Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an lop ghep - tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.32 KB, 32 trang )

Tuần 20
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
Nhóm Trình độ: 4 Nhóm trình độ: 5
Tiết 1: Toán Tập đọc
Đ 96: phân số Đ39: Thái s trần
thủ độ
A. Mục tiêu Yêu cầu
Giúp hs:
- Bớc đầu nhận biết về phân số, về tử số và
mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
1- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc
phân biệt lời các nhân vật.
2- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong truyện
(thái s, câu đơng, kiệu, quân hiệu,). Hiểu ý
nghĩa truyện: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ
một ngời c xử gơng mẫu, nghiêm minh,
không vì tình riêng mà làm sai phép nớc.
B. chuẩn bị
Tranh minh hoạ bài đọc
C. Hoạt động dạy học
I/ Hoạt động chung:
Hát tập thể, KT sĩ số
II/ Hoạt động nhóm
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài tập 3.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1: Giới thiệu phân số.
YC hs quan sát hình tròn:


- Hình tròn đợc chia thành mấy phần bằng
nhau ?
- Có mấy phần đợc tô màu ?
Giảng: Chia hình tròn thành 6 phần bằng
nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu
năm phần sáu hình tròn.
- Năm phần sáu hình tròn viết là:
6
5
Viết 5, kẻ vạch ngang dới 5, viết 6 dới
vạch ngang và thẳng với 5.
- YC hs đọc và viết
6
5
.
- Ta gọi
6
5
là phân số.
- Phân số
6
5
có tử số là 5, có mẫu số là 6.
- Kiểm tra bài cũ:
HS đọc và trả lời các câu hỏi về phần hai của
vở kịch Ngời công dân số Một.
- Dạy bài mới:
.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu
của tiết học.
.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:

a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1:
+Khi có ngời muốn xin chức câu đơng,
Trần Thủ Độ đã làm gì?
-Cho HS đọc đoạn 2:
+Trớc việc làm của ngời quân hiệu, Trần
Thủ Độ xử lí ra sao?
34
- Khi viết phân số
6
5
thì mẫu số đợc viết ở
trên hay ở dới vạch ngang ?
- Mẫu số của phân số
6
5
cho em biết điều
gì ?
- Khi viết phân số
6
5
thì tử số đợc viết ở

đâu ? Tử số cho em biết điều gì ?
- GV đa ra lần lợt các hình tròn, hình
vuông, hình zích zắc.
+ Hình tròn: Đã tô màu bao nhiêu phần
hình tròn ? Hãy giải thích ?
+ Nêu tử số và mẫu số của phân số
2
1
?
+ Hình vuông: đã tô màu bao nhiêu phần
hình vuông ? Hãy giải thích ?
+ Nêu tử số và mẫu số của phân số
4
3
?
+ Hình zích zắc: Đã tô màu bao nhiêu
phần ? Hãy giải thích.
+ Nêu tử số và mẫu số của phân số
7
4
HĐ 2: Luyện tập.
Bài 1: Quan sát hình trong sgk.
Viết, đọc, nêu phần tô màu trong mỗi
hình.
Thảo luận nhóm đôi.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Bài 3:
Viết các phân số:
5 hs lên bảng viết phân số.

Cả lớp viết bài vào vở.
HS GV nhận xét:
+)Rút ý 1:
-Cho HS đọc đoạn 3:
+Khi biết có viên quan tâu với vua rằng
mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế
nào?
+)Rút ý 2:
-Những lời nói và việc làm của Trần Thủ
Độ cho ta thấy ông là ngời nh thế nào?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 3 HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc phân vai đoạn 2,3trong
nhóm 4 -Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
III/ Hoạt động chung:
GV NX tiết học Dặn dò
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Tập đọc Khoa học
Đ39: Bốn anh tài Đ39: sự biến
đổi hoá học
( Tiếp theo ) (tiếp
theo)
A. Mục tiêu Yêu cầu
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết thuật
lại sinh động cuộc chiến đấu của bốn anh tài
Sau bài học, HS biết:

-Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học.
35
chống yêu tinh. Biết đọc diễn cảm bài văn,
chuyển giọng linh hoạt phù hợp với diễn
biến của câu chuyện: Hồi hộp ở đoạn đầu ;
gấp gáp, dồn dập ở đoạn tả cuộc chiến đấu
quy phục yêu tinh ; chậm rãi, khoan thai ở
lời kết.
2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện:
-Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi
lí học.
-Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến
vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi
hoá học.
B. chuẩn bị
Tranh minh hoạ bài đọc
C. Hoạt động dạy học
I/ Hoạt động chung:
Hát tập thể, KT sĩ số
II/ Hoạt động nhóm
Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài: Truyện cổ tích về loài ngời
Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
Bài chia làm 2 đoạn
Đoạn 1: 6 dòng đầu.
Đoạn 2: Còn lại.
1 hs đọc toàn bài.
2 HS đọc nối tiếp lần 1.

GV ghi từ khó đọc lên bảng Ngời ta là
hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những ngời
quả cảm, Khám phá thế giới, Tình yêu
cuộc sống hs phát âm lại:
2HS đọc nối tiếp lần 2.
GV ghi từ ngữ lên bảng
1 hs đọc mục chú giải
HS đọc thầm - Đọc bài theo cặp
1 hs đọc toàn bài.- GV đọc bài
c. Tìm hiểu bài:
HS TLCH: GV chốt ý chính
- Tới nơi yêu tinh ở, enh em Cẩu Khây gặp
ai và đã đợc giúp đỡ nh thế nào ?
- Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ?
- Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em
chống yêu tinh ?
- Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng đ-
ợc yêu tinh ?
d. Hớng dẫn hs đọc diễn cảm:
- Các em thấy thích nhất đoạn nào?
GV đọc mẫu đoạn 2
Hớng dẫn hs đọc diễn cảm.
-Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là sự biến đổi hoá học? cho ví dụ?
Bài mới:
.1-Giới thiệu bài:
.2-Hoạt động 3: Trò chơi chứng minh vai
trò của nhiệt trong biến đổi hoá học
*Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo nhóm:

-Nhóm trởng điều khiển nhóm mình chơi
trò chơi theo hớng dẫn ở trang 80 SGK
Bớc 2: Làm việc cả lớp
-Từng nhóm giới thiệu các bức th của
nhóm mình với các bạn nhóm khác.
-GV kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể
sảy ra dới tác dụng của nhịêt.
3-Hoạt động 4: Thực hành xử lí thông tin
trong SGK.
.*Cách tiến hành:
-Bớc 1: Làm việc theo nhóm đôi.
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình đọc
thông tin, quan sát các hình vẽ trang 80,
81 sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi ở
mục đó.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện các nhóm trả lời, mỗi
nhóm trả lời một câu hỏi .
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể
xảy ra dới tác dụng của ánh sáng.
36
Tìm chỗ nhấn giọng.
Tìm chỗ ngắt nghỉ
HS GV nhận xét:
III/ Hoạt động chung:
GV NX tiết học Dặn dò
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Khoa học Toán
Đ39: không khí bị ô nhiễm Đ96: Luyện

tập
A. Mục tiêu - Yêu cầu
Giúp hs:
- Phân biệt đợc không khí sạch và không khí
bị ô nhiễm.
- Nêu đợc những nguyên nhân làm không
khí bị ô nhiễm.
- Nêu đợc những tác hại của không khí bị ô
nhiễm.
Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính chu vi hình
tròn.
B. chuẩn bị
Hình minh hoạ trang 78, 79
C. Hoạt động dạy học
I/ Hoạt động chung:
Hát tập thể
II/ Hoạt động nhóm
Kiểm tra bài cũ:
Nêu một số cách phòng chống bão mà em
biết ?
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1: Không khí sạch và không khí bị ô
nhiễm.
- Em có nhận xét gì về bầu không khí ở địa
phơng em ?
- Tại sao em lại cho rằng bầu không khí ở
địa phơng em sạch hay bị ô nhiễm ?
- Quan sát hình 78, 79:

+ Hình nào thể hiện bầu không khí sạch?
+ Hình nào thể hiện bầu không khí bị ô
nhiễm ? Chi tiết nào cho em biết điều đó ?
- Không khí có những tính chất gì ?
- Thế nào là không khí sạch ?
- Thế nào là không khí bị ô nhiễm ?
HĐ 2: Nguyên nhân gây ô nhiễm không
khí.
-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi
hình tròn.
-Bài mới:
.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (99): Tính chu vi hình tròn
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở chữa bài
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (99):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (99):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
37
Thảo luận nhóm

Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm
không khí ?
Báo cáo kết quả:
HS GV nhận xét:
KL: Có nhiều nguyên nhân làm không khí
bị ô nhiễm, nhng chủ yếu là do: Bụi, khí
độc.
HĐ 3: Tác hại của không khí bị ô nhiễm.
- Không khí bị ô nhiễm có tác hại gì đối
với đời sống của con ngời, động thực vật ?
Thảo luận nhóm đôi.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
bảng nhóm.
-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (99):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS khoanh vào SGK bằng bút chì.
-Mời 1 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
III/ Hoạt động chung:
GV NX tiết học Dặn dò
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Đạo đức ( Dạy chung )
Bài 9: Kính trọng, biết ơn ngời lao động
( Tiết 2 )

I.Mục tiêu yêu cầu:
- Biết c sử đúng mực với ngời lao động
- Biết phê phán những biểu hiện chây lời lao động.
- Kính trọng và biết ơn đối với những ngời lao động
II. Đồ dùng:
Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu bài:
.Hớng dẫn học sinh luyện tập:
*. HĐ1:Đóng vai (bài 4).
- GV chia lớp thành các nhóm, giao nhiệm
vụ thảo luận và chuẩn bị đóng vai theo tình
huống .
- GV gọi 1 vài HS trình bày trớc lớp.
GV kết luận
Thảo luận theo nhóm
Các nhóm lên đòng vai
Cách c sử với ngời lao động trong các tình
huống đã phù hợp cha/ tại sao?
Em cảm thấy nh thế nào khi bị ứng sử nh
vậy? .
38
*. HĐ2: Trình bày các sản phẩm ( Bài 5, 6) :
Trình bày, giới thiệu các bài viết tranh vẽ
một ngời lao động mà em kính phục và yêu
quý nhất (bài 5,6 SGK).
- Cả lớp thảo luận nhận xét.

- GV nhận xét, khen những bài viết, tranh vẽ
tốt.
GV kết luận chung Đọc lại kết luận.
* Hoạt động tiếp nối: Thực hiện kính trọng và biết ơn ngời lao
động
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Toán Tập đọc
Đ97: phân số Đ40: Nhà
tài trợ đặc biệt
và phép chia số tự nhiên của
cách mạng
A. Mục tiêu Yêu cầu
Giúp hs:
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên không phải bao giờ cũng có thơng là
một số tự nhiên.
- Thơng của phép chia số tự nhiên cho số tự
nhiên có thể viết thành một phân số, tử số là
số bị chia và mẫu số là số chia.
1- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm
bài văn với cảm hứng ca ngợi, kính trọng nhà
tài trợ đặc biệt của Cách mạng.
2- Hiểu các từ ngữ trong bài. Nắm đợc nội
dung chính của bài văn: Biểu dơng một công
dân yêu nớc, một nhà t sản đã trợ giúp Cách
mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì

Cách mạng gặp khó khăn về tài chính.
B. chuẩn bị
Tranh minh hoạ bài đọc
C. Hoạt động dạy học
I/ Hoạt động chung:
Hát tập thể, KT sĩ số
II/ Hoạt động nhóm
. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài tập 2.
Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:.
b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1: Phép chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên khác không.
* Trờng hợp có thơng là một số tự nhiên.
- Kiểm tra bài cũ:
HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Thái s
Trần Thủ Độ.
- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu
của tiết học.
.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
39
GV nêu vấn đề: Có 8 quả cam, chia đều
cho 4 bạn thì mỗi bạn đợc mấy quả cam ?
- Các số 8, 4, 2 đợc gọi là các số gì ?
* Trờng hợp thơng là phân số.
GV nêu vấn đề: Có 3 cái bánh, chia đều
cho 4 em. Hỏi mỗi em đợc bao nhiêu phần
cái bánh ?
Em có thể thực hiện phép chia 3 : 4 tơng

tự nh thực hiện 8 : 4 đợc không?
- Hãy tìm cách chia đều 3 cái bánh cho 4
bạn.
HS thảo luận nhóm đôi.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì mỗi
bạn nhận đợc
4
3
cái bánh.
Vậy 3 : 4 = ?
GV viết bảng 3 : 4 =
4
3
- Thơng trong phép chia 3 : 4 =
4
3
có gì
khác so với thơng trong phép chia
8 : 4 = 2 ?
Nh vậy: khi thực hiện phép chia một số tự
nhiên cho một số tự nhiên khác không ta
có thể tìm đợc thơng là một phân số.
Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của
thơng
4
3
và số bị chia, số chia trong phép
chia 3 : 4

KL: Thơng của phép chia số tự nhiên có
số tự nhiên khác không có thể viết thành
một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số
là số chia.
HĐ 2: Luyện tập.
Bài 1: Viết thơng của mỗi phép chia sau d-
ới dạng phân số:
4 hs lên bảng viết.
Cả lớp viết bài vào vở.
HS GV nhận xét:
Bài 2: Viết theo mẫu.
4 hs lên bảng viết.
Cả lớp viết bài vào vở.
HS GV nhận xét:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn đầu:
Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục
của ông Thiện qua các thời kì:
+Trớc Cách mạng.
+Khi Cách mạng thành công.
+Trong kháng chiến.
+Sau khi hoà bình lập lại

+) Rút ý1:
-Cho HS đọc đoạn còn lại:
+Việc làm của ông Thiện thể hiện những
phẩm chất gì?
+Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ NTN
về trách nhiệm của công dân với đất nớc?
+)Rút ý 2:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong
nhóm
-Thi đọc diễn cảm.
III/ Hoạt động chung:
40
GV NX tiết học Dặn dò
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Tập đọc Toán
Đ40: trống đồng đông sơn Đ 97: diện tích
hình tròn
A. Mục tiêu Yêu cầu
1. Đọc trôi chảy lu loát toàn bài. Biết đọc
diễn cảm bài văn với cảm hứng tự hào, ca
ngợi:
2. Hiểu ý nghĩa của bài: Bộ su tập trống
đồng Đông Sơn rất phong phú, đa dạng với
văn hoa rất đặc sắc, là niềm tự hoà chính

đáng của ngời VN.
Giúp HS: nắm đợc quy tắc, công thức
tính diện tích hình tròn và biết vận dụng để
tính diện tích hình tròn.
B. chuẩn bị
Tranh minh hoạ bài đọc
C. Hoạt động dạy học
I/ Hoạt động chung:
Hát tập thể, KT sĩ số
II/ Hoạt động nhóm
Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài: Bốn anh tài.
Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
Bài chia làm 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu đến hơu nai có gạc.
Đoạn 2: Còn lại.
1 hs đọc toàn bài.
2 HS đọc nối tiếp lần 1.
GV ghi từ khó đọc lên bảng Hết sức phong
phú, nổi bật, săn bắn
hs phát âm lại:
2 HS đọc nối tiếp lần 2.
GV ghi từng từ ngữ lên bảng
1 hs đọc mục chú giải để giải nghĩa từng từ.
HS đọc thầm - Đọc bài theo cặp
1 hs đọc toàn bài.
GV đọc bài
c. Tìm hiểu bài:

Đọc đoạn và TLCH
- Trống đồng Đông Sơn đa dạng nh thế nào
?
- Hoa văn trên mặt trống đồng đợc tả nh thế
nào ?
-Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình
tròn?
-Bài mới:
.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Kiến thức:
*Quy tắc: Muốn tính chu vi hình tròn ta
làm thế nào?
-Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán
kính nhân bán kính rồi nhân 3,14.
*Công thức:
S là diện tích , r là bán kính thì S đợc
tính nh thế nào?
*Ví dụ:
-GV nêu ví dụ.
-Cho HS tính ra nháp.
-Mời một HS nêu cách tính và kết quả,
GV ghi bảng.
.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (100): Tính diện tích hình tròn
có bán kính r:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
41

- Những hoạt động nào của con ngời đợc
miêu tả trên trống đồng ?
- Vì sao có thể nói hình ảnh con ngời chiếm
vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng ?
- Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính
đáng của ngời Việt Nam ta?
d. Hớng dẫn hs đọc diễn cảm:
- Các em thấy thích nhất đoạn nào?
Đoạn 2
GV đọc mẫu đoạn 2
Hớng dẫn hs đọc diễn cảm.
Tìm chỗ nhấn giọng.
Tìm chỗ ngắt nghỉ
- hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm
HS GV nhận xét:
-Cho HS làm.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (98): Tính diện tích hình tròn
có đờng kính d:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS
đổi vở chấm chéo.
-GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
*Bài tập 3 (98):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.

-Cả lớp và GV nhận xét.
III/ Hoạt động chung:
GV NX tiết học Dặn dò
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Thể dục ( Dạy chung)
Bài 39: đi chuyển hớng phải, trái
trò chơi thăng bằng
I) Mục tiêu yêu cầu:
- Ôn đi hớng phải, trái. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.
- Học trò chơi: Thăng bằng . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động.
II) Chuẩn bị:
Sân bãi, còi, bóng, gậy
III) Các hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:
Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
của tiết dạy.
Khởi động: Xoay khớp cổ chân tay, đầu
gối hông.
Trò chơi: Có chúng em
2. Phần cơ bản:
a. ĐHĐN và bài tập RLTTCB :
GV nhắc lại ngắn gọn cách thực hiện, cho
hs ôn lại các động tác đi vợt chớng ngại
vật, thực hiện 2 3 lần cự li 10 15 m
GV quan sát, nhận xét:
Yêu cầu hs đảm bảo an toàn trong khi tập.
b. Bài tập rèn luyện t thế cân bằng:
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
5


25

Tập hợp lớp theo đội hình 3 hàng dọc
Chuyển đội hình 3 hàng ngang.
Học sinh nghe.
Cả lớp thực hiện.
Tập theo đội hình 3 hàng dọc, theo
dòng nớc chảy, em nọ cách em kia 2
m.
Cán sự điều khiển tập 3 4 lần.
- Tập hợp lớp, cho các tổ thi đua tập
luyện
42
hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang.
- GV điều khiển cho cả lớp đi đều theo đội
hình 2 3 hàng dọc. Chú ý sửa chữa động
tác cha chính xác và hớng dẫn cách sửa
động tác sai.
- Lần 1 và 2 do cán sự điều khiển lớp tập.
- GV quan sát sửa sai cho hs.
- Lần 3 và 4 chia lớp thành 4 nhóm.
Các nhóm tiến hành tập luyện.
GV nhận xét:
c) Trò chơi: Thăng bằng.
GV nêu tên trò chơi, tập hợp hs theo đội
hình chơi, gv quan sát, nhận xét, xử lí các
tình huống xảy ra và tổng kết trò chơi.
GV nhận xét:

3. Phần kết thúc:
Cho hs các tổ đi nối tiếp nhau thành một
vòng tròn lớn, vừa đi vừa làm động tác thả
lỏng. Sau đó, đi khép lại thành vòng tròn
nhỏ rồi đứng lại quay mặt vào trong.
- GVnhận xét tiết học:
- Về nhà ôn tập đội hình đội ngũ. Chuẩn bị
bài sau.
5

Tập hợp hs theo đội hình chơi.
Các nhóm tổ chức chơi.
Ban cán sự điều khiển.
Cho hs các tổ đi nối tiếp nhau thành
một vòng tròn lớn, vừa đi vừa làm
động tác thả lỏng.
Tập hợp theo đội hình 3 hàng dọc
----------------------------------------------------
Tiết 4: Địa lí LT&C
Đ20: ngời dân ở đồng bằng nam bộ Đ39: Mở rộng vốn từ:
Công dân
A. Mục tiêu Yêu cầu
Sau bài học, hs có khả năng:
- Kể tên đợc các dân tộc chủ yếu và một số
lễ hội nổi tiếng ở ĐBNB.
- Trình bày đợc các đặc điểm về nhà ở và ph-
ơng tiện đi lại phổ biến của ngời dân ở
ĐBNB.
- Tôn trọng truyền thống văn hoá của ngời
dân đồng bằng Nam Bộ

-Mở rông, hệ thống hoá vốn từ gắn với
chủ điểm Công dân.
-Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc
chủ điểm Công dân.
B. chuẩn bị
Tranh ảnh Bảng phụ
C. Hoạt động dạy học
I/ Hoạt động chung:
Hát tập thể, KT sĩ số
II/ Hoạt động nhóm
. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
43
Câu 3 bài 17.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: Từ những đặc điểm tự
nhiên của ĐBNB mà các em đã đợc biết ở bài
trớc, ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tiếp tục
tìm hiểu những đặc điểm đó ảnh hởng nh thế
nào đến đời sống của ngời dân.
b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1: Nhà ở của ngời dân .
TLCH GV chốt ý đúng
- Từ những đặc điểm về đất đai, sông ngòi
ở bài trớc, hãy rút ra những hệ quả về cuộc
sống của ngời dân ĐBNB.
- ĐBNB có những dt nào sinh sống?
GV mở rộng: Ngày nay, cùng với sự phát
triển của đất nớc, nhiều nhà kiên cố đã đợc
xây dựng, làm thay đỏi diện mạo quê hơng.

Đồng thời, đời sống mọi mặt của ngời dân
cũng đợc nâng cao.
HĐ 2: Trang phục và lễ hội:
Chia lớp thành 2 dãy.
Dãy 1: Từ những bức ảnh em rút ra đợc
những đặc điểm gì về trang phục của ngời
dân ở ĐBNB ?
Dãy 2: Từ những bức ảnh em nêu đợc
những lễ hội gì của ngời dân ở ĐBNB ?
HS Đọc mục ghi nhớ trong sgk.
GV nhận xét tiết học.
HS đọc lại đoạn văn đã viết hoàn
chỉnh ở nhà (BT2, phần luyện tập của tiết
LTVC trớc).
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC
của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS làm bài tập :
*Bài tập 1 (18):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
*Bài tập 2(18):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài theo nhóm 7, ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.
-Mời một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.

*Bài tập 3 (18):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-GV cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS trình bày kết quả.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.
*Bài tập 4 (18):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV chỉ bảng đã viết lời nhân vật Thành,
nhắc HS: Để trả lời đúng câu hỏi, cần thử
thay thế từ công dân trong các câu nói
của nhân vật Thành bằng từ đồng nghĩa
với nó (BT 3), rồi đọc lại câu văn xem có
phù hợp không.
-HS trao đổi, thảo luận cùng bạn bên
cạnh.
-HS phát biểu ý kiến.
-GV chốt lại lời giải đúng.
III/ Hoạt động chung:
GV NX tiết học Dặn dò
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 5: Lịch sử Chính tả: N-V
Đ20: chiến thắng Chi Lăng Đ 20: Cánh cam
lạc mẹ
44
A. Mục tiêu Yêu cầu
HS nêu đợc:
- Diễn biến của trận Chi Lăng.
- ý nghĩa quyết định của trận Chi Lăng đối

với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
quân Minh xâm lợc của nghĩa quân Lam
Sơn.
-Nghe và viết đúng chính tả bài Cánh
cam lạc mẹ.
-Luyện viết đúng các tiếng chứa âm
đầu r / d / gi hoặc âm chính o / ô.
B. chuẩn bị
Hình minh hoạ -Phiếu học tập cho bài tập 2a.
-Bảng phụ
C. Hoạt động dạy học
I/ Hoạt động chung:
Hát tập thể,
II/ Hoạt động nhóm
Kiểm tra bài cũ:
Trả lời câu hỏi 2 bài 15.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1: ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn tới trận
Chi Lăng.
GV trình bày hoàn cảnh dẫn tới trận Chi
Lăng:
Treo lợc đồ
- Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào nớc ta ?
- Thung lũng có hình nh thế nào ?
- Hai bên thung lũng là gì ?
Lòng thung lũng có gì đặc biệt ?
- Theo em, với địa thế nh trên, Chi Lăng có
lợi gì cho quân ta và có hại gì cho quân

địch.
TK: Chính tai ải Chi Lăng, năm 981, dới sự
lãnh đạo của Lê Hoàn, quân và dân ta đã
đánh tan quân xâm lợc nhà Tống, sau gần 5
thế kỉ, dới sự lãnh đạo của Lê Lợi, quân
dân ta lại giành chiến thắng vẻ vang ở đây,
Chúng ta cùng tìm hiểu về trận đánh lịch sử
này.
HĐ 2: Trận Chi Lăng.
Quan sát lợc đồ đọc sgk nêu diễn biến của
trận Chi Lăng.
- Lê Lợi đã bố trí quân ta ở Chi Lăng nh thế
nào ?
Kiểm tra bài cũ.
HS làm bài 2 trong tiết chính tả trớc.
.Bài mới:
.1.Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
-H ớng dẫn HS nghe viết :
- GV Đọc bài viết.
+Khi bị lạc mẹ cánh cam đợc những ai
giúp đỡ? Họ giúp nh thế nào?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết: ran, khản đặc, giã gạo, râm ran
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- HS soát bài.
- GV thu một số bài để chấm.

- Nhận xét chung.
.3- H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
Phần a:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho cả lớp làm bài cá nhân.
-GV dán 5 tờ giấy to lên bảng lớp, chia lớp
thành 5 nhóm, cho các nhóm lên thi tiếp
sức. HS cuối cùng sẽ đọc toàn bộ câu
chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng
45

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×