Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.56 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. </b>Không cắt điện trước khi sửa chữa đường dây và thiết bị điện đang nối với mạch điện.
<b>B. </b>Ngắt điện trước khi sửa chữa mạch điện và các thiết bị điện.
<b>C. </b>Nô đùa gần trạm biến áp và lưới điện cao áp.
<b>D. </b>Người làm việc chạm vào bộ phận mạng điện.
<b>Câu 2: Một bóng đèn có ghi chỉ số 220V-75W. Thì dịng điện định mức qua bóng đèn là:</b>
<b>A. </b>3,4 mA. <b>B. </b>0,034 A. <b>C. </b>0,34 A. <b>D. </b>0,34 mA.
<b>Câu 3: Sơ đồ nguyên lý dùng để:</b>
<b>A. </b>Thể hiện vị trí sắp xếp, cách lắp ráp… của các phần tử trong mạch điện.
<b>B. </b>Nghiên cứu vị trí lắp đặt các thiết bị điện để mạch điện có giá thành thấp nhưng chất lượng cao
<b>C. </b>Nghiên cứu hoạt động của mạch điện và các thiết bị điện.
<b>D. </b>Cho biết số lượng vật tư, thiết bị trong mạch điện, cách lắp ráp….của các phần tử trong mạch điện.
<b>Câu 4: Điện giật ảnh hưởng tới con người như.</b>
<b>A. </b>Tác động tới hệ tuần hồn. <b>B. </b>Tác động tới hệ hơ hấp.
<b>C. </b>Tác động tới hệ thần kinh trung ương và cơ bắp. <b>D. </b>Tác động tới hệ tuần hoàn làm tim đập chậm hơn bình
thường.
<b>Câu 5: Máy biến áp có U</b>1 < U2 được gọi là máy biến áp tăng áp. Khi đó:
<b>A. </b>f1<f2 <b>B. </b>N1 = N2. <b>C. </b>N1 < N2 <b>D. </b>N1 > N2.
<b>Câu 6: Trong điều kiện ẩm ướt, nóng, có nhiều bụi kim loại thì điện áp là bao nhiêu thì được coi là điện áp an toàn:</b>
<b>A. </b>Dưới 40 V. <b>B. </b>Dưới 80 V. <b>C. </b>Dưới 12 V. <b>D. </b>Dưới 60 V.
<b>Câu 7: Khi sử dụng vạn năng kế để đo điện trở cần chú ý:</b>
<b>A. </b>Khi đo bắt đầu từ thang đo nhỏ rồi tăng dần cho đến khi nhận được kết quả thích hợp.
<b>B. </b>Chỉ cần để thang đo điện trở là được.
<b>C. </b>Để thang đo điện trở khi mạch có điện vẫn đo được.
<b>D. </b>Khi biết chắc chắn mạch đã cắt điện, không chạm tay vào đầu nối hoặc điện trở khi đo.
<b>Câu 8: Áptơmát là khí cụ điện dùng để:</b>
<b>A. </b>Tự động cắt điện khi có sự cố về điện và tự động đóng điện khi sự cố được khắc phục.
<b>B. </b>Tự động đóng điện để bảo vệ quá tải.
<b>C. </b>Tự động đóng điện khi có sự cố quá tải, ngắn mạch, quá áp, sụt áp…
<b>D. </b>Tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch, quá áp, sụt áp…
<b>Câu 9: Kí hiệu đơn vị đo của điện áp là?</b>
<b>A. </b>W. <b>B. </b>V. <b>C. </b>
<b>Câu 10: Các bộ phận chính của máy biến áp là:</b>
<b>A. </b>Bộ phận dẫn từ, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ. <b>B. </b>Bộ phận dẫn từ, lõi thép, vỏ bảo vệ.
<b>C. </b>Dây quấn, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ. <b>D. </b>Bộ phận dẫn từ, bộ phận bảo vệ quá tải, lõi thép.
<b>Câu 11: Yêu cầu về tri thức của nghề điện dân dụng là:</b>
<b>A. </b>Có trình độ văn hố tối thiểu hết cấp THCS, nắm vững kiến thức cơ bản về điện.
<b>B. </b>Có trình độ văn hố tối thiểu hết cấp THCS, biết lắp ráp 1 số đồ dùng điện đơn giản.
<b>C. </b>Có trình độ văn hố bậc tiểu học cấp 1, nắm được những kiến thức cơ bản về điện.
<b>D. </b>Có trình độ văn hố tối thiểu THPT, biết sử dụng một số đồ dùng điện đơn giản.
<b>Câu 12: Một máy biến áp có dịng điện định mức sơ cấp là 10A, điện áp sơ cấp định mức là 220V. Công suất định mức</b>
của máy biến áp?
<b>A. </b>2200 W. <b>B. </b>2,2 kW. <b>C. </b>22 A. <b>D. </b>2,2 kVA.
<b>Câu 13: Khi sử dụng máy biến áp ta không được:</b>
<b>A. </b>Đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức. <b>B. </b>Đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định
mức.
<b>C. </b>Đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức. <b>D. </b>Đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định
mức.
<b>Câu 14: Một mối nối tốt phải đạt các yêu cầu:</b>
<b>A. </b>Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an tồn điện, thẩm mỹ. <b>B. </b>Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, an toàn
điện, thẩm mỹ.
<b>C. </b>Dẫn nhiệt tốt, mối nối sạch, có độ bền cơ học cao, an tồn điện. <b>D. </b>Dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ học cao,
an toàn điện, thẩm mỹ.
<b>Câu 15: Để lắp mạch điện hai cơng tắc một bóng đèn, có thể đóng cắt đèn từ hai nơi. Ta dùng công tắc nào, mấy cái?</b>
<b>A. </b>1 công tắc 3 cực, 1 công tắc 2 cực. <b>B. </b>1 công tắc thường, 1 công tắc 3 cực.
<b>C. </b>2 công tắc thường. <b>D. </b>2 công tắc 3 cực
<b>Câu 16: Động cơ dùng vịng ngắn mạch có ưu điểm hơn động cơ dùng tụ:</b>
<b>A. </b>Hiệu suất cao. <b>B. </b>Ít tiêu thụ điện năng hơn.
<b>Câu 17: Máy biến áp dùng để:</b>
<b>A. </b>Biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số. <b>B. </b>Biến đổi điện áp, tần số của dòng
điện xoay chiều.
<b>C. </b>Biến đổi tần số dòng diện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên điện áp. <b>D. </b>Biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn
giữ nguyên tần số.
<b>Câu 18: Động cơ điện là thiết bị dùng để:</b>
<b>A. </b>Biến điện năng thành cơ năng. <b>B. </b>Biến điện năng thành nhiệt năng.
<b>C. </b>Biến cơ năng thàng điện năng. <b>D. </b>Biến nhiệt năng thành cơ năng.
<b>Câu 19: Theo loại dòng điện làm việc động cơ có mấy loại:</b>
<b>A. </b>Ba loại: động cơ điện xoay chiều một pha, hai pha và ba pha. <b>B. </b>Một loại: động cơ điện xoay chiều.
<b>C. </b>Hai loại: động cơ điện xoay chiều một pha và ba pha. <b>D. </b>Hai loại: động cơ điện xoay chiều và động cơ
điện một chiều.
<b>Câu 20: Đường đi của dòng điện qua cơ thể người nguy hiểm nhất là:</b>
<b>A. </b>Qua tay. <b>B. </b>Qua tim và phổi. <b>C. </b>Qua đầu. <b>D. </b>Qua chân.
<b>Câu 21: Dựa vào lớp vỏ cách điện dây dẫn điện chia ra làm mấy loại:</b>
<b>A. </b>2 loại: dây trần và dây có vỏ bọc cách điện. <b>B. </b>3 loại: dây trần, dây nhơm và dây đồng.
<b>C. </b>3 loại: dây trần, dây có vỏ bọc cách điện, dây đồng. <b>D. </b>2 loại: dây có vỏ bọc cách điện và dây đồng.
<b>Câu 22: Một dụng cụ đo lường có mấy bộ phận chính:</b>
<b>A. </b>Ba bộ phận: Mạch đo, cơ cấu đo và thang đo. <b>B. </b>Hai bộ phận: cơ cấu đo và mạch đo.
<b>C. </b>Hai bộ phận: cơ cấu đo và que đo. <b>D. </b>Hai bộ phận: Mạch đo và que đo.
<b>Câu 23: Cơng tắc là khí cụ điện dùng để:</b>
<b>A. </b>Đóng cắt dịng điện bằng tay kiểu hở. <b>B. </b>Đóng cắt dịng điện bằng tay kiểu hộp.
<b>C. </b>Đóng cắt dịng điện tự động kiểu hộp. <b>D. </b>Đóng cắt dịng điện tự động kiểu hở.
<b>Câu 24: Biện pháp đầu tiên khi xử lý người bị điện giật là:</b>
<b>A. </b>Chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. <b>B. </b>Giải thoát nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
<b>C. </b>Báo cho cơ sở y tế gần nhất đến cấp cứu. <b>D. </b>Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân.
<b>Câu 25: Công cụ lao động của nghề điện dân dụng bao gồm:</b>
<b>A. </b>Đồ dùng bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện.
<b>B. </b>Dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, dụng cụ đo và kiểm tra điện.
<b>C. </b>Đồ dùng bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện, dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, tài liệu kỹ thuật.
<b>D. </b>Đồ dùng bảo hộ lao động, máy biến áp và máy phát điện, dụng cụ cơ khí.
<b>Câu 26: Ưu điểm của điện năng là:</b>
<b>A. </b>Dễ sản suất, dễ sử dụng. <b>B. </b>Dễ sản suất, dễ sử dụng,dễ truyền tải đi xa.
<b>C. </b>Dễ thao tác, dễ sử dụng, ít nguy hiểm. <b>D. </b>Dễ sản xuất, dễ sử dụng, không cần thiết bị.
<b>Câu 27: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng bao gồm:</b>
<b>A. </b>Dụng cụ cơ khí, bản vẽ, nguồn điện, vật liệu kỹ thuật điện.
<b>B. </b>Nguồn điện, mạng điện trong nhà, các đồ dùng điện, thiết bị đo lường, bảo vệ và điều khiển.
<b>C. </b>Vật liệu kỹ thuật điện, nguồn điện, bản vẽ, đồ dùng bảo hộ lao động.
<b>D. </b>Đường dây truyền tải và mạng điện, dụng cụ cơ khí, đồ dùng bảo hộ lao động.
<b>Câu 28: Những yêu cầu kỹ năng cần thiết của nghề điện dân dụng là:</b>
<b>A. </b>Sửa chữa thiết bị điện, đo điện, sửa chữa và lắp đặt mạng điện. <b>B. </b>Sửa chữa thiết bị điện, sửa chữa và lắp đặt
mạng điện.
<b>C. </b>Sửa chữa động cơ, máy biến áp, đồ dùng điện. <b>D. </b>Sửa chữa thiết bị điện, sửa chữa và lắp đặt
máy biến áp.
<b>Câu 29: Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ:</b>
<b>A. </b>Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha. <b>B. </b>Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vành góp.
<b>C. </b>Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vịng ngắn mạch. <b>D. </b>Động cơ 3 pha hoặc động cơ có vịng ngắn mạch.
<b>Câu 30: Động cơ điện là thiết bị biến điện năng thành.</b>
<b>A. </b>Cơ năng. <b>B. </b>Quang năng. <b>C. </b>Nhiệt năng. <b>D. </b>Hoá năng.
<b>Câu 31: Để lựa chọn loại đèn tiết kiệm điện năng, người ta chọn loại đèn có hiệu suất phát quang nào:</b>
<b>A. </b>Hiệu suất phát quang cao. <b>B. </b>Hiệu suất phát quang thấp.
<b>C. </b>Hiệu suất phát quang trung bình. <b>D. </b>Hiệu suất phát quang trung bình và thấp.
<b>Câu 32: Các loại đèn có cùng cơng suất thì đèn nào sau đây là tiết kiệm điện nhất?</b>
<b>A. </b>Đèn compact huỳnh quang. <b>B. </b>Đèn sợi đốt (đèn dây tóc).
<b>C. </b>Đèn ống huỳnh quang. <b>D. </b>Đèn cao áp thủy ngân.
<b>Câu 33: Để đo dòng điện, khi chỉ có 1 dụng cụ đo lường điện, ta dùng dụng cụ.</b>
<b>A. </b>Oát kế . <b>B. </b>Vôn kế . <b>C. </b>Ôm kế . <b>D. </b>Ampe kế .