Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.82 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Tiết 1: HOẠT ĐỘNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nắm được ưu, khuyết điểm của lớp, khu.
- Nắm được những phương hướng và kế hoạch tuần sau.
- Nắm được các hoạt động chính thuộc chủ đề: <i>Truyền thống nhà trường.</i>
<b>II. Thời gian, địa điểm :</b>
7h<sub> 30</sub>'<sub> , tại khu Chạm Cả.</sub>
<b>III. Đối tượng :</b>
<b> </b>Học sinh lớp : 5A. Số lượng : 22 HS.
<b>IV. Chuẩn bị :</b>
- Lớp trực tuần chuẩn bị nội dung (Lớp 1A1).
- Đội cờ đỏ chuẩn bị nội dung đánh giá thi đua.
- Học sinh kê bàn ghế.
<b>V. Nội dung - hình thức : </b>
* Nội dung: - Nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần qua.
- Triển khai phương hướng, kế hoạch tuần 2.
<b>VI. Tiến hành hoạt động :</b>
- Chào cờ.
- Múa hát, kể chuyện, đọc thơ, ...về nhà trường và tìm hiểu về truyền thống nhà trường.
- Triển khai các nội dung chủ yếu.
- Đội cờ đỏ nhận xét, đề nghị tun dương khen thưởng các bạn có thành tích cao
trong học tập.
<b>VII. Kết thúc hoạt động :</b>
Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt phương hướng và kế hoạch đã đề ra.
<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Tiết 2: TẬP ĐỌC </b>
<b>I Mục đích, u cầu:</b><i><b>. </b></i>
- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- Hiểu nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời
(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy học: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Cho HS đọc bài <i>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</i> và yêu cầu nêu nội dung bài.
- GV NX, cho điểm
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b> :
- Cho HS quan sát và nêu ND tranh
- Bài đọc Nghìn năm văn hiến sẽ
đưa các em đến với Văn Miếu
-Quốc Tử Giám , một địa danh nổi
tiếng của thủ đô Hà Nội.
<b>2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>* Luyện đọc</b> :
- HDHS chia đoạn.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
<b>* Tìm hiểu bài</b> :
<b>Câu 1:</b> Đến thăm Văn Miếu khách
nước ngồi ngạc nhiên điều gì ?
<b>Câu 2:</b> Cho HS đọc thầm bảng số
liệu thống kê. Phân tích bảng số
liệu này theo yêu cầu đã nêu.
<b>Câu 3:</b> Bài văn này giúp em hiểu
điều gì về truyền thống VH VN
<b>Câu 4:</b> Bài văn nghìn năm văn
hiến nói lên điều gì?
- HDHS nêu nội dung bài.
*<b>Luyện đọc diễn cảm</b> :
- Gọi HS nối tiếp đọc lại bài.
- HD đọc diễn cảm đoạn đầu
- Tổ chức thi đọc diễn cảm .
- Cho HS nhận xét và bình những
HS đọc diễn cảm hay.
<b>Hoạt động của trò</b>
- Quan sát tranh Văn Miếu
- 1 HS khá đọc bài, lớp theo dõi và đọc thầm
Đoạn 1 : Từ đầu …. Cụ thể như sau
Đoạn 2 : Tiếp …bảng thống kê
Đoạn 3 : Phần còn lại
- HS nối tiếp đọc đoạn từ 2 -> 3 lượt, kết hợp
luyện phát âm và giải nghĩa từ mục chú giải :
Văn hiến, Văn Miếu , Quốc Tử Giám, tiến sĩ,
chứng tích.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
* HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi .
- Ngạc nhiên khi biết năm 1075 nước ta đã mở
khoa tiến sĩ. Ngót mười thế kỉ tính từ khoa thi
năm 1075 đến khoa thi cuối cùng năm 1919,
các triều vua VN đã tổ chức được 185 khoa thi,
lấy đã gần 3000 tiến sĩ.
* HS đọc thầm bảng thống kê
- Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất : Triều
Lê: 104 khoa thi.
- Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất:
Triều Lê : 1780 tiến sĩ.
- Người VN đã có truyền thống coi trọng đạo
học / VN là một đất nước có một nền Văn hiến
lâu đời /chúng ta rất tự hào vì đất nước ta có
một nền văn hiến lâu đời…..
- Chứng tích về một nền văn hiến lâu đời
- Nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa
<i><b>cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời</b></i>
- 3 em nối tiếp đọc và nêu cách đọc diễn cảm
- HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm
- HS thi đọc diền cảm.
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 3: TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân
- Làm các bài tập : 1,2,3
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ, phiếu bài tập
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 4 (c, d) c) <sub>30</sub>6 = 6 :3
30:3=
2
10 d)
64
800=
64 :8
800 :8=
48
100
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b> Luyện tập
<b>2. Hướng dẫn HS giải bài tập </b>
<b>Bài 1(9)</b> : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho 1 em lên bảng điền
- Chữa bài: Cho học sinh đọc lần lượt các
phân số từ <sub>10</sub>1 đến <sub>10</sub>9 và nêu đó là
các phân số thập phân.
<b>Bài 2(9)</b> : Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS nêu cách chuyển phân số thành
phân số thập phân.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3(9):</b> Viết các phân số sau thành phân
số thập phân có mẫu số là 100
- GV bao quát, giúp đỡ.
<b>Bài 4,5(9):</b>
- HD cho HS khá giỏi về nhà làm
<b>Hoạt động của trò</b>
- HS nêu yêu cầu của bài 2
- Cho HS làm vào phiếu bài tập , 2 HS
lên bảng chữa
11<sub>2</sub> =11<i>×</i>5
2<i>×</i>5 =
55
10 <i>;</i>
15
4 =
15<i>×</i>25
4<i>×</i>25 =
375
100
31<sub>5</sub> =31<i>×</i>2
5<i>×</i>2 =
62
10
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS viết vào bảng con, 2em lên bảng
chữa
6
25=
6<i>x</i>4
25<i>x</i>4=
24
100<i>;</i>
500
1000=
500 :10
1000 :10=
18
200=
18:2
200:2=
9
100
<b>C. Củng cố </b>- <b> dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 4: ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I.</b>
<b> Mục tiêu:</b>
- HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp
dưới học tập.
- Có ý thức học tập, rèn luyện. Biết nhắc nhở các bạn có ý thức học tập và rèn
luyện. Vui và tự hào là HS lớp 5.
<b>II.</b>
<b> Tài liệu và phương tiện:</b>
- Các bài hát về chủ đề trường em
- Giấy trắng, bút màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK: - 2 HS đọc ghi nhớ SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Hoạt động 1:</b> Thảo luận về kế hoạch phấn đấu.
* Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kỹ năng đặt mục tiêu.
- Động viên HS có ý thức phấn đấu vươn lên về
mọi mặt để xứng đáng là học sinh lớp 5.
* Cách tiến hành:
- Từng HS trình bày kế hoạch cá nhân của mình
trong nhóm nhỏ.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
* KL: <i>Để xứng đáng là HS lớp 5 chúng ta cần phải</i>
<i>quyết tâm phấn đấu, rèn luyện 1 cách có kế hoạch.</i>
<b>2. Hoạt động 2:</b> Kể chuyện về HS lớp 5 gương mẫu.
* Mục tiêu : HS biết thừa nhận và học tập theo các
tấm gương tốt.
* Cách tiến hành :
- Gọi HS kể về các HS lớp 5 gương mẫu
- GV giới thiệu 1 vài tấm gương khác.
* Kết luận: <i>Chúng ta cần học tập theo các tấm</i>
<i>gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ.</i>
- Trình bày kế hoạch cá nhân
trong nhóm
- Trình bày trước lớp.
- Trao đổi nhận xét.
<b>3.Hoạt động 3</b>: Hát, múa, đọc thơ , giới thiệu tranh
vẽ về chủ đề Trường em.
* Mục tiêu : Giáo dục các em tình yêu và trách
nhiệm đối với trường lớp .
* Cách tiến hành :
- Cho HS giới thiệu tranh vẽ của mình với cả lớp.
- Cho HS hát múa về chủ đề.
* KL: <i>Tự hào là HS lớp 5, phải học tập rèn luyện</i>
<i>tốt để xứng đáng là HS lớp 5...</i>
- Giới thiệu với cả lớp tranh vẽ
- Hát , múa, đọc thơ về chủ đề
<b>C. Củng cố </b>- <b> dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 5: KỸ THUẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn.
- Với HS khéo tay: Đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu. Khuy
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
+ Một số khuy 2 lỗ được làm bằng các vật liệu khác nhau (vỏ con trai , nhựa) với
nhiều màu sắc, kích cỡ, hình dạng khác nhau. 2 , 3 chiếc khuy 2 lỗ có kích thước
lớn Một mảnh vải có kích thước 20cm x 30cm. Chỉ, len hoặc sợi. Kim khâu. Phấn
vạch, thước, kéo.
<b>III . Các hoạt động dạy học</b> :
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Kiểm tra dụng cụ của HS
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>: Học sinh thực hành
- Gọi HS nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ
- GV nhận xét và nhắc lại cho các em cách
đính khuy 2 lỗ .
- Kiểm tra lại cách đính khuy của HS tiết trước.
- Cho các em đọc yêu cầu cần đạt của sản
phẩm ở cuối bài để các em theo dõi thực
hiện cho đúng .
- Cho HS thực hành đính tiếp đính khuy 2 lỗ.
- Quan sát uốn ắn những HS thực hiện chưa
- 1em nêu
- Đọc yêu cầu cần đạt ở cuối bài.
đúng thao tác kỹ thuật.
<b>2 . Hoạt động 2</b> : Đánh giá sản phẩm.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Gọi HS nêu các yêu cầu của sản phẩm,
GV ghi bảng.
- Đánh giá nhận xét kết quả thực hành
<b>3. Nhận xét, dặn dò</b> :
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập.
- Chuẩn bị chỉ , khuy 4 lỗ, kim cho bài sau.
- Trình bày sản phẩm theo nhóm.
- Nêu các yêu cầu của sản phẩm.
- Dựa vào yêu cầu đánh giá sản phẩm.
- Đánh giá theo yêu cầu. Với HS khéo
tay: Đính được ít nhất hai khuy hai lỗ
đúng đường vạch dấu. Khuy đính
tương đối chắc chắn.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
–––
<b>Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả
đã học (BT1); tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm một số từ
chứa tiếng quốc (BT3).
- Đặt câu với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).
<i>- HS khá giỏi có vốn từ ngữ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bút dạ - phiếu khổ to để hs làm bài tập 2,3,4
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
<b>III. Các họat động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra HS làm bài tập ở nhà tiết trước.
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài</b> : Tiết luyện từ và câu
hôm nay gắn với chủ điểm VN Tổ quốc em.
<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>
<b>Bài tập 1</b> : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV giao cho mỗi dãy đọc thầm 1 bài :
<i><b>Thư gửi các học sinh và bài Việt nam</b></i>
<i><b>thân yêu. Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ</b></i>
quốc trong mỗi bài.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
<b>Bài tập 2</b> : Cho HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV phát phiếu cho HS làm bài tập
- Cho HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động của trò</b>
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS tìm từ đồng nghĩa viết ra nháp
- HS phát biểu ý kiến
- HS nhận xét chữa bài
<i> nước nhà, non sông </i>
<i> đất nước, quê hương </i>
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV kết luận nhóm thắng cuộc.
<b>Bài tập 3</b> : Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Phát phiếu khổ to cho các nhóm thi làm bài.
- GV nhận xét và tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
- Cho HS viết vào vở khoảng 5-7 từ.
<b>Bài tập 4</b> : Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV giải thích yêu cầu của bài.
- Nhận xét, bổ sung.
* Lời giải đúng : Các từ đồng nghĩa với
từ <b>Tổ quốc</b> : <i>đất nước, quốc gia, giang</i>
<i>sơn, quê hương.</i>
- 2 HS đọc yêu cầu cầu bài tập.
- Các nhóm làm vào giấy khổ to và đính
bảng.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc
câu mình vừa đặt.
<b>C. Củng cố </b>- <b> dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 2: KHOA HỌC</b>
<i>(Tiếp theo)</i>
<b>I.Mục đích - u cầu:</b>
- Học sinh nhận ra một số quan niệm xã hội nam, nữ : Sự cần thiết phải thay đổi 1
số quan niệm này.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt bạn nam
hay bạn nữ.
<b>II.</b>
<b> Đồ dùng dạy học </b>
- Phiếu ghi câu hỏi bài tập trang 9 SGK.
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Nêu một số đặc điểm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Bài mới</b> : </i>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b> Thảo luận nhóm
<i> Mục tiêu</i>: Nhận ra một số quan niệm
XH về nam và nữ có ý thức tơn trọng
các bạn cùng giới và khác giới.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu
hỏi, mỗi nhóm 2 câu.
<b>Hoạt động của trị</b>
- Thảo luận nhóm mỗi nhóm 2 câu hỏi
- Ghi ra phiếu GV đã phát.
<b>2. Hoạt động 2:</b> Làm việc cả lớp.
- GV cho HS báo cáo kết quả.
- GV chốt lại nội dung đúng.
- Kết luận: <i>Quan niệm XH về nam và</i>
<i>nữ có thể thay đổi. Mỗi HS đều có thể</i>
<i>góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng</i>
<i>cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng</i>
<i>hành động ngay từ trong gia đình,</i>
<i>trong lớp học của mình.</i>
ý hoặc khơng đồng ý.
a) Cơng việc nội trợ là của con gái.
b) Đàn ông là người kiếm tiền để ni gia
đình.
c) Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con
<b>Câu 2:</b> Trong gia đình, những yêu cầu hay
cử chỉ của cha mẹ với con trai và con gái
có khác nhau khơng và khác nhau như thế
nào? Như vậy có hợp lý khơng?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại
<b>C. Củng cố </b>- <b> dặn dò: </b>
- Cho HS liên hệ thực tế
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 3: TỐN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
- Làm các bài tập : 1, 2(a,b),3
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu bài tập - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> :
- So sánh các phân số sau: - 2 HS lên bảng làm. 67<sub>100</sub> .. ..76
100<i>;</i>
32
10 . ..
31
10
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Giới thiệu bài : </b>Ơn tập ….
<b>2. Ơn tập về phép cộng và phép trừ hai</b>
<b>phân số</b>
mẫu số .
VD1 : 3<sub>7</sub>+5
7
10
15<i>−</i>
3
15
VD2 : 7<sub>9</sub>+ 3
10
7
8<i>−</i>
7
9
- Cho HS nhắc lại quy tắc tính
<b>3.Thực hành</b>:
<b>Bài 1 (10):</b>
- HD HS làm rồi chữa bài
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2(10)</b> :
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3(10)</b> : Gọi HS đọc bài toán
- Cho HS giải vào vở
- Nhận xét, chữa bài.
- HS nhắc lại quy tắc và thực hiện vào nháp.
3<sub>7</sub>+5
7=
8
7
10
15<i>−</i>
3
15=
7
15
- HS nhắc lại cách tính và tính
7
9+
3
10=
70
90+
27
- 2 HS nêu
- 2HS lên bảng làm, cả lớp tính vào vở.
6<sub>7</sub>+5
8=
48
56 +
35
56=
83
56
3<sub>5</sub><i>−</i>3
8=
24
5 =
17
5
hoặc viết đầy đủ
3 + <sub>5</sub>2=¿ 3
1+
2
5=
15
5 +
2
5=
17
5
1- ( <sub>5</sub>2+1
3 ) = 1- (
6
15+
5
15 )
= 1 - 11<sub>15</sub>=15<i>−</i>11
15 =
4
15
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
Cả lớp giải vào vở, 1 em lên bảng làm:
<b>Bài giải:</b>
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng
màu xanh là :
1<sub>2</sub>+1
3=
5
6 ( số bóng trong hộp )
Phân số chỉ số bóng màu vàng là :
6<sub>5</sub><i>−</i>5
6=
1
6 ( số bóng trong hộp )
<b>C. Củng cố </b>- <b> dặn dò: </b>
- Nhắc lại cách cộng trừ 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 4: KỂ CHUYỆN</b>
<b>I.</b>
<b> Mục đích, yêu cầu:</b>
- Chọn được một truyện viết về các anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại
được rõ ràng, đủ ý.
- Hiểu nội dung chínhvà biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<i>- HS khá, giỏi tìm được truyện ngồi SGK; kể chuyện một cách tự nhiên, sinh </i>
<i>động</i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- 1 số tranh ảnh vẽ về danh nhân đất nước
- Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK ( dàn ý kể chuyện )
- Tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện.
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy học: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Gọi HS nối tiếp nhau kể chuyện Lí Tự Trọng.
- 2 em kể và nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV đánh giá, nhận xét.
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> :
<b>2.Hướng dẫn HS kể chuyện:</b>
* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- Gọi HS đọc đề bài
- GV gạch chân những từ cần chú ý :
Hãy kể một <i>câu chuyện đã nghe đã đọc</i>
<i>về một anh hùng danh nhân của nước ta</i>
- GV giải nghĩa từ danh nhân : Người có
danh tiếng, có cơng trạng với đất nước.
- Gọi HS đọc gợi ý SGK.
- Gợi ý những truyện ở lớp 1, 2, 3, 4 . Các
em nên tìm truyện ngồi SGK, nếu khơng
tìm được mới tìm SGK.
<b>3.Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện</b>.
- Nhắc HS: những câu chuyện dài kể 1, 2 đoạn.
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp .
+ GV dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.
+ Viết lên bảng tên những HS tham gia kể
chuyện.
- GV cùng HS nhận xét tính điểm
<b>Hoạt động của trò</b>
- 1em đọc đề bài.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1, 2, 3, 4
- HS nối tiếp nhau nêu tên truyện các
em sẽ kể.
- Kể trong nhóm trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể chuyện , kể xong nêu ý
nghĩa của câu chuyện.
+ Nội dung có hay khơng ?
+ Cách kể
+ Khả năng hiểu câu chuyện
hay nhất, kể chuyện tự nhiên hấp dẫn nhất.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
- Dặn VN kể chuyện cho người thân nghe.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU*</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả
đã học (BT1); tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm một số từ
chứa
tiếng quốc (BT3).
- Đặt câu với các từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- VBTTV
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp
<b>III. Các họat động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra VBT của HS.
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài</b> : Nêu MĐ - YC bài học.
<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>
<b>Bài tập 1</b> : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV giao cho mỗi dãy đọc thầm 1 bài :
<i><b>Thư gửi các học sinh và bài Việt nam</b></i>
<i><b>thân yêu. Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ</b></i>
quốc trong mỗi bài.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
<b>Bài tập 2</b> : Cho HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV cho HS làm theo N 2 vào VBT
- Cho HS nhận xét, bổ sung
- GV kết luận:
<b>Hoạt động của trò</b>
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS tìm từ đồng nghĩa viết vào VBT
- HS phát biểu ý kiến
- HS nhận xét chữa bài
<i> nước nhà, non sông </i>
<i> đất nước, quê hương </i>
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS trao đổi trong nhóm 2 và làm vào
VBT rồi báo cáo
<b>Bài tập 3</b> : Cho HS đọc yêu cầu của bài
- GV cho HS làm theo N 4 vào VBT
- GV nhận xét và tuyên dương.
<b>Bài tập 4</b> : Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- GV giải thích yêu cầu của bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc yêu cầu cầu bài tập.
- HS trao đổi trong nhóm 4 và làm vào
VBT rồi báo cáo
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào VBT rồi nối tiếp nhau
đọc câu mình vừa đặt.
<b>C. Củng cố </b>- <b> dặn dò: </b>
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 2: THỂ DỤC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào , báo cáo khi bắt đầu
và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.
- Thực hiện cơ bản đúng đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, sau
quay.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
<b>II. Địa điểm phương tiện :</b>
- Trên sân trường dọn vệ sinh nơi sân tập
- Chuẩn bị 1cịi, 2 lá cờ đi nheo, kẻ sân chơi
<b>III. N i dung v ph</b>ộ à ương pháp:
Nội dung Định
lượng
Phương pháp tổ chức
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu tiết học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
<b>2. Phần cơ bản :</b>
<b>a. Đội hình đội ngũ </b>
- Ôn tập hợp hàng dọc, ..., cách chào,
báo cáo, cách xin phép ra vào lớp
quay phải, quay trái , quay sau.
<b>b. Trò chơi vận động</b>
- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sức”
<b>3. Phần kết thúc :</b>
- Cho các tổ đi nối nhau thành vòng
tròn lớn , vừa đi vừa làm ĐT thả lỏng
- Hệ thống bài học
- Nhận xét đánh giá kết quả học tập
6’- 8’
18’- 22’
10’- 12’
8’- 10’
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
- Lần 1 , 2 do GV điều khiển.
- Chia tổ tập luyện do tổ trưởng
điều khiển 3, 4 lần.
- GV quan sát nhận xét sửa chữa
những sai sót.
- Thi đua tập hợp nhanh giữa các tổ.
- GV nêu tên trị chơi , giải thích
cách chơi, quy định chơi.
- Tổ chức cho hs chơi
- VN tập lại các ĐT quay phải quay trái.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 3: HOẠT ĐỘNG TẠP THỂ</b>
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
–––
<b>Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Tiết 1: TẬP ĐỌC</b>
<b>I.</b>
<b> Mục đích - yêu cầu:</b>
- HS đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: tình yêu quê hương, đất nước với những sắc
màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ (trả lời được các câu hỏi
trong SGK;
thuộc lịng những khổ thơ em thích)
<i>- HS khá giỏi học thuộc tồn bộ bài thơ.</i>
- HS có ý thức yêu quý những vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên đất nước.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ những sự vật và con người được nói đến trong bài thơ.
- Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc.
<b>III</b>
<b> </b><i><b>. </b></i><b> Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- 2 HS đọc bài Nghìn năm văn Hiến và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc và</b>
<b>tìm hiểu bài</b>
<b>* Luyện đọc :</b>
- Gọi HS đọc tồn bài
- Giảng từ : óng ánh, bát ngát
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>* Tìm hiểu bài</b> :
<b>Câu 1:</b> Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
<b>Câu 2:</b> Mỗi màu sắc gợi ra những
hình ảnh nào?
<b>Hoạt động của trị</b>
- 1 HS khá đọc tồn bài
- HS đọc nối tiếp 8 khổ thơ kết hợp luyện
phát âm và giải nghĩa từ SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc toàn bài.
* HS đọc thầm từng khổ thơ và trả lời câu hỏi:
- Yêu tất cả các màu sắc: đỏ, xanh, vàng,
trắng, đen, tím, nâu.
<b>Câu 3:</b> Vì sao các bạn nhỏ yêu tất cả
các màu sắc đó?
<b>Câu 4:</b> Bài thơ nói lên điều gì về tình
cảm của các bạn nhỏ với quê hương
đất nước ?
- Cho HS nêu nội dung bài.
<b>3. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.</b>
- GV hướng dẫn đọc diễn cảm 2 khổ
thơ đầu .
- GV đọc mẫu 2 khổ thơ đầu.
- Cho HS đọc nhẩm thuộc lòng
- Cho thi đọc thuộc lòng tại lớp
- Nhận xét cho điểm
+ Màu xanh: màu của đồng bằng …
- Vì các mầu sắc đều gắn với những sự vật,
những cảnh, những người bạn yêu quý.
- Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước,
bạn yêu quê hương đất nước, yêu quý vẻ
đẹp của môi trường thiên nhiên đất nước.
- ND: Tình yêu quê hương, đất nước với
<i><b>những sắc màu, những con người và sự</b></i>
<i><b>vật đáng yêu của bạn nhỏ.</b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ và nêu
cách đọc diễn cảm.
- HS tìm những từ ngữ đọc nhấn giọng và
cách ngắt nhịp.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS đọc thuộc lịng : 3-4 em
<i>- HS khá giỏi học thuộc tồn bộ bài thơ.</i>
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 2: LỊCH SỬ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Học xong bài này, học sinh biết:
- Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong
muốn làm cho đất nước giàu mạnh.
- HS khá giỏi: Biết những lý do khiến những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường
Tộ không được vua quan nhà nguyễn nghe theo và thực hiện.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Hình trong SGK
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi học sinh nêu ND của bài “ Bình Tây đại Ngun sối” Trương Định.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>:
Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh
tân đất nước.
<b>2. Giảng bài:</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm việc cả lớp.
- GV giới thiệu bối cảnh nước ta nửa
sau thế kỷ XIX. Một số người có tinh
thần yêu nước muốn làm cho đất nước
giàu mạnh để tránh hoạ xâm lăng trong
đó có Nguyễn Trường Tộ.
- Trong bài này các em cần nắm:
+ Đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường Tộ.
+ Những đề nghị đó có được triều đình
thực hiện khơng vì sao?
+ Cảm nghĩ của em về Nguyễn Trường Tộ.
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm
- Nêu những đề nghị canh tân đất nước
của Nguyễn Trường Tộ?
- Những đề nghị đó có được vua nhà
Nguyễn chấp nhận khơng? Vì sao?
- Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn
Trường Tộ?
<b>* Hoạt động 3: </b>Làm việc cả lớp
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
<b>* Hoạt động 4:</b> Làm việc cả lớp.
- Tại sao Nguyễn Trường Tộ lại được
người đời sau kính trọng?
KL: Gọi học sinh đọc bài học SGK tr 7
- Nghe GV giới thiệu để nắm được bối
cảnh nước ta sau thế kỷ XIX.
- Làm việc theo nhóm, đọc SGK để trả lời
câu hỏi.
+ Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao,
buôn bán với nhiều nước.
+ Thông thương với thế giới, thuê người
nước ngoài đến giúp nhân dân ta kkhai thác
nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoáng sản.
+ Mở trường dạy đóng tàu, đúc súng, sử
dụng máy móc.
- Triều đình bàn luận không thống nhất,
vua Tự Đức cho rằng không cần nghe theo
NTT. Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.
(HS khá giỏi: Vua quan nhà Nguyễn khơng
biết tình hình các nước trên thế giới và cũng
khơng muốn có những thay đổi trong nước).
+ Nguyễn Trường Tộ có lịng yêu nước,
muốn canh tân để đất nước phát triển.
+ Khâm phục tinh thần yêu nước của
Nguyễn Trường Tộ.
- HS nhận xét, bổ sung.
-Vì Nguyễn Trường Tộ mong muốn dân
giàu, nước mạnh.
3 - 4 em đọc
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 3: TOÁN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
- Làm các bài tập : 1(cột 1,2),2 (a,b,c),3.<i>HS khá giỏi làm hết bài tập</i>
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2.Hướng dẫn ôn tập: </b>
- GV hướng dẫn HS nhớ lại cách thực hiện
phép nhân và phép chia 2 phân số
- Cho HS nhắc lại quy tắc tính
<b>3.Thực hành:</b>
<b>Bài 1(11)</b> : Tính
- Cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
<b>Bài 2(11):</b> Tính
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con và
bảng lớp
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3(11)</b>:
- Gọi HS đọc đầu bài
- HS giải bài toán.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Hoạt động của trò</b>
- HS làm bảng lớp:
- HS nêu cách thực hiện và tính
VD : <sub>7</sub>2<i>x</i>5
9=
2<i>x</i>5
7<i>x</i>9=
10
63
4<sub>5</sub>:3
8=
4
5<i>x</i>
8
3=
32
15
- Nhân 2 phân số : Lấy tử số nhân với
tử số, mẫu số nhân với mẫu số .
- Chia 2 phân số : Lấy phân số thứ nhất
nhân với phân số thứ 2 đảo ngược.
- HS làm bài vào vở và lên bảng chữa
3
10 <i>x</i>
4
9=
3<i>x</i>4
10<i>x</i>9=
12
90 <i>,</i>4<i>x</i>
3
8=
4<i>x</i>3
8 =
12
8
6
5:
3
7=
6
5<i>x</i>
7
3=
42
15 ¿
14
5
4 <i>x</i>3
8=
4<i>x</i>3
8 =
12
8 =
3
2
3: 1<sub>2</sub>=3<i>x</i>2
1=6
1
2:3=
1
2<i>x</i>
1
3=
1
6
- Học sinh làm vào bảng con và bảng lớp
6
25:
21
20=
6
25 <i>x</i>
6<i>x</i>20
25<i>x</i>21 =
3<i>x</i>2<i>x</i>5<i>x</i>4
5<i>x</i>5<i>x</i>3<i>x</i>7=
8
35
17
13 :
51
26=
17
13 <i>x</i>
26
51 =
17<i>x</i>13<i>x</i>2
13<i>x</i>17<i>x</i>3=
2
3
- 2 em đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm nháp:
Bài giải
Diện tích của tấm bìa là:
1<sub>2</sub> <i>x</i>1
3=
1
6 (m2)
<sub>6</sub>1:3= 1
18 (m2)
Đáp số: <sub>18</sub>1 m2
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 4: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh Rừng trưa và bài
<i><b>Chiều tối (BT1)</b></i>
- Dựa vào dàn ýbài văn tả cánh một buổi trong ngày đã lợp trong tiết học trước,
viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lý (BT2).
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, có tác dụng giáo dục
BVMT.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- VBT, tranh ảnh từng tràm.
- Những ghi chép về dàn ý HS đã lập sau khi quan sát cảnh một buổi trong ngày.
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên trình bày dàn ý đã cho từ tiết trước.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> Bài hơm nay tìm hiểu hai
bài văn hay, các em tập chuyển một phần
<b>2. Hướng dẫn học sinh luyện tập :</b>
<b>Bài 1:</b>
- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1.
- GV giới thiệu tranh, ảnh rừng tràm.
- Y/cầu HS đọc thầm 2 bài văn và tìm
những hình ảnh đẹp mà mình thích.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
GV: Qua hai bài văn các em cảm nhận được
vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên. Vậy
chúng ta cần có ý thức BVMT.
<b>Bài 2</b>:
<b>Hoạt động của trò</b>
- 2 em mỗi em đọc 1 đoạn văn
- HS đọc thầm 2 bài văn tìm những
hình ảnh đẹp mà mình thích.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc HS mở bài hoặc kết bài cũng là một
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh
- Nhận xét, chấm điểm 1 số bài.
- 2 em đọc bài và nêu yêu cầu.
- 1, 2 em làm mẫu đọc dàn ý chỉ rõ ý
nào sẽ chọn viết thành đoạn văn.
- Lớp viết vào vở bài tập.
- Đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh.
- HS cùng GV nhận xét bài viết.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà quan sát một Cơn mưa ghi lại kết quả quan sát để chuẩn bị làm
bài tập 2 trong tiết TLV tuần 3
- Lập và trình bày dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 1: KỂ CHUYỆN*</b>
<b>I.</b>
<b> Mục đích, yêu cầu:</b>
- Chọn được một truyện viết về các anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại
được rõ ràng, đủ ý.
- Hiểu nội dung chínhvà biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- 1 số tranh ảnh vẽ về danh nhân đất nước
- Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK ( dàn ý kể chuyện )
- Tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện.
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy học: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> :
<b>2.Hướng dẫn HS kể chuyện:</b>
* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- Gọi HS đọc đề bài
- GV gạch chân những từ cần chú ý :
Hãy kể một <i>câu chuyện đã nghe đã đọc</i>
<i>về một anh hùng danh nhân của nước ta</i>
- GV giải nghĩa từ danh nhân : Người có
danh tiếng, có công trạng với đất nước.
- Gọi HS đọc gợi ý SGK.
- 1em đọc đề bài.
- Gợi ý những truyện ở lớp 1, 2, 3, 4 . Các
em nên tìm truyện ngồi SGK, nếu khơng
tìm được mới tìm SGK.
<b>3.Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện</b>.
- Nhắc HS: những câu chuyện dài kể 1, 2 đoạn.
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp .
+ GV dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.
+ Viết lên bảng tên những HS tham gia kể
chuyện.
- GV cùng HS nhận xét tính điểm
+ Nội dung có hay khơng ?
+ Cách kể
+ Khả năng hiểu câu chuyện
- HS nối tiếp nhau nêu tên truyện các
em sẽ kể.
- Kể trong nhóm trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể chuyện , kể xong nêu ý
nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, kể chuyện tự nhiên hấp dẫn nhất.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
- Dặn VN kể chuyện cho người thân nghe.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 2: TỐN* </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
- Làm các bài tập : 1,2,3 VBT
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra sự chuản bị VBT của HS
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2.Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 1(VBT)</b> : Tính
- Cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
<b>Bài 2(VBT):</b> Tính
- Yêu cầu HS làm bài VBT và bảng lớp
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3(11)</b>:
- HS làm bài vào VBT và lên bảng chữa
a) 5<sub>9</sub><i>×</i>12
7 =
5<i>×</i>12
9<i>×</i>7 =
60
63
b) 6<sub>5</sub>:8
3=
6
5<i>×</i>
3
8=
18
40=
9
20
c) ...
- Học sinh làm vào VBT và bảng lớp
a) <sub>22</sub>9 <i>×</i>33
18=
9<i>×</i>33
22<i>×</i>18=
9<i>×</i>11<i>×</i>3
11<i>×</i>2<i>×</i>9<i>×</i>2=
3
4
b) 12<sub>35</sub> :36
25=
12
35<i>×</i>
25
36=
12<i>×</i>5<i>×</i>5
7<i>×</i>5<i>×</i>12<i>×</i>3=
5
21
- Gọi HS đọc đầu bài
- HS giải bài toán.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Diện tích của tấm lưới là:
15<sub>4</sub> <i>×</i>2
3=
5
2 (m2)
Diện tích của mỗi phần là:
5<sub>2</sub>:5=1 (m2)
Đáp số: 1m2
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 3: LUYỆN VIẾT</b>
<i>(Vở luyện viết chữ lớp 5)</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng viết đẹp, viết nhanh.
- Rèn tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Vở luyện chữ viết lớp 5
<b>III. Các hoạt đ</b>ộng d y h cạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2.Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>* Tìm hiểu ND bài viết</b>
- Gọi HS đọc bài <b>Ngơi nhà em</b>
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Em có nhận xét gì về cách trình bày bài thơ?
<b>* HD luyện viết</b>
- Viết bài 1 lần
- Chú ý viết chữ sao cho đẹp.
<b>* Chấm chữa bài</b>
- Thu 4-5 vở chấm điểm và chữa một số lỗi cơ bản
- 2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- Tình cảm của bạn nhỏ đối với
ngơi nhà của mình
- Bài thơ được trình bày theo 2 khổ
thơ. Khổ thơ 1 viết cách lề 3 ô, khổ
thơ 2 viết cách lề 4 ô.
- HS viết bài vào vở
- Đổi vở cho nhau để soát lỗi
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
–––
<b>Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011</b>
<b> </b>
- Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các
nhóm từ đồng nghĩa (BT2).
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa
(BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ.
- Giấy khổ to, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu 3 HS lên bảng. Mỗi em đặt 1 câu trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa
với từ Tổ quốc.(3 HS lên bảng đặt câu)
- Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc các từ có tiếng quốc mà mình tìm được. Mỗi HS
đọc 5 từ.(3 HS đứng tại chỗ đọc bài.)
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>:
- Nêu MĐ - YC bài học
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi HS đọc yêu cầu ND của bài tập
- Cho HS làm bài cá nhân – Chỉ cần ghi
các từ đồng nghĩa vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Kết luận lời giải đúng : mẹ, má, u, bu,
bầm, bủ, mạ.
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Phát giấy khổ to, bút dạ cho cả nhóm.
- Hướng dẫn: Mỗi cột là 1 nhóm các từ
đồng nghĩa:
+ Đọc các từ có sẵn
+ Tìm hiểu nghĩa các từ
+ Xếp các từ đồng nghĩa với nhau.
- Gọi các nhóm lên dán phiếu
- Nhận xét khen ngợi nhóm đúng.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 2 HS viết bài vào giấy khổ to dán
bài lên bảng và đọc.
- 1 em đọc thành tiếng trước lớp
- 1 HS lên làm bảng phụ, dưới lớp làm
vào vở.
- Nêu ý kiến bạn làm đúng hay sai và
sửa lại.
- 1 em đọc thành tiếng.
- Làm việc theo nhóm 4 người.
- Báo cáo kết quả làm bài các nhóm
khác bổ sung ý kiến.
- Chữa bài vào vở.
- 1 em đọc thành tiếng trước lớp.
- Làm bài vào vở - 2 em làm giấy khổ to.
- 2 HS lần lượt đọc bài trước lớp.
- Cho điểm những HS đạt yêu cầu.
- Gọi 3 HS đọc bài của mình
GV nhận xét sửa lỗi dùng từ, đặt câu cho
từng HS. Cho điểm những HS làm bài tốt.
- 3 HS đọc bài của mình.
<b>C. Củng cố, dặn dị</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 2: ĐỊA LÍ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nêu được đặc diểm chính của địa hình: phần đất liền của Việt Nam, 3/4 diện
tích là đồi núi và 1/4 diện tích là đồng bằng
- Nêu tên một số khống sản chính của Việt Nam: than, sắt, a - pa - tít, dầu mỏ, ...
- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ): dãy Hoàng Liên Sơn,
Trường Sơn; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung,đồng bằng Nam
Bộ.
- Chỉ được một số mỏ khống sản chính trên bản đồ (lược đồ): than ở Quảng
Ninh, sắt ở Thái Nguyên, a - pa - tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển
phía nam,...
- HS khá giỏi: Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc - đông
nam, cánh cung.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ tự nhiên VN. Bản đồ khống sản VN.
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Cho HS lên chỉ vị trí lãnh thổ nước ta trên bản đồ.
- Nêu diện tích lãnh thổ nước ta ?
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> :
<b>2. Giảng bài</b>:
*Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân, cả
lớp
- Cho HS nêu yêu cầu mục I (SGK).
+ Chỉ vị trí của của vùng đồi núi và
đồng bằng trên bản đồ hình 1
+ Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí dãy
núi chính của nước ta, dãy núi nào
<b>1. Địa hình </b>
- HS đọc yêu cầu SGK và quan sát hình 1
(SGK) trả lời câu hỏi.
hướng tây bắc - đông nam, những dãy
núi nào cánh cung.
+ kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các
đồng bằng lớn của nước ta.
+ Nêu 1 số đặc điểm chính của địa
hình nước ta ?
*<b>Kết luận</b> : <i>Trên phần đất liền của</i>
<i>nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, chủ</i>
<i>yếu là đồi núi thấp, 1/4 diện tích là</i>
* Hoạt động 2 : làm việc theo nhóm
Cho HS dựa vào hình 2 (SGK) để trả
lời câu hỏi
- Kể tên 1 số khoáng sản ở nước ta ?
- Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận
* <b>Kết luận</b> : <i>Nước ta có nhiều loại</i>
<i>khống sản như : Than, dầu mỏ, khí</i>
<i>tự nhiên, sắt, a-pa-tít,...</i>
*
<b> </b><i><b>Hoạt động 3</b></i> : Làm việc cả lớp
- GV treo 2 bản đồ tự nhiên VN và
bản đồ khoáng sản.
- Gọi HS lên bảng chỉ
+ Chỉ trên bản đồ dãy Hoàng Liên Sơn?
+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng Nam Bộ?
+ Chỉ trên bản đồ nơi có a-pa-ít ?
- 2 HS lên bảng chỉ bản đồ và trình bày.
- 3/4 diện tích là đồi núi, chủ yếu là đồi núi
thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng.
<b>2. Khống sản .</b>
*Thảo luận nhóm
- Dựa vào hình 2 (SGK) trả lời câu hỏi và
hồn thành bảng sau:
Tên
khống sản kí hiệu
Nơi
phân bố
Cơng
dụng
Than
a-pa-tít
Sắt
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lên bảng chỉ bản đồ.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 3: TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
- Làm các bài tập :1, 2(a), <i>(HS khá giỏi làm hết cả 2 BT)</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2c: 40<sub>7</sub> <i>x</i>14
4 =
40<i>x</i>14
7<i>x</i>4 =
1600
28
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu MĐ - YC bài học
<b>2. Giảng bài : </b>
- GV gắn hình SGK lên bảng.
+ Có bao nhiêu hình trịn và mấy phần
mấy hình trịn?
+ GV vừa giới thiệu vừ viết bảng: Ta nói
gọn là: có 2 và 3<sub>4</sub> hình trịn và viết gọn
là
2 3<sub>4</sub> hình trịn. "Có 2 và 3<sub>4</sub> hay 2 +
3
4 viết thành 2
3
4 " ; " 2
4 gọi là
hỗn số"
- Cho HS tự đọc, GV uốn nắn
- Chỉ vào 2 3<sub>4</sub> và giới thiệu:
2 là phần nguyên , 3<sub>4</sub> là phần thập
phân.
- Em có mhận xét gì về phần thập phân
của hỗn số? (GV ghi bảng)
- Khi đọc hỗn số ta đọc ntn?
- Khi viết hỗn số ta viết ntn?
- Cho HS tập viết vào bảng con
<b>3.Thực hành</b>:
<b>Bài tập 1(12)</b> :
- Cho HS đọc yêu cầu
- Cho HS tự làm
- GV nhận xét, bổ sung.
- Cho HS đọc lại
<b>Bài 2(12):</b>
- Cho HS làm bài chữa bài.
- Gọi HS đọc các phân số, hỗn số trên tia số.
<b>Hoạt động của trị</b>
- Có 2 hình trịn và 3<sub>4</sub> hình tròn
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ
- HS đọc: 2 3<sub>4</sub> : Hai và ba phần tư
- Phần thập phân của hỗn số bao giờ
cũng bé hơn đơn vị.
- Khi đọc hỗn số ta đọc phần nguyên rồi
đọc phần phân số.
- Khi viết hỗn số ta viết phần nguyên rồi
viết phần thập phân.
- HS viết bảng con
- HS đọc, cả lớp theo dõi
- 1HS lên bảng, lớp làm phiếu cá nhân
a) 2 1<sub>4</sub> : Hai và một phần tư
b) 24
5 : Hai và bốn phần năm
c) 32
3 : Ba và hai phần ba.
- HS làm vào SGK (bằng bút chì)
0
1<sub>5</sub> <sub>5</sub>2 3<sub>5</sub> 4<sub>5</sub> 5<sub>5</sub> 1 1<sub>5</sub> 1
2
5 ……
- 3-4 HS nối tiếp nhau đọc
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 4: CHÍNH TẢ (Nghe - viết)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần
của các tiếng vào mô hình theo yêu cầu (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo hình
- Giấy khổ to, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>A. Kiểm tra bài bài cũ</b> :
- Đọc cho HS viết bảng lớp và bảng con : ghê gớm, gồ ghề, kiên quyết, cái kéo,công
cụ.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.
<b> Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe viết CT</b>
* Tìm hiểu nội dung bài viết
- GV đọc tồn bài viết chính tả
- Em biết gì về Lương Ngọc Quyến ?
-Yêu cầu HS nêu các từ ngữ khó dễ lẫn
khi viết chính tả ?
- Y/cầu HS nêu cách trình bày bài viết
* HD viết chính tả
- GV đọc cho HS viết .
Nhắc HS viết hoa tên riêng
* Chấm chữa bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- Thu 6-8 bài chấm và chữa 1 số lỗi cơ bản.
- GV nhận xét bài viết.
<b>3. Hướng dẫn làm bài chính tả</b> .
<b>Bài 1</b> : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS nhận xét chữa bài, GV chốt lại
lời giải đúng.
- Cả lớp đọc thầm
- Ông là nhà yêu nước, ông tham gia
chống thực dân Pháp.
- HS nêu.
- Cả lớp viết các từ dễ lẫn vào nháp,1 em
lên bảng viết.
- HS nêu.
- HS viết bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- 1 em đọc bài.
<b>Bài 2</b> : Dựa vào bài 1 nêu cấu tạo của tiếng
- Tiếng gồm những bộ phận nào? (GV đưa
ra mơ hình cấu tạo vần)
- Vần gồm những bộ phận nào ?
- Dựa vào bảng mơ hình cấu tạo vần em có
nhận xét gì về cấu tao của vần?
- Bộ phận nào của vần bắt buộc phải có?
- Bộ phận nào có thể thiếu?
- HS nêu yêu cầu của bài
- Tiếng gồm âm đầu, vần, dấu thanh.
- Vần gồm âm đệm, âm chính, âm cuối.
- C l p l m v o v , m t HS lên b ngả ớ à à ở ộ ả
i n:
đ ề
Tiếng Vần
Âm
đệm
Âm
chính
Âm
cuối
Trạng a ng
Nguyên u yê n
Nguyễn u yê n
Hiền iê n
- Tất cả các vần đều có âm chính. Có
vần có âm đệm , có vần khơng có. Có
vần có âm cuối, có vần khơng có.
- Âm chính
- Âm đệm và âm cuối
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào , báo cáo khi bắt đầu
và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.
- Thực hiện cơ bản đúng đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, sau
quay.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện :</b>
- Trên sân trường dọn vệ sinh nơi sân tập
<b>III. Nội dung và phương pháp :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định</b>
<b>lượng</b>
<b>Phương pháp tổ chức</b>
<b>1.Phần mở đầu: </b>
- Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
tiết học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
6’- 10’
- Tập hợp lớp
- Trò chơi thi đua xếp hàng
<b>2. Phần cơ bản :</b>
<b>a. Đội hình đội ngũ </b>
Ơn tập hợp hàng dọc, hàng ngang…
quay phải trái , đằng sau.
- GV quan sát nhận xét sửa chữa những
sai sót.
- Thi đua tập hợp nhanh giữa các tổ.
<b>b. Trò chơi vận động</b>
- Chơi trò chơi “Kết bạn”
- GV nêu tên trị chơi , giải thích cách
chơi, quy định chơi.
<b>3. Phần kết thúc :</b>
- Cho HS đi nối nhau thành vòng tròn
lớn , vừa đi vừa làm động tác thả lỏng .
- Hệ thống bài học - Nhận xét đánh giá
kết quả học tập - VN tập lại các động
tác quay phải quay trái
18’- 22’
4’- 6’
* * * * * * * * * *
- Lần 1 , 2 do GV điều khiển.
- Chia tổ tập luyện do tổ trưởng
điều khiển 3, 4 lần.
- Cán sự lớp điều khiển 2 lần.
- HS tiến hành chơi
* * *
* * *
* * *
* * *
* * *
*
* Điều chỉnh bổ sung:
...
...
...
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 2: TỐN*</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
- Làm các bài tập :1, 2, 3 VBT
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- VBTTT1
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra việc chuẩn bị VBT của học sinh.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu MĐ - YC bài học
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài tập 1(VBT)</b> :
- Cho HS đọc yêu cầu
- Cho HS tự làm
- GV nhận xét, bổ sung.
- Cho HS đọc lại
<b>Hoạt động của trò</b>
- HS đọc, cả lớp theo dõi
- 1HS lên bảng, lớp làm VBT
b) 2 3<sub>4</sub> : Hai và ba phần tư
c) 31
6 : Ba và một phần sáu
d) 45
<b>Bài 2(VBT):</b>
- Cho HS đọc yêu cầu
- Cho HS tự làm
- GV nhận xét, bổ sung.
- Gọi HS đọc các phân số, hỗn số trên tia số.
<b>Bài 3(VBT) </b><i>Dành cho HS khá giỏi</i><b>:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu
- Cho HS tự làm
- Gọi HS báo cáo
- GV nhận xét, bổ sung.
- HS đọc, cả lớp theo dõi
- 1HS lên bảng, lớp làm VBT
0
1<sub>4</sub> 2<sub>4</sub> 3<sub>4</sub> 4<sub>4</sub> 11
4 1
2
4
13
4 ……
- 3-4 HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc, cả lớp theo dõi
- HS làm VBT
- 1 HS báo cáo
Ta có: 31
4=3+
1
4=
3
1+
1
4=
12
4 +
1
4=
13
4
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Gọi HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học - HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tiết 3: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS thuộc lời và hát đúng giai điệu của bài Quốc ca.
- HS có ý thức nghiêm trang khi chào cờ.
- Nhớ tên các thầy, cô giáo, nhân viên nhà trường.
- Biết được một số truyền thống của trường
- Biết chơi một số trò chơi vận động.
<b>II.Chuẩn bị</b> :
- Băng, đĩa, đài, dây thừng.
- GV thuộc bài hát Quốc ca.
<b>III. Nội dung các hoạt động: </b>
<b>1. Tập trung HS ngồi sân theo đội hình chào cờ</b>.
- GV cho HS nghe băng bài hát Quốc.
- GV hướng dẫn cho học sinh hát theo đúng giai điệu bài Quốc ca.
- Tập cho học sinh hát khi đứng chào cờ.
- Thi tìm hiểu tên các thầy, cô giáo, nhân viên của nhà trường.
- Thi tìm hiểu về truyền thống của trường
<b>2. Tổ chức trò chơi vận động: </b>
- GV nêu tên trò chơi : Kéo co.
- Chọn đội chơi ( mỗi đội 10 người ) - Hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Cho học sinh chơi thử - Cho học sinh chơi thật.
- Đánh giá thi đua xem đội nào chiến thắng.
<b>3.Tổng kết - Dặn dò</b>
- Tuyên dương những bạn có ý thức tốt
- Khuyến khích những bạn chưa thuộc về tiếp tục học hát Quốc ca cho thuộc
<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>