Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

DIEM CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.04 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối</b> <b>2011</b> <i><b>-2010</b></i>
<b>TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG)</b>


<i>Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường </i>
<i>nhưng khơng trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng</i>


<i>ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).</i> A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>
<i>Điểm trúng tuyển vào ngành: </i>


Cơ khí chế tạo A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Điện kỹ thuật (Thiết bị điện-điện tử, Hệ thống điện, Tự động hóa


<i>điện công nghiệp)</i> A <b>15,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Điện tử-viễn thông A <b>16,5</b> <i><b>18,5</b></i>


Xây dựng dân dụng và công nghiệp A <b>19,0</b> <i><b>19,0</b></i>


Xây dựng cơng trình thủy A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Xây dựng cầu đường A <b>16,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Công nghệ nhiệt - điện lạnh A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Cơ khí động lực (Ơtơ và máy động lực cơng trình, Động cơ đốt


<i>trong, Cơ khí tàu thuyền)</i> A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Công nghệ thông tin A <b>16,5</b> <i><b>17,5</b></i>



SP Kỹ thuật điện-điện tử A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Cơ-điện tử A <b>15,5</b> <i><b>17,5</b></i>


Công nghệ môi trường A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2) V <b>23,0</b> <i><b>22,0</b></i>


Vật liệu và cấu kiện xây dựng A <b>15,5</b> <i><b>Không tuyển</b></i>


Tin học xây dựng A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Kỹ thuật tàu thủy A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Kỹ thuật năng lượng và môi trường A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Quản lý môi trường A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Quản lý cơng nghiệp A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Cơng nghệ hóa thực phẩm A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Cơng nghệ chế biến dầu và khí A <b>18,5</b> <i><b>19,5</b></i>


Công nghệ vật liệu (silicat, polyme) A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Công nghệ sinh học A <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Kinh tế xây dựng và quản lý dự án A <b>18,0</b> <i><b>18,0</b></i>



<b>TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG)</b>


<i>Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường </i>
<i>nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng</i>
<i>ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).</i>


A <b><sub>D1-D4: 16,5</sub>A: 17,0/ </b> <i><b>17,0</b></i>
<i>Điểm trúng tuyển vào ngành: </i>


Kế toán A, D1-4 <b>19,0/ 18,5</b> <i><b>18,0</b></i>


Kiểm toán A, D1-4 <b>21,0/ 20,5</b> <i><b>20,5</b></i>


Quản trị kinh doanh tổng quát A, D1-4 <b>17,5/ 17,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Quản trị kinh doanh thương mại A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Ngoại thương A, D1-4 <b>18,0/ 17,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Marketing A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b> <i><b>17,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Quản trị nguồn nhân lực A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Kinh tế phát triển A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Kinh tế lao động A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b> <i><b>Không tuyển</b></i>


Kinh tế và quản lý công A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b> <i><b>Khơng tuyển</b></i>



Kinh tế chính trị A, D1-4 Không tuyển <i><b>Không tuyển</b></i>


Thống kê - tin học A, D1-4 Không tuyển <i><b>Không tuyển</b></i>


Tin học quản lý A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Ngân hàng A, D1-4 <b>18,5/ 18,0</b> <i><b>19,5</b></i>


Tài chính doanh nghiệp A, D1-4 <b>19,5/ 19,0</b> <i><b>19,5</b></i>


Luật A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Luật kinh tế A, D1-4 <b>17,0/ 16,5</b>


<b>TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG)</b>
<i>Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2</i>


SP Tiếng Anh D1 <b>21,0</b> <i><b>20,5</b></i>


SP Tiếng Anh bậc tiểu học D1 <b>18,5</b> <i><b>15,5</b></i>


SP Tiếng Pháp D1,3 <b>16,0</b> <i><b>Không tuyển</b></i>


SP Tiếng Trung D1,4 <b>17,0</b> <i><b>Không tuyển</b></i>


Ngôn ngữ Anh D1 <b>18,5</b> <i><b>19,0</b></i>


Ngôn ngữ Anh thương mại D1 <b>20,5</b> <i><b>20,0</b></i>



Ngôn ngữ Nga D1,2 <b>15,5</b> <i><b>15,5</b></i>


Ngôn ngữ Pháp D1,3 <b>15,5</b> <i><b>15,5</b></i>


Ngôn ngữ Pháp du lịch D1,3 <b>16,0</b> <i><b>15,5</b></i>


Ngôn ngữ Trung D1,4 <b>17,0</b> <i><b>15,5</b></i>


Ngôn ngữ Trung thương mại D1,4 <b>18,5</b> <i><b>15,5</b></i>


Ngôn ngữ Nhật D1 <b>17,5</b> <i><b>20,5</b></i>


Ngôn ngữ Hàn Quốc D1 <b>17,5</b> <i><b>20,0</b></i>


Ngôn ngữ Thái Lan D1 <b>15,5</b> <i><b>Không tuyển</b></i>


Quốc tế học D1 <b>17,0</b> <i><b>16,0</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)</b>


<i>Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2.</i>


SP Toán A <b>23,5</b> <i><b>16,5</b></i>


SP Vật lý A <b>20,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Tốn ứng dụng A <b>15,5</b> <i><b>13,0</b></i>


Cơng nghệ thơng tin A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>



SP Tin A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Vật lý học A <b>15,5</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Hóa học A <b>22,0</b> <i><b>16,5</b></i>


Hóa học (Phân tích - Mơi trường) A <b>15,5</b> <i><b>13,0</b></i>


Hóa học (Hóa dược) A <b>15,5</b> <i><b>13,0</b></i>


Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Sinh học B <b>21,5</b> <i><b>15,0</b></i>


Quản lý tài ngun-Mơi trường B <b>16,5</b> <i><b>16,0</b></i>


SP Giáo dục chính trị C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SP Lịch sử C <b>14,5</b> <i><b>16,0</b></i>


SP Địa lý C <b>20,5</b> <i><b>16,5</b></i>


Văn học C <b>16,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Tâm lý học B, C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Địa lý C <b>16,5</b> <i><b>14,0</b></i>


Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>



Văn hóa học C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Báo chí C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Giáo dục Tiểu học D1 <b>13,5</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Giáo dục Mầm non M <b>15,0</b> <i><b>15,0</b></i>


<b>PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM</b>


<i>Ưu tiên khu vực 1 điểm, ưu tiên đối tượng 1,5 điểm. </i>


Xây dựng cầu đường A <b>13,0</b>


Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kế toán A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Quản trị kinh doanh tổng quát A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Ngân hàng A, D1 <b>13,0</b>


<i>Hệ CĐ </i>Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A <b>10,0</b>


<i>Hệ CĐ </i>Kế tốn A, D1 <b>10,0</b>


<i>Hệ CĐ </i>Quản trị kinh doanh thương mại A, D1 <b>10,0</b>


<b>TRƯỜNG CĐ CƠNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG)</b>



Cơng nghệ kỹ thuật Cơ khí chế tạo A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật Điện A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật Ơtơ A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Công nghệ thông tin A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật Điện tử-viễn thông A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật Cơng trình giao thơng A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật Nhiệt-lạnh A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật Hóa học A, B <b>10,5/ 11,0</b> <i><b>10,0/ 11,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật Môi trường A, B <b>10,5/ 11,0</b> <i><b>10,0/ 11,0</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật Cơng trình thủy A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật Thực phẩm A, B <b>10,5/ 11,0</b> <i><b>10,0/ 11,0</b></i>


Xây dựng hạ tầng đô thị A <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>


Kiến trúc cơng trình A, V <b>10,5</b> <i><b>10,0</b></i>



<b>TRƯỜNG CĐ CƠNG NGHỆ THƠNG TIN (ĐH ĐÀ NẴNG)</b>


Cơng nghệ thơng tin A, V, D1 <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


Công nghệ phần mềm A, V, D1 <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


Công nghệ mạng và truyền thông A, V, D1 <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


Kế toán-tin học A, V, D1 <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


Thương mại điện tử A, V, D1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ)</b>


Toán học A <b>14,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Tin học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Vật lý học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kiến trúc V <b>20,5</b> <i><b>22,0</b></i>


Điện tử - viễn thông A <b>14,0</b> <i><b>15,5</b></i>


Tốn tin ứng dụng A <b>14,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Hóa học A, B <b>14,5/ 17,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Địa chất học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>



Địa chất công trình và địa chất thủy văn A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Sinh học B <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Địa lý tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường,


<i>Bản đồ - viễn thám)</i> A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Khoa học môi trường A, B <b>15,0/ 17,0</b> <i><b>13,5/ 17,0</b></i>


Công nghệ sinh học A, B <b>15,0/ 17,0</b> <i><b>15,0/ 19,0</b></i>


Văn học C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Lịch sử C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Triết học A, C <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Hán - Nơm C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Báo chí C, D1 <b>14,5/ 14,0</b> <i><b>15,0</b></i>


Công tác xã hội C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Xã hội học C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0/ 13,0</b></i>


Ngôn ngữ học C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0/ 13,0</b></i>


Đông phương học C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0/ 13,0</b></i>



<b>TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)</b>


SP Toán học A <b>16,0</b> <i><b>17,0</b></i>


SP Tin học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Vật lý A <b>14,0</b> <i><b>15,5</b></i>


SP Công nghệ thiết bị trường học A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


SP Hóa học A <b>15,0</b> <i><b>17,5</b></i>


SP Sinh học B <b>15,5</b> <i><b>16,0</b></i>


SP Kỹ thuật nông lâm B <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Tâm lý giáo dục C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Giáo dục chính trị C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phịng C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Ngữ văn C <b>15,0</b> <i><b>16,5</b></i>


SP Lịch sử C <b>14,0</b> <i><b>16,0</b></i>


SP Địa lý C <b>14,0</b> <i><b>17,5</b></i>


Giáo dục Tiểu học C, D1 <b>15,5/ 14,0</b> <i><b>18,5/ 16,0</b></i>



Giáo dục Mầm non M <b>14,0</b> <i><b>13,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Y đa khoa (học 6 năm) B <b>23,0</b> <i><b>22,0</b></i>


Răng hàm mặt (học 6 năm) B <b>23,0</b> <i><b>23,0</b></i>


Dược học (học 5 năm) A <b>22,0</b> <i><b>22,0</b></i>


Điều dưỡng (học 4 năm) B <b>20,0</b> <i><b>19,0</b></i>


Kỹ thuật y học (học 4 năm) B <b>20,0</b> <i><b>19,0</b></i>


Y tế công cộng (học 4 năm) B <b>18,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Y học dự phòng (học 6 năm) B <b>18,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Y học cổ truyền (học 6 năm) B <b>19,5</b> <i><b>19,5</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH NƠNG LÂM (ĐH HUẾ)</b>


Cơng nghiệp và cơng trình nơng thơn A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ thực phẩm A, B <b>13,0/ 16,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Khoa học cây trồng A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Bảo vệ thực vật A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>



Bảo quản chế biến nông sản A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Khoa học nghề vườn A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Lâm nghiệp A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Chăn nuôi - Thú y A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Thú y A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Nuôi trồng thủy sản (có các chun ngành: Ni trồng thủy sản, Ngư


<i>y)</i> A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Nông học A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Khuyến nông và phát triển nông thôn A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Quản lý tài nguyên rừng và môi trường A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Chế biến lâm sản A <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Khoa học đất A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Quản lý đất đai (có các chuyên ngành Quản lý đất đai, Quản lý thị


<i>trường bất động sản)</i> A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>



Phát triển nông thôn C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<i>Hệ CĐ </i>Trồng trọt A, B <b>10,0/ 11,0</b> <i><b>10,0/ 11,0</b></i>


<i>Hệ CĐ </i>Chăn nuôi thú y A, B <b>10,0/ 11,0</b> <i><b>10,0/ 11,0</b></i>


<i>Hệ CĐ </i>Nuôi trồng thủy sản A, B <b>10,0/ 11,0</b> <i><b>10,0/ 11,0</b></i>


<i>Hệ CĐ </i>Quản lý đất đai A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ </i>Công nghiệp và cơng trình nơng thơn A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ)</b>


Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông
<i>thôn, Kinh tế tài nguyên và môi trường, Kế hoạch - đầu tư, Kinh doanh</i>


<i>nông nghiệp)</i> A, D1-2-3-4 <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng


<i>hợp, Quản trị kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị nhân lực)</i> A, D1-2-3-4 <b>15,0</b> <i><b>16,5/ 15,5</b></i>


Kinh tế chính trị A, D1-2-3-4 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>tốn)</i>


Tài chính - ngân hàng A, D1-2-3-4 <b>17,0</b> <i><b>20,0/ 19,0</b></i>


Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh, Tin học



<i>kinh tế, Thống kê kinh tế xã hội)</i> A, D1-2-3-4 <b>13,0</b> <i><b>13,0/ 13,0</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ)</b>


Hội họa H <b>25,0</b> <i><b>24,0</b></i>


Điêu khắc H <b>27,5</b> <i><b>27,5</b></i>


Sư phạm Mỹ thuật H <b>32,5</b> <i><b>31,5</b></i>


Mỹ thuật ứng dụng H <b>33,0</b> <i><b>32,5</b></i>


Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình) H <b>24,0</b> <i><b>27,5</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ)</b>


SP Tiếng Anh D1 <b>14,0</b> <i><b>13,5</b></i>


SP Tiếng Pháp D1-3 <b>13,0</b>


Việt Nam học (chun ngành Ngơn ngữ - Văn hóa và du lịch) C, D1-2-3-4 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0/ 13,0</b></i>


Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học) D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành Tiếng Anh ngữ văn, Tiếng Anh


<i>phiên dịch, Tiếng Anh biên dịch, Tiếng Anh du lịch)</i> D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Song ngữNga-Anh (chuyên ngành Tiếng Nga ngữ văn) D1-2-3-4 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>



Ngơn ngữ Pháp (có các chun ngành Tiếng Pháp ngữ văn, Tiếng


<i>Pháp phiên dịch, Tiếng Pháp biên dịch, Tiếng Pháp du lịch)</i> D1-3 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>
Ngôn ngữ Trung Quốc (có các chuyên ngành Tiếng Trung ngữ văn,


<i>Tiếng Trung phiên dịch, Tiếng Trung biên dịch, Tiếng Trung thương </i>
<i>mại)</i>


D1-2-3-4 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Ngôn ngữNhật D1-2-3-4-6 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Ngôn ngữ Hàn Quốc D1-2-3-4 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<b>KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ĐH HUẾ)</b>


SP Thể chất - Giáo dục quốc phòng T <b>18,0</b> <i><b>17,5</b></i>


SP Giáo dục thể chất T <b>17,0</b> <i><b>18,0</b></i>


<b>KHOA DU LỊCH (ĐH HUẾ)</b>


Du lịch học <i>(có các chuyên ngành: Kinh tế du lịch, Quản lý lữ hành và </i>


<i>hướng dẫn du lịch)</i> A, C, D1-2-3-4 <b>13,0/ 14,0/13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Quản trị kinh doanh<i> (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch, Tổ </i>
<i>chức và quản lý sự kiện, Truyền thông và marketing du lịch dịch vụ, </i>



<i>Thương mại điện tử du lịch dịch vụ, Quản trị quan hệ công chúng)</i> A, D1-2-3-4 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>
<b>PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ</b>


Công nghệ kỹ thuật môi trường A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Xây dựng dân dụng và công nghiệp A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật điện A <b>13,0</b>


Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


<b>KHOA LUẬT (ĐH HUẾ)</b>


Luật A, C, D1-2-3-<sub>4</sub> <b>14,0/ 15,5/<sub>14,0</sub></b> <i><b>13,0/ 15,5/</b><b><sub>13,0</sub></b></i>


Luật kinh tế A, C, D1-2-3-<sub>4</sub> <b>14,0/ 15,5/<sub>14,0</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>sinh có hộ khẩu thường trú các tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, Phú n, </i>
<i>Khánh Hịa, Ninh Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông, Đắk Lắk, Lâm </i>
<i>Đồng). Xét tuyển theo điểm C, khoản 1, điều 33 Quy chế tuyển sinh.</i>


Kinh tế A, D1-2-3-4 <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Quản trị kinh doanh A, D1-2-3-4 <b>15,0</b> <i><b>16,5/ 15,5</b></i>


Kế toán A, D1-2-3-4 <b>16,0</b> <i><b>18,0/ 17,0</b></i>


Tài chính ngân hàng A, D1-2-3-4 <b>17,0</b> <i><b>20,0/ 19,0</b></i>


<b>Trường ĐH Ngoại ngữ liên kết với Trường ĐH Phú Yên</b>



Tiếng Anh D1 <i><b>13,0</b></i>


<b>Trường ĐH Sư phạm liên kết với Trường CĐ Sư phạm Đồng Nai </b>
<i>(tuyển NV2 thí sinh có hộ khẩu thường trú tỉnh Đồng Nai) Mức chênh </i>
<i>lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm. </i>


SP Tin học A <i><b>13,0</b></i>


SP Công nghệ thiết bị trường học A, B


Giáo dục mầm non M <i><b>13,5</b></i>


<b>Trường ĐH Sư phạm liên kết với Trường ĐH An Giang </b><i>(tuyển NV2</i>
<i>thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Kiên Giang, Đồng</i>
<i>Tháp và huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt của TP Cần Thơ). Xét </i>
<i>tuyển theo điểm C, khoản 1, điều 33 Quy chế tuyển sinh.</i>


Giáo dục chính trị-Giáo dục quốc phòng C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Giáo dục mầm non M <b>14,0</b>


<b>Trường ĐH Nông lâm liên kết với Trường ĐH An Giang </b><i>(tuyển </i>
<i>NV2 thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Bạc Liêu, </i>
<i>Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh</i>
<i>Long, Trà Vinh, Sóc Trăng). Xét tuyển theo điểm C, khoản 1, điều 33 </i>
<i>Quy chế tuyển sinh.</i>


Bảo vệ thực vật A, B <b>15,0/ 16,5</b>



Quản lý tài nguyên rừng và môi trường A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Chăn nuôi-Thú y A, B <b>13,0/ 14,0</b>


<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối thi</b> <b>2011</b> <i><b>2010</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN</b>


SP Toán học A <b>16,0</b> <i><b>17,0</b></i>


SP Vật lý A <b>14,5</b> <i><b>15,0</b></i>


SP Kỹ thuật công nghiệp A <b>14,5</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Hóa học A <b>15,5</b> <i><b>16,5</b></i>


SP Sinh học B <b>15,0</b> <i><b>15,0</b></i>


SP Ngữ văn C <b>16,0</b> <i><b>16,5</b></i>


SP Lịch sử C <b>14,0</b> <i><b>16,0</b></i>


SP Địa lý A, C <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 17,0</b></i>


Giáo dục chính trị C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Tâm lý giáo dục B, C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giáo dục tiểu học A, C <b>14,0/ 15,0</b> <i><b>16,0/ 16,5</b></i>



Giáo dục thể chất T <b>18,5</b> <i><b>19,0</b></i>


Giáo dục mầm non M <b>16,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Giáo dục đặc biệt D1, M <b>16,0</b> <i><b>14,0/ 13,0</b></i>


Sư phạm Tin học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Tốn học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Cơng nghệ thơng tin A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Vật lý học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Hóa học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Sinh học B <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Quản lý đất đai A, B, D1 <b>13,0/ 14,0/ 13,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Địa lý tự nhiên <i>(chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường, Địa </i>


<i>lý du lịch)</i> A, B, D1 <b>13,0/ 14,0/ 13,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Văn học C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Lịch sử C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Công tác xã hội C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0</b></i>



Việt Nam học C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0/ 13,0</b></i>


Quản lý nhà nước <i>(Hành chính học)</i> A, C <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Ngôn ngữ Anh D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Quản trị kinh doanh A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kinh tế <i>(chuyên ngành Kinh tế đầu tư)</i> A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kế toán A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Tài chính-Ngân hàng A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật điện-điện tử A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật điện tử-truyền thông A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật xây dựng A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Nơng học B <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật hóa học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<i>Hệ CĐ </i>Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử A


<i>Hệ CĐ </i>Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông A


<i>Hệ CĐ </i>Cơng nghệ thơng tin A, D1



<i>Hệ CĐ </i>Kế tốn A, D1


<i>Hệ CĐ </i>Quản trị kinh doanh A, D1


<i>Hệ CĐ </i>Tài chính-ngân hàng A, D1


<i>Hệ CĐ </i>Cơng nghệ kỹ thuật hóa học A


<i>Hệ CĐ </i>Quản lý đất đai A, B, D1


<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối<sub>thi</sub></b> <b>2011</b> <i><b>-2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kỹ thuật khai thác thủy sản A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (các chun ngành Cơng nghệ kỹ thuật


<i>ôtô, Công nghệ chế tạo máy)</i> A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ thông tin A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ cơ-điện tử A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Khoa học hàng hải (các chuyên ngành Điều khiển tàu biển, An toàn


<i>hàng hải)</i> A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy,


<i>Động lực tàu thủy)</i> A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>



Hệ thống thông tin quản lý A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật xây dựng A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật môi trường A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Nhóm Cơng nghệ thực phẩm (các chuyên ngành Công nghệ thực
<i>phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ </i>
<i>kỹ thuật nhiệt-lạnh)</i>


A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>
Nhóm Ni trồng thủy sản (chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Bệnh


<i>học thủy sản, Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản)</i> B <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>
Nhóm ngành Kinh tế-Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh


<i>doanh, Kinh tế nông nghiệp)</i> A, D1-3 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kế tốn (chun ngành Kế tốn, Tài chính) A, D1-3 <b>13,0</b>


Ngôn ngữ Anh D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<i>Hệ CĐ các ngành</i> A, B, D <b>10,0/ 11,0/ 10,0</b> <i><b>11,0/ 12,0/</b><b><sub>11,0</sub></b></i>


<i><b>Đào tạo ĐH tại Phân hiệu Kiên Giang: </b></i>


- Công nghệ chế biến thủy sản A, B <b>13,0/ 14,0</b>


- Kế toán A, D1-3 <b>13,0</b>



- Nuôi trồng thủy sản B <b>14,0</b>


<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối </b> <b>2011</b> <i><b>-2010</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT</b>


Toán học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Tốn học A <b>15,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Cơng nghệ thơng tin A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Tin học A <b>15,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Vật lý A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Vật lý A <b>14,0</b> <i><b>15,5</b></i>


Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thơng A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Hóa học A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Hóa học A <b>14,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Sinh học B <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Sinh học B <b>15,0</b> <i><b>15,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nông học B <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>



Công nghệ sinh học B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Công nghệ sau thu hoạch B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Quản trị kinh doanh A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kế toán A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Luật học C <b>14,0</b> <i><b>15,0</b></i>


Xã hội học C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Văn hóa học C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Văn học C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Ngữ văn C <b>16,0</b> <i><b>18,0</b></i>


Lịch sử C <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Lịch sử C <b>16,0</b> <i><b>17,5</b></i>


Việt Nam học C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0/ 13,0</b></i>


Công tác xã hội C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Đông phương học C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0/ 13,0</b></i>



Quốc tế học C, D1 <b>14,0/ 13,0</b> <i><b>14,0/ 13,0</b></i>


Ngôn ngữ Anh D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


SP Tiếng Anh D1 <b>16,0</b> <i><b>16,5</b></i>


<i>Hệ CĐ Công nghệ thông tin</i> A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông</i> A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch</i> A, B <b>10,0/ 11,0</b> <i><b>11,0</b></i>


<i>Hệ CĐ Kế toán</i> A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối </b> <b>2011</b> <i><b>2010</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH AN NINH NHÂN DÂN</b>


Nghiệp vụ an ninh A, C, D1 <b>17,0</b>


<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối thi</b> <b>2011</b> <i><b>2010</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH CẢNH SÁT NHÂN DÂN</b>


Nghiệp vụ cảnh sát A, C, D1 <b>21,0/ 18,5/<sub>19,0</sub></b>


<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối thi</b> <b>2011</b> <i><b>2010</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM</b>



Điều khiển tàu biển <i>(chỉ tuyển nam)</i> A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Vận hành khai thác máy tàu thủy <i>(chỉ tuyển nam)</i> A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Điện và tự động tàu thủy A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Điện công nghiệp A <b>13,5</b> <i><b>14,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa <i>(chuyên ngành Tự động hóa cơng </i>


<i>nghiệp)</i> A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Truyền thơng và Mạng máy tính A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Thiết kế thân tàu thủy A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Công nghệ đóng tàu thủy A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Thiết bị năng lượng tàu thủy A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Kỹ thuật cơng trình ngồi khơi A <b>13,0</b>


Cơ giới hóa xếp dỡ A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Cơ khí ôtô A <b>13,5</b> <i><b>14,5</b></i>


Máy xây dựng A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Kỹ thuật cơng trình xây dựng <i>(chun ngành Xây dựng dân dụng và </i>



<i>cơng nghiệp)</i> A <b>17,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Xây dựng cơng trình thủy A <b>13,5</b> <i><b>13,5</b></i>


Xây dựng cầu đường A <b>16,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Quy hoạch giao thông A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Xây dựng đường sắt-Metro A <b>13,5</b> <i><b>13,5</b></i>


Công nghệ thông tin A <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Kinh tế vận tải <i>(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)</i> A <b>14,5</b> <i><b>15,0</b></i>


Kinh tế xây dựng A <b>14,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Khai thác vận tải <i>(chuyên ngành Quản trị logistic và vận tải đa phương</i>


<i>thức)</i> A <b>15,0</b> <i><b>14,5</b></i>


<i>Hệ CĐ</i> Điều khiển tàu biển <i>(chỉ tuyển nam)</i> A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ</i> Khai thác máy tàu thủy <i>(chỉ tuyển nam)</i> A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ</i> Công nghệ thông tin A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ</i> Công nghệ kỹ thuật ôtô <i>(chun ngành Cơ khí ơtơ)</i> A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ</i> Kinh tế vận tải biển A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>



<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối </b> <b>2011</b> <i><b>2010</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM</b>


<i>NV2 ngành Quản trị kinh doanh, hệ CĐ Tài chính ngân hàng chỉ xét </i>
<i>tuyển đối với thí sinh đã dự thi khối A vào trường. Cịn ngành Hệ </i>
<i>thống thơng tin quản lý ngồi thí sinh dự thi vào trường, cịn xét thí </i>
<i>sinh dự thi các ngành Cơng nghệ thông tin, Điện-điện tử, Hệ thống </i>
<i>thông tin quản lý các trường khác</i>


Tài chính-ngân hàng A <b>18,5</b> <i><b>20,0</b></i>


Quản trị kinh doanh A <b>17,0</b> <i><b>18,0</b></i>


Kế tốn A <b>18,0</b> <i><b>18,5</b></i>


Hệ thống thơng tin quản lý A <b>17,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Ngôn ngữ Anh D1 <b>19,0</b> <i><b>18,0</b></i>


<i>Hệ CĐ </i>Tài chính-ngân hàng A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM</b>


Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (các chuyên ngành Kỹ thuật


<i>điện-điện tử, Công nghệ điện tử-viễn thông)</i> A <b>14,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp) A <b>15,0</b> <i><b>15,0</b></i>



Công nghệ chế tạo máy (các chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy, Thiết


<i>kế máy)</i> A <b>14,5</b> <i><b>15,0</b></i>


Kỹ thuật công nghiệp A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (các chuyên ngành Cơ điện tử, Cơ kỹ


<i>thuật)</i> A <b>15,5</b> <i><b>15,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơng nghệ tự động) A <b>13,0</b> <i><b>15,0</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật ơtơ (Cơ khí động lực) A <b>15,5</b> <i><b>15,5</b></i>


Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh) A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Công nghệ in A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Công nghệ thông tin A <b>14,0</b> <i><b>15,0</b></i>


Công nghệ may A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công


<i>nghiệp)</i> A <b>17,0</b> <i><b>17,5</b></i>


Công nghệ kỹ thuật môi trường A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật máy tính A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>



Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Quản lý cơng nghiệp A <b>15,0</b> <i><b>14,5</b></i>


Cơng nghệ thực phẩm A <b>15,0</b> <i><b>16,5</b></i>


Kế toán A <b>15,0</b> <i><b>16,5</b></i>


Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ cơng) A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn vẽ) V <b>19,5</b> <i><b>20,0</b></i>


SP Tiếng Anh (Tiếng Anh) (hệ số 2 môn tiếng Anh) D1 <b>20,0</b> <i><b>20,0</b></i>


SP Kỹ thuật điện tử-truyền thông A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Kỹ thuật điện-điện tử A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Kỹ thuật cơ khí A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Kỹ thuật công nghiệp A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Kỹ thuật cơ điện tử A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Kỹ thuật ôtô A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Kỹ thuật nhiệt A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>


SP Kỹ thuật công nghệ thông tin A <b>13,0</b> <i><b>14,0</b></i>



SP Kỹ thuật xây dựng A <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


<i>Hệ CĐ</i>Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Kỹ thuật điện-điện


<i>tử)</i> A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ</i>Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp) A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ</i>Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ</i>Cơng nghệ kỹ thuật ơtơ (Cơ khí động lực) A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i>Hệ CĐ </i>Công nghệ may A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<i><b>Kết quả thi ĐH khối K đối với thí sinh tốt nghiệp CĐ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử <i>(Điện công nghiệp)</i> K <b>16,0</b> <i><b>12,5</b></i>


Công nghệ chế tạo máy <i>(Cơ khí chế tạo máy)</i> K <b>19,0</b> <i><b>12,5</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật ôtô <i>(Cơ khí động lực)</i> K <b>16,0</b> <i><b>12,5</b></i>


Công nghệ may K <b>13,0</b> <i><b>12,5</b></i>


<i><b>Kết quả thi ĐH khối K đối với thí sinh có bằng nghề bậc 3/7 hoặc </b></i>
<i><b>TCCN</b></i>


Cơng nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông <i>(Kỹ thuật điện-điện tử)</i> K <b>13,0</b> <i><b>12,5</b></i>



Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử <i>(Điện công nghiệp)</i> K <b>13,5</b> <i><b>12,5</b></i>


Cơng nghệ chế tạo máy <i>(Cơ khí chế tạo máy)</i> K <b>13,0</b> <i><b>12,5</b></i>


Công nghệ kỹ thuật ôtô <i>(Cơ khí động lực)</i> K <b>13,0</b> <i><b>12,5</b></i>


Cơng nghệ may K <b>13,0</b> <i><b>12,5</b></i>


Công nghệ kỹ thuật nhiệt <i>(Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh)</i> K <b>13,0</b> <i><b>12,5</b></i>


<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối</b> <b>2011</b> <i><b>2010</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM)</b>


<i>Hệ đại học: Điểm chuẩn NV1B là điểm chuyển nguyện vọng </i>
<i>sang ngành khác khi không trúng tuyển NV1</i>


Cơng nghệ thơng tin (Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính) A <b>18,5</b> <i><b>19,0</b></i>


Điện-điện tử (Điện năng-Kỹ thuật điện, Tự động hóa và điều


<i>khiển, Điện tử-viễn thơng)</i> A <b>18,5</b> <i><b>18,5</b></i>


Cơ khí-cơ điện tử (Cơ điện tử, Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật thiết
<i>kế, Kỹ thuật nhiệt lạnh, Kỹ thuật máy xây dựng và nâng </i>


<i>chuyển)</i> A <b>17,0</b> <i><b>17,0 </b></i>


Kỹ thuật dệt may (điểm NV1B: 16,0) A <b>15,0</b> <i><b>15,0 </b></i>



Cơng nghệ hóa-thực phẩm-sinh học (Kỹ thuật hóa, Cơng
<i>nghệ chế biến dầu khí, Q trình và thiết bị, Công nghệ thực </i>


<i>phẩm, Công nghệ sinh học)</i> A <b>18,5</b> <i><b>19,0</b></i>


Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu
<i>đường, Cảng và cơng trình biển, Xây dựng cơng trình </i>


<i>thủy-Cấp thốt nước)</i> A <b>19,0</b> <i><b>20,0</b></i>


Kiến trúc (Kiến trúc dân dụng và công nghiệp) (năng khiếu 5


<i>trở lên, toán hệ số 2, vật lý, năng khiếu hệ số 1)</i> V <b>21,5</b> <i><b>21,0</b></i>


Kỹ thuật địa chất-dầu khí (Địa chất dầu khí, Cơng nghệ khoan
<i>và khai thác dầu khí, Địa kỹ thuật, Địa chất khống sản, Địa </i>


<i>chất môi trường)</i> A <b>18,0</b> <i><b>18,0</b></i>


Quản lý công nghiệp A <b>17,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Kỹ thuật và quản lý môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý


<i>công nghệ môi trường) (điểm NV1B: 17,0)</i> A <b>16,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Kỹ thuật phương tiện giao thông (Hàng khơng, Ơtơ, Tàu thủy)


<i>(điểm NV1B: 16,5)</i> A <b>16,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (điểm NV1B: 17,5) A <b>15,5</b> <i><b>15,0</b></i>



Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu polimer, silicat, kim loại) (điểm


<i>NV1B: 16,5)</i> A <b>15,5</b> <i><b>15,5</b></i>


Trắc địa (Trắc địa, Địa chính, GIS-hệ thống thơng tin địa lý)


<i>(điểm NV1B: 16,0)</i> A <b>15,0</b> <i><b>15,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vật lý kỹ thuật-Cơ kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật laser, Cơ


<i>kỹ thuật) (điểm NV1B: 17,0)</i> A <b>15,0</b> <i><b>15,0</b></i>


<i>Hệ CĐ Bảo dưỡng công nghiệp (chỉ xét NV2 thí sinh thi đề </i>


<i>ĐH)</i> A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM)</b>
Toán-Tin học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng
<i>dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp tốn </i>


<i>trong tin học, Tài chính định lượng)</i> A <b>15,0</b> <i><b>15,0</b></i>


Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý
<i>ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý</i>


<i>môi trường)</i> A <b>14,5</b> <i><b>14,5</b></i>


Điện tử viễn thông (Điện tử nano, Máy tính và mạng, Viễn



<i>thơng, Điện tử y sinh)</i> A <b>16,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Nhóm ngành Cơng nghệ thơng tin

<i>(Mạng máy tính và </i>


<i>viễn thơng, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ </i>


<i>thống thông tin)</i>



A <b>17,0</b> <i><b>18,0</b></i>


Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn (Hải dương học vật lý,
<i>Hải dương học tốn tin, Hải dương học hóa sinh, Hải dương </i>


<i>học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn)</i> A, B <b>14,5/ 16,0</b> <i><b>14,5/ 15,0</b></i>


Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vơ cơ, Hóa phân tíchG, Hóa lý) A <b>16,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất cơng trình-thủy văn, Điều


<i>tra khống sản, Địa chất mơi trường)</i> A, B <b>14,5/ 17,5</b> <i><b>14,0/ 17,0</b></i>


Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi
<i>trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường </i>


<i>và tài nguyên biển)</i> A, B <b>15,0/ 17,5</b> <i><b>15,5/ 18,0</b></i>


Công nghệ môi trường A, B <b>15,5/ 19,0</b> <i><b>16,0/ 19,0</b></i>


Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polimer, Vật


<i>liệu từ và y sinh)</i> A <b>14,0/ 17,0</b> <i><b>14,0</b></i>



Sinh học (Tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học


<i>động vật, Vi sinh sinh hóa)</i> B <b>15,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Cơng nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học
<i>nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh</i>


<i>học công nghiệp, Sinh tin học)</i> A, B <b>17,0/ 20,0</b> <i><b>17,0/ 21,0</b></i>


<i>Hệ CĐ Tin học (chỉ xét NV2 thí sinh thi đề ĐH)</i> A <b>10,0</b> <i><b>10,0</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG </b>


<b>TP.HCM)</b> <b>Điểm NV1 (ĐiểmNV1B)</b>


Văn học và Ngôn ngữ C, D1 <b>15,5 (16,5)</b> <i><b>14,0</b></i>


Báo chí và Truyền thơng C, D1 <b>19,5</b> <i><b>20,0</b></i>


Lịch sử C, D1 <b>14,5 (15,0)</b> <i><b>14,0</b></i>


Nhân học C, D1 <b>14,5 (15,0)</b> <i><b>14,0</b></i>


Triết học A, C,<sub>D1</sub> <b>14,5/ 15,0/ 15,0 (C,<sub>D1: 16,0)</sub></b> <i><b>14,5/ 14,0/</b><b><sub>16,5</sub></b></i>


Địa lý A, B, C,<sub>D1</sub> <b>14,5/ 14,5/ 15,0/<sub>15,0</sub></b> <i><b>14,0/ 14,0/</b><b><sub>14,5/ 14,0</sub></b></i>


Xã hội học A, C,<sub>D1</sub> <b>14,5/ 15,0/ 15,0</b> <i><b>14,0/ 15,0/</b><b><sub>14,0</sub></b></i>


Thư viện thông tin A, C,<sub>D1</sub> <b>14,5/ 14,5/ 14,5 (C,<sub>D1: 15,0)</sub></b> <i><b>14,5/ 14,0/</b><b><sub>14,0</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo dục C, D1 <b>14,5 (15,0)</b> <i><b>14,0/ 14,5</b></i>


Lưu trữ học C, D1 <b>14,5 (15,0)</b> <i><b>14,0</b></i>


Văn hóa học C, D1 <b>15,0 (16,0)</b> <i><b>14,0</b></i>


Cơng tác xã hội C, D1 <b>14,5</b> <i><b>14,0</b></i>


Tâm lý học B, C,<sub>D1</sub> <b>18,5/ 18,0/ 18,5</b> <i><b>17,5/ 19,0/</b><b><sub>17,5</sub></b></i>


Đô thị học A, D1 <b>14,5</b> <i><b>14,5/ 14,0</b></i>


Du lịch C, D1 <b>16,5</b> <i><b>19,0/ 18,5</b></i>


Nhật Bản học D1, D6 <b>18,0/ 15,5</b> <i><b>16,5/ 17,0</b></i>


Hàn Quốc học D1 <b>17,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Ngữ văn Anh D1 <b>17,0</b> <i><b>18,0</b></i>


Song ngữ Nga-Anh D1, D2 <b>15,0 (D1: 16,5)</b> <i><b>14,0/ 14,5</b></i>


Ngữ văn Pháp D1, D3 <b>15,0 (D1: 16,5)</b> <i><b>14,0</b></i>


Ngữ văn Trung Quốc D1, D4 <b>15,0 (D1: 16,5)</b> <i><b>14,0</b></i>


Ngữ văn Đức D1, D5 <b>15,0/ 15,5 (D1:<sub>16,0)</sub></b> <i><b>14,0/ 14,5</b></i>


Quan hệ quốc tế D1 <b>19,0</b> <i><b>19,0</b></i>



Ngữ văn Tây Ban Nha D1, D3 <b>15,0 (D1: 16,0)</b> <i><b>14,5/ 19,0</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM)</b>
<i>* Các ngành đào tạo do ĐH Quốc tế cấp bằng:</i>


Công nghệ thông tin A <b>14,0</b> <i><b>14,5</b></i>


Khoa học máy tính A <b>14,0</b> <i><b>14,5</b></i>


Quản trị kinh doanh A, D1 <b>16,5/ 18,5</b> <i><b>16,5</b></i>


Công nghệ sinh học A, B,<sub>D1</sub> <b>14,0/ 15,0/ 15,0</b> <i><b>15,0</b></i>


Điện tử viễn thông A <b>14,0</b> <i><b>14,5</b></i>


Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A, D1 <b>15,0</b> <i><b>14,5</b></i>


Kỹ thuật y sinh A, B <b>17,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Quản lý nguồn lợi thủy sản A, B,<sub>D1</sub> <b>13,5/ 14,0/ 15,0</b> <i><b>14,5</b></i>


Công nghệ thực phẩm A, B,<sub>D1</sub> <b>16,0/ 17,0/ 17,0</b> <i><b>14,5</b></i>


Tài chính ngân hàng A, D1 <b>18,0/ 19,5</b> <i><b>18,0</b></i>


Kỹ thuật xây dựng A <b>14,0</b>


<i><b>* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH </b></i>
<i><b>Nottingham:</b></i>



Công nghệ thông tin A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Quản trị kinh doanh A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Công nghệ sinh học A, B,<sub>D1</sub> <b>13,0/ 14,0/ 13,0</b> <i><b>13,0/ 14,0/</b><b><sub>13,0</sub></b></i>


Điện tử viễn thơng A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<i><b>* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH West </b></i>
<i><b>England (UK):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Quản trị kinh doanh A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Điện tử viễn thông A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ sinh học A, B,<sub>D1</sub> <b>13,0/ 14,0/ 13,0</b> <i><b>A: 13,0/</b><b><sub>B: 14,0</sub></b></i>
<i><b>* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH </b></i>


<i><b>Auckland (AUT- New Zealand):</b></i>


Quản trị kinh doanh A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


<i><b>* Chương trình liên kết cấp bằng của The University of </b></i>
<i><b>Auckland (AoU) (New Zealand):</b></i>


Kỹ thuật hệ thống máy tính A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật điện tử-viễn thông A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>



Kỹ thuật phần mềm A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<i><b>* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH New </b></i>
<i><b>South Wales (Australia):</b></i>


Quản trị kinh doanh A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,5</b></i>


Điện tử viễn thơng A, D1 <b>13,0</b>


Khoa học máy tính A, D1 <b>13,0</b>


<i><b>* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Rutgers,</b></i>
<i><b>State university of New Jersey (USA):</b></i>


Kỹ thuật điện tử-viễn thơng A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật máy tính A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật hệ thống cơng nghiệp A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<i><b>* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH SUNY </b></i>
<i><b>Binghamton (USA):</b></i>


Kỹ thuật máy tính A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật hệ thống cơng nghiệp A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật điện tử-viễn thông A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<i><b>* Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ</b></i>


<i><b>Châu Á (AIT):</b></i>


Công nghệ thông tin và truyền thông A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kỹ thuật điện tử A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Cơ điện tử A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐHQG TP.HCM)</b>


Khoa học máy tính A <b>15,0</b> <i><b>16,5</b></i>


Kỹ thuật máy tính A <b>15,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Kỹ thuật phần mềm A <b>17,0</b> <i><b>18,5</b></i>


Hệ thống thơng tin A <b>15,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Mạng máy tính và truyền thơng A <b>16,0</b> <i><b>17,0</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH KINH TẾ-LUẬT (ĐHQG TP.HCM)</b>


Kinh tế học A, D1 <b>17,0</b> <i><b>17,0</b></i>


Kinh tế đối ngoại A, D1 <b>20,5</b> <i><b>20,0</b></i>


Kinh tế và quản lý công A, D1 <b>16,5</b> <i><b>16,0</b></i>


Tài chính-ngân hàng A, D1 <b>18,0</b> <i><b>21,0</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hệ thống thông tin quản lý <i>(điểm NV1B: 17,0)</i> A <b>16,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Quản trị kinh doanh A, D1 <b>18,0</b> <i><b>19,0</b></i>


Luật kinh doanh A, D1 <b>17,5</b> <i><b>17,5</b></i>


Luật thương mại quốc tế A, D1 <b>18,5</b> <i><b>17,5</b></i>


Luật dân sự <i>(điểm NV1B: 18,0)</i> A, D1 <b>16,0</b> <i><b>16,0</b></i>


Luật tài chính-ngân hàng-chứng khốn A, D1 <b>18,0</b> <i><b>17,0</b></i>


<b>KHOA Y (ĐHQG TP.HCM)</b>


Y đa khoa B <b>23,5</b> <i><b>21,0</b></i>


<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối<sub>thi</sub></b> <b>2011</b> <i><b>2010</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH NƠNG LÂM TP.HCM</b>


Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Cơ khí nơng lâm A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<i>Chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành:</i>


- Chế biến lâm sản A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


- Công nghệ giấy và bột giấy A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>



- Thiết kế đồ gỗ nội thất A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ thông tin A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ nhiệt lạnh A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Điều khiển tự động A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Cơ điện tử A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ kỹ thuật ôtô A <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Công nghệ hóa học A, B <b>14,0/ 15,0</b> <i><b>13,0/ 17,0</b></i>


<i>Chăn ni, gồm 2 chuyên ngành:</i>


- Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


- Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


<i>Thú y, gồm 2 chuyên ngành:</i>


- Bác sĩ thú y A, B <b>14,0/ 15,0</b> <i><b>14,0/ 15,0</b></i>


- Dược thú y A, B <b>14,0/ 15,0</b> <i><b>14,0/ 15,0</b></i>


Nông học (cây trồng và giống cây trồng) A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


Bảo vệ thực vật A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>



<i>Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:</i>


- Lâm nghiệp A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


- Nông lâm kết hợp A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


- Quản lý tài nguyên rừng A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


- Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


<i>Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành :</i>


- Nuôi trồng thủy sản A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


- Ngư y (Bệnh học thủy sản) A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


- Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm A, B <b>13,5/ 15,5</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và dinh dưỡng


nguời A, B <b>13,5/ 15,5</b> <i><b>13,0/ 15,0</b></i>


- Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm A, B <b>13,5/ 15,5</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>
<i>Công nghệ sinh học, gồm 2 chuyên ngành:</i>


- Công nghệ sinh học A, B <b>14,5/ 17,5</b> <i><b>15,0/ 17,0</b></i>


- Công nghệ sinh học môi trường A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 15,0</b></i>



Kỹ thuật môi trường A, B <b>13,0/ 15,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


<i>Quản lý môi trường, gồm 2 chuyên ngành: </i>


- Quản lý môi trường A, B <b>13,0/ 15,0</b> <i><b>13,0/ 16,0</b></i>


- Quản lý môi trường và du lịch sinh thái A, B <b>13,0/ 15,0</b> <i><b>13,0/ 16,0</b></i>


Chế biến thủy sản A, B <b>13,0/ 14,5</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


<i>Sư phạm Kỹ thuật, gồm 2 chuyên ngành: </i>


- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


- Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


<i>Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên, gồm 2 chuyên ngành: </i>


- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


- Thiết kế cảnh quan A, B <b>13,0/ 14,0</b> <i><b>13,0/ 14,0</b></i>


<i>Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:</i>


- Kinh tế nông lâm A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


- Kinh tế tài nguyên môi trường A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Phát triển nông thôn và khuyến nông A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>



<i>Quản trị, gồm 3 chuyên ngành:</i>


- Quản trị kinh doanh (tổng hợp) A, D1 <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


- Quản trị kinh doanh thương mại A, D1 <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


- Quản trị tài chính A, D1 <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nơng nghiệp) A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Kế tốn A, D1 <b>14,0</b> <i><b>14,0</b></i>


<i>Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành:</i>


- Quản lý đất đai A, D1 <b>14,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Quản lý thị trường bất động sản A, D1 <b>14,0</b> <i><b>13,0</b></i>


- Công nghệ địa chính A, D1 <b>14,0</b> <i><b>13,0</b></i>


<i>Hệ thống thơng tin địa lý, gồm 2 chuyên ngành:</i>


- Hệ thống thông tin địa lý A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


- Hệ thống thông tin môi trường A, D1 <b>13,0</b> <i><b>13,0</b></i>


Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) D1 <b>17,5</b> <i><b>19,0</b></i>


Tiếng Pháp-Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) D1,D3 <b>17,5</b> <i><b>19,0</b></i>



Bác sĩ thú y (chương trình tiên tiến) A, B <b>14,0/ 15,0</b>


Khoa học và công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) A, B <b>13,5/ 15,5</b>


<i>Hệ CĐ Tin học</i> A <b>10,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Hệ CĐ Cơ khí nơng lâm</i> A <b>10,0</b>


<i>Hệ CĐ Kế toán</i> A, D1 <b>10,0</b>


<i>Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản</i> A, B <b>10,0/ 11,0</b>


<i><b>Phân hiệu ĐH Nơng lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí </b></i>
<i>sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, </i>
<i>Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên). Điểm chênh </i>
<i>lệch đối tượng ưu tiên và khu vực là 1 điểm</i>


Nông học A, B <b>13,0/ 14,0</b>


Lâm nghiệp A, B <b>13,0/ 4,0</b>


Kế toán A, D1 <b>13,0</b>


Quản lý đất đai A, D1 <b>13,0</b>


Quản lý môi trường A, B <b>13,0/ 14,0</b>


Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm A, B <b>13,0/ 14,0</b>


Thú y A, B <b>13,0/ 14,0</b>



<i><b>Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho</b></i>
<i>thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hịa, Lâm Đồng, </i>
<i>Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên). Điểm chênh </i>
<i>lệch đối tượng ưu tiên và khu vực là 1 điểm.</i>


Nông học A, B <b>13,0/ 14,0</b>


Công nghệ thông tin A <b>13,0</b>


Quản lý đất đai A, D1 <b>13,0</b>


Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường) A, D1 <b>13,0</b>
Quản lý môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường và du


<i>lịch sinh thái)</i> A, B <b>13,0/ 14,0</b>


Kinh tế nông lâm A, D1 <b>13,0</b>


<b>Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo</b> <b>Khối<sub>thi</sub></b> <b>2011</b> <i><b>2010</b></i>


<b>TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM</b> <b>Ngân sách/ Ngoài ngân<sub>sách</sub></b>


Y đa khoa (học 6 năm) B <b>26,5/ 24,5</b> <i><b>23,5</b></i>


Răng hàm mặt (học 6 năm) B <b>25,0/ 23,5</b> <i><b>24,0</b></i>


Dược học (học 5 năm) B <b>26,0/ 25,0</b> <i><b>24,0</b></i>


Y học cổ truyền (học 6 năm) B <b>21,5/ 20,0</b> <i><b>19,0</b></i>



Y học dự phòng (học 6 năm) B <b>20,5/ 19,5</b> <i><b>17,0</b></i>


Cử nhân Điều dưỡng B <b>19,5/ 18,0</b> <i><b>18,5</b></i>


Cử nhân Y tế công cộng B <b>17,0/ 0</b> <i><b>16,5</b></i>


Cử nhân Xét nghiệm B <b>21,5/ 20,0</b> <i><b>21,0</b></i>


Cử nhân Vật lý trị liệu B <b>20,0/ 19,0</b> <i><b>18,5</b></i>


Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh B <b>21,0/ 20,0</b> <i><b>19,5</b></i>


Cử nhân Kỹ thuật phục hình răng B <b>23,0/ 21,0</b> <i><b>19,5</b></i>


Cử nhân Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B <b>20,0/ 18,5</b> <i><b>18,0</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×