Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.98 KB, 89 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN: 1 Ngày 15 / 8 / 2011</b>
Tiết: 1


§

1.

<b>NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC </b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức


2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức


3/ Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phương pháp học bộ môn
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh
- Một số nội quy của môn học
2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng


- Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số
- Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 5 phút)</i>


+ Giáo viên kiểm tra
SGK, đồ dùng học tập
+ ? Nêu dạng tổng quát
quy tắc nhân một số với
một tổng


+ Đánh giá nhận xét


-HS: Cùng kiểm tra đồ


dùng học tập


- Cả lớp suy nghĩ. Một
HS trả lời


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quy tắc </b>( 12phút)</i>


Nêu yêu cầu HS
+ Đọc kỹ nội dung ?1
+ Chỉ rõ các nhiệm vụ
(hoạt động cá nhân )


+Kiểm tra & công nhận
kết quả đúng


+ Khẳng định : Trên
đây ta vừa thực hiện
phép nhân đơn thức 5x
với đa thức 3x2 <sub>- 4x + 1 </sub>


? Vậy muốn nhân đơn
thức đa thức ta làm thế
nào


+ Viết lên bảng dạng
tổng quát



- 1HS lên bảng trình
bày


- Cả lớp nhận xét bài
làm trên bảng


- 2HS đổi chéo bài để
kiểm tra


- Báo cáo kết quả


- Trả lời


- Đọc quy tắc SGK/4


1. Quy tắc
?1


* Quy tắc: sgk/4
Tổng quát:


A(B + C) =A.B + A.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?2


+Gọi 1HS lên bảng
trình bày.Dưới lớp hoạt
động cá nhân.



?3 Cho HS đọc to nội
dung


+ Tổ chức cho HS thảo
luận nhóm


+ Yêu cầu HS làm bài 1
(hoạt động cá nhân)
+ Yêu cầu HS làm bài 2
(thảo luận nhóm)


+ Yêu cầu HS làm bài
3a (thảo luận nhóm)
+ Thu kết quả đổi chéo
cho HS nhận xét


* Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét


* Đọc nội dung ?3
- Thảo luận nhóm 2 bàn
- Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả


- Cả lớp nhận xét cho
điểm


* Nửa ngoài làm ý a,b
- Nửa trong làm ý b,c
- Hai HS lên bảng trình


bày


* Mỗi nhóm là một bàn
- Nửa ngồi làm ý a
- Nửa trong làm ý b
* Mỗi bàn làm một
nhóm


* Đại diện các nhóm
lên trình bày bài của
nhóm mình


- Nhận xét


2. áp dụng
?2


?3


a) Diện tích hình thang là:
S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2
=(8x + y + 3)y


=8xy + y2 <sub>+ 3y(m</sub>2<sub>)</sub>


b) Thay số x =3m<sub>, y = 2m</sub>


S = 8.3.2 + 22 <sub>+ 3.2 = 58(m</sub>2<sub>)</sub>


* Bài 2: Rút gọn và tính


a) x(x - y) + y(x + y)
tại x = -6; y = 8


=x2 <sub>– xy + xy + y</sub>2 <sub>= x</sub>2 <sub>+ y</sub>2


=(-6)2 <sub>+ 8</sub>2<sub> = 100</sub>


b)


x(x2 <sub>- y) - x</sub>2<sub>(x + y) + y(x</sub>2 <sub>+ x)</sub>


tại x= 2
1


; y=-100
= …. =-2xy


= -2(2
1


)(-100)=100
* Bài 3: Tìm x


3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30


 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30
 15x = 30  x = 2


<i><b>Hoạt động 3:</b>Củng cố (5 phút)</i>



+ Yêu cầu HS


- Nhắc lại nội dung vừa
học


- So sánh quy tắc vừa
hoc với quy tắc nhân
một số với một tổng


- Nhắc lại
- So sánh


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Học thuộc: Quy tắc


Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT
Đọc trước

§

2


Hướng dẫn bài tập:(8b,8c)


<b>Bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………
……….


TUẦN: 1 <i><b>Ngày 15 / 8 / 2011</b></i>
Tiết: 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức


2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên:


- Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh:


- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức
- Máy tính Casio


III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 8 phút)</i>


* Giáo viên yêu cầu
- HS làm bài tập


* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét


HS1:Tính M


HS2:Tính Nvà M + N
Dưới lớp:Làm vào vở


nháp


? Tính


M = x(6x2 <sub>- 5x + 1)</sub>


N =-2(6x2 <sub>- 5x + 1)</sub>


M + N = ?


IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quy tắc </b>(8 phút)</i>


* Khẳng định: Trên
bảmg chúng ta vừa làm 3
việc của nhân x - 2 với
(6x2 <sub>-5x+1)</sub>


? Để tìm tích của x-2 và
(6x2<sub>-5x+1) ta làm như </sub>


thế nào.


? Hãy đọc quy tắc(sgk/7)
* Hướng dẫn HS trình
bày phép nhân



- Trả lời, nhận xét


- 2HS đọc quy tắc
- Lắng nghe


1. Quy tắc
a) Ví dụ:


(x - 2) (6x2 <sub>- 5x + 1)</sub>


= x(6x2 <sub>- 5x + 1) +</sub>


(-2) (6x2 <sub>- 5x + 1)</sub>


= 6x3 <sub>- 17x</sub>2 <sub>+ 11x - 2</sub>


b) Quy tắc(sgk/7)


<i><b>Hoạt động 2: Thực hiên ?1 </b>(8 phút)</i>


* Yêu cầu HS thực hiện?
1


- Hoạt động nhóm theo
bàn


* Khẳng định : Tích của
hai đa thức là một đa
thức:



- Ở dạng thu gọn
- Xắp xếp


* Giới thiệu cách trình
bày thứ 2(Như sgk)


-Thảo luận theo bàn
- Đại diện lên báo cáo
kết quả


- Cả lớp nhận xét đánh
giá


- Chú ý


- Trả lời


* Chú ý: Trình bày thực hành


x2 <sub>- 6x + 5</sub>


x - 2


x3 <sub>- 6x</sub>2 <sub>+ 5x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Cách trình bày giống
như phép toán nào đã
học ở tiểu học



? Mỗi HS viết ra 1 đa
thức có từ 2 đến 3 hạng
tử , rồi hai em thành một
cặp. Lập tích của 2 đa
thức trong từng cặp. So
sánh kết quả


- Hoạt động theo nhóm
nhỏ


- Tự đánh giá bài làm
- Báo cáo kết quả


x3 <sub>- 8x</sub>2 <sub>+ 17x - 10</sub>




<i><b>Hoạt động 3: áp dụng</b> (8 phút)</i>


* Phân cơng các nhóm
hoạt động


- Hướng dẫn thực hiện


-Nhóm 1,2,3 làm?2(2
cách)


- Nhóm 4,5,6 làm ?3
- Nhận xét chéo kết quả


- Cho điểm


2. áp dụng
?2.


* (x + 3) (x2 <sub>+ 3x - 5)</sub>


= (x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x - 15)</sub>


* (xy - 1)(x + y + 5)
=x2<sub>y</sub>2 <sub>+ 4xy - 5</sub>


?3


Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
= 4x2<sub> - y</sub>2


x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,52<sub> - 1 = 24(m</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 4:Trò chơi </b>(8phút)</i>


* Treo bảng phụ:(trò
chơi)


- Hướng dẫn luật chơi:
(2 đội, mỗi đội 3 HS
khá, đội nào viết được
nhanh, nhiều, đúng đội


đó thắng)


- HS dưới lớp theo dõi
cổ vũ


* Bảng phụ


Cho các đa thức. Hãy lập thành
các tích đúng:


a + b, a - b, a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub>, </sub>


a2 <sub>- b</sub>2


a2<sub> - 2ab + b</sub>2


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 5 phút)</i>


Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)


Đọc trước:

§

3


Hướng dẫn bài tập:
* Bài 9: - Rút gọn
- Thay số


<b>Bổsung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TUẦN: 2 <i><b>Ngày 20/ 8 / 2011</b></i>


Tiết: 3


<b>LUYỆN TẬP </b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức


- Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức
- Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12)
2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2


III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu
cầu


* Quan sát học sinh
thực hiện


* Đánh giá nhận xét


- HS1: Làm bài 10/8
- HS2:Làm bài 11/8
- Dưới lớp: Làm bài 10/8
- Nhận xét, đánh giá



IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài 12 </b>(10phút)</i>


* Yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm


? Thay giá trị của x
vào ngay biểu thức
đầu có được khơng.
Có khó khăn gì
khơng?


- Hoạt động nhóm


- Ghi kết quả vào bảng đen


- Nhận xét bài làm của các
nhóm


- Trả lời


Luyện tập



<i>1. Bài 12</i>:<i> </i>Tính giá trị của biểu
thức


(x2<sub>-5)(x+3)+(x+4)(x-x</sub>2<sub>) </sub>


trong mỗi trường hợp


x 0 15 -15 0,15
A 15


A=(x2<sub>-5)(x+3)+(x+4)(x-x</sub>2<sub>)</sub>


=x3<sub>+3x</sub>2<sub>-5x-15+x</sub>2<sub>-x</sub>3<sub>-4x</sub>2<sub>+4x</sub>


= -x - 15
Thay số có


x 0 15 -15 0,15


A -15 -30 0 -15,15


<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 </b>(10phút)</i>


* Giao nhiệm vụ
* Quan sát


* Hướng dẫn


? Nêu ví dụ về 3 số tự
nhiên chẵn liên tiếp


? 3 số cần tím phải
thoả mãn thêm điều


- Hoạt động cá nhân
- 1HS lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét


- Trả lời


- Định hướng & làm bài


<i>2. Bài 13</i>: Tìm x biết


(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)
=81


 83x =83  x=1


<i>3. Bài 14</i>:


Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên
tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

kiện gì x+3 (x là số tự nhiên chẵn)
(x+4)(x+2)-x(x+2)=192


 4x=184  x=46
<i><b>Hoạt động 3: Chữa bài 11 </b>(10 phút)</i>


? Muốn chứng minh


giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào
giá trị của biến ta làm
thế nào


* Yêu cầu dưới lớp
thực hiện, 2HS lên
bảng trình bày.


- Trả lời


- Dưới lớp làm bài
- 2HS lên bảng trình bày


4. Bài 11. Chứng minh
a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7


=2x2<sub>+3x-10x-15-2x</sub>2<sub>+6x+x+7</sub>


= - 8


Vậy giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị
của biến


b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
=(6x2<sub>+33x-10x-55)- </sub>


(6x2<sub>+14x+9x+21)</sub>



=6x2<sub>+33x-10x-55- </sub>


6x2<sub>-14x-9x-21</sub>


= -76


Vậy giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị
của biến


<i><b>Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT </b>(5phút)</i>


* Đưa bài tập lên bảng
? Viết CT tổng quát
của a, b. Biết a chia 3
dư 1, b chia 3 dư 2
* Gợi ý: Đưa tích a.b
về dạng 3k + 2


* Đọc đề bài
- Trả lời


- Dưới lớp nháp


- 1HS lên bảng trình bày


5. Bài 9/SBT


a= 3q+1 (q  N)



b= 3p +2 (p  N)


Có:


ab=(3q+1)(3p+2)
= 9qp+6q+3p+2
= 3(3qp+2q+p) + 2


 ab chia cho 3 dư 2


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3phút)</i>


Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y)
(x-y)(x-y)
(x+)(x-y)
Đọc trước §3


<b>Bổsung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TUẦN: 2 </b><i><b> Ngày 22/ 8 / 2011</b></i>
Tiết: 4


§

3.

<b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
- Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức


2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải tốn


- Nhân nhẩm trong một số tình huống


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên yêu cầu làm
bài tập


* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét


HS1: Làm ý1
HS2: Làm ý2
HS3: Làm ý3


Dưới lớp: Làm ý1,2


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 </b>(7 phút)</i>


* Giới thiệu: Các tích trên


bảng thường gặp trong
giải toán, người ta quy
định được phép áp dụng
kết quả đó. Khi a,b là các
biểu thức A,B. Và gọi đó
là các hằng đẳng thức
đáng nhớ


* Ghi bảng: tên bài, tên
mục


? Viết dạng tổng quát
* Treo bảng phụ (hình1/9)
? Em hãy giải thích ý
nghĩa


* Cho HS làm?2, áp dụng


- Lắng nghe


- Ghi bài


- Viết TQ hằng đẳng thức
- Quan sát


- Trả lời


- Áp dụng tính


1. Bình phương của một


tổng.


* (A+B)2<sub>=A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2


A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
* Phát biểu


* Áp dụng: Tính
(a+1)2<sub>=</sub>


x2<sub>+4x+4=</sub>


512<sub>=(50+1)</sub>2<sub>=</sub>


3012<sub>=(300+1)</sub>2<sub>=</sub>


(x+y/2)2<sub>=</sub>


( 2<sub>+1)</sub>2<sub>=</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 </b>(7 phút)</i>


* Yêu cầu HS (hoạt động
nhóm)


- Gọi tên HĐT-2


- Chứng minh HĐT-2
(bằng cách khác)



- Viết dạng tổng quát
- Phát biểu thành lời
- Áp dụng tính


- Thảo luận nhóm


- Các nhóm báo cáo kết
quả


- Nhận xét chéo


2. Bình phương một hiệu
* (A-B)2<sub>=A</sub>2<sub>-2AB+B</sub>2


* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(x-1/2)2<sub>=</sub>


(2x-3y)2<sub>=</sub>


992<sub>=(100-1)</sub>2<sub>=</sub>


<i><b>Hoạt động 3:</b> Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút)</i>


* Yêu cầu HS


- Viết dạng tổng quát
- Nêu tên hằng đẳng thức
- Phát biểu thành lời



- Tính các tích cho nhanh
nhất


- Viết dạng tổng quát
- Trả lời


- Phát biểu
- Tính


3. Hiệu hai bình phương
*A2<sub>-B</sub>2<sub>=(A+B)(A-B)</sub>


*Phát biểu
*áp dụng: Tính
(x+1)(x-1)=
(a-2b)(a+2b)=
56.64=


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Yêu cầu các nhóm thảo
lụân làm ?7/sgk


- Hoạt động nhóm


- 1 nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét


* Chú ý
(x-5)2<sub>=(5-x)</sub>2


Khái quát: A2<sub>= (-A)</sub>2



<i><b>Hoạt động 5: Củng cố </b>(10phút)</i>


* Yêu cầu


- Tính: (10A+5)2


? Nếu A là 1 số tự nhiên
thì ta có nhận xét gì


(Đó là cách nhẩm bình
phương của số có tận
cùng là5)


- Chứng minh:


a. (x-y)2<sub>+4xy=(x+y)</sub>2


b. (x+y)2<sub>-4xy=(x-y)</sub>2


- Tính


(10A+5)2<sub>=100A(A+1)+25</sub>


- Tính
252<sub>=</sub>


352<sub>=</sub>


9952<sub>=</sub>



- HS1 làm ý a
- HS2 làm ý b


* Cách tính:


- Số chục nhân với số liền
sau


- Ghi thêm 25 vào sau kết
quả đó


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 2 phút)</i>


Học thuộc: Tổng quát các hằng đẳng thức


Làm bài tập: 16,17,18.(8A làm thêm bài tập SBT)
Hướng dẫn bài tập:


BàI 18: Cịn có các đáp án khác
x2<sub>+6xy+M=(N+3y)</sub>2


= N2<sub>+6Ny+9y</sub>2


M=N2<sub>+6Ny+9y</sub>2<sub>-(x</sub>2<sub>+6xy)</sub>


(N là đa thức tuỳ ý)


<b> Bổsung: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TUẦN: 3 </b><i><b> Ngày 28/ 8 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 5</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
2/ Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức khi giải toán


- Biết chứng minh tính chất về giá trị của một đa thức nào đó
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ ( hướng dẫn về nhà)
2/ Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thức (1), (2), (3).
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên yêu cầu HS
- HS1: Viết các HĐT đã
học


- HS2: Viết các đa thức
về dạng bình phương của
nột đa thức


* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét



- HS1:
- HS2:


- Dưới lớp:(Làm bài của
HS2)


* Viết các đa thức sau về
dạng bình phương của một
đa thức:


a) x2<sub>+x+1/4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Làm bài 20 </b>(10 phút)</i>


* Yêu cầu HS


- Sửa lại kết quả cho
đúng và sửa ít chỗ nhất


- HS hoạt động cá nhân
- Trắc nghiệm đúng sai
- Giải thích


<i>1. Bài 20: Nhận xét sự</i>
<i>đúng sai của kết quả sau</i>



" x2<sub>+2xy+4y</sub>2<sub>= (x+2y)</sub>2<sub>_Sai</sub>


vì (x+2y)2<sub> = x</sub>2<sub>+4xy+4y</sub>2


(≠x2<sub>+2xy+4y</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Làm bài 21, 22 </b>( 15phút)</i>


* Yêu cầu các nhóm thảo
luận


?Nhận xét giá trị của các
đa thức vừa làm ở bài
21(8A)


* Yêu cầu HS làm bài 22
( hoạt động cá nhân )
- GV cho thêm vài ví dụ
91.89=


19992<sub>=</sub>


99952<sub>=</sub>


- 4 nhóm thi viết nhanh
các kết quả tương tự trong
thời gian 5'


- Hoạt động cá nhân
- Báo cáo kết quả


- Giới thiệu cách làm


<b>2. Bài 21: Viết các đa thức</b>
<b>sau dưới dạng bình</b>
<b>phương của một tổng</b>
<b>hoặc một hiệu </b>


<i>Đáp án:</i>


a, (3x-1)2


b, (2x+3y+1)2


<b>3. Bài 22:Tính nhanh </b>


a) 1012<sub>=(100+1)</sub>2


= 1002<sub>+2.100+1=10201</sub>


b) 1992<sub>=(200-1)</sub>2


= 2002<sub>- 2.200+1=39601</sub>


c) 47.53=(50-3)(50+3)
=502<sub>-3</sub>2<sub>=2500-9=2491</sub>


<i><b>Hoạt động 3:</b> Làm bài 23 ( 10phút)</i>


* Gợi ý: Bài đã hướng
dẫn ở tiết học trước



- Gọi HS lên bảng trình
bày


_ Theo dõi HS làm bài
Gọi HS nhận xét đánh
giá


- Xem lại bài


- Làm bài


- Nhận xét đánh giá


<i>4. Bài 23:Chứng minh rằng</i>


<b>a, (a-b)2<sub>=(a+b)</sub>2<sub>-4ab</sub></b>


Có VP=a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>-4ab</sub>


= a2<sub>-2ab+b</sub>2<sub>=(a-b)</sub>2


Vậy (a-b)2<sub>=(a+b)</sub>2<sub>-4ab</sub>


Thay a+b=7và ab =12
Ta có:(a-b)2<sub>=7</sub>2<sub>- 4.12= 1</sub>


<b>b, (a+b)2<sub>=</sub><sub>(a-b)</sub>2<sub>+4ab</sub></b>


Có: VP= a2<sub>-2ab+b</sub>2<sub>+4ab</sub>



= a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>=(a+b)</sub>2


Thay a- b=20 và ab=3
Ta có:


(a+b)2<sub> = 20</sub>2<sub>+4.3= 412</sub>


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Học thuộc : Hằng đẳng thức (1), (2), (3).
Làm bài tập: Cịn lại trong sgk


Đọc trước §4


Hướng dẫn bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài25: Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng


<b>Bổ sung: </b>


………
………
………
………
………
……….





<b>TUẦN: 3 </b><i><b> </b>Ngày 6/ 9 / 2011</i>
Tiết: 6


§

4.

<b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).


2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: - Nghiên cứu phần các đIểm cần lưu ý ở sgv
- Bảng phụ, phấn màu


2/ Học sinh: Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã học
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
- HS1 Viết 3 HĐT đã
học


- HS2 Làm bài trên bảng
* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét


- HS1: Viết các hằng
đẳng thức



- HS2: Làm bài trên bảng
- Dưới lớp: Làm bài trên
bảng


Tính:


a, (x+ 2<sub>)</sub>2<sub> ; (x+</sub> 1


<i>x</i> )2
b, (x- 1<sub>2</sub> )2 <sub>; </sub>


(2x+3y)(2x-3y)
IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nghiên cứu mục 4/sgk </b>( 7phút)</i>


* Yêu cầu HS làm ?1 và
viết vế trái thành 1 luỹ
thừa


- Làm ?1


- Viết vế trái thành một
luỹ thừa


4. Lập phương của một tổng



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Khẳng định kết quả
* Khái quát: Kết quả còn
đúng với A,B là các biểu
thức bất kỳ


* Yêu cầu HS áp dụng
HĐT 4 để tính


(a+b)3<sub>=a</sub>3<sub>+3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+b</sub>3


- Hoạt động nhóm: Phát
biểu quy tắc.


- HS đại diện nhóm đọc
phát biểu


- Các nhóm thảo luận làm
bài tập áp dụng


* Phát biểu :
* Áp dụng :
Tính: (x+1)3<sub>=</sub>


(x+1/3)3<sub>=</sub>


(x+1/x)3<sub>=</sub>


(2x+y)3<sub>=</sub>


1013<sub>=</sub>



1023<sub>=</sub>


Viết về dạng lập phương
x3<sub>+9x</sub>2<sub>+27x+27</sub>


8x3<sub>+12x</sub>2 <sub>y+6xy</sub>2<sub>+y</sub>3


<i><b>Hoạt động 2: Nghiên cứu mục 5/sgk </b>(10 phút)</i>


* Nêu yêu cầu


- Dãy ngoài
tính(A+(-B))3


-Dãy trong tính (A-B)
(A-B)2


* Giáo viên quan sát,
hướng dẫn


? HĐT (4) và (5) có gì
giống và khác nhau
* GV khẳng định: ở
HĐT(5) nếu B có số mũ
lẻ thì dấu của hạng tử
chứa nó là dấu" - "


? Phát biểu thành lời
HĐT(5)



? Tính


- Tính


- Dãy ngồi tính(A+(-B))3


-Dãy trong tính
(A-B)(A-B)2


- HS nhận xét chéo
- Giống phần chữ, số
- Khác về dấu


- Phát biểu thành lời
- HS hoạt động cá nhân
- Đổi chéo để kiểm tra


5. Lập phương của một hiệu


<b>(A-B)3<sub>=A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>-B</sub>3</b>


* Áp dụng: Tính
(2x-y)3<sub>=</sub>


(x-1/2)3<sub>=</sub>


(1/3x-y)3<sub>=</sub>


993<sub>=</sub>



<i><b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập (17 phút)</i>


* Yêu cầu HS làm ?4
- GV treo bảng phụ


Khẳng định Đúng Sai


1 x


2 x


3 x


4 x


5 x


* Cho HS làm bài 29
( Dùng bảng phụ )
Đố. Đức tính đáng quý
x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x -1 (N)</sub>


16 + 8x +x2<sub> (U)</sub>


3x2<sub> + 3x +1 + x</sub>3<sub> (H)</sub>


1-2y+y2<sub> (Â)</sub>


- HS trắc nghiệm đúng sai



- Nhận xét


- Hoạt động nhóm tìm ra
đức tính đáng quý


* Luyện tập


* Chú ý:


(A-B)2<sub>= (B-A)</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(x-1)3<sub> </sub>


(x+1)3<sub> </sub>


(y-1)3<sub> </sub>


(1+x)3<sub> </sub>


(1-y)2<sub> </sub>


(x+4)2<sub> </sub>


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> (4phút)</i>


Học thuộc: Năm HĐT đã học
Làm bài tập 26 đến 29(sgk)


<b>*Bổ sung: </b>



……….


………
………
………
<b>TUẦN: 4 </b><i><b> Ngày 9/ 9 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 7</b>


<b>§5.</b>

<b> NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức còn lại
- Củng cố 5 HĐT đã học


2/ Kỹ năng: Vận dụng các HĐT vào giải toán
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập 5 HĐT đã học
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét


- HS1: Viết 5 HĐT đã học


- HS2:Làm bài 28a


- Dưới lớp: Theo dõi,
nhận xét


- Ghi chép, chữa bài
IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ngiên cứu mục 6 </b>(15 phút)</i>


* Yêu cầu HS làm ?1
? Vậy a3<sub>+ b</sub>3<sub> = </sub>


* GV khẳng định: Kết
quả đó vẫn đúng với A, B
là các biểu thức tuỳ ý.
Hãy viết dạng tổng quát.
* Giới thiệu A2<sub>- AB +B</sub>2


gọi là bình phương thiếu


- Hoạt động cá nhân
(a+b)(a2<sub>-ab+b</sub>2<sub>)</sub>


= a3<sub>-a</sub>2<sub>b+ab</sub>2<sub>+ba</sub>2<sub>-ab</sub>2<sub>+b</sub>3


= a3<sub>+b</sub>3



-Vậya3<sub>+b</sub>3<sub>=(a+b)(a</sub>2<sub>-ab+b</sub>2<sub>)</sub>


- Viết dạng tổng quát


- HS kiểm tra chéo vở của
nhau


6. Tổng hai lập phương


<b>A3<sub>+B</sub>3</b> <b><sub>=(A+B)(A</sub>2<sub></sub></b>


<b>-AB+B2<sub>)</sub></b>


* Áp dụng
Viết thành tích
1, x3<sub>+1=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

của hiệu


? Hãy phát biểu thành lời
HĐT(6)


- Phát biểu


- HS làm bài theo nhóm
nhỏ


- Viết kết quả, nhận xét


3, x3<sub> + 2</sub> <sub>2</sub><sub>=</sub>



4, A3<sub>+ (-B)</sub>3<sub>=</sub>


Viết thành tổng
5, (x+2)(x2<sub>-2x+4)=</sub>


Rút gọn


6, (x+3)(x2<sub>-3x+9)-(54+x</sub>3<sub>)</sub>


=


<i><b>Hoạt động 2: </b>(15 phút)</i>


? Từ câu 4 trên em có
nhận xét gì


* Khẳng định: Đó là
HĐT(7): Hiệu hai lập
phương


* Giới thiệu: A2<sub>+ AB +B</sub>2


gọi là bình phương thiếu
của tổng


? Phát biểu thành lời
HĐT(7)


* Y/c làm bài tập áp dụng


- Treo bảng phụ


(x+2)(x2


-2x+4)=


x3<sub>+8</sub> <sub>x</sub>


x3<sub>-8</sub>


(x+2)3


(x-2)3


- Nhận xét, bổ xung


- Chú ý


- Phát biểu
- Thực hiện


- Nhận xét, sửa bài cho bạn


7. Hiệu hai lập phương


<b>A3<sub>-B</sub>3<sub>=(A-B)(A</sub>2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub></b>


* Phát biểu
* Áp dụng
- Tính



1, (x-1)(x2<sub>+x+1)=</sub>


2, 8x3<sub>- y</sub>3<sub>=</sub>


3, x3<sub>-3</sub> 3<sub>= </sub>


4, (x+2)(x2<sub>-2x+4)=</sub>


5, x6<sub>- 8=</sub>


<i><b>Hoạt động 3:</b> Củng cố (5 phút)</i>


* Yêu cầu HS


- Viết lại 7 HĐT đã học
- Lấy điểm 1 số bài của
HS


- Gấp sách vở


- Viết lại 7 HĐT đã học ra
nháp


- Đổi chéo nhận xét


- Cho điểm (sai một HĐT
trừ 1 điểm)


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>



Học thuộc : 7 HĐT đã học


Làm bài tập : 30, 31, 32 /16 (sgk)
 <b>B ổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TUẦN: 4 </b><i><b> Ngày 14/ 9 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 8</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Củng cố lại 7 HĐT đã học (chú ý 4 HĐT cuối)
2/ Kỹ năng: - Vận dụng HĐT vào giải toán


- Nhận xét giá trị của tam thức ax2<sub>+bx+c ở dạng (A+B)</sub>2<sub> và (A-B)</sub>2


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ơn 7 HĐT


- Viết ra bìa A4 một vế của HĐT nào đó.


III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 5 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện



* Đánh giá nhận xét


- HS1: Viết 3 HĐT đầu
- HS2:Viết 4 HĐT còn lại
- Dưới lớp: làm bàI 33/16
Dãy ngoài (a, b)


Dãy trong (c, d)
- Bổ xung, ghi chép
IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Làm bài 34 </b>(9 phút)</i>


* Yêu cầu HS hoạt động
cá nhân.


- Gọi một HS lên bảng
trình bày


- Quan sát


- Gọi HS đánh giá, nhận
xét


- Trình bày trên bảng
- Dưới lớp làm ra nháp
- Nhận xét



1. Bài 34


* (a+b)2<sub>- (a- b)</sub>2<sub>= ….</sub>


= 4ab


* (a+b)3<sub>- (a- b)</sub>3<sub>- 2b</sub>3<sub>= …..</sub>


= 2a2<sub>b</sub>


* (x+y+z)2<sub>-2(x+y+z)</sub>


(x+y) +
(x+y)2<sub> = …. = z</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*Yêu cầu HS thảo luận
nhóm


- Gọi từng nhóm báo cáo
- Yêu cầu dưới lớp nhận
xét


- Hoạt động nhóm(5' )
- Đại diện nhóm báo cáo
- Lớp nhận xét


- Đề xuất cách làm khác


2. Bài35



a) 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68.66</sub>


= 342<sub> + 2.34.66 +66</sub>2


= (34+66)2<sub>= 100</sub>2<sub>=10000</sub>


b) 742<sub>+24</sub>2<sub>- 48.74</sub>


= 242<sub>- 2.24.74+74</sub>2


= (24-74)2<sub>= (-50)</sub>2<sub>=2500</sub>


<i><b>Hoạt động 3:</b> Bài 36 (9 phút)</i>


* Yêu cầu lớp làm bài 36


- Nhận xét bài trên bảng
và một số bài của HS dưới
lớp


- 2HS lên bảng làm bài
- Nửa ngoài làm câu a
- Nửa trong làm câu b
( HS làm vào vở nháp )


3. Bài 36


a) x2<sub>+ 4x +4 = (x+2)</sub>2



Tại x= 98


(x+2)2<sub>=(89+2)</sub>2<sub>= 10</sub>4


b) x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1 = (x+1)</sub>3


Tại x=99


(x+1)3<sub>= (99+1)</sub>3<sub>=10</sub>6


<i><b>Hoạt động 4: Bài 18 SBT </b>(10phút)</i>


* Gợi ý: Đưa đa thức về
dạng: Q2


(x) + c


- Gọi một HS khá làm bài
? Giá trị của x2<sub>- 6x +10 có</sub>


đặc điểm gì


* KL: Giá trị nhỏ nhất của
x2<sub>- 6x +10 là 1 khi x= 3</sub>


* Hỏi tương tự
CMR: x2<sub>+x +1</sub>


 3/4



- Suy nghĩ
- Làm bài


- HS1: Không nhỏ hơn một
- HS2: Luôn dương


- HS tự làm vào vở nháp
- Kiểm tra chéo


- Báo cáo kết quả


4. Bài 18/SBT


x2<sub>- 6x +10= (x</sub>2<sub>- 6x +9)</sub>


+1


=(x-3)2<sub>+1</sub>


Vì (x-3)2<sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>R</sub>


Nên (x-3)2<sub>+1 > 0 </sub><sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>R</sub>


Vậy x2<sub>- 6x +10 > 0</sub>


xR


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Học: Ôn tập 7 HĐT



Làm bài tập: 18 đến 25/SBT
Đọc trước §6


Hướng dẫn bài tập:Bài 21: Sử dụng tính chất phân phối


 <b>Bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TUẦN: 5 </b><i><b> Ngày 19/ 9 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 9</b>


§

6.

<b>PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>



<b> BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: - Hiểu thế nào là phân tích đa thức htành nhân tử
- Biết cách tìm và đặt nhân tử chung


2/ Kỹ năng: áp dụng vào giải toán
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm


III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực


hiện


* Đánh giá nhận xét


- HS1: Câu 1
- HS2: Câu 2


- Dưới lớp: Mỗi nửa lớp
làm một câu


1. Tính: 2005.98+2005.2
2. Hồn thành đẳng thức
a.b + a.c =


IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nghiên cứu ví dụ </b>(10 phút)</i>


* Yêu cầu HS nghiên cứu
sgk


? Các hạng tử của đa thức
đều chứa chung một nhân
tử nào


? ở vế phải, bên ngoài dấu
ngoặc là đơn thức nào
? ở trong dấu ngoặc các


hạng tử như thế nào


? Thế nào là phân tích đa
thức thành nhân tử


? Phân tích: 4x3<sub>- 3x</sub>2<sub>+ x </sub>


- Thảo luận (3' )
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Viết dạng tổng qt:
A.B+A.C = A(B + C)
- Trình bày


1. Ví dụ: Viết đa thức
thành dạng tích của
những đa thức.


2x2<sub> - 4x = 2x(x-2)</sub>


* Phân tích đa thức thành
nhân tử là biến đổi đa
thức đó thành tích các đa
thức


- Ví dụ trên là PTĐT
thành nhân tử bằng


phương pháp đặt nhân tử
chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

15x3<sub>-5x</sub>2<sub>+10x=5x(3x</sub>2 <sub>-x+2)</sub>
<i><b>Hoạt động 2: áp dụng </b>(15 phút)</i>


* Gọi 3 HS lần lượt làm ?
1


? Nêu nhân tử chung của
mỗi ý


? Để xuất hiện nhân tử
chung ở ý c em đã làm gì?
* Khẳng định: NTC: Gồm
+ Hệ số: Là ƯCLN các hệ
số


+ Biến: Là luỹ thừa chung
có số mũ nhỏ nhất củaluỹ
thừa ấy


- Yêu cầu đọc chú ý (sgk)
- Yêu cầu đọc ?2 và
hướng dẫn


- Điều chỉnh cách trình
bày


- Từng bước làm ?1



- Nêu cách làm
- Chú ý


- Đọc chú ý, ?2, hướng dẫn
- Hoạt động cá nhân


- Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét


2. áp dụng:
?1


a) x2<sub>-x= x(x-1)</sub>


b) 5x2<sub>(x-2y)-15x(x-2y)</sub>


= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x-y) - 5x(y-x)
=3(x-y)+5x(x-y)
= (x-y)(3+5x)
* Chú ý: sgk/18


?2. Tìm x biết: 3x2<sub>-6x=0</sub>


 3x(x-2) = 0


 3x = 0 hoặc x-2=0
 x=0 hoặc x=2



<i><b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập (10 phút)</i>


* Yêu cầu HS thảo luận
và làm bài 39


- Cho HS nhận xét chéo


- Nhóm 1, 2 làm 39 a, e
- Nhóm 3, 4 làm 39 b, d
- Nhóm 5, 6 làm 39 c, e
- Nhận xét chéo


3. Luyện tập


Bài 39: Phân tích đa thức
thành nhân tử


a, 3x - 6y = 3(x- 2y)
b, 5


2


x2<sub>+5x</sub>3 <sub>+x</sub>2<sub>y </sub>


= x2<sub>(</sub><sub>5</sub>


2


+5x + y)



c, 14x2<sub>y - 21xy</sub>2<sub>+28x</sub>2<sub>y</sub>2


= 7xy(2x-3y+4xy)
d, 5


2


x(y-1)- 5
2


y(y-1)
= 5


2


(y-1)(x-y)
e, 10x(x-y)-8y(y-x)
= 2(x-y)(5x + 4y)
IV/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Làm bài tập còn lại trong sgk, xem lại các ví dụ
Đọc trước §7


 <b>B ổ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TUẦN: 5 </b><i><b> Ngày 21/ 9 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 10</b>


§

7.

<b>PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>




<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Hiểu được cách phân tích này


2/ Kỹ năng: Áp dụng các HĐT để phân tích đa thức thành nhân tử
3/ Thái độ: Cẩn thận, tham gia tích cực các hoạt động


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập lại 7 HĐT đáng nhớ
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu câu hỏi,chỉ
định học sinh làm


* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét, cho
điểm


- HS1:Viết lại 7 HĐT đáng
nhớ


- HS2: Làm bài 41a


- Dưới lớp:Viết đa thức sau


về dạng bình phương của 1
tổng, hiệu


- HS nhận xét và cho điểm
vào bài của bạn


a, x2<sub>+4xy+4y</sub>2<sub>=…….</sub>


b, y2<sub>-y+</sub><sub>4</sub>


1


=……..


IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu VD </b>(10 phút)</i>


* Ở phần kiểm tra, nhờ
áp dụng các HĐT mà
chúng ta có thể đưa các
đa thức thành 1 luỹ thừa.
Hay nói khác đi: Đã phân
tích các đa thức đó thành
nhân tử nhờ việc áp dụng
các HĐT.


Đó là nội dung bài


học(GV ghi tên bài học)


- HS theo dõi


- HS làm các VD: Phân
tích


a, x2<sub>-2 =</sub>


b, 1- 8x3<sub>=</sub>


- HS làm ?1


<b>1.Ví dụ: Phân tích:</b>


a, x2<sub>+4xy+4y</sub>2<sub>=(x+2y)</sub>2


b, y2<sub>-y+</sub><sub>4</sub>


1


=(y-2
1


)2


c, x2<sub>-2=(x+</sub> <sub>2</sub><sub>)(x-</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>


d,1-8x3<sub>=(1-2x)(1+2x+4x</sub>2<sub>)</sub>
<i>?1. Phân tích</i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS làm ?2


b,(x+y)2<sub>-9x</sub>2<sub>=(4x+y)(y-2x)</sub>
<i>?2. Tính nhanh</i>:


1052<sub>-25</sub>2<sub> =130.80 =10400</sub>


982<sub>- 4 =100.96 = 9600</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng </b>(10 phút)</i>


* GV yêu cầu HS đọc
VD


? để chứng minh 1 số
chia hết cho 4 làm thế
nào


- Hãy phân tích đa thức
thành nhân tử


- Số đó có thể viết được
dưới dạng tích có chứa 1
bội của 4


- HS phân tích đa thức
thành nhân tử


<b>2. Áp dụng</b>



* Ví dụ: Chứng minh
(2n+5)2<sub>-25 </sub><sub></sub><sub> 4 </sub><sub></sub><sub>n </sub><sub></sub><sub> Z</sub>


Có (2n+5)2<sub>-25</sub>


= 4n2 <sub>+ 20n + 25 -5</sub>


= 4n2 <sub>+ 20n = 4n(n+5)</sub>


Vì 4n(n+5) <sub> 4 (n </sub><sub></sub><sub> Z)</sub>
 (2n+5)2-25  4 (n  Z)
<i><b>Hoạt động 3:Củng cố</b> (10 phút)</i>


* GV yêu cầu HS làm bài
43/20


* GV yêu cầu HS làm bài
45/20


- Nửa ngoài làm câu a, d.
- Nửa trong làm câu b, c.
- Hai HS lên bảng trình
bày


- HS đọc đề:
- Tìm cách giải


<b>* Bài 43</b>



b, 10x-25-x2


= - (x2<sub>-10x+25) = - (x-5)</sub>2


* <b>Bài 44: Tương tự bài 43</b>


* <b>Bài 45: Tìm x</b>


Biết 2 - 25x2<sub> = 0</sub>


 










0
5
2


0
5
2


<i>x</i>


<i>x</i>


 











5
2
5


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Hoạt động 4: Làm bài tập </b>(5phút). </i>


* Yêu cầu HS làm bài
trong bảng phụ


- Nghiên cứu làm bài * <b>Bài tập: Phân tích</b>


a, x3<sub>- 6x</sub>2<sub>+12x- 8</sub>



b, x4<sub>+4</sub>


c, x3<sub> + 2</sub> <sub>2</sub>


d, x4<sub>+ x</sub>2 <sub>+1</sub>


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Làm bài tập : 26 -30 SBT


Đọc trước §8


 <b>Bổ sung : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...
...
...


<b>TUẦN: 6 </b><i><b> </b><b>Ngày 25 / 9 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 11</b>


§

8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ



<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích ĐT thành nhân tử
2/ Kỹ năng: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các bài tập:Chia hết,tìm x.


3/ Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo trong học tập


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm


III/ <b>Kiểm tra</b>: ( Khơng kiểm tra)
IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề </b>(15 phút)</i>


? Phân tích
a, 2x(x+1)+x+1
b, x2<sub>-3x+xy-3y</sub>


? Các hạng tử có NTC
khơng


? Làm thế nào để có
NTC


* GV: Cách làm trên
gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm


hạng tử (GV ghi đề
bài )


? Còn cách nhóm nào
khơng


- HS thực hiện:
- HS trả lời:


- HS trình bày cách
nhóm khác


<b>1. Ví dụ</b>


<b>Phân tích đa thức thành nhân</b>
<b>tử:</b>


a, 2x(x+1)+x+1
=2x(x+1)+(x+1)
=(x+1)(2x+1)
b, x2<sub>-3x+xy-3y</sub>


=(x2<sub>-3x)+(xy-3y)</sub>


=x(x-3)+y(x-3)
=(x-3)(x+y)
c, (x2<sub>+xy)-(3x+3y)</sub>


=x(x+y)-3(x+y)
=(x+y)(x-3)



<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng </b>(10 phút)</i>


*? Hãy đọc ?1


- GV quan sát hướng
dẫn HS yếu


- GV: Các em có thể
vận dụng cách đó để


- HS đọc ?1


- HS hoạt động cá
nhân


- HS nhanh nhất báo
cáo kết quả


2. Áp dụng


<b>?1. Tính nhanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

làm bài 49


- GV: yêu cầu HS làm ?
2


- GV quan sát HS thảo
luận và hướng dẫn


- GV khẳng định đáp án


- Lớp nhận xét đánh
giá


- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo
kết quả


= 100.100=10000


<b>?2. Lời giải 1, 2 chưa triệt để</b>
<b> Lời giải 3 đầy đủ nhất:</b>


x4<sub>-9x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-9x</sub>


= x(x3<sub>-9x</sub>2<sub>+x-9)</sub>


= x[(x3<sub>-9x</sub>2<sub>)+(x-9)]</sub>


= x(x-9)(x2<sub>+1)</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b> (17 phút)</i>


* GV yêu cầu làm bài
47


* GV yêu cầu làm bài
50a



* Nhận xét, cho điểm


- HS thực hiện


- HS đọc đề


- Hoạt động cá nhân
(1 hs lên bảng)


* Luyện tập


<b>Bài 47: Phân tích đa thức thành</b>
<b>nhân tử</b>


a, x2<sub>-xy+x-y</sub>


=x(x-y)+(x-y)=(x-y)(x+1)


<b>Bài 50: Tìm x</b>


x(x-2)+x-2=0


 <sub>(x-2)(x+1)=0</sub>
 <sub>x+1=0 hoặc x-2=0</sub>
 <sub>x=-1 hoặc x=2</sub>


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Làm bài tập : 47, 48, 49. 50/SGK
31, 32, 33/SBT



 <b>Bổ sung : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TUẦN: 6 </b><i><b> </b><b>Ngày 27 / 9 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 12</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học ở tiết 11


2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhóm các hạng tử phù hợp
3/ Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo,tích cực trong học tập.
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, bài tập bổ xung
2/ Học sinh: Ôn tập các phương pháp đã học
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* GV nêu yêu cầu
* Quan sát HS thực hiện
* Thu bài, chữa


* Đánh giá nhận xét


- HS làm trên giấy:
+ Phân tích


a, 27x3<sub>+27x</sub>2<sub>+9x+1</sub>



b, x2<sub> - x</sub>4


c, x2<sub> +xy - x - y </sub>


a, 27x3<sub>+27x</sub>2<sub>+9x+1</sub>


= (3x + 1)3


b, x2<sub> - x</sub>4<sub>= x</sub>2<sub>(1+x)(1-x)</sub>


c, x2<sub> +xy - x - y</sub>


= (x+y)(x-1)
IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài 47</b></i>


<i>(10 phút)</i>


* Giao nhiệm vụ
* Quan sát


- HS1 làm câu a
- HS2 làm câu b
- Lớp làm câu c
- Nhận xét câu a, b
- Trình bày câu c



<b>1. Bài 47</b>. Phân tích
a, x2<sub>- xy +x - y</sub>


= x(x- y) + (x- y)
= (x- y)(x+1)
b, xz+yz- 5(x+y)
= z(x+y) - 5(x+y)
= (z-5)(x+y)


c, 3x2<sub> - 3xy- 5x +5y</sub>


= 3x(x- y) - 5(x - y)
= (3x - 5)(x- y)


<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài 38</b></i>


<i>( 10 phút)</i>


* Giao nhiệm vụ
* Theo dõi


* Hướng dẫn


*Tổng kết, rút kinh nghiệm


- HS thảo luận nhóm
- Nửa ngoài làm câu a
- Nửa trong làm câu b
- Đại diện nhóm báo cáo
- Nhóm đối diện nhận xét


- Ghi chép, chú ý


<b>2. Bài 48</b>: Phân tích
a, x2<sub>+4x-y</sub>2<sub>+4=(x+2)</sub>2<sub></sub>


-y2


= (x+y+2)(x-y+2)
b, 3x2<sub>+6xy+3y</sub>2<sub>- 3z</sub>2


= 3((x+y)2<sub>-z</sub>2<sub>)</sub>


= 3(x+y+z)(x+y-z)


<i><b>Hoạt động 3:</b> Chữa bài</i>
<i>49(10 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Hướng dẫn hoạt động


* Đánh giá


- Hai tổ dãy phải làm câu
b


- Thảo luận từng tổ


- Đại diện tổ 2, 4 trình bày
- Tổ 1, 3 nhận xét


a, 37,6.6,5 7,5.3,4


-6,6.7,5 +3,5.3,75



=3,75(6,5+3,5)-7,5(6,6+3,4)
= 375 - 75 = 300


b, 452<sub>+ 40</sub>2<sub>- 15</sub>2<sub> + 80.45</sub>


= (45+40)2<sub>- 15</sub>2


= (85-15)(85+15)
= 7000


<i><b>Hoạt động 4: Chữa bài 50</b></i>


<i>(5phút)</i>


? Đa thức có mấy bậc


? Đưa về dạng đa thức bậc 1
? Phân tích


- Trả lời
- Thực hiện
- Đọc lời giải
- Lớp nhận xét


<b>4. Bài 50</b>. Tìm x
a, x(x-2)+x-2=0



 (x+1)(x-2)=0
 x-2=0 hoặc x+1=0
 x= 2 hoặc x= -1


b, 5x(x-3)+(3-x) = 0


 (5x-1)(x-3) = 0
 5x-1= 0 hoặc x-3= 0
 x=1/5 hoặc x= 3


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút) </i>


Làm bài tập : 27- 30/SBT


Đọc trước

§

9


 <b>Bổ sung : </b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 7 </b><i><b> </b><b>Ngày 2 / 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 13</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Kết hợp các phương pháp để phân tích 1 đa thức thành nhân tử.
2/ Kỹ năng: áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào các bài toán.


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


2/ Học sinh: Ôn lại 3 phương pháp: Phân tích đa thức thành nhân tử.
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát, hướng dẫn
học sinh yếu


* Đánh giá nhận xét
* Khẳng định câu trả lời
đúng


? Để phân tích đa thức
(1) ta đã áp dụng những
phương pháp nào


- Vậy: Để phân tích đa
thức thành nhân tử nhiều
khi ta phải sử dụng nhiều


phương pháp.( Vào bài)


- HS1: Làm bài 47(48)
- HS2: Làm bài 50b
- Dưới lớp: (làm vào
nháp)


5x3<sub>-10x</sub>2<sub>y+5xy</sub>2


- Nhận xét, cho điểm các
bạn


- Trả lời: Đặt nhân tử
chung, dùng hằng đẳng
thức


<b>I. Ví dụ</b>


* Ví dụ 1


5x3<sub>-10x</sub>2<sub>y+5xy</sub>2<sub> (1)</sub>


= 5x(x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)</sub>


= 5x(x-y)2


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>



<i><b>Hoạt động 1: Nghiên cứu ví dụ 2 </b>(10 phút)</i>


* Yêu cầu HS nghiên cứu
ví dụ 2/sgk


? VD2, người ta đã sử


dụng phương pháp nào
? Trình bày lại VD
* Yêu cầu làm ?1


? áp dụng các phương
pháp phân tích nào ?


- Nghiên cứu VD2


-Nhóm HĐT
HĐT


- Trình bày


- Hoạt động cá nhân. 1HS
lên bảng thực hiện


- Nhận xét


- Trả lời: Đặt nhân tử
chung, nhóm, dùng hằng
đẳng thức.



* Ví dụ 2:
x2 <sub>- 2xy + y</sub>2 <sub>- 9</sub>


= (x2 <sub>- 2xy + y</sub>2<sub>) - 9</sub>


= (x - y)2<sub> - 3</sub>2


= (x – y + 3)(x – y - 3)
?1


2x3<sub>y - 2xy</sub>3 <sub>- 4xy</sub>2 <sub>- 2xy</sub>


= 2xy(x2<sub>- y</sub>2<sub>- 2y -1)</sub>


= 2xy(x2<sub>- (y</sub>2 <sub>+ 2y +1))</sub>


= 2xy(x2 <sub>- (y + 1)</sub>2<sub>)</sub>


= 2xy(x + y + 1)(x – y -1)


<i><b>Hoạt động 2: áp dụng </b>(10 phút)</i>


* Yêu cầu HS làm ?2
- Đưa ra đáp án


- Thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo
- ý b



(Nhóm HĐT NTC)


<b>II Áp dụng</b> :
?2


a, Tính
x2<sub>+2x+1 - y</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

= (x+1+y)(x+1-y)
Thay số ta có


(94,5+4,5+1)(94,5- 4,5+1)
= 100.91=9100


<i><b>Hoạt động 3:</b> Củng cố ( 15phút)</i>


* Giao nhiệm vụ


- HS thảo luận (3'), từng
HS lên trình bày


- HS1: làm bài 51a, c
- HS2: làm bài 52
- Dưới lớp làm bài 53a
- HS nhận xét các lời giải


<b>III Luyện tập </b>


Bài 51a,c
Bài 52


Bài 53
V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút). </i>


Học: 3 phương pháp phân tích
Làm bài tập : 53-58/sgk


Bài tập: Phân tích (Bảng phụ)
a, x4<sub>-x</sub>2<sub> b, x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>+1</sub>


c, x4<sub>+4 d, x(x+1)(x+2)(x+3)- 2</sub>


 <b>Bổ sung : </b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 7 </b><i><b> </b><b>Ngày 3 / 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1/ Kiến thức: Luyện tập giải toán. Giới thiệu các phương pháp: Tách, thêm bớt 1 hạng
tử


2/ Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều phương pháp


3/ Thái độ: Có tác phong làm việc có quy trình, cẩn thận chu đáo.


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ , bài tập nâng cao cho HS.
2/ Học sinh: Ôn tập các phương pháp phân tích đã học.
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét
* Sửa lại cách trình bày
(nếu cần thiết)


* GV có thể yêu cầu HS
dưới lớp làm các ý còn
lại


* Giới thiệu cách trình
bày khác.


- HS1: Làm bài 54a,b
- HS2: Làm bài 55a,b
- Dưới lớp: Quan sát,
nhận xét, đánh giá
- Theo dõi, ghi chép


- Ghi chép, theo dõi.



<b>Bài 54</b>. Phân tích
a, x3 <sub>+ 2x</sub>2<sub>y + y</sub>2 <sub>- 9x</sub>


= x((x2 <sub>+ 2xy + y</sub>2<sub>) -9)</sub>


= x((x + y)2 <sub>- 3</sub>2<sub>)</sub>


= x(x + y + 3)(x + y - 3)
b, 2x - 2y - x2 <sub>+ 2xy - y</sub>2


= 2(x - y) - (x - y)2


= (x - y)(2 – x + y)


<b>Bài 55.</b> Tìm x
a, x3<sub>-</sub><sub>4</sub>


1
x = 0


x(x2-4


1
)=0


 x(x+2


1
)(x-2



1
) = 0


 x=0 hoặc x-2


1
=0
hoặc x+2


1
=0


 x=0 hoặc x=2


1


hoặc x=-2
1
b, (2x-1)2<sub> - (x+3)</sub>2<sub> = 0</sub>




(2x-1+x+3)(2x-1-x-3)=0


 (3x +2)(x- 4)= 0
 3x+2 = 0 hoặc x- 4=0
 x=-3


2



hoặc x= 4
IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Nêu yêu cầu - Đọc đề


- HĐ cá nhân 3'
- Nêu cách làm
- Lớp nhận xét
- Thực hiện ý b


Bài 56. Tính nhanh
a, x2<sub> + </sub><sub>2</sub>


1


x +16
1


= (x+4
1


)2


x= 49,75 = 494
3


Thay số




(49 +4
3


+4
1


)2<sub>= 50</sub>2<sub>= 2500</sub>


b, x2 <sub>- y</sub>2<sub>- 2y-1</sub>


= x2<sub>- (y</sub>2<sub>+2y+1)=x</sub>2<sub>- (y+1)</sub>2


= (x-y-1)(x+y+1)
Thay x=93, y=6 có


(93-6-1)(93+6+1)=85.100
= 8500


<i><b>Hoạt động 2:Làm bài 57 </b>(15p)</i>


* Đa thức có bao nhiêu
hạng tử?


? Các hạng tử có NTC
khơng


? Có dạng HĐT khơng
? Quan sát các hệ


số:1;-4;3


- Tách 3 sao cho ghép
được với x2<sub>; - 4x.</sub>


* Giới thiệu các cách
tách, thêm bớt hạng tử.


- Trả lời


- Quan sát


- Làm tiếp các bước tiếp
theo


- Làm các ý b, c, d


<b>Bài 57.</b> Phân tích
a, x2<sub>- 4x +3</sub>


Cách 1:


= (x2<sub>- 4x+ 4)-1= (x-2)</sub>2<sub>- 1</sub>


=
(x-2-1)(x-2+1)=(x-3)(x-1)


Cách 2:


= x2<sub>-2x+1-2x+2</sub>



= (x-1)2<sub>-2(x-1)</sub>


= (x-1)(x-3)
Cách 3:


= x2<sub>-1 + 4- 4x</sub>


= (x-1)(x+1) - 4(x-1)
= (x-1)(x-3)


<i><b>Hoạt động 3:</b> Kiểm tra 15 phút </i>


<b>Đề</b>
<b> : </b>


<b>Câu 1(5đ)</b>


Phân tích đa thức thành
nhân tử.


a. x3<sub> –x</sub>


b.x2<sub> +2x –y</sub>2<sub> +1</sub>


<b>Câu 2 (5đ)</b> Chứng minh
a. n3<sub> – n </sub> <sub>⋮</sub><sub>6</sub> <i><sub>∀</sub><sub>n</sub><sub>∈</sub><sub>N</sub></i>


b. Cho a +b+c =0
Chứng minh :



a3<sub> +b</sub>3<sub> +c</sub>3<sub> =3abc</sub>


- HS làm bài <b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu1(mỗi câu 2,5đ)</b>


a. =x(x- 1 )(x+1)
b. =(x-y +1)(x-y-1)


<b>Câu 2 </b>


a.(3đ)


Ta có n3<sub>- n= n(n+1)(n-1)</sub>


n -1; n; n+1 là ba số tự
nhiên liên tiếp


 n(n+1)(n-1)  3
 n(n+1)(n-1)  2


Vậy n3<sub>- n </sub><sub></sub><sub> 6 </sub>


n.


b.(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Sử dụng hđt tổng hai lập
phương đối với hai số
hạng đầu của VT suy ra


VP.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b>(5phút)</i>


* Nêu các phương pháp
phân tích, và nêu trình tự
áp dụng ?


- Nêu các phương pháp
phân tích


- Nêu trình tự áp dụng
V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Làm bài tập : 35  38 / 7SBT


Đọc trước

§

10


Hướng dẫn bài tập: Phân tích:
a, x4<sub> - 4</sub>


b, x(x+1)(x+2)(x+3)- 20


 <b>Bổ sung : </b>


...
...
...
...
...


...
...
...
...


<b>TUẦN: 8 </b><i><b> Ngày 9 / 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 15</b>


§

10.

<b>CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: - Đa thức A chia hết cho đa thức B  0 khi nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


2/ Học sinh: Ôn quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 5 phút)</i>


Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
Áp dụng: phân tích sau đa thức thành nhân tử


x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 25</sub>


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>



<i><b>Hoạt động 1: Quy tắc </b>(15 phút)</i>


* Cho đơn thức A=25x4<sub>y</sub>3<sub> ;</sub>


B= x2<sub>y. Ta có thương của</sub>


A:B là 25x2<sub>y</sub>2


- Nêu 1 số phép chia
? Hãy tìm thương của
x5 <sub>y</sub>3<sub>u : x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>u</sub>2


? Khi nào đơn thức A <sub> B</sub>


? Quan sát các phép chia
và nêu quy tắc chia 2 đơn
thức


- Trả lời thương
- Trả lời


- Trả lời
- Đọc SGK


<b>1. Quy tắc</b>


a, Đơn thức A chia hết cho
đơn thức B khi mỗi biến
của B đều có trong A với số
mũ không lớn hơn số mũ


của nó trong A


b, Quy tắc: SGK
- Chia hệ số


- Chia các luỹ thừa từng
biến


- Nhân các kết quả vừa tìm


<i><b>Hoạt động 2: áp dụng </b>(20 phút)</i>


* Yêu cầu làm ?3


? HS làm các bài tập
- Treo bảng phụ


- Làm ?3


- áp dụng lên bảng


- Dưới lớp làm ra giấy, vở
- Nhận xét:


+ Dấu hiệu chia hết
+ Kết quả


<b>2. áp dụng </b>


?3.



a, 15x3<sub>y</sub>5<sub>z :5x</sub>2 <sub>y</sub>3<sub>=3xy</sub>2<sub>z</sub>


b, P= 12x2<sub>y</sub>2<sub>: (-9xy</sub>2<sub>) =- </sub><sub>3</sub>


4
x
Thay x=-3 suy ra


P = - 3
4


(-3) = 4
Bài 61, 62/ 28


Viết đa thức


27x3<sub>+27x</sub>2<sub>+9x+1 thành tích</sub>


rồi tìm thương của nó chia
cho 9x2<sub>+6x+1</sub>


<i><b>Hoạt động 3:</b> Củng cố (3 phút)</i>


? Nêu quy tắc chia 2 đơn
thức


- Nêu quy tắc


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> (2 phút)</i>



Học thuộc : Quy tắc


Làm bài tập : Bài 59/ 26, 60/ 27 (sgk)
Đọc trước §11


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 8 </b><i><b> Ngày 12 / 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 16</b>


§

11.

<b>CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: - HS biết được khi nào 1 đa thức chia hết cho 1 đơn thức.
- Nắm chắc quy tắc chia


2/ Kỹ năng: - Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Vận dụng giải toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1/ Giáo viên: Bảng phụ, bài tập.


2/ Học sinh:làm bài tập,sgk
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
?1. Nêu quy tắc chia 1
đơn thức cho 1 đơn thức
?2. Khi nào đơn thức A 


B


* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét


- HS1: Trả lời ?1
- HS2: Trả lời ?2
- Dưới lớp: Chọn đơn
thức A để làm phép chia


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quy tắc</b></i>


<i>(10 phút)</i>


* Đa thức:



12x3<sub>y</sub>4<sub>z - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>3


chia hết cho đơn thức 3x2


y được thương 4xy3<sub></sub>


z-y+2y2


? Muốn chia đa thức A
cho đơn thức B ta làm
thế nào


? So sánh việc phân tích
đa thức thành nhân tử
với việc chia một đa thức
cho một đơn thức


- Chia mỗi hạng tử của
đa thức A cho B rồi cộng
các kết quả với nhau
- Trả lời


<b>1. Quy tắc</b>


?1


<b>Quy tắc: (sgk/27)</b>


(<b>A + B + C) : D</b>



<b>= (A : D) + (B : D) +C : D)</b>


Ví dụ:


(30x4<sub>y</sub>3 <sub>- 25x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>- 3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>)</sub>


: 5x2<sub>y</sub>3


= (30x4<sub>y</sub>3 <sub>: 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>


+(-25x2<sub>y</sub>3 <sub>: 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>


+( - 3x4<sub>y</sub>4 <sub>: 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>


=6x2 <sub>- </sub><sub>5</sub>


3


x2<sub>y - 5</sub>


Chú ý:


Trong thực hành có thể tính
nhẩm và bỏ bớt một số phép
tính trung gian


<i><b>Hoạt động 2: áp dụng</b></i>


<i>(10 phút)</i>



* Nêu nhiệm vụ


- Yêu cầu thảo luận
nhóm


- Các nhóm thảo luận


<b>2. áp dụng </b>


?2


a, 4x4 <sub>- 8x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+ 12x</sub>5<sub>y</sub>


= -4x2<sub>(- x</sub>2 <sub>+ 2y</sub>2 <sub>- 3x</sub>3<sub>y)</sub>


 (4x4 - 8x2y2 + 12x5y)


: ( - 4x2<sub>)</sub>


= - x2 <sub>+ 2y</sub>2 <sub>- 3x</sub>3<sub>y</sub>


(Đ/n phép chia)


b, (20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y) :</sub>


A


B 3xy2 <sub>3xy</sub>2 <sub>3xy</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Khẳng định: Phân tích


đa thức thành nhân tử
giúp ta dễ dàng thực hiện
1 sốphép chia đa thức
cho đơn thức


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm nhận xét


5x2<sub>y</sub>


Có 20x4<sub>y-25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-3x</sub>2<sub>y</sub>


= 5x2 <sub>y (4x</sub>2<sub>-5y- </sub><sub>5</sub>


3
)


 (20x4y - 25x2y2


-3x2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y</sub>


= 4x2 <sub>- 5y - </sub><sub>5</sub>


3


<i><b>Hoạt động 3:</b> Củng cố</i>
<i>(15 phút)</i>


* Yêu cầu
- Làm bài 63/ 28


- Làm bài 64b/ 28
- Làm bài 66/ 28


- Hoạt động cá nhân
- Hoạt động cá nhân
- Một HS lên bảng làm
bài 65


- HS thảo luận và trả lời


Bài 63.
15xy2<sub> </sub><sub></sub><sub> 6y</sub>2


17xy3 <sub></sub><sub> 6y</sub>2


18y2 <sub></sub><sub> 6y</sub>2


 (15xy2+17xy3+18y2) <sub> 6y</sub>2


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)(<b>Bằng bảng phụ </b></i>


Học thuộc: Quy tắc
Làm bài tập : 45 <sub></sub> 47 / 103


Đọc trước

§

12


 <b>Bổ sung : </b>


...
...


...
...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 9 </b><i><b> Ngày 15 / 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 17</b>


<b>§12:</b>

<b> CHIA HAI ĐA THỨC ĐÃ SẮP XẾP</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức:Học sinh nắm chắc thuật toán chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp
2/ Kỹ năng: - Biết trình bầy phép chia đa thức


- Biết thế nào là phép chia hết và phép chia có dư
3/ Thái độ: tự giác tích cực.


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên:Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

* Yêu cầu chia 2 số tự
nhiên


* Quan sát học sinh thực
hiện



* Đánh giá nhận xét


- HS1: Chia 2 số tự nhiên
- HS2: Nhân


- Dưới lớp: Làm bài của
HS1


( Dùng bảng phụ )
Làm tính nhân
x2<sub>- 4x-3</sub>


2x2<sub>- 5x+1</sub>


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu"</b><b>Thuật toán"</b>(10 phút)</i>


* Theo định nghĩa phép chia :
(x2<sub>- 4x -3)(2x</sub>2<sub>-5x +1)</sub>


= 2x4<sub>-13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3</sub>


Nên(2x4<sub>-13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3)</sub>


chia cho x2<sub>- 4x -3 bằng 2x</sub>2<sub>-5x</sub>



+1


? Nhưng nếu chưa có phép
nhân ở trên thì phép chia được
tiến hành như thế nào?


? Chia 2 đa thức một biến đã
sắp xếp giống phép toán nào
đã học ở lớp dưới


? Hãy thực hành lại phép chia
vào vở


- Hướng dẫn viết kết quả
- Khẳng định phép nhân đầu
giờ giúp chúng ta khẳng định
kết quả phép chia là đúng.
Chúng ta thử lại các phép chia
khác bằng phép nhân thương
và đa thức chia


- Đọc thương phép
chia


- HS nghiên cứu sgk
t 29,30.


- Giống phép chia số
tự nhiên có nhiều cơ
số



- Ba HS lần lượt
đứng lên thực hiện
- Theo dõi


<b>1. Phép chia hết</b>


Ví dụ:(sgk)


2x4<sub>-13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3 x</sub>2<sub>- 4x-3</sub>


dư thứ 1
dư thứ 2
……


dư cuối cùng


<i><b>Hoạt động 2: Phép chia có dư </b>(10 phút)</i>


* Yêu cầu HS nghiên cứu
sgk/31


?1 Phép chia thứ 2 có gì
giống và khác so với phép
chia thứ nhất.


? Hãy tiến hành


- Hướng dẫn viết kết quả


? Khi thực hành phép chia
gặp đa thức khuyết bậc thì ta
trình bày như thế nào


- Ghi nhận xét
? Đọc chú ý sgk/31


- Nghiên cứu sgk
- Thảo luận nhóm


- Tiến hành lại
- Trả lời


<b>2. Phép chia có dư</b>


Ví dụ:


5x3<sub>- 3x</sub>2 <sub>+7 x</sub>2<sub>+1</sub>


…..
…..
…..


* Nhận xét: SGK
* Chú ý: (định lý).


Đa thức A, B (B  0) ta


luôn có duy nhất cặp đa
thức Q, R sao cho A= B.Q


+ R


A: Đa thức bị chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

B: Đa thức chia
Q: Đa thức thương
R: Đa thức dư


R = 0 hoặc bậc của R nhỏ
hơn bậc của B


<i><b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập (10 phút)</i>


* Yêu cầu 2 nửa làm bài
67/31


- Thực hiện
- 2HS lên bảng


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b>( 5phút)</i>


* Yêu cầu nhắc lại - Thực hành phép chia
đa thức như phép chia
số tự nhiên


- Khi ĐTBC khuyết
bậc thì viết cách bậc đó
ra.


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>



Học thuộc: Đọc kỹ lại 2 ví dụ ở lớp
Làm bài tập : 68  74 trang 31,32


 <b>Bổ sung : </b>.


 ...
...
...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 9 </b><i><b> Ngày 21 / 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 18</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Củng cố lại nội dung đã học trong các tiết 15, 16, 17
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành phép chia: + Như chia trong N


+ Áp dụng định nghĩa phép chia
3/ Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: bảng phụ



2/ Học sinh: Ôn lại nội dung 3 tiết
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
HS làm bài tập


* Quan sát học sinh thực


- HS1: Làm bài 68a, c
- HS2: Làm bài 69


- Dưới lớp: Làm bài 70


<b>Bài 68.</b> áp dụng HĐT rồi
chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

hiện ( mỗi dãy một ý) =(x+y)2<sub>:(x+y) = (x+y)</sub>


b, (125x3<sub>+y</sub>3<sub>):(5x+y)</sub>


= (5x+y)(25x2<sub>-5xy+y</sub>2<sub>):</sub>


(5x+y)


= 25x2<sub>-5xy+y</sub>2


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>: (35' )


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO </b>



<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập </b>(15</i>
<i>phút)</i>


* Gọi HS nhận xét bài làm trên
bảng


- Khẳng định đáp án đúng


- Nhận xét bài tập
đã làm


<b>Bài 69. </b>


3x4<sub>+x</sub>3 <sub>+6x-5 x</sub>2<sub>+1</sub>


3x4<sub> +3x</sub>2


x3<sub>-3x</sub>2<sub>+6x-5</sub>


3 3x2<sub>+x-3</sub>


x3 <sub>+x </sub>



-3x2<sub>+5x-5</sub>


-3x2<sub> -3</sub>


5x-2


VËy 3x4+x3 +6x-5


= (x2<sub>+1)( 3x</sub>2<sub>+x-3)+(5x-2)</sub>


<b>Bài 70.</b> Chia


a, (25x5<sub>-5x</sub>4<sub>+10x</sub>2<sub>):5x</sub>2


=5x3<sub>-x</sub>2<sub>+2</sub>


b, (15x3<sub>y</sub>2<sub>-6x</sub>2<sub>y-3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>):6x</sub>2<sub>y</sub>


= 2
5


xy- 1- 2
1


y


<i><b>Hoạt động 2: Củng cố quy tắc</b></i>
<i><b>chia </b>(10 phút)</i>



* Yêu cầu HS làm bài 71 (hoạt
động nhóm)


? Đọc ngay thương


- Tương tự hãy làm bài 73
? Tính nhanh là tính như thế
nào


- Thảo luận
nhóm(nhanh)


- Báo cáo kết quả
- Đọc thương
- HĐ cá nhân
- áp dụng


<b>Bài 71. </b>


a, Chia hết vì …
b, Chia hết vì …
Bài 73. Tính nhanh


a, 4x2<sub>- 9y</sub>2<sub>=(2x+3y)(2x-3y)</sub>


 (4x2- 9y2): (2x-3y)


= (2x+3y)


<i><b>Hoạt động 3:</b> Nghiên cứa số</i>


<i>dư phép chia đa thức (10 phút)</i>


* Yêu cầu đọc bài 74. Và hoạt
động nhóm


- Giới thiệu định lý Bơzu dạng


- Đọc đề


- Các nhóm hoạt
động


<b>Hướng 1</b>:<b> </b> Dư của phép chia
là -16+a


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tổng quát. Minh hoạ và làm
một ví dụ


- Báo cáo kết quả -16+a=0  a=16


<b>Hướng 2</b>:<b> </b> áp dụng định lý
Bơzu


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)(bảng phụ )</i>


Làm đáp án ôn tập
Học thuộc đáp án


Làm các bài tập: sgk/33



Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương I


 <b>Bổ sung : </b>.


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 10 </b><i><b> </b><b>Ngày 25/ 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 19</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương 1
2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng cơ bản của chương
3/ Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ


2/ Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án.
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút</i>


<i>)</i>



* Giáo viên nêu yêu cầu
đối với HS


* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét


- HS1: Phát biểu quy tắc
nhân đơn thức với đa thức
- HS2: Phát biểu quy tắc
nhân đa thức.


- HS3: Phát biểu quy tắc
chia đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

xét
IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản </b>(15 phút)</i>


? Nêu tên của chương
- Nêu nội dung chính
của chương


? Nêu quy tắc nhân:
Đơn thức với đa thức


Đa thức vơi đa thức
? Nêu quy tắc chia:
Đơn thức cho đơn thức
Đa thức cho đơn thức
Hai đa thức đã sắp xếp
? Nêu 7HĐT (bảng
phụ)


- Yêu cầu HS điền tiếp
vào bảng


- Nêu các phương pháp
phân tích và quan hệ
của chúng.


- 6HS trả lời lần lượt


- Lớp nhận xét


<b>A, Kiến thức cơ bản</b>


<b>1. Nhân đơn thức với đa thức</b>


A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D


<b>2. Nhân đa thức</b>


(A+B)


(C+D)=AC+AD+BC+BD



<b>3. Các HĐT đáng nhớ:</b>


1) (A+B)2<sub>= 2) (A-B)</sub>2<sub>=</sub>


3) A2<sub>-B</sub>2<sub>= 4) (A+B)</sub>3<sub>=</sub>


5) (A-B)3<sub>= 6) A</sub>3<sub>+B</sub>3<sub>=</sub>


7) A3<sub>-B</sub>3<sub>=</sub>


<b>4. Phương pháp phân tích đa</b>
<b>thức thành nhân tử </b>


Đặt NTC


Nhóm Thêm bớt
Dùng HĐT


<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập </b>(20 phút)</i>


* Giới thiệu dạng toán,
yêu cầu HS làm bài.
- Hướng dẫn 1 số HS
yếu kém


- Làm bài 75. Một HS
lên bảng


- Nhận xét



- 1HS lên bảng làm bài
76a


- Nửa lớp làm bài 76
- 1HS lên bảng làm bài
80


- Nửa lớp làm bài 80a
- Phần còn lại để làm ở
nhà


- Nhận xét đánh giá
bằng điểm.


Phép chia đa thức


<b>B, Bai tập </b>


<b>1. Thực hiện phép tính</b>
<b>Bài 75</b>


a, 5x2<sub>(3x</sub>2<sub>-7x+2)</sub>


= 15x4<sub>-35x</sub>3<sub>+10x</sub>2


<b>Bài 76</b>


a, 5x2<sub>-2x+1</sub>



2x2<sub>-3x</sub>


10x4<sub>- 4x</sub>3<sub>+2x</sub>2


-15x3<sub>+6x</sub>2<sub>-3x</sub>


10x4<sub>-19x</sub>3<sub>+8x</sub>2<sub>-3x</sub>


<b>Bài 80</b>


a,


6x3<sub>-7x</sub>2 <sub>- x+2 2x+1</sub>


6x3<sub>+3x</sub>2


-10x2 <sub>-x+2 3x</sub>2<sub>-5x+2</sub>


-10x2<sub>-5x </sub>


4x+2
4x+2
0
b,


x4 <sub>- x</sub>3 <sub>+x</sub>2 <sub>- 3x x</sub>2<sub>-2x+3</sub>


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

x4<sub> -2x</sub>3<sub>+3x</sub>2



x3<sub>-2x</sub>2<sub>+3x x</sub>2<sub>+x</sub>


x3 <sub>-2x</sub>2 <sub>+3x </sub>


0
V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Làm bài tập: Còn lại của chương
Phân dạng bài tập trong chương


 <b>Bổ sung : </b>.


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 10 </b><i><b> Ngày 28/ 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 20</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>

<b> (</b>

tiếp

<b>)</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Củng cố và hồn chỉnh nội dung tiết 19


2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành giải toán


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bài tập bổ xung
2/ Học sinh: Ôn tập


III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( lồng trong khi giải BT)</i>


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b>(10phút)</i>


* Yêu cầu HS làm bài 78,
sau khi giới thiệu dạng
tốn


- Thực hiện <b>2. Biến đổi, tính </b>


Bài 78


a, (x-2)(x+2)-(x-3)(x+1)
= x2<sub>- 4-(x</sub>2<sub>-2x-3)</sub>


= x2<sub>- 4-x</sub>2<sub>+2x+3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Bài 77



a, M= x2<sub>+4y</sub>2<sub>- 4xy</sub>


= (x- 2y)2<sub> </sub>


Thay x=18, y=4 có
M= (18 - 2.4)2<sub>=100</sub>


<i><b>Hoạt động 2: </b>(7 phút)</i>


* Giới thiệu tên dạng bài
tập


- Yêu cầu HS đọc số bài
tập


- Yêu cầu HS làm bài tập


- Thực hiện


- Nhận xét


<b>3. Phân tích đa thức</b>
<b>thành</b> <b>nhân tử</b>.


Bài 79:


a, x2<sub> - 4+(x-2)</sub>2


= (x+2)(x+2+x-2)
= (x-2)(2x) = 2x(x-2)


c, x3<sub>- 4x</sub>2<sub>-12x +27</sub>


= (x3<sub>+27) - (4x</sub>2<sub>+12x)</sub>


= (x+3)(…)- 4x(x+3)
= (x+3)(x2<sub>-7x+1)</sub>


<i><b>Hoạt động 3:</b> (10 phút)</i>


? Nêu cách giải


- Yêu cầu 1HS lên trình
bày


- Hướng dẫn 1 số HS yếu
- Trình bày mẫu


- Thực hiện
- Nhận xét
- Ghi chép


<b>4. Dạng toán tìm x</b>
<b>Bài 81:</b>


a, 3
2


x(x2<sub>-4)= 0</sub>


 3



2


x(x+2)(x-2) =0


 x=0 hoặc x+2 = 0 hoặc


x-2=0


 x=0 hoặc x=-2 hoặc


x=2


<i><b>Hoạt động 4: </b>(15phút)</i>


* Nêu dạng toán khác
- Yêu cầu HS làm bài 82
- Hướng dẫn


- Sửa, hướng dẫn trình
bày


Để chứng minh A chia
hết cho B ta làm như thế
nào ?


- Thực hiện
- Nhận xét


Ta phân tích A thành nhân


tử có một thừa số chia hết
cho B.


5. Dạng toán GTLN,
GTNN


Bài 82: Chứng minh
x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>+1 > 0 </sub>


 x, y 


R


Có x2<sub>- 2xy+y</sub>2<sub>+1 = </sub>


(x-y)2<sub>+1</sub>


Có (x-y)2<sub>≥ 0 </sub><sub></sub><sub> x,y </sub><sub></sub><sub> R</sub>


 (x-y)2 + 1 ≥ 1  x,y 


R


 (x-y)2 + 1 > 0  x,y 


R


<b>6. Dạng tốn: Số học</b>


Bài 83: Tím n  Z để



2n2<sub>-n +2 chia hết cho 2n+1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngoài ra còn cách nào
khác không?


GV hướng dẫn học sinh
làm.


HS:


a = 2 1
2
2 2





<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


= 2 1
3
)
1
)(
1
2


(







<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


= n-1 + 2 1
3



<i>n</i>


n Z n-1 thì n-1Z


Vậy a  Z  2n+1  Ư(3)


 2n+1 = 1  n= 0


2n+1 = -1 n=-1
2n+1 = 3 n= 1
2n+1 = -3 n=-2
Thử lại : n= -2; -1; 0; 1
đều thoả mãn


Vậy: n= -2; -1; 0; 1 thì


2n2<sub>-n +2 chia hết cho 2n+1</sub>


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Ôn tập theo nội dung đã ôn tập
Đọc , xem lại các bài tập đã ôn


Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra.


 <b>Bổ sung : </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TUẦN: 11 </b><i><b> Ngày 31/ 10 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 21</b>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1/ Kiến thức: kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức trong chương I của học sinh.


2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành giải toán : nhân đơn thức với đa thức,chia đa thức
cho đơn thức…


3/ Thái độ: Tự giác,tích cực trong giải toán.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: bảng phụ


HS: giấy kiểm tra, ôn tập kiến thức chương I



<b>III.Đề kiểm tra </b>


Câu 1: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ .
Câu 2: Làm tính nhân


a/ 3x2<sub>y (2x + y - 2)</sub>


b/ (2x + 1)( x + 3)
Câu 3: Làm tính chia
a/ 18x3<sub>y</sub>2 <sub>: 6x</sub>2<sub>y</sub>


b/ ( 6x3<sub>y</sub>2<sub> - 9x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 2xy</sub>2<sub> ) : 2xy</sub>2


c/ ( 4x4<sub> - 4x</sub>2<sub> + 1) : (2x</sub>2<sub> - 1)</sub>


Câu 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức
A = x2 <sub>- y</sub>2<sub> + 4y - 4 tại x = 2008 và y =2010</sub>


Câu 5: Chứng minh rằng đa thức sau:
4x2<sub> -4xy + y</sub>2<sub> + </sub> 1


8 > 0 với mọi số thực x,y.


<b>IV. Đáp án và biểu điểm</b>


Câu 1: Viết đúng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ (3đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

b/ (1đ) 2x2 <sub>+ 7x +3</sub>


<b>Câu 3</b>:<b> </b> a/ (1đ) 3xy



b/ (1đ) 2x2<sub>y - 3xy + </sub> 2


3
c/ (1đ) 2x2 <sub>- 1</sub>


Câu 4: (1đ) A = (x - y + 2)(x + y - 2)
Thay x= 2008 ,y = 2010 ta có A = 0


<b>Câu 5</b>:<b> </b> Biến đổi vế trái ta có:
4x2<sub> -4xy + y</sub>2<sub> + </sub> 1


8 = (2x - y)2 +
1


8 > 0 (đpcm)


<b>V. Dặn dò</b>


Về nhà giải lại bài KT
Đọc trước bài 1 chương II


<b>CHƯƠNG II:</b>

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



TUẦN: 11 <i><b>Ngày 1/ 11 /2011</b></i>
Tiết: 22


§

1.

<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:



1/ Kiến thức: HS nắm chắc khái niệm: - Phân thức đại số, mẫu, tử.
- Hai phân thức đại số bằng nhau
2/ Kỹ năng: Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau khơng


3/ Thái độ: Tạo động cơ hứng thú tìm tịi kiến thức mới.
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ


2/ Học sinh: - Ôn khái niệm hai phân số bằng nhau
- Bảng nhóm.


III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( khơng thực hiện )</i>


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nghiên cứu nội dung của chương </b>(7 phút)</i>


* Yêu cầu HS tìm hiểu
phần đầu /34


? Trong phần này ta sẽ
tìm hiểu nội dung gì


? Ta thấy các nội dung về
phân thức tương tự với
nội dung gì đã học



- Nghiên cứu sgk.
- Trả lời


- Trả lời


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa </b>( 15phút)</i>


* Yêu cầu nghiên cứu
sgk/34


- Yêu cầu làm ?1


- Nghiên cứu


- Hoạt động cá nhân


1. Định nghĩa: (sgk /35)
<i>B</i>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Đổi chéo để kiểm tra
- Phát hiện các ví dụ sai


 A, B là đa thức (B  0)


Ví dụ:………


- Mỗi số thực đều là một


phân thức


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>Tìm hiểu định nghĩa hai phân thức bàng nhau( 20phút)</b></i>


* Yêu cầu nhắc lại định
nghĩa 2 phân số bằng
nhau


? Tương tự như vậy, khi
nào 2 phân thức <i>B</i>


<i>A</i>
, <i>D</i>


<i>C</i>
bằng nhau


- Khẳng định đó là định
nghĩa 2 phân thức bằng
nhau. Yêu cầu đọc sgk
- Nhắc lại: Khi tích chéo
bằng nhau ta có 2 phân
thức bằng nhau


- Yêu cầu HS làm ?3, ?
4, ?5 (hoạt đọng nhóm)
- Khẳng định kết quả
đúng


- Nhắc lại định nghĩa


<i>b</i>


<i>a</i>
=<i>d</i>


<i>c</i>


 a.d = c.b


- Trả lời


- Lớp bổ xung


- Đọc sgk


- Nhóm 1,2: Làm ?3
- Nhóm 3,4: Làm ?4
- Nhóm 5,6: Làm ?5


- Các nhóm báo cáo kết
quả


- Nhận xét chéo kết quả
- Nhắc lại đinh nghĩa 1
- Nhắc lại quy trình so
sánh 2 phân thức


- HS làm bài 1/36


2. Hai phân thức bằng


nhau


<i>B</i>
<i>A</i>


= <i>D</i>
<i>C</i>


nếu A.D = B.C
Ví dụ:


(x-1)(x+1)= 1.(x2<sub> -1)</sub>


 1


1



<i>x</i>


= 1
1
2




<i>x</i>
<i>x</i>


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> (3 phút)_ Bảng phụ </i>



Học thuộc : Hai định nghĩa
Làm bài tập : 2, 3 ( T36- SGK)


 <b>Bổ sung : </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>TUẦN: 12 </b><i><b>Ngày 10/ 11 / 2011 </b></i>
<b>Tiết: 23</b>


<b>§2.</b>

<b> TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Nắm chắc tính chất cơ bản của phân thức đại số
Quy tắc đổi dấu


2/ Kỹ năng: Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số để tạo các phân thức đại
số bằng phân thức đại số đã cho.


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu


2/ Học sinh: Bảng nhóm, ơn tính chất cơ bản của phân số ( lớp 6)
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu câu hỏi kiểm tra
* Quan sát học sinh thực hiện


* Đánh giá nhận xét



- HS1: Nêu tính chất cơ bản của phân số
- HS2: Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau
- Dưới lớp: Theo dõi nhận xét


IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất cơ bản của phân thức đại số </b>(15 phút)</i>


* Yêu cầu làm ?2 và ?3
- Nêu khái quát tính chất
? Nêu tính chất của PTĐS


- Chốt lại kết quả đúng.


- Hoạt động cá nhân
- Nửa lớp làm ?2
- Nửa lớp làm ?3
- Nhận xét kết quả
- Trả lời


- Đọc sgk


- Làm ?4


- Lớp bổ xung, nhận xét


1. Tính chất cơ bản của


phân thức:


?2……
?3……


Tính chất: sgk/37
<i>B</i>


<i>A</i>


= <i>BM</i>
<i>M</i>
<i>A</i>


.
.


(M- Đa thức khác 0)
<i>B</i>


<i>A</i>


= <i>B</i> <i>N</i>
<i>N</i>
<i>A</i>


:
:


(N là 1 NTC)


?4


a, ( 1)( 1)
)
1
(
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


= ….. = 1
2



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

b, <i>B</i>
<i>A</i>


= .( 1)
)
1


.(




<i>B</i>
<i>A</i>


= <i>B</i>
<i>A</i>


<i><b>Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc đổi dấu </b>(15 phút)</i>


* <i>B</i>
<i>A</i>


= <i>B</i>
<i>A</i>



cho ta 1 cách
đổi dấu phân thức( mà
không thay đổi giá trị của
phân thức)


- Yêu cầu làm ?5


- Phát biểu quy tắc
- Đọc sgk



- Thảo luận
- Trình bày


2. Quy tắc đổi dấu
Quy tắc: <i>B</i>


<i>A</i>


= <i>B</i>
<i>A</i>



Phát biểu:(sgk)
?5.


a, <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>





4 <sub>= </sub>  4



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


b, 11 2
5


<i>x</i>
<i>x</i>



= 11
5
2




<i>x</i>


<i>x</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b> Củng cố (5 phút)</i>


* Yêu cầu thảo luận bài
4/38


- Hướng dẫn trình bày lại
nếu có sai sót.


- Thảo luận
- Nhận xét chéo



- So sánh tính chất của
phân thức và phân số


Bài 4/38
a,2 5


3




<i>x</i>
<i>x</i>


= <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


)
5
2
(


)
3
(






=
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


5
2


3
2
2





V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Học thuộc : Tính chất, quy tắc


Làm bài tập cịn lại trong SGK, SBT
Đọc trước

§

3


Ơn tập rút gọn phân số


Hướng dẫn bài 5(sgk/ 38): cần PT tử thức thành nhân tử:
a/ x3<sub> + x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub>(x + 1)</sub>


 <b>Bổ sung : </b>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>TUẦN: 12 </b><i><b> Ngày 11 / 11 / 2011 </b></i>
<b>Tiết: 24</b>


§

3.

<b>RÚT GỌN PHÂN THỨC </b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Nắm vững và vận dụng quy tắc rút gọn phân thức
2/ Kỹ năng: Biến đổi dấu để có NTC


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


2/ Học sinh: Ôn lại các bước rút gọn phân số.
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu làm bài tập, phát hiện cách làm
khác


* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét


- HS1: Làm bài 5a/38
- HS2: Làm bài 5b/38
- Dưới lớp: làm ?1, ?2


IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Phát hiện các bước rút gọn phân thức </b>(15 phút)</i>


*Yêu cầu quan sát:


Bàitập 5, ?1, ?2 vừa thực
hiện


? Có nhận xét gì về các
phân thức ở vế phải
- Đưa phân thức thành
phân thức mới bằng nó,
đơn giản hơn.


? Để rút gọn các phân
thức ta thực hiện những
việc gì


- Có phân thức viêvj phát
hiện NTC thuận lợi có thể
bớt bỏ bước 1


Ví dụ: <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
6
3


(
6
3


= <i>y</i>
1


- Đều bằng các phân thức
ở vế trái


- Phân thức vế phải đơn
giản hơn


- Phân tích tử , mẫu thành
nhân tử


- Chia tử và mẫu cho NTC


1. Ví dụ
* ( 1)( 1)


2
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


=( 1)( 1)
)
1
(
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= ( 1)
2



<i>x</i>


<i>x</i>


* 2( )
5


5 2 2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



= 2( )
)
)(
(
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




= 2
)
(
5 <i>x</i><i>y</i>
?1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3


10
4


= 2 2


2
3
2
:
10
2
:
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= <i>y</i>
<i>x</i>
5
2
?2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
10
25
10


5
2



=25 ( 2)
)
2
(
5


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

thức


- Tìm NTC


- Chia cả tử và mẫu
cho


NTC


<i><b>Hoạt động 2: áp dụng </b>(15 phút)</i>


* Gọi 1HS làm ?3


- Yêu cầu thảo luận ?4


? Để rút gọn phân thức
ở ?4 ta phải làm thao tác


- Yêu cầu làm bài 9


- Trình bày


- Thảo luận theo bàn
- Trả lời


- Thực hiện


?3
2
3
2
5


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







=5 ( 1)
)
1
(


2
2





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= 5 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


?4. <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 )



(
3


= <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>




 3( )


= -3
Chú ý: sgk/39


* Bài 9


<i><b>Hoạt động 3:</b> Củng cố (5 phút)</i>


? Nêu quy trình để rút
gọn phân thức


? Để tìm NTC ta phải làm
như thế nào


- Nhắc lại


1. Tìm NTC của mẫu và tử
2. Chia tử, mẫu cho NTC
1, Phân tích tử, mẫu thành
nhân tử



2, Đổi dấu A=-(-A)
3, Áp dụng (1), (2)
V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Làm bài tập trang 39, 40/sgk


Ôn tập quy đồng mẫu số nhiều phân số


 <b>Bổ sung : </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TUẦN: 13 </b><i><b> Ngày 12 / 11 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 25</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Củng cố nội dung các tiết 22, 23, 24 đã học
2/ Kỹ năng: áp dụng tính chất cơ bản của phân thức
3/ Thái độ: Nghiêm túc trong hoạt động học


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bài tập, bảng phụ ghi bài tập
2/ Học sinh: Làm bài tập


III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu
cầu



* Quan sát học sinh
thực hiện


- HS1: Làm bài 7c, d
- HS2: Làm bài 8a, d
- HS3: Làm bài 9a
- Dưới lớp: Làm bài 12


Bài 7
c, 1


2
2 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 1
)
2
(
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=2x


d, <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>






2
2


=( )( 1)
)
1
)(
(




<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


=
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b>


<b>GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Chữa các bài</b></i>


<i><b>trên bảng </b>(10 phút)</i>


* Khẳng định kết quả đúng
- Hướng dẫn cách trình bày
chuẩn mực


- Nhận xét các
bài 7, 8, 9.
- Lớp bổ sung


Bài 8
a) <i>y</i>



<i>xy</i>
9
3


= <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
3
:
9
3
:
3
=3
<i>x</i>
(a- đúng)
d, 9 9


3
3


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


= 9( 1)
)
1
(


3


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=3
<i>x</i>
(d- đúng)
Bài 9a
<i>x</i>
<i>x</i>
16
32
)
2
(
36 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>10, 13 </b>(25 phút)</i>


GV yêu cầu HS thảo luận cách
làm


* Hướng dẫn lược đồ
Hoóc-ne


- Yêu cầu làm bài 12



GV yêu cầu HS nêu hướng
làm


- Đọc bài 10
- Thảo luận
cách làm


- Nửa ngoài
làm ý a


- Nửa trong
làm ý b


- Hoạt động cá
nhân


- Trình bày
- Nhận xét kết
quả
Bài 10
1
1
2
2
3
4
5
6
7










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
)(
1
(
)
1
)(
1


( 6 5 4 3 2












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 1


1
2
3
4
5
6








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 12: Rút gọn phân thức


a, <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
8
12
12
3
4
2



=
)
4
2


)(
2
(
)
2
(
3
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= ( 2 4)
)
2
(
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b, <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
7
14
7
2
2




=3 ( 1)
)
1
(
7 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>


<i>x</i>
3
)
1
(
7 
Bài 13:


a, ……..= 15 ( 3)3
)
3
(
45



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= ( 3)2
3




<i>x</i>


b, ....= ( )3
)
)(


(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





= ( )2
)
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Làm bài tập : 9-12 SBT


Đọc trước

§

4


Ơn lại quy tắc cộng phân số



 <b>Bổ sung : </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>TUẦN: 13 </b><i><b> Ngày 15 / 11 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 26</b>


<b>§</b>

4.

<b>QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Nắm chắc thế nào là quy đồng mẫu của nhiều phân thức
2/ Kỹ năng: -Tìm thành thạo MTC


- Thực hành đúng các quy trình quy đồng.
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ


2/ Học sinh: Ôn quy tắc quy đồng mẫu số
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 10 phút)</i>


* Giáo viên yêu cầu HS
làm vào giấy kiểm tra


* Quan sát học sinh thực
hiện


* Thu bài, chữa bài.


- Dưới lớp: Làm cùng bài


vào giấy kiểm tra.


Bảng phụ:


Điền vào dấu "…" cho
thích hợp


a, 1
1




<i>x</i> <sub>=</sub> ...
(....)
1


= ...
1



<i>x</i>


b, 1
1




<i>x</i> <sub>=</sub> ....
(....)
1



=
)
1
)(
1
(


....



 <i>x</i>
<i>x</i>


c, 4( 1)2
1




<i>x</i> <sub>=</sub><sub>12</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
....



<i>x</i>
<i>x</i>
d, 6(<i>x</i> 1)<i>x</i>


5


 <sub>=</sub>12 ( 1)2



....



<i>x</i>
<i>x</i>
IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề </b>(4 phút)</i>


* Ở bài tập trên ta đã
dùng tính chất cơ bản
của phân thức biến đổi
chúng thành 2 phân
thức có cùng mẫu
thức. Ta gọi là quy
đồng mẫu thức của
phân thức


? Quy đồng mẫu thức
là gì ta học bài ngày


- Chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

hôm nay



- Đọc nội dung sgk
- Nêu ký hiệu MTC


<i><b>Hoạt động 2: Tìm MTC </b>(10 phút)</i>


* Yêu cầu HS thảo
luận ?1


? MTC là gì


- Yêu cầu HS nghiên
cứu mục 1 sgk/41, 42
để trình bày cách tìm
MTC


* Cho bài tập ở bảng
phụ : Yêu cầu làm bài
trong 4'


- Nhận xét cho điểm


- Thảo luận
- Báo cáo kết quả
- Nghiên cứu sgk
- Trình bày


1. Phân tích các mẫu
2. Lập tích


- BCNN của các hệ số


- Các luỹ thừa chung,
riêng mỗi luỹ thừa với
số mũ lớn nhất trong
các mẫu


- Hoạt động cá nhân
- Báo cáo kết quả


1. Tìm mẫu thức chung
?1 6<i>x</i>2<i>yz</i>


2


và 4 3
5
<i>xy</i>


MTC: 12x2<sub>y</sub>3<sub>z (đơn giản)</sub>


MTC: 24x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>


Có thể tiến hành
1, Phân tích
2, Lập tích:
- BCNN


- Tích các luỹ thừa


<i><b>Hoạt động 3:</b> Quy đồng mẫu thức (10 phút)</i>



* Yêu cầu quy đồng
hai phân thức đã cho
- Gọi 3x là NTP1 của


A


- Gọi 2(x-1) là NTP2


của B


? áp dụng tính chất gì
để quy đồng


? Tiến hành ví dụn
trên qua mấy bước
? Quy đồng MT các
phân thức giống với
kiến thức nào lớp 6
- Nếu quy đồng MT
của 3, 4,… phân thức
ta cũng làm tương tự


- Trình bày


- Trả lời


- Nêu các bước
- Trả lời


- Trả lời



Ví dụ :


A=4 8 4
1
2



 <i>x</i>


<i>x</i> <sub>, B =</sub>6<i>x</i> 6<i>x</i>
5
2




1) Tìm MTC


4x2<sub>-8x+4 = 4(x-1)</sub>2


6x2<sub>- 6x = 6x(x-1)</sub>


BCNN(6,4) = 12
2) Tìm NTP


MC:M1 = NTP1 = 3x


MC:M2 = NTP2 = 2(x-1)


3) Nhân T1, M1 với NTP tương



ứng
4
8
4
1
2

 <i>x</i>


<i>x</i> <sub>=</sub>12 ( 1)2
3

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 6
6
5
2


 = 12 ( 1)2


)
1
(
10



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b>(10phút)</i>


* Yêu cầu làm ?2, ?3
- Gọi 4 HS lên bảng
thi theo 2 nhóm


- Nhóm 1: ?2
- Nhóm 2: ?3


?2


?3 MC?
x2<sub>-5x = x(x-5)</sub>


10 - 2x = -(2x-10)=-2(x-5)
MC: 2x(x-5)


<i>x</i>
<i>x</i> 5


3
2


 <sub>=</sub> ( 5)


3




<i>x</i>


<i>x</i> <sub>=</sub>2 ( 5)
6

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
10
5



=2 10
5




<i>x</i> <sub>=</sub>2( 5)
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

)
5
(
2


5




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 2 phút)</i>


Ôn lại bài học


Làm bài tập : 14 <sub></sub>18 sgk


Hướng dẫn Bài tập17: Rút gọn 2 phân thức
Hướng dẫn Bài tập17: Rút gọn 2 phân thức


<b>Bổ sung : </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TUẦN: 14 </b><i><b> Ngày 18 /11/ 12011</b></i>
<b>Tiết: 27</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Củng cố nội dung tiết 26
2/ Kỹ năng: Rút gọn phân thức thành thạo.
3/ Thái độ: Tự giác tích cực trong học tập
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ, bài tập bổ sung
2/ Học sinh: Ôn tập



III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 10 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét


- HS1: Làm bài 16a
- HS2: Làm bài 16b
- Dưới lớp: Làm bài 18
IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài 16,18/43 </b>(10 phút)</i>


- Gọi 1HS lên chữa
bài tập.


Chỉ định HS nhận xét


- Sửa các lỗi trình bày
của HS


- Cho HS sửa những
lỗi khác về diễn đạt
Cho HS khác lên
bảng chưa bài.



GV có thể hướng dẫn
HS


- Nhận xét lời giải của
bạn trên bảng


- Đánh giá bằng điểm
- Phát hiện những cách
quy đồng khác


- HS đứng tại chỗ trình
bày lời giải


Bài 16/43


a, 1


5
3
4
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



; 1


2
1
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; -2
x3<sub>- 1=(x-1)(x</sub>2<sub>+x+1)</sub>


MC=(x-1)(x2<sub>+x+1)</sub>


1
2
1
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 1
)
1
)(


2
1
(
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-2 = 1
)
1
(
2
3
3



<i>x</i>
<i>x</i>


b, 2
10




<i>x</i> <sub>; </sub>2 4


5




<i>x</i> <sub>; </sub>6 3<i>x</i>
1




2x- 4 = 2(x-2)
6- 3x = -3(x-2)


MC = 6(x+2)(x-2)=6(x2<sub>-4)</sub>


2
10




<i>x</i> <sub>= </sub>6( 4)
)
2
(
60
2


<i>x</i>
<i>x</i>
)


2
(
2
5


<i>x</i> <sub>=</sub>6( 4)
)
2
(
3
.
5
2


<i>x</i>
<i>x</i>


=6( 4)
)
2
(
15
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


3
6
1


 = 3( 2)


1





<i>x</i> <sub>= </sub> 6( 4)
)
2
(
2
2



<i>x</i>
<i>x</i>
Bài 18/43


a,2 4
3



<i>x</i>



<i>x</i>


=2( 2)
3



<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Dưới lớp nhận xét
4
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>


= 4


)
3
(
2
2


<i>x</i>
<i>x</i>



b, 4 4


5
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=( 2)2
5




<i>x</i>


<i>x</i>


=3( 2)2
)
5
(
3


<i>x</i>
<i>x</i>


6
3<i>x</i>


<i>x</i>


=3(<i>x</i>2)
<i>x</i>


=3( 2)2
)
2
(


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài 19 </b>(10 phút)</i>


* Yêu cầu cả lớp thực
hiện và 3 HS lên bảng


- Nhận xét, cho điểm
? Nêu lại các bước
quy đồng mẫu thức
các phân thức


- 3HS lên bảng trình
bày



- Lớp cùng thực hiện


- Nêu lại các bước quy
đồng


Bài 19/43
a, 2


1




<i>x</i> <sub>; </sub> 2
8


<i>x</i>
<i>x</i>


2x-x2<sub> = x(2-x)</sub>


MC: x(2-x)(2+x)
2


1




<i>x</i> <sub>=</sub>2<i>x</i>
1



= (4 )
)
2
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>)
2
(
8


 <sub>=</sub> (2 )(2 )


)
2
(
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





= (4 )
)
2
(
8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



b, 2 1
4



<i>x</i>


<i>x</i>


;x2<sub>+1=</sub> <sub>1</sub>


)
1
)(
1
(
2
2


2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1
2
4


<i>x</i>
<i>x</i>


c, 3 2 2 2


3
3


3<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






 <sub>; </sub> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


2
x3<sub>-3x</sub>2<sub>y+3xy</sub>2<sub>-y</sub>3<sub>=(x-y)</sub>3


y2<sub>-xy=y(y-x)</sub>


3
3


)
(<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>=</sub> 3


3
)
(<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
)
( 


 <sub>=</sub> 3


2
)
(
)
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




<i><b>Hoạt động 3:</b> Chữa bài 2 0( 10phút)</i>


* Yêu cầu nêu cách
kiểm tra


- Phát hiện ra cách
kiểm tra là thực hiện
phép chia "MC" cho
từng mẫu



- HS thực hiện phép
chia


Bài 20/44


(x3<sub>+5x</sub>2<sub>-4x-20) : (x</sub>2<sub>+3x-10)=x+2</sub>


(x3<sub>+5x</sub>2<sub>-4x-20) : (x</sub>2<sub>+7x+10)=x-2</sub>


Vậy x3<sub>+5x</sub>2<sub>-4x-20 là mẫu chung</sub>


của 2 phân thức
V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 5 phút)</i>


Xem lại các bài tập đã chữ
Ôn lại quy tắc cộng phân số
Ơn lại quy trình quy đồng
Đọc trước §5


<b>Bổ sung : </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

...
...


<b>TUẦN: 14 </b><i><b> Ngày 22 /11/ 22011</b></i>
<b>Tiết: 28</b>


§

5.

<b>PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>




I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: - Nắm chắc quy tắc cộng các phân thức


- Nắm đựơc các tính chất phép cộng phân thức
2/ Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các kiến thức


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ


2/ Học sinh: Ôn lại phép cộng phân số ở lớp 6
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét


- HS1: Rút gọn 3 6
4
4
2






<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
- HS2: Quy đồng
2 2


1
8




<i>x</i>
<i>x</i>


; 1
2
2




<i>x</i>


<i>x</i>
- Dưới lớp: Làm bài HS2
IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b>


<b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nghiên cứu phương pháp cộng</b></i>


<i><b>2 phân thức cùng mẫu </b>( 10phút)</i>


* Giao nhiệm vụ


- Ghi tóm tắt ở góc bảng


Cộng 2 phân thức cùng mẫu:………


Cộng 2 phân thức không cùng mẫu:…………


* Yêu cầu nghiên cứu Ví dụ:(sgk)


? Trong ví dụ ngồi việc cộng 2 phân thức theo
quy tắc, sgk còn làm thêm 1 bước gì nữa


- Đọc ví dụ cho HS thực hiện
* Yêu cầu HS làm ?1


? Để cộng 2 phân thức có cùng mẫu ta làm như
thế nào


- Nghiên cứu
kênh hình
trong sgk
- Cho biết nội
dung tranh
- Phát hiện nội
dung bài học


- Phát hiện
quy tắc cộng
+ Phân thức
cùng mẫu
+ Phân thức
không cùng
mẫu


- Nghiên cứu
VD, trả lời


1. Cộng hai phân
thức có cùng
mẫu


a. Quy tắc:
(sgk/44)


<i>B</i>
<i>A</i>


+<i>B</i>
<i>C</i>


= <i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i>


Ví dụ1: (sgk/44)
a,<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i>


2


+<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>


 <sub>=</sub>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>





2


= <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 )


(


= x


b, <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>




2


+<i>y</i> <i>x</i>
<i>xy</i>


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Làm ?1
- Trả lời


<i><b>Hoạt động 2: Cộng 2 phân thức không cùng</b></i>
<i><b>mẫu </b>( 10phút)</i>


? Để cộng 2 phân thức không cùng mẫn ta làm
như thế nào


- Khẳng định cách làm như vậy là đung theo
quy tắc 2 ở sgk


- Hướng dẫn trinh bày mẫu 1 bài


- Yêu cầu HS làm ?4



- Trả lời


- Đọc quy tắc


- Làm ?2, ?3
- Nghiên cứu
chú ý


- Thảo luận
làm ?4


2. Cộng hai phân
thức không cùng
mẫu


* Quy tắc: Cộng
2 phân thức
không cùng mẫu
- Quy đồng mẫu
- Cộng 2 phân
thức đã quy đồng
?2


?3
Chú ý:


Tính chất của
phép cộng phân
thức



- Giao hoán: <i>B</i>
<i>A</i>


+
<i>D</i>


<i>C</i>
= <i>D</i>


<i>C</i>
+ <i>B</i>


<i>A</i>
- Kết hợp:


<i>B</i>
<i>A</i>


+ <i>D</i>
<i>C</i>


+ <i>F</i>
<i>E</i>


=<i>B</i>
<i>A</i>


+ (<i>D</i>
<i>C</i>



+<i>F</i>
<i>E</i>


)
?4: Tính


4
4
2
2



 <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


+ 2


1




<i>x</i>


<i>x</i>


+ 4 4


2


2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
=….=1


<i><b>Hoạt động 3:</b> Củng cố (10 phút)</i>


* Nêu yêu cầu HS thực hiện - Nhắc lại quy
tắc1, 2


- Làm bài tập
21.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Học thuộc : Hai quy tắc


Làm bài tập : 21,22,23,24(sgk)


Hướng dẫn bài 23b/T 46: Phân tích các mẫu thành nhân tử,
rồi mới tìm nhân tử chung.


<b>Bổ sung : </b>.



………...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tiết: 29</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Củng cố các nội dung đã học ở tiết 28
2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức làm bài tập


3/ Thái độ: Tích cực, tự giác.
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bài tập bổ xung
2/ Học sinh: Ôn lại quy tắc
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
- Gọi 4 HS lên bảng
* Quan sát học sinh thực
hiện



* Đánh giá nhận xét


- HS1: Làm bài 22a
- HS2: Làm bài 22b
- HS 3: làm bài 23a
- HS 4: làm bài 23b


- Dưới lớp: Làm bài 23c, d
IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa các bài kiểm tra </b>(10 phút)</i>


* Gọi HS nhận xét
bài trên bảng


- Nhận xét về các
phân thức trong phép
toán


- Hãy nêu cách cộng
các phân thức trên


- Nhận xét về các
phân thức trong phép
toán



- Hãy nêu cách cộng
các phân thức trên


Gv yêu cầu HS chữa
bài vào vở


- 4SH nhận xét


HS: là các phân thức
cùng mẫu


HS: Phát biểu quy tắc
cộng các phân thức cùng
mẫu


HS: là các phân thức
khác mẫu


HS: Phát biểu quy tắc
cộng các phân thức khác
mẫu


HS chữa bài vào vở


Bài 22 a, = 1
2
1


2 2 2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 1
1
2
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= x-1


b, = 3


4
5
2


2


4 2 2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 3
9
6
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= x-3
Bài 23:


a, <i>x</i> <i>xy</i>


<i>y</i>




2


2 <sub>+</sub><i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i>
2
4
2




= <i>x</i>(2<i>x</i> <i>y</i>)
<i>y</i>


 <sub>+</sub> (2 )


4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



= )2 )
4 2


2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



= <i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i> )
2


( 




b, ( 2) ( 2)
14
)
2
(
3
4
2
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= ……
c, ( 2)(4 7)


1
7
4




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=( 2)(4 7)
8
4



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


= 4 7
4

<i>x</i>
d, 3
1


<i>x</i> <sub>+</sub> 2
1




<i>x</i> <sub>+</sub> 3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

)
7
4
)(
2
(
1

 <i>x</i>
<i>x</i>



= ….. = 4 7
9



<i>x</i>
<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài 25 </b>( 10phút)</i>


* Giao nhiệm vụ - HS1 làm câu a
- HS2 làm câu b
- HS3 làm câu c


- Dưới lớp làm câud, e


Bài 25


d, x2<sub>+1+</sub> 2
4
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>


= 2
4
4
1
1
1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





= <sub>1</sub> 2
2


<i>x</i>


<i><b>Hoạt động 3:</b> Chữa bài 26, 27 ( 10phút)</i>


* Treo bảng phụ
bảng số liệu để trống
(bài 26)


- Hướng dẫn gợi ý
HS điền số liệu vào
bảng


* Bài 27


- Giao nhiệm vụ
- Tổ chức HS thực
hiện


- i n s li u v o b ng Đ ề ố ệ à ả



GĐ1 GĐ2


S.lượng 500m3 <sub>6600m</sub>3


N.suất x


m3<sub>/ngà</sub>


y


x+25
m3<sub>/ngày</sub>


T.gian 5000/x
ngày


6600/
(x+25)
ngày
- Căn cứ vào bảng giữ
liệu để giải bài toán


- Đọc đề


- Thực hiện nhiệm vụ 1
- Thực hiện nhiệm vụ 2


- Nhận xét, chữa bài vào
vở



Bài 26


a, Thời gian để xúc 500 m3<sub>: </sub>


<i>x</i>
5000


(ngày)


Thời gian xúc nốt phần cịn lại:
25


6600




<i>x</i> <sub> (ngày)</sub>


Thời gian hồn thành công việc
là: <i>x</i>


5000


+ 25
6600




<i>x</i> <sub> (ngày)</sub>


b, x= 250 m3<sub>/ngày</sub>


t= 250
5000
+ 275
6600
=
20+24=44(ngày)
Bài 27


A=5 25
2



<i>x</i>


<i>x</i>


+ <i>x</i>


<i>x</i> 5)
(
2 


+ ( 5)
5
50


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
MC=5x(x+5)
A=
)
5
(
5
)
5
50
(
5
)
5
(
2
).
5
(
5
3






<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 5 ( 5)


)
25
250
250
10 2
3





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 5 ( 5)
)
5
( 2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 5
5



<i>x</i>


x = - 4  A = 5


1


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b>(phút)</i>


* Yêu cầu HS nhắc
lại quy tắc và làm bài
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Đọc lại các bài tập
Đọc trước

§

6


<b>Bổ sung : </b>.


………...
...


...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 15 </b><i><b> Ngày 28 / 11 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Nắm chắc : - Phân thức đối


- Quy tắc trừ 2 phân thức đại số
2/ Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vào giải toán


3/ Thái độ: Tích cực, tự giác.
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ


2/ Học sinh: Ôn phép trừ phân số ở lớp 6
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu


* Quan sát học sinh thực
hiện



* Đánh giá nhận xét


- HS1: Nêu quy tắc trừ 2
phân số bằng cơng thức
- HS2: Thực hiện phép
tính
1
3

<i>x</i>
<i>x</i>


+ 1
3




<i>x</i>


<i>x</i>


- Dưới lớp: Làm bài HS2
IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nghiên cứu phân thức đối </b>(17 phút)</i>


* Khẳng định 1
3



<i>x</i>
<i>x</i>

1
3


<i>x</i>
<i>x</i>


là 2 phân thức đối nhau
? Thế nào là 2 phân
thức đối nhau


- Khẳng định: Hai phân
thức đối nhau là 2 phân
thức có tổng bằng 0
? Khái niệm 2 phân
thức đối nhau giống
khái niệm nào đã học
- Trang bị các kí hiệu
cho HS


- Trả lời
- Nhận xét


- Theo dõi
- Làm ?2



- Làm bài 28/49


1. Hai phân thức đối nhau
?1


Định nghĩa:
<i>B</i>


<i>A</i>


có phân thức đối là <i>B</i>
<i>A</i>


Ký hiệu phân thức đối của
phân thức <i>B</i>


<i>A</i>


là - <i>B</i>
<i>A</i>


Vậy <i>B</i>
<i>A</i>


= - <i>B</i>
<i>A</i>


-(- <i>B</i>


<i>A</i>


)= <i>B</i>
<i>A</i>
?2


- <i>x</i>
<i>x</i>

1
= <i>x</i>
<i>x</i>)
1
( 


= <i>x</i>
<i>x</i> 1


<i><b>Hoạt động 2: Phép trừ </b>(15phút)</i>


* Giao nhiệm vụ


? Trong khi thực hiện
phép trừ ta phải chú ý
điều gì?


- Phát biểu quy tăc
- Cho hs hoạt động
nhóm làm ?3



* Nghiên cứu:
Quy tắc (sgk/49)


- Nêu quy tắc trừ 2 phân
thức đại số


- Nghiên cứu ví dụ ở sgk
* Thảo luận ?3


- Các nhóm báo cáo kết


2. Phép trừ
a. Quy tắc (sgk)
b. Ví dụ: (sgk)
c. ?3 1


3
2


<i>x</i>
<i>x</i>


-<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>






2
1


= ( 1)( 1)
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Điều khiển HS nhận
xét bài làm.


Yêu cầu HS làm ?4


quả


* Hoạt động cá nhân làm
?4
)
1
)(
1
(
)
1
(
)


3
( 2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= ( 1)( 1)
1



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 1
1

<i>x</i>
?4
1


2


<i>x</i>
<i>x</i>
- <i>x</i>
<i>x</i>


1
9
- <i>x</i>
<i>x</i>


1
9


= 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>
+ 1
9


<i>x</i>
<i>x</i>


- <i>x</i>
<i>x</i>


1
9


= 1
7
2


<i>x</i>
<i>x</i>
+ 1
9


<i>x</i>
<i>x</i>
= 1
16
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b> Củng cố(3phút)</i>


* Yêu cầu HS nhắc lại


nội dung bài học


- Nhắc lại quy tắc trừ
phân thức đại số


- Đổi dấu phân thức
V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Học thuộc: Quy tắc .Nắm chắc quy tắc đổi dấu
Làm các bài tập 29 <sub></sub>32/50


Hướng dẫn bài 32(t50 /sgk)
Ta có: <i><sub>x</sub></i> 1


(<i>x</i>+1) =


1
<i>x−</i>


1
<i>x</i>+1 ;


1


(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+2) =


1
<i>x</i>+1<i>−</i>


1


<i>x</i>+2 ;


1


(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+2) =


1
<i>x</i>+1<i>−</i>


1


<i>x</i>+2 ; …;


1


(<i>x</i>+5)(<i>x</i>+6) =


1
<i>x</i>+5<i>−</i>


1
<i>x</i>+6


Sau đó thực hiện phép tính KQ: 1<i><sub>x</sub>−</i> 1
<i>x</i>+6


<b>Bổ sung : </b>.


………...
...


...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 16 </b><i><b> Ngày 4 / 12 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 31</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

3/ Thái độ: Nghiêm túc, làm việc có quy trình
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bài tập


2/ Học sinh: Ôn các quy tắc đã học


<i>III/ <b>Kiểm tra</b>: ( 10 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét


- HS1: Làm bài 33a


- HS2: Làm bài 33b
- Dưới lớp: Làm bài34
IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài 33, 34 </b>(7 phút)</i>


* Yêu cầu HS nhận xét
sửa chữa các bài làm
trên bảng


Ở bài này bạn đã vận
dụng quy tắc nào để
giải


- Uốn nắn các sai sót
mà HS mắc phải


- Yêu cầu HS chữa bài
vào vở


- Nhận xét
- Cho điểm


- Bổ xung lời giải khác


- Trừ các phân thức đại
số



HS nhắc lại quy tắc đổi
dấu


HS chữa bài vào vở


Bài 33. Tính
a, <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


3
10


5
4 


- <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
3
2
10
5
6 


= <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
3
2
10


6
4 


= <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3
10
)
3
2
(
2 


= <sub>5</sub> 2
3
2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


b, 2 ( 7)
6
7


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


-2 14
6
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>


= 2 ( 7)
6
7


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- 2 ( 7)
6
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 2 ( 7)


6
3
6
7




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=2 ( 7)
4



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= 7
2



<i>x</i>


Bài 34: Đổi dấu rồi tính
a, 5 ( 7)



3
4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


+5 ( 7)
48


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 5 ( 7)
35
5


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=5 ( 7)
)
7
(


5


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=<i>x</i>
1


b, 5 2
1


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>- </sub>25 1


15
25
2


<i>x</i>
<i>x</i>


= (1 5 )
1


<i>x</i>


<i>x</i>  <sub>+</sub>(1 5 )(1 5 )



15
25
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




= (1 5 )(1 5 )
15
25
5
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






= (1 5 )(1 5 )
)
5


1
( 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




= (1 5 )
5
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài 35</b>(15 phút)</i>


* Nêu nhiệm vụ - Đọc đề


- Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Quan sát HS thực hiện


-Hãy nêu cách giải bài
tập trên


Nhận xét và sửa chữa



- 2HS lên bảng


- Tổ chức nhận xét lời
giải trên bảng và bổ sung
HS chữa bài vào vở


a, 3
1


<i>x</i>
<i>x</i>
- 3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


+ 9 2
)
1
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



=
9
)
1
(
2
)
1
)(
3
(
)
3
)(
1
(
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>


= 9
6
2
2


<i>x</i>
<i>x</i>
= 3
2

<i>x</i>
b,( 1)2


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>
- 1
1


<i>x</i> <sub>+</sub><sub>1</sub> 2
3
<i>x</i>


<i>x</i>


=
2
)
1
(
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>



-1<i>x</i>
1


+<sub>1</sub> 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>





=.. =(1 )2
3
<i>x</i>
<i>x</i>





<i><b>Hoạt động 3:</b> Chữa bài 36 (10 phút)</i>


? Các số liệu bài tốn là


- Giới thiệu mẫu bảng
số liệu


- Hướng dẫn ghi số liệu
theo thời điểm


- Nêu: Cần nghiên cứu
kỹ số liệu, trình bày lại
dưới dạng bảng để có
lời giải phù hợp


- Đọ àc t i li u v i nệ à đ ề
v o b ng à ả


Số
sp
Số
ng
ày
sp/ngày


d.kiến 10000 x 10000/



x
t.hiện 10080 x-1


1
10080



<i>x</i>
- Nhận xét


- Trình bày lời giải theo
bảng số liệu có sẵn


- Nhận xét


Bài 36


Số sản phẩm làm trong 1 ngày
theo kế hoạch là <i>x</i>


10000
(sp/ngày)


Số sản phẩm làm theo thực tế 1
ngày là


1
10080





<i>x</i> <sub> (sp/ngày)</sub>
Số sản phẩm làm thêm trong 1
ngày là n


n= 1
10080




<i>x</i> <sub>-</sub> <i>x</i>
10000


(sp)
n= <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
)
1
(
10000
80



x=25  n=20(sp)


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>



Làm bài tập : SBT


Đọc trước

§

7 .Ơn lại quy tắc nhân 2 phân số


<b>Bổ sung : </b>.


………...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 16 </b><i><b> Ngày 5 / 12 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 32</b>


§

7.

<b>PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

2/ Kỹ năng: Thực hiện phép tính nhân và rút gọn
3/ Thái độ: Cẩn thận tác phong làm việc theo quy trình
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ


2/ Học sinh: Ôn tập phép nhân phân số, bảng nhóm
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 5 phút) </i>


<i>Câu hỏi KT: </i>Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Từ đó GV dẫn dắt vào bài mới



IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quy tắc </b>( phút)</i>


* Yêu cầu đọc thông tin,
vào bài


? Tương tự hãy phát biểu
quy tắc nhân 2 phân thức
- Khẳng định lại


* Yêu cầu làm ?1


? Có rút gọn kết quả
không


- Nêu quy tắc nhân 2
phân số


- Đọc thông tin


- Nêu quy tắc, viết dạng
tổng quát


- Thực hiện ?1
- Nhận xét



- Thực hiện theo quy tắc
- Nêu lại quy tắc


1. Quy tắc
?1 5


3 2

<i>x</i>
<i>x</i>
. 3
2
6
25
<i>x</i>
<i>x</i> 
= 3
2
2
6
)
5
(
)
25
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= <i>x</i>
<i>x</i>
2
5


Quy tắc: (sgk/51)
<i>B</i>


<i>A</i>
.<i>D</i>


<i>C</i>


=<i>BD</i>
<i>C</i>
<i>A</i>


.
.


<i><b>Hoạt động 2: Nghiên cứu ví dụ </b>(3 phút)</i>


? Ví dụ sgk: Nhân tử 2 có
dạng đặc biệt nào


- Nghiên cứu sgk/52


- Nhân phân thức với 1 đa
thức(phân thức có mẫu
là1)


<i><b>Hoạt động 3:</b> Làm ?2, ?3 ( phút)</i>


* Gọi HS lên bảng trình
bày


Gv chữa bài, nhận xét


- 2HS lên bảng trình bày


- Dưới lớp Làm vào vở <sub>?2 Tính </sub> 5
2
2
)
13
(
<i>x</i>
<i>x</i>
.( 13
3 2


<i>x</i>
<i>x</i>
)
= 5



2
2
)
13
(
<i>x</i>
<i>x</i>
. <i>x</i>
<i>x</i>

13
3 2


= <sub>2</sub> 3
)
13
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>


?3 Tính: <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



1
9
6


2
. 3
3
)
3
(
2
)
1
(


<i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x</i>
<i>x</i>


1
)
3
( 2
. 3
3
)
3
(
2
)
1

(


<i>x</i>
<i>x</i>
= 2
2
)
3
(
2
)
1
(



<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Hoạt động 4: Phát hiện tính chất </b>(20phút)</i>


* Treo bảng phụ ?4


? Làm thế nào để tính
nhanh nhất


- Khẳng định ngoài ra
sgk giới thiệu với chúng
ta tính chất khác nữa.



- Thảo luận theo nhóm
- Báo cáo kết quả


- Dùng tính chất giao
hoán, kết hợp


- Nghiên cứu sgk , trả lời


Chú ý


Tính chất phép nhân
+ Giao hoán


+ Kết hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Yêu cầu nghiên cứu sgk
- Tóm tắt các tính chất đó


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Làm bài tập : 38 <sub></sub> 41 sgk


Đọc trước

§

8


Hướng dẫn bài tập:


Bài 40: Coi đa thức là phân thức có mẫu là 1
Cách 1: sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Cách 2: khơng sử dụng( Tính trong dấu ngoặc trước)



<b>Bổ sung : </b>.


………...
...
...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 17 </b><i><b> Ngày 8 / 12 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 33</b>


§

8.

<b>PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Nắm chắc khái niệm phân thức nghịch đảo và quy tắc chia
2/ Kỹ năng: Thực hành chia, nhân, rút gọn tích


3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
(bằng bảng phụ)



* Quan sát học sinh thực
hiện.Đánh giá nhận xét
* Chia phân số <i>b</i>


<i>a</i>


cho <i>d</i>
<i>c</i>


lại hoá ra nhân <i>b</i>
<i>a</i>


vói
nghịch đảo của <i>d</i>


<i>c</i>


(là <i>c</i>
<i>d</i>


)
? Chia 2 phân thức <i>B</i>


<i>A</i>
cho
<i>D</i>


<i>C</i>



có như vậy khơng


- HS1: Viết quy tắc
chia 2 phân số


- Dưới lớp: Làm bài ra
nháp


- Trả lời


Bảng phụ


1. Hoàn thành bảng sau
A


<i>y</i>
<i>x</i>1


1
1
2
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
B
1

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


A.B 1 1


2. Điền vào "…. " để có các
đẳng thức đúng


<i>b</i>
<i>a</i>
:<i>d</i>
<i>c</i>
=<i>b</i>
<i>a</i>


x.... =….


IV/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo </b>(10 phút)</i>



? Trên bảng phụ các cặp
phân thức A.B ở cột 1, 2,
4 có chung đặc điểm gì
? Nếu 2 phân số có tích
bằng 1 thì chúng được gọi
là gì


- Hai phân thức có tích là
1 cũng được gọi là nghịch
đảo của nhau


- Yêu cầu làm ?2


- Trả lời


- Tìm đọc định nghĩa


- Hoạt động cá nhân


<i><b>Hoạt động 2: Quy tắc </b>(15 phút)</i>


* Cho HS nghiên cứu nội
dung quy tắc sgk


- Yêu cầu làm ?3, ?4


- Quan sát, hướng dẫn HS
yếu



- Nghiên cứu sgk


- So sánh với quy tắc chia
2 phân số


- Kiểm tra nhận định ban
đầu


- Dãy ngồi làm ?3
- Dãy trong làm ?4


-Trình bày kết quả,nhận
xét


2. Phép chia
Quy tắc: sgk/54


<i>B</i>
<i>A</i>


: <i>D</i>
<i>C</i>
=<i>B</i>
<i>A</i>
.<i>C</i>
<i>D</i>
=<i>BC</i>
<i>AD</i>
(<i>D</i>
<i>C</i>



≠ 0)
?3


?4


<i><b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập (10 phút)</i>


Yêu cầu làm bài 42, 43/54


- Chữa bài HS yêu cầu


- Thực hiện mỗi dãy một
bài


Bài 42
( 3 2


20
<i>y</i>
<i>x</i>

):( <i>y</i>
<i>x</i>
5
4 3


)=3 2
20



<i>y</i>
<i>x</i>


.<sub>4</sub> 3
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

= …..= 3<i>x</i>2<i>y</i>
25


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Ôn lại 4 quy tắc phép toán đã học
Làm bài tập : 44, 45


Đọc trước

§

9


Hướng dẫn bài tập:
Bài 44: A.B=C  A= <i>B</i>


<i>C</i>


<b>Bổ sung : </b>.


………...
...
...
...
...
...


...
...


<b>TUẦN: 17 </b><i><b> Ngày 12 / 12 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 34</b>


§9.

<b>BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ.</b>



<b>GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: - Khái niệm biểu thức hữu tỷ


- Nắm chắc cách rút gọn biểu thức. Tính giá trị biểu thức
2/ Kỹ năng: Biến đổi đồng nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ


2/ Học sinh: Ơn lại các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia
III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét


- HS1: Nêu quy tắc cộng phân thức
- HS2: Nêu quy tắc trừ phân thức


- HS3: Nêu quy tắc nhân phân thức
- HS4: Nêu quy tắc chia phân thức
- Dưới lớp: Nhận xét


IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nghiên cứu biểu thức hữu tỷ </b>(7 phút)</i>


? Biểu thức hữu tỷ là gì
- Khẳng định: Một phân
thức hoặc một dãy các
phép toán về phân thức là
một biểu thức hữu tỷ
Khi có 1 biểu thức hữu tỷ
ta có thể biến đổi (thực
hiện các phép toán, các
quy tắc để đưa về dạng1
phân thức


- Nghiên cứu
- Trả lời


1. Biểu thức hữu tỷ
(SGK/ 55)


<i><b>Hoạt động 2: Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ </b>(15 phút)</i>


? Xác định thành phần


biểu thức A


? Xác định thứ tự thực
hiện các phép toán trên A
? Cũng trả lời các câu hỏi
đó với biểu thức B


- Nhận xét


- Quan sát ví dụ sgk
- Trả lời


- Trả lời


2. Biến đổi một biểu thức
hữu tỷ thành một phân
thức


Ví dụ: sgk
?1


<i><b>Hoạt động 3:</b> Tìm hiểu giá trị của một phân thức đại số (20 phút)</i>


? Tìm giá trj của phân
thức 1


1





<i>x</i> <sub> khi cho x(bảng</sub>
phụ )


* Khi làm 1 bài tốn có
liên quan đến giá trị của
phân thức thì


1) Tìm ĐK để mẫu thức
khác 0


2) Thay giá trị của biến
thoả mãn ĐKXĐ vào biểu
thức


- Quy định viết tắt


- Điền vào bảng


x 0 1 2


1
1



<i>x</i>


- Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát ví dụ 2
- Thảo luận nhóm ?2
- Nhóm báo cáo kết quả


- Nhận xét


3. Giá trị của một phân
thức


?2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





2
1


a, ĐKXĐ: x≠ 0; x ≠ -1
b, <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



2
1


= ( 1)
1




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 2 phút)</i>


Đọc kỹ bài vừa học


Làm bài tập : 46 <sub></sub> 49/ 57, 58


Làm đáp án ôn tập chương:


<b>Bổ sung : </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TUẦN: 18 </b><i><b> Ngày 15 / 12 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 35</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


1/ Kiến thức: Ơn các nội dung đã học ở tiết học trước
2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các loại toán về phân thức
3/ Thái độ: Tích cực trong học tập


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


1/ Giáo viên: Bảng phụ


2/ Học sinh: Ơn tập phân tích đa thức thành nhân tử


III/ <b>Kiểm tra</b>:<i> ( 7 phút)</i>


* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện


* Đánh giá nhận xét


- HS1: Làm bài 54a/59
- HS2: Làm bài 50a/59
- Dưới lớp: Làm bài
54b/59


IV/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


-Treo bảng phụ nội dung
bài toán 50 (sgk)


a) trước tiên ta phải làm
gì?


- Mẫu thức chung của
1


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> và 1 là bao nhiêu?</sub>



- Mẫu thức chung của 1

2
2
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> là bao nhiêu?</sub>


- Muốn chia hai phân
thức thì ta làm như thế
nào?


b) làm tương tự câu a)


-Treo bảng phụ nội dung
bài 51(sgk)


a) mẫu thức chung của
2


2


<i>x</i>
<i>y</i> <sub> và </sub>


<i>y</i>



<i>x</i> <sub> là bao nhiêu?</sub>
- Mẫu thức chung của 2


<i>x</i>
<i>y</i>


- Đọc yêu cầu bài toán.
-Trước tiên phải thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc.
- MTC của 1


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> và 1 là</sub>


x+1


- MTC của 1 và
2
2
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>


là 1-x2


- Nhắc lại quy tắc chia hai
phân thức



- Làm bài tập


- Đọc yêu cầu bài toán.
- Mẫu thức chung của


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>

<i>y</i>


<i>x</i> <sub> là xy</sub>2<sub>.</sub>


<i>Bài tập 50 (sgk – t 58) </i>


 


 


2
2
2 2
2
2
2
3


) 1 : 1


1 1



1 1 3


:


1 1


2 1 1 4


:
1 1


1 1


2 1


.


1 1 2 1 2


1 1


1 2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
   
   

 
 

 
 



  
 
 
 


2

1 1


) 1 1


1 1
<i>b x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
 

   
   


2 1 1 1 1


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
       


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> 
 


2

2


2 <i>x</i> 1 3 <i>x</i>


    


<i>Bài tập 51 (sgk - t 58) </i>


2


2 2


1 1


) <i>x</i> <i>y</i> : <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


  


   



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

;
1


<i>y</i><sub> và </sub>
1


<i>x</i> <sub> là bao nhiêu?</sub>
b) giải tương tự như câu
a)


- Sau đó áp dụng phương
pháp phân tích đa thức
thành nhân tử hợp lí để
rút gọn phân tích vừa tìm
được.


-Treo bảng phụ nội dung
bài 53(sgk)


- Đề bài yêu cầu gì?
1
1 ?
<i>x</i>
 
1
1 ?
1
1


<i>x</i>
 

1
1
<i>x</i>
<i>x</i>


hay còn viết theo
cách nào nữa?


1


1: <i>x</i> ?


<i>x</i>




- Hãy thảo luận nhóm để
giải bài toán.


- Mẫu thức chung của 2
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>;</sub>
1


<i>y</i> <sub> và </sub>


1


<i>x</i> <sub> là xy</sub>2<sub>.</sub>


- Thực hiện theo gợi ý.
- Biến đổi mỗi biểu thức
thành một phân thức đại
số.
1 1
1 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
1 1
1 1
1 1
1 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


1
1: <i>x</i>
<i>x</i>

1
1:
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>






-Thảo luận và trình bày lời
giải trên bảng.




3 3 2 2


2 2


2 2


2 2


:


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x y x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x y</i>
  

  


 
 

 


2 2
1 1
) :


4 4 4 4


1 1
:
2 2
4
2 2
<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
   
 
 

 
 
 



 


<i>Bài tập 53 (sgk - t58) </i>


1 1
1 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
1 1
1 1
1 1
1


1 1 2 1


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




   
   
 
1 1
1 1


1 2 1


1


1 1


1


1 3 2


1


2 1 2 1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  





 
  
 


V/ <b>Hướng dẫn về nhà</b>:<i> ( 3 phút)</i>


Đọc các bài đã chữa


Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2


<b>Bổ sung : </b>.


………...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


* Kiến thức: - Củng cố lại kiển thức về:
+ Phân thức đại số


+ Các phép tính trên phân thức
+ Hai phân thức bằng nhau


+ Phân thức đối


+ Phân thức nghịch đảo
+ Biểu thức hữu tỉ


+ Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định
* Kỹ năng: Hệ thống các kỹ năng cần đạt ở chương 2


* Thái độ: Tích cực ơn tập, tự giác học tập
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


Giáo viên: Hệ thống bài tập, tổng hợp kiến thức
Học sinh: Đề cương ơn tập


III/ <b>Tiến trình dạy học</b> :


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i>H</i>


<i> oạt động 1</i>:<i> </i><b> Kiểm tra bài cũ (</b>trong phần ôn tập) (9P)


<i> Hoạt động 2</i>:<b> Ôn tập khái niệm phân thức đại số (10P)</b>


- Định nghĩa phân thức
đại số


- Định nghĩa hai phân
thức đại số bằng nhau
- Phát biểu tính chất cơ


bản của phân thức đại số
- Nêu quy tắc rút gọn
phân thức


Hãy rút gọn : 3


8 4


8 1


<i>x</i>
<i>x</i>





- hs trả lời
- hs trả lời
- hs trả lời


hs lên bảng làm
3


8 4


8 1


<i>x</i>
<i>x</i>






= 2


4(2 1)


(2 1)(4 2 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


= 2


4


4<i>x</i> 2<i>x</i>1


<b>A. lý thuyết</b>


<i>I. Khái niệm về phân thức</i>
<i>đại số</i>


1. Khái niệm
dạng



<i>A</i>


<i>B</i><sub> trong đó a, b là </sub>


các đa thức,


b <sub>0</sub>


2 . Hai phân thức bằng
nhau


. .


<i>A C</i> <i><sub>A D B C</sub></i>
<i>B D</i>  


3. Tính chất cơ bản của
phân thức


nếu m <sub>0 thì</sub>


.
.


<i>A A M</i>
<i>B B M</i>


<i>Hoạt động 3 :</i><b> Các phép toán trên phân thức đại số(10P)</b>



- Muốn cộng hai phân
thức cùng mẫu thức, khác
mẫu thức ta làm như thế
nào ?


- Muốn quy đồng mẫu
thức nhiều phân thức ta
làm như thế nào ?


Hãy tính :


- hs trả lời


- hs trả lời


<i>II. các phép toán trên </i>
<i>phân thức đại số</i>


<b>1. phép cộng</b>


+ Cïng mÉu :


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>




 



+ Khác mẫu: Quy đồng
mẫu rồi thực hiện cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

3 2


3 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





   <sub>= ?</sub>


- Hai phân thức như thế
nào được gọi là hai phân
thức đối nhau ?


- Tìm phân thức đối của


1
5 2
<i>x</i>
<i>x</i>




- hs lên bảng làm
- hs trả lời


1
5 2
<i>x</i>
<i>x</i>



+ Phân thức đối của


<i>A</i>
<i>B</i> <sub> kÝ </sub>


hiƯu lµ
<i>A</i>
<i>B</i>

<i>A</i>
<i>B</i>

=
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>





- Phát biểu quy tắc trừ hai
phân thức đại số


- Phát biểu quy tắc nhân
hai phân thức đại số ?


- Nêu quy tắc chia hai
phân thức đại số ?


- Phát biểu quy tắc
- hs trả lời


* Quy t¾c phÐp trõ:


( )


<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>B D</i> <i>B</i>  <i>D</i>
<b>3. PhÐp nh©n</b>


: . ( 0)


<i>A C</i> <i>A D C</i>
<i>B D</i> <i>B C D</i> 
<b>4. PhÐp chia</b>


+ PT nghịch đảo ca phõn
thc


<i>A</i>



<i>B</i> <sub> khác 0 là </sub>
<i>B</i>
<i>A</i>


+ : . ( 0)


<i>A C</i> <i>A D C</i>
<i>B D</i> <i>B C D</i> 


<i>Hoạt động 4: <b> Kiểm tra 15 phút(Trắc nghiệm)</b></i>


<b> A.ĐỀ BÀI: </b>


<b>Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.</b>


1. Kết quả rút gọn phân thức
2


2


3x yz
15xz <sub> là :</sub>


A.


3y


5z <sub> B. </sub>
xy


3z <sub>C. </sub>
xy
5z <sub>D. </sub>
3xy
5z


2. Phân thức đối của phân thức


x 1
5 2x




-- <sub> là : </sub>


A.
5 2x
x 1

-- <sub>B. </sub>
x 1
5 2x

-+ <sub>C. </sub>
1 x
5 2x

-- <sub>D. </sub>
x 1
5 2x


+


-3. Phân thức nghịch đảo của phân thức


1


2x 1+ <sub> là :</sub>


A.
1
2x 1

-+ <sub>B. </sub>
1


2x 1- <sub>C. </sub>2x 1+ <sub>D. 1 – 2x</sub>


4. Điều kiện xác định của phân thức


x <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> 1


2 <sub>2 x x</sub> <sub>2</sub>


x <sub>-</sub> 4 - + <sub> là :</sub>


A. x  2; x  -2 B. x  2 C. x  -2 D. x  0


5. Để biểu thức



2


x 3- <sub> có gía trị ngun thì các giá trị của x là :</sub>


A. 1 B. 1 ; 2 C. 1; 2; 4 D. 1; 2; 4; 5
6. Với giá trị nào của x thì phân thức 2


3x 1
4x 1


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

A. x  ±


1


2 <sub>B. x = </sub>±


1


2 <sub>C. x </sub>


1
3




-D. x =


1


3




-7. Kết quả phép tính


4x 1 2x 3
3x 6x


+ <sub>+</sub>


bằng :
A.


x 2
x




B.


10x 1
6x




C.


6x 2
6x





-D.


6x 2
6




-8. Kết quả phép tính


5x 7 2x 5
3xy 3xy


+




bằng :
A.


3x 2
3xy


+


B.


3x 2


3xy




C.


3x 12
3xy




-D.


3x 12
3xy


+


9. Kết quả phép nhân


3 2 3


5 3


8x y 9z


15z ×4xy <sub>bằng :</sub>


A.
2



2


6x


5yz <sub> B. </sub>


6x


5yz <sub> C. </sub>


2
2


x


yz <sub>D. </sub>


6
5xyz


10. Kết quả phép chia
2
2


4x 6x 2x<sub>:</sub> <sub>:</sub>


5y 5y 3y <sub> bằng :</sub>


A. 1 B.



x


y <sub> C. </sub>


4
4


x


y <sub>D. </sub>


2x
5y


B


. ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C C C A D D B D A Â


<i>Hoạt động 5: </i><b>Hướng dẫn về nhà(1P)</b>


- Xem các kiến thức trong chương đẫ được ôn tập
- Là các bài tập trong sách giáo khoa: Bài 57 – 64


<b>IV</b>



<b> .Bỉ sung,rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...
...
...
...


<b>TUẦN: 19 </b><i><b>Ngày 20 / 12/ 2011</b></i>
<b>Tiết: 37</b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II(Tiếp)</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Học sinh phải có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

+ Phân thức đại số


+ Các phép tính trên phân thức
+ Hai phân thức bằng nhau
+ Phân thức đối


+ Phân thức nghịch đảo
+ Biểu thức hữu tỉ


+ Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định
*Kỹ năng: Hệ thống các kỹ năng cần đạt ở chương 2


* Thái độ: Tích cực ơn tập, tự giác học tập
II/ <b>Chuẩn bị</b>:



*Giáo viên: Hệ thống bài tập, tổng hợp kiến thức
* Học sinh: Đề cương ơn tập


III/ <b>Tiến trình dạy học </b>:


<i>Hoạt động 1</i>: <b>Bài tập ôn tập chương(42P)</b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Gv: Yêu cầu hs làm bài 57
(sgk)


- Hướng dẫn phần a.
- Muốn kiểm tra hai phân
thức có bằng nhau khơng
ta làm như thế nào?


Gv: Em nào có cách trình
bày bài tốn dạng này theo
cách khác:


+ Ta có thể biến đổi vế
phải trở thành vế trái hoặc
ngược lại


+ Hoặc có thể rút gọn
phân thức.


- Tương tự gv yêu cầu hs
lên bảng trình bày phần b.


Gv: Nhận xét


Gv: Yêu cầu hs làm bài
58(sgk)


a.


2 1 2 1 4


:


2 1 2 1 10 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 

 
  
 
b. 2


1 2 1


: 2


1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   
  
   
 
   


Hs: Làm theo yêu
cầu của giáo viên
Hs: Kiểm tra tích
3(2x2<sub> +x - 6) và </sub>


(2x+3) (3x+6) xem
có bằng nhau không


Hs: Làm bài cách
khác
2
3 6
2 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  <sub>=</sub>



3( 2) 3


(2 3)( 2) 2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






  


Hs: Lên bảng thực
hiện bài toán


<i><b>Chữa bài 57</b><b> ( sgk)</b></i>


Chứng tỏ mỗi cặp phân thức
sau đây bằng nhau:


a)
3


2<i>x</i> 3<sub> và </sub> 2


3 6
2 6


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


Ta có: 3(2x2<sub> +x - 6) = 6x</sub>2<sub> + </sub>


3x-18


(2x+3) (3x+6) = 6x2<sub> + 3x – 18</sub>


Vậy: 3(2x2<sub> +x - 6) = (2x+3) </sub>


(3x+6)
Suy ra:


3


2<i>x</i> 3<sub> = </sub> 2


3 6
2 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
b)
2
2 2



2 2 6


4 7 12


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


Ta có
2


3 2 2


2 6 2 ( 3)


7 12 ( 3) 4 ( 3)


2 ( 3) 2


( 4)( 3) 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i>



<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

    

 
  
Vậy
2
2 2


2 2 6


4 7 12


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


<i><b>Chữa bài 58</b><b> (sgk)</b>:</i> Thực hiện
phép tính sau:


2 2



2 1 2 1 4


) :


2 1 2 1 10 5


(2 1) (2 1) 4


:


(2 1)(2 1) 5(2 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

c.


3


2 2


1 2



.


1 1 ( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





   


- Gọi 3 Hs lên bảng thực
hiện phép tính.


Gv: Nhận xét


Gv: Yêu cầu hs đọc bài 60
(sgk)


Gợi ý: a. Biểu thức đã cho
xác định khi nào?


- Tìm x để phân thức xác
định


b. Chứng minh khi giá trị
của biểu thức được xác


định thì nó khơng phụ
thuộc vào giá trị của biến.
Có nghĩa như thế nào?
- Ta chứng minh như thế
nào?


Gv: Gọi hs lên bảng thực
hiện


Gv: Nhận xét và sửa chữa


- Cả lớp cùng làm
sau đó nhận xét


Hs: Biểu thức xác
định khi mẫu thức
khác 0


Hs: Làm bài
Hs: Biến đổi biểu
thức để thấy được
khi ở dạng thu gọn
phân thức không
chứa biến.


Hs: Lên bảng thực
hiện


Hs: Cùng thực hiện
=



8 5(2 1) 10


.


(2 1)(2 1) 4 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


2 2


2


1 ( 2) 2 1 2 1 1


: .


( 1) ( 1) 2 1 1


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 
    
c)
3
2 2
1 2
.


1 1 ( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    <sub>=</sub>


2 2


2 2 2


1 2 ( 1) 1


( 1)( 1) ( 1)( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


 


    


<i><b>Bài 60 (sgk)</b></i>: Cho biểu thức
2
2


1 3 3 4 4


.


2 2 1 2 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
 
 
 
  
 


a. Biểu thức xác định 



1 0 1


1 0 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 

 
  
 
b.
2
2


1 3 3 4 4


.


2 2 1 2 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
 
 
 


  
 
2
2
2
2 2
2


2 2 2


2


1 3 3 4 4


.


2 2 1 2 2 5


1 3 3 4 4


.
2( 1) ( 1)( 1) 2( 1) 5


( 1) 6 ( 3)( 1) 4 4


.


2( 1) 5


2 1 6 3 3 4( 1)



.


2( 1) 5


10.2
4
5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  
 
 
 
  
 


    
<sub></sub>   <sub></sub>
   
 
       
 

 
       


 


<i>Hoạt động 2 :<b> Củng cố - Hướng dẫn(3P)</b></i>
<b>-</b> Ôn tập lại nội dung kiến thức trong chương


<b>-</b> 51Xem lại các dạng bài tập đã chữa
<b>-</b> Tiết sau kiểm tra chương 2


<b> IV . Bỉ sung,rót kinh nghiƯm</b>:<b> </b>


...
...
...


<b>TUẦN: 19 </b><i><b> Ngày 23/ 12 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 38</b>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: bảng phụ


HS: giấy kiểm tra, ôn tập kiến thức chương II


<b>III.Đề kiểm tra </b>


<b>Bài 1:</b> (1 điểm) Cho phân thức:
1


2 5


<i>x</i>
<i>x</i>





a) Viết phân thức đối của phân số trên?


b) Viết phân thức nghịch đảo của phân thức trên?


<b> Bài 2</b>: (5 điểm) Thực hiện phép tính :
a)


2x 2


x 1 x 1 <sub> ; </sub><sub>b)</sub>



4x 1 2x 3
3x 6x


+


-+



c)


5x 7 2x 5
3xy 3xy


+




; d)


3 2 3


5 3


8x y 9z


15z ×4xy <sub> ; e) </sub>  


2 2



2 2


x y x y
:
6x y 3xy


<b> Bài 3 </b>: (4 điểm) Cho biểu thức 2


4
4
2





<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định .
b. Rút gọn phân thức .


c. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức b»ng 1.


d. Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không ?


<b>IV.Đáp án và biểu điểm</b>


Bài Đáp án Điểm



1


a)
-1


2 5


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> </sub>


b) 2<sub>1</sub><i>x −<sub>− x</sub></i>5


0,5đ
0,5đ
2


a)


2x 2


x 1 x 1 <sub> = 2 </sub>


b)


4x 1 2x 3


3x 6x


+


-+


=


10x 1
6x




c)


5x 7 2x 5
3xy 3xy


+




=


3x 12
3xy


+


=



<i>x</i>+4


xy <sub> </sub>
d)


3 2 3


5 3


8x y 9z
15z ×4xy <sub>=</sub>


2
2


6x
5yz <sub> </sub>


e)


 


2 2


2 2


x y x y
:



6x y 3xy <sub> = </sub>


<i>x − y</i>
2 xy








3 a) <i>x ≠ −</i>2


b)x+2


c) x+2 = 1 <i>⇔</i> x =-1 (TMĐK)


d) A = 0 <i>⇔</i> x+2 = 0 <i>⇔</i> x = -2 (Không TMĐK)







<b>V. </b>


<b> Dặn dò:</b>


- Về nhà giải lại đề kiểm tra.



<b>VI. Bỉ sung, rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>TUẦN: 19 </b><i><b> Ngày 24/ 12 / 2010</b></i>
<b>Tiết: 39 ÔN TẬP HỌC KÌ 1</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I
- Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II. Chuẩn bị</b>


a. GV: Bảng phụ, thước


b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II
III.


<b> Tiến trình dạy học </b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập </b>


- GV Đưa ra bảng
tổng kết chương I ở
bảng phụ


+ Yêu cầu HS bổ


sung cho hoàn chỉnh


- HS hoàn thiện bảng:
Nhân đơn thức với đa thức


A(B+C) = AB +AC
Nhân đa thức với đa thức


(A+B)(C+D) =
AC+AD+BC+BD
Các hằng đẳng thức


1,2. (AB)2 = A22AB+B2


3. (A+B)(A-B) = A2<sub>-B</sub>2


4,5 (AB)3 =


A3<sub></sub><sub>A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub></sub><sub> B</sub>3


6,7. A3<sub></sub><sub> B</sub>3<sub> = (A</sub><sub></sub><sub>B) A</sub>2 <sub>+</sub>


AB+B2


<b>A- Lý thuyết</b>


1. Chương I: Phép nhân và
phép chia


- Nhân , chia đơn và đa thức


- Các hằng đẳng thức


- Phân tích đa thức thành
nhân tử


- GV yêu cầu HS
nhắc lại kiến thức
chương II


- Chốt lại lý thuyết
cơ bản học kỳ I


- Y/c Hs làm bài
tập sau: Phân tích
đa thức thành nhân
tử


a) x3<sub>+x</sub>2<sub>y -4x -4y;</sub>


b) x4<sub> -16 </sub>


+ Gọi 2 HS lên
bảng trình bày


- HS nhắc lại kiến thức cơ
bản chương II


- HS Trình bày ở phần ghi
bảng



- HS nhận xét từng bước
làm


- HS hoạt động theo nhóm
và đưa ra kết quả của


2. Chương II: Phân thức
đại số


- Định nghĩa, tính chất cơ
bản phân thức


- Rút gọn


- Các phép tính phân thức


<b>B. Bài tập </b>


* Dạng bài tập phân tích
đa thức thành nhân tử
a) x3<sub>+x</sub>2<sub>y -4x -4y</sub>


= x2<sub>(x+y) -4(x+y)</sub>


= (x+y) (x-2)(x+2)


b) x4<sub> -16 = (x</sub>2<sub> - 4)(x</sub>2<sub> +4)</sub>


= (x2<sub> +4) (x-2)(x+2)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>?</b> Nhận xét bài làm
của từng bạn?
+ Chữa và chốt lại
phương pháp
-Y/c các nhóm
thực hiện phép
chia 27x3<sub> -8 chia</sub>


cho 6x+9x2<sub> +4</sub>


+ Yêu cầu HS đưa
ra kết quả nhóm,
sau đó chữa


nhóm


<b>Hoạt động 2: Củng cố </b>


1. Phân tích đa
thức thành nhân tử
a) x4<sub> - x</sub>3<sub>y -x +y </sub>


b) x3<sub> - 4x</sub>2 <sub>+4x -1 </sub>


2) Tính : x4<sub> -2x</sub>3


+4x2<sub> -8x chia cho</sub>


x2<sub> +4</sub>



- Hs thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên


<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Ôn lại Chương I và chương II
- BTVN: 78, 79 sgk


<b>V.</b>


<b> Bỉ sung,rót kinh nghiƯm</b>:


...
...
...
...
...
...
...
...
...




<b>---TUẦN: 19 </b><i><b> Ngày 24/ 12 / 2011</b></i>
<b>Tiết: 40 </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I


- Giải bài tập dang tìm điều kiện xác định, rút gọn, tính giá trị
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng


<b>II. Chuẩn bị</b>


a. GV: Bảng phụ, thước


b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II
III.


<b> Tiến trình dạy học </b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>


- Cho Hs nghiên cứu bài tập
sau trên bảng phụ:


Cho biểu thức:
2


1 2


( ).(6 )



36 6
<i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  
 


a) Tìm tập xác định của biểu
thức A


b) Rút gọn A


c) Tính giá trị của A tại x = -2
+ Các nhóm cùng giải phần a
+ Yêu cầu các nhóm đưa ra
kết quả, sau đó chữa và chốt
phương pháp phần a.


+ 2 em lên bảng giải phần b?
+ Nhận xét bài làm của từng
bạn?


+ yêu cầu HS làm phần c, sau
đó chốt phương pháp bài 1


- Cho Hs nghiên cứu BT2 trên
bảng phụ:


<b>?</b>Viết đa thức sau dưới dạng


tổng của một da thức và 1
phân thức với tử là hằng số.
Tìm giá trị nguyên của số x
để phân thức có giá trị
nguyên.


2


3 4 17


2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 




+ Muốn viết phân thức trên
thành tổng ta làm như thế
nào?


+ Muốn tìm giá trị nguyên ta


- HS đọc đề bài


- HS hoạt động theo
nhóm


- HS đưa ra kết quả


nhóm và nhận xét
- HS trình bày ở phần
ghi bảng


- HS nhận xét


- HS trình bày tại chỗ


- HS đọc và nghiên cứu
đề bài


- Lấy tử thức chia cho
mẫu thức


- Cho mẫu thức bằng


<b>1. BT1:</b> Cho biểu thức
a) TXĐ: x <sub></sub>6


b)


2


2


2


1 2


( ).(6 )



36 6


1 2


.( 6)


( 6)( 6) 6


1 ( 2)( 2)


.( 6)


( 6)( 6)


1 2 2 4


( 6)


( 6)( 6)


3
( 6)
<i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  
 

  
  
  
 
 
   
 
 




c) Thay x = -2 vào ta có:
2


( 2) 3 1



2 6 8


 


  


<b>2. BT 2:</b>


2


3 4 17 13


3 10
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
 


* Phân thức nguyên khi
x + 2 là ước của 13
=> x + 2 = 1 hoặc


x + 2 = 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

làm như thế nào?



+ Các nhóm làm bài tập 2?
+ Cho biết kết quả của các
nhóm sau đó GV đưa đáp án
để HS chấm chéo lẫn nhau
+ Chốt phương pháp cho bài
tập 2


các ước của tử thức
- HS hoạt động nhóm
- HS đưa ra đáp án và
chấm chéo


<b>Hoạt động 2: Củng cố </b>


- Cho biểu thức


2
2


2 3 3 4 4


( ).


2 2 1 2 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


  


a) Tìm điều kiện để biểu thức
A xác định


b) Chứng minh rằng giá trị
của biểu thức A không phụ
thuộc x


- Hs hoạt động nhóm,
sau đó đưa ra kết quả
rồi chấm chéo


<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các biểu thức đã chữa
- BTVN: 58,59 sbt


- Ôn tập kĩ, giờ sau kiểm tra học kỳ.


Giao viên: Phát các bài tập HS về nhà làm.


<i><b>Bài 7: </b></i> Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
a,



2x 2


x 1 x 1 <sub> b, </sub> 2


2x 1 1 x


x 4 3x 6


 




  <sub> </sub>


3 15 5


:


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub> </sub>


2 5



4 3


25 34


.


17 15


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 8:</b></i> Cho biểu thức A=


2
2


5 6


9
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 với <i>x</i>3


a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x, biết A = 2


c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.


Bài 2.(3.0đ). Cho biểu thức M = 2


2 1


.( 3)


9 3 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


  


 


a. Tìm điều kiện xác định của M
b. Rút gọn M


c. Tìm giá trị của x để M = -9


Bài 3.(1.0đ).Cho x + y = 1. Tìm GTNN của A = x3 + y3 + xy



8. Kết quả phép tính


5x 7 2x 5
3xy 3xy


+




baèng :


A.


3x 2
3xy


+


B.


3x 2
3xy




-C.


3x 12
3xy





-D.


3x 12
3xy


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Bổ sung : </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×