Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 177 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày dạy: 24/08/2011</b></i>
Phần hình học
<i><b>Chng I : Đờng thẳng vng góc</b></i>
<b>Đờng thẳng song song</b>
<b>Tiết 1:</b> <b>Hai góc đối đỉnh</b>
I.Mơc tiªu:
Kiến thức : +HS giải thích đợc thế nào là hai góc đối đỉnh.
+Nêu đợc tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Kỹ năng : +HS vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
+Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
Thái độ : +Bớc đầu tập suy luận.
II. ChuÈn bÞ :
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phơ.
-HS: Thíc th¼ng, thíc ®o gãc, giÊy rêi, b¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.
III. TiÕn trình tiết dạy:
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>-HĐ 1:</b>Kiểm tra bài cũ ( 5
phót)
Giới thiệu kiến thức chơng
I cần nghiên cứu và các
yêu cầu về đồ dùng của
-Hôm nay nghiên cứu khái
niệm đầu tiên của chơng I:
Hai góc đối đỉnh.
-Nghe GV giíi thiƯu
ch-¬ng I.
-Më mơc lơc trang 143
SGK theo dâi.
-Ghi đầu bài.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Bài mới : (30 ph).
-Treo bảng phụ vẽ hai góc
đối đỉnh và hai góc khơng
đối đỉnh.
-Hãy quan sát hình vẽ và
nhận biết hai góc đối
đỉnh.
-ở hình 1 có hai đờng
thẳng xy, x’y’ cắt nhau tại
O. Hai góc Ơ1, Ơ3 đợc gọi
là hai góc đối đỉnh.
-Quan sát các hình vẽ trên
bảng phụ,nhận biết hai
-Lắng nghe GV nêu nhận
xét
1.Th no l hai gúc đối
đỉnh:
a)NhËn xÐt:
x
y’
2
3 1
4 O
x’ y
Ô1 và Ô3 đối đỉnh:
-Yêu cầu hãy nhận xét
quan hệ về cạnh, về đỉnh
của Ô1 và Ô3 .
-Yêu cầu hãy nhận xét
quan hệ về cạnh, về đỉnh
của Ĝ 1 và Ĝ 2 .
-Yêu cầu hãy nhận xét
-Sau khi các nhóm nhận
xét xong GV giới thiệu Ơ1
và Ơ3 có mỗi cạnh của
góc này là tia đối của góc
kia ta nói Ơ1 và Ơ3 là hai
góc đối đỉnh. Cịn Ĝ 1 và Ĝ
2; Âvà Ê khơng phải là
hai góc đối đỉnh
-Thảo luận nhóm 2 ngời
nhận xét các góc đối đỉnh
và khụng i nh.
-Đại diện nhóm nhận xét
+Ô1 và Ô3:
Cú chung nh O, cnh
Ox v Oy là 2 tia đối
nhau, cạnh Ox’, Oy’ là 2
tia đối nhau.
+ Ĝ 1 vµ Ĝ 2:
Chung đỉnh G, cạnh Ga và
Gd là 2 tia đối nhau, cạnh
Gb và Gc là 2 tia không
đối nhau.
+Â và Ê khơng chung
đỉnh nhng bằng nhau.
-Vẽ hình và ghi vở theo
GV.
Có chung đỉnh O.
Ox, Oy là 2 tia đối nhau.
Ox’, Oy’ là 2 tia đối nhau.
b c
1 2
a G d
Ĝ 1 và Ĝ 2 không đối đỉnh.
E
A
 và Ê không đối đỉnh.
-Cho vẽ và ghi hai góc Ơ1
và Ơ3 đối đỉnh.
-Hỏi: Vậy thế nào là hai
góc đối đỉnh?
-Đa định nghĩa lên màn
hình, yêu cầu HS nhắc lại.
-Giới thiệu các cách nói
hai góc đối đỉnh.
-Yêu cầu làm ?2 trang 81.
-Hỏi: Vậy hai đờng thẳng
cắt nhau sẽ tạo thành mấy
cặp góc đối đỉnh?
-Cho góc xƠy, em hãy vẽ
góc đối đỉnh với góc xƠy
-Trả lời: Định nghĩa hai
góc đối đỉnh nh SGK.
-Cá nhân tự làm ?2
-Trả lời: hai cặp góc đối
đỉnh.
-HS lên bảng thực hiên,
nêu cách vẽ và tự đặt tên.
b)Định nghĩa: SGK
Hai góc Ơ2 và Ơ4
cũng là hai góc đối đỉnh vì
tia Oy’là tia đối của tia Ox’
tia Ox là tia đối của tia Oy.
-Vẽ góc đối đỉnh với góc
x y’
O
y x’
+Vẽ tia Ox’là tia đối của tia
Ox.
+ Vẽ tia Oy’là tia đối của tia
Oy.
-Yêu cầu xem hình 1:
Quan sát các cặp góc đối
đỉnh. Hãy ớc lợng bằng
mắt và so sánh độ lớn của
các cặp góc đối đỉnh?
-Yêu cầu nêu dự đoán.
-Yêu cầu làm ?3 thực
hành đo kiểm tra dự đoán.
-Yêu cầu nêu kết quả
kiểm tra.
-Xem hình 1, ớc lợng
bằng mắt so sánh độ lớn
của các cặp góc đối đỉnh.
-Đại diện HS nêu dự đoán.
-Thực hành đo kiểm tra dự
2.Tính chất của hai góc đối
đỉnh:
<i>H×nh 1 </i>
Dự đoán: Ô1 = Ô3 và ¤2= ¤4
§o gãc:
Ơ1= 30o, Ơ3 = 30o Ơ1= Ơ3
Ơ2=150o, Ơ4=150o Ô2= Ô4
Hai góc đối đỉnh bằngnhau.
Cho tập suy luận dựa vào
tÝnh chÊt cđa hai gãc kỊ
bï suy ra ¤1= ¤3
-Híng dÉn:
+NhËn xÐt g× vỊ tỉng ¤1+
¤2 ? V× sao?
+Nhận xét gì về tổng Ô3+
Ô2 ? Vì sao?
+Từ (1) và (2) suy ra điều
gì?
-Đại diện HS trả lời theo
hớng dẫn của GV.
-Suy luận:
Ô1+ Ô2= 180o(góc kề bù)(1)
Ô3+ ¤2= 180o(gãc kỊ bï)(2)
Tõ (1) vµ (2)
¤1+ ¤2= ¤3+ ¤2
¤1= ¤3
-Tính chất: Hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Luyện tập củng cố (8 ph).
-Hỏi: Ta có hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau. Vậy
hai góc bằng nhau có đối
đỉnh không?
-Treo lại bảng phụ lúc đầu
để khẳng định hai góc
bằng nhau cha chắc đã đối
đỉnh.
-Treo bảng phụ ghi bài
1/82 SGK gọi HS đứng tại
chỗ trả lời và điền vào ô
trống.
-Trả lời: Không
-Bài 1trang 82 SGK:
a)Góc xOy và góc <b>x Oy</b>’ ’
là hai góc đối đỉnh vì cạnh
Ox là tia đối của cạnh Ox’
và cạnh Oy là <b>tia đối</b> của
cạnh Oy’.
b)Góc x’Oy và góc xOy’
là <b>hai góc đối đỉnh</b> vì
cạnh Ox là tia đối của
cạnh Ox’ và cạnh <b>Oy là </b>’
<b>tia đối của cạnh Oy.</b>
-Bài 2 trang 82 SGK:
a)Hai góc có mỗi cạnh của
góc này là tia đối của một
Bµi 1trang 82 SGK:
a)Góc xOy và góc <b>x Oy</b>’ ’ là
hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox
là tia đối của cạnh Ox’ và
cạnh Oy là <b>tia đối</b> của cạnh
Oy’.
b)Góc x’Oy và góc xOy’ là
<b>hai góc đối đỉnh</b> vì cạnh Ox
là tia đối của cạnh Ox’ và
cạnh <b>Oy là tia đối của </b>’
<b>cạnh Oy.</b>
-Bµi 2 trang 82 SGK:
a)Hai góc có mỗi cạnh của
góc này là tia đối của một
cạnh của góc kia đợc gọi là
-Treo bảng phụ ghi bài
2/82 SGK gọi HS đứng tại
chỗ trả lời và điền vào ô
trống.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>H ớng
dẫn về nhà (2
ph).-Cần học thuộc định nghĩa
và tính chất hai góc đối
đỉnh. Học cách suy luận.
-Biết vẽ góc đối đỉnh với
một góc cho trớc, vẽ hai
góc đối đỉnh với
nhau.-BTVN: 3, 4, 5/ 83 SGK;
1, 2, 3/73,74 SBT.
cạnh của góc kia đợc gọi
b)Hai đờng thẳng cắt nhau
tạo thành hai cặp góc <b>đối </b>
<b>đỉnh.</b>
<b>-</b> Häc sinh ghi chÐp
bµi tËp vỊ nhµ.
hai góc <b>đối đỉnh.</b>
b)Hai đờng thẳng cắt nhau
tạo thành hai cp gúc <b>i </b>
<b>nh.</b>
<i><b>Ngày dạy: 27/08/2011</b></i>
<b>Tiết 2:</b> <b> LuyÖn tËp</b>
I.
Mơc tiªu:
Kiến thức : +HS nắm chắc đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất: hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
+Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình.
Kỹ năng: +Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
+Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình. Bớc đầu tập suy luận và
biết cách trình bày một bài tập.
Thái độ : - Say mê cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
-GV: Thíc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm
tra bµI cị (10 ph).
-KiĨm tra 3 HS
+Câu 1: Thế nào là hai góc
đối đỉnh? Vẽ hình, đặt tên và
chỉ ra các cặp góc đối đỉnh.
+Câu 2: Nêu tính chất của
hai góc đối đỉnh? Vẽ hình?
Bằng suy luận hãy giải thích
vì sao hai góc đối đỉnh lại
bằng nhau?
+Câu 3: HÃy chữa BT 5 trang
82 SGK.
-Cho c lp nhận xét và đánh
giá kết quả
+HS 1: Phát biểu định
nghĩa hai góc đối đỉnh.
Vẽ hình, ghi ký hiệu và
trả lời.
HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.
+HS 2: Phát biểu tính
chất của hai góc đối đỉnh.
Vẽ hình, ghi cỏc bc suy
lun.
+HS 3: Lên bảng chữa BT
5/82 SGK
BT 5/82 SGK
a)Dïng thíc ®o gãc vÏ gãc
ABC = 56o
A
56o<sub> B</sub>
C C’<sub> </sub>
-Yêu cầu mở vở BT in luyÖn
tập c)Vẽ tia đối BA’ của tia BA
Gãc C’BA’ = 180o<sub> – ABC’ </sub>
(hai gãc kÒ bï)
C’BA’ = 180o<sub> – 124</sub>o<sub> = 56</sub>o
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Bài mới (28 ph).
-Yêu cầu đọc đề bài 6/83
-Hỏi: Để vẽ hai đờng
thẳng cắt nhau tạo thành
góc 47o<sub> ta vẽ nh thế nào?</sub>
-Gọi một HS lên bảng vẽ
hình.
-1 HS đọc đầu bài.
-Trả lời cách vẽ:
+Vẽ góc xÂy = 47o<sub>.</sub>
+Vẽ tia đối Ax’của tia Ax.
+Vẽ tia đối Ay’của tia Ay,
đợc đt xx’ cắt yy’ tại A
1.BT 3 (6/83 SGK):
y’ x
2
3 1
x’ A 47o
4<sub> y</sub>
xÂy = Â1 = 47o
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
vẽ hình, HS khác vẽ vào
vë BT.
-u cầu tóm tắt bài tốn
trên bảng theo ký hiệu.
-Gọi 1 HS lên bảng làm,
các HS khác cho làm
trong vở BT đã in sẵn.
-Gợi ý:
+Biết Â1 có thể suy ra Â3
đợc khơng? Vì sao?
+Biết Â1 có thể suy ra Â2
đợc khơng? Vì sao?
+Tính đợc Â4? Vì sao?
-u cầu hoạt động nhóm
-Sau 5 ph GV công bố kết
quả của các nhóm và cho
nhận xét đánh giá.
-Cho điểm động viên
nhóm làm nhanh, tốt.
-Đa bài mẫu lên bảng.
-Yêu cầu làm BT 4 (8/83)
-Yêu cầu 2 HS lên bảng
vẽ hai góc chung đỉnh O
cùng số đo là 70o<sub>.</sub>
-Hái:
+Hai góc có đối đỉnh
khơng?
+Muốn hai góc đối đỉnh
thì phải sửa đầu bài thế
nào để vẽ đợc hai góc đối
đỉnh có cùng số đo là 70o<sub>?</sub>
-Yêu cu HS c BT9/83
-Hi:
+Muốn vẽ góc vuông xÂy
-1 HS lên bảng vẽ hình,
HS khác vẽ vào vở BT.
-HS khác ghi tóm tắt đầu
bài vào vở ghi.
-1HS lên bảng lµm .
- HS khác cho làm trong
vở BT đã in sẵn.
-Hoạt động nhóm làm BT
7/83 SGK vào bảng phụ
của nhóm. Nhóm nào
xong trớc nộp kết quả cho
GV.
-Tham gia nhận xét đánh
giá kết quả các nhúm.
-Quan sát bài mẫu.
-Làm cá nhân BT 8/83
SGK.
-2 HS lên bảng vẽ hình.
-HS khác tự vẽ vào vở BT
in.
-Tr¶ lêi:
+HS có thể trao đổi nhóm
2 ngời tìm câu trả lời.
+Nếu cha trả lời đợc, có
thể đọc lời giải trong vở
BT in.
-1 HS đọc to BT 9/83.
Cho: xx’ yy’ = {A}
. ¢1 = 47o .
Tìm: Â2 = ?; Â3 = ?; Â4 = ?
Giải
3 = 1 = 47o (vỡ đối đỉnh).
Â2 = 180o- Â1 = 180o- 47o
= 133o<sub> (Â</sub>
2, Â1 vì kề bù).
Â4 = Â2 = 47o (vì đối đỉnh).
2.BT (7/83 SGK):
x z’ y’
3 2
4 1
y 5 6 O
z x’
Gi¶i
Ô1 = Ô4 (đối đỉnh)
Ô2 = Ô5 (đối đỉnh)
Ô3 = Ơ6 (đối đỉnh)
xơz = x’ơz’ (đối đỉnh)
yôx’ = y’ôx (đối đỉnh)
zôy’ = z’ôy (đối đỉnh)
xôx’ = yôy’ = zôz’ = 180o
3.BT4 (8/83 SGK):
ta lµm thÕ nµo?
+ Muốn vẽ góc x’Ây’ đối
đỉnh với góc xÂy ta làm
thế nào?
+Hai góc vng khơng
đối đỉnh là hai gúc vuụng
no?
-Trả lời:
HS 1:+Vẽ tia Ax.
+Dùng ê ke vẽ tia Ay sao
cho x¢y = 90o<sub>.</sub>
HS 2:+Vẽ tia đối Ax’ của
+ Vẽ tia đối Ay’ của tia
Ay đợc góc x’Ây’ đối
đỉnh với góc xÂy
+Em có nhận xét khi 2
đ-ờng thẳng cắt nhau tạo
thành 1 góc vng thì các
góc cịn lại sẽ thế nào?
+Em có cơ sở lý luận nào
về nhận xột ú?
+Các góc còn lại cũng
bằng một vuông.
+HS trỡnh bày dựa vào góc
đối đình và góc kề bù.
-xÂy và xÂy’ là một cặp góc
vng khơng đối đỉnh.
-Cặp xÂy và yÂx’
Cặp yÂx’ và x’Ây’
Cặp y’Âx’ và y’Âx
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố (5 ph).
-Yêu cầu HS nhắc lại:
+Thế nào là hai góc đối
nh?
+Nờu tớnh cht ca hai gúc
i nh.
-Yêu cầu làm BT 7/74
SBT.
<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i>H ớng
dẫn về nhà (2 ph).
-Cần ơn lại định
nghĩa và tính chất hai góc
đối đỉnh. Học cách suy
luận.
-Biết vẽ góc đối
đỉnh với một góc cho trớc,
vẽ hai góc đối đỉnh với
nhau.
-BTVN: 4, 5, 6/ 74
SBT.
-§äc tríc bàI hai
đ-ờng thẳng vuông góc,
chuẩn bị êke, giấy.
-Tr lời câu hỏi của GV.
-Bài 7trang 74 SBT:
Câu a ỳng;
Câu b sai
-Dùng hình bác bỏ câu
sai.
-Bit v gúc đối
đỉnh với một góc cho
tr-ớc, vẽ hai góc đối đỉnh
với nhau.
-BTVN: 4, 5, 6/ 74
SBT.
-Đọc trớc bàI hai đờng
thẳng vng góc, chuẩn
bị êke, giấy
<i><b>Ngµy d¹y: 31/08/2011</b></i>
<b>Tiết 3:</b> Hai đờng thẳng vng góc
I.Mục tiêu:
<i><b>-Kiến thức:</b></i>Hiểu đợc thế nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau.
+Cơng nhận tính chất: Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và b a.
+Hiểu thế nào là ng trung trc ca mt on thng.
<i><b>-Kỹ năng:</b></i>
+Bit v ng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vng góc với một đờng
thẳng cho trớc.Biết vẽ đờng trung trực ca mt on thng.
+Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng.
II.Chuẩn bị:
-GV: Thớc thẳng, êke, giấy rời.
-HS: Thớc thẳng, êke, giấy rời, bảng nhóm, bút viết bảng.
III.Tiến trình dạy học :
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Kiểm tra (5
ph).
+Thế nào là hai góc đối đỉnh?
+Nêu tính chất của hai góc đối
đỉnh?
+Vẽ góc xÂy = 90o<sub>. Vẽ góc </sub>
x’Ây’ đối đỉnh với xÂy.
-Gọi 1 HS lên bảng.
-Cho HS cả lớp nhận xét và
đánh giá bài làm của bạn.
-GV thông qua kiểm tra bài cũ
để vào bài.
-1 HS lên bảng trả lời định
nghĩa và tính chất của hai
góc đối đỉnh.
y
x’ A x
y’
-HS cả lớp nhận xét, đánh
giá bài làm của bạn.
-Ghi đầu bài.
phút)
-Yêu cầu làm ?1.
+Gấp tờ giấy hai lần.
+Trải phẳng tờ giấy, dùng thớc
và bút viết tô theo nét gấp.
+Quan sát nếp gấp và các góc
tạo bởi nếp gấp, cho biết các
góc này là gãc g×?
-Quan sát các hình vẽ trên
bảng phụ,nhận biết hai góc
-L¾ng nghe GV nêu nhận
xét
a)Nhận xét: ?1
-Gập giấy theo hình 3
-NX: Đợc 4 góc vuông.
-Cho suy luận: ?2.
+V 2 ng thng x’x y’y
cắt nhau tại O và xÂy =
90o
+C¸c góc còn lại là góc
gì? Vì sao?
-Gọi 1 HS trình bày lời
giải.
-HS khác sửa chữa bổ
xung
nếu cần.
-T bài tập trên ngời ta
nói hai đờng thẳng xx’ và
yy’ vng góc với nhau tại
O.
-Vậy thế nào là hai ng
thng vuụng gúc?
-Đọc đầu bài ?2.
+Vẽ theo GV, ghi tóm tắt
đầu bài.
+Dựng tớnh cht hai gúc
i đỉnh và hai góc kề bù.
-1 HS trình bày lời giải.
-HS khác sửa chữa bổ
xung
nÕu cÇn.
-HS trả lời theo định nghĩa
SGK.
-Cã thĨ nãi theo c¸c c¸ch
kh¸c nhau nh SGK.
b)Suy luËn: ?2.
Cho: xx’ yy’ = {O}
. xÔy = Ô1= 90o .
T×m: ¤2= ¤3 = ¤4 = 90o
V× sao?
y
x’
y’
Ô3 = Ô1 = 90o (đối đỉnh)
Ô2 = Ô4 = 180o - Ô1 = 90o
(Ô2, Ô4 cùng kề bù với Ô1)
c)Định nghĩa: SGK
-Hái:
+Muốn vẽ hai đờng thẳng
vng góc ta làm thế nào?
+Cịn có thể vẽ cách nào
nữa
-Yêu cầu làm ?3. Vẽ phác
2 đờng thẳng a á.
-Cho hoạt động nhóm làm
?4.
-Cho đọc đầu bài và nhận
-u cầu đại diện 1 nhóm
trình bày cách vẽ.
-NhËn xÐt bµi cđa vµi
nhãm.
-Hỏi: Qua bài ta thấy có
thể có mấy đờng thẳng a’
đi qua O và vng góc với
a
-Nªu thõa nhËn tính chất:
SGK
-Yêu cầu trả lời BT 11/86
SGK.
-Có thể nêu cách vẽ nh BT
9/83 SGK.
-Cú th v phỏc trc tiếp
hai đờng thẳng vng góc.
-1 HS lên bảng làm ?3 vẽ
phác hai đờng thẳng a
a’.
-Các HS khác làm vào vở.
-Hoạt động nhóm làm ?4.
-Đọc đầu bài.
-NX: Cã thĨ ®iÓm O a,
cã thÓ O a.
-Hoạt động:
+Quan sát hình 5, hình 6.
+Vẽ theo SGK.
-Đại diện 1 nhóm trình
bày cách vẽ.
-Nhn thy ch v c 1
-ng thẳng a’ với đờng
thẳng a.
-Đọc tính chất SGK.
-đại diện HS trả lời BT
11/86 SGK.
2.VÏ hai ® ờng thẳng vuông
góc:
vÏ ph¸c a a’
a
?4:
a .O
a
.
O
BT 11/86 SGK:
a)cắt nhau và trong các
góc tạo thành có một góc
vuông.
b)a a
c)có một và chỉ một
Yêu cầu vẽ một đoạn
thng AB. V trung im I
của AB. Qua I vẽ đờng
thẳng xy vng góc vi
AB.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ
đoạn AB và trung điểm I
của AB, 1HS khác vẽ
-Giới thiệu : xy gọi là
đ-ờng trung trực của đoạn
AB.
-Hi: Vy thế nào là đờng
trung trực của một đoạn
thẳng?
-Giới thiệu điểm đối xứng
-Hỏi:
+Muốn vẽ đờng trung trực
của một đoạn thng ta v
th no?
+Còn có cách thực hành
nào khác?
-HS 1 lên bảng vẽ đoạn
AB và trung điểm I cña
AB.
-HS 2 lên bảng vẽ đờng
thẳng xy vng góc với
AB tại I.
-HS cả lớp vẽ vào vở.
-Tr¶ lêi:
+Xác định trung điểm của
đoạn thẳng bằng thớc, qua
trung điểm vẽ đờng thẳng
vng góc với đoạn thẳng.
+Có thể gập hình để 2 đầu
đoạn thẳng trùng nhau,
nếp gấp chính là đờng
trung trc
3.đ
ờng trung trực của một
đoạn th¼ng:
a)NX: x
A I B
|
y
I n»m giữa A vàB
IA = IB
ng thng xy đoạn AB
tại I xy là đờng trung trực
của đoạn AB.
b)Định nghĩa: SGK
-A và B đối xứng qua xy.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện Tập - củng cố
(5 ph).
-Hãy định nghĩa hai đờng thẳng vng
góc? Lấy ví dụ thực tế v hai ngthng
vuụng gúc.
-Yêu cầu trả lời BT 6 (12/86 SGK)
-Nêu định nghĩa SGK.
VD: hai mÐp b¶ng kỊ nhau, c¸c gãc cđa bê
têng…
-BT6: 12/86 SGK
a)đúng
b)sai
-Yêu cầu làm BT 7 (14/86 SGK)
<i><b>Hot ng 4:</b></i>H ớng dẫn về nhà (2
ph).-Học thuộc định nghĩa hai đờng
thẳng vng góc, đờng trung trực của
một đoạn thẳng.
-Biết vẽ hai đờng thẳng vng
góc, vẽ đờng trung trực của một đoạn
thẳng.
-BTVN: 13, 14, 15, 16/ 86, 87
SGK; 10, 11/75 SBT.
-Häc sinh ghi bài tập về nhà.
<i><b>Ngày dạy: 3/9/2011</b></i>
<b>Tiết 4:</b>
Kiến thức : +Giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau.
+Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng
cho trớc.
Kỹ năng : +Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
+Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng.
Thái độ : +Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thớc thẳng, thớc đo gãc, b¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng, vë BT in.
III.TiÕn trình dạy học :
<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
-<i><b>Hoạt ng 1:</b></i> Kim tra
bàI cũ (10 ph).
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
theo câu hỏi trên bảng phụ.
-Câu 1:
+Thế nào là hai đờng thẳng
vng góc?
+Cho đờng thẳng xx’ và
điểm O xx’, hãy vẽ đờng
thẳng yy’ đi qua O và
vng góc với xx’.
-Câu 2:
+Thế nào là đờng trung trực
của đoạn thẳng?
+Cho đoạn thẳng AB =
40cm. Hãy vẽ đờng trung
trực của đoạn AB.
-Yêu cầu HS cả lớp theo
dõi, nhận xét và đánh giá
bài làm của các bạn.
-GV uốn nắn các thao tác
vẽ hình, nhận xét và cho
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-2 HS lên bảng.
-HS 1:
+Phát biểu định nghĩa hai
đờng thẳng vng góc.
+Vẽ hình, ghi ký hiệu theo
yêu cầu của đầu bài.
y
x
x’
O
y’
*dùng thớc vẽ đờng thẳng
xx’.
*xác định điểm O xx’.
*dùng êke vẽ đờng thẳng
yy’ xx’.
-HS 2:
+Phát biểu định nghĩa
đ-ờng trung trực của đoạn
A 20cm 20cm B
I
u cầu đọc đề bài 18/87.
Tập vẽ hình theo cách
diễn đạt bằng li.
-GV viết tóm tắt các yêu
cầu vẽ hình lên bảng.
-Gọi một HS lên bảng vẽ
hình nói rõ các bớc và
dụng cụ vẽ hình.
-Yêu cầu HS cả lớp vÏ
theo c¸c bíc.
-Theo dõi cả lớp làm và
h-ớng dẫn HS thao tác cho
đúng.
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm bài 19/ 87 SGK để
phát hiện ra nhiều cỏch v
khỏc nhau.
-Yêu cầu nhóm nào xong
mang lên nộp.
-Hết 5 phút GV thu hết
bài các nhóm treo lên trớc
lớp.
-Yêu cầu các nhóm trình
bày trình tự vẽ.
-Cho nhận xét đánh giá.
-Cho điểm động viên
nhóm làm nhanh, đúng.
- *vẽ đoạn AB = 40cm.
*xác định điểm O sao
cho AO = 20cm
*dùng êke vẽ đờng
thẳng qua O và vng góc
với AB.
1 HS đọc đầu bài.
-1 HS lên bảng và HS cả
lớp vẽ hình theo các bớc:
+Dùng thớc đo góc vẽ góc
xÔy = 45o<sub>.</sub>
+Lấy điểm A bất kỳ trong
+Dựng ờke v ng thng
d1 qua A Ox.
+Dùng êke vẽ đờng thẳng
d2 qua A Oy.
-Hoạt động nhóm làm BT
19/87 SGK.
-Trao đổi trong nhóm vẽ
hình, nêu cách vẽ vào
bng nhúm.
-Nhóm nào xong mang
lên nộp GV.
-Đại diện các nhóm trình
bày. Có thể có nhiều trình
tự khác nhau.
-HS cả lớp nhận xét đánh
giá
1.BT 8 (18/87 SGK) vở BT:
+ Vẽ góc xÔy = 45o<sub>.</sub>
+Ly A bt k trong xÔy.
+Qua A vẽ đờng thẳng d1
+Qua A vẽ đờng thẳng d2
tia Oy tại C.
d1 x
d2
B
A
45o
O C y
2.BT 19/87 SGK:
<i>h×nh 11</i> SGK
-Tr×nh tù 1:
+VÏ d1 tuú ý.
+VÏ d2 cắt d1 tại O tạo với d1
góc 60o<sub>.</sub>
+Lấy A tuỳ ý trong d1Ôd2.
+Vẽ AB d1 tại B (B d1).
+Vẽ BC d2 tại C (C d2).
-Trình tự 2:
+V hai đờng thẳng d1, d2 cắt
nhau tại O, tạo thành gúc
60o<sub>.</sub>
+Lấy B tuỳ ý tia Od1.
+Vẽ đoạn thẳng BC Od2,
điểm C Od2.
+Vẽ đoạn BA tia Od1
®iĨm A n»m trong gãc
d1Ôd2.
-Trình tự 3:
+V ng thng d1, d2 ct
nhau ti O tạo thành góc 60o.
+Lấy C tuỳ ý trên tia Od2.
+Vẽ đờng thẳng vng góc
với tia Od2 tại C ct Od1 ti
B.
+Vẽ đoạn BA vuông góc với
tia Od1 điểm A nằm trong
góc d1Ôd2.
-Yờu cu c BT 20/87
SGK.
-Hái: H·y cho biÕt vÞ trÝ
cđa 3 ®iĨm A, B, C cã thĨ
x¶y ra?
-Đại diện HS c BT
-Trả lời: Vị trí 3 điểm A,
B, C có thể xảy ra là:
+Ba điểm A, B, C thẳng
hàng.
3.BT 9 (20/87 SGK):
-V AB = 2cm, BC = 3cm.
-Vẽ đờng trung trực của mỗi
đoạn.
Gi¶i
-Yêu cầu 2 HS lên bảng
vẽ hình trong 2 trêng hỵp.
-Sau khi HS vẽ xong Gv
hỏi thêm: Trong hai hình
vẽ trên em có nhận xét gì
về vị trí của đờng thẳng d1
và d2 trong 2 trờng hp ?
+Ba điểm A, B, C không
thẳng hàng.
-HS 1vẽ trờng hợp 1.
-HS 2 vẽ trờng hợp 2.
-Các HS khác vẽ vào vở
BT.
-Trả lời:
+Trờng hợp 3 điểm thẳng
hàng: d1 và d2 song song.
+Trờng hợp 3 điểm không
thẳng hàng: d1 và d2 cắt
nhau tại một điểm.
hàng:
d1 d2
. | | . || || .
A I1 B I2 C
b)Ba điểm A, B, C không
thẳng hµng:
A
C
I1 I2
B
d1 d2
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Củng cố (5 ph).
+Định nghĩa hai đờng thẳng vng góc với
nhau.
+Phát biểu tính chất đờng thẳng đi qua 1
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào
sai?
a)§êng thẳng đi qua trung điểm của đoạn
AB là trung trực của đoạn AB.
b)Đờng thẳng vuông góc với đoạn AB là
trung trực của đoạn AB.
c)Đờng thẳng đi qua trung đIểm của đoạn
AB và vuông góc với AB là trung trực của
đoạn AB
<i><b>Hot ng 4:</b></i>H ng dẫn về nhà (2
ph).-Học lại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 10,11,12,13,14,15/75 SBT.
-Đọc trớc bài: Các góc tạo bởi một ng
thng ct hai ng thng.
-Trả lời câu hỏi của GV theo SGK.
-BT tr¾c nghiƯm:
Câu a sai.
Câu b sai.
Câu c ỳng.
<i><b>Ngày dạy: 7/9/2011</b></i>
<b>Tit 5:</b> <b>Cỏc gúc to bi mt đờng thẳng</b>
<b> cắt hai đờng thẳng</b>
I.Mục tiêu:
<i><b>-Kiến thức :</b></i> Hiểu đợc tính chất: Nếu cho hai đờng thẳng và một cắt tuyến. Nếu có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+Hai góc so le trong cịn lại bằng nhau.Hai góc đồng vị bằng nhau.Hai góc
trong cùng phớa bự nhau.
<i><b>-Kỹ năng :</b></i>
+Nhn bit cp gúc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía
<i><b>Thái độ</b></i>: Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hỡnh.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, bảng nhóm.
-HS: Thớc thẳng, b¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra
bài cũ ( không kiểm tra )
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
+Vẽ hai đờng thẳng phân
biệt a và b.
+Vẽ đờng thẳng c cắt
đ-ờng thẳng a và b lần lợt tại
A và B.
-Hỏi: Hãy cho biết có bao
nhiêu góc đỉnh A, bao
nhiêu góc đỉnh B?
-GV đánh số các góc nh
hình vẽ.
-Giíi thiƯu hai cỈp gãc so
le trong Â1 và B3; Â4 và
B2.
-Gii thiu cỏc cp gúc
ng v.
-Giải thích rõ hơn thuật
ngữ:
gúc so le trong, ng
v.
A, b tạo thành giải
-Gii thiu ng thng c
gi l ct tuyn.
-Yêu cầu cả lớp lµm ?
1/88.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ
hình và viết tên các cặp
góc so le trong, cặp góc
đồng v.
-Yêu cầu HS làm bài 12
(21/89 SGK)
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu
cầu, các HS khác vẽ vào
vở.
-Tr lời: Có 4 góc đỉnh A,
4 góc đỉnh B.
-L¾ng nghe và ghi chép
theo GV.
-Cả lớp làm ?1, một HS
lên bảng làm.
-Cả lớp làm bài 21/89
SGK
-1 HS đọc kết quả điền
chỗ trống.
1.Góc so le trong, góc đồng
vị: c
A
a 3 2
4 1
3 2 b
4 1 B
a)Cặp góc so le trong:
Â1 và B3; Â4 v B2.
b)Cp gúc ng v:
Â1 và B1; Â2 và B2; ¢3 vµ B3;
¢4 vµ B4.
?1:
BT 21/89 SGK:
R
P N O
T
a)so le trong. I
b)đồng vị.
c)đồng vị.
d)so le trong.
Yêu cầu vẽ theo GV
đ-ờng thẳng c cắt hai đđ-ờng
thẳng a và b sao cho 1cặp
góc so le trong b»ng nhau:
¢4 = B2 = 45o.
-Yêu cầu đo các góc cịn
lại, sặp xếp các góc bằng
nhau thành từng cặp.
-Hỏi trong các cặp góc
bằng nhau cặp nào so le
trong, cặp nào đồng vị?
-VÏ theo GV.
-Tiến hành đo các góc còn
lại.
-Sp xp cỏc cp góc bằng
nhau theo vị trí so le
trong, đồng vị.
2.TÝnh chÊt:
a)§o gãc: c
A2 3 a
4 1
b
1
Cho: Â4 = B2 = 45o.
Đo: Â2 = B4 = 45o.
¢1 = ¢3 = B1 = B3 = 135o.
-Ta cã thÓ b»ng suy ln
cũng tính đợc các góc cịn
lại Â1, B3. Â2, B4.
-Viết tóm tắt nội dung cần
suy luận.
-Yờu cu hot ng nhóm
làm ?2.
-Viết tóm tắt theo GV.
-Viết tóm tắt nội dung
phải suy luận theo GV.
-Hoạt động nhóm làm ?2.
b)Suy luËn: ?2.
Cho: c a = {A}
c b = {B}
. ¢4 = B2 = 45o ..
T×m:
-Hái: BiÕt ¢4 = B2 = 45o.
cã thĨ suy ra Â1 = ?; B3
= ?Vì sao?
-Vy nu ng thng c cắt
hai đờng thẳng a, b và
trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong
bằng nhau thì cặp góc so
le cịn lại và các cặp gúc
ng v nh th no?
-GV nhắc lại tính chất nh
SGK.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Trả lời:
+Cặp góc so le trong còn
lại bằng nhau.
+Hai gúc ng v bng
nhau.
-HS nhắc lại tính chất
SGK.
c)Vit tờn ba cặp góc đồng
vị cịn lại với số đo ca chỳng.
Giải
a)Â1 = 180o 45o = 135o.
B3 = 180o 45o = 135o.
Vì Â1 kề bù víi ¢4, B3 kỊ bï
víi B2.
b)Â2 = Â4 = 45o (đối đỉnh).
Â2 = B2 = 45o .
c)Cặp góc đồng vị cịn lại:
c)Tính chất: SGK
-<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Củng cố (10 ph).
Đa BT 22/89 lên bảng phụ.
-Yêu cầu HS lên bảng điền tiếp số đo
+Hóy đọc tên các cặp góc so le trong,
các cặp góc đồng vị.
-BT 22/89 SGK
A 1
40o<sub> </sub>
B
Â1= 1800 – 40 0 = 1400
Â2 = 40 0 ( Kề bù với Â1)
Â2 = 140 0 ( đối đỉnh Â1)
Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉng hai gãc
trong cïng phÝa ë h×nh vÏ trªn.
-Vậy nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì tổng
hai góc trong cùng phía bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu phát biểu tổng hợp lại tính chất
đã học và nhận xét trên.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>H ớng dẫn về nhà
(2 ph).
+BTVN: 23/89 SGK ;16, 17, 18, 19, 20/
75,76,77 SBT.
+Đọc trớc bài hai đờng thẳng song song.
+Ôn lại định nghĩa hai đờng thẳng song
song và các vị trí của hai ng thng
(lp 6)
-Các cặp góc trong còn lại
Â1 = B3 = 180o 40o = 140o.
-Các cặp gãc trong cung phÝa:
¢1 + B2 = 180o.
¢4 + B3 = 180o.
-Phát biểu tổng hợp :
<i><b>Ngy dy: 10/9/2011</b></i>
<b>Tiết 6:</b> <b>Hai đờng thẳng song song</b>
I.Môc tiªu:
<i><b>-KiÕn thøc :</b></i>:
+Ơn lại thế nào là hai đờng thẳng song song (lớp 6).
+Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song: “Nếu một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng a, b sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a //
b”.
<i><b>-Kỹ năng :</b></i>Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc
+Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng thẳng
song song.
<i><b>Thái độ</b></i>: Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, êke (2 loai: nửa tam giác đều và tam giác vuông cân), bảng phụ.
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> bài cũ (7 ph).
+Nêu tính chất các góc tạo bởi một đờng thng ct hai ng thng?
+Cho hỡnh v:
Yêu cầu điền tiếp vào hình số đo các góc còn lại.
-Câu 2:
+Hóy nờu vị trí tơng đối của hai đờng thẳng phân biệt.
+Thế nào là hai đờng thẳng song song?
§V§:
ở lớp 6 đẵ biết thế nào là hai đờng thẳng song song. Để nhận biết hai đờng thẳng có
song song hay khơng ? Cách vẽ hai đờng thẳng song song nh thế nào ? Đó là nội dung
của bài học hơm nay.
<b>HĐ 2: Bài mới ( 30</b>
phút )
-Yờu cầu nhắc lại liến
-Nhắc lại kiến thức về
đờng thẳng // nh SGK
trang 90.
-Cã thĨ tr¶ lêi:
+Có thể ớc lợng bằng
mắt nếu đờng thẳng a
và b không cắt nhau thì
a // b.
+Có thể dùng thớc
thẳng kéo dài mãi hai
đờng thẳng nếu chúng
1.Nhắc lại kiến thức lớp 6:
a
b
* Song song
a
O
b
* Cắt nhau
-Yêu cầu cả lớp làm ?1
SGK
-Trong hỡnh 17 ng
-HS ớc lợng bằng mắt
thẳng nào song song víi
nhau ?
-Em có nhận xét gì về vị
trí và số đo của các góc
-Yêu cầu HS nhắc lại tính
chất thừa nhËn.
-Đa ra kí hiệu a // b
-Em hãy tìm các cách
khác diễn đạt hai đờng
thẳng a và b song song?
-Vậy hãy dựa vào dấu
hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song, hãy
kiểm tra xem a và b có
song song ?
-NhËn xÐt:
+Hình a: Cặp góc cho
trớc là so le trong có số
đo bằng nhau đều bằng
45o<sub>.</sub>
+Hình b: Cặp góc cho
trớc là so le trong có số
đo khơng bằng nhau.
+Hình c: Cặp góc cho
trớc là đồng vị có số đo
-Nhắc lại dấu hiệu
nhận biết hai đờng
thẳng song song.
-Nêu các cách diễn đạt
khác nhau về hai đờng
thẳng song song.
-hình 17:
-Đờng thẳng a song song với
b.
-Đờng thẳng m song song
víi n.
-Đờng thẳng d khơng song
song với đờng thẳng e.
b)Tính chất (dấu hiệu nhận
biết): SGK
Ký hiÖu: a // b
c
a
A
b B
-Đa ?2 và hai cách vẽ
hình 18, 19 SGK lên
bảng.
-Yờu cu HS tho lun
nhúm để nêu đợc cách vẽ
của bài ?2 trang 90.
-Yªu cầu các nhóm trình
bày trình tự vẽ bằng lời
vào bảng nhóm.
-Yờu cu i din cỏc
nhúm lờn bng vẽ lại hình
nh trình tự của nhóm.
-Cho HS cả lớp thảo luận
thống nhất hai cách vẽ.
-Lu ý HS là có 2 loại êke:
Loại nửa tam giác đều
(hai góc nhọn 60o<sub> và </sub>
30o<sub>), loại tam giác vuông </sub>
cân có hai góc nhọn 45o<sub>).</sub>
-Cho tự vẽ vào vở.
-Giíi thiƯu hai đoạn
-Hot ng nhóm nêu
các bớc vẽ hình theo ?2
và các hình 18, 19 vo
bng nhúm.
-Đại diện các nhóm lên
vẽ hình theo trình tự
của nhóm mình.
-HS cả lớp thống nhất 2
c¸ch vÏ.
-HS cả lớp tự vẽ vào vở
theo trình t ó thng
nht.
3.Vẽ hai đ ờng thẳng song
song:
. A
a
Vẽ đờng thẳng a qua A và
b // a.
-C¸ch vÏ:
+Dùng góc nhọn 60o<sub> hoặc </sub>
45o<sub> của êke vẽ đờng thẳng c </sub>
tạo với a một góc 60o<sub> hoặc </sub>
45o<sub>.</sub>
+ Dùng góc nhọn 60o<sub> hoặc </sub>
45o<sub> của êke vẽ đờng thẳng b </sub>
tạo với c một góc 60o<sub> hoặc </sub>
45o<sub> ở vị trí so le trong hoặc </sub>
đồng vị với góc thứ nhất.
-Chú ý: Nếu có hai đờng
thẳng // thì mỗi đoạn, mỗi tia
của đờng thẳng này cũng //
với nỗi đoạn, mỗi tia của
đ-ờng thẳng kia.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Củng
c (6 ph).
-Yêu cầu HS cả lớp làm
bài 24/91 SGK.
-GV treo bảng phụ ghi
nội dung bài 24/91.
-Treo bảng phơ ghi BT
tr¾c nghiƯm.
Chọn câu nói đúng:
a)Hai đoạn thẳng song
-BT 24/90 SGK:
Điền vào chỗ trống:
a) a // b”.
song là hai đoạn thẳng
khơng có điểm chung.
b) Hai đoạn thẳng song
song là hai đoạn thẳng
nằm trên hai đờng thẳng
song song.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> H ớng
dẫn về nhà (2 ph).
+Học thuộc dấu
hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song.
+BTVN: 25, 26/91
SGK ;21, 23, 24/77, 78
SBT.
<b>-</b> Häc sinh ghi bµi tËp vỊ nhµ.
SGK ;21, 23, 24/77, 78 SBT.
<i><b>Ngày dạy: 14/9/2011</b></i>
<b>Tiết 7:</b> <b>Lun tËp</b>
I.Mơc tiªu:
+Kiến Thức : - Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
+Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho
tr-ớc và song song với đờng thẳng đó.
+Kỹ năng :- Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng
thẳng song song.
TháI độ : - Say mê học tốn , cẩn thận .
II.Chuẩn bị:
-GV: Thíc th¼ng, thíc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình dạy học :
<b>Hường cũa giÌo viàn</b> <b>HoỈt Ẽờng cũa hồc sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
-<i><b>HoỈt Ẽờng 1:</b></i> Kiểm
tra bµI cũ (10 ph).
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
theo câu hỏi trên bảng
phụ.
-Câu 1:
+Phát biểu dấu hiệu nhận
biÕt hai dêng th¼ng song
+Điền vào chỗ trống (…):
a)Hai đờng thẳng a, b
song song với nhau đợc ký
hiệu l
b)Đờng thẳng c cắt hai
đ-ờng thẳng a, b và trong
-2 HS lên bảng.
-HS 1:
+Phỏt biu du hiu nhn
bit hai ng thng song
song.
+Điền vào chỗ trống:
a) a//b
các góc tạo thành có một
cặp..bằn
g nhau thì .
-Câu 2:
+Cho hai im A và B.
Hãy vẽ một đờng thẳng a
đi qua A và đờng thẳng b
đi qua B sao cho b song
+Yêu cầu nêu rõ các bớc
vẽ.
-Yờu cu nhận xét đánh
giá bài làm của hai bạn.
-HS 2:
+Vẽ hình theo yêu cầu:
a
A 45o
b 45o
B
+Các bớc vẽ:
*Vẽ đờng thẳng AB.
*Vẽ đờng thẳng a đi qua
A sao cho một trong bốn
góc đỉnh A = một góc
của êke.
*Vẽ đờng thẳng b đi qua
B sao cho b và a có hai
góc đồng vị hoặc so le
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài Mới
( 32 phút )
-Yêu cầu đọc đề bài
26/91. Tập vẽ hình theo
cách diễn đạt bằng lời.
-GV viết tóm tắt các u
cầu vẽ hình lên bảng.
-Gọi một HS lên bảng vẽ
hình nói rõ cỏc bc v
dng c v hỡnh.
-Yêu cầu HS cả líp vÏ
theo c¸c bíc.
-Theo dõi cả lớp làm và
h-ớng dẫn HS thao tác cho
đúng.
-Yêu cầu trả lời cõu hi
-Yờu cu c BT
27/91SGK
-GV vẽ ABC lên bảng.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
vẽ.
-Yêu cầu 2 HS lên vẽ
theo cách khác.
-Cho nhn xột ỏnh giỏ.
-Cho im động viên.
-Yêu cầu đọc BT
28/91SGK
Vẽ hai đờng thẳng xx’ và
yy’ sao cho xx’ // yy’.
-Yêu cầu làm BT 28 vào
bảng nhóm và nêu rõ cách
vẽ.
-1 HS đọc đầu bài 26/91.
-1 HS lên bảng và HS cả
lớp vẽ hình theo các bớc:
+Vẽ đờng thẳng AB.
+Dùng thớc thẳng, thớc
đo góc vẽ góc xÂB =
120o<sub>.</sub>
+VÏ gãc yBA so le trong
với góc xAB, số đo =
120o<sub>.</sub>
-Đại diện HS lớp trả lời
câu hỏi.
-1 HS c BT 27/91.
Cho ABC. Vẽ đờng
thẳng AD//BC và đoạn AD
= BC
-1 HS lên bảng vẽ theo
yêu cầu.
-2 HS lên vẽ theo c¸ch
kh¸c.
-HS cả lớp nhận xét đánh
giá A D
x
B C
-Hoạt động nhóm làm BT
28/91 vào bảng nhóm.
-Nhóm nào xong trớc
mang treo trên bảng
chính.
1.BT 26/91 SGK:
+ VÏ cặp góc so le trong
xAB, yBA số đo = 120o<sub>.</sub>
+Đờng thẳng Ax, By có
song song? Vì sao?
A x
120o
Y 120o<sub> B</sub>
Ax // By vì đờng thẳng AB
cắt Ax và By tạo thành cặp
góc so le trong bằng nhau.
2.Bài 27/91SGK:
Cách 1:
(Có hai điểm D và D thoả
m·n AD = AD’ = BC)
C¸ch 2:
D A x
B \\ C
3.Bài 19 (28/91 SGK):
-Cách 1:
+V ng thng xx’.
+trên xx’ lấy 1 điểm A bkì.
+Dùng êke vẽ qua A đờng
thẳng c tạo với Ax góc 60o<sub>.</sub>
+Trên c lấy B bất kỳ A.
+Dùng êke vẽ góc y’BA =
ở vị trí so le trong với góc
xAB.
+Vẽ tia đối By của By’ đợc
C
B
-u cầu đại diện các
nhóm lên trình bày cách
vẽ của nhóm mình.
-Cho nhận xét đánh giá.
-Cho điểm động viờn.
-Đại diện các nhóm lên
trình bày cách vẽ của
nhãm m×nh.
-HS cả lớp tham gia đánh
giá nhận xét.
yy’ // xx’.
-Cách 2: Vẽ hai ggóc đồng
vi bằng nhau.
-C¸ch 3: Nh phÇn kiĨm tra.
-u cầu đọc BT 29/92
SGK.
-Hỏi: Đầu bài cho gì và
yêu cầu gì?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
vẽ xÔy và điểm O.
-Yêu cầu HS 2 vẽ tiếp
Ox// ox, Oy // Oy.
-Yêu cầu HS dùng thớc đo
góc, đo và so sánh hai góc
vừa vÏ.
-Nãi thªm: Cã thĨ nhËn
thÊy nÕu hai gãc cïng
nhọn có từng cặp góc tơng
ứng song song thì bằng
nhau.
Hỏi: Còn có khả năng nào
về hình vẽ nừa không?
<i><b>Hot động 3:</b></i> H ớng
dẫn về nhà (2
ph).-Học lại các bài tập đã
chữa.
-BTVN: 30/92 SGK;24,
25, 26/78 SBT.
-i din HS c BT
29/92 SGK.
-Trả lời: Bài toán cho góc
-HS 1 vẽ xÔy và điểm O.
-HS 2 vẽ tiếp Ox// ox,
Oy // Oy.
-Các HS khác vẽ vào vở
BT.
-Trả lời:
xÔy = xÔy
-Trả lời: Còn.
-Đại diện HS lên bảng vẽ
hình.
- Học sinh ghi bài tập về
nhà.
4.BT 29/92 SGK:
HS 1 y
O
O’.
x
y
y,
O
O’ x
x
Nhận xét:
xÔy = xÔy
x
x’
O O’
y’
y
<i><b>Ngày dạy: 21/9/2011</b></i>
<b>Tiết 8:</b> <b>Tiên đề Ơclít về</b>
<b> đờng thẳng song song</b>
I.Mục tiêu:
+Hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclít là cơng nhận tính duy nhất của đờng thẳng b
đi qua M (M a) sao cho b // a.
+Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng
song song:
“Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì hai góc so le trong bằng
nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau
<i><b>-Kỹ năng cơ bản</b></i>:
+Cho hai ng thng song song v một cắt tuyến. Cho biết số đo của một góc,
biết cách tính số đo các góc cịn lại.
<i><b>-T</b></i>
<i><b> duy, thái độ</b></i>: Bớc đầu tập suy luận, cn thn khi v hỡnh.
II.Chun b :
-GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc.
III.Tiến trình dạy học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> kiểm tra
(7 ph).
Đa đề bài lên bảng phụ .
-Yêu cầu HS cả lớp làm
nháp BT sau:
Bài toán: Cho điểm M
không thuộc đờng thẳng a.
-Yêu cầu một HS lên bảng
làm.
-Yờu cu HS 2 thc hin v
lại trên hình vẽ cũ của HS 1
bằng cách khác và nhận xét.
-Cho điểm 2 HS vẽ hình.
-ĐVĐ: Để vẽ đờng thẳng b
đi qua điểm M và b // a ta
có nhiểu cách vẽ . Nhng
liệu có thể vẽ đợc bao nhiêu
đờng thẳng qua M và song
song với đờng thẳng a.
-Bằng kinh nghiệm thực tế
ngời ta thấy qua M ngồi
đ-ờng thẳng a, chỉ có duy
nhất một đờng thẳng // với
đờng thẳng a mà thôi. Điều
thừa nhận ấy mang tên tiên
đề clớt.
-Cho ghi đầu bài.
-HS 1 lờn bng v hỡnh
theo đúng trình tự đã học
b
a 60o
60o
HS 2:
+Vẽ lại đờng thẳng b // a.
+NX: Đờng thẳng b em vẽ
trùng với đờng thẳng bạn
đã vẽ.
-HS suy nghĩ và có thể trao
đổi vi bn bờn cnh.
-Ghi đầu bài.
<i><b>Hot ng 2:</b></i> Bi mi
( 28 phút ).
Thơng báo nội dung tiên đề
Ơclít SGK trang 92.
-Cho đọc mục “có thể em
cha biết” giới thiệu về nhà
tốn học lỗi lạc Ơclít.
-Hỏi:Với hai đờng thẳng
song song a và b có những
-Nhắc lại nội dung tiên đề
Ơclít.
-1 HS đọc to mục “có thể
em cha biết”
1.Tiên đề Ơclít:
a M
|
b
-Yªu cầu cả lớp làm ?
SGK.
-Gọi lần lợt từng HS lên
làm từng câu a, b, c, d.
-Hỏi: Qua bài toán trên em
có nhận xét gì?
-Yờu cu HS kim tra xem
hai góc trong cùng phía có
quan hệ thế nào với nhau?
-Ba nhân xét trên chính là
tính cht ca hai ng
thng song song.
-Đa bảng phụ ghi tính chất
-Hỏi tính chất này cho biết
gì và suy ra điều gì?
-Yêu cầu làm BT 30/79 SBT
theo kiểu lý luận theo gợi ý
-HS cả lớp làm vào vở ?
-HS 1: Làm câu a vẽ hai
đ-ờng thẳng a, b sao cho
a // b.
-HS 2: Làm câu b vµ c
NhËn xÐt: Hai gãc so le
trong bằng nhau.
-HS 3: làm câu d.
Nhn xột: Hai gúc đồng vị
bằng nhau.
-HS ph¸t biĨu kÕt ln nh
SGK trang 93.
-HS dùng thớc đo góc
kiểm tra hoặc suy luận từ 1
cặp góc so le trong bằng
nhau và mộtcặp góc kề bù
Nhận xet: Hai góc trong
2.Tính chất của hai đ ờng
thẳng song song:
*?:
a)VÏ a // b.
b)VÏ c c¾t a tai A, cắt b tại
B.
c)Đo cặp góc so le trong:
Bằng nhau.
d)Đo cặp góc đồng vị: Bằng
nhau.
*TÝnh chÊt : SGK
c
a 3 2
p 4 1
3 2
b 4 1 B
*BT 30/79 SBT:
-Lý luËn A4 = B1
Giả sử A4 B1. Qua A ta vẽ
tia Ap sao cho pÂb = B1
suy ra Ap // b vì có hai góc
so le trong bằng nhau. Qua
A vừa có a // b, vừa có Ap //
b trái với tiên đề Ơclít. Vậy
Ap và a chỉ là một hay A4 =
pÂB = B1
<i><b>Hoạt ng 3:</b></i>
Luyện tập củng cố
(13 ph).
-Yêu cầu làm BT 34/94
SGK
-Yêu cầu HS thảo luận làm
vào bảng nhóm. có hình vẽ,
tính tốn có nêu lý do.
-u cầu đại diện các nhóm
lên trình bày lời giải.
-Cho HS c¶ líp th¶o ln
thèng nhÊt êi gi¶i.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>H ớng dẫn
về nhà (2 ph).
+BTVN: 31, 35/94
SGK ;27, 28, 29/78, 79
SBT.
+Hớng dẫn BT 31
SGK: Để kiểm tra hai
đờng thẳng có song
song hay khơng, ta
vẽ một cắt tuyến cắt
-Hoạt động nhóm v hỡnh
v vit li gii vo bng
nhúm.
-Đại diện các nhóm lên
trình bày lời giải của nhóm
mình.
-HS cả líp thèng nhÊt lêi
gi¶i.
-HS cả lớp tự làm vào vở
theo trình tự đã thống nhất.
*BT 34/94 SGK:
b A 3 2
3 4 B
a) B1 = Â4 ( so le trong)
b) Â1 = B4 (Đồng vị)
c) B2 = Â1 (so le trong)
Â1 = 180o - ¢4 (¢1, ¢4 kÒ
bï)
hai đờng thẳng đó rồi
kiểm tra hai góc so le
trong hoặc đồng vị cú
bng nhau hay khụng
ri kt lun.
<i><b>Ngày dạy: 24/9/2011</b></i>
<b>Tiết 9:</b> <b>Lun tËp</b>
I.Mơc tiªu:
+Kiến thức : - Cho hai đờng thẳng song song và một cắt tuyến cho biết số đo của
một góc, biết tính các góc cịn lại.
+Kỹ năng : - Vận dụng đợc tiên đề Ơclít và tính chất của hai đờng thẳng song
song để giải bài tập.
+Thái độ : - Bớc đầu biết suy luận bài tốn và biết cách trình bày bài gii.
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, b¶ng phơ .
-HS: Thíc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình dạy học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi Bảng</b>
-<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm
tra bµI cị (5 ph).
Gọi 1 HS lên bảng làm bài
theo câu hỏi trên bảng
phụ.
-Câu hỏi:
+Phỏt biu tiờn clớt?
+in vo ch trống (…):
a)Qua điểm A ở ngồi
đ-ờng thẳng a có khơng q
một đờng thẳng song song
víi …………
b)Nếu qua điểm A ở ngồi
đờng thẳng a, có hai đờng
thẳng song song vi a thỡ
c)Cho điểm A ở ngoài
đ-ờng thẳng a. Đđ-ờng thẳng
đi qua A và song song víi
a lµ……….
-u cầu nhận xét đánh
giá bài làm của hai bạn.
-HS 1:
+Phát biểu tiên đề Ơclít.
+Điền vào chỗ trống:
a) “đờng thẳng a”
b) “hai đờng thẳng đó
trïng nhau”
c) “duy nhÊt”
-Các HS khác nhận xét
đánh giá bài làm của bạn.
<i><b>.Hoạt động 2:Bài mới </b></i>
-Yêu cầu làm nhanh BT
35/94 SGK.
-GV vẽ ABC lên bảng.
-Yêu cầu HS trả lời, GV
vẽ lên hình.
-Yờu cu HS ghi v BT.
-Cho im HS trả lời
đúng.
Chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng
a, 1 đờng thẳng b vì theo
tiên đề Ơclít qua 1 điểm ở
ngồi 1 đờng thẳng chỉ có
1 đờng thẳng // với nó.
-HS khác làm vào vở BT
trang 100 bài 21.
B
C
a //BC; b //AC là duy nhất.
-Yêu cầu HS làm BT
36/94 SGK (Bài 22/100 vë
BT in)
-GV treo bảng phụ ghi nội
dung BT 36, yêu cầu HS
điền vào chỗ trống.
-Yêu cầu đọc BT 37/95
SGK.
-Yêu cầu xác định các cặp
-Gọi 1 HS ng ti ch tr
li.
-Yêu cầu HS khác sửa
chữa
-Đọc đầu bài 36/94 SGK.
-Mỗi HS điền 1 chỗ trống
trên bảng phụ.
-HS khác điền vào vở BT.
-Đọc BT 37/95 SGK.
-Tự làm vào vở BT in bài
23 trang 100.
-1 HS trả lời.
-HS khác bổ xung , sửa
chữa
2.Bài 2 (36/94 SGK):
a)Â1 = B3
b)Â2 = B2
c)= 180o (vì là hai góc trong
cïng phÝa)
d)(vì là hai góc đối đỉnh)
3.Bài 3 (37/95 SGK):
B A b
C
D E a
a // b
CAB = CDE (vì là hai góc so le
trong)
CBA = CED (vì là hai góc so le
trong)
ACB = DCE (vỡ là hai góc đối
đỉnh)
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Kiểm tra viết (15 ph).
-GV phát đề kiểm tra 15 phút cho mỗi học sinh một bản.
-Đề kiểm tra:
Câu 1: Trong các câu sau hãy chọn câu đúng:
a) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng khơng có điểm chung.
b) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành
có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b.
c) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành
có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b.
d) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng b đi qua M và song
song với đờng thẳng a là duy nhất.
e) Có duy nhất một đờng thẳng song song vi mt ng thng cho trc.
Câu 2: Cho hình vẽ biết a // b.
HÃy nêu tên các cặp góc bằng nhau D E b
của hai tam giác CAB và CDE.
HÃy giải thích v× sao? C
- GV yêu cầu xem lại các dạng bài đã chữa.
-Học lại các bài tập đã chữa.
<i><b>Ngày dạy: 28/9/2011</b></i>
<b>Tiết 10:</b> <b>Từ vng góc đến song song</b>
I.Mơc tiêu:
<i><b>-Kiến thức cơ bản</b></i>:
+Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với
<i><b>-Kü năng cơ bản</b></i>:
+Bit phỏt biu chớnh xỏc mt mnh toán học.
<i><b>-T</b></i>
<i><b> duy, thái độ</b></i>: Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo gãc, b¶ng phơ.
-HS: Thíc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ nhóm, bút viết bảng.
III.Tiến trình dạy học :
<b> </b>
<b> Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> kiểm
tra (8 ph).
-C©u 1:
+Hãy nêu dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song
song.
+Cho điểm M nằm ngoài
đờng thẳng d. Vẽ đờng
thẳng c đi qua M sao cho c
vng góc với d.
-C©u 2:
+Phát biểu tiên đề Ơclít và
tính chất của hai đờng
thẳng song song
+Trên hình bạn vừa vẽ,
dùng êke vẽ đờng thẳng d’
đi qua M và d’ c
-Cho HS cả lớp nhận xét
đánh giá kt qu ca cỏc
bn trờn bng.
-ĐVĐ: Qua hình các bạn
vẽ trên bảng. Em có nhận
xét gì về quan hệ giữa
đ-ờng thẳng d và d ? Vì
sao?
-Sau khi HS nhận xét GV
nói: Đó chính là quan hệ
giữa tính vuông góc và
tính song song của ba
đ-ờng thẳng.
-Cho ghi đầu bài.
-HS 1:
+Phỏt biu dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song
song. c
+VÏ h×nh: VÏ c d
d’
M
d
-HS 2:
+Phát biểu tiên đề Ơclít và
t/c hai đờng thẳng song
song.
+Vẽ tiếp đờng thẳng d’
c.
-NX: §êng thẳng d // d vì
-Ghi đầu bài.
-Cho HS quan sát hình
27/96 trả lời ?1.
-Yêu cầu vẽ lại hình và
ghi chép.
-HS ng ti chỗ trả lời ?1.
-Vẽ lại hình 27 vào vở v
ghi cõu tr li.
<b>1.Quan hệ giữa tính vuông </b>
<b>góc vµ tÝnh song song:</b>
*?1: a c vµ b c
a)a cã song song với b.
b)Vì c cắt a và b tạo thành
cặp góc so le trong bằng nhau
nên a // b.
-Em h·y nªu nhËn xÐt vỊ
thẳng phân biệt cùng
vng góc với đờng thẳng
-Cho ghi tóm tắt dới dạng
kí hiệu theo hình vẽ.
-Đa bài tốn trên bảng
phụ: Nếu có a // b và c
a thì quan hệ giữa đờng
thẳng c và b thế nào? Vì
sao?
-Gỵi ý:
+LiƯu c có không cắt b
đ-ợc không? Vì sao?
+Nếu c cắt b thì góc tạo
thành bằng bao nhiêu? Vì
sao?
-Qua bài toán rút ra nhận
xét gì?
-Đó là nội dung tính chất
2.
-Yêu cầu một số HS nhắc
lại hai tính chất trang 96.
-Yêu cầu HS viết t/c dới
dạng kí hiệu.
-Yêu cầu so sánh nội dung
tính chất 1 vµ tÝnh chÊt 2.
-Cho cđng cè t/c b»ng BT
40/97 SGK:
-Điền từ vào chỗ trống.
-Vài HS phát biểu lại tính
chÊt.
-Ghi theo GV.
-HS đọc bài toán trên bảng
và suy nghĩ.
-Suy ln theo gỵi ý cđa
GV:
+Nếu c khơng cắt b thì c //
b. Gọi c a tại A. Nh vậy
tại A có hai đờng thẳng a và
c cùng // với b, trái với tiên
clớt vy c ct b.
+Cho c cắt b tại B , vì a // b
nên phải có hai gãc so le
trong b»ng nhau vµ b»ng 90o
hay c b.
-HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt 2
-Ghi tóm tắt theo kí hiệu.
-Hai tính chất ngợc nhau.
-Làm miÖng nhanh BT 40/
97 SGK.
-1 HS đứng tại chỗtrả lời.
b
NÕu a c và b c
thì a // b
*TÝnh chÊt 2:
NÕu a // b vµ c a
th× c b
*BT 40/97 SGK:
Điền từ
a)thì a //b
b)thì ca b
-Yêu cầu đọc mục 2
trong 2 phút.
-Yêu cầu hoạt động nhóm
-Yêu cầu HS phát biểu
tính chất trang 97 SGK.
-T đọc mục 2 SGK
-Hoạt động nhóm làm ?2
vào bảng nhúm cú hỡnh
v.
-Đại diện 1 nhóm bằng
suy luận giải thích câu b
-Vài HS phát biểu tính
chất trang 97 SGK.
<b>2.Ba đ ờng thẳng song song :</b>
*?2: Biết d // d ; d //d
a)Dự đoán d // d
b)Vẽ a d
+a d’ v× a d và d // d
+a d vì a d vµ d // d”
+d’ // d” vì cùng vuông góc với
a.
*Tính chất:
Nếu d // d ; d” //d
-Yêu cầu làm miệng -Làm miệng BT 41/97 SGK
-1 HS đứng tại chỗ trả lời.
*BT 41/97 SGK:
Điền từ: thì a // b
<i><b>Hot ng 4:</b></i> Luyn
tập củng cố (7 ph).
-Yêu cầu làm BT 42/98
SGK (bài 26/102 vở BT).
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
làm
-Tự làm bài 26 trong vở
BT:
Vẽ hình theo yêu cầu của
đầu bài và trả lời câu hỏi.
-1 HS lên bảng làm.
*Bài 26 (42/98 SGK):
c
a
b
+VÏ c a
-Yêu cầu làm BT 43/98
SGK (bài 27/102 vở BT)
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
lµm
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>H ớng
dẫn về nhà (2 ph).
+BTVN: 44, 45, 46/
98 SGK ; 33, 34/80 SBT.
+Yêu cầu học thuộc
ba tính chất của bài.
+Tập diễn đạt các
tính chất bằng hình
vẽ và kí hiệu tốn
học.
-Tù lµm bài 27 trong vở
BT:
Vẽ hình theo yêu cầu của
đầu bài và trả lời câu hỏi.
-1 HS lên bảng làm.
+Phát biểu t/c: SGK trang 96.
*Bài 27 (43/98 SGK):
+Vẽ c a
+VÏ b // a th× c b vì b // a và
c a.
+Phát biểu t/c: SGK trang 96.
<i><b>Ngày dạy: 5/10/2011</b></i>
<b>Tiết 11:</b> <b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu
+Kin thức : - Nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng
song song với một đờng thẳng thứ ba.
+Kỹ năng : - Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
+háI độ : - Bớc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng.
IIi.Tiến trình dạy học :
<b> </b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
-H<i><b>oạt động 1:</b></i> Kim tra
bàI cũ (7 ph).
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
tập 44/98 SGK.
-BT 44/98 SGK:
+V a//b (Cho v phác)
+Vẽ c//a. Hỏi c có song
song với b khơng? Vì sao?
+Phát biểu tính chất đó
bằng lời.
-u cầu HS cả lớp nhận
xét đánh giá bài làm của hai
bạn.
-Hái BT 44 còn có cách
phát biểu nào khác?
-GV: Hôm nay lun tËp
vËn dơng c¸c tÝnh chÊt vỊ:
-1 HS : Chữa BT 44/98
SGK.
+Vẽ hình theo yêu cầu:
a
b
c
+c // b vì c và b cùng song
song với a.
Quan hệ giữa tính vng
góc và tính song song; Ba
đờng thẳng song song.
song song với một trong
hai đờng thẳng song song
thì nó song song với đờng
thẳng kia.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Luyện
tập (29 ph).
-Yêu cầu phát biểu lại t/c
1 quan hệ giữa tính vng
góc với tính song song.
-Yêu cầu phát biểu t/c 2
quan hệ giữa tính vng
góc với tính song song.
-u cầu phát biểu t/c 3
về ba đờng thẳng song.
-Ph¸t biĨu:
+T/c 1: 2 đ.thẳng phân
+T/c 2: 1 đ.thẳng vuông
góc với 1 trong 2
đ.thẳng // thì vuông góc
với đ.thẳng kia.
+T/c 3: 2 đ.thẳng phân
biệt cùng // với đ.thẳng
thứ ba thì //với nhau.
I.Ghi nhớ các tính chất:
+T/c 1:
NÕu a c vµ b c
th× a // b
+T/c 2:
NÕu a // b và c a
thì c b
+T/c 3:
NÕu d’ // d ; d” //d
thì d // d
Yêu cầu làm BT 45/98
SGK: Đa đầu bài lên
bảng.
-BT 45/98 SGK:
+Vẽ d // d và d //d (d
và d phân biệt).
+Suy ra d // d bằng cách
trả lời các câu hỏi sau:
*Nếu d cắt d tại điểm M
thì M có thể nằm trên d
không ? Vì sao?
*Qua im M nằm ngồi
d, vừa có d’ // d, vừa có d”
// d thì có trái với tiên đề
Ơclít khơng? Vì sao?
*Nếu d’ và d” khơng thể
cắt nhau (trái với tiên đề
Ơclít) thì chúng phải thế
nào?
-u cầu 1 HS lên bảng
vẽ hình và tóm tắt đầu bài.
-Gọi HS đứng tại chỗ trả
lời các câu hỏi ca bi
toỏn.
-Gọi 1 HS lên bảng trình
bày lại lời giải bài toán.
-Yêu cầu làm BT 46/98
SGK (bài 28 trang 103 vở
BT).
-Yêu cầu xem hình vẽ 31
phát biểu nội dung bài
toán.
-Yêu cầu 1 HS trả lời câu
a Vì sao a //b
-Tính góc DCB làm thế
nào?
-1 HS c to u bi
45/98.
-1 HS lên bảng vẽ hình và
ghi tóm tắt đầu bài.
-Cỏc HS khác đứng tại
chỗ trả lời các câu hỏi của
bài toỏn.
-1 HS lên bảng trình bày
lại lời giải bài toán.
-Xem hình 31 SGK trang
Cho a, b cựng vuụng gúc
vi ng thng AB tại A
và B. Đờng thẳng DC cắt
a tại D, cắt b tại c sao cho
ADC = 120o<sub> Tớnh DCB </sub>
= ?
-1 HS trả lời câu a.
-1 HS trả lời : Biết ADC
và DCB ở vị trÝ trong cïng
phÝa
nªn bï nhau.
II.Lun tËp:
1.BT 45/98 SGK:
Cho: d’, d” ph©n biƯt
d’ // d
d // d
Suy ra: d // d
Giải
*Nếu d cắt d tại M thì M
không thể nằm trên d vì M
d và d // d.
*Qua M nm ngoi d vừa có
d’ // d vừa có d” //d thì trái
với tiên đề Ơclít (Qua M chỉ
có 1 đờng thẳng // với d).
*Để không trái với tiên đề
Ơclít thì d’ và d” khơng thể
cắt nhau hay d’ // d”.
j
d
d
d
2.
Bµi 28 (BT 46/98 SGK):
A D
C <sub>b</sub>
a
B
a)a //b vì cùng vng góc với
đờng thẳng AB.
b)BCD = 180o<sub> – ADC </sub>
= 180o<sub> - 120</sub>o<sub> = 60</sub>o<sub>.</sub>
-Yêu cầu HS làm BT
47/98, 1 HS nhìn hình 32
SGK diễn đạt bằng lời nội
dung bài toán.
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm bài 47/98 SGK.
-Yêu cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
-1 HS nhìn hình 32/98
SGK diễn đạt bằng lời nội
dung bài toán.
-Hoạt động nhóm làm BT
47/98 trên bảng nhóm có
hình vẽ và lý luận đầy đủ.
-Cả lớp theo dõi và góp ý
kiến.
A
B
C <sub>b</sub>
a
D
a)TÝnh gãc B :
a // b, c a (¢ = 90o<sub>) vËy </sub>
c b, tøc lµ B = 90o<sub>.</sub>
b)TÝnh gãc D: a // b, C và D
là cặp gãc trong cïng phÝa,
vËy D = 180o<sub> – C </sub>
= 180o<sub> - 130</sub>o<sub> = 50</sub>o<sub>.</sub>
-<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng
cè (7 ph).
: Làm thế nào để kiểm tra
đợc hai đờng thẳng có
song song với nhau hay
khơng? Hãy nêu các cách
kiểm tra mà em biết ?
-Vẽ hai đờng thẳng a và b.
-Cho hai đờng thẳng a và
b trên bảng, hãy kiểm tra
xem a và b có song song
khơng?
-Hãy phát biểu các tính
chất có liên quan tới tính
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>H ớng
dẫn về nhà (2 ph).
-Học lại các bài tập đã
chữa-BTVN: 48/99 SGK
35, 36, 37, 38/80 SBT.-v
song song.
Ơclít và các tính
-Trả lời:
+V ng thẳng c bất kỳ
cắt cả a và b:
*KiÓm tra1 cặp góc so le
trong, nếu bằng nhau thì
a//b.
*Hoc kiểm tra 1 cặp góc
đồng vị, nếu bằng nhau thì
a//b.
*Hc kiĨm tra 1 cỈp gãc
trong cïng phÝa, nÕu bù
nhau thì a//b.
+Dùng êke vẽ c a, nếu
dùng êke kiểm tra thấy c
b
thì a//b.
Học thuộc các tính chất
quan hệ giữa vuông góc
và song song.
-ễn tp tiờn Ơclít và
các tính chất về hai đờng
thẳng song song.
-Đọc trớc bài Đ7
Định lý.
III.Kết luận:
1.Cách kiểm tra a và b có
song song?
-Vẽ c cắt avà b:
a A 3 2
4 1
3 2
4 1 B
Nếu Â4 = B2 thì a//b.
Nếu Â2 = B2 thì a//b.
b
?
a
-VÏ c a, nÕu c b
<i><b>Ngày dạy: 8/10/2011</b></i>
<b>Tiết 12: định lý</b>
I.Mơc tiªu:
<i><b>-Kiến thức cơ bản</b></i>:
+Bit cấu trúc của một định lý (giả thiết và kết luận).
+Biết thế nào là chứng minh một định lý.
<i><b>-Kỹ năng cơ bản</b></i>: Biết đa một định lý về dạng : “Nếu … thì”
<i><b>-T</b><b> duy, thái độ</b></i>: Làm quen với mệnh đề lơgíc : p q.
II.Chn bÞ :
-GV: Thíc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ nhóm, bút viết bảng.
III.Tiến trình dạy học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi Bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> kiểm
tra bài cũ (7 ph).
-Câu 1:
+Phỏt biu tiờn clớt,
v hình minh hoạ.
-C©u 2:
+Phát biểu tính chất của
hai đờng thẳng song song,
vẽ hình minh hoạ. Chỉ ra
một cặp góc so le trong,
một cặp góc đồng vị, một
cặp góc trong cùng phía.
-Nhận xét cho điểm.
-ĐVĐ: Tiên đề Ơclít và
tính chất hai đờng thẳng
song song đều là những
khẳng định đúng. Nhng
tiên đề Ơclít đợc thừa
nhận thơng qua vẽ hình,
qua kinh nghiệm thực tế.
Cịn tính chất hai đờng
thẳng song song đợc suy
ra từ những khẳng định coi
là đúng, đó là định lý. Vậy
định lý là gì? Gồm những
-HS 1:
+Phát biểu tiên đề Ơclít.
+Vẽ hình:
b
M
a
-HS 2:
+Phát biểu t/c hai đờng thẳng
song song.
c
a
-Ghi đầu bài.
-<i><b>Hot ng 2:Bài mới </b></i>
<i><b>( 29 phút )</b></i>
Cho HS đọc mục định lý
trang 99 SGK.
-Hái:
+Vậy thế nào là một định
lý?
+Định lý có phải đợc suy
ra từ đo hình trc tip, v
hỡnh hoc gp hỡnh
không ?
-Đọc SGK.
-Tr¶ lêi:
+Định lý là một khẳng
định đợc suy ra từ những
khẳng định đợc coi là
đúng.
+Định lý khơng phải đợc
suy ra từ đo hình trực tiếp,
vẽ hỡnh hoc gp hỡnh.
1.Định lý:
+nh lý l mt khng nh đợc
suy ra từ những khẳng định đợc
coi là đúng.
-Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
-Yêu cầu phát biểu lại ba
định lý bài từ vng góc
đến song song.
-u cầu tìm thêm ví dụ
về những định lý đã học.
-Lấy lại VD định lý về hai
góc đối đỉnh, u cầu HS
lên bảng vẽ hình, kí hiệu
trên hình vẽ.
-Hỏi: Trong định lý trên
+điều đã cho l gỡ? ú l
gi thit.
+Điều phải suy ra là gì?
Đó là kết luận.
-Gii thiu GT v KL ca
-Vậy mỗi định lý gồm
mấy phần ?, là những
phần nào?
-Mỗi định lý đều có thể
phát biểu dới dạng :
“NÕu … thì Phần nằm
giữa từ nếu và từ thì là giả
thiết, sau từ thì là kết luận.
-Yêu cầu làm ?2/100
-Gọi 1 HS trả lời câu a.
-Gọi 1 HS làm c©u b.
-Phát biểu lại ba định lý
bài từ vng góc đến song
song.
-Tìm thêm VD về định lý:
nh góc đối đỉnh, dấu hiệu
nhận biết hai đờng thẳng
song song.
-Tr¶ lêi:
+Điều cho biết là Ơ1, Ơ2
là hai góc đối đỉnh.
+Phải suy ra: Ơ1 = Ơ2 .
+Giả thiết là: Ơ1, Ơ2 là
hai góc đối đỉnh.
+Kết luận là: Ô1 = Ô2
+Mỗi định lý gồm 2 phần
giả thit v kt lun.
-1 HS trả lời câu a ?2.
-1 HS lên bảng vẽ hình
ghi GT, KL
-VD: Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
1 2
O
GT Ô1, Ô2 đối đỉnh
KL Ơ1 = Ơ2
GT: §iỊu cho biết trớc.
KL: Những điều cần suy ra.
?2:
a)GT : Hai đờng thẳng phân
biệt cùng song song với đờng
KL : Chóng song song víi
nhau.
b) a
b
c
GT a // c ; b // c
KL a // b
-ở định lý hai góc đối đỉnh
để kết luận Ơ1 = Ơ2 ta đã
suy luận thế nào?
-Vậy quá trình suy luận đi
từ GT đến KL gọi là
chứng minh định lý.
-Yêu cầu đọc VD SGK.
-Cho vẽ hình ghi GT, KL.
-Yêu cầu chng minh li
nh lý.
-Suy luận:
Ô1 + Ô3 = 180o<sub> (kề bù)</sub>
Ô2 + Ô3 = 180o<sub> (kề bù) </sub><sub></sub>
Ô1 = Ô2
-Đọc VD SGK.
-Vẽ hình ghi GT, KL theo
GV.
-Chng minh lại định lý.
2.Chứng minh định lý:
a)Lập luận từ GT KL
b)VD:
xôz và zÔy kề bù
GT Om tiaph.giác củaxôz
On tiaph.giác củazôy
KL mÔn = 90o
<i>Chøng minh</i>
mơz = 1/2 xơz (Om tia pg..
zƠn = 1/2 zƠy ( On tia pg…
mơz + zƠn=1/2(xơz +zƠy)
(tia Oz nằm giữa Om, On)
mƠn = 1/2. 180o<sub> = 90</sub>o
(vì xơz và zƠy kề bù)
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện
tËp cđng cè (7 ph).
-Định lý là gì? Định lý
gồm những phần nào?
-GT là gì? KL là gì?
-Yêu cầu làm BT 49/101
SGK (bài 31/104 vở BT).
-Trả lời theo câu hỏi của
GV.
-Tự làm bài 31 trong vở
BT:
trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của đầu bài.
*Bài 31 (49/102 SGK):
a)GT: một đờng thẳng cắt hai
đờng thẳng sao cho có một
cặp góc so le trong bằng nhau.
KL: hai đờng thẳng đó song
song.
b)GT: một đờng thẳng cắt hai
đờng thẳng song song.
-Yêu cầu 1 HS đứng tại
chỗ trả lời.
H<i><b>oạt động 5:</b></i> H ớng
dẫn về nhà (2 ph).
+BTVN: 50, 51, 52/
101, 102 SGK ; 41, 42/ 81
SBT.
+Yêu cầu học thuộc
định lý là gì, phân
biệt giả thiết, kết
luận một định lý.
Nắm đợc các bớc
chứng minh một
định lý.
-1 HS đứng tại chỗ trả lời. *Bài 32vở BT: điền vào chỗ
trống kết luận của định lý:
a)chúng song song với nhau.
b)chúng song song với nhau
<i><b>Ngày dạy: 11/10/2011</b></i>
<b>Tiết 13:</b> <b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu:
+Kin thức: - HS biết diễn đạt định lý dới dạng “Nếu … thì”.
+Kỹ năng : - Biết minh hoạ một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng
+Bớc đầu biết chứng minh định lý.
+ TháI độ : Có ý thức học , cẩn thận .
II.Chuẩn b :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thíc th¼ng, thíc ®o gãc, bót viÕt b¶ng, vë BT in.
III.Ti ế n Tr×nh d ạ y h ọ c :
<b>H động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1:</b> Kiểm
tra bàI cũ (8 ph).
Câu 1:
+Thế nào là định lý?
+Định lý gồm những phần
nào? Giả thiết là gì? Kết
luận là gì?
C©u 2:
+Thế nào là chứng minh
một định lý?
+Hãy minh hoạ định lý
“Hai góc đối đỉnh thì bằng
Yêu cầu HS cả lớp nhận
xét đánh giá bài làm của
hai bạn.
-GV: Hôm nay luyện tập
diễn đạt định lý bằng hình
vẽ và ghi tóm tắt GT, KL.
-HS 1 :
+Định lý là một khẳng
định đợc suy ra từ những
khẳng định đợc coi là
đúng.
+Định lý gồm hai phần:
*Giả thiết : Điều đã cho.
*Kết luận: Điều phải suy
ra.
-HS 2 :
+Chứng minh một định lý
là dùng lập luận để từ giả
thiết suy ra kết luận.
+Vẽ hình, ghi GT, KL và
O
1 3
GT Ô1, Ô3 đối đỉnh
KL Ô1 = Ô3
-Các HS khác nhận xét
đánh giá bài làm của bạn.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài mới
(28 ph).
-Yêu cầu làm BT 52/101
SGK cá nhân trong 5 phút.
-Yêu cầu 1 HS đứng tại
chỗ nêu kết quả điền từ
phần chứng minh định lý.
-Yêu cầu HS khác nhận
xét.
H§ của Học sinh
-Làm BT 52/101 SGK
-Tự điền vào ô trèng trong
híng dÉn.
-1 HS đứng tại chỗ nêu
kết quả điền từ phần
chứng minh định lý.
II.Luyện tập:
1.Bài 34 (52/101 SGK):
Ô1+Ô2=180o vì Ô1Ô2kề bù.
Ô3+Ô2=180o vì Ô3Ô2kề bù.
Ô1+Ô2=Ô3+Ô2 căn cứ 1và 2
Ô1 = Ô3 căn cứ vào 3.
Yêu cầu làm BT 53/102
SGK: Đa đầu bài lên bảng
phụ.
-Yêu cầu HS vẽ hình ghi
GT, KL theo đầu bài.
-Yêu cầu điền vào chỗ
trống
1)xÔy+xÔy =
180o<sub>(vì</sub><sub>.)</sub>
-1 HS c to u bi
53/102.
-1 HS lên bảng vẽ h×nh
ghi GT, KL.
-Các HS khác đứng tại
chỗ nêu kết quả điền từ.
2)(theo GT vµ căn cứ vào
2.BT 53/102 SGK:
y
x x’
O
y
2) 90o<sub> +xÔy = </sub>
180o<sub>(vì</sub><sub>.)</sub>
3) xÔy = 90o<sub> (căn cứ </sub>
vào...)
4) xÔy= xÔy (vì .)
5) xÔy=90o<sub>(căn cứ </sub>
vào)
6) yÔx= xÔy (vì .)
7) yÔx=90o<sub>(căn cứ </sub>
vào)
-Gi HS ng ti ch tr
li in t.
-Yêu cầu viết lại lời giải
gọn hơn.
-GV a bng ph ó vit
gn li gii.
-GV đa bảng phụ ghi đầu
bài:
a)Cỏc mnh toán học
sau, mệnh đề nào là một
định lý?
b)Hãy minh hoạ các định
lý trên hình vẽ và ghi GT,
KL bằng ký hiệu.
1)Khoảng cách từ trung
điểm đoạn thẳng tới mỗi
đầu đoạn thẳng bằng nửa
độ dài đoạn thẳng đó.
2)Tia phân giác của một
góc tạo với hai cạnh của
góc hai góc có số đo bằng
nửa số đo góc đó.
3)Nếu một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng tạo thành
một cặp góc so le trong
bằng nhau thì hai đờng
thẳng đó song song.
-Cho thảo luận nhúm.
1)
3)căn cứ vào 2)
4)(vỡ hai gúc i nh)
5)(cn c vo GT)
6)(vì hai góc đối đỉnh)
7)Căn cứ vào 3.
-C¸c HS kh¸c nhận xét và
điền bằng bút chì vào
SGK.
-HS tìm cách viết gọn
hơn.
-HS quan sát lời giải viết
gọn vµ ghi chÐp.
-Hoạt động nhóm thảo
luận xét mệnh đề nào là
định lý.
-Đại diện nhóm trả lời: cả
4 mệnh đề đều là định lý.
-Cá nhân HS vẽ hình ghi
túm tt gi thit kt lun
cỏc nh lớ.
-Đại diện HS lên bảng
trình bày.
KL yÔx=xÔy=yÔx=90o
Giải
d)Trình bày gọn
Có xÔy+xÔy =180o <sub>(kề bù)</sub>
xÔy = 90o <sub>(GT)</sub>
xÔy = 90o
xễy= xễy=90o<sub> (i nh)</sub>
yễx= xễy=90o<sub> (i đỉnh)</sub>
Định lý 1:
A M B
M là trung điểm cña
GT AB
KL MA = MB = 1
2 AB
y
Định lý 2:
t
t
2 xÔy
-Yờu cu i din cỏc
nhúm trình bày ý kiến của
nhóm.
-Gọi 3 HS lên bảng hồn
thành vẽ hình ghi GT, KL.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố
(7 ph)
Hỏi: Định lý là gì?
Muốn chứng minh một
Định lý 3: c
A1 a
1
B
b
c a = {A}
GT c b = {B}
¢1 = B1
KL a // b
-định lý ta cần tiến hành
qua những bớc nào?
-Treo bảng phụ có đầu bài
tập:
Gi DI l tia phõn giỏc
của góc MDN. Gọi EDK
là góc đối đỉnh của góc
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
GT ……….
……….
KL ………..
-Định lý là một khẳng định
đ-ợc suy ra từ những khẳng định
đợc coi là đúng.
-Chứng minh định lý là dùng
lập luận để suy từ giả thiết ra
kết luận.
IDM . Chứng minh rằng
-BTVN: 54, 55, 57/103,
104 SGK 43, 45/ 81, 82
SBT.
Chøng minh
IDM = IDN (vì……) (1)
IDM = EDK (vì …..) (2)
Từ 1 và 2 suy ra ……….
đó là điều phải chứng
minh.
Trả lời:
(vì DI là tia phân giác của
MDN)
(vỡ i đỉnh)
EDK = IDN (= IDM)
K D M
I
N
GT DI là tia phân giác của
MDN ; EDK đối đỉnh
với IDM
KL EDK = IDM
<i><b>Ngày dạy: 15/10/2011</b></i>
<b>Tiết 14:</b> <b>Ôn tập chơng I ( tiết 1 )</b>
I.Mục tiêu:
+Kin Thc : - Hệ thống hoá kiến thức về đờng thẳng vng góc đờng thẳng song
song .
+Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng
song song.
+Kỹ năng : - Biết cách kiểm tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vng góc hay
song song khơng.
+Bớc đầu tập suy luận,vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc, song
song.
TháI độ : - Chú ý , cẩn thận , chuẩn bị tốt bài cũ.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thíc th¼ng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in. Làm câu hỏi
và bài tập ôn tập chơng.
III.Tiến trình dạy học
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hot ng 1:</b></i> ễn
tp lý thuyt
(15 ph).
-Đa bảng phụ nêu nội
dung bài toán 1: Mỗi
hình vẽ cho biÕt kiÕn
thøc g×?
-Gọi 1 HS đọc đầu
bài.
-Cho HS nêu ý kiến.
-Điền kiến thức liên
quan vào hình vẽ.
<b>Bài toán 1</b>: H×nh vÏ
-Quan sát bảng phụ, một HS đọc
to đầu bài.
-Các HS khác lần lợt trình bày
kiến thức liên quan với hình vẽ:
+Hai góc đối đỉnh.
+§êng trung trùc của đoạn
thẳng.
+Du hiu nhn bit hai ng
thng song song.
+Quan hệ ba đờng thẳng song
song.
+Một đờng thẳng với mt trong
hai ng thng song song.
I.Lý thuyết:
Bài toán 1:
cho biết kiến thức gì? +Tiên đề Ơclít.
+Hai đờng thẳng cùng với
đ-ờng thẳng thứ ba.
a
O
1 3
2
b
x
A B
y
c
a A
b B
c
b
a
c
a
b
M a
b
c b
a
<b>Bài toán 2</b>: Điền từ vào chố trống
a)Hai góc đối đỉnh là hai góc có …………..
b)Hai đờng thẳng vng góc với nhau là hai đờng thẳng ……….
c)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng ………..
d)Hai đờng thẳng a, b song song với nhau đợc kí hiệu là ……….
e)Nếu hai đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì
………
g)Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì ……….
h)Nếu a c và b c thì ……….
k)NÕu a // c và b // c thì ..
-Treo bảng phụ ghi
bài tốn 3.
-Gọi HS trả lời
chọn câu đúng,
sai.
-C©u sai yêu cầu
vẽ hình minh hoạ.
-Quan sát nội dung
-HS lần lợt phát biểu nội dung điền từ:
1)Đúng.
2)Sai vỡ ễ1 = Ơ2 nhng khơng đối đỉnh.
3)Đúng.
4)Sai
5)Sai
6)Sai.
7)§óng.
Bài tốn 3:
Câu nào đúng ?
Câu nào sai ?
<b>Bài toán 3</b>: Chọn câu đúng, sai
1)Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2)Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3)Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau.
4)Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc.
5)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm ca on thng
y.
6)Đờng trung trực của một đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.
7)ng trung trc ca mt đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
ấy và vng góc với đoạn thẳng ấy.
-Treo bảng phụ vẽ có vẽ
hình BT 54/ 103 SGK.
-<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Luyện
tập (23 ph).
Yêu cầu đọc BT 54/103
SGK.
-1 HS đọc to đầu bài
54/103
-1 HS đọc tên 5 cặp đờng
thẳng vng góc.
*Lun tËp:
1.Bµi 36 (54/103 SGK):
-5 cặp đờng thẳng vng góc:
d1 d2; d1 d8 ;
-Yêu cầu quan sát và đọc
tên 5 cặp đờng thẳng
vng góc và kiểm tra
bằng êke.
-u cầu đọc tên 4 cặp
đ-ờng thẳng song song và
kim tra.
-Yêu cầu làm BT 55/103
SGK
-Yờu cu v li hai đờng
thẳng d và e không song
song, lấy điểm N trên d,
lấy điểm M ngoài d và e.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
thực hiện câu a vẽ thêm
đ-ờng thẳng d đi qua M,
đi qua N.
--1 HS đọc tên 4 cặp đờng
thẳng song song.
-Yêu cầu đại diện HS lên
bảng đo kiểm tra bng ờ
ke.
-Làm BT 55/103 SGK vào
vở BT.
-1 HS lên bảng vẽ thêm:
a d và đi qua M, b d
và đi qua N.
-1 HS lên bảng vẽ thêm :
d2 // d8; d4 // d5 ;
d4 // d7 ; d5 // d7 .
2.BT 37 (55/103 SGK):
N
d
M
e
-<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng
cố (5ph)
Hỏi: Định lý là gì?
Muốn chứng minh một
định lý ta cần tiến hành
qua những bớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đờng
thẳng song song là hai
đ-ờng thẳng khơng có điểm
chung, là định lý hay định
nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là
đúng hay sai? Vì sao?
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>H ớng
dẫn về nhà (2 ph).
-BTVN: 56, 58, 59 / 104
SGK 47, 48/ 82 SBT.
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
-Trả lời: là nh ngha.
-Trả lời: Sai
-Định lý :
mt khng nh c suy ra từ
những khẳng định đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
c
A
4 a
b
B
A4 B2
<i><b>Ngày dạy: 19/10/2011</b></i>
<b>Tiết 15:</b> <b>Ôn tập chơng I (tiếp)</b>
I.Mục tiêu:
+Kiến thức :- Tiếp tục củng cố kiến thức về đờng thẳng vng góc đờng thẳng
song song .
+Kỹ năng :- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho
trớc bằng lời .
+Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc, song
song để tính tốn hoc chng minh.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình dạy học :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi Bảng</b>
<b>- </b><i>Hoạt động 1:</i><b> Kiểm tra</b>
<b>(5 ph).</b>
Câu 1: Hãy phát biểu các
định lý đợc diễn tả bằng
hình vẽ sau, rồi viết giả
thiết và kết luận của từng
định lý:
a b
c
-HS: Phát biểu, viết GT và
KL
a)Nu hai ng thẳng cùng
vng góc với đờng thẳng
thứ ba thì song song với
nhau.
GT a c; b c
KL a // b
b)Nếu một đờng thẳng vng
góc với một trong hai đờng
thẳng song song thì vng
góc với đờng thẳng còn lại.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyn
tp (31 ph)
-Treo bảng phụ ghi BT 1:
+Cho đoạn th¼ng CD =
6cm
+Vẽ đờng trung trực a của
đoạn CD. Nêu cách vẽ.
-Gọi 1 HS đọc to đầu bài.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ
hình với đoạn thẳng CD =
60cm.
-Yêu cầu nêu lại cách vẽ
đờng trung trực.
Treo b¶ng phơ ghi BT 2:
-1 HS đọc to đầu bài.
-1 HS lên bảng vẽ hình, các
HS khác viết đầu bài và vẽ
hình vào vở.
-Nêu lại cách vẽ.
-HS khác nhận xét cách vẽ
của bạn và sửa chữa.
-Ghi chép cách vẽ vào vở.
I.Luyện tập vẽ hình:
1.BT1:
V ng trung trc a của
đoạn thẳng CD = 6cm.
a
C
D
O
C¸ch vÏ:
*Xác định điểm O CD sao
cho OC = OD.
*Qua O vẽ đờng thẳng
a CD.
-BT2:
+Vẽ đờng thẳng a, điểm
M a.
+Qua M vẽ đờng thẳng
+Qua M vẽ đờng thẳng
b // a. Nói rõ cách vẽ.
-Gọi 1 HS đọc to đầu bài.
-Lần lợt gọi 3 HS lên bảng
v theo yờu cu ca u
bi.
-Yêu cầu nêu lại cách vẽ.
-1 HS c to u bi
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu
cầu 1.
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu
cầu 2.
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu
cầu 3. Các HS khác vẽ vào
vở.
-HS nêu lại cách vẽ.
-Ghi chép vào vở.
-Đọc và tự làm BT 57 vào vë
2.BT2:
c
b M
a
C¸ch vÏ:
-Yêu cầu đọc BT 57/104
SGK:
Cho a // b ; Â1 = 38o
B = 132o
Tính số đo góc AOB = ?
-GV vẽ hình trên bảng.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-Đa BT 59 lên bảng phụ:
Biết: d//d//d; 60o<sub>, 110</sub>o<sub>. </sub>
TÝnh E1, G2, G3, D4, A5,
B6.
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm vào phiếu HT.
-Cho đại diện nhóm lên
trỡnh by.
-Cho nhận xét. Cho điểm.
BT.
-1 HS lên bảng làm
-Nhận xÐt , sưa ch÷a.
-Hoạt động nhóm làm BT
59/104 ( 5 ph).
-Các nhóm làm vào bảng
nhóm, nhóm nào xong trớc
treo lên bảng chính.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Cho nhËn xÐt sưa ch÷a.
A a
x ? O
b
B
Qua O vÏ c//a th× c//b vì a//b
Ô1=Â1= 38o (so le trong).
Ô2+B3 = 180o (trong cùng
phía).
Ô2=180o - B3
Hay Ô2=180o - 132o = 48o
Vậy AOB = Ô1+ Ô2
AOB = 38o<sub> + 48</sub>o<sub> = 86</sub>o
2.Bµi 39 ( 59/104 SGK):
5 6
A B
C D
E G
Đáp số: Ê1 = C1 = 60o
G2 = D3 = 110o
G3 = 70o<sub>; D4 = D3 = 110</sub>o
Â5 = Ê1; B6 = G3 = 70o
- <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng
cè (7 ph)
GV: Treo b¶ng phụ ghi bài
48(SBT)
Yêu cầu HS ghi GT và KL
của bài toán.
GV Phân tích bài
toán.H-ớng dẫn HS chứng minh và
cho hS về nhà giải.
<i><b>Hot ng 4:</b></i> ng H
dn v nh (2 ph).
-Ôn tập câu hỏi lý
thuyết cđa ch¬ng I.
-Xem lại các bài tập
đã chữa.
-TiÕt sau kiểm tra 1
tiết hình chơng I.
-Trả lời:
GT Gãc xAB,gãc ABC
g gãc Bcy
<i><b>Ngày dạy: 22/10/2011</b></i>
<b>Tiết 16:</b> <b>KiĨm tra mét tiÕt </b>
I.Mơc tiªu:
+KiÕn thøc :- KiĨm tra sù hiĨu bµi cđa HS.
+Biết diễn đạt các tính chất (định lý) thơng qua hình vẽ.
+Kỹ năng : - Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
+Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính tốn số đo các góc.
Thái độ : Đúng chính xác , cẩn thận . vận dụng tốt.
II.ChuÈn bÞ :
-HS: GiÊy kiÓm tra dụng cụ vẽ hình.
III.tiến trình dạy học :
Đề I:
Bài 1 (2 điểm)
a, Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh. Vẽ hình minh hoạ.
b, Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thng song song.
Bài 2 (3 điểm):
a)Hóy phỏt biu các định lý đợc diễn tả bởi hình vẽ sau:
c
a
b
b)Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng kớ hiu.
Bi 3 (2 im):
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.
-Vẽ đờng trung trực d của đoạn AB và nói rõ cách vẽ.
Bài 4 (3 điểm):
Cho h×nh vÏ: A a
O
45o<sub> 3 b</sub>
B
BiÕt <i>A</i>1300<sub> ; </sub>
0
3 45
<i>B</i> <sub>. TÝnh sè ®o </sub><i><sub>AOB</sub></i>
= ? Nêu rõ vì sao tính đợc nh vậy.
Đáp ỏn :
Bài 1 (2 điểm): a, 1 (®iĨm ) b, 1( ®iĨm )
Bài 2 (3 điểm): a) 1,5 điểm b)1,5 (điểm )
Viết giả thiết ,kết luận của các định lý ú bng kớ hiu.
Bài 3 (2 điểm):
- Vẽ đoạn thẳng CD = 4 cm
- V ng thng a là đờng trung trực của CD,nói rõ cách vẽ.
Bài 4 (3 điểm):
Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm . Tính đúng số đo góc AOB và giải thích đúng cho 2, 5
điểm
<i><b>Ngày dạy: 26/10/2011</b></i>
<b>chơng II Tam gi¸c</b>–
<b>TiÕt 17:Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c(tiÕt 1)</b>
I.Mơc tiªu:
+Kiến thức : - HS nắm đợc định lý về tổng ba góc của một tam giác.
+Biết sử dụng định lý trong bài để tính số đo các góc của một tam giác trong các
bài tốn đơn giản.
+Thái độ : - Say mê học ,nhanh ,cẩn thận trong q trình làm bài.Phát huy trí lc
ca hc sinh.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ,một miếng bìa hình tam giác lớn, kéo
cắt giấy.giáo án điện tử.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác nhỏ, kéo cắt giấy.
III.Tiến trình dạy häc :
<b>HoỈt Ẽờng cũa giÌo viàn</b> <b>Hường cũa hsinh</b> <b>Ghi bảng</b>
H
<b> oạt động 1:</b> Kiểm tra và
thực hành đo tổng ba
Yêu cầu:
Phóng câu hái ?1 b»ng m¸y
chiÕu.
+VÏ hai tam gi¸c bÊt kú. Dùng
thớc đo góc đo ba góc của mỗi
tam gi¸c.
+GV đặt câu hỏi :Có nhận xét
gì về kết qu trờn?
-Hỏi kết quả của một số em.
Phóng hình đo mẫu bằng máy
chiếu.
-Các em có nhận xét gì về các
kết quả trên?
-Em nào có chung nhận xét là
tổng các góc trong tam giác
bằng 180o<sub> ?</sub>
-Yêu cầu thực hành cắt ghép ba
góc của một tam giác.
-GV hớng dẫn cắt ghép hình
--Vậy hãy nêu dự đốn về tổng
ba góc của một tam giác ?
-Nói: Bằng cách đo, gấp hình
chúng ta có dự đốn: Tổng ba
góc của tam giác bằng 180o<sub>. Đó</sub>
là một định lý rất quạn trọng
của hình họcvà cũng là nội
dung chính của bài học hôm
nay .Các em mở vở ghi bài.
-Hai HS lên bảng làm,
toàn lớp làm trên giấy
trong 5 phót.
A M
B C
N K
A = M =
B = N =
C = K =
NhËn xÐt:
A + B + C = 180o<sub>.</sub>
M + N + K = 180o<sub>.</sub>
-Tất cả HS sử dụng tấm
-C¾t ghÐp theo híng
dẫn
SGK và GV.
-Nêu nhận xét: Tổng ba
góc của một tam gi¸c
b»ng 180o<sub>.</sub>
-Hỏi: Bằng lập luận em nào có
thể chứng minh đợc định lí
này?
-Hớng dẫn HS qua A vẽ đờng
thẳng xy // BC và chỉ ra các góc
bằng nhau trên hình ?
-Vây tổng ba góc của tam giác
sẽ bằng tổng ba góc nào trên
hình và bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu HS chứng minh lại
định lý.
-1 HS đọc to định lý.
-HS nêu các góc bằng
nhau trên hình.
-Nêu tổng ba góc của
tam giác thay bằng
tổng của ba góc khác.
BÂC + B + <b></b>
= B¢C + ¢1 +
¢2
= x¢y = 180o
-HS chứng minh lại
định lý.
1.Tỉng ba gãc cđa một tam
giác:
Định lý:
x A M y
1 2
B C
GT ABC
KL ¢ + B + <b>Ĉ</b> = 180o
Chøng minh
Qua A kẻ xy // BC
Có: Â1 + B (so le trong) (1)
¢2 = <b>Ĉ </b>(so le trong)(2)
tõ (1); (2) suy ra
B¢C + B + <b>Ĉ</b>
= B¢C + ¢1 + ¢2
= 180o
- H<i><b>oạt động 3:</b></i> Luyện tập
Củng cố (15 ph)
GV yêu cầu học sinh vận dụng
định lí để làm bài tập ( sgk ) áp
dụng định lý trên ta có thể tìm
số đo của một góc trong tam
giỏc.
-Yêu cầu làm BT 1/107, 108
SGK:Các hình 48,49,50,51
Tìm các số đo x và y ở các hình
sau:
-GV (phóng hình bằng máy
Yêu cầu 4 nhóm làm ra bảng
nhãm
-GV gợi ý và phân tích đề bài .
-Sau khi HS các nhóm làm
xong gv thu bảng nhóm và
chữa bài cho học sinh.
Gv yêu cầu học sinh làm bài
tập đúng sai
(Đề bài đa bằng máy chiếu )
-Yêu cầu đọc (BT 4/t108)
-Gv dẫn dắt cách làm và gọi
học sinh lên bảng làm sau đó
sửa sai.
H<i><b>oạt động 4:</b></i> H ớng dẫn về
nhà (3 ph).
-Học thuc nh lý tng
ba gúc ca tam giỏc.
-Trả lời:
+Hình 50: DEKcã
EDK = 180o<sub> – (60</sub>o<sub> + </sub>
45o<sub>)= 80</sub>o<sub>.</sub>
Y = 180o<sub> –EDK </sub>
= 180o<sub> -80</sub>o<sub> = 100</sub>o<sub>.</sub>
-NhËn xÐt: y = £+K
nªn y > £ ; y > gócK
- Các nhóm
hot ng .
- Nhận xét bài
các nhóm và
sửa sai.
-Đọc BT 4/108.
-Dới lớp sửa sai nếu có.
Bài 1: T×m x, y:
H 50
DEKcã:
EDK = 180o<sub> – (60</sub>o<sub> + 45</sub>o<sub>)= </sub>
80o<sub>.</sub>
-Cần làm kỹ BT 1,2, 3, 4/
108 SGK.
- GV Híng dÉn BT
( 2/t108): ( Dïng m¸y chiÕu )
<i><b>Ngày dạy: 29/10/2011</b></i>
<b>Tiết 18:</b> <b> Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c</b> (TiÕt 2)
I.Mơc tiªu:
+Kiến thức : HS nắm đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vng, định
nghĩa và tính chất góc ngồi của tam giác.
+Kỹ năng : - Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam
giác, giải một số bài tập.
+Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
II.Chun b:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ ,phấn màu.
-HS: Thớc thẳng, thíc ®o gãc.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
-H<i><b>oạt động 1:</b></i> Kiểm tra
(7 ph).
C©u 1:
+Phát biểu định lí về tổng
ba góc trong tam giác?
+áp dụng, cho biết số đo x,
y trờn hỡnh v sau:
-Nhân xét tam giác MNK là
-HS 1 :
+Phát biểu: Tổng ba gãc cđa
mét tam gi¸c b»ng 180o<sub> </sub>
A
ABC cã x = 180o<sub> – ( 65</sub>o
+ 72o<sub> ) = 43</sub>o
MNK cã y = 180o<sub> – ( 90</sub>o
+ 56o<sub> ) = 34</sub>o
-
-Nãi: Tam gi¸c ABC có Â =
90o <sub>ta nói tam giác ABC </sub>
-Lu ý cnh huyn i din
vi gúc vuụng, kớ hiu gúc
vuụng.
-Yêu cầu làm ?3
TÝnh B + C = ?
-1 HS đọc to định nghĩa tam
giác vng.
-VÏ tam gi¸c ABC có Â = 90o
theo giáo viên.
-Ghi chép các qui ớc.
-Tớnh tổng số đo hai góc B và
C theo định lý tng 3 gúc
trong tam giỏc.
-1 HS trình bày.
1.Tam giác vuông:
a.Định nghĩa: SGK
B
A C
ABC có Â = 90o
nói ABC vuông tại A,
AB, AC là cạnh góc vuông.
BC là cạnh huyền.
?3: A + B + C = 180o
 = 90o<sub> nên B + C = 90</sub>o
-Hỏi:
+Từ kết quả này ta có kết
luận gì?
+Hai góc có tổng số đo
bằng 90o<sub> lµ hai gãc quan hƯ </sub>
thÕ nµo?
-Vậy ta gọi kết luận trên là
định lý, yêu cầu đọc ĐLý.
-Tr¶ lêi:
+KL: trong tam giác vuông
hai góc nhon có tổng số đo
bằng 90o<sub> .</sub>
+Hai gúc ph nhau.
-c nh lý SGK.
b.Định lý: SGK
-GV vẽ hình lên bảng.
-Yêu cầu đọc định nghĩa.
-.
-Hỏi: Vậy theo định nghĩa
tại mỗi đỉnh tam giác có
một góc ngồi, nên 1 tam
giác có bao nhiêu góc
ngồi?
-u cầu tự làm ?4
-Gọi HS đọc kết quả.
-GV nêu: Từ kết quả suy
luận trên ta có định lý về
góc ngồi của tam giác.
-Cho đọc nh lý.
-Vậy góc ngoài của tam
giác có số đo thế nào so với
mỗi góc trong không kề với
nó ?
-GV nêu so sánh góc ACx
với gãc A vµ B
-Hái: Cho biÕt gãc ABy lín
-Đọc định nghĩa.
-Phát biểu lại định nghĩa.
-Mỗi tam giác có ba gúc
ngoi.
-Nhìn hình vẽ nêu các góc
ngoài của ABC.
-1 HS tr li ?4.
-c nh lý.
-Số đo mỗi góc ngoài lớn hơn
số đo mỗi góc trong không
kề với nó.
- ABy > Â, C
3.Góc ngoài của tam giác:
a.Định nghÜa: SGK
z
A
y
x
B C
VÝ dô: ACx ; ABy ; CAz.
?4:
ACx = A + B
b.Định lý: SGK
c.Nhận xét:
hơn những góc nào?
- <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện
tập Củng cố (10 ph)
Yêu cầu tìm số đo của x
trong hình 55, 56.
-Cho phát biểu lại các định
lý.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> ớng dẫn H
về nhà (2 ph). -Học kỹ
các định nghĩa, các định lý
trong bài.
BTVN: 6,7 8/ 109 SGK, 3,
5, 6/ 98 SBT.-Híng dÉn BT
8: ABC cã B = C = 40o<sub>, </sub>
phân giác góc ngoài tại A
tạo thành mỗi góc nh thế
nào với B và C?
-Trả lời:
Hình 55: x = 40o<sub> .</sub>
- Häc sinh ghi bài
tập về nhà . Chuẩn
bị cho giờ học sau.
BT 6/109:
<i><b>Ngày dạy: 2/11/2011</b></i>
<b>Tiết 19:</b> <b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu:
-Kến thức :- Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra, củng cố, khắc sâu kiến thøc vỊ :
+Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c b»ng 180o<sub>.</sub>
+Trong tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng số ®o b»ng 90o<sub>.</sub>
+Định nghĩa góc ngồi, định lý về tính chất góc ngồi của tam giác.
-Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc.Rèn kỹ năng suy luận.
-Thái độ:- Nhanh, chính xác , có óc sáng to
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, b¶ng phơ .
-HS: Thíc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình tiết dạy :
<i><b>Hot ng 1:</b></i> Kim tra
bI c (10 ph).
-Câu 1:
+Phỏt biểu định lý về tổng ba
góc của một tam giác?
+Ch÷a BT 2/108 SGK:
GV vẽ hình ghi GT, KL.
So sánh:
a)BIK vµ BAK.
b)BIC và BAC.
-Câu 2:
+V tam giỏc ABC kéo dài
cạnh BC về hai phía, chỉ ra
góc ngồi tại đỉnh B; đỉnh
C ?
+Cho biết góc ngồi tại đỉnh
B, đỉnh C Bằng tổng những
góc nào? Lớn hơn những góc
nào của tam giác ABC?
-Cho nhận xét đánh giá.
-HS 1 :
+Ph¸t biĨu: Tỉng ba gãc
trong một tam giác bằng
180o<sub>.</sub>
+Chữa BT 2/108 SGK:
So sánh:
a)BIK > BAK (1) (vì BIK
là góc ngoài của tam giác
BAI).
b)KIC > KAC (2) (vì KIC
là góc ngoài của tam giác
IAC).
BIC = BIK + KIC; BAC =
BAK + KAC (3)
Nên BIC > BAC (theo 1,
2, 3 ).
-HS 2:
+VÏ h×nh theo yêu cầu:
+ B2 = Â + 1 ; Ĉ2 = ¢ +
B1
-Các HS khác nhận xét
đánh giá bài làm của bạn.
Hường 2: BẾi mợi ( 28 phut)
-Yêu câu làm BT 6/109 SGK.
-GV vẽ hình lên bảng
-1 HS lên bảng trình bày.
B
I.LuyÖn tËp:
1.BT 6/109 SGK: Tìm x
ẻ1 = ẻ2 (đối đỉnh)
H = K = 90o <sub>(GT)</sub>
x = Â = 40o
Yêu cầu tìm x trong hình 57.
-Cho nhận xét sửa chữa. sau
đó GV treo bài giải mẫu.
-Chú ý HS có th gii theo
cỏch khỏc.
-Làm việc tơng tự với hình
58.
-HS khác lắng nghe và
-Sửa chữa theo bài giải
mẫu.
H
B
x
55o
A K E
-HS có thể chỉ cần trả lời
miệng, về nhµ lµm tiÕp
vµo vë.
x
N 60o<sub> P</sub>
I
XÐt MNP vuông tại M
60o + P = 90o.
P = 90o - 60o = 30o.
Xét MIP vuông tại I
30o + x = 90o.
x = 90o<sub> - 30</sub>o<sub> = 60</sub>o<sub>.</sub>
Hình 58:
AHE vuông tại H
Ê = 90o<sub> - 55</sub>o<sub> = 35</sub>o<sub>.</sub>
x = HBK = K + £
= 90o<sub> + 35</sub>o<sub> = 125</sub>o<sub>.</sub>
-Yêu cầu vẽ hình trong BT
8/109.
-Yêu cầu viết giả thiết kết
luận theo kí hiệu.
-Yêu cầu quan sát hình và
tìm cách chứng minh
Ax // BC.
-Yêu cầu chứng minh cơ thĨ
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn
về nhà (3 ph).
-Học thuộc định lý về tổng ba
góc của tam giác, định lý góc
ngồi tam giác, định nghĩa,
định lý về tam giác vuông.
-BTVN: 14, 15, 16,
17, 18/99, 100 SBT.
-Híng dÉn BT 17, 18
dành cho HS khá: Treo bảng
phụ có vẽ sẵn h×nh.
-VÏ h×nh theo GV
-ViÕt GT, KL
ABC; B = C = 40o<sub> .</sub>
GT Ax :phân giác góc
ngoài tại A
KL Ax // BC
-Ch cần chỉ ra Ax và BC
hợp với căt tuyến AB một
cặp góc so le trong bẳng
nhau hoặc 1 cp gúc
ng v bng nhau.
-Học sinh nhắc lại các
nội dung cô giáo yêu cầu
2.BT 8/109 SGK:
y
x 1<sub> A</sub>
2
B 40o<sub> 40</sub>o<sub> C</sub>
<b>Gi¶i : </b>
Ta cã : B = C = 40o<sub> (GT). </sub>
(1)
yÂB = B + C
= 40o<sub> + 40</sub>o<sub>.</sub>
= 80o<sub>(nh lớ gúc </sub>
ngoi tam giỏc).
Ax là tia phân giác của
yAB
Â1=Â2= yÂB /2 = 40o
(1)
<i><b>Ngày dạy: 5/11/2011</b></i>
<b>Tiết 20:</b> <b>Hai tam giác bằng nhau</b>
I.Mục tiêu:
+Kiến thức :- HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự
bằng nhau của hai tam giác theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một
thứ tự.
+Kỹ năng : - Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn
thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
+Rèn luyện khả năng phán đốn, nhận xét.
II.ChuÈn bÞ:
-GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ ghi bài tập.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
III.Tiến trình tiết dạy :
- <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm
tra (7 ph).
-Câu hỏi:
-GV treo hình trên bảng phụ
+Cho hai tam giác ABC và
ABC
HÃy dùng thớc chia khoảng
và thớc đo góc kiểm nghiệm
trên hình ta cã:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC =
B’C’
¢ = Â; B = B, C = C
+Yêu cầu 2 HS lên bảng đo
-GV nờu hai tam giác ABC
và A’B’C’nh vậy đợc gọi là
hai tam giác bằng nhau. Cho
ghi đầu bài.
Hái: ABC vµ A’B’C’ trªn
cã mÊy yÕu tè b»ng nhau ?
MÊy yÕu tè vỊ c¹nh ? MÊy
u tè vỊ gãc ?
-Ghi b¶ng:
-GV giới thiệu đỉnh tơng ứng
A với A’.
-Yêu cầu tìm đỉnh tơng ứng
với đỉnh B ? đỉnh C ?
-Giới thiệu góc tơng ứng với
góc A là góc A. Tìm góc
t-ơng ứng với góc B; góc C?
-Giới thiệu cạnh tơng ứng
HS 1 : Đo các yếu tố
C’
AB = ; BC =
; AC =
A’B’ = ; B’C’ =
; A’C’ =
¢ = ; B = ; C
=
¢’ = ; B’ = ;
C’ =
-HS 2 : §o kiĨm tra lại
-Trả lời hai tam giác
ABC và ABC trên có
6 u tè b»ng nhau, 3 u
tè vỊ c¹nh, 3 u tè vÒ
gãc.
-1 HS đọc các đỉnh tơng
ứng, các góc tơng ứng,
các cạnh tơng ứng.
-Nêu định nghĩa hai tam
giỏc bng nhau.
1
a)VÝ dơ:
ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’ = 3cm;
AC = A’C’ = 4cm;
BC = B’C’ =5cm;
¢ = ¢’= 90o<sub> ; B = B’ = 60</sub>o<sub>; C</sub>
= C = 30o<sub>. </sub>
thì ABC và ABC là hai
tam giác bằng nhau.
b)Đn: SGK
- GVnói: Ngồi việc
dùng lời để định nghĩa hai
tam giác bằng nhau ta có
thể dùng kí hiệu để chỉ sự
bằng nhau của hai tam
-§äc mơc 2 “kÝ hiƯu”
trang 110.
-Ghi theo GV
2. KÝ hiƯu:
ABC = A’B’C’ nÕu
gi¸c.
-Yêu cầu đọc mục 2 kớ
hiu trang 110.
-Ghi lên bảng kí hiệu 2 tam
gi¸c b»ng nhau.
-Nhấn mạnh: Qui ớc khi kí
hiệu sự bằng nhau của hai
tam giác, các chữ cái chỉ tên
đỉnh tơng ứng đợc viết theo
cùng thứ tự.
-Yªu cầu làm ?2.
-Gi HS c cõu hi v tr
li cõu hi.
-Yêu cầu làm ?3.
-Gi HS c v tr li câu
hỏi.
-1 HS đọc to ?2:
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng các câu hỏi của ?2.
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng các câu hỏi của ?3.
*?2:
a)ABC = MNP
b)Đỉnh tơng ứng đỉnh A là
đỉnh M.
Góc tơng ứng Góc N là góc
B.
Cạnh tơng ứng Cạnh AC là
cạnh MB.
Góc B = Góc N
*?3:
Có ABC = DEF
D = ¢ = 180o<sub> – (B +</sub><b>Ĉ</b><sub>)</sub>
= 180o<sub> - (70</sub>o<sub> +50</sub>o<sub>) = 60</sub>o<sub>.</sub>
C¹nh BC = EF = 3
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố (8 ph).
-Yêu cầu định nghĩa thế nào là hai tam giác
-Với điều kiện nào thì ABC = IMN ?
-Yêu cầu làm BT 10/111 SGK.
-Yêu cầu nhìn hình 63 và hình 64 /111 SGK
trả lời hai tam giác bằng nhau.
H<i><b>oạt động 4:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2
ph).
-BTVN: 11, 12, 13, 14/112 SGK.
-Hớng dẫn BT 13: Hai tam giác bằng
nhau thì chu vi của chúng bằng nhau.
Chỉ cần tìm chu vi của 1 tam giác
nếu tìm đợc đủ độ dài ba cạnh của
nó.
-Nêu định nghĩa trang 110 SGK.
-ABC = IMN nếu
c¹nh AB = IM; AC = IN ; BC = MN.
Gãc A = I ; B = M ; C = N.
-BT 10/111 SGK:
H×nh 63: ABC = IMN.
H×nh 64: PQR = HRQ.
<i>Ngµy 28 - 11 - 2010</i>
<b> TiÕt 20:</b> <b>Hai tam gi¸c b»ng nhau </b>
I.Mơc tiªu:
+Kiến thức :- HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự
bằng nhau của hai tam giác theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một
thứ tự.
+Kỹ năng : - Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn
thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Thái độ : - Sáng tạo ,cẩn thận .
II.Chuẩn bị:
-GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ ghi bài tập.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>
- <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kim
tra (7 ph).
-Câu hỏi:
-GV treo hình trên bảng
phụ
+Cho hai tam giác ABC và
HÃy dùng thớc chia
khoảng và thớc đo góc
kiểm nghiệm trên h×nh ta
cã:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC
= B’C’
 = Â’; B = B’, C = C’
+Yêu cầu 2 HS lên bảng
đo và kiểm tra trên hình.
-GV nêu hai tam giác ABC
và A’B’C’nh vậy đợc gọi là
hai tam giác bằng nhau.
Cho ghi đầu bài.
Hỏi: ABC và ABC
trên cã mÊy yÕu tè b»ng
nhau ? MÊy yÕu tè về cạnh
? Mấy yếu tố về góc ?
-Ghi bảng:
-GV gii thiệu đỉnh tơng
ứng A với A’.
-Yêu cầu tìm đỉnh tơng
ứng với đỉnh B ? đỉnh C ?
-Giới thiệu góc tơng ứng
với góc A là góc A’. Tìm
góc tơng ứng với góc B;
góc C?
HS 1 : §o c¸c yÕu tè
C’
AB = ; BC =
; AC =
A’B’ = ; B’C’ =
; A’C’ =
¢ = ; B = ; C
=
¢’ = ; B’ = ; C’
=
-HS 2 : Đo kiểm tra lại
-Tr li hai tam giác ABC
và A’B’C’ trên có 6 yếu
tố bằng nhau, 3 yếu tố về
cạnh, 3 yếu tố về góc.
-1 HS đọc các đỉnh tơng
ứng, các góc tơng ứng, các
-Nêu định nghĩa hai tam
gi¸c b»ng nhau.
¢ = ¢’= 90o<sub> ; B = B’ = 60</sub>o<sub>;</sub>
C = C’ = 30o<sub>. </sub>
thì ABC và ABC là
hai tam giác b»ng nhau.
b)§n: SGK
- GVnói: Ngồi việc
dùng lời để định nghĩa
hai tam giác bằng nhau
ta có thể dùng kí hiệu
để chỉ sự bằng nhau của
hai tam giác.
-Yêu cầu c mc 2 kớ
hiu trang 110.
-Ghi lên bảng kí hiƯu 2
tam gi¸c b»ng nhau.
-Nhấn mạnh: Qui ớc khi kí
hiệu sự bằng nhau của hai
tam giác, các chữ cái chỉ
tên đỉnh tơng ứng đợc viết
theo cùng thứ tự.
-§äc mơc 2 “kÝ hiƯu” trang
110.
-Ghi theo GV
-1 HS đọc to ?2:
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng các câu hỏi của ?2.
2. KÝ hiÖu:
ABC = A’B’C’ nÕu
AB = A’B’; AC = A’C’; BC
= B’C’; ¢ = ¢’; B = B’; C
= C’.
*?2:
a)ABC = MNP
b)Đỉnh tơng ứng đỉnh A l
nh M.
Góc tơng ứng Góc N là góc
B.
Cạnh tơng ứng Cạnh AC là
cạnh MB.
-Yêu cầu làm ?2.
-Gi HS c cõu hi v tr
li cõu hi.
-Yêu cầu làm ?3.
-Gi HS c v tr li câu
hỏi.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Củng cố
(8 ph).
-Yêu cầu định nghĩa thế
no l hai tam giỏc bng
nhau?
-Với điều kiện nào thì
ABC = IMN ?
-Yêu cầu làm BT 10/111
SGK.
-Yờu cầu nhìn hình 63 và
-1 HS đọc to ?3:
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng các câu hỏi của ?3.
Nêu định nghĩa trang 110
SGK.
-ABC = IMN nÕu
c¹nh AB = IM; AC = IN ;
BC = MN.
Gãc A = I ; B = M ; C = N.
-BT 10/111 SGK:
Hình 63: ABC = IMN.
Hình 64: PQR = HRQ.
nhau. Chỉ cần tìm chu vi
của 1 tam giác nếu tìm đợc
đủ độ dài ba cạnh ca nú.
Có ABC = DEF
<i><b>Ngày dạy: 9/11/2011</b></i>
<b>Tiết 21:</b> <b>Lun tËp</b>
I.Mơc tiªu:
- KiÕn thøc : - làm tốt các bài toán về nhận biết tam giác bằng nh.au . biết tìm
ra số đo các góc trong tam gi¸c
- Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để
nhận biết hai tam giác bằng nhau, từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tơng ứng
các cạnh tơng ứng bằng nhau.
-Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thớc thẳng, thớc đo gãc, compa, b¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng, vë BT in.
III.TiÕn trình tiết dạy :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1:</b> Kim
tra bI c (10 ph).
Cõu 1:
+Định nghĩa hai tam giác
+Chữa BT 11/112 SGK:
Cho ABC = HIK
a)Tìm cạnh tơng ứng với
cạnh BC. Tìm góc tơng
ứng với góc H.
b)Tìm các cạnh bằng nhau,
tìm các góc bằng nhau.
-Câu 2:
Cha BT 12/ 112 SGK
Cho ABC = HIK trong
đó AB = 2cm, góc B = 40o<sub>,</sub>
BC = 4cm. Em có thể suy
ra số đo của những cạnh
nào, những góc nào của
tam giỏc HIK ?
-Cho nhận xét và cho
điểm.
-HS 1 :
+Phát biểu: Định nghĩa trang
110.
+Chữa BT 11/112 SGK:
a)Cạnh tơng ứng với cạnh BC
Góc tơng ứng với góc H lµ
gãc A
b)AB = HI ; AC = HK ; BC =
IK
gãcA = gãcH; gãc B = gãc I;
gãc C = gãcK
-HS 2:
ABC = HIK HI = AB
= 2cm; IK = BC = 4cm; gãcI
= gãc B = 40o<sub>.</sub>
-Các HS khác nhận xét đánh
giá bài làm của bạn.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài mới-
Luyện tập (30 ph).
-GV treo bảng phụ ghi nội
dung BT1 in t.
BT1: Điền từ thích hợp vào
chỗ trống:
a)ABC = C’A’B’ th×…
AB =………;AC =
………
; BC = Â = ;
.= B ; .
b)ABC và ABC cã:
A’B’ = AB; A’C’ = AC ;
B’C’= BC ; Â = Â; B = B;
C = C thì
………
-HS tù lµm bµi trong 2 phót
-Mỗi câu 1 Hs ng ti ch
tr li.
-Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
I.Luyện tập:
1.BT 1: Điền vào chố trống
a)AB = CA; AC = C’B’; BC
= A’B’; ¢ = C’ ; C = B’; B =
A’.
-Yêu cầu làm BT 13/112
-Yêu cầu đọc và nêu đầu
bài cho biết gì? Hi gỡ?
-T chc trũ chi:
-Treo bảng phụ BT 3 yêu
cầu chỉ ra các tam giác
bằng nhau trong mỗi h×nh.
H×nh 1: A
B H C
H×nh 2: B
E F
A C
H×nh 3:
M N
O
Q P
-Chấm điểm động viên
nhóm chỉ ra đợc nhiều cặp
tam giác bằng nhau và
đúng.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> H ớng
dẫn về nhà (5ph).
-BTVN: 22, 23, 24,
25, 26 trang 100, 101 SBT.
-Híng dÉn BT
-1 HS đọc và tóm tắt đầu bài
13 trang 112 SGK.
Cho ABC = DEF; AB =
4cm, BC = 6cm, DF = 5cm.
-1 HS trình bày lời giải.
-Quan sát hình vẽ và chỉ ra
các cặp tam giác bằng nhau.
-Hot ng nhúm:
-Nhúm no xong trc treo
kết quả lên bảng nhóm.
-Đại diện nhóm lên bảng
trình bày lý do vì sao có các
cặp tam giác bằng nhau.
-Hớng dẫn BT
25,26 SBT trang
101Treo bảng phụ có vẽ sẵn
2.BT 13/112 SGK:
V× ABC = DEF
nên AC = DF = 5cm.
Chu vi hai giác bằng nhau
= AB+BC+AC = 4+6+5 =
15cm.
3.BT 2: C¸c tam gi¸c bằng
nhau là:
Hình 1:
AHB = AHC
Hình 2:
ABF = CBF
AFC = CEA
H×nh 3:
<i><b>Ngày dạy: 12/11/2011</b></i>
<b>Tiết 22 Trờng hợp bằng nhau thứ nhất</b>
<b>của tam giác cạnh-cạnh-canh (c.c.c) </b>
I.Mục tiªu:
+Kiến thức: - HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác.
+K nng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác
trong vẽ hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam gi¸c b»ng nhau.
+ TháI độ : - nhanh , u thích mơn học.
I.Chuẩn bị :
-GV: Thíc th¼ng, compa, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài tập.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa.
III.Tin trình tiết dạy : <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm trabài cũ (5 ph).
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm
trabµi cị (5 ph).
-C©u hái:
+Nêu định nghĩa hai tam
giác bằng nhau ?
+Để kiểm tra hai tam giác
có bằng nhau hay không
ta kiểm tra những điều
kiện gì ?
-V: Khi nh nghĩa hai
tam giác bằng nhau, ta
-Cho ghi đầu bài.
-1 HS tr lời định nghĩa hai
tam giác bằng nhau.
<b> </b><i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bi mi
( 28 phỳt )
-Yêu cầu làm bài to¸n
SGK: VÏ tam gi¸c ABC
biÕt AB = 2cm, BC = 4cm,
AC = 3cm.
-Ghi lại cách vẽ lên bảng:
+Vẽ 1 trong ba cạnh,
chẳng hạn BC = 4cm.
+Trên cung nửa mf vẽ hai
cung tròn (B; 2cm) và (C;
<i>A B C</i>
<sub> mµ </sub>
-1 HS đọc lại đầu bài tốn.
-Các HS khác suy nghĩ và
nêu cách vẽ.
-Thùc hµnh vÏ trên bảng.
-Cả lớp tập vẽ vào vở.
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán( sgk t112 )
A
2cm
3cm
B 4 cm C
Giải :
Vẽ đoạn BC =4cm. Trên
cùng mặt phẳng bờ BC Vẽ
cung tròn tâm B bk 2cm và
-GV yêu cầu học sinh đọc
định lí
- ABC và HIK có:
AB = HI
AC = IK
BC = HK
vậy ......
a) MNP và M’P’N’
b) MNP và M’N’P’;
nếu MP =M’N’
NP = P’N’
MN = M’P’
-1 hs đọc lại tính chất
-Nêu GT, KL của định
lí
-AB = HI, AC = IK nên
đỉnh A tương ứng với
đỉnh I
AC = IK, BC = HK nên
đỉnh C tương ứng với
đỉnh K
Vậy ABC và IHK
(c.c.c)
a) MP = M’N’ đỉnh M
tương ứng đỉnh M’.
NP = P’N’ đỉnh P
tương ứng đỉnh N’
MN = M’P’ đỉnh N
tương ứng đỉnh P’.
MNP = M’P’N’
(c.c.c)
b) MNP cũng bằng
M’N’P’ nhưng khơng
được viết là :
MNP = M’N’P’ vì
<b>2.</b><i><b>Trường hợp bằng nhau </b></i>
<i><b>cạnh – cạnh – cạnh:</b></i>
? 1 ( sgk – t 113 )
<i>*Tính chất:</i> (sgk- t 113 )
<i>ABC</i> va <i>A B C</i>' ' 'coù:
AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’
th× ABCA'B'C'
- ABC và HIK có:
AB = HI
AC = IK
BC = HK
vậy ......
a) MNP và M’P’N’
b) MNP và M’N’P’;
nếu MP =M’N’
cách kí hiệu này sai
tương ứng.
<b>Hường 3 :CNG COạ( 10</b>
<b>phut)</b>
1. Bài 16 sgk/114
Giới thiệu tam giác ABC
2. Bài ?2
H:Nêu cách tìm số đo góc
B?
3. Bài 3 Quan sát hình
69, hãy chứng minh
MN // PQ
<b>GV:</b> Qua bài tập trên ta
có thêm 1 phương pháp
chứng minh hai gúc bng
GV yêu cầu häc sinh ghi
bµi tËp vỊ nhµ
- Bµi tËp 15,18,19 SGK
- Bài 27,28,29 SBT
- Yêu cầu rèn kỹ cách vẽ
hình.
-1 HS leõn baỷng làm, còn
lại làm vào tập.
- ACD và BCD có:
CD : caïnh chung
AC BC (gt)
AD BD (gt)
<sub></sub>
ACD BCD
(c.c.c)
=> B = A =1200
1 HS đứng tại chỗ trả
lời
H/ sinh ghi bµi tËp
về nhà.
<i><b>Ngày dạy: 16/11/2011</b></i>
<b>T</b>
<b> iết 23 : </b> <b>Lun tËp</b> (tiÕt 1)
-KiÕn thøc : - Khắc sâu kiến thức. Trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
cạnh-cạnh-cạnh qua rèn kỹ năng giải một sè bµi tËp.
-Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra
hai góc tơng ứng bằng nhau.Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác
của một góc bằng thớc và compa.
Thái độ : Say mê môn học , chú ý vào bài học .
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thíc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> Ghi bảng
<b> Hoạt động 1:</b> Kiểm tra
bàI cũ (10 ph).
Câu 1:
+Vẽ tam giác MNP
+Vẽ MNP sao cho MN
= MN ;
M’P’ =
MP; NP = NP
-Câu 2:
Chữa BT 18/ 114 SGK
+GV đa đầu bài lên bảng
phụ:
AMB và ANB có MA =
MB; NA = NB. Chøng minh
r»ng gãc AMN = góc BMN.
+Yêu cầu ghi giả thiết và kết
luận của bài toán.
+Yêu cầu sắp xếp bốn câu
sau một cách hợp lý:
a)Do ú AMN = BMN
(c.c.c)
b)MN: cạnh chung.
MA = MB (gi¶ thiÕt)
NA = NB (gi¶ thiÕt)
c)Suy ra gãc AMN = gãc
BMN (hai gãc tơng ứng)
d) AMN = BMN có:
-Cho nhận xét và cho điểm.
-HS 1 :
+Vẽ hình theo yêu cầu:
M M’<sub> </sub>
N P N , <sub>P</sub>’
- HS 2 :
AMB vµ ANB
GT MA = MB : NA = NB
KL AMN = BMN
-Các HS khác nhận xét đánh
giá bài làm của bạn.
BT 18 (sgk – t114 )
Gi¶i :
a) AMN = BMN có:
b)MN: cạnh chung.
MA = MB (giả thiết)
NA = NB (gi¶ thiÕt)
c)Do đó AMN = BMN
(c.c.c)
d)
=> AMN = BMN (hai gãc
t-¬ng øng)
-<i><b>Hoạt ng 2:</b></i> Bi mi (30
ph).
Yêu câu làm BT 19/114
SGK.
-Híng dÉn HS vÏ h×nh.
-1 HS đọc to đề bài.
-HS tập vẽ hình theo GV I.Luyện tập:Ghi bảng
1.BT 19/114 SGK:
Yêu cầu nêu giả thiết kết
luận?
D
A B
E
-1 HS nêu giả thiết kết luận:
giả thiết cho theo h×nh 72
biÕt AD = BD; AE = BE
KÕt luËn :
a)ADE = BDE
b)DAE = DBE
a)XÐt ADE vµ BDE cã:
AD = BD (gt)
AE = BE (gt)
DE: c¹nh chung
Suy ra ADE = BDE (ccc)
b)Theo c©u a cã
ADE = BDE
-Yêu cầu mỗi học sinh đọc
đề bài và vẽ hình theo H 73.
-Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình
theo hớng dẫn SGK.
-Theo cách vẽ trên ta đợc OC
là tia phân giác của góc
xOy . Hãy chng minh iu
ú.
-Muốn chứng minh OC là tia
phân giác của góc xOy ta
phải chứng minh gì? Cần xét
tam giác nào?
Yêu cầu vận dụng làm BT 21
SGK: Cho tam giác ABC, vẽ
các tia phân giác của các gãc
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố ( 3
phút )
GV yêu cầu học sinh nhắc
lại các dạng bài tập đã chữa
trong giờ học .
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> H ớng dẫn
về nhà (2 ph).BTVN: 21,
22, 23 trang 115, 116 SGK;
BT 32, 33, 34 SGT
-Híng dÉn BT 22, 23
SGK Treo b¶ng phụ có vẽ
sẵn hình.
-T c v l theo hỡnh v
BT 20/115 SGK.
-2 HS lên bảng thực hiện vẽ
theo hớng dẫn và trình bày
bằng miệng cách vẽ.
-Trả lời: Phải chứng minh
góc BOC = góc AOC
-Cần xét tam giác BOC và
tam giác AOC.
-1 HS chứng minh.
-HS tù lµm BT 21 vµo vë.
- Học sinh nhắc lại cỏc
dng bi ó cha.
- Học sinh ghhi lại bài tập
về nhà .
- Chuẩn bị cho giờ học
sau.
II.Vẽ tia phân giác của một
góc:
2.BT 20/115 SGK:
B y
O C
A x
OAC vµ OBC cã:
OA = OC (gt)
AC = BC (gt)
OC c¹nh chung.
OAC và OBC
gócBOC = gócAOC
(hai góc tơng ứng) . Hay
OC là tia phân giác của xÔy
3.BT 21/115 SGK:
Vẽ tia phân giác các góc A, B,
C
A
B C
<i><b>Ngày dạy: 23/11/2011</b></i>
<b>T</b>
<b> iÕt 24 : </b> <b>Lun tËp (tiÕt 2 )</b>
I.Mơc tiêu:
-Kiến thức;--Tiếp tục giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau
(Tr-ờng hợp c.c.c).
-Học sinh hiểu vµ biÕt vÏ mét gãc b»ng mét gãc cho tríc dùng thớc và com pa.
-Kỹ năng : - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng
chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bµi kiĨm tra 15 phót.
- Tháiđộ : - Say mê mơn học , óc sáng tạo . cn thn.
II.Chun b :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, b¶ng phơ
-HS: Thíc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> Ghi bảng
bàI cũ (5 ph).
-Câu hỏi:
+Phỏt biu nh ngha hai
-HS :
t-tam gi¸c b»ng nhau ?
+Phát biểu trờng hợp bằng
nhau thứ nhất của tam gi¸c
(c.c.c) ?
+Khi nào có thể kết luận đợc
ABC = A’B’C’ theo trờng
hợp c.c.c ?
-Cho nhËn xÐt và cho điểm.
ng ng bng nhau.
+Phỏt biu: Nu ba cnh
của tam giác này bằng ba
cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.
+ABC = A’B’C’(c.c.c)
nếu có
AB = A’B’ ; AC = A’B’;
BC = B’C’
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài mi
(30 ph).
-Yêu câu làm BT 32/102 SBT.
Cho ABC có AB = AC, gọi
M là trung điểm của BC.
Chøng minh r»ng AM vu«ng
gãc víi BC.
-Hớng dẫn HS vẽ hình,
+Cách vẽ ABC; AB = AC
+cách xác định trung điểm M
của đoạn thẳng BC bằng
compa và thớc thẳng.
-Yêu cầu HS suy nghĩ trong 2
phút, sau đó yêu cầu chứng
minh
-1 HS đọc to đề bài, phân
tích .
-1 HS vẽ hình ghi GT và
KL.
-HS cả lớp tập vẽ hình theo
GV vào vở.
ABC
M lµ trung điểm BC
KL AM BC
-Đại diện HS chøng minh
I.Lun tËp vÏ h×nh:
1.BT 32/102 SBT:
A
B M C
<i><b>Chøng minh:</b></i>
XÐt ABM vµ ACM cã:
AB = AC ( gt)
BM = MC (gt)
C¹nh AM chung
ABM = ACM (c.c.c)
góc AMB = góc AMC
(góc tơng ứng)
mà AMB + AMC = 180o
(tÝnh chÊt hai go¸c kỊ bï)
AMB = 180
0
2 = 90
o
hay
AM BC
-Yêu cầu mỗi học sinh
c BT 22/115 SGK và vẽ
hình theo H 73.
-Gäi 2 HS lªn bảng vẽ hình
theo hớng dẫn SGK.
-Theo cỏch v trờn ta đợc góc
DAE = góc xoy. Hãy chứng
minh điều đó.
-Mn chøng minh gãc DAE
= gãcxOy ta ph¶i chøng
minh gì? Cần xét tam giác
nào?
-Yờu cu 1 HS chng minh.
-Chốt lại: BT trên cho ta cách
dùng thớc và compa vẽ một
góc bằng một góc cho trớc.
-Tự đọc và là theo hình vẽ
BT 22/115 SGK.
-2 HS lên bảng thực hiện
vẽ theo hớng dẫn và trình
bày bằng miệng cách vẽ.
-Trả lời: Phải chứng minh
góc DAE = góc xOy
-Cần xét tam giác COB và
tam giác EAD.
-1 HS chứng minh.
Xét OBC và AED cã:
OB = AE (=r)
OC = AD (=r)
BC = ED (theo c¸ch vÏ)
OBC = AED
gãc BOC = gãc EAD
hay gãcEAD = gãcxOy
II.VÏ mét gãc b»ng mét gãc
2.BT 22/115 SGK:
Cho xÔy, Trên tia Am vẽ
gãc DAE = gãc xOy
C y
O
B
x
E
A
-BTVN: 23 trang 115
SGK; BT 33,34, 35/102 SGT
Kiểm tra (15 ph).
-Phát đề in sẵn cho HS
C©u 1: Cho ABC = DEF. BiÕt gãc A = 50o<sub>; gãc E = 75</sub>o<sub> . Tính các góc còn lại</sub>
của mỗi tam giác.
<i><b>Ngày dạy: 24/11/2011</b></i>
<b>T</b>
<b> iết 25:</b> <b>Trờng hợp bằng nhau thứ hai</b>
<b> của tam giác cạnh-góc-canh (c.G.c) </b>
+Kin thc :- HS nm c trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của hai tam giác.
+Biết cách vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó.
+Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
c-g-c để c-g-chứng minh hai tam giác-g-c bằng nhau, từ đó suy ra c-g-các-g-c góc-g-c tơng ứng bằng nhau,
các cạnh tng ng bng nhau.
+Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng
minh bài toán hình.
Thỏi : - Cn thn , thích thú với mơn học .
II.Chuẩn bị :
-GV: Thíc th¼ng, compa, thíc ®o gãc.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa.
III.Tiến trình tiết dạy :
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra bài cũ(5 ph).
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hot ng 1:</b></i> Kim
tra bài cũ(5 ph).
-Câu hỏi:
+Dùng thớc thẳng và thớc đo
góc vẽ góc xBy = 60o<sub>.</sub>
+VÏ A Bx; C By sao cho
AB = 3cm, BC = 4cm. Nèi
AC.
-GV qui íc 1cm ứng với 1dm
trên bảng.
-Nhn xột cho im.
-V: Chỳng ta vừa vẽ
ABC biết hai cạnh và góc
xen giữa. Tiết này chúng ta
biết chỉ cần xét hai cạnh và
góc xen giữa cũng nhận biết
đợc hai tam giỏc bng nhau.
-Cho ghi u bi.
-Cả lớp vẽ hình vào vở.
-1 HS lên bảng kiểm tra.
x
A
3cm
60
B 4cm C
y
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.
-Ghi đầu bài.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> bài mi ( 28
phỳt )
-Yêu cầu làm bài toán SGK:
Vẽ ABC biÕt AB = 2cm,
BC = 3cm, gãcB = 70o<sub>.</sub>
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vừa
vẽ vừa nêu cách vẽ.
-Yêu cầu cả lớp theo dõi và
nhận xét.
-Yêu cầu HS khác nêu lại.
-1 HS lên bảng vẽ ABC
theo yêu cầu và nêu cách
vẽ.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-Ghi cách vẽ vào vở.
-Cả lớp tập vẽ vào vở.
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh
và góc xen giữa:
Bài toán:
x
A
70o<sub> </sub>
B 3cm C y
-Më réng bµi toán: Yêu cầu
a)vẽ tiếp ABC sao cho :
góc B’ = gãc B; A’B’ = AB;
B’C’ = BC.
b)So sánh độ dài AC và A’C’;
 và Â’; <b>Ĉ</b> và<b> </b> qua o
-Cả lớp vẽ vào vở thêm
A’B’C’ cã gãc B’ = gãc B;
A’B’ = AB; BC = BC.
-So sánh:
AC = AC;Â = Â; <b>Ĉ</b> =<b> Ĉ</b>’
?1:
b»ng dông cô.
-Hãy nhận xét về hai tam
giác ABC và A’B’C’.
-Qua bài toán trên, em có
nhận xét gì về hai tam giác
có hai cạnh vè góc xen giữa
ABC = A’B’C’ (c.c.c)
-Nhận xét: Nếu hai cạnh và
góc xen giữa của tam giác
này bằng hai cạnh và góc
xen giữa của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng
nhau.
B’ C’ y
<i><b>Hoạt động3:</b></i> Luyện
tập củng cố (10 ph).
-Yờu cu lm BT
25/upload.123doc.net SGK
-Mỗi hình gọi 1 HS trả lời.
-Yêu cầu làm BT
26/upload.123doc.net SGK.
Đa bài toán lên bảng
-Yêu cầu nhìn hình 85 SGK
và GT, KL.
-Yờu cầu đọc và sửa lại thứ
tự câu trả lời.
ABC
GT MB = MC
MA = ME
KL AB // CE
Cho biÕt lu ý trang 119 SGK
khi ghi gi¶ thiết.
-Yêu cầu phát biểu lại trờng
hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh cđa tam gi¸c.
<i><b>Hoạt động 5:</b></i> ớng dẫn H
về nhà (2 ph).
-TËp vÏ: VÏ mét tam
gi¸c tuú ý bằng thớc
thẳng, dùng thớc thẳng
và compa vẽ một tam
giác bằng tam giác vừa
vẽ theo trờng hợp
c-g-c.
-BTVN: 24, 26 27,
28/upload.123doc.net,119
SGK; BT 36, 37, 38/102 SBT
- Thuéc, hiểu kỹ càng
tính chất hai tam giác
bằng nhau c.g.c.
-Làm BT
25/upload.123doc.net SGK:
-Trả lời:
+Hình 82: ABD = AED
+Hình 83: GIK = KHG
+Hình 84: Không có cặp
tam giác nào bằng nhau.
-BT 26/upload.123doc.net
SGK:
+Đọc đầu bài
+Xem hình vẽ và phần ghi
GT, KL.
+Sắp xếp lại các câu trả lời:
làm miệng
AMB vµ EMC cã:
MB = MC (gt)
Góc AMB = góc EMC
(đối đỉnh)
MA = ME (gt)
Do đó AMB = EMC
gãc MAB = gãc MEC
(gãc t¬ng øng)
AB // CE (gãc so le trong
b»ng nhau)
- Häc sinh ghi bài tập về
nhà.
- Chuẩn bị cho giờ học sau.
2.Tr ờng hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh:
ABC và ABC có:
AB = AB; AC = AC;
 = Â.Thì
ABC = A’B’C’ (c.g.c)
*?2:
ABC = ADC (c.g.c)
v× BC = DC (gt)
<i><b>Ngày dạy: 30/11/2011</b></i>
<b>Tiết 26: Lun tËp (TiÕt 1)</b>
I .Mơc tiêu:
-Kiến thức : - Củng cố trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh.
-Kỹ năng :- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau
cạnh-góc-cạnh.Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.Phát huy trÝ lùc cña häc sinh.
-Thái độ : Học sinh hăng say học tập .Phát huy trí lực của học sinh.
II.Chuẩn b :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1:</b> Kim
tra bI c (10 ph).
Cõu 1:
+Phát biểu trờng hợp bằng
nhau cạnh-góc-cạnh.
+ Chữa BT 27/ 119 SGK
phần a,b
Nờu thờm điều kiện để hai
tam giác trong các hình
86, 87 là hai tam giác
bằng nhau treo trờng hợp
cnh-gúc-cnh
-Cho nhận xét và cho
điểm.
-HS 1 :
+Trả lời câu hỏi SGK trang
117
+Chữa BT 27:
Hình 86: Để ABC =
ADC (c.g.c) cần thêm
góc BAC = góc DAC.
Hình 87: §Ó AMB =
EMC (c.g.c)
Cần thêm MA = ME
-Các HS khác nhận xét
đánh giá bài làm của bạn.
-GV gii thớch t h qu
là gì.
-Yêu cầu nhìn hình 81 cho
biết tại sao tam giác
vuông ABC bằng tam giác
vuông DEF ?
-Từ bàI toán trên hÃy phát
-Xem hình 81.
-1 HS nêu lí do hai tám
giác bằng nhau.
-Phát biểu: Nếu hai cạnh
góc vuông của tam giác
vuông này bằng hai cạnh
góc vuông của tam giác
3.Hệ quả: SGK
H 81:
ABC và DEF cã:
AB = DE (gt)
¢ = D = 1v
AC = DF (gt)
c-g-c áp dụng vào tam
giác vu«ng.
-Tính chất đó là hệ quả
của trờng hợp bằng nhau
c.g.c
vng kia thì hai tam giác
vng đó bằng nhau.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Luyện
tập (30 ph).
-Yªu câu làm BT 28/120
SGK:
Trên hình 89 có các tam
giác nào bằng nhau ?
-Hỏi : Muốn có hai tam
giác bằng nhau theo trờng
hợp c.g.c cần phải có ®iỊu
kiƯn g×?
Trên hình thấy khả năng
có thể có hai tam giác nào
có đủ các điều kiện trên ?
Cần tính thêm gì?
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ trong 1 phút.
-Trả lời:
+Hai tam giác phải có 1
góc xen giữa hai cạnh
bằng nhau từg đơi một.
+Có khả năng ABC =
KDE nhng thiếu điều
kiện góc xen gia bng
nhau.
-HS cần tính góc D trong
tam giác DHE.
1.BT 28/120 SGK:
DKE cã gãc K = 80o<sub> ; </sub>
gãc E = 40o<sub>.</sub>
mà D + K +E = 180o
(định lý tổng ba góc) D
= 60o<sub>.</sub>
ABC = KDE (c.g.c)
v× cã AB = KD (gt)
gãc B = gãc D = 60o
BC = DE (gt).
Còn tam giác NMP không
bằng hai tam giác còn lại.
-Yêu làm BT 29/120 SGK.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ
hình theo hớng dẫn SGK.
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình vµ
ghi GT, KL vµo vë BT.
-Hái:
+Quan sát hình vẽ em hãy
cho biết ABC và ADE
có đặc điểm gỡ ?
+Hai tam giác bằng nhau
theo trờng hợp nào?
-Yêu cÇu HS chøng minh
- Yêu cầu học sinh nhắc
lại các dạng bài đã
chữa
- C¸c kiÕn thøc liªn
quan
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> H ng
dn v nh (2 ph).
-Học kỹ, nắm vững
tính chất bằng nhau của
hai tam giác trờng hợp
c.g.c-BTVN: 30, 31,
32/120 SGK; BT 40, 42,
43 SBT
-Híng dÉn BT 22,
23 SGK Treo b¶ng phơ cã
vÏ sẵn hình.
-Cả lớp vẽ hình và ghi GT,
x¢y
B Ax ; D Ay
GT AB = AD
E Bx ; C Dy
KL ABC = ADE
-HS chøng minh
-HS tù lµm BT 29 vµo vë.
-một em đứng tại chỗ nêu
lại các dạng bài đã chữa.
- Học sinh chú ý lắng
nghe
-học sinh ghi bài tập về
nhà.
Chuẩn bị cho giờ học sau.
II.Bài tập phải vẽ hình
2.BT 29/120 SGK:
x
Xét ABC và ADE cã:
AB = AD (gt)
¢ chung
AD = AB (gt)
DC = BE (gt) AC = AE
ABC = ADE (c.g.c)
<i><b>Ngày dạy: 1/12/2011</b></i>
<b>Tiết 27:</b> <b>Lun tËp( tiÕt 2)</b>
I.Mơc tiêu:
-Kiến thức :- Củng cố hai trờng hợp bằng nhau cđa tam gi¸c(ccc, cgc).
-Kỹ năng :- Rèn luyện kỹ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
cạnh-góc-cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tơng ứng
bằng nhau.Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh.
-Thái độ : Học sinh hứng thú học tập .Phát huy trí lc ca hc sinh.
II.Chun b :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kim tra
bàI cũ (5 ph).
Câu 1:
+Phát biểu trờng hợp b»ng
nhau c¹nh-gãc-c¹nh.
+ Chữa BT 30/ 120 SGK :
Trên hình 90 các tam giác
ABC và A’BC có cạnh
chung BC = 3cm, CA = CA’
= 2cm, góc ABC = góc
A’BC nhng hai tam giác
khơng bằng nhau. Tai sao
không áp dụng đợc trờng
hợp c-g-c ?
-Cho nhËn xét và cho điểm.
-HS 1 :
+Trả lời câu hỏi SGK trang
+Chữa BT 30:
Hình 90:
Gúc ABC khụng phi là góc
xen giữa hai cạnh BC và
AC; góc A’BC khơng phải
là góc xen giữa hai cạnh BC
và CA’ nên không sử dụng
trờng hợp c-g-c đợc.
-Các HS khác nhận xét đánh
giá bài làm của bạn.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài mới
- (38 ph).
-Yêu câu làm BT 31/120
SGK (bài 2 vở BT in):
-Yêu cầu đọc vẽ hình ghi
GT, KL vào vở BT (2 ph).
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
vẽ hình ghi GT, KL.
-NhËn thÊy cã thĨ
MA = MB
-Gợi ý cần phải xét hai tam
giác nào có hai cạnh bằng
-Yêu cầu 1 HS chøng minh
b»ng nhau.
-1 HS đọc to đề bài.
-C¶ líp vẽ hình ghi GT, KL.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL:
M
A H B
GT AH = HB
MH AB
KL So sánh MA và MB
1.Bài 2 (31/120 SGK:
XÐt MHA vµ MHB cã:
AH = HB (gt)
gãc MHB =gãc MHA = 90o
(v× MH AB) (gt)
C¹nh MH chung.
MHA = MHB (c.g.c)
Suy ra MA = MB (hai cạnh
-Đa hình vẽ 91 lên bảng.
-Yêu làm BT 31/120 SGK:
Tìm các tia phân giác trên
hình 91.
A
-Yêu cầu cả lớp lµm vµo vë
BT.
-Nhận định: có khả năng BC
là tia phân giác của góc
2.Bµi 3 (BT 32/120 SGK):
Giải:
Xét HAB và HKB có:
HA = HK (gt)
B C
H
K
-Yêu cầu tìm và chứng
minh
-Đa bài tập 44/103 SBT lên
bảng phụ:
Cho tam giác AOB có OA =
OB . Tia phân giác của Ô
cắt AB ở D. Chứng minh:
a)DA = DB
b)OD AB
-Yêu cầu vẽ hình ghi GT,
KL.
-Yờu cu hot ng nhúm
tìm cách chứng minh.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> H ớng
dẫn về nhà (2 ph).
-Học kỹ, nắm vững tính chất
bằng nhau của hai tam giác
trờng hợp c.g.c
-BTVN: 30, 35, 39,
47/102, 103 SBT
ABK và CB là tia phân giác
của góc ACK.
-Cần chøng minh
HAB = HKB để suy ra
-Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL
vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL . O
1 2
1 2
A D B
AOB : OA = OB
GT Ô1 = Ô2
KL a)DA = DB
b)OD AB
-Hoạt động nhóm tìm cách
chứng minh.
( HK BC) (gt).
C¹nh HB chung.
HAB = HKB (c.g.c)
Vậy BC là tia phân giác của
góc ABK.
Chứng minh tơng tự ACB =
KCB do đó CB là tia phân
giác của góc ACK.
3.BT 44/103 SBT:
a)OAD vµ OBD cã:
OA = OB (gt)
Ô1 = Ô2 (gt)
AD c¹nh chung
OAD = OBD (c.g.c)
DA = DB
(cạnh tơng ứng)
b)và góc D1 = gãc D2
(gãc tơng ứng)
mà D1 + D2 = 180o (kề bù)
D1 = D2 = 90o
Hay OD AB.
<i><b>Ngày dạy: 7/12/2011</b></i>
<b>của tam giác gãc-canh-gãc (G.c.g)</b>
I.Mơc tiªu:
+Kiến thức : - HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác.
Biết vận dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác để chứng minh
trờng hợp bằng nhau cạnh huyền-góc nhọn của hai tam giác vuông.
+Kỹ năng : - Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó.
+Bớc đầu biết sử dụng trờng hợp bằng nhau g-c-g, trờng hợp cạnh huyền-góc nhọn
của tam giác vng. Từ đó suy ra các góc tơng ứng, các cạnh tơng ứng bằng nhau.
Thái độ : - Say mê, cẩn thận ,sáng tạo .
II.ChuÈn bÞ:
GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, ôn tập các trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác ccc, cgc.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>
(5 ph).
Câu hỏi:
+Phát biểu trờng hợp bằng
nhau thứ nhất ccc và trờng
hợp bằng nhau thứ hai cgc
của hai tam giác.
+Yêu cầu minh hoạ hai
tr-ờng hợp bằng nhau này qua
hai tam giác cụ thể:
ABC và A’B’C’.
-NhËn xÐt cho ®iĨm.
-Đặt vấn đề: Nếu ABC và
A’B’C’ có
gãcB = B’ ; BC = B’C’ ;
gãcC = C thì hai tam giác
có bằng nhau hay không ?
Đó là nội dung bài học hôm
nay.
-1 HS lên bảng kiểm tra.
+Phát biểu hai trờng hợp
bằng nhau của tam giác.
+Cụ thể:
Trờng hợp ccc:
AB = AB ; BC = B’C’ ;
AC = A’C’.
Trêng hỵp cgc:
AB = A’B’ ; B = B’ ; BC
= B’C’.
ABC = A’B’C’.
-Lắng nghe GV đặt vấn
đề.
-Yêu cầu làm bài to¸n SGK:
VÏ ABC biÕt BC = 4cm ;
gócB = 40o<sub> ; gócC = 60</sub>o<sub> .</sub>
-Yêu cầu cả lớp nghiên cứu
các bớc làm trong SGK
-GV nêu lại các bớc làm.
-Yêu cầu HS khác nêu lại.
-Nói góc B và C là 2 góc kề
cạch BC. Nói cạnh AB, AC
kề với những góc nào?
-C lp t đọc SGK.
-1 HS đọc to các bớc vẽ
hình.
-Theo dâi GV hớng dẫn
lại cách vẽ.
-1 HS lên bảng vẽ hình.
-Cả lớp tập vẽ vào vở.
-1 HS lên bảng kiểm tra
hình bạn vừa vẽ.
-1 HS trả lời câu hỏi.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh
và hai góc kề:
Bài to¸n:
x
A
60o<sub> 40</sub>o<sub> </sub>
B 4cm C
-Yªu câu làm ?1 vẽ thêm
tam giác ABC có B’C’ =
4cm ; gãcB’ = 40o<sub> ; gãcC’ =</sub>
60o<sub> .</sub>
-Yêu cầu đo và nhận xét AB
và AB
-Hỏi: Khi có AB = AB, em
có nhận xét gì về ABC và
ABC
-Nói: Chúng ta thừa nhận
tính chất cơ bản sau ( đa lên
bảng phụ)
-Hỏi:
+ABC = ABC khi
nào?
+Cú th thay đổi cạnh góc
bằng nhau khác có đợc
khơng?
-Yªu cầu làm ?2 Tìm các
tam giác bằng nhau trong
hình 94, 95, 96.
-Cả lớp vẽ thêm
ABC vào vở, 1 HS
lên bảng vẽ.
-1 HS lên bảng đo kiĨm
tra, rót ra nhËn xÐt: AB =
A’B’.
ABC = A’B’C’ (c.g.c)
Lắng nghe Gv giảng
thừa nhận tính chất cơ
bản.
-2 HS nhắc lại trờng hợp
bằng nhau g.c.g
-Trả lời:
+Nếu ABC và A’B’C’
cã B = B’; BC = B’C’ ; C
= C’ th× ABC =
A’B’C’ (g.c.g)
+Cã thĨ: A = A’; AB =
A’B’ ; B = B’. Hc A =
A’ ; AC = A’C’ ; C = C’
-Tr¶ lêi ?2:
-3 HS trả lời và giải
thích.
2.Tr ờng hợp bằng nhau
góc-cạnh-góc:
*? 1: vẽ thêm ABC
ABC và ABC có:
AB = AB; AC = AC;
ABC = A’B’C’ (c.g.c)
*TÝnh chÊt: SGK
*?2:
+H×nh 94:
ABD = CDB (g.c.g)
+H×nh 95:
OEF = OGH (g.c.g)
+H×nh 96:
ABC = EDF (g.c.g)
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Luyện tập củng
cố (10 ph).
-Yêu cầu phát biểu trờng hợp bằng nhau
góc-cạnh-góc.
- phát biểu trờng hợp bằng nhau
góc-cạnh-góc.
-Yờu cu làm miệng BT 34/123 SGK
.<i><b>Hoạt động 5:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2
ph).-BTVN: 35, 36, 37/123 SGK.-
Thuộc, hiểu kỹ trờng hợp bằng nhau
- Häc sinh ghi bài tập về nhà.
- Chuẩn bị cho giờ học sau.
<i><b>Ngày dạy: 8/12/2011</b></i>
<b>Tiết 29:</b> L<b> uyện tập</b>
I.Mục tiêu:
-Kiến thức : - Khắc sâu kiến thức, rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng
nhau theo trêng
hợp g-c-g. Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra đợc các cạnh cịn lại,
các góc cũn li ca hai tam giỏc bng nhau.
-Kỹ năng :- Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.Phát huy trí lực
của học sinh.
-Thỏi : - Sáng tạo , say mê môn học .
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thíc th¼ng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bng</b>
bàI cũ (15 ph).
-Câu hỏi:
+Phát biểu trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác
gãc-c¹nh-gãc.
+ Chữa BT 35/ 123 SGK phần
-Yêu cầu 1 HS c v túm tt
u bi.
-Yêu cầu vài HS nêu cách ghi
GT, KL của mình: 1.BT
35/123 SGK:
xÔy 180o
Ô1 = Ô2
GT H tia Ot
AB Ot
KL a)OA = OB
b)CA = CB:OAC = OBC
x
A t
C
-HS 1 :
+Tr¶ lời câu hỏi SGK trang
121.
+Chữa BT 35:
1.BT 35/123 SGK:
*Vẽ hình ghi GT, KL
*Chứng minh bằng miệng
a)Xét OHA và OHB
có: Ô1 = Ô2 (gt)
OH chung
Ĥ1 = Ĥ2 = 90o
OHA = OHB (g-c-g)
OA = OB (c¹nh t.øng hai
b»ng
nhau)
Xét OAC và OBC
Có: Ô1 = Ô2 (gt)
OA = OB (chøng minh trªn)
OC chung
O
B y
-Yêu cầu HS mở vở BT theo
dõi lời giải của bạn.
-GV đi kiểm tra vở BT, bài
làm của 1 số HS.
-Cho nhận xét và cho điểm.
-Cỏc HS khỏc nhn xột ỏnh
giỏ bi lm ca bn.
-Yêu cầu nhìn hình 96 cho
biết tại hai tam giác vuông
bằng nhau, khi nào?
-Đó là trờng hợp bằng nhau
góc cạnh góc hai tam giác
vuông. Ta có hệ quả 1 trang
122.
-Ta xét tiếp hệ quả 2 SGK.
Yêu cầu 1 HS đọc hệ quả 2.
-Vẽ hình lên bảng.
-Xem h×nh 96 và trả lời: hai
tam giác vuông bằng nhau
khi có một cạnh góc vuông
và một góc nhọn kề cạnh ấy
của tam giác này .
-1 HS c li h quả 1 SGK.
-1 HS đọc hệ quả 2 SGK.
-Vẽ hình vào vở theo GV.
3.HƯ qu¶: SGK
a)HƯ qu¶ 1: SGK (H 96)
b)HƯ qu¶ 2: SGK (H 97)
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> bài mới(25 ph).
-Yêu câu làm BT 37/123 SGK:
Trên hình 101, 102, 103 có
các tam giác nào bằng nhau ?
vì sao ?
-Hỏi : Muốn có hai tam giác
bằng nhau theo trờng hợp
g.c.g cần phải có điều kiện gì?
-Trên hình thấy khả năng có
thể có hai tam giác nào có đủ
các điều kiện trên ? Cần tớnh
thờm gỡ?
-Gợi ý có thể phải tính góc thứ
<b>Hng</b> 3 : Cũng cộ ( 3 phụt )
- GiÌo viàn yàu cầu hồc sinh
nhắc lại các dạng bài đã
chữa trong giờ.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>H ớng dẫn
về nhà (2 ph).
-Học kỹ, nắm vững các
trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác, Chú ý các hệ quả
cña nã .
-BTVN: Làm tốt các BT
đã cho trong SGK; BT 52, 53,
54, 55 SBT.
-Híng dÉn BT 52, 53
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ trong 5 phút.
-3 HS trả lời miệng:
+Hai tam giác phải có 1
cạnh và hai góc kề cạnh ấy
bằng nhau từng đơi một.
+Có khả năng :
H×nh 101:ABC = FDE
(c-g-c) , cần tính Ê ?
Hình 102: Không có khả
năng tam giác bằng nhau.
Hình 103: NRQ = RNP
(c-g-c) nhng thiÕu ®iỊu kiƯn
1 gãc kỊ bằng nhau.
-HS: Cần tính số đo 1; 1?
- hc sinh đứng tại chỗ
nhắc.
C¶ líp chó ý nghe gi¶ng.
2.BT 37/123 SGK:
*Hình 101 Có:
ABC và FDE
Có: B = Ď = 80o
BC = DE = 3 (đơn vị
dài)
Ĉ = £ (v× Ĉ = 40o<sub> ; £</sub>
= 180o<sub> – ( 80</sub>o<sub> + 60</sub>o<sub>) = </sub>
40o<sub> )</sub>
ABC = FDE
(c-g-c)
*Hình 102 : Không có
tam giác bằng nhau.
*Hình 103 cã:
NRQ vµ RNP
Cã: Ň1 = Ř1 = 80o
NR chung
Ň 2 = Ř 2 = 40o
<i><b>Ngày dạy: 15/12/2011</b></i>
<b>Tiết 30:</b> <b>Ôn tập học kỳ (Tiết 1)</b>
<b>I. MUẽC TIEU </b>
- Kiến thức : - Ôn tp mt cỏch h thng kin thức lí thuyết của học kì I về
khái niệm, định nghĩa, tính chất ( hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song,
đường thẳng vng góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau
thứ nhất c . c . c và trường hợp bằng nhau thứ hai c. g . c của hai tam giỏc ).
- Kỹ năng ; - Luyn tp kĩ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, bước đầu suy luận
có căn cứ của HS.
- Thái độ : - Cẩn thận , say mê mơn học .
<b>II. CHUẨN Bề</b>
<b>-</b> Gviªn : Bảng phụ ghi câu hỏi ơn tập và bài tập. Thước kẻ, com pa, ê ke.
<b>-</b> Häc sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập. Thc k, com pa, ờ ke.
<b>Hường cũa giÌo viàn</b> <b>Hường cũa hồc sinh</b> <b>Ghi Bảng</b>
<b>Hường 1</b> : ôn tập lý thuyết
( 20 phụt )
1. Nêu định nghĩa và
tính chất của hai góc
đối đỉnh? Vẽ hình
minh họa? Ghi GT –
KL?
2. Phát biểu định nghĩa
đường trung trực của đoạn
thẳng? Vẽ hình minh hoạ?
3. Thế nào là hai đường
thẳng song song?
4. Phát biểu các dấu hiệu
nhận biết hai đường thẳng
song song? Vẽ hình và ghi
GT – KL.
(Ba dấu hiệu: góc so le
trong (đồng vị) bằng nhau,
hai đường thẳng cùng
vng góc với đường
thẳng thứ ba, hai đường
thẳng cùng song song với
d
. .
A B
- Đường thẳng vng góc
với một đoạn thẳng tại
trung điểm của nó được gọi
là đường trung trực của
đoạn thẳng ấy
- Hai đường thẳng song
song là hai đường thẳng
khơng có điểm chung.
* * Các dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song :
1) Nếu đường thẳng c cắt
hai đường thẳng a và b có:
- Một cặp góc sole trong
bằng nhau hoặc
- Một cặp góc đồng vị bằng
nhau hoặc
1) GT:
2)
GT a c
b c
(a và b phân biệt)
KL a//b
3)
GT a // c
b //c
(a và b phân biệt)
KL a//b
- Qua một điểm ở ngồi
một đường thẳng chỉ có
một đường thẳngsong
song với đường thẳng đó
GT <sub>O và O đối đỉnh</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
KL <sub>O</sub> <sub>1</sub> <sub></sub><sub>O</sub> <sub>2</sub>
đường thẳng thứ ba).
5. Phát biểu tiên đề Ơclít
và vẽ hình minh họa?
6. Phát biểu định lý về
tính chất của hai đường
thẳng song song? Vẽ hình
và ghi GT – KL.
7.Phát biểu định lý về
tổng ba góc trong tam
giác? Định nghĩa và tính
chất góc ngồi của tam
giác?
Phát biểu tính chất về ba
trường hợp bằng nhau của
hai tam giác? Các trường
hợp bằng nhau của tam
giác vuông?
- Nếu một đường thẳng
cắt hai đường thẳng song
song thì
a/ Hai góc so le trong
bằng nhau
b/Hai góc đồng vị bằng
nhau
c/Hai góc trong cùng
phía bù nhau
a
b
A
B
1
3
c
2
1
Tổng ba góc tam
giác Góc ngồi tam giác Hai tam giác bằng nhau
Hình
vẽ
<b>C</b>
B
C
<b>C’</b>
Tính chất
¢ + B + C = 1800
<b>Hoạt động 2: Ôn các bài</b>
<b>tập ( 22 phút)</b>
GV đưa đề bài lên màn
hình
a. Vẽ hình theo trình tự
sau:
- Veõ ABC
- Qua A veõ AH BC (H
BC)
- Từ H vẽ HK AC (K
AC)
- Qua K vẽ đường thẳng
song song với BC cắt AB
tại E.
b. Chỉ ra các cặp góc bằng
nhau trên hình, giải thích.
d. Qua A vẽ đường thẳng
m vng góc với AH.
Chứng minh m//EK
<b>Hường 3: HệễỉNG DAẳN </b>
<b>về nhẾ ( 3 phụt )</b>
- Ôn lại các định
nghĩa, định lí, tính
chất đã học ở học kì
I. Rèn kĩ năng vẽ
hình, ghi GT, KL.
- Làm bài tập 47, 48,
49 tr 82, 83 SBT
B2 + ¢1 + C1> 1800
B2 > ¢1
B2 > C1
1.) Trường hợp bằng
nhau c.c.c
AB = A’B’; AC=A’C’;
BC=B’C’
2)Trường hợp bằng nhau
c.g.c
AB = A’B’; ¢ = ¢’;
AC=A’C’
3) Trường hợp bằng nhau
gcg
BC =B’C’ ; B =B : C =
C
<b>CM: </b>
b. B1= E1 ( Đồng vị )
K2 = C ( Đồng vị )
K2 = K3 ( Đối đỉnh )
K1 = H1(SLT )
c. Vì BC // KE
mµ AH BC (gt)=> AH
KE
d. V× AH KE
AHm
=> KH // m ( đlí )
<i><b>Ngày dạy : 15 - 12 </b></i><i><b> 2010</b></i>
<b>Tiết 31:</b>
- KiÕn thøc :- Ơn tập các kiến thức trọng tâm của hai chương : Chương I và
chương II của HKI qua một số câu hỏi lớ thuyt v bi tp ỏp dng.
- Kỹ năng : Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.
- Thái độ : Cẩ n thận , chu đáo , say mê mơn học ,có óc sáng tạo
<b>II. CHUẨN Bề</b>
<b>-</b> GV: - Dúng cuù veừ hỡnh, thửụực ủo goực. phaỏn maứu, baỷng phuù ghi ủề baứi taọp.
<b>-</b> HS: -Dúng cú veừ hỡnh, bảng nhúm , dựng dy hc.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b> Hoạt động của giáo </b>
<b>viên</b>
<b> Hoaủt ũoồng cuỹa hồc sinh</b> <b>Ghi Bảng</b>
<b>Hường 1: Kiểm tra bẾi </b>
<b>cị ( 7 phót )</b>
hoïc sinh
<b>1, Hãy phát biểu các </b>
<b>dấu hiệu nhận biết hai </b>
<b>đường thẳng song song ?</b>
<b>– Gọi 2 e trả lời nhận </b>
<b>xét và sửa sai </b>
2. <b>Phát biểu đlí tổng </b>
<b>ba góc của một </b>
<b>tam giác ?</b>
<b>-Định lí góc ngồi </b>
<b>tam giác ?</b>
<b>-GV cho học sinh </b>
<b>phát biểu từng ý </b>
- Hđộng 2: Bài mới ( 33
phút )bài tập 11 SBT –
99
- Cho tam giác ABC có
góc B = 700 <sub>góc C = </sub>
300<sub>Tia phân giác góc </sub>
A cắt BC tại D Kẻ AH
vuông góc BC tại H
- a . Tính góc BAC
- b. HÂD
c. Tính góc ADH
GV yêu cầu hai học
sinh đọc to rõ đề bài
- yêu cầu một em lên
bảng vẽ hình và ghi
gt , kl.
-Theo đề bài tam giác
ABC có đặc điểm gì ?
_ hãy tính góc BÂC
- Để tính góc HÂD ta
cần xét đến những tam
giác nào?
Các cau hỏi của cô giáo
-HS phát biểu định lí về
tổng ba góc của một tam
giaùc ( sgk – t 106)
- một em phát biểu về đlí
góc ngồi tam giác .
HS lên bảng vẽ hình, ghi
GT, KL; cịn lại vẽ hình ghi
GT, KL vào vở bài tập
GT ABC:góc B= 700:góc
C =300<sub>.phân giác AD</sub>
(D € BC )AHBC tại
H
KL a.BÂC = ?
b.HÂD = ?
A
700<sub> </sub> <sub>30</sub>0
B H D C
<b>Giải:</b>
a. AABC có góc B = 700:
góc C =300<sub>( gt )</sub>
=>BÂC = 1800<sub>- ( 70</sub>0<sub>+ </sub>
300
BÂC = 1800<sub>-100</sub>0
= 800
b.Xét tam giác ABH có :
góc H =900<sub>(gt )</sub>
BÂH = 900<sub>-70</sub>0<sub> = 20</sub>0<sub>(hai </sub>
góc nhọn phụ nhau )
HÂD = BÂC/ 2 –BÂH
HÂD = 200
c.Tam giác AHD có góc
AHD = 900<sub>:HÂD = 20</sub>0
<b>ABC có AB = AC . M là </b>
<b>trung điểm BC trên tia </b>
<b>đối tia MA lấy điểm D </b>
- Một hs lên bảng vẽ hình,
ghi GT, KL; còn lại vẽ hình
ghi GT, KL vào tập
<b>sao cho AM =MD </b>
- Vẽ hình theo lời đọc của
gv
- ABM; DCM đã có
những yếu tố nào bằng
nhau?
- Trình bày chứng minh
ABM DCM
- Nêu dấu hiệu nhận biết
AB // DC ?
- Hướng dẫn hs tìm hướng
chứng minhAM BC ?
- gãc ADC= 300 khi nào ?
-D¢B = 300 khi nào ?
- Trình bày chứng minh
câu d
- GV yêu cầu học sinh
nhắc lại các kiến thức đã
sử dụng trong bài
- GV nhắc lại cácdạng
bài đã chữa trong giờ
.các kiến thức cần chú ý.
<b> </b>
<b> Hường 3 : Hợng dẫn </b>
<b>hồc ỡ nhẾ.( 2 phụt )</b>
<b>Ậ</b>n tập lý thuyeõt laựm tõt
baựi taồp trong SGK vaự
- Một hs lên bảng vẽ hình,
ghi GT, KL; còn lại vẽ hình
ghi GT, KL vào vở bài tập
- Gãc ADC = 300<sub> khi góc D</sub>
ÂB=300
DÂB =300<sub>khi BÂC = 60</sub>0
Vì DÂB = 300<sub>khi BÂC = 60</sub>0
vì BÂM = MÂC = 1/2BÂC
- Học sinh đứng tại chỗ
nhắc lại các kiến thức đã sử
dụng để làm bài tập
- Chú ý nghe cô nhắc lại
các dạng bài trọng tâm.
- Học sinh ghi bài tập về
nhà chuẩn bị cho giờ sau thi
học kỳ.
Giải:
a.Xét tam giác
ABM DCM
Coù: AM =DM ( gt)
Goùc M1 = M2 ( 2 góc đ đ )
BM =CM( gt )
ABMDCM(c.g.c)
b.Ta có: ABMDCM(cmt )
BÂM = MDC (2góc
tương ứng )
Mà BÂM và MDC là 2 góc
SLT
AB// DC (theo dấu hiệu
nhận biết )
c.Ta có :
ABM = ACM (c.c.c)
Vì AB = AC ( gt )
AM cạnh chung
GT <sub></sub><sub>ABC</sub><sub>,AB = AC </sub>
SBT chuẩn bị cho bài
kiểm tra học kì I.
1. Thi học kỳ 1 đem
đầy đủ dụng cụ
(thước, compas,
ờ-ke, thc o , mỏy
tớnh b tỳi )
<i><b>Ngày dạy: 11/1/2012</b></i>
<b>TiÕt 33: Lun tËp</b>
I.Mục tiêu:
-Kiến thức ; - Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau nhờ áp dụng
các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
-Kỹ năng : - Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
-Phát huy trí lực cña häc sinh.
Thái độ : - Say mê học tập , nghiêm túc.
II.Chuẩn bị:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình tiÕt d¹y :
<b> Hoạt ng 1:</b> Kim tra
bI c (10 ph).
Câu hỏi:
Yêu cầu Chữa BT 39/124
SGK:
+Treo bảng phụ có vẽ hình
105, 106, 107:
-1 HS lên bảng trả lời
miệng:
+Chữa BT 39/124 SGK:
*H×nh 105: Cã AHB =
AHC (c-g-c)
Trên mỗi hình có các tam
giác vuông nào bằng nhau?
AH chung.
*H×nh 106: Cã EDK =
FDK (g-c-g)
gãc EDK = gãc FDK (gt)
DK chung.
gãc DKE = gãc DKF
(=90o<sub>).</sub>
*H×nh 107:
vgABD = vgACD
êu làm BT 40/124 SGK:
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và
ghi GT, KL vào vở BT.
-Hỏi:
+Em có dự đốn gì về độ dài
của BE và CF ?
+Cần phải chỉ ra tam giác
nào bằng nhau ?
-Yêu cầu HS chứng minh.
-1 HS c to bi trờn
bng ph.
-Cả lớp làm vào vở BT.
1 HS lên bảng thực hiện
vẽ hình ghi GT, KL.
ABC (AB AC)
GT BM = CM
BE vµ CF Ax
(E Ax; F Ax)
KL So sánh BE và CF
-Cần chứng minh
-HS chứng minh
MBE = MCF
-Một HS lên bảng cminh.
II.Bài tập phải vẽ h×nh
BT 3:
B
x
F
E
A C
XÐt MBE vµ MCF cã:
B£M = CFM = 90o
BM = CM (gt)
Gúc BME = gúc CMF (i
nh)
MBE=MCF (c.h-g.n)
BE=CF(cạnh tơng ứng)
-Yêu làm BT:
Cho tam giỏc ABC cú B =
. Tia phân giác góc B cắt AC
ở D, tia phân giác góc C cắt
AB ở E. So sánh di BD
v CE.
-Hớng dẫn vẽ hình:
+Vẽ cạnh BC.
+Vẽ gãc B < 90o
+VÏ gãc C = gãc B, hai cạnh
còn lại cắt nhau tại A.
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và
ghi GT, KL vào vở BT.
-Hỏi:
+Em có dự đốn gì về độ dài
của BD và CE ?
+Cần phải chỉ ra tam giác
nào bằng nhau ?
-Yàu cầu HS chựng minh
<b>Hường 3 : </b> Cũng cộ ( 3
phụt )
- GV yêu cầu học sinh nhắc
lại các dạng bài đã chữa .
-1 HS đọc to đề bi trờn
bng ph.
-Lắng nghe hớng dẫn.
-Cả lớp vẽ hình và ghi GT,
KL. 1 HS lên bảng thực
hiện vẽ theo híng dÉn ghi
GT, KL.
ABC: <i><sub>C</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>B</sub></i>
BD phân giác góc B
GT CE phân giác góc C
(D AC; E AB)
KL So sánh BD và CE
-CÇn chøng minh
-HS chøng minh
BEC = CDB
-Mét HS lên bảng chứng
minh.
- Hc sinh ng ti ch
nhc li cỏc dng bi ó
cha.
II.Bài tập phải vẽ h×nh
A
E D
1 1
B C
Giải:
Xét BEC và CDB có:
AB = AD (gt)
¢ chung
<i><sub>C</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>B</sub></i>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> ng dn H
v nh (2 ph).
-Ôn tập lý thuyết về các
tr-ờng hợp bằng nhau của tam
gi¸c.
-BTVN: 57, 58, 59,
60, 61/105 SBT.
-Häc sinh ghi bài tập về
nhà
<i><b>Ngày dạy: 12/1/2012</b></i>
<b>Tiết 34 : Lun tËp (tiÕp)</b>
I.Mục tiêu:
-Kiến thức : - Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba
tr-ờng hợp của tam giác thtr-ờng và các trtr-ờng hợp áp dụng vào tam giác vuông.
-Kỹ năng : - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau.
-Thái độ : Cẩn thận ,sáng tạo, say mê học tập.
II.ChuÈn bÞ :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>Hđộng của giáo viên</b> <b>Hđộng của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1:</b> Kiểm
tra kết hợp luyện
tập (17 ph).
C©u hái 1:
+Cho ABC và A’B’C’,
nêu điều kiện cần có để hai
-Câu hỏi 2: Đa BT 1 lên
bảng phụ:
DÃy bàn 1:
a)Cho ABC có AB = AC,
M là trung điểm của BC.
Chứng minh AM là phân
giác góc A.
Yêu cầu vÏ h×nh ghi GT,
KL. A
D·y bµn 2:
b)Cho ABC cã gãc B =
gãc C, tia phân giác góc A
cắt BC ở D.
Chøng minh r»ng AB =
AC.
-C©u 1: Cả lớp làm vào giấy
nháp, 1 HS lên bảng viÕt:
ABC vµ A’B’C’ cã:
a) AB = A’B’; AC = A’C’;
BC = B’C’
ABC =
A’B’C’ (c-c-c)
b)AB = A’B’; gãcB = gãcB’;
BC = B’C’
ABC =
A’B’C’ (c-g-c)
c)gãcA = gãcA’; AB = A’B’;
gãcB = gãcB’
ABC =
A’B’C’ (g-c-g)
-Câu 2: Chữa BT 1
*Vẽ hình ghi GT, KL
*Chứng minh b»ng miƯng
a)XÐt ABM vµ ACM
cã: AB = AC (gt)
BM = MC (gt)
C¹nh AM chung
ABM =ACM (c-c-c)
gãc BAM = gãc CAM
(góc tơng ứng)
AM là phân giác góc A
b) XÐt ABD vµ ACD
Có: Â1 = Â2 (gt)
Bài 1 :
a) AB = A’B’; AC = A’C’;
BC = B’C’
ABC =
A’B’C’ (c-c-c)
b)AB = A’B’; gãcB = gãcB’;
BC = B’C’
ABC =
A’B’C’ (c-g-c)
c)gãcA = gãcA’; AB = A’B’;
gãcB = gãcB’
ABC =
A’B’C’ (g-c-g)
Bµi tËp 2 :
A
B M C
ABC
GT AB = AC
Gãc B = gãc C (gt)
Gãc D1 = 180o<sub>-(B +¢</sub>
1)
Gãc D2 = 180o<sub>-(C +¢2)</sub>
Gãc D1 = gãc D2
C¹nh DA chung
ABD = ACD (g-c-g)
AB = AC (cạnh tơng
ứng).
B D C
ABC
GT gãc B = gãc C
¢ 1 = ¢2 .
KL AB = AC
Yêu làm BT 43/125 SGK:
Cho góc xOy khác góc
bẹt. Lấy các điểm A, B
thuộc tia Ox sao cho OA <
OB, Lấy các điểm C, D
thuéc tia Oy sao cho OC =
a)AD = BC;
b)EAB = ECD;
c)OE là tia phân giác cđa
gãc xOy.
-Híng dÉn vÏ h×nh, híng
dÉn HS chøng minh
miƯng:
§Ĩ chøng minh ID = IE ta
cã thĨ đa về chứng minh 2
tam giác nào bằng nhau
không?
+Vẽ c¹nh BC.
+VÏ gãc B < 90o
+VÏ gãc C = gãc B, hai
cạnh còn lại cắt nhau tại
A.
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và
ghi GT, KL vào vở BT.
-Hỏi:
+Em có dự đốn gì về độ
dài của BD v CE ?
+Cần phải chỉ ra tam giác
nào bằng nhau ?
-Yàu cầu HS chựng minh
<b>Hường 3 </b>: Cũng cộ ( 2
phụt )
- GV yêu cầu học sinh
nhắc lại các dạng bài cơ
bản đã chữa trong giờ.
- Các kiến thức đã sử dụng
để làm bài
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> H ớng
dẫn về nhà (2 ph).
-1 HS đọc to đề bài trên
bảng ph.
-Lắng nghe hớng dẫn.
-Cả lớp vẽ hình và ghi GT,
KL. 1 HS lên bảng thực
hiện
xÔy 180o
(A; B tia Ox)
OD = OB
a)AD = BC;
KL b)EAB = ECD;
c)OE là tia phân g
iác
của xÔy.
-Cần chứng minh
-HS chứng minh
BEC = CDB
-Một HS lên bảng chứng
minh.
-Hc sinh đứng tại chỗ trả
lời
-Nêu lại các kiến thức đã
sử dụng trong giờ học
II.LuyÖn tËp:
2.BT 2(43/125 SGK):
B x
A
a)Xét OAD và OCB cã:
OA = OC (gt)
Ô chung
OD = OB (gt)
OAD = OCB (c.g.c)
AD = CB(c¹nh t.øng)
b) XÐt AEB vµ CED cã:
AB = OB – OA
CD = OD – OC
Mµ OB = OD; OA =OC(gt)
AB = CD (1)
-OAD = OCB (cmt)
B1 = D1 (gãc t.ứng) (2)
và C1 = Â1 (góc t.ứng)
mà C1 + C2 = A1 + A2
-Học kỹ, nắm vững các
tr-ờng hợp bằng nhau của hai
-BTVN: Làm tốt
các BT 45/125 SGK (tập
1); BT 63, 64, 65/105, 106
SBT.
-Chú ý nghe cô giáo dặn
dò về nhà.
- Chuẩn bị thật tốt cho giờ
sau
<i><b> Ngày d</b><b>ạy : </b><b>22/12 /2010</b></i>
-Kiến thức : - Đánh giá nhận xét và sửa chữa những sai sót thường gặp khi làm
bài cho HS
-Kỹ năng : - Một lần nữa khắc sâu kiến thức trong học kì 1
- Kỹ năng làm bài thi .
Thái độ : - Chú ý , cẩn thận , biết nhận ra sai sót khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- HS:- Vở bài tập, mang đề thi
- GV : - Giáo án , Đáp án đề thi
<b>Câu 1:(3 điểm )</b>
Thực hiện các phép tính.
a.22<sub>.5 + 149 – 7</sub>2<sub> b. </sub> 32. 35
34
c. <sub>15</sub>5 +14
25 <i>−</i>
12
9 +
2
7+
11
25 <b> d.</b>
<i>−</i>1
2¿
3
+2
7:5
4 .¿
<b> Câu 2: ( 3 điểm ) Tìm x biết</b>
a.15 – 4x = - 33 b. 2x + 5<sub>7</sub>=19
7
c.| x- 1 | + 12 = 20 d. 13 chia hết cho x-3 ( với x thuộc Z )
<b> Câu 3:</b> (3 điểm )
Cho tam giác ABC Vng ở A , Có góc B = 600<sub> , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE</sub>
= BA . Tia phân giác của góc B Cắt AC ở D.
a.Tính góc C
b. So sánh độ dài DA và DE
c. Trên tia BA lấy điểm F sao cho A là trung điểm của BF . Chứng minh ba diểm
E,D,F thẳng hàng.
<b>Câu 4: (1 điểm )</b>
Tìm các số a, b ,c biết 2a = 3b , 5b = 7c và 3a - 7b + 5c = - 30.
<b>Ưu Điểm : - </b>Đa phần học sinh đã thành thạo các bước giải các bài toán
- Biết cách trình bày bài
- Thành thạo vẽ hình , ghi GT và KL
- Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau.Đoạn thẳng bằng nhau.
<b>Khuyết điểm</b> : -Chưa biết cm ba điểm thẳng hàng.
- Học sinh khá cịn nhiều em khơng biết làm bài tập vận dụng linh
hoạt tính chất dãy tỷ số bằng nhau.Hay làm sai trong quá trình tính tốn bài tốn luỹ
thừa. GV nhắc nhở HS về ý thức học tập, thái độ trung thực, tự giác khi làm bài và
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b><sub>N</sub><sub>ội Dung</sub></b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>3 điểm</b>
a.0.75 đ 22.5 + 149 - 72 = 4.5 +149 – 49 = 20 +100 = 120
b.0
,75
đ
32. 35
34 =
37.
34 =3
3
=27
c.0,75đ
5
15+
14
25 <i>−</i>
12
9 +
2
7+
11
25 <b>=</b>
1
14
25 <i>−</i>
4
3+
2
7+
11
25
<b>=</b> 1<sub>3</sub><i>−</i>4
3<i>−</i>
14
25 +
11
25+
2
7=<i>−</i>1+1+
2
7=
2
7
d.0,75đ <i>−</i>
1
2¿
3
+1
2+
2
7: 5
4 .¿
<b>=</b> 4 .(<i>−</i>1
8)+
1
2.
1
10=
<i>−</i>2
5
<b>2</b>
<b>3điểm</b>
a.0.75 đ <b>a)15 – 4x = - 33</b>
-4x = - 33 – 15
- 4x = -48
X =12
b.0.75
đ 2x +
5
7=
19
7 =>2x =
19
7 <i>−</i>
5
7 => 2x = 2 => x = 1
c.0.75 đ <b>|x-1| +12 = 20 |x-1| = 20-12 => x= -7 hoặc x = 9 </b>
d.0.75
đ <b>13 chia hMà Ư(13) = {±1; ± 13} Do đó x € { -10,2,4,16 }ết (x -3 ) => x-3 thuộc Ư(13)</b>
<b>3</b>
B
Vẽ hình đúng ghi gt và kl
E
A
D C
F
<b>0,5</b>
a.Tính góc C = 300 <b><sub>0,75</sub></b>
b.Chứng minh được tam giác ABD = tam giác EBD
=> DA = DE ( hai cạnh tương ứng ) <b>0,75</b>
c.Góc FDA + góc ADE = 1800<sub>Hay góc FDE = 180</sub>0<sub> => </sub>
<b>4</b>
<b>1 điểm</b> Từ 2a = 3b , 5b = 7c =>
<i>a</i>
3=
<i>b</i>
2<i>;</i>
<i>b</i>
7=
<i>c</i>
5 =>
<i>a</i>
21=
<i>b</i>
14 <i>;</i>
<i>b</i>
14=
<i>c</i>
10
<i>a</i>
21=
<i>b</i>
14=
<i>c</i>
10<i>;</i> =>
3<i>a</i>
63 =
7<i>b</i>
98 =
5<i>c</i>
50 <i>;</i> Áp dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau .
Ta có:
3<i>a</i>
63 =
7<i>b</i>
98 =
50 =
3<i>a −</i>7<i>b</i>+5<i>c</i>
63<i>−</i>98+50 =<i>−</i>2(vì3<i>a −</i>7<i>b</i>+5<i>c</i>=<i>−</i>30)<i>;</i>
Tìm được a = -42 , b =-28 , c = - 20
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b> 0,25</b>
<i><b>Ngày dạy: 18/1/2012</b></i>
<b>Tiết 35: Tam giác cân</b>
I.Mục tiêu:
+Kin thc : - HS nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác
đều; tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
+Biết cách vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết chứng
minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận
dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều để tính số
đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau.
+Kỹ năng :- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính tốn và tập dợt chứng minh đơn giản.
Thái độ : Say mê , sáng tạo , cẩn thận .
II.ChuÈn bÞ :
GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ, tấm bìa.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, tấm bìa.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi Bảng</b>
<b> Hoạt động 1:</b> Kiểm
tra và đặt vn
(5 ph).Hi:
Phát biểu các trờng hợp
bằng nhau của hai tam
giác.
-Treo bảng phụ.
Yêu cầu nhận dạng các
tam giác sau:
A D
B C E
F I
H K
ĐVĐ: Để phân loại tam
giác ngời ta đã dùng yếu
tố về góc. Vậy có loại
tam giác đặc biệt nào lại
sử dụng yếu tố về cạnh để
xây dựng khái niệm
không ?
ThÝ dô cho ABC cã AB
= AC cho ta biết điều gì?
Đó là tam giác cân hôm
nay học bài tam giác cân.
+DEF là tam giác vuông.
+HIK là tam giác tù.
-Có thể trả lời: ABC có 2
cạnh bằng nhau là AB và
cạnh AC.
-Lng nghe GV t vấn đề.
<i><b>Hoạt ng 2:</b></i> Bi
mi (28 ph)
-Vậy tam giác cân là tam
giác nh thế nào?
-Cho nhc li nh ngha.
-Hng dẫn cách vẽ tam
-Là tam giác có hai cạnh
bằng nhau.
-Nhc li nh nghĩa.
-Theo dõi GV hớng dẫn
lại cách vẽ.
-C¶ líp tËp vẽ vào vở.
1.Định nghĩa: A
B C
-Giới thiệu cạnh bên, cạnh
đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh.
-Yêu cầu HS lm ?1.
-Gi vi HS tr li.
-Lắng nghe các khái niệm
và ghi chép.
-Làm ?1.
-Trả lời:
+ ABC cõn ti A, cnh
bờn AB, AC, cạnh đáy BC,
góc ở đáy ACB, ABC, góc
ở đỉnh BAC.
+ ADE cân tại A, cạnh
bên AD, AE, cạnh đáy
DE, góc ở đáy AED,
ADE, góc ở đỉnh BAC.
+ ACH cân tại A, cạnh
bên AH, AC, cạnh đáy
CH, góc ở đáy ACH,
AHC, góc ở đỉnh CAH.
ABC cân (AB=AC)
AB, AC : cạnh bên.
BC : cạnh đáy.
Góc B, C : góc ở đáy.
 : gúc nh.
Nói tam giác ABC cân tại A
?1:
+ ABC cân tại A.
+ ADE cân tại A.
+ ACH cân tại A.
-Yêu cầu làm ?2 Đa đề bài
ABC cân tại A.
GT (A1 = A2).
So s¸nh gãc ABD
KL vµ gãc ACD
-1 HS đứng tại chỗ chng
minh.
2.Tính chất:
?2:
Định lý 1:
ABC (AB = AC) B = C
Định lý 2:
-Yêu cầu chứng minh
miệng
-Qua ?2 Hóy nhn xột v 2
góc ở đáy của tam giác
cân?
-Yêucầu 2 HS nhắc lại
định lý 1.
-Ngợc lại nếu 1 tam giác
có hai góc bằng nhau thì
-Cho đọc lại đề bài 44/125
SGK.
-Giới thiệu tam giác vng
cân : Cho tam giác ABC
nh hình 114. Hỏi có những
đặc điểm gì?
-Nêu định nghĩa tam giác
vng cân.
-Yêu cầu làm ?3
-HS phỏt biu nh lý
1/126 SGK.
-2 HS nhắc lại định lý.
-HS khẳng định đó là tam
giác cân.
-Đọc lại đề bài 44/125
SGK.
-HS phát biểu định lý 2.
- ABC có đặc điểm có Â
= 1 vng, hai cạnh góc
vng AB = AC.
-Nhắc lại định ngha tam
giỏc vuụngcõn.
-Làm ?3:
-Kiểm tra lại bằng thớc đo
góc.
Định nghĩa tam giác vuông
cân: SGK
?3:
ABC cõn nh A. Có
 = 90o
B + C = 90o
Gãc B = góc C = 45o<sub> (tính chất</sub>
tam giác cân)
-Gii thiu nh ngha tam
giỏc u/126 SGK.
-Yêu cầu làm ?4
-Yêu cầu HS chứng minh
các hệ quả.
-Hai HS nhc li nh
ngha.
-Vẽ hình vµo vë theo GV.
3.Tam giác đều: SGK
a)Định nghĩa: có 3 cạnh
bằng nhau.
?4: ABC đều (AB = AC =
BC)
 = B = C = 60o<sub>.</sub>
b)Hệ qủa: SGK
- <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập-
cñng cè (10 ph).
Yêu cầuNêu định nghĩa và tính chất của
tam giác cân.
-Yêu cầu nêu định nghĩa tam giác đều và
các cách chứng minh tam giác đều.
-Thế nào là tam giác vuông cân ?
-Yêu cầu làm BT 44/127 SGK
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2
ph).
-Nắm vững định nghĩa và tính chất
- BTVN: 46, 49, 50/127 SGK; 67,
68, 69, 70/106 SGK.
- phát biểu các định nghĩa và tính chất.
-Lµm miƯng BT 44/127 SGK:
I.Mơc tiªu:
-Kiến thức : - HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt
của tam giác cân.
-Kỹ năng : - Có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy) của một
tam giác cân.
-Biết chứng minh một tam giác cân; một tam giác đều.
-Thái độ : - HS đợc biết thêm các thuật ngữ: định lý thuận, định lý đảo, biết quan
hệ thuận đảo
của hai mệnh đề và hiểu rằng có những định lý khơng có định lý đảo.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, ªke, b¶ng phơ .
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
III.Tiến trình tiết dạy : .
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi Bảng</b>
<b> Hoạt động 1:</b> Kiểm tra
bàI cũ (10 ph).
C©u hái 1:
+Định nghĩa tam giác cân.
Phát biểu định lý 1 và định
lý 2 về tính chất của tam
giác cân.
+ Chữa BT 46/127 SGK :
a)Vẽ tam giác ABC cân tại
B có cạnh đáy bằng 3cm,
cạnh bên bằng 4cm.
b)Vẽ tam giác đều ABC có
cạnh bằng 3cm.
-Khi HS 1 vÏ h×nh, GV hái
tiếp câu 2.
-Cho nhận xét và cho điểm.
+nh nghĩa tam giác đều.
Nêu các dấu hiệu nhận biết
tam giác đều.
+Chữa BT 49/127 SGK:
a)Tính các góc ở đáy của
một tam giác cân biết góc ở
đỉnh bằng 40o<sub>.</sub>
b)Tính góc ở đỉnh của một
tam giác cân biết góc ở đáy
bằng 40o<sub>.</sub>
-Cho HS nhËn xÐt vµ cho
điểm.
-HS 1 :
+Trả lời câu hỏi SGK trang
126.
+Chữa BT 46/127 SGK:
-HS 2:
+TR¶ lêi nh SGK trang
126.
+Chữa BT 49/127 SGK:
a)Các góc ở đáy bằng nhau
và bằng
(180o<sub> – 40</sub>o<sub>)/2 = </sub>
70o<sub>.</sub>
b)Góc ở đỉnh của tam giác
cân bằng
180o<sub> – 40</sub>o <sub>. 2 = </sub>
100o<sub>.</sub>
-Các HS khác nhận xét
đánh giá bài làm của bạn.
H<i><b>oạt động 2:</b></i> Bi mi(27
ph).
-Yêu câu làm BT 50/127
SGK:
-Cho tự làm 5 phút.
-Gọi 2 HS trình bày cách
tính.
-1 HS c to đề bài.
-Suy nghĩ trong 5 phút.
-Hai HS trình bày cách
I.Lun tËp:
1.BT 50/127 SGK:
a)M¸i t«n cã :
gãc ABC = (180o<sub> – 145</sub>o<sub>)/2 </sub>
= 17,5o<sub>.</sub>
b)Mái tôn có
góc ABC = (180o<sub> 100</sub>o<sub>)/2 </sub>
= 40o<sub>.</sub>
-Yêu làm BT 51/128 SGK:
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
ghi GT và KL.
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và
ghi GT, KL vào vở BT.
-Hỏi: Muốn so sánh góc
ABD vµ gãc ACE ta lµm thÕ
nµo ?
-Yêu cầu 1 HS ng ti ch
chng minh ming.
-Gọi 1 HS lên bảng trình
-Yêu cầu tìm cách chứng
minh khác.
-Hớng dẫn phân tÝch:
B1 = C1
B2 = C2
Hay DBC = ECB
-Yêu cầu 1 HS trình bày
miệng.
-Yêu cầu làm BT 52/128
SGK
-1 HS lên bảng vẽ hình.
-Cả lớp vẽ hình và ghi GT,
KL.
ABC (AB = AC)
GT (D AC; E AB)
AD = AE
a)So s¸nh gãc ABD
vµ gãc ACE
KL b)IBC là gì? Tại
sao?
-CÇn chøng minh
-Một HS lên bảng chứng
minh.
-1 HS trình bày miệng
c¸ch 2.
A
E D
I
1 2 2 1
B C
Giải:
Xét ABD và ACE cã:
AB = AC (gt)
¢ chung
AD = AE (gt)
ABD= ACE (c.g.c)
gãc ABD = gãc ACE
(góc tơng ứng).
Cách 2:
Xét DBC và ECB cã:
BC c¹nh chung
Gãc DBC = gãc ECB
DC = EB
(AB = AC; AE = AD)
DBC = ECB (c.g.c)
gãc B2 = gãc C2
gãc B1 = gãc C1
Hay gãc ABD = gãc ACE
3.BT 52/128 SGK:
- Yêu cầu 1 HS đọc to SGK bài đọc thêm.
-Hỏi: vậy hai định lý nh thế nào là hai
định lý thuận và đảo của nhau ?
-Giới thiệu cách viết gộp hai định lý đảo
của nhau và cách đọc kí hiệu (khi và chỉ
khi).
-Lấy thêm VD về định lý thuận đảo.
-Lu ý HS: Khơng phải định lý nào cũng có
định lý đảo. VD định lý “Hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau”.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>H ớng dẫn về nhà
(2 ph).
-Ơn lại định nghĩa và tính chất tam
giác cân, tam giác đều. Cách chứng
minh một tam giác là tam giác cân,
là tam giác đều.
-BTVN:72, 73, 74, 75, 76/ 107 SBT.
-Đọc trớc bài Định lý Pytago”.
II.Bài đọc thêm:
Định lý thuận, định lý đảo của nhau:
Nếu GT của định lý này là KL của định lý
kia
VD1: định lý 1 và định lý 2 về tính chất
cân. Viết gộp:
Víi mäi ABC: AB = AC B = C
VD2: SGK
<b> Ngày dạy: 1/2/2012</b>
<b>Tiết 37</b>: <b>ĐỊNH LÍ PITAGO</b>
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức : - HS nắm được định lí Pytago về quan hệ ba cạnh của một tam
giác vuông và định lí Pitago đảo .
- Kỹ năng : - Biết vận dung định lí Pitago để tính độ dài một cạnh của tam
giác v uông khi biết độ dài của hai cạnh kia . Biết vận dụng định lí Pitago đảo
để nhận biết một tam giác là tam giác vng .
- Thái độ : Có ý thức học tập . Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào
thực tế .
II. CHUẨN BỊ :
GV: - Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke
- HS : - Các tấm bìa theo yêu cầu bài tập ?2
III. Tiến trình tiết dạy :
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hđộng của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
Hđộng 1.(Không kiểm
tra-giới thiệu bài - 4 phút )
*GV giới thiệu về nhà toán
học Pytago.
Pytago sinh trưởng trong một
gia đình quý tộc ở đảo
- Trong tam giác vuông,
bình phương độ dài cạnh
huyền bằng tổng bình
phương độ dài hai cạnh
góc vng.
đã nổi tiếng về trí thơng minh
khác thường. Ơng đã đi nhiều
nơi trên thế giới và trở nên
uyên bác trong hầu hết các
lĩnh vực quan trọng: số học,
hình học, thiên văn, địa lí, âm
nhạc, y học, triết học.
Một trong những cơng trình
nổi tiếng của ơng là hệ thức
giữa độ dài các cạnh của một
tam giác vng, đó chính là
định lí Pytago mà hơm nay
chúng ta học.
<b>Định lí Py–ta–go.</b>
- Bài tập ?1
- Ta có 32<sub> + 4</sub>2 <sub>= 5</sub>2<sub>, như vậy </sub>
qua đo đạc ta phát hiện ra ba
cạnh của tam giác vng có
mối quan hệ gì?
- Bài tập ?2
- Hướng dẫn hs làm từng bước
theo sgk.
- Tính diện tích phần bìa
khơng bị che lấp đó theo c?
- Tính diện tích phần bìa
khơng bị che lấp đó theo c?
- Rút ra nhận xét về quan hệ
giữa c2<sub> và a</sub>2<sub> + b</sub>2
- Từ đó em có nhận xét gì về
độ dài các cạnh của tam giác
vng?
* Định lí: SGK/130.
- Giới thiệu định lí Py–ta–go.
hình 121;
- Diện tích phần bìa đó
bằng c2<sub>.</sub>
- Đọc mục b, sau đó 2 hs
lên bảng thực hiện như
hình 122;
- Diện tích phần bìa đó
bằng c2<sub>.</sub>
- Ta có c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2
- Trong tam giác vng,
bình phương độ dài cạnh
huyền bằng tổng bình
phương độ dài hai cạnh
góc vng
- Đọc định lí trong sgk/
130
ABC
vuông tại A
BC2=
AB2<sub>+AC</sub>2
Hình 124
ABC vuông tại B
AC2 = AB2 + BC2
(định lí Py-ta-go)
x2 = 102 – 82 = 100 –
64 = 36
maø x > 0 neân x =
36 6
Hình 125
- Hãy phát biểu định lí Py–ta–
go?
- Giới thiệu lưu ý
- Vẽ hình và tóm tắt định lí
theo hình vẽ,
- Bài tập ?3
mà x > 0 nên x = 2
<b>2</b>. <b>Định lý Py–ta–go đảo</b>
- Bài tập ?4
* <i>Định lí</i>:<i> </i> SGK/130.
Giới thiệu định lí Py–ta–go
đảo.
- Tóm tắt định lí bằng ký hiệu
<b>Hđộng 3.CỦNG CỐ –Luyện</b>
<b>tập( 8 phút )</b>
* Lý thuyết:
- Phát biểu định lí
Py-ta-go
- Phát biểu định lí
Py-ta-go đảo
- So sánh hai định lí này
* Bài tập:
- Bài tập 53 trang 131
- Bài tập: Tam giác có độ
dài ba cạnh là
a. 6cm, 8cm, 10cm
b. 4cm, 5cm, 6cm
Tam giác nào là tam
giác vuông?
<b>Hđộng 4 : HƯỚNG DẪN </b>
- HS làm ?4 theo nhóm
rồi rút ra kết luận.
ABC có AB2 + AC2 =
BC2
(Vì 32<sub> + 4</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> = 25), </sub>
bằng đo đạc ta thấy
ABC là tam giác
vuông.
<b>HỌC Ở NHA( 2 phút )Ø</b>
1. Học thuộc lý thuyết:
định lí Pytago (thuận và
đảo)
2. Bài tập SGK: 54 – 56 và
SBT: 82, 83, 86 trang
108 Đọc mục có thể em
chưa biết trang 132
3. Chuẩn bị các bài tập
phaàn luyeọn taọp
Ngaứydaùy : 20/1/2011
<i><b>Ngày dạy: 2/2/2012</b></i>
<b> </b>
<b>Tieát 38 :</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
- Kiến thức:- Củng cố định lí Pytago thuận và đảo
- Kỹ năng : - Vận dụng đlí Pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác
vng và vận dụng đlí Pytago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác
vuông.
- Thái độ:- Hs hiểu và biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ, một sợi dây chia thành 12 đoạn
bằng nhau
<b>-</b> HS: Thước thẳng, compa,êke, bảng nhóm.
III
. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi Bảng</b>
<i>Hoạt động I</i> : Kiểm
tra(10 PHÚT )
- Phát biểu định lí
Py-ta-go. Vẽ hình và viết hệ
thức minh họa.
- Làm bài tập 55 sgk/ 131
HS2:
Phát biểu định lí Py-ta-go
đảo. Vẽ hình và viết hệ
thức minh họa.
- Làm bài tập 56a,c sgk/
131
vuông ABC (A = 90o) có :
AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2
(ñ/l Pytago)
I2<sub> + AC</sub>2<sub> = 4</sub>2
AC2<sub> = 16 – 1</sub>
AC2<sub> = 15</sub>
AC = 15
AC 3,9 (m)
Tam giác nào là tam giác
vuông trong các tam giác
có độ dài ba cạnh như sau
:
a) 9cm; 15cm; 12cm;
c) 7m; 7m; 10m
92<sub> + 12</sub>2<sub> = 81 + 144 = 225</sub>
92<sub> + 12</sub>2<sub> = 15</sub>2
Vậy tam giác này là tam giác
vuông theo định lý Pytago
đảo.
72<sub> + 7</sub>2<sub> = 49 + 49 = 98</sub>
102<sub> = 100</sub>
72 + 72 102
Vậy tam giác này không phải
là tam giác vuông.
<i><b> Hoạt động2</b></i><b> :Bài mới </b>
<b>( 32 phút )</b>
<b>Baøi 57/131</b>
- Lời giải của bạn Tâm
đúng hay sai?
Lyù do?
- Hãy sửa lại cho đúng.
(Yêu cầu hs phải nêu
vuông tại đâu)
- Lời giải của bạn Tâm là sai.
Ta phải so sánh bình phương
của cạnh lớn nhất với tổng
bình phương của hai cạnh cịn
lại.
- Ta có:
AB2<sub>+AC</sub>2<sub>= 9</sub>2<sub>+12</sub>2<sub>= 81+144 </sub>
=225
BC2<sub> = 15</sub>2<sub> = 225</sub>
Do đó AB2<sub>+AC</sub>2<sub>= BC</sub>2
Vậy ABC vuông tại B
<b>GV yêu cầu làm bài </b>
<b>58/131</b>
- Hướng dẫn HS đặt tên
cho chiều cao của nhà và
đường chéo của tủ để tiện
cho việc trình bày.
Gọi h chiều cao của nhà: h =
21dm, d là đường chéo của
tủ. Ta có:
d2<sub> = 4</sub>2<sub> + 20</sub>2<sub> = 16 + 400 = </sub>
416
h2<sub> = 21</sub>2<sub> = 441</sub>
Vì 416 < 441 nên d2<sub> < h</sub>2
d
< h.
Vậy trong lúc anh Nam dựng
tủ cho đứng thẳng thì tủ
khơng bị vướng vào trần nhà.
<b>Bài 58/131 : </b>
Gọi h chiều cao của nhà: h =
21dm, d là đường chéo của
tủ. Ta có:
d2<sub> = 4</sub>2<sub> + 20</sub>2<sub> = 16 + 400 = </sub>
416
h2<sub> = 21</sub>2<sub> = 441</sub>
Vì 416 < 441 neân d2<sub> < h</sub>2
d
< h.
Vậy trong lúc anh Nam dựng
tủ cho đứng thẳng thì tủ
khơng bị vướng vào trần nhà
<b>3.Bài 86/ 108 SBT</b>
- Vẽ hình minh họa đề
bài?
- Một hs lên bảng vẽ hình.
- ABC vuông tại A
BD2= AB2+AD2 (định lý
<b>Bài 86/ 108 SBT</b>
ABC
có Â = 900
BD2 = AB2+AD2 (định lý
Py–ta–go)
A
B C
D
10
- Nêu cách tính đường
chéo của mặt bàn hình
chữ nhật.
Py–ta–go)
= 52<sub> + 10</sub>2<sub> = 125</sub>
maø BD>0 neân BD =
125 11,2 dm
= 52<sub> + 10</sub>2
<sub> = 125</sub>
mà BD > 0 nên BD =
125 11,2 dm
<b>4.Bài 87/108</b>
- Vẽ hình, ghi giả thiết,
kết luận (một hs làm trên
bảng)
AC BD tại O
BD = 16cm
- Nêu cách tính độ dài
AB ?
- Tương tự, các em hãy
tính BC, CD, DA.
- AO = OC = AC 12 6cm2 2
Tam giác OAB vuông tại O
2 2 2
AB AO OB
(định lý
Pythagore)
AB2 <sub>= 6</sub>2 <sub>+ 8</sub>2<sub> = 100</sub>
maø AB > 0 neân AB =
100 10 cm
- Hs tự làm bài vào tập, sau
đó đổi tập kiểm tra.
<b>Bài 87: (t 108)</b>
AC BD taïi O:OA=OC
GT OB = OD:
AC = 12cm:BD = 16cm
KL Tính: AB, BC,
CD, DA
<b>Hđộng 3 :củng cố ( 2 </b>
<b>phút)</b>
<b>GV yêu cầu học sinh </b>
<b>nhắc lại các dạng bài </b>
<b>tập đã chữa </b>
<b>-Các kiến thức đã được </b>
<b>sử dụng </b>
<b>Hđộng 4 : HƯỚNG </b>
<b>DẪN HỌC Ở NHÀ( 1 </b>
<b>phút )</b>
<b>- </b>Học ôn định lí
Pythagore (thuận và đảo)
- Bài tập SGK: 59 – 61 và
SBT: 89, 90 trang 108,
-học sinh đứng tại chỗ nhắc
lại các kiiến thức đã được sử
dụng trong giờ
- Các lưu ý.
-học sinh ghi bài tập về nhà.
- Chuẩn bị cho giờ sau luyện
tập tiếp.
A
B
C
109
<i><b>Ngày dạy: 8/2/2012</b></i>
<b>Tieỏt 39 </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
A. MỤC TIÊU
<b>-</b> Tiếp tục củng cố đlí Pytago.
<b>-</b> Vận dụng đlí Pytago để giải bài tập và một số tình huống thực tế
<b>-</b> Giới thiệu một số bộ ba Pytago
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HỌC SINH
<b>-</b> GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, mơ hình khớp vít để minh hoạ bài tập 59
sgk
<b>-</b> HS: Thước thẳng, compa, eke, MTBT.
Mỗi nhóm chuẩn bị hai hình vng bằng hai màu khác nhau, kéo cắt giấy, hồ dán
và một tám bìa cứng để thực hiện ghép hai hình vng thành một hình vng
C. TO CHƯ C CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCÅ Ù Ù
<b> H động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> Hoạt động1</b></i><b>: KIỂM </b>
<b>TRA BAØI CŨ ( 8 </b>
<b>PHÚT )</b>
HS1:
- Phát biểu định lí
Py-ta-go
- Làm bài tập 60 sgk/
133
HS2:
1. Phát biểu định lí
Py-ta-go đảo.
2. Làm bài tập 59
sgk/ 133
HS2:
Phát biểu định lí
Py-ta-go đảo.
3. Làm bài tập 59
sgk/ 133
GV đưa ra mơ hình khớp
vít và hỏi : nếu khơng có
GV cho khung ABCD
thay đổi (<sub>D</sub> <sub></sub><sub> 90</sub>0<sub>) để </sub>
minh họa cho câu trả lời
của HS.
AC = 20 (cm)
BH = 5 (cm), BC = BH +
HC = 5 + 16 = 21 (cm)
AC = 60 (cm)
Nếu không có nẹp chéo AC thì
ABCD khó giữ được là hình chữ
nhật, góc D có thể thay đổi
khơng cịn là 90o<sub>.</sub>
<i><b>II: Hoạt động 2</b></i><b>: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>1.Baøi 61/133</b>
các điểm H, K, I trên hình
GV hướng dẫn HS tính độ
dài đoạn AB.
Sau đó gọi hai HS lên
vuông ABI có :
AB2<sub> = AI</sub>2<sub> + BI</sub>2<sub> (ñ/l Pytago)</sub>
= 22<sub> + I</sub>2
AB2<sub> = 5 </sub><sub></sub><sub> AB = </sub> 5
AC = 5 ; BC = 34
<b>2.Baøi 62/133</b>
- Để biết con cún có thể
tới các vị trí A, B, C, D
khơng, ta phải làm gì ?
- Hãy tính độ dài OA,
OB, OC, OD ?
- Ta phải tính độ dài OA, OB,
OC, OD ?
- Con Cún bị buộc một đầu tại
điểm O với sợi dây dài 9m.
OA2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> = 25 </sub>
OA =
25 5 < 9
OB2<sub> = 6</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 52 </sub>
OB = 52
< 9
OC2<sub> = 8</sub>2<sub>+ 6</sub>2<sub> = 100 </sub>
OC = 10
> 9
OD2<sub> = 8</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> = 73 </sub><sub></sub><sub> OD = </sub> <sub>73</sub>
< 9
- Như vậy con Cún có thể tới
các vị trí A, B, D nhưng khơng
thể tới vị trí C của mảnh vườn.
<b>3.Bài 89/108 sbt</b>
(Đề bài đưa lên bảng
phụ)
a) ABC coù AB = AC = 7+2 = 9
(cm)
vuông ABH có :
BH2<sub> = AB</sub>2<sub> – AH</sub>2<sub> (ñ/l Pytago)</sub>
= 92<sub> – 7</sub>2
H:Theo giả thiết, ta có
AC bằng bao nhiêu ?
- Vậy tam giác vuông nào
BC2<sub> = BH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (ñ/l Pytago)</sub>
= 32 + 22<sub>= 36 </sub>
BC = 36 = 6 (cm)
b) Tương tự như câu a
Kết quả : BC = 10 (cm)
<b>4.Baøi 91/109 sbt</b>
- Ba số phải có điều kiện
gì để có thể là độ dài ba
cạnh của một tam giác
vuông?
- Tính bình phương của
các số đã cho?
- Tìm bộ ba các số thoả
mãn điều kiện
- Bộ ba Py- ta-go thường
dùng là:
(3; 4; 5); (5; 12; 13); (6; 8;
10); (8;15;17); (9; 12; 15)
- Ba số phải có điều kiện là
bình phương của số lớn nhất
bằng tổng bình phương của hai
số nhỏ thì mới có thể là độ dài
ba cạnh của một tam giác
vng.
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Học ơn định lí Pythagore (thuận và đảo)
2. Bài tập SBT: 84, 85, 92 trang 108, 109
<i><b>Ngày dạy: 9/2/2012</b></i>
<b>Tit 40: CC TRNG HP BNG NHAU CỦA TAM GIÁC VNG</b>
<b> I. MỤC TIÊU </b>
<b>-</b> HS nắm được các t/h bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng đlí
Pytago để c/m t/h bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vng của tam giác
vng
<b>-</b> HS biết vận dụng các t/h bằng nhau của hai tam giác vuông để c/m các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
-GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.KIỂM TRA</b>
<b>1/</b> Hãy nêu các trường hợp bằng nhau
của tam giác vuông được suy ra từ các
trường hợp bằng nhau của tam giác ?
2/Trên mỗi hình em hãy bổ sung các
điều kiện về cạnh hay về góc để được
các tam giác vng bằng nhau theo
từng trường hợp đã học.
Nhận xét đánh giá cho điểm HS được
kiểm tra
-Hai cạnh góc vng bằng nhau (theo
trường hợp c-g-c)
-Một cạnh góc vng và góc nhọn kề
cạnh ấy bằng nhau (theo trường hợp
c-g-c)
-Một cạnh huyền và một góc nhọn
bằng nhau.
<b>B.BÀI MỚI</b>
<b>1) Các trường hợp bằng nhau đã biết </b>
- Treo bảng phụ có vẽ hình 140,141,142
sgk và yêu cầu HS nêu các trường hợp
bằng nhau của tam giác vuông được suy
ra từ các trường hợp bằng nhau của tam
giác.
-Cho HS laøm ? 1 SGK
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
-Hai cạnh góc vng (theo trường hợp
c-g-c)
-Một cạnh góc vng và góc nhọn kề
cạnh ấy (theo trường hợp c-g-c)
-Một cạnh huyền và một góc nhọn
(Theo trường hợp g.c.g)
Ngồi các trường hợp bằng nhau đó của
tam giác, hơm nay chúng ta được biết
thêm một trường hợp bằng nhau nữa
của tam giác vng.
Hình 144 : DKE = DKF (g-c-g)
Hình 145 : OMI = ONI (cạnh huyền
– góc nhọn)
<b>2) Trường hợp bằng nhau cạnh huyền</b>
<b>– cạnh góc vng.</b>
<i>* Định lí sgk/135</i>
- ABC vuông tại A và DEF vuông tại
D có BC = EF, AC = DF. Vậy ABC =
DEF không, vì sao ?
- Nêu ứng dụng của đ.lí Py-ta-go?
- Dự đốn AB = DE. Em nào có thể
chứng minh điều này?
Như vậy nhờ định lí Pytago ta đã chỉ ra
được
ABC và DEF có ba cặp cạnh bằng
nhau.
- GV yêu cầu HS phát biểu lại trường
hợp bằng nhau cạnh huyền, cạnh góc
vng của tam giác vng.
- Khi biết 2 cạnh của 1 tam giác vng
ta có thể tính được cạnh thứ ba của nó
- <sub></sub><sub>ABC, A 90</sub> <sub></sub> 0 <sub></sub> <sub>BC</sub>2 <sub></sub><sub>AB</sub>2<sub></sub><sub>AC</sub>2
2 2 2
AB BC AC
(1)
0 2 2 2
DEF, D 90 EF DE DF
2 2 2
DE EF DF
(2)
maø BC = EF, AC = DF (gt)
BC2 = EF2 , AC2 = DF2 (3)
(1); (2) vaø (3) ta coù AB2<sub> = DE</sub>2
AB DE
-HS: - Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc
vng của tam giác vng này bằng
cạnh huyền và một cạnh góc vng của
tam giác vng kia thì hai tam giác
Cho HS làm ? 2 SGK
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ).
Chứng minh <i>AHB</i><i>AHC</i>
- Hoạt động nhóm giải bài tập ?2
Cách 1 :
AHB = AHC (Theo trường hợp cạnh
huyền – cạnh góc vng)
Vì : AHB AHC 90 0
Cạnh huyền AB = AC (gt)
Cạnh góc vuông AH chung.
Cách 2 :
Vì có AB = AC; B C
<b>CŨNG CỐ:</b>
1. Lý thuyết: Nêu các trường hợp bằng nhau đặc biệt của hai tam giác vuông?
2. Luyện tập : Bài 63, sgk/ 136
a. Chứng minh HB = HC.
- Bài 64, sgk/ 136
a) Thêm AB = AC thì ABC = DEF (c– g– c).
b) Theâm C F thì <sub></sub>ABC = <sub></sub>DEF (g– c– g).
c) Thêm BC = EF thì ABC = DEF (cạnh huyền – cạnh góc vng).
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Học thuộc các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông
2. Bài tập SGK: 63, 64, 66 và SBT: 93, 94 trang 109
3. Tiết 41: Luyện tập
A
<i><b>Ngày dạy: 15/2/2012</b></i>
<b>Tieỏt 41:</b> <b>Lun tËp</b>
I) Mơc tiªu :
Giải các bài tập về các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vng; qua đó tiếp
tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài tốn chứng minh
hình học
Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
HS: Thớc thẳng , compa , bảng phụ nhóm
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Phần ghi bảng
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài cũ
Ph¸t biĨu c¸c trêng hợp bằng nhau của hai
tam giác vuông ?
Gii bi tập 63 trang 136
Nêu định nghĩa tam giác cân ?
Tam giác cân có tính chất gì ?
Vậy cho tam giác ABC cân tại A ta sẽ biết
đợc điều gì ?
Ngoài cách chứng minh trên các em còn có
cách chớng minh nào khác không ?
<i><b>Hot ng 2</b></i> : Luyện tập
Bài 64 trang 136
C¸c tam gi¸c vuông ABC và DEF có A = D
= 900<sub> ,</sub>
AC = DE. Hãy bổ sung thêm một điều kiện
bằng nhau ( về cạnh hay về góc ) để <i>Δ</i>
ABC = <i>Δ</i> DEF ?
Bỉ sung thªm mét điều kiện bằng nhau về
cạnh là?
Bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau về
góc là?
Nếu bổ sung thêm gãc B b»ng gãc E th×
<i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> DEF ? Chøng minh ?
HS: cã 4 trêng hỵp bằng nhau của hai tam
giác vuông ...
Giải bài tập 63 trang 136
<i>Δ</i> ABC cân tại
A
GT AH BC
( H BC )
KL a) HB = HC
b) BAH = CAH
Chứng minh :
Xét hai tam giác vuông ABH và ACH có :
AH là cạnh chung
Suy ra <i>Δ</i> ABH = <i>Δ</i> ACH
<i>⇒</i> a) HB = HC ( hai cạnh tơng ứng )
b) BAH = CAH ( hai góc tơng ứng )
Bài 64 trang 136
Hai tam giác vuông ABC và DEF có A = D
= 900<sub> ,</sub>
AC = DE. Ta cần bổ sung thêm một điều
kiện bằng nhau về cạnh là AB =DE ( hc
BC = EF )
để <i>Δ</i> ABC = <i></i> DEF
Hay một điều kiện về góc là C = F ( hc B
= E )
Bài 65 trang 137
( Đa đề lên màn hình )
§Ĩ chứng minh AH = AK ta phải chứng
minh điều gì ?
Tia phân giác của một góc là gì ?
Vy để chứng minh AI là tia phân giác của
góc A ta phải làm sao ?
Bµi 66 trang 137
Hai tam giác vuông ADM và AEM có bằng
nhau không ? vì sao ?
Hai tam giác vuông BDM và CEM có bằng
nhau không ? vì sao ?
Hai tam giác AMB và AMC có bằng nhau
không ? vì sao ?
<i><b>Hot động 3: </b></i> Hớng dẫn về nhà
Bµi 65 trang 137
a) Chøng minh AH = AK
XÐt hai tam gi¸c vuông AKC và AHB có
AB = AC ( vì <i></i> ABC cân tại A )
Góc A chung
Vậy <i></i> AKC = <i>Δ</i> AHB
Suy ra AH = AK
b) XÐ hai tam giác vuông AKI và AHI có
Cạnh huyền AI chung
Vậy <i>Δ</i> AKI = <i>Δ</i> AHI
<i>⇒</i> KAI = HAI và tia AI nằm giữa hai tia
AB và AC
Nên AI là tia phân giác của góc A
Bài 66 trang 137
1) Hai tam giác vuông ADM và AEM có :
DAM = EAM ,
AM là cạnh huyền chung
Vậy <i></i> DAM = <i></i> EAM
2) Hai tam giác vuông BDM vµ CEM cã
MB = MC ,
DM = EM ( v× <i>Δ</i> DAM = <i>Δ</i> EAM )
VËy <i>Δ</i> BDM = <i>Δ</i> CEM
3) Hai tam giác AMB và AMC có
AB = AD + DB
AC = AE + EC
Mµ AD = AE (v× <i>Δ</i> DAM = <i>Δ</i> EAM )
DB = EC ( vì <i></i> BDM = <i></i> CEM )
Nên AB = AC
Và AM là cạnh chung
MB = MC
<i><b>Ngày dạy: 16/2/2012</b></i>
<b>Tieỏt 42: </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>-</b> Rèn kó năng c/m hai tam giác vuông bằng nhau, kó năng trình bày bài c/m
hình.
<b>-</b> Phát huy trí lực của hs.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV: Thước thẳng, compa,eke, bảng phụ
HS: Thước thẳng, compa,eke, bảng nhóm.
III. CA C HOẠT ĐỘNG TRÊN LƠ PÙ Ù
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.KIỂM TRA</b>
1. Phát biểu các trường hợp bằng nhau
<b>B.LUYỆN TẬP</b>
<b>1.Bài 98/110 sbt</b>
Để chứng minh ABC cân, ta cần c/m
điều gì ?
Trên hình đã có hai tam giác nào chứa
hai cạnh AB, AC (hoặc B, C ) đủ điều
kiện bằng nhau ?
<b>-</b> Hãy vẽ thêm đường phụ để tạo ra hai
tam giác vng trên đường chứa góc A1;
A2 mà chúng đủ điều kiện bằng nhau.
-Bài tập 98 giúp chúng ta thêm 1 dấu
hiệu nhận biết tam giác cân.
HS phát hiện có ABM và ACM có 2
cạnh và 1 góc bằng nhau, nhưng góc
bằng nhau đó khơng xen giữa hai cạnh
bằng nhau.
Kẻ MH MK AC tại H , MKAB tại
K
AKM và AHM có
0
H K (= 90 )
Cạnh huyền AM chung, A 1 A 2 (gt)
AKM = AHM (cạnh huyền, góc
nhọn)
KM = HM (cạnh tương ứng)
Xét BKM và CHM có :
0
H K (= 90 )
KM = HM (chứng minh trên)
MB = MC (gt)
BKM = CMH (cạnh huyền – cạnh
góc vuông)
B C (góc tương ứng)
ABC cân.
<b>2. Baøi 101 / 110 sbt</b>
GV : Yêu cầu một HS đọc to đề bài, cả
lớp vẽ hình vào vở.
ABC, AB < AC
GT AI phân giác <sub>BAC</sub>
MI là đường trung trực cạnh BC
IH AB, IK AC
KL BH = CK
A
B C
1 2
M
K H
A
B <sub>C</sub>
H
K
I
1
M
- Gọi M là trung điểm của cạnh BC
- Từ đó chúng ta có thêm những cặp
đoạn thẳng nào bằng nhau?
- Dựa trên cơ sở phân tích đó suy nghĩ
cách chứng minh HB = HC
- IMBIMC (c-g-c)
IAHIAK (cạnh huyền-góc nhọn)
- IB = IC, IH = IK, AH = AK
Bước 1: ch/m IMBIMC IB = IC
Bước 2: ch/m IAHIAK IH = IK
Bước 3: ch/m IHBIKC HB = KC
<b>3.Bài tập 3</b> : Các câu sau đúng hay sai.
Nếu sai hãy giải thích hoặc đưa hình vẽ
minh họa.
1. Hai tam giác vng có một cạnh
huyền bằng nhau thì hai tam giác
vng đó bằng nhau.
2. Hai tam giác vuông có một góc
nhọn và một cạnh góc vuông
bằng nhau thì chúng bằng nhau.
vuông này bằng hai cạnh góc
vuông của tam giác vuông kia thì
hai tam giác bằng nhau
1. Sai, chưa đủ điều kiện để khẳng định
hai tam giác vuông bằng nhau.
2. Sai, ví dụ
3.Đúng
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Học thuộc lý thuyết
2. Bài tập SBT: 96, 97, 99, 100 trang 110
<i><b>Ngày dạy: 16/2/2012</b></i>
<b>Tiết 42:</b>
I.Mơc tiªu:
-kiến thức : - HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đó có
một địa điểm nhìn thấy nhng khơng đến đợc.
-kỹ năng : - Rèn kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý
thức làm việc có tổ chức.
+Thái độ: - Hăng say học tập có ý thức học tập tốt .
-GV:+Địa điểm thực hành cho các tổ HS.
+Cỏc giỏc k v cc tiờu để các tổ thực hành (Liên hệ với phòng đồ dùng dạy
học).
+Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ từ 1 đến 2 HS).
+Mẫu báo cáo thực hành của các tổ HS.
-HS:Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực
hành của t gm:
+4 cọc tiểu, mỗi cọc dài 1,2m.
+1 giác kÕ.
+1 sợi dây dài khoảng 10m.
+1 thớc đo độ dài.
+C¸c em cèt c¸n cđa tỉ tham gia hn lun trớc do GV hớng dẫn).
III.Tiến trình tiết dạy :
Gv : Híng dÉn c¸c nhãm thùc hiện thực hành theo các bớc nh SGK
Theo dõi uốn nắn những sai sót của các nhóm.
Các nhóm làm mẫu báo cáo thực hành
IV. Kết thúc :
GV thu mu bỏo các thực hành của từng HS, nhận xét thái độ, s chun b cỏc
nhúm.
<i><b>Ngày dạy: 22/2/2012</b></i>
<b>Tiết 43:</b>
I.Mục tiêu:
-Kiến thức : - HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đó có
một địa điểm nhìn thấy nhng khơng đến đợc.
-kỹ năng : - Rèn kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý
thức làm việc có tổ chức.
+Thái độ: - Hăng say học tập có ý thức học tập tốt .
II.Chuẩn bị :
-GV:+Địa điểm thực hành cho các tổ HS.
+Cỏc giác kế và cọc tiêu để các tổ thực hành (Liên hệ với phòng đồ dùng dạy
học).
+Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ từ 1 đến 2 HS).
+Mẫu báo cáo thực hành của các tổ HS.
-HS:Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị thực hành :
+Các báo cáo của các tổ nhóm.
III.Tiến trình tiết dạy :
Báo cáo thực hành tiết 42- 43 Hình học
Của tổ: lớp:
Kết quả AB = . Điểm thực hành của tổ do GV cho
STT Tên HS Điểm chuẩn
bị dụng cụ
(3 điểm)
ý thức kỷ
luật
(3 điểm)
Kỹ năng
thực hành
(4 đIểm)
Tổng số
điểm
(10 điểm)
1
2
3
4
5
6
Hs thùc hµnh.
-Tiến hành nơi đất rộng.
-GV phân cơng vị trí tổ làm thực hành.
nhận xét, đánh giá (5ph).
Cho c¸c tỉ họp bình đIểm và ghi biên bản thực hành rồi nép cho GV.
íng dÉn vỊ nhµ- vƯ sinh cÊt dơng cuH (2 ph).
-BTVN: 102/110 SBT.
-Ôn tập chơng làm câu hỏi 1, 2, 3 ôn tập chơng II và BT 67, 68, 69/140, 141
SGK.
-Cho HS cÊt dơng cơ , rưa tay ch©n, chuẩn bị tiết học sau.
<i><b>Ngày dạy: 25 /2/2012</b></i>
<b>Tiết 44:</b>
I.Mục tiêu:
+K năng :- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn về vẽ hình, tính tốn,
chứng minh, ứng dụng trong thực tế.
+Thái độ :- Có ý thức học tập nghiêm túc, cẩn thận , chính xác.
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập, bảng tổng kết
các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
-HS: Thớc thẳng, compa, êke, bảng nhóm. Làm câu hỏi chơng II (câu 1, 2, 3)và
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
-<b>Hng 1</b> : kiểm tra bẾi cú (
khẬng kiểm tra )
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> bi mi (36
ph).
Vẽ 1 hình tam giác lên bảng,
hỏi:
+Hóy phát biểu định lý về
tổng ba góc của một tam
giác? Nêu cơng thức theo
hình vẽ ?
+H·y ph¸t biểu tính chất góc
ngoài của tam giác. Nêu
công thức minh hoạ.
-Yêu cầu HS trả lời BT
68/141 câu a, b SGK.
-Đa BT 67/140 lên bảng phụ
gọi 3 HS lần lợt điền dấu X
vào chỗ trống.
-Yêu cầu HS giải thích các
câu sai.
-Yêu cầu làm BT 107/111
SBT tập 1: Tìm các tam giác
cân trên hình 71.
A
2 1 3
D B C E
-Vẽ hình vào vở.
-1 HS Phát biểu: Tỉng ba
gãc cđa mét tam gi¸c b»ng
180o<sub>.</sub>
-1 HS đọc cơng thức minh
hoạ.
-1 HS phát biểu: Mỗi góc
ngồi của một tam giác
bằng tổng của hai góc
trong khơng kề với nó.
-1 HS đọc các cơng thức.
-Ba HS lên bảng điền dấu
X vào chỗ trống trong
bảng phụ.
-Giải thích:
3)góc lớn nhất có thể là
góc nhọn, góc vuông hoặ
góc tù.
4)Hai gúc nhn ph nhau.
5)Gúc nh tam giác cân
có thể là góc nhọn, góc
vng, góc tự.
I.Ôn tập về tổng ba góc của
tam giác:
1.Tổng ba góc của một tam
giác bằng 1800<sub>.</sub>
 + B +C = 1800<sub>.</sub>
A
B C
1
2 1 1 2
B C
.
2)Định lý tÝnh chÊt gãc ngoµi
¢2 = B1 + C1
B2 = ¢1 + C1
C2 = ¢1 + B1.
BT68/141:
a.
^
<i>A</i>1+ ^<i>B</i>1+ ^<i>C</i>1=180
0
^
<i>A</i>1+ ^<i>A</i>2=180
0
<i>⇒</i>^<i><sub>A</sub></i><sub>2</sub><sub>=^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>1</sub><sub>+ ^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>1</sub>
b.Trong tam giác vuông hai
4)BT67/140:
Cõu 1: đúng.
Câu 2: đúng.
Câu 3: sai.
Câu 4: sai.
Câu 5: đúng.
Câu 6: sai.
BT 107/111 SBT:
ABC cân vì AB = AC
B1=C1=(180o-36o)/2 =72o.
BAD cân vì
cân, EAB cân.
-Đa BT 67/140 lên bảng phụ
gọi 3 HS lần lợt điền dấu X
vào chỗ trống.
-Yêu cầu HS giải thích các
câu sai.
-Yêu cầu làm BT 107/111
SBT tập 1: Tìm các tam giác
cân trên hình 71.
-Yêu cầu phát biểu ba trờng hợp
bằng nhau của hai tam giác.
-GV đa hình lên bảng.
-Yêu cầu phát biểu các trờng
hợp bằng nhau của hai tam
giác vuông.
-Yêu cầu làm BT 69/141
SGK.
-HS lần lợt phát biểu các
trờng hợp bằng nhau cđa
hai tam gi¸c (c.c.c; c.g.c;
g.c.g)
-HS ph¸t biĨu các trờng
hợp bằng nhau của hai
tam giác vuông.
-Làm BT 69/141, vẽ hình
vào vở (vở BT in)
A€ a
GT AB =AC: BD =BC
KL AD a
II.Các tr ờng hợp bằng nhau
1)Hai tam giác:
a)cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
b)cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
c)góc-cạnh-góc (g.c.g)
2)Hai tam giác vuông:
a)cạnh huyền-cạnh góc vuông
(c.c.c)
b)Hai cạnh góc vuông (c.g.c)
c)cạnh góc vuông-góc nhọn
d)cạnh huyền-cạnh gãc vu«ng.
3)BT 69/141 SGK:
A
12
a
B D C
CM:
ABD vµ ACD cã:
AB = AC ( gt )
BD = CD (gt )
AD chung
=> ABD = ACD (c.c.c )
=> ¢1= ¢2 ( góc tơng ứng )
* AHB và AHC có:
AB = AC ( gt )
Â1= Â2 ( cmt )
AH cạnh chung
=> AHB = AHC ( c. g. c )
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Cng c (7
ph)
Hỏi: Định lý là gì?
Mun chng minh một định
lý ta cần tiến hành qua những
bớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đờng
thẳng song song là hai đờng
thẳng khơng có điểm chung,
là định lý hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là
đúng hay sai? Vì sao?
Nếu một đờng thẳng c cắt hai
đờng thẳng a và b thì hai góc
so le trong bằng nhau.
<i><b>H động 4:</b></i>Hớng dẫn
về nhà (2 ph).
--Tiếp tục ôn tập chơng II
Làm các câu hỏi ôn tập 4, 5,
6/139 SGK.
-BTVN: 70, 71, 72, 73/141
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
-Trả lời: là định nghĩa.
-Định lý :
một khẳng định đợc suy
ra từ những khẳng định
đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
-Trả lời: Sai
SGK 105, 110, 112 SBT.
<i><b>Ngày dạy: 29/2/2012</b></i>
I.Mơc tiªu:
+Kiến thức : - Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác
đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
+Thành thạo kỹ năng vẽ hình, tính tốn, chứng minh, ứng dụng trong thực tế.
+Thái độ:- Say mê học tập , có ý thức học tập nghiêm túc.
II.Chn bÞ :
-GV: Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập, bảng ôn tập
một số dạng tam giác đặc biệt, bài giải một số bài tp.
-HS: Thớc thẳng, compa, êke, bảng nhóm. Làm câu hỏi chơng II (câu 4, 5, 6)và
bài tập ôn tập 70, 71, 72, 73/141 SGK, bµI tËp 105, 110, 111, 112 SBT.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hot động 1:</b></i> Kiểm tra bài
cũ - ôn lý thuyết (13 ph).
-Hỏi: Trong chơng II chúng
ta đã đợc học một số dạng
tam giác đặc biệt nào?
-Sau đó đặt câu hỏi về:
+Định nghĩa.
+TÝnh chÊt vỊ c¹nh.
+TÝnh chÊt vỊ gãc.
+Một số cách chứng minh đã
biết của tam giác cân, tam
giác đều, tam giác vuông,
tam giác vuông cân.
Đa dần bảng ôn tập các
dạng tam giácđặc biệt lên
màn hình.
-Khi ơn về tam giác vng,
GV u cầu Hs phát biểu
định lí Pitago (thuận và đảo)
-Trả lời: Trong chơng II
chúng ta đã đợc học về
tam giác cân, tam giác
đều, tam giác vuông, tam
giác vuông cân.
-HS trả lời các câu hỏi của
GV và ghi bổ sung một số
cách chứng minh tam giác
cân, tam giác đều, ta, giác
vuông, tam giác vng cân
vào vở.
-Phát biểu định lí Pi-ta-go
thuận và đảo.
III. tam giác và một số dạng tam
1)Tam giác:
a)Đn: A, B, C không thẳng hàng.
b)Quan hệ các góc:
¢ + B + C = 180o<sub>.</sub>
2)Tam giác cân:
ABC cân tại A (AB = AC)
B = C
3)Tam giỏc u:
ABC đều: AB = BC = AC
 = B = C = 60o<sub>.</sub>
4)Tam giác vuông:
ABC Â = 90o<sub>.</sub>
B + C = 90o<sub>.</sub>
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
BC . AB
BC > AC
5)Tam giác vuông cân:
ABC Â = 90o<sub>. AB = AC</sub>
B = C = 45o<sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài mới (28
ph).
GV: Treo bảng phụ ghi bài
107 (SBT)
-HS: Đọc to đầu bài , vẽ
hình ghi GT & KL <b>Bài 3 :(</b><i>ABC</i>cân vì có AB = AC Bài 107 tr. 107SBT)
^
<i>C</i>1=^<i>B</i>1=180
0
<i>−</i>^<i><sub>A</sub></i>
2 =
GV: Ghi baûng
GV: Treo hình vẽ ghi bài 70
(141 SGK)
H: Để chứng minh <i>AMN</i>
cân ta phải CM điều gì?
Sơ đồ phân tích
<i>AMN</i>
cân
AM = AN
<i>ABM</i> <i>ACN</i>
c/m theâm <i>A<sub>B M</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C N</sub></i>^
^
<i>B</i>1=<i>AB M</i>^ =1800 ;
^
<i>C</i>1=<i>AC N</i>^ =1800
<i><sub>B</sub></i>^
1=^<i>C</i>1
GV:Treo bảng c/m đã viết
sẵn
GV: Muốn c/m BH = CK ta
phải c/m điều gì?
Sơ đồ BH = CK
<i>VBHM</i> <i>VCKN</i>
GV: Để c/m AH = CK ta
phải c/m điểu gì?
GV:<i>BOC</i> là tam giác gì?
H: Ai c/m <i>BOC</i>cân
HS: Trình bày miệng
phần a
HS: Lên bảng c/m
HS : Trình bày miệng
HS: Trình bày c/m treõn
baỷng
HS: Veừ laùi hỡnh HS lần
l-ợt phát biểu các trờng hợp
bằng nhau của hai tam
gi¸c (c.c.c; c.g.c; g.c.g)
- <i>BAD</i>cân vì
^
<i>A</i>1= ^<i>B</i>1<i>−</i>^<i>D</i>=720<i>−</i>360=^<i>D</i>
- <i>ACE</i>cân vì
^
<i>E</i>= ^<i>C</i>1<i>−</i>^<i>A</i>3=72
0
<i>−</i>360=360=^<i>A</i>3
,
<i>ADC AEB</i>
cân vì có các góc ở
là 720
<i>ADE</i>
cân
vì ^<i><sub>D</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>E</sub></i><sub>=</sub><sub>36</sub>0 ù
Bài 4 ( Bài 70 tr.141SGK)
G
T
<i>ABC</i>
,AB=AC
BM=CN,BHAM
CKAN
BHCK =
L
a)<i>AMN</i>caân
b) BH = CK
c) AH = AK
d)<i>OBC</i>là tam giác gì? Tại
sao?
a) <i>ABC</i> cân <i><sub>B</sub></i>^
1=^<i>C</i>1
mà <i><sub>B</sub></i>^<sub>1</sub><sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>B M</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>180</sub>0 <sub>( 2 góc kề</sub>
bù)
^
<i>C</i>1=<i>AC N</i>^ =1800 (2 góc kề bù)
Do đó <i>A<sub>B M</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C N</sub></i>^
Xét <i>ABM</i>và<i>ACN</i> có
AB= AC (gt)
<i>A<sub>B M</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C N</sub></i>^ (cmt)
<i>ABM</i> =<i>ACN</i> (c.g.c)
BM = CN (gt) AN =AM
<i>AMN</i>caân tại A
b) Xét <i>vBMH</i>và<i>VCNK</i>có
BM = CN(gt)
^
<i>M</i>=^<i>N</i> (vì <i>AMN</i>cân)
<i>vBMH</i>= <i>VCNK</i>
3
3
2 1 1 2
H K
N
M
O
C
B
A
36
<b>36</b>
3623
1
1
1
D <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>E</sub>
GV: Để c/m được câu e)
trước hết ta phải làm gì ?
GV:Khi BÂC = 600
BM = CN = BC thì ta suy
ra c iu gỡ?.
-HS phát biểu các trờng
-Làm BT 69/141, vẽ hình
vào vở (vở BT in)
(caùnh huyen, goực nhoùn)
BH = CK và <i><sub>B</sub></i>^
2=^<i>C</i>2
c)Xét <i>VAHB</i>và <i>VAKC</i>
AB = AC (gt)
BH = CK (cmt)
<i>VAHB</i>= <i>VAKC</i> ( cạnh huyền ,
cạnh góc vuông)
AH = AK
d) Ta coù
^
<i>B</i>2=^<i>C</i>2 (cmt)
^
<i>B</i><sub>2</sub>=^<i>B</i><sub>3</sub> (đối đỉn ) =>
<i>B</i><sub>3</sub>=^<i>C</i><sub>3</sub>
^
<i>C</i><sub>3</sub>=^<i>C</i><sub>2</sub> (đối đỉnh)
<i>BOC</i>cân
e)<i>ABC</i>câncó
BÂC = 600<sub>(gt)</sub><sub></sub> <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> đều </sub>
<i><sub>B</sub></i>^
1=^<i>C</i>1 = 60
0
<i>ABM</i>
coù AB = BM ( cùng bàng
BC)
<i>ABM</i> cãn goựcM=Â=300
Tửụng tửù : <i>BOC</i> ủeàu
-<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố
(3 ph)
Hái: Định lý là gì?
Mun chng minh mt nh
lý ta cần tiến hành qua những
bớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đờng
thẳng song song là hai đờng
thẳng khơng có điểm chung,
là định lý hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là
đúng hay sai? Vì sao?
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> ớng dẫn H
về nhà (1ph).
-BTVN: 56, 58, 59 /
104 SGK 47, 48/ 82 SBT.
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
-Tr li: l nh ngha.
-Trả lời: Sai
II.Củng cố:
-Định lý :
một khẳng định đợc suy ra từ
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
<i><b>Ngày dạy: 3/3/2012</b></i>
<b>Tiết 46:</b> Kiểm tra chơng II
<b> </b>
<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Tổng 3 góc của </b>
<b>một tam giác</b>
Nhận biết được tổng
3 góc – góc ngồi
của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>3</b>
<b>1,5 điểm </b>
<b>15%</b>
<b>3</b>
<b>1,5điể</b>
<b>m</b>
<b>15%</b>
<b>Các trường hợp </b>
<b>bằng nhau của </b>
<b>tam giác</b>
Biết vẽ hình ghi
gt,kl.Vận dụng
được các trường
hợp bằng nhau của
tam giác để giải
toán
Vận dụng kết hợp
được các trường
hợp bằng nhau của
tam giác để giải
toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>3,5 điểm </b>
<b>35%</b>
<b>1</b>
<b>1,5 điểm </b>
<b>15%</b>
<b>2</b>
<b>5điểm </b>
<b>50%</b>
<b>Tam giác cân</b>
Nhận biết được tam
giác cân, tam giác
đều
Thông hiểu về tam
giác cân, tam giác
đều
Dùng định lí
py-ta-go để tính một cạnh
của tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>Định lí py-ta-go</b> Nhận biết được tam giác
vuông biết 3 cạnh .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>điểm </b>
<b>5%</b>
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
PHÒNG GD&ĐT Nghi Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS Xn Viên MƠN: HÌNH HỌC 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 46 Tuần 26 theo PPCT)
Họ và tên:……….
Lớp:………..
Điểm Lời phê của Thầy
<b>I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )</b>
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
1/ Trong <sub>ABC có </sub><i>A</i>ˆ <sub> + </sub><i>B</i>ˆ<sub>+ </sub><i>C</i>ˆ<sub> = ?</sub>
A . 1800<sub> B . 360</sub>0<sub> C. 120</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 90</sub>0
2/ Nếu <sub> là góc ngồi tại đỉnh A của </sub><sub>ABC thì :</sub>
A. <sub>> </sub><i>B</i>ˆ<sub>+ </sub><i>C</i>ˆ<sub> B. </sub> <sub>=</sub><i>B</i>ˆ<sub>+</sub><i>C</i>ˆ<sub> C. </sub><sub>=</sub><i>A</i><sub>+ </sub><i>C</i>ˆ<sub> </sub> <sub>D. </sub> <sub> = </sub><i>A B</i> ˆ
3/ Tam giác có ba cạnh bằng nhau là :
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác tù D. Tam giác đều
4/ Độ dài ba cạnh của một tam giác nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác
vuông ?
A. 3cm, 4cm, 6cm B. 4cm, 5cm, 6cm C. 3cm, 4cm, 5cm D. 11cm, 5cm,11cm
5/ Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1000<sub> thì mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là:</sub>
A. 700 <sub>B. 40</sub>0 <sub>C. 50</sub>0 <sub>D. 80</sub>0
6/ Tam giác ABC có µ<i>A</i><sub>= 70</sub>0<sub>; </sub><i><sub>B</sub></i>µ <sub> = 50</sub>0<sub> thì số đo </sub><i><sub>C</sub></i>µ <sub> là :</sub>
A. 1000 <sub>B. 70</sub>0 <sub>C. 80</sub>0 <sub>D. 60</sub>0
<b>II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm )</b>
Cho Ot là tia phân giác của góc <i>xOy</i> (<i>xOy</i> là góc nhọn) . Lấy điểm M<sub>Ot, vẽ MA</sub>
Ox ,
MB <sub>Oy (A</sub><sub> Ox, B</sub><sub>Oy )</sub>
1/ Chứng minh: MA = MB . .
2/ Cho OA = 8 cm; OM =10 cm. Tính độ dài MA.
3/ Tia OM cắt AB tại I . Chứng minh : OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB
...
...
...
...
...
...
...
...
MƠN: HÌNH HỌC 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 46 Tuần 26 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
M i câu úng cho 0,5ỗ đ đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C C B D
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Học sinh vẽ đúng hình đến câu a cho 0,5 đ
Ghi đúng gt và kl cho 0,5 đ
1/ Chứng minh: MA = MB ( 2,5 đ )
Xét <sub>AOM và </sub><sub>BOM có : </sub>
<sub>90 ( )</sub>0
<i>MAO MBO</i> <i>gt</i>
OM : cạnh huyền chung
<sub>( )</sub>
<i>AOM</i> <i>BOM gt</i>
Do đó : <sub>AOM = </sub><sub>BOM (cạnh huyền – góc nhọn)</sub>
Vậy MA = MB
2/ Tính độ dài MA ( 2đ)
<sub>AOM vng tại A theo định lí Py- ta - go ta có:</sub>
OM2<sub> = OA</sub>2<sub> + MA</sub>2
MA2<sub> = OM</sub>2 <sub> - OA</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> – 4</sub>2<sub> = 9</sub>
Vậy <i>MA</i> 9 3 <i>cm</i>
3/ Chứng minh : OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB (1,5 đ)
Xét <sub>AOI và </sub><sub>BOI có : </sub>
OA = OB (<sub>AOM = </sub><sub>BOM )</sub>
<sub>( )</sub>
<i>AOM</i> <i>BOM gt</i>
OI : cạnh chung
Do đó : <sub>AOI = </sub><sub>BOI (c.g.c)</sub>
<i><sub>AIO BIO IA IB</sub></i> <sub>,</sub>
<sub> (1)</sub>
Mà <i>AIO BIO</i> 1800<sub>( hai góc kề bù)</sub>
Nên
1800 <sub>90</sub>0
2
<i>AIO BIO</i>
Hay <i>OM</i> <i>AB</i><sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) <sub> OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB</sub>
<i><b>(học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)</b></i>
I
t
y
x
B
M
PHÒNG GD&ĐT Nghi Xuân
PHÒNG GD&ĐT Nghi Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS Xuân Viên
TRƯỜNG THCS Xn Viên MƠN:MƠN:HÌNH HỌCHÌNH HỌC 7 7
ĐỀ SỐ 2ĐỀ SỐ 2 ( Tiết ( Tiết 4646 Tuần Tuần 2626 theo PPCT) theo PPCT)
Họ và tên:
Họ và tên:
……….
……….
Lớp:………..
Lớp:………..
Điểm
Điểm Lời phê của Thầy(Cô)Lời phê của Thầy(Cô)
<b>I/ </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM : : </b>( 3 điểm) ( 3 điểm)<b> </b>
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 900 <sub>B. 180</sub>0 <sub>C. 45</sub>0
D. 800
Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. 1480 <sub>B. 38</sub>0 <sub>C. 142</sub>0
D. 1280
Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 <sub>B. 100</sub>0 <sub>C. 50</sub>0
D. 1300
Câu 4: HIK vng tại H có các cạnh góc vng là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh
huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C. 5cm
D.12cm
Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác
vuông ?
A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm;
9cm
C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm;
5cm
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để
ABC = DEF ?
A. A D B. C F <sub>C. AB = AC</sub>
D. AC = DF
<b>II/ TỰ LUẬN: </b>(7 điểm)
Cho tam giác ABC vng tại A, có B 60 0<sub>và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B </sub>
cắt AC tại D. Kẻ DE vng góc với BC tại E.
1/ Chứng minh: ABD = EBD.
2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
3/ Tính độ dài cạnh BC.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HÌNH HỌC 7
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 46 Tuần 26 theo PPCT)
I. TRẮC NGHIỆM : <i>(3 đ) Mỗi câu 0,5 đ</i>
1 2 3 4 5 6
B B A C C D
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu
Câu Đáp ánĐáp án Số điểmSố điểm
Vẽ
Vẽ
hình
hình
E
D C
B
A
1 điểm
1 điểm
1
Chứng minh: ABD = EBD
Xét ABD và EBD, có:
0
BAD BED 90
BD là cạnh huyền chung
ABD EBD (gt)
Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
2
Chứng minh: ABE là tam giác đều.
ABD = EBD (cmt)
<sub>AB = BE</sub>
mà B 60 0<sub> (gt)</sub>
Vậy ABE có AB = BE và B 60 0<sub> nên </sub>ABE đều.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
3
Tính độ dài cạnh BC
Ta có EAC BEA 90 0<sub> (gt)</sub>
0
C B 90 <sub> (</sub>ABC vuông tại A)
Mà BEA B 60 ( ABE 0 <sub> đều)</sub>
Nên EAC C
AEC cân tại E
<sub>EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm</sub>
Do đó EC = 5cm
Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm
ch ơng III: Quan hệ giữa các yếu tố trong Tam giác
Các đờng đồng quy của tam giác
<b>Tiết 48:</b> Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
I.Mục tiêu:
+Kiến thức : - HS nắm đợc nội dung hai định lý vận dụng đợc chúng trong những
tình huống cần thiết. Hiểu đợc phép chứng minh định lý 1.
+Kỹ năng : - Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đốn, nhận xét các tính chất qua
hình vẽ.
+Biết diễn đạt một định lý thành một bài tốn với hình vẽ, giả thiết và kết luận.
+Thái độ : - Say mê học tập , có nhận thức đúng đắn về mụn hỡnh hc .
II.Chuẩn bị :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu), một
miếng bìa hình tam giác ABC lớn (AC > AB).
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác nhỏ ABC, kéo cắt
giấy, ơn tập tính chất góc ngồi của tam giác, định lý thuận, định lý đảo.
III.TiÕn tr×nh tiÕt d¹y :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng </b>
-<i><b>Hoạt ng 1:</b></i> Kim
tra bài cũ (5 ph).
êu cầu: HS xem mơc lơc
trang 95 SGK .
-GV giíi thiƯu chơng III
có hai nội dung lớn:
+Quan hệ giữa các yếu tố
cạnh, góc trong một tam
giác.
+Cỏc ng ng qui trong
tam giác.
-Hôm nay chúng ta học bài
quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong một tam
giác.
-Hái:
+Cho ABC, nếu AB =
AC thì hai góc đối diện
nh thế nào? Tại sao?
+Ngợc lại. Nếu góc C =
góc B thì hai cạnh đối diện
nh th no?
GV vẽ hình lên bảng:
-HS xem “mơc lơc” SGK
-HS l¾ng nghe GV giíi
thiƯu.
-Tr¶ lêi:
ABC, nÕu cã gãc C =
gãc B thì ABC cân suy
ra AB = AC.
<i><b>Hot ng 2:</b></i> Bài mới
( 28 phút )
-Yêu cầu làm ?1 SGK.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ
theo yêu cầu của đề bài.
-Yêu cầu làm tiếp ?2 theo
nhóm , gấp hình và quan
sát theo GV
-Yêu cầu đại diện nhoms
lên bảng gấp hình trớc lớp
và giải thích nhận xét của
mình. Tai sao góc AB’M >
góc C ?
-1 HS lên bảng vẽ hình.
-1 HS dự đoán góc B>góc
C.
-HS hoạt động theo
nhóm, tiến hành nh SGK.
-HS rút ra nhạn xét:
góc AB’M > góc C.
-Đại diện nhóm gấp hình
và giảI thích: B’MC có
góc AB’M là góc ngồi,
goc C là 1 góc trong
khơng kề với nó nên góc
AB’M > góc C.
1.G óc đối diện với cạnh ln
hn:
a)?1: ABC có AC > AB
dự đoán:
1.^<i><sub>B</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>C</sub></i>
2 .<i><sub>B</sub></i>^<sub>> ^</sub><i><sub>C</sub></i>
3 .<i><sub>B</sub></i>^<sub>< ^</sub><i><sub>C</sub></i>
b)?2:
Gấp hình đợc góc AB’M > góc
C.
-Từ thực hành trên ta rút
ra nhận xét gì?
-Ghi nh lý 1: SGK
-GV vẽ hình lên bảng yêu
cầu HS ghi GT, KL.
-Thực hành ta thấy đối
diện với cạnh lớn hơn là
góc lớn hơn.
-Cả lớp đọc phần chứng
minh trong SGK, 1 HS
trình bày.
B’
B
M C
KL góc B > góc C
-Yêu cầu làm ?3.
-GV xác nhận AC > AB là
đúng.
-Hỏi nếu AC < AB thì dẫn
đến điều gì?
-GV nêu thừa nhận định
lý 2 và coi nó là định lý
đảo của định lý 1.
-So sánh định lý 1 và định
lý 2 em có nhận xét gì?
-Trong tam giác vng,
tam giác tù thì cạnh nào là
cạnh lớn nhất?
<i><b>Hot ng 3:</b></i>luyn
tp, cng c (10 ph).
-Yêu cầu HS làm
BT 1, 2/55 SGK
GV yêu cầu học sinh lên
bảng làm bài .
<i><b>Hot ng 4:</b></i> H ớng
dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý
quan hệ giữa góc và cạnh
của tam giác, học thuộc
cách chứng minh định lý
1.
-BTVN: BT 3, 4,
7/56 SGK SGK.
-Lu ý BT7 là hớng
dẫn cách chứng
minh khác của định
lý 1
-HS làm ?3
-1 HS nêu dự đoán:
AC > AB
-Trả lời: Nếu AC < AB thì
theo định lý 1 ta có gócB
< góc C, điều này trái GT.
-Nhận xét định lý 2 là
định lý đảo của định lý 1.
-Trong tam giác vng
hoặc tù góc vng, góc tù
là lớn nhất nên cạnh đối
-Hai học sinh lên bảng
làm bài tập 1 và 2 trong
sách gk
-Học sinh ghi bài tập về
nhà
- Chuẩn bị cho giờ học
sau .
2.Cnh đối diện với góc lớn
hơn:
A
B C
a)?3:
b)Định lý 2: SGK
GT ABC ; gãc B > gãc C
KL AC > AB
c)NhËn xÐt:
*ABC; AC > AB B > C
*Trong tam giác vng, tam
giác tù, đói diện với góc
2cm 4cm
B 5 cm C
ABC cã AB < BC < AC
(2< 4<5 )
=>
¿
^
<i>B</i>
¿^<i>A</i>
^
<i>C</i>
¿
( định lí về cạnh và
góc đối diện trong tam giác )
<b>Bài tập 2 :</b> ( sgk – t 55)
ABC có
^
<i>A</i>+ ^<i>B</i>+ ^<i>C</i>=1800
(Định lí về tổng ba góc của
tam giác )
^
<i>C</i>=1800<i>−</i>800<i>−</i>450
550
^
<i>B</i>< ^<i>C</i>< ^<i>A</i>(450<550<800) => AC
< AB <BC ( định lí liên hệ
giữa cạnh và góc đối diện )
Ngày dạy : 03/03/11
I.Mục tiªu:
-Kiến thức : - Củng cố các định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một
tam giác.
-Kỹ năng ; - Rèn kỹ năng vận dụng các định lý đó để so sánh các đoạn thẳng, các
góc trong tam giác.
-Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài toán, biết ghi GT, KL, bớc đầu biết
phân tích để tìm hớng chứng minh, trình bày suy luận có căn cứ.
- Thái độ : - Say mê học tập , cẩn thận , sáng tạo .
II..Chuẩn b :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi câu
hỏi bài tập.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo gãc, compa, b¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng, vë BT in.
III.Tiến trình tiết dạy :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1:</b> Kiểm tra
bài cũ(14 ph).
C©u hái 1:
+Phát biểu các định lý về
quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong một tam
giỏc?
+ Chữa BT 3/56 SGK : GV
vẽ sẵn hình.
Cho tam giác ABC có Â =
100o<sub> ,B = 40</sub>o<sub>. </sub>
a)Tìm cạnh lớn nhất
của tam giác ABC.
Hai HS lên bảng cùng một
lúc
-HS 1 :
+Phát biểu 2 định lý trang
54, 55 SGK.
+Ch÷a BT 3/56 SGK: Lµm
miƯng
a)C = 180o<sub> – (100</sub>o<sub> + 40</sub>o<sub> ) =</sub>
40o<sub>.</sub>
 > B và C BC là cạnh lớn
nhất vì đối diện với  là góc
lớn nhất.
b)Tam giác ABC là tam
giác gì?
B
A C
-C©u hái 2:
+Yêu cầu chữa BT 3/24
SBT:
Yêu cầu vẽ hình , ghi GT,
KL vµ chøng minh.
GT ABC; B > 90o<sub>.</sub>
D nằm giữa B và C
KL AB < AD < AC
-Cho HS nhận xét và cho
điểm.
-HS 2:
+Chữa BT 65/137 SGK: Làm
miệng.
<i><b>Chứng minh</b></i>
Trong tam giác ABD có B >
90o (gt)
gãc D1 < 90o gãc B >
gãc D1
AD > AB ( quan hệ giữa
cạnh và góc đối diện).
Cã D2 kỊ bï víi D1 mµ D1 <
90o
D2 > 90o D2 > C AC
> AD.
-Các HS khác nhận xét đánh
giá bi lm ca bn.
-<i><b>Hot ng 2:</b></i> Bi mi (28
ph).
Yêu câu lµm BT 5/56
SGK:
-Cho 1 HS đọc to đề bài
-Cho tự làm 5 phút.
-GV đa bảng phụ, hớng
dẫn hình
-Gỵi ý:
+Để biết ai đi xa nhất phải
so sánh các đoạn đờng nào
+Hãy so sánh lần lợt BD
với CD trongDBC Xem
-Yêu câu làm BT 7/24 SBT.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ
hình ghi GT, KL
-GV Gỵi ý :
<b>Hường 3:</b> Cũng Cộ
-Kết hùp trong quÌ trỨnh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ tự làm trong 5
phút.
-VÏ h×nh ghi GT & KL.
D
A B C
Hạnh Nguyên Trang
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc to đề bài 7/56 SBT.
-Cả lp lm vo v.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
GT ABC cã AB < AC
AB= AB’
KL So s¸nh
gãc ABC vµ gãcABB’
I.Lun tËp:
1.Bµi 5/56 SGK:
Trong DBC cã gãc C>
90o<sub> nªn gãc C > gãc B</sub>
1 do
đó DB > DC.
Có B1 < 90o<sub> nên B2 >90</sub>o
Trong DAB có B2 > 90o
nên B2 > Â do đó DA > DB.
2.BT 6/56 SGK:
B
C
A D
Có AC = AD + DC (D nằm
giữa A và C).DC = BC (gt)
nên AC = AD + BC suy ra
AC > BC nên góc B > Â .
Vậy kết luận C là đúng.
3.BT 7/24 SBT:
A
luyÖn tËp
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> ớng H
dẫn về nhà (3 ph).
-Học thuộc hai định
lý.
-BTVN: 5, 6,
8/24,25 SBT.
-Xem trớc bài quan
hệ giữa đờng vng
góc và đờng xiên,
đ-ờng xiên và hình
chiếu, ơn lại định lý
Pitago..
-Vẽ thêm hình theo hớng
dẫn.
-Chứng minh AMB =
DMC (c.g.c)
B C
Ngày dạy : 09/03/11
<b>Tit 49:</b>
+Kiến thức : - HS nắm đợc khái niệm đờng vng góc, đờng xiên kẻ từ một điểm
+Kỹ năng : - Bớc đầu HS biết vận dụng hai định lí trên vào các bài tập đơn giản.
+ Thái độ : - Cẩn thận sáng tạo trong q trình làm bài tập .
II.Chn bÞ :
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí
1, định lí 2 và BT, phiếu học tập.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
-<i><b>Hoạt động 1:</b></i> kiểm tra,
đặt vấn đề (7 ph).
Câu hỏi 1:
Đa hình vẽ lên bảng:
d H(Hµ) B(B×nh)
A
Hai bạn Hà và Bình cùng
xuất phát từ A, Hà ®i tíi H,
-Cõu hi 2: Hóy phỏt biu
cỏc định lý về quan hệ giữa
cạnh và góc đối diện trong
một tam giác?
-GV giới thiệu trênnhình trên
có AH là đờng vng góc,
AB là đờng xiên, HB là hình
chiếu của đờng xiên AB trên
đờng thẳng d.
-Bài học hơm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu về mối quan hệ giữa
đờng vng góc và đờng
xiên, đờng xiên v hỡnh
chiu.
Ghi đầu bài.
-HS 1:
Xem hỡnh v v trả lời.
Bạn Bình đi xa hơn bạn
Hà vì trong tam giác
vng AHB có góc H =
1v là góc lớn nhất của
tam giác, nên cạnh huyền
-HS 2: Phát biểu hai định
lớ.
-Nhận xét bài làm của
bạn.
-Ghi bài mới.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Bài mới(28 ph)
22/3/2009
<b>TiÕt 51:</b> Lun tËp
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Cũng cố các định lí về quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, giữa
các đường xiên và hình chiếu của chúng.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo yêu cầu đề bài, luyện tập phân tích, cách
trình bày bài tốn chứng minh hình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập mơn toán, đồ dùng cho bài tập 12 (sgk/60)
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.KIỂM TRA</b>
1. Làm bài tập 11 (SBT/ 25)
Phát biểu định lý 2 quan hệ giữa
Hai hs
đường xiên và hình chiếu
2. Làm bài tập 11 (SGK/60)
- Nhạân xét, cho điểm
<b>B. LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Bài 10 /59</b>
Chứng minh trong một tam giác cân, độ
dài đoạn thẳng nối đỉnh với một điểm
bất kỳ của cạnh đáy nhỏ hơn hoặc bằng
độ dài của cạnh bên.
- Làm cách nào để xác định khoảng
cách từ A đến cạnh BC?
- M là 1 điểm lấy bất kỳ trên cạnh BC,
vậy M có thể ở những vị trí nào?
- Hãy xét từng vị trí của M để chứng
<b>2. Bài 13 /60</b>
- Nhìn hình 16 trong sgk, hãy đọc nội
dung bài tốn?
- Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận?
- Nhận xét bài làm của hai bạn.
- Đọc đề, vẽ hình, ghi giả thiết, kết
luận.
- Từ A vẽ AHBC tại H. Độ dài AH là
khoảng cách từ A đến BC
- M có thể trùng với H, hoặc B hoặc C
M có thể nằm giữa H và B hoặc nằm
giữa H và C
- Nếu MH thì AM = AH
mà AH < AB (vì đường vng góc
ngắn hơn đường xiên)
Do đó AM < AB
- Nếu M B (hoặc C) thì AM = AB
AM < AB (Quan hệ giữa đường
xiên và hình chiếu)
Kết luận AM AB
- Trình bày chứng minh BE < BC ?
- Trình bày chứng minh DE < BC
<b>3</b>.<b>Bài 12</b> / 60
- Quan sát và hướng dẫn các nhóm làm
việc.
- Nhận xét, góp ý bổ sung, hồn thành
bài làm.
- E nằm giữa A và C (gt) AE < AC
BE BC
(1) (quan hệ giữa đường
xiên và hình chiếu)
- D nằm giữa A và B (gt) AD AB
ED EB
(2) (quan hệ giữa đường
xiên và hình chiếu)
Từ (1) và (2) ta có DE < BC
- Hoạt động nhóm làm bài 12
- Vẽ hình minh họa
- Cho a// b, đoạn thẳng AB vng góc
với hai đường thẳng a và b, độ dài
đoạn thẳng AB là khoảng cách giữa 2
đường thẳng song song đó.
- Chiều rộng của tấm gỗ bằng khoảng
cách giữa 2 cạnh song song.
- Muốn đo chiều rộng của miếng gỗ, ta
phải đặt thước vuông góc với hai cạnh
song song của nó.
- Thực hành đo
- Đại diện một nhóm lên bảng trình
bày
- Các nhóm khác góp ý, kiểm tra lại
kết quả
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Lý thuyết: Học ôn các định lý §1 và §2
2. Bài tập 14/60 và 13, 14, 15, 17 /25, 26 (hướng dẫn bài 13)
27/3/2009
<b> Tieát 52,53 </b>
<b>§3.QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC. </b>
<b> BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Nắm vững định lý quan hệ giữa độ dài ba cạnh của tam giác (bất đẳng thức
tam giác)
- Biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải toán, biết được ba đoạn thẳng
có độ dài như thế nào mới là ba cạnh của một tam giác.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập mơn hình học
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>A.KIỂM TRA </b>
a. Vẽ tam giác ABC có BC 6cm, AB = 4cm, AC = 5cm.
b. So sánh các góc của tam giác ABC
c. Vẽ AH BC tại H. So sánh AB và BH; AC và HC.
Em có nhận xét gì về tổng độ dài hai cạnh bất kỳ của tam giác ABC so với độ
<b>B</b>.<b>DẠY VÀ HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bất đẳng thức tam giác </b>
- Baøi ?1
- Hãy thử vẽ tam giác với các cạnh có
độ dài
a. 1cm, 2cm, 4cm
b. 1cm, 3cm, 4cm
- Em có nhận xét gì ?
- Trong mỗi trường hợp, tổng độ dài hai
đoạn nhỏ so với đoạn lớn nhất như thế
nào?
- Như vậy, không phải ba độ dài nào
cũng là độ dài ba cạnh của một tam
giác. Ta có định lý sau:
GV đọc định lí
*
<i>Định lý</i> : sgk/61
- Cả lớp làm bài ?1 (1hs làm bài trên
- Nhận xét: Khơng vẽ được tam giác
có độ dài các cạnh như vậy.
- Ta coù 1+ 2 < 4; 1+ 3 = 4
Vậy tổng độ dài hai đoạn nhỏ, nhỏ hơn
hoặc bằng độ dài đoạn lớn nhất.
- Làm thế nào để tạo ra một tam giác có
1 cạnh là BC, một cạnh bằng AB + AC
để so sánh chúng?
- Hướng dẫn HS phân tích:
ch/m BD > BC ch/ m ?
- Taïi sao <sub>BCD BDC</sub> <sub></sub>
<i><b>*</b>Bất đẳng thức tam giác</i>
- GV giới thiệu các bất đẳng thức ở
phần kết luận của định lí được gọi là
bdt tam giác .
<b>2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác </b>
- Hãy nêu lại các bất đẳng thức tam
giác?
- Phát biểu quy tắc chuyển vế của bất
- Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế để
biến đổi các bất đẳng thức trên.
- Trên tia đối của tia AB lấy điểm D
sao cho AD = AC. Nối CD.
Coù BD = BA + AC
- Ch/m BD > BC
ch/m BCD BDC
- Có A nằm giữa B và D nên tia CA
nằm giữa hai tia CB và CD nên
<sub></sub>
BCD ACD
Maø ACD caân do AD= AC
ACD ADC( BDC)
BCD BDC
- Trong tam giaùc ABC
AB + AC > BC
AC + BC > AB
AB + BC > AC
- Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một bất đẳng thức ta
phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi
thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu
“+”.
- AB + BC > AC BC > AC – AB
AC + BC > AB BC > AB – AC
- Phát biểu hệ quả sgk/62
- Phát biểu nhận xét sgk/ 62
A
B C
- Các bất đẳng thức này gọi là hệ quả
của bất đẳng thức tam giác.
- Hãy phát biểu hệ quả này bằng lời ?
* <i>Hệ quả: sgk/62</i>
BC > AC – AB
* <i>Nhận xét</i> : sgk/52
BC– AC < AB < BC+ AB
BC– AB < AC < BC+ AB
- Bài ? 3
* <i><b>Lưu ý</b></i> : sgk/63
BC – AC < AB < BC+ AB
BC – AB < AC < BC+ AB
- Đọc phần lưu ý sgk/33
<b>C.CỦNG CỐ</b>
1.Phát biểu định lí về bất đẳng thức tam giác và hệ quả
2. Bài tập 15,16/63
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ</b>
1. Lý thuyết: Học thuộc định lý, hệ qủa, nhận xét, lưu ý của bất đẳng thức
tam giác.
1/4/2009
<b> Tieát 54 </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Cũng cố quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác. Biết xét xem ba
đoạn thẳng cho trước có thể là ba cạnh của một tam giác hay không
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình theo đề bài, phân biệt giả thiết, kết luận
- Vận dụng quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để làm bài toán chứng
minh và bài toán thực tế
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập mơn hình học
III. CA C HOẠT ĐỘNG TRÊN LƠ PÙ Ù
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.KIỂM TRA</b>
1/Phát biểu nhậân xét về quan hệ giữa
ba cạnh của một tam giác. Minh họa
bằng hình vẽ.
-Bài tập 18 sgk /63
2/ Bài tập 24 sbt/ 26
<b>B.LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Bài 21/64</b>
- Treo bảng phụ có hình vẽ, giới thiệu
vị trí của trạm biến áp A, khu dân cư B,
cột điện C ?
- Cột điện C ở vị trí nào để độ dài AB là
ngắn nhất ?
<b>2. Bài 17 /63</b>
- Vẽ hình lên bảng
- Cho biết giả thiết, kết luận của bài
tốn
- Trình bày chứng minh câu a ?
- Một hs đọc đề bài.
- Aùp dụng kết quả của bài 24 sbt/ 26
để trả lời: Vị trí của cột điện C phải là
giao của bờ sông với đường thẳng AB.
- Đọc đề bài
- Vẽ hình vào tập.
ABC
GT M naèm trong ABC
a. MA + MB < IA + IB
KL b. IB + IA < CA + CB
c. MA + MB < CA + CB
Giaûi
a. MA + MB < IA + IB
MAI
có: MA < MI+ IA (bất đẳng thức
tg)
MA + MB < MB + MI + IA
MA + MB < IB + IA (1)
b. IB + IA < CA + CB
IBC
có: IB < IC + CB (bất đẳng thức
A
B C
- Trình bày chứng minh câu b ?
- Chứng minh bất đẳng thức:
MA + MB < CA + CB
<i><b>2. Bài 19</b> (sgk/63)</i>
Tìm chu vi một tam giác cân có độ dài
hai cạnh lần lượt là 3,9cm và 7,9cm.
- Chu vi tam giác cân bằng gì?
- Tìm độ dài cạnh thứ ba?
- Tính chu vi tam giác cân:
<b>3. Baøi 26</b>/<b>27sbt</b>
Cho tam giác ABC, điểm D nằm giữa B
và C. Chứng minh: AD nhỏ hơn nửa chu
vi tam giác
- Hướng dẫn hs phân tích đi lên tìm
hướng chứng minh?
- Trình bày bài chứng minh ?
<b>3. Bài 22 /24</b>
- Treo bảng phụ có đề bài và hình 20.
tam giaùc)
IB + IA < IA + IC + CB
IB + IA < CA + CB (2)
c. MA + MB < CA + CB
Từ (1) và (2) ta suy ra: MA + MB < CA
+ CB
- Chu vi tam giác cân bằng tổng độ dài
ba cạnh của tam giác cân đó.
- Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam giác
cân là x(cm)
Theo bất đẳng thức trong tam giác, ta
có:
7,9 – 3,9 < x < 7,9 + 3,9 4 < x <
11,8
Do đó x = 7,9cm
- Chu vi tam giác cân là: 7,9 + 7,9 +
3,9 = 19,7cm
- Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận (một
hs thực hiện trên bảng)
AB AC BC
AD
2
2AD < AB + AC +BC
2AD < AB + BD + DC +AC
AD + AD < (AB + BD) + (AC +
DC)
- Hs tự làm trong tập, sau đó 1hs đọc to
bài làm của mình, cho cả lớp nhận xét.
- Hs hoạt động nhóm
- Đại diện một nhóm trình bày
ABC
- Nhận xét, kiểm tra bài làm của các
nhóm
Do đó:
a. Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền
thanh có bán kính hoạt động bằng
60km thì thành phố B khơng nhận được
tín hiệu
b. Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền
thanh có bán kính hoạt động bằng
120km thì thành phố B nhận được tín
hiệu
- Nhận xé, góp ý.
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ</b>
1. Lý thuyết: Học thuộc quan hệ giữa ba cạnh của tam giác (bất đẳng thức tam
giác).
2. Bài tập SBT: 26 – 30 trang 26, 27
3. Chuẩn bị tiết 55: dụng cụ cho bài thực hành 2a, ôn trung điểm của đoạn
thẳng (toán 6 tập 1)
Ngày 6/4/2009
<b>Tiết 55:</b> Đ4. Tính chất ba đ ờng trung tuyến
Của tam giác
- Nắm vững khái niệm đường trung tuyến của tam giác, khái niệm trọng tâm
tam giác, tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác.
- Biết sử dụng tính chất ba đường trung tuyến để giải bài tập đơn giản.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập môn hình học
- Theo các u cầu của phần hướng dẫn về nhà của tiết trước.
III. CA C HOẠT ĐỘNG TRÊN LƠ PÙ Ù
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Đường trung tuyến của tam giác </b>
- Yêu cầu hs vẽ hình tuần tự theo lời gv:
“Vẽ tam giác ABC, xác định trung điểm
D của BC
nối đoạn thẳng AD”.
- Giới thiệu đoạn thẳng AD gọi là
đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A
hoặc ứng với cạnh BC của ABC
- Tương tự, hãy vẽ trung tuyến xuất phát
từ B, từ đỉnh C của ABC
ABC
coù:
AD là đường trung tuyến (DB=DC)
BE là đường trung tuyến (EA = EC)
CF là đường trung tuyến (FA = FB)
<b>2. Tính chất ba đường trung tuyến của</b>
<b>tam giác </b>
<b>a. Thực hành:</b>
- Thực hành 1
- Quan sát hs thực hành và uốn nắn các
sai sót nếu có.
- Bài tập ?2
- Nêu cách xác định các trung điểm E
và F của AC và AB
- Giải thích tại sao khi xác định như vậy
- Vẽ hình theo lời đọc của gv (1 hs vẽ
hình trên bảng)
- Một HS lên bảng vẽ tiếp vào hình đã
có. Cả lớp vẽ tiếp hình đã vẽ .
- Đường trung tuyến của tam giác là
đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới
- Một tam giác có ba đường trung
tuyến .
- Ba đường trung tuyến của tam giác
ABC cùng đi qua 1 điểm
- Thực hành theo hướng dẫn của SGK
- Ba đường trung tuyến của tam giác
này cùng đi qua một điểm.
C
A
B
F
thì E lại là trung điểm của AC?
- Tương tự, F là trung điểm của AB.
- AD có là đường trung tuyến của ABC
khoâng?
- Thực hành 2:
- Bài tập ?3
- Qua các thực hành trên, em có nhận
xét gì về tính chất ba đường trung tuyến
- Giới thiệu định lý tính chất 3 đường
trung tuyến của một tam giác
<b>b. Tính chất</b>
<i><b>* </b>Định lí: sgk/66</i>
*
AG BG CG 2
AD BE CF 3
* GD GE GF 1AD BE CF 3
*
GD GE GF 1
GA GB GC 2
- Các trung tuyến AD, BE, CF của
ABC cùng đi qua G,
G gọi là trọng tâm của ABC
- Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ ô
vuông như hình 22 .
Một hs lên bảng thực hiện trên bảng
phụ có kẻ ơ vng
- Ch/m AHECKE(cgc)
- D là trung điểm của BC AD laø
đường trung tuyến của ABC
- AD 9 3 BE 6 3AG 6 2 BG 4 2 ;
CG 4 2
CF 6 3
AG BG CG 2
AD BE CF 3
- Ba đường trung tuyến của 1 tam giác
cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách
mỗi đỉnh một khoảng bằng
2
3<sub> độ dài </sub>
đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy
- Đọc định lí trong sgk.
<b>C. CỦNG CỐ</b>
- Bài tập 23, 24 sgk/66
- Đọc và làm thử: “Có thể em chưa biết”
K
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ</b>
1. Lý thuyết: Học thuộc định lý tính chất ba đường trung tuyến của một tam
giác.
Ngµy 8/4/2009
<b> Tiết 56 </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Cũng cố định lý về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác.
- Luyện kỹ năng sử dụng định lý về tính chất ba đường trung tuyến của một
tam giác để giải bài tập.
Chứng minh tính chất đường trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, nhận
biết thêm một <b>II. II.CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập môn hình học
- Theo các u cầu của phần hướng dẫn về nhà của tiết 55
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>A.KIỂM TRA</b>
1/- Phát biểu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
- Vẽ tam giác ABC, trung tuyến AM, BN, CP. Gọi trọng tâm tam giác là G.
- Hãy điền vào chỗ trống: AMAG ...; GNBN ...; GCGP ...
2/Bài tập 25 (sgk/67) (vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận, chứng minh)
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>B. LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Baøi 26 /67</b>
Chứng minh định lý: Trong một tam
giác cân, hai đường trung tuyến ứng với
hai cạnh bên thì bằng nhau
- Phân tích tìm hướng chứng minh?
- Trình bày chứng minh ABEACF?
- Trình bày chứng minh BCECFB?
<i><b>2.</b><b>Baøi 29</b></i> (sgk/67)
- Hướng dẫn hs vẽ hình.
- Đọc đề
- Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận (một
hs làm trên bảng)
ABCcân tại A
GT AE = EC
AF = FB
KL BE = CF
- Để chứng minh BE = CF ta chứng
minh:
ABE ACF
hoặc BECCFB
- Hs đứng tại chỗ trình bày.
- Hs làm bài vào tập (hai em trình bày
bài làm trên bảng)
- Đọc đề, vẽ hình, ghi giả thiết, kết
luận vào tập
Áp dụng kết quả
B
A
C
D
G E
- Tam giác đều là tam giác cân ở cả ba
đỉnh, áp dụng kết quả bài 26, ta có điều
- Chứng minh GA = GB = GC ?
- Từ bài 26 và 29, em hãy nêu tính chất
các đường trung tuyến trong tam giác
cân, tam giác đều?
<b>3. Baøi 27 /67</b>
hãy chứng minh định lý đảo:
Nếu tam giác có hai đường trung tuyến
bằng nhau thì tam giác đó cân.
- Hướng dẫn hs vẽ hình.
- Gọi G là trọng tâm của tam giác.
Từ giả thiết có BE = CF, ta suy ra được
điều gì?
- Nêu hướng chứng minh ABC cân?
<b>4. Bài 28 /67</b>
Cho tam giác DEF cân tại D với DI là
đường trung tuyến
a. Chứng minh DEIDFI
b. Các góc DIE và góc DIF là
những góc gì?
c. Biết DE = DF = 13cm, EF =
10cm. Tính độ dài đường trung
tuyến D
- Thu bài của nhóm
bài 26, ta có: AD = BE = CF
- G là trọng tâm của tam giác (gt)
2 2 2
GA AD; GB BE; GC CF
3 3 3
Vaäy GA = GB = GC
- Trong một tam giác cân, hai đường
trung tuyến ứng với hai cạnh bên thì
bằng nhau
Trong tam giác đều ba đường trung
tuyến bằng nhau và trọng tâm cách đều
ba đỉnh của tam giác
- Đọc đề, vẽ hình, ghi giả thiết, kết
ABCcoù:
GT AF = FB
AE = EC
BE = CF
KL ABC cân
- G là trọng tâm của tam giác
2 2
GB BE; GC CF
3 3
và
1 1
GE BE; GF CF
3 3
maø BE = CF (gt) nên GB = GC và GE =
GF
- Chứng minh GBFGCE (cgc)
BF CE AB AC
- Trình bày chứng minh vào tập (một hs
làm bài trên bảng)
- Hoạt động theo nhóm:
Vẽ hình,
Ghi giả thiết, kết luận
Trình bày chứng minh .
- Đại diện một nhóm trình bày bài làm.
- Nhận xét, góp ý.
- Nhận xét, góp ý bài làm của vài
nhóm.
- Nếu G là trọng tâm DEF, hãy tính
DG; GI ?
- Hướng dẫn bài 30 (sgk/67)
GI = DI – DG = 12 – 8 = 4cm
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Bài tập 30/67 và 35, 36, 38 /28 SBT
2. Chuẩn bị tiết 55: §5. Tính chất tia phân giác của một góc.
3. Ơân khái niệm tia phân giác của một góc. Cách gấp hình để xác định tia
phân giác của một góc (tốn 6), Vẽ phân giác của một góc bằng thước và
compas (tốn 7)
<i><b> </b></i>Ngµy
14/4/2009
<b>Tiết 58:</b> Đ5. Tính chất tia phân giác của một gãc
A.Mơc tiªu:
+HS hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một
góc và định lý đảo của nó.
+Bớc đầu biết vận dụng hai định lý trên để giải bài tập.
+HS biÕt cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc hai lề, củng cố cách vẽ tia
phân giác của một góc bằng thớc kẻ và com pa.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thc thng, com pa, ờke, bảng phụ ghi định lí và BT, phiếu học tập. Một
miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai lề.
-HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một miếng bìa mỏng có hình dạng
một góc, thớc hai lề. Ơn tập tia phân giác của một góc, khoảng cách từ một đIểm tới
một đờng thẳng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:
+Tia phân giác của một góc là gì ?
+Cho góc xOy, vẽ tia phân giác Oz của
góc đó bằng thớc và com pa.
-C©u 2:
+Cho một điểm A nằm ngoài đờng thẳng
d, Hãy xác định khoảng cách từ điểm A
đến đờng thẳng d.
+Vậy khoảng cách từ một điểm tới một
đờng thẳng là gì ?
-Cho nhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:
+Tia phân giác của một góc là tia nằm
giữa hai cạnh của góc và tạo với hai
cạnh ấy hai góc bằng nhau.
+Vẽ tia phân giác của góc bằng thớc kẻ
và com pa.
-HS 2:
+Khoảng cách từ A đến đờng thẳng d là
đoạn thẳng AH d.
+Khoảng cách từ một điểm tới một đờng
thẳng là đoạn thẳng vng góc kẻ từ
điểm đó tới đờng thẳng.
<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Định lý về tính chất các đIểm thuộc tia phân
gi¸c (12 ph)
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-GV và HS thực hành gấp
hình theo SGK để xác
định tia phân giác o của
góc xOy.
-Tõ mét ®iĨm M t ý
trên o, ta gấp MH vuông
góc với hai cạnh trùng
nhau Ox, Oy.
-Hỏi: Với cách gấp hình
nh vậy, MH là gì ?
<b>HĐ của Học sinh</b>
-HS thực hành gấp hình
-Trả lời: Vì MH Ox, Oy
nên MH chỉ khoảng cách
từ M tới Ox, Oy.
<b>Ghi bảng</b>
1.Định lý về tính chất các
điểm thuộc tia phân giác:
a)Thực hành:
-Gấp hình theo hình 27,
28/68 SGK.
-Yêu cầu HS đọc ?1 và trả
lời.
-Ta sẽ chứng minh nhận
xét đó bằng suy luận.
-Yêu cầu 1 HS đọc lại
định lý 1
-Khi gấp hình, khoảng
cách từ M đến Ox và Oy
trùng nhau. Do đó khi mở
hình ra ta có khoảng cách
từ M đến Ox v Oy l
bng nhau.
b)Định lý 1:
Gãc xOy
GT Ô1 = Ô2; M Oz
MA Ox; MB
Oy
-GV vẽ thêm hình nh hình
29, yêu cầu một HS nêu
GT, KL của định lý.
-Yêu cầu chứng minh
miệng bàI toán.
-HS chứng minh xong ,
yêu cầu nhắc lại định lý
và thơng báo có định lý
đảo của định lý đó.
-Một HS nêu GT và KL
của định lý.
-Một HS chứng minh
miệng bài toán.
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Định lý đảo ( 14 ph).
-Nêu bài toỏn trang 69
SGK và vẽ hình 30 lên
bảng.
-Hỏi: Bài toán này cho ta
điều gì ? Hỏi điều gì ?
-Theo em OM có là tia
phân giác của gãc xOy
kh«ng ?
-Đó chính la nội dung
định lý 2 là định lý đảo
của ĐL1.
-Yêu cầu đọc định lý 2
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm ?3.
-Yêu cầu 1 đại diện nhóm
trình bày cách chứng
minh.
-u cầu phát biu li
nh lý 2.
-Bài toán cho ta biết M
n»m trong gãc xOy,
khoảng cách từ M đến Ox
và Oy bằng nhau. Hỏi OM
có là tia phân giác ca gúc
xOy khụng ?
-nhận thấy OM là tia phân
giác của gãc xOy.
-1 HS đọc định lý 2
-Hoạt động nhóm làm ?3
-1 đại diện nhóm trình bày
chứng minh miệng.
-2 HS phát biểu định lý 2.
2. Định lý đảo:
M n»m trong gãc
xOy
GT MA Ox; MB Oy
MA = MB
KL ¤1 = ¤2. x
A
O M
B
y
<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i>luyện tập, củng cố (10 ph).
-Yêu cầu HS làm BT 31/70 SGK
<i><b>V.Hoạt động 5:</b></i>H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc nắm vững nội dung 2 định lý về tính chất tia phân giác của một
góc, nhận xét tổng hợp hai định lý đó.
-BTVN: BT 34, 35/71 SGK.
Ngµy 11/4/2012
<b>TiÕt 59:</b> Lun tËp
A.Mơc tiªu:
-Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất tia phân giác của một góc và tập
hợp các điểm nằm bên trong góc, cách đều hai cạnh của một góc.
-Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng cắt
nhau và giải bài tập.
-Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, phân tích và trình bày bài
chứng minh.
B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.
-HS: Thíc hai lỊ , compa, £ke, vë BT in.
Mỗi học sinh một bìa cứng có hình dạng một góc.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (10 ph).
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái :
+Phát biểu định lý thuận về tính chất tia
phân giác của một góc.
+Vẽ góc xOy, dùng thớc hai lề vẽ tia
phân giác Oz của góc xOy. Hãy minh
hoạ tính chất đó trên hình vẽ.
-GV kiĨm tra vë BT mét sè HS.
-Cho HS nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS :
+Phát biểu định lý thuận nh SGK trang
68. H x
+ b
O M
a y
K
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
HĐ của Giáo viên
-Cho đọc đề bài tập 34/71
-GV vẽ hình lên bảng theo
yêu cầu của đầu bài.
-Yêu cầu HS làm Bài 2
trong vở BT in.
-Gọi lần lợt 3 HS chứng
minh.
H ca Hc sinh
-1 HS đọc to đề bài 34.
-1 HS nêu GT, KL.
-HS cả lớp làm vào vở.
-3 HS đứng tại chỗ chứng
minh miệng 3 câu a, b, c.
Góc xOy
GT A, B Ox; C, D
Oy
OA = OC; OB = OD
a)BC = AD
KL b)IA = IC, IB = ID
c)OI là tia phân giác
xOy
Ghi bảng
1.BT 34/71 SGK:
O I
C
D y
HĐ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 5/56
SGK:
-Cho 1 HS đọc to đề bài
-Cho tự làm 5 phút.
-GV đa bảng phụ, hớng
dẫn hình
-Gỵi ý:
+Để biết ai đi xa nhất phải
so sánh các đoạn đờng
nào
+Hãy so sánh lần lợt BD
với CD trongDBC Xem
đối diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS cả lớp làm vào vở,
-Yªu câu làm BT32/70
SGK.
-Gi 1 HS c bi.
-Yờu cu 1 HS lên bảng
vẽ hình ghi GT, KL
-Gọi ý :
+M tia phân giác góc B1
có tính chất gì ?
+M tia phân giác góc C1
có tính chất g× ?
+M vừa cách đều AB vừa
cách đều AC nên M phải
nằm trên đờng nào ?
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ tự làm trong 5
phút.
-VÏ h×nh ghi GT & KL.
D
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc to bi 32/70
SGK
-Cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ hình
ghi GT, KL.
ABC
GT BM là tia ph.giác B1
CM là tia ph.giác C1
KL AM là tia ph.giác Â
Ghi bảng
2.Bài 35/71 SGK:
Vẽ tia phân giác bằng
th-ớc thẳng có chia khoảng.
(áp dụng bài 34)
A
E
B I
G
H
C
Trên cạnh B, A lấy 2 điểm
và trên cạnh BC lấy 2
đIểm G, H sao cho BE =
BG; BF = BH . Gọi O là
giao đIểm của EH và GF.
Khi đó theo câu c bài 34
ta có BI là tia phân giác
của góc B.
3.BT 32/70 SGK:
A
B C
1 1
x y
M
BM là tia ph.giác B1 nên
M cách đều cạnh BC và
BM là tia ph.giác C1 nên
M cách đều cạnh CB và
Cy
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i>H ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Ôn lại hai định lý về tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm về tam
giác cân, trung tuyến của tam giác.
-BTVN: 44/29 SBT.
Ngày
17/4/2009
<b>Tiết 60:</b> Đ6. Tính chất ba đ ờng phân giác
của một tam giác
A.Mục tiêu:
+HS hiu khỏi nim ng phõn giỏc ca tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng
phân giác.
+HS tự chứng minh đợc định lý: “Trong tam giác cân, đờng phân giác xuất phát từ
đỉnh đồng thời là đờng trung tuyến ứng với cạnh đáy”.
+Thông qua gấp hình và bằng suy luận HS chứng minh đợc định lý tính chất ba
đ-ờng phân giác của một tam giác. Bớc đầu HS biết áp dụng định lí này vào bài tập.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ ghi định lí và BT, phiếu học tập. Một
miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai lề.
-HS: Thíc th¼ng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng bìa, thớc hai lề.
Ôn tập tính chất tia phân giác của một góc, tam giác cân. Mỗi HS 1 tam gi¸c b»ng
giÊy.
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1: Treo bảng phụ
Các mệnh đề sau đúng hay sai, nếu sai
sửa lại cho đúng:
a)Bất kỳ điểm nào thuộc tia phân giác
của một góc cũng cách đều hai cạnh của
góc đó.
b)Bất kỳ điểm nào cách đều hai cạnh
của một góc cũng nằm trên tia phân giác
của góc đó.
c)Hai đờng phân giác hai góc ngồi của
một tam giác và đờng phân giác của góc
th ba cựng i qua mt im.
d)Hai tia phân giác của hai góc bù nhau
thì vuông góc với nhau.
-Câu 2: Gọi HS xung phong
+Cho tam giác cân ABC (AB = AC).
Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại
M.
Chứng minh rằng MB = MC.
+GV vẽ sẵn hình và ghi GT, KL.
-Gọi 1 HS chứng minh miệng tai chỗ.
-Cho nhận xét và cho điểm.
-t vn nh SGK.
<b>Hot ng của học sinh</b>
-HS 1:
a)§óng.
b)Sai.
Bổ sung: nằm bên trong góc đó
c)Đúng.
d)Sai.
Sưa l¹i: hai gãc kỊ bï
-HS 2: Chøng minh miÖng
A ABC; AB = AC
1 2 GT ¢1 = ¢2
KL MB = MC
XÐt AMB vµ
AMC
Cã AB = AC
(gt)
B M C ¢1 = ¢2 (gt)
C¹nh AM chung
AMB vµ AMC (c.g.c)
MB = MC (cạnh tơng
ứng)
<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i>đ ờng phân giác của tam giác (8 ph)
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-GV vẽ tam giác ABC, tia
phân giác của góc A cắt
BC tại M. Giới thiệu đờng
phân giác của tam giác.
-Hỏi: +Một tam giác có
mấy đờng phân giác?
+Qua BT trên đờng phân
giác xuất phát từ đỉnh của
tam giác cõn ng thi l
ng gỡ?
<b>HĐ của Học sinh</b>
-Vẽ hình theo GV
A
B M
C
-Tr¶ lêi:
+Một tam giác có 3 ng
phõn giỏc.
+ng trung tuyn.
<b>Ghi bảng</b>
1Đ
ờng phân giác của tam
giác:
a)on thng AM l ng
phõn giác của ABC. Mỗi
tam giác có 3 đờng phân
giác.
b)TÝnh chÊt : SGK
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i>Tính chất ba đ ờng phân giác của tam giác ( 15
ph).
-Yêu cầu làm ?1.
-GV cùng làm với HS
-Hỏi: Em có nhận xét gì
về ba nếp gấp này?
-iu ú th hiện t/c ba
-GV vẽ hình yêu cầu HS
lµm ?2
-u cầu hoạt động nhóm
-TiÕn hµnh lµm ?1 cïng
GV
-Nhận xét thấy ba nếp
gấp gặp nhau tại 1 điểm.
-1 HS đọc to định lý
-Tiến hành ghi GT, KL
của định lý.
-Hoạt động nhóm làm
2.Tính chất ba đ ờng phân
giác:
a)?1:
b)Định lý: SGK
A
K
L F
I
B C
H
chứng minh định lý.
-Yêu cầu 1 đại diện nhóm
trình bày cách chứng
minh.
-u cầu phát biểu lại
định lý .
chøng minh §L
-1 đại diện nhóm trình bày
chứng minh miệng nh
trang 72.
-2 HS phát biểu lại định
lý.
BE phân giác góc B;
GT CF phân giác góc C
IH BC; IL AB
KL AI là tia phân giác Â
TH = IK = IL
<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i>luyện tập, củng cố (10 ph).
-Yêu cầu HS lm BT 36/72 SGK.
-Yêu cầu HS làm BT 36/72 SGK
<i><b>V.Hoạt động 5:</b></i>H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý về tính chất 3 đờng phân giác của tam giác và tính chất tam
giác cân.
-BTVN: BT 37, 39, 43/72, 73 SGK.
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 17/4/2012</b></i>
<b>TiÕt 61:</b> Lun tËp
A.Mơc tiªu:
-Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất ba đờng phân giác của tam giác,
tính chất đờng phân giác của một góc, tính chất đờng phân giác của tam giác cân, tam
giác đều.
-Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng cắt
nhau và giải bài tập.
-Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, phân tích và trình bày bài
chứng minh.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Mỗi học sinh một bìa cứng có hình dạng một góc.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<b>A.KIỂM TRA</b>
1)
- Bài tập 37 sgk/72
2)
- Bài tập 39 sgk/73
- Điểm D có cách đều ba cạnh của tam giác ABC không?
B.LUYỆN TẬP
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài 40 /73</b>
- Trọng tâm của tam giác là gì?
Làm thế nào để xác định được G.
- Nêu cách xác điểm I ?
- Yêu cầu hs vẽ hình, ghi giả
thiết, kết luận.
- Chứng minh A, G, I thẳng
hàng ?
<b>2. Bài 42 /73</b>
- Hướng dẫn hs vẽ hình, ghi giả
thiết, kết luận.
- Để chứng minh tam giác ABC
cân ta phải chứng minh điều gì?
- Nếu chứng minh AB = AC, ta
kéo dài AD một đoạn sao cho
DA = DM.
- Nếu chứng minh <sub>B C</sub> <sub></sub> <sub>, từ D kẻ</sub>
DM AB taïi M, DN AC taïi N.
- Trọng tâm của tam giác là giao điểm ba
đường trung tuyến của tam giác.
Để xác định G ta vẽ hai trung tuyến của tam
giác, giao điểm của chúng là G
- Ta vẽ hai phân giác của tam giác, trong đó
có phân giác của góc A, giao của chúng là I
- Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận (một hs làm
bài trên bảng)
ABC coù
GT G: trọng tâm
I: giao điểm của ba đường phân
giác
KL A, G, I thẳng hàng
- ABC cân tại A, có AM là đường phân giác
AM đồng thời là đường trung tuyến (t/ch
tam giác cân)
G là trọng tâm của tam giác (g.t) G AM
I là giao điểm của ba đường phân giác (g.t)
I AM
Vaäy A. G, I thẳng hàng (vì cùng thuộc AM)
G.T ABC, A 1A 2, BD = DC
K.L ABC caân
- Chứng minh tam giác ABC cân ta phải
chứng minh :
AB = AC hoặc <sub>B C</sub> <sub></sub>
A
B <sub>M</sub> C
G
I D
- Hướng dẫn hs biết cách phân
tích đi lên để tìm hướng chứng
minh
<b>3. Baøi 52 /30 sbt</b>
Cho tam giác ABC. Các tia phân
giác các góc A và C cắt nhau ở I.
Các đường phân giác các góc
ngồi tại đỉnh A và C cắt nhau tại
K.
Chứng minh B, I, K thẳng hàng.
Điểm I có tính chất cách đều ba
cạnh của tam giác, cịn điểm K
có tính chất gì
<b>4. Bài 43 /72</b>
- Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình
ABC cân tại A ABC
cân taïi A
AB = AC
B C
AB = CM vaø AC = CM
BDM CDN
DAB DMC
CAMcân tại C DM =
DN
A 2 M
- Hs làm bài vào tập (hai hs làm bài trên
bảng)
- Hs hoạt động nhóm làm bài
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
Trình bày chứng minh
- Đại diện một nhóm trình bày bài làm
- Nhận xét.
- Điểm K cách đều ba đường thẳng chứa ba
cạnh của tam giác
- Aùp dụng kết quả của bài tập 52 vừa làm, để
trả lời
<b>C.CỦNG CỐ</b> : Các câu sau đúng hay sai
1)Trong tam giác cân đường trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng thời là đường
phân giác của tam giác
2) Trong tam giác đều, trọng tâm của tam giác cách đều ba cạnh của nó
3)rong tam giác cân đường phân giác đồng thời là đường trung tuyến
5)Nếu một tam giác có một đường phân giác đồng thời là đường trung tuyến thì đó
là tam giác cân.
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ</b>
1. Lý thuyết: Học ơn từ §4 đến §6 và định nghĩa đường trung trực của đoạn
thẳng .
2. Bài tập SBT: 49, 50, 51 trang 29
<b> Ngày 21/4/2009 </b>
<b>Tiết 62 </b>
<b>§7.TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Nắm vững hai định lý đặc trưng của đường trung trực một đoạn thẳng
- Biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, xác định được trung
điểm của một đoạn thẳng bằng thước kẻ và compas.
- Bước đầu vận dụng được các định lý này để làm các bài tập đơn giản.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập môn hình học
- Theo các u cầu của phần hướng dẫn về nhà của tiết 58
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>A.KIEÅM TRA</b>
Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng?
Cho đoạn thẳng AB, hãy vẽ đường trung trực của đường thẳng AB
Lấy một điểm M bất kỳ trên đường trung trực của AB. Nối MA, MB. So sánh MA
và MB ?
B. BÀI MƠ IÙ
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Định lí về tính chất các điểm thuộc </b>
<b>đường trung trực</b>
<b>a. Thực hành</b>
- Hướng dẫn hs thực hành gấp hình theo
hình 41a,b sgk
- Tại sao nếp gấp 1 là đường trung trực
của đoạn thẳng AB?
- Yêu cầu hs thực hành tiếp hình 41c và
hỏi độ dài nếp gấp 2 là gì ?
- Vậy hai khoảng cách này như thế nào?
<b>b. Định lí 1</b><i> (định lí thuận)</i>
- Theo bài toán trong giờ kiểm tra: khi
lấy điểm M bất kỳ trên đường trung trực
của AB, ta đã chứng minh được MA =
MB, hay M cách đều hai mút của đoạn
thẳng AB.
- Vậy điểm nằm trên trung trực của một
đoạn thẳng có tính chất gì ?
- Thực hành gấp hình theo sgk hình
41a,b
- Nếp gấp 1 chính là đường trung trực
của đoạn thẳng AB vì nếp gấp đó
vng góc với AB tại trung diểm của
nó.
- Thực hành theo hình 41c và trả lời:
độ dài nếp gấp 2 là khoảng cách từ M
tới hai điểm A và B.
Khi gấp hình hai khoảng cách này
trùng nhau, vậy MA = MB
- Điểm nằm trên trung trực của một
đoạn thẳng thì cách đều hai mút của
A B
M
I
M thuộc đường trung trực của đoạn
thẳng AB
MA MB
<i><b>2. </b></i><b>Định lý 2</b> <i>(định lý đảo)</i>
- Hãy lập mệnh đề đảo của định lí trên
- Vẽ hình
- Nêu giả thiết, kết luận của định lý?
- Chứng minh định lý
MA = MB M thuộc đường trung trực
của đoạn thẳng AB
* <b>Nhận xét</b><i><b>:</b></i> Sgk/75
<b>3. Ứng dụng:</b>
Dùng thước thẳng và com pas
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
- Dựng trung điểm của đoạn thẳng
<b>* Chú ý</b> :sgk/76
đoạn thẳng đó
- Điểm cách đều hai mút của một đoạn
thẳng thì nằm trên đường trung trực
của đoạn thẳng đó.
- Cả lớp vẽ hình vào tập
- Trình bày giả thiết, kết luận của định
lý.
- Ta xét 2 trường hợp:
a. M AB
MA = MB (gt)
M là trung điểm của đoạn thẳng
AB
M thuộc đường trung trực của
đoạn thẳng AB
b. M AB .
Từ M kẻ MIAB tại M
MAH MBH
(ch - cgv)
HA HB
MH là đường trung trực của đoạn
thẳng AB
- Đọc lại nhận xét.
- Vẽ hình theo hướng dẫn của gv.
HS đọc phần chú ý
<b>C. CỦNG CỐ</b>
<b>1.Bài tập 45/76</b>
*Theo cách vẽ:
PM = PN = R P thuộc đường trung trực của MN
QM = QN = R Q<sub> thuộc đường trung trực của MN</sub>
Vậy đường thẳng PQ là đường trung trực của đoạn thẳng MN
2<b>.Phát biểu 2 định lý và nhận xét</b>
<b>3.baøi 44/76</b>
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ</b>
1. Lý thuyết: Học thuộc hai định lý, nhạân xét tổng hợp của hai định lý. Vẽ
đường trung trực của một đoạn thẳng bằng thước và compas
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 25/4/2012</b></i>
<b>Tieát 63 </b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Củng cố các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Vận dụng các định lý vào việc giải thích các bài tập hình (chứng minh, dựng
hình).
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước, dựng
đường thẳng qua một điểm cho trước và vng góc với một đường thẳng cho
trước bằng thước thẳng, compa.
- Giải bài tốn thực tế có ứng dụng tính chất đường trung trực của một đoạn
thẳng
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập môn hình hoïc
- Theo các yêu cầu của phần hướng dẫn về nhà của tiết 62
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>A.KIỂM TRA</b>
1. Đề 1:
a. Phát biểu định lý 1 về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
b. Bài tập 47 (sgk/76)
2. Đề 2:a,Phát biểu định lý 2 về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
b, Bài tập 56 (sbt/30)
B.LUYỆN TẬP:
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài 50/ 77</b>
- Địa điểm nào xây dựng trạm y tế sao
cho trạm y tế này cách đều hai điểm
dân cư ?
- Bài tập này áp dụng kiến thức của bài
tập nào?
<b>2. Baøi 48/ 77</b>
- Hướng dẫn hs vẽ hình
- Đọc đề bài
- Địa điểm xây dựng trạm y tế là giao
của đường trung trực nối 2 điểm dân cư
với cạnh đường quốc lộ
- Baøi tập này là áp dụng của bài tập 56
(sbt)
- Vẽ hình vào tập
M
L
x P y
N
- Nêu cách vẽ điểm L đối xứng với M
qua xy?
- IM bằng đoạn nào ? Tại sao ?
- Vậy so sánh IM + IN với LN tức là so
sánh LN với IL+ IN
- Gọi P là giao điểm của LN và xy.
Nếu IP thì LN+ IN so với LN như thế
nào tại sao ?
- Cịn IP thì IL+ IN so với LN thế
nào ?
- Vaäy IN+ IM nhỏ nhất khi nào ?
<b>3. Bài 49/ 77</b>
- Bài toán này tương tự như bài toán nào
?
- Vậy địa điểm để đặt trạm bơm đưa
nước về cho hai nhà máy sao cho độ dài
đường ống dẫn nước ngắn nhất là ở
đâu ?
<b>4. Baøi 51/ 77</b>
- Cho hs hoạt động nhóm theo các nội
dung:
a. Dựng đường thẳng đi qua P và vng
góc với đường thẳng d bằng thước và
compa theo hướng dẫn của SGK
b. Chứng minh PC d
- Thu bài làm của các nhóm.
- Tìm cách dựng khác (bằng thước và
compa )
- Nếu khơng có hs nào biết cách dựng
- L đối xứng với M qua xy nếu xy là
đường trung trực của đoạn thẳng ML .
- Ta có IM = IL vì I nằm trên trung trực
của đoạn thẳng ML
- Nếu I P thì IL+ IN > LN (bất đẳng
thức của tam giác) IM + IN > LN
- Nếu IP thì IL+ IN = PL+ PN = LN
- IM + IN nhỏ nhất khi I P
- Đọc đề bài
- Bài toán này tương tự như bài 48 sgk
vừa làm
- Lấy A’ đối xứng với A qua bờ sơng
(phía gần A và B). Giao điểm của A’B
với bờ sông là điểm C, nơi xây dựng
trạm bơm để đường ống dẫn nước đến
hai nhà máy là ngắn nhất.
- Hoạt động theo nhóm (4 hs một nhóm
để làm việc cho gọn, thuận lợi)
Bảng nhóm :
a. Dựng hình
b. Chứng minh
Theo cách dựng PA = PB, CA = CB
=> P ,C nằm trên đường trung trực
của đoạn thẳng AB
=> PC là trung trực của đoạn thẳng
AB
Vaäy PC AB
- Đại diện một nhóm lên bảng trình
bày.
khác, gv tiến hành dựng cho hs làm
theo.
- Laáy A và B bất kì trên d .
- Vẽ đường tròn (A, AP) và đường tròn
(B, BP) sao cho chúng cắt nhau tại P và
Q. Đường thẳng PQ là đường thẳng cần
dựng.
- Yêu cầu hs về nhà chứng minh PQd.
<b>5. Bài 60/ 77</b>
- Cho đoạn thẳng AB. Tìm tập hợp các
điểm C sao cho tam giác ABC là tam
giác cân có đáy là AB.
- Các đỉnh C của tam giác cân CAB có
tính chất gì ?
- Vậy C nằm ở đâu ?
- Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng
AB, C có thể trùng M được khơng ?
- Vậy tập hợp các điểm C là đường
nào ?
- Vẽ hình từ 2 đến 3 vị trí của C:
- Các đỉnh C của ABCphài cách đều A
và B
- C nằm trên đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
- C khơng thể trùng M vì ba đỉnh của
tam giác phải không thẳng hàng .
- Tập hợp các điểm C là đường trung
trực của đoạn thẳng AB trừ điểm M.
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Lý thuyết: Ơn tập các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn
2. Bài tập SGK: 51 vaø SBT: 57 – 61 trang 30, 31
3. Chuẩn bị tiết 64 “Tính chất ba đường trung trực của tam giác”
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Hs cần nắm vững:
- Các khái niệm: đường trung trực của tam giác, đường tròn ngoại tiếp tam
giác
- Các định lý: tính chất ba đường trung trực của tam giác, tính chất tam giác
cân
- Luyện cách vẽ ba đường trung trực của tam giác bằng thước và compas.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập môn hình học
- Theo các yêu cầu của phần hướng dẫn về nhà của tiết 60
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>A.KIỂM TRA</b>
1. Đề 1:
Cho tam giác ABC, dùng thước và compas dựng ba đường trung trực của ba
cạnh AB, AC, BC. Em có nhận xét gì về ba đường trung trực này.
2. Đề 2:
Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Vẽ đường trung trực của cạnh đáy EF.
Chứng minh đường trung trực này đi qua đỉnh D của tam giác
B.BÀI MƠ IÙ
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Đường trung trực của tam giác</b>
a.
a BC taïi I vaø IB = IC
a là đường trung trực ứng với cạnh
BC cuûa ABC
H: trong 1 tam giác, đường trung trực
của mỗi cạnh gọi là đường trung trực
của tam giác
- Vậy một tam giác có mấy đường trung
trực ?
- Trong một tam giác bất kỳ, đường
trung trực của một cạnh có nhất thiết đi
qua đỉnh đối diện với cạnh ấy hay
- Vẽ tam giác ABC và đường trung
trực của cạnh BC
- Một tam giác có ba cạnh nên có ba
đường trung trực.
- Trong một tam giác bất kỳ, đường
trung trực của một cạnh không nhất
thiết đi qua đỉnh đối diện với cạnh ấy .
- Trong một tam giác cân đường trung
a
B <sub>I</sub> C
khoâng ?
- Trường hợp nào, đường trung trực của
tam giác đi qua đỉnh đối diện với cạnh
ấy?
b. Trong tam giác cân
DEF
cân tại D
có DI là đường trung trực
DI là đường trung tuyến
DI là đường phân giác
<b>2. Tính chất ba đường trung trực của </b>
<b>tam giác </b>
<b>a. Định lý</b> sgk/78
ABC
b: đường trung trực của AC
GT c: đường trung trực của AB
b cắt c tại O
KL O thuộc đường trung trực
của BC
OA = OB = OC
- Nêu hướng chứng minh định lý và vẽ
hình minh hoạ
- Nêu giả thiết, kết luận của định lý ?
- Chứng minh định lí .
- Chúng ta đã sử dụng định lý nào để
chứng minh định lí này?
trực của cạnh đáy đi qua đỉnh đối diện
với cạnh đó.
- Đoạn thẳng DI là đuờng trung tuyến
của tam giác DEF
- Trong một tam giác cân, đường trung
trực của cạnh đáy đồng thời là trung
tuyến ứng với cạnh này.
- Đọc lại định lí trang 71
- Đọc định lí trang 78 sgk
- Vẽ hình 48
- Trình bày giả thiết, kết luận của định
lý
- Trình bày chứng minh như SGK trang
79
- Chúng ta sử dụng hai định lí thuận,
đảo về tính chất đường trung trực của
một đoạn thẳng .
- Giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC
- Để xác định tâm của đường tròn ngoại
tiếp tam giác cần vẽ mấy đường trung
trực của tam giác ? Vì sao ?
<b>b. Chú ý</b>
- Đường trịn ngoại tiếp tam giác là
đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác
- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam
- Đưa hình vẽ đường trịn ngoại tiếp tam
giác (cả 3 trường hợp: tam giác nhọn,
tam giác vuông, tam giác tù )
điểm của chúng chính là tâm đường
trịn ngoại tiếp tam giác. Vì đường
trung trực cạnh thứ ba cũng đi qua giao
điểm này
- HS quan sát hình vẽ, nhận biết vị trí
của tâm đường trịn trong từng trường
hợp.
<b>C.CỦNG CỐ</b>
1. Bài tập 52, 53 sgk
2. Bài tập 64 sbt trang 31
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Lý thuyết: Học thuộc hai bài §7, §8 .
Ngµy 28/4/2009
<b> Tieát 66</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Củng cố các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính
chất ba đường trung trực của tam giác, một số tính chất của tam giác cân,
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đường trung trực của tam giác, vẽ đường tròn ngoại
tiếp của tam giác, chứng minh ba điểm thẳng hàng và tính chất đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.
- HS thấy được ứng dụng thực tế của tính chất đường trung trực của đoạn
thẳng.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập môn hình học
- Theo các u cầu của phần hướng dẫn về nhà của tiết 61
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>A.KIỂM TRA</b>
1. Đề 1:
a. Phát biểu định lý tính chất ba đường trung trực của tam giác
b. Vẽ đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác ABC vng tại A. Nêu
nhận xét về vị trí tâm O của đường trịn ngoại tiếp tam giác vng.
2. Đề 2:
a. Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác, cách xác định tâm của
đường tròn này?
b. Vẽ đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác ABC, trường hợp góc A tù.
Nêu nhận xét về vị trí tâm O của đường trịn ngoại tiếp tam giác?
B.LUYỆN TẬP:
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài 55 / 80</b>
- Dựa vào hình 51, đặt lời cho bài
tốn?
- Bài tốn u cầu điều gì?
- Vẽ hình 51 lên bảng
- Cho biết giả thiết, kết
luận của bài toán
- Cho đoạn thẳng AB và AC vng
gócvới nhau tại A. Đường trung trực của
hai đoạn thẳng có cắt nhau tại D.
- Bài toán yêu cầu chứng minh ba điểm
B,D,C thẳng hàng.
AB AC
GT ID là trung trực của AB
KD là trung trực của AC
KL B,D,C thẳng hàng
- Để chứng minh B, D, C thẳng hàng ta
có thể chứng minh <sub>BDC 180</sub> <sub></sub> 0<sub>hay</sub>
A
B
C
D
I
K
- Gợi ý: Để chứng minh B,D,C thẳng
hàng ta có thể chứng minh như thế
nào?
- Hãy tính <sub>BDA</sub> <sub> theo </sub>A <sub>1</sub><sub>?</sub>
(GV ghi lại chứng minh trên bảng)
- Tương tự, hãy tính <sub>ADC</sub> <sub> theo</sub>A <sub>2</sub>
- Từ đó, hãy tính <sub>BDC</sub> <sub>?</sub>
<b>2.Bài 56/ 80</b>
- Theo chứng minh bài 55 ta có D là
giao điểm các đường trung trực của
tam giác vng ABC nằm trên cạnh
huyền BC. Theo tính chất ba đường
trung trực của một tam giác, ta có: DB
= DA = DC. Vậy điểm cách đều ba
- Đó chính là nội dung bài 56 sgk/80
- Nhắc lại tính chất đó của tam giác
vng?
-khắc sâu thêm: Tâm của đường trịn
ngoại tiếp tam giác vngchính là
trung điểm của cạnh huyền
<b>3. Baøi 57/ 80</b>
- Gợi ý: Muốn xác định được bán kính
của đường viền này trước hết ta cần
xác định điểm nào?
- Vẽ một cung trịn lên bảng (khơng
đánh dấu tâm)
và hỏi: làm thế nào để xác định tâm
của đường tròn? (nếu hs khơng phát
hiện được thì gv gợi ý cách làm)
0
BDA ADC 180
- Có D thuộc đường trung trực của AD
DA = DB (theo tính chất đường trung
trực của đoạn thẳng)
DBA
caân B A 1
0
1
BDA 180 B A 180 2A
- Tương tự 0
2
ADC 180 2A
0 0
1 2
0 0 0 0
1 2
BDC BDA ADC 180 2A 180 2A
360 2 A A 360 2.90 180
Vậy B,D,C thẳng hàng.
- Do B, D, C thẳng hàng và DB = DC
D là trung điểm của BC
- Có AD là trung tuyến xuất phát từ đỉnh
góc vng
BC
AD BD CD
2
. Vậy trong tam giác
vuông, đường trung tuyến xuất phát từ
- Đọc lại đề bài sgk/80
- “Trong tam giác vuông, trung điểm
của cạnh huyền cách đều ba đỉnh của
tam giác. Trung tuyến ứng với cạnh
huyền bằng một nửa cạnh huyền “
- Đọc to đề bài
- Ta cần xác định tâm của đường tròn
viền bị gãy
- Bán kính của đường viền xác định
thế nào?
- Bán kính của đường viền là khoảng
cách từ 0 tới một điểm bất kì trên cung
trịn (r = OA)
<b>C. CỦNG CỐ: </b>in trên phiếu học tập) Các mệnh đề sau “Đúng hay Sai”? Nếu sai
hãy sửa cho đúng.
1.Nếu tam giác có một đường trung trực đồng thời là trung tuyến ứng với cùng
một cạnh thì đó là tam giác cân. (Đúng)
2.Trong tam giác cân, đường trung trực của một cạnh đồng thời là đường trung
tuyến ứng với cạnh này
(Sai; sửa lại là: Trong tam giác cân đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là
đường trung tuyến ứng với cạnh này
3.Trong tam giác vuông đường trung tuyến thuộc cạnh huyền bằng nửa cạnh
huyền (Đúng)
4.Trong một tam giác, giao điểm của ba đường trung trực cách đều ba cạnh của
tam giác
(Sai; sửa lại là: Trong 1 tam giác, giao điểm của 3 đường trung trực cách đều 3
đỉnh của tam giác)
5.Giao điểm của hai đường trung trực của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam giác (Đúng)
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Lý thuyết: Ơn từ bài §4 - §8, tính chất và cách chứng minh một tam giác là
tam giác cân
2. Bài tập SBT: 68, 69 trang 31, 32
Ngày 4/5/2009
<b> Tiết 67 </b> <b>§9. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Hs cần nắm vững:
- Các khái niệm: đường cao của tam giác (cả 3 trường hợp: tam giác nhọn,
- Định lý về tính chất đồng qui của ba đường cao của tam giác,
- Luyện cách vẽ ba đường cao của tam giác bằng êke.
- Tính chất các đường chủ yếu trong tam giác cân, và biết thêm dấu hiệu
nhận biết tam giác cân
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập môn hình hoïc
- Theo các yêu cầu của phần hướng dẫn về nhà của tiết 62
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b>Đặt vấn đề:</b></i> Chúng ta đã biết trong một tam giác ba trung tuyến gặp nhau tại một
điểm, ba phân giác gặp nhau tại một điểm, ba trung trực gặp nhau tại một điểm.
Hôm nay chúng ta học tiếp một đường chủ yếu nữa của tam giác ABC
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Đường cao của tam giác </b>
- AI BC tại I AI là đường cao của
tam giác ABC
- Một tam giác có ba đường cao
<b>2. Tính chất ba đường cao của tam </b>
<b>giác</b>
- Hai hs lên bảng vẽ, còn lại vẽ hình
vào tập.
- Trong một tam giác, đoạn vng góc
kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa
cạnh đối diện gọi là đường cao của
tam giác đó.
- Vì một tam giác có ba đỉnh nên một
tam giác có ba đường cao xuất phát từ
ba đỉnh của tam giác và vng góc với
đường thẳng chứa cạnh đối diện
- Thực hiện ?1: vẽ hình cho cả ba
A
B <sub>I</sub> C
A
B C
I
A
Giáo án: Hình học 7 Nguyễn Hữu Đức Trờng THCS Xuân Viên
- Baứi taọp ?1
H: trc tâm của tam giác ABC
- Bài tập 58
<b>3. Về các đường cao, trung tuyến, </b>
<b>trung trực, phân giác của tam giác </b>
<b>cân</b>
<i>a. Tính chất tam giác cân</i>
ABC
cân tại A
có AD là đường trung trực
AD là đường trung tuyến
AD là đường cao
AD là đường phân giác
<i>b. Nhận xét:</i>
- Dấu hiệu nhận biết tam giác cân
trường hợp: tam giác nhọn, tam giác
vng, tam giác tù vào tập
- Cho 3 HS lên bảng vẽ ba đường cao
của tam giác, mỗi em một trường hợp.
- Trong tam giác tù có hai đường cao
xuất phát từ hai đỉnh góc nhọn nằm
bên ngồi tam giác nên trực tâm nằm
bên ngoài tam giác
- Trong tam giác vng ABC, hai cạnh
góc vng AB, AC là những đường cao
của tam giác nên trực tâm HA.
- Đường trung trực của BC đi qua A vì
AB = AC (theo tính chất trung trực của
một đoạn thẳng )
- Vì BD = DC nên AD là đường trung
tuyến của tam giác .
Vì ADBC nên AD là đường cao của
tam giác .
- AD cịn là phân giác của góc A vì
trong tam giác cân đường trung tuyến
ứng với cạnh đáy đồng thời là phân
giác của góc ở đỉnh.
- Hai hs đọc “Tính chất của tam giác
cân”.
- Tính chất tam giác đều
là tam giác cân.
- Nếu tam giác có một đường trung
tuyến đồng thời là đường trung trực
ứng với cùng một cạnh thì tam giác dó
là tam giác cân
- Hai hs nhắc lại “nhận xét SGK”.
- Vì tam giác đều là tam giác cân ở cả
ba đỉnh nên trong tam giác đều bất kỳ
đường trung trực của cạnh nào cũng
đồng thời là đường phân giác, đường
trung tuyến và đường cao.
- Nhắc lại tính chất của tam giác đều.
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Lý thuyết: Học thuộc các định lý, tính chất, nhạân xét
2. Bài tập SGK: ?2, 60, 61, 62
Ngày 6/5/2009
<b> Tiết 68 </b> <b>LUYỆN TẬP</b> <b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Phân biệt các loại đường đồng quy trong một tam giác.
- Củng cố tính chất về đường cao, trung tuyến, trung trực, phân giác của tam
giác cân. Vận dụng các tính chất này để giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng xác định trực tâm tam giác, kĩ năng vẽ hình theo đề bài,
phân tích và chứng minh bài tập hình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập môn hình học
- Theo các yêu cầu của phần hướng dẫn về nhà của tiết 63
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>A.KIỂM TRA</b>
1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường …
b. Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường …
c. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường …
d. Điểm nằm trong tam giác cách đều ba cạnhcủa tam giác là giao điểm
của ba đường …
e. Tam giác có trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm nằm
trong tam giác và cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường thẳng là
tam giác …
f. Tam giác có bốn điểm trên trùng nhau là tam giác…
2. Đề 2: Chứng minh nhận xét: Nếu tam giác có một đường trung tuyến đồng
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> Cho HS chứng minh tiếp nhận xét:
Nếu tam giác có một đường cao đồng
thời là phân giác thì tam giác đó là tam
giác cân
ABC
GT AH BC
1 2
A A
KL ABC cân
- Đưa “Nhận xét” tr.82 sgk lên bảng
phụ và nhấn mạnh lại
<b>2. Bài tập 75 /32 SBT</b>
- Chứng minh miệng bài tốn
XétAHB và AHCcó:
1 2
A A (gt)
AH là caïnh chung
1 2
H H =1v
AHB AHC
(g.c.g)
AB = AC (hai cạnh tương ứng)
ABC
caân
H
A
B 1 2 C
- Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ
- Có thể khẳng định rằng các
đường thẳng AC, BD, KE cùng
- Gọi I là điểm chung cũa ba
đường thẳng AC, BD, KE
Hãy xác định trực tâm của
các tam giác IAB, CAB,
EIB, EIA
<b>3. Baøi 60 /83</b>
- Yêu cầu hs cả lớp vẽ hình
theo đề bài
- Chứng minh KN IM
<b>4. Bài 62 /83</b>
“ Chứng minh rằng một tam giác có hai
đường cao xuất phát từ đỉnh của hai góc
nhọn bằng nhau thì tam giác đó là tam
giác cân. Từ đó suy ra một tam giác có
ba đường cao bằng nhau thì đó là tam
giác đều.”
ABC
GT
BE AC taïi E
CF AB taïi F
BE =
CF
KL ABC
cân tại A
<b>5. Bài 79 /32 sbt</b>
- Vẽ hình vào tập.
- Có thể khẳng định rằng các đường
thẳng AC, BD, EK cùng đi qua một
điểm vì AC, BD, EK là ba đường cao
của tam giác tù EAB
- Trực tâm của IABlà điểm E
Trực tâm củaCABlà điểm C
Trực tâm của EIB là điểm A
Trực tâm của EIA là điểm B
- HS vẽ hình vào tập (một HS lên bảng
vẽ)
- Cho IN MK tại D
Xét MIKcó MJ IK,ID MK (giả thiết)
=> N là trực tâm của tam giác
=> KN thuộc đường cao thứ ba
=> KN MI
Xét hai tam giác vuông BFC và CEB (
F E = 900) có:
CF= BE (giả thiết)
BC chung
=> BFCCEB (cạnh huyền, cạnh góc
vuông)
=> <sub>B C</sub> <sub></sub> <sub> (hai góc tương ứng)</sub>
=> ABCcân
Vậy ABCcó hai đường cao BE và CF
bằng nhau thì cân tai A (AB = AC)
Tương tự, nếuABCcó ba đường cao
bằng nhau thì tam giác sẽ cân tại cả ba
đỉnh, ta có
AB = AC = BC
=> ABCđều
A <sub>K</sub> <sub>B</sub>
C
D
E
“ Tam giác ABC có AB = AC = 13cm,
BC = 10cm. Tính độ dài đường trung
tuyến AM”
ABC
GT AB = AC
= 13cm
BC =
10cm
BM = MC
KL Tính AM
ABC
có AB = AC = 13cm (gt) =>ABC
cân taïi A
=> trung tuyến AM đồng thời là đường
cao (tính chất tam giác cân) => AM BC
tại M
Có BM MC BC 10cm2 2 5cm
Xét tam giác vuông AMC có:
2 2 2
AM AC MC (định lý Py-ta-go)
2 2 2
AM 13 5 169 25 144
=> AM = 12cm (AM > 0)
<b>C. CỦNG CỐ</b>
- Vậy trong tam giác cân, các đường đồng quy có tính chất gì?
- Ngược lại một tam giác là cân khi nào? Hay nêu các cách em biết
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1. Lý thuyết : Ơn lại các kiến thức của §1, §2, §3.
2. Bài tập: Làm các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3 sgk/ 86 và các bài tập 63, 64, 65, 66
sgk/87
Ngày 10/5/2009
<b>Tiết 69</b> <b>OÂN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức của chủ đề: quan hệ giữa các yếu tố
cạnh, góc của 1 tam giác
- Ơn tập và hệ thống hoá các kiến thức của chủ đề: các loại đường đồng quy
trong một tam giác (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực,
đường cao)
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải tốn và giải quyết một số tình huống
thực tế
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ, dụng cụ học tập mơn hình học
III. CA C HOẠT ĐỘNG TRÊN LƠ PÙ Ù
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Quan hệ giữa góc và cạnh đối </b>
<b>diện trong một tam giác:</b>
- Phát biểu các định lí về quan hệ
giữa góc và cạnh đối diện trong một
tam giác
<b>1</b>. <b>Câu 1 /86</b>
<b>2.Áp dụng: </b>Cho tam giác ABC có
a) AB = 5cm; AC = 7cm; BC= 8cm
Hãy so sánh các góc của tam giác
b) <sub>A 100 ,B 30</sub> 0 0
HÃy so sánh độ dài ba cạnh của tam
giác
<b>3.Bài tập 63 /87</b>
- Gọi một HS lên bảng vẽ hình, yêu
cầu các HS khác mở bài tập đã chuẩn
bị để đối chiếu.
- Trong moät tam giác:
Góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc
lớn hơn,
Cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh
lớn hơn.
- Viết kết luận của hai bài toán
Bài toán
1
Bài toán 2
GT AB > AC <sub>B C</sub> <sub></sub>
KL <sub>C B</sub> <sub></sub> AC < AB
- ABCcoù: AB< AC< BC (vì 5 < 7 < 8)
C B A
(theo định lý trong tam giác,
góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc
lớn hơn)
- ABCcoù: A 100 ; B 30 0 0 C 50 0
(Vì tổng ba góc của tam giác bằng 180
0<sub>)</sub>
Có <sub>A C B </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>(vì 100</sub>0<sub>> 50</sub>0 <sub>> 30</sub>0 <sub>) </sub>
BC > AB > AC (theo định lí: Trong
tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn
là cạnh lớn hơn )
- Một hs lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl;
các hs khác mở tập bài tập để đối
chiếu
ABC, AC< AB
A
B C
E
A
D B C
- Hướng dẫn HS phân tích giả thiết
của bài tốn:
* Giả thiết cho ABCcoù AC < AB ?
BD = BA ... …
CE = CA ... …
* <sub>ADB</sub> quan hệ thế nào với <sub>ABC</sub> <sub>?</sub>
<sub>AEC</sub> <sub> quan hệ thế nào với </sub><sub>ACB</sub> <sub>?</sub>
* Nhận xét gì về <sub>ADC</sub> <sub>và </sub><sub>AEB</sub> <sub>?</sub>
- Gọi một HS lên trình bày bài tốn
trên bảng.
- Có <sub>D E</sub> <sub></sub> . Hãy so sánh AD và AE.
- Nhận xét bài làm và cho điểm một
vài HS
<b>II. Quan hệ giữa đường vng góc </b>
<b>và đường xiên. Đường xiên và hình </b>
<b>chiếu</b><i><b>.</b></i>
<b>4. Bài 64 /87</b>
- Cho HS hoạt động nhóm
Một nửa lớp xét trường hợp <sub>N</sub> <sub> nhọn </sub>
Nửa lớp còn lại xét trường hợp <sub>N</sub> tù
- Cho các nhóm hs hoạt động khoảng
7 ph thì dừng lại. Mời một đại diện hs
trình bày bài tốn trường hợp góc N
nhọn.
HS lớp nhận xét, góp ý. Sau đó mời
tiếp đại diện HS khác trình bày bài
tốn trường hợp góc N tù
GT BD = BA
CE = CA
KL a. So sánh<sub>ADC</sub> <sub>và </sub><sub>AEB</sub>
b. So saùnh AD và AE
- ABC có AC < AB (gt) ABC ACB
(1)
- BA = BD BADcân tại B A 1D
CE = CA CEA cân tại C A 2 E
-
1
ABC A D (góc ngồi tam giác)
ABC
ADB
2
Tương tự
ACB
AEC
2
- Ta coù <sub>ADC AEB</sub> <sub></sub>
- Cả lớp tự làm bài vào tập
b) ADE có D E (chứng minh trên)
AE AD
(quan hệ giữa cạnh và tam
giác)
- Nhận xét bài viết trên bảng.
- Lên bảng vẽ hình và điền vào chỗ
a) Truờng hợp <sub>N</sub> <sub> nhọn</sub>
Có MN < MP (gt)
HN < HP (quan hệ giữa đường xiên
và hình chiếu)
Trong MNPcó MN < MP (gt)
P N
(quan hệ giữa cạnh và góc đối
diện trong tg)
HMN
vuông tại H có N M 1900
HMP
vuông tại H có P M 2 900
mà <sub>P N</sub> <sub></sub> <sub> (c/m treân) </sub> M <sub>2</sub> M <sub>1</sub> hay
NMH PMH
b) Trường hợp góc N tù
Góc <sub>N</sub> tù<sub></sub> đường cao MH nằm ngoài
MNP
- Chốt lại: bài toán đúng trong cả hai
trường hợp
<b>III</b>. <b>Quan hệ giữa ba cạnh của tam </b>
<b>giác cân</b>
<b>5. Áp dụng:</b>Có tam giác nào mà ba
cạnh có độ dài như sau không?
a. 3cm, 6cm, 7cm
b. 4cm, 8cm, 8cm
c. 6cm, 6cm, 12cm
<b>6.</b> Có thể vẽ được mấy tam giác
(phân biệt) với ba cạnh là ba trong
năm đoạn có độ dài
1cm, 2cm, 3cm, 4cm và 5cm ?
N nằm giữa H và P HN + NP =
HP
HN < HP
N nằm giữa H và P nên tia MN nằm
giữa tia MH và MP
PMN NMH PMH NMH PMH
- Lên bảng vẽ hình và viết
Có vì 6 – 3 < 7 < 6 + 3
Có vì 8 – 4 < 8 < 8 + 4
Không vì 12 = 6 + 6
- Nếu cạnh lớn nhất của tam giác là
5cm thì hai cạnh cịn lại có thể là:
2cm và 4cm vì 5cm < 2cm + 4cm
hoặc 3cm và 4cm vì 5cm < 3cm + 4cm
- Nếu cạnh lớn nhất của tam giác là
4cm thì hai cạnh cịn lại là 2cm và 3cm
vì 4cm < 2cm + 3cm
- Cạnh lớn nhất của tam giác khơng thể
là 3cm vì 3cm = 1cm + 2cm : không
thỏa mãn bất đẳng thức của tam giác.
<b>2. Bài 68/87 </b>
- Muốn cách đều hai cạnh của góc
xOy thì điểm M phải nằm ở đâu?
- Vậy điểm M vừa cách đều hai cạnh
của góc xOy, vừa cách đều hai điểm
A và B thì điểm M nằm ở đâu ?
- Nếu OA = OB thì có bao nhiêu
điểm M thoả mãn các điều kiện trong
câu a?
3. <b>Bài 69</b> /88
- Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ,
yêu cầu HS chứng minh miệng bài
tốn
- Một HS lên bảng vẽ hình
- Muốn cách đều hai cạnh của góc xOy
thì điểm M phải nằm trên tia phân giác
của góc xOy
- Muốn cách đều hai điểm A và B thì
điểm M phải nằm trên đường trung trực
của đoạn thẳng AB
- Điểm M phải là giao của tia phân
giác góc xOy với đường trung trực của
đoạn thẳng AB
- Nếu OA = OB thì phân giác Oz của
xOy trùng với đường trung trực của
đoạn thẳng AB , do mọi điểm trên tia
Oz đều thỏa mãn các điều kiện trong
câu a
- Hai đường thẳng phân biệt a và b
khơng song song thì chúng phải cắt
d
M
a
H
P
Giáo án: Hình học 7 Nguyễn Hữu Đức Trờng THCS Xuân Viên
<b>4. Baứi 91 34sbt</b>
nhau, goùi giao ủieồm cuỷa a và b là E
ESQ
có SR EQ (gt), QP ES (gt)
SG và QP là hai đường cao của tam
giác
mà SR QP M <sub>, do đó M là trực tâm </sub>
của tam giác
Vì ba đường cao của tam giác cùng đi
qua trực tâm nên đường thẳng qua M
vng góc với SQ là đường cao thứ ba
của tam giác MH đi qua giao điểm
E của a và b
- E thuoäc tia phân giác của <sub>xBC</sub> <sub>nên EH </sub>
= EG
E thuộc tia phân giác của BCy nên EG
= EK
Vậy EH = EG = EK
- Vì EH = EK AE là tia phân giác
của <sub>BAC</sub>
- Có AE là tia phân giác <sub>BAC</sub> <sub>, AF là </sub>
phân giác<sub>CAt</sub>
mà <sub>BAC</sub> <sub>và </sub><sub>CAt</sub> <sub> là hai góc kề bù nên</sub>
EA DF
- Theo chứng minh b) có AE là phân
giác<sub>BAC</sub>
Ch/m tương tự BF là phân giác <sub>BAC</sub> <sub>và </sub>
CD là phân giác <sub>ACB</sub>
Vậy AE, BE, CD là ba đường p/g của
ABC
- Theo chứng minh c) EA DF
Chứng minh tương tự FB DE và
DC EF
Vậy EA, FB, DC là các đường cao
của DEF
<b>A. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
c
<b>Tuần 34 Tieát 67 </b> <b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương thơng qua các
định lí và áp dụng các định lý này vào bài tập
- Kiểm tra kĩ năng vẽ hình theo đề bài, ghi GT, KL và chứng minh bài toán
(yêu cầu nêu rõ căn cứ của khẳng định)
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Bài 1 </b>(3 điểm)
a. Phát biểu các định lí về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam
giác (Vẽ hình; ghi GT, KL cho từng định lí)
b. Trong tam giác vng, cạnh nào lớn nhất ? Vì sao?
<b>2. Bài 2 </b>(3 điểm) Xét xem các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích, sửa
lại cho đúng
a) Tam giác ABC có AB = AC thì <sub>C A</sub> <sub></sub>
b) Tam giác MNP có <sub>M 80 ,N 60</sub> <sub></sub> 0 <sub></sub> 0
thì NP > MN > MP
c) Có tam giác mà độ dài ba cạnh là: 3cm, 4cm, 6cm
d) Trực tâm của tam giác cách đều ba đỉnh của nó.
<b>3. Bài 3</b> (4 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB >AC, vẽ đường cao AH
a) Chứng minh HB > HC
b) Chứng minh <sub>C B</sub> <sub></sub>
c) So sánh <sub>BAH</sub> và <sub>CAH</sub>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>1. Bài 1 </b>(3 điểm )
a) Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Vẽ hình; ghi GT, KL
Điền số thích hợp vào ô trống trong đẳng
thức sau:
MG = ….ME
MG = …GE
GF = … NF
<b>2. Bài 2 </b>( 3 điểm ) Ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng:
a) Bất kì điểm nào trên đường trung
trực của một đoạn thẳng
b) Nếu tam giác có một đường phân
a) cũng cách đều hai cạnh của góc
đó
E
M
N P
giác đồng thời là đường cao thì đó là
c) Bất kì điểm nào trên tia phân giác
của một góc
d) Nếu tam giác có hai đường trung
b) cũng cách đều hai mút của đoạn
thẳng đó
c) tam giác cân
d) tam giác đều
<b>3. Bài 3 </b>(4 điểm )
Cho tam giác ABC có <sub>B 90</sub> <sub></sub> 0<sub>, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy </sub>
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) BAMECM
b) AC > CE
c) <sub>BAM MAC</sub> <sub></sub>
<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
<b> Lý thuyết: </b>Câu hỏi ôn tập cuối năm hình học
1. Thế nào là hai đường thẳng song song? Phát biểu định lý của hai đường
thẳng song song.
2. Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
3. Phát biểu tiên đề Euclide về đường thẳng song song.
4. Phát biểu định lý về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngồi của
5. Phát biểu định lý quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức tam
giác.
6. Phát biểu định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
7. Phát biểu các định lý quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, đường
xiên và hình chiếu.
8. Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác
vng
9. Nêu định nghĩa, tính chất các đường đồng qui của tam giác.
10.Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giác đều,
tam giác vng.
A.Mơc tiªu:
+HS hiểu khái niệm đờng phân giác của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng
phân giác.
+HS tự chứng minh đợc định lý: “Trong tam giác cân, đờng phân giác xuất phát từ
đỉnh đồng thời là đờng trung tuyến ứng với cacnhj đáy”.
+Thơng qua gấp hình và bằng suy luận HS chứng minh đợc định lý tính chất ba
đ-ờng phân giác của một tam giác. Bớc đầu HS biết áp dụng định lí này vào bài tập.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí
và BT, phiếu học tập. Một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai lề.
-HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng bìa, thớc hai lề.
Ơn tập tính chất tia phân giác của một góc, tam giác cân. Mỗi HS 1 tam giác bằng
giấy.
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1: Treo bảng phụ
Các mệnh đề sau đúng hay sai, nếu sai
sửa lại cho đúng:
a)Bất kỳ điểm nào thuộc tia phân giác
của một góc cũng cách đều hai cạnh của
góc đó.
b)Bất kỳ điểm nào cách đều hai cạnh
của một góc cũng nằm trên tia phân giác
của góc đó.
c)Hai đờng phân giác hai góc ngồi của
một tam giác và đờng phân giác của góc
thứ ba cựng i qua mt im.
d)Hai tia phân giác của hai góc bù nhau
thì vuông góc với nhau.
-Câu 2: Gọi HS xung phong
+Cho tam giác cân ABC (AB = AC).
Chứng minh rằng MB = MC.
+GV vẽ sẵn hình và ghi GT, KL.
-Gọi 1 HS chứng minh miệng tai chỗ.
-Cho nhận xét và cho điểm.
-t vn nh SGK.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:
a)Đúng.
b)Sai.
B sung: nm bờn trong gúc ú
c)ỳng.
d)Sai.
Sửa lại: hai gãc kỊ bï
-HS 2: Chøng minh miƯng
A ABC; AB = AC
1 2 GT ¢1 = ¢2
KL MB = MC
XÐt AMB vµ
AMC
Cã AB = AC
(gt)
B M C ¢1 = ¢2 (gt)
C¹nh AM chung
AMB vµ AMC (c.g.c)
MB = MC (cạnh tơng
ứng)
<i><b>II.Hot động 2:</b></i>đ ờng phân giác của tam giác (8 ph)
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-GV vẽ tam giác ABC, tia
phân giác của góc A cắt
BC tại M. Giới thiệu đờng
phân giác của tam giác.
-Hỏi: +Một tam giác có
mấy đờng phân giác?
+Qua BT trên đờng phân
giác xuất phát từ đỉnh của
tam giác cân ng thi l
ng gỡ?
<b>HĐ của Học sinh</b>
-Vẽ hình theo GV
A
B M
C
-Tr¶ lêi:
+Một tam giác có 3 ng
phõn giỏc.
+ng trung tuyn.
<b>Ghi bảng</b>
1Đ
ờng phân gi¸c cđa tam
gi¸c:
a)Đoạn thẳng AM là đờng
phân giác của ABC. Mỗi
tam giác có 3 đờng phân
giác.
b)TÝnh chÊt : SGK
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i>Tính chất ba đ ờng phân giác của tam giác ( 15
ph).
-Yªu cầu làm ?1.
-GV cùng làm với HS
-Hỏi: Em có nhận xét gì
về ba nếp gấp này?
-iu ú th hin t/c ba
đ-ờng phân giác của
-GV vẽ hình yêu cầu HS
lµm ?2
-u cầu hoạt động nhóm
-TiÕn hµnh lµm ?1 cïng
GV
-Nhận xét thấy ba nếp
gấp gặp nhau tại 1 điểm.
-1 HS đọc to định lý
-Tiến hành ghi GT, KL
của định lý.
-Hoạt động nhóm làm
2.TÝnh chất ba đ ờng phân
giác:
a)?1:
b)Định lý: SGK
A
K
L E
F
chứng minh định lý.
-Yêu cầu 1 đại diện nhóm
trình bày cách chứng
minh.
-u cầu phát biểu lại
định lý .
chøng minh §L
-1 đại diện nhóm trình bày
chứng minh miệng nh
trang 72.
-2 HS phát biểu lại định
lý.
ABC;
BE phân giác góc B;
GT CF phân giác gãc C
IH BC; IL AB
KL AI là tia phân giác Â
TH = IK = IL
<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i>luyện tập, củng cố (10 ph).
-Yêu cu HS lm BT 36/72 SGK.
-Yêu cầu HS làm BT 36/72 SGK
<i><b>V.Hoạt động 5:</b></i>H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý về tính chất 3 đờng phân giác của tam giác và tính chất tam
giác cân.
-BTVN: BT 37, 39, 43/72, 73 SGK.
<b>TiÕt 63:</b> Lun tËp
A.Mơc tiªu:
-Củng cố các định lý về tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng, tính chất ba
đờng trung trực của tam giác, một số tính chất của tam giác cân, tam giác vng.
-Rèn kỹ năng vẽ đờng trung trực của tam giác, vẽ đờng tròn ngoại tiếp tam giác,
chứng minh ba điểm thẳng hàngvà tính chất đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của
tam giác vuông.
-HS thấy đợc ứng dụng thực tế của tính chất đờng trung trực của đoạn thẳng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thíc hai lề , êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi câu hỏi bài tập.
-HS: Thíc hai lỊ , compa, £ke, vë BT in.
Mỗi học sinh một bìa cứng có hình dạng một góc.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
+Phát biểu định lý về ba đờng trung trực
của tam giác.
+Vẽ đờng trịn đi qua ba đỉnh của tam
giác vng ABC (Â= 1v). Nêu nhận xét
về vị trí tâm O của đờng trịn ngoại tiếp
tam giác vng.
-C©u hái 2:
+Thế nào là đờng tròn ngoại tiếp tam
giác, cách xác định tâm của đờng tròn
này.
+Vẽ đờng tròn đi qua ba đỉnh của tam
giác ABC trờng hợp góc A tù. Nêu nhận
xét về vị trí tâm O của đờng trịn ngoại
tiếp tam giác.
NÕu tam gi¸c ABC nhän th× sao?
-GV kiĨm tra vë BT mét sè HS.
-Cho HS nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:
+Phát biểu định lý trang 78 SGK.
A
B C
+Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác
vuông là trung điểm của cạnh huyền.
-HS 2: Trả lời và vẽ hình.
A
B C
+Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác tù ở
bên ngoài tam giác.
+Nếu tam giác ABC nhọn thì tâm của
đ-ờng trịn ngoại tiếp ở bên trong tam giác.
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i>Luyện tập (32 ph).
HĐ của Giáo viên
-Cho đọc đề bài tập 47/76
SGK.
-GV vÏ h×nh lên bảng theo
yêu cầu của đầu bài.
-Yêu cầu HS làm Bài 2
trong vở BT in.
-Gọi lần lợt 3 HS chøng
minh.
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài 34.
-1 HS nêu GT, KL.
-HS cả lớp làm vào vở.
-3 HS đứng tại chỗ chứng
minh miệng 3 câu a, b, c.
Góc xOy
Ghi b¶ng
1.BT 47/76 SGK:
M
A B
I
N
O
Đ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 5/56
SGK:
-Cho 1 HS c to đề bài
-Cho tự làm 5 phút.
-GV đa bảng phụ, hớng
dẫn hình
-Gỵi ý:
+Để biết ai đi xa nhất phải
so sánh các đoạn đờng
nào
+Hãy so sánh lần lợt BD
với CD trongDBC Xem
đối diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS cả lớp lm vo v,
1 HS lờn bng lm.
-Yêu câu làm BT32/70
SGK.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
vẽ hình ghi GT, KL
-Gọi ý :
+M tia phân giác góc B1
có tính chất gì ?
+M tia phân giác góc C1
có tính chất gì ?
+M va cách đều AB vừa
cách đều AC nên M phải
nằm trên đờng nào ?
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ tự làm trong 5
phút.
-VÏ h×nh ghi GT & KL.
D
2 1
A B C
Hạnh Nguyên Trang
-1 HS đứng tai chỗ trình
bày miệng.
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc to đề bài 32/70
SGK
-Cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ h×nh
ghi GT, KL.
ABC
GT BM là tia ph.giác B1
CM lµ tia ph.giác C1
KL AM là tia ph.giác Â
Ghi bảng
2.Bài 35/71 SGK:
Vẽ tia phân giác bằng
th-ớc thẳng có chia khoảng.
(áp dụng bài 34)
A I B
Trên cạnh B, A lấy 2 điểm
và trên cạnh BC lấy 2
đIểm G, H sao cho BE =
BG; BF = BH . Gọi O là
giao đIểm của EH và GF.
Khi đó theo câu c bài 34
3.BT 32/70 SGK:
A
B C
2 1
x y
M
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i>H ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Ôn lại định nghĩa, tính chấtvề tính chất đờng trung tuyến, phân giác, trung trực
của tam giác. BTVN: 68, 69/31, 32 SGK.
<b>TiÕt 64:</b> Đ9. Tính chất ba đ ờng cao
của một tam giác
A.Mục tiªu:
+HS hiểu khái niệm đờng cao của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng cao,
nhận biết đợc đờng cao của tam giác vuông, tam giác tù.
+Luyện cách dùng êke để vẽ đờng cao tam giác.
+Qua vẽ hình nhận biết ba đờng cao của tam giác ln đi qua một điểm. Từ đó
cơng nhận định lý về tính chất đồng qui của ba đờng cao của tam giác và khái
+Biết tổng kết các loại đơng đồng qui xuất phát từ đỉnh đối diện với đáy của tam
giác cân.
B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:
-GV: Thc thng, com pa, ờke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi kháI
niệm đờng cao , các định lí, tính chất và bài tập.
-HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Ôn tập các loại đơng đồng qui của tam giác
đã học, tính chất dấu hiệu nhận biết tam giác cân về đờng trung trực, trung tuyến,
phân giác.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
ĐVĐ: Ta đã biết trong một tam giác ba
đờng trung tuyến gặp nhau tại một điểm,
ba đờng phân giác gặp nhau tại một
điểm, ba đờng trung trực gặp nhau tại
một điểm.
Hôm nay ta học tiếp một đờng chủ yếu
nữa của tam giác.
-GV vẽ tam giác ABC, yêu cầu HS vẽ 1
đờng cao đã học ở tiểu học.
-Giới thiệu: Đoạn vng góc kẻ từ một
đỉnh đến đờng thẳng chứa cạnh đối diện
gọi là đờng cao của tam giác đó.
-GV kéo dài AI về 2 phía, nói: “đơi khi
ta cũng nói đờng thẳng AH là đờng cao
của tam giác ABC”.
-Hỏi: Theo em một tam giác có mấy
ờng cao? Tại sao? Sau đây ta xem ba
đ-ờng cao của tam giác có tính chất gì.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng vẽ 3 đờng cao
của tam giác nhọn, tam giác vuông , tam
giác tù.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-Nghe GV đặt vấn đề.
-Một HS lên bảng vẽ đờng cao AH của
tam giác ABC.
-HS khác ghi bài, vẽ hình vào vở
A
B I C
AI là đờng cao của tam giác ABC.
Tam giác có 3 đỉnh nên có 3 đờng cao.
<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i>tính chất ba đ ờng cao của tam giác (8 ph)
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-GV vẽ tam giác ABC, tia
phân giác của góc A cắt
BC tại M. Giới thiệu đờng
phân giác của tam giác.
-Hỏi: +Một tam giác có
mấy đờng phân giác?
+Qua BT trên đờng phân
giác xuất phát từ đỉnh của
tam giác cân đồng thời là
đờng gì?
<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-VÏ h×nh theo GV
A K
L
H
B I M
C
-Tr¶ lêi:
+Một tam giác có 3 đờng
phân giỏc.
+ng trung tuyn.
<b>Ghi bảng</b>
?1
a)Đoạn thẳng AM là đờng
phân giác của ABC. Mỗi
tam giác có 3 đờng phân
giác.
b)TÝnh chÊt : SGK
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i>Tính chất ba đ ờng phõn giỏc ca tam giỏc ( 15
ph).
-Yêu cầu làm ?1.
-GV cùng làm với HS
-Hỏi: Em có nhận xét gì
vỊ ba nÕp gÊp nµy?
-Điều đó thể hiện t/c ba
đ-ờng phân giác của
-Yêu cầu đọc định lý
trang 72 SGK.
-GV vẽ hình yêu cầu HS
làm ?2
-Yờu cầu hoạt động nhóm
chứng minh định lý.
-Yêu cầu 1 đại diện nhóm
trình bày cách chứng
-TiÕn hµnh lµm ?1 cïng
GV
-Nhận xét thấy ba nếp
gấp gặp nhau tại 1 điểm.
-1 HS đọc to định lý
-Tiến hành ghi GT, KL
của định lý.
-Hoạt động nhóm làm
chứng minh ĐL
-1 đại diện nhóm trình bày
2.TÝnh chÊt ba đ ờng phân
giác:
a)?1:
b)Định lý: SGK
A
K
L E
F
I
B C
H
ABC;
minh.
-Yêu cầu phát biểu lại
định lý .
chøng minh miÖng nh
trang 72.
-2 HS phát biểu lại định
lý.
IH BC; IL AB
KL AI là tia phân giác Â
TH = IK = IL
<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i>luyện tập, củng cố (10 ph).
-Yờu cu HS lm BT 36/72 SGK.
-Yêu cầu HS lµm BT 36/72 SGK
<i><b>V.Hoạt động 5:</b></i>H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý về tính chất nhận xét trong bài.
-Ơn lại định nghĩa, tính chất các đờng đồng qui trong tam giác, phân biệt bốn
loại đờng.