Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.34 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1: sinh hoạt tập thể.</b>
- Giúp học sinh thấy đợc những thiếu sót của mình trong tuần.
- Cách khắc phục những thiếu sót đó trong tuần sau.
<b> II. NỘI DUNG:</b>
<b>1. NhËn xÐt tuÇn 23.</b>
- Ưu ®iĨm:
- Lễ phép, biết chào hỏi thầy cơ khách đến trường.
- Chuyên cần đảm bảo, đi học đều.
- Thực hiện tốt nếp sắp hàng, nếp thể dục gi÷a giê, hát đầu cuối giờ.
- Vệ sinh lớp sạch đẹp đúng giờ, chăm sóc tốt cây kiểng trước lớp.
- Tån t¹i:
- Cịn hiện tượng ăn quà vặt vứt rác bừa bãi trên sân trường.
- Một sè em học tập chưa nghiêm túc, chuẩn bị bi cha tt, trong lớp còn nói chuyện
riêng, thiu tp trung.
<b>2. Phơng hớng tuần 24.</b>
- Khơng nói tục chửi thề xưng hơ với nhau là bạn.
- Học tập nghiêm túc chuẩn bị bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, không làm việc
riêng trong giờ học.
- Thực hiện tốt nếp sắp hµng ra vµo líp, thể dục giữa giờ, hát đầu giữa giờ.
- Vệ sinh lớp sạch đẹp đúng giờ, đổ rác đúng qui định, chăm sóc cây kiểng trước lớp.
- Trò chơi: Rồng, rắn lên mây.
<b> - </b>Giáo viên nêu tên trò chơi hướng dẫn cách chơi.
- Cho học sinh chơi trò chơi.
<b>3. Kết thúc.</b>
- Nhận xét đánh giá tiết sinh hoạt.
<b> LỚP:2H LỚP:3H</b>
NS:18/2/2012<b> </b>Thứ hai ngày 20/2/2012
ND:20/2/2012<b> Tập đọc</b>
<b>TiÕt:2+3 QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>TiÕt:69+70 </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật
trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị
Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thốt
nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu khơng bao
giờ có bạn.
- HSKG trả lời được hết các câu hỏi trong
sách giáo khoa.
- KNS: Ra quyết định. Ứng phó với căng
NS:18/2/2012<b> </b>Thứ hai ngày 20/2/2012
ND:20/2/2012<b> Đạo đức</b>
<b>Tiết:2 TÔN TRỌNG ĐÁM TANG </b>
<b>(T2)</b>
<b>Tiết:24 </b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Biết được những việc cần làm khi gặp đám
tang.
- Biết cảm thông với những đau thương mất
mát người thân của người khác.
- KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông và kĩ
năng ứng xử.
thẳng. Tư duy sang tạo
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động1: </b>Luyện đọc.
- Giaó viên đọc mẫu, học sinh theo dõi sách
giáo khoa.
- Học sinh đọc nối tiếp câu.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai cách phát
âm các từ khó: quả tim, ven sơng, quẫy mạnh,
dài thượt, hoảng sợ, tẽn tò, lủi mất…
- Học sinh đọc nối tiếp tùng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn học sinh cách ngắt hơi đúng chỗ
ở các câu dài và các dấu câu.
- Học sinh đọc và tìm hiểu các từ ngữ được
chú giải cuối bài.
<b>- </b>Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
<b> Tiết: 70</b>
<b>+Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Gọi học sinh đọc bài trả lời câu hỏi.
- Hỏi: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
- Cá Sấu định lừa khỉ như thế nào? Khỉ nghĩ
mẹo gì để thoát nạn?
- Học sinh phát biểu cả lớp nhận xét, giáo
viên chốt lại ý đúng.
<b>+Hoạt động 3: </b>Luyện đọc lại.
-Học sinh đọc theo nhóm theo cách phân vai.
(Người dẫn chuyện, Khỉ, Cá Sấu).
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Giáo viên nhận xét đánh giá bình chọn, cá
nhân, nhóm đọc hay nhất. Tun dương trước
lớp.
<b>+Hoạt động 4: KÕt thóc.</b>
- Về nhà đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị bài: “Voi nhà”.
- Nhận xét chung tiết học.
<b>TiÕt:4 Toán</b>
<b>TiÕt:116 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Bày tỏ ý kiến.
- Mục tiêu: Học sinh biết trình bày những
quan niệm đúng về cách ứng xử khi gặp
đám tang và biết bảo vệ ý kiến của mình.
- Cách tiến hành:
- Giáo viên lần lượt đọc từng ý kiến. Học
sinh suy nghỉ bày tỏ thái độ tán thành ,
không tán thành hoặc lưỡng lự bằng cách
giơ những tấm bìa màu đỏ , xanh, trắng…
- Sau mỗi ýkiến học sinh thảo luận về lí do
tán thành , khơng tán thành hoặc lưỡng lự
- Giáo viên kết luận:
- Nên tán thành với các ý kiến b, c.
- Không tán thành với ý kiến a.
<b>+Hoạt động 2: </b>Xử lý tình huống.
- Mục tiêu: Học sinh biết cách lựa chọn
cách ứng sử các tình huống gặp đám tang.
- Cách tiến hành:
- Giáo viên chia nhóm phát phiếu giao việc.
cho mỗi nhóm thảo luận về cách ứng xử
một trong các tình hng sau:
a. Em nhìn thấy bạn em đeo băng tang đi
đằng sau xe tang.
b. Bên nhà hàng xóm có đám tang.
c. Gia đình của bạn học cùng lớp có tang.
d. Em nhìn thấy mấy bạn nhỏ đang chạy
theo xem một đám tang, cười nói, chỉ trỏ.
- Các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình
bày kết quả thỏ luận. Cả lớp trao đổi nhận
xét.
- Giáo viên kết luận.
<b>+Hoạt động 3: </b>Trị chơi nên và khơng nên.
- Cách tiên hành:
- Giáo viên phổ biến luật chơi.
- Học sinh tiến hành chơi.
- Cả lớp nhận xét đánh giá kết quả cơng
việc của mỗi nhóm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Chuẩn bị: Tôn trọng thư từ, tài sản…
- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập
dạng x x a = b; a x x = b. Biết tìm thừa số chưa
biết. Biết giải bài tốn có 1 phép tính chia
(trong bảng chia 3).
<b>- </b>Lm bi tp 1, 3, 4.
<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>
<b>-</b> Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ.
-Học sinh lên bảng làm bài.
8 x 2 = 7 x 2 =
- Gọi tên các số trong phép nhân.
- Nhận xét đánh giá cho điểm.
<b>+Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn luyện tập.
- Bài tập1: Học sinh nhắc lại cách tìm thừa số
chưa biết.
- 2 em làm trên bảng. Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
x x 2 = 4 2 x x = 12 3 x x = 27
x = 4 : 2 x = 12 : 2 x = 27 : 3
x = 2 x = 6 x = 9
- Bài tập 3: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẳn bài tập.
- Học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Thừa số 2 2 2 <i><b>3</b></i> 3 3
Thừa số 6 <i><b>6</b></i> 3 2 5 <i><b>5</b></i>
Tích <i><b>12</b></i> 12 <i><b>6</b></i> 6 <i><b>15</b></i> 15
- Bài tập 4: Học sinh đọc bài toán.
- Học sinh tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Số kg gạo trong mỗi túi có là.
12 : 3 =4 (kg)
Đáp số: 4 kg gạo.
<b>+Hoạt động 2: KÕt thóc.</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài: “Bảng chia 4”
<b>TiÕt:5 Đạo đức.</b>
<b>TiÕt:24 LỊCH SỰ KHI NHẬN </b>
<b> VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Nêu được một số u cầu tối thiểu khi nhận
- Có kỹ năng thực hiện phép chia số có 4
chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp có
chữ số 0 ở thương).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải
tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ ghi bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Thực hành.
- Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.
- Chú ý: Từlần chia thứ hai, nếu số bị chia
bé hơn số chia thì phải viết 0 ở thương rồi
mới thực hiện tiếp.
- Học sinh làm bảng con.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét chữa bài.
- Bài tập 2: Cho học sinh nhắc lại cách tìm
thừa số trong một tích.
- 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vở nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
x x 7 = 2107 8 x x = 1640
x = 2107 : 7 x = 1640 : 8
x = 301 x = 205
- Bài tập3: Học sinh đọc bài toán.
- Hướ dẫn giải theo hai bước.
- Tìm số gạo đã bán.
- Tìm số gạo còn lại.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Chấm điểm, chữa bài.
- Học sinh chữa bài vào vở.
Bài giải:
Số kg gạo đã bán là
2024 : 4 = 506 (kg)
Số kg gạo còn lại là
2024 – 506 = 1518 (kg)
Đáp số: 1518 kg gạo.
- Bài tập 4: Học sinh tính nhẩm nêu miệng
kết quả.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét chữa bài.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>Tiết:4+5 Tập đọc + KC</b>
và gọi điện thoại. Biết xử lý 1 số tình huống
đơn giản thường gặp khi nhận và gọi điện
thoại.
- Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là
biểu tượng nếp sống văn minh.
<b>- </b>KNS: Kĩ năng giáo tiếp lịch sự khi nhn v
gi in thoi.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- 1 cái điện thoại.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động1: </b>Đóng vai theo tình huống.
- Mục tiêu: Học sinh thực hành kĩ năng nhận
và gọi điện thoại trong một số tình huống.
- Cách tiến hành:
- Học sinh thảo luận đóng vai theo cặp.
<b>- </b>Giáo viên mời một số cặp lên đóng vai.
- Cả lớp về cách ứng xử của các cặp.
- Giáo viên kết luận.
<b>+Hoạt động 2:</b> Xử lý tình huống.
- Mục tiêu: Học sinh biết cách lựa chọn cách
ứng xử phù hợp trong một số tình huống.
- Cách tiến hành:
<b>- </b>u cầu mỗi nhóm xử lí một tình huống:
Em sẽ làm gì trong các tình huống sau.
<b>- </b>Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày cách giải quyết.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ:
- Em nào đã gặp tình huống tương tự?
- Em đã làm gì trong tình huống đó?
- Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?
- Em sẽ ứng xử thế nào nếu gặp lại những tình
huống như vậy. Giáo viên kết luận.
<b>+Hoạt động 3:</b>KÕt thóc.
- GDHS mỗi khi nghe điện thoại phải có thái
độ lịch sự, lễ phép, từ tốn với mọi người.
- Chuẩn bị: Thực hành kỹ năng GHK2.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
NS:19/2/2012<b> </b>Thứ ba ngày 21/2/2012
ND:21/2/2012<b> Toán</b>
<b>TiÕt:1 BẢNG CHIA 4</b>
<b>TiÕt:117 </b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Lập được bảng chia 4.Nhớ được bảng chia 4
- Biết giải tốn có một phép tính chia, thuộc
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,
giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá
Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh
từ nhỏ (trả lời các câu hỏi trong sách)
- Kể chuyện: Kể nối tiếp từng đoạn của câu
chuyện dựa theo tranh minh họa.
- HSKG: Biết sắp xếp tranh sách giáo khoa
cho đúng theo thứ tự và kể lại được từng
đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
- KNS: Tự nhận thức, thể hiện sự tự tin, tư
duy sáng tạo, ra quyết định.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Luyện đọc.
- Giaó viên đọc mẫu, học sinh lắng nghe.
<b>- </b>Học sinh đọc nối tiếp câu.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- Chú ý uốn nắn sửa sai cách phát âm, cách
ngắt hơi.
<b>+Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu? Cậu
bé cao Bá Qt có mong muốn gì? Cậu bé
đã làm gì để thể hiện mong muốn đó? Vì
sao Cao Bá Quát đối? Vua ra đối thế nào?
Cao Bá Quát đối lại thế nào?
<b>Tiết:24 Kể chuyện</b>
<b>+Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn kể chuyện.
-Học sinh quan sát kĩ 4 tranh tự sắp xếp lại
cho đúng. Học sinh phát biểu thứ tự đúng.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- 4 học sinh dựa vào 4 tranh kể nối tiếp câu
chuyện.
- Một, hai học sinh kể lại toàn bộ câuchuyện
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn
những bạn kể hay nhất.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Tiếng đàn.
NS:19/2/2012 Thứ ba ngày 21/2/2012
ND:21/2/2012<b> Chính tả</b>
bảng chia 4.
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
- Caực taỏm bỡa mi taỏm bỡa coự 4 chaỏm troứn.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn lập bảng chia 4.
- Giaó viên giới thiệu phép chia 4.
- Ôn phép nhân 4.
- Gắn 3 tấm bìa lên bảng, mỗi tấm có 4 chấm
trịn.
- Mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn. Hỏi 3 tấm bìa
có tất cả bao nhiêu chấm trịn?
- Học sinh trả lời và viết phép nhân 3 x 4 =
12. Có 12 chấm trịn.
- Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm trịn, mỗi
tấm bìa có 4 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?
- Học sinh trả lời rồi viết 12: 4 = 3. Có 3 tấm
bìa.
- Nhận xét từ phép nhân 3 x 4 =12 ta có phép
chia 12: 4 = 3
- Hướng dẫn lập bảng chia 4.
<b>- </b>Học sinh đọc và học thuộc bảng chia 4.
- Bài tập1: Tính nhẩm nêu miệng kết quả. Cả
lớp và giáo viên nhận xét chữa bài.
- Bài tập 2: Học sinh đọc bài toán.
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Chấm điểm chữa bài.
Bài giải
Số học sinh của mỗi hàng là.
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số 8 học sinh.
<b>+Hoạt động 3: KÕt thóc.</b>
- Về nhà học thuộc bảng chia 4.
- Chuẩn bị bài: “Một phần tư ”
- Nhận xét chung tiết học
<b>TiÕt:2 Chính tả</b>
<b>TiÕt:47 QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nghe viết lại chính xác bài chính tả; biết
trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân
vật.
- Làm được bài tập 2 (a, b) hoặc bài tập3 (a,
b) hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo
viên soạn.
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày
đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập2 (a, b) hoặc bài tập3 (a,
b) hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo
viên soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết chính tả.
- Gi viên đọc đoạn văn. 2 em đọc lại bài
cả lớp theo dõi sách giáo khoa.
-Hướng dẫn nhận xét.
Hai vế đối trong đoạn chính tả viết thế nào?
- Gi viên đọc từ khó học sinh viết bảng
con.
- Giaó viên đọc bài. Học sinh viết vào vở.
- Đổi chéo vở bắt lỗi chính tả.
- Chấm điểm nhận xét bài viết.
<b>+Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài tập 2a: Học sinh đọc thầm yêu cầu của
bài.
- Mời 4 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
- Học sinh đọc lại lời giải
a. sáo – xiếc
- Bài tập 3a: Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
- Nhắc học sinh chú ý: Những từ ngữ các
em tìm phải đạt hai tiêu chuẩn là từ chỉ hoạt
động, chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
- Học sinh làm bài trên bảng.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>- </b>s: san sẻ, xe sợi, so sánh, soi đuốc…
- x: xé vải, xào rau, xới đất, xơi cơm, xê
dịch, xẻo thịt xiết tay, xông lên, xúc đất…
<b>+Hoạt động 3:</b> Kết thúc
- Chuẩn bị bài sau: Tiếng đàn.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>Tiết</b>:<b>2 Tự nhiên xã hội</b>
<b>Tiết:47 HOA</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn nghe viết.
- Giaó viên đọc bài chính tả.
- Học sinh đọc lại bài.
- Hướng dẫn nhận xét chính tả.
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết
hoa? Vì sao?
- Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu. NHững lời
nói ấy đặt sau dấu gì?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Gi viên đọc một số từ khó. Học sinh viết
vào bảng con.
- Nhận xét uốn nắn sửa sai.
- Giaó viên đọc cho học sinh viết bài vào vở.
- Cho học sinh đổi chéo vở rà soát lỗi.
- Chấm điểm nhận xét bài viết.
<b>+Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài tập 2 a: Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài tập.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
a. say sưa, xay lúa.
- xơng lên, dịng sơng.
- Bài tập 3a: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh trao đổi theo nhóm.
- Thi đua giữa các nhóm, điền nhanh tên các
con vật bắt đầu bằng s lên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá, nhóm nào tìm
được nhiều tên đúng sẽ thắng cuộc.
<b>+Hoạt động 3:</b>KÕt thóc.
- Chuẩn bị bài sau: “Voi nhà”.
- Nhận xét chung tiết học.
<b>TiÕt:3 Kể chuyện</b>
<b>TiÕt:24 QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của
câu chuyện.
- Học sinh khá giỏi biết phân vai để dựng lại
câu chuyện (bài tập 2).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh sỏch giỏo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh kể
sống con người. Kể tên các bộ phận của
hoa. Kể tên 1 số loài hoa có màu sắc, hương
thơm khác nhau.
- KNS: Tổng hợp phân tích thơng tin.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Hình sách giáo khoa
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo luận.
- Mục tiêu: biết quan sát, so sánh để tìm ra
sự khác nhau về màu sắc, mùi hương của
một số loài hoa.
- Kể được tên các bộ phận thường có của
một bơng hoa.
<b>- </b>Cách tiến hành.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận.
<b>- </b>Gợi ý: Quan sát và nói về màu sắc của
những bong hoa trong các hình sách giáo
khoa. Trong những bơng hoa đó, bong nào
có hương thơm, bơng nào khơng có hương
thơm?
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
-Giáo viên kết luận: Các lồi hoa thường
khác nhau về hình dạng, màu sắc, mùi thơm
- Mỗi bơng hoa thường có cuống hoa, đài
hoa, cánh hoa và nhị hoa.
<b>+Hoạt động 2: </b>Làm việc với vật thật.
- Mục tiêu: Biết phân loại các bơng hoa sưu
tầm được.
- Cách tiến hành:
- Nhóm trường điều khiển các bạn sắp xếp
các bông hoa sưu tầm được thoe từng nhóm.
- sau khi làm xong các nhóm trưng bày sản
- Cả lớp và giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Chuẩn bị bài sau: “Quả”
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>Tiết:3 Toán </b>
<b>Tiết:117 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1
chữ số, vận dụng giải tốn có 2 phép tính.
chuyện.
- Gi viên kể mẫu.
- Học sinh quan sát tranh và nói vắn tắt nội
dung từng tranh.
- Giáo viên ghi lên bảng.
- Tranh 1: Khỉ kết bạn với cá Sấu.
- Tranh 2: Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi.
- Tranh 3: Khỉ thoát nạn.
- Tranh 4: Cá Sấu xấu hổ lủi mất.
- Học sinh tập kể từng đoạn theo tranh.
- Học sinh tập kể nối tiếp từng đoạn câu
chuyện theo nhóm.
- Giáo viên chỉ định 4 em nối tiếp nhau kể
từng đoạn câu chuyện trước lớp.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
<b>+Hoạt động 2: </b>Phân vai dựng lại câu chuyện
- Hướng dẫn học sinh tự lập nhóm phân vai
kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Chú ý : Nhắc học sinh thể hiện đúng giọng
người kể, giọng khỉ, Cá Sấu; khuyến khích
học sinh kể chuyện kết hợ với động tác điệu
bộ
- Học sinh dựng lại câu chuyện trong nhóm.
- Giáo viên giúp đỡ các nhóm.
- Từng nhom 3 em thi kể chuyện theo vai
trước lớp.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét bình chọn
nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất.
<b>+Hoạt động 3: </b>KÕt thóc.
- Về kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài: “Sơn tinh, Thủy tinh”
- Nhận xét chung tiết học
<b>Tiết:4 Thể dục</b>
<b>Tiết:47 ÔN ĐI NHANH CHUYỂN SANG </b>
<b> CHẠY. TRÒ CHƠI: KẾT BẠN </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò
chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện.</b>
- Sân bãi, còi.
<b>III. Nội dung và phương pháp.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
- Bảng phụ ghi bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn luyện tập.
- Bài tập1: Học sinh đọc bài toán.
- Bài tập 2: Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
- Bài tập 3: Học sinh đọc bài toán.
- Hướng dẫn giải theo hai bước.
- Tính tổng số sách trong 5 thùng.
- Tính số sách chia cho mỗi thư viện.
- Học sinh làm bài vào vở, 1 em làm trên
bảng.
- Chấm điểm chữa bài
Bài giải:
Số quyển sách 5 thùng là
306 x 5 = 130 (quyển)
Số sách mỗi thư viện là:
1530 : 9 = 170 (quyển)
Đáp số: 170 quyển.
- Bài tập 4: Học sinh đọc bài toán.
- Giáo viên hướng dẫn làm bài.
- Học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình
chữ nhật.
- Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Chiều dài sân vận động là
95 x 3 = 285 (m)
Chu vi sân vận động đó là.
(285 + 95) x 2 = 760 (m)
Đáp số: 760 m
-Học sinh sửa bài vào vở.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Chuẩn bị bài: Làm quen với chữ số La
Mã.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>Tiết:4 Thể dục</b>
<b>Tiết:47 NHẢY DÂY KIỂU CHỤM 2</b>
<b>CHÂN. </b>
học.
- Xoay các khớp cổ tay, chân, mình, đầu gối,
hơng, vai.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Cho học sinh ôn lại 1 số động tác tay, chân,
lườn,bụng, toàn, thân và nhảy của bài thể dục
phát triển chung.
- Trò chơi: Diệt con vật có hại.
<b>+Hoạt động 2:</b> Phần cơ bản.
- Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông.
- Giáo viên làm mẫu và giải thích, sau đó cho
học sinh tập.
- Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay dang ngang
- Chú ý: Nhắc học sinh đưa tay dang ngang và
đi thẳng hướng.
- Chọc học tập lại hai động tác.
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
- Đi nhanh chuyển sang chạy.
- Giáo viên chỉ cho hcọ sinh biết vạch chuẩn
bị, vạch xuất phát, vạch bắt đầu chạy và vạch
về đích. Từng đợt chạy xong, vòng sang hai
bên, đi thường về tập hợp ở cuối hàng.
- Trò chơi: Kết bạn.
- Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi, cho học sinh chạy theo vòng tròn và
chơi trò chơi.
- Giáo viên theo dõi hướng dẫn các em chơi.
<b>+Hoạt động 3:</b> Kết thúc.
- Đi theo hàng dọc và hát.
- Tập 1 số động tác thả lỏng.
- Giaó viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
NS:20/2/2012<b> </b>Thứ tư ngày 22/2/2012
ND:22/2/2012
TiÕt:1 Tập đọc
TiÕt:71<b> VOI NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng lời
nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Voi rừng được nuôi dạy
thành voi nhà, làm việc có ích cho con người
(trả lời được các câu hỏi trong sách giáo
khoa).
- Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm 2 chân và
thực hiện đúng cách.
- Bước đầu biết cách đi chuyển sang so dây,
chao dây, quay dây, động tác nhảy dây nhẹ
nhàng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò
chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện.</b>
- Sân bãi, còi.
<b>III. Nội dung và phương pháp.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.
- Xoay các khớp cổ tay, chân, mình, đầu
gối, hơng.
- Chạy chậm xung quanh sân trường.
- Trò chơi: Kết bạn.
<b>+Hoạt động 2: </b>Phần cơ bản.
- Học sinh ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân.
- Cho học sinh thực hiện lại cách so dây,
chao dây, quay dây.
- Chia tổ tập luyện tại các khu vực qui định.
- Giáo viên theo dõi các em luyện tập.
- Trị chơi: Ném bóng trúng đích.
- Gi viên nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi và làm mẫu động tác. Cho học sinh
chơi thử 1 lần, chú ý hướng dẫn thêm
trường hợp phạm quy đẻ học sinh nắm được
luật chơi. Sau đó cho học sinh chơi chính
thức. Giáo viên theo dõi học sinh chơi.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Đi thường theo nhịp, vừa đi vừa hát.
- Đứng tại chỗ thực hiện một số động tác thả
lỏng
- Giaó viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị: Ơn nhảy dây- trị chơi: Ném…
NS:20/2/2012<b> </b>Thứ tư ngày 22/2/2012
ND:22/2/2012 <b>Toán </b>
Tiết:1<b> LÀM QUEN </b>
- KNS: Ra quyết định.
Ứng phó với căn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Luyện đọc.
- Giaó viên đọc mẫu. Học sinh theo dõi sách
giáo khoa.
- Học sinh đọc nối tiếp câu.
- Giáo viên chú ý cách phát âm các từ: voi
rừng, nhúc nhích, vục, vũng lầy, vội vã…
để uốn nắn sửa sai cho các em.
- Học sinh nối tiếp đọc đoạn.
- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt hơi ở các
câu dài.
- Học sinh đọc phần chú giải sách giáo khoa
- Giáo viên giải nghĩa thêm: hết cách rồi,
chộp, quặp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>+Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Cho học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm
trong rừng?
- Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con
voi đến gần xe?
- Con voi đã giúp họ như thế nào?
-Luyện đọc theo vai:
- Học sinh đọc theo vai, theo từng nhân vật.
<b>+Hoạt động 4: </b>KÕt thóc.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bi bài: Sơn Tinh, Thủy Tinh.
TiÕt:2<b> Toán</b>
TiÕt:upload.123doc.net<b> MỘT PHẦN </b>
<b>TƯ</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “một
phần tư”, biết đọc, viết 1/4.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành
4 phần bằng nhau.
<b>- </b>Lam bài tập 1.
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
- Hỡnh vuụng chia 4 phần bằng nhau.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Giới thiệu một phần tư 1/4.
<b>CHỮ SỐ LA MÃ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Bước đầu làm quen với chữ số la mã.
- Nhận biết số từ 1 đến 12 (để xem đồng
hồ), số 20, 21 (đọc và viết thế kỷ 20, 21).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tấm bìa ghi chữ số la mã.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ.
<b>- </b>Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét đánh giá cho điểm.
<b>+Hoạt động 1:</b> Giới thiệu chữ số la mã.
- Cho học sinh xem đồng hồ có chữ số la
- Giáo viên giới thiệu cho học sinh các số
ghi trên mặt đồng hồ là các số ghi bằng chữ
số La Mã.
- Giáo viên giới thiệu từng chữ số thường
dùng: I, V, X.
- Giáo viên viết lên bảng từng chữ số
- Hướng dẫn cách đọc các số từ I đến XII.
- Cho học sinh tập viết các số từ I đến XII.
<b>+Hoạt động 2: </b>Thực hành.
- Bài tập1: Cho học sinh đọc các số La Mã
theo hàng ngang, theo hàng dọc, theo thứ tự
bất kì để học sinh nhận dạng được các số La
Mã thường dùng
- Bài tập 2: Cho học sinh tập xem đồng hồ
ghi bằng số La Mã và nêu số giờ ứng với
kim từng cái đồng hồ.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Bài tập 3: Học sinh đọc bài tập.
- Cho học sinh nhận dạng số La Mã và viết
vào vở theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn
đến bé.
- H. sinh làm vào vở. 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:2<b> Tập viết </b>
Tiết:24<b> ÔNCHỮ HOA R </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
-Giáo viên vẽ hình vng lên bảng.
- Học sinh quan sát hình vng và nhận thấy
- Hình vng chia làm 4 phần bằng nhau,
trong đó có một phần được tô màu. Như thế là
đã tô màu <i>một phần bốn</i> hình vng (một
phần bốn cịn gọi là một phần tư).
- Hướng dẫn học sinh viết 1/4.
-Học sinh viết bảng con 1/4.
- Hướng dẫn đọc ¼ (Một phần tư).
<b>- </b>Cho học sinh đọc lại nhiều lần.
- Kết luận: Chia hình vuông thành bốn phần
bằng nhau lấy đi một phần (tơ màu) được một
<b>+Hoạt động 2: </b>Thực hành.
- Bài tập 1: Học sinh quan sát hình và trả lời
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại ý
đúng.
- Tơ màu ¼ hình A, hình B, hình C.
- Bài tập 2: Giảm tải
- Bài tập 3: Giảm tải
<b>+Hoạt động 3: KÕt thóc</b>
- Chuẩn bị bài: “Luyện tập ”
- Nhận xét chung tiết học.
TiÕt:3<b> Tập viết. </b>
TiÕt:24<b> CHỮ HOA U, Ư </b>
<b>I. Mơc tiªu. </b>
- Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư (1 dòng cỡ vừa,
1dòng cỡ nhỏ U hoặc Ư), chữ và câu ứng
dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),
Ươm cây rừng (3 lần).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Chữ mẫu hoa U, Ư.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Học sinh quan sát nhận xét chữ U, Ư.
- Chữ U, Ư cao 5 ô li gồm 2 nét móc hai đầu
và nét móc ngược phải.
(1 dịng), chữ Ph, H (1dịng).Viết đúng tên
riêng Phan Rang (1dòng) và viết câu ứng
dụng: Rủ nhau đi cấy ... phong lưu (1 lần)
bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Chữ mẫu R, câu ứng dụng.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn viết chữ hoa<b>.</b>
-Học sinh tìm các chữ hoa có trong bài:
P, Ph, R.
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Học sinh tập viết chữ R, P trên bảng con
<b>- </b>Nhận xét uốn nắn chữ viết.
<b>-</b>Hướng dẫn học sinh viết từ, ứng dụng.
- Học sinh đọctừ ứng dụng: Phan Rang.
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Học sinh tập viết trên bảng con: Phan
Rang
- Nhận xét uốn nắn chữ viết.
- Hướng dẫn học sinh viết câu ứng dụng.
- Học sinh đọc câu ứng dụng: Rủ nhau đi
cấy đi cày / Bây giờ khó nhọc, có ngày
phong lưu.
- Giaó viên giới thiệu câu ứng dụng và giúp
học sinh hiểu câu ứng dụng: Khuyên người
ta chăm chỉ cấy cày, làm lụng để có ngày
được sung sướng, đầy đủ,
- Học sinh tập viết trên bảng con các chữ:
Rủ, Bây.
<b>+Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh viết
vào vở tập viết.
- Giáo viên nêu yêu cầu.
- Chữ hoa R, Ph, H (1 dòng).
- Chữ: Phan Rang (2 dòng).
- Viết câu ca dao (2 lần).
- Học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên chấm điểm nhận xét bài viết.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Chuẩn bị bài sau: “Ôn chữ hoa S”.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:2<b> Tập đọc </b>
Tiết:48<b> TIẾNG ĐÀN</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa
1/4
1/4 1/4
- Hướng dẫn cách viết chữ U, Ư,
- Học sinh viết chữ U, Ư vào bảng con.
- Giaó viên nhận xét uốn nắn chữ viết cho học
sinh.
<b>+Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng:
- Học sinh đọc cụm từ ứng dụng:Ươm cây
gây rừng.
- Quan sát cụm từ ứng dung nhận xét,
- Độ cao các chữ cái, cách đặt dấu thanh ở các
- Học sinh tập viết chữ Ươm vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét uốn nắn cách viết.
<b>+Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn viết vào vở.
- Giáo viên nêu yêu cầu viết.
- 1 dòng chữ U cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Ư cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Ươm cỡ
vừa, 1 dòng chữ Ươm cỡ nhỏ
- 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.
- Giaó viên chấm điểm, nhận xét bài viết.
<b>+Hoạt động 4: </b>KÕt thóc.
- Về nhà viết phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: “ Chữ hoa V”
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:4<b> Mỹ thuật</b>
Tiết:24<b> VẼ THEO MẪU</b>
<b> VẼ CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hiểu hình dáng, đặc điểm của 1 số con vật
quen thuộc.
- Biết cách vẽ con vật.
- Vẽ được con vật theo trí nhớ.
- Học sinh khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối,
hình vẽ gần với mẫu.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Vật mẫu, quy trình hướng dẫn vẽ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Quan sát nhận xét.
- Học sinh kể tên một sócon vật quen thuộc.
các cụm từ.
- Hiểu nội dung ý nghĩa: Tiếng đàn của
Thủy trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của
em. Nó hợp với cuộc sống khung cảnh thiên
nhiên xung quanh (trả lời được các câu hỏi
trong sách giáo khoa).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn luyện đọc.
- Giaó viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc nối tiếp đọc câu.
- Giáo viên thoe dõi uốn nắn sửa sai cách
phát âm các tiếng khó.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn cách ngắt hơi ở các câu dài, ở
các dấu câu.
- Kết hợp giải nghĩa từ ngữ được chú giải
trong sách giáo khoa.
- Đọc từng đoạn theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 1 học sinh đọc lại cả bài.
<b>+Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu bài.
- Cho học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- Thủy làm gì để chuẩn bị phịng thi?
- Những từ nào miêu tả âm thanh của tiếng
đàn? Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi kéo đàn
thể hiện điều gì? Tìm chi tiết miêu tả khung
- Học sinh phát biểu, cả lớp nhận xét, giáo
viên chốt lại ý đúng.
- Luyện đọc lại.
- Giáo viên đọc lại cả bài.
- Hướng dẫn học sinh đọc đoạn văn tả âm
thanh của tiếng đàn.
- Thi đọc đoạn văn và cả bài.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị: Hội vật.
Tiết:4<b> Tự nhiên xã hội</b>
Tiết:48<b> QUẢ </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giáo viên giới thiệu một số con vật để học
sinh nhận xét.
- Đầu, mình, thân, màu sắc, hình dáng của các
con vật.
<b>+Hoạt động 2:</b> Cách vẽ con vật.
- Giáo viên giới thiệu hình minh họa để học
sinh nhận ra cách vẽ.
- Vẽ bộ phận lớn trước, bộ phận nhỏ sau.
- Vẽ chi tiết cho đúng, rõ đặc điểm của con
vật.
- Giáo viên vẽ phác lên bảng một vài hình các
con vật cho học sinh quan sát.
<b>+Hoạt động 3: </b>Thực hành.
- Cho học sinh xem tranh vẽ một số con vật
- Giáo viên gợi ý học sinh:
- Chọn con vật để vẽ.
- Vẽ hình vừavới phần giấy
- Vẽ các bộ phận lớn.
- Vẽ bộ phận khác. Chú ý đặc điểm và dáng
của con vật.
- Vẽ màu theo ý thích.
- Học sinh vẽ vào vở tập vẽ.
- Giáo viên theo dõi giúp đở học sinh cịn
lung túng hồn thành được bài vẽ.
<b>+Hoạt động 3:</b> Nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên chọn một số bài vẽ cho học sinh
nhận xét. Giáo viên bổ sung.
- Chuẩn bị : Vẽ TT Vẽ hình vng, hình tròn
- Nhận xét đánh giá tiết học.
NS:21/2/2012<b> </b>Thứ năm ngày 23/2/2012
ND:23/2/2012
TiÕt:1<b> Toán</b>
Tiết:119<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Thuộc bảng chia 4. Nhớ được bảng chia 4.
- Biết giải bài tốn có một phép tính chia
(trong bảng chia 4).
- Biết thực hành chia chia 1 nhóm đồ vật
thành 4 phần bằng nhau.
<b>- </b>Làm bài tập 1, 2, 3, 5.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Đồ dùng mơn tốn + Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Thực hành.
đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối
với đời sống con người. Kể tên 1 bộ phận
thường có ở quả. Kể tên 1 số loại quả có
hình dáng, kích thước hoặc mùi vị khác
nhau. Biết được có loại quả ăn được và loại
quả không ăn được.
- KNS: Kĩ năng quan sát, kỹ năng tổng hợp,
phân tích thơng tin.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Quan sát thảo luận.
- Mục tiêu: Biết quan sát so sánh để tim ra
sự kjác nhau về màu sắc, hình dạng, độ lớn
của một số quả. Kể được tên các bộphận
thường có của một quả.
- Cách tiên hành:
- Cho học sinh quan sát hình sách giáo khoa
chỉ tên và mô tả màu sắc, độ lớn của từng
quả. Trong các loại quả em đã ăn quả nào?
Mùi vị ra sao?
- Học sinh nêu từng bộ phận của từng loại
quả người ta thường ăn bộ phận nào của quả
<b>- </b>Giáo viên kết luận.
<b>+Hoạt động 2:</b> Thảo luận.
-Mục tiêu: Nêu được chức năng của hạt và
ích lợi của quả.
- Cách tiến hành:
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận
- Quả thường được dung để làm gì?
- Quan sát hình sách giáo khoa cho biết
những quả nào được dung để ăn tươi, quả
nào dùng để chế biến làm thứ ăn.
- Hạt có chức năng gì?
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Cả lớp nhận xét, giáo viên kết luận
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Chuẩn bị bài: Động vật.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
NS:21/2/2012<b> </b>Thứ năm ngày 23/2/2012
Tiết:1<b> TỪ NGỮ VỀ NGHỆ THUẬT</b>
- Bài tập1: Tính nhẩm.
- Học sinh tính nhẩm nêu miệng kết quả.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét chữa bài.
8 : 4 = 2 20 : 4 = 5
36 : 4 = 9 40 : 4 = 10
12 : 4 = 3 28 : 4 = 7
24 : 4 = 6 32 : 4 = 8
- Bài tập 2: Tính nhẩm.
- Học sinh tính nhẩm nêu miệng kết quả.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét chữa bài.
4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4
12 : 3 = 4 8 : 2 = 4 4 : 1 = 4
12 : 4 = 3 8 : 4 = 2 4 : 4 = 1
- Bài tập 3: Cho học sinh đọc bài toán.
- Học sinh tự làm bài vào vở.
- Chấm điểm chữa bài.
Bài giải
Học sinh của mỗi tổ là
40: 4 = 10 (học sinh).
Đáp số: 10 học sinh.
- Bài tập 5: Học sinh đọc câu hỏi bài tốn.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chữa bài.
- Hình ở phần a có ¼ số con hươu được
khoanh vào.
<b>+Hoạt động 2:</b> Kết thúc
- Về nhà ôn tập bảng nhân, chia đã học.
- Chuẩn bị bài sau: “Bảng chia 5 ”
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết:2<b> Luyện từ và câu</b>
Tiết:24<b> TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ</b>
<b> DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm
của các loài vật (bài tập1, bài tập 2).
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích
hợp (bài tập3).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh các loài vật + Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài tập1: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Tổ chức trò chơi: Chia lớp thành 6 nhóm,
mỗi nhóm mang tên một con vật.
<b>I. Mục tiêu. </b>
- Nêu được 1 số từ ngữ về nghệ thuật (bài
tập1).
- Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp
trong đoạn văn ngắn (bài tập 2).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài tập1: Học sinh đọc yêu cầu của bại.
- Học sinh trao đổi theo nhóm.
-Tổ chức cho học sinh thi tiếp sức giữa 2
nhóm.
- Học sinh cuối cùng của mỗi nhóm tự đếm
vàviết dưới bài số lượng từ nhóm mình tìm
được.
- Cả lớp đọc bảng từ của mỗi nhóm.
- Nhận xét đúng sai.
- Giáo viên kết luân nhóm thắng cuộc.
a. Chỉ hoạt động nghệ thuật: Diễn viên, nhà
văn, nhà thơ, nhà soạn kịch, biên dạo múa.
b. Chỉ các hoạt động nghệ thuật: Đóng
phim, ca nhạc, múa, vẽ.
c. Chỉ môn nghệ thuật: Điện ảnh, chèo,
tuồng, cải lương, ca vọng cổ.
<b>- </b>Bài tập<b> 2: </b>Giáo viên làm bài cá nhân viết
lời giải vào giấy nháp.
- Mời 3 em lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, phân tích
từng dấu phẩy, chốt lại lời giải đúng.
<b>- </b>Mỗi bản nhạc, mỗi bức tranh, mỗi câu
chuyện, mmỗi vở kịch, mỗi cuốn phim,...
đều là mộttác phẩm nghệ thuật. Người tạo
nên tác phẩm nghệ thuật là các nhạc sĩ, họa
sĩ, nhà văn, nghệ sĩ sân khấu hay đạo diễn.
Họ đang pao động miệt mài,…
<b>+Hoạt động 3:</b> Kết thúc.
- Chuẩn bị bài: “Nhân hóa. Ơn cách đặt và
trả lời câu hỏi vì sao?”
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:2<b> Chính tả </b>
Tiết:48<b> TIẾNG ĐÀN</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giáo viên gọi tên con vật nào, nhóm đó
đứng lên đồng thanh nói từ chỉ đúng đặc điểm
của con vật đó.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt ý đúng.
(Cáo tinh ranh, Gấu Trắng tị mị, Thỏ nhút
nhát, Sóc nhanh nhẹn, Nai hiền lành, Hổ dữ
tợn).
- Giáo viêntuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Bài tập 2: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Tổ chức trò chơi: Chia lớp thành 4 nhóm
(Thỏ, Voi, Hổ, Sóc).
- Khi giáo viên nói, ví dụ như: Hổ, thì học
sinh nhóm hổ đồng thanh đáp cả cụm từ: dữ
như hổ.
- Học sinh cả lớp và giáo viên nhận xét đưa ra
lời giải đúng:
a. dữ như hổ. c. Khỏe như voi
- Học sinh làm bài vào vở (chỉ ghi tiếng hoặc
từ cuối câu và dấu cần điền).
- Học sinh lên bảng làm bài đúng nhanh, sau
đó từng em đọc kết quả.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét chốt lại lời giải
đúng.
- Học sinh sửa bài vào vở.
<b>+Hoạt động 2:</b> Kết thúc
- Chuẩn bị bài: Từ ngữ về sông, biển.
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết:3<b> Chính tả</b>
Tiết:48<b> VOI NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày
đúng đoạn văn xi có lời nhân vật.
- Làm được bài tập 2 (a, b) hoặc bài tập chính
tả phương ngữ do giáo viên soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh sách giáo khoa + Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> kiểm tra bài cũ.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng lớp
những tiếngcó âm đầu s/x.
- Nhận xét đánh giá cho điểm.
<b>+Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn nghe, viết.
đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập2 (a, b) hoặc bài tập
chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ.
<b>- </b>Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng từ
ngữ chỉ hoạt động chứa tiếng có thanh hỏi,
ngã.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>+Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết chính tả.
- Gi viên đọc đoạn văn một lần.
- 2 em đọc lại, cả lớp theo dõi sách giáo
khoa
- Tìm hiểu nội dung đoạn văn.
- Đoạn văn tả cảnh gì? (cảnh thanh bình
ngồi gian phịng như hịa với tiếng đàn).
- Giáo viên đọc những tiếng khó: mát rượi,
thuyền, vũng nước, tung lưới, lướt nhanh.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài vào vở
- Học sinh đổi chéo vở bắt lỗi chính tả.
- Giáo viên chấn điểm, nhận xét bài viết.
<b>+Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài tập 2a: Giáo viên nêu yêu câu của bài.
- Học sinh trao đổi theo cặp.
- Tổ chức cho học sinh thi đua làm bài trên
bảng hình thức tiếp sức. Sau thời gian qui
định các nhóm dừng lại, đọc kết quả.
- Học sinh đọc lại kết quả đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Bắt đầu bằng âm s:
- sung sướng, sục sạo, sạch sẽ, sẵn sàng,
song sánh, so sánh, sông song, song sọc…
<b>+Hoạt động 3:</b> Kết thúc.
- Chuẩn bị bài: Hội vật.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:3<b> Toán</b>
Tiết:119<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giáo viên đọc bài chính tả.
- Hai em đọc lại bài.
- Câu nào trong bài chính tả có đấu gạch
ngang, câu nào có dấu chấm than.
- Học sinh phát biểu cả lớp nhận xét.
(câu”-Nó đập tan xe tăng” có dấu gạch ngang
đầu dịng. Câu”Phải bắn thơi!” có dấu chấm
than).
- Giáo viên đọc tờ khó: huơ, quặp cho học
sinh viết bảng con.
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết vào vở
- Đổi vở rà soát lỗi chính tả.
- Giáo viên chấm điểm nhận xét bài viết.
<b>+Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài tập 2a: Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Học sinh làm bài trên bảng con.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
a. sâu bọ, xâu kim.
củ sắn, xắn tay áo.
sinh sống, xinh đẹp.
xát gạo, sát bên cạnh.
-Học sinh sửa bài vào vở<b>.</b>
<b>+Hoạt động 3:</b>KÕt thúc.
- Về nhà viết lại những từ viết sai vào vở.
- Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết:4<b> Tự nhiên xã hội</b>
Tiết:24<b> CÂY SỐNG Ở ĐÂU?</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
- Biết được cây cối có thể sống được ở khắp
nơi: Trên cạn, dưới nước.
- Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên
núi cao, trên cây khác (Tầm Gửi), cây dưới
nước.
- KNS: Kỹ năng quan sát, tìm kiếm thơng tin,
thảo luận.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh ảnh sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Lam việc với sách giáo khoa
- Mục tiêu: Học sinh nhận ra cây cối có thể
sống được ở khắp nơi: Trên cạn dưới nước.
số la mã đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Dòng hồ, que diêm.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Củng cố cách đọc, viết số la
mã.
<b>+Hoạt động 2: </b>Thực hành.
- Bài tập 1: Học sinh đọc bài tập.
- Học sinh quan sát từng cái đồng hồ, rồi trả
lời.
- A: 4 giờ; B: 8 giờ15 phút; C : 8 giờ 55
phút hay 9 giờ kém 5.
- Bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu.
- Cho học sinh đọc xuôi, đọc ngược các số
Lam Mã đã cho.
- Bài tập 3: Giáo viên nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Lưu ý học sinh khi viết số La Mã, mỗi chữ
số không được viết lặp lại liền nhau quá ba
lần.
- Ví dụ: khơng viết I I I I hoặc không viết
chin là viết la V I I I I
- Bài tập 4: Giáo viên nêu yêu cầu xếp các
que diêm thành các số 8, 21, 9.
- Học sinh xép theo nhóm.
- Giáo viên kiểm tra nhận xét.
- Với 3 que diêm có thể xếp được những số
nào?
<b>- </b>Học sinh làm theo nhóm.
- Giáo viên kiểm tra nhận xét.
<b>-</b> Bài 5: Học sinh đọc bài toán.
- Học sinh trao đổi làm bài theo nhóm<b>.</b>
<b>-</b> Giáo viên theo dõi làm việc của các nhóm
nhận xét kết quả.
-Có 4 que diêm có thể xếp được những số
nào?
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Chuẩn bị bài: Thực hành xem đồng hồ.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:4<b> Mĩ thuật </b>
Tiết:24<b> VẼ TRANH</b>
<b> ĐỀ TÀI TỰ DO</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Cách tiến hành.
- Học sinh quan sát hình sách giáo khoa nói
về nơi sống của cây cối trong hình theo nhóm.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên kết luận: Cây có thể sống ở khắp
nơi: trên cạn, dưới nước.
<b>+Hoạt động 2: </b>Triển lãm.
- Mục tiêu: Học sinh cũng cố lại những kiến
thức đã học về nơi sống của cây. Thích sưu
tầm và bảo vệ các lồi cây.
- Cách tiến hành:
- Bước 1: Hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Nhóm trưởng yêu cầu các thành viên trong
nhóm đưa ra những tranh ảnh hoặc cành, lá
cây thật đã sưu tầm cho cả nhóm xem.
- Cùng nhau nói tên cây và nơi sống của
chúng.
- Sau đó phân chúng thành ba nhóm: Nhóm
cây sống dưới nước, nhóm cây sống trên cạn.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm
mình. Sau đi xem sản phẩm của nhóm khác.
- Nhận xét sản phẩm của nhóm bạn.
- Giáo viên nhận xét chung.
- Chuẩn bị: Một số loài cây sống dưới nước.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:5<b> Thể dục</b>
Tiết:48<b> ÔN ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNG</b>
<b> TRỊ CHƠI: NHẢY Ơ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng.
- Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi
được các trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện.</b>
- Sân bãi, còi.
<b>III. Nội dung và phương pháp.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1hàng dọc trên sân
trường. Đi thường theo vịng trịn, hít thở sâu.
- Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu gối.
do. Vẽ được 1 bức tranh theo ý thích.
- Học sinh khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân
đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Vật mẫu, quy trình hướng dẫn.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Tìm chọn nội dung đề tài.
- Cho học sinh quan sát lựa chọn đề tài mà
mình u thích.
- Gợi ý:
<b>-</b> Cảnh đẹp đất nước.
<b>- </b>Các di tích lịch sử, di tích cách mạng.
- Cảnh nông thôn, thành phố miền núi, miền
biển.
- Thiếu nhi vui chơi.
- Lễ hội, các trò chơi dân gian.
<b>+Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn cách vẽ.
- Hs dựa vào tranh mẫu để tìm cách vẽ.
- Giáo viên gợi ý:
- Vẽ hình ảnh chính trước, hình phụ sau.
- Tìm hình dáng phù hợp với hoạt động.
- Tìm thêm các chi tiết cho sinh động.
<b>- </b>Vẽ màu theo ý thích.
<b>+Hoạt động 3: </b>Thực hành.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Học sinh thực hành vẽ vào vở.
- Giaó viên giúp đỡ học sinh cịn lúng túng
hồn thành bài vẽ.
<b>+Hoạt động 4: </b>Nhận xét, đánh giá.
- Chọn một số tranh cho học sinh nhận xét
- Về cách sắp xếp có trọng tâm, rõ nội dung
- Hình vẽ sinh động hay lặp lại.
- Màu sắc của tranh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung.
<b>+Hoạt động 5: </b>kết thúc.
- Chuẩn bị bài: Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu
vào hình chữ nhật.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:5 <b> Thể dục</b>
Tiết:48<b> NHẢY DÂY </b>
<b> TRÒ CHƠI: NÉM TRÚNG ĐÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Trị chơi: Kết bạn.
<b>+Hoạt động 2:</b> Phần cơ bản.
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống
hông.
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang
ngang.
- Đi kiễng gót 2 tay chống hông.
- Đi nhanh chuyển sang chạy.
- Học sinh luyện tập dưới sự điều khiển của
giáo viên.
- Cán sự lớp điều khiển lớ luyện tập.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
- Trị chơi: Nhảy ơ.
- Giáo viên nêu tên trị chơi, chỉ dẫn theo hình
vẽ kết hợp làm mẫu.
- Cho một nhóm chỏi thử, sau đó cho học sinh
cả lớp chơi thử theo đội hình hai hàng dọc, rồi
chơi chính thức xem tổ nào nhảy đúng, nhảy
- Giáo viên tuyên dương tổ thắng cuộc.
<b>+Hoạt động 3:</b> Kết thúc.
- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng. Cúi người thả
lỏng và hít thở sâu.
- Gi viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị: Ơn một số bài tập RLTTCB.
Trị chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.
NS:22/2/2012<b> </b>Thứ sáu ngày 24/2/2012
ND:24/2/2012
Tiết:1<b> Toán</b>
Tiết:120<b> BẢNG CHIA 5</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5. Nhớ được bảng chia 5.
- Biết cách giải tốn có một phép chia (trong
bảng chia 5)
- Làm bài tp 1, 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- dựng mụn tốn.Các tấm bìa mỗi tấm
bỡa coự 5 chaỏm troứn.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn lập bảng chia 5.
- Gi viên giới thiệu phép chia 5.
- Ơn tập phép nhân 5.
<b>II. Địa điểm, phương tiện.</b>
- Sân bãi, còi.
<b>III. Nội dung và phương pháp.</b>
<b>+Hoạt động 1: </b>Phần mở đầu.
- Giaó viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
- Chạy chậm thành 1 hàng dọc xung quanh
sân tập.
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
<b>+Hoạt động 2: </b>Phần cơ bản.
- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân.
- Các tor luyện tập theo khu vực đã qui
- Giáo viên theo dõibao quát giúp đỡ và giữ
trật tự kỉ luật.
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- Tổ nào nhảy được số lần nhảy nhiều nhất
trong một lượt thì tổ đó thắng.
- Trị chơi: Ném trúng đích.
- Giáo viên nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi và làm mẫu động tác.
- Cho học sinh khởi động các khớp tay,
chân.
- Tập trước động tác ngắm đích, ném và
phối hợp với thân người, rồi mới tập động
tác ném vào đích.
- Giáo viên chia lớp thành hai đội.
- Học sinh luyện tập theo hai đội.
<b>- </b>Giáo viên theo dõi học sinh luyện tập.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
- Đi theo vịng trịn thả lỏng hít thở sâu
- Giaó viên cùng học sinh hệ thống lại bài
- Nhận xét đánh gia tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn nhảy dây
Trị chơi: Ném bóng trúng đích.
NS:22/2/2012<b> </b>Thứ sáu ngày 24/2/2012
ND:24/2/2012 <b>Tập làm văn</b>
Tiết:1<b> NGHE KỂ </b>
Tiết:24<b> NGƯỜI BÁN QUẠT MAY </b>
<b>MẮN I. Mục tiêu.</b>
- Từ các tấm bìa hình thành phép nhân
5 x4 = 20
- Giới thiệu phép chia 5.
- Trên các tấm bìa có 20 chấm trịn, mỗi tấm
có 5 chấm trịn hỏi có mấy tấm bìa?
-Học sinh trả lời 20: 5 = 4 (có 4 tấm bài).
- Từ phép nhân 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là
20 : 5 = 4
- Giáo viên thành lập bảng chia 5.
5 x 1 = 5 có 5 : 5 = 1
- Bài tập1: Học sinh tính nhẩm để tìmthương
- Học sinh tính nhẩm nêu kết quả.
- Cả lớ và giáo viên nhận xét chữa bài.
- Bài tập 2: Học sinh đọc bài toán
- Học sinh tự làm bài vào vở. 1 em làm trên
bảng. Nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Số bơng hoa của mỗi hình là.
15 : 5 = 3 (bông)
Đáp số 3 bơng hoa.
<b>+Hoạt động 3: KÕt thóc.</b>
- Chuẩn bị bài: Một phần năm
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết:2<b> Tập làm văn </b>
Tiết:24<b> ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH.</b>
<b> NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện
vui (bài tập3).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1</b> Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài tập1: Học sinh yêu cầu của bài.
- Cả lớp quan sát tranh, đọc thầm theo.
- Học sinh thực hành đóng vai theo cặp: Một
em nói lời cậu bé, một em nói lời người phụ
nử
- Cho các nhóm lên đóng vai trước lớp.
quạt may mắn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh sachs giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nghe
- Học sinh đọc yêu câu của bài và các gợi ý
- Học sinh quan sát tranh minh họa sách
giáo khoa.
- Giáo viên kể chuyện.
- Hướngdẫn tìm hiểu câu chuyện.
- Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nàn điều
gì? (Bà lão bán quạt đến nghỉ dưới gốc cây,
gặp ông Vương Hi Chi phàn nàn quạt bán ế
nên chiều nay cả nhà bà khơng có cơm ăn)
- Ông Vường Hi Chi viết chữ vào những
chiếc quạt để làm gì?
(Ơng Vương Hi Chi viết chữ, đề thơ vào tất
cả những chiếc quạt vì tin rằng bằng cách
ấy sẽ giúp được bà lão. Chữ ông đẹp nỗi
tiếng, nhận ra chữ ơng mọi người sẽ mua
quạt).
- Vì sao mọi người đên đua nhau mua quạt?
(Vì người ta nhận ra nét chữ lời thơ…)
- Giáo viên kể lần 2:
- Cả lớp tập kể lại câu chuyện.
- Giáo viên theo dõi giúp đở các nhóm.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
<b>-</b> Qua câu chuyện này, em biết gì về Vương
Hi Chi?
- Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu
chuyện này?
- Học sinh phát biểu, giáo viên chốt lại.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc.
-Về nhà kể câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị bài: Kể về lễ hội.
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết:2<b> Toán</b>
Tiết:120<b> THỰC HÀNH </b>
<b> XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Bài tập 2: Một học sinh đọc yêu cầu và tình
huống của bài.
- Cả lớp đọc thầm từng mẫu đối thoại.
- Từng cặp thực hành hỏi đáp các tình huống:
a. Dạ cháu xin lỗi.
b. Lúc nào bố mua cho con dùng được.
c. Mẹ cố gắng ăn nhiều cho đỡ mệt.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét bình chọn cặp
thực hành tốt nhất.
- Bài tập 3: Một học sinh đọc yêu cầu và câu
hỏi cần trả lời.
- Cả lớp đọc thầm 4 câu hỏi, quan sát tranh,
hình dung nội dung câu chuyện.
<b>- </b>Giáo viên kể chuyện1.
- Học sinh đọc thầm 4 câu hỏi.
- Giáo viên kể lần 2.
- Học sinh chia nhóm thảo luận trả lời 4 câu
hỏi.
- Đại diện trả lời trước lớp, cả lớp nhận xét.
- Giáo viên nhận xét chọn ra những em trả lời
đúng nhất.
<b>+Hoạt động 2:</b> Kết thúc.
- Chuẩn bị bài: Đáp lời đồng ý.Quan sát tranh
trả lời câu hỏi.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:3<b> Thủ công</b>
Tiết:24<b> ÔN TẬP CHƯƠNG 2</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản
phẩm đã học.
- Học sinh khéo tay có thể cắt, gấp, dán ít
nhất 2 sản phẩm, sản phẩm có tính sáng tạo.
- Lồng ghép vệ sinh môitrường.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Vật mẫu, quy trình hướng dẫn.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn ôn tập.
- Học sinh nêu lại tên các bài đã học.
- Gọi cá nhân nêu các bài đã học.
- Bài 1: Gấp cắt, dán hình trịn.
- B ài 2: Gấp cắt, dán biển báo giao thông
thuận chiều, ngược chiều.
- Bài 3: Gấp cắt, dán biển báo giao thông cấm
từng phút.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Đồng hồ xem giờ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn cách xem đồng
hồ.
- Giáo viên giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ
- Học sinh nhìn tranh vẽ đồng hồ thứ nhất
trả lời câu hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ? (6 giờ)
- Học sinh xem tiếp đồng hồ thứ hai xác
định vị trí kim ngắn, kim dài. Và nhẩm tính
giờ (6 giờ 13 phút).
- Học sinh quan sát đồng hồ thứ ba nêu
được thời điểm theo hai cách (6 giờ 57 phút
7 giờ kem 3 phút.
- Giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ.
- Hướng dẫn học sinh quan sát đồng hồ đọc
giờ theo 2 cách: 8 giờ 38 phút hay 9 giờ
kém 22 phút.
<b>-</b> Nhận xét sửa sai.
<b>+</b>Hoạt<b> động 2: </b>Thực hành.
- Bài tập1: Giáo viên hướng dẫn học sinh
xác định vị trí kim ngắn, kim dài; từ đó nêu
được đồng hồ A chỉ 2 giờ 9 phút.
- Học inh tự làm các phần còn lại.
- Nhận xét chữa bài.
- Bài tập 2: Học sinh vẽ thêm kim phút để
đồng hồ chỉ được số giờ theo yêu cầu của
để bài đã cho.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Bài tập 3: Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh nhìn đồng hồ sách giáo kho để
xem đồng hồ nào ứng với số giờ đã cho.
- Học sinh phát biểu, cả lớp và giáo viên
nhận xét.
<b>+Hoạt động 3: </b>Kết thúc
- Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ (TT).
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiết:3<b> Thủ công</b>
Tiết:24<b> ĐAN NONG ĐÔI (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
đổ xe.
- Bài 4: Gấp cắt, dán trang trí thiếp chúc
mừng.
- Bài 5: Gấp cắt, dán phong bì.
- Học sinh nhắc lại qui trình gấp của từng bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
<b>+Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh thực
hành.
- Học sinh tự chọn một trong những nội dung
đã học để thực hành.
- Cho họa sinh quan sát vật mẫu.
- Học sinh thực hành.
- Giaó viên theo dõi giúp học sinh thực hành
đúng các bước hoàn thành được sản phẩm.
<b>Hoạt động 2: </b>Trưng bày sản phẩm.
- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm.
- Giáo viên chọn một số sản phẩm cho học
sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét đánh giá và chọn ra sản
<b>+Hoạt động 3:</b> Kết thúc.
- Lồng ghép vệ sinh môi trường.
Nhắc nhở học sinh thu gom rác, bỏ rác đúng
nơi quy định, giữ vệ sinh chung.
- Chuẩn bị bài sau: Làm dây xúc xích.
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết:4<b> Hát nhạc </b>
Tiết:24<b> CHÚ CHIM NHỎ </b>
<b> DỄ THƯƠNG (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết hát theo giai điệu là lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lới ca.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Nhạc cụ gõ + bài hát.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Ôn tập hát bài: Chú chim nhỏ
- Luyện tập bài hát.
- Giáo viên hát lại bài hát một lần, học sinh
chú ý lắng nghe.
- Cho cả lớp hát lại bài hát.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai, để học
hát đúng bài hát.
- Có thể sử dụng tấm đan nong đơi để tạo
thành hình đơn giản.
- Lồng ghép vệ sinh mơi trường.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Vật mẫu hoàn chỉnh.
<b>III. Hoạt động dạy học. </b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Thực hành đan nong đôi.
- Cho học sinh xem vật mẫu.
- Học sinh nhắc lại qui trình đan nong đơi.
- Bước 1: Kẻ cắt các nan đan.
- Bước 2: Đan nong đôi.(theo cách đan nhấc
- Tổ chúc cho học sinh thực hành đan nong
đôi.
- Học sinh thực hành, giáo viên quan sát
giúp đỡ học sinh cịn lung túng hồn thành
được sản phẩm.
- Lưu ý: Khi dán các nẹp xung quanh tấm
đan cần dán lần lượt từng nan cho thẳng với
mép tấm đan.
<b>+Hoạt động 2: </b>Trưng bày sản phẩm.
- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm
theo tổ.
- Giáo viên chọn một số sản phẩm cho học
sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét đánh giá và chọn ra
sản phẩm đẹp tuyên dương trước lớp.
<b>+Hoạt động 3:</b> Kết thúc.
- Lồng ghép vệ sinh môi trường:
- Nhắc nhở học sinh thu gom rác, bỏ rác vào
đúng nơi quy định, giữ vệ sinh chung.
- Chuẩn bị: Đan hoa chữ thập đơn.
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết:4<b> Hát nhạc</b>
Tiết:24<b> ÔN TẬP 2 BÀI HÁT</b>
<b> EM YÊU TRƯỜNG EM, </b>
<b> CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Cho học sinh hát kết hợp vận động phụ họa.
- Chia lớp thành 2 nhóm. Từng nhóm cầm tay
nhau xếp thành vòng tròn, miệng hát, chân
bước theo phách. Lần thứ nhất chuyển động
theo chiều kim đồng hồ, lần thứ hai ngược lại
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em thực hiện
đúng động tác.
<b>+Hoạt động 2: </b>Gõ đệm theo bài hát.
-Học sinh vừa hát vừa gõ đệm theo phách.
Lại đây hỡi chú chim nhỏ xinh dễ thương này.
x x x x x x x x
-Vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
Lại đây hỡi chú chim nhỏ xinh dể thương này.
x x x x x x x x x x
<b>- </b>Học sinh tập hát nhiều lần.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai, để các
em hát và gõ đệm đúng theo phách và tiết tấu
lời ca.
<b>+Hoạt động 3:</b> Kết thúc.
- Về ôn lại bài hát nhiều lần.
- Chuẩn bị: Ôn tập 3 bài hát đã học.
- Nhận xét chung tiết học.
bài hát. Tập biểu diễn bài hát.
- Biết hát theo giai điệu và thuộc 2 bài hát.
Biết gọi tên nốt nhạc, kết hợp nốt trên
khuông nhạc.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Nhạc cụ gõ, khuông nhạc.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>+Hoạt động 1:</b> Ôn bài: Em yêu trường em.
- Cho cả lớp hát thuộc bài hát kết hợp vận
động phụ họa.
- Hát theo tổ, dãy bàn.
<b>+Hoạt động 2: </b>Ôn bài hát: Cùng múa hát
- Cho cả lớp hát thuộc bài hát kết hợp gõ
đệm theo nhịp 3.
- Gợi ý: Tay trái gõ xuống bàn (phách 1),
dung một ngón tay phải gõ 2 cái xuống bàn
(phách 2, 3).
- Chia lớp thành hai dãy.
- Dãy A: Hát bài cùng múa hát dưới trăng
- Dãy B: Gõ đệm theo nhịp 3. Thực hiện
một lần sau đó đổi bên.
- Học sinh đứng tại chỗ vừa hát vừa nhún
chân, nghiêng về trái, về phải theo nhịp 3.
+ Hoạt động 2: Tập nhận biết tên một số nốt
nhạc trên khuông.
- Tập nhận biết tên nốt nhạc. Độ cao, thấp
của âm thanh dùng tên nốt nhạc. Đồ, rê, mi,
pha, son, la, si.
- Tập nhận biết tên nốt nhạc trên khuông và
đọc tên trên khuông nhạc.
<b>-</b> Để ghi độ dài ngắn của âm thanh, người ta
thường dung các hình nốt. Các em đã làm
quen với các hình nốt: nốt trắng, nốt đen,
<b>+Hoạt độn g 3:</b> Kết thúc.