Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Dạy thêm toán 10 1 3 các PHÉP TOÁN TRÊN tập hợp số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.81 KB, 11 trang )

Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Toán 10
Bài 3

The Best or Nothing

CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ

Mục lục

Phần A. Câu hỏi
Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số

Câu 1.

Câu 2.

Cho tập hợp
{ −3;1}
A.

A = { x ∈ ¡ \ −3 < x < 1}

B.

[ −3;1]

. Tập A là tập nào sau đây?
[ −3;1)
C.



Hình vẽ nào sau đây (phần khơng bị gạch) minh họa cho tập hợp

D.

( 1; 4]

( −3;1)

?

A.
B.
C.
D.
Câu 3.

Cho tập hợp

X = { x \ x ∈ ¡ ,1 ≤ x ≤ 3}

thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?

A.
B.
C.
D.
Câu 4.

A = { x ∈ ¡ 4 ≤ x ≤ 9}


Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
A = [ 4;9] .
A = ( 4;9] .
A = [ 4;9 ) .
B.
C.
A.
Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số

LOVEBOOK.VN | 1

:
D.

A = ( 4;9 ) .


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Cho tập hợp
( −2; +∞ )
A.


A.
Câu 8.

Câu 9.

A = ( −∞; −1]

B.

[ −2;1]

B.

Cho hai tập hợp
( 1; 2]
A.

( 1;3]
. Khi đó
( −2;1)

A = ( 1;5] ; B = ( 2; 7 ]

( 2;5)

B.

A = ( 2; +∞ )

Câu 12. Cho tập hợp

−3; 3
A.
.

(

Câu 13. Cho
A.

)

A∩ B

C¡ A =  −3; 8

B.

B.

¡

D.

C.

là:

( 1; 7]

D.


(

( A \ B) ∩ C

)

3; 11 .
Tập
−5; 11
C.
.

(

( −∞; −2]

C¡ ( A ∩ B )

)

[ −2;5]
là:
( −3; 2 ) ∪

D.

(

A∩ B ∩C :

C.

( −∞;1) .

A = [ −4;7 ] B = ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ )
A∩ B
,
. Khi đó
:

LOVEBOOK.VN | 2

là:
D.

A = { x ∈ ¡ x + 3 < 4 + 2 x} B = { x ∈ ¡ 5 x − 3 < 4 x − 1}
Câu 14. Cho hai tập
,
.
A
B
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập
và là:
0
1.
1.
0
A. và
B.
C.


Câu 15. Cho

( −1; 2 )

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
( a; c ) ∩ ( b; d ) = ( b; c ]
B.
( a; c ) ∪ [ b; d ) = ( b; c )
D.

C¡ B = ( −5; 2 ) ∪

Tìm
[ 5; +∞ ) .

D.

( −∞; 2]

)

.

D.

[ −2;5]

A\ B


[ 0;1)





là tập nào sau đây?

5;
[ +∞ )
[ −5;1]
C.
D.

. Khi đó tập
( −2;1)
C.

,

là:

A∩ B

C.

A = [ −2; 2] , B = [ 1;5] , C = [ 0;1)

B.


A∪ B

là tập hợp nào sau đây?
( −2;5]
C.

. Tập hợp

a
A = [ 1; 4] ; B = ( 2;6 ) ; C = ( 1; 2 ) .

[ 0; 4] .

. Khi đó

CR A
. Khi đó
là:
( 2; +∞ )
B.

Câu 10. Cho các số thực a, b, c, d và
( a; c ) ∩ ( b; d ) = ( b; c )
A.
( a; c ) ∩ [ b; d ) = [ b; c )
C.
Câu 11. Cho ba tập hợp
{ 0;1}
A.


. Khi đó
C.

A = [ −5;3) , B = ( 1; +∞ )

A = ( −2;1) , B = [ −3;5]

Cho tập hợp
[ 2; +∞ )
A.

B = ( −2; +∞ )

và tập
( −2; −1]
B.

Cho hai tập hợp
( 1;3)
A.
Cho

The Best or Nothing

D.

∅.

D. Khơng có.


)

3; 8 .


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

A.

[ −4; −2 ) ∪ ( 3;7 ] .

The Best or Nothing

[ −4; −2 ) ∪ ( 3;7 ) .

B.

C.

( −∞; 2] ∪ ( 3; +∞ ) .

( −∞; −2 ) ∪ [ 3; +∞ ) .

D.

A = ( −∞; −2] B = [ 3; +∞ ) C = ( 0; 4 ) .
( A ∪ B) ∩ C
Câu 16. Cho
,

,
Khi đó tập
là:
( −∞; −2] ∪ ( 3; +∞ ) . [ 3; 4 ) .
( −∞; −2 ) ∪ [ 3; +∞ ) .
[ 3; 4] .
A.
B.
C.
D.

A = { x ∈ R : x + 2 ≥ 0} B = { x ∈ R : 5 − x ≥ 0}
A∩ B
,
. Khi đó
là:
[ −2;5]
[ −2;6]
[ −5; 2]
A.
.
B.
.
C.
.

Câu 17. Cho

Câu 18. Cho
A.


A = { x ∈ R : x + 2 ≥ 0} , B = { x ∈ R : 5 − x ≥ 0}

[ −2;5]

.

B.

Câu 19. Cho hai tập hợp
( 1; 7 )
A.
Câu 20. Cho hai tập hợp
[ −5;3]
A.
Câu 21. Cho
A.

[ −2;6]

.

A = [ −2; 7 ) , B = ( 1;9]

[ −2;9]

B.

. Tìm


A = { x ∈ ¡ | −5 ≤ x < 1}

( −3;1)

B.

.

C.
;

D.

A\ B
. Khi đó
là:
( 5; +∞ )
C.
.

A∪ B

( 2; +∞ )

D.

[ −2;1)

( 1;3]


. Tìm

.

.

( 7;9]

D.

B = { x ∈ ¡ | −3 < x ≤ 3}

C.

( −2; +∞ )

A∩ B

.

5;3
)
[

D.

A = ( −1;5] , B = ( 2;7 )

A\ B
. Tìm

.
( 2;5]
B.

( −1; 2]

C.

( −1;7 )

( −1; 2 )

D.

A = ( −∞; 0] B = ( 1; +∞ ) C = [ 0;1)
( A ∪ B) ∩ C
Câu 22. Cho 3 tập hợp
,
,
. Khi đó
bằng:
0
0;1
{ }
{ }

¡
A.
B.
C.

D.
M = [ −4;7 ]

Câu 23. Cho hai tập hợp
[ −4; −2 ) ∪ ( 3; 7 ]
A.
Câu 24. Cho hai tập hợp
( 1;3)
A.

B.

N = ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ )

M ∩N
. Khi đó
bằng:
( −∞; 2] ∪ ( 3; +∞ )
( −∞; −2 ) ∪ [ 3; +∞ )
C.
D.


[ −4; 2 ) ∪ ( 3;7 )

A = [ −2;3] , B = ( 1; +∞ )

B.

. Khi đó

( −∞;1] ∪ [ 3; +∞ )

Câu 25. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A∩ B = A ⇔ A ⊂ B
A.
A\ B = A ⇔ A∩ B = ∅
C.
Câu 26. Cho tập hợp
LOVEBOOK.VN | 3

C¡ A =  −3; 8

)

C¡ B = ( −5; 2 ) ∪
,

C¡ ( A ∪ B )

C.

B.
D.

(

[ 3; +∞ )

bằng:


( −∞; −2 )

D.

A∪ B = A ⇔ B ⊂ A
A\ B = A ⇔ A∩B ≠ ∅

)

3; 11 .
Tập

C¡ ( A ∩ B )

là:


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

A.

( −5; 11 )

The Best or Nothing

.

( −3; 2 ) ∪ (

B.


)

3; 8 .
C.

( −3; 3 )

.

D.



.

A = ( −∞;1] B = [ −2;2 ]
C = ( 0;5 )
( A ∩ B) ∪ ( A ∩ C ) = ?
Câu 27. Cho 3 tập hợp:
;

. Tính
( −2;5)
( 0;1]
[ −2;1]
[ 1; 2]
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
Dạng 3. Các bài tốn tìm điều kiện của tham số
A = [ m; m + 2] , B [ −1; 2]

Câu 28. Cho tập hợp
m ≤ −1
m≥0
A.
hoặc

A = ( 0; +∞ )

Câu 29. Cho tập hợp
B⊂ A

.
0
<
m
≤3

m = 4

A.

Câu 30. Cho hai tập hợp

−3 ≤ m ≤ −2
A.
Câu 31. Cho hai tập hợp
a < 3
a ≥ 4

A.
Câu 32. Cho hai tập hợp
A⊂ B
để
.

A.

m ≥ 4
 m ≤ −2


. Tìm điều kiện của m để
−1 ≤ m ≤ 0
1≤ m ≤ 2
B.
C.


B.

B = { x ∈ ¡ \ mx 2 − 4 x + m − 3 = 0}

m=4


C.

A = [ −2;3] , B = ( m; m + 6 )

B.
X = ( 0;3]

B.

−3 < m < −2



Y = ( a; 4 )

A⊂ B

D.

m>0

m ≥ 4
 m ≤ −2

 m = 1

a<0
Câu 33. Cho số thực
.Điều kiện cần và đủ để

2
2
− < a < 0.
− ≤ a < 0.
3
3
A.
B.

C.

D.

a≤4

a<0

A = { x ∈ ¡ \1 ≤ x ≤ 2} ; B = ( −∞; m − 2] ∪ [ m; +∞ )

B.

D.

A⊂ B
. Điều kiện để
là:
m < −3
C.

C.


m <1

m ≥ −2

để

D.

X ∩Y ≠ ∅

a >3

4

; +∞ ÷ ≠ ∅
a


D.

−2 < m < 4

( −∞;9a ) ∩ 

C.

3
< a < 0.
4


.

. Tìm tất cả các giá trị của m

m > 4
 m < −2

 m = 1



m>2

m=3

là:


D.

3
≤ a < 0.
4

A = [ m; m + 2] , B = [ −1; 2]
A⊂ B
Câu 34. Cho tập hợp
với m là tham số. Điều kiện để
là:

1≤ m ≤ 2
−1 ≤ m ≤ 0
A.
B.
m ≤ −1
m≥0
m < −1
m>2
C.
hoặc
D.
hoặc
LOVEBOOK.VN | 4

hoặc

. Tìm m để B có đúng hai tập con

. Tìm tất cả các giá trị của

a<3

.


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

The Best or Nothing

A = [ m; m + 2] , B = [ 1;3)


Câu 35. Cho tập hợp
m < −1
m>3
A.
hoặc
m < −1
m≥3
C.
hoặc

. Điều kiện để

A∩ B = ∅

là:
m>3
B.
hoặc
m ≤ −1
m≥3
D.
hoặc
m ≤ −1

A = [ −3; −1] ∪ [ 2; 4] B = ( m − 1; m + 2 )
A∩ B ≠ ∅
Câu 36. Cho hai tập hợp
,
. Tìm m để

.
m <5
m >5
1≤ m ≤ 3
m≠0
m>0
A.

B.
C.
D.

Câu 37. Cho 3 tập hợp
1
2
A.

A = ( −3; −1) ∪ ( 1; 2 )

B.

B = ( m; +∞ ) C ( −∞; 2m )
A∩ B ∩C ≠ ∅
,
,
. Tìm m để
.

m≥0


C.

m ≤ −1

D.

m≥2

A = [ 0;5] B = ( 2a;3a + 1] a > −1
a
A∩ B ≠ ∅
Câu 38. Cho hai tập
;
,
. Với giá trị nào của thì
5
5


a ≥ 2
a < 2


1
1
5
1
5


a ≥ − 1
a<−
− ≤a≤
− ≤a<


3
3
3
2
3
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Câu 39. Cho 2 tập khác rỗng
−1 < m < 5
A.
.

A = ( m − 1; 4] ; B = ( −2; 2m + 2 ) , m ∈ ¡
B.

1< m < 5


A∩ B ≠ ∅
. Tìm m để
−2 < m < 5
m > −3
C.
.
D.
.

.

a<0
Câu 40. Cho số thực
.Điều kiện cần và đủ để
3
2
− ≤ a < 0.
− < a < 0.
4
3
A.
B.

( −∞;9a ) ∩ 

4

; +∞ ÷ ≠ ∅
a





C.

Phần B. Lời giải tham khảo
Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.
Câu 4.

¡

2
≤ a < 0.
3

là:


D.

( −3;1)

3
< a < 0.

4

Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực
ở phần trên ta chọn
.
Đáp án
D.
( 1; 4]
1< x ≤ 4

gồm các số thực x mà
nên chọn
A.
Đáp án
A.
 x ≥ 1
 x ≥ 1

1≤ x ≤ 3 ⇔ 
⇔   x ≤ −1 ⇔ x ∈ [ −3; −1] ∪ [ 1;3]
 x ≤ 3 
 −3 ≤ x ≤ 3
Giải bất phương trình:
Đáp án
D.
Chọn A
A = { x ∈ ¡ 4 ≤ x ≤ 9} ⇔ A = [ 4;9] .

LOVEBOOK.VN | 5



Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

The Best or Nothing

Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số
Câu 5.

A ∪ B = { x ∈ ¡ \ x ∈ A hoac x ∈ B}


Đáp án

nên chọn đáp án C.

C.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

A∩ B
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp A và B, tập
là phần không bị gạch ở cả A và B nên
x ∈ ( 1;3)
.

Đáp án
A.
x ∈ A
−2 < x < 1
x∈ A∩ B ⇔ 
⇔ −2 < x < 1

x ∈ B
−3 ≤ x ≤ 5
Vì với
hay
Đáp án
B.
A \ B = { x ∈ ¡ \ x ∈ A va x ∉ B} ⇒ x ∈ ( 1; 2]

.

Đáp án
A.
CR A = ¡ \ A = ( −∞; 2]
Ta có:
.
Đáp án
C.

Đáp án
Câu 11.

Câu 10.
A.

A \ B = [ −2;1) ⇒ ( A \ B ) ∩ C = [ 0;1)

Ta có:
Đáp án
B.
Câu 12. Chọn C
C¡ A =  −3; 8

)

C¡ B = ( −5; 2 ) ∪

,
A = ( −∞; − 3) ∪  8; +∞

)

(

.

) (

3; 11 = −5; 11

)

)

B = ( −∞; −5] ∪  11; +∞ .


,
⇒ A ∩ B = ( −∞; −5] ∪  11; +∞ ⇒ C¡ ( A ∩ B ) = −5; 11 .

)

(

)

Câu 13.

Chọn D
A = [ 1; 4] ; B = ( 2; 6 ) ; C = ( 1; 2 ) ⇒ A ∩ B = ( 2; 4] ⇒ A ∩ B ∩ C = ∅

Câu 14.

Chọn A
A = { x ∈ ¡ x + 3 < 4 + 2 x} ⇒ A = ( −1; + ∞ ) .
B = { x ∈ ¡ 5 x − 3 < 4 x − 1} ⇒ B = ( −∞; 2 ) .

A ∩ B = ( −1; 2 ) ⇔ A ∩ B = { x ∈ ¡ − 1 < x < 2} .
LOVEBOOK.VN | 6

.


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

The Best or Nothing


⇒ A ∩ B = { x ∈ ¥ − 1 < x < 2} ⇔ A ∩ B = { 0;1} .

Câu 15.

Câu 16.

Câu 17.

Câu 18.

Câu 19.

Chọn A
A = [ −4;7 ] B = ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ )
A ∩ B = [ −4; − 2 ) ∪ ( 3;7 ]
,
, suy ra
.
Chọn C
A = ( −∞; − 2] B = [ 3; + ∞ ) C = ( 0; 4 ) .
,
,
Suy ra
A ∪ B = ( −∞; −2 ] ∪ [ 3; +∞ ) ( A ∪ B ) ∩ C = [ 3; 4 ) .
;
Chọn A
A = { x ∈ R : x + 2 ≥ 0} ⇒ A = [ −2; + ∞ ) B = { x ∈ R : 5 − x ≥ 0} ⇒ B = ( −∞;5]
Ta có
,

⇒ A ∩ B = [ −2;5] .
Vậy
Chọn C
A = { x ∈ R : x + 2 ≥ 0} ⇒ A = [ −2; + ∞ ) B = { x ∈ R : 5 − x ≥ 0} ⇒ B = ( −∞;5]
Ta có
,
.
⇒ A \ B = ( 5; + ∞ ) .
Vậy
Đáp án
B.

[ −2;7 ) ∪ ( 1;9] = [ −2;9]
Câu 20.

Đáp án

B.

A = [ −5;1) , B = ( −3;3] ⇒ A ∩ B = ( −3;1)

Câu 21.

Đáp án

A.

A\ B

Câu 22.



gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B nên
Đáp án
A.
A ∪ B = ( −∞;0] ∪ ( 1; +∞ )
⇒ ( A ∪ B ) ∩ C = { 0}

Câu 23.
Câu 24.

.
Đáp án
A.
M ∩ N = [ −4; 2 ) ∪ ( 3;7 ]

Đáp án
D.
A ∪ B = [ −2; +∞ )
Ta có:

LOVEBOOK.VN | 7

A \ B = ( −1; 2]

.


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp


The Best or Nothing

⇒ C¡ ( A ∪ B ) = ¡ \ ( A ∪ B )
⇒ C¡ ( A ∪ B ) = ( −∞; −2 )

Câu 25.
Câu 26.

Đáp án
D.
Chọn A
C¡ A =  −3; 8

)

C¡ B = ( −5; 2 ) ∪

,
A = ( −∞; − 3) ∪  8; +∞

)

(

) (

3; 11 = −5; 11

)


)

B = ( −∞; −5] ∪  11; +∞ .

,
⇒ A ∩ B = ( −∞; −5] ∪  11; +∞ ⇒ C¡ ( A ∩ B ) = −5; 11 .

)

Câu 27.

Chọn A
A ∩ B = [ −2;1]

A ∩ C = ( 0;1]

(

)

.

.
( A ∩ B ) ∪ ( A ∩ C ) = [ −2;1]

.
Dạng 3. Các bài tốn tìm điều kiện của tham số
−1 ≤ m < m + 2 ≤ 2
A⊂ B
Câu 28. Để

thì
m ≥ −1
 m ≥ −1
⇔
⇔
⇔ −1 ≤ m ≤ 0
m + 2 ≤ 2
m ≤ 0
Đáp án
Câu 29.

B.

Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và

B⊂ A

nên B có một phần tử
mx − 4 x + m − 3 = 0
thuộc
A. Tóm lại ta tìm m để phương trình
(1) có
nghiệm duy nhất lớn hơn 0.
−3
−4 x − 3 = 0 ⇔ x =
m=0
4
+ Với
ta có phương trình:
(khơng thỏa mãn).

m≠0
+ Với
:
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là:
 m = −1
∆ ' = 4 − m ( m − 3) = 0 ⇔ − m 2 + 3m + 4 = 0 ⇔ 
m = 4
2

+) Với

m = −1

− x2 − 4 x − 4 = 0

ta có phương trình
x = −2
Phương trình có nghiệm
(không thỏa mãn).
4x2 − 4x + 1 = 0
m=4
+) Với
, ta có phương trình
1
x = >0⇒ m= 4
2
Phương trình có nghiệm duy nhất
thỏa mãn.
Đáp Án
B.


LOVEBOOK.VN | 8


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

The Best or Nothing

Câu 30.

Điều kiện để

A⊂ B



m < −2
 m < −2
⇔
⇔
m + 6 > 3
m > −3 ⇔ −3 < m < −2
m < −2 < 3 < m + 6

Câu 31.
a ≥ 3
X ∩Y = ∅ ⇒ 
⇔ 3 ≤ a ≤ 4 ⇒ X ∩Y ≠ ∅
a ≤ 4


Ta tìm a để
Đáp án
B.



a<3

.

.

Câu 32.
1 ≤ x ≤ 2 ⇔ x ∈ [ −2; −1] ∪ [ 1; 2]
Giải bất phương trình:
⇒ A = [ −2; −1] ∪ [ 1; 2]


m ≥ 4
m − 2 ≥ 2
 m ≤ −2
⇔  m ≤ −2

 m = 1
  −1 ≤ m − 2
 m ≤ 1


A⊂ B
Để

thì:
Đáp án
B.
Câu 33. Chọn A
 4 − 9a ² > 0
4
4
( −∞;9a ) ∩  ; +∞ ÷ ≠ ∅ ( a < 0 ) ⇔ < 9a ⇔ 4 − 9a < 0 ⇔ 4 − 9a² < 0 ⇔ a < 0
a
a


a
a
2
⇔− 3
Câu 34.

.
: Đáp án B.
A ⊂ B ⇔ −1 ≤ m < m + 2 ≤ 2

m ≥ −1
 m ≥ −1
⇔
⇔
⇔ −1 ≤ m ≤ 0
m + 2 ≤ 2
m ≤ 0

Câu 35.

Đáp án

LOVEBOOK.VN | 9

C.


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

m ≥ 3
m ≥ 3
A∩ B = ∅ ⇔ 
⇔
 m + 2 < 1  m < −1
Câu 36.

Đáp án

A.

A∩ B = ∅
Ta đi tìm m để


 m ≤ −5
 m + 2 ≤ −3
⇒  m − 1 ≥ 4 ⇔  m ≥ 5


  −1 ≤ m − 1  m = 0
 m + 2 ≤ 2


−5 < m < 5
⇒ A∩ B ≠ ∅ ⇔ 
m ≠ 0

 m < 5

m ≠ 0

hay
Câu 37. Đáp án

A.

A∩ B ∩C = ∅
Ta đi tìm m để
2m ≤ m ⇔ m ≤ 0
B ∩C = ∅
- TH1: Nếu
thì
⇒ A∩ B ∩C = ∅
2m > m ⇔ m > 0
- TH2: Nếu
⇒ A∩ B ∩C = ∅


−3



m ≤ 2
2
m


3


⇔ m ≥ 2 ⇔ m ≥ 2


1
  −1 ≤ m
 −1 ≤ m ≤

 2m ≤ 1
2



LOVEBOOK.VN | 10

The Best or Nothing


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp




m>0

nên

The Best or Nothing

1

0 < m ≤ 2

m ≥ 2

1

A ∩ B ∩ C = ∅ ⇔ m ∈  −∞;  ∪ [ 2; +∞ )
2

⇒ A∩ B ∩C ≠ ∅ ⇔
Câu 38.

1
2

Chọn D

5
a≥
5




  2a ≥ 5
a≥
2




2
A ∩ B = ∅ ⇔  3a + 1 < 0 ⇔  
1⇒
a
<

1
 a > −1
 
3  −1 < a < −



3 ⇒ A∩ B ≠ ∅ ⇔ − 1 ≤ a < 5

 a > −1
3
2

Ta tìm

chọn
A.
Câu 39. Chọn C
Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện
m − 1 < 4
m < 5
⇔
⇔ −2 < m < 5

A ∩ B ≠ ∅ ⇔ m − 1 < 2m + 2 ⇔ m > −3
 2 m + 2 > −2
 m > −2
. Để
. So với
−2 < m < 5
kết quả của điều kiện thì
.
Câu 40. Chọn B
 4 − 9a ² > 0
4
4
2
( −∞;9a ) ∩  ; +∞ ÷ ≠ ∅ ( a < 0 ) ⇔ < 9a ⇔ 4 − 9a < 0 ⇔ 4 − 9a² < 0 ⇔ a < 0
⇔− a
a


a
a

3
.

LOVEBOOK.VN | 11




×