Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an lop ghep 23 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.71 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuẦN 3



<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<b>CHÀO CỜ( Tiết 3)</b>


Nhận xét công tác tuần 2.
Phương hướng hoạt động tuần 3.
**********************************


Trình độ 2: Tập đọc ( Tiết 7+8): BẠN CỦA NAI NHỎ
Trình độ 3: Tốn ( Tiết 11): ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC.
<b>. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ </b>
mới trong bài ; Hiểu ý nghĩa câu
chuyện : Người bạn đáng tin cậy là
người sẵn lòng cứu người, giúp người.
<b> 2. Kỹ năng : Đọc rõ ràng, rành </b>
mạch toàn bài. Biết đọc liền mạch các
từ, cụm từ trong câu ; Biết ngắt nghỉ
hơi đúng ; Đọc đúng các từ khó trong
bài.


<b> 3. Thái độ : GD HS biết u </b>


thương, ln ln sẵn lịng giúp đỡ bạn
bè.


<b>II. Đ ồ dùng dạy - học :</b>


- GV: Bảng phụ ghi câu, đoạn luyện


đọc


- HS : SGK


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học:</b>
<b> Tiết 1</b>


<b> 1 T/c : Hát, Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2. Kiểm tra:</b>


- GV : Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
<i>Làm việc thật là vui. </i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt đ ộng 1 : Giới thiệu chủ điểm và</b>
<b>bài học.</b>


- GV: Giới thiệu chủ điểm và Y /c HS
quan sát tranh minh hoạ trong sách để
GV giới thiệu bài.


- HS: Quan sát, lắng nghe.
<b>Hoạt đ ộng 2 : Luyện đọc</b>
- GV: Đọc mẫu tồn bài
- HS: Theo dõi


<b>.Mơc tiªu:</b>



1.Kiến thức:Củng cố về đờng
gấp khúc, tính độ dài đờng gấp khúc,
tính chu vi hình tam giác,hình tứ giác
2.Kĩ năng: Nhận dạng đợc hình
tam giác ,hình tứ giác


3.Thái độ: HS có ý thức tự
giác,tích cực học tp


II.Đồ dùng dạy- học:


V sn cỏc hỡnh trong SGK
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: (5')


5  3 +132 = 15 +132


=147
32 : 4 + 106 = 8 +106
= 114
Nhận xét-ghi điểm.
2.Bài mới:


2.1.Giíi thiƯu bµi :


2.2.H ớng dẫn hs làm bài tập:
<i>Bài 1a:Tính độ dài đờng gấp khúc </i>
ABCD


B


34cm
D


12cm


40cm


A C


Bài giải


Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86(cm)
Đáp số:86 cm
1 hs c yờu cu bi tp


- Quan sát hình vẽ
- Làm bài vào nháp
- 1 hs lên bảng làm bài


<i>Bài 1b: HS nêu yêu cầu bài tập</i>
- Tự làm bài


- Nêu miệng kết quả- nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV: H/d HS đọc từng câu.


- HS: Tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV: Theo dõi,sửa lỗi phát âm.



- GV: H/d HS đọc từng đoạn trước lớp.
- HS: Tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- GV: Trưng bảng phụ ghi câu, đoạn
luyện đọc, h/d HS đọc đúng.


<b>- HS: Luyện đọc câu, đoạn trên bảng </b>
phụ theo h/d của GV.


<b>- GV: H/d đọc trong nhóm</b>


<b>- HS: Đọc đoạn trong nhóm, vài nhóm </b>
đọc trước lớp.


- HS: Thi đọc giữa các nhóm
- GV: Nhận xét, đánh giá.
- GV: cho HS đọc đồng thanh.


- HS: Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
<b>- GV: Gọi HS đọc chú giải</b>


<b>- HS: 1 HS đọc chú giải.</b>
<b> Tiết 2</b>


<b>Hoạt đ ộng 3: Tìm hiểu bài</b>


- GV: y/c cả lớp đọc thành tiếng, đọc
thầm từng đoạn, cả bài để trả lời câu
hỏi.



<b>+ CH: Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu ?</b>
- HS: Trả lời.


+ CH: Cha Nai Nhỏ nói gì ?
- HS: Trả lời:


<b>+ CH: Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe </b>
những hành động nào của bạn mình ?
- HS: trả lời:


+ CH: Mỗi hành động của bạn Nai
Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy.
Em thích nhất điểm nào ?


- HS: trả lời.


+ CH: Theo em, người bạn tốt là người
như thế nào ?


cm Bài giải


Chu vi hình tam gam giác MNP là:
34 + 12 +40 = 86(cm)


Đáp số:86 cm
Yêu cầu hs so sánh độ dài đờng gấp
khúc ABCD và chu vi hình tam giác
MNP



<i>Kết luận: Độ dài đờng gấp khúcABCD </i>
=Chu vi hình tam giác MNP(Độ dài
đ-ờng gấp khúc khép kín)


<i>Bài 2: Quan sát hình vẽ, đo độ dài mỗi </i>
cạnh rồi tính chu tính chu vi hình ch
nht


- Cả lớp làm bài vào vở


- 1hs lờn bảng chữa bài - nhận xét
Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi hình
chữ nhật ABCD (sgk)


Bài giải


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
2 + 3 + 2 + 3 = 10(cm)
Đáp số:10 cm
Bài 3: Quan sát hình vẽ


- Nêu miệng kết quả - nhận xét
Lắng nghe


Trong hình (sgk) có mấy hình vuông?
mấy hình tam giác?


Có 5 hình vuông ; 6 hình tam giác
3.Củng cố:



HƯ thèng toµn bài ,nhận xét giờ
học


4. Dặn dò


Nhắc hs về nhà xem lại các bài tập đã
làm trong giờ học.


Tập đọc + Kể chuyện ( Tiết 7+8)
CHIẾC ÁO LEN
I.Mơc tiªu<b> : </b>


1.Kiến thức: Hs hiểu nghĩa các
từ đơc chú giải ở cuối bài.Nắm đợc nội
dung bài và diễn biến ca cõu chuyn


2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn
bài ,biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu.Kể
lại từng đoạn của câu chuyện theo lời
của nhân vật môt cách tự nhiªn


3.Thái độ: Giáo dục học sinh có
ý thức biết quan tâm nhờng nhịn anh
em trong gia đình


II. <b> Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh ho bi c và kể
truyện(sgk-20)



III. Các hoạt động dạy-học
1.<b> Kiểm tra bi c</b>


Đọc bài Cô giáo tí hon. Trả lời câu
hỏi về nd bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS: Trả lời.
- GV: Chốt lại :


- GV : Gọi HS đọc lại nội dung bài.
- HS : 2 HS đọc lại n/d bài.


<b>Hoạt đ ộng 4: Luyện đọc lại</b>


<b>- GV: Cho HS phân vai đọc lại câu </b>
chuyện.


<b>- HS: Các nhóm tự phân vai ( người </b>
dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ)
đọc lại chuyện.


<b>- GV: cùng HS nhận xét, bình chọn </b>
nhóm đọc hay nhất.


<b>. Củng cố </b>


+ CH: Đọc xong câu chuyện, em biết
được vì sao cha Nai Nhỏ vui lịng cho
con trai bé bỏng của mình đi chơi xa ?
(Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi


cùng với một người bạn tốt, đáng tin
cậy, dám liều mình giúp người, cứu
người).


<b> 5. Dặn dò </b>


Quan sát tranh minh hoạ , đọc y/c của
tiết kể chuyện để chuẩn bị Kể chuyện.
Toán ( Tiết 11) : Kim tra


<b>. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm
của học sinh.


- Đọc, viết sè cã 2 ch÷ sè, viÕt sè
liỊn tríc, sè liỊn sau.


- Kĩ năng thực hiÖn phÐp céng và
phép trừ trong phạm vi 100.


- Gii bi tp toỏn bằng 1 phép tính.
- Đọc và viết số đo độ dài đoạn
thẳng.


<b>II. đề bài:</b>


1. ViÕt c¸c sè:


- Tõ70 - 80:………


- Tõ 89 - 95………


2.-Sè liỊn tríc cđa 61 lµ:………….
- Sè liỊn sau cđa 99 là:


3. Đặt tính rồi tính:


42 + 54 = 4 + 25 =
84 - 31 = 66 - 16 =


2. Bµi míi:


2.1. Giới thiệu bài:
2.2Luyện đọc
- Gv đọc mẫu


- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
Đọc từng câu


Đọc từng đoạn trớc lớp
Đọc từng on trong nhúm
Thi c trc lp


3. Tìm hiểu bài


- Câu 1(sgk)?(Chiếc áo len của bạn
Hồ đẹp và có dây kéo ơ giữa,có mũ để
đội .Màu vàng ấm ơi là ấm)


- Câu2(sgk)?(Lan dỗi mẹ vì mẹ nói


khơng thể mua chiếc áo đắt tiền nh
vậy)


- C©u3(sgk)?(Anh TuÊn nói với mẹ hÃy
dành hết tiền mua áo cho em Lan
nhiều áo cũ ở bên trong)


- Cõu4(sgk)?(Lan cm ng trc tấm
lòng yêu thơng của mẹvà sự nhờng
nhịn độ lng ca anh)


- Câu5(sgk)?(Ví dụ:Cô bé ngoan)
Câu chuyện nói lên ®iỊu g×?


.ý chính<i> :Anh em phải biết quan tâm </i>
,nhờng nhịn lẫn nhau, quan tâm giúp
đỡ nhau


<b> 4. Luyện đọc lại </b>


Hd hs đọc phân vai (ngời dẫn
chuyện ,Lan ,Tun m)


<b>*Kể chuỵên:</b>


a.Dựa vào gợi ý sgk kể lại từng đoạn
câu chuyện Chiếc áo len theo lêi cđa
Lan


-GV kĨ mÉu



-Cho hs kĨ trong nhóm
-Kể trớc lớp


<b>5. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Gv yêu cầu hs nhắc lại nội dung
bµi nhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. ViÕt theo mÉu:
56 =…… …….+ .
58 =……… ………+ ..


55 =…… …….+ .
87 =……… ………+ ..


5. Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa,
riêng Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi
Mai làm đợc bao nhiêu bơng hoa ?


<b>Tãm t¾t</b>


Mai và Hoa: 36 bông hoa
Hoa : 16 b«ng hoa
Mai :...bông hoa ?
6. Vẽ đoạn thẳng:


a.Cú di10cm:
b. Cú di 1 dm:
Bi 1: 2 im.



Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 5: 2 điểm
Bài 6: 2 điểm


* Điểm trình bày bài toán 1 điểm.


****************************************************************
<i><b>Th ba ngy 7 thỏng 9 năm 2010.</b></i>


Trình độ 2: Thể dục ( Tiết 5): BÀI SỐ 5
Trình độ 3: Thể dục ( Tiết 5): BÀI SỐ 5
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Bước đầu biết cách </b>
quay phải, quay trái ; Biết cách chơi
trò chơi " Nhanh lên bạn ơi! ''


<b> 2. Kỹ năng: Rèn một số kỹ năng </b>
ĐHĐN.


<b> 3. Thái độ: GD HS có thái độ học </b>
tập đúng đắn.


<b>II. </b>


<b> Đ ịa đ iểm - ph ươ ng tiện.</b>
- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện:



<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học :</b>


<b>1. Phần mở đ ầu </b>


- GV: Nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.


- GV: Cho HS khởi động.


<b>- HS: Chạy nhẹ nhàng theo một hàng </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập – tập hợp đội hình
hàng dọc,dóng hàng, điểm số, quay
phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu HS thực hiện thuần thục
những kỹ năng này ở mức chủ động.


- Học tập hợp hàng ngang,dóng
hàng, điểm số, yêu cầu thực hin ng
tỏc tng i ỳng.


- Chơi trò chơi Tìm ngời chỉ
huy . Yêu cầu biết cách chơi và biết
tham gia chơi.


<b>II. Địa điểm </b><b> ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng.



- Phơng tiện: Chuẩn bị còi và kẻ
sân cho trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>
<b>A</b>


<b> . Phần mở đầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dọc; Đi thành vịng trịn và hít thở sâu.
Chơi trị chơi HS thích.


<b>2. Phần c ơ bản:</b>


<b>a) Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, </b>
<b>điểm số.</b>


- GV: H/d HS ôn tập


-HS: Cả lớp tập 2 lần dưới sự điều
khiển của lớp trưởng.


- GV: theo dõi, sửa sai.


<b>b) Học quay phải, quay trái.</b>


- GV: Làm mẫu, giải thích động tác.
H/d thực hiện.


- HS: Tập 5 lần dưới sự điều khiển của


GV


- GV: Theo dõi, sửa sai.


<b>c)Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, </b>
<b>điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, </b>
<b>quay phải, quay trái, điểm số từ 1 </b>
<b>đến hết theo tổ.</b>


- GV:H/d HS tập luyện


- HS: Tập luyện theo tổ 2 lần dưới sự
điều khiển của các tổ trưởng.


- GV: theo dõi, sửa sai.


<b>d) Trò chơi: " Nhanh lên bạn ơi!"</b>
- GV: Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi - Cho HS chơi TC.


- HS: Chơi trò chơi.
- GV: Theo dõi, nhắc nhở.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát -
Chơi trị chơi Có chúng em.


- GV: cùng HS hệ thống bài
<b>* Dặn dị: </b>



- Về nhà ơn lại bài vừa học.


- GV cho HS khởi động
B. Phần cơ bản


HS khởi động theo HD của GV


. Ôn tập hợp đội hình hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, quay phải, quay trái,
dàn hàng, dồn hàng.


Häc tËp hµng ngang, dóng hàng, điểm
số.


+ Cả lớp cùng thực hiện, cán sự lớp
điều khiển.


. Chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
<b>C. Phần kết thúc</b>


Đi thờng theo nhịp và hát.


**********************************


Trình độ 2: Tốn ( Tiết 12): PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10.
Trình độ 3: Chính tả ( Tiết 5) Nghe - Viết : CHIẾC ÁO LEN.
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về </b>
phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính


cộng theo cột (đơn vị, chục).
<b> 2. Kỹ năng: Biết cộng hai số có </b>
tổng bằng 10 ; Biết dựa vào bảng cộng
để tìm một số chưa biết trong phép


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cộng có tổng bằng 10 ; biết viết 10
thành tổng của hai số trong đó có một
số cho trước ; Biết xem đồng hồ khi
kim phút chỉ vào 12.


<b> 3. Thái độ: GD HS có thái độ học </b>
tập đúng đắn, ham học hỏi.


<b>II. Đ ồ dùng dạy - học :</b>


<b> - GV: Que tính ; Bảng nhóm </b>
(BT3).


<b> - HS: Bảng con</b>


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học : </b>
<b> 1. T/c: Hát, kiểm tra sĩ số. </b>


<b> 2. Kiểm tra :GV kiểm tra Vở BT </b>
của HS


3. Bài mới:



<b>Hoạt đ ộng 1 : Giới thiệu bài (trực </b>
tiếp)


<b>Hoạt đ ộng 2 : Giới thiệu phép cộng 6 </b>
<b>+ 4 = 10.</b>


- GV: Đưa ra 6 que tính, hỏi :
+ CH: Có mấy que tính ?
- HS: Quan sát, trả lời.


+CH: Viết 6 vào cột đơn vị hay cột
chục ?


- HS: Trả lời.


-GV: Viết bảng ; Tiếp tục đưa ra 4 Qt ,
h/d HS thực hiện tương tự.


<b>- GV: Viết bảng như SGK, y/c HS nêu </b>
cách đặt tính rồi tính.


- HS: nêu:


- GV: Cho HS nêu lại phép tính.
<b>Hoạt đ ộng 3 :Thực hành</b>


<b>* Bài 1:</b>


- GV: Gọi HS nêu y/c của BT - GV:


Cho HS làm bài vào bảng con.


- HS: Làm bài vào bảng con - Giơ
bảng.


- GV: Nhận xét, chữa bài, củng cố về
phép cộng trong phạm vi 10.


<b>* Bài 2:</b>


- GV: gọi HS đọc y/c của BT.
- HS: 1 HS đọc y/c


- GV: Gọi HS lên bảng làm bài, y/c cả
lớp làm bài vào vở.


- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô
trồng trong bảng chữ ( học thêm tên
chữ do hai ch cỏi ghộp li: Kh).


Thuộc lòng 9 chữ tiếp theo trong bảng
chữ.


2.K nng:


Vit ỳng chớnh t, p,ỳng mu chữ.
Đảm bảo tốc độ.


3. Thái độ:



Có ý thức rèn chữ gi v
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 băng giấy viết nội dung bài
tập 2.


- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên
chữ ở bài tập 3.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1. KTBC: </b>


- GV đọc: Xào rau; sà xuống, ngày
sinh.


NhËn xÐt- Ghi ®iĨm
<b>2. Dạy bài mới:</b>


2.1. GT bài ghi đầu bài
2.2 Hớng dÉn nghe viÕt
a. Híng dÉn chn bÞ
- Vì sao Lan ân hận ?


- Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa?


- Lời Lan muốn nói với mẹ đợc đặt
trong dáu câu gì?


. Lun viÕt tiÕng khã



- GV đọc: nằm, cuộn trịn, chăn bơng...
HS Viết bảng con


- GV nhận xét – sửa sai cho HS
c. GV đọc bài viết.


- GVtheo dâi, híng dÉn thêm cho HS.
d. Chấm chữa bài


- GV c li bi


- GV thu vë chÊm bµi (1tỉ)
- GV nhËn xÐt bµi viết.
3. Hớng dẫn làm bài tập.(
Bài 2:


- GV phát 3 băng giấy cho 3 HS.


- GV nhn xột cht lại lời giải đúng
Bài 3: - HS nêu yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS: Lần lượt HS lên bảng làm bài.
- GV: nhận xét, chữa bài, củng cố về
cách đặt tính rồi tính.


<b>* Bài 3:</b>


- GV: Gọi HS đọc y/c của BT.
- HS: 1 HS đọc y/c.



- GV: Cho HS thi đua tính nhẩm nhanh
và nêu miệng kết quả.


- HS: Nêu miệng kết quả phép tính.
- GV: ghi bảng kết quả.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 4: </b>


<b>- GV: Nêu y/c của BT, cho HS nhìn </b>
vào hình vẽ rồi nêu đồng hồ chỉ mấy
giờ.


- HS : Quan sát hình vẽ và nêu
<b>4. Củng cố:</b>


- GV: Y/c 2 HS nêu lại bảng cộng
trong phạm vi 10.


- GV: nhận xét giờ học


<b> 5. Dặn dò : Về nhà học bài, xem </b>
trước bài '' 26 + 4 ; 36 + 24''- trang 13


*************************************


Trình độ 2: Chính tả( Tiết 5): Tập chép :BẠN CỦA NAI NHỎ
Trình độ 3: Tốn ( Tiết 12): ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN.
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b> 1. Kiến thức: HS hiểu cách trình </b>
bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết
hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào
một ô, ghi dấu chấm cuối câu.


<b> 2. Kỹ năng: Chép lại chính xác nội </b>
dung tóm tắt truyện Bạn của Nai Nhỏ,
trình bày bài đúng mẫu ; Làm đúng các
BT 2, BT3a.


<b> 3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận, ý </b>
thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp.


<b>II. Đ ồ dùng dạy- học :</b>


- GV: Viết sẵn đoạn văn cần chép
lên bảng lớp; Bảng phụ viết nội dung
BT2


- HS: VBT


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học : </b>


<b>. Mơc tiªu: - Gióp HS:</b>


1.Kiến thc: Củng cố cách giải
toán về nhiều hơn, ít hơn


+ Giới thiệu, bổ xung bài toán về


“hơn kém nhau một số đơn vị”, tìm
phần “nhiều hơn” hoặc “ít hơn”.


2. Kĩ năng : Biết giải các bài tốn
dạng ơn tập.


3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


Lµm bµi tËp 2 VBT
Nêu cách tính chu vi hình tứ giác ?
<b>2. Bµi míi: </b>


1. Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 1. T/c: </b>


<b> 2. Kiểm tra : GV kiểm tra sách vở, </b>
ĐDHT của HS


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt đ ộng 1 : Giới thiệu bài</b>
- GV: nêu MĐ, YC của giờ học
<b>Hoạt đ ộng 2 : Hướng dẫn tập chép</b>
- GV: đọc bài chính tả 1 lượt - Gọi HS
đọc lại


- HS: 2 HS đọc lại bài chính tả


+ CH: Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng
cho con đi chơi với bạn ?


- HS: Trả lời


+ CH: Kể cả đầu bài, bài chính tả có
mấy câu ?


- HS: Trả lời.


+ CH: Chữ đầu câu viết thế nào ? Tên
nhân vật trong bài viết thế nào ?


- HS: Trả lời


+CH: Cuối câu có dấu gì ?
- HS : Trả lời.


- GV: H/ d HS viết vào bảng con
những từ dễ viết sai.


-HS: Viết bảng con: Nai Nhỏ, khoẻ,
liều mình.


* GV: Cho HS viết bài vào vở
- GV: Theo dõi, h/d viết


<b>* GV: Chấm, chữa bài, nêu nhận xét</b>
<b>Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn làm bài tập</b>
* Bài 2 :



- GV: Nêu y/c của BT, h/d HS làm bài
theo nhóm.


- HS: Hoạt động nhóm - Đại diện
nhóm trình bày.


- GV : Nhận xét, chữa bài .
<b>* Bài 3: </b>


- GV: trưng bảng phụ, h/d HS làm bài
- HS: Thi làm bài dưới hình thức thi
tiếp sức.


- GV : Nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố :</b>


-HS: Nhắc lại quy tắc chính tả với
<i>ng / ngh : ng + a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư. </i>
ngh + e, ê, i


- GV híng dÉn HS tóm tắt + giải bài
toán.


HS phõn tớch bi toỏn - Nêu tóm tắt.
Số cây đội hai trồng đợc là:


230 + 90 = 320 (cây)


Đáp số: 320 cây


Bài 2: Củng cố giải toán về ít hơn
HS nêu yêu cầu BT phân tích bài
toán


HS nêu cách làm giải vào vở
Bài giải


Bui chiu cửa hàng bán đợc là:
635 – 128 = 507 (l)


Đáp số: 507 l xăng
. Giới thiệu bài toán về “Hơn kém nhau
1 số đơn vị”


Bµi tËp 3 (t.12)


a) GV HD mÉu (SGK)


Yêu cầu HS nắm đợc các bớc giải và
cách giải bài toán dng ny


HS nêu yêu cầu bài tập
Bài giải


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 16 = 3( bạn)


Đáp số: 3 bạn
<b>3. Củng cố </b>



- Nhận xét tiết học
4. dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV: nhận xết tiết học
<b> 5. Dặn dò :</b>


Về nhà viết lại bài chính tả cho đẹp,
làm BT 3b


Trình độ 2: Tự nhien xã hội( Tiết 3): HỆ CƠ.


Trình độ 3: Âm nhc ( Tit 3):Học hát : Bài ca đi học
<b>I.Mc tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS biết được tên một </b>
số cơ của cơ thể ; Biết được rằng cơ có
thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận
của cơ thể cử động được.


<b> 2. Kỹ năng: Nêu được tên và chỉ </b>
được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu,
cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ
chân.


<b> 3. Thái độ: GD ý thức tập thể dục </b>
thường xuyên để cơ thể được săn chắc.
<b>II. Đ ồ dùng dạy - học:</b>


- GV: Tranh vẽ hệ cơ.
- HS: SGK



A. KiÓm tra bài cũ:


- Nêu 1 số tên xơng và khớp của cơ
thể.


B. bài mới:


1. Giới thiệu bài: Tranh vẽ hệ cơ
A. Kiểm tra bài cũ:


Hot ng 1: Quan sỏt h c


*Mục tiêu: Nhận biết và gọi tên 1 số
của cơ thể.


*Cách tiến hành:
B


ớc 1: Hớng dẫn quan sát hình vẽ và
TLCH


- Chỉ và nói tên 1 số của cơ thể.
B


ớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV treo hình vẽ lên b¶ng.


*Kết luận: Trong cơ thể chúng ta có
rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ toàn bộ


cơ làm cho mỗi ngời có 1 khn mặt
và hình dáng nhất định.


B


ớc 1: Hớng dẫn quan sát hình vẽ và
TLCH


Hot động 2: Thực hành và duỗi tay
Mục tiêu: Biết đợc cơ thể co và
duỗi, nhờ đó mà các bộ phân của cơ
thể cử động đợc.


<b>Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời 1.
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- Qua bài hát giáo dục học sinh tình
cảm yêu mến mái trường, kính trọng
thầy cơ giáo, u q bạn bè và yêu
thiên nhiên tươi đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


1. Giáo viên: Đàn phím điện tử,
nhạc cụ gõ, tranh ảnh minh hoạ.
2. Học sinh: Tập bài hát, vở, nhạc
cụ gõ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS hát lại </b>
bài Quốc ca Việt Nam.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Dạy bài hát Bài ca đi </b>
<i><b>học</b></i>


- Treo tranh vẽ cho học sinh nhận xét.
Giới thiệu tên, tác giả, nội dung bài
hát.


- Đệm đàn trình bày mẫu bài hát
- Đặt câu hỏi về tính chất bài hát.
- Hường dẫn học sinh tập đọc lời ca
từng câu kết hợp gõ đệm thao tiết tấu.
- Đàn cao độ hướng dẫn học sinh khởi
động giọng bằng các âm o, a, u, i.
- Đàn giai điệu hướng dẫn học sinh
tập hát từng câu theo lối móc xích và
song hành.


- Tổ chức hướng dẫn học sinh luyện
tập hát cả bài theo dãy, nhóm, cá
nhân.


- Nhận xét, sửa sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*C¸ch tiÕn hành
B


ớc 1 : Làm việc cá nhân theo cặp.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.


*Kết luận: Khi cơ co, cơ sẽ ngắn
HS và chắc hơn.


Khi c dui cơ sẽ dài và mềm ra
nhờ có sự co duỗi của cơ mà các bộ
phận của cơ thể cử động đợc.


Hoạt động 3: Thảo luận
Làm gì để cơ đợc rắn chắc.


Mục tiêu: Biết vận động và tập luyện
thể dục thờng xuyờn giỳp c c rn
chc.


*Cách tiến hành:


- Chỳng ta nên làm gì để cơ đợc
rắn chắc.


*Kết luận: Hàng ngày chúng ta
nên ăn uống đầy đủ, lao động vừa
sức năng tập luyện để cơ đợc rắn
chắc.



4.Củng cố - Dặn dò


hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo
nhịp.


<i>Bình minh dâng lên ánh trên giọt </i>
<i>sương</i>


<i>     </i>


> > >
- Chỉ định học sinh khá thực hiện
- Tổ chức cho học sinh thực hiện theo
dãy, nhóm.


- Nhận xét hướng dẫn, sửa sai.
- Tổ chức hướng dẫn học sinh trình
bày bài hát theo cách hát đối đáp kết
hợp gõ đệm theo phách.


<b>. Củng cố:</b>


- Cho học sinh nhắc lại tên bài
hát, tác giả, nêu những hình
ảnh quen thuộc trong bài hát,
kể tên một số bài hát có chủ đề
về trường lớp.


- Đệm đàn cho HS trình bày lại


bài hát.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhắc học sinh về ôn thuộc lời
ca và giai điệu lời 1 tập hát lời
2 theo giai điệu lời 1.


***************************************


Trình độ 2: Âm nhạc ( Tiết 3):ƠN TẬP BÀI HÁT : tHẬT LÀ HAY.
Trình độ 3: Tự nhiên xã hội( Tiết 5):BỆNH LAO PHỔI


. Mục tiêu:


1.KiÕn thøc:Biết hát theo giai điệu và
thuộc lời ca lời.


- Biết hát kết hợp gõ đệm theo bài hỏt
v vn ng ph ho.


2. Kĩ năng:Tp biu din bài hát trước
lớp theo nhóm, cá nhân.


3.Thái độ: Yêu thích mơn học
<b>II. Đồ dựng dạy học:</b>


1. Giáo viên: Đàn phím điện tử,
nhạc cụ gõ



2. Học sinh: Tập bài hát, vở, nhạc
cụ gõ.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1.Kiến thức:Sau bài học, học sinh biết:
Nêu nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác
hại của bệnh lao phổi. Nêu nguyên
nhân những việc nên và khơng nên làm
để đề phịng bệnh lao phổi.


- Nói với bố mẹ khi bản thân có những
dấu hiệu bị măc bệnh về đờng hô hấp
để đợc đi khám và chữa bệnh kịp thời.
- Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ khi
bị bệnh .


2.Kĩ năng: Biết bào vệ sức khoẻ
3. Thái độ: u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Đàn giai điệu </b>
bài hát Thật là hay cho học sinh
nghe nhắc lại tên bài hát, tác giả.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Thật là </b>
<i><b>hay</b></i>



- Đàn giai điệu bài hát yêu cầu học sinh
hát theo đàn.


- Tổ chức hướng dẫn học sinh ôn tập hát
thuộc lời ca.


- Tổ chức cho học sinh hát ôn kết hợp
gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca.


- Cho học sinh thực hiện theo dãy, theo
nhóm.


- Nhận xét, sửa sai cho học sinh


- Tổ chức hướng dẫn học sinh trình bày
bài hát theo cách hát nối tiếp kết hợp gõ
đệm theo tiết tấu lời ca.


<b>Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát</b>
- Tổ chức hướng dẫn học sinh hát kết
hợp vận động phụ hoạ.


- Tổ chức cho học sinh tập biểu diễn bài
hát trước lớp theo nhóm, cá nhân.


- Nhận xét đánh giá


<b>Hoạt động 3: Hát kết hợp đánh tay </b>
theo nhịp 2



- Tổ chức hướng dẫn HS cách đánh tay
theo nhịp 2: Phách mạnh đánh tay
xuống, phách nhẹ đưa tay lên.


- Tổ chức cho HS hát bài Thật là hay
kết hợp đánh táy theo nhịp 2.


- Quan sát hướng dẫn sửa sai.
<b>. Củng cố:</b>


- Đặt cấu hỏi cho HS nhắc lại nội
dung bài học.


- Đệm đàn cho HS trình bày lại
bài hát kết hợp vận động theo
nhạc.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc học sinh về nhà ôn thuộc
lời ca kết hợp gõ đệm và vận
động phụ hoạ, đánh tay theo
nhịp 2.


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
1. KTBC:


Nêu cách phịng bệnh đờng hơ hấp?
Nhận xét - Ghi điểm.



2.Bài mới
Hoạt động 1


Làm việc với SGK – 12, 13
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4.
- GV: Yêu cầu các nhóm phân công
2 bạn đọc lời thoại giữa bác sĩ và
bệnh nhân sau đó đặt cõu hi trong
SGK


+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi
là gì?


+ Bnh lao phi cú th lõy qua đờng
nào?


+ Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối
với sức khoẻ của bản thân ngời bệnh
và với ngời xung quanh?


- Bớc 2: Làm việc cả lớp


* kết luận: Bệnh lao phổi là do bệnh
lao gây ra, những ngời ăn uống thiếu
thốn, làm việc quá sức thờng dễ bị vi
khuẩn lao tấn công và nhiễm bệnh...
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:
Bớc 1: Thảo luận nhóm



+ GV nêu yêu cầu HS quan sát tranh
SGK t.13


+ Dùa vµo tranh c¸c em h·y kĨ ra
những việc làm và hoàn cảnh khiến
ta dễ m¾c bƯnh lao phỉi?


+ Nêu những việc làm và hồn cảnh
giúp chúng ta có thể phịng tránh đợc
bệnh lao phổi ?


+ Tại sao không nên khạc nhổ bừa
bÃi ?


- Bớc 2: Làm việc cả lớp
Bíc 3: Liªn hƯ


+ Em và gia đình cần làm gì để
phịng tránh bệnh lao phổi?


KÕt luËn (SGK)


Hoạt động 3: Đóng vai.


- Bớc 1: Thảo luận nhóm đóng vai.
+ GV nêu tình huống: Nếu bị một
trong các bệnh đờng hơ hấp ( viêm
họng, phế quản, ho....) em nói gì với
bố mẹ để bố mẹ đa đi khám?



+ Khi đợc đi khám bệnh em sẽ nói
gì với bác sĩ?


Bíc 2: Tr×nh diƠn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mẹ, để đợc đa đi khám bệnh kịp thời.
Khi đến gặp bác sĩ chúng ta phải nói
rõ xem mình bị đau ở đâu để bác sĩ
chuẩn đốn đúng bệnh, nếu có bệnh
phải uống thuốc đủ liều theo đơn của
bác sỹ.


<b>4. Cñng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010.</b></i>


Trỡnh độ 2: Tập đọc ( Tiết 9) : Gọi bạn
Trình độ 3: Toán ( Tiết 13): xem đồng hồ.
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Nắm được nghĩa các</b>
từ mới trong bài ; Hiểu nội dung bài :
Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và
Dê Trắng.


<b> 2. Kỹ năng: Đọc trơn toàn bài ; </b>
Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ
hơi sau mỗi khổ thơ. Học thuộc 2 khổ


thơ cuối bài.


<b> 3. Thái độ: GD HS tình cảm yêu </b>
thương đối với bạn bè, với mọi người.
<b>II. Đ ồ dùng dạy - học :</b>


- GV: Bảng phụ viết câu, đoạn
luyện đọc


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học :</b>
1. T/c


2. Kiểm tra:


- HS: 4 HS tiếp nối nhau đọc bài Bạn
của Nai Nhỏ.


- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>3 1: Giới thiệu bài</b>


-GV: Cho HS quan sát tranh để gt bài.
<b>3. 2</b>


<b> : Luyện đọc</b>


- GV: Đọc mẫu toàn bài
- HS: Theo dõi



- GV: H/d HS đọc từng câu.


- HS: Tiếp nối nhau đọc từng dòng
thơ.


- GV: Theo dõi, sửa lỗi phát âm.


- GV: H/d HS đọc từng đoạn trước lớp.
- HS: Tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức:Giúp HS: Biết xem
đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số
từ 1 đến 12.


- Cđng cè biĨu tỵng vỊ thêi gian
( chủ yếu là về thời điểm ).


2.K nng: Bc u hiểu biết về
sử dụng thời gian trong thực tế đời
sống hàng ngày.


3.Thái độ:u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mơ hình đồng hồ
- Đồng hồ để bàn
- Đồng hồ điện tử.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1.KTBC: </b>


GV nhận xét-ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>


ễn tp v cỏch xem và tính giờ.
- Yêu cầu HS nêu đợc cách tính giờ
và thực hành quay kim đồng hồ đến
các giờ chính xác. Nhớ đợc các vạch
chia phút.


+ Mét ngµy cã bao nhiêu giờ?
+ Bắt đầu tính nh thế nào ?


- GV u cầu HS dùng mơ hình đồng
hồ bằng bìa quay kim tới các vị trí
sau:


12 giờ đêm , 8 giờ sáng , 11 giờ tra, 1
giờ chiều ( 13 giờ) 5 giờ chiều (17
giờ )..


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trước lớp.


- GV: Trưng bảng phụ ghi khổ thơ
luyện đọc, h/d HS đọc đúng.


<b>- HS: Luyện đọc khổ thơ 3 trên bảng </b>
phụ theo h/d của GV.



<b>- GV: H/d đọc đoạn trong nhóm</b>
<b>- HS: Đọc từng khổ thơ trong nhóm - </b>
vài nhóm đọc trước lớp.


- HS: Thi đọc giữa các nhóm
- GV: Nhận xét, đánh giá.
- GV: H/d HS đọc ĐT


- HS: Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
<b>- GV: Gọi HS đọc chú giải</b>
<b>- HS: 1 HS đọc chú giải</b>
<b>3. 3: Tìm hiểu bài</b>


- GV: y/c cả lớp đọc thầm từng đoạn,
cả bài để trả lời câu hỏi trong SGK.
<b>+ CH: Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng </b>
sống ở đâu ?


- HS: Trả lời.


<b>+ CH: Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?</b>
- HS: Trả lời.


+ CH: Khi Bê Vàng quên đường về,
Dê Trắng làm gì ?


<b>- HS: Trả lời:</b>


+ CH: Vì sao đến bây giờ Dê Trắng


vẫn kêu ''Bê ! Bê! '' ?


- HS: Trả lời.
- GV: nhận xét


+ CH: Câu chuyện nói về điều gì ?
- HS: Trả lời


- GV: Chốt lại nội dung:
<b>3. 4: Học thuộc lòng bài thơ.</b>


<b>- GV: H/d HS học thuộc lòng bài thơ.</b>
- HS: Tự nhẩm bài thơ và học thuộc
bài.


- Một số HS thi đọc thuộc 1-2 khổ thơ
(hoặc cả bài thơ) trước lớp.


- GV: Nhận xét, ghi điểm.
<b>4. Củng cố </b>


- GV: Gọi 2 HS xung phong đọc thuộc
lòng cả bài thơ.


- GV: Nhận xét tiết học.
<b> 5. Dặn dị </b>


+ GV cho HS nhìn vào tranh 1, xác
định vị trí kim ngắn trớc, rồi n
kim di.



+ GV hớng dẫn các hình còn lại tơng
tự nh vậy.


- GV: Kim ngn ch gi, kim dài chỉ
phút xem giờ cần quan sát kĩ vị trí
của kim đồng hồ.


3. Thùc hµnh.:


- Củng cố cách xem giờ chính xác
đến từng phút qua bài học ( thực
hành )


Bµi 1: - HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn mẫu:


+ Nêu vị trí kim ngắn?
+Nêu vị trí kim dài ?
+ Nêu giờ phút tơng ứng?


HS trả lời miệng các câu hỏi ở bµi
tËp 1.


- Líp nhËn xÐt bỉ xung


Bµi 2: HS nêu yêu cầu bài tập


- GV theo dõi, hớng dẫn thêm khi HS
thực hành



HS dựng mơ hình đồng thực hành
xem giờ.


Bµi 3:


- GV giới thiệu cho HS v ng h
in t.


- HS trả lời các câu hỏi tơng ứng.
- Lớp nhận xét.


Bài 4:


- HS trả lời các câu hỏi tơng ứng.
- Lớp nhận xét.


- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS:
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố: </b>


- Nhận xét tiết học
5. dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



**************************************
Trình độ 2: Tốn ( Tiết 13): 26 + 4 ; 36 + 24
Trình độ 3: Tập đọc ( Tiết 9) : Quạt cho bà ngủ.


<b>I. Mục tiờu:</b>


<b> 1.Kiến thức:Biết cách thực hiện </b>
phép cộng có tổng là số trịn chục dạng
26 + 4 và 36 + 24 (cộng có nhớ, dạng
tính viết) ; Giải tốn có lời văn.
<b> 2. Kỹ năng: Thực hiện phép cộng </b>
có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4
và 36 + 24 ; Biết giải bài toán bằng
một phép cộng.


<b> 3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận, </b>
chắc chắn khi làm toán.


<b>II. Đ ồ dùng dạy - học :</b>
- GV: Bảng nhóm (BT3)
- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học :</b>
<b> 1. T/c: Hát, kiểm tra sĩ số (2p)</b>
<b> 2. Kiểm tra:(2p) GV gọi 2 HS lên </b>
bảng làm bài :


5 + 5 = 10 6 +
4 = 10


3. Bài mới:


<b>Hoạt đ ộng 1 : Giới thiệu bài (trực </b>
tiếp)



<b>Hoạt đ ộng 2 : Giới thiệu phép cộng </b>
<b>26 + 4</b>


- GV: Giơ que tính, hỏi và viết như
SGK:


+CH: 26 qt thêm 4 qt được bao nhiêu
qt ?


- HS: trả lời.


+ CH: 26 cộng 4 bằng bao nhiêu ?
- GV: H/d HS viết phép tính theo hàng
ngang (26 + 4 = 30) rồi đặt tính và
tính.


<b>- HS: Đặt tính vào bảng con - giơ bảng</b>
- GV: nhận xét.


- HS: Chỉ và nêu lại cách tính.


<b>Hoạt đ ộng 3 : Giới thiệu phép cộng </b>
<b>36 + 24 (H/d thực hiện như 26 + 4)</b>
<b>Hoạt đ ộng 4 : Thực hành</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:



- Nắm đợc ý nghĩa và biết cách
dùng từ mới (thiu thiu).


- Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu
thảo của các bạn nhỏ trong bài thơ đối
với bà.


-. Học thuộc bài thơ.
2.Kĩ năng:


- Chỳ ý c ỳng cỏc từ ngữ dễ
phát âm: Lặng ; lim dim.


- Biết ngắt đúng nhịp giữa các
dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng
thơ và các khổ thơ.


3.Thái độ: u thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc


- Bảng phụ viết những khổ thơ 1,
4 cần HDHS luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: </b>


-2HS kể chuyện: Chiếc áo Len theo
lời của Lan.



- Qua câu chuyện, em hiểu điều gì ?
Nhận xét- ghi điểm


<b>2</b><i><b>. </b></i><b>Bài mới:</b>


2.1. GT bi – ghi đầu bài
2. 2Luyện đọc


- GV đọc toàn bài thơ
- GV tóm tắt ND bài
- GV hớng dẫn cách đọc.


* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ.


HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 2 dũng
th kt hp c ỳng


- Đọc từng khổ thơ tríc líp.


+ GV hớng dẫn cách đọc đúng khổ
thơ, hớng dẫn cách ngắt, nghỉ. (gắn
bảng phụ)


1HS đọc khổ thơ HD đọc đúng
- Lớp nhận xét


- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
(theo N2).



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1:</b>


- GV: Gọi HS đọc y/c của BT
- HS: 1 HS nêu y/c


- GV: Nhấn mạnh thêm cách tính. Cho
HS lên bảng làm bài.


- HS: Lần lượt lên bảng làm bài.
- GV: Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2</b>


<b>- GV: Gọi HS đọc bài toán</b>
- HS: 1 HS đọc bài toán


- GV: H/d HS làm bài theo nhúm
-HS: Hoạt động


- GV: Nhận xét, chữa bài
<b>4. Củng cố </b>


+ CH: GV củng cố cách thực hiện
phép cộng có tổng là số trịn chục dạng
24 + 6 và 36 + 24.


- GV: Nhận xét giờ học.
<b> 5. Dặn dò </b>



Về nhà học bài, làm bài trong v BT


- Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?
- Cảnh vật trong nhà, ngoài vờn nh
thế nào?


Mọi vËt im lỈng nh ®ang ngđ...cèc
chÐn n»m im, hoa cam, hoa khế
ngoài vờn chín lặng lẽ...


- Bà mơ thấy gì?


Bà mơ thấy cháu đang quạt hơng
thơm tới.


. Vì sao có thể đoán bà mơ thấy nh
vậy?


HS th¶o ln nhãm råi tr¶ lêi.


+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trớc
khi bà ngủ thiếp đi....


+ V× trong giấc ngủ bà vẫn ngửi thấy
hơng của hoa cam, hoa khế....


- Qua bài thơ em thấy tình cảm của
cháu với bà nh thế nào ?


- GV: Cháu rất hiếu thảo, yêu thơng,


chăm sóc bà.


+ nh em ó lm gì để tỏ lịng hiếu
thảo, u thơng, chăm sóc ơng bà ?
4. Học thuộc lòng bài thơ:


- HD HS đọc thuộc lòng từng khổ
thơ- cả bài.


- HS đọc đồng thanh.


- HS thi đọc thuộc từng khổ, cả bài.
- GV nhận xét – ghi điểm.


<b>4. Cñng cè </b>


- Nhận xét tiết học
5. dặn dò:


- Chuẩn bị bài sau.


****************************************
Trình độ 2:Tập viết ( Tiết 3) :chữ hoa b
Trình độ 3: Mĩ thuật : Vẽ theo mẫu : vẽ quả
<b>I. Mục tiờu:</b>


1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo chữ
hoa B , chữ và câu ứng dụng : Bạn,
<i>Bạn bè sum họp.</i>



<b> 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ: </b>
Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,
thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thường trong
chữ ghi tiếng.


3. Thái độ: GD tính cẩn thận, tỉ mỉ,
ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp.


<b>II. Đ ồ dùng dạy - học :</b>


<b>I . Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức:Học hình biết phân biệt
màu sắc, hình dáng một vài hoa quả.
2. Kĩ năng:Biết cách vẽ và vẽ đợc hình
một vài loại quả và vẽ màu theo ý
thích.


3. Thái độ:Cảm nhận vẻ đẹp của các
loại hoa quả.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV: Mẫu chữ hoa B cỡ nhỡ ;
Bảng phụ ghi câu ứng dụng.
<b> - HS: Bảng con</b>


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học :</b>
<b> 1. T/c </b>



<b> 2. Kiểm tra GV cho HS viết bảng </b>
con : Ă , Â , Ăn.


<i> - GV: nhận xét, sửa sai.</i>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt đ ộng 1: Giới thiệu bài</b>
- GV: Nêu MĐ, YC của tiết học
<b>Hoạt đ ộng 2 : Hướng dẫn viết chữ </b>
<b>hoa</b>


- GV: Giới thiệu chữ mẫu - Y/c HS
nêu nhận xét.


- HS: Quan sát, nêu nhận xét.


<b>- GV : Hướng dẫn cách viết từng nét</b>
- HS: theo dõi, ghi nhớ.


<b>- GV: Viết mẫu chữ B cỡ vừa trên </b>
bảng lớp-nhắc lại cách viết để HS theo
dõi.


- GV: Hướng dẫn HS viết trên bảng
con


- HS: Tập viết 2-3 lượt chữ B
- GV: nhận xét, uốn nắn



<b>Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn viết câu </b>
<b>ứng dụng:</b>


- GV: Trưng bảng phụ, giới thiệu câu
ứng dụng, cho HS đọc


- HS: Đọc câu ứng dụng : Bạn bè sum
họp.


- GV: Giúp HS hiểu nghĩa câu ư d:
Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần
họp mặt đông vui.


- GV: y/c HS nêu nhận xét câu ư-d


2. Bµi míi:


a. Hoạt động 1: Quan sát và nhận
xét.


- GV giíi thiƯu mét vµi quả, nêu câu
hỏi.


+ Tên các loại quả ?


+ Nờu c điểm, hình dáng của từng
loại quả?


+ TØ lƯ chung vµ tỉ lệ từng bộ phận ?
+ Màu sắc của các loại quả?



- GV túm tt nhng c im v hình
dáng của một số loại quả.


- Nêu yêu cầu, mục đích vẽ .
b. Hoạt động 2: Cách vẽ quả.


- GV đặt mẫu vẽ ở vị trí thích hợp,
sau đó hớng dẫn cách vẽ theo thứ tự.
- So sánh ớc lợng chiều cao, chiều
ngang của quả để vẽ hình dáng
chung cho vừa với phần giấy.


+ Bớc 1: Vẽ phác hình quả
- HS chú ý quan sát GV làm mẫu
Bớc 2: Sưa l¹i hinh cho gièng qu¶
mÉu.


HS chó ý nghe – quan s¸t GV vÏ
mÉu


Bớc 3: Vẽ màu theo ý thích.
c. Hoạt động 3: Thực hnh


HS quan sát mẫu thực hành vẽ vào
vở TV.


- GV đến từng bàn quan sát, hớng
dẫn thêm cho những HS còn lúng
túng.



d. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá .
- HS nhận xét đánh giá bài của bạn
- GV nhận xét chung – khen ngợi 1
số bài vẽ đẹp.


4. Cñng cè –:


- Nhận xét chung tiết học
5. dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- GV: Viết mẫu chữ trên dòng kẻ, h/d </b>
HS viết vào bảng con.


<b>- HS: Tập viết chữ Bạn 2 - 3 lượt </b>
- GV: nhận xét, uốn nắn


<b>Hoạt đ ộng 4: Hướng dẫn viết vào vở </b>
<b>tập viết.</b>


- GV: nêu y/c viết, cho HS viết bài vào
vở


- HS: viết bài vào vở theo đúng mẫu
<b>- GV: theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết </b>
bài.


<b>Hoạt đ ộng 5 : Chấm, chữa bài</b>


- GV: chấm điểm (6 bài) , nêu nhận xét


để cả lớp rút kinh nghiệm.


<b>. Củng cố </b>


+ CH: nhắc lại cấu tạo chữ hoa B cỡ
vừa.


- HS: Chữ B cỡ vừa …..
- GV: Nhận xét tiết học


<b> 5. Dặn dò: Về nhà tiếp tục luyện </b>
viết vào vở tập viết.


**************************************
trình độ 2: Mĩ thuật ( Tiết 3): vẽ lá cây
Trình độ 3: Tập viết ( Tiết 3) : ôn chữ viết hoa b
<b>I.Mục tiờu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Nhận biết được hình </b>
dáng, đặc điểm, màu sắc và vể đẹp của
một vài loại lá cây ; Biết cách vẽ lá cây.
<b> 2. Kỹ năng: Vẽ được một lá cây và </b>
vẽ màu theo ý thích.


<b> 3. Thái độ: GD HS u thích mơn vẽ</b>
<b>II. Đ ồ dùng dạy - học : </b>


- GV: Sưu tầm một số tranh, ảnh về
lá cây ; một số lá cây thật.



- HS: Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học :</b>


<b> 1. T/c: </b>


<b> 2. Kiểm tra: GV kiểm tra ĐDHT của</b>
HS.


<b> 3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt đ ộng 1 : Giới thiệu bài</b>


-GV: Cho HS quan sát vài loại lá cây để
giới thiệu bài.


<b>Hoạt đ ộng 2 : Quan sát, nhận xét.</b>


<b>I, Mơc tiªu </b>


- KT: củng cố cách viết chữ hoa
B . Viết tên riêng Bố Hạ cỡ
nhỏ, hiểu ý nghĩa câu tục ngữ
- KN: Viết đúng mẫu chữ cỡ


chữ, viết đẹp .


- T§: Cã ý thøc viÕt hoa tên
riêng . Giáo dục cho hs tình
yêu thơng đoàn kết.



<b>II, Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu chữ hoa
- B¶ng con


<b>III, Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


¡n qu¶ , Âu Lạc



<b>2. Bài mới :</b>


2. 1: Giới thiệu bµi
2: H íng dÉn tËp viÕt


*Lun viÕt ch÷ hoa: B, H, T


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: gt một số hình ảnh các loại lá cây
để HS thấy vẻ đẹp của chúng qua hình
dáng và màu sắc.


- HS : Quan sát , nói lên đặc điểm của
một vài loại lá cây.


- GV: Kết luận :


<b>Hoạt động 3 : Cách vẽ cái lá.</b>


<b>- GV: Vẽ lên bảng để HS thấy cách vẽ </b>
chiếc lá :



<b>- HS : Quan sát, nêu cách vẽ.</b>
- GV: Nhắc lại cách vẽ:
<b>Hoạt đ ộng 4 : Thực hành.</b>


- GV: Cho HS xem một số bài vẽ lá
cây ; Gợi ý cho HS làm bài.


- HS: Thực hành vẽ lá cây vào Vở Tập
vẽ.


- GV: Quan sát, hướng dẫn thêm.
<b>Hoạt đ ộng 5: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>- GV: Gợi ý cho HS nhận xét bài vẽ của </b>
bạn.


- HS: Nhận xét bài vẽ về: Hình dáng,
màu sắc, sau đó tự xếp loại các bài vẽ
theo ý thích.


<b>- GV: Bổ sung và xếp loại các bài vẽ.</b>
<b>4. Cñng cè</b>


- GV: nhắc nhở những chú ý khi xem
tranh


- GV nhận xét giờ học


<b> 5. Dặn dị Quan sát hình dáng, màu </b>
sắc lá cây trong thiên nhiên.



- Bè Hạ là một xà ở huyện Yên Thế,
Bắc Giang


* Luyện viết câu ứng dụng :
<i>Bầu ơi thơng lấy bí cùng</i>


<i>Tuy rằng khác giống nhng chung một</i>
<i>giàn</i>


* Viết vào vở tập viết
* Chấm chữa bài


Gv chấm 7 bài nhËn xÐt tõng bµi
4, Cđng cè ,:


NhËn xÐt tiÕt học
5. dặn dò


Nhắc hs về nhà viết bài


<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010.</b></i>


Trỡnh 2: Th dc ( Tiết 6) : Bài số 6
Trình độ 3: Thể dục ( Tiết 6) : Bài số 6.
<b>. Mục tiờu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Ôn quay phải, quay </b>
trái. Làm quen với hai động tác vươn
thở và tay.



<b> 2. Kỹ năng: Biết quay phải, quay </b>
trái ; Biết thực hiện 2 động tác vươn
thở và tay của bài thể dục phát triển
chung.


<b> 3.Thái độ: GD ý thức kỉ luật, trật tự</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1.Kiến thức: Ơn tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu
thực hiện động tác tơng đối đúng.


- Ôn động tác đi đều từ 1 – 4
hàng dọc, đi theo vạch kẻ thẳng. Yêu
cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trị chơi “ Tìm ngời chỉ
huy”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

khi tập luyện .


<b>II. Đ ịa đ iểm - Ph ươ ng tiện :</b>
- Địa điểm: Sân trường
- Phương tiện:


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học : </b>
<b>1. Phần mở đ ầu </b>


- GV: Nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học



- HS: Đứng vỗ tay và hát ;Giậmchân
tại chỗ, đếm theo nhịp ; Ôn bài thể dục
lớp 1.


<b>2. Phần c ơ bản</b>


* Ôn quay phải, quay trái.
- GV: H/d HS ôn tập


- HS: Tập theo tổ (4 lần) - Từng tổ tập
trước lớp (1 lần)


- GV: theo dõi, sửa sai.
<b>* Động tác vươn thở</b>


- GV: Nêu tên động tác, làm mẫu và
giải thích động tác.


- HS: Quan sát, tập theo.
- GV: H/d HS tập.


- HS: Tập 4 lần mỗi lần 2 x 8 nhịp.
- GV: Theo dõi, sửa sai.


<b>* Động tác tay.</b>


- GV: Nêu tên động tác, làm mẫu và
giải thích động tác.



- HS : Theo dõi.
- GV: H/d HS tập.


- HS: Tập 4 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.
- GV: theo dõi, sửa sai.


<b>* Ôn hai động tác mới học.</b>
<b>- GV: H/d HS ôn tập.</b>


- HS: Tập 2 lần, mỗi động tác 2 x 8
nhịp.


<b>* Trò chơi: '' Qua đường lội''</b>


- GV: nhắc lại cách chơi , cho HS chơi
TC


- HS: Chơi trò chơi dưới sự điều khiển
của GV.


chơi và tham gia chơi 1 cách tơng đối
chủ động.


3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. Địa im </b><b> ph ng tin</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>A. Phần mở đầu:</b>



- GV nhận lớp Phổ biến nội dung,
yêu cầu bµi häc


Cán sự lớp tập hợp – báo cáo sĩ số.
Cán sự lớp điều khiển cả lớp khởi
động:


+Xoay các khớp, đếm theo nhịp
+ Chạy một vòng quanh sân
+ Chơi trò chơi: Chui qua hầm.
<b>B. Phần c bn:</b>


1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số.


+ GV điều khiển 1 2 lần.
+ Cán sự lớp ho cho các bạn tập.
+ Các tổ tự tËp lun


.


2. Ơn đi đều theo 1 – 4 hàng dọc
* HS tập theo tổ (tổ trởng điều khiển
+ GV quan sát – sửa sai cho HS
3. Chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
- GV nêu cách chơi và luật chơi:
- HS chơi trị chơi.


<b>c. PhÇn kÕt thóc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Phần kết thúc</b>


- HS: Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc
rồi quay thành hàng ngang ; Cúi người
thả lỏng.


- GV: cùng HS hệ thống bài
- GV: nhận xét giờ học


* Dặn dò: Về nhà ôn lại các động tác
ĐHĐN đã học.


***********************************


Trình độ 2: Luyện từ & Câu( Tiết 3): từ chỉ sự vật - Câu kể ai là gì.
Trình độ 3: Tốn ( Tiết 14): xem đồng hồ.


<b>. Mục tiêu : </b>


<b> 1. Kiến thức: Nhận biết từ chỉ sự </b>
vật ; Hiểu mẫu câu Ai là gì ?


<b> 2. Kỹ năng: Tìm đúng các từ chỉ sự</b>
vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý ;
Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ?


<b> 3. Thái độ: GD ý thức ham học hỏi,</b>
ham đọc sách.



<b>II: Đ ồ dùng dạy - học :</b>


- GV: Bảng phụ (hoạt động 3) ;
VBT


- HS: Vở BT


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học :</b>
<b> 1 T/c: </b>


<b> 2. Kiểm traGV kiểm tra vở BT của </b>
HS


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt đ ộng 1 : Giới thiệu bài</b>
- GV: nêu MĐ, YC của giờ học
<b>Hoạt đ ộng 2 : Làm bài tập 1</b>
- GV: Gọi HS đọc y/c của BT
- HS: 1 HS đọc y/c .


- GV: H/d HS làm bài .


- HS: Cả lớp quan sát từng tranh , suy
nghĩ, tìm từ , viết từng tên gọi (theo
thứ tự từng tranh) vào vở BT.


- HS: Phát biểu ý kiến.
- GV: cùng HS nhận xét.
- GV: Ghi bảng các từ đúng.


<b>Hoạt đ ộng 3 : Làm bài tập 2</b>


- GV: Gọi HS đọc y/c của bài tập.trên
bảng phụ.


<b>I, Mơc tiªu </b>


- KT : Củng cố cách xem đồng hồ
khi kim phút chỉ từ số 1 đến số
12 và biểu tợng về thời gian
- KN : Biết xem đồng h thnh


thạo


- TĐ : Hiểu về thời điểm làm
công việc hàng ngày


<b>II, dựng dy học </b>
- Mơ hình đồng hồ


- Đồng hồ để bàn ,tranh vẽ bài 4
SGK (15)


<b>III, Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. KTBC: </b>


Bµi 4 VBT (t. 17)
<b>2. Bµi míi: </b>


- Lần lợt 3 hs đứng lên đọc giờ


- Lớp quan sát, nhận xét


1. h ớng dẫn xem đồng hồ :


- Đ hồ 1: 8 giờ 35 phút hoặc 9 giê
kÐm 25 phót


- §hå 2: 8 giê 45 phút hoặc 9 giờ
kém 15 phút


- Đhồ 3 : 8 giê 55 phót hc 9 giê
kÐm 5 phót


3, Lun tËp :


- Bài 1 : HS đọc yêu cầu bài tập
1 bạn hỏi 1 bạn quan sát đồng hồ trả
lời và ngợc lại .


Nhận xét chốt lại ý đúng
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


A: 6 giê 55 phót (7 giê kÐm 5 phót)
B: 12 giê 40 phót (1 giê kÐm 20 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS : 1 HS đọc y/c
- GV: H/d HS làm bài .


- HS: Làm bài vào VBT, 2 HS làm bài
trên bảng.phụ.



- GV: cùng HS nhận xét bài làm trên
bảng


- GV: Chốt lời giải đúng.
<b>Hoạt đ ộng 4: Làm bài tập 3</b>


- GV: Nêu y/c của BT, viết mẫu lên
bảng.


- HS: 1 HS đọc mơ hình câu và câu
mẫu.


- GV: H/d HS làm bài vào vở BT- Gọi
HS đọc bài.


- HS: Đọc bài làm trước lớp.


- GV: Nhận xét, giúp HS sửa câu đặt
sai.


<b> 4. Củng cố</b>


- GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản đã
luyện tập: tìm từ chỉ người, đồ vật, lồi
vật, cây cối ; đặt câu theo mẫu : Ai
<i>(hoặc cái gì, con gì) là gì ?</i>


<b> 5. Dặn dị Về nhà học bài, ơn lại </b>
bảng chữ cái gồm 29 chữ cái mới học.



Bµi 2 : Nêu yêu cầu bài tập


Hc sinh quay kim trên mơ hình đồng
hồ theo lệnh của giáo viên.


Quay kim trên mặt đồng hồ dể đồng hồ
chỉ :


a, 3 giê 15 phót
b, 9 giê kÐm 10 phót
c, 4 giê kÐm 5 phót


Bài 4 : HS đọc yêu cầu bài 4


HS quan s¸t tranh và trả lời câu hỏi
trong sgk.cả lớp nhận xét tuyên dơng
những hs trả lời tốt.


Xem tranh rồi TLCH;


GV yêu cầu hs quan sát tranh trong
SGK trả lời câu hỏi theo nhóm đơi
lắng nghe


- Häc vµ lµm bµi trong VBT
<b>4.Cđng cè </b>


- NhËn xÐt giê häc.
5. - DỈn dò:



- Nhắc hs về nhà học bài.


****************************************
Trình độ 2: Tốn ( Tiết 14) : LUYệN TậP


Trình độ 3: Luyện từ & Câu( Tiết 3): So sánh dấu chấm
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Củng cố về phép </b>
cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24 ; Về giải
tốn có lời văn.


<b> 2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng cộng </b>
nhẩm dạng 9 + 1 + 5 ; Thực hiện phép
cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng
26 + 4 và 36 + 24 ; Giải bài toán bằng
một phép cộng.


<b> 3. Thái độ: GD HS yêu thích mơn </b>
Tốn


<b>II. Đ ồ dùng dạy - học :</b>
- GV: Bảng nhóm (BT2)
- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học :</b>


<b>I, Môc tiªu:</b>



- KT: Tìm đợc những hình ảnh so
sánh trong các câu thơ , câu văn. Nhận
biết các từ chỉ sự vật so sánh trong các
câu đó . Điền đúng dấu chấm vào
những chỗ thích hợp trong đoạn vn
cha ỏnh du chm .


- KN: Có kĩ năng sử dụng dấu
chấm và nhận biết các từ, hình ảnh
trong các câu văn, câu thơ.


- TĐ: Biết sử dụng dấu chấm và
hình ảnh so sánh dể có ngôn ngữ phong
phú trong cuộc sống.


<b>II, Đồ dùng dạy học </b>


- Thầy:Viết nội dung bài 1, bài 2,
bài 3, trên bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> 1 T/c: Hát, kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2. Kiểm tra: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Đặt tính rồi tính:
+15<sub>25</sub> + <sub>17</sub>23
40 40


- GV: nhận xét , cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt đ ộng 1: Giới thiệu bài (trực </b>
tiếp)


<b>Hoạt đ ộng 2: Làm bài tập 1</b>
- Gv: Gọi HS đọc y/c của BT
- HS: 1 HS đọc y/c


- GV: H/d HS làm bài - Gọi HS lên
bảng làm bài.


- HS: 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở.


- GV: cùng HS nhận xét, chữa bài
<b>Hoạt đ ộng 3: Làm bài tập 2</b>
- GV: Gọi HS đọc y/c của BT
- HS: 1 HS đọc y/c


- GV: Cho HS làm bài theo nhóm (5
nhóm, mỗi nhóm 1 phép tính)


- HS: Hoạt động nhóm - Trình bày.
- GV: Nhận xét, chữa bài
<b>Hoạt đ ộng 4 : Làm bài tập 3</b>


- GV ; nêu y/c của BT - H/ d HS làm
bài vào bảng con.


- HS: Làm bài vào bảng con - giơ bảng


- GV: Nhận xét, chữa bài


<b>Hoạt đ ộng 5 : Làm bài tập 4:</b>
- GV: Gọi HS đọc bài toán


- HS: 1HS đọc bài tốn và nêu tóm tắt.
- GV: H/d HS làm bài - Gọi HS lên
bảng làm bài


- HS: 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở -
<b>GV: Chấm điểm một số bài, nhận xét, </b>
chữa bài.


<b>4. Củng cố</b>


- GV: Củng cố lại cách thực hiện phép


Đặt câu hỏi cho bộ phận viết bằng
mực đỏ trong các câu sau :


<i><b> Chúng em</b></i> là măng non của đất
n-ớc


Chích bông là <i><b>bạn của trẻ em</b></i>


<b>2. Bµi míi </b>


2.1. Giíi thiƯu bµi:
2.2 HD lµm bµi tËp



Bµi tËp 1 : tìm hình ảnh trong câu thơ,
câu văn sau :


a, Mắt hiền sáng tựa vì sao


Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời
b, Em yêu nhà em


Hµng xoan tríc ngâ
Hoa xao xuyÕn në
Nh m©y tõng chïm


c, Mùa đông, trời <i><b>là</b></i> cái tủ ớp lạnh .
Mùa hè trời là<i> cái bếp lị nung </i>


Bµi 2 : HÃy ghi lại các từ chỉ sự so sánh
trong những câu trên: tựa , nh, là , là,
là.


Bài 3 : Chép lại đoạn văn dới đây vào
vở sau khi đã đặt dấu chấm vào chỗ
thích hợp.


NhËn xÐt- chØnh söa
<b>3. c ñng cè- </b>


- Gv hệ thống toàn bài.
4. Dặn dò<b> : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24.
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò Về nhà học bài, xem trước </b>
bài ''9 cộng với một số : 9 + 5''


*****************************************
Trình độ 2: Chính tả ( Tiết 6): Nghe - Viết: Gọi bạn


Trình độ 3: Thủ cơng ( Tiết 3):Gấp con ếch
<b>I.Mục tiờu</b>


<b> 1. Kiến thức: Hiểu cách trình bày </b>
bài thơ 5 chữ ; Tiếp tục củng cố quy
tắc chính tả ng / ngh.


<b> 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng nghe - </b>
viết : Nghe - viết chính xác, trình bày
đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ 5 chữ Gọi
<i>bạn.</i>


<b> 3. Thái độ : GD tính cẩn thận, ý </b>
thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp.
<b>II. Đ ồ dùng dạy - học :</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn BT2,3
- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học :</b>
<b> 1. T/c </b>



<b> 2. Kiểm tra Cả lớp viết bảng con : </b>
<i>nghe ngóng, nghỉ ngơi.</i>


- GV: Nhận xét, chữa bài.
<b> 3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt đ ộng 1 : Giới thiệu bài</b>
- GV: Nêu MĐ, YC của giờ học


<b>Hoạt đ ộng 2: Hướng dẫn nghe - viết</b>
- GV; Đọc bài chính tả 1 lần - Gọi HS
đọc lại.


- HS: 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm
+CH: Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải
hoàn cảnh khó khăn như thế nào ?
<b>- HS : Trả lời</b>


+ CH: Thấy Bê Vàng không trở về, Dê
Trắng đã làm gì ?


- HS: Trả lời


+CH: Bài chính tả có những chữ nào
viết hoa ? Vì sao ?


- HS : Trả lời.


<b>I, Mơc tiªu</b>



- KT : Biết gấp con ếch bằng giấy.
- KN : Gấp đợc con ếch đúng quy


tr×nh kÜ tht


- TĐ : u thích mơn thủ cơng
gấp hình , biết vận dụng trong
đời sống v k thut .


<b>II, Đồ dùng dạy học </b>


- Con ếch bằng giấy hồn chỉnh
- Giấy thủ cơng , kéo , bút dạ .
<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi </b>


- Giới thiệu bài :
*HĐ1 : Quan s¸t , nhËn xÐt


- con Õch gåm 3 phần : đầu , chân ,
mình.


- Hs quan sát, nhận xét


- 1 hs lên bảng mở hình con ếch
bằng giấy



*HĐ2: hớng dẫn mẫu:


- B1:gấp cắt từ giấy hình vuông
- B2 : gấp tạm 2 chân trớc con ếch .
- B3 : gấp tạo 2 chân sau và và th©n


con Õch


- Dùng bút màu sẫm tơ 2 mắt con
ếch đợc con ếch hoàn chỉnh .
- Hs quan sỏt lm theo.


- 1 hs khá lên bảng thao tác lại
- Tập gấp con ếch bằng giấy nháp


-* Cách làm con ếch nhảy:


Kộo 2 chõn trc dng lờn . Đầu ếch
h-ớng lên cao. Dùng ngón tay trỏ đặt vào
giữa nếp gấp của phần cuối thân miết
nhẹ về phía sau bng tay ra ếch sẽ
nhảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+CH: Tiếng gọi của Dê Trắng được
ghi với những dấu câu gì ?


- GV: Viết bảng mơt số tiếng, từ khó :
<i>suối cạn, ni, lang thang, nẻo, hoài.</i>
* GV: Đọc bài cho HS viết.



<b>- HS : Nghe đọc, viết bài vào vở.</b>
- GV: Theo dõi, uốn nắn cách ngồi
viết, cách cầm bút, cách viết cho HS.
<b>* GV: chấm, chữa bài, nêu nhận xét</b>
<b>Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn làm bài </b>
<b>tập</b>


<b>Bài 2:</b>


- GV: Trưng bảng phụ, nêu y/c của BT
- H/d HS làm bài theo nhóm.


<b>- HS: Làm bài theo nhóm (3 nhóm) - </b>
Trình bày.


- GV: Nhận xét, chữa bài - Cho HS
nhắc lại quy tắc viết ng / ngh.


<b>Bài 3: </b>


-GV: Trưng bảng phụ, nêu y/c của BT
- H/d HS làm bài.


- HS: 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào vở.


- GV: Nhận xét, chữa bài
<b>4. Củng cố </b>



- GV: Gọi HS nhắc lại quy tắc viết
chính tả với ng /ngh (ngh + i, ê, e)
- Nhận xét giờ học


<b> 5. Dặn dò Học thuộc bảng chữ cái, </b>
ghi nhớ quy tắc chính tả với ng / ngh.


-Yêu cầu hs nhắc lại các bíc gÊp con
Õch.


4. <b>d Ỉn dò :</b>


- Nhắc hs về nhà gáp lại con Õch.


**************************************


Trình độ 2: Thủ cơng ( Tiết 3): Gấp máy bay phản lực.
Trình độ 3: Chính tả ( Tiết 6): Tập chép - Chị em
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS biết cách gấp </b>
máy bay phản lực bằng giấy.


<b> 2. Kỹ năng: HS gấp được máy bay </b>
phản lực bằng giấy, các nếp gấp tương
đối phẳng, thẳng.


<b> 3. Thái độ: HS hứng thú và u </b>
thích gấp hình.



<b>II. Đ ồ dùng dạy - học:</b>


<b>I, Mơc tiªu :</b>


-KT: Chép và trình bày đúng bài
thơ “ chị em”. Làm đợc các bài tập
phân biệt tr/ch


-KN: Viết đúng chính tả , trình
bày sạch đẹp


-TĐ: Thấy đựơc tình cảm và sự
chăm sóc em của ngời chị trong bài thơ
<b>II, Đồ dùng dạy - học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV: Mẫu máy bay phản lực gấp
bằng giấy thủ công ; giấy thủ công ;
bút màu.


- HS: Giấy thủ công.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>
<b> 1. T/ c: </b>


<b> 2. Kiểm tra Gv kiểm tra sự chuẩn </b>
bị của HS


<b> 3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt đ ộng 1 : Giới thiệu bài</b>
- GV: Nêu MĐ, YC của giờ học


<b>Hoạt đ ộng 2 : GV hướng dẫn HS </b>
<b>quan sát, nhận xét.</b>


- GV: cho HS quan sát mẫu gấp máy
bay phản lực, y/c HS nêu nhận xét.
- HS : Quan sát, so sánh với mẫu gấp
tên lửa, nhận xét về hình dáng, các
phần của máy bay phản lực.


<b>Hoạt đ ộng 3 : GV hướng dẫn mẫu.</b>
<b>Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh </b>
<b>máy bay phản lực.</b>


- GV: Cho HS quan sát hình minh hoạ
cách gấp máy bay phản lực.


- GV: Gấp mẫu, vừa gấp vừa h/ d cách
gấp.


- HS: Quan sát, ghi nhớ.


<b>Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử</b>
<b>dụng.</b>


- GV: Làm mẫu, vừa gấp vừa h/d cách
gấp.


- HS: Theo dõi, ghi nhớ.


- GV: Gọi HS lên bảng thao tác các


bước gấp máy bay phản lực.


- HS: 2 HS lên bảng thao tác các bước
gấp máy bay phản lực.


- GV: Theo dõi, nhận xét.
4. Củng cố


<b>+ CH : Nhắc lại các bước gấp máy bay</b>
phản lực.


- HS : Bước1:….
5. Dặn dò


- Chuẩn bị cho giờ sau thực hành ''Gấp


- B¶ng con


<b>III, Các hoạt động day - học</b>
1. Kiểm tra bài cũ


trăng tròn , chậm chễ , chào hỏi .
2. Bài mới :


2.1 Giới thiệu bài
2.2 H ớng dẫn tập chép
*Giáo viên đọc mẫu


- Ngời chị trong bài thơ làm gì ?
-Bài thơ viết theo thể thơ gì?



Luyện viết từ khó: trải chiếu, lim dim,
luống rau


- Hs viÕt ra b¶ng con
* ChÐp bµi vào vở


- hs nhìn bảng, chép bài vào vở


- Giáo viên quan sát , nhắc nh hs t
th ngi vit ỳng.


*Chấm, chữa bài


- Giáo viên chấm 5 bài, nhËn xÐt
tõng bµi


3, H íng dÉn lµm bµi tËp


Bài 2 : - 1 hs đọc yêu cầu bi tp


- Cả lớp làm bài vào vở bài tËp, 1
- hs lên bảng chữa bài


- Cả lớp nhận xét


Điền vào chỗ chấm: ăc hay oăc


đọc ngắc....ngứ , ngoắc... tay nhau,
dấu ngoặc....đơn.



Bài 3: Hs đọc yêu cầu bài tập và từng
câu trong bài tập


Hs viÕt tõ cÇn điền vào bảng con


a, Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu băng tr
hoặc ch có nghĩa nh sau:


- Gv đọc từng ý, cho hs viết vào
bảng từ cần điền.


- Trái nghiã với riêng:.chung...
- Cùng nghĩa với leo:..trèo..
- Vật đựng nớc để rửa mặt:chậu..
4. Củng cố


- Gv nhận xét tiết học
5. dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

mỏy bay phn lc''.


<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010.</b></i>


Trình độ 2: Tốn ( Tiết 15): 9 cộng với một số 9 +5


Trình độ3:Tập làm văn(Tiết3)Kể về gia đình: Điền vào giấy tờ in sẵn
<b>I. Mục tiờu : </b>


<b> 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện </b>


phép cộng dạng 9 + 5 ; Nhận biết trực
giác về tính giao hốn của phép cộng ;
Giải tốn có lời văn.


<b> 2. Kỹ năng : Lập được bảng 9 cộng</b>
với một số ; Biết giải bài tốn bằng
một phép tính cộng.


<b> 3. Thái độ : GD HS ham học Toán</b>
<b>II. Đ ồ dùng dạy - học :</b>


- GV : Que tính ; Bảng nhóm BT4
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học:</b>


<b> 1 T/c : Hát, kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2. Kiểm tra:.</b>


<b> 3 Bài mới:</b>


<b>Hoạt đ ộng 1 :Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>Hoạt đ ộng 2 : Giới thiệu phép cộng 9 </b>
<b>+ 5:</b>


- GV: Nêu bài toán, y/c HS tìm kết quả
9 + 5.


- HS: thao tác trên que tính để tìm kết
quả 9 + 5.


- GV: H/d cách đặt tính và tính (như


SGK)


- HS:Theo dõi , nêu lại cách đặt tính và
tính.


<b>Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn HS tự lập </b>
<b>bảng cộng dạng 9 cộng với một số.</b>
<b>- GV: Y/c HS tự tìm kết quả các phép </b>
cộng như: 9 + 2 ; 9 + 3 ;… …9 + 9.
- HS: Tự lập bảng cộng.


<b>- GV: H/d và ghi bảng các phép cộng </b>
trong bảng.


- GV: H/d HS học thuộc bảng cộng.
- HS: Học thuộc bảng cộng.


<b>Hoạt đ ộng 4 : Thực hành:</b>
<b>*Bài 1 :</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


-KT : Kể đợc một cách đơn giản
về gia đình của mình với 1 ngời bạn
mới quen . Biết viết lá đơn xin nghỉ
học


-KN: Rèn kĩ năng nói và viết cho
hs



-TĐ: HS có ý thức viêt đơn khi
nghỉ học


<b>II .Đồ dùng dạy- học:</b>


-Mẫu đơn xin nghỉ học
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc đơn xin vào Đội TNTPHCM
Nhận xét- ghi điểm


<b>2.Bµi míi:</b>


2.1. Giới thiệu bài:
2.2 HD làm bài tập:
1 hs đọc yêu cầu bài 1
- Đại diện nhóm kể
- Thi kể giữa các nhóm


*Bài 1 : Hãy kể về gia đình em với
ng-ời bạn mà em mới quen


- Gia đình có những ai , làm gì , tính
tình họ nh thế nào?


Bài 2 : Dựa theo mẫu đơn hãy viết lá
đơn xin nghỉ học.


1 hs đọc yêu cầu của bài 2


-1 hs đọc mu n


-2 hs trình bày miệng


- C lp làm bài trong vở bài tập
Tập viết đơn xin nghỉ học


<b>3. Cñng </b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt học.
4. Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV: Gi HS đọc y/c của BT
- HS: 1 HS đọc y/c


- GV: Cho HS nêu miệng kết quả - GV
ghi bảng.


- HS: Nêu miệng kết quả - Đọc đồng
thanh lại toàn bài.


- GV : Nhận xét.
<b>*Bài 2:</b>


- GV: Gọi HS đọc y/c của BT
<b>- HS: 1 HS đọc y/c</b>


- GV: H/d HS làm bài .


- HS: Lần lượt HS lên bảng làm bài ;


lớp làm bài vào vở.


- GV: Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4:</b>


<b>-GV: Gọi HS đọc bài toán.</b>
- HS: 1 HS đọc bài toán.


<b>- GV: H/d HS giải bài tốn theo nhóm.</b>
- HS: Hoạt động nhóm - Đại diện
nhóm trình bày.


- GV: Nhận xét, chữa bài.
<b>4.Củng cố </b>


Cho HS đọc đồng thanh các công
thức 9 cộng với một số.


<b> 5. Dặn dò Về nhà học bài , chuẩn bị</b>
bài sau : "29 + 5"


******************************************


Trình độ 2: Tập làm văn ( Tiết 3): Sắp xếp câu trong bài - Lập danh
sách học sinh


Trình độ 3: Toán ( Tiết 15): Luyện tập
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết sắp xếp câu trong</b>


bài theo đúng thứ tự ; Biết lập danh
sách học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
<b> 2. Kỹ năng: Sắp xếp được đúng thứ </b>
tự các tranh và kể được nối tiếp từng
đoạn câu chuyện Gọi bạn ; Xếp đúng
thứ tự các câu trong truyện Kiến và
<i>Chim Gáy ; Lập được danh sách từ 3 </i>
đến 5 học sinh theo mẫu.


<b> 3. Thái độ: GD HS yêu thích mơn </b>
Tiếng Việt.


<b>II . Đ ồ dùng dạy - học :</b>


<b>I, Mơc tiªu :</b>


KT: Củng cố về cách xem giờ ( chính
xác đến 5 phút). Số phần bằng nhau
của các đơn vị , so sánh giá trị biểu
thức, giải tốn có lời văn.


KN: Có kĩ năng vận dụng các kiến
thức đã học để lm bi tp


TĐ:Biết vận dụng bài học vào thùc tÕ
cuéc sèng .


<b>II, Đồ dùng dạy học </b>
Mô hình đồng hồ bằng bìa
Hình vẽ bài tập 3



<b>III, Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng
hồ chỉ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV: Bảng nhóm viết sẵn nd BT3.
- HS: Vở BT


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học : </b>
<b> 1. T/c</b>


<b> 2. Kiểm tra: GV kiểm tra vở BT </b>
của HS


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt đ ộng 1 : Giới thiệu bài</b>
- GV: nêu MĐ, YC của giờ học
<b>Hoạt đ ộng 2 : Làm bài tập 1</b>
- GV: Gọi HS đọc y/c của BT
- HS: 1 HS đọc y/c


- GV: Đọc lần lượt từng yêu cầu, h/d
HS thực hiện.


<b>- HS : Quan sát tranh vẽ, nhớ lại, sắp </b>
xếp lại cho đúng thứ tự theo nội dung
bài.



- GV: Gọi HS nêu kết quả.
- HS : Nêu lời giải.


- GV: Nhận xét, chốt lời giải đúng:
- GV: Nêu y/c kể chuyện - H/d HS thực
hiện.


- HS: 1 HS giỏi kể chuyện -


- HS: Kể chuyện trong nhóm - Đại diện
nhóm thi kể.


- GV: Nhận xét.


<b>Hoạt đ ộng 3 : Làm bài tập 2</b>


- GV: Trưng bảng phụ ghi nội dung bài
; Nêu y/c của BT - H/d HS làm bài .
- HS: Đọc bài, làm bài vào VBT


-GV: Gọi HS lên bảng ghi thứ tự đúng.
- HS: 1 HS lên bảng làm bài.


- HS : Nhận xét, đọc lại toàn bài.
- GV: Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


<b>Hoạt đ ộng 4 : Làm bài tập 3</b>
- GV: Gọi HS đọc y/c của BT
- HS: 1 HS đọc y/c



- GV: Chia lớp thành 3 nhóm, H/d HS


giê 15 phót
<b>2.Bµi míi: </b>


1. HD lµm bµi tËp :


Bài 1 : - 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát đồng hồ và nêu miệng
- Nhận xét


§ång hå chØ mÊy giê ?


§hå A:6 giê 15 phót
§hå B: 2 giê 30 phót
§hå C : 9 giê kÐm 5 phót
§hå D: 8 giờ


Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài tập,tóm tắt
bài toán và tự làm bài.


- 1HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét


Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Cã: 4 thuyÒn
Mỗi thuyền :5 ngời
TÊt c¶:...ngêi ?
Bài giải


Có tất cả số ngời là:
4  5 =20 (ngêi )
Đáp số : 20 ngời


GVnhận xét,chốt lại kết quả đúng
Bài 3: - Hs đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát hình vẽ- Nêu ming kt
qu


- Cả lớp nhận xét
ĐÃ khoanh vào 1


3số quả cam trong


hình nào ?


- ĐÃ khoanh 1


3 số quả cam trong


hình a.
Bài 4 :


4  7  4  6
4  5 = 5  4
16  4  16  2
Hs nªu yªu cầu bài tập
- Hs làm bài vào sgk
- 1 hs lên bảng làm bài


- Cả lớp nhËn xÐt


- Gv nhận xét vàchốt lại kêt quả ỳng
<b>4. Cng c </b>


- Hệ thống toàn bài.
5. Dặn dß :


- Nhận xét giờ học,nhắc hs về nhà xem
lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

làm bài .


- HS: Làm việc theo nhóm - Đại diện
nhóm trình bày.


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
- HS : Làm bài vào vở BT


<b>4. Củng cố</b>


- GV: Nhắc lại nội dung tiết học.
- GV: nhận xét giờ học


<b> 5. Dặn dò Về nhà học bài.</b>


*************************************************
Trình độ 2: Đạo đức ( Tiết 3): Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


Trình độ 3: Tự nhiên x hội( Tiết 6): Máu và cơ quan tuần <b>ã</b>


hồn


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: HS hiểu khi có lỗi thì</b>
nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và
được mọi người yêu quý. Như thế mi
l ngi dng cm, trung thc.


<b>2. Kỹ năng: HS biết tự nhận và sửa lỗi</b>
khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa
lỗi.


<b> 3. Thái độ: GD HS biết ủng hộ, cảm</b>
phục cỏc bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - GV: Phiếu học tập (HĐ2)</b>
<b> - HS: VBT</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


+ CH : Tại sao cần phải học tập, sinh
hoạt ỳng gi ?


<b> 3. Dạy bài mới:</b>



<b>Hot đ ộng 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt đ ộng 2 : Phân tích truyện Cái </b>
<i><b>bình hoa.</b></i>


- GV : Chia nhóm HS ( 3 nhóm) - Phát
phiếu thảo luận.


- GV: Kể chuyện Cái bình hoa với kết
cục để mở, y/c HS bày tỏ ý kiến.
- HS: Theo dõi, thảo luận nhóm và
phán đốn phần kết, bày tỏ ý kiến của
nhóm mình trước lớp.


- GV: Nhận xét


- GV: Kể nốt đoạn cuối câu chuyện,
phát phiếu câu hỏi cho các nhóm.
- HS: Thảo luận, trả lời các câu hỏi.


<b>I, Mơc tiªu :</b>


- KT: Trình bày sơ lợc về cấu tạo ,
chức năng của máu , nêu đợc các bộ
phận , chức năng của cơ quan tuần
hoàn .


- KN: NhËn biÕt thành thạo các bộ
phận của cơ quan tuần hoàn .



- T§: cố ý thức bảo vệ , giữ vệ
sinh cơ quan tuần hoàn .


<b> II, Đồ dùng dạy học :</b>


Hình minh hoạ sgk (tr 14,15)
III, Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


BƯnh lao phỉi cã thĨ l©y b»ng con
đ-ờng nào? nhận xét - Ghi điểm


2. Bài mới:


<b>* Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét :</b>
- Bớc 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ
- Bớc 2: Làm việc cả lớp


*KL: máu là 1 chất lỏng màu đỏ gồm 2
thành phần là huyết tơng và huyết cầu
còn gọi là tế bào máu . Quan trọng nhất
là huyết cầu đỏ . Huyết cầu đỏ dạng
nh cái đĩa lõm 2 mặt có chức năng
mang oxy đi nuôi cơ thể. Cơ quan vận
chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là cơ
quan tuần hoàn .


<b>*Hoạt động 2: Làm việc với sgk .</b>
- Chỉ trên hỡnh v õu l tim, õu l



mạch máu


- Dựa vào hình vẽ mô tả vị trí của
tim trong lång ngùc ?


ChØ vÞ trÝ tim trong lång ngùc của mình
*KL: Cơ quan tuần hoàn gồm có tim và
mạch m¸u .


<b>*Hoạt động 3:Trị chơi tiếp sức </b>
*GV kết luận.


<b>3. Cñng cè - </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV: kết luận:


Trong cuộc sống, ai cũng có khi mắc
lỗi, nhất là với các em ở lứa tuổi nhỏ.
Nhưng điều quan trọng là biết nhận lỗi
và sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì
sẽ mau tiến bộ và c mi ngơì yờu
quý.


<b>Hot ng 3 : Bày tỏ ý kiến, thái độ </b>
<b>của mình.</b>


- GV: H/ d HS làm bài tập 2 (Vở BT
Đạo đức 2- Trang 6)


- GV: lần lượt đọc từng ý kiến, y/c HS


bày tỏ ý kiến và thái độ của mình bằng
cách : giơ tay (nếu tán thành), không
giơ tay (nếu không tán thành).


- HS: Theo dõi, suy nghĩ để bày tỏ thái
độ với từng ý kiến.


- GV: kết luận :


- Ý kiến a là đúng : người nhận lỗi là
người dũng cảm, trung thực …. Cần
phải xin lỗi cả người quen lẫn người lạ
khi mình có lỗi với họ.


- Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em
mau tiến bộ và được mọi người quý
mến.


<b> 4. Củng cố: </b>


CH: Em hãy kể lại một trường hợp em
đã nhận và sửa lỗi.


<b>5. Dặn dò:Chuẩn bị cho tiết sau thực </b>
hành.


- Nhắc hs về nhà học bài


o đức ( Tiết 3): Giữ lời hứa
<b>I. Mục tiêu:</b>



- KT: Thế nào là giữ lời hứa. Vì
sao phải giữ lời hứa?


- KN:Học sinh biết giữ lời hứa
với bạn bÌ vµ mäi ngêi.


- TĐ: HS có thái độ quý trọng
những ngời biết giữ lời hứa và khơng
đồng tình với những ngời hay thất hứa.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ; Chiếc vòng
bạc. (VBT)


<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận truyện:</b>
Chiếc vịng bạc.


- GV kĨ chun(võa kĨ võa minh hoạ
bằng tranh ): Chiếc vòng bạc


- Thảo luận cả lớp:


+ Bác hồ đã làm gì khi gặp lại em bé
sau 2 năm đi xa?


+ Em bÐ và mọi ngời trong truyện
cảm thấy thế nào trớc việc làm của


Bác?


+Việc làm của Bác thể hiện điều gì ?
+ Qua câu chuyện trên em có thể rút
ra điều gì?


- Thế nào giữ lời hứa ?


- Ngời giữ lời hứa đợc mọi ngời
đánh giá nh thế nào?


* Kết luận: Tuy bận nhiều công việc
nhng Bác hồ không quên lời hứa với
một em bé, dù đã qua một thời gian
dài. Việc làm của Bác khiến mọi
ng-ời rất cảm động và kính phục.


- Qua câu chuyện trên chúng ta thấy
cần phải giữ đúng lời hứa – giữ lời
hứa là thực hiện đúng điều mình
nói...


<b>* hoạt động 2: (10')Xử lý tình</b>
huống.


- GV chia lớp thành các nhóm .
- Các nhóm nhận nhiệm vơ
+ N1: t×nh hng 1


+ N2: T×nh hng 2



- GV quan sát, HD thêm cho nhóm
nào còn lúng túng.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


- Nhóm khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hứa ?


+Hằng sẽ nghĩ gì khi Thanh khơng
dám trả lại truyện và xin lỗi mình về
việc đã làm rách truyện?


* KÕt luËn:


- TH1: Tân cần sang nhà bạn học
nh đã hứa hoặc tìm cách báo cho bạn
là xem phim xong sẽ sang học cùng
bạn, để bạn khi ch.


- TH2: Thanh cần dán trả lại truyện
cho Hằng và xin lỗi bạn.


- Tin v Hằng sẽ cảm thấy khơng
vui, khơng hài lịng , khơng thích; có
thể mất lịng tin khi bạn khơng giữ
đúng lời hứa với mình.



- Cần phải giữ lời hứa vì giữa lời hứa
là tự trọng và tôn trọng ngời khác....
<b>* Hoạt động 3: Tự liên hệ.</b>


+ Thêi gian võa qua em có hứa với ai
điều gì không?


+ Em cú thc hin đợc điều đã hứa
không?


+ Em cảm thấy thế nào, khi thực hiện
đợc điều đã hứa?


- GV nhận xét, khen những HS đã
biết giữ lời hứa.


- Nhắc nhở các em nhí thùc hiện
hàng ngày.


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
- GV nhận xét tiÕt häc
- HD häc sinh thùc hµnh.
*********************************************


Sinh ho¹t


<b>Kiểm điểm đánh giá tuần III</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm điểm, đánh giá các hoạt động trong tuần III.


- Phơng hớng, nhiệm vụ hoạt động tuần IV


<b>II. Néi dung:</b>


<b>A. Đánh giá hoạt động tuần III</b>
1) Nền nếp:


- Đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số 14/14
- Ra vào lớp đúng thời gian quy định


2) Häc tËp


- Có đủ đồ dùng, sách vở học tập


- Đã có chuẩn bị cho học tập, có ý thức học và làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.
- Một số em cha có ý thức học tập: quên đồ dùng học tập, khơng làm bài tập ở
nhà…


- Trong líp cha chó ý häc tËp ( Th¸i, Tó, Loan…)
3) Trang phơc:


- 100% HS có đủ trang phục theo quy định của nhà trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4) VÖ sinh:


- Tham gia VS riêng, chung sạch sẽ theo quy định
- Trang phục gọn gàng


<b>B. Ph ơng h ớng tuần IV</b>



- Duy trỡ các mặt hoạt động tích cực đã đạt
- Khắc phục những tồn tại, yếu kém về học tập


- Tiếp tục rèn viết, phụ đạo HS yếu và bồi dỡng HS khá giỏi.





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×