Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

TUAN 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.72 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34</b>


˜™*˜™



<b>Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</b>
(Dạy bù vào các ngày trong tuần )
<b>Tập đọc – Kể chuyện : </b>


<b>SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG</b>
<b>I .Mụctiêu:</b>


- Biết nghắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ


- Hiểu nội dung ý nghĩa : ca ngợi tình nghĩa thủy chung , tấm lòng nhân hậu của chú cuội ,
giải thích các hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người . ( trả lời
được các câu hỏi sách giáo khoa )


- Kể lại được tứng đoạn câu chuyện theo gợi ý


- u thích mơn học và Ham hiểu hiện tượng tự nhiên trong cuộc sống
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-Tranh minh hoạ truyện trong SGK


-Bảng phụ viết các gợi ý kkẻ từng đoạn câu chuyện
III. Ho t đ ng d y và h c ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


I/Ỏån ñònh
II/ KTBC:



Nhận xét
III/ Bài mới
Giới thiệu :


Câu chuyện hơm nay sẽ đưa ra lí do đáng
u của người xưa giải thích vì sao chú Cuội
lại ở trên cung trăng .


GV ghi tựa
<b>Luyện đọc</b>


a/GV đọc toàn bài


b/ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
<b>HD tìm hiểu nội dung bài </b>


<b>+Nhờ đau chú Cuội phát hiện ra cây thuốc </b>
quý ?


+Chú Cuội dùng cây thuốc vào những việc
gì?


Hai HS đọc bài Quà của đồng nội ,
TLCH trong SGK.


HS quan sát tranh chú Cuội ngồi trên
cung trăng , nêu các phỏng đốn vì sao
chú Cuội được lên cung trăng .


HS nối tiếp nhau đọc câu


HS nối tiếp nhau đọc đoạn .
Đọc từng đoạn trong nhóm


HS đọc thầm từng đoạn và TLCH
-Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ
con bằng lá thuốc , Cuội đã phát hiện ra
cây thuốc quý .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Thuật lại những việc đã xảy ra với vợ chú
Cuội ?


+ Vì sao chú Cuội bay lên cung traêng ?


+ Em tưởng tượng chú Cuội sốn trên cung
trăng như thế nào ? Chọn 1 ý em cho là
đúng ?


<b>Luyện đọc lại </b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>
HS tập kể từng đoạn


GV mở bảng phụ đã viết các ý tóm tắt mỗi
đoạn .


+ Chàng tiều phu
+ Gặp hổ


+ Phát hiện cây thuốc quý .



<b>Củng cố – Dặn dò :</b>


-Câu chuyện các em học hơm nay là cách
giải thích của cha ơng ta về các hiện tượng


ông , được phú ông gã con cho .
- Vợ Cuội bị trượt chân ngã vữ đầu .
Cuội rịt lá thuốc vợ vẫn không tỉnh lại
nên nặn 1 bộ óc bằng đất sét , rồi mới rịt
lá thuốc . Vợ Cuội sống lại nhưng từ đó
mắc chứng bệnh hay quên .


- Vợ Cuội quên lời chồng dặn , đem
nước giải tưới cho cây thuốc , khiến cây
lừng lững bay lên trời . Cuội sợ mất cây ,
nhảy bổ tới , túm rễ cây . Cây thuốc cứ
bay lên , đưa Cuội lên tận cung trăng .
HS trao đổi với nhau để chọn ý đúng
<i>a/Sống trên cung trăng chú Cuội rất </i>
<i>buồn vì nhớ nhà . Trong tranh chú Cuội </i>
<i>bó gối , vẻ mặt rầu rỉ.</i>


<i>b/ Chú Cuội sống trên cung trăng rất </i>
<i>khổvì mọi thứ trên cung trăng rất khác </i>
<i>Trái đất . Chú cảm thấy rất cô đơn , luôn</i>
<i>mong nhớ trái đất .</i>


+3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn văn
+1 HS đọc toàn bộ câu chuyện .
+1 HS đọc lại gợi ý trong SGK



HS khá giỏi nhìn gợi ý , nhớ nội dung
+ Ý 1 :Xưa có 1 chàng tiều phu tốt bụng
tên là Cuội sống ở trên vùng rừng núi
nọ .


+Ý2: Một hôm , Cuội đi vào rừng , bất
ngờ bị hổ con tấn công . Thấy hổ mẹ về ,
Cuội hoảng q , quăng rìu , leo tót lên 1
cây cao .


+ Ý 3 :Từ trên cây . Cuội ngạc nhiên
thấy 1 cảnh tượng lạ . . .


- Từng cặp HS kể


- 3 Hs nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn
của câu chuyện trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thiên nhiên , đồng thời thể hiện ước mơ bay
lên mặt trăng của loài người .


-Về nhà HS tiếp tục luyện kể tồn bộ câu
chuyện .


<b>TỐN : 166</b>


<b> ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000 ( 172) </b>
( Tiếp theo)



<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết làm tính cộng trừ nhân chia , ( nhẩm , viết ) các số trong phạm vi 100.000
-Giài được bài tốn bằng hai phép tính


-u thích mơn học , ham giải tốn , tìm tòi phát hiện tri thức mới.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


1 số phép tính


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


1. Ôn định
2. KTBC:
Nhận xét
3. Bài mới


Giới thiệu + ghi tựa


Gv tổ chức HS tự làm bài và chữa bài
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


<b>Bài2:Đặt tính rồi tính</b>


<b>Bài 3:</b>


Tóm tắt
Có : 6450 lít dầu


Bán : 1/3số dầu
Cịn ? lít đầu
Thu vở – chấm


<b>Bài 4 : Viết chữ số thích hợp vào ơ trống </b>


Nộp vở 1 tổ + Hs lên bảng giải bài 4/171


Hs giải miệng+ nhận xét


-Hs đọc yêu cầu + giải vào phiếu
a/ 998 3058 b/8000 5749
+5002 x 6 - 25 x 4
6000 18348 7975 22996
c/ 5821 3524 d/10712 :4=2678
+2934 + 2191 29999:5=5999 (dư4)


125


4285
8880 10.000


HS đọc u cầu + giải vào vở
Bài giải
Só lít dầu đã bán là
6450 : 3= 2150 ( lít)


Số lít dầu cịn lại
6450 – 2150= 4300 ( lít )
Đáp số : 4300 lít dầu


HS đọc yêu cầu + giải bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Củng cố- Dặn dò:</b>


Chấm – trả vở – nhận xét
Về nhà giải bài1 vào vở/ 172
Xem bài “ Ôn tập về đại lượng. “


1281 844 4832 1281
Nhận xét




<b>Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2011</b>
(Dạy bù vào các ngày trong tuần )
<b>TOÁN :</b>


<b> ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( 173)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b> </b>- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học .
- Biết giải các bài toán liên quan n nhng i lng ó hc .


-Bài tập cần lµm : Bµi 1,2,3,4.
<b>II.Chuẩn bị : 1 số phép tính</b>


III.Ho t d ng d y và h c ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động củc gv</b> <b>Hoạt động củc hs</b>



1. Ổn định
2. KTBC:


Nhận xét
A /Bài mới
Giới thiệu + ghi tựa


Hướng dẫn tổ chức cho HS làm lần lượt các bài
tập sau


<b>Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </b>
đúng?


<b>Bài 2 :Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi thực </b>
hiện phép cộng


+ Quả cam cân nặng bao nhiêu gam ?
+Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam ?


+Quả đu đủ nặng hơn quả cam bao nhiêu gam
?


<b>Bài 3 : GV đính mơ hình đồng hồ </b>


+ Kim phút ở đồng hồ thứ nhất chỉ số 11; kim
phút ở đồng hồ thứ hai chỉ số 2.


GV hướng dẫn HS dựa vào 2 đồng hồ ở
phần a để xác định khoảng thời gian bạn Lan
đi từ nhà tới trường .



Hs lên sửa bài tập 3
Bài giải


Số lít dầu đã bán là 6450:3=2150 ( lít)
Số lít dầu cịn lại:6450- 2150=4300 ( lít)
Đáp số : 4300 lít dầu


- HS nhắc lại


HS đọc yêu cầu + nhẩm và giải miệng
A.73cm ; ( B.) .703 cm ; C.730cm;
D.7003cm


HS đọc yêu cầu + giải phiếu học tập
- 200 + 100 = 300( g )


quả cam nặng 300g


500 +200 = 700 ( g) quả đu đủ nặng
700g


700= 300= 400(g) quả đu đủ nặng hơn
quả cam là 400g


HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu
của bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4 :</b>



Tóm tắt


Bình có : 2 tờ giấy bạc loại 2000đồng
Mua : 2700 đồng


Còn ? tiền


<b>Củng cố – Dặn dò </b>


Thu vở- chấm điểm – nhận xét
Về nhà giải bài 1 vào vở


Xem bài “ Oân tập về hình học “


phút . Như vậy Lan đi từ nhà đến trường
hết 15 phút


- Nhận xét.


- HS đọc yêu cầu đề bài + giải vào
vở


Bài giải
Số tiền Bình có là
2000x 2= 4000 (đồng )
Số tiền Bình cịn lại
4000- 2700= 1300 ( đồng )
Đáp số : 1300 đồng
Nhận xét



<b>Chính tả( nghe- viết ) : </b>


<b> THÌ THẦM</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ , dịng thơ 5 chữ.
- Đọc và viết được tên một số nước Đông Nam Á .


- Làm đúng bài tập 3(a).
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


Bảng lớp viết từ ngữ cần điền bài tậ 2a; 2b.
<b>III. Hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


1/ Ổn định
2/ KTBC:
Gv đọc từ
Nhận xét
3/ Bài mới


Giới thiệu + ghi tựa
GV đọc bài thơ .


<b>Giúp HS hiểu bài thơ </b>


+ Bài thơ cho thấy các sự vật . con vật đều
biết trị chuyện , thì thầm với nhau . Đó là
những sự vật con vật nào ?



+ GV hỏi số chữ của từng dòng thơ ; những
chữ cần viết hoa ; cách trình bày bài thơ ?
GV đọc :


<b>3/ Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
<b>Bài tập2:</b>


GV hỏi HS về cách viết các tên riêng trong
bài .


2 HS lên bảng, cả lớp viết vào nháp .
- HS nhắc lại


- HS theo dõi


-Gió thì thầm với lá ; lá thì thầm với câyn;
hoa thì thầm với ong bướm ; trời thì thầm
với sao ; sao trời tưởng im lặng hoá ra
cũng thì thầm cùng nhau .


- Viết các chữ đầu dịng thơ, cách lề vở 3 ơ
li , để trống 1 dòng phân cách hai khổ
thơ .


- HS đọc thầm lại bài thơ , ghi nhớ
những chữ mình dễ viết sai
- Hs viết bài + chấm chữa lỗi .
- HS đọc yêu cầu trong bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 3: </b>


<b>Củng cố- Dặn dò :</b>
-Thu vở- chấm điểm


Nhắc HS học thuộc lòng câu đố ở bài tập
3, đố lại các em nhỏ ở nhà .


- Cả lớp đồng thanh


Viết hoa các chữ đầu tiên của mỗi bộ phận
tạo thành tên đó . Trừ tên riêng Thái Lan
( giống tên riêng Việt Nam vì là tên riêng
âm hán việt ) các tên cịn lại có gạch nối
giữa các tiếng trong mỗi tên : <i><b>Ma- lai- xi </b></i>
<i><b>–a, Mi- an- ma,Phi- líp-pin ,Xin-ga- po .</b></i>


- HS đọc yêu cầu của bài tập , quan sát
tranh minh hoạ gợi ý giải đố ; tự làm bài .
- 2 HS thi làm bài đúng , nhanh trên bảng
lớp , đọc kết quả + cả lớp nhận xét .
+ đằng trước –ở trên ( giải câu đố : cái
chân )


+đuổi ( giải câu đố : cầm đũa và cơm vào
miệng )




TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI :



BỀ MẶT LỤC ĐỊA
<b>I.Mục tiêu: </b>


 Mô tả bề mặt lục địa


 Nhận biết được suối , sông, hồ


<b>II. Chuẩn bị : </b>


hình trong SGK; tranh ảnh suối , sơng ,hồ
III. Hoat đ ng d y và h c ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


1/ Ổn định


2/ KTBC: Bề mặt Trái đất
Nhận xét


3/ Bài mới


Giới thiệu + ghi tựa


<b>Hoạt động1 : Làm việc theo cặp</b>
<b>Bước 1: GV HD HS quan sát hình 1 </b>
SGK/128 và trả lời theo các gợi ý sau
+ Chỉ trên hình 1 chỗ nào mặt đất nhô cao ,
chỗ nào bằng phẳng , chỗ nào có nước
-Mơ tả bề mặt lục địa



<b>Bước 2 :</b>


<b>Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhơ cao </b>
( đồi , núi ) có chỗ bằng phẳng ( đồng bằng ,
cao nguyên )có những dịng nước chảy ( sơng,
suối )và những nơi chứa nước ( ao , hồ )


HS đọc nội dung bài và TLCH
- HS nhắc lại


- HS quan sát hình và làm việc theo
cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 2 </b>
<b>Bước 1:</b>


<b>Bước 2 :</b>


+Kết luận : Nước theo những khe chảy ra
thành suối , thành sông rồi chảy ra biển hoặc
đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .


<b>Hoạt động 3 :</b>
<b>Bước1:</b>


+ Nêu tên con suối , sông ,hồ mà em biết
<b>Bước 2 : :GV giới thiệu thêm tranh ảnh cho </b>
HS biết 1 vài con sông ,hồ . . .nổi tiếng ở
nước ta .



<b>Củng cố – Dặn dò :</b>


Về nhà sưu tầm thêm 1 số hình ảnh về suối ,
sơng , ao .hồ ( tiết sau học bài Bề mặt lục địa (
tiếp theo )


HS làm việc theo nhóm Quan sát hình 1và
trả lời theo gợi ý sau


+ Chỉ con suối , con song trên sơ đồ
+ Con suối thường bắt nguồn từ đâu ?
+ Chỉ trên sơ đồ dịng chảy của các con
suối , con sơng


+ Nước suối , nước sông thường chảy đi
đâu .


-Dựa vào hiểu biết , hãy trả lời câu hỏi .
Trong 3 hình (2,3,4)hình nào thể hiện suối
, hình nào thể hiện sơng , hình nào hể hiện
hồ


Vài HS trả lời kết hợp với trưng bày tranh
ảnh .


<b>Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Tập đọc : </b>


<b>MƯA</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


 Biết ngắt nhịp hợp lý khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.


 Hiểu nội dung bài : Tả cảnh trời mưa và cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong


cơn mưa ; thể hiện tình yêu thiên nhiên , yêu cuộc sống gia đình của tác giả .( trả lời
được các CH trong SGK ; thuộc 2,3 khổ thơ)


<b>II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK ,tranh con ếch .</b>
III.Ho t đ ng d y và h c ạ ộ ạ ọ


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


1. Ổn định
2. KTBC:
3.Bài mới


Giới thiệu :Các em đã thấy những cơn mưa .
Bài thơ mưa các em học hôm nay vừa tả 1 cơn
mưa ; vừa thuật lại cảnh sinh hoạt của 1 gia
đình trong cơn mưa; bày tả tình cảm của tác
giả đối với những người đang lao động trong
mưa .


GV ghi tựa


HS tiếp nối nhau kể 3 đoạn của câu
chuyện Sự tích chú Cuội cung trăng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a)Luyện đọc </b>


GV đọc diễn cảm bài thơ


HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
Đọc từng dòng thơ


Đọc từng khổ thơ


+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm
+ Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài .
<b>b)Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>


+ Tìm những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong
bài thơ?


+ Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng
như thế nào ?


+Vì sao mọi người thương bác ếch ?


+Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ?
c)Học thuộc lòng bài thơ


HD HS học thuộc lòng từng khổ thơ , cả bài
thơ


<b>5.Củng cố- Dặn dò : </b>
+Hỏi nội dung bài



Về nhà HTL bài thơ ; chuẩn bị nội dung để
làm tốt các bài tập 1 và 2 tiết LTVC tới .


+ Mỗi HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ
+ HS đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm
+ Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài .
-HS đọc thầm khổ thơ và TLCH


+ Khổ thơ 1 tả cảnh trước cơn mưa :Mây
đen lũ lượt kéo về ;mặt trời chui vào trong
mây


+ Khổ thơ 2-3 trận mưa dông đang xảy
ra: chớp ; mưa nặng hạt ;cây lá xoè tay
hứng làn gió mát ;gió hát giọng trầm giọng
cao ; sấm rền , chạy trong mưa rào. .
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa . Bà xỏ kim
khâu , chị ngồi đọc sách , mẹ làm bánh
khoai .


- Vì bác lặn lội trong mưa gió để xem từng
cụm lúa đã phất cờ lên chưa .


- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến
những cô bác nông dân đang lặn lội làm
việc ngồi đồng trong gió mưa.


- HS thi HTL từng khổ ,, cả bài thơ
- Nhận xét



<i>- Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh </i>
<i>hoạt ấm cúng của gia đình sau cơn mưa </i>
TỐN :


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( 174 )</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Xác định được góc vng , trung điểm của đoạn thẳng .
- Tính được chu vi hình tam giác , hỡnh ch nht , hỡnh vuụng .
- Bài tập cần lµm : Bµi 1,2,3,4.


<b>II. Hoạt động dạy và học </b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


1/ Ổn định
2/Bài mới


Giới thiệu + ghi tựa
Bài1 : Hs đọc u cầu
GV đính hình


HS nhắc lại


-Hs đọc u cầu + tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài2 : HS đọc đề
+Y/c HS tự tính



Bài3: Đọc đề tốn
+y/c giải vào nháp


Bài4: HS đọc đề
+ Y/c giải vào vở


<b>Củng cố- Dặn dò :</b>
Thu vở- chấm điểm


Về nhà giải bài tập3 vào vở. Tiết sau Ôn tập
về hình học ( tiếp )


b/Trung điểm của đoạn thẳng AB làM vì
AMB thẳng hàng và AM=MB


+ Trung điểm của đoạn thẳng ED là N vì
END thẳng hàng và EN=ND


c/ I là trung điểm của đoạn thẳng AE, vì
AIE thẳng hàng và IA=IE


K là trung điểm của đoạn thẳng MN
Vì MKN cùng nằm trên đoạn thẳng và
KM=KN


Nhận xét


HS đọc đề + HS tự tính
Bài giải



Chu vi hình tam giác ABC là
35+26+40= 101(cm)


Đáp số : 101 cm
Đọc đề toán + giải vào nháp


Bài giải


Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
(125+68)x2= 386(m)


Đáp số: 386m
- HS đọc đề + giải vào vở


Bài giải


Chu vi hình chữ nhật là
(60+40 )x2 =200(m)


Cạnh hình vng
200:4=50 (m)


Đáp số: 50m


Luyện từ và câu :


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ :THIÊN NHIÊN</b>
<b>DẤU CHẤM , DẤU PHẨY</b>
<b> I .Mục tiêu:</b>



- Mở rộng vốn từ về thiên nhiên : thiên nhiên mang lại cho con người những gì;con
người đã làm những gì để thiên nhiên đẹp thêm , giàu thêm .


- Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy.
<b>II. C huẩn bị : </b>


Tranh ảnh về cảnh đẹp thiên nhiên ; nội dung bài tập 1,.2.
<b>III. Hoạt động dạy vàhọc</b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giới thiệu + ghi tựa
<b>Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b> Bài 1:</b>


GV phát phiếu theo nhóm


Bài2: HS đọc yêu cầu
+ làm bài theo nhóm


Nhận xét
<b>Bài3:</b>


GV nhắc các em nhớ viết hoa chữ cái đầu đứng
sau đấu chấm .


- mời 3 tốp ( mỗi tốp 4 em ) thi làm bài tiếp sức
. Sau đó đại diện mỗi tốp đọc kết quả .


Gv dán 3 tờ phiếu lên bảng .



- HS nhắc tựa


- HS đọc yêu cầu + làm bài theo nhóm
- Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng
lớp ,đọc kết quả.


- Cả lớp tính điểm thi đua,bình chọn
nhóm thắng cuộc: Kể đúng,nhanh ,nhiều
những gì thiênh nhiên trên mặt đất và
trong lịng đất đã đem lại cho con người
- HS làm vào vở


a/ Trên mặt đất:cây cối,hoa
lá,rừng,núi,mng thú,sơng ngịi,ao
,hồ,biển cả,thực phẩm ni sống con
người(gạo,lạc đổ,rau,cá ,tơm…..)
b/ Trong lịng đất: mỏ than,mỏ
dầu,mỏ vàng,mỏ sắt,mỏ đồng,kim
cương,đa ùquý……


*HS đọc yêu cầu + làm bài theo nhóm
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét


- Con người làm cho trái đất thêm
giàu,đẹp bằng cách:


<i>+ Xây nhà cửa,đền thờ,lâu đài,cung </i>
<i>điện,những cơng trình kiến trúc lộng </i>


<i>lẫy,làm thơ ,sáng tác âm nhạc….</i>
<i>+ Xây dựng nhà máy,xí nghiệp,cơng </i>
<i>trường,sáng tạo ra máy bay,tàu thuỷ,tàu</i>
<i>du hành vũ trụ…</i>


<i>+ Xây dựng trường học để dạy dỗ con </i>
<i>em thành người có ích</i>


<i>+Xây bệnh viện , tram xá để chữa bệnh </i>
<i>cho người ốm.</i>


<i>+ Gieo trồng , gặt hái, nuôi gia cầm, gia</i>
<i>súc . . .</i>


<i>+Bảo vệ môi trường , trồng cây xanh , </i>
<i>bảo vệ động vật quý hiếm, giữ sạch bầu </i>
<i>khơng khí .</i>


-HS đọc u cầu của bài + làm bài cá
nhân .


- thi làm bài tiếp sức . Sau đó đại diện
mỗi tốp đọc kết quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhận xét


<b>Củng cố – Dặn dò :</b>


Nhắc HS nhớ những từ ngữ vừa học ở bài tập
1,2 ; kể lạu truyện vui Trái đất và mặt trời .



- Cả lớp theo dõi + nhận xét .


Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
<b>TOÁN : (T/174)</b>


ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP THEO)
<b>I.Mục tiêu </b>


-Biết tính diện tích các hình chữ nhật , hình vng và hình đơn giản tạo bởi hình chữ
nhật , hình vuụng .


- Bài tập cần làm : Bài 1,2,3.
<b>II.Hot ng dạy học </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Oån định


2/ KTBC : Oân tập về hình học
Nhận xét


3/ Bài mới


Giới thiệu + ghi tựa
Bài tập ở lớp


<b>Bài1 : Yêu cầu HS đếm số ơ vng 1 cm</b>2 để


tính các hình vng A, hình B , hình C, hình
D( trong SGK)



( Có thể thấy hình A và D tuy có dạng khác
nhau nhưng diện tích bằng nhau )


<b>Bài 2:</b>


GV tự cho HS tính chu vi , diện tích mỗi hình
rồi so sánh


Bài 3:


HS lên sửa bài tập3
- HS nhhắc lại


- Diện tích hình A là 8cm2


- Diện tích hình B là 10cm2


- Diện tích hình C là 18cm2


- Diện tích hình D là 8cm2


- HS đọc đề + giải vào nháp
Bài giải a
Chu vi hình chữ nhật là


( 12+6 )x2 = 36 cm
Chu vi hình vng là


9x4 = 36 ( cm)



Hình vng và hình chữ nhật có diện tích
bằng nhau .


Đáp số: 36cm ; 36 cm;có chu vi bằng nhau
.Bài giải b


Diện tích hình chữ nhật là
12x6 =72(cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình vng la
9 x9 = 81 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình vng lớn hơn diện tích
hình chữ nhật


Đáp số : 72cm2

<sub> ;81cm</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Củng cố –Dặn dò </b>


Thu vở – chám- nhận xét


GV tổ chức cho HS lên xếp hình (SGK)
Tiết sau n tập về giải tốn .


diện tích .
<b>+ Cách 1 </b>


Diện tích hình ABEG + Diện tích hình


CKHE


6x 6+ 3 x3 =45( cm2)


<b>+ Cách 2 </b>


Diện tích hình ABCD + Diện tích hình
DKHG


6 x3 +9 x3 = 45 (cm2)


TẬP VIẾT:


ÔN CHỮ HOA : , , ,
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2) : A,M,N,V ;


- Viết đúng tên riêng : <i>An Dương Vương</i> và câu ứng dụng : <i>Tháp Mười... Bác Hồ</i>


bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Mẫu các chữ viết hoa A,M,N,V
<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1 . Ổn định </b>


<b>2 . Kiểm tra sự chuẩn bị của HS :</b>


Gv kiểm tra bài viết ở nhà
-Gv nhận xét.


<b>3 . Bài mới</b> :


- Giới thiệu bài ôn chữ hoa , A, M,N,V, D
,T,B, H


-Luyện viết chữ hoa


-GV yêu cầu HS tìm các chư õhoa có trong
bài


-GV chốt ý : Các chữ hoa trong bài là :
A,M, N,V,D,T,B,H.


* GV giới thiệu chữ mẫu


- GV viết mẫu hướng dẫn HS quan sát từng
nét.


- GV hướng dẫn HS viêt bảng con .
- GV nhận xét


- GV theo dõi nhận xét uốn nắn về hình dạng
chữ, qui trình viết, tư thế ngồi viết ..


- GV nhận xét uốn nắn .


<b>b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) </b>


GV giới thiệu : An Dương Vương là 1 tên
hiệu của Thục Phán , vua nước Aâu Lạc ,
sống cách đây trên 2000 năm . Oâng là người
cho xây thành Cổ Loa .


- HS nhắc lại từ và câu ứng dụng : phú
<i>yên ,Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà / Kính già ,</i>
<i>già để tuổi cho.</i>


-HS đọc các chữ hoa có trong bài lớp
nghe nhận xét .


-HS quan sát từng con chữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ. Sau đó
hướng dẫn các em viết bảng con (1-2 lần)
<b>c) Luyện viết câu ứng dụng .</b>


Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam
đẹp nhất .


* Hướng dẫn tập viết


- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ :
+ Viết chữ A ,M ,N , D ,T, B , H: 1 dòng
+ Viết tên riêng : An Dương Vương 2 dòng
+ Viết câu ca dao : 2 laàn


GV yêu cầu HS viết bài vào vở .
-GV theo dõi HS viết bài



-GV thu vở chấm nhận xét .
<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>


-Về nhà viết bài ở nhà
-Chuẩn bị bài sau:


- Hs viết bảng con : An Dương Vương
HS viết bảng con :


- HS đọc đúng câu ứng dụng :
Tháp Mười đẹp nhất bông sen
<i> Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ .</i>
- Lớp lắng nghe.


+ HS lấy vở viết bài


- HS ngồi đúng tư thế khi viết bài
- HS nộp vở tập viết


Tự nhiên và xã hội :


BỀ MẶT LỤC ĐỊA ( tiếp theo)
<b>I.Mục tiêu:</b>


 Nhận biết được núi, đồi , đồng bằng , cao nguyên


 Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi , giữa các cao nguyên và đồng bằng .


<b>II.Chuẩn bị : </b>



Hình trong SGK; tranh ảnh núi , đồi , đồng bằng , cao nguyên
<b>III.Hoạt động dạy và học: </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1/ Ổn định </b>


2/ KTBC: Bề mặt lục địa


+ Con suối thường bắt nguồn từ đâu ?


+Nước suối , nước sông thường chảy đi đâu
Nhận xét


3/ Bài mới


Giới thiệu + ghi tựa
<b>Hoạt động 1 </b>


Bước 1 : yêu cầu HS QS hình 1va 2
Thảo luận


Bước 2 :


<b>Kết luận : Núi thường cao hơn đồi và có </b>
<i>đỉnh nhọn , sườn dốc ; cịn đồi có đỉnh trịn , </i>
<i>sườn thoải .</i>


<b>Hoạt động 2 </b>



- HS TLCH


- HS nhắc lại


+HS quan sát hình 1,2 / 130 + thảo
luận nhóm .


+Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- Các nhóm theo dõi – nhận xét


<b> Núi</b> Đồi
Độ cao <i> Cao</i> <i> Thấp</i>
Đỉnh <i> Nhọn</i> <i>Tương đối </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bước 1 :GV HD HS quan sát hình 3,4 5 </b>
Trong SGK


+ So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao
nguyên


+ Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống
nhau ở điểm nào ?


<b>Bước 2</b>


<b>Kết luận : Đồng bằng và cao nguyên đều </b>
tương đối bằng phẳng , nhưng cao nguyên cao
hơn đồng bằng và có sườn dốc .


<b>Hoạt động 3 :</b>


<b>Bước 1:</b>
<b>Bước 2: </b>


<b>Củng cố – Dặn dị :</b>


GV trưng bày hình vẽ của 1 số bạn trước lớp .
Chuẩn bị kiểm tra Học Kì 2


Vài HS TLCH
+ bổ sung.


- mỗi HS mơ tả đồi , núi , đồng bằng và
cao nguyên vào vở của mình .


-Hai HS ngồi cạnh nhau , đổi vở và nhận
xét hình vẽ của bạn .


- HS nhận xét .


__________________________________
<b>Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012</b>
TOÁN : 176


ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> </b> <b>-</b>Biết giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Bµi tËp cần làm : Bài 1,2,3.


II.Ho t ng d y và h c ạ ộ ạ ọ



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Ổn định


2/ KTBC: Ơn tập về hình học ( tt)
Nhận xét


3/ Bài mới


Giới thiệu + ghi tựa
<b> Bài tập ở lớp</b>


<b>Bài 1 </b>


Nhắc Hs bài có 2 cách giải
+ Tính số dân năm ngối
+ Tính số dân năm nay


HS lên bảng sửa bài 2
HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu của bài


<b> cách1: Bài giải </b>


Số dân năm ngoái là
5236 + 87 =5323 ( người )
Số dân năm nay là



5323 + 75= 5398( người )
Đáp số : 5398 người
<b>cách 2 Bài giải </b>


Số dân tăng sau 2 năm là
87 + 75= 162 ( người )
Số dân năm nay là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2 </b>


HD cách giải
+Tính số áo đã bán
+Tính số áo cịn lại


<b>Bài 3</b>


HD cách giải


+Tính số cây đã trồng


+Tính số cây còn phải trồng theo kế hoạch
<b>Củng cố – Dặn dò </b>


Thu vở- chấm điểm


Về nhà xem và giải bài 1 vào vở


Chuẩn bị bài Ôn tập về giải toán ( tiếp theo)


Đáp số : 5398 người


-HS đọc đề bài + giải bài + sửa bài


- Bài giải
Số áo đã bán là :


1245 :3 =415 ( cái áo )
Số áo còn lại là


1245 – 415= 830 ( cái áo )
Đáp số : 830 cái áo
- HS đoc yêu cầu + giải + sửa bài
Bài giải


Số cây đã trồng là
20.500 :5 =4100( cây )
Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là


20.500- 4100 + 16.400 ( cây )
Đáp số : 16.400 cây
Nhận xét


Chính tả ( nghe- viết ) :


DÒNG SUỐI THỨC
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b> </b>- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát .
- Làm đúng bài tập 2a , 3a.


<b>II.Chuẩn bị : </b>



Viết sẵn nội dung bài tập
III.Ho t đ ng d y và h c ạ ộ ạ ọ


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1/ Oån định </b>


2/ KTBC: Thì thầm
nhận xét


3/ Bài mới :


- Giới thiệu: ghi tựa đề.
a/Hướng dẩn HS viết chính tả.
GV đọc bài thơ” Dịng suối thức “


+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm
như thế nào ?


+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì ?


1 – hs đọc cho 2-3 bạn viết bảng lớp
tên 5 nước Đông Nam Á.


HS nhắc lại


2-3 HS đọc bài thơ+ cả lớp theo dõi .
- Mọi vật đều ngủ : ngôi sao ngủ với bầu
<i>trời , em bé ngủ với bà trong tiếng ru à </i>


<i>ơi ;gió ngủ ở tận thung xa ; con chim </i>
<i>ngủmla đà ngọn cây ; núi ngủ giữa chân </i>
<i>mây ; quả sim ngủ ngay vệ đường ;bắp </i>
<i>ngô vàng ngủ trên nương; tiếng sáo ngủ </i>
<i>vươn trúc xanh .Tất cả thể hiện cuộc sống </i>
bình yên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b/GV đọc :HS viết bài
c/ chữa lỗi .


<b>HD HS làm bài tập</b>
Bài tập2 :


Bài tập 3 : y/c HS đọc yêu cầu bài


<b>Củng cố : Gv khuyến khích HS về nhà học </b>
thuộc lịng bài chính tả “Dịng suối thức “ sưu
tầm tranh ảnh và những mẩu chuyện về
ga-ga-rin,Am-xtơ-rông, anh hùng Phạm Tuân để
chuẩn bị học tốt tiết tập làm văn tới


- HS nêu cách trình bày bài thơ thể lục bát,
đọc thầm bài thơ , ghi nhớ những chữ các
em dể mắc lỗi khi viết bài.


- HS viết bài + chữa lỗi .


- HS đọc yêu cầu của bài + tự làm bài
- 3 HS viết lên bảng



a/vũ trụ – chân trời
b/ vũ trụ- tên lửa
Nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài
- 2 HS lên bảng thi làm bài
a/ Trời – trong – trong – chớ- chân –
<b>trăng - trăng</b>


b/ cũng – cũng – cả- điểm – cả – điểm –
thể – điểm .


nhận xét


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO – GHI CHÉP SỔ TAY
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nghe và nói lại được thơng tin trong bài : Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay ý chính của một trong 3 thơng tin nghe được .
<b>II.Chuẩn bị</b>


Anh minh hoạ gắn với hoạt động chinh phục vũ trụ của các nhân vật được nêu trong SGK .
III.Hoat đ ng d y và h c ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1/ Ổn định </b>


2/ KTBC:


Nhận xét
3/ Bài mới


Giới thiệu + ghi tựa
<b>Hướng dẫn HS nghe nói </b>
<b>Bài 1 :</b>


GV nhắc HS chuẩn bị giấy bút , chăm chú nghe
để ghi lại được chính xác những con số , tên


2-3 HS đọc trong sổ tay , ghi chép về
những ý chính trong các câu trả lời của
Đơ- rê- mon


-HS nhắc lại


HS đọc yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

riêng ( Liên –Xô , tàu A- pơ- lơ)


Sự kiện ( bay vịng quanh trái đất , bắn rơi
B52.. .)


<b>GV đọc bài </b>


+Ngày tháng năm nào , Liên –Xô thành công
tàu vũ trụ Phương Đông 1 ?


+ Ai là người bay trên con tàu đó ?
+ Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất ?


+ Ngày nhà vũ trụ Am-xtơ- rông được tầu vũ
trụ A-pô-lô đưa lên mặt trăng là ngaỳ nào ?
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay
vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên- Xô năm nào ?
GV nhắc Hs chăm chú nghe kết hợp với ghi
chép để điều chỉnh , bổ sung những điều chưa
nghe rõ trong các lần trước


- GV đọc lần2-3 .


GV theo dõi , giúp đỡ các nhóm


GV theo dõi và tuyên dương những HS nhớ đầy
đủ thông tin, thông báo hay, hấp dẫn .


<b>*Bài 2 </b>


Củng cố –Dặn dò :


Dặn HS ghi nhớ những thông tin vừa được nghe
và đã ghi chép vào sổ tay


Đọc lại các bài tập đọc trong SGK ( tập 2 )
Để chuẩn bị tiết ôn tập .


Ngày 12-4-1961
- Ga- ga- rin
-1 vịng


-Ngày 21-7-1969


-Năm 1980


HS thực hành nói


HS trao đổi theo cặp , nhóm để nói lại
được các thơng tin đầy đủ


-Đại diện các nhóm thi nói
*HS đọc yêu cầu của bài
HS thực hành viết vào sổ tay
HS tiếp nối nhau đọc trước lớp


Cả lớp nhận xét , bình chon những bạn
biết ghi chép sổ tay


+Ý a / Ngưới đầu tiên bay vào vũ trụ:
Ga- ga- rin , 12-4-1961


+Ý b/ Người đầu tiên lên mặt trăng :
Am- xtơ-rông , người Mĩ , là người đầu
tiên lên mặt trăng


+ Ý c / Người Việt Nam đàu tiên bay
vào vũ trụ : Phạm Tuân , 1980




<b>-HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>I. Nội dung</b>



1.HS tự nhận xét tuần 34
- Rèn kĩ năng tự quản.


- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Những thực hiện tuần qua :</b>


1. Các tổ trưởng tổng kết báo cáo tình hình của tổ.


- Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
<i> +Trật tự:</i>


1. Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.


2. Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
3. Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.


<i>+Vệ sinh:</i>


4. Vệ sinh cá nhân tốt


5. Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
<b> Khắc phục hạn chế tuần qua.</b>


- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo sĩ số chuyên cần.


*Thực hiện tốt An tồn giao thơng, khi tham ATGT phải đội mũ bảo hiểm.
* Thực hiện diệt muỗi vằn để phịng chống bệnh sốt xuất huyết.



* Ăn chín uống chín phòng tránh bệnh tiêu chảy cấp.
5.Văn nghệ, trò chơi.


III. Kế hoạch tuần tới


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×