Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.95 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giới thiệu phép trừ 55 - 8, 56 – 7, 37 – 8, 68
– 9.
<b>Mục tiêu </b>: Biết cách thực hiện phép
trừ có nhớ dạng 55 - 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 –
9.
a/ <i>Phép trừ 55 – 8.</i>
<i>Nêu vấn đề: </i>Có 55 que tính, bớt đi 8 que
tính.Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?
-Giáo viên viết baûng : 55 – 8.
-Gọi1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp
làm nháp.
-Em nêu cách đặt tính và tính ?
-Bắt đầu tính từ đâu ?
-Vậy 55 – 8 = ?
Viết bảng : 55 – 8 = 47.
b/ <i>Phép tính : 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.</i>
-Nêu vấn đề :
-Gọi 1 em lên đặt tính.
-Em tính như thế nào ?
-Nghe và phân tích đề tốn.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 55 - 8
-1 em lên đặt tính và tính.
-Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới, sao cho 8
thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết dấu – và kẻ
gạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải
sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8
bằng 7 viết 7 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4 viết 4.
Vậy : 55 – 8 = 47.
-Nhiều em nhắc lại cách đặt tính và tính.
- Nghe và phân tích đề tốn.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 56 - 7
-1 em lên đặt tính và tính.
-Viết 56 rồi viết 7 xuống dưới, sao cho 7
thẳng cột với 6 (đơn vị). Viết dấu – và kẻ
gạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải
sang trái) 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7
bằng 9 viết 9 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4 viết 4.
Vậy 56 – 7 = 49.
<i>d/ Phép tính 68 – 9</i>.
<i><b>Baøi 1 </b></i>:
-Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm.
-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Baøi 2 </b></i>:
-Tại sao lấy 27 – 9 ?
-Muốn tìm số hạng chưa biết em tìm như
thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 3 </b></i>:Trực quan : Hình chữ nhật ghép với
hình tam giác.
-Mẫu gồm có những hình nào ?
-Gọi 1 em lên chỉ.
-Nhận xét, cho điểm.
-Tự làm bài.
x + 9 = 27
x = 27 – 9
x = 18
-Vì x là tìm số hạng chưa biết.Lấy tổng trừ
đi số hạng đã biết.
-1 em nêu.
-Quan sát.
-Hình chữ nhật và tam giác.
-1 em lên chỉ hình chữ nhật, tam giác.
-Tự vẽ.
-Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị,
chục thẳng cột với chục.
a/ <i>Phép trừ 65 - 38</i>
<i>Nêu vấn đề: </i>Có 65 que tính, bớt đi 38 que
tính.Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?
-Giáo viên viết baûng : 65 – 38.
-Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp
làm nháp.
-Em nêu cách đặt tính và tính ?
-Bắt đầu tính từ đâu ?
-Vậy 65 – 38 = ?
-Viết bảng : 65 – 38 = 27.
b/ <i>Phép tính : 46 – 17, 57 – 28, 78 –29.</i>
-Ghi bảng : 46 – 17, 57 – 28, 78 –29.
-Gọi 3 em lên đặt tính và tính.
-Gọi 3 em nêu cách thực hiện phép trừ.
-Nghe và phân tích đề tốn.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 65 - 38
-1 em lên đặt tính và tính.
65
-38
27
-Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới, sao cho 8
thẳng cột với 5 (đơn vị), 3 thẳng cột với
6.Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải
sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8
* 65 – 38 = 27.
<i><b>Baøi 1 </b></i>:
-Nhận xét, cho điểm.
<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập .
<b>Mục tiêu </b>: Aùp dụng phép tính trừ có
nhớ dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 –
29 để giải các bài tốn có liên quan. Củng
cố giải bài tốn có lời văn bằng một phép
tính trừ (bài tốn về ít hơn).
<i><b>Bài 1 </b></i>: Yêu cầu gì ?
-Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm.
-Viết bảng : c c c
-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 2 </b></i>:
-Bài tốn thuộc dạng gì ?
-Muốn tính tuổi mẹ ta làm như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
-3 em trả lời.
-Cả lớp làm bài (3 em lên bảng làm)
96 – 48, 98 – 19, 76 – 28.
-Nhận xét.
-Điền số thích hợp vào ơ trống.
-3 em lên bảng làm.
-Nhận xét.
-1 em đọc đề.
-Về ít hơn vì kém hơn là ít hơn.
-Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn.
-Làm bài.
<i><b>Bài 1</b></i>: Nhẩm và ghi kết quả.
-Nhận xét.
<i><b>Bài 2: </b></i>Yêu cầu gì ?
-Hãy so sánh : 15 – 5 – 1 vaø 15 – 6 ?
-So sánh 5 + 1 và 6 ?
-Giải thích vì sao 15 – 5 – 1 = 15 – 6 ?
-<i>Kết luận </i>: Khi trừ một số đi một tổng cũng
bằng số
đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi biết 15 –
5 – 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả của 15 –
6 = 9.
-Nhaåm và ghi kết quả.
-HS nối tiếp nhau thông báo kết quả.
-Tính nhẩm.
-HS làm bài. Đọc chữa
15 – 5 – 1 = 9
15 – 6 = 9
-Bằng nhau (9).
-5 + 1 = 6.
-Vì 15 = 15, 5 + 1 = 6 neân 15 – 5 – 1 = 15 –
6
-Đặt tính rồi tính.
-4 em lên bảng ( nêu cách đặt tính và tính).
Lớp làm bài.
Bài 3 : <i>Yêu cầu gì ?</i>
<i>-Nhận xét.</i>
Bài 4 <i>: Gọi 1 em đọc đề.</i>
-1 em đọc đề.
-Về ít hơn.
<i>Số lít sữa chị vắt được là :</i>
<i>50 – 18 = 32 (l)</i>
<i>Đáp số 32 l</i>
: Củng cố các bảng trừ có nhớ : 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Trò chơi : Thi lập bảng trừ.
-GV kiểm tra lại. Nếu sai đánh dấu đỏ.
-Nhóm nào có ít phép tính sai là nhóm
thắng cuộc
Hoạt động nhóm.
-Chia 4 nhóm chơi.
-Nhóm 1 : bảng trừ 11.
-Nhóm 2 : Bảng trừ 12.
-Nhóm 3 : Bảng trừ 13, 17.
-Nhóm 4 : Bảng trừ 14, 15, 16.
-Nhóm nào xong dán lên bảng.
<i><b>Baøi 1 </b></i>: Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
<i><b>Bài 2</b></i>: Trực quan : Mẫu .
- GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào
vở, dùng thước và bút lần lượt nối các
điểm đó để tạo thành hình?
- Nhận xét.
-Nhẩm và ghi kết quả.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5
-Nhận xét.
-Quan sát.
-Phân tích mẫu : dùng thước và bút lần lượt
nối các điểm đó để tạo thành hình rồiø vẽ
vào vở.
<i><b>Baøi 1 : </b></i>Trò chơi “Xì điện”
-GV chia bảng làm 2 phần : Ghi các phép
tính trong bài 1 lên bảng. Chuẩn bị phấn
xanh, đỏ.
-GV đọc : 18 - 9
-GV khoanh phấn đỏ hoặc xanh vào vào
phép tính .
-Nhận xét.
<i><b>Bài 2</b></i>: Yêu cầu gì ?
-Nêu cách thực hiện : 35 – 8, 81 – 45, 94 –
36.
-Nhận xét.
-Theo doõi.
-Thực hiện : Chia 2 đội : xanh – đỏ.
-1 bạn trong hai đội nêu : 18 – 9 = 9
-Xì điện cho bạn khác.Đọc 17 - 8
-Bạn ở đội kia nêu 17 – 8 = 9
-Đếm kết quả của từng đội.
-Đặt tính rồi tính.
-3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính.
<i><b>Bài 3</b></i>: Yêu cầu gì ?
-x là gì trong ý a,b, là gì trong ý c ?
-Em nêu cách tìm số hạng, số bị trừ ?
<i><b>Bài 4 </b></i>: Yêu cầu HS đọc đề nhận dạng đề,
làm bài.
-Nhận xét.
-3 em lên bảng trả lời.
-Tìm x.
-Là số hạng, số bị trừ.
-Trả lời.
-Lớp làm bài.