Chu ThÞ Minh LuËn Líp 38A7
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
- 17 -
5.1 Phương pháp thẻ song song :
- Sơ đồ trình tự kế toán chi tiết VL theo phương pháp thẻ song song
(1) (1)
(2) (2)
(4)
(5)
: ghi hμng ngμy
: ghi cuèi th¸ng
: ®èi chiÕu kiÓm tra
-Ưu điểm , nhược điểm :
+ Ưu điểm : Việc ghi sổ đơn giản , rõ ràng , dễ kiểm tra đối chiếu số liệu phát
hiện sai sót trong việc ghi chép và quản lí .
+ Nhược điểm : Việc ghi chép giữa kho và kế toán bị trùng lặp , việc kiểm tra
đối chiếu dồn hết vào cuối tháng không đảm bảo yêu cầu kịp thời của kế toán
Thẻ kho
Sổ chi tiết
vật liệu
Chứng từ nhập Chứng từ xuất
Bảng tổng hợp N-X-T
Sổ tổng hợp
Chu ThÞ Minh LuËn Líp 38A7
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
18
5.2 Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển :
- Sơ đồ trình tự kế toán chi tiết vật tư theo phương pháp sổ đối chiếu luân
chuyển :
(1) (1)
(4)
(2) (2)
(3) (3)
(5)
: Ghi hμng ngμy
: Ghi cuèi th¸ng
: ®èi chiÕu kiÓm tra
- Ưu điểm , nhược điểm :
+ Ưu điểm : giảm được khối lượng ghi sổ kế toán do chỉ ghi một lần vào cuối
tháng.
+ Nhược điểm : Việc ghi sổ kế toán vẫn bị
trùng lặp với thể kho về mặt số
lượng . Việc kiểm tra , đối chiếu chỉ tiến hành vào kỳ kế toán do đó hạn chế
chức năng của kế toán .
Thẻ kho
Sổ kế toán
tổng hợp
Phiếu nhập Phiếu xuất
Bảng kê
nhập
Bảng kê
xuất
Sổ đối chiếu
luân chuyển
Chu ThÞ Minh LuËn Líp 38A7
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
19
5.3 Phương pháp sổ số dư ( mức dư ) :
- Sơ đồ trình tự kế toán chi tiết vật tư theo phương pháp sổ số dư :
(1) (1)
(2) ( 4) ( 2)
(6)
(3) (3)
(5)
- Ưu điểm , nhược điểm :
+ Ưu điểm: giảm nhẹ khối lượng ghi chép hàng ngày , do kế toán chi tiết
NLVL chỉ theo dõi về mặt giá trị , tránh việc trùng lặp , công việc kế toán tiến
hành hàng ngày , kiểm tra , giám sát thường xuyên.
+Nhược điểm : khó phát hiện được nguyên nhân khi đối chiếu phát hiện ra sai
sót, yêu cầu trình độ quản lí của Thủ kho và Kế toán phải cao .
Chứng từ nhập Thẻ kho Chứng từ xuất
Sổ số
dư
Bảng giao
nhận chứng
từ nhập
Bảng giao
nhận chứng
từ xuấ
t
Sổ tổng hợp
N-X-T
Bảng luỹ kế
N-X-T
Chu Thị Minh Luận Lớp 38A7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
20
6. K TON TNG HP NGUYấN LIU VT LIU:
6.1 K toỏn tng hp nguyên liệu vật liệu theo phng phỏp kê khai
thờng xuyên :
Phng phỏp kê khai thờng xuyên theo dừi phn ỏnh tỡnh hỡnh hin cú, tỡnh
hỡnh bin ng tng, gim hng tn kho mt cỏch thng xuyờn, liờn tc trờn
cỏc ti khon phn ỏnh tng loi hng tn kho Hin nay
phng phỏp ny c s dng ph bin nc ta .
- Ti khon k toỏn ch yu s
dng :
TK 152: nguyờn liu vt liu TK151: hng mua ang i ng
TK 133 : Thuế GTGT đợc khấu trừ TK 331: phi tr cho ngi bỏn
. Cụng dng ,kt cu v ni dung ca tng ti khon :
+ TK 152 Nguyên liệu vật liệu : phn ỏnh giỏ tr hin cú tỡnh hỡnh tng
gim cỏc loi nguyên liệu vật liệu trong kho ca doanh nghiệp .
N TK 152 Cú
- Tr giỏ thc t nguyên liệu, vật liệu -Tr giỏ thc t nguyên liệu vật liệu
mua ngoi , t ch bi
n , thuờ ngoi xuất dựng cho sản xuất kinh doanh,
GCCB ,nhn gúp vn liờn doanh để bán, thuê ngoi GCCB ,hoc gúp
hoc nhp t cỏc ngun khỏc. vốn liên doanh .
-Tr giỏ nguyên liệu vật liệu phát - Tr giỏ nguyên liệu vật liệu trả lại
hiện thừa khi kim kờ . ngời bán hoc c gim giỏ .
- Tr giỏ nguyên liệu , vật liệu thiu
ht phỏt hin khi kiểm kê.
D
ck
: Tr giỏ thc t nguyên liệu ,
vật liệu tn kho cui k .
Chu Thị Minh Luận Lớp 38A7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
21
+ TK 151- hng ang i trờn ng : phn ỏnh giỏ tr vt t hng hoỏ
mua ngoi ó thuc quyn s hu ca doanh nghip , cũn ang trờn ng vn
chuyn ,
ang bn cng bn bói hoc ó v ti doanh nghip
nhng ang ch kim nhn nhp kho ..
N TK 151 Cú
- Tr giỏ vt t hng hoỏ ó mua - Tr giỏ vt t hng hoỏ ang i trờn
ang i ng . ng ó nhp kho hoc chuyn
thng cho cỏc b phn s dng ,cho
khỏch hng .
D
ck :
Tr giỏ vt t hng hoỏ
ó mua nhng cha v nhp
kho ( hng i đờng ) .
+ TK 133 Thuế GTGT đợc khấu trừ : Dùng để phản ánh số thuế GTGT
đầu vo đợc khấu trừ , đẫ khấu trừ v còn đợc khấu trừ .
Nợ TK 133 Có
- Số thuế GTGT đầu vo đã đợc
- S ố thuế GTGT đầu vo đợc khấu trừ .
khấu trừ . - Kết chuyển số thuế GTGT đầu
vo không đợc khấu trừ .
- Thuế GTGT của hng mua phải trả lại
- Số thuế GTGT đầu vo đã đợc hon
lại .
Dck:Số thuế GTGT đầu vo còn
đợc khấu trừ,số thuế GTGT đầu
vo đợc ho
n lại nhng ngân