¹.


Gv Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch
với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Gv đa lên bảng phụ ôn tập về đại lợng tỉ
lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác
nhau tơng ng.


- Hs chú ý theo dõi.
- Gv đa ra bài tập.


Gv Đồ thị của hàm số y = ax (a<sub>0) có </sub>


dạng nh thế nào.
- Hs trả lời


- Gv a bài tập 2 lên bảng phụ
- Hs đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu Hs thảo luận theo nhúm


- Gv thu giấy trong của 4 nhóm đa lên bng
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


- Hs thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu
học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm
câu b)



- Gv thu phiếu học tập của các nhóm đa lên
bảng phụ


- Hs nhận xét, bổ sung
- Gv chốt kết quả.
.


<i>1. Đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghÞch (27')</i>


- Khi y = k.x (k <sub> 0) thì y và x là 2 đại lợng</sub>


tØ lÖ thuËn.


- Khi y =
<i>a</i>


<i>x</i> <sub> thì y và x là 2 i lng t l </sub>
nghch.


<i>2. Ôn tập về hàm số (15')</i>


- Đồ thị của hàm số y = ax (a <sub>0) lµ mét </sub>


đ-ờng thẳng đi qua gốc toạ độ


<i>Bµi tËp 1:</i>


Cho hµm sè y = -2x (1)



a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên
. Tính y0 Gv


b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x
khơng Gv


Bg


a) V× A<sub>(1) </sub><sub>y</sub><sub>0</sub><sub> = 2.3 = 6</sub>


b) XÐt B(1,5; 3)


Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( <sub>3)</sub>


<sub> B </sub><sub>(1)</sub>


<i>4. Củng cố: (3')</i>


- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên


<i>5. Hớng dẫn học ở nhà:(1')</i>


Về nhà :


Ôn tập theo các câu hỏi chơng I, II


Lm li cỏc dng toỏn đã chữa trong 2 tiết trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

...
...


...
...


So¹n :
Gi¶ng :


TiÕt 39,40

<b>kiểm tra học kỳ 1</b>



<i><b>(Đề của phòng GD - ĐT )</b></i>


<b>Phần 1.Đề bài </b>


Cõu 1(2,5 im ).Hóy chn v ghi vào bài làm chữ cái đứng trớc câu trả lời ỳng :


1.Phân số nào sau đây biểu thị số hữu tØ


4
5




:


A .


8
10





B.


10
8




C.


8
5




D.


4
10




2.NÕu <i>x</i> 5 th× x b»ng :


A.- 25 B . 25 C . 5 D. 10
3.Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x ?


A .


1
; 1


3




 




 


 <sub> B . </sub>

0;2

<sub> C . </sub>

2;6

<sub> D . </sub>


1
;1
3




 


 


 


4.Cách viết nào sau đây đúng ?


A . 15 15 B . 15 15 C .  15 15 D .  15  ( 15)
5. Cho tam gi¸c ABC cã gãc A = 900<sub> ,AB = 6cm , AC = 8cm.C¹nh BC b»ng : </sub>
A . 10cm B . 14cm C. 100cm D.Một kết quả khác
Câu 2 (2 ®iĨm). Thùc hiƯn phÐp tÝnh :



3 4


2 3 4 1 4 4


. : :


3 7 5 3 3 5


1 2 3


. : 1


2 3 2


<i>a</i>


<i>b</i>


 


   


  


   


   


   





   


   


C©u 3 (1,5 ®iĨm)


Ba bạn Hải,Cờng,Oanh cắt đợc 135 bơng hoa để trang trí trại của lớp.Số hoa của 3 bạn cắt
tỉ lệ với các số 4 , 5 và 6.Tính số hoa mi bn ct c .


Câu 4 (3 điểm)


Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn,đờng thẳng AH vng góc với BC tại H.Trên tia đối của
HA lấy điểm D sao cho HD = HA


a. Chøng minh BC vµ CB lần lợt là tia phân giác của góc ABD và ACD
b. Tam giác ABC và DBC có bằng nhau không ? Tại sao ?


c. Cho HD = 12cm,HC = 16cm,AB = 13cm.Tính AC và BC
Câu 5 (1 điểm) . Rót gäc biĨu thøc :




6 5 9


4 12 11


4 .9 .3 6 .288


8 .3 6




<b>Phần II.Đáp án :</b>


Cõu 1 (2,5 im) .Mi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm


1 2 3 4 5


A B D A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

20
.


21
. 162


<i>a</i>
<i>b</i>


C©u 3 (1,5 điểm)


Đặt các số phải tìm là x , y, x cã ®iỊu kiƯn (0,25 ®iĨm)


Lập đợc tỉe lệ thức : 4 5 6 9


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  



(0,25 điểm)
Tính đợc kết quả x = 36 ; y = 45 ; z = 54 (0,5 điểm)
Câu 4 (3 điểm)


- Vẽ hình đúng ,ghi gt,kl (0,5 điểm)


a. chứng minh đợc BC là phân giác của góc ABD (0,5 điểm)
Chứng minh đợc CB là tia phân giác của góc ACD (0,5 điểm)
b. Chứng minh đợc tam giác ABC bằng tam giác DBC (0,5 điểm)
c.Tính đợc BH = 5cm (0,5 điểm)


tính đợc BC = 21cm (0,5 điểm)
Câu 5 (1 điểm)




6 5 9
4 12 11


4 .9 .3 6 .288
2
8 .3 6







<b>chơng iii .thống kê </b>




Soạn 02/01/2010
Giảng (05/01 7C)


TiÕt 41 <b>§</b>

<b>1.Thu thËp sè liệu thống kê - tần số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1.Kiến thức : </i>


 Hs làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về
cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra


 Hiểu đợc ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu
hiệu'' làm quen với khỏi nim tn s ca mt giỏ tr.


<i>2.Kỹ năng : </i>


 Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết
lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập đợc qua điều tra.


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị</b>:


Gv: Bng ph ghi ni dung bng 1 và 2.


Hs : SGK,đọc trớc SGK ở nhà


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i>2.KiÓm tra bài cũ (không)</i>
3.Bài mới (40)


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv treo bảng phụ lên bảng phụ ghi b¶ng sè
liƯu ë vÝ dơ 1


- Hs chó ý theo dâi.


<i>1. Thu thËp sè liƯu. B¶ng sè liƯu thèng kê </i>
<i>ban đầu (7')</i>


* Ví dụ (SGK\ 4)


<i>2. DÊu hiÖu (12')</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Gv yêu cầu Hs trả lời ?2
- 1 Hs đứng tại chỗ trả li.


Gv : Dấu hiệu X là gì.


Hs: Dấu hiệu X là nội dung điều tra.
Gv Tìm dấu hiệu X của bảng 2.



- Hs: Dấu hiệu X là dân số nớc ta năm
1999.


- Gv thụng bỏo v n v iu tra.
Gv Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
- Hs: Có 20 đơn vị điều tra.


Gv : Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.
Hs: Hà Nội, Hải Phòng, Hng Yên, Hà
Giang, Bắc Cạn.


Gv : Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A,
7B trồng c bao nhiờu cõy.


- Hs trả lời câu hỏi của Gv.


- Gv thông báo dÃy giá trị của dấu hiệu.


- Yêu cầu Hs làm ? 4


- Yờu cu Hs làm Gv5, Gv6
- Hs đứng tại chỗ trả lời.


Gv Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lợt là 8; 2; 3; 7.
- Gv đa ra các kí hiệu cho Hs chú ý.
- Yêu cầu Hs đọc SGK


? 2 <sub> (SGK \ 5)</sub>



Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi
lớp


<sub> Gọi là dấu hiệu X</sub>


- Mi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra


?3 <sub> Bảng 1 có 20 đơn vị iu tra.</sub>


b. Giá trị của dấu hiệu, dÃy giá trị cđa dÊu
hiƯu.


- Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó đợc
gọi là giá trị của dấu hiu.


? 4


Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.


<i>3. Tần số của mỗi giá trị (10')</i>


?5


Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50


?6


Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần


Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lÇn


Số lần xuất hiện đó gọi là tần số.


* Chó ý: SGK


+ Ta chỉ xem xét nghiên cứu các dấu hiệu
mà giá trị của nó là các số ; lu ý là không
phải mọi dấu hiệu đều có giá trị là số
+ Trong trờng hợp chỉ chú ý tới các giá trị
của dấu hiệu thì bảng số liệu thống kê chỉ
gồm các ct s (bng 3 SGK)


<i>4. Củng cố: (13')</i>


- Yêu cầu Hs làm bt 2 (tr7-SGK)


+ Gv đa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.


a) Du hiu m bn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng.
Dấu hiệu đó có 10 giá tr.


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1


Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3



<i>5. Hớng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

 Häc theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8


Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)


 Chn bÞ tríc néi dung Đ 2 ở nhà


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 02/01/2010
Giảng :


Tiết 42

<b>lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Củng cố lại cho Hs các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra,
tn s qua cỏc bi tp.


<i>2.Kỹ năng :</i>


Rèn luyện kĩ năng thực hành cho Hs.



Thy c vai trũ của việc thống kê trong đời sống.


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thực,họp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bảng dấu hiệu ban đầu và bài tập
Hs : SGK,bảng phụ nhóm


<b>III.Cỏc hot ng dy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i>2.KiĨm tra bµi cị (3 )</i>’


Gv gọi Hs lên bảng trả lời câu hỏi :


Hs 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị
của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ.


- Hs 2: Nêu các khái niệm dÃy giá trị của
dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ.


2 Hs lờn bảng trả lời
Hs1



Hs2 :


Hs cả lớp nghe và nhận xét câu trả lời của
các bạn


<i>3.Bài mới (37’)</i>


<b>Hoạt ng ca GV v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv đa bài tập 3 lên bảng phụ


- Hs c bi và trả lời câu hỏi của bài
toán.


- Tơng tự bảng 5, Hs tìm bảng 6.
- Gv đa nội dung bài tập 4 lên MC
- Hs đọc đề bài


- Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy
trong.


- Gv thu giấy trong của một vài nhóm và đa
lên bảng (dùng nam châm để dán lên bảng )
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm


<i>Bµi tËp 3 (tr8-SGK)</i>


a) DÊu hiƯu chung: Thêi gian ch¹y 50 mÐt
cđa các Hs lớp 7.



b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20


c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7
Tần số 2; 3; 8; 5


Bài tập 4 (tr9-SGK)


a) Dấu hiệu: Khối lợng chè trong từng hộp.
Có 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.


c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101;
102.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Gv đa nội dung bài tập 2 lên bảng phụ
- Hs đọc nội dung bi toỏn


- Yêu cầu Hs theo nhóm.


- Gv thu bài của các nhóm đa lên bảng phụ
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


<i>Bài tập 2 (tr3-SBT)</i>


a) Bạn Hơng phải thu thập số liệu thống kê
và lập bảng.



b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.


c) Dấu hiệu: mầu mà bạn u thích nhất.
d) Có 9 mu c nờu ra.


e) Đỏ có 6 bạn thch.


Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích


vàng có 5 b¹n thÝch.
TÝm nh¹t cã 3 b¹n thÝch.
TÝm sÉm cã 3 bạn thích.
Xanh nớc biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.


<i>4. Củng cố:</i> (3')
Gv nhác lại nội dung bài học :


+ Giá trị của dấu hiệu thờng là các số. Tuy
nhiên trong một vài bài toán có thể là các
chữ.


+ Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê
phải gắn với thực tế.


Hs nghe Gv nhắc lại nội dung bài


<i>5. Hớng dẫn học ở nhà:</i>(1')


- Làm lại các bài toán trên.


- Đọc trớc bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 09/01/2010
Giảng :


Tiết 43

<b>Đ</b>

<b>2</b>

.

<b>bảng tần số các giá trị của dÊu hiƯu</b>



<b>I.Mơc tiªu :</b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá tr ca du hiu c d
dng hn.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Hs biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.


Hs biết liên hệ với thực tế của bài toán.


<i>3.Thỏi : </i>



Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Gv: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phơ ghi néi dung bµi tËp 5, 6
tr11 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyn Bỡnh Giang (n v tớnh l 0<sub>C)</sub>


Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995


Nhit trung


bình hàng năm 21 22 21 23 22 21


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc :</b>


<i>1.n nh lp (1 )</i>


<i>2.Kiêm tra bài cũ (4 )</i>
Gv gọi Hs lên bảng kiểm tra :


Gv đa bài tập 34 lên bảng phụ



Sau ú gi Hs nhận xét và đánh giá cho
điểm Hs


Hs lên bảng làm bài tập
Hs cả lớp quan sát bài của bạn


<i>3.Bài mới (23 )</i>


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv cho Hs quan sát bảng 5.


? Liệu có thể tìm đợc một cách trình bày
gọn hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hay
khụng ta hc bi hụm nay


- Yêu cầu Hs làm ?1
- Hs thảo luận theo nhóm.
- Gv nêu ra cách gọi.


? Bảng tần số có cấu trúc nh thế nào.
- Hs: Bảng tần số gồm 2 dòng:


. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần số tơng ứng (n)
? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần
số ứng với 2 bảng trên.


- 2 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.



? Nhìn vào bảng 8 rót ra nhËn xÐt.
- Hs tr¶ lêi.


- Gv cho Hs c phn úng khung trong
SGK.


<i>1. Lập bảng ''tần số'' </i>
?1


Giá trị (x) 98 99 100 101 102


Tần số (n) 3 4 16 4 3


- Ngời ta gọi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.


Nhận xét:


- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50.
Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhÊt lµ 50.


- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng đợc
30 cây.


<i>2. Chó ý:</i>


- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang
thành bảng dọc.



- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về
sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện
lợi cho việc tính toán sau này.


<i>4. Củng cố: (15')</i>


- Gv treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi Hs lên thống kê và điền vào bảng.
- Yêu cầu Hs làm bài tập 6 (tr11-SGK)


a) Du hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số:


Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4


TÇn sè 2 4 17 5 2 N = 5


c) Số con của mỗi gia đình trong thơn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình
đơng con chiếm xấp xỉ 16,7 %


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Lµm bµi tËp 5, 6, 7 tr4-SBT


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y : </b>


...
...
...
...



Soạn 09/01/2010
Giảng :


Tiết 44

<b>lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Cđng cè cho Hs c¸ch lập bảng tần số


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rốn k năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu.


 Thấy đợc vai trị của tốn học vào đời sống.


<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv : bảng phụ, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thớc thẳng.
Hs: giấy trong, bút dạ, thớc thẳng.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc : </b>



<i>1.n nh lp (1 )</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>
<i>3.Bài mới (39’)</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv đa đề bài lên bảng phụ.


- Hs đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm.
- Gv thu bài của các nhóm đa lên bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


- Gv đa đề lên bảng phụ.
- Hs c bi.


- Cả lớp làm bài
- 1 Hs lên bảng làm.


<i>Bài tập 8 (tr12-SGK)</i>


a) Du hiu: s im đạt đợc sau mỗi lần
bắn của một xạ thủ.


- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:


Số điểm (x) 7 8 9 10


Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N



Nhận xét:


- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tØ lƯ cao.


<i>Bµi tËp 9 (tr12-SGK)</i>


a) DÊu hiƯu: thêi gian giải một bài toán của
mỗi Hs.


- Số các giá trị: 35


b) Bảng tần số:


T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Gv a nội dung bài tập 7 lên bảng phụ.
- Hs đọc bi.


- Cả lớp làm bài theo nhóm


- Gv thu giấy trong của các nhóm.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.


(x)
TS



(n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35


* NhËn xÐt:


- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10'
chiếm tỉ lệ cao.


<i>Bµi tËp 7 (SBT)</i>


Cho b¶ng sè liƯu


110 120 115 120 125


115 130 125 115 125


115 125 125 120 120


110 130 120 125 120


120 110 120 125 115


120 110 115 125 115


(Hs cã thÓ lËp theo cách khác)


<i>4. Củng cố: (3')</i>


- Hs nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.



<i>5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')</i>


Về nhà :


Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)


Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)


Đọc trớc bài 3: Biểu đồ.


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giê dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 17/01/2010


Giảng : (20/01 7C) (22/01 7A)


Tiết 45

<b>Đ3.biểu đồ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của du hiu v tn s tng
ng.


<i>2.Kỹ năng : </i>



Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian.


 Biết đọc các biểu đồ đơn giản.


<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2
tr13; 14; thớc thẳng.


Hs: SGK,thớc thẳng,bảng phụ nhóm


<b>III.Cỏc hot ng dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i>2.KiĨm tra bµi cũ (không)</i>
3.Bài mới (40)


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chính</b>


- Gv giới thiệu ngồi bảng số liệu thống kê
ban đầu, bảng tần số, ngời ta còn dùng biểu


đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giỏ tr ca
du hiu v tn s.


- Gv đa bảng phơ ghi néi dung h×nh 1 -
SGK


- Hs chó ý quan s¸t.


? Biểu đồ ghi các đại lợng nào.


- Hs: Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục
hoành và tần số - trục tung.


? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các
giá trị 28; 30; 35; 50.


- Hs tr¶ lêi.


- Gv : ngời ta gọi đó là biểu đồ đoạn thẳng.
- Yêu cầu Hs làm ?1.


- Hs lµm bµi.


? Để dựng đợc biểu đồ ta phải biết đợc điều
gì.


- Hs: ta phải lập đợc bảng tần số.


? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết đợc
điều gì.



- Hs: ta biết đợc giới thiệu của dấu hiệu và
các tần số của chúng.


? Để vẽ đợc biểu đồ ta phải làm những gì.
- Hs nêu ra cách làm.


Gv đa ra bảng tần số bài tập 8, yêu cầu Hs
lập biểu đồ on thng.


- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng lµm.


<i>1. Biểu đồ đoạn thẳng:</i>


?1 <sub>(SGK/13)</sub>


Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.


* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải
xỏc nh:


- Lập bảng tần số.


- Dng cỏc trc to độ (trục hoành ứng với
giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần
số)


- Vẽ các điểm có to ó cho.
- V cỏc on thng.



Bài 8(SGK/12)
Bảng tần sè


Sè 7 8 9 10


0 5


0
3


5
3
0
2
8
8


7


3
2
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Gv treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú ý.


điểm
Tần


số 3 9 10 8





<i>2. Chó ý :</i>


Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ
nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)


<i>4. Cđng cè: (3 )</i>’


- Bài tập 10 (tr14-SGK): Gv treo bảng phụ,Hs làm theo nhãm.


a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của Hs lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:




<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ (1 )</i>’
VỊ nhµ :


 Häc kü bµi trong SGk và vở ghi


Làm tiếp các bài tập trong SGK và SBT


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...



Soạn 17/01/2010


Giảng : (22/01 7C) (23/01 7A)


Tiết 46

<b>lun tËp </b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bng biu .


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rốn tớnh cn thn, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.


 Hs bit c biu dng n gin.


Hà Văn Trung



H
1


1
0
9
8
7
6
5
4


3
2
1
1
2
1
0
8
7
6


4
2
1


n


0 x


H
2


4
3
2
1
1


7



5
4


2


n


0 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Giáo án Đại số 7


<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv: bảng phụ ghi néi dung bµi 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập 8-SBT; thớc thẳng,
phấn màu.


- Hs: thớc thẳng, giÊy trong, bót d¹.


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>
<i>3.Bài mới (37)</i>



phụ


- Hs suy nghĩ làm bài.
- Gv cùng Hs chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.


<i>Bài tập 8 (tr5-SBT)</i>


a) Nhận xét:


- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.


- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0


n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N


<i>4. Cñng cè: (5')</i>


- Hs nhác lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần số theo biểu đồ đoạn
thẳng.


0 x



1


3
2
3
1
3
0
2
8
2


0
2
5


1
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


- Lµm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...


...
...


Soạn 23/01/2010


Giảng (27/01 – 7A,7C)


TiÕt 47

<b> Đ</b>

<b>4.số trung bình cộng</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số
trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp để so
sỏnh khi tỡm hiu nhng du hiu cựng loi.


<i>2.Kỹ năng : </i>


 Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu đợc mốt của dấu hiệu.


 Bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thc t ca mt.


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>



Gv : bảng phụ, giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ
tr19-SGK; bài 15 tr20 SGK; thớc thẳng.


Hs : giÊy trong, thíc th¼ng, bót d¹.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.KiĨm tra bµi cị (không)</i>
<i>3.Bài mới (38 )</i>


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chớnh</b>


* t vn :


Gv yêu cầu Hs thống kê điểm môn toán
HKI của tổ mình lên giấy trong.


- Cả lớp làm việc theo tổ


? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em
có thể lµm nh thÕ nµo.


- Hs: tính số trung bình cộng để tính điểm
TB của tổ.


? TÝnh sè trung b×nh céng.


- Hs tính theo quy tắc đã học ở tiểu học.


- Gv đa bảng phụ bài toán tr17 lên bảng phụ
.


- Hs quan sát đề bài.
- Yêu cầu Hs làm ?1
- Gv hớng dẫn Hs làm ? 2


<i>1. Sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu </i>


a) Bài toán


?1<sub>(SGK)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Hs làm theo hớng dẫn của Gv.
? Lập bảng tần số.


- 1 Hs lên bảng làm (lập theo bảng dọc)
? Nhân số điểm với tần sè cña nã.


- Gv bổ sung thêm hai cột vào bảng tần số.
? Tính tổng các tích vừa tìm đợc.


? Chia tổng đó cho số các giá trị.


 <sub> Ta đợc số TB kí hiệu </sub><i>X</i>
- Hs đọc kết quả của <i>X</i> .
- Hs đọc chú ý trong SGK.


? Nªu các bớc tìm số trung bình cộng của
dấu hiệu.



- 3 Hs nhắc lại


- Gv tiếp tục cho Hs làm ?3


- Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong.
- Gv thu giấy trong của các nhóm.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và
trả lời ? 4


? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn
trong năm học ta căn cứ vào ®©u.


- Hs: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn đó.
- Hs đọc ý nghĩa của số trung bình cộng
trong SGK.


- Gv yêu cầu Hs đọc chú ý trong SGK.


- Gv đa ví dụ bảng 22 lên bảng phụ.
- Hs đọc ví dụ.


? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- Hs: cỡ dép 39 bán đợc 184 ụi.


? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.


<sub> Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.</sub>



- Hs c khỏi nim trong SGK.


? 2


Điểm
số
(x)


Tần số


(n) Các tÝch(x.n)
2


3
4
5
6
7
8
9
10


3
2
3
3
8
9
9


2
1


6
6
12
15
48
63
72
18
10


250
40
6,25
<i>X</i>


<i>X</i>





N=40 Tỉng:250


* Chó ý: SGK
b) C«ng thøc:


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>



<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


  




?3 <sub> </sub>


267


6,68
40


<i>X</i>  


? 4 <sub>(SGK/18)</sub>


<i>2. ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng. </i>


Số trung bình cộng thờng đợc dùng làm đại
diện cho dấu hiệu ,đặc biệt là khi muốn so
sánh các dấu hiệu cùng loại


* Chó ý: SGK


<i>3. Mèt cđa dÊu hiƯu. </i>



* Kh¸i niƯm:


Mèt cđa dÊu hiƯu là giá trị có tần số lớn
nhất trong bảng tần số ; kí hiệu là M0


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Gv đa nội dung bài tập lên bảng phụ , Hs làm việc theo nhóm vào giấy trong.
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.


b) Sè trung b×nh céng


Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n


1150
1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7


5750
9280
1040
21240



8330


N = 50 Tæng: 58640 <sub>58640</sub>


1172,8
50


<i>X</i>  


c) <i>M</i>0 1180


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


VỊ nhµ :


 Häc theo SGK


Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)


Làm bµi tËp 11; 12; 13 (tr6-SBT)


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giê dạy : </b>


...
...
...
...
Soạn 24/01/2010


Giảng (30/01 7A,7C)



Tiết 48

<b>lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý
nghĩa của các kí hiệu)


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv: bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Hs: giÊy trong, m¸y tÝnh, thíc th¼ng.


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ (5 )</i>



- Hs 1: Nêu các bíc tÝnh sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu? ViÕt công thức và
giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: <i>X</i> =7,68)


- Hs 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu.
(ĐS: <i>M</i>0<sub>= 8) </sub>


<i>3.Bài mới (32)</i>


<b>Hot ng ca Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


- Gvđa bài tập lên bảng phụ
- Hs quan sát đề bài.


? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng
đã biết.


- Hs: trong cột giá trị ngời ta ghép theo từng


<i>Bài tập 18 (tr21-SGK)</i>


ChiỊu


cao x n x.n


105


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

líp.


- Gv: ngêi ta gọi là bảng phân phối ghép
lớp.



- Gvhớng dẫn Hs nh SGK.


- Hs độc lập tính tốn và đọc kết quả.
- Gvđa lời giải mẫu lên bảng phụ .
- Hs quan sát lời giải trên bảng phụ .


Gvđa bài tập lên bảng phụ
- Hs quan sát đề bi.


- Gvyêu cầu Hs làm bài.


- Cả lớp thảo luận theo nhãm vµ lµm bµi vµo
giÊy trong.


- Gvthu giÊy trong của các nhóm và đa lên
bảng phụ


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


120

121-131

132-142

143-153
155
115
12


6
13
7
14
8
15
5
35
45
11
1
4410
6165
1628
155 13268
100
132,68
<i>X</i>
<i>X</i>


10


0 13268


<i>Bài tập 9 (tr23-SGK)</i>


Cân
nặng



(x)


Tần số


(n) Tíchx.n


16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10
15


5
17
1
9
1
1
1
1
2
2
96
148,5
204
210
288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
30
2243,5
18,7
120


<i>X</i>


N=120 2243,5


<i>4. Củng cố: (5')</i>


- Hs nhắc lại các bớc tính <i>X</i> và công thức tính <i>X</i>
- Gv đa bài tập lên bảng phơ :


Điểm thi học kì mơn tốn của lớp 7A đợc ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9


8
7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3
3
9
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiờu ?


b) Lập bảng tần số, tính số trung bình céng cđa dÊu hiƯu.
c) T×m mèt cđa dÊu hiƯu.



<i>5. Híng dẫn học ở nhà:(2')</i>


- Ôn lại kiến thức trong chơng


- Ôn tập chơng III, làm 4 câu hỏi ôn tập chơng tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)


<b>IV.Rút kinh nghiƯm sau giê d¹y : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

So¹n 31/01/2010


Gi¶ng (03/02 – 7C) (04/02 – 7A)


TiÕt 49

<b>ôn tập chơng III</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1.Kiến thức : </i>


Hệ thống lại cho Hs trình tự các kiến thức cần thiết trong chơng.


<i>2.Kỹ năng : </i>


ễn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách
tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ


 Lun tËp mét số dạng toán cơ bản của chơng.


<i>3.Thỏi : </i>



Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hs: thớc thẳng.máy tính bỏ túi


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>



<b>III Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1..ổn định lớp</i> (1')


<i> 2. KiÓm tra bài cũ</i>: (không)


<i>3.Bài mới </i>(42)


<b>Hot ng ca Gv và Hs </b> <b>Nội dung chính</b>


? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
những cơng việc gì.


- Hs: + Thu thËp sè liƯu
+ LËp b¶ng sè liÖu


? Làm thế nào để đánh giá đợc những dấu hiu
ú.


- Hs: + Lập bảng tần số


+ Tìm <i>X</i> , mốt của dấu hiệu.


? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần
làm gì.


- Hs: Lp biu .


- Gv đa bảng phụ lên bảng.
- Hs quan sát.


? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về
tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào.
- Hs trả lời các câu hỏi của Gv.


? Để tính số <i>X</i> ta làm nh thế nào.
- Hs trả lời.


? Mt ca du hiu là gì ? Kí hiệu.
? Ngời ta dùng biểu đồ làm gì.


? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sng.


? Đề bài yêu cầu gì.
- Hs:


+ Lập bảng tần số.


<i>I. Ôn tập lí thuyết :</i>


- Tn s l s lần xuất hiện của các giá trị đó


trong dãy giá trị của dấu hiệu.


- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị
điều tra (N)


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


 




- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
nhất trong bảng tần số, kí hiệu là <i>M</i>0


- Thống kê giúp chúng ta biết đợc tình hình
các hoạt động, diễn biến của hiện tợng. Từ
đó dự đốn đợc các khả năng xảy ra, góp
phần phục vụ con ngời ngày càng tót hơn.


<i>II. Bµi tËp </i>


<i>Bài tập 20 (tr23-SGK)</i>
a) Bảng tần số



Năng Tần số Các


,


mốt
X
Biểu




Bảng tần
số


Thu thập số
liệu


thống


Điều tra về 1 dÊu
hiƯu


ý nghÜa cđa
thèng


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

+ Dng biu on thng
+ Tỡm <i>X</i>


- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm bài.
- 3 Hs lên bảng làm



+ Hs 1: Lập bảng tần số.
+ Hs 2: Dựng biểu .


+ Hs 3: Tính giá trị trung bình cộng của dÊu
hiƯu.


xt
(x)


(n) tÝch


x.n
20


25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1



20
75
210
315
240
180
50


1090
35
31


<i>X</i>  


N=31 Tỉng


=1090


b) Dựng biểu đồ


<i>4. Cđng cè:</i>


<i>5. Híng dẫn học ở nhà:</i>(2')
Về nhà :


Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK


Làm lại các dạng bài tập của chơng.



Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 31/01/2010
Giảng (06/02 – 7C)


TiÕt 50

<b>kiểm tra chơng III</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :


Nm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của Hs thông qua việc giải bài tập.
2.Kỹ năng :


 Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i>X</i> <sub>, tìm mốt.</sub>


 RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác, khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv : đề bài ,đáp án ,thang điểm
Hs : giấy bút kiểm tra



<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp</i>
<i>2. Đề bài kiểm tra</i>:


9


7
6
4
3
1


5
0
4
5
4
0
3
5
3
0
2
5
2
0
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>C©u 1:</b> (3đ)



a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.


b) Kt qu thng kờ s t dùng sai trong các bài văn của Hs lớp 7 c cho trong


bảng sau:


Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Sè bµi cã tõ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5


Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38


* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9


<b>C©u 2:</b> (7đ)


Gv theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 Hs và ghi lại nh
sau:


10
5
9


5
7
8



8
8
9


8
10
9


9
9
9


7
8
9


8
10
10


9
7
5


14
14
5


8


8
14
a) Dấu hiệu thống kê là gì ?


b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.


c) Tớnh s trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu on thng.


<i>3. Đáp án và biểu điểm</i>:


<b>Câu 1:</b> (3đ)


a) trả lời nh SGK: 1đ
b) * B. 40 : 1®
* C. 9 : 1đ


<b>Câu 2:</b> (7đ)


a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi Hs: 1đ


b) Bảng tần số: (1,5đ)


Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14


TÇn sè (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30


* NhËn xÐt:


- Thêi gian lµm bµi Ýt nhÊt lµ 5'


- Thêi gian lµm bµi nhiỊu nhÊt lµ 14'


- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 5  10 phút (0,5đ)
c) <i>X</i> 8,6 (1,5đ)


0 8


<i>M</i>  <sub> và </sub><i>M</i><sub>0</sub> 9<sub> (0,5đ)</sub>
d) Vẽ biểu đồ : 2đ


<i>4.Híng dÉn häc ë nhµ (1 )</i>’
VỊ nhà :


Học kỹ bài trong SGK từ đầu ch¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>chơng IV </b>

<b> biểu thức đại s </b>



Soạn 18/02/2010


Giảng (20/02 7A,7C)


Tit 51

<b>Đ 1.khái niệm về biểu thức đại số </b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs hiểu khái niệm về biểu thức đại số.


 Tự tìm hiểu một s vớ d v biu thc i s.



<i>2.Kỹ năng : </i>


 Lấy đợc ví dụ về biểu thức đại số


áp dụng vào làm bài tập


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv : SGK,bảng phụ ghi bài tập
Hs : SGK,chuẩn bị trớc bài ở nhà


<b>III.Cỏc hot động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>
<i>3.Bài míi (32’)</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv giới thiệu qua về nội dung của chơng.
? ở lớp dới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ
về biểu thức.



- 3 Hs đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu Hs làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 Hs c vớ d.


- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Yêu cầu Hs làm ?1
- Hs lên bảng làm.


- Hs c bài toán và làm bài.


- Ngời ta dùng chữ a thay ca mt s
no ú.


Yêu cầu Hs lµm ?2


- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện
nhóm lên trình bày.


- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những
biểu thức đại số.


- Yªu cầu Hs nghiên cứu ví dụ trong SGK
tr25


? Ly ví dụ về biểu thức đại số.


- 2 Hs lên bảng viết, mỗi Hs viết 2 ví dụ về
biểu thc i s.



- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Gv c Hs làm ?3


- 2 Hs lên bảng làm bài.


- Ngi ta gi cỏc ch i din cho các số là
biến số (biến)


? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Hs đứng tại chỗ trả lời.


- u cầu Hs đọc chú ý tr25-SGK.


VÝ dơ: BiĨu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật là: 2(5 + 8) (cm)


?1


3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>


<i>2. Khái niệm về biểu thức i s</i>


<i>Bài toán</i>:
2(5 + a)


?2


Gäi a lµ chiỊu réng cđa HCN


 <sub> chiỊu dµi cđa HCN lµ a + 2 (cm)</sub>


 <sub> BiĨu thøc biĨu thÞ diƯn tÝch: a(a + 2)</sub>


?3


a) Quãng đờng đi đợc sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)


b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời đó là:
5x + 35y (km)


* Chó ý (SGK/25)


<i>4. Củng cố: (10')</i>


- 2 Hs lên bảng làm bài tËp 1 vµ bµi tËp 2 tr26-SGK
Bµi tËp 1


a) Tỉng cđa x vµ y: x + y
b) TÝch cđa x vµ y: xy


c) TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu x vµ y: (x+y)(x-y)


Bµi tËp 2: BiĨu thøc biĨu thị diện tích hình thang


( ).


2
<i>a</i><i>b h</i>
Bi tp 3: Hs đứng tại chỗ làm bài



- Yêu cầu Hs đọc phần có thể em cha biết.


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK


- Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trớc bài 2


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Soạn 21/02/2010


Giảng (24/02 7A,7C)


Tit 52

<b>Đ 2 giá trị của một biểu thức đại số</b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs biết cách tính giá trị của một biểu thc i s.


Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Bit tớnh giỏ tr ca biu thc i s


áp dụng vào àm bài tập



<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị</b>:


Gv : SGK, Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
Hs : SGK,chuẩn bị néi dung ë nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.KiĨm tra bµi cị (4 )</i>’
Hs 1: lµm bµi tËp 4


Hs 2: lµm bµi tËp 2


Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận đợc của ngời đó.


<i>3.Bµi míi (29’)</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


- Gv cho Hs tự đọc ví dụ 1 tr27-SGK.
- Hs tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.


- Gv yêu cầu Hs tự làm ví dụ 2 SGK.


? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm nh thế nào.


- Hs phát biểu.


Gv yêu cầu Hs làm ?1.
- 2 Hs lên bảng làm bài.


<i>1. Giỏ tr ca mt biu thc i số (10')</i>
<i>Ví dụ 1</i> (SGK)


<i>VÝ dơ 2</i> (SGK)


Tính giá trị của biểu thức


3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>
1
2


* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9


* Thay x =
1



2<sub> vào biểu thức trên ta có:</sub>


2


1 1 3 5 3


3 5 1 1


2 2 4 2 4


   


     


   


 


Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
2<sub> là </sub>


3
4




<i>* Cách làm</i>: SGK


<i>2. áp dụng</i>



?1 Tính giá trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 </sub>
và x = 1/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Yêu cầu Hs làm ?2
- Hs lên bảng làm.


2


3(1) 9.1 3 9 6


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 lµ -6


* Thay x =
1


3<sub> vµo biĨu thøc trªn ta cã:</sub>


2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 


   



 


 


VËy gi¸ trị của biểu thức tại x =
1
3<sub> là </sub>


8
9




?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 vµ </sub>
y = 3 lµ 48


<i>4. Củng cố: (10')</i>


- Gv tổ chức trò chơi.


Gv treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.


- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N: <i>x</i>2 32 9


T: <i>y</i>2 42 16
¡:


1 1



( ) (3.4 5) 8,5


2 <i>xy</i> <i>z</i> 2  


L: <i>x</i>2  <i>y</i>2 32  42 7
M:


2 2 2 2


3 4 5


<i>x</i> <i>y</i>   


£: 2<i>z</i>2  1 2.52  1 51
H:


2 2 2 2


3 4 25


<i>x</i> <i>y</i>   


V: <i>z</i>2  12 52  1 24


I:


2(<i>y</i> <i>z</i>) 2(45)18


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(1')</i>



VỊ nhµ :


 Lµm bµi tËp 7, 8, 9 - tr29 SGK.


 Lµm bµi tËp 8 12 (tr10, 11-SBT)


Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 21/02/2010


Giảng (27/02 7A,7C)


Tit 53

<b>Đ 3. đơn thức </b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


 Nhn bit c n thc thu gn.


<i>2.Kỹ năng : </i>



 Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.


 Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn.


<i>3.Thái : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv: bảng phụ, giấy trong ghi ?1
- Hs: Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.KiĨm tra bµi cị (4 )</i>’


? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu
thức đã cho, ta làm thế nào ?


- Lµm bµi tËp 9 - tr29 SGK.


<i>3.Bµi míi(33 )</i>’


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv ®a ?1 lên bảng phụ, bổ sung thêm 9;


3
6<sub>;</sub>
x; y


- Gv yêu cầu Hs làm theo yêu cầu của SGK.
- Hs hoạt động theo nhóm, làm vào giấy
trong.


- Gv thu giÊy nh¸p cđa mét sè nhãm.
- Hs nhËn xÐt bài làm của bạn.


- Gv : cỏc biu thc nh câu a gọi là đơn
thức.


? Thế nào là đơn thức.
- 3 Hs trả lời.


? Lấy ví dụ về đơn thức.
- 3 Hs lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv thơng bỏo.


Gv yêu cầu Hs làm ?2


Gv a bi 10-tr32 lờn bảng phụ.
- Hs đứng tại chỗ làm.


? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ?
Các biến có mặt bao nhiờu ln v c vit
di dng no.



- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.


+ Các biến đợc viết dới dạng luỹ thừa.
- Gv nêu ra phần hệ số.


? Thế nào là đơn thức thu gn.
- 3 Hs tr li.


? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.?
Hs : Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.


<i>1. Đơn thức </i>


?1(SGK/30)


n thc l nhng biểu thức đại số chỉ gồm
1 số ,hoặc 1 biến,hoặc 1 tớch gia cỏc s v
cỏc bin


* <i>Định nghÜa</i>: SGK


Đơn thức là những biểu thức đại số chỉ gồm
1 số ,hoặc 1 biến,hoặc 1 tích giữa các số và
các biến


VÝ dô: 2x2<sub>y; </sub>
3


5<sub>; x; y ...</sub>



- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
thức khơng.


?2


<i>Bµi tËp 10-tr32 SGK</i>


Bạn Bình viết sai 1 vớ d (5-x)x2<sub> õy khụng </sub>
phi l n thc.


<i>2. Đơn thøc thu gän </i>


Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


 <sub> Gọi là đơn thức thu gọn</sub>


10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>


* Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích
của một số với các biến ,mà mỗi biến đã
đ-ợc nâng lờn vi s m nguyờn dng


* Đơn thức thu gän gåm 2 phÇn :
+ PhÇn hƯ sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Lấy ví dụ về đơn thức thu gn.


- 3 Hs lấy ví dụ và chỉ ra phần hƯ sè, phÇn


biÕn.


- Gv u cầu Hs đọc chú ý.
- 1 Hs đọc.


? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức
thu gọn.


- Hs: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9</sub>


? Xác định số mũ của các biến.
- 1 Hs đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Hs tr li cõu hi.


- Gv thông báo
- Hs chú ý theo dõi.
- Gv đa ví dụ lên bảng


- Hs lên bảng thực hiện phép tính
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở
- 1 Hs lên bảng làm.


? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm nh thế nào.
- 2 Hs trả lời.


<i>3. Bậc của đơn thức </i>


Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


Tổng số mũ: 6 + 3 = 9


Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: (SGK/31)


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.


<i>4. Nhân hai đơn thức </i>


<i>Ví dụ</i>: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2<sub>y và 9xy</sub>4
(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>


= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>
= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


* Muốn nhân 2 đơn thức với nhau ta nhân
các hệ số với nhau và nhân các phần biến
với nhau


<i>4. Cđng cè: (5')</i>
<i>Bµi tËp 13-tr32 SGK</i> (2 Hs lên bảng làm)


a)



2 3 2 3 3 4


1 1 2


2 .2 . . .



3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>


   


   


   


   


b)


 



3 3 5 3 3 5 6 6


1 1 1


2 . 2 . . .


4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>


 


   


   


    



    


<i>Bài tập 14-tr32 SGK</i> (Gv yêu cầu Hs viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài toán, Hs
làm ra giấy trong)


2 2 2 3 2


9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


VỊ nhµ :


Học theo SGK.


Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)


 Đọc trớc bài ''Đơn thức đồng dạng''


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Soạn 28/02/2010


Giảng (06/03 7A,7C)


Tit 54

<b>Đ</b>

<b>4. đơn thức đồng dạng </b>



I.Mơc tiªu :
1.KiÕn thøc :



 Hs nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức đồng
dạng.


 Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
2.Kỹ năng :


 Rèn kĩ năng cộng tr n thc.
3.Thỏi :


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Gv: bảng phụ, giấy trong ghi nội dung các bài tËp.
- Hs: giÊy trong, bót d¹.


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1')</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</i>


- Hs 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là
x, y, z.


- Hs 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>


<i>3. Bµi míi(35’)</i>



<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chớnh</b>


Gv đa ?1 lên bảng phụ.


- Hs hoạt động theo nhóm, viết ra giấy
trong.


- Gv thu giấy trong của 3 nhóm đa lên bảng
phụ.


- Hs theo dâi vµ nhËn xÐt


Gv giớ thiệu : Các đơn thức của phần a là
đơn thức đồng dạng.


Hs quan sát các đơn thức ở phần a)
Gv :Thế nào là đơn thức đồng dạng.?
- 3 Hs phát biểu.


- Gv đa nội dung ? 2 lên bảng phụ.
- Hs làm bài: bạn Phúc nói đúng.vì 2 đơn


<i>1. Đơn thức đồng dạng </i>


?1<sub>(SGK)</sub>


Cho đơn thức : 3<i>x yz</i>2


a) 3 đơn thức có phần biến giống :


4<i>x yz x yz</i>2 ; 2 ; 5 <i>x yz</i>2


b) 3 đơn thức có phần biến khơng giống :


2 2 3 2 2


1


; 6 ; 5
2<i>x y</i> <i>x y z</i> <i>x yz</i>


* Định nghĩa :


- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến.


* Chó ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

thức đó khơng có chung phần biến


- Gv cho Hs tù nghiªn cøu SGK.


- Hs nghiªn cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời
câu hỏi của Gv.


Gv gọi Hs lên bảng làm 2 ví dụ trong SGK


? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta
làm nh thế nào.



Hs tr¶ lêi miƯng
Hs c¶ líp ghi vở


- Gv yêu cầu Hs làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Gv thu 3 bài của Hs đa lên bảng phụ.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- Gv đa nội dung bài tập 16(SGK/34) lên
bảng phụ .


- Hs nghiên cứu bài toán.
- 1 Hs lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vë.


? 2 <sub>(SGK/33)</sub>


Bạn Phúc nói đúng !


<i>2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng </i>


Ví dụ 1 :Cộng 2 đơn thức :


2 2 2 2


2<i>x y x y</i> (2 1) <i>x y</i>3<i>x y</i>


2



3<i>x y</i><sub>gọi là tổng của 2 đơn thức </sub><sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>&</sub><i><sub>x y</sub></i>2


Ví dụ 2 : Để trừ 2 đơn thức 3<i>xy</i>2& 7<i>xy</i>2


2 2 2 2


3<i>xy</i>  7<i>xy</i> (3 7) <i>xy</i> 4<i>xy</i>


- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.


?3 <sub>(SGK/34) Tính tổng của các đơn thức :</sub>


3 3 3


3 3


( ) (5 ) ( 7 )


1 5 ( 7)


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 



<i>Bµi tËp 16</i> (SGK/34)


TÝnh tỉng cđa : 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> vµ 75xy</sub>2<sub>.</sub>
Gi¶i:


(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2


<i>4. Cđng cè: (3')</i>


<i>Bµi tËp 17 - tr35 SGK</i> (cả lớp làm bài, 1 Hs trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


5 5 5


1 3 1 3 3


.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)


2   4   2 4 1 4


(Hs làm theo cách khác)


<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>


Gv đa bài tập lên bảng phụ và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Hs điền vào phiếu học tập :


Kết quả từ cần tìm là : LÊ VĂN HƯU


(Gv có thể kể tiểu sử tóm tắt của tác giả Lê văn Hu cho Hs nghe )



<i>5. Hớng dẫn học ở nhµ:(2')</i>


VỊ nhµ :


 Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng


 Làm thành thạo phép cộng, trừ cỏc n thc ng dng.


Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm sau giê dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 28/02/2010


Giảng (06/03 7A,7C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thc ng
dng.


<i>2.Kỹ năng :</i>


Hs c rốn k nng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính


tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi trò chơi toán häc, néi dung kiĨm tra bµi cị.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<i>I. ổn định lớp (1')</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (6')</i>


(Gv treo bảng phụ lên bảng và gọi Hs trả lêi)
- Hs 1:


a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?


b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.


2 2


2


2 2



2 2


* vµ


-3 3


3
* 2 vµ


4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


<i>yz</i> <i>z</i>


- Hs2:


a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:


2 <sub>5</sub> 2 <sub>( 3</sub> 2<sub>)</sub> <sub>(1 5 3)</sub> 2 <sub>3</sub> 2


1 1 8 1 9



5 1 5


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


      


 


   


  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<i>3. Bµi míi </i>
<i>Lun tËp: (33')</i>


<b>Hoạt động cuả Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


- Hs đứng tại chỗ đọc đầu bài.


? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh thế no.


Hs : Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vµo
biĨu thøc råi thùc hiƯn phÐp tính.



- Gv yêu cầu Hs tự làm bài.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


? Còn có cách tính nào nhanh hơn không.


- HS : Cú th i 0,5 =
1
2


Gv gọi 1 Hs khác lên bảng làm cách 2


<i>Bài tập 19 (tr36-SGK)</i>


Tính giá trị biểu thøc: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2
.


Gi¶i :


C1 :Thay x = 0,5; y = -1 vµo biĨu thøc ta
cã:


2 5 3 2


16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1


4 0,25
4,25



  


  


 





C2 :Thay x =
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Gv yêu cầu Hs tìm hiểu bài và hoạt động
theo nhúm.


- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


Yờu cu Hs c bi.


? tính tích các đơn thức ta làm nh thế
nào.


HS ( tr¶ lêi miƯng )


+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
Hs : Là tổng số mũ của các biến.
Gv yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.



- Hs cả lơp làm vào vở sau đó nhận xét. bài
ca bn trờn bng


Gv đa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Hs điền vào ô trống.


(Câu c Hs có nhiều cách làm khác)


2 3


5 2


1 1


16. .( 1) 2. .( 1)


2 2


1 1


16. .( 1) 2. .1


4 8


16 1 17


4,25


4 4 4



   


  


   


   


  


 


   


<i>Bµi tËp 20 (tr36-SGK)</i>


Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x2<sub>y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.</sub>


<i>Bµi tËp 22 (tr36-SGK)</i>


Tính tích các đơn thức sau đó tìm bậc của
mỗi đơn thức nhận đợc :


 


4 2


4 2



4 2 5 3


12 5


) vµ


15 9


12 5


15 9


12 5 4


. . .


15 9 9


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   



 




<sub></sub> <sub></sub>




Đơn thức có bậc 8


 



2 4


2 4 2 5


1 2


) - .


7 5


1 2 2


. .


7 5 35


<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>



<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


   


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 






Đơn thức bậc 8


<i>Bài tập 23 (tr36-SGK)</i>


in cỏc n thức thích hợp vào ơ trống :
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>


b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2


c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5


<i>4. Cñng cè:</i> (3')



- Hs nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i>(2')
VỊ nhµ :


 Ơn lại các phép tốn ca n thc.


Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)


Đọc trớc bài đa thức.


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Soạn 07/03/2010


Giảng (13/03 7A,7C)


Tiết 56

<b>Đ 5 . đa thức </b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs nhận biết đợc đa thức thơng qua một số ví dụ cụ th.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.


<i>3.Thỏi : </i>



Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv : SGK,Bảng phụ ghi nội dung kiĨm tra bµi cị.
Hs : SGK,häc bµi cị


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (3 )</i>
(Gv treo bảng phụ có néi dung kiĨm tra bµi cị nh sau)
Bµi tËp 1: ViÕt biĨu thøc biĨu thÞ sè tiỊn mua


a) 5 kg gµ vµ 7 kg gan
b) 2 kg gµ vµ 3 kg gan


Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.


(Hs 1 làm bµi tËp 1, Hs 2 lµm bµi tËp 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Sau khi 2 Hs làm bài xong,Gv đa ra
đó là các đa thức.



- Hs chó ý theo dâi.
? LÊy vÝ dơ vỊ ®a thøc.
- 3 Hs lÊy vÝ dơ.


? Thế nào là đa thức.
- Gv giới thiệu về hạng tử.
- Hs chú ý theo dõi.


? Tìm các hạng tử của đa thức trên.


- Gv yêu cầu Hs làm ?1


- 1 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở


- Gv nêu ra chú ý.


- Gv đa ra đa thức.


? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 h¹ng tư.


? Tìm các hạng tử đồng dạng với
nhau.


- HS: hạng tử đồng dạng: <i>x y</i>2 và


2



<i>x y</i> <sub>; </sub>


-3xy vµ xy; -3 vµ 5


? áp dụng tính chất kết hợp và giao
hoán, em hãy cộng các hng t ng
dng ú li.


- 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.


? Cũn cú hng t ng dng na
khụng.


- Hs trả lời.


<sub> gọi là đa thức thu gọn</sub>


? Thu gọn đa thức là gì.


- Là cộng các hạng tử đồng dạng lại
với nhau.


- Gv yêu cầu Hs làm ?2


- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng làm.


? Tìm bậc của các hạng tư cã trong


<i>1. §a thøc </i>


<i>VÝ dơ:</i>


2 2


2 2


1
2
5


3 7


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


 


  


Đa thức là 1 tổng của những đơn thức.Mỗi đơn
thức trong tổng gọi là 1 hạng tử của đa thức đó
Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái in
hoa.


VÝ dô:


P =



2 2 5


3 7


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>
?1


* <i>Chó ý</i>: SGK


<i>2. Thu gän ®a thøc. </i>


XÐt ®a thøc:


2 2 1


3 3 3 5


2
<i>N</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


2 2


2


1


( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)



2
1


4 2 2


2


<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


        


   


?2




2 2


2 2


2


1


5 3 5



2


1 1 2 1


3 2 3 4


1


5 3 5


2


1 2 1 1


3 3 2 4


11 1 1


5 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



    


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

đa thức trên.


- HS: h¹ng tư x2<sub>y</sub>5<sub> cã bËc 7</sub>
h¹ng tư -xy4<sub> cã bËc 5</sub>
h¹ng tư y6<sub> cã bËc 6</sub>
h¹ng tư 1 cã bËc 0
? Bậc của đa thức là gì.


- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Gv cho hslàm ?3


- Cả lớp thảo luận theo nhóm.


(Hs có thể không đa về dạng thu gọn


- Gv phải sửa)


<i>3. Bậc của đa thức </i>


Cho ®a thøc


2 5 4 6


1
<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>y</i> 
 <sub> bËc cđa ®a thøc M lµ 7</sub>


?3


5 3 2 5


5 5 3 2


1 3


3 3 2


2 4


1 3


( 3 3 ) 2


2 4



<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


    


     


3 2


1 3


2


2 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


Đa thức Q có bậc là 4


<i>4. Cđng cè:</i> (12')


<i>Bµi tËp 24 (tr38-SGK)</i>


a) Sè tiỊn mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.


b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x +
150y



120x + 150y là một đa thức.


<i>Bài tập 25 (tr38-SGK)</i>
(2 Hs lên bảng làm)


a)


2 1 2


3 1 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


b) 3<i>x</i>2 7<i>x</i>3  3<i>x</i>3 6<i>x</i>3  3<i>x</i>2


2 2


2


1


(3 ) (2 ) 1


2
3


2 1



4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  




2 2 3 3 3


3


(3 3 ) (7 3 6 )


10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




§a thøc cã bËc 2 §a thøc cã bËc 3



<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i>(1')
VỊ nhµ :


 Hs học theo SGK


Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)


Làm các bài 24 28 (tr13 SBT)


Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thức''


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Soạn 14/03/2010


Giảng (20/03 7A,7C)


Tiết 57

<b>§</b>

<b>6.céng , trõ ®a thøc</b>


<b>I.Mơc tiªu </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs biÕt céng, trõ ®a thøc.


 Biết sử dụng thành thạo cách cộng,trừ đơn thức đồng dạng để tính tốn trên các đa
thc


<i>2.Kỹ năng :</i>


Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.



<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv: SGK,bảng phụ ghi bài tập .
Hs: SGK,b¶ng phơ nhãm


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.KiĨm tra bµi cị (5 )</i>’
Hs 1: thu gän ®a thøc:




2 2 2 2


1 1 1


5


3 2 3


<i>P</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>


Hs 2: ViÕt ®a thøc:<i>x</i>5 2<i>x</i>4  3<i>x</i>2  <i>x</i>4  1 <i>x</i><sub> thành:</sub>


a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.


<i>3.Bài mới (32 )</i>’


<b>Hoạt động của Gv và hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv đa nội dung ví dụ lên bảng phụ.
- Hs tự đọc SGK và lên bảng làm bài.


? Em h·y gi¶i thích các bớc làm của em.
HS:


+ B du ngoc (đằng trớc có dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dng.


Gv: Yêu cầu Hs làm ?1


- Hs thảo luận theo nhãm vµ lµm bµi ra giÊy
trong.


- Gv thu giÊy trong của 3 nhóm đa lên bảng
phụ.


<i>1. Cộng 2 đa thức </i>


VÝ dô : Cho 2 ®a thøc:



  


   


   


   


      


   


   


   


2


2


2


2


2 2


2 2


2



5 5 3


1


4 5


2


(5 5 3)


1


( 4 5 )


2


1


5 5 3 4 5


2


(5 4 ) (5 5 )


1


( 3 )


2



1


10 3


2


<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Lớp nhận xét.


- Gv đa ví dụ lên bảng phơ.
- Hs ghi bµi


- Gv nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm nh sau:



- Hs chú ý theo dõi Gv hớng dẫn trên bảng
? Theo em làm tiếp nh thế nào để có P - Q
- HS: bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức.
- 1 Hs lờn bng lm bi.


? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Hs nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.


Gv yêu cầu Hs làm ? 2 theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy
trong.


- Gv thu 3 bài của 3 nhóm đa lên bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét.






2 2


2


2 2 2


2 2 2


2 2



5 3


5 3


5 3


6 2


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i>


  
 


     


    


  


<i>2. Trõ hai ®a thøc </i>


VÝ dơ : Cho 2 ®a thøc:


   



    


    


    


   


    


   


2 2


2 2


2 2


2 2


2 2


2 2


2 2


5 4 5 3


1



4 5


2


(5 4 5 3)


1


( 4 5 )


2


5 4 5 3


1


4 5


2
1


9 5 2


2


<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>


? 2 <sub>(SGK/40)</sub>




2 2


2 2


2 2 2 2


2


2 1


2 ( 2 1)


4 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>xy x</i>



<i>M N</i> <i>x</i> <i>xy y</i> <i>y</i> <i>xy x</i>
<i>xy</i>


  


   


       



<i>4. Củng cố: (5')</i>


- Gv yêu cầu 2 Hs lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>
b) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i><i>y</i> 2<i>y</i>


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


VỊ nhµ :


 Ôn lại các kiến thức của bài.


Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)


 Lµm bµi tËp 29, 30 (tr13, 14-SBT)


<b>IV.Rót kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...


...
...
...
Soạn 21/03/2010


Giảng (24/03 7A,7C)


TiÕt 58

<b>lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiêu : </b>


<i>1.Kiến thức : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>2.Kỹ năng : </i>


 Hs đợc rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức


<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv : SGK,bng ph ghi đè bài tập
Hs : SGk,học và làm bài tập ở nhà


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’



<i> 2.KiÓm tra bµi cị (trong giê lun tËp )</i>
<i>3.Bµi míi (42</i>’)


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Hs đọc đề bài.


- Gv bổ sung thêm tính N - M


- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 Hs lên bảng làm bài


- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nÕu thiÕu, sai)


Gv chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa
thức ban đầu nên để 2 a thc trong ngoc
trỏnh nhm du.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 36.
- Hs nghiên cứu bài toán.


? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm nh
thế nào.


- HS:


+ Thu gọn đa thức.



+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài.


- Hs cả lớp làm bài vào vở.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 37 theo nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1
nhãm)


- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lờn
trỡnh by.


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại muốn cộng hay
trừ đa thức ta làm nh thế nào.


- 2 Hs phát biểu lại.


<i>Bài tập 35 (tr40-SGK)</i>


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2



2 2 2


2


2 2 2 2


2


2 1


) ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


2 2 1


) M - N = ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


4 1


) 4 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>



<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>


  


   


     


  


      



  


   


  


      


 


  


<i>Bµi tËp 36 (tr41-SGK)</i>


a) <i>x</i>2 2<i>xy</i> 3<i>x</i>3 2<i>y</i>3 3<i>x</i>3  <i>y</i>3


2 3


2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


Thay x = 5 vµ y = 4 vµo ®a thøc ta cã:


2 3 2 3


2 5 2.5.4 4



= 25 + 40 + 64 = 129


<i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>   


b) <i>xy</i>  <i>x y</i>2 2 <i>x y</i>4 4  <i>x y</i>6 6 <i>x y</i>8 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


  


Thay x = -1, y = -1 vào đa thøc ta cã:
x.y = (-1).(-1) = 1


2 4 6 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


1 1 1 1 1 1


<i>xy</i> <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> 


     



<i>Bµi tËp 37 (tr41-SGK)</i>


Chẳng hạn :


2 1


3 2


2


<i>A</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


VỊ nhµ :


 Lµm bµi tËp 32, 32 (tr14-SGK)


Đọc trớc bài ''Đa thức một biến''


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 21/03/2010


Giảng (27/03 7A,7C)



Tiết 59

<b>Đ 7. đa thøc mét biÕn</b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc :</i>


 Hs biÕt kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng của biến.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Biết tìm bậc, các hệ số, hệ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do cđa ®a thøc một biến.


Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Gv: bảng phụ, giấy trong.
- Hs: giÊy trong, bót d¹.


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’



<i>2.KiĨm tra bµi cị (5 )</i>


? Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc cđa ®a thøc tỉng.
- Hs 1: a) 5<i>x y</i>2  5<i>xy</i>2 <i>xy</i> vµ <i>xy</i> <i>xy</i>2 5<i>xy</i>2
- Hs 2: b) <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 vµ <i>x</i>2  <i>y</i>2 <i>z</i>2


<i>3. Bµi míi(31 )</i>’


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

? Em hÃy cho biết mỗi đa thức trên có mấy
biến là những biến nào.


- Hs: câu a: đa thức có 2 biến là x và y; câu
b: đa thức có 3 biến là x, y và z.


? ViÕt ®a thøc cã mét biÕn.
Tỉ 1 viÕt ®a thøc cã biÕn x
Tỉ 2 viÕt ®a thøc cã biÕn y
...
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Gv thu giấy trong đa lên bảng phụ.
- Lớp nhận xét.


? Th nào là đa thức một biến.
- Hs đứng tại chỗ trả lời.


? T¹i sao


1



2<sub> đợc coi là đơn thức của biến y</sub>


- Hs:


0


1 1


.
2 2 <i>y</i>


? Vậy 1 số có đợc coi là đa thức mọt biến
khơng.


- Gv giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1 biến.
- Hs chú ý theo dõi.


- Yêu cầu Hs làm ?1, ?2
- Hs làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng lµm bµi.


? Bậc của đa thức một biến là gì.
- Hs đứng tại chỗ trả lời.


-


Gv yêu cầu Hs đọc SGK
- Hs tự nghiên cứu SGK



- Hs làm theo nhóm ra giấy nháp


? Cú my cỏch để sắp xếp các hạng tử của
đa thức.


? §Ĩ sắp xếp các hạng tử của đa thức trớc
hết ta phải làm gì.


- Ta phải thu gọn đa thức.
Yêu cầu Hs làm ?4


- Cả lớp làm bài ra giÊy trong


- Gv giíi thiƯu ®a thøc bËc 2:


ax2<sub> + bx + c (a, b, c cho tríc; a</sub><sub>0)</sub>


* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn
thức có cùng một biến.


VÝ dơ:


3 1


7 3


2
<i>y</i>  <i>y</i>


* Chú ý: 1 số cũng đợc coi là đa thức mt


bin.


- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biÕn y ta kÝ
hiÖu A(y)


+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 đợc kí
hiệu A(-1)


?1


1
(5) 160


2
1


( 2) 241


2
<i>A</i>


<i>B</i>




 


?2


A(y) cã bËc 2


B9x) cã bËc 5


* Bậc của 1 đa thức một biến(khác đa thức
không),đã thu gọn)là số mũ lớn nhất của
biến trong a thc ú


<i>2. Sắp xếp một đa thức </i>


- Có 2 cách sắp xếp


+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.


?4


2
2


( ) 5 2 1


( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

? ChØ ra c¸c hƯ sè trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; ®a thøc
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.


- Gv giíi thiƯu h»ng sè (gäi lµ h»ng)


- Gv yêu cầu Hs đọc SGK
- 1 Hs đọc


? T×m hƯ sè cao cđa l thõa bËc 3; 1
- HƯ sè cđa l thõa bËc 3; 1 lần lợt là 7 và
-3


? Tìm hệ sè cđa l thõa bËc 4, bËc 2
- HS: hƯ sè cđa l thõa bËc 4; 2 lµ 0.


<i>3. HƯ sè</i>


XÐt ®a thøc


5 3 1


( ) 6 7 3


2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


- HÖ sè cao nhÊt lµ 6



- HƯ sè tù do lµ


1
2


<i>4. Cđng cè: (7')</i>


- Hs lµm bµi tËp 39, 42, 43 (tr43-SGK)


<i>Bµi tËp 39</i>


a) <i>P x</i>( )6<i>x</i>5  4<i>x</i>3 9<i>x</i>2  2<i>x</i>2


b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thõa bËc 5 lµ 6, ...


<i>Bµi tËp 42</i>:


2
2


2


( ) 6 9


(3) 3 6.3 9 18


( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>P</i>
<i>P</i>


  


   


      


<i>5. Híng dÉn häc ở nhà:(1')</i>


Về nhà :


Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệu đa thức một bién.


Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số.


Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK).Bµi tËp 34  37 (tr14-SBT)


<b>IV.Rót kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Giảng :


Tiết 60

<b>§ 8.céng ,trõ ®a thøc mét biÕn </b>




<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hs biÕt céng, trõ ®a thøc mät biÕn theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử
của đa thøc theo cïng mét thø tù.


<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn .


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Gv : SGK,Bảng phụ ghi bài tËp
Hs : SGK ,häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>
<i> 3.Bµi míi (35’)</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>



Gv nªu vÝ dơ tr44-SGK
- Hs chó ý theo dâi.


Gv : Ta đã biết cách tính ở Đ 6.
Cả lớp làm bài.


- 1 Hs lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- Gv giới thiệu cách 2, hớng dẫn Hs làm
bài.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 44 phần P(x)
+ Q(x)


- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2
Hs lên bảng làm bài.


- Gv nªu ra vÝ dơ.


- Yªu cầu Hs lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng
làm.


- Gv giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách
làm thứ 2.


- Hs chú ý theo dõi.



- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Gv
yêu cầu Hs nhắc lại:


? Mun tr i mt số ta làm nh thế nào.
Hs : Ta cộng với số đối của nó.


<i>1. Céng trõ ®a thøc mét biÕn </i>


VÝ dơ: cho 2 ®a thøc


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


H·y tÝnh tỉng cđa chóng.
C¸ch 1:


5 4 3 2



4 3


5 4 2


( ) ( ) (2 5 1)


( 5 2)


2 4 4 1


<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


    


    


C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 2



( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


     


Bµi 44(SGK/45)
TÝnh tỉng P(x) + Q(x)
KÕt qu¶ :


P(x) + Q(x) = 9<i>x</i>4 7<i>x</i>32<i>x</i>2 5<i>x</i>1


<i>2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn </i>
<i>VÝ dơ:</i>



TÝnh P(x) - Q(x)
C¸ch 1: P(x) - Q(x) =


5 4 3 2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Sau đó Gv cho Hs thực hiện từng cột.
? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta
có những cách nào.


? Trong c¸ch 2 ta phải chú ý điều gì.
Hs : + Phải sắp xÕp ®a thøc.


+ Viết các đa thức thức sao cho các
hạng tử đồng dạng cùng một cột.
- Gv yêu cầu Hs làm ?1.


5 4 3 2


4 3


5 4 3 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2



( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


      


* Chó ý:


- §Ĩ céng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách:
Cách 1: céng, trõ theo hang ngang.


C¸ch 2: céng, trõ theo cét däc


?1 Cho


4 3 2


4 2


4 3 2



4 3 2


M(x) = x 5 0,5


( ) 3 5 2,5


M(x)+ ( ) 4 5 6 3


M(x)- ( ) 2 5 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   





<i>4. Củng cố: (7')</i>


- Yêu cầu Hs lµm bµi tËp 45 (tr45-SGK) theo nhãm:



        


       


     


5 2 5 2


5 2 4 2


5 4 2


) ( ) ( ) 2 1 ( ) ( 2 1) ( )


1


( ) ( 2 1) ( 3 )


2
1


( )


2


<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</i>


VỊ nhµ :


 Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa
thức một biến theo cột dọc.


 Lµm bµi tËp 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)


<b>IV.Rót kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 28/03/2010
Giảng :


Tiết 61

<b>lun tËp </b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Cđng cè kiÕn thøc về đa thức 1 biến.Cách cộng trừ đa thức 1 biến.



<i>2.Kỹ năng : </i>


Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Hs : SGK,häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.KiĨm tra bµi cị (4 )</i>
Đề bài:


Cho f(x) = 3<i>x</i>2 2<i>x</i>5


g(x) = <i>x</i>2 7<i>x</i> 1


a) TÝnh f(x) + g(x)
b) TÝnh f(x) - g(x)


<i>3.Bµi míi (37 )</i>’



<i>Lun tËp </i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv yêu cầu Hs làm bài tập 49 theo nhóm.
- Hs thảo luận nhóm rồi trả lời.


- Gv yêu cầu Hs các nhóm treo kết quả của
nhóm mình lên b¶ng


Đại diện các nhóm nhận xét bài lẫn nhau
Gv chốt lại hoạt động của các nhóm


Gv cho Hs làm tiếp bài 50 (SGK/46)
- Gv lu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số
hạng khỏi bị thiếu.


- 2 Hs lên bảng, mỗi Hs thu gọn 1 đa thức.


- 2 Hs lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tÝnh N - M


- Gv lu ý cách tính viết dạng cột là cách ta
thờng dùng cho đa thức có nhiều số hạng
tính thờng nhầm nhất là trừ


- Nhắc các khâu thờng bị sai:
+ <i>P</i>( 1)  ( 1)2  2.( 1) 8 
+ tÝnh luỹ thừa



+ quy tắc dấu ngoặc


- Hs 1 tính P(-1)
- Hs 2 tÝnh P(0)
- Hs 3 tÝnh P(4)


<i>Bµi tËp 49 (tr46-SGK) (6')</i>


2 2


2


2 5 1


6 2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>


   


  


Cã bËc lµ 2


2 2 2 2 2


5 3 5



<i>N</i> <i>x y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  <sub> cã bËc 4</sub>


<i>Bµi tËp 50 (tr46-SGK) (10')</i>


a) Thu gän


3 2 5 2 3


5 3 3 2 2


5 3


2 3 2 5 3 5


5 5 3 3 2 2


5


15 5 5 4 2


15 4 5 5 2


11 2


3 1 7


7 3 1


8 3 1



<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


     


  


       


       


  


5 3


5 3


7 11 5 1



9 11 1


<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


    


<i>Bµi tËp 52 (tr46-SGK) (10')</i>


P(x) = <i>x</i>2  2<i>x</i>  8
+ T¹i x = 1


2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8


( 1) 1 2 8


( 1) 3 8 5


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


     



   


   


+ T¹i x = 0


2


(0) 0 2.0 8 8


<i>P</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

2


2


(4) 4 2.4 8


(4) 16 8 8


(4) 8 8 0


( 2) ( 2) 2( 2) 8


( 2) 4 4 8


( 2) 8 8 0


<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


  


  


  


     


   


   


<i>4. Cñng cè: (2')</i>


- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số


+ céng, trõ ®a thøc.


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ(1')</i>


VỊ nhµ



 Lµm bµi tËp 53 (SGK)


5 4 3 2


5 4 3 2


( ) ( ) 4 3 3 5


( ) ( ) 4 3 3 5


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      


 Lµm bµi tËp 40, 42 - SBT (tr15)


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn :
Giảng :



Tiết 62

<b>Đ</b>

<b>9.nghiệm của đa thức một biÕn </b>



<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Hiểu đợc khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.


 BiÕt c¸ch kiĨm tra xem sè a cã phải là nghiệm của đa thức hay không.


<i>2.Kỹ năng : </i>


Rèn luyện kĩ năng tính toán.


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv : SGK,Bảng phụ ghi bài tập
Hs SGK,chuẩn bị trớc nội dung bài ở nhà


<b>III.Cỏc hot động dạy học </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (4 )</i>



HS1: Chữa BT 42 trang 15 SBT  A(x).


HS2: Tính A(1)  A(1) = 0


Từ Bt của HS2 Gv dẫn dắt vào bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i>3.Bµi míi (34’)</i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>
Gv giới thiệu bài toỏn trong SGK.


Gv : Vậy khi nào thì một số a đựơc gọi là
nghiệm của đa thức?


Hs : Nếu tại a đa thức F(x) = 0 thì a được
gọi là nghiệm của đa thức F(x).


Gv : Vậy trở lại Bt trên (Bài tập trong phần
kiểm tra bài cũ ) x = 1 được gọi là gì của đa
thức A(x) ? Tại sao?


Hs : x =1 được gọi là nghiệm của đa thức
A(x) vì làm cho đa thức đó bằng 0.


Gv có thể đưa ra các VD của SGK, hoặc
một vài VD khác.


HS tính giá trị của từng đa thức trong bài
với các giá trị x cho trước để rút ra kết luận
về nghiệm của đa thức



Gv : Vậy một đa thức khác đa thức khơng
có thể có bao nhiêu nghiệm?


Hs trả lời miệng
Gv nêu chú ý


Áp dụng Gv cho HS làm ?1 SGK.
Một HS lên bảng làm ?1 SGK.
Các HS khác làm vào vở.


Gv : Muốn kiểm tra xem một số có phải là
nghiệm của đa thức hay không ta làm như
thế nào?


Hs : Ta lần lượt thay giá trị của các số đã
cho vào đa thức rồi tính giá trị của đa thức.
Gv nhận xét bài làm của HS.


Gv cho HS làm tiếp ? 2 SGK.


Hs làm bài vào vở


Gv : Làm thế nào để biết trong các số đã
cho số nào là nghiệm của đa thức?


<i>1) Nghiệm của đa thức một biến.</i>


Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0
thì ta nói a (hoặc x = a)là một nghiệm của


đa thức đó.


<i>2) Ví dụ.</i>


a) P(x) = 2x + 1
thay x = –


1


2<sub> ta có P(– </sub>
1
2<sub>) = 0 </sub>


 x = –


1


2<sub> là nghiệm của P(x).</sub>


b) Q(x) = x2<sub> – 1 có Q(1) = 0;</sub>


Q(–1) = 0  đa thức Q(x) có nghiệm là 1


và – 1.


c) G(x) = x2<sub> + 1</sub>


vì x2<sub></sub><sub> 0 với mọi x </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 1</sub><sub></sub><sub> 1 > 0 với </sub>


mọi x. Vậy đa thức G(x) khơng có nghiệm.


* Chú ý :


- Một đa thức (khác đa thức khơng) có thể
có một nghiệm, hai nghiệm . . . hoặc
khơng có nghiệm nào.


- Số nghiệm của một đa thức khơng vượt
q bậc của nó.


?1 <sub>(SGK/48)</sub>


* Thay x = -2 vào đa thức <i>x</i>3 4<i>x</i><sub> ta có : </sub>




3


2 4. 2 8 8 0


     


Vậy x = -2 là nghiệm của đa thức
* Tương tự với x = 0 ; x = 2


? 2 <sub>(SGK/48)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Hs : Ta thay số đó vào x và tính giá trị của
đa thức. Nếu giá trị tính đựơc bằng 0 thì số
đó là nghiệm của đa thức



HS trả lời theo cách hiểu của mình
Gv : Có cách nào khác để đi tìm nghiệm
của đa thức khơng?(Nếu HS khơng trả lời
đựơc thì Gv hướng dẫn)


<i>4. Củng cố:</i> (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.


- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.


+ Nếu P(a) <sub> 0 thì a không là nghiệm.</sub>


<i>5. Hớng dẫn học ở nhµ:</i>(2')
VỊ nhµ :


 Học kỹ bài trong vở ghi và SGK,xem lại các bài tập đã chữa trong giờ


 Tiếp tục làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...
Soạn :


Giảng :



Tiết 63

<b>Đ</b>

<b>9.nghiệm của đa thức một biến(tiếp) </b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


1.KiÕn thøc :


 Hiểu đợc khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.


2.Kỹ năng :


 Rèn cho HS kỹ năng tìm nghiệm của đa thức và xét xem một số có phải là
nghiệm của đa thc hay khụng<b>.</b>


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn .


<b>II. Chuaồn bị: </b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.Ổn định lớp (1’)</i>


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (tiến hành trong giờ )</i>
<i>3.Bài mới (38</i>’)



<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv đưa bài tập lên bảng phụ
Hs quan sát và làm bài tập
<i>Bài 1: </i>


Kiểm tra xem x =3 có phải là nghiệm của
đa thức


f(x) = -3x+9 hay không?


<i>Bài 1</i>
Ta có:


f(3) = -3.3 +9 =0


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>Bài 55 sgk/48</i>


a/Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y+6
b/ Chứng tỏ rằng đa thức sau khơng có
nghiệm:


Q(x) = y4<sub> + 2</sub>


<i>Baøi 43 SBT/15</i>


Cho đa thức f(x) = x2<sub>-4x -5. Chứng tỏ rằng</sub>


x=-1; x=5 là hai nghiệm của đa thức đó.



<i>Bài 44 SBT/16</i>


HS hoạt động nhóm, sau đó lên bảng trình
bày


Tìm nghiệm của của các đa thức sau:
a/ 2x+10


b/3x -


1
2


<i>Baøi 46 SBT/16</i>


Chứng tỏ rằng nếu a+b+c = 0 thì x=1 là
một nghiệm của đa thức f(x) = ax2<sub>+bx+c</sub>


<i>Baøi 55 sgk/48</i>
a/ P(y) = 0


hay 3y+6 = 0  3y = 6  y=2
Vậy nghiệm của P(y) là y=2
b/ Ta có: y4 <sub></sub><sub>0 nên y</sub>4<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub>2 ,</sub>


hay Q(y) khác không với mọi giá trị của y.
Vậy Q(y) khơng có nghiệm.


<i>Bài 43 SBT/15</i>


Ta có:


f(-1) = (-1)2<sub>-4.(-1)-5 = 1+4-5 = 0</sub>


f(5) = 52<sub> – 4.5 -5 = 25 -20-5 =0</sub>


Vậy x=-1; x=5 là hai nghiệm của đa thức
f(x).


<i>Baøi 44 SBT/16</i>


a/ 2x+10 = 0  2x = -10  x = -5
Vậy x = -5 là nghệm của đa thức trên.
b/ 3x -


1


2<sub> = 0  3x = </sub>
1


2 <sub>  x = </sub>
1
6


Vaäy x =


1


6 là nghiệm của đa thức trên.



<i>Bài 46 SBT/16</i>


Ta có: f(1) = a.12<sub> + b.1 + c = a+b+c</sub>


Maø a+b+c = 0 => f(1)= 0


Vậy 1 là nghiệm của đa thức f(x).
<i>4.Củng cố.(4’)</i>


+ Hs nhắc lại cách nhận biết một số có là nghiệm của đa thức hay khơng, cách tìm nghiệm
của đa thức.


+ Làm Bt 54; 55 trang 48 SGK.
+ Tổ chức chơi “Trò chơi tốn học”


<i><b>Luật chơi: Có hai đội chơi, mỗi đội 5 HS, mỗi HS làm một câu theo thứ tự trong các câu </b></i>
trên, người thứ 2 có thể sửa bài của người trứơc. HS truyền tay nhau phấn (hoặc bút dạ)
đánh dấu trên bảngphụ. Đội nào xong trứơc thì đội đó thắng.


<i>5.Hướng dẫn học ở nhà (2’)</i>


Về nhà :


 Học bài.


 Làm Bt 56 trang 48 SGK, Bt 43; 44; 46; 47; 50 trang 15 SBT.
 Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương trang 49 SGK.


 Chuẩn bị các BT trong phần ôn tập chương để chuẩn b cho tit ụn tp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

...
...
...
...


Soạn :
Giảng :


TiÕt 64

<b>«n tËp chơng IV</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>
<i>1.Kiến thức : </i>


Oõn tp và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
 Oân tập các quy tắc công, trừ, các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức một biến,


nghiệm của đa thức một biến.


<i>2.Kü năng : </i>


Rốn k nng cng, tr cỏc a thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng
một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.


<i>3.Thái : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn .


<b>II.Chuẩn bị :</b>



GV: Baỷng phuù, bút lông, phấn màu.


HS: Ôõn taọp vaứ laứm baứi theo yeõu cau cuỷa GV


<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.KiĨm tra bµi cị (không)</i>
3.Bài mới (39)


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung chính</b>


Gv đặt câu hỏi để ơn tập
Hs trả lời câu hỏi


? Biểu thức đại số là gì ?
Hs : Trả lời miệng
? Cho ví dụ


Hs lÊy vÝ dụ
? Đơn thức là gì?
Hs trả lời miệng


? Hóy viết một đơn thức của 2 biến x, y có
bc khỏc nhau


Hs lên bảng làm



<i>I. ễn tp về biểu thức đại số , đơn thức ,</i>
<i>đa thức.</i>


1. Biểu thức đại số là những biểu thức mà
trong đó ngồi các số , các phép tốn (+) (-)
(x), (:) năng lên luỹ thừa, cịn có các chữ.
Ví dụ: 2xy3<sub> +3 +4y</sub>3


2) Đơn thức: là những biểu thức đại số chỉ
gồm 1 số, 1 biếnhoặc một tích giữa các số
và các biến.


VÝ dô : 2x2<sub>y; </sub> 1


3 xy3


-2x3<sub> y</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

? Bậc của đơn thức là gì ?
Hs trả lời miệng


Gv nªu ví dụ
Hs lên bảng làm


? Th no l 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví
dụ?


Gv cho Hs lµm bµi tËp
Hs lµm bµi tËp



<i>BT 54 trang 17 SBT.</i>


Ba HS lên bảng trình bày. Các HS khác
làm Bt vào vở.


Gv cùng HS nhận xét bài làm của HS.


BT 62 (SGK/50)Gv cho HS làm từng câu
1


Cả lớp làm vào vở.


Hai HS lên bảng mỗi HS thu gọn và sắp
xếp một đa thức


Hs1 làm câu a)
HS2 lên tính caâu b).


Hs3 làm câu c)
Gv đặt câu hỏi gợi ý


Gv : Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm
của đa thức P(x)?


tổng số muc của tất cả các biến có mặt
trong đơn thức đó.


Ví dụ : Hãy tìm bậc của các đơn thức: x;


1


2 ; 0 ?


x cã bËc 1 ; 0 kh«ng cã bËc; 1


2 cã bËc 0


* Đơn thức đồng dạng :


Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến.


<i>II.Lun tËp </i>


<i>Dạng 1:</i> Thu gọn đơn thức, tính tích của
đơn thức.


<i>Bài tập 54 trang 17 SBT.</i>


Thu gọn các đơn thức sau và tìm hệ số của
nó.


a)



2 2


1


. 3 ...
3 <i>xy</i> <i>x yz</i>





 




 


 


<i>x y z</i>3. .2 2<sub> có hệ số là –1 .</sub>


b) = – 54bxy2<sub> có hệ số là –54b.</sub>


c)


3 7 3


1
2 <i>x y z</i>





có hệ số là


1
2




.


<i>Dạng 2:</i> Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa
thức.


<i>Bài tập 62 trang 50 SGK.</i>
a) Sắp xếp . . .


P(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 1/4x.</sub>


Q(x) = – x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – ¼.</sub>


b) Tính P(x) + Q(x) vaø P(x) – Q(x).
P(x)= x5<sub>+7x</sub>4<sub>– 9x</sub>3<sub>– 2x</sub>2<sub>–1/4x </sub>
+<sub> Q(x) =–x</sub>5<sub>+5x</sub>4<sub>– 2x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub> –1/4.</sub>
____________________________________________


P(x) + Q(x)


= 12x4<sub> – 11x</sub>3<sub>+ 2x</sub>2<sub>–1/4 x – ¼.</sub>


P(x)= x5<sub>+7x</sub>4<sub>– 9x</sub>3<sub>– 2x</sub>2<sub>–1/4x </sub>
-<sub> Q(x) =–x</sub>5<sub>+5x</sub>4<sub>– 2x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub> –1/4.</sub>
____________________________________________


P(x) + Q(x)


= 2x5<sub>+ 2x</sub>4<sub>– 7x</sub>3<sub>– 6x</sub>2<sub>–1/4 x + ¼.</sub>


c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức


P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức
Q(x).


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Hs : x = a được gọi là nghiệm của đa thức
P(x) khi P(a) = 0.


Gv :

Vậy x = 0 có là nghiệm của đa thức
P(x) khơng? Tại sao?


Hs : x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) vì
P(0) = 0.


Gv :

Tại sao x = 0 không phải là nghiệm
của đa thức Q(x)?


Hs : x = 0 khơng là nghiệm của đa thức
Q(x) vì Q(0)  0


P(0) = 05<sub>+7.0</sub>4<sub>– 9.0</sub>3<sub>– 2.0</sub>2<sub>–1/4.0</sub>


= 0


Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x).
Q(0) = –05<sub>+5.0</sub>4<sub>– 2.0</sub>3<sub>+ 4.0</sub>2<sub> –1/4.</sub>


= –1/4.


Vậy x = 0 không là nghiệm của đa thức
Q(x).



<i>4. Cđng cè(3 )</i>’
Gv cho Hs lµm bµi tập củng cố


Bài 58 (SGK/49)


Tính giá trị của biểu thøc sau t¹i x = 1 ; y = -1 ; z = -2
a) 2 xy (5 x2<sub>y+ 3x –z)</sub>


b) xy2<sub>+ y</sub>2<sub>z</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>x</sub>4
Bài 59 (SGK/49)


(Gv cho Hs điền vào bảng phụ)


<i>5.Hớng dẫn học ở nhà (2 )</i>
Về nhà :


 Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa
thức.


Làm tiếp các bài tập ôn tập chơng IV


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Giảng :



TiÕt 65

<b>KiÓm tra chơng IV</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>1.Kiến thức : </i>


Kim tra kiến thức của Hs sau khi học xong chơng IV,t ú giỳp Gv phõn loi c
Hs


<i>2.Kỹ năng : </i>


Có kỹ năng trìng bày bài giải toán 1 cách thành thạo


<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn .


<b>II.ChuÈn bÞ : </b>


Gv : đề bài,đáp án ,thang điểm


Hs : Ôn tập kỹ bài ở nhà ,sách bút ,giấy kiểm tra


<b>III.Cỏc hot ng dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>
<i>3.Bài mới (42 )</i>



<i>Phần I.Đề bài : </i>


<i>Cõu 1:</i> <i>(2 im) </i>a thức là gì? Đơn thức là gì? Cho hai ví dụ về đa thức của biến x (không
là đơn thức) có bậc là 3 và 5.


<i>Câu 2:<b> </b>(3 điểm)</i> Cho đa thức


P(x) = 4x4<sub> +2x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 2x</sub>2<sub> – 3x</sub>4<sub> – x + 5.</sub>


a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(–1);


1
2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<i>Câu 3:</i> <i>(3 điểm) </i> Cho đa thức A(x) = 2x3<sub>+ 2x – 3x</sub>2<sub> + 1 và B(x) = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>3<sub> – x – 5 </sub>
a) Tính A(x) + B(x).


b) Tính A(x) – B(x).


<i>Câu 4:</i> <i>(2 điểm) </i>


a) Trong các số –1; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức C (x) = x2<sub> – 3x + 2?</sub>
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x) = 2x – 10 v N(x) = (x 2)(x + 3).



<i>Phần II.Đáp án :</i>
<i>C©u 1 </i>


 Nêu khái niệm đa thức,đơn thức


 Cho ví dụ về đa thức


<i>Câu 2 </i>


KÕt qu¶ :


 

3 2


) 2 5


( 1) 5


<i>a</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>


   


 


3 2


1 1 1 1


) 2. 5



2 2 2 2


1 1 1 11


5


4 4 2 5


<i>b P</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


       


    
<i>C©u 3.</i>


KÕt qu¶ :


 

 


 

 



3 2


3 2


) 5 4


) 5 3 6


<i>a</i> <i>A x</i> <i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>A x</i> <i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    


    


<i>C©u 4 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

a) Sè 1 ; 2 lµ nghiƯm cđa ®a thøc C(x)


b) NghiƯm cđa ®a thøc M(x) lµ 5 ; Nghiệm của đa thức N(x) là 2 và 3


<i>4.Hớng dÉn häc ë nhµ (2 )</i>’
VỊ nhµ :


 Học kỹ lại các bài đã học trong chơng IV


 Xem lại các bài tập đã cha và tiếp tục làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT


Chuẩn bị phần ôn tập cuối năm


<b>IV.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 25/04/2010
Giảng :



Tiết 66

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>



I.<b>Mục tieâu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ


Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Luỹ thừa của một số hữu tỉ


Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


Khái niệm về căn baọc hai cuỷa moọt soỏ khoõng aõm


<i>2.Kỹ năng : </i>


Reứn luyeọn kú naờng tớnh toaựn vaứ vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo giaỷi baứi taọp
<i>3.Thái độ : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bé m«n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
HS:SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>



<i>1.Ổn định lớp(1’)</i>


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>


<i>3.Bi mi (42)</i>


<b>Hot ng cu Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


GV:Gọi HS đọc BT1


GV:Ở câu a để thực hiện các phép tính ta
nên đổi hổn số và số thập phân về dạng
phân số rồi mới thực hiện các phép tính


GV:Ở câu c ta nên đổi hổn số và số thập
phân về dạng phân số sau đó qui đồng
mẩu số các phân số rồi thực hiện các phép
tính


GV:Gọi HS đọc BT2
HS:Đọc BT2


GV:Cho HS phát biểu lại biểu thức xác
định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
HS: x nếu x  0


|x| =


-x nến x  0
GV:Với giá trị nào của x thì :


|x| + x = 0


HS:x  0 thì |x| + x = 0
HS:x 0 thì x + |x| = 2x


<i>BT1(SGK/88)</i>
a/


1 5 1


9, 6.2 2.125 1 :


2 12 4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


96 5<sub>.</sub> <sub>250</sub> 17 <sub>:</sub> 1


10 2 12 4


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 



3000 17 1


24 :


12 4




 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


2983 1


24 :


12 4


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


2983 4 2983


24 . 24



12 1 3


   


72 2983 2911


3 3


 


 


c/


1 <sub>0, 8 1</sub>1 <sub>. 2, 3 4</sub> 7 <sub>1, 28</sub>


2 5 25


   


   


   


   


1 8 4 <sub>.</sub> 23 107 128
2 10 3 10 25 100


   



<sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


15 24 40 <sub>.</sub> 230 428 128


30 100


   


   


   


   


1 <sub>.</sub> 530 530
30 100 3000


 


   
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 


   


<i>BT 2 (SGK/89)</i>


a/ x  0 thì |x| + x = 0


b/ x 0 thì x + |x| = 2x


<i>BT3 (SGK/89)</i>


a c a c a c
b d b d b d


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

GV:Với giá trị nào của x thì:
x + |x| = 2x


GV:Tính giá trị của các biểu thức sau :


/ 0,01 0, 25
1
/ 0,5. 100


4


<i>a</i>
<i>b</i>





GV:Hãy viết cơng thức tính tích và thương
hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy


thừa, lũy thừa một tích, lũy thừa một
thương


HS:xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


 


<i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> 







. .


: :


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>






GV:Hãy tính :a/


2
3 1
7 2
 

 
 
b/
2
3 5
4 6
 

 
 


a c b d
a c b d


 


 


 


<i>BT1</i>



/ 0,01 0, 25
0,1 0,5 0, 4
1
/ 0,5. 100


4
1 9
0,5.10
2 2
<i>a</i>
<i>b</i>

  

  


<i>* Luỹ thừa của một số hữu tỉ </i>
xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


 


<i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> 








. .


: :


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>




<i>BT2</i>
a/
2
3 1
7 2
 

 
  =
2
6 7
14 14
 

 


 
=
2
13
14
 
 
  =
169
196
b/
2
3 5
4 6
 

 
  =
2
9 10
12 12
 

 
 
=
2
1
12


 
 
  =
1
144


<i>4. Củng cố:</i>


<i> 5.Híng dÉn häc ë nhµ (2 )</i>’
VỊ nhµ :


 Xem lại các BT làm tại lớp


 Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập cịn lại
<b>IV.Rĩt kinh nghiƯm sau giê d¹y : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Soạn 25/04/2010
Giảng :


Tiết 67 <b>ôn tập cuối năm </b>
<b>I.Mục tiªu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
Đại lượng tỉ lệ thuận


Đại lượng tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng toạ độ



Đồ thị hàm số y = ax (0)
<i>2.Kỹ năng : </i>


Ren luyen kỳ nang tnh toaựn vaứ vaọn dúng caực kieỏn thửực ủaừ hóc vaứo giai bai tap
<i>3.Thỏi : </i>


Trung thực,hợp tác trong học tập


Yêu thích bộ môn .


<b>II.Chuaồn bũ:</b>


GV:Giáo án, SGK, bảng phuï
HS:SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.Kiểm tra bài cũ (không)</i>
3.Bài mới (40)


<b>Hot động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


GV:Gọi HS đọc BT 4(SGK/89)
HS:Đọc BT 4


GV:Gọi HS viết biểu thức biểu thị hai đại
lượng tỉ lệ thuận



HS:y = kx


GV:Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị
đầu tư , Ta có dãy tỉ số nào ?


HS: Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn
vị đầu tư


Ta coù:


A B C
2 5 7


A B C 560 40
2 5 7 14


 


  


 


GV:Vậy mỗi đơn vị được chia bao nhiêu
tiền lải


HS:Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược
là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu


GV:Gọi HS đọc BT 5(SGK/89)
HS:Đọc BT 5



<i>BT4(SGK/89)</i>


<i>Gi¶i : </i>


Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu


Ta coù:


A B C
2 5 7


A B C 560 40
2 5 7 14


 


  


 


A 40 A 80
2   
B 40 B 200
5   
C 40 C 280
7   


Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80


triệu ; 200 triệu ;280 triệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

GV:Điểm


1
A 0;


3


 
 


  có thuộc hàm số y =


1
2x


3


 


khơng ?
HS:Với


1
A 0;


3


 


 


  ta có :
 


1 <sub>2 0</sub> 1 1
3   3 3


Vaäy


1
A 0;


3


 
 


  thuộc đồ thị hàm số y =


1
2x


3


 


GV:Gọi HS đọc BT 6 (SGK/89)
HS:Đọc BT 6



GV:HD Để tìm a của hàm số


y = ax đi qua điểm M(-2;-3), ta thay toạ độ
điểm M vào hàm số y = ax rồi sau đó thực
hiện các phép tính


HS:Chú ý giáo viên giảng bài
GV:Gọi HS đọc BT7


HS:Đọc bài tập7


GV:Hãy cho biết tỉ lệ % trẻ em từ 6 – 10
tuổi ở Tây nguyên và Đồng bằng sơng cữu
long đi học tiểu học


HS:Tây nguyên: 92,29%


Đồng bằng song cữu long:87,81%


GV:Vùng nào có tỉ lệ học sinh đi học tiểu
học thấp nhất


HS:Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ
thấp nhất :87,81%


GV:Để vẽ đồ thị ta cần xác định thêm
mấy điểm


HS:Ta caàn xác định thêm một điểm
HS:Khi x = 1 thì y = -2



GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ
thị


HS:Khi x = 1 thì y = 2


Với


1
A 0;


3


 
 


  ta coù :
 


1 <sub>2 0</sub> 1 1
3   3 3


Vaäy


1
A 0;


3


 


 


  thuộc đồ thị hàm số y =


1
2x


3


 


<i>BT6 (SGK/89)</i>


Do y = ax đi qua M(-2;-3)
Ta có: -2 = a (-3)  a =


2
3


<i>BT7 (SGK/89)</i>


<i>Gi¶i : </i>


Tây nguyeân: 92,29%


Đồng bằng song cữu long:87,81%
Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ
thấp nhất :87,81%


<i>BT1</i>



Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x
Bải giải
Khi x = 1 thì y = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số
GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số
y = 2x


GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ
thị


GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số
y = -2x


HS:Khi x = 1 thì y = -2


Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số
HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x


2


<b>y = 2x</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


<b>A</b>



<i>BT2</i>


Vẽ đồ thị hàm số : y = -2x
Bải giải
Khi x = 1 thì y = -2


Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số
Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x




2


-2


-4


<b>y = -2x</b>
<b>y</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<i>4.Cñng cè :</i>


<i> 5.Híng dÉn häc ë nhµ(2 )</i>’
VỊ nhµ :


 Xem lại các BT làm tại lớp



 Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại
<b>IV.Rĩt kinh nghiƯm sau giờ dạy : </b>


...
...
...
...


Soạn 25/04/2010
Giảng :


Tiết 68 <b>ôn tập cuối năm </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>1.KiÕn thøc : </i>


 Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:


Biểu thức đại số , giá trị của một biểu thức đại số
Đơn thức, đơn thức đồng dạng


Đa thức, cộng trừ đa thức


Nghiệm đa thức một biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

 Reứn luyeọn kú naờng tớnh toaựn vaứ vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo giaỷi baứi taọp
<i>3.Thái độ : </i>


 Trung thực,hợp tác trong học tập



Yêu thích bộ m«n .


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV:Giáo án, SGK, bảng phụ
HS:SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i>1.ổn định lớp (1 )</i>’


<i> 2.KiÓm tra bài cũ (không)</i>
<i>3.Bài mới (42)</i>


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


GV:Cho HS đọc BT9
HS:Đọc BT9


GV:Để tính giá trị của biểu thức


2


2,7c  3, 5ctaïi c =
2


3 <sub> ta </sub><sub>lµm nh thÕ nµo ?</sub>


HS:Thay c =



2


3<sub> vào biểu thức </sub><sub>2,7c</sub>2 <sub></sub> <sub>3, 5c</sub>


råi tÝnh


GV:Vậy Vậy giá trị của biểu thức


2


2,7c  3, 5c tại c =
2


3<sub>là bao nhiêu ?</sub>


HS:Vậy giá trị của biểu thức 2,7c2  3, 5c
tại c =


2
3<sub>laø </sub>


17
15




GV:Cho HS đọc BT11


GV:HD Trước hết ta áp dụng quy tắc bỏ


dấu ngoặc rồi áp dụng quy tắc chuyễn vế
và sao đó thực hiện các phép tính


GV:Cho HS đọc BT12


Hs đọc nội dung bài 12


GV:Cho HS nhắc lại khái niệm nghiệm đa
thức một biến


GV:Goïi a là nghiệm của
 


P x  3 2x<sub> ta có </sub>


P(a) = 3 – 2a = 0


<i>BT9 (SGK/90)</i>


<b>Gi¶i : </b>


Thay c =


2


3<sub> vào biểu thức </sub>2,7c2  3, 5c ta
có :


2



2 2


2,7 3, 5


3 3


27 4 35 2<sub>.</sub> <sub>.</sub>
10 9 10 3


108 70 6 7 17
90 30 5 3 15


   




   


   


 




    


Vậy giá trị của biểu thức 2,7c2  3, 5c
tại c =


2


3<sub>laø </sub>


17
15




<i>BT11 (SGK/91)</i>


2x 3  x 5  x 2  x 1 


2x 3 x 5 x 2 x 1      


x 8 3   x 5


<i>BT12 (SGK/91)</i>
Goïi a là nghiệm của


 


P x  3 2x<sub> ta coù </sub>


P(a) = 3 – 2a = 0


3 2a 0
2a 3


3
a



2


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

3 2a 0
2a 3


3
a


2


  


 


 


GV:Vaäy


3


2<sub>là nghiệm của đa thức</sub>


 


P x  3 2x



GV:Vaäy


3


2<sub>là nghiệm của đa thức</sub>


 


P x  3 2x


<i>4.Cñng cè :</i>


<i> 5.Híng dÉn häc ë nhµ (2 )</i>’
VỊ nhµ :


 Học kỹ tất cả các bài đã học


 Xem lại các bài tập đã chữa,làm lại các bài tập cha làm trong các chơng


 ChuÈn bÞ kü kiĨm tra HK II


<b>IV.Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y : </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×