Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

sinh ly thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>STT</b> <b><sub>CHƯƠNG TRÌNH</sub>NỘI DUNG </b> <b>TỔNG</b> <b><sub>THUYẾT</sub>LÝ </b> <b><sub>HÀNH</sub>THỰC </b>


<b>1</b> <b>Bài mở đầu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b>


<b>2</b> <b>Chương 1: Sinh lý tế <sub>bào thực vật</sub></b> <b>7</b> <b>4</b> <b>3</b>


<b>3</b> <b>Chương 2: Quang <sub>hợp</sub></b> <b>5</b> <b>5</b> <b>0</b>


<b>4</b> <b>Chương 3:Chế độ <sub>nước</sub></b> <b>7</b> <b>4</b> <b>3</b>


<b>5</b> <b>Chương 4: Dinh <sub>dưỡng khoáng - đạm</sub></b> <b>8</b> <b>5</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>7</b> <b>Chương 6: Sinh tổng hợp các chất hữu cơ quan </b>


<b>trọng</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>0</b>


<b>9 Chương 7: Vận chuyển <sub>các chất</sub></b> <b>3</b> <b>3</b> <b>0</b>


<b>9</b> <b>Chương 8: Sinh trưởng và <sub>các hình thức vận động</sub></b> <b>8</b> <b>5</b> <b>3</b>


<b>10 Chương 9: Phát triển</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>11 Chương 10: Sinh lý mơi <sub>trường</sub></b> <b>7</b> <b>4</b> <b>3</b>


<b>12 Chương 11:Ứng dụng <sub>chất hóa học</sub></b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>I. PHẦN GIỚI THIỆU:</b>


<i><b>1. Vị trí </b></i>


Chương trình học bao gồm 11 chương với
45 tiết lý thuyết và 15 tiết thực hành. Bài học
thuộc tiết thứ 1 trong chương 2: Quang hợp


<i><b>2. Nội dung chính.</b></i>


<b>- </b>Khái niệm quang hợp


- Cơ quan thực hiện quá trình quang hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>II. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<i><b>1. Về kiến thức </b></i>


- Nêu được khái niệm, bản chất và ý nghĩa của quá trình quang
hợp.


- Trình bày được cấu trúc của lá – cơ quan chính làm nhiệm vụ
quang hợp.


- Liệt kê được các sắc tố quang hợp và nêu chức năng chủ yếu
của các sắc tố quang hợp.



2. <i><b>Về kỹ năng</b></i>


Vận dụng kiến thức để phân tích hình ảnh, sơ đồ cơ quan quang
hợp cũng như cấu tạo của các sắc tố quang hợp và vận dụng kiến
thức vào việc giáo dục tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường.


<i><b>3. Về thái độ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>1.1. Khái niệm</b>


Quang hợp là quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành
năng lượng hoá học dưới dạng các hợp chất hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>1.2. Bản chất của quá trình quang hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>1.3. Ý nghĩa của quang hợp</b>



-Tổng


hợp


chất


hữu cơ


-Tích


luỹ



năng


lượng


- Điều


hồ


khơng khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>2. Cơ quan làm nhiệm vụ quang hợp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


Cấu tạo của lá



<b>2. Cơ quan làm nhiệm vụ quang hợp.</b>


<b>Lớp cu tin</b>
<b>TB mô giậu </b>
<b>chứa nhiều DL</b>


<b>Mạch gỗ</b>
<b>Mạch rây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


-

Lục lạp có cấu



tạo 3 phần:



+ Lớp màng kép



bao bọc bên ngoài.


+ Cơ chất (Stroma)


+ Thylacoids



<b>2.2. Lục lạp - cơ quan tử thực hiện chức năng quang hợp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>2.3.1. Diệp lục - Chrolophyll</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


Được chia thành 2 nhóm nhỏ theo cấu trúc hố học:



- Carotin C<sub>40</sub>H<sub>56</sub> hấp thụ λ = 446 – 476 nm.


- Xanthophyl C<sub>40</sub>H<sub>56</sub>O<sub>n</sub> (n = 1- 6) hấp thụ λ = 451 – 481 nm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>2.3.3. Các nhóm sắc tố khác</b>



- Phycobilin: thường có tảo và thực vật thủy sinh.


* Phycoerythrin: vùng bức xạ hấp thu λ= 480 –



560 nm.



* Phycocyanin:λ= 550 – 620 nm.


- Antoxyan



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>MỘT PHÚT SUY NGHĨ</b>



<b>1. Những cây có màu đỏ (rau rền), vàng (cơ tịng lá </b>
<b>đốm) có quang hợp khơng? Tại sao?</b>


<b>2. Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là </b>
<b>gì?</b>


<b>A. xanh lục</b>
<b>B. vàng</b>


<b>C. xanh tím</b>
<b>D. đỏ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>MỘT PHÚT SUY NGHĨ</b>



<b>3. Ý nào sau đây khơng đúng với tính chất của </b>
<b>diệp lục?</b>


<b>A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối </b>
<b>ánh sáng nhìn thấy</b>



<b>B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác</b>
<b>C. Khi được chiều sáng có thể phát huỳnh </b>


<b>quang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> Bài giảng sinh lý thực vật</b></i>


<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>



<b>1. Vì sao nói quang hợp quyết </b>


<b>định năng suất cây trồng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×