Điểm chuẩn năm 2007
Học viện Kỹ thuật quân sự
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
* Đối với nam:
+ Miền Bắc A 24,5
+ Miền Nam A 22,0
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc A 26,5
+ Miền Nam A 24,0
Học viện Quân y
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
* Đối với nam:
+ Miền Bắc A, B A: 26, B:26,5
+ Miền Nam A, B A: 25, B: 25
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc A, B A: 27, B: 27
+ Miền Nam A, B A: 26, B: 26
Học viện Khoa học quân sự
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
* Đào tạo trinh sát kỹ thuật:
+ Miền Bắc A 22
+ Miền Nam A 20
* Đào tạo tiếng Anh:
* Đối với nam:
+ Miền Bắc D1 25,0
+ Miền Nam D1 23,0
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc D1 28,5
+ Miền Nam D1 25,0
* Đào tạo tiếng Nga:
* Đối với nam:
+ Miền Bắc D1,D2
D1: 25,0, D2:
27
+ Miền Nam D1 23,0
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc D1,D2
D1: 27,0, D2:
29
+ Miền Nam D1 25,0
* Đào tạo tiếng Pháp:
* Đối với nam:
+ Miền Bắc D1,D3 D1: 26, D3: 27
+ Miền Nam D3 25
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc D1,D3 D1: 28, D3: 29
+ Miền Nam D1,D3 D1: 26, D3: 27
* Đào tạo tiếng Trung
* Đối với nam:
+ Miền Bắc
D1, 2,
3, 4
D1: 25,5, D2:
28, D3: 29, D4:
24,5
+ Miền Nam D1 23,5
* Đối với nữ:
+ Miền Bắc
D1, 2,
3, 4
D1: 27,5, D2:
30, D3: 31, D4:
25,5
+ Miền Nam D1,4
D1: 25,5, D4:
23,5
Học viện Biên phòng
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc C 22,5
+ Miền Nam C 17
Học viện Hậu cần
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc A 23
+ Miền Nam A 18
Học viện Phòng không - Không quân
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
* Đào tạo sĩ quan chỉ huy
phòng không:
+ Miền Bắc A 22
+ Miền Nam A 18
* Đào tạo kỹ sư Hàng
không:
+ Miền Bắc A 21
+ Miền Nam A 18,5
Học viện Hải quân
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc A 21,5
+ Miền Nam A 18
Học viện Chính trị quân sự
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc C 20
+ Miền Nam C 16
Trường Sĩ quan Lục quân 1
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc A 19,5
+ Miền Nam A 18,5
Trường Sĩ quan Lục quân 2
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Quân khu 5 A 17
+ Quân khu 7 A 16,5
+ Quân khu 9 và các đơn vị
khác
A 17
Trường Sĩ quan Pháo binh
Điểm chuẩn năm 2007
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc A 21,5
+ Miền Nam A 18
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc A 20
+ Miền Nam A 16,5
Trường Sĩ quan Đặc công
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc A 20,5
+ Miền Nam A 16
Trường Sĩ quan Phòng hóa
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc A 17,5
+ Miền Nam A 15
Trường Sĩ quan Công binh
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc A 21,5
+ Miền Nam A 18
Trường Sĩ quan Thông tin
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
+ Miền Bắc A 22,5
+ Miền Nam A 19,5
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Ngành Điểm chuẩn
ĐH Sư phạm Kỹ thuật 17
ĐH Công nghệ Kỹ thuật 15
CĐ Sư phạm 13
CĐ Kỹ thuật 12
CĐ Kinh tế đối ngoại
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh XNK A,D1 A: 27, D1: 23,5
Quản trị doanh nghiệp thương
mại
A,D1 A: 27, D1: 23,5
Quản trị kinh doanh xăng dầu A,D1 A: 27, D1: 23,5
Marketing thương mại A,D1 A: 27, D1: 23,5
Hệ thống thông tin quản lý A,D1 A: 27, D1: 23,5
Kế toán A,D1 A: 27, D1: 23,5
Tài chính - ngân hàng A,D1 A: 27, D1: 23,5
Tiếng Anh thương mại D1 23,5
ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Hệ Đại học
Sư phạm Âm nhạc N 25,5
Sư phạm Mỹ thuật H 26,0
Hệ Cao đẳng
Sư phạm Âm nhạc N 27,5
Sư phạm Mỹ thuật H 29,0
ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Hà Tây
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
- Các ngành đào tạo ĐH giáo
viên TDTT
T 22,0
- Các ngành đào tạo CĐ giáo
viên TDTT
T 21,0
ĐH Sân khấu Điện ảnh
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Nhiếp ảnh S 16,5
Thiết kế Mỹ thuật S 17,5
Thiết kế trang phục nghệ thuật S 18,7
Diễn viên Sân khấu Điện ảnh S 19,5
Đạo diễn sân khấu: Sự kiện -
Lễ hội
S 18,5
Diễn viên Cải lương S 19
Diễn viên Chèo S 18
Nhạc công (Cao đẳng C) S 20
Đạo diễn Điện ảnh S 19
Quay phim Điện ảnh S 18
Biên kịch Điện ảnh S 20
Công nghệ kỹ thuật điện tử +
Công nghệ điện ảnh truyền
hình
A 15
Học viện Y dược học cổ truyền
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Bác sĩ Y học cổ truyền (hệ
ĐH)
B 22,0
ĐH Y Hải Phòng
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Bác sĩ đa khoa B 24,0
Điều dưỡng B 22,0
ĐH Y Thái Bình
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Bác sĩ đa khoa B 25,0
Bác sĩ Y học cổ truyền B 23,5
Dược sĩ A 23,5
Điều dưỡng B 21,5
Bác sĩ Y học dự phòng B 19,5
ĐH Y tế công cộng
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Y tế công cộng B 22,0
ĐH Hồng Đức
Điểm chuẩn năm 2007
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
- Toán - Tin A 15,0
- Vật lý (chuyên ngành Vật lý
ứng dụng)
A 15,0
- Ngữ văn C 14,0
- Lịch sử C 14,0
- Việt Nam học (chuyên
ngành Hướng dẫn du lịch)
C 14,0
- Địa lý (chuyên ngành Tài
nguyên và Môi trường)
C 16,5
- Xã hội học (chuyên ngành
Công tác xã hội)
C 15,5
C 14,0
D1 13,0
- Tin học A 15,0
- Xây dựng dân dụng và công
nghiệp (liên kết với ĐH Xây
dựng)
A 18,0
- Xây dựng cầu đường (liên
kết với ĐH Xây dựng)
A 17,0
- SP Toán học A 19,0
- SP Vật lý - Hóa học A 18,0
- SP Tiếng Anh D1 19,0
- SP Giáo dục tiểu học D1 13,0
- SP Giáo dục mầm non M 13,5
- SP Sinh học B 19,5
A 15,0
B 15,0
A 15,0
B 15,0
A 15,0
B 15,0
A 15,0
B 15,0
A 19,0
D1 16,0
A 15,0
D1 14,0
A 15,0
D1 14,0
ĐH Dân lập Yersin
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin A,D1 A: 15, D: 13
Kiến trúc - quy hoạch đô thị V 18
Mỹ thuật công nghiệp V,H V: 18, H: 18
Công nghệ sinh học A,B A: 15, D: 15
Khoa học môi trường A,B A: 15, D: 15
Quản trị kinh doanh A,D1 A: 15, D: 13
Quản trị kinh doanh - Ngoại
thương
A,D1 A: 15, D: 13
Du lịch khách sạn - nhà hàng C,D1 C: 14, D: 13
Quản trị lữ hành C,D1 C: 14, D: 13
Kế toán doanh nghiệp A,D1 A: 15, D: 13
Tài chính doanh nghiệp A,D1 A: 15, D: 13
Tiếng Anh D1 13
ĐH Dân lập Hồng Bàng
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Hệ đại học
Công nghệ thông tin A 15
Điện - Điện tử A 15
Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
A 15
Xây dựng cầu đường A 15
Công nghệ dệt may và kinh
doanh thời trang
A 15
Sinh học môi trường A,B A: 15, B: 15
Thương mại quốc tế A,D1,3,
4
A: 15, D: 13
Kế toán kiểm toán A,D1,3,
4
A: 15, D: 13
Tài chính ngân hàng quốc tế A,D1,3,
4
A: 15, D: 13
Quản trị kinh doanh quốc tế A,D1,3,
4
A: 15, D: 13
Quản trị du lịch, khách sạn,
resort centre quốc tế
A,D1,3,
4
A: 15, D: 13
Quản trị lữ hành và hướng
dẫn du lịch quốc tế
A,D1,3,
4
A: 15, D: 13
Quản trị nhà bếp và nghệ
thuật nấu ăn quốc tế
A,D1,3,
4
A: 15, D: 13
Đồ họa và quảng cáo H,V H: 13, V: 13
Thiết kế và kinh doanh thời
trang
H,V H: 13, V: 13
Trang trí nội, ngoại thất H,V H: 13, V: 13
Tạo dáng công nghiệp H,V H: 13, V: 13
Hoạt hình Manga Nhật Bản H,V H: 13, V: 13
Mỹ thuật tạo hình H,V H: 13, V: 13
Khoa học xã hội
C,D1,3,
4
C: 14, D: 13
Việt Nam học
C,D1,2,
3
C: 14, D: 13
Anh – Pháp D1,3,4 13
Anh – Hoa D1,3,4 13
Anh – Nhật D1,3,4 13
Anh - Hàn D1,3,4 13
Anh – Đức D1,3,4 13
Quan hệ quốc tế A,D1,3,
4
A: 15, D: 13
Bóng rổ T 13
Cầu lông T 13
Bóng đá T 13
Bơi lội T 13
Bóng chuyền T 13
Võ thuật T 13
Thể hình thẩm mỹ T 13
Điền kinh T 13
Y sinh học TDTT và công
nghệ spa
T,B T: 13, B: 15
Hệ cao đẳng
Quản lý đô thị C,D1,3,
4
C: 11, D: 10
Ngữ văn truyền thông đại
chúng
C,D1,3,
4
C: 11, D: 10
Điểm chuẩn năm 2007
Hướng dẫn du lịch C,D1,3,
4
C: 11, D: 10
Quản trị kinh doanh A,D1,3,
4
A: 12, D: 10
Quản trị du lịch A,D1,3,
4
A: 12, D: 10
Kế toán – kiểm toán A,D1,3,
4
A: 12, D: 10
Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
A 12
Xây dựng cầu đường A 12
Công nghệ thông tin A 12
Học viện Hàng không VN
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A,D1 A: 18,5, D1:
17,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử
viễn thông
A 16,5
Học viện Quan hệ quốc tế
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Quan hệ Quốc tế tiếng Anh D1 20,5
Quan hệ Quốc tế tiếng Pháp D3 19,5
Quan hệ Quốc tế tiếng Trung D1 21
Tiếng Anh - D1 26,5
Tiếng Pháp - D3 25
ĐH An ninh nhân dân TPHCM
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
An ninh điều tra A,C,D1 A: 22, C: 17,
D1: 18,5
Học viện An ninh nhân dân
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Tin học A 22,5
An ninh điều tra A,C,D1 A: 23,5,
C: 19, D: 19
Tiếng Anh (thi tiếng Anh) D1 21,0
Tiếng Trung (thi tiếng Anh) D1 20,5
Gửi đào tạo tại Bộ Quốc
phòng
22,5
Học viện Cảnh sát nhân dân
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Các ngành tuyển sinh khối A A 24,5
Các ngành tuyển sinh khối C C 19,0
Các ngành tuyển sinh khối D D1 19,5
ĐH Phòng cháy chữa cháy
Ngành đào tạo Khối thi Điểm chuẩn
- Phía Bắc A 20,5
- Phía Nam A 17,5
ĐH điều dưỡng Nam Định
Ngành đào tạo Khối thi Điểm chuẩn
Điều dưỡng (4 năm) B 18,5
Điều dưỡng (3 năm) B 18,5
ĐH dân lập Phương Đông
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin với các
chuyên ngành: Công nghệ
phần mềm, Quản trị mạng
máy tính, An toàn thông tin,
Công nghệ viễn thông, Công
nghệ điện tử số
A 15
Kiến trúc với các chuyên
ngành: Kiến trúc phương
Đông, Kiến trúc công trình
V 19
Xây dựng công trình với các
chuyên ngành: Xây dựng
công trình dân dụng - công
nghiệp, Xây dựng công trình
cầu - đường
A 15
Cấp thoát nước A 15
Cơ điện tử A 15
Điện (Điện dân dụng và công
nghiệp, tự động hóa, Hệ
thống điện)
A 15
Công nghệ sinh học A,B A: 15, B: 15
Công nghệ môi trường A,B A: 15, B: 15
Quản trị doanh nghiệp A,D1,2,
3,4
A: 15, D: 13
Quản trị du lịch A,C,D1,2,
3,4
A: 15, C: 14,
D: 13
Quản trị văn phòng A,C,D1,2,
3,4
A: 15, C: 14,
D: 13
Tài chính ngân hàng A,D1,2,3,
4
A: 15, D: 13
Kế toán A,D1,2,3,
4
A: 15, D: 13
Tiếng Anh D1 18
Tiếng Trung D1,2,3,4 18
Tiếng Nhật D1,2,3,4 18
Tiếng Nga - Anh D1,2,3,4 18
Hệ Cao đẳng:
Công nghệ thông tin 12
Du lịch A,C,D1,2,
3,4
A: 12, C: 11,
D: 11
Kế toán A,D1,2,3,
4
A: 12, D: 10
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương (CĐ Kỹ thuật Y tế 1 cũ)
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Điều dưỡng nha khoa B 24,0
Điều dưỡng đa khoa B 25,5
Hộ sinh B 22,0
Xét nghiệm đa khoa B 25,5
Điều dưỡg gây mê B 23,0
Kỹ thuật hình ảnh B 23,0
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức
năng
B 21,0
Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn
thực phẩm
B 18,0
Dinh dưỡng – Tiết chế B 18,0
Y học dự phòng B 18,0
Điểm chuẩn năm 2007
ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
SP Ngữ văn C 20,5
SP Giáo dục công dân C 20,0
SP Giáo dục mầm non M 15,0
SP Giáo dục tiểu học M 15,0
SP Toán A 21,5
SP Hóa A 22,0
SP Vật lý A 21,0
SP Kỹ thuật A 15,0
SP Sinh B 21,0
SP KT nông nghiệp - công
nghiệp - kinh tế gia đình
B 16,0
SP Thể dục thể thao - Giáo
dục quốc phòng
T 25,5
Văn học C 17,0
Lịch sử C 17,5
Việt Nam học C 15,0
Toán A 17,0
Vật lý A 15,0
Hóa học A 16,0
Sinh học B 17,0
Tin học A 15,0
Tiếng Anh D1 15,0
ĐH Phú Yên
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học M 15
Ngành Giáo dục Mầm non M 13
Ngành Sư phạm Tin A 15
Ngành Cử nhân Tin học A 15
ĐH Mỹ thuật TPHCM
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Hội họa H 29,5
Đồ họa H 30
Điêu khắc H 29
Sư phạm mỹ thuật H 30,5
Mỹ thuật ứng dụng H 29
ĐH bán công Marketing
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Hệ đại học
Quản trị kinh doanh tổng
hợp
A, D1 A: 15, D1: 13
Marketing A, D1 A: 15, D1: 13
Thương mại quốc tế A, D1 A: 15, D1: 13
Kinh doanh quốc tế A, D1 A: 15, D1: 13
Du lịch lữ hành A, D1 A: 15, D1: 13
Thẩm định giá A, D1 A: 15, D1: 13
Kinh doanh bất động sản A, D1 A: 15, D1: 13
Tài chính doanh nghiệp A, D1 A: 15, D1: 13
Ngân hàng A, D1 A: 15, D1: 13
Kinh doanh chứng khoán A, D1 A: 15, D1: 13
Kế toán doanh nghiệp A, D1 A: 15, D1: 13
Tin học quản lý A, D1 A: 15, D1: 13
Tin học kế toán A, D1 A: 15, D1: 13
Tiếng Anh kinh doanh D1 13
Hệ cao đẳng
Quản trị kinh doanh tổng
hợp
A, D1 A: 12, D1: 10
Marketing A, D1 A: 12, D1: 10
Thương mại quốc tế A, D1 A: 12, D1: 10
Kinh doanh quốc tế A, D1 A: 12, D1: 10
Du lịch lữ hành A, D1 A: 12, D1: 10
Thẩm định giá A, D1 A: 12, D1: 10
Kinh doanh bất động sản A, D1 A: 12, D1: 10
Tin học quản lý A, D1 A: 12, D1: 10
Tin học kế toán A, D1 A: 12, D1: 10
Tiếng Anh kinh doanh D1 10
ĐH Quốc gia TPHCM - Khoa Kinh tế
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Kinh tế học A,D1 16
Kinh tế đối ngoại A,D1 20,5
Kinh tế công cộng A,D1 16
Tài chính – Ngân hàng A,D1 19
Kế toán – Kiểm toán A,D1 19
Hệ thống thông tin quản lý A 16
Quản trị kinh doanh A/D1 19
Luật kinh doanh A,D1 16
Luật thương mại quốc tế A,D1 18
Luật dân sự A,D1 16
ĐH Quốc gia TPHCM - ĐH Quốc tế
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Hệ đại học
Công nghệ thông tin A 16
Quản trị kinh doanh A,D1 18
Công nghệ sinh học A,B 17
Điện tử - Viễn thông A 16
Khoa học máy tính A 16
1. Chương trình liên kết
cấp bằng của trường ĐH
Nottingham (Anh):
Công nghệ thông tin A 15
Quản trị Kinh doanh A,D1 15,5
Công nghệ Sinh học A,B 15
Điện tử – Viễn thông A 15
2. Chương trình liên kết
cấp bằng của trường ĐH
West of England (Anh):
Công nghệ thông tin A 15
Quản trị Kinh doanh A ,D1 15,5
Điện tử - Viễn thông A 15
Công nghệ Sinh học A,B 15
3. Chương trình liên kết
cấp bằng của trường ĐH
Auckland University of
Technology
Quản trị kinh doanh A,D1
4. Chương trình liên kết
cấp bằng của trường ĐH
New South Wales
(Australia):
A 15,5
Điện – điện tử A 15
Kỹ sư viễn thông A 15
Điểm chuẩn năm 2007
Học viện Tài chính
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Tài chính -Ngân hàng A,D1 A: 21,5, D: 18
Kế toán A 23,5
Quản trị kinh doanh A 21,5
Hệ thống thông tin kinh tế A 21,5
Tiếng Anh (chuyên ngành
tiếng Anh tài chính kế toán)
D1 18
ĐH Văn hóa Hà Nội
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Phát hành xuất bản phẩm C,D1 C: 14; D: 13
Thư viện - Thông tin C,D1 C: 16; D: 13
Bảo tàng C,D1 C: 14, D: 13
Văn hóa Du lịch D1 D: 13
Văn hóa dân tộc thiểu số VN C C: 16
Quản lý Văn hóa C, R1,
R2
C: 15,5; R1: 13;
R2: 13
ĐH Thái Nguyên - ĐH Kinh tế - Quản trị kinh doanh
Ngành học Khối thi Điểm chuẩn
- Kinh tế A 19
- Kế toán A 19
- Quản trị kinh doanh A 19
ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
Ngành học Khối Điểm chuẩn
- Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí A 18
- Nhóm ngành kỹ thuật điện A 17
- Ngành Kỹ thuật điện tử A 17
- Kỹ thuật xây dựng công trình A 17
- Kỹ thuật môi trường A 15
- Sư phạm kỹ thuật công
nghiệp
A 15
- Quản lý công nghiệp A 15
ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm
Ngành học Khối thi Điểm chuẩn
- Các ngành khối A 15
ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư phạm
Ngành học Khối Điểm chuẩn
- Sư phạm (SP) Toán A 21,5
- SP Vật lý A 21
- SP Tin học A 18
- SP Hóa A 20,5
- SP Sinh học B 21,5
- SP Giáo dục công dân C 15,5
- SP Ngữ văn C 18
- SP Lịch sử C 19,5
- SP Địa lý C 19
- SP Tâm lý giáo dục C 15
- SP tiếng Anh D1 22
- SP tiếng Nga D2 13
- SP tiếng Trung D1,2 D1: 18,5; D2: 22
- SP tiếng Pháp D1,3 13
- SP Giáo dục tiểu học D1 14,5
- SP Thể dục thể thao T 24,5
- SP Mầm non M 15
- SP Toán-Tin A 18,5
- SP Vật lý - Hóa A 18
- SP Sinh - Địa B 19
- SP Văn - Sử C 17
- SP song ngữ Trung - Anh
(đào tạo 5 năm)
D1 13
- SP GDTC - GDQP T 18,5
- SP Giáo dục công nghệ A 15
ĐH Thái Nguyên - ĐH Y khoa
Ngành học Khối thi Điểm chuẩn
- Dược sĩ B 22
- Bác sĩ đa khoa A 24
- Điều dưỡng B 19,5
- Bác sĩ Y học dự phòng B 15,5
ĐH Thái Nguyên - Khoa Công nghệ thông tin
Ngành học Khối Điểm chuẩn
- Nhóm ngành kỹ thuật Công
nghệ thông tin
A 16,5
- Điện tử - Viễn thông A 16,5
- Công nghệ điều khiển tự động A 16,5
ĐH Thái Nguyên - Khoa Khoa học tự nhiên và xã hội
Ngành học Khối thi Điểm chuẩn
- Toán A 15
- Vật lý A 15
- Toán tin ứng dụng A 15
- Hóa học A 15
- Địa lý A 15
- Khoa học môi trường A 15
- Sinh B 16,5
- Công nghệ Sinh học B 16
- Văn học C 14
- Lịch sử C 14
- Khoa học Quản lý C,D C: 14, D1: 13
- Tiếng Anh D1 13
ĐH Thái Nguyên - CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
Ngành học Khối thi Điểm chuẩn
- Cơ khí A 12
- Điện - Điện tử A 12
- Công nghệ thông tin A 12
- Kế toán A 12
- Quản trị Kinh doanh A 12
Điểm chuẩn năm 2007
- SP kỹ thuật công nghiệp A 12
- Quản lý đất đai B 12
- Trồng trọt B 12
- Thú y B 12
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Ngành Khối
Điểm chuẩn
cơ sở I
Điểm chuẩn
cơ sở II
Kỹ thuật Điện
tử Viễn thông
26 20
Công nghệ
thông tin
26 20
Quản trị kinh
doanh
20,5 17
Kỹ thuật Điện
tử
19 17
ĐH Hải Phòng
Ngành Khối Điểm chuẩn
* Các ngành đào tạo ĐHSP
- Toán học A 15,5
- Vật lý A 15
- Hóa học A 17,5
- Ngữ văn C 14,5
- Tiếng Anh D1 16,5
- Giáo dục tiểu học D1 13
- Giáo dục thể chất T 18,5
- Giáo dục mầm non M 13,5
* Các ngành đào tạo cử
nhân khoa học và kỹ sư
- Toán học A 15
- Tin học A 15,5
- Công nghệ Kỹ thuật điện A 15
- Xây dựng A 18
- Cơ khí chế tạo máy A 17
- Nông học A,B A,B: 15
- Nuôi trồng thủy sản A,B A,B: 15
- Quản trị kinh doanh A,D1 A: 17,5; D1: 15,5
- Kế toán A,D1 A: 19; D1: 17
- Kinh tế A,D1 A: 17,5; D1: 15,5
- Văn học C 14
- Việt Nam học C,D1 C: 14; D1: 13
- Công tác xã hội C,D1 C: 14; D1: 13
- Tiếng Anh D1 17,5
- Tiếng Nga D1,2 D1,2: 13
- Tiếng Trung D1,4 D1,4: 16
* Các ngành đào tạo CĐ
Sư phạm
- Lý - Hóa A 12
- Sinh - Địa B 12
- Văn - Công tác đội C 11
- Sử - Công tác đội C 11
- Âm nhạc N 10
- Mỹ thuật H 14,5
- Giáo dục mầm non M 11
ĐH Vinh
Ngành Khối Điểm chuẩn
- Sư phạm Toán học A 19,5
- Sư phạm Tin học A 18,5
- Sư phạm Vật lý A 19,5
- Toán học A 15
- Tin học A 15
- Vật lý A 15
- Xây dựng dận dụng và công
nghiệp
A 17,5
- Công nghệ thông tin A 16
- Điện tử Viễn thông A 16,5
- Toán - Tin ứng dụng A 15
- SP Sinh học B 21
- Sinh học B 15
- Nuôi trồng thuỷ sản B 15
- Nông học B 15
- Khuyến nông và phát triển
nông thôn
B 15
- Khoa học môi trường B 16
- SP Giáo dục chính trị C 15,5
- Chính trị – Luật C 14
- Luật C 14
- SP Ngữ văn C 18,5
- SP Lịch sử C 17,5
- SP Địa lý C 20
- Ngữ văn C 14
- Lịch sử C 14
- Việt Nam học (chuyên ngành
Du lịch)
C 14
- Công tác xã hội C 14
- SP Tiếng Anh D1 22,5
- Tiếng Anh D1 19
- SP Tiếng Pháp D3 18
- SP Giáo dục tiểu học M 14,5
- SP Giáo dục mầm non M 13,5
- SP Thể dục thể thao T 26,5
- SP Thể dục - Giáo dục quốc
phòng
T 26,5
ĐH Ngoại thương Hà Nội
Ngành học Mã Khối Điểm chuẩn
Kinh tế đối ngoại thi
khối A
401 A 26,5
Kinh tế đối ngoại Thi
tiếng Anh học tiếng
Anh
451 D1 23,5
Kinh tế đối ngoại Thi
tiếng Nga học tiếng
Nga
452 D2 23
Điểm chuẩn năm 2007
Kinh tế đối ngoại Thi
tiếng Pháp học tiếng
Pháp
453 D3 23,5
Kinh tế đối ngoại Thi
tiếng Anh học tiếng
Trung
454 D1 23
Kinh tế đối ngoại Thi
tiếng Anh học tiếng
Nhật
455 D1 23
Kinh tế đối ngoại Thi
tiếng Trung học tiếng
Trung
456 D4 23
Thương mại quốc tế 457 A,D1 A: 26, D1: 23
Kinh doanh Quốc tế 402 A,D1 A: 26, D1: 23
Luật Kinh doanh quốc
tế
403 A,D1 A: 26, D1: 23
Kế toán 404 A,D1 A: 26, D1: 23
Tài chính Quốc tế 410 A,D1 A: 26,5, D1: 23,5
Đầu tư chứng khoán 411 A,D1 A: 26, D1: 23
Tiếng Anh thương
mại
751 D1
Tiếng Pháp thương
mại (thi tiếng Pháp
học tiếng Pháp)
761 D3 23,5
Tiếng Trung thương
mại (Thi tiếng Anh
học tiếng Trung, Thi
tiếng Trung học tiếng
Trung)
771 D1,D4 D1: 23, D4: 23
Tiếng Nhật thương
mại (thi tiếng Anh học
tiếng Nhật)
781 D1 D1: 23
HV Báo chí Tuyên truyền
Ngành Khối Điểm chuẩn
Báo In
C 21
D1 17
Báo Ảnh
C 20
D1 18
Truyền hình
C 21,5
D1 18,5
Phát thanh
C 19,5
D1 19
Báo Mạng-Điện tử D1 18
Thông tin đối ngoại D1 18,5
Quan hệ công chúng D1 18,5
Phiên dịch tiếng Anh D1 16
Xã hội học D1 15,5
Triết học
C 20,5
D1 16
Chủ nghĩa xã hội khoa học C 18
Kinh tế Chính trị
C C: 18,5
D1 D: 17
Lịch sử Đảng C 17,5
Xây dựng Đảng C 18,5
Chính trị học công tác tư C 18,5
tưởng
Chính trị học VN C 18
Quản lý Xã hội C 18,5
Tư tưởng Hồ Chí Minh C 18,5
Giáo dục Chính trị C 16,5
C 19,5
D1 16.0
ĐH Hà Nội
Ngành Khối thi Điểm chuẩn
- Khoa học máy tính A,D1 A: 18; D1: 22
- Quản trị kinh doanh A,D1 A: 19; D1: 26
- Kế toán A,D1 A: 18; D1: 24
- Tài chính Ngân hàng A,D1 A: 20; D1: 27
- Quốc tế học D1 23
- Du lịch D1 23
- Tiếng Anh D1 23
- Tiếng Nga D1,2 D1: 20; D2: 22
- Tiếng Pháp D1,3 22
- Tiếng Trung D1,4 D1: 23; D4: 24
- Tiếng Đức D1 20
- Tiếng Nhật D1 24
- Tiếng Hàn Quốc D1 23
- Tiếng Tây Ban Nha D1 21
- Tiếng Italia D1 21
- Tiếng Bồ Đào Nha D1 18
ĐH Hùng Vương
Ngành Khối Điểm chuẩn
- Sư phạm Toán-Lý A 17,5
- Tin A 15
- Kế toán A 15,5
- Trồng trọt A,B A: 15; B: 15
- Chăn nuôi - Thú y A,B A: 15; B: 15
- Sư phạm Sử - Giáo dục
công dân
C 17,5
- Việt Nam học C 14
- Tiếng Anh D1 16,5
- Tiếng Trung D1,4 D1: 16; D4: 15
- Sư phạm Mầm non M 15
* Hệ CĐ Sư phạm (Chỉ
tuyển thí sinh có hộ khẩu
thường trú tại Phú Thọ)
- Sư phạm Hóa - Sinh A,B A,B: 12
- Sư phạm Địa - Giáo dục
công dân
C 15
- Sư phạm thể dục - Công
tác đội
T 21,5
* Hệ CĐ ngoài sư phạm
(tuyển thí sinh tất cả các
tỉnh)
- Âm nhạc N 16,5