Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DapanBLPTBPTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Bài 7: Biện luận PT, BPT, HPT&HBPT bằng ñồ thị hàm số - Khóa LT ðảm bảo – Trần Phương </i>


Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trò Việt 1


<b> HDG CÁC BTVN PH</b>

<b>N BI</b>

<b>N LU</b>

<b>N PT, BPT, HPT&HBPT </b>



<b>B</b>

<b>NG </b>

ðỒ

<b> TH</b>

<b> HÀM S</b>


<b>Bài 1: Bi</b>

ện luận theo m số nghiệm của phương trình:


1 1 1


1+ sinx + cosx + tanx + cotx + + = m;


2 sinx cosx x 0;2
π


   


∀ ∈


   


   


Giải

:



(

)



(



1 1 1



1+ sinx + cosx + tanx + cotx + + = m
2 sinx cosx


1 sin x cos x sinx cosx
1+ sinx + cosx + + = m


2 sinx.cosx sinx.cosx
sinx + cosx


1+ sinx + cosx


sinxcosx


sinx + cosx t sinxcosx


2 2


2
1


m(*)
2


Đ ặt t 1; 2 ; x 0; 2 t 1


2
Khi Êy (


 


 
 
 + + 
⇔ <sub></sub> <sub></sub>
 
+
⇔ + =
π
 

= ⇒ ∈ <sub></sub> ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>⇒ = −
 

(


t
1


*) f (t) t 1 m; 1; 2


t 1




⇔ = + + = ∀ ∈ <sub></sub>




Khảo sát và vẽđồ thị hàm số f(t) sau đó biện luận số nghiệm theo biến t. Nhưng do cách ñặt t và
ñiều kiện của x nên cứ mỗi giá trị của t thì có 1 và chỉ 1 giá trị của x nên ta có kết quả biện luận
số nghiệm như sau:



• Nếu m≥2(1+ 2)thì (*) có 1 nghiệm t∈

(

1; 2<sub></sub>nên có 1 nghiệm x 0;
2


π


 


∈<sub></sub> <sub></sub>


 


• Nếu m<2(1+ 2)thì (*) vơ nghiệm t∈

(

1; 2<sub></sub> nên PT vô nghiệm x 0;
2


π


 


∈<sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Bài 2: Bi</b>

ện luận theo m số nghiệm của phương trình:


3x - 2x - 3x +

4 3 2

10

x + m = 0


9



<i>Giải </i>


<sub>3x - 2x - 3x +</sub>4 3 2 10<sub>x + m = 0</sub> <sub>3x - 2x - 3x = -</sub>4 3 2 10<sub>x - m</sub>



9 ⇔ 9


Khảo sát và vẽñồ thị hàm số : (C) f (x)=3x - 2x - 3x4 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Bài 7: Biện luận PT, BPT, HPT&HBPT bằng ñồ thị hàm số - Khóa LT ðảm bảo – Trần Phương </i>


Page 2 of 3
Nghiệm của phương trình chính là hồnh độ giao điểm của (C) và đường thẳng: = -10x - m


9
y


ðường thẳng = -10x - m
9


y là đường thẳng có hệ số góc khơng đổi là: k 10
9


= −


Lập các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k 10
9


= − và nhìn vào đồ thị ta có:


• Nếu m 27 m 27


25 25



− < − ⇔ > thì phương trình vơ nghiệm.


• Nếu m 25 m 25


27 27


− = − ⇔ = thì phương trình có 2 nghiệm kép x 1 21
6


±
=


• Nếu 25 m 41 41 m 25


27 432 432 27


− < − < ⇔ − < < thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt


• Nếu m 41 m 41


432 432


− = ⇔ = − thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.


• Nếu m 41 m 41


432 432


− > ⇔ < − thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.



<b>Bài 3: Tìm m </b>

để phương trình sau có 8 nghiệm phân biệt:




4


2 2


x 5


- 3x + = m - 2m


2 2


<i>Giải:</i>


Ta ñi khảo sát và vẽñồ thị hàm số:


4
2


x 5


- 3x +


2 2


y=


Sau đó đi vẽñồ thị hàm số: y= f (x)





Ta thấy phương trình có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 0<m2−2m<2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Bài 7: Biện luận PT, BPT, HPT&HBPT bằng ñồ thị hàm số - Khóa LT ðảm bảo – Trần Phương </i>


Page 3 of 3


2
2


m 0; m 2


m 2m 0 1 3 m 0


1 3 m 1 3


m 2m 2 0 2 m 1 3




< >


 − >  − < <


  


⇔ ⇔ ⇔



− < < +


− − <  < < +


  


 




<i><b>……….H</b></i>ế<i><b>t………. </b></i>


<b>Ngu</b>ồ<b>n: </b> hocmai.vn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×