Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.46 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 20 :</b>
Ngày soạn:
<i> Thø hai, ngµy tháng năm 20</i>
TiÕt 1:
Chµo cê:
TiÕt 2:
<b> Nhóm trình độ 2</b> <b> Nhóm trình độ 1</b>
<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Tp c (Tit 1)
<b>Ơng mánh thaộng thần gioự</b>
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời
nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Con người chiến thắng Thần
Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên-nhờ
* KNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa ; Ra
quyết định :ứng phó giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị :
-GV: Tranh. Bảng ghi sẵn các từ, các
câu cần luyện ngắt giọng.
-HS: SGK
Đạo đức
<b>LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY</b>
<b>GIÁO, CÔ GIÁO (TIẾT 2)</b>
I Mục tiêu:
-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo,
cơ giáo.
-Thực hiện, lễ phép với thầy giáo, cô
giáo.
*Hiểu được thế nào là lễ phép với
thầy giáo, cô giáo.
-Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép
*KNS: Giao tiếp, ứng xử lễ phép với
thầy giáo, cơ giáo.
II . Chuẩn bị :Tranh ảnh
TG HĐ Hát vui Hát vui
3 KTBC <sub>Thử Trung thu</sub>
-Goùi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Thư
Trung thu vµ trả lời câu hỏi.
-Nhaọn xeựt.
<i>L phộp, võng li thy giỏo, cơ giáo</i>
-Em có thái độ như thế nào đối với
thầy giáo, cơ giáo?
-Em thể hiện thái độ đó như thế
nào?
Nhận xét
8’ 1 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Luyện đọc </sub>
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu tồn bài một lượt, sau đó
b) Luyện phát âm
-u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
đọc bài. Ví dụ:
-Tìm các từ khó có âm đầu l/n,… trong
bài.
-Tìm các từ có thanh hỏi, thanh ngã.
-Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên
bảng.
-Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này
(Tập trung vào những HS mắc lỗi phát
Giới thiệu : Tiết này các em tiếp tục
học bài: lễ phép, vâng lời thầy giáo,
cô giáo (T2)
Hoạt động 1: Làm BT
PP: vấn đáp, trực quan, thực hành,
thảo luận
-Em hãy kể về 1 bạn đã biết vâng
lời, lễ phép với thầy cô giáo
-Yêu cầu HS quan sát lắng nghe và
-Gv kể 1-2 tấm gương của bạn trong
lớp, trong trường
+Biết chào hỏi thầy giáo, cơ giáo đến
âm).
-u cầu HS đọc từng câu. Nghe và
chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
-Hỏi: Để đọc bài tập đọc này, chúng ta
phải sử dụng mấy giọng đọc khác nhau?
Là giọng của những ai?
-Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn? Các
đoạn được phân chia ntn ?
-Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
-Hỏi: Đồng bằng, hồnh hành có nghĩa
là gì?
-Đây là đoạn văn giới thiệu câu chuyện,
để đọc tốt đoạn văn này các em cần đọc
với giọng kể thong thả, chậm rãi.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
-Trong đoạn văn có lời nói của ai?
-Ôâng Mạnh tỏ thái độ gì khi nói với
Thần Gió?
-Vậy khi đọc chúng ta cũng phải thể
hiện được thái độ giận giữ ấy. (GV đọc
mẫu và yêu cầu HS luyện đọc câu nói
của ơng Mạnh)
-u cầu HS đọc lại đoạn 2.
-Gọi 1 HS đọc đoạn 3.
-Để đọc tốt đoạn này các con cần phải
chú ý ngắt giọng câu văn 2, 4 cho đúng.
Giọng đọc trong đoạn này thể hiện sự
quyết tâm chống trả Thần Gió của ơng
Mạnh.
-u cầu HS đọc lại đoạn 3. Nghe và
chỉnh sửa lỗi cho HS.
-GV đọc mẫu đoạn 4.
-Giảng: Trong đoạn văn này có lời đối
thoại giữa Thần Gió và ơng Mạnh. Khi
đọc lời của Thần Gió, các emcần thể
hiện được sự hống hách, ra oai (GV đọc
-Gọi 1 HS đọc đoạn cuối bài.
-Hỏi: Đoạn văn là lời của ai?
-Giảng: Đoạn văn này kể về sự hồ
thăm trường
+n bánh kẹo, xả rác đầy sân
+Nhận quà của thầy giáo, cô giáo
bằng 1 tay
* Bạn nào trong câu chuyện đã lễ
phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
* Chốt : cần lễ phép, vâng lời thầy
giáo, cô giáo, thể hiện qua những
việc như : biết chào hỏi,nhận 1 vật
gi`từ thầy cô bằng 2 tay, vâng lời
thầy cơ dạy dỗ
thuận giữa Thần Gió và ông Mạnh nên
các con chú ý đọc với giọng kể chậm
rãi, nhẹ nhàng.
-Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng câu
văn cuối bài.
-Gọi HS đọc lại đoạn 5.
-u cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận
xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
5’ 3 <sub>c) Luyện đọc đoạn</sub>
-Hỏi: Để đọc bài tập đọc này, chúng ta
phải sử dụng mấy giọng đọc khác nhau?
Là giọng của những ai?
-Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn? Các
đoạn được phân chia ntn ?
-Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
-Hỏi: Đồng bằng, hồnh hành có nghĩa
là gì?
-Đây là đoạn văn giới thiệu câu chuyện,
để đọc tốt đoạn văn này các em cần đọc
với giọng kể thong thả, chậm rãi.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
-Trong đoạn văn có lời nói của ai?
-Ơâng Mạnh tỏ thái độ gì khi nói với
Thần Gió?
-Vậy khi đọc chúng ta cũng phải thể
hiện được thái độ giận giữ ấy. (GV đọc
mẫu và yêu cầu HS luyện đọc câu nói
của ơng Mạnh)
-u cầu HS đọc lại đoạn 2.
-Gọi 1 HS đọc đoạn 3.
-Để đọc tốt đoạn này các con cần phải
chú ý ngắt giọng câu văn 2, 4 cho đúng.
Giọng đọc trong đoạn này thể hiện sự
quyết tâm chống trả Thần Gió của ơng
Mạnh.
-u cầu HS đọc lại đoạn 3. Nghe và
chỉnh sửa lỗi cho HS.
-GV đọc mẫu đoạn 4.
-Giảng: Trong đoạn văn này có lời đối
thoại giữa Thần Gió và ơng Mạnh. Khi
Hoạt động 2 : BT4
PP đàm thoại, trực quan
-GV Một hơm cơ gáo vắng vì bệnh,
-Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ
phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo?
Nhận xét
GVKL:Khi bạn chưa lễ phép,
vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên
nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn
không nên có thái độ như thế.
+Hãy kể những việc làm thể hiện sự
lễ phép và vâng lời thầy giáo ,cơ
giáo.
đọc lời của Thần Gió, các emcần thể
hiện được sự hống hách, ra oai (GV đọc
mẫu), khi đọc lời của ông Mạnh cần thể
hiện sự kiên quyết, không khoan nhượng
(GV đọc mẫu).
-Gọi 1 HS đọc đoạn cuối bài.
-Hỏi: Đoạn văn là lời của ai?
-Giảng: Đoạn văn này kể về sự hoà
thuận giữa Thần Gió và ơng Mạnh nên
-Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng câu
văn cuối bài.
-Gọi HS đọc lại đoạn 5.
-u cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận
xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
6’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Thi đua đọc</sub>
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.
-Nhận xét.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
-Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 3, 4.
Củng cố :
Vui hát chủ đề : Lễ phép vâng lời
Hướng dẫn đọc cõu th cui bi.
2 <b>Dặn </b>
<b>dò:</b>
Về học bài.
Làm lại các bài tập
Chuẩn bị bài sau.
TiÕt 3:
Nhóm trình độ 2 <b> Nhóm trình độ 1</b>
<b>Mụn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
Tp c (Tit 2)
<b>ễng maựnh thaộng thaàn gioự</b>
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời
nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Con người chiến thắng Thần
Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên-nhờ
vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng
biết sống thân ái, hoà thuận với thiên
nhiên (trả lời được CH 1, 2, 3, 4).
*HS khá, giỏi trả lời được CH 5.
* KNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa ; Ra
Tốn
<b>PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 </b>
<b> (TR. 108)</b>
I/ Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng ( khơng nhớ)
trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm
dạng 14 + 3.
<b>C. Các HĐ</b>
quyt nh :ng phó giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị :
-GV: Tranh. Bảng ghi sẵn các từ, các
câu cần luyện ngắt giọng.
-HS: SGK
II /Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Bảng gài, que tớnh.
2. Hoùc sinh : Que tớnh, SGK.
TG HĐ Hát vui H¸t vui
3’ KTB Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1. <sub>KTBC : Hai mửụi – Hai chuùc </sub>
-Soỏ 13 gồm? chúc? ủụn vũ.
-Soỏ 17 gồm? chúc? ủụn vũ.
-Soỏ 10 gồm? chúc? ủụn vũ.
-Soỏ 20 gồm? chúc? ủụn vũ.
-ẹeỏm caực soỏ tửứ 10 ủeỏn 20.
-Viết các số: 11, 12, 17, 18, 19, 20.
+ GV nhận xét.
6’ 1
Hoạt động 1: Tìm hiểu bàiø Giới thiệu: Học bài phép cộng dạng
14 + 3.
Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm
tính cộng dạng 14 + 3.
-Lấy 14 que tính (lấy bó 1 chục và 4
que rời).
-Lấy thêm 3 que nữa.
Hoạt động 2: Hình thành phép cộng
14 + 3.
-Các em cùng với cơ lấy bó 1 chục
que tính để bên trái, 4 que rời để ở
hàng bên phải.
-Có 1 chục que, viết 1 ở cột chục, 4
que rời viết 4 ở cột đơn vị.
-Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới cột
đơn vị.
14
3
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?
-Gộp 4 que rời với 3 que rời được 7
que rời. Có bó 1 chục que tính và 7
que rời là 17 que tính.
-Có phép cộng: 14 + 3 = 17.
Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện
phép tính.
-Viết phép tính từ trên xuống dưới.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2, 3.
-Thần Gió đã làm gì khiến ơng Mạnh
nổi giận?
-Sau khi xô ngã ông Mạnh, Thần Gió
làm gì?
-Ngạo nghễ có nghóa là gì?
-Kể việc làm của ông Mạnh chống lại
Thần Gió. (Cho nhiều HS kể)
-Em hiểu ngôi nhà vững chãi là ngôi
nhà như thế nào?
Cả 3 lần ơng Mạnh dựng nhà thì cả ba
lần Thần Gió đều quật đổ ngơi nhà của
ơng nên ơng mới quyết định dựng một
ngôi nhà thật vững chãi. Liệu lần này
Thần Gió có quật đổ nhà của ơng Mạnh
được khơng? Chúng ta cùng học tiếp
phần còn lại của bài để biết được điều
này.
-Gọi HS đọc phần cịn lại của bài.
-Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải
bó tay?
-Thần Gió có thái độ thế nào khi quay
trở lại gặp ông Mạnh?
-¡n năn có nghóa là gì?
-ƠngMạnh đã làm gì để Thần Gió trở
thành bạn của mình?
-Vì sao ông Mạnh có thể chiến thắng
Thần Gió?
-Ơng Mạnh tượng trưng cho ai? Thần
Gió tượng trưng cho ai?
*-Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3
cho thẳng với số 4.
+ Viết dạng cộng bên trái ở giữa hai
cột.
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Nhắc lại cách đặt tính.
Viết phép tính vào bảng con.
4’ 3 <sub>Hoạt động 4: Luyện tập.</sub>
Bài 1: Đã đặt sẵn phép tính, nhiệm
vụ của các em là thực hiện phép tính
sao cho đúng.
14 15 13 12 17 15
+ + + + + +
2 3 5 7 2 1
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT.
- HS tự suy nghĩ làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét.
Bài 2: Tính:
13 + 6 = 12 + 1 =
12 + 2 = 1 6 + 2 =
10 + 5 = 15 + 0 =
- HS tự suy nghĩ làm bài ; sau đó trao
đổi với bạn cùng bàn, thống nhất kết
quả.
- Gọi lần lượt từng HS lên trình bày.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợpvào ơ trống
( theo mẫu).
Muốn điền được số chính xác ta phải
14 1 215 3 4 5
Nhận xét.
6’ 4 <sub></sub><sub> </sub><sub> </sub><sub>Hoạt động 2</sub><sub>: Luyện đọc lại bài</sub>
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
-Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho điểm
sau mỗi lần đọc. Chấm điểm và tuyên
dương các nhóm đọc tốt.
4’ 5
6’ 6 <sub>Củng cố:</sub>
Trò chơi: Tính nhanh.
Hai đội cử đại diện lên gắn số thích
hợp vào chỗ trống.
<b> +<sub> 2 </sub>+</b><sub> 2 </sub><b>+</b><sub> 1 </sub><b>+</b><sub> 3</sub>
- Nhaọn xeựt.
2 <b>Dặn </b>
<b>dò</b> Về học bài chuẩn bị bài sau.Hệ thóng nội dung bài học.
TiÕt 4:
<b> Nhóm trình độ 2</b> <b> Nhúm trỡnh 1</b>
<b>Môn.</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Toán
<b>Baỷng nhaõn 3 ( TR. 97)</b>
I. Muùc tieâu:
- Lập được bảng nhân 3.
- Nhớ được bảng nhân 3.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân
(trong bảng nhân 3).
- Biết đếm thêm 3.
*HS laøm Bài 1, bài 2, bài 3
II. Chuẩn bị
-GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 3
chấm trịn hoặc 3 hình tam giác, 3 hình
vng. Kẻ sẵn nội dung bài tập 3 lên
bảng.
-HS: Vở.
Học vần (Tiết 1)
BÀI 81 : ACH
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ach, cuốn sách; từ và
đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:
Giữ gìn sách vở..
II . Chuẩn bị :
- GV: tranh minh họa từ khóa, câu
ứng dụng , luyện nói
- HS :sgk , DDHT
TG H§ H¸t vui H¸t vui
2’ KTBC <sub>Luyện tập.</sub>
-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
.Tính:
-2 cm x 8 = ; 2 kg x 6 =
-2 cm x 5 = ; 2 kg x 3 =
<i>Vần iêc – ươc</i>
- 3 em đọc bài vần iêc – ươc (sgk)
-Viết bảng con : cái lược , công việc
Nhận xét .
4’ 1 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng nhân</sub>
3.
-Gắn 1 tấm bìa có 3 chấm tròn lên bảng
và hỏi: Có mấy chấm tròn?
-Ba chấm trịn được lấy mấy lần?
-Ba được lấy mấy lần?
-3 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân: 3x1=3 (ghi lên bảng phép nhân
này)
-Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: Có
2 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm trịn, vậy
3 chấm trịn được lấy mấy lần?
-Vậy 3 được lấy mấy lần?
-Hãy lập phép tính tương ứng với 3 được
Hoạt động 1 : Nhận diện vần ach
-GV viết bảng : ach. Đọc trơn . Phân
tích vần ach .
-Yêu cầu hs đánh vần
-Thêm âm s vào trước vần ach , dấu
sắc trên âm a tạo thành tiếng gì ?
-GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn
– phân tích tiếng sách .
- Gv cho hs quan sát quyển sách
- Đây là gì ?
Gv hướng dẫn viết: ach , sách
Gv viết mẫu - nêu quy trình
5’ 2
lấy 2 lần.
-3 nhân với 2 bằng mấy?
-Viết lên bảng phép nhân: 3 x 2 = 6 và
yêu cầu HS đọc phép nhân này.
-Hướng dẫn HS lập phép tính cịn lại
tương tự như trên. Sau mỗi lần lập được
phép tính mới GV ghi phép tính đó lên
-Chỉ bảng và nói: Đây là bảng nhân 3.
Các phép tính trong bảng đều có 1 thừa
số là 3, thừa số còn lại lần lượt là các số
1, 2, 3, . . ., 10.
-Yêu cầu HS đọc bảng nhân 3 vừa lập
được, sau đó cho HS thời gian để tự học
thuộc bảng nhân 3 này.
-Xoá dần bảng con cho HS đọc thuộc
lòng.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
<i> (Nghỉ giữa tiết) </i>
6’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.</sub>
Bài 1/97:
-Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
3x3= 3x8= 3x1=
3x5= 3x4= 3x10=
3x9= 3x2= 3x6=
3x7=
-Sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2:Gọi 1 HS đọc đề bài
-Hỏi: Một nhóm có mấy HS?
-Có tất cả mấy nhóm?
-Để biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm
phép tính gì?
-u cầu HS viết tóm tắt và trình bày
bài giải vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm
bài.
Nhaän xét.
-Bài 3:
-Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
-Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?
-Tiếp sau đó là 3 số nào?
-3 cộng thêm mấy thì bằng 6?
Hoạt động 2 : Đọc từ ngữ ứng dụng .
GV viết bảng – đọc mẫu
viên gạch kênh rạch
<i> sạch sẽ cây bạch đàn</i>
GV cho xem tranh kênh rạch , cây
bạch đàn
Nhận xét
-Tiếp sau số 6 là số nào?
-6 cộng thêm mấy thì bằng 9?
-Giảng: Trong dãy số này, mỗi số đều
bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm
3.
-Yêu cầu tự làm bài tiếp, sau đó chữa
bài rồi cho HS đọc xuôi, đọc ngược dãy
số va tỡm c.
3 <b>Dặn </b>
<b>dò</b> Hệ thống lại nội dung bài học.Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau.
TiÕt 5:
Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Mụn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
o c
<b>Tra laựi cua ri (TT)</b>
I. Muực tieừu
- Biết : Khi nhặt được của rơi can tìm
cách trả lại của rơi cho người mất.
- Biết : Trả lại của rơi cho người mất là
người thật thà, được mọi người quý
trọng.
- Quý trọng những người thật thà, không
tham của rơi.
* KNS : Rèn kỹ năng xác định bản
thân ; giải quyết vấn đề trong tình huống
nhặt được của rơi.
II. Chuẩn bị
-GV: SGK. Trị chơi. Phần thưởng.
- HS: SGK. Vở bài tập.
Học vần (Tiết 2)
BÀI 81 : ACH
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ach, cuốn sách; từ và
đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:
Giữ gìn sách vở..
II . Chuẩn bị :
- GV: tranh minh họa từ khóa, câu
ứng dụng , luyện nói
- HS :sgk , DDHT
TG HĐ Hát vui Hát vui
3 KTB <sub>Traỷ laùi cuỷa rơi”</sub>
+ Gäi HS tr¶ lêi
-Nhặt được của rơi cần làm gì?
-Trả lại của rơi thể hiện đức tính gì?
GV nhận xét.
Yêu cầu cả lớp đọc lại vần vừa học ở
tiết 1.
6’ 1 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> HS biết ứng xử phù hợp</sub>
trong tình huống nhặt được của rơi.
<b></b> <i>Phương pháp:</i> Kể chuyện, thảo luận,
đàm
thoại.
ĐDDH: Phiếu thảo luận, câu chuyện
kể.
-GV đọc (kể) câu chuyện.
Hoạt động 1 : luyện đọc
-GV cho hs đọc HS đọc SGK trang
bên trái
-GV cho HS quan saùt tranh: tranh vẽ
gì?
-Bạn nào đọc được câu ứng dụng?
-Câu ứng dụng :
-Phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
<b>PHIẾU THẢO LUẬN</b>
1) Nội dung câu chuyện là gì?
2) Qua câu chuyện, em thấy ai đáng
khen? Vì sao?
3) Nếu em là bạn HS trong truyện, em có
làm như bạn không? Vì sao?
- GV tổng kết lại các ý kiến trả lời của
các nhóm HS.
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách , áo cũng bẩn ngay.
Nhận xét
+ Nêu tiếng có vần mới học?
- GV cho hs luyện đọc cả bài
7’ 2 <sub>Hoạt động 2 : luyện viết </sub>
-GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi,
cách để vở
-GV nêu nội dung viết :ach , cuốn
sách .GV yêu cầu hs viết từng dòng
theo lệnh tiếng gõ thước
-Gv viết mẫu - nêu quy trình
Nhận xeùt
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
4’ 3 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 2: </sub></i><sub>Giúp HS thực hành ứng xử</sub>
phù hợp trong tình huống nhặt được của
<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.
- Yêu cầu: Mỗi HS hãy kể lại một câu
chuyện mà em sưu tầm được hoặc của
chính bản thân em về trả lại của rơi.
- GV nhận xét, đưara ý kiến đúng cần
giải đáp.
- Khen những HS có hành vi trả lại của
rơi.
- Khuyến khích HS noi gương, học tập
theo các gương trả lại của rơi.
8’ 4 <sub>Hoạt động 3 : Luyện nói </sub>
-GV treo Tranh : tranh vẽ gì?
+ GV giới thiệu chủ đề: giữ gìn sách
vở
GV cho hs quan sát một số tranh
được giữ gìn sạch đẹp của các bạn
trong lớp
HS quan sát và thảo luận nhóm
lên giới thiệu trước lớp về quyển
+ Em làm gì để giữ gìn sách vở sạch
đẹp ?
6’ 5 <sub></sub><i><sub>Hoạt động 3:</sub></i><sub> Thi “Ứng xử nhanh”</sub>
<b></b> <i>Phương pháp:</i> Trò chơi, đàm thoại,
đóng vai.
ĐDDH: Tình huống. Phần thưởng.
- GV phổ biến luật thi:
+ Mỗi đội có 2 phút để chuẩn bị một tình
huống, sau đó lên điền lại cho cả lớp
xem. Sau khi xem xong, các đội ngồi
dưới có quyền giơ tín hiệu để bổ sung
bằng cách đóng lại tiểu phẩm, trong đó
đưa ra cách giải quyết của nhóm mình.
Ban giám khảo ( là GV và đại diện các
tổ) sẽ chấm điểm, xem đội nào trả lời
nhanh, đúng.
+ Đội nào có nhiều lần trả lời nhanh,
đúng thì đội đó thắng cuộc.
-Mỗi đội chuẩn bị tình huống.
-Đại diện từng tổ lên diễn, HS các nhóm
-Phỏt phn thng cho i thng cuc.
3 <b>Dặn </b>
<b>dò:</b>
Hệ thống néi dung bµi häc.
VỊ häc bµi
Xem tríc bµi sau.
<i> Thø ba, ngµy tháng năm 20 </i>
TiÕt 1:
Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Mụn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. §å dïng:</b>
<b>C. C¸c H§</b>
TËp viÕt
<b>Chữ hoa q</b>
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhỏ), q hương tươi đẹp (3 lần).
II. Chuẩn bị:
-GV: Chữ mẫu Q <i>.</i> Bảng phụ viết
chữ cỡ nhỏ.
-HS: Bảng, vở
Học vần (Tiết 1)
BÀI 82 : ICH – ÊCH
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và
đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng
em đi du lịch.
<b> II.Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo
khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng
việt
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng
TG HĐ Hát vui Hát vui
3 KTB <sub>: Kim tra v viết.</sub>
-Yêu cầu viết:P
-Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
-Viết : Phong cảnh hấp dẫn.
-GV nhận xét.
<i>vaàn ach</i>
-Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
-Học sinh viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh
rạch, cây bạch đàn
Nhận xét
6’ 1 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ</sub>
caùi hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét.
* Gắn mẫu chữ Q
-Chữ Q cao mấy li?
-Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ Q và miêu tả:
- Gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của
chữ O, nét 2 là nét cong dưới có 2
đầu uốn ra ngồi khơng đều nhau.
- Chiếc nón úp.
-GV viết bảng lớp.
Giới thiệu :
Hơm nay chúng ta học bài vần ich– êch
giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ich
*Nhận diện vần:
-Giáo viên viết bảng chữ ich
-Phân tích vần ich
-So sánh vần ich với ach
-Lấy và ghép vần ich ở bộ đồ dùng
*Phát âm và đánh vần
-Giáo viên đánh vần: i – chờ – ich
-Giáo viên đọc trơn ich
-Có vần ich, thêm âm l và dấu nặng được
tiếng gì?
-GV hướng dẫn cách viết:
-Nét 1: Đặt bút trên đường kẽ 6,
viết nét móc ngược trái. Dừng bút
trên đường kẽ 4.
-Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1,
lia bút xuống đường kẽ 2, viết nét
cong trên có 2 đầu uốn ra ngoài ,
dừng bút ở giữa đường kẽ 2 và
đường kẽ 3.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.
1.HS viết bảng con.
-GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
-Giáo viên ghi: lịch
-Phân tích tiếng vừa ghép
-Đánh vần : Lờ – ích – nặng – lịch
-Giáo viên đưa vật: Đây là cái gì ?
-Giáo viên ghi bảng: đọc lại từ
-Giáo viên chỉnh sai cho học sinh
*Hướng dẫn viết:
-Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết vần ich: đặt bút viết i, rê bút viết ch
Lịch: viết l, rê bút viết ich, dấu nặng dưới i
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Dạy vần êch
*Quy trình tương tự như vần ich
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng:
Vở kịch mũi hếch
Vui thích
chênh chếch
Tìm tiếng có mang vaàn
Đọc lại các tiếng, từ chứa vần
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
<i> Hát múa chuyển tiết 2</i>
4’ 3 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu</sub>
ứng dụng.
* Treo bảng phụ
-Giới thiệu câu:
-Quan sát và nhận xét:
+Nêu độ cao các chữ cái.
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-Các chữ viết cách nhau khoảng
chừng nào?
-GV viết mẫu chữ:
HS viết bảng con
* Viết: :
- GV nhận xét và uốn nắn.
4’ 4
10’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Viết vở</sub>
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yu kộm.
Chm, cha bi.
-GV nhaọn xeựt chung.
3 <b>Dặn </b>
<b>dò:</b>
Hệ thèng néi dung bµi häc.
VỊ häc bµi
Xem tríc bµi sau.
TiÕt 2:
<b>M«n: </b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Toán
<b>Luyeọn taọp ( TR. 98 )</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng nhân 3.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân
(trong bảng nhân 3).
* Bài 1, bài 3, bài 4
II. Chuẩn bị:
-GV: Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên
bảng.
-HS: Vở
Học vần (Tiết 2)
BÀI 82 : ICH – ÊCH
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch;
từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ich, êch, tờ lịch, con
ếch.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:
Chúng em đi du lịch.
<b> II.Chuaån bò:</b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách
giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ
dùng tiếng việt
Học sinh: Sách, bng con, b
dựng ting vit
TG HĐ Hát vui H¸t vui
3’ KTBC. <sub>-Gọi HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng</sub>
- Hỏi HS về kết quả của một phép
nhân bất kỡ trong bảng nhân 3
Nhaọn xeùt.
Yêu cầu HS cả lớp đọc lại vần
ở tiết 1.
5’ 1 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.</sub>
Bài 1:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Viết lên bảng:
x 3
-Hỏi: Chúng ta điền mấy vào ô trống?
Vì sao?
-Viết 9 vào ô trống trên bảng và yêu
cầu HS đọc phép tính sau khi đã điền
số. Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập, sau
đó gọi 1 HS đọc chữa bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc lại vần, tiếng, từ khố, từ ứng
dụng ở tiết 1
-Giáo viên đính tranh trong sách
giáo khoa
-Tranh vẽ gì ?
-Đọc câu ứng dụng dưới tranh
-Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới
học
-Học sinh đọc lại
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho
học sinh
9’ 2
9’ 3 <sub>Hoạt động 2: Luyện viết</sub>
-Giáo viên nêu nội dung bài viết
-Nhắc lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn
viết
+Viết vần ich
+Tờ lịch
+Viết vần êch
7’ 4
-Nhận xét.
Hoạt động 2: LuyƯn tËp
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
-Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở
bài tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-Nhận xét.
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
-Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở
bài tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-Nhận xét.
+Con ếch
Hoạt động 3: Lun nói
-Nêu tên chủ đề luyện nói
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo
khoa
+Tranh vẽ gì?
+Lớp mình ai đã được đi du lịch ?
+Khi đi du lịch em thường mang
+Con có thích đi du lịch ? Tại sao ?
+Kể tên các chuyến du lịch con đã
đi.
5’ 5 <sub>Củng cố:</sub>
-Đọc lại bài vừa học
-Tìm tiếng có vần vừa học trong 3
phút
-Giáo viên phát giấy học sinh viết
vào. Tổ nào ghi nhiều, nhanh, seừ
thaộng
-Nhaọn xeựt
2 D dò Nhân xét tiết học
Về nhµ häc vµ lµm bµi
TiÕt 3
Nhóm trình độ 2 Nhóm trỡnh 1
<b>Mụn :</b>
<b>Tên bài :</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Tự nhiên và xà hội
<b>An ton khi i các phương tiện</b>
<b>giao thơng</b>
I. Mục tiêu
- Nhận biết một số tình huống nguy
hiểm có thể xaûy ra khi đi các
phương tiện giao thông.
- Thực hiện đúng các quy định khi
đi các phương tiện giao thông.
II. Chuẩn bị
-GV: Tranh ảnh trong SGK trang 42,
43. Chuẩn bị một số tình huống cụ
thể xảy ra khi đi các phương tiện
giao thông ở địa phương mình.
- HS: SGK.
Tốn
<b>LUYỆN TẬP ( TR. 109)</b>
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng ( không
nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm
dạng 14 + 3.
* HS làm bài 1 ( cột 1,2,4).bài 2 ( cột
1,2,4), bài 3 ( cột 1,3).
II/
Chuẩn bị :
Giáo viên:Nội dung luyện tập.
Học sinh:SGK, v bi tp.
HĐ
KTBC
Hát vui
ng giao thụng.
-Có mấy loại đường giao thơng?
-Kể tên các phương tiện giao thông
đi trên từng loại đường giao thông?
+ Gäi HS tr¶ lêi
+ GV nhận xét.
- Học sinh thực hiện ở bảng con:
14 + 3 , 13 + 3
5’ 1 <sub></sub><i><b><sub>Hoạt động 1</sub></b><sub>:</sub></i><sub> Nhận biết một số tình</sub>
huống nguy hiểm có thể xảy ra khi
đi các phương tiện giao thông.
-Treo tranh trang 42.
-Chia nhóm (ứng với số tranh)
+Gợi ý thảo luận:
-Tranh vẽ gì?
-Điều gì có thể xảy ra?
-Đã có khi nào em có những hành
động như trong tình huống đó
khơng?
-Em sẽ khun các bạn trong tình
huống đó ntn?
<i><b>Kết luận</b></i>: Để đảm bảo an tồn, khi
ngồi sau xe đạp, xe máy phải bám
chắc người ngồi phía trước. Không
đi lại, nô đùa khi đi trên ô tô, tàu
hỏa, thuyền bè. Khơng bám ở cửa ra
Giới thiệu: Học bài luyện tập.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12 + 3 11 + 5 16 + 3
13 + 4 16 + 2 13 + 6
-Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- HS tự làm vào vở.
- lần lượt HS lên trình bày và nêu lại
cách đặt tính.
-Nhận xét.
5’ 2 <sub>Bài 2: Tính nhẩm.</sub>
15 + 1 = 10 + 2 = 13 + 5 =
18 + 1 = 12 + 0 = 15 + 3 =
-Nêu yêu cầu bài.
-Để tính nhẩm được bài 2 ta phải dựa
vào đâu?
Gọi lần lượt từng HS nêu kết quả
nhẩm.
- Nhaän xeùt.
5’ 3 <sub></sub> <i><b><sub>Hoạt động 2</sub></b><sub>: </sub></i><sub>Biết một số quy định</sub>
khi đi các phương tiện giao thông
-Treo ảnh trang 43.
-Hướng dẫn HS quan sát ảnh và đặt
câu hỏi.
-Bức ảnh 1: Hành khách đang làm
gì? Ở đâu? Họ đứng gần hay xa mép
đường?
-Bức ảnh thứ 2: Hành khách đang
làm gì? Họ lên xe ô tô khi nào?
-Bức ảnh thứ 3: Hành khách đang
làm gì? Theo bạn hành khách phải
ntn khi ở trên xe ô tô?
-Bức ảnh 4: Hành khách đang làm
gì? Họ xuống xe ở cửa bên phải hay
cửa bên trái của xe?
<i><b>Kết luận</b></i>: Khi đi xe buýt, chờ xe
ở bến và không đứng sát mép
Bài 3: Tính
10 + 1 + 3 = 11 + 2 + 3 =
16 + 1 + 2 = 12 + 3 + 4 =
10 + 1 + 3 = ?
-Nhaåm 10 + 1 bằng 11, 11 cộng 3 bằng
14.
-Viết 10 + 1 + 3 = 14.
+ Yêu cầu HS thảo luận 4 nhomù.
+ Đại diện 4 nhóm trình bày.
+ GV cùng HS nhận xét
đường. Đợi xe dừng hẳn mới lên xe.
Khơng đi lại, thị đầu, thò tay ra
ngoài trong khi xe đang chạy. Khi xe
dừng hẳn mới xuống và xuống ở
phía cửa phải của xe.
6’ 5 <sub></sub><i><b><sub>Hoạt động 3</sub></b><sub>:</sub></i><sub> Củng cố kiến thức</sub>
-HS vẽ một phương tiện giao thông.
-2 HS ngồi cạnh nhau cho nhau xem
tranh và nói với nhau về:
+ Tên phương tiện giao thông mà
mình vẽ.
+ Phương tiện đó đi trên loại đường
+ Những điều lưu ý khi cần đi
phương tiện giao thông đó.
- GV đánh giá.
Củng cố:
Trị chơi: Tiếp sức.
-Chia lớp thành 2 đội lên thi đua.
-Các phép tính và các số, các em hãy
lên chọn kết quả để có phép tính
đúng:
11 + 8 = , 13 + 5 =
14 + 5 = , 12 + 3 =
(19, 18, 19, 15).
Nhaọn xeựt.
3 Dặn
dò Hệ thống nội dung bài.Nhận xét tiết học.
Về học bài, chuẩn bị bµi sau
<i><b>Thø t, ngµy tháng năm 20</b></i>
Tiết 1:
Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Môn: </b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Tp c
<b>Mua xuaừn en</b>
I. Múc tiẽu:
<b>- </b>Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu; đọc rành mạch được bài văn.
- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa
xuân (trả lời được CH 1, 2; CH 3-mục a
hoặc b).
*HS khá, giỏi trả lời được đầy đủ CH 3.
II. Chuẩn bị:
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện
ngắt giọng.
-HS: SGK.
Toán
<b>PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 (TR. 110)</b>
I / Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ ( không nhớ)
trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng
17 -3 .
* HS laøm bài 1( a) , bài 2 ( cột 1,3),
bài 3( phần 1).
II/
Chuẩn bị :
Giáo viên:Bảng gaứi, que tớnh, baỷng
phuù.
Hoùc sinh:Que tớnh.
TG HĐ: Hát vui H¸t vui
5’ KTB <sub>“Ông Mạnh thắng Thần Gió”</sub>
-Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài ng
Mạnh thắng Thần Gió.
GV nhận xeùt.
8’ 1 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Luyện đọc</sub>
a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu lần 1, chú ý đọc với
giọng vui tươi, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả, gợi cảm.
b) Luyện phát âm
-u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
đọc bài. Ví dụ:
+ Tìm các từ có âm đầu l/n, r,… trong
bài.
+ Tìm các từ có thanh hỏi, thanh ngã,
có âm cuối n, ng,…
-Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên
bảng.
-Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ
này. (Tập trung vào những HS mắc lỗi
phát âm)
-Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và
chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
Giới thiệu: Học bài phép trừ dạng
17 – 3.
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ
dạng: 17 – 3.
-Học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 chục
và 7 que rời).
-Tách thành 2 nhóm.
-Lấy bớt đi 3 que rời.
-Số que tính cịn lại là bao nhiêu?
-Ta có phép trừ: 17 – 3 = …
*Hoạt động 2: Hướng dẫn tính và đặt
tính.
-Đầu tiên viết 17, rồi viết 3 thẳng cột
với 7.
-Viết dấu trừ ở giữa.
-Kẻ vạch ngang.
-Khi tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
-7 trừ 3 bằng 4, viết 4
4’ 2 <sub>c) Luyện đọc đoạn</sub>
-GV nêu giọng đọc chung của tồn
bài, sau đó nêu yêu cầu đọc đoạn và
hướng dẫn HS chia bài tập đọc thành 3
+ Đoạn 1: Hoa mận … thoảng qua.
+ Đoạn 2: Vườn cây … trầm ngâm.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
-GV giải nghĩa từ mận, nồng nàn.
-Hướng dẫn: Để thấy rõ vẻ đẹp của
các loài hoa được miêu tả trong đoạn
văn, khi đọc, chúng ta cần lưu ý nhấn
giọng các từ ngữ gợi tả như: ngày càng
thêm xanh, ngày càng rực rỡ, đâm
chồi, nảy lộc, nồng nàn, ngọt, thoảng
qua.
-Gọi HS đọc lại đoạn 1.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
-Gọi HS đọc chú giải từ: khướu, đỏm
dáng, trầm ngâm.
-Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng câu
văn đầu tiên của đoạn.
Dựa vào cách đọc đoạn 1, hãy cho
biết, để đọc tốt đoạn văn này, chúng ta
cần nhấn giọng ở các từ ngữ nào?
-Hỏi HS vừa đọc bài: Em đã ngắt
giọng ở câu cuối bài ntn?
-Tổ chức cho HS luyện ngắt giọng câu
văn trên.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 3.
-Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp nhau. Mỗi
HS đọc một đoạn của bài. Đọc từ đầu
cho đến hết.
-Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm
có 3 HS và u cầu luyện đọc trong
nhóm.
-Hạ 1, vieát 1
-Vậy 17 trừ 3 bằng 14.
*Hoạt động 3: Luyện tập.
-Học sinh làm bài.
Bài 1: Nêu yêu cầu.
Tính:
a/ 13 17 14 16 19
- Lần lượt 5 HS lên trình bày ở bảng
lớp.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 2: Tính.
12 – 1 = 14 – 1 =
17 – 5 = 19 – 8 =
14 – 0 = 18 – 0 =
- HS tự làm bài, trao đổi với bạn cùng
bàn thống nhất kết quả.
- Lần lượt 6 HS lên trình bày ở bảng
lớp.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
( theo mẫu).
1 2 3 4 5
6’ 4 <sub>d) Thi đọc</sub>
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
-Nhận xét.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
16 15
- GV cùng HS thực hiện bài mẫu.
- HS chia thành 4 nhóm, thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Gv cùng HS nhận xét.
6’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</sub>
-GV đọc mẫu lại bài lần 2. Củng cố:
-Trị chơi: Tìm nhà cho thỏ.
Có 4 ngơi nhà và 6 chú thỏ, mỗi chú
thỏ sẽ mang 1 số là kết quả của các
phép trừ. Khi hô trời mưa, các em phải
nhanh tay tìm nhà cho thỏ của mình.
16 – 4 = 18 – 6 =
15 – 3 = 19 – 5 =
-Hỏi: Dấu hiệu nào báo hiệu mùa
xuân đến?
-Em còn biết dấu hiệu nào báo hiệu
-Hãy kể lại những thay đổi của bầu
trời và mọi vật khi mùa xuân đến.
-Tìm những từ ngữ trong bài giúp em
cảm nhận được hương vị riêng của mỗi
loài hoa xuân?
-Vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim được
thể hiện qua các từ ngữ nào?
-Theo em, qua bài văn này, tác giả
muốn nói với chúng ta điều gì?
Củng cố:
-Trò chơi: Tìm nhà cho thỏ.
Có 4 ngơi nhà và 6 chú thỏ, mỗi chú
thỏ sẽ mang 1 số là kết quả của các
phép trừ. Khi hô trời mưa, các em phải
nhanh tay tìm nhà cho thỏ của mình.
16 – 4 = 18 – 6 =
15 – 3 = 19 5 =
4 6
2 Dặn
dò
Hệ thống lại nội dung bài, nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bµi sau.
TiÕt 2:
Nhóm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. §å dïng:</b>
To¸n
<b>Bảng nhân 4 (TR. 99)</b>
I. Mục tiêu:
- Lập được bảng nhân 4.
- Nhớ được bảng nhân 4.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân
(trong bảng nhân 4).
- Biết đếm thêm 4.
* Bài 1, bài 2, bài 3
Hoïc vần (Tiết 1)
- Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng
từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn
truyện theo tranh truyện kể : Anh
chàng ngc v con ngng vng.
<b>C. Các HĐ</b>
II. Chuẩn bị:
- GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 4
chấm tròn hoặc 4 hình tam giác, 4
hình vng, . . . Kẽ sẵn nội dung bài
tập 3 lên bảng.
-HS: SGK, b¶ng con
truyện theo tranh.
II/
Chuẩn bị:
Giáo viên:Bảng ơn trong sách giáo
Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con,
bộ dựng ting vit
TG HĐ Hát vui Hát vui
3 KTBC <sub>Luyện tập.</sub>
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
-Tính tổng và viết phép nhân tương
ứng với mỗi tổng sau:
4 + 4 + 4 + 4
5 + 5 + 5 + 5
Gọi HS khác lên bảng đọc thuộc lòng
bảng nhân 3.
- Nhận xét.
<i>vần ich – êch </i>
-Đọc bài ở sách
-Học sinh viết bảng con:
Vở kịch mũi hếch
Vui thích chênh chếch
-Nhận xét
6’ 1
Hoạt động 1: Hướng dẫn thành lập
bảng nhân 4
-Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm trịn lên
bảng và hỏi: Có mấy chấm trịn?
-Bốn chấm trịn được lấy mấy lần?
-Bốn được lấy mấy lần
-4 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân: 4x1=4 (ghi lên bảng phép nhân
này).
-Gắn tiếp 2 tấm bìa mỗi tấm có 4
chấm tròn. Vậy 4 chấm tròn được lấy
mấy lần?
Vậy 4 được lấy mấy lần?
-Hãy lập phép tính tương ứng với 4
được lấy 2 lần.
-4 nhân 2 bằng mấy?
-Viết lên bảng phép nhân: 4 x 2 = 8 và
yêu cầu HS đọc phép nhân này.
-Hướng dẫn HS lập các phép tính cịn
Hôm nay học ôn tập các vần
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
-GV đọc, HS chỉ.
Giáo viên sửa sai cho học sinh
7’ <b>2</b>
4’ 3
Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
-Đọc các âm ở cột dọc
-Đọc các âm ở dịng ngang
các số 1, 2, 3, . . ., 10.
-Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4 vừa lập
được, sau đó cho HS thời gian để tự
học thuộc lịng bảng nhân này.
-Xố dần bảng cho HS học thuộc lòng.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
bảng nhân.
5’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.</sub>
Bài 1:Tính nhẩm
4x2 = 4x1 = 4 x 8 =
4x4 = 4x3 = 4 x 9 =
4x6 = 4x 5 = 4 x 10 =
4 x 7 =
-Hoûi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
-u cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.
Baøi 2:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Hỏi: Có tất cả mấy chiếc ơ tơ?
-Mỗi chiếc ô tô có mấy bánh xe?
-Vậy để biết 5 chiếc ô tô có tất cả bao
nhiêu bánh xe ta làm thế nào?
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài
tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-Chữa bài.
Baøi 3:
-Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta làm
gì?
-Số đầu tiên trong dãy số này là số
nào?
-Tiếp sau số 4 là số nào?
-4 cộng thêm mấy thì bằng 8?
-Tiếp sau số 8 là số nào?
-8 cộng thêm mấy thì bằng 12?
-Hỏi: Trong dãy số này, mỗi số đứng
sau hơn số đứng trước nó mấy đơn vị?
-Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đó
chữa bài rồi cho HS đọc xi, đọc
ngược dãy số vừa tìm được.
6’ 5 <sub>Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng</sub>
-Đọc các từ ứng dụng có trong bài
-Những tiếng nào có vần vừa ơn ?
-Giáo viên ghi bảng và giải thích từ
-Giáo viên sửa lỗi phát âm
5’ 6
4’ 7 <sub>Hoạt động 4: Luyện viết</sub>
-Nêu tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn
viết
Thác nước
Ích lợi
- Giáo viên theo dõi sửa sai cho học
sinh
Nhận xét
Hát múa chuyển tiết 2
2 Dặn
dò
Hệ thóng bài dạy.
TiÕt 3:
<b>Nhóm trình độ 2</b> <b>Nhóm trình độ 1</b>
<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B.Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Chính tả (Nghe - viÕt)
<b>Gió</b>
I. Mục tiêu :
-Nghe viết chính xác bài CT; biết trình
bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b,
hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị
-GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài
tập 2.
-HS: Vở, bảng con.
Học vần (Tiết 2)
BÀI 83 : ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng
từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn
truyện theo tranh truyện kể : Anh
chàng ngốc và con ngỗng vàng.
* HS khá, giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn
truyện theo tranh.
II/
Chuẩn bị:
Giáo viên:Bảng ơn trong sách giáo
khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng
việt
Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con,
bộ đồ dùng ting vit
TG HĐ Hát vui Hát vui
3 KTB <sub>Thử Trung thu”</sub>
-Yêu cầu HS viết các từ sau: chiếc lá,
cái nón, lặng lẽ, khúc gỗ, cửa sổ,
-GV nhận xét.
- Yêu cầu HS cả lớp đọc lại vần vừa
học ở tiết 1.
6’ 1 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả</sub>
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-Gọi HS lần lượt đọc bài thơ.
-Bài thơ viết về ai?
-Hãy nêu những ý thích và hoạt động
của gió được nhắc đến trong bài thơ.
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ
có mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy
chữ?
-Vậy khi trình bày bài thơ chúng ta
phải chú ý những điều gì?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-Hãy tìm trong bài thơ:
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi;
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã.
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn
vần, từ ứng dụng
học sinh luyện đọc
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo
khoa
+ Tranh vẽ gì?
-Đọc câu ứng dụng dưới tranh
-Giáo viên sửa sai cho học sinh
6’ 2
5’ 3 <sub>Hoạt động 2: Luyện viết</sub>
-Giáo viên nêu nội dung viết
-Nêu lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn
viết:
-Giáo viên thu vở
Nhận xét
-Đọc lại các tiếng trên cho HS viết
vào bảng. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho
HS, nếu có.
d) Viết baøi
-GV đọc bài, đọc thong thả, mỗi câu
thơ đọc 3 lần.
e) Sốt lỗi
-GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các
chữ khó cho HS sốt lỗi.
g) Chấm bài
-Thu và chấm một số bài. Số bài còn
lại để chấm sau.
6’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</sub>
chính tả
Bài 1
-Gọi HS đọc đề bài, sau đó tổ chức cho
HS thi làm bài nhanh. 5 em làm xong
đầu tiên được tuyên dương
Hoạt động 3: Kể chuyện
-Hôm nay các con được nghe kể câu
chuyện có tên là gì ?
-Giáo viên treo từng tranh và kể
+Tranh 1: theo hướng cụ già chỉ, Ngốc
bắt được 1 con ngỗng có bộ lơng vàng
+Tranh 2: Những người rút chiếc lơng
ngỗng đều bị dính chặt vào con ngỗng
+Tranh 4: công chúa thấy chàng ngốc
đã cười nắc nẻ, chàng ngốc đã cưới
nàng làm vợ
-Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ 1
tranh
Ý nghĩ : Nhờ sống tốt bụng. Ngốc đã
gặp được điều tốt đẹp
Củng cố:
-Đọc lại tồn bài ở sách
-Trị chơi tìm tên gọi của đồ vật
- 4 em nêu đồ vật và viết tên đồ vật
lên bảng
-Em nào làm nhanh, đúng sẽ thắng
-Nhận xét
5’ 6 <sub>Bài 2</sub>
-Hướng dẫn HS chơi trị chơi đố vui:
2’ D D HÖ thèng néi dung bài, nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm, ngày th¸ng năm 20
Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Mụn :</b>
<b>Tên bài :</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Toán
<b>Luyeọn taọp ( TR. 100)</b>
- Thuộc bảng nhân 4.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có
hai dấu phép tính nhân và cộng trong
trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân
(trong bảng nhân 4).
*HS laøm Bài 1 (a), bài 2, bài 3
II. Chuẩn bị:
-GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2 lên
bảng.
-HS: SGK.
Học vần (Tiết 1)
BÀI 84: OP – AP
I/ Mục tiêu:
- Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa
sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa
sạp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:
Chuẩn bị :
Giáo viên: Tranh minh họa bài 84/ 4.
Học sinh: Sách vở, bảng, bộ đồ dùng.
HĐ
KTB Hát vui<sub>Baỷng nhaõn 4</sub>
-Gi HS lên bảng đọc thuộc lòng
bảng nhân 4. Hỏi HS về kết quả của
một phép nhân bất kì trong bảng.
-Nhận xét .
H¸t vui
KTBC : gọi HS đọc và viết lại vần đã
học.
- Nhận xét – chấm điểm
5’ 1 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.</sub>
-Bài 1:Tính nhẩm
a/ 4 x 4 = 4 x 9 = 4 x 6 =
4 x 5= 4 x 2 = 4 x10 =
4 x 8 = 4 x 7 = 4 x 1 =
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
Giới thiệu: Hôm nay học vân op – ap.
Hoạt động 1: Dạy vần op.
*Nhận diện vần:
-Giáo viên ghi: op.
-Vần op được tạo bởi các âm nào?
-So sánh op và ot.
-Tìm và ghép vần op ở bộ đồ dùng.
*Đánh vần:
-Đánh vần: o – pờ – op.
-Thêm h và dấu nặng được tiếng gì?
-Ghép tiếng họp.
-Đánh vần: hờ – op – nặng – họp.
-Tranh vẽ gì?
-Ghi bảng: họp nhóm.
-Đọc lại.
*Viết:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn
+ op: viết o rê bút viết p.
5’ 2 <sub>Hoạt động 2: Dạy vần ap. </sub>
Quy trình tương tự.
5’ 3 <sub>Bài 2: Tính ( theo mẫu).</sub>
Maãu: 4x3+ 8 = 12 + 8
<b> = 20</b>
a/ 4 x 8 + 10 =
b/ 4 x 9 +14 =
c/ 4 x 10 + 60 =
-Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả
của biểu thức trên.
-Nhận xét: Khi thực hiện tính giá trị
của một biểu thức có cả phép nhân
và phép cộng ta thực hiện phép nhân
trước rồi mới thực hiện phép cộng.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng .
6’ 4
Hoat động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Giáo viên treo tranh và đặt câu hỏi
gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện
đọc.
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
-Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
-Đọc toàn bài trên bảng lớp.
<i> * Hát múa chuyển sang tiết 2.</i>
6’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: HS giải bài tốn có</sub>
lời văn bằng một phép tính nhân.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
- 2 HS lên bảng thi đua.
- Gv cùng HS nhận xét.
3 Dặn
dò
Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.
Về học bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 2:
Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Môn:</b>
<b>Tên bài</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Luyện từ và câu
<b>T ng v thời tiết.đặt và trả lời</b>
<b>câu hỏ khi nào?</b>
<b> Dấu chấm ,dấu chấm than.</b>
I. Mục tieâu:
- Nhận biết được một số từ ngữ chỉ
thời tiết 4 mùa (BT1).
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc
nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm
từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2);
điền đúng dấu câu vào đoạn văn
(BT3).
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút
màu.
Học vần (Tiết 2)
BÀI 84: OP – AP
I/ Mục tiêu:
- Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa
sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa
sạp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:
Chóp núi , ngọn cây, tháp chng.
II /
Chuẩn bị :
-HS: SGK. V
TG HĐ Hát vui Hát vui
4’ 1 <sub>KTBC : </sub>
Từ ngữ về các mùa.
-Gäi HS ®ặt và trả lời câu hỏi: Khi
nào?
-Nhận xét.
KTBC :
u cầu cả lớp đọc lại vần ở tiết 1.
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
tập
Baøi 1
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Phát giấy và bút cho 2 nhóm HS.
-GV sửa đề bài thành: Nối tên mùa
với đặc điểm thích hợp.
-Gọi HS nhận xét và chữa bài.
Nhận xét, tuyên dương từng nhóm.
8’ 3 <sub>Hoạt động 1: Luyện đọc.</sub>
-Học sinh mở SGK/ 4.
-Giáo viên hướng dẫn đọc.
-Yêu cầu học sinh đọc từng phần.
-Nêu tiếng có vần vừa học.
-Treo tranh SGK/ 5.
-Tranh vẽ gì?
-Tranh vẽ cảnh mùa thu có hình ảnh
con nai vàng ngơ ngác.Lá thu … vàng
khô.
-Đọc mẫu.
-Nêu tiếng mang vần vừa học.
-Đọc tồn bài.
-Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giới thiệu nội dung viết.
-Nêu tư thế ngồi viết.
-Giáo viên viết mẫu từng dịng và
hướng dẫn viết.
+ op: viết o rê bút viết p.
+ ap: viết a rê bút viết p.
+ Tương tự cho: họp nhóm, múa sạp.
10’ 4
5’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: HS đặt câu hỏi với </sub>
cụm từ chỉ thời điểm: bao giờ, lúc
nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho:
khi nào?
Baøi 2
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-GV ghi lên bảng các cụm từ có thể
thay thế cho cụm từ khi nào: bao giờ,
lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.
-Hướng dẫn: 2 HS ngồi cạnh nhau
cùng trao đổi với nhau để làm bài.
Các con hãy lần lượt thay thế các từ
Hoạt động 3: Luyện nói.
-êu tên chủ đề luyện nói.
-Treo tranh SGK/ 5.
-Tranh vẽ gì?
-Trên hình vẽ em thấy đâu là chóp núi,
ngọn cây, tháp chuông?
-Nơi cao nhất của ngọn núi gọi là gì?
-Ngọn cây là nơi như thế nào so với
cây?
4’ 6
Mùa
xuân
Mùa
hạ
mà bài đưa ra vào vị trí của từ khi
nào trong từng câu văn, sau đó đọc
câu đã có từ được thay thế lên và
bàn bạc với nhau xem từ đó có thể
thay thế cụm từ khi nào hay không.
Các con cần chú ý, câu hỏi có từ khi
nào là câu hỏi về thời điểm (lúc) xảy
ra sự việc.
-Yêu cầu HS nêu kết quả làm bài. Ví
dụ: Cụm từ khi nào trong câu Khi
nào lớp bạn đi thăm viện bảo tàng?
Có thể thay thế bằng những cụm từ
nào? Hãy đọc to câu văn sau khi đã
thay thế từ.
+Nhận xét và cho điểm HS.
4’ 7 <sub>Bài 3</sub>
-Gọi 1 HS đọc u cầu.
-Treo bảng phụ và gọi HS lên bảng
làm.
Gọi HS nhận xét và chữa bài.
-Khi nào ta dùng dấu chấm?
-Dấu chấm cảm được dùng ở cuối
các câu văn nào?
-Kết luận cho HS hiểu về dấu chấm
và dấu chấm cảm.
Củng cố:
- u cầu cả lớp đọc lại tồn bi
Nhn xột, tuyờn dng.
2 Dặn
dò -HS chuẩn bị bài sau-NhËn xÐt tiÕt häc.
TiÕt 3:
Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Môn.</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Kể chuyện
<b>Ông maùnh thaộng than gió</b>
I. Mục tiêu :
<b> - </b>Biết xếp lại các tranh theo đúng trình
tự nội dung câu chuyện (BT1).
- Kể được từng đoạn câu chuyện theo
tranh đã sắp xếp đúng trình tự
*HS khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ
câu chuyện (BT2); đặt được tên khác
cho câu chuyện (BT3).
* KNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
Ra quyết định :ứng phó giải
quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị:
-GV: 4 tranh minh họa câu chuyện
Tốn
<b>LUYỆN TẬP (TR. 111)</b>
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ ( không
nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng
17 – 3.
* HS laøm bài 1, bài 2 ( cột 2,3,4), bài 3
(dòng 1).
II/
Chuẩn bị :
trong sgk (phóng to nếu có thể).
-HS: SGK. Hoùc sinh:SGK.
TG HĐ Hát vui Hát vui
5 1 <sub>KTBC : Chuyện bốn mùa.</sub>
-Gọi HS lên bảng, phân vai cho HS và
yêu cầu các con dựng lại câu chuyện
Chuyện bốn mùa
-Nhận xét.
KTBC : Phép trừ dạng 17 – 3.
-Học sinh làm bảng con.
13 14 18
<b> - </b><sub>2 </sub><b>-<sub> 3 </sub>-</b><sub> 6</sub>
-Nhận xét.
23’ 2 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện</sub>
a) Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo
đúng nội dung câu chuyện
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
-Treo tranh và cho HS quan sát tranh.
-Hỏi: Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Đây là nội dung thứ mấy của câu
chuyện?
-Hỏi: Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?
-Đây là nội dung thứ mấy của câu
chuyện?
-Quan sát 2 bức tranh còn lại và cho
biết bức tranh nào minh họa nội dung
thứ nhất của chuyện. Nội dung đó là
gì?
-Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3.
-Hãy sắp lại thứ tự cho các bức tranh
theo đúng nội dung câu chuyện.
b) Kể lại toàn bộ nội dung truyện
-GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Một
số nhóm có 4 em, một số nhóm có 3
em và giao nhiệm vụ cho các em tập
kể lại chuyện trong nhóm:
+ Các nhóm có 4 em kể chuyện theo
hình thức nối tiếp nhau. Mỗi em kể
một đoạn truyện tương ứng với nội
dung của mỗi bức tranh.
+ Các nhóm có 3 em kể theo hình thức
phân vai: người dẫn chuyện, ơng
Mạnh, Thần Gió.
-Tổ chức cho các nhóm thi kể.
-Nhận xét và tuyên dương các nhóm
kể tốt.
*Giới thiệu: Học bài luyện tập.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
-Nêu cách đặt tính.
- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi lần lượt từng HS lean trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài 2: Tính nhaåm:
15 – 4 = 17 – 2 = 15 – 3 =
19 – 8 = 16 – 2 = 15 - 2 =
- HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu Hs tự nhẩm, rồi trao đổi kết
quả với bạn.
- HS nêu kết quả.
- Gv cùng HS nhận xét.
Bài 3: Tính.
12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2=
15 – 3 – 1=
-Đây là dãy tính, phải thực hiện mấy
bước?
-Lấy số thứ nhất cộng (trừ) với số thứ
2, được bao nhiêu cộng (trừ) cho số
còn lại.
13 + 2 - 1 =
15 - 1 = 14
-HS thảo luận nhóm các phép tính còn
lại.
5’ 3 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Đặt tên khác cho câu</sub>
chuyện
-Yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa
ra các tên gọi mà mình chọn.
-Nhận xét các tên gọi mà HS đưa ra.
Nêu cho HS giải thích vì sao em lại đặt
tên đó cho câu chuyện?
Củng cố:
Trị chơi tiếp sức.
Trên bảng â có 1 số phép tính và số,
mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua đặt số cho
đúng với phép tính.
12 – 0 19 – 7
17 – 3 15 – 4
16 – 4 18 – 5
Nhaän xeựt.
3 Dặn
dò
Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
HS v hc bài và chuẩn bị bài sau
<i><b>Thứ sáu, ngày tháng năm 20</b></i>
TiÕt 1:
Nhóm trình 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Môn:</b>
<b>B. Đồ dùng</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Tập làm văn
<b>Taỷ ngaộn ve boỏn muứa</b>
I. Muùc tieâu:
-Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội
dung bài văn ngắn (BT1).
- Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn
ngắn (từ 3 đến 5 câu) về mùa hè (BT2).
II. Chuẩn bị:
-GV: Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên
bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp.
-HS: SGK. Vở bài tập.
Tự nhiên và xã hội
<b>AN TOAØN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC </b>
I/ Mục tiêu:
- Xác định được một số tình huống
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay
phải hoặc đi trên vỉa hè.
* Phân tích được tình huống nguy
hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy
định khi đi các loại phương tiện
*KN:Kĩ năng tư duy phê phán: Những
hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên
đường đi học.
Kĩ năng ra quyết định : nên và
khơng nên làm gì để đảm bảo an toàn
trên đường đi học.
II/
Chuẩn bị :
*Giáo viên: Các hình ở bài 20/ SGK ;
Đèn tín hiệu, hình vẽ các phương tiện
giao thụng.
*Hc sinh: SGK, v bi tp.
TG HĐ Hát vui H¸t vui
6’ 1 <sub>KTBC : Đáp lời chào, lời tự giới thiệu.</sub>
-Gọi HS đóng vai xử lý các tình huống
trong bài tập 2 sgk trang 12.
-Nhận xét.
KTBC : Cuộc sống xung quanh.
-Các em đang sống ở đâu?
13’ 2 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập</sub>
Bài 1
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
GV đọc đoạn văn lần 1.
-Gọi HS đọc lại đoạn văn.
-Bài văn miêu tả cảnh gì?
-Tìm những dấu hiệu cho con biết mùa
xuân -đến?
-Mùa xuân đến, cảnh vật thay đổi như
thế nào?
-Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng
cách nào?
-Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết được
một đoạn văn có từ 3 đến 5 câu nói về
Baøi 2
-Qua bài tập 1, các em đã được tìm
hiểu một đoạn văn miêu tả về mùa
xuân. Trong bài tập 2, các em sẽ được
luyện viết những điều mình biết về
mùa hè.
-GV hỏi để HS trả lời thành câu văn.
-Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong
năm?
-Mặt trời mùa hè như thế nào?
-Khi mùa hè đến cây trái trong vườn
như thế nào?
-Mùa hè thường có hoa gì? Hoa đó đẹp
nh thÕ nµo ?
-Emthường làm gì vào dịp nghỉ hè?
-Em có mong ước mùa hè đến khơng?
-Mùa hè em sẽ làm gì?
-Yêu cầu HS viết đoạn văn vào nháp.
-Gọi HS đọc và gọi HS nhận xét đoạn
văn của bạn.
-GV chữa bài cho từng HS. Chú ý
những lỗi về câu từ
Giới thiệu: An toàn trên đường đi học.
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
Phương pháp: thảo luận.
*Mục tiêu: Biết được 1 số tình huống
nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi
học.
*Cách tiến hành:
-Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
nhiệm vụ.
-Chia nhoùm: 2 em thành 1 nhóm thảo
luận các tình huống:
-Điều gì có thể xảy ra?
-Em có thể khun các bạn đó như thế
nào?
Bước 2: Kiểm tra kết quả.
-Gọi các nhóm lên trình bày.
*Để tai nạn khơng xảy ra, ta cần phải
chú ý điều gì khi đi đường?
Kết luận: Không được bám theo ô tô,
không đi lao ra đường … để phòng
tránh những tai nạn đáng tiếc xảy ra.
2’ 3 <sub>Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</sub>
Phương pháp: quan sát, đàm thoại.
*Mục tiêu: Học sinh biết quy định về
đường bộ.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.
-Cho học sinh quan sát tranh ở SGK/
43.
-Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
-Tranh 1: người đi bộ đi ở vị trí nào
trên đường?
-Tranh 2: người đi bộ đi ở vị trí nào?
-Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Cho học sinh trình bày.
Kết luận: Khi đi bộ trên đường
khơng có vỉa hè, cần phải đi sát mép
đường về bên tay phải của mình, cịn
đường có vỉa hè thì phải đi bên phải
9’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết được </sub>
một đoạn văn có từ 3 đến 5 câu nói về
mùa hè.
Baøi 2
-Qua bài tập 1, các em đã được tìm
hiểu một đoạn văn miêu tả về mùa
xuân. Trong bài tập 2, các em sẽ được
luyện viết những điều mình biết về
mùa hè.
-GV hỏi để HS trả lời thành câu văn.
-Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong
năm?
-Mặt trời mùa hè như thế nào?
-Khi mùa hè đến cây trái trong vườn
như thế nào?
-Mùa hè thường có hoa gì? Hoa đó đẹp
ntn?
-Emthường làm gì vào dịp nghỉ hè?
-Em có mong ước mùa hè đến khơng?
-Mùa hè em sẽ làm gì?
-Yêu cầu HS viết đoạn văn vào nháp.
-Gọi HS đọc và gọi HS nhận xét đoạn
văn của bạn.
-GV chữa bài cho từng HS. Chú ý
những lỗi về câu từ
*Cách tiến hành:
-Bước 1: Hướng dẫn chơi.
-Đèn đỏ: dừng lại.
-Đèn xanh: đượ phép đi.
-Đèn vàng: chuẩn bị.
-Đèn xanh thì học sinh cầm biển xanh
đưa lên.
-Đèn vàng cầm biển vàng.
-Đèn đỏ cầm biển đỏ.
-Ai vi phạm luật giao thông sẽ nhắc lại
các quy định đi bộ trên đường.
Bước 2: Thực hiện trò chơi.
-Khi đi bộ trên đường chúng ta cần chú
ý điều gì?
-Nhắc lại các quy định đi bộ trên
đường.
Kết luận: Để đảm bảo an toàn cho
mình và mọi người, các em cần đi bộ
đúng quy định.
3 DỈn
dị Dặn HS về chuẩn bị bài sau.Nhận xét đắnh giá tiết học.
Tiết 2:
Nhóm trình độ 2 Nhóm trình 1
<b>Môn.</b>
<b>Tên bài.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng.</b>
<b>C. Các HĐ:</b>
Chính tả (Nghe - viÕt)
<b>Mưa bóng mây</b>
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài CT; biết
trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ
và các dấu câu trong bài.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BTCT
phương ngữ do GV soạn.
II. Chuaån bị
-GV: Tranh vẽ minh họa bài thơ (nếu
có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả.
-HS: Vở, bảng con.
Học vần (Tiết 1)
BÀI 85: ĂP – ÂP
I / Mục tiêu :
- Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập;
từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề
Trong cặp sách của em.
II /
Chuẩn bị :
Giáo viên:Tranh vẽ SGK bài 85/ 6.
Học sinh:Bộ đồ dùng, bng con.
TG HĐ Hát vui Hát vui
6 1 <sub>KTBC : Gió</sub>
-Gọi HS lên bảng viết: hoa sen, cây
xoan, giọt sương, cây sung, cá diếc,
diệt ruồi.
-Nhận xét.
KTBC : vaàn op – ap.
-Học sinh đọc SGK từng phần theo
yêu cầu của giáo viên.
5’ 2 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả</sub>
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
-GV đọc bài thơ Mưa bóng mây.
-Cơn mưa bóng mây lạ ntn?
-Em bé và cơn mưa cùng làm gì?
-Cơn mưa bóng mây giống các bạn
nhỏ ở điểm nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy
câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
-Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào?
-Trong bài thơ những dấu câu nào
được sử dụng?
-Giữa các khổ thơ viết như thế nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và
các từ khó viết.
-Tìm trong bài các chữ có vần: ươi,
ươt, oang, ay?
-Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa
tìm được.
d) Viết chính tả
-GV đọc cho HS viết theo đúng u
cầu.
e) Sốt lỗi
-GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các
tiếng khó cho HS chữa.
g) Chấm bài
-Thu chấm 10 bài.
-Nhận xét bài viết.
Giới thiệu: Học vần ăp – âp.
Hoạt động 1: Dạy vần ăp.
Nhận diện vần :
-Giáo viên ghi: aêp.
-Vần ăp: được tạo từ các âm nào?
-So sánh vần ăp – ap.
-Ghép vần ăp.
Đánh vần :
-Đánh vần: ă – pờ – ăp.
-Vần ăp muốn có tiếng bắp thêm âm
và dấu gì?
-Đánh vần tiếng bắp.
-Tranh vẽ gì?
Ghi bảng: cải bắp.
Viết :
-Giáo viên viết ăp và nêu quy trình
viết.
-Tương tự viết bắp, cải bắp.
Hoạt động 2: Dạy vần âp. Quy trình
tương tự.
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học
sinh nêu từ cần luyện đọc.
-Giaùo viên ghi bảng:
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
-Đọc tồn bài ở bảng lớp.
Hát múa chuyển sang tieát 2.
7’ 3
4’ 4
3’ 5
2’ 6 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</sub>
chính tả
-Bài 2:
-GV đổi tên bài thành: Nối mỗi từ ở
cột A với mỗi từ thích hợp ở cột B.
-GV chuẩn bị sẵn nội dung bài tập 2
vào 4 tờ giấy to phát cho mỗi nhóm.
-Nhận xét, chữa bài cho từng nhóm.
-Tổng kết cuộc thi.
5’ 7
3’ 8
2’ DỈn
TiÕt 3:
Nhóm trình độ 2 Nhóm trình 1
<b>Môn.</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>
Toán
<b>Baỷng nhaõn 5 ( TR. 101)</b>
I. Mục tiêu:
- Lập được bảng nhân 5.
- Nhớ được bảng nhân 5.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân
(trong bảng nhân 5).
- Biết đếm thêm 5.
*Bài 1, bài 2, bài 3
II. Chuẩn bị
-GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 5
-HS: Vở
Học vần (Tiết 2)
BÀI 85: ĂP – ÂP
I / Mục tiêu :
- Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập;
từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề
Trong cặp sách của em.
II /
Chuẩn bị :
Giáo viên:Tranh vẽ SGK bài 85/ 6.
Hc sinh:B dựng, bng con.
TG HĐ Hát vui H¸t vui
6’ 1 <sub>KTBC : Luyện tập.</sub>
-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
-Tính tổng và viết phép nhân tương
3 + 3 + 3 + 3
5 + 5 + 5 + 5
-Nhận xét.
-Gọi HS khác lên bảng đọc thuộc lịng
bảng nhân 3.
KTBC : Yêu cầu HS đọc lại vần vừa
học ở tiết 1
5’ 2 <sub></sub><sub> Hoạt động 1: Hướng dẫn thành lập</sub>
bảng nhân 5
-Gắn 1 tấm bìa có 5 chấm trịn lên
bảng và hỏi: Có mấy chấm trịn?
-Năm chấm trịn được lấy mấy lần?
-Năm được lấy mấy lần
-5 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân: 5 x 1 = 5 (ghi lên bảng phép
nhân này).
-Gắn tiếp 2 tấm bìa mỗi tấm có 5
chấm trịn. Vậy 5 chấm tròn được lấy
mấy lần?
-Vậy 5 được lấy mấy lần?
-Hãy lập phép tính tương ứng với 5
được lấy 2 lần.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh mở SGK/ 6.
-Hướng dẫn học sinh đọc .
-Yêu cầu học sinh đọc từng phần.
-Nêu tiếng có vần vừa học.
-Giáo viên theo dõi chỉnh sửa sai.
-Treo tranh SGK/ 7.
-Tranh vẽ gì?
-Rút câu: Chuồn chuồn bay ….
-Đọc mẫu.
-Giáo viên theo dõi, chỉnh sửa sai.
Hoạt động 2:Luyện viết.
-Nêu yêu cầu luyện viết.
-Nêu tư thế ngồi viết.
5’ 3
-5 nhân 2 bằng mấy?
-Viết lên bảng phép nhân: 5 x 2 = 8 và
yêu cầu HS đọc phép nhân này.
-Hướng dẫn HS lập các phép tính cịn
lại tương tự như trên. Sau mỗi lần HS
lập được phép tính mới GV ghi phép
tính này lên bảng để có bảng nhân 5.
-Chỉ bảng và nói: Đây là bảng nhân 5.
các phép nhân trong bảng đều có một
thừa số là 5, thừa số còn lại lần lượt là
các số 1, 2, 3, . . ., 10.
-Yêu cầu HS đọc bảng nhân 5 vừa lập
được, sau đó cho HS thời gian để tự
học thuộc lịng bảng nhân này.
-Xố dần bảng cho HS học thuộc lịng.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng
bảng nhân.
-Giáo viên viết mẫu: ăp và nêu quy
trình viết.
-Tương tự viết mẫu: âp, cải bắp, cá
mập.
-Lưu ý học sinh nối nét, khoảng cách
giữa các chữ cho đều.
Hoạt động 3:Luyện nói.
Nêu tên bài luyện nói.
-Treo tranh SGK/ 7.
-Tranh vẽ gì?
-Trong cặp sách bạn có những đồ dùng
gì?
-Các đồ dùng đó dùng để làm gì?
-Nêu cách giữ gìn đồ dùng trong cặp.
-Các đồ dùng trong cặp giúp em điều
gì?
+Các em phải yêu quý các đồ dùng
trong cặp của mình vì chúng giúp các
em học tốt.
10’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.</sub>
Bài 1: Tính nhẩm.
5x3 = 5x2 = 5x10 =
5 x 5 = 5x4 = 5x 9 =
5x 7 = 5x6 = 5x8 =
5x1 =
-Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-u cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.
Baøi 2:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 HS
làm bài trên bảng.
Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài tập,
1 HS làm bài trên bảng lớp.
-Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
-Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm
gì?
-Số đầu tiên trong dãy số này là số
nào?
-Tiếp sau số 5 là số nào?
-5 cộng thêm mấy thì bằng 10?
-Tiếp sau số 10 là số nào?
-10 cộng thêm mấy thì bằng 15?
5’ 6 <sub>Củng cố:</sub>
-Hỏi: Trong dãy số này, mỗi số đứng
sau hơn số đứng trước nó mấy đơn vị?
-Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đó
chữa bài rồi cho HS đọc xuụi, c
ngc dóy s va tỡm c.
3 Dặn
dò
Nhn xét đánh giá tiết học.
Dặn về chuẩn bị bài sau